Quyết định 4912/QĐ-UBND Thanh Hóa 2023 biên chế cán bộ, công chức năm 2024

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 4912/QĐ-UBND

Quyết định 4912/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc giao biên chế cán bộ, công chức, số lượng người làm việc của các sở, cơ quan, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, năm 2024
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh HóaSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:4912/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đỗ Minh Tuấn
Ngày ban hành:22/12/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Cán bộ-Công chức-Viên chức

tải Quyết định 4912/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 4912/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 4912/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

___________

Số: 4912/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Thanh Hóa, ngày 22 tháng 12 năm 2023

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc giao biên chế cán bộ, công chức, số lượng người làm việc

của các sở, cơ quan, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, UBND

các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, năm 2024

__________________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Kết luận số 40-KL/TW ngày 18/7/2022 của Bộ Chính trị về nâng cao hiệu quả công tác quản lý biên chế của hệ thống chính trị giai đoạn 2022 - 2026;

Căn cứ Quyết định số 70-QĐ/TW ngày 18/7/2022 của Bộ Chính trị về quản lý biên chế của hệ thống chính trị;

Căn cứ Quyết định số 72-QĐ/TW ngày 18/7/2022 của Bộ Chính trị về biên chế các cơ quan đảng, mặt trận tổ quốc, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022 - 2026;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;

Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;

Căn cứ Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;

Căn cứ Nghị quyết số 476/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc giao biên chế của tỉnh Thanh Hóa năm 2024;

Căn cứ Quyết định số 2985-QĐ/TU ngày 11/12/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc giao biên chế khối Đảng, Mặt trận Tổ quốc, đoàn thể và khối chính quyền tỉnh Thanh Hóa, năm 2024;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1056/TTr-SNV ngày 20/12/2023.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Giao biên chế cán bộ, công chức; số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập; biên chế sự nghiệp cho các Hội đặc thù năm 2024 của tỉnh Thanh Hóa, cụ thể như sau:

1. Biên chế cán bộ, công chức của các sở, cơ quan trực thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh là 3.644 biên chế.

(có Phụ lục số 1 kèm theo).

2. Số lượng người làm việc trong các tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập: 59.905 người, trong đó:

- Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo:

52.495 người;

- Sự nghiệp Y tế:

5.004 người;

- Sự nghiệp Văn hóa - Thông tin và Thể thao:

873 người;

- Sự nghiệp khác:

1.533 người.

(có Phụ lục số 2 kèm theo).

3. Biên chế sự nghiệp cho các Hội đặc thù cấp tỉnh: 78 người và 01 định suất lương.

(có Phụ lục số 3 kèm theo).

4. Số lượng cán bộ, công chức cấp xã: 11.148 người.

(có Phụ lục số 4 kèm theo).

Điều 2. Biên chế sự nghiệp dự phòng: 15 biên chế.

Điều 3. Tổ chức thực hiện.

1. Giám đốc các sở, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm:

a) Phân bổ chỉ tiêu biên chế cán bộ, công chức, số lượng người làm việc được giao cho các phòng, ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc theo thẩm quyền, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh kết quả thực hiện (qua Sở Nội vụ).

b) Đối với số lượng cán bộ, công chức cấp xã: UBND cấp huyện quyết định số lượng cán bộ, công chức từng đơn vị hành chính cấp xã và bố trí số lượng công chức của từng chức danh công chức cấp xã thuộc phạm vi quản lý cho phù hợp với yêu cầu nhiệm vụ của từng đơn vị hành chính cấp xã đảm bảo theo quy định.

c) Quản lý, sử dụng hiệu quả chỉ tiêu biên chế cán bộ, công chức, số lượng người làm việc được giao; đồng thời tiếp tục thực hiện tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức theo quy định.

d) Bố trí, điều chuyển, thực hiện tinh giản biên chế đối với cán bộ, công chức, viên chức giữa các cơ quan, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý đảm bảo biên chế đang thực hiện không vượt quá số biên chế công chức hành chính, số lượng người làm việc được giao năm 2024.

2. Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa, Kho bạc Nhà nước cấp huyện có trách nhiệm:

a) Thực hiện chi trả tiền lương, các khoản phụ cấp (nếu có) theo quy định đối với cán bộ, công chức, viên chức trong biên chế công chức, số lượng người làm việc được giao năm 2024.

b) Đối với các trường hợp cán bộ, công chức, viên chức nghỉ hưu hoặc thực hiện tinh giản trong năm 2024 thì thực hiện chi trả tiền lương, các khoản phụ cấp (nếu có) đến thời điểm nghỉ việc theo quy định.

3. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm:

a) Hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra, thanh tra đối với các Sở, cơ quan, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố trong việc quản lý, sử dụng biên chế cán bộ, công chức, số lượng người làm việc.

b) Thực hiện chế độ thống kê, báo cáo về tình hình thực hiện biên chế theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc các sở, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4 QĐ;
- Bộ Nội vụ (để b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, THKH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đỗ Minh Tuấn

 

 

Phụ lục 1. BIÊN CHẾ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CÁC SỞ, CƠ QUAN NGANG SỞ, UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2024

(Kèm theo Quyết định số: 4912/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023

của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

___________________________

 

TT

Tên cơ quan đơn vị

Biên chế năm 2024

 

Tổng số (I+II)

3.644

I

CẤP HUYỆN

1.824

1

Huyện Mường Lát

57

2

Huyện Quan Sơn

59

3

Huyện Quan Hóa

60

4

Huyện Bá Thước

68

5

Huyện Lang Chánh

60

6

Huyện Thường Xuân

68

7

Huyện Như Xuân

60

8

Huyện Như Thanh

59

9

Huyện Ngọc Lặc

68

10

Huyện Cẩm Thủy

68

11

Huyện Thạch Thành

68

12

Huyện Vĩnh Lộc

59

13

Huyện Thọ Xuân

74

14

Huyện Triệu Sơn

69

15

Huyện Nông Cống

69

16

Huyện Yên Định

68

17

Huyện Thiệu Hóa

68

18

Huyện Đông Sơn

59

19

Huyện Hà Trung

59

20

Thị xã Bỉm Sơn

60

21

Huyện Nga Sơn

67

22

Huyện Hậu Lộc

68

23

Huyện Hoằng Hóa

75

24

Huyện Quảng Xương

69

25

Thị xã Nghi Sơn

100

26

Thành phố Sầm Sơn

64

27

Thành phố Thanh Hóa

101

 

CẤP TỈNH

1.820

1

Sở Tài nguyên và Môi trường

91

-

Cơ quan Sở

64

-

Chi cục Biển Hải đảo, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu

13

-

Chi cục Bảo vệ môi trường

14

2

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

74

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

538

-

Cơ quan Sở

56

-

Chi cục Thủy lợi

30

-

Chi cục Phát triển nông thôn

22

-

Chi cục Thủy sản

31

-

Chi cục Chăn nuôi Thú y

21

-

Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật

22

 

Chi cục Kiểm lâm

263

-

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

17

-

Ban Quản lý Vườn Quốc gia Bến En

20

-

Ban Quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên

19

-

Ban Quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu

22

-

Ban Quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông

15

4

Sở Tư pháp

41

5

Sở Công Thương

58

6

Sở Xây dựng

66

7

Sở Giao thông vận tải

74

8

Ban An toàn giao thông tỉnh

3

9

Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới

16

10

Sở Giáo dục và Đào tạo

70

11

Văn phòng UBND tỉnh

121

-

Cơ quan Văn phòng

96

-

Trung tâm Phục vụ Hành hành chính công

15

-

Văn phòng Điều phối về vệ sinh an toàn thực phẩm

10

12

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc Hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

36

13

Sở Nội vụ

71

-

Cơ quan Sở

38

-

Ban Thi đua - Khen thưởng

13

-

Ban Tôn giáo

10

-

Chi cục Văn thư lưu trữ

10

14

Sở Tài chính

92

15

Sở Y tế

75

 

Cơ quan Sở

44

-

Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình

16

-

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

15

16

Sở Khoa học và Công nghệ

58

-

Cơ quan Sở

39

-

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

19

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

69

18

Sở Thông tin và Truyền thông

31

19

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

76

20

Thanh tra tỉnh

45

21

Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp

66

22

Ban Dân tộc

28

23

Sở Ngoại vụ

21

 

 

Phụ lục 2. SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA CÁC SỞ, CƠ QUAN TRỰC THUỘC UBND TỈNH; UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2024

(Kèm theo Quyết định số: 4912/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023

của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

_________________________

 

TT

Tên cơ quan, đơn vị

Biên chế năm 2024

 

Tổng số (I+II+II)

