Quyết định 2020/QĐ-BGDĐT lập các đoàn kiểm tra Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2020/QĐ-BGDĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2020/QĐ-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Ngọc Thưởng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 18/06/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Cơ cấu tổ chức |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Thành lập 06 Đoàn kiểm tra Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Ngày 18/06/2021, Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quyết định 2020/QĐ-BGDĐT về việc thành lập các đoàn kiểm tra Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021 của Ban Chỉ đạo cấp quốc gia và Lãnh đạo Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Cụ thể, Đoàn 1 có 11 thành viên do ông Nguyễn Hữu Độ, Thứ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo làm Trưởng đoàn phụ trách kiểm tra 10 tỉnh; Đoàn 2 do ông Phạm Ngọc Thưởng, Thứ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo làm Trưởng đoàn; ông Mai Văn Trinh, Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng làm Trưởng đoàn 6;…
Đáng chú ý, thời gian kiểm tra công tác Chuẩn bị thi kéo dài từ ngày 21/6/2021 đến ngày 05/07/2021, kiểm tra công tác Coi thi từ ngày 06/7/2021 đến ngày 09/7/2021.
Các đoàn có nhiệm vụ kiểm tra công tác tổ chức Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2021 theo kế hoạch của Trưởng Ban Chỉ đạo cấp quốc gia và Bộ Giáo dục và Đào tạo ở tất cả các khâu Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2021. Trưởng đoàn chịu trách nhiệm phân công nhiệm vụ cụ thể của các thành viên trong đoàn. Các đoàn kiểm tra tự giải thể sau khi hoàn thành nhiệm vụ.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 2020/QĐ-BGDĐT tại đây
tải Quyết định 2020/QĐ-BGDĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO _______ Số: 2020/QĐ-BGDĐT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 18 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thành lập các đoàn kiểm tra Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021 của Ban Chỉ đạo cấp quốc gia và Lãnh đạo Bộ Giáo dục và Đào tạo
__________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 25/5/2020, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 05/2021/TT-BGDĐT ngày 12/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 1288/QĐ-BGD-ĐT ngày 15/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc thành lập Ban Chỉ đạo cấp quốc gia Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 1362/QĐ-BGDĐT ngày 22/4/2021 của Bộ trưởng GDĐT về việc thành lập Tổ Thư ký giúp việc Ban Chỉ đạo cấp quốc gia Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021;
Căn cứ Kế hoạch số 467/KH-BGDĐT ngày 13/5/2021 của Ban Chỉ đạo cấp quốc gia về việc kiểm tra thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 1465/QĐ-BGDĐT ngày 06/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Kế hoạch tổ chức thanh tra, kiểm tra thi tốt nghiệp trung học phổ thông và tuyển sinh trình độ đại học, tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Chỉ thị số 11/CT-TTg ngày 16/4/2021 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường chỉ đạo kỳ thi tốt nghiệp THPT và tuyển sinh đại học, giáo dục nghề nghiệp năm 2021;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Nhiệm vụ cụ thể của các thành viên trong đoàn do Trưởng đoàn phân công. Các thành viên được hưởng các chế độ theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Các đoàn kiểm tra tự giải thể sau khi hoàn thành nhiệm vụ.
