Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1222/QĐ-UBND Thanh Hóa 2024 bổ sung biên chế giáo dục mầm non, phổ thông công lập
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1222/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1222/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đầu Thanh Tùng |
Ngày ban hành: | 28/03/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Quyết định 1222/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA _____________ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ________________________ |
Số: 1222/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 28 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc giao bổ sung biên chế sự nghiệp giáo dục mầm non
và phổ thông công lập của tỉnh Thanh Hóa năm 2024
___________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 2391-QĐ/BTCTW ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Trưởng Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Thanh Hóa năm 2024;
Căn cứ Thông tư số 19/2023/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập; Thông tư số 20/2023/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông và các trường chuyên biệt công lập;
Căn cứ Nghị quyết số 518/NQ-HĐND ngày 14 tháng 3 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt bổ sung biên chế sự nghiệp giáo dục mầm non và phổ thông công lập của tỉnh Thanh Hóa năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 238/TTr-SNV ngày 25 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao bổ sung biên chế sự nghiệp giáo dục mầm non và phổ thông công lập cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Sở Giáo dục và Đào tạo năm 2024 của tỉnh Thanh Hóa là 2.654 biên chế, cụ thể như sau:
1. Mầm non: 1.356 biên chế;
2. Tiểu học: 845 biên chế;
3. Trung học cơ sở: 332 biên chế;
4. Trung học phổ thông: 93 biên chế;
5. Biên chế sự nghiệp dự phòng là 28 biên chế: Giao Sở Nội vụ tham mưu, trình Ủy ban nhân dân tỉnh giao bổ sung biên chế cho Ủy ban nhân dân thành phố Thanh Hóa sau khi tiếp nhận Trường Tiểu học Hermann Gmeiner Thanh Hóa về địa phương quản lý.
(Có Phụ lục số 1,2, 3, 4 kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố:
a) Căn cứ chỉ tiêu biên chế được giao năm 2024 theo Quyết định số 4912/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa, biên chế giáo viên các cấp học được giao bổ sung năm 2024 tại Quyết định này và lộ trình tinh giản biên chế giai đoạn 2022 - 2026 để xây dựng kế hoạch tuyển dụng viên chức bảo đảm theo cơ cấu môn học, vị trí việc làm và phù hợp với tình hình thực tế, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh chấp thuận để tổ chức thực hiện.
b) Đối với các trường nằm trên địa bàn các xã dự kiến thực hiện sắp xếp trong thời gian tới, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố vẫn thực hiện giao biên chế cho các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở đảm bảo theo quy định.
2. Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra, thanh tra đối với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Sở Giáo dục và Đào tạo trong việc tuyển dụng, tiếp nhận, quản lý, sử dụng biên chế giáo viên được giao năm 2024.
3. Sở Tài chính tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh cấp bổ sung kinh phí theo số biên chế giáo viên của các cấp học được giao bổ sung năm 2024 cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Sở Giáo dục và Đào tạo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Nội vụ, Tài chính, Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3 QĐ; - Bộ Nội vụ (để b/c); - Thường trực Tỉnh ủy (để b/c); - Thường trực HĐND tỉnh (để b/c); - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/c); - Lưu: VT, THKH. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Đầu Thanh Tùng |
Phụ lục 1. BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC KHỐI MẦM NON
(Kèm theo Quyết định số:1222/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
_______________________
TT | Tên đơn vị | Biên chế được bổ sung năm 2024 |
1 | 2 | 3 |
| Tổng cộng | 1.356 |
1 | Huyện Mường Lát | 34 |
2 | Huyện Quan Sơn | 26 |
3 | Huyện Quan Hóa | 28 |
4 | Huyện Bá Thước | 28 |
5 | Huyện Lang Chánh | 33 |
6 | Huyện Như Xuân | 34 |
7 | Huyện Ngọc Lặc | 79 |
8 | Huyện Vĩnh Lộc | 42 |
9 | Huyện Thọ Xuân | 76 |
10 | Huyện Triệu Sơn | 56 |
11 | Huyện Nông Cống | 80 |
12 | Huyện Yên Định | 70 |
13 | Huyện Thiệu Hóa | 80 |
14 | Huyện Đông Sơn | 23 |
15 | Huyện Hà Trung | 82 |
16 | Huyện Hậu Lộc | 71 |
17 | Huyện Hoằng Hóa | 106 |
18 | Huyện Quảng Xương | 100 |
19 | Thị xã Nghi Sơn | 81 |
20 | Thị xã Bỉm Sơn | 16 |
21 | Thành phố Sầm Sơn | 33 |
22 | Huyện Thường Xuân | 43 |
23 | Huyện Nga Sơn | 67 |
24 | Thành phố Thanh Hóa | 68 |
Phụ lục 2. BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC KHỐI TIỂU HỌC
(Kèm theo Quyết định số:1222/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
________________
TT | Tên đơn vị | Biên chế được bổ sung năm 2024 |
1 | 2 | 3 |
I | Tổng cộng | 845 |
1 | Huyện Ngọc Lặc | 47 |
2 | Huyện Cẩm Thủy | 24 |
3 | Huyện Thạch Thành | 45 |
4 | Huyện Vĩnh Lộc | 28 |
5 | Huyện Thọ Xuân | 30 |
6 | Huyện Triệu Sơn | 33 |
7 | Huyện Nông Cống | 28 |
8 | Huyện Yên Định | 33 |
9 | Huyện Thiệu Hóa | 40 |
10 | Huyện Hà Trung | 30 |
11 | Huyện Hậu Lộc | 37 |
12 | Huyện Hoằng Hóa | 62 |
13 | Huyện Quảng Xương | 53 |
14 | Thị xã Nghi Sơn | 104 |
15 | Thị xã Bỉm Sơn | 21 |
16 | Thành phố Sầm Sơn | 23 |
17 | Thành phố Thanh Hóa | 135 |
18 | Huyện Nga Sơn | 50 |
19 | Huyện Như Thanh | 22 |
II | Biên chế dự phòng | 28 |
Phụ lục 3. BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC KHỐI TRUNG HỌC CƠ SỞ
(Kèm theo Quyết định số:1222/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
__________________
TT | Tên đơn vị | Biên chế được bổ sung năm 2024 |
1 | 2 | 3 |
I | Tổng cộng | 332 |
1 | Huyện Mường Lát | 9 |
2 | Huyện Quan Sơn | 4 |
3 | Huyện Quan Hóa | 5 |
4 | Huyện Bá Thước | 13 |
5 | Huyện Lang Chánh | 6 |
6 | Huyện Như Xuân | 8 |
7 | Huyện Ngọc Lặc | 25 |
8 | Huyện Cẩm Thủy | 15 |
9 | Huyện Thạch Thành | 19 |
10 | Huyện Vĩnh Lộc | 8 |
11 | Huyện Thọ Xuân | 16 |
12 | Huyện Triệu Sơn | 15 |
13 | Huyện Nông Cống | 10 |
14 | Huyện Yên Định | 13 |
15 | Huyện Đông Sơn | 5 |
16 | Huyện Hậu Lộc | 11 |
17 | Huyện Hoằng Hóa | 23 |
18 | Huyện Quảng Xương | 15 |
19 | Thị xã Nghi Sơn | 24 |
20 | Thị xã Bỉm Sơn | 6 |
21 | Thành phố Sầm Sơn | 8 |
22 | Thành phố Thanh Hóa | 45 |
23 | Huyện Thường Xuân | 11 |
24 | Huyện Như Thanh | 8 |
25 | Huyện Nga Sơn | 10 |
Phụ lục 4. BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC KHỐI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Kèm theo Quyết định số:1222/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
___________________
TT | Tên đơn vị | Biên chế được bổ sung năm 2024 |
1 | 2 | 3 |
1 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 93 |