Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 09/2023/QĐ-UBND Đắk Lắk quy định đào tạo nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 09/2023/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 09/2023/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | H'Yim Kđoh |
Ngày ban hành: | 07/03/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Chính sách |
tải Quyết định 09/2023/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2023/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 07 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Bổ sung các định mức kinh tế - kỹ thuật vào Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của UBND tỉnh
________________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 297/TTr-SLĐTBXH ngày 30 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật đối với 39 nghề vào Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của UBND tỉnh, gồm:
1. Trồng ngô;
2. Trồng măng tây;
3. Trồng lúa năng suất cao;
4. Trồng và chăm sóc cây ca cao;
5. Trồng và chăm sóc cây điều;
6. Trồng và khai thác mủ cao su;
7. Sản xuất cây giống;
8. Trồng rau an toàn;
9. Trồng rau công nghệ cao;
10. Trồng và khai thác nấm;
11. Nuôi cá lồng bè nước ngọt;
12. Nuôi ong;
13. Mây tre đan kỹ nghệ;
14. Kỹ thuật điêu khắc gỗ;
15. Sơ chế và bảo quản cà phê;
16. Kỹ thuật sơ chế và bảo quản hoa màu;
17. Kỹ thuật sửa chữa máy kéo công suất nhỏ;
18. Sửa chữa xe gắn máy;
19. Sửa chữa điện và điện lạnh ô tô;
20. Hàn hơi và inox;
21. Cắt gọt kim loại;
22. Sửa chữa điện thoại di động;
23. Kỹ thuật sửa chữa máy photocopy;
24. Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp;
25. Lắp đặt điện nước;
26. Sửa chữa bảo trì tủ lạnh và điều hòa nhiệt độ;
27. Sửa chữa lắp ráp máy tính;
28. Điện tử dân dụng;
29. Quản trị khách sạn;
30. Nghiệp vụ du lịch;
31. Nghiệp vụ nhà hàng;
32. Nghiệp vụ lễ tân;
33. Nghiệp vụ hướng dẫn và giao tiếp du lịch;
34. Xoa bóp bấm huyệt;
35. Bảo vệ;
36. Chăm sóc da;
37. Chăm sóc người già, người tàn tật;
38. Bán hàng;
39. Quản trị doanh nghiệp nhỏ.
(Định mức cụ thể tại các Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện, theo dõi, kiểm tra và báo cáo kết quả thực hiện quyết định này về Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 22 tháng 3 năm 2023./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ TRỒNG NGÔ
(Kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Tên nghề đào tạo: Trồng ngô
Trình độ đào tạo: Đào tạo dưới 03 tháng
Thời gian đào tạo: 1.5 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề trồng ngô, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 7.53 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 0.86 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy. |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 6.67 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 1.13 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Thiết bị dạy lý thuyết | ||
1 | Máy tính | - Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy. | 0.86 |
2 | Bảng di động | - Kích thước 1200mm x 1800mm. - Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe. - Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm. | 0.86 |
3 | Loa treo tường | - Công suất: 10W - Tần số: 150 - 15KHz - Kích thước: 275x185x120mm - Khối lượng: 1,2kg | 0.86 |
4 | Amply | - Công suất 250W,220V,50Hz - Kích thước: 485mm x 385mm x 182mm. - Cổng: LINE, MICRO, REC, SUB. | 0.86 |
5 | Tivi | - Màn hình: 65 inch, 220V/50kHz - Độ phân giải: HD - Kết nối: HDMI, USB,LAN,Wifi | 0.86 |
6 | Micro | - Tần số: 800Hz - 12KHz - Độ nhạy: -74dB +/- 3dB. - Trở kháng: 600 Ohms +/- 30% | 0.86 |
II | Thiết bị dạy thực hành | ||
1 | Bình chữa cháy | - Trọng lượng chất: 3kg. - Trọng lượng tổng: ~11.6 kg. - Chất chữa cháy: Khí CO2. | 7.53 |
2 | Máy làm đất | - Công suất: ≥ 8Hp | 1.07 |
3 | Cuốc | - Chất liệu: lưỡi thép cứng, cán gỗ - Kích thước: cuốc nhỏ 14cm x 17cm; cuốc trung 22cm x 20cm; cuốc lớn 22 cm x 22 cm | 11.40 |
4 | Máy bơm nước | - Kiểu máy 4 thì, 1 xi lanh, làm mát bằng quạt gió - Dung tích xi lanh 163 cc - Công suất cực đại 3 mã lực | 1.9 |
5 | Máy cắt cỏ cầm tay | - Động cơ: HB43/2 thì - Đường kính pit tông (mm): 40 - Dung tích xy lanh (cc): 42.7 - Công suất (kW): 1.25 | 1.9 |
6 | Bình phun thuốc (thủ công/ bằng điện) | - Thể tích: ≤ 20 lít | 11.33 |
7 | Dao phát | - Kích thước: Tổng dài 70-72cm; Lưỡi dao dài 30-32cm | 13.06 |
8 | Xe rùa | - Chất liệu: thùng làm bằng tôn, sườn ống kẽm, trục bu lông - Tải trọng: 130 -180 -200 Kg | 10.54 |
9 | Dụng cụ tách hạt ngô | - Năng suất: ≤ 500kg/giờ | 13.60 |
10 | Thước dây | - Phạm vi đo: 0 m ÷ 50 m | 1.07 |
11 | Cân đồng hồ | - Khả năng cân: 5 kg ÷ 100 kg - Độ chính xác: ± 0,1 kg | 2.58 |
12 | Xô nhựa | - Chất liệu: nhựa PP - Kích thước 6L: 23,7 x 21,7 x 19,8 (cm) | 16.4 |
13 | Thau nhựa | - Chất liệu: nhựa PP - Kích thước ngang 50cm, 5 5 cm, 60cm cao 16cm | 3.33 |
14 | Thúng | - Chất liệu: tre - Kích thước: 20-25-30cm | 9.07 |
15 | Ca nhựa | - Chất liệu: nhựa PP - Kích thước: 25,5 x 17,5 x 10,5 (cm) | 10.00 |
16 | Găng tay vải | - Chất liệu: sợi bố - Kích cỡ: XS, S, M ,L | 94.00 |
17 | Ủng cao su | - Chất liệu: cao su - Kích cỡ: 9.5-10-10.5-11-11.5-12 | 94.00 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Tài liệu tham khảo | Bộ | - Tài liệu nhà trường ban hành | 1 |
2 | Giấy A4 | Tờ | - Định lượng: 70gsm | 2 |
3 | Bút lông viết bảng xóa được màu xanh | Cây | - TL: 18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm. - Bơm được mực | 0.05 |
4 | Bút lông viết bảng xóa được màu đỏ | Cây | - TL: 18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm. - Bơm được mực | 0.05 |
5 | Bình mực viết lông màu xanh | Bình | - Dung tích: 25ml | 0.02 |
6 | Bình mực viết lông màu đỏ | Bình | - Dung tích: 25ml | 0.02 |
7 | Mút lau bảng | Cái | - Kích thước: 100x180x50mm | 0.05 |
8 | Thùng rác nhựa | Cái | - Kích thước: 300,5x260x360mm - Dung tích: 15L | 0.05 |
9 | Ky hốt rác cán nhựa | Cái | - Kích thước: 620x260x260mm - Trọng lượng: 300g | 0.05 |
10 | Chổi quét nhà | Cây | - Vật liệu: bông cỏ - Trọng lượng: 500g | 0.05 |
11 | Túi sơ cấp cứu | Túi | - Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A) | 0.02 |
12 | Ngô giống | Kg | - Loại thông dụng trên thị trường | 0.6 |
13 | Phân NPK | Kg | - Loại thông dụng trên thị trường | 1 |
14 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | - Loại thông dụng trên thị trường | 5.0 |
15 | Vôi (vôi bột nông nghiệp) | Kg | - CaO: 90% - MgO: 5% - Silic và phụ gia vừa đủ. | 2.0 |
16 | Phân bón qua lá | Kg | - Loại thông dụng trên thị trường | 0.5 |
17 | Thuốc trừ sâu | Chai 480ml | - Loại thông dụng trên thị trường | 0.01 |
18 | Thuốc trừ cỏ | Chai 480ml | - Loại thông dụng trên thị trường | 0.01 |
19 | Thuốc trừ bệnh | Chai 480ml | - Loại thông dụng trên thị trường | 0.01 |
20 | Thuốc bảo vệ thực vật (thuốc trừ dịch hại) | Chai 480ml | - Loại thông dụng trên thị trường | 0.01 |
21 | Thuốc trừ côn trùng (mối, kiến) | Chai 480ml | - Loại thông dụng trên thị trường | 0.01 |
22 | Bao đựng ngô | Cái | - Loại thông dụng trên thị trường | 1 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I | Khu học lý thuyết |
|
|
|
1 | Phòng học lý thuyết | 1.7 | 30 | 51 |
II | Khu học thực hành |
|
|
|
1 | Khu (vườn) thực hành trồng ngô | 5.5 | 24 | 660 |
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ TRỒNG MĂNG TÂY
(Kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Tên nghề: Trồng măng tây
Trình độ đào tạo: Đào tạo dưới 03 tháng
Thời gian đào tạo: 1,5 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Trồng măng tây trong điều kiện lớp học lý thuyết 3 5 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 7,12 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 1,29 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy. |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 5,83 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 1,07 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Thiết bị dạy lý thuyết | ||
1 | Máy tính | - Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy. | 1,29 |
2 | Bảng di động | - Kích thước 1200mm x 1800mm. - Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe. - Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm. | 1,29 |
3 | Loa treo tường | - Công suất: 10W - Tần số: 150 - 15KHz - Kích thước: 275x185x120mm - Khối lượng: 1,2kg | 1,29 |
4 | Amply | - Công suất 250W,220V,50Hz - Kích thước: 485mm x 385mm x 182mm. - Cổng: LINE, MICRO, REC, SUB. | 1,29 |
5 | Tivi | - Màn hình: 65 inch, 220V/50kHz - Độ phân giải: HD - Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi | 1,29 |
6 | Micro | - Tần số: 800Hz - 12KHz . - Độ nhạy: -74dB +/- 3dB. - Trở kháng: 600 Ohms +/- 30% | 1,29 |
II | Thiết bị dạy thực hành | ||
1 | Bình chữa cháy | - Trọng lượng chất: 3kg. - Trọng lượng tổng: ~11.6 kg. - Chất chữa cháy: Khí CO2. | 7,12 |
2 | Bình phun tay | - Dung tích: ≥ 8 lít | 4,17 |
3 | Bộ dao | - Dao cắt, Dao phát | 5,83 |
4 | Bộ dụng cụ làm đất | - cào răng, cuốc, xẻng, vồ đập đất, xà beng | 5,83 |
5 | Bộ thước đo | - thước thẳng, thước dây | 4,17 |
6 | Cân đồng hồ | - loại 5 kg, 100 kg | 4,17 |
7 | Dụng cụ cất tỉa | - rổ, kéo bấm chồi, kéo cắt cành | 4,17 |
8 | Dụng cụ chăm sóc, thu hoạch | - bình phun, thùng tưới, xô, xe đẩy | 5,83 |
9 | Dụng cụ điều tra sâu bệnh hại | - vợt, khay, khung | 1,67 |
10 | Dụng cụ đựng, vận chuyển nguyên vật liệu | - xô, xe rùa | 5,83 |
11 | Dụng cụ ươm, gieo hạt giống | - sàng lưới thép, thùng ,khay đựng, khay gieo hạt, thùng tưới | 2,50 |
12 | Hệ thống dàn che | - trụ, khung dàn, lưới che | 5,83 |
13 | Máy bơm nước | - công suất ≥ 200w | 5,83 |
14 | Máy cắt cỏ | - Công suất ≥ 1000 vòng/phút | 5,83 |
15 | Thùng tưới | - dung tích: ≥ 8 lít | 5,83 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Tài liệu tham khảo | Bộ | - Tài liệu nhà trường ban hành - (gồm 3 cuốn) | 1 |
2 | Giấy A4 | Gram | - Định lượng: 70gsm | 0,02 |
3 | Bút lông viết bảng xóa được màu xanh | Cây | - TL: 18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm - Bơm được mực | 0,05 |
4 | Bút lông viết bảng xóa được màu đỏ | Cây | - TL: 18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm - Bơm được mực | 0,05 |
5 | Bình mực viết lông màu xanh | Bình | - Dung tích: 25ml | 0,02 |
6 | Bình mực viết lông màu đỏ | Bình | - Dung tích: 25ml | 0,02 |
7 | Mút lau bảng | Cái | - Kích thước: 100x180x50mm | 0,05 |
8 | Thùng rác nhựa | Cái | - Kích thước: 300,5x260x360mm - Dung tích: 15L | 0,05 |
9 | Ky hốt rác cán nhựa | Cái | - Kích thước : 620x260x260mm - Trọng lượng: 300g | 0,05 |
10 | Chổi quét nhà | Cây | - Vật liệu: bông cỏ - Trọng lượng: 500g | 0,05 |
11 | Túi sơ cấp cứu | Túi | - Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế ( túi loại A) | 0,02 |
12 | Cây chống | Cây | - Tre, hoặc cây gỗ | 2 |
13 | Dây lạt | m | - Sợi dây buộc | 2 |
14 | Hạt giống măng tây | Gram | - Nảy mầm đúng tiêu chuẩn | 3 |
15 | Bọc ươm hạt giống | Túi | - Đảm bảo tiêu chuẩn ươm cây | 10 |
16 | Giá thể ươm | Gram | - Sử dụng loại giá thể ươm | 5 |
17 | Phân bón | Kg | - Đạm, lân, kali, vi sinh, NPK | 1 |
18 | Đất ươm | Kg | - Tơi xốp, nhiều dinh dưỡng | 3 |
19 | Cây giống măng tây | Cây | - Từ 2 lá mầm trở lên - Thời gian ươm tối thiểu 2 tháng | 10 |
20 | Thuốc kích thích tăng trưởng | Lít | - Theo tiêu chuẩn Bộ Nông nghiệp - Thuốc an toàn cho cây trồng, không gây độc hại cho con người cũng như môi trường sống. | 0,05 |
21 | Thuốc bảo vệ thực vật | Lít | - Thuốc trừ sâu, trừ bệnh, trừ cỏ - Theo tiêu chuẩn Bộ Nông nghiệp | 0,1 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I | Khu học lý thuyết |
|
|
|
1 | Phòng học lý thuyết | 1,7 | 45 | 76,5 |
II | Khu học thực hành |
|
|
|
1 | Vườn thực hành | 5,5 | 105 | 577,5 |
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ TRỒNG LÚA NĂNG SUẤT CAO
(Kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Tên nghề đào tạo: Trồng lúa năng suất cao
Trình độ đào tạo: Đào tạo dưới 03 tháng
Thời gian đào tạo: 1.5 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Trồng lúa năng suất cao, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Đinh mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 7.84 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 0.51 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy. |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 7.33 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 1.18 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Thiết bị dạy lý thuyết | ||
1 | Máy tính | - Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy. | 0.51 |
2 | Bảng di động | - Kích thước 1200mm x 1800mm. - Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30 mm, có khóa bánh xe. - Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm. | 0.51 |
3 | Loa treo tường | - Công suất: 10W - Tần số: 150 - 15KHz - Kích thước: 275x185x120mm - Khối lượng: 1,2kg | 0.51 |
4 | Amply | - Công suất 250W,220V,50Hz - Kích thước: 485mm x 385mm x 182mm. - Cổng: LINE, MICRO, REC, SUB. | 0.51 |
5 | Ti vi | - Màn hình: 65 inch, 220V/50kHz - Độ phân giải: HD - Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi | 0.51 |
6 | Micro | - Tần số: 800Hz - 12KHz. - Độ nhạy: -74dB +/- 3dB. - Trở kháng: 600 Ohms +/- 30% | 0.51 |
II | Thiết bị dạy thực hành | ||
1 | Bình chữa cháy | - Trọng lượng chất: 3kg. - Trọng lượng tổng: ~11.6 kg. - Chất chữa cháy: Khí CO2. | 7.84 |
2 | Máy làm đất | - Công suất: ≥ 8Hp | 5.83 |
3 | Cuốc | - Chất liệu: lưỡi thép cứng, cán gỗ - Kích thước: cuốc nhỏ 14cm x 17cm; cuốc trung 22cm x 20cm; cuốc lớn 22 cm x 22 cm | 10.73 |
4 | Xẻng | - Chất liệu: Lưỡi thép cứng, cán gỗ có xỏ lỗ treo. - Kích thước: Dài 30cm, Rộng 24cm. | 0.97 |
5 | Máy bơm nước | - Kiểu máy 4 thì, 1 xi lanh, làm mát bằng quạt gió - Dung tích xi lanh 163 cc - Công suất cực đại 3 mã lực | 1.94 |
6 | Máy cắt cỏ cầm tay | - Động cơ: HB43 / 2 thì - Đường kính pit tông (mm): 40 - Dung tích xy lanh (cc): 42.7 - Công suất (kW): 1.25 | 2.92 |
7 | Bình phun thuốc (Bằng điện/thủ công) | - Thể tích: ≤ 20 lít | 9.14 |
8 | Máy phun thuốc | - Công suất: ≥ 1,7 HP | 7.39 |
9 | Thiết bị đo pH cầm tay | - Phạm vi đo pH: 0 ÷ 14; - Độ chính xác: ± 0,01 | 9.91 |
10 | Bảng so màu lá | - Bảng có 5 ô màu khác nhau | 41.07 |
11 | Liềm | - Chất liệu: lưỡi bằng thép, tay cầm bằng gỗ - Trọng lượng nhẹ | 18.07 |
12 | Dao phát | - Kích thước: Tổng dài 70-72cm; - Lưỡi dao dài 30-32cm | 7.82 |
13 | Xe rùa | - Chất liệu: thùng làm bằng tôn, sườn ống kẽm, trục bu lông - Tải trọng: 130-180 -200 Kg | 13.01 |
14 | Thước dây | - Phạm vi đo: 0 m ÷ 50 m | 2.33 |
15 | Cân đồng hồ | - Khả năng cân: 5 kg ÷ 100 kg - Độ chính xác: ± 0,1 kg | 7.94 |
16 | Thúng | - Chất liệu: tre - Kích thước: 20-25-30cm | 30.9 |
17 | Thau nhựa | - Chất liệu: nhựa PP - Kích thước ngang 50cm, 55cm, 60cm cao 16cm | 14.0 |
18 | Xô nhựa | - Chất liệu: nhựa PP - Kích thước 6L: 23,7 x 21,7 x 19,8 (cm) | 26.83 |
19 | Khay gieo hạt | - Chất liệu: nhựa PP - Kích thước: ≥ 40cm x 60 cm | 24.5 |
20 | Máy cắt lúa đeo vai | - Động cơ: Honda GX 35/330/360. Loại 4 thì/2 thì, làm mát bằng gió, 1 xilanh, cam treo - Dung tích xi lanh: 35.8 cc - Công suất định mức: 1.3 mã lực (1.0 KW) / 7000v/p | 1.29 |
21 | Găng tay cao su | - Chất liệu: cao su - Kích cỡ: XS, S, M ,L | 84.0 |
22 | Ủng cao su | - Chất liệu: cao su - Kích cỡ: 9.5-10-10.5-11-11.5-12 | 113.0 |
23 | Găng tay vải | - Chất liệu: vải - Kích cỡ: XS, S, M ,L | 29.0 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Tài liệu tham khảo | Bộ | - Tài liệu nhà trường ban hành | 1.0 |
2 | Giấy A4 | Tờ | - Định lượng: 70gsm | 2.0 |
3 | Bút lông viết bảng xóa được màu xanh | Cây | - TL: 18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm - Bơm được mực | 0.05 |
4 | Bút lông viết bảng xóa được màu đỏ | Cây | - TL: 18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm - Bơm được mực | 0.05 |
5 | Bình mực viết lông màu xanh | Bình | - Dung tích: 25ml | 0.02 |
6 | Bình mực viết lông màu đỏ | Bình | - Dung tích: 25ml | 0.02 |
7 | Mút lau bảng | Cái | - Kích thước: 100x180x50mm | 0.05 |
8 | Thùng rác nhựa | Cái | - Kích thước: 300,5x260x360mm - Dung tích: 15L | 0.05 |
9 | Ky hốt rác cán nhựa | Cái | - Kích thước: 620x260x260mm - Trọng lượng: 300g | 0.05 |
10 | Chổi quét nhà | Cây | - Vật liệu: bông cỏ - Trọng lượng: 500g | 0.05 |
11 | Túi sơ cấp cứu | Túi | - Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A) | 0.02 |
12 | Lúa giống | Kg | - Loại thông dụng trên thị trường | 1.0 |
13 | Phân U rê | Kg | - Loại thông dụng trên thị trường | 1.5 |
14 | Phân lân | Kg | - Loại thông dụng trên thị trường | 6.0 |
15 | Phân Kali | Kg | - Loại thông dụng trên thị trường | 1.5 |
16 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | - Loại thông dụng trên thị trường | 15.0 |
17 | Vôi bột (vôi bột nông nghiệp) | Kg | - Loại thông dụng trên thị trường | 1.0 |
18 | Thuốc bảo vệ thực vật | Lít | - Loại thông dụng trên thị trường | 0.6 |
19 | Thuốc trừ mối | Chai/gói | - Loại thông dụng trên thị trường | 0.1 |
20 | Bao đựng lúa | Cái | - Loại thông dụng trên thị trường | 0.5 |
21 | Bộ đồ bảo hộ lao động | Bộ | - Loại thông dụng trên thị trường | 3.0 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I | Khu học lý thuyết |
|
|
|
1 | Phòng học lý thuyết | 1.7 | 18 | 30.6 |
II | Khu học thực hành |
|
|
|
1 | Khu (ruộng) thực hành trồng lúa năng suất cao | 5.5 | 132 | 726 |
PHỤ LỤC IV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY CA CAO
(Kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Tên nghề đào tạo: Trồng và chăm sóc cây Ca cao
Trình độ đào tạo: Đào tạo dưới 03 tháng
Thời gian đào tạo: 2 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Trồng và chăm sóc cây ca cao, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 10.57 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 0.57 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy. |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 10.0 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 1.59 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Thiết bị dạy lý thuyết | ||
1 | Máy tính | - Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy. | 0,54 |
2 | Bảng di động | - Kích thước 1200mm x 1800mm. - Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe. - Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm. | 0,54 |
3 | Loa treo tường | - Công suất: 10W - Tần số: 150 - 15KHz - Kích thước: 275x185x120mm - Khối lượng: 1,2kg | 0,54 |
4 | Amply | - Công suất: 250W,220V,50Hz - Kích thước: 485mm x 385mm x 182mm. - Cổng: LINE,MICRO,REC,SUB. | 0,54 |
5 | Tivi | - Màn hình: 65 inch, 220V/50kHz - Độ phân giải: HD - Kết nối: HDMI, USB,LAN,Wifi | 0,54 |
6 | Micro | - Tần số: 800Hz - 12KHz . - Độ nhạy: -74dB +/- 3dB. - Trở kháng: 600 Ohms +/- 30% | 0,54 |
II | Thiết bị dạy thực hành | ||
1 | Bình phun thuốc | - Chống rỉ sét - Áp suất 3kg/cm2 - Dung tích: 18 lít | 48,52 |
2 | Cân | Phạm vi cân: 1g - 10kg | 3,29 |
3 | Cào | - Cán gỗ dài 80cm - Lưỡi thép không rỉ 3 răng cào | 47,2 |
4 | Cuốc | - Cán gỗ dài 80cm - Lưỡi thép không rỉ | 47,2 |
5 | Kéo cắt cành | - 195mm. Chiều dài lưỡi: 50mm - Chất liệu lưỡi kéo: Thép Cacbon + Mạ Niken - Chất liệu tay cầm: Nhựa PVC mềm | 7,29 |
6 | Máy bơm nước | - Công suất: 125W. 220V - Đầu ống: 27 - Trọng lượng: 5.9kg | 19,73 |
7 | Máy cắt cỏ | - Công suất: 0.73kW/1.0PS - Bình chứa: 0.4 lít - Trọng lượng: 4.5kg | 9,33 |
8 | Ống nước | - Nhựa PP - Chiều dài 50 mét. phi 27 | 19,37 |
9 | Thùng tưới | - Nhựa PP - Dung tích: 8 lít | 17,40 |
10 | Thước dây kéo | - Chiều dài: 5m - Chiều rộng lá: 19mm | 1,29 |
11 | Xe rùa | - Thành xe: sắt dày - Bánh xe: bánh hơi | 19,78 |
12 | Xẻng | - Cán gỗ dài 80cm - Lưỡi thép không rỉ | 23,20 |
13 | Bình chữa cháy | - Trọng lượng chất: 3kg - Trọng lượng tổng: ~11.6 kg - Chất chữa cháy: Khí CO2 | 6,95 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Tài liệu tham khảo | Bộ | - Tài liệu nhà trường ban hành | 1 |
2 | Bình mực màu đỏ | Bình | - Dung tích: 25ml | 0,02 |
3 | Bình mực màu xanh | Bình | - Dung tích: 25ml | 0,02 |
4 | Bút lông viết bảng xóa được màu đỏ | Cây | - TL: 18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm - Bơm được mực | 0,05 |
5 | Bút lông viết bảng xóa được màu xanh | Cây | - TL: 18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm - Bơm được mực | 0,05 |
6 | Cây Ca cao con | Cây | - Cây cao 60 - 70cm | 20 |
7 | Cây Ca cao con (cây thực sinh) | Cây | - Cây ca cao đủ tiêu chuẩn để ghép | 10 |
8 | Cây ca cao ghép | Cây | - Cây ca cao ghép đủ tiêu chuẩn | 3 |
9 | Cây tre nhỏ | Cây | - Dài 1.5m | 20 |
10 | Chế phẩm sinh học xử lý đất | Kg | - Trichoderma sp. (Trichoderma aureaviride. Trichodenna viride. Trichoderma koningii. Trichoderma harzianum): 10^9 cfu/g | 0,2 |
11 | Chồi Ca cao ghép | Chồi | - Đủ tiêu chuẩn để trồng cây phát triển khỏe mạnh | 10 |
12 | Chổi quét nhà | Cây | - Vật liệu: bông cỏ - Trọng lượng: 500g | 0,05 |
13 | Dây nilon | Cuộn | - Chất liệu nhựa PP - Khối lượng: 25g, dài 100m | 0,2 |
14 | Đồ bảo hộ | Bộ | - Quần áo được làm bằng 2 lớp: Phin PE - DIN 32781: sử dụng trong phun thuốc trừ sâu | 0,99 |
15 | Găng tay | Bộ | - Chất liệu: sợi len 65% cotton - Trọng lượng: 50g | 0,99 |
16 | Giấy A4 | Gram | - Định lượng: 70g | 0,02 |
17 | Hạt Ca cao | Kg | - Hạt tươi | 0,3 |
18 | Kali | Kg | - Thành Phần: K2O 61% | 2 |
19 | Ky hốt rác cán nhựa | Cái | - Kích thước: 620x260x260mm - Trọng lượng: 300g | 0,05 |
20 | Ly đong 300ml | Cái | - Nhựa PE - Có vạch chia: 0 - 300ml | 1 |
21 | Mút lau bảng | Cái | - Kích thước: 100x180x50mm | 0,05 |
22 | Nhớt | Lít | - Nhớt động cơ 2 thì | 0,2 |
23 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | - Chất hữu cơ 15% - Axit humic: 2,5% - Ca: 1% - Azotobacter:nAspergillus, Baccililus: 1x10^6 | 10 |
24 | Phân NPK | Kg | - Phân NPK 16-16-8 | 2 |
25 | Phân Urea | Kg | - Đạm: 46.3% - Biurét: 1.0% - ẩm: 0.4% | 2 |
26 | Rơm khô | Kg | - Rơm tự nhiên - Trọng lượng | 20 |
27 | Sổ ghi kế hoạch | Bộ | - Đầy đủ các loại giấy tờ - Khổ giấy A4 | 1 |
28 | Super lân | Kg | - Lân hữu hiệu (P2O5hh): 16 - Hàm lượng axít tự do (% khối lượng quy về P2O5td): 4 - Cadimi (Cd): 12mg/kg - Lưu huỳnh (S): 10 Độ ẩm: 12 | 2 |
29 | Thau nhựa | Cái | - Chất liệu: nhựa PP - Thau 4 Tấc 0: Ø40cm x 12.5cm | 0,5 |
30 | Thùng rác nhựa | Cái | - Kích thước: 300.5x260x360mm - Dung tích: 15 lít | 0,05 |
31 | Thuộc BVTV | Lít | - Theo danh mục BVTV được phép sử dụng | 0,4 |
32 | Tro | Kg | - Tro bếp không tạp chất | 1 |
33 | Túi sơ cấp cứu | Túi | - Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế ( túi loại A) | 0,02 |
34 | Vôi | Kg | - CaO: 90% - MgO: 5% - Silic và phụ gia vừa đủ. | 2 |
35 | Xăng | Lít | - Xăng A92 | 1 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I | Khu học lý thuyết |
|
|
|
1 | Phòng học lý thuyết | 1,7 | 20 | 34 |
II | Khu học thực hành |
|
|
|
1 | Khu thực hành | 5,5 | 180 | 990 |
PHỤ LỤC V
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY ĐIỀU
(Kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Tên nghề đào tạo: Trồng và chăm sóc cây Điều
Trình độ đào tạo: Đào tạo dưới 03 tháng
Thời gian đào tạo: 2 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Trồng và chăm sóc cây điều, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 10.57 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 0.57 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy. |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 10.0 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 1.59 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Thiết bị dạy lý thuyết | ||
1 | Máy tính | - Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy. | 0,56 |
2 | Bảng di động | - Kích thước 1200mm x 1800mm. - Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe. - Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm. | 0,56 |
3 | Loa treo tường | - Công suất: 10W - Tần số: 150 - 15KHz - Kích thước: 275x185x120mm - Khối lượng: 1,2kg | 0,56 |
4 | Amply | - Công suất 250W,220V,50Hz - Kích thước: 485mm x 385mm x 182mm. - Cổng:LINE, MICRO, REC, SUB. | 0,56 |
5 | Ti vi | - Màn hình: 65 inch, 220V/50kHz - Độ phân giải: HD - Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi | 0,56 |
6 | Micro | - Tần số: 800Hz - 12KHz . - Độ nhạy: -74dB +/- 3dB. - Trở kháng: 600 Ohms +/- 30% | 0,56 |
II | Thiết bị dạy thực hành | ||
1 | Cào | - Cán gỗ dài 80cm - Lưỡi thép không rỉ, 3 răng cào | 33,75 |
2 | Cuốc | - Cán gỗ dài 80cm - Lưỡi thép không rỉ | 33,75 |
3 | Dao | - Cán gỗ, chiều dài 25cm | 2,25 |
4 | Dao ghép | - Thép Carbon - Chiều dài: 16cm | 13,50 |
5 | Kéo cắt cành | - 195mm, Chiều dài lưỡi: 50mm - Chất liệu lưỡi kéo: Thép Cacbon + Mạ Niken - Chất liệu tay cầm: Nhựa PVC mềm | 20,25 |
6 | Kéo tỉa lá | - Thép SK5, lưỡi nhỏ - Chiều dài: 188m | 6,75 |
7 | Kìm đa năng | - Chất liệu thép CRV - Chiều dài: 200mm, cán bọc nhựa | 1,13 |
8 | Máy bơm nước | - Công suất: 125W, 220V - Đầu ống: 27 - Trọng lượng: 5,9kg | 5,0 |
9 | Máy cắt cỏ | - Công suất: 1.3 mã Lực / 7000vp - Dung Tích Bình Xăng: 0,63 lít - Trọng lượng: 7,8kg | 3,0 |
10 | - Máy làm đất, tạo rãnh lên luống | - Công suất định mức: 2.2KW Tốc độ vòng quay: 3600 vòng/phút Dung tích bình xăng 1 lít Kích thước máy: 1200 x 400 x 550mm | 31,5 |
11 | Máy phun thuốc | - Công suất động cơ: 2,2 kW Tốc độ không tải: 2,800 vòng/phút Trọng lượng: 9,7 kg Bình nhiên liệu: 1.6 L Dung tích bình chứa thuốc: 14 L | 23,4 |
12 | Ống nước | - Nhựa PP - Chiều dài 50 mét, phi 27 | 5,0 |
13 | Thùng tưới | - Nhựa PP - Dung tích: 8 lít | 27,0 |
14 | Thước dây kéo | - Chiều dài: 5m - Chiều rộng lá: 19mm | 5,63 |
15 | Xe rùa | - Thành xe: sắt dày - Bánh xe: bánh hơi | 35,4 |
16 | Xẻng | - Cán gỗ dài 80cm - Lưỡi thép không rỉ | 22,5 |
17 | Bình chữa cháy | - Trọng lượng chất: 3kg. - Trọng lượng tổng: ~11.6 kg. - Chất chữa cháy: Khí CO2. | 7,51 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Bao tải dứa để ủ | Cái | - Kích thước: 40cm x 70cm | 1 |
2 | Bình mực viết lông màu xanh | Bình | - Dung tích: 25ml | 0,02 |
3 | Bình mực viết lông màu đỏ | Bình | - Dung tích: 25ml | 0,02 |
4 | Bút lông viết bảng xóa được màu xanh | Cây | - TL: 18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm. - Bơm được mực | 0,05 |
5 | Bút lông viết bảng xóa được màu đỏ | Cây | - TL: 18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm. - Bơm được mực | 0,05 |
6 | Ca nhựa | Chiếc | - Nhựa PVC - Dung tích: 2 lít | 0,2 |
7 | Cây điều | Cây | - Cây con khỏe , cao 1 mét | 30 |
8 | Cây điều và chồi | Cây | - Đủ tiêu chuẩn để ghép, để trồng | 4 |
9 | Chế phẩm ghép cành | Chai | - Bảo vệ các vết cắt sau khi ghép cây. - Ngăn ngừa sự xâm nhập của vi khuẩn. - Hỗ trợ quá trình sự phát triển của da (cây). | 10ml |
10 | Chế phẩm sinh học xử lý đất | Kg | - Trichoderma sp. (Trichoderma aureaviride, Trichoderma viride, Trichoderma koningii, Trichoderma harzianum): 10^9 cfu/g | 0,4 |
11 | Chổi quét nhà | Cây | - Vật liệu: bông cỏ - Trọng lượng: 500g | 0,05 |
12 | Đồ bảo hộ | Bộ | - Quần áo được làm bằng 2 lớp: Phin PE - DIN 32781: sử dụng trong phun thuốc trừ sâu | 0,66 |
13 | Găng tay | Bộ | - Chất liệu: sợi len 65% cotton - Trọng lượng: 50 gram | 0,5 |
14 | Giá thể | Kg | - pH (H2O): 5,5 - 6,5 EC ms/cm - 0,7 - 1,1 Dinh dưỡng: 100 - 160 mg/l (N) 110 - 180 mg/l (P2O5) 120 - 200 mg/l (K2O) Vi lượng - Mn, Cu, Mo, B, Zn, Fe... | 6 |
15 | Giấy A4 | Gram | - Định lượng: 70gsm | 0,02 |
16 | Hạt điều giống | Hạt | - Tiêu chuẩn hạt đủ tiêu chuẩn nẩy mầm | 30 |
17 | Kali | Kg | - Thành Phần: K2O 61% | 1 |
18 | Ky hốt rác cán nhựa | Cái | - Kích thước: 620x260x260mm - Trọng lượng: 300g. | 0,05 |
19 | Màng ghép cành | Cuộn | - Màng PE tự hủy - Khổ: 2cm | 0,1 |
20 | Mút lau bảng | Cái | - Kích thước: 100x180x50mm | 0,05 |
21 | Nhớt | Lít | - 20W-50 | 0,6 |
22 | Phân chuồng | Kg | - Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 10 |
23 | Phân chuồng hoại mục | Kg | - Phân hữu cơ | 10 |
24 | Phân đạm | Kg | - Loại 46% N | 2 |
25 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | - Chất hữu cơ 15%. - Axit humic: 2,5%. - Ca: 1%. - Azotobacter:Aspergillus, Baccililus: 1x10^6. | 25 |
26 | Phân NPK | Kg | - Phân NPK 16-16-8 | 4 |
27 | Phân Urea | Kg | - Đạm: 46,3% - Biurét: 1,0% - ẩm: 0,4% | 1 |
28 | Rơm | Kg | - Rơm khô tự nhiên | 10 |
29 | Super lân | Kg | - Lân hữu hiệu (P2O5hh): 16 - Hàm lượng axít tự do (% khối lượng quy về P2O5td): 4 - Cadimi (Cd): 12mg/kg - Lưu huỳnh (S): 10 Độ ẩm: 12 | 1 |
30 | Tài liệu tham khảo | Bộ | - Tài liệu nhà trường ban hành | 1 |
31 | Thùng rác nhựa | Cái | - Kích thước: 300,5x260x360mm - Dung tích: 15L | 0,05 |
32 | Thuốc ngâm hạt | Chai | - Thuốc trong danh mục được phép sử dụng | 10ml |
33 | Thuốc phòng trừ sâu bệnh sinh học | Lít | - Thành phần: Emamectin benzoate: 19g/l. - Dung tích: 100ml | 0,4 |
34 | Túi bầu ươm | Bịch | - Kích thước: 15x25cm - Nhựa PE | 40 |
35 | Túi sơ cấp cứu | Túi | - Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế ( túi loại A) | 0,02 |
36 | Vôi | Kg | - CaO: 90% - MgO: 5% - Silic và phụ gia vừa đủ. | 6 |
37 | Vôi bột | kg | - Thành phần chính là CaO (CaO < 70%). | 7 |
38 | Xăng | Lít | - Xăng A92 | 3 |
39 | Xăng | Lít | - Xăng không chì | 3 |
40 | Xô nhựa | Chiếc | - Nhựa PVC - Dung tích: 10 lít | 0,4 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I | Khu học lý thuyết |
|
|
|
1 | Phòng học lý thuyết | 1,7 | 20 | 34 |
II | Khu học thực hành |
|
|
|
1 | Vườn thực hành | 5,5 | 180 | 990 |
PHỤ LỤC VI
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ TRỒNG VÀ KHAI THÁC MỦ CAO SU
(Kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ- UBND ngày 07 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Tên nghề đào tạo: Trồng và khai thác mủ cao su
Trình độ đào tạo: Sơ cấp I
Thời gian đào tạo: 3 tháng
Định mức kinh tế-kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Trồng và khai thác mủ cao su, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 14,75 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 2,03 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy. |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 12,72 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 2,21 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Thiết bị dạy lý thuyết | ||
1 | Máy tính | - Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy. | 2,03 |
2 | Bảng di động | - Kích thước 1200mm x 1800mm. - Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe. - Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm. | 2,03 |
3 | Loa treo tường | - Công suất 10W - Tần số 150 - 15KHz - Kích thước 275x185x120mm - Khối lượng 1,2kg | 2,03 |
4 | Amply | - Công suất 250W,220V,50Hz - Kích thước 485mm x 385mm x 182mm. - Cổng LINE,MICRO,REC,SUB. | 2,03 |
5 | Ti vi | - Màn hình 65 inch, 220V/50kHz - Độ phân giải HD - Kết nối HDMI, USB, LAN, Wifi | 2,03' |
6 | Micro | - Tần số 800Hz - 12KHz . - Độ nhạy -74dB +/- 3dB. - Trở kháng 600 Ohms +/- 30% | 2,03 |
7 | Bình chữa cháy | - Trọng lượng chất 3kg. - Trọng lượng tổng ~11.6 kg. - Chất chữa cháy Khí CO2. | 2,03 |
II | Thiết bị dạy thực hành | ||
1 | Bảo hộ lao động | - Quần áo - Ủng làm vườn - Bao tay - Mũ bảo hộ lao động cho công nhân | 135,00 |
2 | Bộ chén hứng mủ | - Chén sành 1 lít - Chén nhựa 0,8 lít - Chén nhựa 1 lít - Chén nhựa 1,5 lít | 135,00 |
3 | Bộ dụng cụ | - Thùng mang 6 đến 7 lít - Dây đeo thùng mang - Thùng trút mủ 15 lít - Thùng trút mủ 35 lít - Thước đo 1,5 m - Sọt đựng mủ đống | 135,00 |
4 | Cào | - Loại thông dụng trên thị trường | 20,67 |
5 | Cuốc đào đất | - Loại thông dụng trên thị trường | 20,67 |
6 | Dụng cụ pha thuốc | - Xô nhựa - Thau nhựa - Ca nhựa | 10,67 |
7 | Máy phun thuốc sâu | - Loại dùng động cơ xăng - Dung tích bình chứa 50 lít - Chiều cao phun tối đa 6m | 10,67 |
8 | Xe đẩy | - Loại thông dụng trên thị trường | 10,33 |
9 | Xẻng đào đất | - Loại thông dụng trên thị trường | 20,67 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Tài liệu giảng dạy | Bộ | - Tài liệu nhà trường ban hành | 1 |
2 | Giấy học nhóm | Tờ | - Khổ giấy A1 | 6 |
3 | Bút lông viết bảng xóa được | Cây | - Bề rộng nét viết 2.5mm - Bơm được mực | 1 |
4 | Bình mực viết lông | Lọ | - Dung tích 25 ml | 0,06 |
5 | Mút lau bảng | Cái | - Kích thước 100x180x50mm | 0,06 |
6 | Thùng rác nhựa | Cái | - Kích thước 300,5x260x360mm - Dung tích 15L | 0,06 |
7 | Ky hốt rác cán nhựa | Cái | - Kích thước 620x260x260mm | 0,06 |
8 | Chổi quét nhà | Cây | - Vật liệu bông cỏ | 0,09 |
9 | Túi sơ cấp cứu | Túi | - Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A) | 0,03 |
10 | Cây giống cao su stump trần | Cây | - Loại thông dụng trên thị trường | 6 |
11 | Cây giống bầu hạt cắt ngọn | Cây | - Giống RRIV 209, RRIV 106, RRIV 103 | 3 |
12 | Cây giống bầu hạt 1 tầng lá | Cây | - Giống RRIV 209, RRIV 106, RRIV 103 | 3 |
13 | Cây giống bầu hạt 2 đến 3 tầng lá | Cây | - Giống RRIV 209, RRIV 106, RRIV 103 | 3 |
14 | Phân đạm (N) | Kg | - Đảm bảo tiêu chuẩn của ngành phân bón | 3 |
15 | Phân lân (P2O5) | Kg | - Đảm bảo tiêu chuẩn của ngành phân bón | 3 |
16 | Phân Kali (K2O) | Kg | - Đảm bảo tiêu chuẩn của ngành phân bón | 3 |
17 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | - Đảm bảo tiêu chuẩn của ngành phân bón | 10 |
18 | Phân NPK | Kg | - Đảm bảo tiêu chuẩn của ngành phân bón | 3 |
19 | Vôi bột nông nghiệp | Bao | - Loại bao 10kg | 0,2 |
20 | Phân bón lá | Lít | - Đảm bảo tiêu chuẩn của ngành phân bón | 0,5 |
21 | Thuốc xử lý đất | Kg | - Đảm bảo tiêu chuẩn TCVN về thuốc bảo vệ thực vật | 0,5 |
22 | Thuốc diệt cỏ | Lít | - Đảm bảo tiêu chuẩn TCVN về thuốc bảo vệ thực vật | 0,5 |
23 | Thuốc trị bệnh | ml | - Loại thông dụng trên thị trường | 100 |
24 | Thuốc trừ sâu | ml | - Loại thông dụng trên thị trường | 100 |
25 | Keo dán máng ( nhựa đường) | Lít | - Loại thông dụng trên thị trường | 1 |
26 | Kiềng đỡ chén | Cái | - Chất liệu thép, loại 2,4mm, chịu tải 2,5 kg đến 2,6 kg | 2 |
27 | Bộ dụng cụ cạo mủ cao su | Bộ | - Dụng cụ bắn dây máng cạo đục - Dao cạo đục cán rời - Dao cạo mủ kéo lưỡi rời | 1 |
28 | Dây đen buộc kiềng | Kg | - Chịu được mưa, nắng - Kích thước bảng 6mm - dầy 0.50mm | 0,2 |
29 | Máng che mua PE cho cấy cao su | Cái | - Loại thông dụng trên thị trường | 4 |
30 | Mái che tô mủ cao su | Cái | - Kích thước 25x35cm | 4 |
31 | Máng dẫn mủ | Cái | - Loại thông dụng trên thị trường | 5 |
32 | Đá mài dao | Cục | - Kích thước 150x22mm | 0,1 |
33 | Mỡ bò bôi miệng cao cao su | Kg | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,2 |
34 | Thuốc kích thích ra mủ cao su | Kg | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,1 |
35 | Sút rửa chén cao su | Kg | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,1 |
36 | Phèn chua đánh đông mủ | Kg | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,1 |
37 | Cây cao su còn vỏ tươi, cắt khúc để học cạo | Cây | - Chu vi cây ≥ 50cm - Chiều dài ≥ 2m | 2 |
38 | Xăng | Lít | - Loại xăng A92 hoặc E5 | 1 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
TT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01( một) người học (m2 x giờ) |
| Khu học lý thuyết |
|
|
|
1 | Phòng học lý thuyết | 1,7 | 71 | 120,7 |
I | Khu học thực hành |
|
|
|
1 | Khu vực trồng cây giống, cây chưa đến tuổi khai thác | 5,5 | 94 | 517 |
2 | Khu vực trồng cây cao su đến tuổi khai thác | 20 | 135 | 2.700 |
PHỤ LỤC VII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ SẢN XUẤT CÂY GIỐNG
(Cao su, Cà phê, Tiêu,...)
(Kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Tên nghề đào tạo: Sản xuất cây giống (Cao su, Cà phê, Tiêu)
Trình độ đào tạo: Đào tạo dưới 03 tháng
Thời gian đào tạo: 2 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Sản xuất cây giống (Cao su, Cà phê, Tiêu,...), trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 10.25 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 0.91 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy. |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 9.33 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 1.54 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Thiết bị dạy lý thuyết | ||
1 | Máy tính | - Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy. | 0,65 |
2 | Bảng di động | - Kích thước 1200mm x 1800mm. - Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe. - Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm. | 0,65 |
3 | Loa treo tường | - Công suất: 10W - Tần số: 150 - 15KHz - Kích thước: 275x185x120mm - Khối lượng: 1,2kg | 0,65 |
4 | Amply | - Công suất 250W,220V,50Hz - Kích thước: 485mm x 385mm x 182mm. - Cổng:LINE, MICRO, REC, SUB. | 0,65 |
5 | Ti vi | - Màn hình: 65 inch, 220V/50kHz - Độ phân giải: HD - Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi | 0,65 |
6 | Micro | - Tần số: 800Hz - 12KHz . - Độ nhạy: -74dB +/- 3dB. - Trở kháng: 600 Ohms +/- 30% | 0,65 |
II | Thiết bị dạy thực hành | ||
1 | Cào | - Cán gỗ dài 80cm - Lưỡi thép không rỉ, 3 răng cào | 50,15 |
2 | Cuốc | - Cán gỗ dài 80cm - Lưỡi thép không rỉ | 50,15 |
3 | Dao | - Cán gỗ, chiều dài 25cm | 6,75 |
4 | Dao ghép | - Thép Carbon - Chiều dài: 16cm | 6,75 |
5 | Kéo cắt cành | - 195mm, Chiều dài lưỡi: 50mm - Chất liệu lưỡi kéo: Thép Cacbon + Mạ Niken - Chất liệu tay cầm: Nhựa PVC mềm | 20,25 |
6 | Kéo tỉa lá | - Thép SK5, lưỡi nhỏ - Chiều dài: 188m | 20,25 |
7 | Kìm đa năng | - Chất liệu thép CRV - Chiều dài: 200mm, cán bọc nhựa | 14,95 |
8 | Máy bơm nước | - Công suất: 125W, 220V - Đầu ống: 27 - Trọng lượng: 5,9kg | 6,91 |
9 | Máy cắt cỏ | - Công suất: 1.3 mã Lực / 7000vp - Dung Tích Bình Xăng: 0.63 lít - Trọng lượng: 7,8kg | 3,0 |
10 | Máy đo pH | - Khoảng đo pH: 0 ÷ 14 - Độ chính xác: 0,01 - Trọng lượng: 65g | 0,46 |
11 | Máy làm đất, tạo rãnh lên luống | - Công suất định mức: 2.2KW Tốc độ vòng quay: 3600 vòng/phút Dung tích bình xăng 1 lít Kích thước máy: 1200 x 400 x 550mm | 4,10 |
12 | Máy phun thuốc | - Công suất động cơ: 2,2 kW Tốc độ không tải: 2,800 vòng/phút Trọng lượng: 9,7 kg Bình nhiên liệu: 1.6 L Dung tích bình chứa thuốc: 14 L | 27,0 |
13 | Ống nước | - Nhựa PP - Chiều dài 50 mét, phi 27 | 8,73 |
14 | Thùng tưới | - Nhựa PP - Dung tích: 8 lít | 31,1 |
15 | Thước dây kéo | - Chiều dài: 5m - Chiều rộng lá: 19mm | 4,10 |
16 | Xà beng | - Dài 1,2 mét - Sắt đặc | 11,25 |
17 | Xe rùa | - Thành xe: sắt dày - Bánh xe: bánh hơi | 50,75 |
18 | Xẻng | - Cán gỗ dài 80cm - Lưỡi thép không rỉ | 27,65 |
19 | Bình chữa cháy | - Trọng lượng chất: 3kg. - Trọng lượng tổng: ~11.6 kg. - Chất chữa cháy: Khí CO2. | 10,43 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Băng keo ghép cành | Cuộn | - Làm từ nhựa PE - Chiều rộng: 5cm | 0,2 |
2 | Bao tải ủ | Cái | - Loại bao 10kg | 1 |
3 | Bạt xanh cam | Tấm | - Kích thước: 5mx10m | 0,11 |
4 | Biển ghi tên cây trồng | Cái | - Chất liệu nhựa PP - Kích thước: 11 x 27 cm | 2 |
5 | Bình mực viết lông | bình | - Dung tích: 25ml | 0,02 |
6 | Bút lông viết bảng xóa được màu đỏ | Cây | - TL: 18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm. - Bơm được mực | 0,05 |
7 | Bút lông viết bảng xóa được màu xanh | Cây | - TL: 18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm. - Bơm được mực | 0,05 |
8 | Cành lấy mắt ghép | Cây | - Chất lượng: mắt xanh nâu - Dài: 1,2 mét, đường kính 3cm | 3 |
9 | Cây gốc ghép | Cây | - Cây tốt khỏe mạnh không sâu bệnh - Đường kính: 2cm | 30 |
10 | Chế phẩm ghép cành | Chai | - Bảo vệ các vết cắt sau khi ghép cây. - Ngăn ngừa sự xâm nhập của vi khuẩn. - Hỗ trợ quá trình sự phát triển của da (cây). | 10ml |
11 | Chế phẩm sinh học Tricoderma. | Kg | - Hữu cơ: 15% - Độ ẩm: 30% - Trichoderma sp. (Trichoderma aureaviride, Trichoderma viride, Trichoderma koningii, Trichoderma harzianum): 10^9 cfu/g. | 0,02 |
12 | Chổi quét nhà | Cây | - Vật liệu: bông cỏ - Trọng lượng: 500g | 0,05 |
13 | Đất đóng bầu hữu cơ | Kg | - pH (H20): 5,5 - 6,5 EC ms/cm - 0,7 - 1,1 Dinh dưỡng: 100 - 160 mg/l (N) 110 - 180 mg/l (P205) 120 - 200 mg/l (K20) Vi lượng - Mn, Cu, Mo, B, Zn, Fe... | 20 |
14 | Dây kẽm | Cuộn | - Kẽm 1 ly, 1 cuộn dài 4m | 4 |
15 | Dây nilon | Cuộn | - Dây nilon tái chế - Chiều dài: 50 mét/1 cuộn | 1 |
16 | Dây tiêu giống | Dây | - Dây tiêu khỏe mạnh, không sâu bệnh | 20 |
17 | Găng tay | Bộ | - Chất liệu: sợi len 65% cotton - Trọng lượng: 50 gram | 1 |
18 | Giấy A4 | Gram | - Định lượng: 70gsm | 0,02 |
19 | Hạt giống cà phê | Hạt | - Hạt lựa chọn lựa từ cây tốt, khỏe mạnh | 50 |
20 | Hạt giống cao su | Hạt | - Hạt chín đều, màu sắc vết vằn còn tươi, phôi nhủ có màu trắng | 30 |
21 | Kali | Kg | - Thành Phần: K2O 61% | 1 |
22 | Ky hốt rác cán nhựa | Cái | - Kích thước: 620x260x260mm - Trọng lượng: 300g. | 0,05 |
23 | Lưới che | Mét | - Kích thước 2mét x20 mét - Độ che nắng: 50% | 1 |
24 | Lưới che nắng | Mét | - Kích thước: 1 mét x 20 mét - Độ che : 50% | 20 |
25 | Mút lau bảng | Cái | - Kích thước: 100x180x50mm | 0,02 |
26 | Nhớt | Lít | - 20W-50 | 0,5 |
27 | Phân chuồng | Kg | - Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 30 |
28 | Phân đạm | Kg | - Loại 46% N | 1,5 |
29 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | - Chất hữu cơ 15%. - Axit humic: 2,5%. - Ca: 1%. - Azotobacter: Aspergillus, Baccililus: 1x10^6. | 31 |
30 | Phân NPK | Kg | - Phân NPK 16-16-8 | 2,5 |
31 | Phân Urea | Kg | - Đạm: 46,3% - Biurét: 1,0% - ẩm: 0,4% | 1 |
32 | Rơm | Kg | - Rơm khô tự nhiên, bó thành bó | 20kg |
33 | Super lân | Kg | - Lân hữu hiệu (P2O5hh): 16 - Hàm lượng axít tự do (% khối lượng quy về P2O5td): 4 - Cadimi (Cd): 12mg/kg - Lưu huỳnh (S): 10 Độ ẩm: 12 | 1 |
34 | Tài liệu tham khảo | Bộ | - Tài liệu nhà trường ban hành | 1 |
35 | Thau nhựa | Cái | - Chất liệu: nhựa PP - Kích thước Ø50cm x 17cm | 2 |
36 | Thùng rác nhựa | Cái | - Kích thước:300,5x260x360mm - Dung tích : 15L | 0,05 |
37 | Thuốc BVTV | Lít | - Trong danh mục thuốc BVTV cho phép dùng | 0,8 |
38 | Tre làm giàn | Cây | - Tre khô dài 2,5 mét | 20 |
39 | Túi bầu ươm | Bịch | - Kích thước: 15x25cm - Nhựa PE | 130 |
40 | Túi sơ cấp cứu | Túi | - Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A) | 0,02 |
41 | Vôi | Kg | - CaO: 90% - MgO: 5% - Silic và phụ gia vừa đủ. | 6 |
42 | Vôi bột | Kg | - Thành phần chính là CaO (CaO < 70%). | 13 |
43 | Xăng | Lít | - Xăng A92 | 1 |
44 | Xăng | Lít | - Xăng không chì | 3 |
45 | Xô nhựa | Chiếc | - Nhựa PVC - Dung tích: 10 lít | 0,6 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I | Khu học lý thuyết |
|
|
|
1 | Phòng học lý thuyết | 1,7 | 32 | 54,4 |
II | Khu học thực hành |
|
|
|
1 | Vườn thực hành | 5,5 | 168 | 924 |
PHỤ LỤC VIII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ TRỒNG RAU AN TOÀN
(Kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Tên nghề đào tạo: Trồng rau an toàn
Trình độ đào tạo: Đào tạo dưới 03 tháng
Thời gian đào tạo: 1,5 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Trồng rau an toàn, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 7,79 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 0.57 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy. |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 7,22 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 1.17 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Thiết bị dạy lý thuyết | ||
1 | Máy tính | - Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy. | 0,57 |
2 | Bảng di động | - Kích thước 1200mm x 1800mm. - Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe. - Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm. | 0,57 |
3 | Loa treo tường | - Công suất: 10W - Tần số: 150 - 15KHz - Kích thước: 275x185x120mm - Khối lượng: 1,2kg | 0,57 |
4 | Amply | - Công suất 250W,220V,50Hz - Kích thước: 485mm x 385mm x 182mm. - Cổng:LINE, MICRO, REC, SUB. | 0,57 |
5 | Tivi | - Màn hình: 65 inch, 220V/50kHz - Độ phân giải: HD - Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi | 0,57 |
6 | Micro | - Tần số: 800Hz - 12KHz . - Độ nhạy: -74dB +/- 3dB. - Trở kháng: 600 Ohms +/- 30% | 0,57 |
II | Thiết bị dạy thực hành | ||
1 | Máy đo kim loại trong nước | - Độ chính xác cao: tới 1ppb (phần tỷ) và giới hạn phát hiện nhỏ hơn 0.5ppb (<0.5ppb) - Màn hình LCD cho hình ảnh có độ phân giải tốt. - Thu kết quả nhanh: từ 30 giây tới 5 phút đo, - Bộ nhớ trong: 2000 dữ liệu, có thể chuyển sang USB, PC - Đo các nguyên tố: Cd, Cu, Cr, Pb, Mn, Ni, Zn, thali... - Các nguyên tố phi kim: Arsen As, Thủy ngân Hg... | 4,27 |
2 | Máy đo pH | - Khoảng đo pH: 0 ÷ 14 - Độ chính xác: 0,01 - Trọng lượng : 65g | 4,27 |
3 | Máy kiểm tra độ ẩm | - Dải đo độ ẩm: 5%RH~98%RH - Độ chính xác độ ẩm: ±5 %RH( 5~40%)±3 %(41%~80%) - Trọng lượng: 275g | 4,27 |
4 | Bộ khung nhà lưới 30m2 | - Bộ đầy đủ: size 27 - Ngoằm inox 304 - Omega khớp nối góc vuông - Khớp nối khung thẳng - Khớp nối vuông góc - Khớp nối chữ T - Ống thẳng | 47,25 |
5 | Kìm đa năng | - Chất liệu thép CRV - Chiều dài: 200mm, cán bọc nhựa | 26,25 |
6 | Máy làm đất, tạo rãnh lên luống | - Công suất định mức: 2.2KW Tốc độ vòng quay: 3600 vòng/phút Dung tích bình xăng 1 lít Kích thước máy: 1200 x 400 x 550mm | 7,01 |
7 | Máy cắt cỏ | - Công suất: 1.3 mã Lực / 7000vp - Dung Tích Bình Xăng : 0,63 lít - Trọng lượng: 7,8kg | 7,01 |
8 | Máy bơm nước | - Công suất: 125W, 220V - Đầu ống: 27 - Trọng lượng: 5,9kg | 8,17 |
9 | Máy phun thuốc | - Công suất động cơ: 2,2 kW Tốc độ không tải: 2,800 vòng/phút Trọng lượng: 9,7 kg Bình nhiên liệu: 1.6 L Dung tích bình chứa thuốc: 14 L | 7,01 |
10 | Cân đồng hồ | - Phạm vi: 2-60kg - Độ chia: 200g - Trọng lượng: 8,7kg | 1,17 |
11 | Bình phun tưới cây | - Dung tích: 18 lít - Cần phun inox 20l | 22,75 |
12 | Xe rùa | - Thành xe: sắt dày - Bánh xe: bánh hơi | 5,82 |
13 | Dao | - Cán gỗ, chiều dài 25cm | 4,67 |
14 | Cuốc | - Cán gỗ dài 80cm - Lưỡi thép không rỉ | 15,75 |
15 | Cào | - Cán gỗ dài 80cm - Lưỡi thép không rỉ, 3 răng cào | 13,13 |
16 | Xẻng | - Cán gỗ dài 80cm - Lưỡi thép không rỉ | 13,13 |
17 | Thùng tưới | - Thùng thiếc - Dung tích: 12 lít | 23,63 |
18 | Kéo tỉa lá | - Thép SK5, lưỡi nhỏ - Chiều dài: 188m | 8,75 |
19 | Vợt bắt côn trùng | - Kích thước: 37 * 20cm - Chất liệu: Nhựa | 8,75 |
20 | Thước dây kéo | - Chiều dài: 5m - Chiều rộng lá: 19mm | 26,25 |
21 | Sọt nhựa | - Kích thước: 62.6 x 42,4 x 25 cm - Chất liệu nhựa PVC | 12,25 |
22 | Bình chữa cháy | - Trọng lượng chất: 3ke. - Trọng lượng tổng: ~11.6 kg. - Chất chữa cháy: Khí CO2. | 6,41 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Tài liệu tham khảo | Bộ | - Tài liệu nhà trường ban hành | 1 |
2 | Giấy A4 | Gram | - Định lượng: 70gsm | 0,02 |
3 | Bút lông viết bảng xóa được màu xanh | Cây | - TL: 18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm. - Bơm được mực | 0,05 |
4 | Bút lông viết bảng xóa được màu đỏ | Cây | - TL: 18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm. - Bơm được mực | 0,05 |
5 | Bình mực viết lông màu xanh | Bình | - Dung tích: 25ml | 0,02 |
6 | Bình mực viết lông màu đỏ | Bình | - Dung tích: 25 ml | 0,02 |
7 | Mút lau bảng | Cái | - Kích thước :100x180x50mm | 0,05 |
8 | Thùng rác nhựa | Cái | - Kích thước: 300,5x260x360mm - Dung tích: 15L | 0,05 |
9 | Ky hốt rác cán nhựa | Cái | - Kích thước: 620x260x260mm - Trọng lượng: 300g. | 0,05 |
10 | Chổi quét nhà | Cây | - Vật liệu: bông cỏ - Trọng lượng: 500g | 0,05 |
11 | Túi sơ cấp cứu | Túi | - Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A) | 0,02 |
12 | Sổ ghi chép | Cuốn | - Định lượng: 80gsm - Khổ giấy A5, 100 trang | 0,6 |
13 | Kít kiểm tra nhanh dư lượng thuốc trừ sâu | Bộ | - Giới hạn phát hiện: 0.5 ppm. - 10 ống chất hoạt hóa. - 10 ống dung môi chết. - Dung dịch pha 10 ml. - Bộ thuốc thử (CV1 - CV2 - giấy thử). - 10 túi chiết mẫu. - Bộ đầu côn + bông. - Ống tách. - Xi lanh. | 0,2 |
14 | Lướn chắn côn trùng | Mét | - Trọng lượng nhẹ -Chống axit, chống ăn mòn -Thông gió, dễ vệ sinh - Khổ rộng: 2m, chiều dài là 1m | 5 |
15 | Xăng | Lít | - Xăng không chì | 2,5 |
16 | Nhớt | Lít | - 20W-50 | 0,3 |
17 | Dây kẽm | Cuộn | - Kẽm bọc nhựa - Đường kính lõi: 1,5mm - Trọng lượng: 1kg | 0,3 |
18 | Dây nilon | Cuộn | - Trọng lượng: 25g - Chiều dài: 50m | 1,5 |
19 | Bộ hồ sơ đăng ký tiêu chuẩn VietGAP | Bộ | - Đầy đủ các loại giấy tờ - Khổ giấy A4 | 1 |
20 | Găng tay | Bộ | - Chất liệu: sợi len 65% cotton - Trọng lượng: 50 gram | 1 |
21 | Phân chuồng | Kg | - Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 20 |
22 | Phân đạm | Kg | - Loại 46% N | 2 |
23 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | - Chất hữu cơ 15%. - Axit humic: 2,5%. - Ca: 1%. - Azotobacter: Aspergillus, Baccililus: 1x10^6. | 10 |
24 | Phân kali | Kg | - Loại 48 - 50% K2O | 2 |
25 | Phân lân | Kg | - Loại 16 - 20% P2O5 | 2 |
26 | Phân NPK | Kg | - Tỷ lệ NPK (16- 16-8) | 2 |
27 | Giá thể | Kg | - pH (H2O): 5,5 - 6,5 EC ms/cm - 0,7 - 1,1 Dinh dưỡng: 100 - 160 mg/l (N) 110 - 180 mg/l (P2O5) 120 - 200 mg/l (K2O) Vi lượng - Mn, Cu, Mo, B, Zn, Fe... | 20 |
28 | Vôi bột | kg | - Thành phần chính là CaO (CaO < 70%). | 12 |
29 | Thuốc phòng trừ sâu sinh học | Chai | - Thành phần :Emamectin benzoate: 19g/l. - Dung tích: 100ml | 1 |
30 | Xô nhựa | Chiếc | - Nhựa PVC - Dung tích: 10 lít | 0,4 |
31 | Ca nhựa | Chiếc | - Nhựa PVC - Dung tích: 2 lít | 0,4 |
32 | Rổ nhựa | Chiếc | - Nhựa PVC - đường kính 30 cm | 0,4 |
33 | Thuốc xử lý đất | Bịch | - Trichoderma Spp.: 1 x 10^8 cfu/g. - Bacillus subtilis: 1 x 10^8 cfu/g. - Streptomyces spp.: 1.10^8 cfu/g. Cơ chất tinh bột. - Trọng lượng ; 500g | 0,4 |
34 | Keo giấy | Cuộn | - Thành phần keo: Rubber - Độ dày: 0.15 mm - Chiều dài: 29 m | 1 |
35 | Gừng | Kg | - Loại thông dụng | 1 |
36 | Rượu | Lít | - Loại 45 độ | 1 |
37 | Tỏi | Kg | - Loại thông dụng | 0,4 |
38 | Ớt | kg | - Loại thông dụng | 0,4 |
39 | Bay Pheromone | Cái | - Giấy không thấm nước - Kích thước: 15x25cm | 4 |
40 | Bẫy lồng | Cái | - Chất liệu thép không mạ - kích thước 23x15x13 cm | 1 |
41 | Bẫy chuột răng cưa | Chiếc | - Thép không mạ có răng cưa | 1 |
42 | Hạt giống bắp cải | Gói | - Độ sạch: ≥99% - Tỷ lệ nảy mầm: ≥85% - Độ ẩm: ≤10% - Trọng lượng : 3gr | 1 |
43 | Hạt giống xà lách | Gói | - Tỷ lệ nảy mầm: >85%. - Độ sạch: >99%. - Độ ẩm: <10%. - Trọng lượng : 10gr | 1 |
44 | Hạt giống mồng tơi | Gói | - Độ sạch: > 98%. - Nảy mầm: > 85%. - Độ ẩm: <10%. - Trọng lượng: 10gr | 1 |
45 | Thuốc kích thích sinh trưởng cho rau | Lít | - Loại công nghệ sinh học | 0,22 |
46 | Hạt giống khổ qua | Gói | - Độ nảy mầm: >85% - Độ sạch: >95% - Độ ẩm: <10% - Trọng lượng : 2gr | 1 |
47 | Hạt giống dưa leo | Gói | - Độ nảy mầm: >85% - Độ sạch: >95% - Độ ẩm: <10% - Trọng lượng : 1gr | 1 |
48 | Hạt giống đậu cove | Gói | - Độ nảy mầm: >85% - Độ sạch: >95% - Độ ẩm: <10% - Trọng lượng : 10gr | 1 |
49 | Tre khô nhỏ | Cây | - Tre khô, dài 2 mét - Đường kính : 3 cm | 20 |
50 |
|
| - |
|
51 |
|
| - |
|
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I | Khu học lý thuyết |
|
|
|
1 | Phòng học lý thuyết | 1.7 | 20 | 34 |
II | Khu học thực hành |
|
|
|
1 | Vườn thực hành | 5,5 | 130 | 715 |
PHỤ LỤC IX
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ TRỒNG RAU CÔNG NGHỆ CAO
(Kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Tên nghề đào tạo: Trồng rau công nghệ cao
Trình độ đào tạo: Đào tạo dưới 03 tháng
Thời gian đào tạo: 1,5 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Trồng rau công nghệ cao, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 7.79 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 0.57 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy. |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 7.22 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 1.17 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Thiết bị dạy lý thuyết | ||
1 | Máy tính | - Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy. | 0,56 |
2 | Bảng di động | - Kích thước 1200mm x 1800mm. - Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe. - Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm. | 0,56 |
3 | Loa treo tường | - Công suất: 10W - Tần số: 150 - 15KHz - Kích thước: 275x185x120mm - Khối lượng: 1,2kg | 0,56 |
4 | Amply | - Công suất 250W,220V,50Hz - Kích thước: 485mm x 385mm x 182mm. - Cổng: LINE, MICRO, REC, SUB. | 0,56 |
5 | Ti vi | - Màn hình: 65 inch, 220V/50kHz - Độ phân giải: HD - Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi | 0,56 |
6 | Micro | - Tần số: 800Hz - 12KHz . - Độ nhạy: -74dB +/- 3dB. - Trở kháng: 600 Ohms +/- 30% | 0,56 |
II | Thiết bị dạy thực hành | ||
1 | Bộ khung nhà màng 40m2 | - Bộ đầy đủ: size 27 - Ngoằm inox 304 - Omega khớp nối góc vuông - Khớp nối khung thẳng - Khớp nối vuông góc - Khớp nối chữ T - Ống thẳng | 6 |
2 | Máy đo kim loại trong nước | - Độ chính xác cao: tới 1ppb (phần tỷ) và giới hạn phát hiện nhỏ hơn 0.5ppb (<0.5ppb) - Màn hình LCD cho hình ảnh có độ phân giải tốt. - Thu kết quả nhanh: từ 30 giây tới 5 phút đo, - Bộ nhớ trong: 2000 dữ liệu, có thể chuyển sang USB, PC - Đo các nguyên tố: Cd, Cu, Cr, Pb, Mn, Ni, Zn, thali... - Các nguyên tố phi kim: Arsen As, Thủy ngân Hg... | 0,67 |
3 | Máy đo pH | - Khoảng đo pH: 0 ÷ 14 - Độ chính xác: 0,01 - Trọng lượng : 65g | 6,34 |
4 | Máy kiểm tra độ ẩm | - Dải đo độ ẩm: 5%RH~98%RH - Độ chính xác độ ẩm: ±5%RH(5~40%)±3 %(41 %~80%) - Trọng lượng: 275g | 6,34 |
5 | Hệ thống tưới phun sương | - Đầy đủ phụ kiện phù hợp diện tích nhà màng: - Béc cao cấp 4 hướng - Co chữ C phun sương 8 ly - Bộ lọc đĩa AZUD - Đầu nối chữ T 8mm - Ống dây PE 8 ly - răng ren ngoài RN21 nối 8ly | 24,15 |
6 | Xe rùa | - Thành xe: sắt dày - Bánh xe: bánh hơi | 10,54 |
7 | Bộ điều khiển tưới tự động | - Bộ điều khiển có sẵn 4 cổng, mở rộng tối đa đến 24 cổng nhờ module mở rộng ZRM4 (4 cổng) hoặc ZRM12 (12 cổng) - Input: 230VAC, 50Hz, 150mA - Output 24 VAC, 1.6 A - Kích thước: 27x25x11 (cm) - Kết nối: điện thoại, máy tính bảng | 23,58 |
8 | Thiết bị châm phân | - Châm phân tự động 27mm - Lưu lượng nước 650 - 2400 l/h. - Lưu lượng hút phân 9-92 l/h. - Áp suất hoạt động 0.7 - 9.5 bar. | 8,76 |
9 | Máy tính bảng | - Kích thước: 8,7ich - Độ phân giải: 800 x 1340 Pixels - CPU: 4 nhân 2.3 GHz & 4 nhân 1.8 GHz - Ram: 3 GB LPDDR4X SDRAM | 17,48 |
10 | Bồn nước | - Kích thước: 1410 x 990 mm - Dung tích: 1000 lít - Chất liệu: nhựa PVC | 22,57 |
11 | Máy bơm nước | - Công suất: 125W, 220V - Đầu ống: 27 - Trọng lượng: 5,9kg | 22,57 |
12 | Cuốc | - Cán gỗ dài 80cm - Lưỡi thép không rỉ | 22,83 |
13 | Cào | - Cán gỗ dài 80cm - Lưỡi thép không rỉ, 3 răng cào | 27 |
14 | Xẻng | - Cán gỗ dài 80cm - Lưỡi thép không rỉ | 27 |
15 | Thước dây kéo | - Chiều dài: 5m - Chiều rộng lá: 19mm | 19,2 |
16 | Kìm đa năng | - Chất liệu thép CRV - Chiều dài: 200mm, cán bọc nhựa | 17,65 |
17 | Nhà màng 40m2 | - Đã được lắp đặt phù hợp diện tích | 19,8 |
18 | Máy trộn giá thể | - Công suất động cơ: 3KW, 220V - 50kg/1 lần trộn | 1,67 |
19 | Máy đóng bầu | - Máy sử dụng moto 3-3.5 KW Điện áp cung cấp 3 pha 380V/50 Hz Khối lượng máy: 400-500kg - Công suất: 1200 bịch /giờ | 1,67 |
20 | Máy ghiền đất | - Công suất động cơ: 5,5KW, 380V - Năng suất: 1200kg/giờ | 1,67 |
21 | Cân đồng hồ | - Phạm vi: 2-60kg - Độ chia: 200g - Trọng lượng: 8,7kg | 6,07 |
22 | Khay ươm | - Phạm vi: 2-60kg - Độ chia: 200g - Trọng lượng: 8,7kg | 11,25 |
23 | Máy làm đất, tạo rãnh lên luống | - Công suất định mức: 2.2KW Tốc độ vòng quay: 3600 vòng/phút Dung tích bình xăng 1 lít Kích thước máy: 1200 x 400 x 550mm | 5,44 |
24 | Hệ thống thủy canh hồi lưu | - Lắp đặt đầy đủ thiết bị phù hợp với diện tích nhà màng | 7,8 |
25 | Bình chữa cháy | - Trọng lượng chất: 3kg. - Trọng lượng tổng: ~11.6 kg. - Chất chữa cháy: Khí CO2. | 7,74 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Tài liệu tham khảo | Bộ | - Tài liệu nhà trường ban hành | 1 |
2 | Giấy A4 | Gram | - Định lượng: 70gsm | 0,02 |
3 | Bút lông viết bảng xóa được màu xanh | Cây | - TL: 18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm. - Bơm được mực | 0,05 |
4 | Bút lông viết bảng xóa được màu đỏ | Cây | - TL: 18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm. - Bơm được mực | 0,05 |
5 | Bình mực viết lông màu xanh | Lọ | - Dung tích: 25ml | 0,02 |
6 | Bình mực viết lông màu đỏ | Lọ | - Dung tích: 25ml | 0,02 |
7 | Mút lau bảng | Cái | - Kích thước: 100x180x50mm | 0,05 |
8 | Thùng rác nhựa | Cái | - Kích thước: 300,5x260x360mm - Dung tích: 15L | 0,05 |
9 | Ky hốt rác cán nhựa | Cái | - Kích thước: 620x260x260mm - Trọng lượng: 300g. | 0,05 |
10 | Chổi quét nhà | Cây | - Vật liệu: bông cỏ - Trọng lượng: 500g | 0,05 |
11 | Túi sơ cấp cứu | Túi | - Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A) | 0,02 |
12 | Màng lợp phủ mái | Tấm | - Nhựa PE - Khổ 2mét x4mét | 4 |
13 | Lưới | Tấm | - Chất liệu Nhựa HDPE - Khổ: 1,4 mét - Số mắt lưới trên 1cm: 42 | 4 |
14 | Thanh nẹp + ziczac | Thanh | - Thép mạ kẽm chống rỉ - Chiều dài: 2m | 6 |
15 | Pat tròn phi 8 | Cái | - Thép chống rỉ | 12 |
16 | Dây kẽm | Cuộn | - Kẽm bọc nhựa - Đường kính lõi: 1,5mm - Trọng lượng: 1kg | 0,1 |
17 | Dây nilon | Cuộn | - Trọng lượng: 25g - Chiều dài: 50m | 0,5 |
18 | Sổ ghi kế hoạch | Bộ | - Đầy đủ các loại giấy tờ - Khổ giấy A4 | 1 |
19 | Găng tay | Bộ | - Chất liệu: sợi len 65% cotton - Trọng lượng: 50 gram | 0,33 |
20 | Dây rút | Bịch | - Chiều dài 40cm - 100 sợi/bịch | 0,25 |
21 | Túi bầu ươm | Kg | - Nhựa dẻo, chất liệu PE đen - Kích thước: 7x14cm | 0,25 |
22 | Đất | M3 | - Đất trồng cây | 0,2 |
23 | Phân chuồng | Kg | - Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 20 |
24 | Phân đạm | Kg | - Loại 46% N | 2 |
25 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | - Chất hữu cơ 15%. - Axit humic: 2,5%. - Ca: 1%. - Azotobacter:Aspergillus, Baccililus:1x10^6. | 10 |
26 | Phân kali | Kg | - Loại 48- 50%K2O | 2 |
27 | Phân lân | Kg | - Loại 16 - 20% P2O5 | 2 |
28 | Phân NPK | Kg | - Tỷ lệ NPK (16- 16-8) | 2 |
29 | Giá thể | Kg | - pH (H2O): 5,5 - 6,5 EC ms/cm - 0,7 - 1,1 Dinh dưỡng: 100 - 160 mg/l (N) 110-180 mg/l (P2O5) 120 - 200 mg/l (K2O) Vi lượng - Mn, Cu, Mo, B, Zn, Fe... | 30 |
30 | Thuốc phòng trừ sâu sinh học | Chai | - Thành phần :Emamectin benzoate: 19g/l. - Dung tích: 100ml | 1.5 |
31 | Vôi bột | kg | - Thành phần chính là CaO (CaO < 70%). | 4 |
32 | Găng tay cao su | Bộ | - Chất liệu: cao su - Chống khuẩn, chống dính | 0,99 |
33 | Bạt xanh cam | Tấm | - Kích thước: 5mx10m | 0,2 |
34 | Xà bông diệt khuẩn | Cục | - Làm sạch da, tiêu diệt vi khuẩn, Giữ làn da mềm, mịn màng - Trọng lượng : 90g | 0,11 |
35 | Hạt giống cà chua | Gói | - Tỷ Lệ Nảy Mầm: >=85%; - Độ Sạch: >=98%; - Độ Ẩm: =<10%; - Trọng lượng: 10gr | 2 |
36 | Hạt giống xà lách | Gói | - Tỷ lệ nảy mầm: >85%. - Độ sạch: >99%. - Độ ẩm: <10%. - Trong lượng: 10gr | 2 |
37 | Hạt giống dưa chuột | Gói | - Độ sạch: ≥ 99% - Độ nảy mầm: ≥ 90% - Độ ẩm: ≤8% - Trọng lượng: 10gr | 2 |
38 | Hạt giống ớt ngọt (ớt chuông) | Gói | - Độ nảy mầm: >85% - Độ sạch: >95% - Độ ẩm: <10% - Trọng lượng: 10gr | 1 |
39 | Thuốc kích thích sinh trưởng cho rau | Lít | - Loại công nghệ sinh học | 0,33 |
40 | Cây giống cà chua | Cây | - Cây cao 10cm | 40 |
41 | Cây giống xà lách | Cây | - Cây cao 10cm | 40 |
42 | Cây giống ớt ngọt (ớt chuông) | Cây | - Cây cao 10cm | 40 |
43 | Dây treo | Cuộn | - Chất liệu: Nhựa nguyên sinh PP 100% - Có thể tái sử dụng - Cuộn: 100m | 1 |
44 | Cây làm dàn leo | Cây | - Thép bọc nhựa - Phi: 8, dài 1,5 mét | 40 |
45 | Xăng | Lít | - Xăng A92 | 1 |
46 | Hạt giống rau cải | Gói | - Độ sạch (P) >= 99% - Nảy mầm (G) >=85% - Độ ẩm (H) =< 10% - Trọng lượng: 10gr | 1 |
47 | Hạt giống rau muống | Gói | - Độ sạch ≥ 99% - Độ ẩm ≤ 10% - Tỷ lệ nảy mầm ≥ 85% - Trọng lượng: 10gr | 1 |
48 | Dung dịch dinh dưỡng thủy canh Hydro Umat V | Bộ | - Nhóm hợp chất A và B - Không chứa kim loại nặng - Số lượng: 2 chai 500ml | 1 |
49 | Ly đong | Cái | - Cốc 250ml/300ml: Đường kính miệng 7.5cm x đường kính đáy 7cm x cao 9.5cm - Chất liệu nhựa: có vạch chia | 0,25 |
50 | Que khuấy | Cái | - Chất liệu: thủy tinh trong suốt - Chịu nhiệt, kháng hoá chất tốt - Chiều dài: 30 cm | 0,25 |
51 | Xô nhựa | Cái | - Dung tích 4 lít: 21,4 x 19,6 x 18,3 (cm) - Nhựa PP | 0,25 |
52 | Rọ trồng | Cái | - Chất liệu nhựa: 65x53mm | 40 |
53 | Phân bón hữu cơ sinh học | Kg | - Thành phần: Chất hữu cơ: 22%; Axit humic: 2,5%; Nts: 2,5%; P2O5hh: 2%; Cu: 80 ppm; Zn: 80 ppm; Fe: 120 ppm; Mn: 100 ppm; Độ ẩm: 20%. | 0,5 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I | Khu học lý thuyết |
|
|
|
1 | Phòng học lý thuyết | 1.7 | 20 | 34 |
II | Khu học thực hành |
|
|
|
1 | Khu thực hành trồng Ca cao | 5,5 | 130 | 715 |
PHỤ LỤC X
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ TRỒNG VÀ KHAI THÁC NẤM
(Kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Tên nghề đào tạo: Trồng và khai thác nấm
Trình độ đào tạo: Đào tạo dưới 3 tháng
Thời gian đào tạo: 2 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Trồng và khai thác nấm, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 10,03 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 1,14 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy. |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 8,89 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 1,50 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Thiết bị dạy lý thuyết | ||
1 | Máy tính | - Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy. | 1,14 |
2 | Bảng di động | - Kích thước 1200mm x 1800mm. - Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe. - Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm. | 1,14 |
3 | Loa treo tường | - Công suất 10W - Tần số 150 - 15KHz - Kích thước 275x185x120mm - Khối lượng 1,2kg | 1,14 |
4 | Amply | - Công suất 250W,220V,50Hz - Kích thước 485mm x 385mm x 182mm. - Cổng LINE, MICRO, REC, SUB. | 1,14 |
5 | Tivi | - Màn hình 65 inch, 220V/50kHz - Độ phân giải HD - Kết nối HDMI, USB, LAN, Wifi | 1,14 |
6 | Micro | - Tần số 800Hz - 12KHz . - Độ nhạy -74dB +/- 3dB. - Trở kháng 600 Ohms +/- 30% | 1,14 |
7 | Bình chữa cháy | - Trọng lượng chất 3kg. - Trọng lượng tổng ~11.6 kg. - Chất chữa cháy Khí CO2. | 1,14 |
II | Thiết bị dạy thực hành | ||
1 | Bể xử lý nguyên liệu | - Kích thước rộng 2m, dài 2m, cao 0,5m | 17,50 |
2 | Bình xịt tưới cây | - Loại bình 8 lít, bơm bằng tay | 53,33 |
3 | Bình tưới có vòi sen | - Dung tích 10 lít | 35,00 |
4 | Bộ ẩm kế | - Ẩm kế đồng hồ - Ẩm kế điện tử | 26,67 |
5 | Bộ dụng cụ cấy giống (Cấy meo) | - Bình tam giác đựng bộ dụng cụ cấy giống nấm - Que cấy và panh kẹp - Đèn cồn | 18,33 |
6 | Bộ nhiệt kế | - Nhiệt kế điện tử - Nhiệt kế thủy ngân - Nhiệt kế rượu | 26,67 |
7 | Cân đồng hồ | - Loại cân 60Kg | 6,11 |
8 | Cân đồng hồ | - Loại cân 30Kg | 11,67 |
9 | Dụng cụ khử trùng, vệ sinh lán trại | - Thau nhựa - Xô nhựa - Ca nhựa - Xẻng - Cào sắt - Găng tay cao su - Ủng cao su | 35,83 |
10 | Giàn kệ | - Chiều cao từ 2,2 đến 2,5m - Chiều rộng từ 0,6 đến 1m - Mỗi tầng cách nhau 30 đến 40 cm | 18,33 |
11 | Lò hấp phôi nấm | - Số lượng bịch phôi hấp trong 1 lần từ 700 đến 800 bịch | 55,00 |
12 | Máy đóng bịch nấm | - Điện áp 220V/50HZ - Công suất 2,2Kw | 55,00 |
13 | Máy sàng mùn cưa | - Điện áp 220V/50HZ - Công suất 5Kw | 55,00 |
14 | Máy trộn | - Dung tích 140 lít - Điện áp 220V/50HZ - Công suất 550w | 55,00 |
15 | Xe đẩy | - Loại thông dụng trên thị trường | 20,84 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Tài liệu giảng dạy | Bộ | - Tài liệu nhà trường ban hành | 1 |
2 | Giấy học nhóm | Tờ | - Khổ giấy A1 | 6 |
3 | Bút lông viết bảng xóa được | Cây | - Bề rộng nét viết 2.5mm - Bơm được mực | 1 |
4 | Bình mực viết lông | Lọ | - Dung tích 25 ml | 0,06 |
5 | Mút lau bảng | Cái | - Kích thước 100x180x50mm | 0,06 |
6 | Thùng rác nhựa | Cái | - Kích thước 300,5x260x360mm - Dung tích 15L | 0,06 |
7 | Ky hốt rác cán nhựa | Cái | - Kích thước 620x260x260mm | 0,06 |
8 | Chổi quét nhà | Cây | - Vật liệu bông cỏ | 0,09 |
9 | Túi sơ cấp cứu | Túi | - Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A) | 0,03 |
10 | Giấy đo PH | Gói | - Gói 80 Giấy quỳ thử độ PH 1-14 | 0,5 |
11 | Vôi bột | Bao | - Loại bao 10kg | 0,3 |
12 | Mùn cưa trồng nấm | Kg | - Không bị mốc, không có tinh dầu, không chứa độc tố | 100 |
13 | Bột bắp | Kg | - Loại thông dụng trên thị trường | 3 |
14 | Cám gạo | Kg | - Loại thông dụng trên thị trường | 3 |
15 | Bột nhẹ (CaCO3) | Bịch | - Loại bịch 1kg | 0,2 |
16 | Phân U rê | Kg | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,5 |
17 | Phân DAP | Kg | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,5 |
18 | Đường kính (đường cát) | Kg | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,5 |
19 | Giống mộc nhĩ (meo) | Bịch | - Meo giống dạng que | 2 |
20 | Túi nilon | Kg | - Kích thước 19 x 38 cm | 1 |
21 | Cổ nhựa hoặc cổ giấy | Kg | - Đường kính 3 cm và cao 2cm | 1 |
22 | Nắp nhựa | Kg | - Đường kính 3 cm và cao 1,4cm | 1 |
23 | Bông vải nhét cổ miệng phôi | Kg | - Loại không thấm nước | 1 |
24 | Dây cao su (Dây thun) | Bịch | - Loại bịch 0,5kg | 0,5 |
25 | Dây treo bịch nấm | Kg | - Loại thông dụng trên thị trường | 1 |
26 | Rơm rạ khô | Kg | - Rơm khô, sạch, có màu vàng sáng | 100 |
27 | Vôi bột | Bao | - Loại bao 10kg | 0,3 |
28 | Giấy đo PH | Gói | - Gói 80 Giấy quỳ thử độ PH 1-14 | 0,5 |
29 | Bạt nilon | m | - Loại bạt khổ 2m | 3 |
30 | Bông hạt trồng nấm | Kg | - Bông khô, không bị nhiễm mốc, dầu mỡ, hoá chất hoặc lẫn đất, cát, đá. | 50 |
31 | Phôi mộc nhĩ, bào ngư đã qua sử dụng | Bịch | - Loại phôi không bị nấm mốc | 150 |
32 | Giống nấm rơm (meo) | Bịch | - Loại bịch 500gram | 8 |
33 | Cám gạo | Kg | - Loại thông dụng trên thị trường | 6 |
34 | Bột bắp | Kg | - Loại thông dụng trên thị trường | 3 |
35 | Phân U rê | Kg | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,5 |
36 | Phân DAP | Kg | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,5 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I | Khu học lý thuyết |
|
|
|
1 | Phòng học lý thuyết | 1,7 | 40 | 68 |
II | Khu học thực hành |
|
|
|
1 | Phòng thực hành đóng bịch mộc nhĩ | 5,5 | 55 | 302,5 |
III | Khu chức năng, hạ tầng khác |
|
|
|
1 | Khu vực trồng mộc nhĩ | 5,5 | 55 | 302,5 |
2 | Khu vực trồng nấm rơm | 5,5 | 105 | 577,5 |
PHỤ LỤC XI
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ NUÔI CÁ LỒNG, BÈ NƯỚC NGỌT
(Kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Tên nghề đào tạo: Nuôi cá lồng, bè nước ngọt
Trình độ đào tạo: Đào tạo dưới 03 tháng
Thời gian đào tạo: 2 tháng
Định mức kinh tế-kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Nuôi Cá lồng, bè nước ngọt, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 10.30 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 0.86 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy. |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 9.44 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 1.55 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Thiết bị dạy lý thuyết | ||
1 | Máy tính | - Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy. | 0.86 |
2 | Bảng di động | - Kích thước 1200mm x 1800mm. - Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe. - Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm. | 0.86 |
3 | Loa treo tường | - Công suất: 10W - Tần số: 150 - 15KHz - Kích thước: 275x185x120mm - Khối lượng: 1,2kg | 0.86 |
4 | Amply | - Công suất 250W,220V,50Hz - Kích thước: 485mm x 385mm x 182mm. - Cổng: LINE, MICRO, REC, SUB. | 0.86 |
5 | Tivi | - Màn hình: 65 inch, 220V/50kHz - Độ phân giải: HD - Kết nối: HDMI, USB,LAN,Wifi | 0.86 |
6 | Micro | - Tần số: 800Hz-12KHZ. - Độ nhạy: -74dB +/- 3dB. - Trở kháng: 600 Ohms +/- 30% | 0.86 |
7 | Bình chữa cháy | - Trọng lượng chất: 3kg. - Trọng lượng tổng: ~11.6 kg. - Chất chữa cháy: Khí CO2. | 0.86 |
II | Thiết bị dạy thực hành | ||
1 | Máy bơm nước | - Công suất: ≥ 0,75 kw | 2.44 |
2 | Thuyền | - Vật liệu: tôn, tre, gỗ - Trọng tải ≥ 500kg | 7.79 |
3 | Lồng, phi nhựa, lưới polyetylen | - Kích thước 108 m3 (6m x 6m x 3m) - Chiều cao mức nước lưới lòng để thả nuôi từ 2,5 m - Trên các mặt của thành lồng có lớp lưới chắn cao 0,5 m để ngăn thức ăn trôi ra ngoài | 9.45 |
4 | Vợt lưới | - Đường kính 30 ≥ 40cm, sâu 40cm; - Kích thước mắt lưới 2a = 10mm | 30.17 |
5 | Máy đo PH cầm tay | - Thang đo pH: từ 0 ÷ 14; - Độ chính xác: ≤ (±)0,1; - Chiều dài dây nối điện cực: ≥ 1m | 1.53 |
6 | Máy đo oxi cầm tay | - Thang đo: từ 0,0mg/H20mg/l; - Độ chính xác: ≤ (±)0,2mg/l; - Chiều dài dây nối điện cực: ≥ 1m | 3.45 |
7 | Nhiệt kế thủy ngân | - Loại phổ biến trên thị trường | 3.45 |
8 | Đĩa secchi | - Đĩa secchi đo độ trong của nước - Đường kính đĩa: 200mm, đĩa làm bằng nhựa acrylic; bulong là thép không gỉ, quả nặng bằng inox 304 - Trọng lượng khoảng: 1.7 kg -Thành phần cung cấp bao gồm: Đĩ secchi, 20m dây rọi, quả nặng băng inox 304 | 3.45 |
9 | Lưu tốc kế | - Đo lưu tốc dòng chảy - Hệ thống cánh quạt sử dụng cơ học - Nguồn điện pin 12V - Bộ phận báo hiệu (báo âm hoặc báo quang) | 3.45 |
10 | Thước đo kỹ thuật | - Vật liệu không gỉ. - Độ chính xác ≤(±)0,001mm; | 10.69 |
11 | Găng tay cao su | - Chất liệu: cao su - Kích cỡ: XS, S, M, L | 170.00 |
12 | Ủng cao su | - Chất liệu: cao su - Kích cỡ: 9.5-10-10.5-11-11.5-12 | 170.00 |
13 | Áo phao | - Chất liệu: Vải PE cao cấp chống nước + lõi xốp dai + chỉ may 100% ninon. - Kích cỡ: size (2, 3, 4, 5, 6, 7), độ dày áo: 2cm | 170.00 |
14 | Xô nhựa | - Chất liệu: nhựa PP Loại 10 - 20 lít | 45.34 |
15 | Thau nhựa | - Chất liệu: nhựa PP - Đường kính 40-60cm | 30.67 |
16 | Bàn chải | - Sợi bằng đồng - Có cán dài | 20.17 |
17 | Máy cho ăn | - Công suất: 140 kg/ngày, Bán kính bắn thức ăn 5 ÷ 15m - Chế độ: Cài đặt được chế độ cho ăn - Kích thước thức ăn viên: 1÷5mm - Tỷ lệ vỡ thức ăn <3% | 14.17 |
18 | Sàng cho cá ăn | - Chất liệu: tre - Hình tròn/ vuông - Kích thước tròn 80cm, vuông 1 m | 28.33 |
19 | Cốc đong | - Chất liệu: Plastic, - Loại: 500 - 1000ml | 19.17 |
20 | Cân | - Phạm vi cân: 10 kg; - Phân độ nhỏ nhất: 100 g; - Sai số tối đa: ± 5 g; | 2.59 |
21 | Giai chứa cá | - Thể tích 2÷10m3; - Kích thước mắt lưới sas 40 (40 mắt/1 cm2) | 25.17 |
22 | Máy đo PH cầm tay | - Thang đo pH: từ 0 ÷ 14; - Độ chính xác: ≤ (±)0,1; - Chiều dài dây nối điện cực: ≥ 1m | 1.92 |
23 | Đèn pha | - Chất liệu: hợp kim nhôm, kính - Kích thước: 195x170x50 mm - Công suất: 100 w - Ánh sáng: 6500k (trắng), 3000k (vàng) | 9.58 |
24 | Kính lúp | - Chất liệu: Khung hợp kim kẽm, tay cầm bằng nhựa (mặt gỗ) - Kích cỡ: 10x 60mm, độ phóng đại 10x | 25.17 |
25 | Kính hiển vi | - Độ phóng đại 4x, 10x, 40x, 100x | 16.00 |
26 | Nồi | - Chất liệu: gang trắng - Kích thước: 52x29cm (RxC) - Dung tích: 50 lít | 14.68 |
27 | Bếp nấu | - Chất liệu: Inox - Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1200x800x750 (mm) | 4.73 |
28 | Máy đùn thức ăn cá | - Năng suất: 25 - 40kg/giờ - Tốc độ: 1450 vòng/phút - Động cơ: 2,2 - 3kW - Điện năng: 220V (1 pha) - Trọng lượng: 52,5 kg | 9.53 |
29 | Bình phun nước nhựa | - Chất liệu: Nhựa - Dung tích: 1 lít | 14.17 |
30 | Kéo thẳng | - Chất liệu: Thép không gỉ - Kích thước: Dài 23cm | 20.00 |
31 | Kéo cong | - Chất liệu: Làm bằng thép, cán nhựa dễ cầm. - Kích thước: 2cm,16cm. | 20.00 |
32 | Dao | - Chất liệu: thép, cán nhựa - Kích thước: 127x1.8mm | 20.00 |
33 | Panh | - Chất liệu: thép không gỉ - Kích thước: dài 16cm | 20.00 |
34 | Kim mũi nhọn | - Chất liệu: thép không gỉ - Kích thước: dài 5cm | 20.00 |
35 | Khay | - Chất liệu: nhựa PP - Kích thước: 29.4 x 22.4 x 4.5 cm | 20.00 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Tài liệu tham khảo | Bộ | - Tài liệu nhà trường ban hành | 1.0 |
2 | Giấy A4 | Tờ | - Định lượng: 70gsm | 2.0 |
3 | Bút lông viết bảng xóa được màu xanh | Cây | - TL: 18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm. - Bơm được mực | 0.05 |
4 | Bút lông viết bảng xóa được màu đỏ | Cây | - TL: 18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm. - Bơm được mực | 0.05 |
5 | Bình mực viết lông màu xanh | Bình | - Dung tích: 25ml | 0.02 |
6 | Bình mực viết lông màu đỏ | Bình | - Dung tích: 25ml | 0.02 |
7 | Mút lau bảng | Cái | - Kích thước: 100x180x50mm | 0.05 |
8 | Thùng rác nhựa | Cái | - Kích thước: 300,5x260x3 60mm - Dung tích: 15L | 0.05 |
9 | Ky hốt rác cán nhựa | Cái | - Kích thước: 620x260x260mm - Trọng lượng: 300g. | 0.05 |
10 | Chổi quét nhà | Cây | - Vật liệu: bông cỏ - Trọng lượng: 500g | 0.05 |
11 | Túi sơ cấp cứu | Túi | - Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A) | 0.02 |
12 | Chlorine viên nén | Viên | - Dùng ngăn ngừa sự phát triển của rong, rêu - Loại 20 gram | 1.5 |
13 | Vôi bột | Kg | - Loại phổ biến trên thị trường | 0.5 |
14 | Cá giống | Con | - Cá chép, rô phi, diêu hồng và cá trắm cỏ có kích thước đồng đều - Khoảng 40 - 50g/1 con, 20-25 con/1kg | 6.0 |
15 | Thức ăn công nghiệp | Kg | - Loại phổ biến trên thị trường, hàm lượng đạm 20% - 35% | 1.0 |
16 | Nguyên liệu chế biến thức ăn | Kg | - Cám gạo, ngô, bột đậu tương, bột cá, khoáng, vitamin... | 2.0 |
17 | Thuốc phòng bệnh cá | Chai | - Loại phổ biến trên thị trường | 0.5 |
18 | Thuốc trị bệnh cá | Chai | - Loại phổ biến trên thị trường | 0.5 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I | Khu học lý thuyết |
|
|
|
1 | Phòng học lý thuyết | 1.7 | 30 | 51 |
II | Khu học thực hành |
|
|
|
1 | Khu (ao) thực hành nuôi cá lồng bè nước ngọt | 5.5 | 170 | 935 |
PHỤ LỤC XII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ NUÔI ONG
(Kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Tên nghề đào tạo: Nuôi ong
Trình độ đào tạo: Đào tạo dưới 3 tháng
Thời gian đào tạo: 2 tháng
Định mức kinh tế-kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Nuôi ong trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 10,17 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 1,00 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy. |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 9,17 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 1,53 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Thiết bị dạy lý thuyết | ||
1 | Máy tính | - Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy. | 1,00 |
2 | Bảng di động | - Kích thước 1200mm x 1800mm. - Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe. - Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm. | 1,00 |
3 | Loa treo tường | - Công suất 10W - Tần số 150 - 15KHz - Kích thước 275x185x120mm - Khối lượng 1,2kg | 1,00 |
4 | Amply | - Công suất 250W,220V,50Hz - Kích thước 485mm x 385mm x 182mm. - Cổng LINE,MICRO,REC,SUB. | 1,00 |
5 | Tivi | - Màn hình 65 inch, 220V/50kHz - Độ phân giải HD - Kết nối HDMI, USB, LAN, Wifi | 1,00 |
6 | Micro | - Tần số 800Hz - 12KHz . - Độ nhạy -74dB +/- 3dB. - Trở kháng 600 Ohms +/- 30% | 1,00 |
7 | Bình chữa cháy | - Trọng lượng chất 3kg. - Trọng lượng tổng ~11.6 kg. - Chất chữa cháy Khí CO2. | 1,00 |
II | Thiết bị dạy thực hành | ||
1 | Bình xịt khói chống ong đốt | - Chất liệu Inox - Dung tích 500ml | 54,67 |
2 | Bộ dụng cụ | - Kìm cắt - Kìm bấm - Kìm đa năng - Thước cữ - Cưa gỗ - Búa đóng đinh | 43,34 |
3 | Bộ đồ bảo hộ dành cho người nuôi ong | - Quần - Áo - Găng tay - Mũ - Ủng cao su - Đèn Pin đội đầu | 164 |
4 | Bộ nồi nấu sáp ong | - Chất liệu inox - Kích thước: 20,7x9 x 11cm | 11,33 |
5 | Đàn ong mật | - Số lượng đàn tối thiểu 20 đàn - Đàn phải đạt chuẩn | 35,67 |
6 | Máng chăn ong | - Chất liệu nhựa - Kích thước 33cm,16,5cm,2,5cm | 43,34 |
7 | Máy khoan cầm tay | - Điện áp 220v/50Hz - Công suất 600W | 3,83 |
8 | Ong giống | - Đàn 3 cầu tiêu chuẩn, kín quân, chúa đẻ tốt, có đủ thành phần trứng, nhộng, mật và phấn (bao gồm cả vỏ thùng) | 43,34 |
9 | Thùng nuôi ong | - Kích thước trong: Dài: 42,5cm, Rộng 27 cm, Cao 26 cm - Chất liệu gỗ, không độc với ong | 43,34 |
10 | Thùng quay mật | - Chất liệu inox - Loại thùng 4 cầu | 1,4 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Tài liệu giảng dạy | Bộ | - Tài liệu nhà trường ban hành | 1 |
2 | Giấy học nhóm | Tờ | - Khổ giấy A1 | 6 |
3 | Bút lông viết bảng xóa được | Cây | - Bề rộng nét viết 2.5mm - Bơm được mực | 1 |
4 | Bình mực viết lông | Lọ | - Dung tích 25 ml | 0,06 |
5 | Mút lau bảng | Cái | - Kích thước 100x180x50mm | 0,06 |
6 | Thùng rác nhựa | Cái | - Kích thước 300,5x260x360mm - Dung tích 15L | 0,06 |
7 | Ky hốt rác cán nhựa | Cái | - Kích thước 620x260x260mm | 0,06 |
8 | Chổi quét nhà | Cây | - Vật liệu bông cỏ | 0,09 |
9 | Túi sơ cấp cứu | Túi | - Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A) | 0,03 |
10 | Bột cho ong ăn | Gói | - Loại gói 1kg | 1 |
11 | Bút bi | Cây | - Đường kính viên bi 0,8 mm | 1 |
12 | Bút đánh dấu ong chúa | Cây | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,2 |
13 | Ca nhựa có vạch chia | Cái | - Loại dung tích 3 lít | 0,2 |
14 | Can nhựa | Cái | - Loại dung tích 5 lít | 0,25 |
15 | Can nhựa | Cái | - Loại dung tích 10 lít | 0,2 |
16 | Chân tầng ong mật (Sáp nền) | Cái | - Tương thích khung cầu gỗ: 42x21 cm | 8 |
17 | Chổi quét ong | Cái | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,5 |
18 | Đàn ong mật | Thùng | - Đàn ong đạt chuẩn | 0,5 |
19 | Dao cắt nắp vít mật ong | Cái | - Chất liệu: Thép không gỉ | 0,5 |
20 | Dao cắt vít mật ong | Cái | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,5 |
21 | Dây inox | Kg | - Đường kính dây 0,5mm | 0,06 |
22 | Đế mũ chúa | Cái | - Chất liệu nhựa | 10 |
23 | Đinh sắt đóng gỗ | Kg | - Loại đinh 2 phân | 0,1 |
24 | Dụng cụ tạo ong chúa | Cái | - Chất liệu nhựa - Cao 7cm và đường kính 2,6cm | 5 |
25 | Đường cát | Kg | - Khô, goi 1kg | 1 |
26 | Khẩu trang | Cái | - Loại thông dụng trên thị trường | 2 |
27 | Khung cầu nuôi ong | Cái | - Chất liệu gỗ, khô, nhẹ, không độc với ong - Kích thước dài 42cm, rộng 21 cm | 3 |
28 | Khung cầu tạo ong chúa | Cái | - Kích thước dài 42cm, rộng 23cm, cao 2,2cm | 1 |
29 | Kim di trùng | Cái | - Chất liệu nhựa | 1 |
30 | Lồng nhốt chúa lục năng | Cái | - Chất liệu nhựa | 1 |
31 | Lồng nhốt ong chúa lò xo | Cái | - Chất liệu bằng thép - Kích thước cao 7cm, đường kính 3 cm | 2 |
32 | Lồng vận chuyển ong chúa | Cái | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,5 |
33 | Mỏ hàn điện | Cái | - Điện áp 220V/50HZ - Công suất 60W | 0,4 |
34 | Phấn hoa nuôi ong | Kg | - Khô và không bị mốc | 0,1 |
35 | Quản ong chúa | Cái | - Chất liệu gỗ | 1 |
36 | Sáp ong | Kg | - Nguyên chất | 0,2 |
37 | Tấm nhựa cản phấn hoa | Cái | - Loại thông dụng trên thị trường | 1 |
38 | Tập vở học sinh | Quyển | - Loại 48 trang | 1 |
39 | Thanh gỗ thông | Thanh | - Kích thước dày 1cm, rộng 3 cm, dài 1m | 2 |
40 | Thau nhựa | Cái | - Đường kính 54 cm và sâu 18 cm | 0,2 |
41 | Thức ăn bổ sung cho ong mật | Gói | - Loại gói 400gram | 0,2 |
42 | Thức ăn thay thế phấn hoa | Gói | - Loại gói 100gram | 0,5 |
43 | Thuốc Kanamycin | Gram | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,5 |
44 | Thước cữ | Cái | - Chất liệu gỗ | 1 |
45 | Thuốc Erythomycin | Gram | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,5 |
46 | Thước ngăn | Cái | - Chất liệu gỗ hoặc tre | 1 |
47 | Thuốc Streptomycin | Gram | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,5 |
48 | Ván ngăn | Cái | - Chất liệu gỗ | 1 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I | Khu học lý thuyết |
|
|
|
1 | Phòng học lý thuyết | 1,7 | 35 | 59,5 |
II | Khu học thực hành |
|
|
|
1 | Xưởng thực hành | 5,5 | 34 | 187 |
III | Khu chức năng, hạ tầng khác |
|
|
|
1 | Khu vực nuôi ong (Trại nuôi ong) | 5,5 | 107 | 588,5 |
PHỤ LỤC XIII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ MÂY TRE ĐAN KỸ NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Tên nghề đào tạo: Mây tre đan kỹ nghệ
Trình độ đào tạo: Sơ cấp 1
Thời gian đào tạo: 4 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Mây tre đan kỹ nghệ, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 19.66 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 2.71 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy. |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 16.94 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 2.95 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Thiết bị dạy lý thuyết | ||
1 | Máy tính | - Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy. | 2,71 |
2 | Bảng di động | - Kích thước 1200mm x 1800mm. - Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe. - Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm. | 2,71 |
3 | Loa treo tường | - Công suất: 10W - Tần số: 150 - 15KHz - Kích thước: 275x185x120mm - Khối lượng: 1,2kg | 2,71 |
4 | Amply | - Công suất 250W,220V,50Hz - Kích thước: 485mm x 385mm x 182mm. - Cổng: LINE, MICRO, REC, SUB. | 2,71 |
5 | Tivi | - Màn hình: 65 inch, 220V/50kHz - Độ phân giải: HD - Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi | 2,71 |
6 | Micro | - Tần số: 800Hz- 12KHz . - Độ nhạy: -74dB +/- 3dB. - Trở kháng: 600 Ohms +/- 30% | 2,71 |
II | Thiết bị dạy thực hành | ||
1 | Bàn tuốt nan mỏng; | - Bằng gỗ có gắn lưỡi dao - Dài 40cm, cao 30cm | 60,4 |
2 | Bàn tuốt nan tròn; | - Bằng gỗ có gắn lưỡi dao - Dài 40cm, cao 30cm | 64,9 |
3 | Bình chữa cháy | - Trọng lượng chất: 3kg. - Trọng lượng tổng: ~11-6 kg. - Chất chữa cháy: Khí CO2. | 19,66 |
4 | Bộ dụng cụ sửa chữa đa năng | - Chất liệu thép không rỉ - Số lượng dụng cụ: 108 món | 3,18 |
5 | Búa nhỏ | - Cán gỗ, đầu búa nặng 200g - Chiều dài: 30cm | 22,43 |
6 | Cân đĩa | - Phạm vi đo: 1 kg - 30 kg - Giá trị độ chia: 100 g - Cấp chính xác: 4 | 0,50 |
7 | Cân điện tử | - Mức cân: 15 kg - Bước nhảy: 0.5g - Độ phân giải: 1/15.000 | 0,67 |
8 | Cưa gỗ cầm tay | - Chất liệu: thép Nhật - Sản phẩm bao gồm 1 cưa và 1 bao đựng. - Kích thước: 510x60x40mm | 36,2 |
9 | Dao lượn | - Cán gỗ - Kích thước lưỡi dài 15 cm | 28,7 |
10 | Dao nhỏ | - Chất liệu: thép không rỉ - cán nhựa vàng dài 22x2cm | 67,25 |
11 | Dao phay trung bình | - Chất liệu Thép không rỉ - Kích thước: Dài 25cm x 7cm dày 0.8cm | 46,05 |
12 | Đầu khò | - Tiêu hao gas nhiên liệu: 110g /h Trọng lượng: 142 g - Chiều dài: 20cm | 5,40 |
13 | Dũa tròn | - Cán nhựa chất liệu thép - Kích thước 05 x 180mm | 9,43 |
14 | Kéo cắt | - Thép SK5 - Chiều dài: 25cm | 31,4 |
15 | Kéo tỉa | - Thép SK5 - Chiều dài: 25cm | 32,3 |
16 | Khoan đứng | - Moto: 1/3HP-1Φ-4P, 220V - Đường kính mũi: 1.5-13 mm | 3,02 |
17 | Kìm bấm | - Chất liệu thép không rỉ - Dài: 20cm | 28,7 |
18 | Kìm kẹp | - Chất liệu thép không rỉ - Chiều Dài: 25cm | 28,7 |
19 | Mặt nạ chống độc | - Chất liệu silicon, chịu nhiệt - Phin lọc 3M 6001 | 1,33 |
20 | Máy cắt | - Điện thế: 220-50Hz; - Công suất: 2350 W, Tốc độ không tải: 3800 v/p | 11,75 |
21 | Máy xông lưu huỳnh | - Kích thước máy: 41 cm x 28cm x 57cm - Công suất: 6kw, 220V | 2,67 |
22 | Mũi dùi | - Chiều dài thân 100mm. - Đường kính thân 6mm. - Chiều dài chuôi 117mm. - Mũi thép không rỉ, tay bọc nhựa | 28,7 |
23 | Phòng xông lưu huỳnh | - Thiết kế kín, đảm bảo an toàn khi tiến hành xử lý vật liệu - Diện tích: 20m2 | 0,67 |
24 | Thước kéo | - Chất liệu thép - Chiều dài kéo: 3,5 mét | 17,35 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Bàn chải lồng mềm | Cái | - Cán gỗ, dài 20cm - Chất liệu: sợi tổng hợp | 0,2 |
2 | Bạt xanh cam | Tấm | - Kích thước: 5mx10m | 0,44 |
3 | Bình gas mini | Cái | - Áp suất: 3 ~ 5 kg/cm2. - Vỏ bình làm bằng inox | 0,5 |
4 | Bình mực viết lông màu đỏ | Bình | - Dung tích: 25ml | 0,05 |
5 | Bình mực viết lông màu xanh | Bình | - Dung tích: 25 ml | 0,05 |
6 | Bột lưu huỳnh | Kg | - S - suphur - Hàm lượng: 99,9% | 0,11 |
7 | Bút lông viết bảng xóa được màu đỏ | Cây | - TL:18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm. - Bơm được mực | 0,05 |
8 | Bút lông viết bảng xóa được màu xanh | Cây | - TL: 18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm. - Bơm được mực | 0,05 |
9 | Chổi quét nhà | Cây | - Vật liệu: bông cỏ - Trọng lượng: 500g | 0,05 |
10 | Đá mài | Cục | - Chất liệu: ôxít nhôm - Kích thước: 150x50x25mm | 0,44 |
11 | Găng tay | Đôi | - 100% cotton | 1 |
12 | Ghế nhựa | Cái | - Nhựa PP - Kích thước: 24.5 x 18 x 18.8 | 0,2 |
13 | Ghế nhựa nhỏ | Cái | - Nhựa PP - Kích thước: 24.5 x 18 x18.8mm | 0,6 |
14 | Giang | Ống | - Dài: 120 cm - Đường kính: (5 ÷ 6) cm | 80 |
15 | Giấy A4 | Gram | - Định lượng: 70gsm | 0,02 |
16 | Khăn lau mặt | Cái | - 100% cotton siêu thấm - Kích thước: 30x50cm | 0,25 |
17 | Kim đan | Cái | - Chất liệu thép không rỉ - Kích thước dài: 10cm | 1 |
18 | Ky hốt rác cán nhựa | Cái | - Kích thước: 620x260x260mm - Trọng lượng: 300g. | 0,05 |
19 | Lưỡi cắt gỗ | Cái | - Hợp kim sắt siêu cứng - Kích thước: 182x2x20mm | 0,44 |
20 | Lưỡi cưu | Cái | - Chất liệu: thép không rỉ - Kích thước lưỡi cưa: 350mm. | 0,2 |
21 | Mây sợi | Mét | - Rộng: (0,2 ÷ 0,5) cm | 40 |
22 | Mũi khoan lớn | Cái | - Thép cứng - Mũi khoan 10 ly | 0,44 |
23 | Mũi khoan nhỏ. | Cái | - Thép cứng - Mũi khoan 10 ly | 0,44 |
24 | Mút lau bảng | Cái | - Kích thước: 100x180x50mm | 0,05 |
25 | Nứa | Ống | - Dài: 120 cm - Đường kính: (6 ÷ 8) cm | 80 |
26 | Tài liệu tham khảo | Bộ | - Tài liệu nhà trường ban hành | 1 |
27 | Thùng rác nhựa | Cái | - Kích thước: 300,5x260x360mm - Dung tích: 15L | 0,05 |
28 | Tre | Thanh | - Dài: 120 cm - Rộng: (2 ÷ 3) cm | 80 |
29 | Túi sơ cấp cứu | Túi | - Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A) | 0,02 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I | Khu học lý thuyết |
|
|
|
1 | Phòng học lý thuyết | 1,7 | 95 | 161,5 |
II | Khu học thực hành |
|
|
|
1 | Khu thực hành | 5,5 | 305 | 1677,5 |
PHỤ LỤC XIV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT ĐIÊU KHẮC GỖ
(Kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ
Trình độ đào tạo: Sơ cấp I
Thời gian đào tạo: 4 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Kỹ thuật điêu khắc gỗ trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 19,52 |
|
1 | Định mức giờ day lý thuyết | 2,86 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy. |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 16,67 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 2,93 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Thiết bị dạy lý thuyết | ||
1 | Máy tính | - Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy. | 2,86 |
2 | Bảng di động | - Kích thước 1200mm x 1800mm. - Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe. - Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm. | 2,86 |
3 | Loa treo tường | - Công suất: 10W - Tần số: 150 - 15KHz - Kích thước: 275x185x120mm - Khối lượng: 1,2kg | 2,86 |
4 | Amply | - Công suất 250W,220V,50Hz - Kích thước: 485mm x 385mm x 182mm. - Cổng: LINE, MICRO, REC,SUB. | 2,86 |
5 | Ti vi | - Màn hình: 65 inch, 220V/50kHz - Độ phân giải: HD - Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi | 2,86 |
6 | Micro | - Tần số: 800Hz - 12KHz . - Độ nhạy: -74dB +/- 3dB. - Trở kháng: 600 Ohms +/- 30% | 2,86 |
II | Thiết bị dạy thực hành |
|
|
1 | Bình chữa cháy | - Trọng lượng chất: 3kg. - Trọng lượng tổng: ~11.6 kg. - Chất chữa cháy: Khí CO2. | 19,52 |
2 | Bàn đục | - Kích thước mặt bàn: - 600mm÷800mm - Cao: 600mm÷800mm | 16,67 |
3 | Bào thủ công | - Kích thước: - Dài: 250mm÷350mm - Rộng: 50mm÷60mm - Dầy: 40mm÷50mm | 6,67 |
4 | Bộ bảo hộ lao động | - Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động | 16,67 |
5 | Bộ cưa thủ công | - Kích thước cưa: - Dài: (350÷450)mm - Rộng: (250÷300)mm | 16,67 |
6 | Bộ đục bạt | - Kích thước mặt lưỡi: - 2mm÷80mm | 16,67 |
7 | Bộ đục chếch | - Kích thước mặt lưỡi: 25mm÷28mm - Lưỡi chếch: (20÷40) độ | 16,67 |
8 | Bộ đục doãng | - Kích thước mặt lưỡi: - 2mm÷80mm | 16,67 |
9 | Bộ đục tách | - Kích thước lưỡi hình chữ V: 15mm÷20mm | 16,67 |
10 | Bộ đục vụm | - Kích thước mặt lưỡi: - 2mm÷80mm | 16,67 |
11 | Bộ mẫu điêu khắc | - Kích thước: - Cao: (200÷400)mm - Rộng: (100÷250)mm - Dầy: (100÷200)mm | 11,67 |
12 | Bộ mẫu điêu khắc hoa văn | - Kích thước: - Dài: (350÷550)mm - Rộng: (100÷150)mm - Dầy: (20÷40)mm | 6,67 |
13 | Bộ mẫu phù điều | - Kích thước: - Dài: (800÷1200)mm - Rộng: (100÷150)mm - Dày: (20÷60)mm | 6,67 |
14 | Bộ nạo | - Kích thước: - Dài: 180mm÷250mm - Rộng: 15mm÷35mm - Dầy: 1mm÷25mm | 16,67 |
15 | Bộ thiết bị sơn gỗ | - Loại phổ thông bao gồm - máy nén khí: 3 Hp - Dây hơi ruột gà: 6 đến 12 m - Dây hơi thẳng: 10 đến 20 m - Súng hơi: Loại phổ thông - Bép sơn: Loại phổ thông (áp suất 3-5 bar; lưu lượng 100 đến 180 min; đầu phin 1,5 đến 2mm) - Các dụng cụ pha trộn sơn, cọ sơn | 5,00 |
16 | Bộ thước | - Phạm vi đo: (0÷500)mm | 16,67 |
17 | Bục bệ | - Cao: (1000÷1100)mm - Mặt bục vuông: - (500÷550)mm | 16,67 |
18 | Cặp vẽ | - Kích thước: - Dài: ≥ 50mm Rộng: ≥ 35mm | 11,67 |
19 | Chàng tách | - Kích thước mặt lưỡi: 25mm÷40mm - Lưỡi chếch: (25÷35) độ | 16,67 |
20 | Đá mài thô | - Hấp thụ rung động tốt, cải thiện độ nhám | 5,00 |
21 | Đá mài tinh | - Độ cứng cao, mài chính xác cao | 16,67 |
22 | Dùi đục | - Kích thước: - Dài: 350mm÷400mm - Rộng: 50mm÷60mm - Dầy: 30mm÷50mm | 16,67 |
23 | Giá vẽ | - Kích thước: - Cao: (600÷1800)mm - Rộng: (600÷650)mm - Chân sau cao: - (1500÷1600)mm | 11,67 |
24 | Hộp đựng dụng cụ | - Kích thước: - Dài: (350÷420)mm - Rộng: (250÷300)mm - Cao: (200÷250)mm | 16,67 |
25 | Mẫu điêu khắc tượng người | - Kích thước: - Cao: (250÷300)mm - Rộng: (100÷120)mm - Dày: (80÷100)mm | 11,67 |
26 | Mẫu điêu khắc tượng người đương đại | - Kích thước: - Dài: (350÷400)mm - Rộng: (150÷200)mm - Dày: (120÷150)mm | 11,67 |
27 | Mẫu gỗ tự nhiên | - Kích thước: - Dài: (300÷500)mm - Rộng: (150÷250)mm - Dầy: (50÷150)mm | 16,67 |
28 | Mẫu hình khối cơ bản | - Mẫu gỗ, gồm các hình khối cơ bản | 11,67 |
29 | Mẫu tượng người | - Kích thước: - Cao: (400÷450)mm - Rộng: (250÷300)mm - Dầy: (250÷280)mm | 11,67 |
30 | Máy đánh giấy ráp cố định | - Công suất: (1÷1,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo | 16,67 |
31 | Máy bào cầm tay | - Công suất: ≥ 840W - Tốc độ không tải: ≥ 1600 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo | 16,67 |
32 | Máy CNC (3 trục/4 trục) | - Kích thước máy tối thiểu 3200 x 1000 x 1200 mm - Độ dài gia công tối đa: 1500 mm - Đường kính gia công: 160 - 300 mm - Điện áp sử dụng: 380V - Tốc độ trục chính: 40000 vòng/ phút - Công suất tối thiểu 9 kw | 5,00 |
33 | Máy cưa đĩa cầm tay | - Công suất: ≥ 0,75 kW - Tốc độ: ≥ 3000 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo | 16,67 |
34 | Máy cưa đĩa cắt nghiêng | - Công suất: (2.2÷3)kW - Đường kính lưỡi cưa: ≥350 mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo | 16,67 |
35 | Máy cưa đĩa pha phôi | - Công suất: (2.2÷3)kW - Tốc độ: ≥ 2840 vòng/ ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo | 16,67 |
36 | Máy cưa lọng (lọng xọc) | - Công suất: ≥ 3kW - Chiều dài lưỡi: - ≥ 400 mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo | 16,67 |
37 | Máy cưa sọc cầm tay | - Công suất: ≥ 400W - Tốc độ: ≥ 3100 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo | 16,67 |
38 | Máy cưa vòng lượn | - Công suất: (1÷3)kW Tốc độ: ≥ 550vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm | 16,67 |
39 | Máy cưa vòng ngang | - Công suất: (7÷7,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo | 16,67 |
40 | Máy cưa xích cầm tay | - Công suất: ≥ 4200W - Tốc độ: ≥ 450(m/ph) có đầy đủ phụ kiện kèm theo | 16,67 |
41 | Máy đa năng mini | - Công suất: ≥ (0,75÷1,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo | 16,67 |
42 | Máy đánh giấy ráp cầm tay | - Công suất: ≥710W - Tốc độ: ≥ 3200 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo | 16,67 |
43 | Máy hút bụi công nghiệp | - Công suất: ≥ 7,5kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo | 16,67 |
44 | Máy khoan cầm tay | - Công suất: ≥710W - Tốc độ: ≥ 3200 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo | 16,67 |
45 | Máy khoan trục đứng (1 trục) | - Công suất: (2.2÷3)kW - Tốc độ: ≥ 1400 vòng/ ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo | 16,67 |
46 | Máy phay nền cầm tay | - Công suất: ≥1.650W - Tốc độ:≥ 2300 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo | 16,67 |
47 | Máy trà trục đơn | - Công suất: (1÷2)kW - Đường kính đĩa: - (100÷120)mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo | 16,67 |
48 | Vam giữ | - Dài: 200mm÷300mm | 16,67 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Tài liệu tham khảo | Bộ | - Tài liệu nhà trường ban hành - (gồm 4 Cuốn) | 1 |
2 | Giấy A4 | Gram | - Định lượng : 70gsm | 0,02 |
3 | Bút lông viết bảng xóa được màu xanh | Cây | - TL: 18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm. - Bơm được mực | 0,05 |
4 | Bút lông viết bảng xóa được màu xanh | Cây | - TL: 18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm. - Bơm được mực | 0,05 |
5 | Bình mực viết lông màu xanh | Bình | - Dung tích: 25ml | 0,02 |
6 | Bình mực viết lông màu đỏ | Bình | - Dung tích: 25ml | 0,02 |
7 | Mút lau bảng | Cái | - Kích thước: 100x180x50mm | 0,05 |
8 | Thùng rác nhựa | Cái | - Kích thước: 300,5x260x360mm - Dung tích: 15L | 0,05 |
9 | Ky hốt rác cán nhựa | Cái | - Kích thước: 620x260x260mm - Trọng lượng: 300g. | 0,05 |
10 | Chổi quét nhà | Cây | - Vật liệu: bông cỏ - Trọng lượng: 500g | 0,05 |
11 | Túi sơ cấp cứu | Túi | - Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A) | 0,02 |
12 | Gỗ | m3 | - Gỗ tự nhiên | 0,5 |
13 | Găng tay | Đôi | - Tiêu chuẩn an toàn lao động | 1 |
14 | Kính mắt | Cái | - Tiêu chuẩn an toàn lao động | 1 |
15 | Quần áo bảo hộ | Bộ | - Tiêu chuẩn an toàn lao động | 1 |
16 | Tranh vẽ an toàn lao động | Bộ | - Tiêu chuẩn an toàn lao động | 1 |
17 | Bút chì | Cái | - 3B-4B | 1 |
18 | Bộ đá mài | Viên | - Đá tự nhiên - Đá mài tinh, đá thô | 2 |
19 | Dụng cụ đựng nước (chậu/thau) | Cái | - Kích thước: đường kính miệng 450mm, cao 250mm | 0,25 |
20 | Mũi khoan | cái | - Phù hợp với máy | 0,05 |
21 | Mũi phay | cái | - Phù hợp với máy | 0,05 |
22 | Lưỡi cưa đĩa | cái | - Phù hợp với máy | 0,05 |
23 | Lưỡi cưa lọng | cái | - Phù hợp với máy | 0,05 |
24 | Lưỡi cưa lượn | cái | - Phù hợp với máy | 0,05 |
25 | Bộ dao router | Bộ | - Phù hợp với máy | 0,05 |
26 | Cọ, chổi sơn | cây | - Chổi lông | 10 |
27 | Giẻ lau | Kg | - Vải cũ | 0,5 |
28 | Giấy nhám | Miếng | - Nhám thô, mịn, nhám vải | 20 |
29 | Keo dán gỗ | ml | - Kết dính cao, kháng nước, chịu nhiệt - Không độc hại | 500 |
30 | Sơn gỗ | kg | - Sơn lót và sơn hoàn thiện - Bền màu, không độc hại | 2 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I | Khu học lý thuyết |
|
|
|
1 | Phòng học lý thuyết | 1,7 | 100 | 170 |
II | Khu học thực hành |
|
|
|
1 | Phòng thực hành | 5,5 | 300 | 1.650 |
PHỤ LỤC XV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ SƠ CHẾ VÀ BẢO QUẢN CÀ PHÊ
(Kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Tên nghề: Sơ chế và bảo quản cà phê
Trình độ đào tạo: Đào tạo dưới 03 tháng
Trình độ đào tạo: 1,5 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học Nghề sơ chế và bảo quản cà phê trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 7,31 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 1,09 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy. |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 6,22 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 1,10 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Thiết bị dạy lý thuyết | ||
1 | Máy tính | - Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy. | 1,08 |
2 | Bảng di động | - Kích thước 1200mm x 1800mm. - Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe. - Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm. | 1,08 |
3 | Loa treo tường | - Công suất: 10W - Tần số: 150-15KHZ - Kích thước: 275x185x120mm - Khối lượng: 1,2kg | 1,08 |
4 | Amply | - Công suất 250W,220V,50Hz - Kích thước: 485mm x 385mm x 182mm. - Cổng: LINE, MICRO, REC, SUB. | 1,08 |
5 | Tivi | - Màn hình: 65 inch, 220V/50kHz - Độ phân giải: HD - Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi | 1,08 |
6 | Micro | - Tần số: 800Hz - 12KHz. - Độ nhạy: -74dB +/- 3dB. - Trở kháng: 600 Ohms +/- 30% | 1,08 |
7 | Bình chữa cháy | - Trọng lượng chất: 3kg. - Trọng lượng tổng: ~11.6 kg. - Chất chữa cháy: Khí CO2. | 7,31 |
II | Thiết bị dạy thực hành | ||
1 | Thang xếp kiểm tra, vệ sinh kho | - Chiều dài chữ A: (3500 ÷ 4000) mm; - Tải trọng: ≤ 200 kg | 0,41 |
2 | Máy thu hoạch cà phê | - Công suất: 0.77kv-1.02kv - Dung tích: 25.4ml-33.5ml | 0,44 |
3 | Cân đồng hồ | - Phạm vi cân: ≤ 100 kg; - Sai số: ± 0,01 kg | 0,8 |
4 | Cân kỹ thuật | - Chủng loại: điện tử; - Phạm vi cân: ≤ 2000 g; - Sai số: ±0.01 g | 0,8 |
5 | Máy rửa quả | - Năng suất: ≥ 100 kg/giờ | 0,5 |
6 | Bể chứa | - Dung tích: ≤ 1000 lít | 0,5 |
7 | Máy đánh nhớt | - Năng suất: ≥ 100 kg/giờ | 0,5 |
8 | Máy phân loại và tách tạp chất quả cà phê tươi | - Năng suất: ≥ 100 kg/giờ | 0,5 |
9 | Máy sấy sàn | - Nhiệt độ: ≤ 95 0C; - Trọng lượng nguyên liệu sấy: ≤ 100 kg | 0,5 |
10 | Máy sấy trống quay | - Nhiệt độ: ≤ 95 0C; - Trọng lượng nguyên liệu sấy: ≤ 100 kg | 0,5 |
11 | Máy xát vỏ quả cà phê tươi | - Năng suất: ≥ 100 kg/giờ | 0,5 |
12 | Máy xát vỏ cà phê thóc (khô) | - Năng suất: ≥ 100 kg/ giờ | 0,5 |
13 | Máy sàng phân loại kích thước | - Năng suất: ≥ 100 kg/ giờ - Lưới sàng (sàng culi, 14, 16,18, kích thước lỗ sàng theo tiêu chuẩn) | 0,5 |
14 | Trang gỗ | - Chiều dài: ≤ 2000 mm; - Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 3,70 |
15 | Xô | - Dung tích: ≤ 50 lít Vật liệu: Inox, nhựa | 3,56 |
16 | Khay | - Kích thước: (500 x 500) mm; - Vật liệu: Nhựa, iox | 7,12 |
17 | Rổ | - Vật liệu: nhựa - Dung tích: ≤ 50 lít | 7,12 |
18 | Máy đo độ ẩm | - Thang độ ẩm: (0 ± 40) % Độ chính xác: 0,1 % Loại máy đo nhanh độ ẩm hạt | 4,93 |
19 | Quạt | - Kích cỡ cánh quạt: (400 ÷ 450) mm - Lưu lượng gió: (100 ÷ 120) m3/phút Công suất: (0,05 ÷ 0,1) kW | 8,22 |
20 | Bàn thực hành | - Vật liệu: Gỗ, inox - Kích thước: ≥ (1800 x 1200 x 800) mm | 4,44 |
21 | Xe kéo | - Loại thông dụng trên thị trường | 2,48 |
22 | Gầu tải | - Vật liệu: inox - Kích thước: dạng mini một ống | 0,6 |
23 | Nhiệt ẩm kế | - Nhiệt độ đo: (0 ÷ 50) °C Độ ẩm đo: (10 ÷ 95) %; Độ chính xác: 0,1 °C | 5,07 |
24 | Xẻng xúc | - Chất liệu: Thép không rỉ - Kích thước: 220 x 350 mm. | 2,53 |
25 | Quạt thông gió | - Lưu lượng gió: (1000 ÷ 1100)m3/giờ - Tốc độ quạt: (1100 ÷ 1300) vòng/phút | 3,38 |
26 | Bộ dụng cụ vệ sinh kho - Chổi quét sàn - Bàn chải - Cay lâu sàn - Ky hốt rác cán nhựa | - Loại thông dụng trên thị trường | 1,27 |
27 | Bộ dụng cụ khử trùng - Xô nhựa - Ca nhựa - Bình xịt | - Loại thông dụng trên thị trường | 1,27 |
28 | Kệ kê lót (Palet) | - Vật liệu: Gỗ. - Kích thước: (1000 x 500 x 400) mm | 8,44 |
29 | Silo chứa cà phê | - Kích thước: 200 lít | 1,33 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Tài liệu tham khảo | Bộ | - Tài liệu do nhà trường ban hành | 1 |
2 | Giấy A4 | Gram | - Định lượng: 70g | 0,02 |
3 | Bút lông viết bảng xóa được màu xanh | Cây | - TL:18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm. - Bơm được mực | 0,05 |
4 | Bút lông viết bảng xóa được màu đỏ | Cây | - TL: 18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm. - Bơm được mực | 0,05 |
5 | Bình mực viết lông màu xanh | Bình | - Dung tích: 25ml | 0,02 |
6 | Bình mực viết lông màu đỏ | Bình | - Dung tích: 25ml | 0,02 |
7 | Mút lau bảng | Cái | - Kích thước: 100x180x50mm | 0,05 |
8 | Thùng rác nhựa | Cái | - Kích thước: 300,5x260x360mm - Dung tích: 15L | 0,05 |
9 | Túi sơ cấp cứu | Túi | - Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A) | 0,02 |
10 | Nguyên liệu quả cà phê | Kg | - Quả cà phê chín thời điểm thu hoạch: tỷ lệ chín 90% trở lên, tạp chất không quá 0,5% | 20 |
11 | Trang phục bảo hộ | Bộ | - Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động | 1 |
12 | Bao tải | Cái | - Bằng vải bố - Tải trọng tối đa: 50kg | 2 |
13 | Ủng cao su | Đôi | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động | 1 |
14 | Găng tay cao su | Đôi | - Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động | 1 |
15 | Găng tay vải | Đôi | - Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động | 1 |
16 | Vải bạt | Tấm | - Băng nhựa - Thông số: 1m x 2m - Dày: 8mm | 1 |
17 | Cà phê quả khô | Kg | - Thành phẩm cà phê quả tươi được phơi sấy khô còn lại khoảng 12 kg - Độ ẩm ≤ 14%; tạp chất ≤ 1% | 0 |
18 | Cà phê nhân xô | Kg | - Thành phẩm cà phê khô đã bóc vỏ còn lại khoảng 3,5kg - Độ ẩm ≤ 12,5%; tạp chất - ≤ 0,5%; đen, vỡ ≤ 0,5%; mốc 0% | 0 |
19 | Xăng | Lít | - A95 | 1 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I | Khu học lý thuyết |
|
|
|
1 | Phòng học lý thuyết | 1,7 | 38 | 64,6 |
II | Khu học thực hành |
|
|
|
1 | Phòng thực hành sơ chế | 5,5 | 112 | 616 |
PHỤ LỤC XVI
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT SƠ CHẾ VÀ BẢO QUẢN HOA MÀU
(Kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Tên nghề: Kỹ thuật sơ chế và bảo quản hoa màu
Trình độ đào tạo: Sơ cấp 1
Trình độ đào tạo: Đào tạo dưới 03 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề kỹ thuật sơ chế và bảo quản hoa màu, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 14,64 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 2,14 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy. |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 12,50 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 2,20 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Thiết bị dạy lý thuyết | ||
1 | Máy tính | - Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy. | 2,14 |
2 | Bảng di động | - Kích thước 1200mm x 1800mm. - Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe. - Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm. | 2,14 |
3 | Loa treo tường | - Công suất: 10W - Tần số: 150 - 15KHz - Kích thước: 275x185x120mm - Khối lượng: 1,2kg | 2,14 |
4 | Amply | - Công suất 250W, 220V, 50Hz - Kích thước: 485mm x 385mm x 182mm. - Cổng: LINE, MICRO, REC, SUB. | 2,14 |
5 | Tivi | - Màn hình: 65 inch, 220V/50kHz - Độ phân giải: HD - Kết nối: HDMI, USB,LAN,Wifi | 2,14 |
6 | Micro | - Tần số: 800Hz - 12KHz. - Độ nhạy: -74dB +/- 3dB. - Trở kháng: 600 Ohms +/- 30% | 2,14 |
7 | Bình chữa cháy | - Trọng lượng chất: 3kg. - Trọng lượng tổng: ~11.6 kg. - Chất chữa cháy: Khí CO2. | 12,64 |
II | Thiết bị dạy thực hành | ||
1 | Bàn thực hành | - Vật liệu: Gỗ, inox - Kích thước: ≥ (1800 x 1200 x 800) mm | 13,32 |
2 | Cân đồng hồ | - Phạm vi cân: ≤ 100 kg; - Sai số: ± 0,01 kg | 6,24 |
3 | Cân kỹ thuật | - Chủng loại: điện tử; - Phạm vi cân: ≤ 2000 g; - Sai số: ±0,01 g | 6,24 |
4 | Máy làm sạch đậu tương | - Năng suất: ≥ 200 kg/giờ | 2,50 |
5 | Máy bóc vỏ đậu tương | - Năng suất: ≥ 200 kg/giờ | 2,92 |
6 | Máy phân loại hạt đậu tương | - Năng suất: ≥ 500 kg/ giờ | 2,92 |
7 | Xẻng xúc | - Chất liệu: Thép không rỉ - Kích thước: 220 x 350mm | 15,00 |
8 | Sàng | - Chất liệu bằng tre - Kích thước: 500mm | 4,08 |
9 | Thúng | - Chất liệu bằng tre - Kích thước: (Rộng x cao) 400 x 500 mm | 10,00 |
10 | Xe rùa | - Tải trọng: ≤ 200 kg | 7,50 |
11 | Xô | - Dung tích: ≤ 50 lít Vật liệu: Inox, nhựa | 3,56 |
12 | Cây cào | - Chất liệu: Thép không rỉ - Kích thước: 250 x 500mm | 15,00 |
13 | Máy đo độ ẩm | - Thang độ ẩm: (0 ÷ 40) % Độ chính xác: 0,5 % Loại máy đo nhanh độ ẩm hạt | 10,08 |
14 | Khay chứa | - Kích thước: (300 x 300) mm - Vật liệu: Nhựa, iox | 8,44 |
15 | Nhiệt ẩm kế | - Nhiệt độ đo: (0 ÷ 50) °C - Độ ẩm đo: (10 ÷ 95) %; Độ chính xác: 0,1 °C | 5,00 |
16 | Quạt đứng | - Kích cỡ cánh quạt: (400 ÷ 450) mm Lưu lượng gió: (100 ÷ 120) m3/phút Công suất: (0,05 ÷ 0,1) kW | 10,00 |
17 | Kệ kê lót (Palet) | - Vật liệu: Gỗ - Kích thước: (1000 x 500 x 400) mm | 15,44 |
18 | Bộ dụng cụ vệ sinh kho: - Chổi quét sàn - Bàn chải - Cay lâu sàn - Ky hốt rác cán nhựa | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,66 |
19 | Bộ dụng cụ khử trùng: - Xô nhựa - Ca nhựa - Bình xịt | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,66 |
20 | Phòng bảo quản hoa màu | - Phòng thông thoáng, sạch sẽ, không ẩm mốc - Diện tích: 20m2 | 18 |
21 | Máy làm sạch củ lạc | - Năng suất: ≥ 200 kg/giờ | 2,92 |
22 | Máy sấy củ lạc | - Nhiệt độ: ≤ 95 °C - Trọng lượng nguyên liệu sấy: - ≤ 100 kg v - Năng suất: ≥ 200 kg/giờ | 2,50 |
23 | Máy bóc vỏ củ lạc | - Năng suất: ≥ 200 kg/giờ | 2,92 |
24 | Khay nhựa | - Kích thước: (500 x 500) mm - Vật liệu: Nhựa | 3,33 |
25 | Sọt tre | - Kích thước: (500 x 500) mm | 20,83 |
26 | Nhiệt kế | - Nhiệt độ đo: (0 ÷ 50) °C Độ ẩm đo: (10 ÷ 95) % Độ chính xác: 0,1 °C | 4,17 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Tài liệu tham khảo | Bộ | - Do nhà trường ban hành (bộ 3 quyển gồm: Kỹ thuật sơ chế và bảo quản đậu tương, sơ chế và bảo quản củ lạc, sơ chế và bảo quản cà chua) | 1 |
2 | Giấy A4 | Gram | - Định lượng: 70gsm | 0,02 |
3 | Bút lông viết bảng xóa được màu xanh | Cây | - TL:18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm. - Bơm được mực | 0,05 |
4 | Bút lông viết bảng xóa được màu đỏ | Cây | - TL:18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm. - Bơm được mực | 0,05 |
5 | Bình mực viết lông màu xanh | Bình | - Dung tích: 25ml | 0,02 |
6 | Bình mực viết lông màu đỏ | Bình | - Dung tích: 25ml | 0,02 |
7 | Mút lau bảng | Cái | - Kích thước: 100x180x50mm | 0,05 |
8 | Thùng rác nhựa | Cái | - Kích thước: 300,5x260x360mm - Dung tích: 15L | 0,05 |
9 | Ky hốt rác cán nhựa | Cái | - Kích thước: 620x260x260mm - Trọng lượng: 300g. | 0,05 |
10 | Chổi quét nhà | Cây | - Vật liệu: bông cỏ - Trọng lượng: 500g | 0,05 |
11 | Túi sơ cấp cứu | Túi | - Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A) | 0,02 |
12 | Cây đậu tương | Kg | - Cây đậu đã đến lúc thu hoạch | 10 |
13 | Hạt đậu tương | Kg | - Hạt đậu tươi đã chín | 5 |
14 | Găng tay cao su | Đôi | - Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động | 1 |
15 | Ủng cao su | Đôi | - Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động | 1 |
16 | Vải bạt | Tấm | - Bằng nhựa - Kích thước: 1m x 2m | 3 |
17 | Bao tải | Cái | - Bằng vải bố - Tải trọng tối đa: 20kg | 2 |
18 | Bao tay vải | Đôi | - Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động | 1 |
19 | Cây lạc | Kg | - Cây lạc đã đến lúc thu hoạch | 10 |
20 | Củ lạc | Kg | - Củ lạc tươi đã thu hoạch | 5 |
21 | Hạt lạc | Kg | - Hạt lạc tươi đã thu hoạch | 5 |
22 | Cây cà chua | Kg | - Cây cà chua đã đến lúc thu hoạch | 10 |
23 | Quả cà chua | Kg | - Quả chín thu hoạch | 5 |
24 | Dung môi | ml | - Natricacbonat 50-70ppm | 60 |
25 | Giấy lót | Tờ | - Giấy lót trái cây - Định lượng: 70gsm | 2 |
26 | Vải mềm | Tấm | - Kích thước: 1m x 2m | 1 |
27 | Thùng giấy | Cái | - Kích thước: (500 x 500) mm. | 1 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I | Khu học lý thuyết |
|
|
|
1 | Phòng học lý thuyết | 1,7 | 75 | 127,5 |
II | Khu học thực hành |
|
|
|
1 | Phòng thực hành sơ chế hoa màu | 5,5 | 225 | 1237,5 |
PHỤ LỤC XVII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT SỬA CHỮA MÁY KÉO CÔNG SUẤT NHỎ
(Kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Tên nghề: Sửa chữa máy kéo công suất nhỏ
Trình độ đào tạo: Sơ cấp I
Thời gian đào tạo: 4 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Sửa chữa máy kéo công suất nhỏ trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 19,56 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 2,86 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy. |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 16,7 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 2,93 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Thiết bị dạy lý thuyết | ||
1 | Máy tính | - Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy. | 2,58 |
2 | Bảng di động | - Kích thước 1200mm x 1800mm. - Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe. - Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm. | 2,58 |
3 | Loa treo tường | - Công suất: 10W - Tần số: 150 - 15KHz - Kích thước : 275x185x120mm - Khối lượng: 1,2kg | 2,58 |
4 | Amply | - Công suất 250W,220V,50Hz - Kích thước :485mm x 385mm x 182mm. - Cổng: LINE,MICRO,REC,SUB. | 2,58 |
5 | Tivi | - Màn hình: 65 inch, 220V/50kHz - Độ phân giải: HD - Kết nối: HDMI, USB,LAN,Wifi | 2,58 |
6 | Micro | - Tần số: 800Hz - 12KHz . - Độ nhạy: -74dB +/- 3dB. - Trở kháng: 600 Ohms +/- 30% | 2,58 |
II | Thiết bị dạy thực hành | ||
1 | Bình chữa cháy | - Trọng lượng chất: 3kg. - Trọng lượng tổng: ~11.6 kg. - Chất chữa cháy: Khí CO2. | 2,58 |
2 | Bộ tuýp | - loại 1/2", - Kích thước tuýp: 8 - 32 mm | 3,0 |
3 | Bộ cờ lê | - vòng - miệng - Kích thước miệng: 8 - 32 mm | 3,0 |
4 | Bộ mỏ lết (2 cái) | - 125 mm - 250 mm | 1,2 |
5 | Bộ mở lục giác | - Kích thước: 1,5 - 10 mm | 0,6 |
6 | Bộ vít đóng | - Đầu dẹp và đầu paker - Chiều dài vít 150 mm | 0,5 |
7 | Dụng cụ thu hồi linh kiện | - có từ tính ở đầu, có thể kéo dài - Chiều dài: 80 - 600 mm | 0,4 |
8 | Bộ thước Panme | - 0 - 25 mm - 25 - 50 mm - 50 - 75 mm - 75 - 10 mm | 0,4 |
9 | Thước kẹp | - Độ đo: 0 - 150 mm | 1,6 |
10 | Bộ kìm (6 cái) | - Kìm cắt 8” - Kìm đầu nhọn 8” - Kìm đầu bằng 8.5” - Kìm cách điện 8” - Kìm chết 7” - Kìm chết mũi dài 9” | 2,1 |
11 | Đồng hồ so đo ngoài | - Đường kính đo: 0 - 100 mm | 1,0 |
12 | Kìm tháo phe | - VL bằng thép, dùng để tháo phe | 1,0 |
13 | Cảo bánh răng | - VL bằng thép, để cảo bánh răng | 1,0 |
14 | Bộ Ta rô | - Hệ mm | 1,0 |
15 | Bộ tuốc nơ vít (6 cái) | - Đầu dẹp: 40; 100; 200 mm - Đầu paker: 40; 100; 250 mm | 2,7 |
16 | Đồng hồ đo vạn năng điện tử | - VOM | 1,1 |
17 | Búa | - Bằng cao su, 250mm | 0,6 |
18 | Búa | - Bằng sắt, 300 mm | 0,6 |
19 | Bộ căn lá | - Từ 0,02 - 1 mm | 0,4 |
20 | Bộ cảo xu páp | - Dùng tháo lò xo xu páp | 1,1 |
21 | Bộ cảo xéc măng | - Dùng để lắp bạc xéc măng | 1,1 |
22 | Khay inox có quai | - Dùng chứa chi tiết máy - KT: 800 x 600 x 150 mm | 16,6 |
23 | Động cơ diesel 4 kỳ, 1 xy lanh | - Động cơ của máy kéo công suất nhỏ dùng để thực tập tháo lắp | 8,0 |
24 | Động cơ diesel 4 kỳ, 1 xy lanh | - Động cơ của máy kéo công suất nhỏ (dưới 30 HP), đang hoạt động; | 3,0 |
25 | Mô hình hệ thống truyền lực máy kéo công suất nhỏ | - Sử dụng để thực hành bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống truyền lực | 2,0 |
26 | Máy kéo công suất nhỏ | - Sử dụng để thực hành bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống truyền lực | 2,0 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Tài liệu học tập | Bộ | - Tài liệu nhà trường ban hành của 3 mô đun | 1 |
2 | Giấy A4 | Gram | - Định lượng: 70gsm | 0,02 |
3 | Bút lông viết bảng xóa được màu xanh | Cây | - TL: 18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm. - Bơm được mực | 0,05 |
4 | Bút lông viết bảng xóa được màu đỏ | Cây | - TL: 18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm. - Bơm được mực | 0,05 |
5 | Bình mực viết lông màu xanh | Bình | - Dung tích: 25ml | 0,02 |
6 | Bình mực viết lông màu đỏ | Bình | - Dung tích: 25ml | 0,02 |
7 | Mút lau bảng | Cái | - Kích thước: 100x180x50mm | 0,05 |
8 | Thùng rác nhựa | Cái | - Kích thước: 300,5x260x360mm - Dung tích: 15 lít | 0,05 |
9 | Ky hốt rác cán nhựa | Cái | - Kích thước: 620x260x260mm - Trọng lượng: 300g. | 0,05 |
10 | Chổi quét nhà | Cây | - Vật liệu : bông cỏ - Trọng lượng : 500g | 0,05 |
11 | Túi sơ cấp cứu | Túi | - Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A) | 0,02 |
12 | Dầu diesel | lít | - Dầu DO - Dùng để rửa chi tiết và chạy động cơ | 4 |
13 | Nhớt bôi trơn động cơ | lít | - SAE40 | 0,6 |
14 | Giẻ | gr | - Dùng để lau máy | 0,6 |
15 | Giấy nhám | Tờ | - ≥1500 | 1,2 |
16 | Cát xoáy xú páp | Hộp | - Loại hạt thô và nhuyễn | 0,1 |
17 | Dây chì | Cuộn | - Đường kính 0,5 mm | 0,1 |
18 | Đệm đắp máy các loại | cái | - Theo mẫu thực tế | 0,2 |
19 | Bu lông thay thế | cái | - Theo mẫu thực tế | 1 |
20 | Mỡ bò | gr | - Tra vào các chi tiết máy | 15 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I | Khu học lý thuyết |
|
|
|
1 | Phòng học lý thuyết | 1,7 | 40 | 68 |
II | Khu học thực hành |
|
|
|
1 | Xưởng thực hành | 5,5 | 120 | 660 |
PHỤ LỤC XVIII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ SỬA CHỮA XE GẮN MÁY
(Kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Tên nghề: Sửa chữa xe gắn máy
Trình độ đào tạo: Sơ cấp I
Thời gian đào tạo: 4 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Sửa chữa xe gắn máy trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 19,93 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 2,43 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy. |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 17,5 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 2,9 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Thiết bị dạy lý thuyết | ||
1 | Máy tính | - Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy. | 2,58 |
2 | Bảng di động | - Kích thước 1200mm x 1800mm. - Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe. - Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm. | 2,58 |
3 | Loa treo tường | - Công suất: 10W - Tần số: 150-15KHz - Kích thước: 275 x 185 x 120mm - Khối lượng: 1,2kg | 2,58 |
4 | Amply | - Công suất 250W,220V,50Hz - Kích thước: 485mm x 385mm x 182mm. - Cổng: LINE,MICRO,REC.SUB. | 2,58 |
5 | Tivi | - Màn hình: 65 inch, 220V/50kHz - Độ phân giải: HD - Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi | 2,58 |
6 | Micro | - Tần số: 800Hz - 12KHz - Độ nhạy: -74dB +/- 3dB - Trở kháng: 600 Ohms +/- 30% | 2,58 |
II | Thiết bị dạy thực hành |
|
|
1 | Bình chữa cháy | - Trọng lượng chất: 3kg. - Trọng lượng tổng: ~11.6 kg. - Chất chữa cháy: Khí CO2. | 2,58 |
2 | Bộ tuýp | - loại 1/2", - Kích thước tuýp: 8 - 32 mm | 2,0 |
3 | Bộ cờ lê | - vòng - miệng - Kích thước miệng: 8 - 32 mm | 3,0 |
4 | Bộ mỏ lết (2 cái) | - 125 mm - 250 mm | 1,2 |
5 | Bộ mở lục giác | - Kích thước: 1,5 - 10 mm | 0,6 |
6 | Bộ vít đóng | - Đầu dẹp và đầu paker - Chiều dài vít 150 mm | 0,4 |
7 | Thước kẹp | - Độ đo: 0 - 150 mm | 1,5 |
8 | Bộ kìm (6 cái) | - Kìm cắt 8” - Kìm đầu nhọn 8” - Kìm đầu bằng 8.5” - Kìm cách điện 8” - Kìm chết 7” - Kìm chết mũi dài 9” | 3 |
9 | Bộ tuốc nơ vít (6 cái) | - Đầu dẹp: 40; 100; 200 mm - Đầu paker: 40; 100; 250 mm | 3 |
10 | Đồng hồ đo vạn năng điện tử | - VOM | 1,5 |
11 | Búa | - Bằng cao su, 250mm | 0,6 |
12 | Búa | - Bằng sắt, 300 mm | 0,6 |
| Khay inox có quai | - Dùng chứa chi tiết máy - KT: 800 x 600 x 150 mm | 15 |
13 | Xe gắn máy (xe số) | - 4 kỳ, 1 xy lanh, 110 - 125cc - Sử dụng bộ chế hòa khí | 6,0 |
14 | Xe gắn máy (xe số) | - 4 kỳ, 1 xy lanh, 110 - 125cc - Phun xăng điện tử | 6,0 |
15 | Xe gắn máy (xe ga) | - 4 kỳ, 1 xy lanh, 110 - 125cc - Phun xăng điện tử | 4,0 |
16 | Động cơ (xe số) | - 4 kỳ, 1 xy lanh, 110 - 125cc - Sử dụng bộ chế hòa khí | 3,0 |
17 | Động cơ (xe số) | - 4 kỳ, 1 xy lanh, 110 - 125cc - Phun xăng điện tử | 2,0 |
18 | Động cơ (xe ga) | - 4 kỳ, 1 xy lanh, 110 - 125cc - Phun xăng điện tử | 2,0 |
19 | Mô hình hệ thống truyền lực xe gắn máy (Xe số) | - Dùng để thực tập bảo dưỡng và sửa chữa | 2,0 |
20 | Mô hình hệ thống truyền lực xe gắn máy (Xe ga) | - Dùng để thực tập bảo dưỡng và sửa chữa | 2,0 |
21 | Mô hình hệ thống điện xe gắn máy | - Dùng để thực tập bảo dưỡng và sửa chữa | 2,0 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Tài liệu học tập | Bộ | - Tài liệu nhà trường ban hành của 3 mô đun | 1 |
2 | Giấy A4 | Gram | - Định lượng: 70gsm | 0,02 |
3 | Bút lông viết bảng xóa được màu xanh | Cây | - TL: 18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm. - Bơm được mực | 0,05 |
4 | Bút lông viết bảng xóa được màu đỏ | Cây | - TL: 18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm. - Bơm được mực | 0,05 |
5 | Bình mực viết lông màu xanh | Bình | - Dung tích: 25ml | 0,02 |
6 | Bình mực viết lông màu đỏ | Bình | - Dung tích: 25ml | 0,02 |
7 | Mút lau bảng | Cái | - Kích thước: 100x180x50mm | 0,05 |
8 | Thùng rác nhựa | Cái | - Kích thước: 300,5x260x360mm - Dung tích: 15L | 0,05 |
9 | Ky hốt rác cán nhựa | Cái | - Kích thước: 620x260x260mm - Trọng lượng: 300g. | 0,05 |
10 | Chổi quét nhà | Cây | - Vật liệu: bông cỏ - Trọng lượng: 500g | 0,05 |
11 | Túi sơ cấp cứu | Túi | - Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A) | 0,02 |
12 | Xăng | lít | - RON95 | 4 |
13 | Nhớt bôi trơn động cơ | lít | - SAE40 | 0,4 |
14 | Giẻ | gr | - Dùng để lau máy | 500 |
15 | Giấy nhám | Tờ | - ≥ 1500 | 1,2 |
16 | Cát xoáy xú páp | Hộp | - Loại hạt thô và nhuyễn | 0,1 |
17 | Dung dịch vệ sinh xích | lít | - chain cleaner (0,41/chai) | 0,02 |
18 | Cao su đùm | Bộ | - 4 cái/bộ | 0,02 |
19 | Bộ dây điện xe gắn máy | Bộ | - Đầy đủ các mạch điện | 0,1 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I | Khu học lý thuyết |
|
|
|
1 | Phòng học lý thuyết | 1,7 | 30 | 51 |
II | Khu học thực hành |
|
|
|
1 | Xưởng thực hành | 5,5 | 120 | 660 |
PHỤ LỤC XIX
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ SỬA CHỮA ĐIỆN VÀ ĐIỆN LẠNH Ô TÔ
(Kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Tên nghề: Sửa chữa điện và điện lạnh ô tô
Trình độ đào tạo: Sơ cấp I
Thời gian đào tạo: 4 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Sửa chữa điện và điện lạnh ô tô trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 19,56 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 2,86 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cap chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy. |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 16,7 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 2,93 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Thiết bị dạy lý thuyết | ||
1 | Máy tính | - Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy. | 2,58 |
2 | Bảng di động | - Kích thước 1200mm x 1800mm. - Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe. - Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm. | 2,58 |
3 | Loa treo tường | - Công suất: 10W - Tần số: 150 - 15KHz - Kích thước: 275 x 185 x 120mm - Khối lượng: 1,2kg | 2,58 |
4 | Amply | - Công suất 250W, 220V, 50Hz - Kích thước: 485mm x 385mm x 182mm. - Cổng: LINE, MICRO, REC, SUB. | 2,58 |
5 | Tivi | - Màn hình: 65 inch, 220V/50kHz - Độ phân giải: HD - Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi | 2,58 |
6 | Micro | - Tần số: 800Hz - 12KHz - Độ nhạy: -74dB +/- 3dB. - Trở kháng: 600 Ohms +/- 30% | 2,58 |
II | Thiết bị dạy thực hành |
|
|
1 | Bình chữa cháy | - Trọng lượng chất: 3kg. - Trọng lượng tổng: ~11.6 kg. - Chất chữa cháy: Khí CO2. | 2,58 |
2 | Bộ tuýp | - loại 1/2", - Kích thước tuýp: 8 - 32 mm | 3,5 |
3 | Bộ cờ lê | - vòng - miệng - Kích thước miệng: 8 - 32 mm | 3,5 |
4 | Bộ mỏ lết (2 cái) | - 125 mm - 250 mm | 1.6 |
5 | Bộ mở lục giác | - Kích thước: 1,5 - 10 mm | 0,7 |
6 | Bộ vít đóng | - Đầu dẹp và đầu paker - Chiều dài vít 150 mm | 0,2 |
7 | Dụng cụ thu hồi linh kiện | - có từ tính ở đầu, có thể kéo dài - Chiều dài: 80 - 600 mm | 0,5 |
8 | Bộ thước Panme | - 0 - 25 mm - 25 - 50 mm - 50 - 75 mm - 75 - 10 mm | 0,4 |
9 | Thước kẹp | - Độ đo: 0 - 150 mm | 1,5 |
10 | Bộ kìm (6 cái) | - Kìm cắt 8” - Kìm đầu nhọn 8” - Kìm đầu bằng 8.5” - Kìm cách điện 8” - Kìm chết 7” - Kìm chết mũi dài 9” | 3,0 |
11 | Bộ tuốc nơ vít (6 cái) | - Đầu dẹp: 40; 100; 200 mm - Đầu paker: 40; 100; 250 mm | 3 |
12 | Đồng hồ đo vạn năng điện tử | - VOM | 2,5 |
13 | Búa | - Bằng cao su, 250mm | 0,6 |
14 | Búa | - Bằng sắt, 300 mm | 0,6 |
15 | Bộ cảo bu ly | - Dùng tháo bu li máy phát điện | 0,5 |
16 | Bộ dụng cụ bơm ga và kiểm tra hệ thống lạnh xe ô tô | - Bộ đồng hồ sạc ga | 0,5 |
17 | Đèn kiểm tra (Test light) | - 12V; Dùng để đo góc đánh lửa | 1,0 |
18 | Khay inox có quai | - Dùng chứa chi tiết máy - KT: 800 x 600 x 150 mm | 15 |
19 | Mô hình hệ thống cung cấp điện | - Mô hình dàn trải | 2,5 |
20 | Mô hình hệ thống đánh lửa | - Mô hình dàn trải | 2,5 |
21 | Mô hình hệ thống khởi động | - Mô hình dàn trải | 2,5 |
22 | Mô hình hệ thống chiếu sáng và tín hiệu | - Mô hình dàn trải | 2,5 |
23 | Mô hình hệ thống điều khiển động cơ | - Mô hình dàn trải | 2,5 |
24 | Mô hình hệ thống điều hoà nhiệt độ không khí | - Mô hình dàn trải | 2,5 |
25 | Mô hình hệ thống lạnh xe ô tô | - Mô hình dàn trải | 2,5 |
26 | Xe ô tô | - dùng để thực tập sạc ga lạnh | 2,5 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Tài liệu học tập | Bộ | - Tài liệu nhà trường ban hành của 3 mô đun | 1 |
2 | Giấy A4 | Gram | - Định lượng: 70gsm | 0,02 |
3 | Bút lông viết bảng xóa được màu xanh | Cây | - TL: 18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm. - Bơm được mực | 0,05 |
4 | Bút lông viết bảng xóa được màu đỏ | Cây | - TL: 18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm. - Bơm được mực | 0,05 |
5 | Bình mực viết lông màu xanh | Bình | - Dung tích: 25ml | 0,05 |
6 | Bình mực viết lông màu đỏ | Bình | - Dung tích: 25ml | 0,05 |
7 | Mút lau bảng | Cái | - Kích thước: 100x180x50mm | 0,05 |
8 | Thùng rác nhựa | Cái | - Kích thước: 300,5x260x360mm - Dungtích: 15L | 0,05 |
9 | Ky hốt rác cán nhựa | Cái | - Kích thước: 620x260x260mm - Trọng lượng: 300g. | 0,05 |
10 | Chổi quét nhà | Cây | - Vật liệu: bông cỏ - Trọng lượng: 500g | 0,05 |
11 | Túi sơ cấp cứu | Túi | - Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A) | 0,02 |
12 | Dây điện ô tô | mét | - Lõi dây mềm, nhiều mầu | 5,0 |
13 | Băng keo điện | Cuộn | - Màu đen | 0,5 |
14 | Giẻ | gr | - Dùng để lau máy | 0,6 |
15 | Giấy nhám | Tờ | - > 1500 | 1,2 |
16 | Rắc nối dây điện | Bộ | - Nối thẳng, nối 3 | 15 |
17 | Dây chì | Cuộn | - Đường kính 0,5 mm | 0,1 |
18 | Công tắc khởi động | cái | - Loại 3 chân | 0,2 |
19 | Xăng | lít | - RON 95 | 1 |
20 | Ga lạnh ô tô | lít | - HCF-134a | 0,5 |
21 | Nhớt lạnh ô tô | lít | - RL68H | 0,2 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I | Khu học lý thuyết |
|
|
|
1 | Phòng học lý thuyết | 1,7 | 40 | 68 |
II | Khu học thực hành |
|
|
|
1 | Xưởng thực hành | 5,5 | 145 | 797,5 |
PHỤ LỤC XX
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ HÀN HƠI VÀ INOX
(Kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Tên nghề đào tạo: Hàn hơi và Inox
Trình độ đào tạo: Sơ cấp 1
Thời gian đào tạo: 4 tháng
Định mức kinh tế-kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Hàn hơi và inox, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 19,52 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 2,86 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy. |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 16,67 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 2,93 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Thiết bị dạy lý thuyết | ||
1 | Máy tính | - Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy. | 2,86 |
2 | Bảng di động | - Kích thước 1200mm x 1800mm. - Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe. - Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm. | 2,86 |
3 | Loa treo tường | - Công suất 10W - Tần số 150-15KHZ - Kích thước 275x185x120mm - Khối lượng 1,2kg | 2,86 |
4 | Amply | - Công suất 250W, 220V, 50Hz - Kích thước 485mm x 385mm x 182mm. - Cổng LINE, MICRO, REC, SUB. | 2,86 |
5 | Tivi | - Màn hình 65 inch, 220V/50kHz - Độ phân giải HD - Kết nối HDMI, USB, LAN, Wifi | 2,86 |
6 | Micro | - Tần số 800Hz - 12KHz . - Độ nhạy -74dB +/- 3dB. - Trở kháng 600 Ohms +/- 30% | 2,86 |
7 | Bình chữa cháy | - Trọng lượng chất 3kg. - Trọng lượng tổng ~11.6 kg. - Chất chữa cháy Khí CO2. | 34,29 |
II | Thiết bị dạy thực hành | ||
1 | Máy hàn TIG | - Điện áp nguồn 380V/50HZ - Cường độ dòng điện ra 10 - 315 A - Tiêu chuẩn kim hàn 2.4 - 3.0mm | 150,00 |
2 | Máy cắt sắt | - Điện áp nguồn 220V/50HZ - Đường kính đĩa cắt 355mm | 16,67 |
3 | Máy mài tay | - Điện áp nguồn 220V/50HZ - Đường kính đĩa mài 100mm | 33,33 |
4 | Bình khí Oxy | - Thể tích 40L - Áp suất 250 bar | 150,00 |
5 | Bình khí Acetilen | - Thể tích 40L - Áp suất 150 bar | 150,00 |
6 | Bình khí Argon | - Thể tích 40L - Áp suất 150 bar | 150,00 |
7 | Đồng hồ khí Oxy | - Thang đo áp suất khí ra 25kg/cm2 - Thang đo áp suất bình khí 300kg/cm2 | 150,00 |
8 | Đồng hồ khí Acetilen | - Thang đo áp suất khí ra 3kg/cm2 - Thang đo áp suất bình khí 25kg/cm2 | 150,00 |
9 | Đồng hồ khí Argon | - Thang đo áp suất khí ra 0,3kg/cm2 - Thang đo áp suất bình khí 15kg/cm2 | 150,00 |
10 | Dây dẫn khí Oxy và Acetilen | - Vật liệu: Cao su + bố - Quy cách ống: 6.5 x 12 mm - Chiều dài: 5-10m - Nhiệt độ hoạt động: -40 ‒ 180 - Áp suất làm việc: 200 bar | 150,00 |
11 | Mỏ hàn khí Oxy - Acetilen | - Vật liệu: Đồng thau - Đường kính que hàn tối đa: 0.5 mm | 150,00 |
12 | Hệ thống hút khói hàn | - Ống hút đến từng ca bin - Lưu lượng khí hút ≥ 0,3m3/s | 150,00 |
13 | Búa nguội | - Trọng lượng từ 300g đến 500g | 16,67 |
14 | Búa tạ | - Trọng lượng ≥ 500g | 16,67 |
15 | Đe rèn | - Trọng lượng ≥ 30kg | 16,67 |
16 | Kìm gắp sắt (Phôi) | - Vật liệu thép, loại thông dụng trên thị trường | 100,00 |
17 | Ê tô | - Độ mở lớn nhất ≤ 200mm - Lực kẹp tối đa ≤ 32 KN - Trọng lượng ≤ 30kg | 16,67 |
18 | Bàn map | - Kích thước (LxWxH) 1000x630x140mm - Trọng lượng ≤ 265 Kg | 16,67 |
19 | Bộ cờ lê | - Bộ có các cơ lê từ 8-32mm - Vật liệu là thép mạ crom | 16,67 |
20 | Dụng cụ bảo hộ lao động | - Mũ bảo hộ - Quần áo bảo hộ - Giầy bảo hộ - Kính bảo hộ - Khẩu trang - Nút tai chống ồn - Găng tay bảo hộ | 300,00 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Tài liệu giảng dạy | Bộ | - Tài liệu nhà trường ban hành | 1 |
2 | Giấy A4 | Tờ | - Định lượng 70gsm | 2 |
3 | Bút lông viết bảng xóa được | Cây | - Bề rộng nét viết 2.5mm - Bơm được mực | 0,5 |
4 | Mút lau bảng | Cái | - Kích thước 100x180x50mm | 0,06 |
5 | Thùng rác nhựa | Cái | - Kích thước 300,5x260x360mm - Dung tích 15L | 0,06 |
6 | Ky hốt rác cán nhựa | Cái | - Kích thước 620x260x260mm | 0,06 |
7 | Chổi quét nhà | Cây | - Vật liệu bông cỏ | 0,09 |
8 | Túi sơ cấp cứu | Túi | - Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A) | 0,03 |
9 | Bông y tế | Bịch | - Loại bịch 5 gram, đạt tiêu chuẩn y tế | 0,20 |
10 | Băng cuộn y tế | Cuộn | - Kích thước 0,1 x 2m, đạt tiêu chuẩn y tế | 0,20 |
11 | Bột nạp bình chữa cháy | Kg | - Đạt tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy | 0,50 |
12 | Nạp bình chữa cháy khí CO2 | Kg | - Đạt tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy | 0,50 |
13 | Dây thép | m | - Loại đường kính 1mm | 4,5 |
14 | Inox hộp | Kg | - Vật liệu: Inox 304 - Kích thước: 30 x 30 x 1mm | 1 |
15 | Inox tấm dày 2mm | Kg | - Vật liệu Inox 304 - Kích thước: 150x40x2mm | 3 |
16 | Inox tròn dày 3mm | Kg | - Vật liệu: Inox 304 - Kích thước: D40/34 x 40mm | 4 |
17 | Khi Acetylen | Bình | - Loại bình 40 lít, áp suất nạp 150bar - Độ tinh khiết 98 % | 0,6 |
18 | Khí Argon | Bình | - Loại bình 40 lít, áp suất nạp 150bar, độ tinh khiết 99,8% | 0,52 |
19 | Khí Oxy công nghiệp | Bình | - Loại bình 40 lít, áp suất nạp 150bar, độ tinh khiết 99,2 - 99,6% | 0,6 |
20 | Que hàn Inox | Kg | - Đường kính 1mm | 1,7 |
21 | Thép tấm | Kg | - Loại CT3, dày (1 ÷ 5) mm | 5 |
22 | Thép tròn dày 5mm | Kg | - Vật liệu sắt CT3 - Kích thước D40/30 x 40mm | 5 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
TT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I | Khu học lý thuyết |
|
|
|
1 | Phòng học lý thuyết | 1,7 | 100 | 170 |
II | Khu học thực hành |
|
|
|
1 | Phòng thực hành hàn | 5,5 | 300 | 1650 |
III | Khu chức năng, hạ tầng khác |
|
|
|
1 | Thư viện | 2 | 60 | 120 |
PHỤ LỤC XXI
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CẮT GỌT KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Tên nghề đào tạo: Cắt gọt kim loại
Trình độ đào tạo: Sơ cấp 1
Thời gian đào tạo: 4 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Cắt gọt kim loại, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 19,52 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 2,86 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy. |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 16,67 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 2,93 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Thiết bị dạy lý thuyết | ||
1 | Máy tính | - Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy. | 2,86 |
2 | Bảng di động | - Kích thước 1200mm x 1800mm. - Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe - Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm. | 2,86 |
3 | Loa treo tường | - Công suất 10W - Tần số 150 - 15KHz - Kích thước 275x185x120mm - Khối lượng 1,2kg | 2,86 |
4 | Amply | - Công suất 250W, 220V, 50Hz - Kích thước 485mmx385mmx182mm - Cổng: LINE, MICRO, REC, SUB. | 2,86 |
5 | Tivi | - Màn hình 65 inch, 220V/50kHz - Độ phân giải HD - Kết nối HDMI, USB, LAN, Wifi | 2,86 |
6 | Micro | - Tần số 800Hz - 12KHz - Độ nhạy -74dB +/- 3dB. - Trở kháng 600 Ohms +/- 30% | 2,86 |
7 | Bình chữa cháy | - Trọng lượng chất 3kg. - Trọng lượng tổng ~11.6 kg. - Chất chữa cháy Khí CO2. | 34,29 |
II | Thiết bị dạy thực hành | ||
1 | Bàn máp | - Kích thước tối thiểu □ 400mm x 600mm | 9,56 |
2 | Bộ đồ gá trên máy phay | - Bộ gá kẹp đa năng - Bộ căn đệm song song - Ê tô phay | 28,66 |
3 | Bộ dụng cụ tháo lắp | - Bộ cơ lê - Bộ lục giác - Bộ mỏ lết - Bộ tuýp | 28,66 |
4 | Bộ dưỡng đo bề dày | - Dải đo từ 0,05 đến 1mm - Bước 0.05 - 1mm: 0.05mm - Chiều dài 150mm - Số lá 20 | 21,51 |
5 | Bộ dưỡng đo lỗ | - Số lá 100 chi tiết - Dải đo từ 1 đến 20mm | 21,51 |
6 | Bộ dưỡng đo ren | - Hệ mét: số lá 30 và dải đo từ 0,25 đến 3,0mm - Hê Inch: số lá 30 và dải đo từ 4-42 TPI | 21,51 |
7 | Bộ thước đo cơ khí | - Thước đo góc - Thước lá thẳng - Thước Panme đo độ sâu - Thước Panme đo đường kính ngoài - Thước Panme đo đường kính trong - Thước kẹp - Compa lấy dấu | 21,51 |
8 | Đầu phân độ vạn năng | Theo tiêu chuẩn, kích thước phù hợp với máy, đảm bảo độ cứng vững | 14,33 |
9 | Đồng hồ so | - Đồng hồ so cơ 0-10mm/0.01mm - Chân đế từ | 21,51 |
10 | Dụng cụ bảo hộ lao động | - Mũ bảo hộ - Quần áo bảo hộ - Giầy bảo hộ - Kính bảo hộ - Nút tai chống ồn | 248,00 |
11 | Máy cưa kim loại | - Điện áp 220V/50HZ - Công suất ≤ 2 kW | 16,72 |
12 | Máy khoan bàn | - Điện áp: 220V/50HZ - Công suất: 0,5HP - Khả năng khoan 3-16mm | 19,11 |
13 | Máy mài 2 đá | - Công suất (1,5 ÷ 3)kW Tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p) | 19,56 |
14 | Máy nén khí | - Điện áp 220V/50HZ - Công suất ≥ 4kW; Thể tích (200 ÷ 500) lít | 4,78 |
15 | Máy phay vạn năng | - Công suất máy ≥ 4,5KW - Đầu trục chính xoay ± 450 - Dịch chuyển dọc (trụcX) ≥ 630mm, chuyển ngang (trục Y) ≥ 300mm - Phụ kiện: Đài dao phay mặt đầu và bầu kẹp dao phay | 44,33 |
16 | Máy tiện vạn năng | - Đường kính tiện qua băng máy ≥ 320mm Chiều dài băng máy (800 ÷ 1500)mm Công suất ≥ 3kW - Phụ kiện: Mũi chống tâm và bầu kẹp mũi khoan | 44,33 |
17 | Nhíp đo lỗ | - Khoảng làm việc: ≤ 20cm | 21,51 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Tài liệu giảng dạy | Bộ | - Tài liệu nhà trường ban hành | 1 |
2 | Giấy A4 | Tờ | - Định lượng 70gsm | 2 |
3 | Bút lông viết bảng xóa được | Cây | - Bề rộng nét viết 2.5mm - Bơm được mực | 0,5 |
4 | Mút lau bảng | Cái | - Kích thước 100x180x50mm | 0,06 |
5 | Thùng rác nhựa | Cái | - Kích thước 300,5x260x360mm - Dung tích 15L | 0,06 |
6 | Cây hốt rác cán nhựa | Cái | - Kích thước 620x260x260mm | 0,06 |
7 | Chổi quét nhà | Cây | - Vật liệu bông cỏ | 0,09 |
8 | Túi sơ cấp cứu | Túi | - Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A) | 0,03 |
9 | Bông y tế | Bịch | - Loại bịch 5 gram, đạt tiêu chuẩn y tế | 0,20 |
10 | Băng cuộn y tế | Cuộn | - Kích thước 0,1 x 2m, đạt tiêu chuẩn y tế | 0,20 |
11 | Bột nạp bình chữa cháy | Kg | - Đạt tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy | 0,50 |
12 | Nạp bình chữa cháy khí CO2 | Kg | - Đạt tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy | 0,50 |
13 | Bút chì | Cây | - Cỡ nét 0,5mm | 1 |
14 | Cọ sơn | Cái | - Độ dài kéo 50mm | 0,4 |
15 | Đá mài dụng cụ cắt | Viên | - Loại thông dụng. Phù hợp với loại dao khi mài | 0,06 |
16 | Dao phay chữ T | Chiếc | - Thép gió P18 | 0,25 |
17 | Dao phay đĩa ba mặt cát | Bộ | - Thép gió P18 | 0,12 |
18 | Dao phay đĩa mô đun 3 (Bộ 8 chiếc) | Bộ | - Thép gió P18 | 0,12 |
19 | Dao phay đĩa răng cưa | Bộ | - Thép gió P18 | 0,12 |
20 | Dao phay đuôi én | Chiếc | - Thép gió P18 | 0,25 |
21 | Dao phay mặt đầu | Chiếc | - Thép gió P19 | 0,25 |
22 | Dao phay ngón | Bộ | - Thép gió P18 | 0,12 |
23 | Dao tiện cắt rãnh, cắt đứt | Chiếc | - Thép gió P9 | 1 |
24 | Dao tiện định hình | Chiếc | - Thép gió P9 | 0,06 |
25 | Dao tiện lỗ | Chiếc | - Hợp kim cứng T15K6 | 1 |
26 | Dao tiện ngoài | Chiếc | - Hợp kim cứng T15K6 | 1 |
27 | Dao tiện ren | Chiếc | - Thép gió P9 | 1 |
28 | Dầu bôi băng máy | Thùng | - Nhớt 40 - Thùng 18 lít | 0,12 |
29 | Dầu bôi trơn máy VG68 | Thùng | - Thùng 18 lít | 0,06 |
30 | Dầu nhớt hộp số | Thùng | - Nhớt 40 - Thùng 18 lít | 0,06 |
31 | Đầu tưới nguội | Thùng | - Thùng loại 20 lít | 0,12 |
32 | Giấy vẽ kỹ thuật A3 | Tờ | - Loại giấy vẽ định lượng 200gms | 2 |
33 | Giấy vẽ kỹ thuật A4 | Tờ | - Loại giấy vẽ định lượng 200gms | 10 |
34 | Giẻ lau | Kg | - Loại giẻ thấm nước và dầu | 3 |
35 | Mũi khoan tâm | Chiếc | - Thép gió P9 | 0,06 |
36 | Phôi thép tròn đặc | Kg | - CT3, phi 50mm | 5 |
37 | Phôi thép tròn đặc | Kg | - CT3, phi 40mm | 3 |
38 | Phôi thép tròn đặc | Kg | - CT3, phi 60mm | 12 |
39 | Phôi thép vuông đặc | Kg | - CT3 kích thước 50x50mm | 8 |
40 | Tẩy | Cục | - Loại thông dụng trên thị trường | 1 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
TT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I | Khu học lý thuyết |
|
|
|
1 | Phòng học lý thuyết | 1,7 | 100 | 170 |
II | Khu học thực hành |
|
|
|
1 | Phòng thực hành cắt gọt kim loại | 5,5 | 300 | 1650 |
III | Khu chức năng, hạ tầng khác |
|
|
|
1 | Thư viện | 2 | 60 | 120 |
PHỤ LỤC XXII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ SỬA CHỮA ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Tên nghề: Sửa chữa điện thoại di động
Trình độ đào tạo: Sơ cấp I
Thời gian đào tạo: 4 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Sửa chữa điện thoại di động trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 19,52 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | .2,86 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy. |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 16,67 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 2,93 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Thiết bị dạy lý thuyết |
|
|
1 | Máy tính | - Có thông số kỹ thuật thông dụng, tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy. | 2,86 |
2 | Bảng di động | - Kích thước 1200mm x 1800mm. - Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe. - Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm. | 2,86 |
3 | Loa treo tường | - Công suất: 10W - Tần số: 150 - 15KHZ - Kích thước: 275x185x120mm - Khối lượng: 1,2kg | 2,86 |
4 | Amply | - Công suất 250W, 220V, 50Hz - Kích thước :485mm x 385mm x 182mm. - Cổng: LINE, MICRO, REC, SUB. | 2,86 |
5 | Ti vi | - Màn hình: 65 inch, 220V/50kHz - Độ phân giải: HD - Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi | 2,86 |
6 | Micro | - Tần số: 800Hz - 12KHz - Độ nhạy: -74dB +/- 3dB - Trở kháng: 600 Ohms +/- 30% | 2,86 |
II | Thiết bị dạy thực hành | ||
1 | Bình chữa cháy | - Trọng lượng chất: 3kg. - Trọng lượng tổng: ~11.6 kg. - Chất chữa cháy: Khí CO2. | 19,52 |
2 | Bộ đồng hồ đo | - - Đồng hồ vạn năng số - - Đồng hồ chỉ thị kim | 16,67 |
3 | Bộ dụng cụ tháo lắp đa năng (111 chi tiết) | - Thiết kế hộp nhựa ABS chất lượng chia từng ngăn sắp xếp gọn gàng - Hộp thiết kế nhỏ gọn, dễ dàng mang theo khi cần - Thích hợp sửa chữa cho hầu hết điện thoại di động, máy tính, máy chơi game, máy tính bảng, đồng hồ, kính, v.v. trên thị trường - Kích thước hộp: 16x8x4cm | 11,67 |
4 | Bộ gá mỏ hàn có kính lúp | - Kính lúp có kẹp với kích thước 5,4 x 5,4 x 3,2 (cm) - Thiết kế hai đầu kẹp cá sấu - Ống kính zoom quang học: 6D (2,5X) - có đèn Led - Chân đế bằng gang | 11,67 |
5 | Bộ nguồn DC | - Điện áp : 0-30V - Dòng điện: 0-1 OA - Bảo vệ chập, bảo vệ quá tải, bảo vệ quá dòng, quá áp - Có nút chỉnh tinh và chỉnh thô điện áp dòng điện - Áp vào: 220VAC | 11,67 |
6 | Bộ Nhíp gắp | - Nhíp chống tĩnh điện - Từ số 10 11 12 13 14 15 | 11,67 |
7 | Bộ Tip hàn | - Chất liệu: Đồng - Màu: bạc - Mạ: Sắt và Niken (Hoàn thiện) - Chiều dài tổng thể: 56mm - Đường kính trong: 5.8mm - Đường kính ngoài: 8.1 mm | 11,67 |
8 | Cáp kết nối điện thoại | - 3 Cổng kết nối: Type A - Type C/Lightning/Micro USB. - Hỗ trợ dòng 3A cho tốc độ sạc nhanh hơn 30% - 40% | 11,67 |
9 | Điện thoại Adroid thực hành | - Điện thoại thông minh | 11,67 |
10 | Điện thoại đen trắng | - Điện thoại cũ: Nokia, Samsung, Motorola, BlackBerry | 11,67 |
11 | Điện thoại IOS thực hành | - Điện thoại thông minh | 11,67 |
12 | Hộp đựng linh kiện đa năng | - Kích thước hộp: 13.7X8.5X4CM - Chất liệu: bên trong là nhựa ABS, vỏ ngoài là nhựa PS. | 16,67 |
13 | Hút chì | - Chất liệu: ABS - Công suất hút: 40cm -Hg - OAL: 330 mm | 16,67 |
14 | Kìm cắt chân linh kiện | - Lưỡi kìm cắt được làm từ thép - Càn kìm được bọc nhựa - Chiều dài cán kìm: 100 mm - Trọng lượng: 20 gram - Kích thước: 12,5cmx7,5cm | 16,67 |
15 | Kìm cắt chân linh kiện | - Lưỡi kìm cắt được làm từ thép - Càn kìm được bọc nhựa - Chiều dài cán kìm: 100 mm - Trọng lượng: 20 gram - Kích thước: 12,5cmx7,5cm | 16,67 |
16 | Kìm mỏ nhọn | - Được làm từ hợp kim thép cao cấp với khả năng chống rỉ sét, mài mòn - Trọng lượng chỉ 110 g giúp - Kích thước (mm): 170 mm - Khả năng cắt dây thép: φ1.5 mm - Khả năng cắt dây đồng: φ2.6 m | 16,67 |
17 | Máy đo điện áp âm tần | - Giải đo: 300uV ~ 100V /12 giải dB :-70dB ~-40dB / 12 Giải Số kênh: 1 Độ chính xác : 20Hz ~ 200kHz ±3%, 10Hz ~ 1MHz ±10 Trở kháng : 10MΩ Mức đầu ra : 0.1Vrms Méo đầu ra : <2% Hiện thị: Chỉ thị kim Nguồn : AC 115V/230V 50/60HZ Kích thước : 130x210x295mm/2.8Kg | 16,67 |
18 | Máy Hàn Khò 750W Tự Ngắt | - Điện áp: 220VAC 50/60HZ - Công suất máy khò: 750W - Nhiệt độ điều chỉnh: 100 ~ 4800C - Lưu lượng gió: 120L/phút - Máy có chế độ tự ngắt khi đủ nhiệt để duy trì mức nhiệt độ ở mức cần thiết - Máy hàn đáp ứng tốt trong lĩnh vực hàn tĩnh điện | 16,67 |
19 | Máy hút linh kiện SMD | - Điện áp: 220VAC - Công suất: 4,5w có 12 kim và 9 đầu hút - Điều chỉnh được lực hút | 16,67 |
20 | Máy Ossilloscope | - 20MHz Dual Trace, Dual Trigger Vert, Sensitivity From lmv/DIV to 15V/DIV - Sweep Rate From 10ns/DIV to 2s/DIV Hold-off, X-Y operation | 16,67 |
21 | Máy Phát xung | - Không có LED hiện thị - Tần số: 0.5Hz ~ 3MHz in 6 steps - Dạng sóng đầu ra: Sine, Vuông, Răng cưa, Tam giác, Xung sườn âm, Sườn dương - Độ ổn định: 0.1% - Sau 15 phút khi bật nguồn; 0.2% - Sau 24h khi bật nguồn. - 1. Sóng răng cưa: 0.5Hz - 2.5MHz - 2. Sóng Since: 0.5Hz ~ 3MHz. - 3. Sóng tam giác: 0.5Hz - 3 MHz < - 4. Sóng vuông : 0.5Hz - 3MHz. - 5. Sườn dương : 0.5Hz ~ 2.5MHz - 6. Sườn âm : 0.5Hz ~ 2.5MH - Trở kháng đầu ra : 50Ω, < 2% - Max. Đầu ra : 20 vp-p (No load), ±1V - 10 Vp-p (50Ω load), ±0.5V | 16,67 |
22 | Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt độ | - Điện áp sử dụng: 220VAC - 50/60HZ - Công suất: 60W - Nhiệt độ tùy chỉnh: 200-450 độ C - Kích thước: 240mm | 16,67 |
23 | Tấm gia nhiệt tháo chân linh kiện | - Điện áp: 220V AC - Công suất: 200W - Kích thước: 68 x 70mm | 16,67 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Tài liệu tham khảo | Bộ | - Tài liệu nhà trường ban hành - (gồm 4 Cuốn) | 1 |
2 | Giấy A4 | Tờ | - Định lượng: 70gsm | 5 |
3 | Bút lông viết bảng xóa được màu xanh | Cây | - TL: 18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm. - Bơm được mực | 0,05 |
4 | Bút lông viết bảng xóa được màu đỏ | Cây | - TL: 18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm. - Bơm được mực | 0,05 |
5 | Bình mực viết lông màu xanh | Bình | - Dung tích: 25ml | 0,02 |
6 | Bình mực viết lông màu đỏ | Bình | - Dung tích: 25ml | 0,02 |
7 | Mút lau bảng | Cái | - Kích thước: 100x180x50mm | 0,05 |
8 | Thùng rác nhựa | Cái | - Kích thước: 300,5x260x360mm - Dung tích: 15L | 0,05 |
9 | Ky hốt rác cán nhựa | Cái | - Kích thước: 620x260x260mm - Trọng lượng: 300g. | 0,05 |
10 | Chổi quét nhà | Cây | - Vật liệu: bông cỏ - Trọng lượng: 500g | 0,05 |
11 | Túi sơ cấp cứu |
| - Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A) | 0,02 |
12 | Board đồng | Miếng | - Độ dày: 1.6mm. - Kích thước: 297x210mm. | 1 |
13 | Board đồng đục lỗ | Miếng | - Đục lỗ 1 mặt - Kích thước: 7x9cm | 1 |
14 | Board test mạch | Cái | - Kích thước:5.5x16.5cm - Sử dụng tương thích với mạch nguồn: 3.3V- 5V | 1 |
15 | Bọt biển | Miếng | - Chất liệu: bọt biển - Kích thước khi có nước: 50x36mm | 1 |
16 | Chì hàn | Cuộn | - Khối lượng thiếc: 100g - Đường kính dây thiếc: 0.8mm | 1 |
17 | Dây Cắm Testboard | Cuộn | - Loại dây: 30AWG - Cỡ dây: 0.5 x 0.25mm - Dài: 305M/ 1000Ft - Nhiệt độ: 105 °C - Kích thước cuộn: 7 x 3.3cm (DxH) - Vật liệu: Plastic, PVC, Tin Plated Copper - Trọng lượng: 163g; | 0,2 |
18 | Que đo đồng hồ | Bộ | - Điện áp tối đa: 1000V - 20A - Cấp đo điện: CAT II - Vỏ bọc: nhựa PVC dẻo - Chiều dài tay cầm: 11 cm - Chiều dài kim: 2.2cm - Chiều dài dây dẫn: 70cm - Khả năng chịu nhiệt: 60 độ C - Lõi dây dẫn: dây đồng mềm | 2 |
19 | Que đo Máy Hiện Sóng | Bộ | - Dải tần số: 100MHz - Trở kháng vào: 10MΩ (1:10, 1MΩ(1:1) - Điện dung đầu vào 18pF (1:10), 90pF (1:1) - Dải điện áp: 600V (10:1), 300V (1:1) - Thời gian đáp ứng: 3.5ns (10:1), 58ns (1:1) | 1 |
20 | Sơ đồ khối |
| - Điện thoại Adroid; IOS | 10 |
21 | Điện Trở Tổng Hợp SMD | Túi | - Số lượng 170 Loại Từ 1Ω Đến 10MΩ - Sai Số 1%, - Mỗi Loại 50 Con | 0,6 |
22 | Dung dịch tẩy keo | Chai | - Loại có đầu xịt 250ml | 3 |
23 | Hộp Thạch Anh SMD | Hộp | - 4MHz-48MHz 10 Loại - Mỗi Loại 10 Cái | 0,6 |
24 | Keo dán màn hình | tuýp | - Chất Liệu: keo dán cảm ứng - Kích thước: D 3.6cm - R 3.4cm - C 15 4cm - Khối lượng: 50ml | 0,6 |
25 | Keo Tản Nhiệt | Hộp | - Giúp tản nhiệt cho CPU, IC, các loại sò. - Khối lượng: 30g | 0,6 |
26 | Led SMD Tổng Hợp | Bịch | - 6 Loại (Led Dán) - Led đỏ: 1.8V - 2.0V, 20mA - Led xanh lá: 3.0V - 3.2V , 20mA - Led xanh dương: 3.0V - 3.2V , 20mA - Led vàng: 1.8V - 2.0V , 20mA - Led trắng: 3.0V - 3.2V, 20mA | 0,6 |
27 | Nhựa thông | Bịch | - Chất xúc tác giúp cho việc hàn linh kiện được dễ dàng - Khối lượng 200g | 0,6 |
28 | Transistor Tổng Hợp SMD | Túi | - 36 Loại, Mỗi Loại 25 Con SOT- 23 | 0,6 |
29 | Tụ Dán (SMD) Tổng Hợp | Bịch | - 13 Loại Mỗi Loại 10 Cái - Điện dung: luF - 220uF | 0,6 |
30 | Phần mềm USF | Soft | - Kết nối và cài đặt được với ĐTDD | 01 |
31 | Phần mềm HWK | Soft | - Kết nối và cài đặt được với ĐTDD | 01 |
32 | Phần mềm Mtbox | Soft | - Kết nối và cài đặt được với ĐTDD | 01 |
33 | Phần mềm SE tool | Soft | - Kết nối và cài đặt được với ĐTDD | 01 |
34 | Phần mềm Smartkey | Soft | - Kết nối và cài đặt được với ĐTDD | 01 |
35 | Phần mềm spideman | Soft | - Kết nối và cài đặt được với ĐTDD | 01 |
36 | Phần mềm Ustpro 2 | Soft | - Kết nối và cài đặt được với ĐTDD | 01 |
37 | Phần mềm Z3X | Soft | - Kết nối và cài đặt được với ĐTDD | 01 |
38 | Phần mềm JAF | Soft | - Kết nối và cài đặt được với ĐTDD | 01 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người hoc (m2 x giờ) |
I | Khu học lý thuyết |
|
|
|
1 | Phòng học lý thuyết | 1,7 | 100 | 170 |
II | Khu học thực hành |
|
|
|
1 | Phòng thực hành | 5,5 | 300 | 1.650 |
PHỤ LỤC XXIII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT
SỬA CHỮA MÁY PHOTOCOPY
(Kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa máy Photocopy
Trình độ đào tạo: Sơ cấp I
Thời gian đào tạo: 3 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Kỹ thuật sửa chữa máy Photocopy trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 14,64 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 2,14 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cap chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy. |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 12,50 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 2,20 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Thiết bị dạy lý thuyết |
|
|
1 | Máy tính | - Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy. | 2,14 |
2 | Bảng di động | - Kích thước 1200mm x 1800mm. - Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe. - Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm. | 2,14 |
3 | Loa treo tường | - Côngsuất: 10W - Tần số: 150 - 15KHz - Kích thước: 275x185x120mm - Khối lượng: 1,2kg | 2,14 |
4 | Amply | - Công suất 250W,220V,50Hz - Kích thước: 485mm x 385mm x 182mm. - Cổng: LINE, MICRO, REC, SUB. | 2,14 |
5 | Tivi | - Màn hình: 65 inch, 220V/50kHz - Độ phân giải: HD - Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi | 2,14 |
6 | Micro | - Tần số: 800Hz - 12KHz . - Độ nhạy: -74dB +/- 3dB. - Trở kháng: 600 Ohms +/- 30% | 2,14 |
II | Thiết bị dạy thực hành |
|
|
1 | Bình chữa cháy | - Trọng lượng chất: 3kg. - Trọng lượng tổng : ~11.6 kg. - Chất chữa cháy: Khí CO2. | 14,64 |
2 | Bộ đồng hồ đo | - - Đồng hồ vạn năng số - - Đồng hồ chỉ thị kim | 12,50 |
3 | Bộ dụng cụ tháo lắp đa năng | - Thiết kế hộp nhựa ABS chất lượng chia từng ngăn sắp xếp gọn gàng - Hộp thiết kế nhỏ gọn, dễ dàng mang theo khi cần - Thích hợp sửa chữa cho máy photocopy - Kích thước hộp: 16x8x4cm | 12,50 |
4 | Bộ nhíp | - Các số 10, 11, 12, 13, 14, 15 | 12,50 |
5 | Hộp đựng linh kiện đa năng | - Kích thước hộp :13.7x8.5x4CM - Chất liệu: bên trong là nhựa ABS, vỏ ngoài là nhựa PS. | 12,50 |
6 | Kìm cắt | - Lưỡi kìm cắt được làm từ thép - Càn kìm được bọc nhựa - Chiều dài cán kìm: 100 mm - Trọng lượng: 20 gram - Kích thước: 12,5cmx7,5cm | 12,50 |
7 | Kìm mỏ nhọn | - Được làm từ hợp kim thép cao cap với khả năng chống rỉ sét, mài mòn - Trọng lượng: 110g - Kích thước (mm): 170 mm - Khả năng cắt dây thép: φ1.5 mm - Khả năng cắt dây đồng: φ2.6 m | 12,50 |
8 | Máy photocopy | - Máy cũ, loại thông dụng | 12,50 |
9 | Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt độ | - Điện áp sử dụng: 220VAC - 50/60HZ - Công suất: 60W - Nhiệt độ tùy chỉnh: 200-450 độ C - Kích thước: 240mm | 12,50 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Tài liệu tham khảo | Bộ | - Tài liệu nhà trường ban hành - (gồm 3 Cuốn ) | 1 |
2 | Giấy A4 | Gram | - Định lượng: 70gsm | 0,02 |
3 | Bút lông viết bảng xóa được màu xanh | Cây | - TL: 18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm. - Bơm được mực | 0,05 |
4 | Bút lông viết bảng xóa được màu đỏ | Cây | - TL: 18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm. - Bơm được mực | 0,05 |
5 | Bình mực viết lông màu xanh | Bình | - Dung tích: 25ml | 0,02 |
6 | Bình mực viết lông màu đỏ | Bình | - Dung tích: 25ml | 0,02 |
7 | Mút lau bảng | Cái | - Kích thước: 100x180x50mm | 0,05 |
8 | Thùng rác nhựa | Cái | - Kích thước: 300,5x260x360mm - Dung tích: 15L | 0,05 |
9 | Ky hốt rác cán nhựa | Cái | - Kích thước: 620x260x260mm - Trọng lượng: 300g. | 0,05 |
10 | Chổi quét nhà | Cây | - Vật liệu: bông cỏ - Trọng lượng: 500g | 0,05 |
11 | Túi sơ cấp cứu | Túi | - Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A) | 0,02 |
12 | Chì hàn | Cuộn | - Khối lượng thiếc: 100g - Đường kính dây thiếc: 0.8mm | 0,02 |
13 | Bọt biển | Miếng | - Chất liệu: bọt biển - Kích thước khi có nước: 50x36mm | 0,1 |
14 | Dung dịch tẩy | Chai | - Loại có đầu xịt 250ml | 0,01 |
15 | Nhựa thông | Bịch | - Chất xúc tác giúp cho việc hàn linh kiện được dễ dàng - Khối lượng 200g | 0,1 |
16 | Que đo đồng hồ | Bộ | - Điện áp tối đa: 1000V - 20A - Cấp đo điện: CAT II - Vỏ bọc: nhựa PVC dẻo - Chiều dài tay cầm: 11cm - Chiều dài kim: 2.2cm - Chiều dài dây dẫn: 70cm - Khả năng chịu nhiệt: 60 độ C - Lõi dây dẫn: dây đồng mềm | 0,01 |
17 | Điện trở | Túi | - Các loại điện trở có trong máy | 0,2 |
18 | Tụ điện | Túi | - Các loại tụ điện có trong máy | 0,2 |
19 | Transistor | Túi | - Các loại transistor có trong máy | 0,2 |
20 | Mực photocopy | Túi | - Đảm bảo độ mịn, độ bát giấy | 0,1 |
21 | Băng keo | Cuộn | - Băng keo điện | 1 |
22 | Chổi lông | Cái | - Chổi làm vệ sinh máy | 1 |
23 | Giẻ lau | kg | - Vải cũ | 0,5 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I | Khu học lý thuyết |
|
|
|
1 | Phòng học lý thuyết | 1,7 | 30 | 51 |
II | Khu học thực hành |
|
|
|
1 | Phòng thực hành | 5,5 | 60 | 330 |
PHỤ LỤC XXIV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ SỬA CHỮA QUẠT, ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ ỔN ÁP
(Kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Tên nghề đào tạo: Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp
Trình độ đào tạo: Sơ cấp 1
Thời gian đào tạo: 3 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 14,75 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 2,03 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy. |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 12,72 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 2,21 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Thiết bị dạy lý thuyết | ||
1 | Máy tính | - Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy. | 2,03 |
2 | Bảng di động | - Kích thước 1200mm x 1800mm. - Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe. - Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm. | 2,03 |
3 | Loa treo tường | - Công suất 10W - Tần số 150 - 15KHz - Kích thước 275x185x120mm - Khối lượng 1,2kg | 2,03 |
4 | Amply | - Công suất 250W, 220V, 50Hz - Kích thước 485mm x 385mm x 182mm. - Cổng: LINE, MICRO, REC, SUB. | 2,03 |
5 | Tivi | - Màn hình 65 inch, 220V/50kHz - Độ phân giải HD - Kết nối HDMI, USB, LAN, Wifi | 2,03 |
6 | Micro | - Tần số 800Hz - 12KHz - Độ nhạy -74dB +/- 3dB - Trở kháng 600 Ohms +/- 30% | 2,03 |
7 | Bình chữa cháy | - Trọng lượng chất: 3kg - Trọng lượng tổng ~11.6 kg - Chất chữa cháy Khí CO2 | 17,14 |
II | Thiết bị dạy thực hành | ||
1 | Bộ dụng cụ điện | - Kiềm cắt - Kiềm điện đa năng (kiềm chữ A) Kiềm mỏ nhọn Kiềm truốt dây 0,75 - 2,5 mm2 Kiềm bấm code 1÷8 mm2 Đồng hồ đo VOM kim Đồng hồ đo VOM điện tử Đồng hồ đo ampe kìm điện tử Đồng hồ đo ampe kìm loại kim Bút thử điện | 76,34 |
2 | Bộ nguồn AC/DC | - Điện áp vào 220V - Điên áp ra DC 12V, 24V, 36V, 48V, 110V, 220V - Công suất 3KVA | 43,34 |
3 | Bộ quấn dây động cơ | - Máy quấn dây động cơ (dạng cơ) - Khuôn quấn dây | 53,00 |
4 | Bộ thực hành điện tử cơ bản | - Nguồn điện một chiều, điện áp ±5VDC và ±12VDC - Test board - Linh kiện điện tử thông dụng - Đồng hồ đo dòng điện DC - Đồng hồ đo điện áp DC | 11,67 |
5 | Bộ thước | - Thước Panme - Thước kẹp | 31,33 |
6 | Bộ tuốc nơ vít | - Tuốc nơ vít đầu 2 cạnh 1,2 x 6,5 x 210mm - Tuốc nơ vít đầu 2 cạnh 1,2 x 8 x 295mm - Tuốc nơ vít đầu 2 cạnh 1,6 x 10 x 320mm - Tuốc nơ vít đầu 4 cạnh 1 x 86mm - Tuốc nơ vít đầu 4 cạnh 2 x 185mm - Tuốc nơ vít đầu 4 cạnh 3 x 235mm - Tuốc nơ vít đầu 4 cạnh 4 x 310mm | 62,72 |
7 | Bộ dụng cụ cơ khí cần tay | - Bộ dụng cụ cơ khí 108 chi tiết | 43,34 |
8 | Bộ cảo bạc đạn | - Bộ cảo khớp cầu 6 chi tiết | 3,50 |
9 | Bơm nước dùng thực tập quấn dây | - Điện áp 220V/50HZ - Công suất 1/2HP - Tốc độ 1450 vòng/phút | 11,67 |
10 | Động cơ 1 pha | - Điện áp 220V/50HZ - Công suất 1HP - Tốc độ 1450 vòng/phút | 11,67 |
11 | Động cơ 1 pha, loại 24 rãnh dùng thực tập quấn dây | - Điện áp 220V/50HZ - Công suất 1/2HP - Tốc độ 1450 vòng/phút | 11,67 |
12 | Động cơ 3 pha | - Điện áp 220/380V/50Hz - Công suất 1HP - Tốc độ 1450 vòng/phút | 11,67 |
13 | Động cơ 3 pha, loại 36 rãnh dùng thực tập quấn dây | - Điện áp 220/380V/50HZ - Công suất 1/2HP - Tốc độ 1450 vòng/phút | 11,67 |
14 | Đồng hồ cách điện (Mê gô mét) | - DC Test Voltage 500V - Giá trị đo Max 1000MΩ - Giải đo đầu tiên 1~500MΩ - Sai số: |±5% rdg - Giải đo thứ 2: 1/1000MΩ - Sai số: ±10% rdg - Điện áp AC: 600V - Độ chính xác: |±3% - Nguồn DC dùng pin (AA) (1.5 V) x 4 | 11,67 |
15 | Máy biến áp cách ly | - Điện áp vào 220V - Điện áp ra 100-120V - Công suất 1KVA | 21,67 |
16 | Máy khoan cầm tay | - Điện áp 220V/50HZ Công suất 650W Đầu kẹp mũi khoan 1,5 - 13mm | 5,83 |
17 | Mô hình động cơ 1 pha cách bổ 1/4 | - Điện áp 220/380V/50HZ - Công suất 1HP - Tốc độ 1450 vòng/phút | 11,67 |
18 | Mô hình động cơ 3 pha cách bổ 1/4 | - Điện áp 220/380V/50HZ - Công suất 1HP - Tốc độ 1450 vòng/phút | 11,67 |
19 | Mô hình thực hành mạch điện AC | - Nguồn điện 3 pha, 220/3 80V -Tải đèn - Công tắc - Đồng hồ đo dòng điện AC - Đồng hồ đo điện áp AC - Bộ dây nối | 11,67 |
20 | Mô hình thực hành mạch điện DC | - Nguồn điện một chiều, điện áp 12VDC - Tải đèn - Công tắc - Đồng hồ đo dòng điện ĐC - Đồng hồ đo điện áp DC - Bộ dây nối | 11,67 |
21 | Ổn áp | - Điện đầu vào 90V-250V - Điện ra 100V-220V - Công suất 3KVA | 21,67 |
22 | Quạt bàn | - Điện áp 220V/50HZ - Công suất 66W | 11,67 |
23 | Quạt điện trần | - Điện áp 220V/50HZ - Công suất 66W | 11,67 |
24 | Quạt hơi nước | - Điện áp 220V/50HZ - Công suất 160W | 11,67 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Tài liệu giảng dạy | Bộ | - Tài liệu nhà trường ban hành | 1 |
2 | Giấy học nhóm | Tờ | - Khổ giấy A1 | 6 |
3 | Bút lông viết bảng xóa được | Cây | - Bề rộng nét viết 2.5mm - Bơm được mực | 0,5 |
4 | Mút lau bảng | Cái | - Kích thước 100x180x50mm | 0,06 |
5 | Thùng rác nhựa | Cái | - Kích thước 300,5x260x360mm - Dung tích 15L | 0,06 |
6 | Ky hốt rác cán nhựa | Cái | - Kích thước 620x260x260mm | 0,06 |
7 | Chổi quét nhà | Cây | - Vật liệu bông cỏ | 0,09 |
8 | Túi sơ cấp cứu | Túi | - Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (tủi loại A) | 0,03 |
9 | Dây điện đơn mềm | m | - Loại dây đơn mềm 1,0 mm2 | 5 |
10 | Băng keo điện | Cuộn | - Độ rộng băng dính điện 18mm | 0,25 |
11 | Điện trở 100Ω | Con | - Giá trị điện trở 100Ω - Công suất 1/2w | 5 |
12 | Điện trở 47Ω | Con | - Giá trị điện trở 47Ω - Công suất 1/2w | 5 |
13 | Điện trở 220Ω | Con | - Giá trị điện trở 220Ω - Công suất 1/2w | 5 |
14 | Điện trở 330Ω | Con | - Giá trị điện trở 330Ω - Công suất 1/2w | 5 |
15 | Điện trở 470Ω | Con | - Giá trị điện trở 470Ω - Công suất 1/2w | 5 |
16 | Điện trở 150Ω | Con | - Giá trị điện trở 150Ω - Công suất 1/2w | 5 |
17 | Điện trở 1kΩ | Con | - Giá trị điện trở 1kΩ - Công suất 1/2w | 5 |
18 | Điện trở 1,2kΩ | Con | - Giá trị điện trở 1,2kΩ - Cồng suất 1/2w | 5 |
19 | Điện trở 1,5kΩ | Con | - Giá trị điện trở 1,5kΩ - Công suất 1/2w | 5 |
20 | Điện trở 2,2kΩ | Con | - Giá trị điện trở 2,2kΩ - Công suất 1/2w | 5 |
21 | Điện trở 2,7kΩ | Con | - Giá trị điện trở 2,7kΩ - Công suất 1/2w | 5 |
22 | Điện trở 3,3kΩ | Con | - Giá trị điện trở 3,3kΩ - Công suất 1/2w | 5 |
23 | Điện trở 4,7kΩ | Con | - Giá trị điện trở 4,7kΩ - Công suất 1/2w | 5 |
24 | Điện trở 5,6kΩ | Con | - Giá trị điện trở 5,6kΩ - Công suất 1/2w | 5 |
25 | Điện trở 6,8kΩ | Con | - Giá trị điện trở 6,8kΩ - Công suất 1/2w | 5 |
26 | Điện trở 10kΩ | Con | - Giá trị điện trở 10kΩ - Công suất 1/2w | 5 |
27 | Điện trở 15KΩ | Con | - Giá trị điện trở 15KΩ - Công suất 1/2w | 5 |
28 | Điện trở 22KΩ | Con | - Giá trị điện trở 22KΩ - Công suất 1/2w | 5 |
29 | Điện trở 23KΩ | Con | - Giá trị điện trở 33KΩ - Công suất 1/2w | 5 |
30 | Điện trở 47KΩ | Con | - Giá trị điện trở 47KΩ - Công suất 1/2w | 5 |
31 | Điện trở 56KΩ | Con | - Giá trị điện trở 56KΩ - Công suất 1/2w | 5 |
32 | Điện trở 68KΩ | Con | - Giá trị điện trở 68KΩ - Công suất 1/2w | 5 |
33 | Điện trở 100KΩ | Con | - Giá trị điện trở 100kΩ - Công suất 1/2w | 5 |
34 | Điện trở 220KΩ | Con | - Giá trị điện trở 220KΩ - Công suất 1/2w | 5 |
35 | Điện trở 100Ω | Con | - Giá trị điện trở 100Ω - Công suất 1 W | 5 |
36 | Điện trở 220Ω | Con | - Giá trị điện trở 220Ω - Công suất 1 W | 5 |
37 | Điện trở 330Ω | Con | - Giá trị điện trở 330Ω - Công suất 1W | 5 |
38 | Điện trở 1MΩ | Con | - Giá trị điện trở 1MΩ - Công suất 1/2w | 5 |
39 | Biến trở 1kΩ | Con | - Giá trị điện trở ≤ 1kΩ | 5 |
40 | Biến trở 5kΩ | Con | - Giá trị điện trở ≤ 5kΩ | 5 |
41 | Biến trở 10kΩ | Con | - Giá trị điện trở ≤ 10kΩ | 5 |
42 | Biến trở 20kΩ | Con | - Giá trị điện trở ≤ 20kΩ | 5 |
43 | Tụ điện 1 μF | Con | - Điện dung 1 μF - Điện áp 50v | 5 |
44 | Tụ điện 2.2μF | Con | - Điện dung 2.2μF - Điện áp 50v | 5 |
45 | Tụ điện 4,7 μF | Con | - Điện dung 4,7μF - Điện áp 50v | 5 |
46 | Tụ điện 10μF | Con | - Điện dung 10μF - Điện áp 50v | 5 |
47 | Tụ điện 22μF | Con | - Điện dung 22μF - Điện áp 50v | 5 |
48 | Tụ điện 47μF | Con | - Điện dung 47μF - Điện áp 50v | 5 |
49 | Tụ điện 470μF | Con | - Điện dung 470μF - Điện áp 50v | 5 |
50 | Tụ điện 330μF | Con | - Điện dung 330μF - Điện áp 50v | 5 |
51 | Tụ điện 100μF | Con | - Điện dung 100μF - Điện áp 50v | 5 |
52 | Tụ điện 1000μF | Con | - Điện dung 1000μF - Điện áp 50v | 5 |
53 | Tụ điện 102p | Con | - Điện dung 102p | 5 |
54 | Tụ điện 104p | Con | - Điện dung 104p | 5 |
55 | Tụ điện 224p | Con | - Điện dung 224p | 5 |
56 | Diode 1N4007 | Con | - Điện áp 1000VDC - Dòng điện 1A | 5 |
57 | IC ổn áp 7805 | Con | - Điện áp đầu vào: Tối đa là 35V DC - Điện áp đầu ra: 5V DC - Dòng điện đầu ra: 1,5A | 2 |
58 | IC ổn áp 7905 | Con | - Điện áp đầu vào: Tối đa là 35V DC - Điện áp đầu ra: -5V DC - Dòng điện đầu ra: 1,5A | 2 |
59 | IC ổn áp 7812 | Con | - Điện áp đầu vào: Tối đa là 35V DC - Điện áp đầu ra: 12V DC - Dòng điện đầu ra 1,5 A | 2 |
60 | IC ổn áp 7912 | Con | - Điện áp đầu vào: Tối đa là 35V DC - Điện áp đầu ra: -12V DC - Dòng điện đầu ra: 1,5 A | 2 |
61 | IC ổn áp LM317 | Con | - Điện áp đầu vào: Tối đa là 40V DC - Điện áp đầu ra điều chỉnh: Từ 1,2 - 37 V DC - Dòng điện đầu ra: 1,5A | 2 |
62 | IC LM339 | Con | - Hoạt động cấp đơn: +3.0 V đến +36 V - Hoạt động cấp kép: + 18 V và - 18V | 2 |
63 | Transistor 2N3904 | Con | - Điện áp Vc-e: 60V - Điện áp Vc-b: 600V - Điện áp Ve-b: 6V - Dòng điện: 200mA | 3 |
64 | Transisror HI061 | Con | - Điện áp Vc-e: 80V - Điện áp Vc-b: 100V - Điện áp Ve-b: 5V - Dòng điện: 4A | 3 |
65 | Transisror A671 | Con | - Điện áp Vc-e: -50V - Điện áp Vb-c: -50V - Điện áp Vb-e: -4V - Dòng điện: 3A | 3 |
66 | Transisror C828 | Con | - Điện áp Vc-e: 45V - Điện áp Vc-b: 45V - Điện áp Ve-b: 7V - Dòng điện: 50mA | 3 |
67 | Transisror C1815 | Con | - Điện áp Vc-e: 50V - Điện áp Vc-b: 80V - Điện áp Ve-b: 5V - Dòng điện: 150mA | 3 |
68 | Transisror D468 | Con | - Điện áp Vc-e: 20V - Điện áp Vc-b: 25V - Điện áp Ve-b: 5V - Dòng điện: 1A | 3 |
69 | Bộ trục bạc quạt | Bộ | - Trục + 2 bạc + 2 ống canh roto + 1 long đen trắng + 1 long đen đen + 2 phe bạc + 2 nỉ trắng | 0,25 |
70 | Chì hàn | Cuộn | - Khối lượng: 0,3 kg/cuộn | 0,2 |
71 | Dây điện đơn mềm | m | - Loại dây đơn mềm 2.0 mm2 | 6 |
72 | Dây đồng tráng men PE (dây điện từ) | Kg | - Đường kính dây đồng 0.6mm - Cấp cách nhiệt C: 2000C | 0,8 |
73 | Dây đồng tráng men PE (dây điện từ) | Kg | - Đường kính dây đồng 0.15mm - Cấp cách nhiệt C: 2000C | 0,2 |
74 | Dây đồng tráng men PE (dây điện từ) | Kg | - Đường kính dây đồng 0,5 5mm - Cấp cách nhiệt C: 2000C | 1 |
75 | Dây đông tráng men PE (dây điện từ) | Kg | - Đường kính dây đồng 0,4mm - Cấp cách nhiệt C: 2000C | 0,5 |
76 | Dây rút nhựa | Bịch | - Kích thước: 4 x 150mm, bịch 100 sợi | 0,2 |
77 | Giấy cách pha quấn dây động cơ điện | Tấm | - Kích thước: 40 x 100cm - Nhiệt độ: ≤ 1500C | 1.5 |
78 | Khuôn nhựa máy biến áp | Cái | - Kích thước 22 x 27mm | 0,5 |
79 | Lõi thép (FE) | Bộ | - EI 22 mm (Hay còn gọi EI 66mm) | 0,5 |
80 | Mỏ hàn | Cái | - Điện áp: 220VAC - Công suất: 60W | 0,1 |
81 | Nhợ đai dây điện | m | - Màu trắng, đường kính dây 1mm | 8 |
82 | Nhựa thông | Hộp | - Kích thước hộp: 60 x 25 mm - Khối lượng: 15g | 1 |
83 | Ống gen cách điện | Sợi | - Gồm 5 loại ống có đường kính: 2 ,3, 4, 5 và 6mm và dài lm | 10 |
84 | Phim cách điện, chịu nhiệt | Tấm | - Kích thước: 40 x 100cm - Nhiệt độ: ≤ 1500C | 1,5 |
85 | Sơn cách điện (vecni) | ml | - Đạt cách điện Class B và Class F | 100 |
86 | Tụ điện bơm nước 1/2HP | Cái | - Điện áp 450V/50HZ - Điện dung 10μF | 0,25 |
87 | Tụ điện quạt bàn | Cái | - Điện áp 450V/50HZ - Điện dung 2μF | 0,25 |
88 | Tụ điện quạt hơi nước | Cái | - Điện áp 450V/50HZ - Điện dung 1,8μF | 0,25 |
89 | Tụ điện quạt trần | Cái | - Điện áp 450V/50HZ - Điện dung 2,5μF | 0,25 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
TT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I | Khu học lý thuyết |
|
|
|
1 | Phòng học lý thuyết | 1,7 | 71 | 120,7 |
II | Khu học thực hành |
|
|
|
1 | Phòng thực hành điện cơ | 5,5 | 194 | 1067 |
2 | Phòng thực hành điện tử | 5,5 | 35 | 192,5 |
III | Khu chức năng, hạ tầng khác |
|
|
|
1 | Thư viện | 2 | 39,75 | 79,5 |
PHỤ LỤC XXV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LẮP ĐẶT ĐIỆN NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Tên nghề đào tạo: Lắp đặt điện nước
Trình độ đào tạo: Sơ cấp 1
Thời gian đào tạo: 3 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Lắp đặt điện nước trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 14,67 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 2,21 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy. |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 12,56 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 2,20 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Thiết bị dạy lý thuyết | ||
1 | Máy tính | - Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy. | 2,21 |
2 | Bảng di động | - Kích thước 1200mm x 1800mm. - Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe. - Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm. | 2,21 |
3 | Loa treo tường | - Công suất 10W - Tần số 150-15KHZ - Kích thước 275x185x120mm - Khối lượng 1,2kg | 2,21 |
4 | Amply | - Công suất 250W, 220V, 50Hz - Kích thước 485mm x 385mm x 182mm. - Cổng LINE, MICRO, REC, SUB. | 2,21 |
5 | Tivi | - Màn hình 65 inch, 220V/50kHz - Độ phân giải HD - Kết nối HDMI, USB, LAN, Wifi | 2,21 |
6 | Micro | - Tần số 800Hz - 12KHz . - Độ nhạy -74dB +/- 3dB. - Trở kháng 600 Ohms +/- 30% | 2,21 |
7 | Bình chữa cháy | - Trọng lượng chất 3kg. - Trọng lượng tổng ~11.6 kg. - Chất chữa cháy Khí CO2. | 17,14 |
II | Thiết bị dạy thực hành | ||
1 | Bộ cờ lê khóa vòng | - Gồm 14 chi tiết với các cỡ từ 6 - 32mm, 1 đầu vòng và 1 đầu hở | 23,34 |
2 | Bộ dụng cụ cầm tay | - Búa sắt - Búa cao su - Đục nhọn - Đục bằng Kéo cắt ống nhựa - Lò xo uốn ống - Thước thủy 3 ống thủy, dài 600mm - Thước cuộn loại 5m - Thước lá 500mm | 25,01 |
3 | Bộ dụng cụ điện | - Kiềm cắt - Kiềm điện đa năng (kiềm chữ A) - Kiềm mỏ nhọn - Kiềm truốt dây 0,75 - 2,5 mm - Kiềm bấm code 1÷ 8 mm - Đồng hồ đo VOM kim - Đồng hồ đo VOM điện tử - Đồng hồ đo ampe kìm điện tử - Đồng hồ đo ampe kìm loại kim - Bút thử điện | 18,33 |
4 | Bộ lục giác | - Gồm 9 cây lục giác từ 1,5mm đến 10mm | 23,34 |
5 | Bộ mũi khoét thạch cao | - Bộ gồm 16 mũi khoét, đường kính từ 19 đến 127mm | 12,33 |
6 | Bộ tuốc nơ vít | - Tuốc nơ vít đầu 2 cạnh 1,2 x 6,5x 210mm - Tuốc nơ vít đầu 2 cạnh 1,2 x 8 x 295mm - Tuốc nơ vít đầu 2 cạnh 1,6 x 10 x 320mm - Tuốc nơ vít đầu 4 cạnh 1 x 86mm - Tuốc nơ vít đầu 4 cạnh 2 x 185mm - Tuốc nơ vít đầu 4 cạnh 3 x 235mm - Tuốc nơ vít đầu 4 cạnh 4 x 310mm | 25,01 |
7 | Bơm nước | - Điện áp 220V/50HZ - Công suất 370W | 15,83 |
8 | Ca bin thực hành lắp đặt chậu rửa bát | - Khung ca bin - Chậu rửa bát - Vòi rửa bát - Phụ kiện | 38,33 |
9 | Ca bin thực hành lắp đặt thiết bị nhà vệ sinh | - Khung ca bin - Âu tiểu treo tường - Âu tiểu đứng sàn - Âu tiểu nữ - Vòi sen tắm thông thường - Sen tắm cây - Bồn tắm - Chậu rửa lavabo và phụ kiện - Gương và phụ kiện - Bồn cầu hai khối - Bồn cầu treo tường - Bộ giá treo | 38,33 |
10 | Dụng cụ bảo hộ lao động | - Mũ bảo hộ - Quần áo bảo hộ - Giầy bảo hộ - Kính bảo hộ - Khẩu trang - Nút tai chống ồn - Găng tay bảo hộ |
|
11 | Dụng cụ tháo ông nước gẫy | - Mũi tháo ông bị gãy có đường kính từ 21 đến 32mm | 6,39 |
12 | Kéo cắt ống nhựa | - Cắt ông nhựa PVC, PPR, PE và PU - Kích thước cắt ống tối đa 42mm | 19,17 |
13 | Máy cân mực laser | - Loại máy 5 tia - Khoảng hoạt động 15m - Sai số ± 0,2 mm/m - Nguồn cấp điện 6VDC | 25,01 |
14 | Máy cắt rãnh tường | - Điện áp 220V/50HZ - Công suất 2000W - Chiều rộng của rãnh 0.9 - 3 cm - Chiều sâu tối đa của rãnh 3.5cm | 25,01 |
15 | Máy hàn ống nhựa | - Điện áp 220V/50HZ - Công suất 600W - Kích cỡ đầu hàn 20, 25 và 32mm | 19,17 |
16 | Máy khoan cầm tay | - Điện áp 220V/50HZ - Công suất 650W - Đầu kẹp mũi khoan 1,5 - 13mm | 25,01 |
17 | Máy khoan, đục bê tông | - Điện áp 220V/50HZ - Công suất 800W | 12,78 |
18 | Máy luồn dây điện dùng Pin | - Điện áp 18-21VDC - Tốc độ 40m/ phút - Lực kéo 130kg - Dây mồi dài 20m, bằng thép lò xo bọc nhựa cách điện | 12,33 |
19 | Máy tắm nước nóng gián tiếp | - Điện áp 220V/50HZ - Công suất 1 - 1,5 Kw - Dung tích bình chứa 15 lít | 5,28 |
20 | Máy tắm nước nóng trực tiếp | - Điện áp 220V/50HZ - Công suất 3Kw | 5,28 |
21 | Máy thử áp đường ống nước | - Điện áp 220V/50HZ - Công suất 150W - Áp lực tối đa 25KG ~ 2.5 Mpa - Dung tích bình chứa 7.4L - Lưu lượng 3L/P ~ 180L/H | 6,39 |
22 | Máy vặn vít dùng pin | - Điện áp 18VDC - Đường kính vít M10 - M18 | 25,01 |
23 | Mô hình thực hành khí cụ điện | - Mô đun nguồn 220V, có chức năng bảo vệ quá tải, ngắn mạch và chống giật - Mô đun cầu dao - Mô đun CB - Mô đun ELCB - Mô đun cầu chì - Mô đun nút nhấn - Mô đun công tắc - Mô đun ổ cắm - Mô đun rơ le nhiệt - Mô đun công tơ điện - Mô đun rơ le phao (phao nước) - Mô đun tải đèn - Mô đun bơm nước - Bộ dây cắm | 5,00 |
24 | Mô hình thực hành lặt đặt điện | - Mô đun nguồn 220V, có chức năng bảo vệ quá tải, ngắn mạch và chống giật - Mô đun đào tạo lắp đặt đường ống và đế âm tường - Mô đun đào tạo lắp đặt đường ống và đế nổi - Mô đun đào tạo lắp đặt tủ điện âm tường - Mô đun đào tạo lắp đặt tủ điện nổi - Mô đun đào tạo đèn thoát hiểm (1 mặt chữ) - Mô đun đào tạo đèn khẩn cấp - Mô đun đào tạo đèn tuýp - Mô đun đào tạo đèn led âm trần - Mô đun đào tạo lắp đặt đèn trang trí - Mô đun đào tạo lắp đặt công tắc (Loại công tắc 2 cực) - Mô đun đào tạo lắp đặt công tắc (Loại công tắc 3 cực) - Mô đun đào tạo lắp đặt công tắc (Loại công tắc 4 cực) - Mô đun đào tạo lắp đặt công tắc (Dimmer) - Mô đun đào tạo lắp đặt ổ cắm - Mô đun đào tạo lắp đặt chương cửa - Mô đun quạt trần - Bộ dây cắm | 31,67 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Tài liệu giảng dạy | Bộ | - Tài liệu nhà trường ban hành | 1 |
2 | Giấy A4 | Tờ | - Định lượng: 70gsm | 2 |
3 | Bút lông viết bảng xóa được | Cây | - Bề rộng nét viết 2.5mm - Bơm được mực | 0,5 |
4 | Mút lau bảng | Cái | - Kích thước 100x180x50mm | 0,06 |
5 | Thùng rác nhựa | Cái | - Kích thước 300.5x260x360mm - Dung tích 15L | 0,06 |
6 | Ky hốt rác cán nhựa | Cái | - Kích thước 620x260x260mm | 0,06 |
7 | Chổi quét nhà | Cây | - Vật liệu bông cỏ | 0,09 |
8 | Túi sơ cấp cứu | Túi | - Theo tiêu chuẩn Bô Y tế (túi loại A) | 0,03 |
9 | Bông y tế | Bịch | - Loại bịch 5 gram, đạt tiêu chuẩn y tế | 0,20 |
10 | Băng cuộn y tế | Cuộn | - Kích thước 0,1 x 2m, đạt tiêu chuẩn y tế | 0,20 |
11 | Băng keo điện | Cuộn | - Độ rộng băng dính điện 18mm | 0,5 |
12 | Băng keo giấy | Cuộn | - Bề rộng 20mm | 0,25 |
13 | Bảng táp lô điện nhựa | Cái | - Kích thước 16 x 20 cm | 0,5 |
14 | Bảng táp lô điện nhựa | Cái | - Kích thước 20 x 30 cm | 0,5 |
15 | Bóng đèn huỳnh quang | Bóng | - Loại bóng l,2m | 0,25 |
16 | Bóng đèn LED ầm trần | Cái | - Điện áp/công suất 220V/9W | 0,25 |
17 | Bút thử điện | Cái | - Nguồn điện trong phạm vi từ 100V~500V | 0,2 |
18 | Cầu chì nổi nhựa | Cái | - Điện áp/dòng điện 250V/10A | 0,25 |
19 | Chân đế nổi | Cái | - Kích thước 120 x 70 x 35 cm | 2 |
20 | Chương cửa không dây | Bộ | - Điện áp chương 220V - Điện áp bộ điều khiển 2VDC | 0,2 |
21 | Chương điện | Cái | - Điện áp 220VAC | 0,1 |
22 | Công tắc 2 cực | Cái | - Điện áp/dòng điện 250V/10A | 1 |
23 | Công tắc 3 cực | Cái | - Điện áp/dòng điện 250V/10A | 1 |
24 | Đầu bịt ngoài ống PVC | Cái | - Đường kính 27mm | 1 |
25 | Đầu bịt ngoài ống PVC | Cái | - Đường kính 34mm | 1 |
26 | Đầu bịt ngoài ống PPR | Cái | - Đường kính 20mm | 1 |
27 | Đầu bịt ngoài ống PPR | Cái | - Đường kính 25mm | 1 |
28 | Đầu bịt ngoài ống PPR | Cái | - Đường kính 32mm | 1 |
29 | Đầu bịt ngoài ống PVC | Cái | - Đường kính 21mm | 1 |
30 | Đầu cốt chẻ Y bọc nhựa 1,5 - 2,5mm | Bịch | - Loại bịch 100 cái | 0,5 |
31 | Đầu cốt chẻ Y bọc nhựa 2,5 - 4mm | Bịch | - Loại bịch 100 cái | 0,5 |
32 | Dây điện đôi | m | - Dây đôi mềm 2 x 1,6 mm | 12 |
33 | Dây điện đơn cứng | m | - Loại dây đơn cứng 2,0 mm | 1 |
34 | Dây điện đơn cứng | m | - Loại dây đơn cứng 6,0 mm | 2 |
35 | Dây điện đơn mềm | m | - Loại dây đơn mềm 1,0 mm | 10 |
36 | Dây điện đơn mềm | m | - Loại dây đơn mềm 2,0 mm | 10 |
37 | Dây điện đơn mềm | m | - Loại dây đơn mềm 2,5 mm | 10 |
38 | Dây mồi (luồn dây điện) | Dây | - Chiều dài 5m | 0,25 |
39 | Dây rút nhựa | Bịch | - Kích thước 4 x 150mm - Loại bịch 100 sợi | 0,5 |
40 | Dây rút nhựa | Bịch | - Kích thước 2 x 50mm - Loại bịch 100 sợi | 0,5 |
41 | Đinh móc dây điện | Bịch | - Loại bịch 10 cái | 2 |
42 | Đinh vít gỗ | Kg | - Loại đinh vít chiều 3 cm | 0,1 |
43 | Đinh vít gỗ | Kg | - Loại đinh vít chiều 5cm | 0,1 |
44 | Đui đèn vặn | Cái | - Đui đèn xoáy E27 | 1 |
45 | Hạt công tắc 2 cực | Cái | - Dòng điện 10A, điện áp 250V | 1 |
46 | Hạt công tắc 3 cực | Cái | - Dòng điện 10A, điện áp 250V | 1 |
47 | Hộp đấu dây điện 1 ngã | Cái | - Đường kính hộp nối dây 032mm | 1 |
48 | Hộp đấu dây điện 2 ngã góc L | Cái | - Đường kính hộp nối dây 032mm | 1 |
49 | Hộp đấu dây điện 2 ngã thẳng | Cái | - Đường kính hộp nối dây 032 mm | 1 |
50 | Hộp đấu dây điện 3 ngã | Cái | - Đường kính hộp nối dây 032mm | 1 |
51 | Hộp đấu dây điện 4 ngã | Cái | - Đường kính hộp nối dây 032 mm | 1 |
52 | Hộp nối dây vuông | Cái | - Kích thước 102 x 102 x 43mm | 2 |
53 | Keo dán ống nước PVC | Hộp | - Loại hộp 200gram | 0,5 |
54 | Khóa nước | Cái | - Loại khóa dùng cho ống PPR đường kính 20mm | 0,25 |
55 | Khóa nước | Cái | - Loại khóa dùng cho ống PVC đường kính 27mm | 0,25 |
56 | Khớp nối ống nhựa L trơn | Cái | - Đường kính Ø20mm | 2 |
57 | Khớp nối ống nhựa răng | Cái | - Đường kính Ø20mm | 2 |
58 | Khớp nối ống nhựa T trơn | Cái | - Đường kính Ø20mm | 2 |
59 | Khớp nối ống nhựa thẳng | Cái | - Đường kính Ø20mm | 2 |
60 | Lưỡi cắt bê tông | Cái | - Đường kính 100mm | 0,03 |
61 | Lưỡi cưa sắt | Cái | - Đường kính 100mm | 0,1 |
62 | Mặt nạ 1 lỗ | Cái | - Kích thước 120 x 70mm | 1 |
63 | Mặt nạ 1 lỗ + 1 ổ cắm | Cái | - Kích thước 120 x 70mm | 1 |
64 | Mặt nạ 2 lỗ | Cái | - Kích thước 120 x 70mm | 1 |
65 | Mũi khoan bê tông | Cái | - Đường kính Ø6mm | 0,2 |
66 | Nẹp vuông 2 phân | Cây | - Kích thước ngang 2cm; dài 1,6m | 3 |
67 | Nẹp vuông 5 phân | Cây | - Kích thước ngang 5cm; dài 1,6m | 1 |
68 | Nối góc 90 độ ren ngoài ống PPR | Cái | - Đường kính 20mm | 1 |
69 | Nối góc 90 độ ren ngoài ống PPR | Cái | - Đường kính 20mm | 1 |
70 | Nối chuyển bậc ống PPR | Cái | - Đường kính 32mm xuống 20mm | 1 |
71 | Nối chuyển bậc ống PVC | Cái | - Đường kính 34mm xuống 27mm | 1 |
72 | Nối góc 45 độ ống PPR | Cái | - Đường kính 20mm | 1 |
73 | Nối góc 45 độ ống PVC | Cái | - Đường kính 2 lmm | 1 |
74 | Nối góc 45 độ ren trong ống PPR | Cái | - Đường kính 20mm | 1 |
75 | Nối góc 45 độ ren trong ống PVC | Cái | - Đường kính 27mm | 1 |
76 | Nối góc 90 độ ống PPR | Cái | - Đường kính 20mm | 1 |
77 | Nối góc 90 độ ống PVC | Cái | - Đường kính 21mm | 1 |
78 | Nối T ống PPR | Cái | - Đường kính 20mm | 1 |
79 | Nối T ống PVC | Cái | - Đường kính 21mm | 3 |
80 | Nối T ren ngoài ống PVC | Cái | - Đường kính 27mm | 1 |
81 | Nối T ren ngoài ống PPR | Cái | - Đường kính 20mm | 1 |
82 | Nối T ren trong ống PVC | Cái | - Đường kính 27mm | 1 |
83 | Nối T ren trong ống PPR | Cái | - Đường kính 20mm | 1 |
84 | Nối thẳng ống PVC | Cái | - Đường kính 21mm | 3 |
85 | Nối thẳng ống PPR | Cái | - Đường kính 20mm | 1 |
86 | Nối thẳng ống PPR | Cái | - Đường kính 25mm | 1 |
87 | Nối thẳng ống PPR | Cái | - Đường kính 32mm | 1 |
88 | Nối thẳng ren ngoài ống PVC | Cái | - Đường kính 27mm | 1 |
89 | Nối thẳng ren ngoài ống PPR | Cái | - Đường kính 20mm | 1 |
90 | Nối thẳng ren trong ống PVC | Cái | - Đường kính 27mm | 1 |
91 | Nối thẳng ren trong ống PPR | Cái | - Đường kính 20mm | 1 |
92 | Ổ cắm đôi âm tường | Cái | - Dòng điện 10A, điện áp 250V | 0,25 |
93 | Ổ cắm đôi nổi | Cái | - Dòng điện 10A, điện áp 250V | 0,25 |
94 | Ống nhựa cứng luồn dây điện | Cây | - Loại ống nhựa PVC Ø20 | 1 |
95 | Ống nước PVC | m | - Độ dày thành ống 1,2mm, đường kính 21mm | 3 |
96 | Ống nước PVC | m | - Độ dày thành ống 1,4mm, đường kính 27mm | 2 |
97 | Ống nước PVC | m | - Độ dày thành ống 1,4mm, đường kính 34mm | 1 |
98 | Ống nước PVC | m | - Độ dày thành ống 1,4mm, đường kính 60mm | 1 |
99 | Ống PPR | m | - Độ dày thành ống 2,3mm, đường kính 20mm | 3 |
100 | Ống PPR | m | - Độ dày thành ống 2,8mm, đường kính 25mm | 2 |
101 | Ống PPR | m | - Độ dày thành ống 2,9mm, đường kính 32mm | 1,5 |
102 | Ống ruột gà luồn dây điện | m | - Loại ống nhựa 020 | 1,5 |
103 | Phích thử bóng đèn | Cái | - Dùng kiểm tra bóng đèn và dây điện | 0,2 |
104 | Phiểu thu nước sàn | Cái | - Kích thước 100x100mm, đường kính ống 60mm | 0,25 |
105 | Tắc kê nhựa | Con | - Loại dùng cho mũi khoan đường kính 06mm | 15 |
106 | Túi đựng rác | Cái | - Chất liệu HDPE - Kích thước 550 x 650 mm | 1 |
107 | Ván ép | Tấm | - Kích thước 2400 x 1200 x 15 mm | 0,5 |
108 | Zắc co ren ngoài ống PPR | Cái | - Đường kính 20mm | 1 |
109 | Zắc co ren trong ông PPR | Cái | - Đường kính 20mm | 1 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
TT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I | Khu học lý thuyết |
|
|
|
1 | Phòng học lý thuyết | 1,7 | 75 | 127,5 |
II | Khu học thực hành |
|
|
|
1 | Phòng thực hành lắp đặt điện | 5,5 | 110 | 605 |
2 | Phòng thực hành lắp đặt nước | 5,5 | 115 | 632,5 |
III | Khu chức năng, hạ tầng khác |
|
|
|
1 | Thư viện | 2 | 45 | 90 |
PHỤ LỤC XXVI
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ SỬA CHỮA BẢO TRÌ TỦ LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ
(Kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Tên nghề đào tạo: Sửa chữa bảo trì tủ lạnh và điều hòa nhiệt độ
Trình độ đào tạo: Sơ cấp 1
Thời gian đào tạo: 3 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Sửa chữa bảo trì tủ lạnh và điều hòa nhiệt độ, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 14,99 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 1,77 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy. |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 13,22 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 2,25 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Thiết bị dạy lý thuyết | ||
1 | Máy tính | - Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy. | 1,77 |
2 | Bảng di động | - Kích thước 1200mm x 1800mm. - Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe. - Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm. | 1,77 |
3 | Loa treo tường | - Công suất 10W - Tần số 150 - 15KHz - Kích thước 275x185x120mm - Khối lượng 1,2kg | 1,77 |
4 | Amply | - Công suất 250W,220V,50Hz - Kích thước 485mm x 385mm x 182mm. - Cổng LINE, MICRO, REC, SUB. | 1,77 |
5 | Tivi | - Màn hình 65 inch, 220V/50kHz - Độ phân giải HD - Kết nối HDMI, USB, LAN, Wifi | 1,77 |
6 | Micro | - Tần số 800Hz - 12KHz - Độ nhạy -74dB +/- 3dB. - Trở kháng 600 Ohms +/- 30% | 1,77 |
7 | Bình chữa cháy | - Trọng lượng chất 3kg. - Trọng lượng tổng ~11.6 kg. - Chất chữa cháy Khí CO2. | 17,14 |
II | Thiết bị dạy thực hành | ||
1 | Bộ cờ lê | - Gồm 14 chiếc cờ lê có một đầu hở và một đầu tròn với vòng miệng khác nhau như: 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 22, 24 | 36,50 |
2 | Bộ dụng cụ điện | - Kìm cắt - Kìm điện đa năng (kìm chữ A) - Kìm mỏ nhọn - Kìm truốt dây 0,75 - 2,5 mm - Kìm bấm code 1÷8 mm - Đồng hồ đo VOM kim - Đồng hồ đo VOM điện tử - Đồng hồ đo ampe kìm điện tử - Đồng hồ đo ampe kìm loại kim - Bút thử điện | 47,11 |
3 | Bộ dụng cụ làm điện lạnh | - Đồng hồ đo áp suất và nạp gas - Dao cắt ống đồng. - Dụng cụ loe ống đồng - Dụng cụ uốn ống đồng | 61,11 |
4 | Bộ hàn gió đá | - Dây đôi - Đồng hồ oxy - Đồng hồ Acetylen (Gas) - Bình oxy - Bình Acetylen (Gas) - Van chống cháy ngược khi oxy - Van chống cháy ngược khi oxy - Đèn hàn - Bét hàn | 39,67 |
5 | Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều | - Mô đun nguồn điện AC 1 và 3 pha - Mô đun các thiết bị đo điện áp, dòng điện, công suất P, Q và tần số - Mô đun các loại công tắc, loại tải có công suất, điện áp khác nhau. - Mô đun bộ dây nối, jắc cắm - Mô đun bàn ghế và khung đỡ thiết bị | 27,33 |
6 | Bộ thực hành mạch điện 1 chiều | - Nguồn điện DC: ± 5V; ± 12V; ± 24V; dòng 10A - Nguồn điện DC: Điều chỉnh được điện áp từ 0 ÷ 24VDC/5A - Nguồn dòng DC, điều chỉnh được dòng điện 0 ÷ 5A - Các thiết bị đo điện áp, dòng điện. - Các loại công tắc, loại tải có công suất, điện áp khác nhau. - Bộ dây nối, jắc cắm - Bàn ghế và khung đỡ thiết bị | 27,33 |
7 | Bộ tuốc nơ vít | - Tuốc nơ vít đầu 2 cạnh 1,2 x 6,5 x 210mm - Tuốc nơ vít đầu 2 cạnh 1,2 x 8 x 295mm - Tuốc nơ vít đầu 2 cạnh 1,6 x 10 x 320mm - Tuốc nơ vít đầu 4 cạnh 1 x 86mm - Tuốc nơ vít đầu 4 cạnh 2 x 185mm - Tuốc nơ vít đầu 4 cạnh 3 x 235mm - Tuốc nơ vít đầu 4 cạnh 4 x 310mm | 65,67 |
8 | Bơm cao áp | - Công suất 1400W - Điện áp 220V/50Hz - Lưu lượng nước tiêu thụ: 360 lít/giờ. | 10,33 |
9 | Bơm hút chân không | - Lưu lượng bơm: 100-113 lít/phút - Chân không tuyệt đối: 150 Micron - Công suất: 1/3Hp - Điện áp: 110-220V/50-60HZ, | 20,83 |
10 | Đèn khò gas | - Thân bằng kẽm - Ống lửa bằng thép không gỉ - Bếp gas bằng đồng | 65,67 |
11 | Lục giác | - Bộ lục giác 9 cây hệ mét đầu bi: 1.5, 2, 2.5, 3, 4, 5, 6, 8, 10 | 15,50 |
12 | Máy điều hòa không khí 1 chiều, Inverter | - Nguồn cấp: 1 pha 220VAC, 50Hz - Công suất tối thiểu 1HP | 10,33 |
13 | Máy điều hòa không khí 1 chiều, Mono | - Nguồn cấp: 1 pha 220VAC, 50Hz - Công suất tối thiểu 1HP | 10,33 |
14 | Máy điều hòa không khí 2 chiều, Inverter | - Nguồn cấp: 1 pha 220VAC, 50Hz - Công suất tối thiểu 1HP | 10,33 |
15 | Máy điều hoà Multi 1 chiều, Inverter | - Nguồn cấp: 1 pha 220VAC, 50Hz - Công suất tối thiểu 2HP - Dàn lạnh có 2 dàn - Dàn nóng có 1 dàn | 10,33 |
16 | Máy khoan cầm tay | - Điện áp 220V/50Hz Công suất 650W Đầu kẹp mũi khoan 1,5 - 13mm | 10,33 |
17 | Mô hình dàn trải điều hoà loại Multi 1 chiều, Inverter | - Khung đỡ - Nguồn cấp: 1 pha 220VAC, 50Hz - Công suất tối thiểu 2HP - Dàn lạnh có 2 dàn - Dàn nóng có 1 dàn - Các khối đo lường, điều khiển inveter | 10,33 |
18 | Mô hình dàn trải máy điều hòa không khí 1 chiều, Inverter | - Khung đỡ - Nguồn cấp: 1 pha 220VAC, 50Hz - Công suất tối thiểu 1HP - Dàn lạnh - Dàn nóng - Các khối đo lường, điều khiển inveter | 10,33 |
19 | Mô hình dàn trải máy điều hòa không khí 1 chiều, Mono | - Khung đỡ - Nguồn cấp: 1 pha 220VAC, 50Hz - Công suất tối thiểu 1HP - Dàn lạnh - Dàn nóng - Các khối đo lường, điều khiển inveter | 10,33 |
20 | Mô hình dàn trải máy điều hòa không khí 2 chiều, Inverter | - Khung đỡ - Nguồn cấp: 1 pha 220VAC, 50Hz - Công suất tối thiểu 1 HP - Dàn lạnh - Dàn nóng - Các khối đo lường, điều khiển inveter | 10,33 |
21 | Mô hình dàn trải tủ đông | - Khung đỡ - Tủ đông dung tích 180l - Aptomat 1 pha - Đồng hồ báo dòng - Đồng hồ báo điện áp - Đồng hồ báo áp suất lưu chất - Mắt báo ga - Đồng hồ báo nhiệt dàn nóng, dàn lạnh - Sơ đồ hệ thống lạnh, sơ đồ điện, sơ đồ chân thiết bị | 7 |
22 | Mô hình dàn trải tủ kem | - Khung đỡ - Tủ kem dung tích 180l - Van chặn - Mắt gas - Phin lọc - Ống mao - Đồng hồ chỉ thị áp suất cao 500PSI - Đồng hồ chỉ thị áp suất thấp 250PSI - Đầu cắm nạp gas - Át tô mát - Đồng hồ đo điện áp - Đồng hồ đo dòng điện - Lốc máy lạnh sử dụng môi chất R22 - Đèn tín hiệu báo nguồn - Bộ điều khiển nhiệt độ | 10,5 |
23 | Mô hình dàn trải tủ lạnh | - Khung đỡ - Tủ lạnh 140L - Aptomat 1 pha - Đồng hồ báo dòng - Đồng hồ báo điện áp - Đồng hồ báo áp suất lưu chất - Mắt báo ga - Đồng hồ báo nhiệt dàn nóng, dàn lạnh - Sơ đồ hệ thống lạnh, sơ đồ điện, sơ đồ chân thiết bị | 10,5 |
24 | Mô hình dàn trải tủ lạnh inverter | - Khung đỡ - Tủ lạnh inverter - Đồng hồ đo áp suất cao, áp suất thấp. - Rơle áp suất kép. - Đồng hồ đo nhiệt độ hiển thị số, Volt, Ampe. - Máy nén, Board mạch được dàn trải ra ngoài, lấy các tiếp điểm để đo thử. - Thiết bị phụ trợ: ống đồng, mắt ga, van chặn, khí cụ điện, ống cách nhiệt, điểm thử... - Bộ dây kết nối cắm chồng hai đầu. | 7 |
25 | Mô hình hệ thống điện lạnh cơ bản | - Khung đỡ - Máy nén, dàn lạnh, ống mao, rơle áp suất, phin lọc - Aptomat 1 pha - Đồng hồ báo dòng - Đồng hồ báo điện áp - Đồng hồ báo áp suất lưu chất - Mắt báo ga - Đồng hồ đo nhiệt độ dàn lạnh, dàn nóng - Sơ đồ hệ thống lạnh - Sơ đồ điện - Sơ đồ chân thiết bị | 9,11 |
26 | Tủ đông | - Điện áp 220V/50Hz - Tủ có 1 ngăn đông và 1 ngăn mát - Nhiệt độ ngăn mát (độ C): 0 - 10°C - Nhiệt độ ngăn đông (độ C): 0 - -18°C - Dung tích: 260 lít | 7 |
27 | Tủ kem | - Điện áp 220V/50Hz - Nhiệt độ: 0°C ~ -30°C - Dung tích: 400 lít | 7 |
28 | Tủ lạnh | - Điện áp 220V/50Hz - Loại máy lạnh sử dụng công nghệ Inveter - Kiểu tủ: Ngăn đá trên, 02 cửa - Dung tích: 135 lít | 10,5 |
29 | Tủ lạnh | - Điện áp 220V/50Hz - Loại máy lạnh sử dụng công nghệ Mono - Kiểu tủ: Ngăn đá trên, 02 cửa - Dung tích: 135 lít | 10,5 |
30 | Tủ lạnh mini | - Điện áp 220V/50Hz - Dung tích: 50 lít | 10,5 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Tài liệu giảng dạy | Bộ | - Tài liệu nhà trường ban hành | 1 |
2 | Giấy A4 | Tờ | - Định lượng 70gsm | 2 |
3 | Bút lông viết bảng xóa được | Cây | - Bề rộng nét viết 2.5mm - Bơm được mực | 0,5 |
4 | Mút lau bảng | Cái | - Kích thước 100x180x50mm | 0,06 |
5 | Thùng rác nhựa | Cái | - Kích thước 300,5x260x360mm - Dung tích 15L | 0,06 |
6 | Ky hốt rác cán nhựa | Cái | - Kích thước 620x260x260mm | 0,06 |
7 | Chổi quét nhà | Cây | - Vật liệu bông cỏ | 0,09 |
8 | Túi sơ cấp cứu | Túi | - Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A) | 0,03 |
9 | Băng cuốn ống bảo ôn | Cuộn | - Loại trọng lượng 300g/cuộn | 1 |
10 | Băng keo điện | Cuộn | - Độ rộng băng dính điện 18mm | 0,25 |
11 | Cảm biến âm tủ lạnh | Cái | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,2 |
12 | Cảm biến dương tủ lạnh | Cái | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,2 |
13 | Cảm biến nhiệt độ dàn | Cái | - Đầu dò đồng | 0,25 |
14 | Cảm biến nhiệt độ phòng | Cái | - Đầu dò nhựa | 0,25 |
15 | Công tắc cánh cửa tủ lạnh | Cái | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,2 |
16 | Dầu lạnh | Lít | - Loại thông dụng trên thị trường | 1 |
17 | Dây điện | m | - Dây đơn mềm 2,5mm | 5 |
18 | Dây điện | m | - Dây đôi mềm 2x0,75mm | 5 |
19 | Gas R134a | Kg | - Đảm bảo độ tinh khiết | 1 |
20 | Gas R32 | Kg | - Đảm bảo độ tinh khiết | 1 |
21 | Gas R404a | Kg | - Đảm bảo độ tinh khiết | 1 |
22 | Gas R410a | Kg | - Đảm bảo độ tinh khiết | 1 |
23 | Gas R600a | Kg | - Đảm bảo độ tinh khiết | 1 |
24 | Hàn the công nghiệp (Bột tẩy hàn) | Gram | - Loại thông dụng trên thị trường | 150 |
25 | Khí Gas | Bình | - Loại bình 12 lít | 0,18 |
26 | Khí Oxy | Bình | - Loại bình 40 lít | 0,18 |
27 | Ống bảo ôn cách nhiệt | m | - Đường kính 6mm, dày 10mm | 2 |
28 | Ống bảo ôn cách nhiệt | m | - Đường kính 10mm, dày 10mm | 2 |
29 | Ống đồng Φ10 | m | - Đường kính 10mm | 3 |
30 | Ống đồng Φ12 | m | - Đường kính 12mm | 0,5 |
31 | Ống đồng Φ6 | m | - Đường kính 6mm | 3 |
32 | Ống đồng bộc bảo ôn | m | - Loại ống đôi | 2 |
33 | Ống mao máy điều hòa nhiệt độ | Cuộn | - Loại ống 2 | 0,1 |
34 | Ống mao tủ lạnh | Cuộn | - Đường kính 1,6mm, dài 3m | 0,1 |
35 | Ống thoát nước | m | - Ống ruột gà, đường kính 20mm | 2 |
36 | Phim lọc tủ lạnh | Cái | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,1 |
37 | Quạt gió tủ lạnh | Cái | - Điện áp 220V/50Hz - Công suất 7W | 0,2 |
38 | Que hàn bạc | Kg | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,3 |
39 | Que hàn nhôm | Kg | - Loại que hàn dùng cho gió đá, đường kính 1,6mm | 0,1 |
40 | Rơ le khởi động (Tecmit) | Cái | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,1 |
41 | Tắc kê nhựa | Bịch | - Loại bịch 100 cái - Loại tắc kế 6, 8 | 0,2 |
42 | Tắc kê sắt (Bulong nở sắt) | Cái | - Tắc kê Φ8, dài 80mm | 4 |
43 | Thanh sấy nhiệt tủ Lạnh | Cái | - Điện áp 220V/50Hz - Công suất 115W | 0,2 |
44 | Ti nạp gas | Cái | - Đường kính 6,35mm, dài 9cm | 0,2 |
45 | Vít 6, 8 | Kg | - Loại vít 6, 8 | 0,2 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
TT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I | Khu học lý thuyết |
|
|
|
1 | Phòng học lý thuyết | 62 | 105,4 | 62 |
II | Khu học thực hành |
|
|
|
1 | Phòng thực hành điện, điện lạnh | 238 | 1309 | 238 |
III | Khu chức năng, hạ tầng khác |
|
|
|
1 | Thư viện | 45 | 90 | 45 |
PHỤ LỤC XXVII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ SỬA CHỮA LẮP RÁP MÁY TÍNH
(Kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Tên nghề đào tạo: Sửa chữa lắp ráp máy tính
Trình độ đào tạo: Sơ cấp 1
Thời gian đào tạo: 4 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Sửa chữa lắp ráp máy tính, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 19.52 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 2.86 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy. |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 16.67 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 2.93 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Thiết bị dạy lý thuyết | ||
1 | Máy tính | - Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy. | 2,86 |
2 | Bảng di động | - Kích thước 1200mm x 1800mm. - Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe. - Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm | 2,86 |
3 | Loa treo tường | - Công suất: 10W - Tần số: 150 - 15KHz - Kích thước: 275x185x120mm - Khối lượng: 1,2kg | 2,86 |
4 | Amply | - Công suất 250W,220V,50Hz - Kích thước:485mm x 385mm x 182mm. - Cổng: LINE,MICRO,REC,SUB. | 2,86 |
5 | Tivi | - Màn hình: 65 inch, 220V/50kHz - Độ phân giải: HD - Kết nối: HDMI, USB,LAN,Wifi | 2,86 |
6 | Micro | - Tần số: 800Hz- 12KHz. - Độ nhạy: -74dB +/- 3dB. - Trở kháng: 600 Ohms +/- 30% | 2,86 |
II | Thiết bị dạy thực hành | ||
1 | Bàn phím | - Bàn phím cổng USB | 5,25 |
2 | Bàn thực hành 2 tầng | - Kích thước: 70x120x75 - Chất liệu: inox 201 | 57,6 |
3 | Bình chữa cháy | - Trọng lượng chất: 3kg. - Trọng lượng tổng: ~11.6 kg. - Chất chữa cháy: Khí CO2. | 19,53 |
4 | Bộ dụng cụ tháo lắp máy tính | - Tuốc nơ vít đầu dẹt, mở vít có đường kính 3-8mm. Tuốc nơ vít đầu bake, mở vít có đường kính 3-8mm. Nhíp gắp linh kiện đầu dẹt. | 38,4 |
5 | Bo mạch chính (Mainboard) | - Chipset: dòng H, B. - Socket LGA, PGA. | 15,75 |
6 | Bộ nguồn (PSU) | - Điện áp 220V, Công suất 750w. Tương thích với mainboard và case. | 15,75 |
7 | Bộ nguồn DC | - Điều chỉnh được: 0-30V - Dòng: 0-5A - Điện áp: AC/220V ±10%, 50/60Hz | 18,60 |
8 | Bộ xử lý (CPU) | - Tương thích với mainboard. Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm | 15,75 |
9 | Card âm thanh | - Tương thích với mainboard. Hỗ trợ âm thanh 5.1 | 15,75 |
10 | Card màn hình | - Tương thích với mainboard. | 15,75 |
11 | Chuột | - Cổng USB | 5,25 |
12 | Đường truyền Internet | - Internet cáp quang 200 Mbps | 8,11 |
13 | Firewalls | - Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy. | 7,3 |
14 | Hub | - Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy. | 7,3 |
15 | Kìm bấm mạng | - Chất liệu thép cứng, không gỉ - Bấm đầu hạt mạng RJ45 - Có chức năng tuốt dây mạng - Kích thước: 20cm - 8cm | 18,93 |
16 | Kìm cắt linh kiện | - Kích thước: 125 mm Đường kính cắt tối đa: 10 mm Lưỡi kìm bằng thép Cán kìm bọc nhựa, dài 100 mm Trọng lượng: 20 gram | 12,8 |
17 | Kìm mỏ nhọn | - Tay bọc nhựa - Chiều dài: 180mm | 9,30 |
18 | Màn hình máy tính | - Tối thiểu 19 inch, điện áp 220V. LCD, kết nối VGA, HDMI | 5,25 |
19 | Máy hàn khò | - Nguồn vào AC 210 - 240 V 50Hz - 60Hz Công suất tổng 700W Nguồn tay hàn 24V AC Công suất hàn 60W Nhiệt độ hàn 200o ~ 480oC (392o~896oF) - Điều chỉnh được nhiệt độ hàn | 32,55 |
20 | Máy server | - Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy. | 7,3 |
21 | Máy test cáp mạng | - Test các cáp CAT7, CAT6, CAT6E, CAT5, CAT5E, CAT4, CAT3, CAT3E và cáp đồng trục. - Hỗ trợ Ethernet, USB, cáp BNC và các cổng patch panel. - Sử dụng pin sạc qua cổng USB | 2,43 |
22 | Ổ cắm điện | - Kích thước: Dài 220mm, Rộng 60mm, Cao 32mm Điện áp vào 250V, công suất tối đa 2500W. 02 ổ cắm 3 chấu, có phích cắm, dây nối dài 2000mm. | 3,50 |
23 | Ổ cứng | - SSD: 250GB HDD: 250GB | 15,75 |
24 | Ổ đĩa quang | - Kết nối USB. Tốc độ ghi tối thiểu 4x. | 15,75 |
25 | Phòng máy tính | - 18 máy có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy. | 131,4 |
26 | RAM | - Tương thích với mainboard DDR3. | 15,75 |
27 | Router | - Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy. | 7,3 |
28 | Switch | - Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy. | 7,3 |
29 | Tủ mạng | - Trang bị 2 quạt tản nhiệt 120mm, công suất 20W/220V - Vật liệu: tôn dày 1,5mm - 2mm phủ sơn tĩnh điện gắn 4 bánh xe di chuyển - Kích thước: 1120 x 600 x 600mm | 7,3 |
30 | USB | - Tối thiểu 64gb. | 41,75 |
31 | Vỏ máy (Case) | - Khung thép, có nắp tháo gỡ dễ. Khung lắp ráp phù hợp mainboard. | 15,75 |
32 | VOM điện tử | - Điện áp DC: 200mV/ 2V/ 20V/ 200V/ 1000V. Độ chính xác 0.5% + 3 Điện áp AC: 2V/ 20V/ 200V/ 750V. Độ chính xác 0.8% + 5 Dòng điện DC: 20μA/200μA/ 2mA/ 20mA/ 200mA/ 20A Dòng điện AC: 20mA/ 200mA/ 20A Điện trở: 200Ω/ 2kΩ/ 20kΩ/ 200kΩ/ 2MΩ/ 20MΩ Điện dung: 2nF/ 20nF/ 200nF/ 2μF/20μF/ 200μF/ 200μF/ 10mF Nhiệt độ: 20 - 1000 độ C | 13,95 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Bảo hộ lao động | Bộ | - Vải kaki | 0,4 |
2 | Bình mực viết lông màu đỏ | Bình | - Dung tích: 25ml | 0,02 |
3 | Bình mực viết lông màu xanh | Bình | - Dung tích: 25ml | 0,02 |
4 | Bộ ốc, vít | Bộ | - Ốc, vít nắp case Vít đế main loại chân to - Vít đế main loại chân bé - Vít ổ cứng SSD, HDD - Vít bộ nguồn. | 0,2 |
5 | Bộ vệ sinh máy tính | Bộ | - 1 cây chổi để quét bụi 1 lọ dung dịch vệ sinh chứa chất hoạt tính: 100ml 2 tấm khăn mịn 1 bóng thổi bụi 1 cục tẩy nhỏ 1 túi tăm bông (10 cái) 1 cuộn băng dính nhỏ. | 0,5 |
6 | Bông gòn | Bịch | - Loại thấm nước - Trọng lượng: 15g | 0,5 |
7 | Bút lông viết bảng xóa được màu đỏ | Cây | - TL: 18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm. - Bơm được mực | 0,05 |
8 | Bút lông viết bảng xóa được màu xanh | Cây | - TL: 18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm. - Bơm được mực | 0,05 |
9 | Chất trợ hàn | Chai | - Dung tích: 50ml | 0,2 |
10 | Chipset thực hành | Con | - Còn sử dụng 40%, loại đã sử dụng | 2 |
11 | Chổi quét nhà | Cây | - Vật liệu: bông cỏ - Trọng lượng: 500g | 0,05 |
12 | CPU thực hành | Bộ | - Còn sử dụng 40%, loại đã sử dụng | 1 |
13 | Dao rạch giấy | Cái | - Chất liệu: Kim loại, cán nhựa - Kích thước lưỡi dao: 0.4x9x70mm. | 0,1 |
14 | Đầu bấm mạng | Hạt | - RJ45, Nhựa | 15 |
15 | Dây mạng | Mét | - Đường kính lõi đồng 0.50mm x 4 cặp đồng tinh khiết. Cách điện HDPE: 0.91mm, Lớp bảo vệ PVC: 0.6mm. | 20 |
16 | Dây rút | Túi | - Chiều rộng: 4mm Chiều dài: 150 mm Túi: 80 sợi | 0,3 |
17 | Găng tay | Bộ | - Sợi tổng hợp - Chống cháy | 0,4 |
18 | Giấy A4 | Gram | - Định lượng: 70gsm | 0,02 |
19 | Hộp đựng vít | Hộp | - Ngăn 150mm dày 220mm cao 115mm Làm từ nhựa cứng, có nắp đậy. | 0,5 |
20 | IC thực hành | Con | - Còn sử dụng 40%, loại đã sử dụng | 2 |
21 | Keo tản nhiệt | chai | - Độ dẫn nhiệt: Lớn hơn 1,93 W/mK Độ bền nhiệt: Dưới 0,225 Celsius -in2 Khối lượng: 10g. Size: 29 x 32mm. | 0,2 |
22 | Ky hốt rác cán nhựa | Cái | - Kích thước: 620x260x260mm - Trọng lượng: 300g. | 0,05 |
23 | Mainboard cũ | Cái | - Có cấu hình thông dụng, còn sử dụng được | 0,2 |
24 | Mút lau bảng | Cái | - Kích thước: 100x180x50mm | 0,05 |
25 | Phần mềm cài mạng ảo | Soft | - Bản mã nguồn mở | 1 |
26 | Phần mềm chuẩn đoán lỗi | Soft | - Bản free trial | 1 |
27 | Phần mềm diệt virus | Soft | - Bản free trial | 1 |
28 | Phần mềm gõ tiếng Việt | Soft | - Bản free trial | 1 |
29 | Phần mềm Office | Soft | - Bản free trial | 1 |
30 | Phần mềm sao lưu phục hồi | Soft | - Bản free trial | 1 |
31 | Phần mềm Windows | Soft | - Bản free trial | 1 |
32 | Phần mềm Windows server | Soft | - Bản free trial | 1 |
33 | Tài liệu tham khảo | Bộ | - Tài liệu nhà trường ban hành | 1 |
34 | Thảm tĩnh điện | Miếng | - Chất liệu cao su, lớp tĩnh điện 2mm - Kích thước: 50x120cm | 0,2 |
35 | Thiếc hàn | Cuộn | - Khối lượng thiếc: 100g/ Cuộn - Đường kính dây thiếc: 0.8mm | 0,1 |
36 | Thùng rác nhựa | Cái | - Kích thước: 00,5x260x360mm - Dung tích: 15L | 0,05 |
37 | Túi sơ cấp cứu | Túi | - Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A) | 0,02 |
38 | Vòng đánh số dây mạng | Hộp | - Chất liệu cao su - Đánh số từ 0-9 | 0,1 |
39 | Xà bông diệt khuẩn | Cục | - Làm sạch da, tiêu diệt vi khuẩn, Giữ làn da mềm, mịn màng - Trọng lượng: 90g | 0,11 |
40 | Xăng thơm | Hũ | - Dung tích: 120ml | 0,1 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I | Khu học lý thuyết |
|
|
|
1 | Phòng học lý thuyết | 1,7 | 100 | 170 |
II | Khu học thực hành |
|
|
|
1 | Phòng thực hành lắp ráp sửa chữa | 5,5 | 154 | 847 |
2 | Phòng mạng máy tính | 5,5 | 146 | 803 |
PHỤ LỤC XXVIII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐIỆN TỬ DÂN DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Tên nghề đào tạo: Điện tử dân dụng
Trình độ đào tạo: Sơ cấp 1
Thời gian đào tạo: 4 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề điện tử dân dụng, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 19.52 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 2.86 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy. |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 16.67 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 2.93 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Thiết bị dạy lý thuyết | ||
1 | Máy tính | - Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy. | 2,86 |
2 | Bảng di động | - Kích thước 1200mm x 1800mm. - Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe. - Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm. | 2,86 |
3 | Loa treo tường | - Công suất: 10W - Tần số: 150 - 15KHz - Kích thước: 275x185x120mm - Khối lượng: 1,2kg | 2,86 |
4 | Amply | - Công suất 250W,220V,50Hz - Kích thước:485mm x 385mm x 182mm. - Cổng: LINE,MICRO,REC,SUB. | 2,86 |
5 | Ti vi | - Màn hình: 65 inch, 220V/50kHz - Độ phân giải: HD - Kết nối: HDMI, USB,LAN,Wifi | 2,86 |
6 | Micro | - Tần số: 800Hz - 12KHz. - Độ nhạy: -74dB +/- 3dB. - Trở kháng: 600 Ohms +/- 30% | 2,86 |
II | Thiết bị dạy thực hành | ||
1 | Amply thực hành | - Amply còn hoạt động tốt phù hợp dạy thực hành | 37,35 |
2 | Bình chữa cháy | - Trọng lượng chất: 3kg. - Trọng lượng tổng: ~11.6 kg. - Chất chữa cháy: Khí CO2. | 19,53 |
3 | Bộ dụng tháo màn hình LCD | - Chiều dài: khoảng 172mm Màu sắc: bạc Chất liệu: thép không gỉ - Gồm có: 8 chi tiết | 2,11 |
4 | Bộ gá mỏ hàn có kính lúp | - Kính lúp có kẹp với kích thước 5,4 x 5,4 x 3,2 (cm) - Thiết kế hai đầu kẹp cá sấu - Ống kính zoom quang học: 6D(2,5X) - có đèn Led - Chân đế bằng gang | 48,05 |
5 | Bộ nguồn AC | - Có các đầu ra: 3, 6, 12, 15, 18V - Điệp áp: 220V | 78,3 |
6 | Bộ nguồn DC | - Điều chỉnh điện áp: 0 ~ 30V x2 Điều chỉnh dòng điện: 0 ~ 5A x2 Ngõ ra phụ: 2.2V ~ 15V/1A x2 - Điệp áp vào: 220V | 135 |
7 | Bộ nguồn thực tập | - Nguồn dùng để thực hành sửa chữa - Điệp áp 220V, 300W | 27,45 |
8 | Bộ tô vít | - Thép CRV không rỉ, 8 chi tiết - 4 cây vít dẹp 5x100mm, 6.5x150mm, 3x75mm, 6.5x38mm 4 cây vít bake PH2x150mm, PH1x100mm, PH0x75mm, PH2x38mm | 2,11 |
9 | Bộ tô vít điện tử | - Thép chống tĩnh điện - Gồm 8 chi tiết | 26,95 |
10 | Đồng hồ vạn năng số | - Đo tần số, đo tụ, Diode, điện trở, đo dòng điện AC/DC, đo điện áp AC/DC - Sử dụng pin: 2 pin 1,5V | 135 |
11 | Equalizer | - Đáp ứng tần số FR: 10Hz đến 50kHz, 0,5 /3.0dB - Băng thông: 20Hz đến 20kHz, 0,5 /1.0dB - Điện năng yêu cầu 100 ~ 240VAC 50/60Hz - Tiêu thụ 15W điện năng | 1,84 |
12 | Hút chì | - Chất liệu: ABS - Công suất hút: 40cm -Hg - OAL: 330 mm | 86,7 |
13 | Kìm cắt chân linh kiện | - Lưỡi kìm cắt được làm từ thép - Cán được bọc nhựa - Kích thước: 12,5cmx7,5cm | 30 |
14 | Kìm mỏ nhọn | - Được làm từ hợp kim thép cao cấp với khả năng chống rỉ sét, mài mòn - Kích thước(mm): 170 mm | 30 |
15 | Kít thực hành điện tử cơ bản | - Kit thực hành điện tử cơ bản sử dụng đầy đủ các linh kiện cơ bản, và các module điện tử cơ bản - Điện áp: 220V | 27,45 |
16 | LCD thực hành | - Amply còn hoạt động tốt phù hợp dạy thực hành | 42.75 |
17 | Loa kết nối amply | - Đáp tần: 40 Hz ~ 20 kHz (±3dB) - Công suất: 200W/400W/1 loa - Trở kháng: 8 Ω - Điệp áp: 220V | 1,84 |
18 | Máy Hàn Khò 750W Tự Ngắt | - Điện áp: 220VAC 50/60Hz - Công suất máy khò: 750W - Nhiệt độ điều chỉnh: 100 ~ 4800C - Lưu lượng gió: 120L/phút - Máy có chế độ tự ngắt khi đủ nhiệt để duy trì mức nhiệt độ ở mức cần thiết - Máy hàn đáp ứng tốt trong lĩnh vực hàn tĩnh điện | 21,1 |
19 | Máy Ossilloscope | - Băng thông: 30 Mhz Số kênh: 2 Màn hình: CRT Vuông 6 inch, Có lưới ô vuông Độ nhạy: 1mV/div Đồng bộ TV, có mạch tách cho TV ổn định tín hiệu quan sát. Khuếch đại quét x10 Có chức năng trigger thay đổi ALT (chế độ dọc Vert) Điện áp đầu vào tối đa: 400V | 96,1 |
20 | Máy Phát xung | - Tần số: 0.1Hz ~ 3MHz (sin, vuông); 0.1Hz~1MHz (tam giác) - Độ phân giải: 0.1Hz - Độ chính xác: ± 20 ppm - Độ ổn định: ± 20 ppm - Điện áp: 220V | 21,1 |
21 | Mixer | - Bus Noise: Trộn tại Max, Faders xuống - <-85dBu - Đầu vào & đầu ra: Đầu vào micrô 2.4kΩ - Nguồn cung cấp: Tích hợp chế độ chuyển đổi nhẹ PSU - Nguồn điện AC: 85V-270V AC, đầu vào phổ 50 / 60Hz - Công suất tiêu thụ: ít hơn 20W | 1,84 |
22 | Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt độ | - Điện áp sử dụng: 220VAC - 50/60Hz - Công suất: 60W - Nhiệt độ tùy chỉnh: 200-450 độ C - Kích thước: 240mm | 95,85 |
23 | Mô hình Amply dàn trải | - Gắn khung nhôm có bánh xe kéo, mô hình dàn trải các khối của Amply | 2,77 |
24 | Mô hình LCD dàn trải | - Gắn khung nhôm có bánh xe kéo, mô hình dàn trải các khối của ti vi LCD | 3,17 |
25 | Nhíp gắp linh kiện | - Chất liệu thép chống tĩnh điện - 120 x 9 x 2mm | 19,58 |
26 | Tấm phân cực màn hình LCD | - Phù hợp với LCD thực hành - Còn sử dụng tốt | 2,11 |
27 | Tivi | - Tivi led 15ich - Điện áp: 220V/50Hz | 1,84 |
28 | Vang số | - Chuyển đổi A / D 24 bit, 48 KHz - Bộ xử lý DSP: Bộ xử lý dấu phẩy động 32 bit / 40 bit hiệu suất cao - Tần số sóng mang: 38KHz - Kết nối máy tính: 2.0 - Điện áp: 220V | 1,84 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Bảo hộ lao động | Bộ | - Vải kaki | 1 |
2 | Biến áp | Cái | - 12V | 1 |
3 | Biến trở 156 loại | Hộp | - Mỗi loại 20 con (1/4w) - Giá trị: từ 1Ohm - 9Mhm | 0,2 |
4 | Biến trở nút áo | Hộp | - Từ 500 Ω hm đến 1M Ω hm - Mỗi loại: 10 con | 0,2 |
5 | Biến trở tổng hợp | Hộp | - 500Ω, 1 kΩ, 2 kΩ, 5 kΩ, 10 kΩ, 20 kΩ, 50K 100 kΩ, 200k, 1 M - Mỗi loại 20 con | 0,2 |
6 | Bình mực viết lông màu đỏ | Bình | - Dung tích: 25ml | 0,02 |
7 | Bình mực viết lông màu xanh | Bình | - Dung tích: 25ml | 0,02 |
8 | Bộ dây tín hiệu âm thanh | Bộ | - Jack 3.5 - 1 bộ / 8 dây | 0,11 |
9 | Board đồng | Cái | - Độ dày: 1.6mm. - Kích thước: 297x210mm. | 0,25 |
10 | Board đồng đục lỗ | Cái | - Đục lỗ 1 mặt - Kích thước: 7x9cm | 4 |
11 | Board test mạch | Cái | - Kích thước: 5.5x16.5cm Sử dụng tương thích với mạch nguồn: 3.3V- 5V | 1 |
12 | Bóng đèn | Cái | - 12 VAC/DC - Công suất: 6W | 2 |
13 | Bọt biển | Cái | - Chất liệu: bọt biển - Kích thước khi có nước: 50x36mm | 1 |
14 | Bút lông viết bảng xóa được màu đỏ | Cây | - TL: 18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm. - Bơm được mực | 0,05 |
15 | Bút lông viết bảng xóa được màu xanh | Cây | - TL: 18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm. - Bơm được mực | 0,05 |
16 | Cặp Que đo đồng hồ | Bộ | - Điện áp tối đa: 1000V - 20A - Vỏ bọc: nhựa PVC dẻo - Chiều dài tay cầm: 11cm - Chiều dài kim: 2.2cm - Chiều dài dây dẫn: 70cm - Khả năng chịu nhiệt: 60 độ C | 1 |
17 | Cầu chì 6x30mm | Hộp | - 9 loại mỗi loại 8 cái - từ 0.5A đến 10A | 0,2 |
18 | Chì hàn | Cuộn | - Khối lượng thiếc: 100g - Đường kính dây thiếc: 0.8mm | 0,8 |
19 | Chổi quét nhà | Cây | - Vật liệu: bông cỏ - Trọng lượng: 500g | 0,05 |
20 | Co nhiệt tổng hợp | Hộp | - 5 màu - Từ φ1.0 - φ10.0 | 0,2 |
21 | Cuộn Cảm 3A Chân Cắm | Con | - 680UH(681), 0.69A - kích thước: 18x13 mm, dây: 0.5mm | 2,05 |
22 | Đầu cos | Cái | - Kích thước: 2,8 mm | 4 |
23 | Dây cắm cái - cái | Bó | - Chiều dài 30cm - 20 sợi/ 1 bó | 0,25 |
24 | Dây cắm đực - cái | Bó | - Chiều dài 30cm - 20 sợi/1 bó | 0,25 |
25 | Điện trở tổng hợp | Hộp | - 1Ω,10Ω,22Ω,33Ω,4.7Ω,5.1Ω,6.8Ω - ,10Ω,22Ω,33Ω,47Ω,51Ω,68Ω,100Ω, - 150Ω,200Ω,220Ω,270Ω,330Ω,470Ω - ,510Ω,680Ω,1KΩ,2KΩ,2.2KΩ - ,3.3KΩ,4.7KΩ,5.1KΩ,68KΩ, 10KΩ - ,20KΩ,22KΩ,33KΩ,47KΩ,51KΩ, - 68KΩ,100KΩ,200KΩ,220KΩ - ,300KΩ,470KΩ,510KΩ,680KΩ, - 1MΩ,15MΩ,2MΩ,3.3MΩ, - 4.7MΩ,5.1MΩ,6.8MΩ,10MΩ - 50 con 1 loại, 1,4W, sai số 1% | 0,2 |
26 | Diode cầu 3A | Con | - Điện áp tối đa: 700V - Dòng điện định mức: 3A - Nhiệt độ hoạt động: -55 ~ 150 độ C - Số lượng: 10 con | 4 |
27 | Diode tổng hợp | Hộp | - 1N4001; 1N4002; 1N4003; 1N4004; 1N4005; 1N4006; 1N4007, 1N5817; 1N5818; 1N5819 - Mỗi loại 10 con | 0,2 |
28 | Găng tay | Bộ | - Sợi tổng hợp - Chống cháy | 1 |
29 | Giấy A4 | Gram | - Định lượng: 70gsm | 0,02 |
30 | Hộp đựng linh kiện | Cái | - Kích thước 1 hộp: Dài 16.5 x Rộng 80 x Cao 160MM | 1 |
31 | IC nguồn tổng hợp | Hộp | - Có các loại. LM317T L7805 L7806 L7808 L7809 L7810 L7812 L7815 L7818 L7824 - Mỗi loại: 10 con | 0,2 |
32 | Keo tản nhiệt | chai | - Độ dẫn nhiệt: Lớn hơn 1,93 W/mK Độ bền nhiệt: Dưới 0,225 Celsius - in2 Khối lượng: 10g. Size: 29 x 32mm. | 1 |
33 | Ky hốt rác cán nhựa | Cái | - Kích thước: 620x260x260mm - Trọng lượng: 300g. | 0,05 |
34 | Led Đơn 100 con | Hộp | - 15 loại Led đơn 3mm, 5mm - Màu: trắng, xanh, đỏ, vàng | 0,2 |
35 | Led thu phát hồng ngoại | Cặp | - Kích thước: 5mm 940nm | 8 |
36 | Loa | Cái | - 8ohm,0.5W | 0,5 |
37 | Mosfets | Con | - 55V - 110A - Số lượng: 10 con | 7 |
38 | Mút lau bảng | Cái | - Kích thước: 100x180x50mm | 0,05 |
39 | Nhựa thông | Bịch | - Chất xúc tác giúp cho việc hàn linh kiện được dễ dàng - Khối lượng 200g | 0,08 |
40 | Nút nhấn | Cái | - Nhựa PP - 3x6x2.5mm | 4 |
41 | Quang trở | Con | - 5mm | 6 |
42 | Que đo Máy Hiện Sóng | Bộ | - Dải tần số: 100MHz - Trở kháng vào: 10MΩ (1:101MΩ (1:1) - Điện dung đầu vào: 18pF (1:10) , 90pF (1:1) - Dải điện áp: 600V(10:1), 300V (1:1) - Thời gian đáp ứng: 3.5ns ( 10:1 ), 58ns (1:1 | 1 |
43 | Scr | Con | - Điện áp cực đại: 600A Dòng điện thuận cực đại: 0.8A - Điện áp điều khiển mở van: 0.1 ~ 1.2 V - Dòng điều khiển mở van: 200uA - Nhiệt độ làm việc: -40oC ~ 125oC - Số lượng: 10 con | 5 |
44 | Tài liệu tham khảo | Bộ | - Tài liệu nhà trường ban hành | 1 |
45 | Tấm tản nhiệt | Cái | - Kích thước: 9x9x5 mm | 2 |
46 | Thạch Anh | Hộp | - 4MHz-48MHz 10 Loại - Mỗi Loại 10 Cái | 0,2 |
47 | Thảm tĩnh điện | Miếng | - Chất liệu cao su, lớp tĩnh điện 2mm - Kích thước: 50x120cm | 1 |
48 | Thùng rác nhựa | Cái | - Kích thước:300,5x260x360mm - Dung tích: 15L | 0,05 |
49 | Thuốc rửa mạch in | Bịch | - Màu trắng tinh khiết giống muối ăn, không mùi, không bám bẩn Tỷ lệ pha: 1:4. Công thức hóa học: Na2S2O8. - 100g pha với 400mL nước. | 100g |
50 | Thyristor | Con | - 25A ,1200V | 5 |
51 | Transistor tổng hợp NPN - PNP | Hộp | - Có 18 loại transistor - Mỗi loại: 50 con | 0,2 |
52 | Triac | con | - 4A ,1200V | 5 |
53 | Tụ gốm 1pF - 0,1UF | Bịch | - 50 loại, mỗi loại 20con - 1pf-0.1UF | 0,2 |
54 | Tụ Hóa Tổng Hợp | Hộp | - 0.1uF Đến 220uF - Số lượng: 200 con | 0,2 |
55 | Tụ Polyester (Tụ Kẹo) tổng hợp | Hộp | - Số lượng: 15 Loại Từ 0.33nF Đến 470nF - Điện áp: 100V | 0,2 |
56 | Túi sơ cấp cứu | Túi | - Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A) | 0,02 |
57 | Xà bông diệt khuẩn | Cục | - Làm sạch da, tiêu diệt vi khuẩn, Giữ làn da mềm, mịn màng - Trọng lượng: 90g | 0,44 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I | Khu học lý thuyết |
|
|
|
1 | Phòng học lý thuyết | 1,7 | 100 | 170 |
II | Khu học thực hành |
|
|
|
1 | Xưởng thực hành | 5,5 | 300 | 1650 |
PHỤ LỤC XXIX
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN
(Kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Tên nghề: Quản trị khách sạn
Trình độ đào tạo: Sơ cấp I
Thời gian đào tạo: 3 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Quản trị khách sạn trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 14,64 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 2,14 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy. |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 12,50 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 2,20 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Thiết bị dạy lý thuyết | ||
1 | Máy tính | - Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy. | 2,14 |
2 | Bảng di động | - Kích thước 1200mm x 1800mm. - Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe. - Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm. | 2,14 |
3 | Loa treo tường | - Công suất: 10W - Tần số: 150 - 15KHz - Kích thước: 275x185x120mm - Khối lượng: 1,2kg | 2,14 |
4 | Amply | - Công suất 250W,220V,50Hz - Kích thước:485mm x 385mm x 182mm. - Cổng:LINE,MICRO,REC,SUB. | 2,14 |
5 | Tivi | - Màn hình: 65 inch, 220V/50kHz - Độ phân giải: HD - Kết nối: HDMI, USB,LAN,Wifi | 2,14 |
6 | Micro | - Tần số: 800Hz - 12KHz . - Độ nhạy: -74dB +/- 3dB. - Trở kháng: 600 Ohms +/- 30% | 2,14 |
II | Thiết bị dạy thực hành | ||
1 | Bình chữa cháy | - Trọng lượng chất: 3kg. - Trọng lượng tổng: ~11.6 kg. - Chất chữa cháy: Khí CO2. | 14,64 |
2 | Bảng chỉ dẫn thoát hiểm | - Bảng Mica - Kích thước 15X30cm - Đạt tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy | 9,17 |
3 | Biển báo hai mặt | - Kích thước bảng 30cmX40cm. - Chất liệu bằng tôn, có chân đế. - Chiều cao bảng 1m. | 9,17 |
4 | Bộ bàn ghế uống trà | - Bộ bàn ghế tròn, làm bằng gỗ | 9,17 |
5 | Bộ con dấu | - Dấu đã đặt cọc - Dấu đã xác nhận - Dấu hủy buồng | 9,17 |
1 | Ca bin thực hành ngoại ngữ | - Đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật đồng bộ | 3,33 |
6 | Chìa khóa cơ | - Bộ chìa khóa kim loại | 9,17 |
7 | Chìa khóa từ | - Bộ chìa khóa từ | 9,17 |
8 | Dấu khách sạn có tên, địa chỉ, mã số thuế | - Con dấu theo quy chuẩn Pháp luật Việt Nam | 9,17 |
9 | Giá để tờ rơi, tập gấp, danh thiếp | - Giá gỗ, có nhiều ngăn (tối thiểu 3 ngăn) | 9,17 |
10 | Kẹp lưu hồ sơ | - Kẹp nhựa, kích thước A4 | 9,17 |
11 | Két sắt nhiều ngăn | - Tối thiểu 12 ngăn - Có khóa chống trộm - Đạt tiêu chuẩn chống cháy | 9,17 |
12 | Mẫu các loại thẻ thanh toán | - Mẫu các loại thẻ của các ngân hàng thông dụng | 9,17 |
13 | Máy đếm tiền | - Máy đếm tiền XIUDUN-2012W | 9,17 |
14 | Máy Điện thoại | - Điện thoại bàn không dây | 9,17 |
15 | Máy in | - Máy in laser, in A4, tốc độ cao. | 9,17 |
16 | Máy in hóa đơn | - Máy in hóa đơn 085 USE | 9,17 |
17 | Máy kiểm tra tiền | - Thông dụng trên thị trường | 9,17 |
18 | Máy nạp thẻ khóa khách sạn | - Loại có thông số kỹ thuật phù hợp tại thời điểm mua sắm | 9,17 |
19 | Máy quét mã hàng | - AS1280M MAYBANHANG.NET | 9,17 |
20 | Máy quẹt thẻ thanh toán | - Quẹt bằng thẻ ATM nội địa hoặc thẻ Visa | 9,17 |
21 | Quầy Lễ tân | - Quầy gỗ, kích thước nhỏ | 9,17 |
22 | Sổ lưu danh thiếp | - Nhựa dẻo, lưu được 2 mặt | 9,17 |
23 | Tổng đài điện thoại | - Tối thiểu 10 đầu ra - Kèm theo phần mềm kết nối | 9,17 |
24 | Tủ đựng tài liệu | - Tủ gỗ, có nhiều ngăn, kích thước vừa | 9,17 |
25 | Tủ, có ổ khóa | - Tủ gỗ, đựng vật dụng | 9,17 |
26 | Xe đẩy hành lý | - Chất liệu inox, 1,7 x 0,5 x 1m | 9,17 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Tài liệu tham khảo | Bộ | - Tài liệu nhà trường ban hành - (gồm 3 Cuốn) | 1 |
2 | Giấy A4 | Gram | - Định lượng: 70gsm | 0,02 |
3 | Bút lông viết bảng xóa được màu xanh | Cây | - TL: 18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm. - Bơm được mực | 0,05 |
4 | Bút lông viết bảng xóa được màu đỏ | Cây | - TL: 18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm. - Bơm được mực | 0,05 |
5 | Bình mực viết lông màu xanh | Bình | - Dung tích: 25ml | 0,02 |
6 | Bình mực viết lông màu đỏ | Bình | - Dung tích: 25ml | 0,02 |
7 | Mút lau bảng | Cái | - Kích thước: 100x180x50mm | 0,05 |
8 | Thùng rác nhựa | Cái | - Kích thước: 300,5x260x360mm - Dung tích: 15L | 0,05 |
9 | Ky hốt rác cán nhựa | Cái | - Kích thước: 620x260x260mm - Trọng lượng: 300g. | 0,05 |
10 | Chổi quét nhà | Cây | - Vật liệu: bông cỏ - Trọng lượng: 500g | 0,05 |
11 | Túi sơ cấp cứu | Túi | - Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A) | 0,02 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học |
I | Khu học lý thuyết |
|
|
|
1 | Phòng học lý thuyết | 1,7 | 75 | 127,5 |
II | Khu học thực hành |
|
|
|
1 | Phòng thực hành | 5,5 | 225 | 1.237,5 |
PHỤ LỤC XXX
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ NGHIỆP VỤ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Tên nghề: Nghiệp vụ du lịch
Trình độ đào tạo: Sơ cấp I
Thời gian đào tạo: 3 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Nghiệp vụ du lịch trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 14,64 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 2,14 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy. |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 12,50 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 2,20 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Thiết bị dạy lý thuyết | ||
1 | Máy tính | - Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy. | 2,14 |
2 | Bảng di động | - Kích thước 1200mm x 1800mm. - Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe. - Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm. | 2,14 |
3 | Loa treo tường | - Công suất: 10W - Tần số: 150 - 15KHz - Kích thước: 275x185x120mm - Khối lượng: 1,2kg | 2,14 |
4 | Amply | - Công suất 250W, 220V, 50Hz - Kích thước: 485mm x 385mm x 182mm. - Cổng: LINE, MICRO, REC, SUB. | 2,14 |
5 | Tivi | - Màn hình: 65 inch, 220V/50kHz - Độ phân giải: HD - Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi | 2,14 |
6 | Micro | - Tần số: 800Hz - 12KHz. - Độ nhạy: -74dB +/- 3dB. - Trở kháng: 600 Ohms +/- 30% | 2,14 |
II | Thiết bị dạy thực hành |
|
|
1 | Bình chữa cháy | - Trọng lượng chất: 3kg. - Trọng lượng tổng: ~11.6 kg. - Chất chữa cháy: Khí CO2. | 14,64 |
2 | Bảng chỉ dẫn thoát hiểm | - Bảng Mica - Kích thước 15X30cm - Đạt tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy | 9,17 |
3 | Biển báo hai mặt | - Kích thước bảng 30cmX40cm. - Chất liệu bằng tôn, có chân đế. - Chiều cao bảng 1m. | 9,17 |
4 | Bút chỉ laser | - Sử dụng pin sạc | 9,17 |
5 | Ca bin thực hành ngoại ngữ | - Đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật đồng bộ | 3,33 |
6 | Cờ hiệu | - Cờ vải, màu sắc, cán nhựa | 9,17 |
7 | Còi | - Còi nhựa, âm thanh tốt | 9,17 |
8 | Đèn hiệu | - Loại chuyên dụng du lịch | 9,17 |
9 | Đèn pin | - Đèn Led, sử dụng pin sạc | 9,17 |
10 | Dụng cụ y tế | - Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế | 9,17 |
11 | La bàn | - La bàn định hướng | 9,17 |
12 | Loa di động | - Loại có đầu nối micro cài áo | 9,17 |
13 | Mẫu các loại thẻ thanh toán | - Mẫu các loại thẻ của các ngân hàng thông dụng | 9,17 |
14 | Máy Điện thoại | - Điện thoại bàn không dây | 9,17 |
15 | Máy quẹt thẻ thanh toán | - Quẹt bằng thẻ ATM nội địa hoặc thẻ Visa | 9,17 |
16 | Quả địa cầu | - Loại sử dụng trong trường học | 2,50 |
17 | Sổ lưu danh thiếp | - Nhựa dẻo, lưu được 2 mặt | 9,17 |
18 | Xe đẩy hành lý | - Chất liệu inox, 1,7 x 0,5 x 1m | 9,17 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Tài liệu tham khảo | Bộ | - Tài liệu nhà trường ban hành - (gồm 3 cuốn) | 1 |
2 | Giấy A4 | Gram | - Định lượng: 70gsm | 0,02 |
3 | Bút lông viết bảng xóa được màu xanh | Cây | - TL: 18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm. - Bơm được mực | 0,05 |
4 | Bút lông viết bảng xóa được màu đỏ | Cây | - TL: 18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm. - Bơm được mực | 0,05 |
5 | Bình mực viết lông màu xanh | Bình | - Dung tích: 25ml | 0,02 |
6 | Bình mực viết lông màu đỏ | Bình | - Dung tích: 25ml | 0,02 |
7 | Mút lau bảng | Cái | - Kích thước: 100x180x50mm | 0,05 |
8 | Thùng rác nhựa | Cái | - Kích thước: 300,5x260x360mm - Dung tích: 15L | 0,05 |
9 | Ky hốt rác cán nhựa | Cái | - Kích thước: 620x260x260mm - Trọng lượng: 300g. | 0,05 |
10 | Chổi quét nhà | Cây | - Vật liệu: bông cỏ - Trọng lượng: 500g | 0,05 |
11 | Túi sơ cấp cứu | Túi | - Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A) | 0,02 |
12 | Bản đồ | Bộ | - Bản đồ các khu du lịch | 1 |
13 | Tờ rơi | Bộ | - Tờ rơi các điểm du lịch | 1 1 |
14 | Giấy A0 | Tờ | - Màu trắng, kích thước A0 | 3 |
15 | Bảng Flipchart | Cái | - Kích thước: 900 x 1.200 mm | 0,2 |
16 | Bút lông viết giấy A0 | Cây | - Dài: 150mm, Bề rộng nét viết 2.5mm. | 1 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học |
I | Khu học lý thuyết |
|
|
|
1 | Phòng học lý thuyết | 1,7 | 75 | 127,5 |
II | Khu học thực hành |
|
|
|
1 | Phòng thực hành | 5,5 | 225 | 1.237,5 |
PHỤ LỤC XXXI
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ NGHIỆP VỤ NHÀ HÀNG
(Kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Tên nghề: Nghiệp vụ nhà hàng
Trình độ đào tạo: Sơ cấp I
Thời gian đào tạo: 3 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Nghiệp vụ nhà hàng trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 14,64 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 2,14 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy. |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 12,50 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 2,20 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Thiết bị dạy lý thuyết | ||
1 | Máy tính | - Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy. | 2,14 |
2 | Bảng di động | - Kích thước 1200mm x 1800mm. - Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe. - Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm. | 2,14 |
3 | Loa treo tường | - Công suất: 10w - Tần số: 150 - 15KHz - Kích thước: 275x185x120mm - Khối lượng: 1,2kg | 2,14 |
4 | Amply | - Công suất 250W,220V,50Hz - Kích thước: 485mm x 385mm x 182mm. - Cổng: LINE,MICRO,REC,SUB. | 2,14 |
5 | Tivi | - Màn hình: 65 inch, 220V/50kHz - Độ phân giải: HD - Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi | 2,14 |
6 | Micro | - Tần số: 800Hz - 12KHz. - Độ nhạy: -74dB +/- 3dB - Trở kháng: 600 Ohms +/- 30% | 2,14 |
II | Thiết bị dạy thực hành | ||
1 | Bình chữa cháy | - Trọng lượng chất: 3kg. - Trọng lượng tổng: ~11.6 kg. - Chất chữa cháy: Khí CO2. | 14,64 |
2 | Ấm đun nước | - Dung tích tối thiểu 1,8 lít | 9,17 |
3 | Bảng chỉ dẫn thoát hiểm | - Bảng Mica - Kích thước 15X30cm - Đạt tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy | 9,17 |
4 | Bếp ga du lịch | - Bếp ga du lịch, an toàn | 9,17 |
5 | Bếp từ | - Bếp từ đơn | 9,17 |
6 | Biển báo hai mặt | - Kích thước bảng 30cmX40cm. - Chất liệu bằng tôn, có chân đế. - Chiều cao bảng 1m. | 9,17 |
7 | Bộ bàn ghế | - Bộ bàn ghế gỗ, loại ghép sử dụng nhiều công năng | 9,17 |
8 | Bộ bát đũa | - Sứ, gỗ | 9,17 |
9 | Bộ đĩa | - Sứ | 9,17 |
10 | Bộ đồ ăn Á | - Inox | 9,17 |
11 | Bộ đồ ăn Âu | - Inox | 9,17 |
12 | Bộ dụng cụ lau sàn | - Loại thông dụng trên thị trường | 9,17 |
13 | Bộ dụng cụ phục vụ cà phê | - Inox | 9,17 |
14 | Bộ dụng cụ phục vụ đồ uống có cồn | - Thủy tinh | 9,17 |
15 | Bộ dụng cụ phục vụ trà | - Sứ | 9,17 |
16 | Bộ khay | - Các loại khay có kích thước khác nhau | 9,17 |
17 | Bộ ly, cốc | - Thủy tinh | 2,50 |
18 | Bộ thìa, muỗng | - Sứ | 9,17 |
19 | Ca bin thực hành ngoại ngữ | - Đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật đồng bộ | 3,33 |
20 | Dao | - Nhiều kích thước | 9,17 |
21 | Ghế cho trẻ em | - Loại ghép với ghế người lớn | 9,17 |
22 | Giá cất trữ dụng cụ | - Kích thước phù hợp với phòng thực hành. | 9,17 |
23 | Giá để dụng cụ sành sứ | - Giá inox | 9,17 |
24 | Giá treo ly | - Giá inox | 9,17 |
25 | Lọ hoa | - Loại sứ, kích thước vừa | 9,17 |
26 | Máy bơm bia tươi | - Loại vừa (đầy đủ phụ kiện kèm theo) | 9,17 |
27 | Máy làm đá viên | - Năng suất tối thiểu 32kg/ngày. | 9,17 |
28 | Máy làm lạnh nước sinh tố | - Công suất tối thiểu 540W | 9,17 |
29 | Máy pha cà phê | - Loại máy thông dụng tại thời điểm mua sắm. | 9,17 |
30 | Máy rửa bát, đĩa | - Năng suất rửa tối thiểu: 30÷60 rổ/giờ. | 9,17 |
31 | Máy vắt cam | - Công suất tối thiểu 350W | 9,17 |
32 | Máy xay đá | - Công suất tối thiểu 750w | 9,17 |
33 | Máy xay sinh tố | - - Dung tích tối thiểu 1.5 lít. - - Công suất tối thiểu 600w | 9,17 |
34 | Nồi lẩu | - Đường kính: 30cm÷50cm | 9,17 |
35 | Quầy bar và ghế | - Kích thước vừa, làm bằng gỗ | 9,17 |
36 | Thớt | - Gỗ, nhiều kích thước | 9,17 |
37 | Tủ bảo quản rượu vang | - Dung tích tối thiểu 34 chai. | 9,17 |
38 | Tủ cất giữ dụng cụ phục vụ | - Có kích cỡ tối thiểu Dài 1,5m x Rộng 0,6m x Cao 1,5m có phân tầng, ngăn. | 9,17 |
39 | Tủ lạnh | - Dung tích tối thiểu 250 lít. | 9,17 |
40 | Tủ ướp lạnh ly | - Công suất tối thiểu 110W | 9,17 |
41 | Xe đẩy phục vụ | - Kích thước phù hợp, có 2÷3 ngăn. | 9,17 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Tài liệu tham khảo | Bộ | - Tài liệu nhà trường ban hành - (gồm 3 Cuốn) | 1 |
2 | Giấy A4 | Gram | - Định lượng: 70gsm | 0,02 |
3 | Bút lông viết bảng xóa được màu xanh | Cây | - TL: 18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm. - Bơm được mực | 0,05 |
4 | Bút lông viết bảng xóa được màu xanh | Cây | - TL: 18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm. - Bơm được mực | 0,05 |
5 | Bình mực viết lông màu xanh | Bình | - Dung tích: 25ml | 0,02 |
6 | Bình mực viết lông màu đỏ | Bình | - Dung tích: 25ml | 0,02 |
7 | Mút lau bảng | Cái | - Kích thước: 100x180x50mm | 0,05 |
8 | Thùng rác nhựa | Cái | - Kích thước: 300,5x260x360mm - Dung tích: 15L | 0,05 |
9 | Ky hốt rác cán nhựa | Cái | - Kích thước: 620x260x260mm - Trọng lượng: 300g. | 0,05 |
10 | Chổi quét nhà | Cây | - Vật liệu: bông cỏ - Trọng lượng: 500g | 0,05 |
11 | Túi sơ cấp cứu | Túi | - Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A) | 0,02 |
12 | Khăn trải bàn | Bộ | - Vải trắng | 1 |
13 | Khăn ăn | Túi | - Đảm bảo vệ sinh | 1 |
14 | Giấy ăn | Túi | - Đảm bảo vệ sinh | 0,2 |
15 | Giấy A0 | Tờ | - Màu trắng, kích thước A0 | 3 |
16 | Bảng Flipchart | Cái | - Kích thước 900 x 1200 mm | 0,2 |
17 | Bút lông viết giấy A0 | Cây | - Dài: 150mm, Bề rộng nét viết 2.5mm. | 1 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học |
I | Khu học lý thuyết |
|
|
|
1 | Phòng học lý thuyết | 1,7 | 75 | 127,5 |
II | Khu học thực hành |
|
|
|
1 | Phòng thực hành | 5,5 | 225 | 1.237,5 |
PHỤ LỤC XXXII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ NGHIỆP VỤ LỄ TÂN
(Kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2023 của Ủy Ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Tên nghề: Nghiệp vụ lễ tân
Trình độ đào tạo: Sơ cấp I
Thời gian đào tạo: 3 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Nghiệp vụ lễ tân trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 14,64 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 2,14 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy. |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 12,50 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 2,20 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Thiết bị dạy lý thuyết | ||
1 | Máy tính | - Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy. | 2,14 |
2 | Bảng di động | - Kích thước 1200mm x 1800mm. - Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe. - Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm. | 2,14 |
3 | Loa treo tường | - Công suất: 10W - Tần số: 150 - 15KHz - Kích thước: 275x185x120mm - Khối lượng: 1,2kg | 2,14 |
4 | Amply | - Công suất 250W,220V,50Hz - Kích thước: 485mm x 385mm x 182mm. - Cổng: LINE, MICRO, REC, SUB. | 2,14 |
5 | Tivi | - Màn hình: 65 inch, 220V/50kHz - Độ phân giải: HD - Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi | 2,14 |
6 | Micro | - Tần số: 800Hz - 12KHz . - Độ nhạy: -74dB +/- 3dB. - Trở kháng: 600 Ohms +/- 30% | 2,14 |
II | Thiết bị dạy thực hành | ||
1 | Bình chữa cháy | - Trọng lượng chất: 3kg. - Trọng lượng tổng: ~11.6 kg. - Chất chữa cháy: Khí CO2. | 14,64 |
2 | Bảng chỉ dẫn thoát hiểm | - Bảng Mica - Kích thước 15X30cm - Đạt tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy | 9,17 |
3 | Biển báo hai mặt | - Kích thước bảng 30cmX40cm. - Chất liệu bằng tôn, có chân đế. - Chiều cao bảng 1m. | 9,17 |
4 | Bộ bàn ghế | - Bộ bàn ghế gỗ, loại ghép sử dụng nhiều công năng | 9,17 |
5 | Bộ con dấu | - Dấu đã đặt cọc - Dấu đã xác nhận - Dấu hủy buồng | 9,17 |
6 | Ca bin thực hành ngoại ngữ | - Đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật đồng bộ | 3,33 |
7 | Chìa khóa cơ | - Bộ chìa khóa kim loại | 9,17 |
8 | Chìa khóa từ | - Bộ chìa khóa từ | 9,17 |
9 | Dấu khách sạn có tên, địa chỉ, mã số thuế | - Con dấu theo quy chuẩn Pháp luật Việt Nam | 9,17 |
10 | Dụng cụ sơ cấp cứu | - Theo tiêu chuẩn Bộ y tế | 9,17 |
11 | Giá để tờ rơi, tập gấp, danh thiếp | - Giá gỗ, có nhiều ngăn (tối thiểu 3 ngăn) | 9,17 |
12 | Kẹp lưu hồ sơ | - Kẹp nhựa, kích thước A4 | 9,17 |
13 | Két sắt nhiều ngăn | - Tối thiểu 12 ngăn - Có khóa chống trộm - Đạt tiêu chuẩn chống cháy | 9,17 |
14 | Mẫu các loại thẻ thanh toán | - Mẫu các loại thẻ của các ngân hàng thông dụng | 9,17 |
15 | Máy đếm tiền | - Máy đếm tiền XIUDUN-2012W | 9,17 |
16 | Máy Điện thoại | - Điện thoại bàn không dây | 9,17 |
17 | Máy in | - Máy in laser, in A4, tốc độ cao. | 9,17 |
18 | Máy in hóa đơn | - Máy in hóa đơn 085 USE | 9,17 |
19 | Máy kiểm tra tiền | - Thông dụng trên thị trường | 9,17 |
20 | Máy nạp thẻ khóa khách sạn | - Loại có thông số kỹ thuật phù hợp tại thời điểm mua sắm | 9,17 |
21 | Máy quét mã hàng | - AS1280M MAYBANHANG.NET | 9,17 |
22 | Máy quẹt thẻ thanh toán | - Quẹt bằng thẻ ATM nội địa hoặc thẻ Visa | 9,17 |
23 | Quầy Lễ tân | - Quầy gỗ, kích thước nhỏ | 9,17 |
24 | Sổ lưu danh thiếp | - Nhựa dẻo, lưu được 2 mặt | 9,17 |
25 | Tổng đài điện thoại | - - Tối thiểu 10 đầu ra - - Kèm theo phần mềm kết nối | 9,17 |
26 | Tủ đựng tài liệu | - Tủ gỗ, có nhiều ngăn, kích thước vừa | 9,17 |
27 | Tủ, có ổ khóa | - Tủ gỗ, đựng vật dụng | 9,17 |
28 | Xe đẩy hành lý | - Chất liệu inox, 1,7 x 0,5 x 1m | 9,17 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Tài liệu tham khảo | Bộ | - Tài liệu nhà trường ban hành - (gồm 3 Cuốn) | 1 |
2 | Giấy A4 | Gram | - Định lượng: 70gsm | 0,02 |
3 | Bút lông viết bảng xóa được màu xanh | Cây | - TL: 18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm. - Bơm được mực | 0,05 |
4 | Bút lông viết bảng xóa được màu đỏ | Cây | - TL:18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm. - Bơm được mực | 0,05 |
5 | Bình mực viết lông màu xanh | Bình | - Dung tích: 25ml | 0,02 |
6 | Bình mực viết lông màu đỏ | Bình | - Dung tích: 25ml | 0,02 |
7 | Mút lau bảng | Cái | - Kích thước: 100x180x50mm | 0,05 |
8 | Thùng rác nhựa | Cái | - Kích thước: 300,5x260x360mm - Dung tích: 15L | 0,05 |
9 | Ky hốt rác cán nhựa | Cái | - Kích thước: 620x260x260mm - Trọng lượng: 300g. | 0,05 |
10 | Chổi quét nhà | Cây | - Vật liệu: bông cỏ - Trọng lượng: 500g | 0,05 |
11 | Túi sơ cấp cứu | Túi | - Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A) | 0,02 |
10 | Tờ rơi | Bộ | - Bản đồ các khu du lịch | 1 |
11 | Bản đồ | Bộ | - Tờ rơi các điểm du lịch | 1 |
12 | Giấy A0 | Tờ | - Màu trắng, kích thước A0 | 3 |
13 | Bảng Flipchart | Cái | - Kích thước 900 x 1200 mm | 0,2 |
14 | Bút lông viết giấy AO | Cây | - Dài: 150mm, Bề rộng nét viết 2.5mm. | 1 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học |
I | Khu học lý thuyết |
|
|
|
1 | Phòng học lý thuyết | 1,7 | 75 | 127,5 |
II | Khu học thực hành |
|
|
|
1 | Phòng thực hành | 5,5 | 225 | 1.237,5 |
PHỤ LỤC XXXIII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ NGHIỆP VỤ HƯỚNG DẪN VÀ GIAO TIẾP DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Tên nghề: Nghiệp vụ hướng dẫn và giao tiếp du lịch
Trình độ đào tạo: Sơ cấp I
Thời gian đào tạo: 3 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Nghiệp vụ hướng dẫn và giao tiếp du lịch trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 14,64 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 2,14 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy. |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 12,50 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 2,20 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Thiết bị dạy lý thuyết | ||
1 | Máy tính | - Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy. | 2,14 |
2 | Bảng di động | - Kích thước 1200mm x 1800mm. - Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe. - Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm. | 2,14 |
3 | Loa treo tường | - Công suất: 10W - Tần số: 150 - 15KHz - Kích thước: 275x185x120mm - Khối lượng: 1,2kg | 2,14 |
4 | Amply | - Công suất 250W,220V,50Hz - Kích thước: 485mm x 385mm x 182mm. - Cổng: LINE, MICRO, REC, SUB. | 2,14 |
5 | Tivi | - Màn hình: 65 inch, 220V/50kHz - Độ phân giải: HD - Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi | 2,14 |
6 | Micro | -Tần số: 800Hz - 12KHz. - Độ nhạy: -74dB +/- 3dB. - Trở kháng: 600 Ohms +/- 30% | 2,14 |
II | Thiết bị dạy thực hành | ||
1 | Bình chữa cháy | - Trọng lượng chất: 3kg. - Trọng lượng tổng: ~11.6 kg. - Chất chữa cháy: Khí CO2. | 14,64 |
2 | Bảng chỉ dẫn thoát hiểm | - Bảng Mica - Kích thước 15X30cm - Đạt tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy | 9,17 |
3 | Biển báo hai mặt | - Kích thước bảng 30cmx40cm. - Chất liệu bằng tôn, có chân đế. - Chiều cao bảng 1m. | 9,17 |
4 | Bộ bàn ghế | - Bộ bàn ghế gỗ, loại ghép sử dụng nhiều công năng | 9,17 |
5 | Bút chỉ laser | - Sử dụng pin sạc | 9,17 |
6 | Ca bin thực hành ngoại ngữ | - Đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật đồng bộ | 3,33 |
7 | Cờ hiệu | - Cờ vải, màu sắc, cán nhựa | 9,17 |
8 | Còi | - Còi nhựa, âm thanh tốt | 9,17 |
9 | Đèn hiệu | - Loại chuyên dụng du lịch | 9,17 |
10 | Đèn pin | - Đèn Led, sử dụng pin sạc | 9,17 |
11 | Dụng cụ y tế | - Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế | 9,17 |
12 | La bàn | - La bàn định hướng | 9,17 |
13 | Loa di động | - Loại có đầu nối micro cài áo | 9,17 |
14 | Mẫu các loại thẻ thanh toán | - Mẫu các loại thẻ của các ngân hàng thông dụng | 9,17 |
15 | Máy Điện thoại | - Điện thoại bàn không dây | 9,17 |
16 | Máy ghi âm | - Dung lượng ≥ 4GB, thời gian ghi âm: 15 - 20 tiếng liên tục | 9,17 |
17 | Máy nạp thẻ khóa khách sạn | - Loại có thông số kỹ thuật phù hợp tại thời điểm mua sắm | 9,17 |
18 | Máy quẹt thẻ thanh toán | - Quẹt bằng thẻ ATM nội địa hoặc thẻ Visa | 9,17 |
19 | Quầy Lễ tân | - Quầy gỗ, kích thước nhỏ | 9,17 |
20 | Sổ lưu danh thiếp | - Nhựa dẻo, lưu được 2 mặt | 9,17 |
21 | Tổng đài điện thoại | - Tối thiểu 10 đầu ra - Kèm theo phần mềm kết nối | 9,17 |
22 | Tủ đựng tài liệu | - Tủ gỗ, có nhiều ngăn, kích thước vừa | 9,17 |
23 | Tủ, có ổ khóa | - Tủ gỗ, đựng vật dụng | 9,17 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Tài liệu tham khảo | Bộ | Tài liệu nhà trường ban hành (gồm 3 Cuốn) | 1 |
2 | Giấy A4 | Gram | Định lượng: 70gsm | 0,02 |
3 | Bút lông viết bảng xóa được màu xanh | Cây | TL: 18g Dài: 150mm Bề rộng nét viết 2.5mm. Bơm được mực | 0,05 |
4 | Bút lông viết bảng xóa được màu đỏ | Cây | TL: 18g Dài: 150mm Bề rộng nét viết 2.5mm. Bơm được mực | 0,05 |
5 | Bình mực viết lông màu xanh | Bình | Dung tích: 25ml | 0,02 |
6 | Bình mực viết lông màu đỏ | Bình | Dung tích: 25ml | 0,02 |
7 | Mút lau bảng | Cái | Kích thước: 100x180x50mm | 0,05 |
8 | Thùng rác nhựa | Cái | Kích thước: 300,5x260x360mm Dung tích: 15L | 0,05 |
9 | Ky hốt rác cán nhựa | Cái | Kích thước: 620x260x260mm Trọng lượng: 300g. | 0,05 |
10 | Chổi quét nhà | Cây | Vật liệu: bông cỏ Trọng lượng: 500g | 0,05 |
11 | Túi sơ cấp cứu | Túi | Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A) | 0,02 |
12 | Bản đồ | Bộ | Bản đồ các khu du lịch | 1 |
13 | Tờ rơi | Bộ | Tờ rơi các điểm du lịch | 1 |
14 | Giấy A0 | Tờ | Màu trắng, kích thước A0 | 3 |
15 | Bảng Flipchart | Cái | Kích thước 900 x 1200 mm | 0,2 |
16 | Bút lông viết giấy A0 | Cây | Dài: 150mm, Bề rộng nét viết 2.5mm. | 1 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I | Khu học lý thuyết |
|
|
|
1 | Phòng học lý thuyết | 1.7 | 75 | 127,5 |
II | Khu học thực hành |
|
|
|
1 | Phòng thực hành | 5,5 | 225 | 1.237,5 |
PHỤ LỤC XXXIV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ XOA BÓP BẤM HUYỆT
(Kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Tên nghề đào tạo: Xoa bóp bấm huyệt
Trình độ đào tạo: Đào tạo dưới 03 tháng
Thời gian đào tạo: 2 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Xoa bóp bấm huyệt, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 10.14 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 0.97 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy. |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 9.17 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 1.52 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Thiết bị dạy lý thuyết | ||
1 | Máy tính | - Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy. | 0,97 |
2 | Bảng di động | - Kích thước 1200mm x 1800mm. - Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe. - Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm. | 0,97 |
3 | Loa treo tường | - Công suất: 10W - Tần số: 150 - 15KHz - Kích thước: 275x185x120mm - Khối lượng: 1,2kg | 0,97 |
4 | Amply | - Công suất 250W,220V,50Hz - Kích thước: 485mm x 385mm x 182mm. - Cổng: LINE, MICRO, REC, SUB. | 0,97 |
5 | Tivi | - Màn hình: 65 inch, 220V/50kHz - Độ phân giải: HD - Kết nối: HDMI, USB,LAN,Wifi | 0,97 |
6 | Micro | - Tần số: 800Hz- 12KHz - Độ nhạy: -74dB +/- 3dB. - Trở kháng: 600 Ohms +/- 30% | 0,97 |
II | Thiết bị dạy thực hành | ||
1 | Đèn hồng ngoại | - Bước sóng: 940nm - Điện áp: 220V, bóng đèn 250W - Chân đèn có chiết áp | 6.0 |
2 | Ghế xoay không tựa | - Góc xoay: 360 - Chiều cao ghế: 45-58cm - Chân 4 bánh xe | 42,8 |
3 | Giường xoa bóp | - Nệm mút không xẹp, bọc simili - Kích thước: 80 x 190cm | 42,8 |
4 | Hình âm dương ngũ hành | - In màu khổ A1 | 0,43 |
5 | Mô hình huyệt vị cơ thể người | - Cao: 178cm - Trọng lượng: 20kg - Chất liệu: FRP | 2,3 |
6 | Phần mềm: Huyệt vị - kinh lạc | - App dùng cho Android - App dùng cho IOS | 28,0 |
7 | Que chỉ bảng | - Thân bằng Inox - Chiều dài kéo: 1m | 0,6 |
8 | Tủ hấp khăn tiệt trùng | - Dung tích: 23 lít - Điện áp: 220V, 200W - Nhiệt độ: 82-85 độ C | 0.5 |
9 | Bình chữa cháy | - Trọng lượng chất: 3kg. - Trọng lượng tổng: ~11.6 kg. - Chất chữa cháy: Khí CO2. | 6,28 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Bình mực viết lông màu đỏ | Bình | - Dung tích: 25ml | 0,02 |
2 | Bình mực viết lông màu xanh | Bình | - Dung tích: 25ml | 0,02 |
3 | Bông gòn | Bịch | - Bông y tế hút nước - Khối lượng: 15g | 1 |
4 | Bột Talc | Kg | - Dạng bột mềm mịn màu trắng, không mùi và đặc biệt không gây bất kỳ phản ứng gì khi sử dụng trực tiếp lên da. | 0,1 |
5 | Bút lông viết bảng xóa được màu đỏ | Cây | - TL: 18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm. - Bơm được mực | 0,05 |
6 | Bút lông viết bảng xóa được màu xanh | Cây | - TL: 18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm. - Bơm được mực | 0,05 |
7 | Chổi quét nhà | Cây | - Vật liệu: bông cỏ - Trọng lượng: 500g | 0,05 |
8 | Cồn diệt khuẩn | Chai | - Chai 500ml - Cồn 70 độ | 0,22 |
9 | Dầu lạnh | Chai | - Dung dịch | 0,2 |
10 | Dầu nóng | Chai | - Dung dịch: 10ml | 0,2 |
11 | Dầu ô liu | Chai | - Tinh dầu Olive 100% - Dung tích: 500ml | 0,11 |
12 | Dụng cụ day ấn huyệt | Bộ | - Gồm 7 món công dụng khác nhau - Chất liệu: gỗ bách xanh | 0,5 |
13 | Giấy A4 | Gram | - Định lượng: 70gsm | 0,02 |
14 | Gối kê | Cái | - Gối cao su thiên nhiên - Kích thước: 40x60cm | 2 |
15 | Khăn đắp người | Cái | - Thun co giãn tốt, mềm mịn - Kích thước: 90x190cm | 0,5 |
16 | Khăn giấy lau mặt | Tờ | - Giấy không thấm nước - Quy cách: 200 tờ /1 cây - Kích thước 200mmx200mm | 6 |
17 | Khăn lau | Cái | - 100% cotton siêu thấm - Kích thước: 30x50cm | 0,25 |
18 | Khăn trải giường | Cái | - Kích thước: 90x190cm - Sợi Microfiber | 0,5 |
19 | Ky hốt rác cán nhựa | Cái | - Kích thước: 620x260x260mm - Trọng lượng: 300g. | 0,05 |
20 | Mút lau bảng | Cái | - Kích thước :100x180x50mm | 0,05 |
21 | Tài liệu tham khảo | Bộ | - Tài liệu nhà trường ban hành | 1 |
22 | Thùng rác nhựa | Cái | - Kích thước: 300,5x260x360mm - Dung tích: 15L | 0,05 |
23 | Túi sơ cấp cứu | Túi | - Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A) | 0,02 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học | Định mức sử dụng của 01 (một) người học |
I | Khu học lý thuyết |
|
|
|
1 | Phòng học lý thuyết | 1,7 | 34 | 57,8 |
II | Khu học thực hành |
|
|
|
1 | Phòng thực hành xoa bóp bấm huyệt | 5,5 | 95 | 522,5 |
PHỤ LỤC XXXV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ BẢO VỆ
(Kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Tên nghề đào tạo: Bảo vệ
Trình độ đào tạo: Sơ cấp 1
Thời gian đào tạo: 3 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Bảo Vệ trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 14.64 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 2.14 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy. |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 12.50 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 2.20 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Thiết bị dạy lý thuyết | ||
1 | Máy tính | - Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy. | 2,14 |
2 | Bảng di động | - Kích thước 1200mm x 1800mm. - Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe. - Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm. | 2,14 |
3 | Loa treo tường | - Công suất: 10W - Tần số: 150 - 15KHz - Kích thước: 275x185x120mm - Khối lượng: 1,2kg | 2,14 |
4 | Amply | - Công suất 250W, 220V, 50Hz - Kích thước: 485mm x 385mm x 182mm. - Cổng: LINE, MICRO, REC, SUB. | 2,14 |
5 | Tivi | - Màn hình: 65 inch, 220V/50kHz - Độ phân giải: HD - Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi | 2,14 |
6 | Micro | - Tần số: 800Hz-12KHz - Độ nhạy: -74dB +/- 3dB. - Trở kháng: 600 Ohms +/- 30% | 2,14 |
7 | Bảng Flipchart | - Bảng khung nhôm chân gấp có bánh xe - Bảng có từ tính - Kích thước: 900 x 1.200 mm | 12,44 |
II | Thiết bị dạy thực hành | ||
1 | Bao cát | - Cao 105cm - đường kính 32cm. | 16,27 |
2 | Bình chữa cháy | - Trọng lượng chất: 3kg. - Trọng lượng tổng: ~11.6 kg. - Chất chữa cháy: Khí CO2. | 14,63 |
3 | Bình chữa cháy bột | - Trọng lượng bột bên trong 4kg - Trọng lượng toàn bình 5,5kg | 2,12 |
4 | Bộ đàm cầm tay | - Cự ly hoạt động: 6km - Tần số: 400 - 470MHz UHF | 39,8 |
5 | Cáng cứu thương | - Dài 200cm, rộng 53 cm - Tải trọng: 130kg | 12,8 |
6 | Còi | - Còi Inox | 9,2 |
7 | Dây Cao Su | - Đàn Hồi Kháng Lực Tập Thể Dục Yoga 1,5 Mét 5.0 | 9,15 |
8 | Dây nhảy thể dục | - Kích Thước dây: 2.2 mét - Độ dày dây: 1 cm - Kích Thước cán cầm: 17 cm - Chất Liệu: Nhựa , Dây sợi tổng hợp cotton | 18,30 |
9 | Đèn pin | - Đèn pin Led: 6w - Điện áp đầu vào: 220V | 15,0 |
10 | Đích đỡ đa năng | - Chiều dài: 24cm - Chiều rộng: 20cm - Chiều cao: 11 cm | 24,40 |
11 | Đích đỡ đấm tay cong | - 24 x 18,5 x 6,5cm - Đường kính: 25cm | 24,40 |
12 | Găng tay thi đấu | - Simili cao cấp, trong có muse - Size: 10oZ | 2,71 |
13 | Ghế tập đa năng | - Trọng lượng: 8kg. - Kích thước: 140 x 48 x 75 cm | 6,10 |
14 | Giáp Teawando | - Giáp có vai 2 mặt | 16,27 |
15 | Kéo cắt gạc | - Inox không rỉ - Kích thước: 16cm | 9,60 |
16 | Kéo cắt giấy | - Tay kéo bọc nhựa - Kích thước: 210mm | 7,78 |
17 | Lăng chữa cháy | - Chất liệu: hợp kim nhôm - Sử dụng cầm tay - Đường kính miệng nhỏ: 25mm | 9,60 |
18 | Loa cầm tay | - Thân: Nhựa ABS - Công suất: 6 W - Kích thước: 160 (W) x 256 (H) x 260 (D) mm - TL: 620g | 12,4 |
19 | Mặt nạ phòng độc | - Chất liệu: Silicone lỏng y tế an toàn, phin lọc hoạt tính - Tính năng: Chống độc, hóa chất - Môi trường: Môi trường có Hợp chất hữu cơ (nồng độ cực thấp) - Loại: 1 Phin | 9,60 |
20 | Máy rà kim loại | - Điện áp sử dụng: 6,8 V - 10 Votl DC Dòng tiêu thụ khoảng 5mA Tần số sử dụng: 93 khz Chiều dài: 42 cm Chiều rộng: 8,3cm Trọng lượng: 499 gam | 13,2 |
21 | Mô hình cấp cứu hô hấp | - Chất liệu nhựa PVC - Chiều dài: 170cm | 2,84 |
22 | Quần áo chống cháy | - Kiểu dài tay; cổ bẻ, phía dưới cổ áo có 01 chiếc cúc bằng thép không gỉ, có dây đai gắn cố định bên cổ trái và gắn băng gai bên cổ phải. Chất liệu: Nomex chống cháy định lượng 195g/m3 gồm 2 lớp: Lớp chống cháy, lớp lót bên trong. Chịu được nhiệt độ 80-100 độ C. | 19,20 |
23 | Roi điện | - Điện áp phóng: 80kv | 8,4 |
24 | Súng đạn cao su | - Chiều cao: 114mm. Chiều dài thân súng: 159mm. Trọng lượng súng: 580g. | 6,40 |
25 | Súng điện | - Bắn xa: 7m - Điện áp: 80kv gây choáng | 6,40 |
26 | Thảm tập võ | - Thảm 9 răng 40mm | 54,90 |
27 | Thùng phuy đựng cát | - Chất liệu: sắt - Bên hông: có gắn tay cầm - Màu sắc: đỏ - Sơn chữ PCCC trên bề mặt - Chiều cao: ~48cm - Đường kính: ~57cm | 9,60 |
28 | Vòi chữa cháy | - Chất liệu: Sợi Polyester/PVC Áp suất làm việc: 1.3Mpa Chiều dài: 20m | 9,60 |
29 | Xà đơn treo tường | - Dài 60 - 100cm,chất lượng bằng inox 304 | 6.78 |
30 | Xẻng | - Chất liệu sắt carbon. - Cán gỗ dài 1m2 | 9,60 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Bình mực viết lông màu đỏ | Bình | - Dung tích: 25ml | 0,02 |
2 | Bình mực viết lông màu xanh | Bình | - Dung tích: 25ml | 0,02 |
3 | Bình xịt hơi cay | Bình | - Khả năng xịt xa: 8m - Dung tích: 110ml | 0,11 |
4 | Bột chữa cháy | Kg | - Bột chữa cháy ABC | 1 |
5 | Bút lông viết bảng xóa được màu đỏ | Cây | - TL: 18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm. - Bơm được mực | 0,05 |
6 | Bút lông viết bảng xóa được màu xanh | Cây | - TL: 18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm. - Bơm được mực | 0,05 |
7 | Cát | M3 | - Kích thước: Hạt cát phải có độ lớn từ 1,4 - 3mm. - Cát chứa hàm lượng sỏi có đường kính từ 5-10 mm và không vượt quá 5% khối lượng. | 0,1 |
8 | Chăn cứu hỏa | Cái | - Kích thước 1m8*1m8 - Chất liệu: sợi thủy tinh chịu nhiệt | 0,2 |
9 | Chổi quét nhà | Cây | - Vật liệu: bông cỏ - Trọng lượng: 500g | 0,05 |
10 | Đồng phục bảo vệ | Bộ | - Đầy đủ trang phục - Vải: 70% Cotton 30% Polyster. | 1 |
11 | Giấy A0 | Tờ | - Định lượng: 70gsm | 4 |
12 | Giấy A4 | Gram | - Định lượng: 70gsm | 0,02 |
13 | Giấy thủ công A4 | Xấp | - 7 tờ /1 xấp, gồm 7 màu - Trọng lượng: 200g | 0,4 |
14 | Khí Co2 | Kg | - CO2 MT3 | 1,5 |
15 | Ky hốt rác cán nhựa | Cái | - Kích thước: 620x260x260mm - Trọng lượng: 300g. | 0,05 |
16 | Mút lau bảng | Cái | - Kích thước: 100x180x50mm | 0,05 |
17 | Nam châm dính bảng | Vỉ | - Đường kính: 30mm - 10 viên/1 vỉ | 0,4 |
18 | Nước | M3 | - Nước máy | 0,1 |
19 | ống nước | Mét | - Nhựa PVC, đường kính 20mm - Chiều dài 20 m | 0,11 |
20 | Quả tạo khói | Quả | - Tạo khói > 4 phút - Diện tích bao phủ: 50 - 70m - Trọng lượng: 0,7kg | 0,11 |
21 | Tài liệu tham khảo | Bộ | - Tài liệu nhà trường ban hành | 1 |
22 | Thùng rác nhựa | Cái | - Kích thước: 300,5x260x360mm - Dung tích: 15L | 0,05 |
23 | Túi sơ cấp cứu | Túi | - Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A) | 0,02 |
24 | Vật tư sơ cấp cứu | Túi | - Túi sơ cấp cứu loại A - Gồm 27 món | 0,33 |
25 | Võ phục | Bộ | - Võ phục Taewando | 0,2 |
26 | Xô nhựa | Cái | - Nhựa PP, dung tích: 8 lít - Kích thước: 23,7 x 21,7 x 19,8 (cm) | 0,5 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học | Định mức sử dụng của 01 (một) người học |
I | Khu học lý thuyết |
|
|
|
1 | Phòng học lý thuyết | 1,7 | 115 | 195,5 |
II | Khu học thực hành |
|
|
|
1 | Sân đa năng | 5,5 | 62 | 341 |
2 | Phòng tập võ | 5,5 | 60 | 330 |
PHỤ LỤC XXXVI
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CHĂM SÓC DA
(Kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Tên nghề đào tạo: Chăm sóc da
Trình độ đào tạo: Sơ cấp 1
Thời gian đào tạo: 3 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Chăm sóc da trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 14.64 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 2.14 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy. |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 12.50 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 2.20 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Thiết bị dạy lý thuyết | ||
1 | Máy tính | - Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy. | 2,14 |
2 | Bảng di động | - Kích thước 1200mm x 1800mm. - Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe. - Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm. | 2,14 |
3 | Loa treo tường | - Công suất: 10W - Tần số: 150 - 15KHZ - Kích thước: 275x185x120mm - Khối lượng: 1,2kg | 2,14 |
4 | Amply | - Công suất 250W,220V,50Hz - Kích thước :485mm x 385mm x 182mm. - Cổng: LINE,MICRO,REC,SUB. | 2,14 |
5 | Tivi | - Màn hình: 65 inch, 220V/50kHz - Độ phân giải: HD - Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi | 2,14 |
6 | Micro | - Tần số: 800Hz - 12KHz - Độ nhạy: -74dB +/- 3dB. - Trở kháng: 600 Ohms +/- 30% | 2,14 |
II | Thiết bị dạy thực hành | ||
1 | Bảng màu da Baumann | - Khổ giấy in màu A1 khung nhôm | 0,88 |
2 | Bình chữa cháy | - Trọng lượng chất: 3kg. - Trọng lượng tổng: ~11.6 kg. - Chất chữa cháy: Khí CO2. | 14,6 |
3 | Chậu gội tại giường | - Chất liệu nhựa nguyên sinh - Kích thước: 46x36x11.5cm - ống dẫn nước kéo dài, có nút bịt thoát nước bằng cao su | 6,15 |
4 | Đèn ánh sáng sinh học | - 7 màu - Kích thước: 460x232x312mm - Trọng lượng: 2,5kg - Điện áp: 220V, 32W | 12,55 |
5 | Đèn lúp led | - Đèn led, phóng đại x5 - Điện áp: 220V, 20w - Chiều cao đèn: 1,6m | 33,94 |
6 | Ghế xoay không tựa | - Góc xoay: 360 - Chiều cao ghế: 45-58cm - Chân 4 bánh xe | 154,84 |
7 | Giường massage | - Gỗ thông đã xử lý - Nệm mút không xẹp, bọc simili - Kích thước: 80 x 190cm | 167,44 |
8 | Gương soi | - Kích thước: 50x65cm - Khung gỗ composit - Trọng lượng 5kg | 22,25 |
9 | Máy chăm sóc da đa năng | - Chăm sóc 6 in 1 - Tần số: 1Mhz, lưỡng cực - Điện áp: 220V - Trọng lượng: 20kg | 17,45 |
10 | Máy đẩy tinh chất dưỡng trắng | - Công nghệ sóng rung F-Vibration Công nghệ Ion Galvanic - Trọng lượng: 200g - Nguồn: pin sạc cổng USB | 23,85 |
11 | Máy hút mụn, dầu thừa da mặt | - Chất liệu nhựa y tế ABS - Bộ 5 đầu hút + dây hút - Độ ồn: 60 dBA - Điện áp: 220v | 3,27 |
12 | Máy làm sạch da mặt | - Chống nước IPX7, chất liệu Silicon - 7 mức rung cơ học - Cổng sạc DC - Dung lượng pin 450mAh | 21,14 |
13 | Máy nước nóng lạnh | - Điện áp: 220V, 3.5W - Chống giật: ELCB - Lượng nước tối thiểu: 2lit/1p - Kích thước: 297x234x95mm - Trọng lượng: 1,6kg | 9,65 |
14 | Máy phân tích da | - Quang phổ: RGB + UV+PL - Camera: full HD 20M - Điện áp: 220V, 20W - Ngôn ngữ: Anh, Hàn, Nga, Nhật, Việt | 2,39 |
15 | Máy xông hơi 2 cần | - Công suất xông nóng: 750w - Công suất xông lạnh: 50w - Dung tích: 750ml - Điệp áp: 22V | 8,34 |
16 | Phòng tắm đứng vách kính | - Kích thước: 1040 X 1040 X 2060 mm - Chất liệu: kính trắng, chân đế: Acrylic | 3,50 |
17 | Tủ hấp khăn tiệt trùng | - Dung tích: 23 lít - Điện áp: 220V, 200W - Nhiệt độ: 82-85 độ C | 3,7 |
18 | Xe đẩy 3 tầng | - Thép tĩnh điện không rỉ, có 4 bánh xe - Kích thước: 42x23x64cm | 28,04 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Bình mực viết lông màu đỏ | Bình | - Dung tích: 25ml | 0,02 |
2 | Bình mực viết lông màu xanh | Bình | - Dung tích: 25ml | 0,02 |
3 | Bộ dụng cụ trộn đắp mặt nạ | Bộ | - Gồm 4 món bằng silicon: bát trộn, cọ nhựa, cọ silicon, cọ quét | 0,1 |
4 | Bộ Kem dưỡng ẩm | Bộ | - Dành cho da thường - Dành cho da khô - Dành cho da dầu - Da hỗn hợp - Số lượng: 4 chai - Khối lượng 30g/ 1 chai | 0,8 |
5 | Bộ Toner cân bằng da | Bộ | - Cân bằng làm trắng da - Cân bằng dịu da ngừa mụn - Cân bằng trị mụn trị thâm - Cân bằng da chống lão hóa. | 1,6 |
6 | Bột than điều trị | Hũ | - Trọng lượng 100g | 0,4 |
7 | Bút lông viết bảng xóa được màu đỏ | Cây | - TL: 18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm. - Bơm được mực | 0,05 |
8 | Bút lông viết bảng xóa được màu xanh | Cây | - TL:18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm. - Bơm được mực | 0,05 |
9 | Chổi quét nhà | Cây | - Vật liệu: bông cỏ - Trọng lượng: 500g | 0,05 |
10 | Cồn diệt khuẩn | Chai | - Chai 500ml - Cồn 70 độ | 0,44 |
11 | Dầu Ô liu | Chai | - Tinh dầu Olive 100% - Dung tích: 500ml | 0,11 |
12 | Gel nâng cơ | Hũ | - Khối lượng 100g | 0,4 |
13 | Gel tẩy tế bào chết da hỗn hợp | Chai | - Khối lượng 50g | 1,4 |
14 | Gel tẩy tế bào chết da khô | Chai | - Khối lượng 50g | 1,6 |
15 | Gel tẩy tế bào chết da thường | Chai | - Khối lượng 50g | 1,6 |
16 | Gel tẩy tế bào chết da dầu | Chai | - Khối lượng 50g | 1,6 |
17 | Gel thải độc tố | Chai | - Dung tích: 10ml | 0,4 |
18 | Giấy A4 | Gram | - Định lượng: 70gsm | 0,02 |
19 | Kem chống nắng | Chai | - SPF 50 - Chống tia cực tím UVA, UVB - Trọng lượng: 30ml | 0,8 |
20 | Khăn cuốn đầu | Cái | - Kích thước: 35x75cm - Sợi Microfiber | 0,75 |
21 | Khăn đắp người | Cái | - Thun co giãn tốt, mềm mịn - Kích thước: 90x190cm | 1 |
22 | Khăn giấy lau mặt | Tờ | - Giấy không thấm nước - Quy cách: 200 tờ /1 cây - Kích thước 200mmx200mm | 28 |
23 | Khăn lau mặt | Cái | - 100% cotton siêu thấm - Kích thước: 30x50cm | 1 |
24 | Khăn trải giường | Cái | - Kích thước: 90x190cm - Sợi Microfiber | 1 |
25 | Ky hốt rác cán nhựa | Cái | - Kích thước: 620x260x260mm - Trọng lượng 300g. | 0,05 |
26 | Mặt nạ dạng Parafin | Cái | - Trọng lượng: 25ml | 2 |
27 | Mặt nạ bột dạng dẻo | Gói | - Trọng lượng: 15g | 2 |
28 | Mặt nạ dạng bột cứng | Gói | - Trọng lượng: 15g | 2 |
29 | Mặt nạ dạng Collogen (dạng lá, miếng serum, gel) | Cái | - Trọng lượng: 25ml | 2 |
30 | Mặt nạ dạng gel và và dạng kem | Cái | - Trọng lượng: 25ml | 2 |
31 | Mặt nạ ủ da toàn thân | Hũ | - Thành phần: tinh bột nghệ, yến mạch, Vitamin B3 - Dung tích: 30ml | 0,6 |
32 | Mút lau bảng | Cái | - Kích thước: 100x180x50mm | 0,05 |
33 | Mút rửa mặt | Miếng | - Làm từ bọt biển thiên nhiên | 6 |
34 | Nước tẩy trang mọi loại da | Chai | - Dung tích 125ml | 0,6 |
35 | Serum chống lão hóa da | Chai | - Dung tích: 10ml | 0,4 |
36 | Serum chống nhăn | Chai | - Dung tích: 10ml | 0,4 |
37 | Serum chống thâm quầng mắt | Chai | - Dung tích: 10ml | 0,4 |
38 | Serum trị mụn | Chai | - Dung tích: 10ml | 0,4 |
39 | Serum Vitamin C | Chai | - Dung tích: 10ml | 0,4 |
40 | Sữa dưỡng thể | Chai | - Dùng cho mọi loại da - Dung tích: 350ml | 0,4 |
41 | Sữa rửa mặt da dầu | Chai | - Khối lượng 120g | 1,2 |
42 | Sữa rửa mặt da hỗn hợp | Chai | - Khối lượng 120g | 1,2 |
43 | Sữa rửa mặt da khô | Chai | - Khối lượng 120g | 1,2 |
44 | Sữa rửa mặt da thường | Chai | - Khối lượng 120g | 1,2 |
45 | Tài liệu tham khảo | Bộ | - Tài liệu nhà trường ban hành | 1 |
46 | Tấm lót nilon | Cái | - 100% hạt nhựa nguyên chất - Kích thước: 1,8x2 mét | 2 |
47 | Thùng rác nhựa | Cái | - Kích thước: 300,5x260x360mm - Dung tích: 15L | 0,05 |
48 | Túi sơ cấp cứu | Túi | - Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A) | 0,02 |
49 | Váy quây | Cái | - Chất liệu: Microfiber | 0,75 |
50 | Xà bông diệt khuẩn | Cục | - Làm sạch da, tiêu diệt vi khuẩn, Giữ làn da mềm, mịn màng - Trọng lượng: 90g | 0,44 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học | Định mức sử dụng của 01 (một) người học |
I | Khu học lý thuyết |
|
|
|
1 | Phòng học lý thuyết | 1,7 | 75 | 127,5 |
II | Khu học thực hành |
|
|
|
1 | Phòng thực hành chăm sóc da | 5,5 | 225 | 1237,5 |
PHỤ LỤC XXXVII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CHĂM SÓC NGƯỜI GIÀ, NGƯỜI TÀN TẬT
(Kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Tên nghề: Chăm sóc người già, người tàn tật
Trình độ đào tạo: Sơ cấp I
Thời gian đào tạo: 3 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Chăm sóc người già, người tàn tật trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 14,64 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 2,14 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy. |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 12,50 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 2,20 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Thiết bị dạy lý thuyết | ||
1 | Máy tính | - Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy. | 2,14 |
2 | Bảng di động | - Kích thước 1200mm x 1800mm. - Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe. - Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm. | 2,14 |
3 | Loa treo tường | - Công suất: 10W - Tần số: 150 - 15KHz - Kích thước: 275x185x120mm - Khối lượng: 1,2kg | 2,14 |
4 | Amply | - Công suất 250W,220V,50Hz - Kích thước: 485mm x 385mm x 182mm. - Cổng: LINE,MICRO,REC,SUB. | 2,14 |
5 | Tivi | - Màn hình: 65 inch, 220V/50kHz - Độ phân giải: HD - Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi | 2,14 |
6 | Micro | - Tần số: 800Hz - 12KHz. - Độ nhạy: -74dB +/- 3dB. - Trở kháng: 600 Ohms +/- 30% | 2,14 |
II | Thiết bị dạy thực hành | ||
1 | Bình chữa cháy | - Trọng lượng chất: 3kg. - Trọng lượng tổng: ~11.6 kg. - Chất chữa cháy: Khí CO2. | 14,64 |
2 | Bếp ga du lịch | - Sạch sẽ, an toàn | 2,50 |
3 | Bình đun nước | - Bình siêu tốc, tối thiểu 2l, điện áp 220V | 2,50 |
4 | Bô | - Nhựa, Bô vịt cho người già | 9,17 |
5 | Bộ chén, đĩa | - Sứ | 2,50 |
6 | Bộ dụng cụ chăm sóc cá nhân | - Máng gội đầu, máy sấy tóc, xô đựng nước, bô tiểu nam, nữ, thay chậu | 10,00 |
7 | Bộ dụng cụ chăm sóc sức khỏe | - Máy đo huyết áp, ống nghe, nhiệt kế, cân, máy đo SPO2, máy đo đường huyết | 6,67 |
8 | Bộ dụng cụ hỗ trợ việc nhà | - Máy hút bụi, bộ cây lau nhà, bàn là, bàn chải, cây cọ rửa | 3,33 |
9 | Bộ nồi nấu | - Inox | 2,50 |
10 | Bộ thiết bị chăm sóc dinh dưỡng | - Bình đun nước, từ, bộ nồi từ, đĩa, kéo, thau chậu, ly uống nước, chén, đĩa, muỗng, đũa, | 6,67 |
11 | Bộ thiết bị di chuyển | - Xe lăn, nạng tập đi, giường đa năng, gậy baton | 10,00 |
12 | Bộ thiết bị hỗ trợ sinh hoạt cộng đồng | - Máy trợ thính, loa, micro - Xe đẩy, gậy, quạt tay, danh bạ điện thoại | 3,33 |
13 | Bộ thiết bị tăng cường sức khỏe | - Máy tập đi bộ, xe đạp tĩnh, ghế massage, máy xông mũi họng, máy trợ thính, chuông gọi khẩn cấp, máy lọc khí | 6,67 |
14 | Đĩa xoàn lớn (nhựa) | - Inox | 2,50 |
15 | Kéo | - Inox | 2,50 |
16 | Ly nhựa | - Nhựa, | 2,50 |
17 | Mô hình giải phẫu cơ thể người | - Silicol | 2,50 |
18 | Mô hình người già | - Nhựa trắng | 9,17 |
19 | Muỗng, đũa | - Inox | 2,50 |
20 | Nhíp gắp | - Thép mactensit carbon cao 1/2” 115 mm | 2,50 |
21 | Pen đầu bằng | - Inox, 16cm | 2,50 |
22 | Sổ số điện thoại khẩn cấp | - Danh bạ điện thoại | 9,17 |
23 | Tấm lót không thấm | - 60 x 60, nilong và vải | 9,17 |
24 | Thau chậu | - Nhựa, đường kính tối thiểu 40cm | 2,50 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Tài liệu tham khảo | Bộ | - Tài liệu nhà trường ban hành - (gồm 3 Cuốn) | 1 |
2 | Giấy A4 | Gram | - Định lượng: 70gsm | 0,02 |
3 | Bút lông viết bảng xóa được màu xanh | Cây | - TL: 18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm. - Bơm được mực | 0,05 |
4 | Bút lông viết bảng xóa được màu đỏ | Cây | - TL: 18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm. - Bơm được mực | 0,05 |
5 | Bình mực viết lông màu xanh | Bình | - Dung tích: 25ml | 0,02 |
6 | Bình mực viết lông màu đỏ | Bình | - Dung tích: 25ml | 0,02 |
7 | Mút lau bảng | Cái | - Kích thước: 100x180x50mm | 0,05 |
8 | Thùng rác nhựa | Cái | - Kích thước: 300,5x260x360mm - Dung tích: 15L | 0,05 |
9 | Ky hốt rác cán nhựa | Cái | - Kích thước: 620x260x260mm - Trọng lượng: 300g. | 0,05 |
10 | Chổi quét nhà | Cây | - Vật liệu: bông cỏ - Trọng lượng: 500g | 0,05 |
11 | Băng keo lụa | Cuộn | - 5 x 200 cm | 0,2 |
12 | Dung dịch làm tan ráy tai Audi Baby | chai | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 0,2 |
13 | Gạc vô trùng khổ chữ nhật | Bịch | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 0,2 |
14 | Gạc vô trùng khổ vuông | Bịch | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 0,2 |
15 | Khăn lau tay | Hộp | - 20x20 cm | 0,2 |
16 | Nước muối | chai | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 0,2 |
17 | Sổ số điện thoại khẩn cấp | Cuốn | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 0,2 |
18 | Sổ tay các bệnh thường gặp | Cuốn | - Sở y tế | 0,2 |
19 | Sổ tay hướng dẫn sơ cứu | Cuốn | - Sở y tế | 0,2 |
20 | Sổ tay chế độ dinh dưỡng cho người già, người tàn tật | Cuốn | - Sở y tế | 0,2 |
21 | Quần áo | Bộ | - Bộ quần áo bệnh nhân | 0,2 |
22 | Bộ que nẹp gỗ (chân, tay) | Bộ | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 0,02 |
23 | Bông băng | Hộp | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 0,2 |
24 | Bột béo | kg | - Thực phẩm sạch, an toàn | 0,2 |
25 | Cà chua bi | kg | - Thực phẩm sạch, an toàn | 0,2 |
26 | Chai Dung dịch Povidine | chai | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 0,2 |
27 | Chuối | kg | - Đà lạt | 0,2 |
28 | Cồn 70 | chai | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 0,2 |
29 | Củ cà rốt | kg | - Thực phẩm sạch, an toàn | 0,2 |
30 | Củ cải | kg | - Thực phẩm sạch, an toàn | 0,2 |
31 | Dầu mù u | chai | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 0,2 |
32 | Đu đủ | kg | - Thực phẩm sạch, an toàn | 0,2 |
33 | Dưa leo | kg | - Thực phẩm sạch, an toàn | 0,2 |
34 | Đùi gà | kg | - Thực phẩm sạch, an toàn | 0,2 |
35 | Dung dịch làm tan ráy tai Audi Baby | chai | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 0,2 |
36 | Gạc vô trùng khổ chữ nhật | Bịch | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 0,2 |
37 | Gạc vô trùng khổ vuông | Bịch | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 0,2 |
38 | Găng tay tiệt trùng | Bộ | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 0,2 |
39 | Kem mềm axit boric | Lọ | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 0,2 |
40 | Khăn lau tay | Hộp | - 20x20 cm | 0,2 |
41 | Kim bơm hoa | cái | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 0,2 |
42 | Mực tươi | kg | - Thực phẩm sạch, an toàn | 0,2 |
43 | Nhiệt kế | cái | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 0,2 |
44 | Oxy già | chai | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 0,2 |
45 | Chai thuốc ho | chai | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 0,2 |
46 | Thuốc đỏ | chai | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 0,2 |
47 | Thuốc nhỏ mắt | chai | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 0,2 |
48 | Tôm sú | kg | - Thực phẩm sạch, an toàn | 0,2 |
49 | Túi chườm | cái | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 0,2 |
50 | Xi lanh | cái | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 0,2 |
51 | Sữa tắm | ml | - Thơm, dưỡng da, an toàn | 20 |
52 | Dầu gội | ml | - Thơm, dưỡng tóc, an toàn | 20 |
53 | Kem đánh răng | ml | - An toàn, trắng răng | 20 |
54 | Tăm bông | túi | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 0,2 |
55 | Bông không thấm nước | túi | - Tiêu chuẩn Bộ Y tế | 0,2 |
56 | Khăn bông tắm | Chiếc | - Khăn lớn, sạch | 0,2 |
57 | Khăn lau mặt | Chiếc | - Khăn nhỏ, sạch | 0,2 |
58 | Quần áo bệnh nhân | Bộ | - Sạch | 0,2 |
59 | Khăn trải bàn | Chiếc | - Sạch, vải mềm | 0,2 |
60 | Khăn lau, vệ sinh | Chiếc | - Sạch, vải cotton | 0,2 |
61 | Bàn chải, cọ rửa | Cái | - Bàn chải nhựa | 0,2 |
62 | Nước lau sàn | ml | - Tẩy rửa an toàn | 200 |
63 | Nửa tẩy rửa bồn cầu | ml | - Tẩy rửa an toàn | 200 |
64 | Nước rửa chén | ml | - Đảm bảo an toàn | 200 |
65 | Cồn khử khuẩn | ml | - Cồn 70 độ | 200 |
66 | Nước giặt | ml | - Tẩy giặt tốt, an toàn | 200 |
67 | Nước xả | ml | - Mùi hương nhẹ, làm mềm vải, an toàn trong sử dụng | 200 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 một người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học |
I | Khu học lý thuyết |
|
|
|
1 | Phòng học lý thuyết | 1,7 | 75 | 127,5 |
II | Khu học thực hành |
|
|
|
1 | Phòng thực hành | 5,5 | 225 | 1.237,5 |
PHỤ LỤC XXXVIII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ BÁN HÀNG
(Kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Tên nghề đào tạo: Bán hàng
Trình độ đào tạo: Sơ cấp 1
Thời gian đào tạo: 3 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Bán hàng trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 14,64 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 2,14 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy. |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 12,50 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 2,20 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Thiết bị dạy lý thuyết | ||
1 | Máy tính (dùng cho giáo viên) | - Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy. | 8,56 |
2 | Bảng di động | - Kích thước 1200mm x 1800mm. - Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe. - Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm. | 8,56 |
3 | Loa treo tường | - Công suất 10W - Tần số 150 - 15KHz - Kích thước 275x185x120mm - Khối lượng 1,2kg | 8,56 |
4 | Amply | - Công suất 250W,220V,50Hz - Kích thước 485mm x 385mm x 182mm. - Cổng LINE,MICRO,REC,SUB. | 8,56 |
5 | Tivi | - Màn hình 65 inch, 220V/50kHz - Độ phân giải HD - Kết nối HDMI, USB, LAN, Wifi | 8,56 |
6 | Micro | - Tần số 800Hz - 12KHz . - Độ nhạy -74dB +/- 3dB. - Trở kháng 600 Ohms +/- 30% | 8,56 |
7 | Bình chữa cháy | - Trọng lượng chất 3kg. - Trọng lượng tổng ~11.6 kg. - Chất chữa cháy Khí CO2. | 8,56 |
II | Thiết bị dạy thực hành | ||
1 | Máy tính (dùng cho người học) | - Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy. | 183,00 |
2 | Bản quyền phần mềm quản lý bán hàng | - Tính năng quản lý hàng nhập, xuất, tồn kho, giá bán, đơn hàng, khách hàng và thanh toán | 80,00 |
3 | Bản quyền phần mềm quản lý bán hàng | - Tính năng quản lý hàng nhập, xuất, tồn kho, giá bán, đơn hàng, khách hàng và thanh toán | 32,00 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Tài liệu giảng dạy | Bộ | - Tài liệu nhà trường ban hành | 1 |
2 | Bút lông viết bảng xóa được | Cây | - Bề rộng nét viết 2.5mm - Bơm được mực | 3 |
3 | Bình mực viết lông | Lọ | - Dung tích 25 ml | 0,5 |
4 | Mút lau bảng | Cái | - Kích thước 100x180x50mm | 0,06 |
5 | Thùng rác nhựa | Cái | - Kích thước 300,5x260x360mm - Dung tích 15L | 0,06 |
6 | Ky hốt rác cán nhựa | Cái | - Kích thước 620x260x260mm | 0,06 |
7 | Chổi quét nhà | Cây | - Vật liệu bông cỏ | 0,09 |
8 | Túi sơ cấp cứu | Túi | - Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A) | 0,03 |
9 | Bút bi | Cây | - Đường kính viên bi 0,8 mm | 3 |
10 | Chạy quảng cáo trên Facebook Ads | Gói | - Gói tương tác, thời gian sử dụng 1 tháng | 1 |
11 | Giấy A1 | Tờ | - Định lượng 180 gsm | 5 |
12 | Giấy A2 | Tờ | - Định lượng 180 gsm | 5 |
13 | Giấy A4 | Tờ | - Định lượng 70 gsm | 50 |
14 | Tài khoản Zalo OA | Gói | - Loại gói Premium và thời gian sử dụng 1 tháng | 0,06 |
15 | Tập vở học sinh | Quyển | - Loại 48 trang | 5 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
TT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học |
I | Khu học lý thuyết |
|
|
|
1 | Phòng học lý thuyết | 1,7 | 75 | 127,5 |
II | Khu học thực hành |
|
|
|
1 | Phòng máy tính có cài phần mềm bán hàng | 5,5 | 225 | 1237,5 |
III | Khu chức năng, hạ tầng khác |
|
|
|
1 | Thư viện | 5,5 | 45 | 90 |
PHỤ LỤC XXXIX
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP NHỎ
(Kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Tên nghề đào tạo: Quản trị doanh nghiệp nhỏ
Trình độ đào tạo: Sơ cấp 1
Thời gian đào tạo: 3 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Quản trị doanh nghiệp nhỏ, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp | 14,64 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 2,14 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy. |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 12,50 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 2,20 |
|
| Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Thiết bị dạy lý thuyết | ||
1 | Máy tính (dùng cho giáo viên) | - Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy. | 8,56 |
2 | Bảng di động | - Kích thước 1200mm x 1800mm. - Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe. - Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm. | 8,56 |
3 | Loa treo tường | - Công suất 10W - Tần số 150- 15KHz - Kích thước 275x185x120mm - Khối lượng 1,2kg | 8,56 |
4 | Amply | - Công suất 250W,220V,50Hz - Kích thước 485mm x 385mm x 182mm. - Cổng LINE, MICRO, REC, SUB. | 8,56 |
5 | Tivi | - Màn hình 65 inch, 220V/50kHz - Độ phân giải HD - Kết nối HDMI, USB, LAN, Wifi | 8,56 |
6 | Micro | - Tần số 800Hz - 12KHz. - Độ nhạy -74dB +/- 3dB. - Trở kháng 600 Ohms +/- 30% | 8,56 |
7 | Bình chữa cháy | - Trọng lượng chất 3kg. - Trọng lượng tổng ~11.6 kg. - Chất chữa cháy Khí CO2. | 8,56 |
II | Thiết bị dạy thực hành | ||
1 | Máy tính (dùng cho người học) | - Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy. | 185,78 |
2 | Bản quyền phần mềm quản trị doanh nghiệp | - Tính năng quản trị tài chính, nhân sự, kho, quan hệ khách hàng và chuỗi cung ứng | 185,78 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Tài liệu giảng dạy | Bộ | - Tài liệu nhà trường ban hành | 1 |
2 | Bút lông viết bảng xóa được | Cây | - Bề rộng nét viết 2.5mm - Bơm được mực | 3 |
3 | Bình mực viết lông | Lọ | - Dung tích 25 ml | 0,5 |
4 | Mút lau bảng | Cái | - Kích thước 100x180x50mm | 0,06 |
5 | Thùng rác nhựa | Cái | - Kích thước 300,5x260x360mm - Dung tích 15L | 0,06 |
6 | Ky hốt rác cán nhựa | Cái | - Kích thước 620x260x260mm | 0,06 |
7 | Chổi quét nhà | Cây | - Vật liệu bông cỏ | 0,09 |
8 | Túi sơ cấp cứu | Túi | - Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A) | 0,03 |
9 | Bút bi | Cây | - Đường kính viên bi 0,8 mm | 3 |
10 | Giấy A0 | Tờ | - Định lượng 180 gsm | 5 |
11 | Giấy A1 | Tờ | - Định lượng 180 gsm | 5 |
12 | Giấy A2 | Tờ | - Định lượng 180 gsm | 5 |
13 | Giấy A4 | Tờ | - Định lượng 70 gsm | 50 |
14 | Tập vở học sinh | Quyển | - Loại 48 trang | 5 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
TT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) người học |
I | Khu học lý thuyết |
|
|
|
1 | Phòng học lý thuyết | 1,7 | 75 | 127,5 |
II | Khu học thực hành |
|
|
|
1 | Phòng máy tính có cài phần mềm quản trị doanh nghiệp | 5,5 | 225 | 1237,5 |
III | Khu chức năng, hạ tầng khác |
|
|
|
1 | Thư viện | 5,5 | 45 | 90 |