Giao Văn phòng Bộ bố trí các điều kiện về cơ sở vật chất và phương tiện cho các đoàn kiểm tra; Cục Quản lý chất lượng dự toán và thanh quyết toán kinh phí cho các đoàn kiểm tra.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ Công an; - Thanh tra Chính phủ; - Ban Chỉ đạo cấp quốc gia; - Ban Tuyên giáo Trung ương; - UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ; - Bộ trưởng Bộ GDĐT (để báo cáo); - Các Thứ trưởng Bộ GDĐT (để phối hợp); - Các đơn vị liên quan thuộc Bộ; - Các Đoàn Thanh tra/kiểm tra của Bộ; - Lưu: VT, TTr. NV2. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Phạm Ngọc Thưởng |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO _________
|
|
DANH SÁCH
Các đoàn kiểm tra thi Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021 của Ban Chỉ đạo cấp quốc gia và Lãnh đạo Bộ GDĐT
(Kèm theo Quyết định số 2020/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
________________
TT |
Họ và tên, chức vụ, đơn vị |
Nhiệm vụ |
I |
Đoàn số 1 |
|
1 |
Ông Nguyễn Hữu Độ, Thứ trưởng Bộ GDĐT |
Trưởng đoàn |
2 |
Bà Nguyễn Thu Thủy, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Đại học |
Thành viên |
3 |
Ông Nguyễn Đắc Hưng, Vụ trưởng, Vụ Giáo dục và Đào tạo, Dạy nghề, Ban Tuyên giáo Trung ương |
Thành viên |
4 |
Ông Trần Quang Nam, Chánh Văn phòng Bộ |
Thành viên |
5 |
Ông Phan Thăng Long, Phó Vụ trưởng, Thanh tra Chính phủ |
Thành viên |
6 |
Ông Nguyễn Văn Hạ, Phó Cục trưởng Cục A03, Bộ Công an |
Thành viên |
7 |
Ông Đỗ Đức Quế, Phó Vụ trưởng Vụ Giáo dục Trung học |
Thành viên |
8 |
Ông Trần Quang Nam, TP Tham mưu, Cục A06 - Bộ Công an |
Thành viên |
9 |
Bà Bùi Minh Thu, PGĐ TT truyền thông giáo dục, VP Bộ |
Thành viên |
10 |
Ông Trịnh Văn Đích, Văn phòng Bộ, Thư ký Thứ trưởng |
Thành viên |
11 |
Ông Lê Việt Anh, TP. Hành chính - Tổng hợp, Cục QLCL |
Thành viên/Thư ký |
II |
Đoàn số 2 |
|
1 |
Ông Phạm Ngọc Thưởng, Thứ trưởng Bộ GDĐT |
Trưởng đoàn |
2 |
Ông Nguyễn Sơn Hải, Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin |
Thành viên |
3 |
Ông Trần Tú Khánh, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính |
Thành viên |
4 |
Ông Sái Công Hồng, Phó Vụ trưởng, Vụ GDTrH |
Thành viên |
5 |
Ông Nguyễn Văn Cừ, Phó Chánh Văn phòng Bộ |
Thành viên |
6 |
Ông Nguyễn Duy Kha, TP. Quản lý thi, Cục QLCL |
Thành viên |
7 |
Ông Nguyễn Bá Thạc, TP. Hành chính - Tổng hợp, Thanh tra Bộ |
Thành viên |
8 |
Ông Nguyễn Huy Tùng, Văn phòng Bộ, Thư ký Thứ trưởng |
Thành viên |
9 |
Ông Đỗ Xuân Giang, Cục A03 - Bộ Công an |
Thành viên |
10 |
Ông Nguyễn Khắc Nam, Cục QLCL |
Thành viên/Thư ký |
III |
Đoàn số 3 |
|
1 |
Ông Hoàng Minh Sơn, Thứ trưởng Bộ GDĐT |
Trưởng đoàn |
2 |
Ông Nguyễn Đức Cường, Chánh Thanh tra Bộ |
Thành viên |
3 |
Ông Đỗ Thái Huy, PTP 7, Cục A05 - Bộ Công an |
Thành viên |
4 |
Ông Nguyễn Chí Thành, PTP 6, Cục A03 - Bộ Công an |
Thành viên |
5 |
Ông Phương Phú Công, PTP Quản lý thi, Cục QLCL |
Thành viên |
6 |
Ông Vũ Minh Khải, TTVC, Thanh tra Chính phủ |
Thành viên |
7 |
Ông Đào Hoàng Trường, Vụ Kế hoạch - Tài chính |
Thành viên |
8 |
Ông Đào Phan Vũ, Văn phòng Bộ, Thư ký Thứ trưởng |
Thành viên |
9 |
Ông Đỗ Quang Tám, Thanh tra Bộ |
Thành viên/Thư ký |
IV |
Đoàn số 4 |
|
1 |
Ông Nguyễn Văn Phúc, Thứ trưởng Bộ GDĐT |
Trưởng đoàn |
2 |
Ông Nguyễn Thanh Đề, Vụ trưởng Vụ Giáo dục thể chất |
Thành viên |
3 |
Ông Phạm Quốc Khánh, Phó Cục trưởng Cục QLCL |
Thành viên |
4 |
Bà Vũ Thị Mai Hoa, Phó Vụ trưởng, Vụ Giáo dục và Đào tạo, Dạy nghề, Ban Tuyên giáo Trung ương |
Thành viên |
5 |
Bà Vũ Thị Tú Anh, Phó Vụ trưởng Vụ GDTX |
Thành viên |
6 |
Ông Lê Minh Mạnh, Phó Cục trưởng Cục A05, Bộ Công an |
Thành viên |
7 |
Ông Nguyễn Anh Khiêm, Cục QLCL |
Thành viên |
8 |
Ông Nguyễn Hữu Bích, Văn phòng Bộ, Thư ký Thứ trưởng |
Thành viên |
9 |
Ông Đinh Quang Tuấn, Cục A03 - Bộ Công an |
Thành viên |
10 |
Ông Đặng Hồng Quang, Cục QLCL |
Thành viên/Thư ký |
V |
Đoàn số 5 |
|
1 |
Bà Ngô Thị Minh, Thứ trưởng Bộ GDĐT |
Trưởng đoàn |
2 |
Ông Trần Văn Đạt, Quyền Vụ trưởng Vụ Pháp chế |
Thành viên |
3 |
Bà Cù Thị Thủy, Phó Vụ trưởng Vụ GDMN |
Thành viên |
4 |
Ông Đỗ Anh Dũng, Phó Chánh Thanh tra Bộ GDĐT |
Thành viên |
5 |
Ông Vũ Mạnh Tuân, TP 6, Cục A03 - Bộ Công an |
Thành viên |
6 |
Ông Nguyễn Trọng Sửu, Vụ GDTrH |
Thành viên |
7 |
Bà Vũ Thị Thu Thủy, Vụ Pháp chế |
Thành viên |
8 |
Ông Nguyễn Đức Trung, Vụ GDĐH |
Thành viên |
9 |
Bà Nguyễn Thị Lan Hương Văn phòng Bộ, Thư ký Thứ trưởng |
Thành viên |
10 |
Ông Nguyễn Đại Dương, TP. Quản lý VBCC, Cục QLCL |
Thành viên/Thư ký |
VI |
Đoàn số 6 |
|
1 |
Ông Mai Văn Trinh, Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng |
Trưởng đoàn |
2 |
Ông Vũ Việt Anh, Phó Cục trưởng Cục A06, Bộ Công an |
Thành viên |
3 |
Ông Nguyễn Hoài Nam, PTP Chính sách, Cục CNTT |
Thành viên |
4 |
Ông Nguyễn Đức Thành, Vụ GDTX |
Thành viên |
5 |
Ông Nguyễn Chí Thức, Cục QLCL |
Thành viên |
6 |
Bà Phạm Thị Kim Anh, Cục QLCL |
Thành viên/Thư ký |
(Danh sách này gồm có 56 người)
DANH SÁCH
Các khu vực kiểm tra của các đoàn kiểm tra công tác Chuẩn bị thi và Coi thi1
Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 của Ban Chỉ đạo cấp quốc gia và Lãnh đạo Bộ GDĐT
(Kèm theo Quyết định số 2020/QĐ-BGDĐT ngày 18/6/2021 của Bộ trưởng Bộ GDĐT)
________________
Đoàn số 1 |
Đoàn số 2 |
Đoàn số 3 |
Đoàn số 4 |
Đoàn số 5 |
Đoàn số 6 |
||||||
TT |
Tỉnh/TP |
TT |
Tỉnh/TP |
TT |
Tỉnh/TP |
TT |
Tỉnh/TP |
TT |
Tỉnh/TP |
TT |
Tỉnh/TP |
1 |
TP. Hà Nội |
1 |
TP. Hải Phòng |
1 |
TP. Đà Nẵng |
1 |
TP. Hồ Chí Minh |
1 |
TP Cần Thơ |
1 |
Phú Thọ |
2 |
Hải Dương |
2 |
Hưng Yên2 |
2 |
Quảng Nam |
2 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
2 |
Hậu Giang |
2 |
Vĩnh Phúc |
3 |
Quảng Ninh |
3 |
Hà Nam |
3 |
Quảng Ngãi |
3 |
Đồng Nai |
3 |
Vĩnh Long |
3 |
Yên Bái |
4 |
Ninh Bình |
4 |
Bắc Ninh |
4 |
Bình Định |
4 |
Tây Ninh |
4 |
Bạc Liêu |
4 |
Lai Châu |
5 |
Thanh Hóa |
5 |
Bắc Giang |
5 |
Phú Yên |
5 |
Tiền Giang |
5 |
Cà Mau |
5 |
Điện Biên |
6 |
Nghệ An |
6 |
Nam Định |
6 |
Khánh Hòa |
6 |
Long An |
6 |
Kiên Giang |
6 |
Hà Giang |
7 |
Hà Tĩnh |
7 |
Thái Bình |
7 |
Ninh Thuận |
7 |
Đắk Lắk |
7 |
An Giang |
7 |
Tuyên Quang |
8 |
Quảng Bình |
8 |
Cao Bằng |
8 |
Bình Thuận |
8 |
Đắk Nông |
8 |
Sóc Trăng |
8 |
Lào Cai |
9 |
Quảng Trị |
9 |
Bắc Kạn |
9 |
Bình Dương |
9 |
Lâm Đồng |
9 |
Bến Tre |
9 |
Sơn La |
10 |
Thừa Thiên-Huế |
10 |
Thái Nguyên |
10 |
Bình Phước |
10 |
Gia Lai |
10 |
Đồng Tháp |
10 |
Hòa Bình |
|
|
11 |
Lạng Sơn |
|
|
11 |
Kon Tum |
|
Trà Vinh |
|
|
________________________
1 Thời gian kiểm tra công tác Chuẩn bị thi từ ngày 21/6/2021 đến ngày 05/7/2021; kiểm tra công tác Coi thi từ ngày 06/7/2021 đến ngày 09/7/2021.
2 Thực hiện Quyết định số 1953/QĐ-BGDĐT ngày 17/6/2021 của Bộ GDĐT, 10 đoàn kiểm tra công tác Chuẩn bị thi của Bộ GDĐT tại 20 tỉnh, thành phố: Cao Bằng, Bắc Kạn, Hòa Bình, Sơn La, Hà Nam, Hưng Yên, Vĩnh Phúc, Yên Bái. Quảng Bình, Quảng Trị, NinhThuận, Bình Thuận, Gia Lai, Kon Tum, Đồng Nai, Tây Ninh, Sóc Trăng, Bến Tre, Kiên Giang, Cà Mau từ ngày 21/6/2021 đến ngày 05/7/2021.
DANH SÁCH
Các khu vực kiểm tra của các đoàn kiểm tra công tác Chấm thi, Phúc khảo bài thi Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 của Ban Chỉ đạo cấp quốc gia và Lãnh đạo Bộ GDĐT
(Kèm theo Quyết định số 2020/QĐ-BGDĐT ngày 18/6/2021 của Bộ trưởng Bộ GDĐT)
_________________
Đoàn số 1 |
Đoàn số 2 |
Đoàn số 3 |
Đoàn số 4 |
Đoàn số 5 |
Đoàn số 6 |
||||||
TT |
Tỉnh/TP |
TT |
Tỉnh/TP |
TT |
Tỉnh/TP |
TT |
Tỉnh/TP |
TT |
Tỉnh/TP |
TT |
Tỉnh/TP |
1 |
TP.Hồ Chí Minh |
1 |
TP. Đà Nẵng |
1 |
Phú Thọ |
1 |
TP Cần Thơ |
1 |
TP. Hải Phòng |
1 |
TP. Hà Nội |
2 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
2 |
Quảng Nam |
2 |
Vĩnh Phúc |
2 |
Hậu Giang |
2 |
Hưng Yên |
2 |
Hải Dương |
3 |
Đồng Nai |
3 |
Quảng Ngãi |
3 |
Yên Bái |
3 |
Vĩnh Long |
3 |
Hà Nam |
3 |
Quảng Ninh |
4 |
Tây Ninh |
4 |
Bình Định |
4 |
Lai Châu |
4 |
Bạc Liêu |
4 |
Bắc Ninh |
4 |
Ninh Bình |
5 |
Tiền Giang |
5 |
Phú Yên |
5 |
Điện Biên |
5 |
Cà Mau |
5 |
Bắc Giang |
5 |
Thanh Hóa |
6 |
Long An |
6 |
Khánh Hòa |
6 |
Hà Giang |
6 |
Kiên Giang |
6 |
Nam Định |
6 |
Nghệ An |
7 |
Đắk Lắk |
7 |
Ninh Thuận |
7 |
Tuyên Quang |
7 |
An Giang |
7 |
Thái Bình |
7 |
Hà Tĩnh |
8 |
Đắk Nông |
8 |
Bình Thuận |
8 |
Lào Cai |
8 |
Sóc Trăng |
8 |
Cao Bằng |
8 |
Quảng Bình |
9 |
Lâm Đồng |
9 |
Bình Dương |
9 |
Sơn La |
9 |
Bến Tre |
9 |
Bắc Kạn |
9 |
Quảng Trị |
10 |
Gia Lai |
10 |
Binh Phước |
10 |
Hòa Bình |
10 |
Đồng Tháp |
10 |
Thái Nguyên |
10 |
Thừa Thiên-Huế |
11 |
Kon Tum |
|
|
|
|
11 |
Trà Vinh |
11 |
Lạng Sơn |
|
|