Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1076/QĐ-BGTVT 2021 định mức máy móc Trường CĐ Giao thông Trung ương I
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1076/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1076/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 14/06/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1076/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1076/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày 14 tháng 06 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ công tác giáo dục
nghề nghiệp đối với Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương I
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Luật quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Quyết định 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 27/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc ban hành danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ, kỹ thuật;
Xét đề nghị của Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương I tại Văn bản số 929/CĐGTVTTWI-TCKT ngày 7/5/2021 về việc báo cáo thuyết minh tính toán định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng theo Quyết định 50/2017/QĐ-TTg;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ công tác giáo dục nghề nghiệp của Trường Cao GTVT Trung ương I chi tiết phụ lục đính kèm.
Điều 2. Trường Cao đẳng GTVT Trung ương I căn cứ định mức nêu trên, tình hình thực tế công tác giáo dục nghề nghiệp, Quyết định 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ, danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu theo quy định Thông tư 27/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp số 08/2021/GCNĐKHĐ-TCGDNN ngày 01/01/2021 của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Lao động - Thương binh - Xã hội) có trách nhiệm ban hành chi tiết tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng cho từng phòng thực hành máy vi tính của các nghề phục vụ công tác giáo dục nghề nghiệp theo quy định và chịu trách nhiệm về quyết định của mình.
Điều 3. Định mức thiết bị chuyên dùng nêu trên là định mức tối đa. Trong quá trình thực hiện, đơn vị căn cứ định mức thiết bị chuyên dùng nêu trên, khả năng cân đối nguồn kinh phí và tình hình thực tế để quản lý, sử dụng, đầu tư, mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng trong phạm vi định mức và đảm bảo hiệu quả, tiết kiệm, tránh lãng phí.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng các Vụ: Tài chính, Tổ chức cán bộ; Hiệu trưởng Trường Cao đẳng GTVT Trung ương I và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC SỐ 01
ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA TRƯỜNG CAO ĐẲNG GTVT TW I
(Kèm theo Quyết định số 1076/QĐ-BGTVT ngày 14 tháng 06 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT | Tên phòng | Đơn vị | Định mức tối đa | Ghi chú |
1 | Phòng thực hành máy vi tính nghề sửa chữa máy thi công xây dựng | Phòng | 01 |
|
2 | Phòng thực hành máy vi tính nghề vận hành máy xây dựng | Phòng | 01 |
|
3 | Phòng thực hành máy vi tính nghề kỹ thuật xây dựng | Phòng | 01 |
|
4 | Phòng thực hành máy vi tính nghề kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | Phòng | 01 |
|