59.920

I

CẤP HUYỆN

46.861

1

Mường Lát

858

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch

14

-

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

8

-

Sự nghiệp Giáo dục

836

+

Mầm non

259

+

Tiểu học

369

+

Trung học cơ sở

197

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

11

2

Quan Sơn

1.033

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch

15

-

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

8

-

Sự nghiệp Giáo dục

1.010

+

Mầm non

435

+

Tiểu học

347

+

Trung học cơ sở

222

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

6

3

Quan Hóa

1.032

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch

18

-

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

9

-

Sự nghiệp Giáo dục

1.005

+

Mầm non

380

+

Tiểu học

377

+

Trung học cơ sở

237

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

11

4

Bá Thước

1.734

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch

21

-

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

8

-

Sự nghiệp Giáo dục

1.705

+

Mầm non

660

+

Tiểu học

622

+

Trung học cơ sở

409

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

14

5

Lang Chánh

937

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch

15

-

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

8

-

Sự nghiệp Giáo dục

914

+

Mầm non

353

+

Tiểu học

326

+

Trung học cơ sở

222

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

13

6

Thường Xuân

1.745

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch

17

-

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

9

-

Sự nghiệp Giáo dục

1.719

+

Mầm non

684

+

Tiểu học

622

+

Trung học cơ sở

392

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

21

7

Như Xuân

1.296

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch

19

-

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

9

-

Sự nghiệp Giáo dục

1.268

+

Mầm non

522

+

Tiểu học

442

+

Trung học cơ sở

290

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

14

8

Như Thanh

1.483

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch

16

-

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

10

-

Sự nghiệp Giáo dục

1.457

+

Mầm non

535

+

Tiểu học

542

+

Trung học cơ sở

359

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

21

9

Ngọc Lặc

1.921

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch

17

-

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

9

-

Sự nghiệp Giáo dục

1.895

+

Mầm non

641

+

Tiểu học

731

+

Trung học cơ sở

489

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

34

10

Cẩm Thủy

1.517

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch

18

-

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

10

-

Sự nghiệp Giáo dục

1.489

+

Mầm non

585

+

Tiểu học

536

+

Trung học cơ sở

344

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

24

11

Thạch Thành

2.200

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch

19

-

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

11

-

Sự nghiệp Giáo dục

2.170

+

Mầm non

849

+

Tiểu học

760

+

Trung học cơ sở

545

+

Trung cấp nghề

16

12

Vĩnh Lộc

1.120

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch

14

-

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

10

-

Sự nghiệp Giáo dục

1.096

+

Mầm non

424

+

Tiểu học

350

+

Trung học cơ sở

304

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

18

13

Thọ Xuân

2.570

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch

19

-

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

10

-

Sự nghiệp Giáo dục

2.541

+

Mầm non

906

+

Tiểu học

906

+

Trung học cơ sở

699

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

30

14

Triệu Sơn

2.413

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch

13

-

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

12

-

Sự nghiệp Giáo dục

2.388

+

Mầm non

783

+

Tiểu học

889

+

Trung học cơ sở

683

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

33

15

Nông Cống

2.091

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch

14

-

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

10

-

Sự nghiệp Giáo dục

2.067

+

Mầm non

680

+

Tiểu học

770

+

Trung học cơ sở

593

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

24

16

Yên Định

1.951

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch

14

-

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

11

-

Sự nghiệp Giáo dục

1.926

+

Mầm non

682

+

Tiểu học

681

+

Trung học cơ sở

536

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

27

17

Thiệu Hóa

1.689

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch

11

-

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

11

-

Sự nghiệp Giáo dục

1.667

+

Mầm non

520

+

Tiểu học

569

+

Trung học cơ sở

557

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

21

18

Đông Sơn

917

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch

13

-

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

9

-

Sự nghiệp Giáo dục

895

+

Mầm non

307

+

Tiểu học

303

+

Trung học cơ sở

265

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

20

19

Hà Trung

1.454

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch

13

-

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

11

-

Sự nghiệp Giáo dục

1.430

+

Mầm non

446

+

Tiểu học

541

+

Trung học cơ sở

418

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

25

20

Bỉm Sơn

652

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch

14

-

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

6

-

Đội quy tắc đô thị

5

-

Sự nghiệp Giáo dục

627

+

Mầm non

212

+

Tiểu học

213

+

Trung học cơ sở

184

+

Trung cấp nghề

18

21

Nga Sơn

1.738

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch

16

-

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

10

-

Sự nghiệp Giáo dục

1.712

+

Mầm non

540

+

Tiểu học

618

+

Trung học cơ sở

527

+

Trung cấp nghề

27

22

Hậu Lộc

2.070

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch

13

-

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

12

-

Sự nghiệp Giáo dục

2.045

+

Mầm non

697

+

Tiểu học

759

+

Trung học cơ sở

564

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

25

23

Hoằng Hóa

2.717

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch

22

-

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

13

-

Sự nghiệp Giáo dục

2.682

+

Mầm non

989

+

Tiểu học

949

+

Trung học cơ sở

711

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

33

24

Quảng Xương

2.255

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch

15

-

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

13

-

Sự nghiệp Giáo dục

2.227

+

Mầm non

756

+

Tiểu học

808

+

Trung học cơ sở

642

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

21

25

Nghi Sơn

2.828

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch

17

-

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

12

-

Đội quy tắc thị xã

15

-

Ban giải phóng mặt bằng hỗ trợ tái định cư

50

-

Sự nghiệp Giáo dục

2.734

+

Mầm non

837

+

Tiểu học

1.087

+

Trung học cơ sở

786

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

24

26

Sầm Sơn

1.262

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch

16

-

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

9

-

Đội quy tắc thị xã

5

-

Sự nghiệp Giáo dục

1.232

+

Mầm non

427

+

Tiểu học

447

+

Trung học cơ sở

348

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

10

27

Thành phố Thanh Hóa

3.378

-

Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch

24

-

Nhà văn hóa thiếu nhi

5

-

Ban Quản lý di tích Hàm rồng

8

-

Đội quy tắc thành phố

16

-

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

11

-

Sự nghiệp Giáo dục

3.314

+

Mầm non

976

+

Tiểu học

1.276

+

Trung học cơ sở

1.039

+

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

23

II

CẤP TỈNH

13.044

28

Sở Tài nguyên và Môi trường

8

 

Trung tâm Công nghệ thông tin

8

29

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

392

-

Văn phòng Sở

1

-

Trung tâm Chăm sóc, nuôi dưỡng người có công

63

-

Trung tâm Điều dưỡng người có công

20

-

Trung tâm Bảo trợ xã hội

100

-

Cơ sở cai nghiện ma túy số 1

62

-

Cơ sở cai nghiện ma túy số 2

21

-

Trung tâm Bảo trợ xã hội số 2

29

-

Trung tâm cung cấp dịch vụ công tác xã hội

29

-

Trung tâm Dịch vụ việc làm

14

-

Trường trung cấp nghề miền núi

15

-

Trường trung cấp nghề thanh thiếu niên khuyết tật, đặc biệt khó khăn

10

-

Trung tâm chăm sóc, phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí khu vực miền núi

26

-

Quỹ bảo trợ trẻ em

2

30

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

545

-

Chi cục Thủy lợi

76

-

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

29

-

Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật

11

-

Trung tâm Kiểm nghiệm và chứng nhận chất lượng nông lâm thủy sản thuộc Chi cục quản lý chất lượng NLS và TS

7

-

Chi cục Kiểm lâm

92

-

Ban Quản lý Vườn quốc gia bến en

44

-

Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên

22

-

Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu

20

-

Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông

17

-

Trung tâm Khuyến nông

36

-

8 Ban Quản lý rừng phòng hộ

170

-

Ban Quản lý Cảng cá Thanh Hóa

21

31

Viện Nông nghiệp Thanh Hóa

35

32

Sở Tư pháp

50

-

Trung tâm Bán đấu giá tài sản

6

-

Trung tâm Trợ giúp pháp lý

34

-

2 Phòng công chứng

10

33

Sở Công Thương

36

-

Trường trung cấp nghề thương mại du lịch

22

-

Trung tâm Khuyến công và Tiết kiệm năng lượng

14

34

Sở Giáo dục và Đào tạo

5.723

 

Các trường trung học phổ thông (bao gồm cả Trung học phổ thông của 8 trường liên cấp)

5.512

 

Trung học cơ sở (bao gồm Trung học cơ sở của 08 trường 2 cấp học)

145

 

Trung tâm Giáo dục thường xuyên - kỹ thuật tổng hợp

66

35

Văn phòng UBND tỉnh

20

-

Trung tâm công báo

5

-

Nhà khách 25B

15

36

Sở Nội vụ

18

 

Chi cục Văn thư lưu trữ

18

37

Sở Y tế

5.004

-

Chi cục Dân số Kế hoạch hóa gia đình

11

-

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

16

-

Trung tâm Kiểm nghiệm

35

-

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

195

-

Trung tâm Giám định y khoa

15

-

Trung tâm Pháp y

15

-

Khối Trung tâm y tế tuyến huyện

1.171

-

Khối bệnh viện tuyến tỉnh

361

-

Khối bệnh viện tuyến huyện

274

-

Y tế xã

2.911

38

Sở Giao thông vận tải

49

 

Thanh tra Giao thông

49

39

Sở Khoa học và Công nghệ

16

-

Trung tâm Thông tin ứng dụng Chuyển giao khoa học công nghệ

10

-

Trung tâm Dịch vụ Kỹ thuật tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

6

40

Sở Thông tin và Truyền thông

14

 

Trung tâm Công nghệ thông tin

14

41

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

408

-

Thư viện tỉnh

24

-

Trung tâm nghiên cứu lịch sử và bảo tồn di sản văn hóa Thanh Hóa

27

-

Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh

60

-

Bảo tàng tỉnh

17

-

Nhà hát ca múa kịch Lam Sơn

69

-

Nhà hát nghệ thuật truyền thống

88

-

Trung tâm bảo tồn di sản thành Nhà Hồ

14

-

Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể thao

86

-

Ban Quản lý Di tích lam kinh

9

-

Câu lạc bộ bóng đá Thanh Hóa

14

42

Ban Quản lý Khu Kinh tế Nghi sơn và các Khu công nghiệp

15

 

Trung tâm Quản lý Hạ tầng Môi trường và Hỗ trợ đầu tư

15

43

Đài Phát thanh và Truyền hình Thanh Hóa

15

 

Trung tâm Triển lãm, hội chợ và quảng cáo

15

44

Trường Đại học Hồng Đức

274

-

Trường Đại học Hồng Đức

267

-

Trung tâm giáo dục Quốc tế

7

45

Trường Cao đẳng Y tế

87

46

Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch

65

47

Trường Cao đẳng Công nghiệp

109

48

Trường Cao đẳng Nông nghiệp

99

49

Trường Cao đẳng nghề Nghi Sơn

25

50

Liên minh các Hợp tác xã

15

 

Trường Trung cấp nghề Tiểu thủ công nghiệp

15

51

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch

19

52

Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh

3

III

Biên chế dự phòng

15

 

 

Phụ lục 3. BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP CỦA CÁC HỘI ĐẶC THÙ CẤP TỈNH NĂM 2024

(Kèm theo Quyết định số: 4912/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023

của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

___________________________

 

TT

Tên cơ quan, đơn vị

Biên chế và định suất lương năm 2024

Tổng số

Trong đó

Số lượng Biên chế

Định suất lương

 

Tổng cộng

79

78

1

1

Liên minh các Hợp tác xã

16

15

1

2

Hội Văn học nghệ thuật

14

14

0

3

Hội Chữ thập đỏ

11

11

 

4

Hội Đông y

7

7

 

5

Hội Người mù

8

8

 

6

Hội Khuyến học tỉnh

1

1

 

7

Hội Làm vườn và Trang trại

3

3

 

8

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

8

8

 

9

Hội Bóng đá

1

1

 

10

Hội Luật gia

2

2

 

11

Hội Nhà báo

7

7

 

12

Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh

1

1

 

 

 

Phụ lục 4. SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ NĂM 2024 ĐỐI VỚI TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

(Kèm theo Quyết định số: 4912/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023

của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

__________________________

 

TT

Huyện, thị xã, thành phố

Số lượng năm 2024

Tổng

11.148

1

Thành phố Thanh Hóa

710

2

Thành phố Sầm Sơn

242

3

Thị xã Bỉm Sơn

148

4

Huyện Nga Sơn

462

5

Huyện Hà Trung

386

6

Huyện Hậu Lộc

456

7

Huyện Hoằng Hóa

706

8

Huyện Quảng Xương

526

9

Huyện Nông Cống

550

10

Thị xã Nghi Sơn

652

11

Huyện Đông Sơn

262

12

Huyện Thiệu Hóa

468

13

Huyện Yên Định

496

14

Huyện Vĩnh Lộc

254

15

Huyện Triệu Sơn

650

16

Huyện Thọ Xuân

586

17

Huyện Mường Lát

176

18

Huyện Quan Hóa

308

19

Huyện Quan Sơn

252

20

Huyện Lang Chánh

210

21

Huyện Bá Thước

426

22

Huyện Ngọc Lặc

428

23

Huyện Cẩm Thủy

346

25

Huyện Thạch Thành

504

25

Huyện Như Thanh

290

26

Huyện Như Xuân

324

27

Huyện Thường Xuân

330

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi