Quyết định 1023/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ vốn cho các địa phương thụ hưởng Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (SEQAP)
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1023/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1023/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 06/07/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1023/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1023/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 06 tháng 07 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc hỗ trợ vốn cho các địa phương thụ hưởng Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (SEQAP)
__________
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Xét đề nghị của Bộ Tài chính tại công văn số 6990/BTC-NSNN ngày 27 tháng 5 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Hỗ trợ 89.040 triệu đồng (tám mươi chín tỷ đồng, không trăm bốn mươi triệu đồng) từ nguồn chi sự nghiệp giáo dục đào tạo thuộc ngân sách trung ương năm 2015 cho 36 địa phương thụ hưởng Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (theo phụ lục đính kèm) để mua sắm hàng hóa theo đúng các hoạt động đã cam kết với Nhà tài trợ. Việc quản lý và sử dụng số kinh phí bổ sung thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Bộ trưởng các Bộ: Tài chính, Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh (theo phụ lục đính kèm) và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
THỦ TƯỚNG |
PHỤ LỤC
HỖ TRỢ VỐN CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG THỤ HƯỞNG CHƯƠNG TRÌNH SEQAP
(Kèm theo Quyết định số 1023/QĐ-TTg ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Tỉnh/Thành phố |
Kinh phí NSTW hỗ trợ |
1 |
An Giang |
2.850 |
2 |
Bạc Liêu |
1.740 |
3 |
Bắc Giang |
2.280 |
4 |
Bắc Kạn |
2.370 |
5 |
Bến Tre |
2.220 |
6 |
Bình Phước |
1.800 |
7 |
Bình Thuận |
2.190 |
8 |
Cà Mau |
2.520 |
9 |
Cao Bằng |
1.740 |
10 |
Đắk Lắk |
3.000 |
11 |
Đắk Nông |
2.430 |
12 |
Điện Biên |
2.010 |
13 |
Đồng Tháp |
2.190 |
14 |
Gia Lai |
2.400 |
15 |
Hà Giang |
2.700 |
16 |
Hậu Giang |
2.070 |
17 |
Hòa Bình |
1.980 |
18 |
Kiên Giang |
2.730 |
19 |
Kon Tum |
2.700 |
20 |
Lai Châu |
2.400 |
21 |
Lạng Sơn |
2.700 |
22 |
Lào Cai |
2.790 |
23 |
Lâm Đồng |
3.030 |
24 |
Long An |
2.610 |
25 |
Ninh Thuận |
2.580 |
26 |
Nghệ An |
3.870 |
27 |
Quảng Nam |
2.730 |
28 |
Quảng Ngãi |
2.880 |
29 |
Quảng Trị |
2.550 |
30 |
Sóc Trăng |
3.090 |
31 |
Sơn La |
2.430 |
32 |
Tuyên Quang |
2.730 |
33 |
Thanh Hóa |
2.610 |
34 |
Trà Vinh |
1.920 |
35 |
Vĩnh Long |
2.100 |
36 |
Yên Bái |
2.100 |
|
Tổng |
89.040 |