Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 07/2020/QĐ-UBND Đồng Nai chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp đối với thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 07/2020/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 07/2020/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Hòa Hiệp |
Ngày ban hành: | 17/03/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Quyết định 07/2020/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 07/2020/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Đồng Nai, ngày 17 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Quy định định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp đối với thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
_________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 43/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho các đối tượng quy định tại Điều 14 Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 38/TTr-LĐTBXH ngày 24 tháng 02 năm 2020 và Báo cáo số 89/BC- LĐTBXH ngày 10 tháng 3 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp đối với thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh: Định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp tại Quyết định này để thực hiện việc hỗ trợ đào tạo nghề cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội khi tham gia học nghề trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
2. Đối tượng áp dụng
a) Thanh niên đã hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội.
b) Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, trừ các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc Bộ, ngành, cơ quan Trung ương trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
3. Định mức chi phí đào tạo
ĐVT: Đồng.
TT | Tên nghề đào tạo | Số lượng học viên tối đa/lớp | Thời gian đào tạo (tháng) | Chi phí đào tạo/01 học viên | Thành tiền |
1 | Vận hành xe nâng | 35 | 03 | 7.446.000 | 260.610.000 |
2 | Lái xe ô tô hạng B2 | 35 | 04 | 9.842.000 | 344.470.000 |
3 | Lái xe ô tô hạng C | 35 | 06 | 11.500.000 | 402.500.000 |
4 | Lái xe ô tô nâng hạng B2 lên C | 35 | 02 | 5.470.000 | 191.450.000 |
5 | Sửa xe gắn máy | 18 | 06 | 9.100.000 | 163.800.000 |
6 | Hàn điện | 35 | 03 | 7.799.000 | 272.965.000 |
7 | Hàn trình độ 3G | 20 | 03 | 11.570.000 | 231.400.000 |
8 | Hàn trình độ 6G | 20 | 03 | 16.624.000 | 332.480.000 |
9 | Cắt uốn tóc chuyên nghiệp | 35 | 03 | 9.030.000 | 316.050.000 |
10 | Trang điểm chuyên nghiệp | 35 | 03 | 9.063.000 | 317.205.000 |
11 | Xăm phun thẩm mỹ (body art tatto) | 35 | 03 | 9.019.000 | 315.665.000 |
12 | Kỹ thuật nhiếp ảnh | 35 | 03 | 8.030.000 | 281.050.000 |
13 | Đầu bếp chuyên nghiệp | 35 | 03 | 9.044.000 | 316.540.000 |
14 | Pha chế thức uống | 35 | 03 | 9.085.000 | 317.975.000 |
15 | Thợ bánh chuyên nghiệp | 35 | 03 | 9.054.000 | 316.890.000 |
16 | Bánh Việt Á Âu | 35 | 03 | 9.008.000 | 315.280.000 |
Điều 2. Nguồn kinh phí thực hiện
Từ nguồn ngân sách địa phương đảm bảo, được bố trí trong dự toán chi thường xuyên, giao hàng năm theo quy định của pháp luật về ngân sách nhà nước.
Điều 3. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phối hợp Sở Tài chính hướng dẫn các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai thực hiện định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp đối với thanh niên hoàn thành nghĩa vụ, chi trả và thanh quyết toán theo quy định.
Điều 4. Trong quá trình thực hiện Quyết định này, trường hợp phát sinh khó khăn, vướng mắc; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp các đơn vị liên quan báo cáo UBND tỉnh xem xét, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 4 năm 2020.
Điều 6. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |