Quyết định 06/2024/QĐ-UBND Bà Rịa - Vũng Tàu 07 định mức kinh tế - kỹ thuật cho các nghề giáo dục nghề nghiệp

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 06/2024/QĐ-UBND

Quyết định 06/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành 07 định mức kinh tế - kỹ thuật cho các nghề về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng TàuSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:06/2024/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đặng Minh Thông
Ngày ban hành:19/02/2024Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

tải Quyết định 06/2024/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 06/2024/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 06/2024/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

___________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________

Số: 06/2024/QĐ-UBND

Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 19 tháng 02 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành 07 định mức kinh tế - kỹ thuật cho các nghề về đào tạo

trình độ cao đẳng, trung cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục

nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

______________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội Quy định về việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 963/TTr-SLĐTBXH ngày 22 tháng 12 năm 2023 về việc đề nghị ban hành Quyết định ban hành 07 định mức kinh tế - kỹ thuật cho các nghề về đào tạo trình độ cao đẳng và trung cấp áp dụng lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp về đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở đào tạo khác, doanh nghiệp có đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh.

2. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào nghề theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật

Ban hành kèm theo Quyết định này 07 định mức kinh tế - kỹ thuật cho các nghề về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp gồm:

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề Logistics trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 1a;

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề Logistics trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 1b;

3. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề Quản trị lễ tân trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 2;

4. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề Hướng dẫn du lịch trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 3;

5. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề Dược trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 4;

6. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề Hộ sinh trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 5;

7. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề Điều dưỡng trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 6.

(Chi tiết theo các phụ lục đính kèm)

Điều 4. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm đôn đốc thực hiện hàng năm thanh tra, kiểm tra đánh giá tình hình, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

Điều 5. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 03 năm 2024.

Điều 6. Điều khoản thi hành

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ LĐTB&XH;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VB);
- TTr.TU, TTr.HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBNMTTQ VN tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp (KTVB);
- TT Công báo-Tin học tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh;
- Báo Bà Rịa - Vũng Tàu;
- Lưu: VP, VX5

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Minh Thông

 

 

Phụ lục 1a. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: LOGISTICS

(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2024

của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

 

Tên nghề: Logistics

Mã nghề: 6340113

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

 

MỤC LỤC

 

Phần thuyết minh

Bảng tổng hợp định mức kinh tế-kỹ thuật

I. Định mức lao động

II. Định mức thiết bị

III. Định mức vật tư

IV. Định mức cơ sở vật chất

 

PHẦN THUYẾT MINH

 

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề Logistics, trình độ cao đẳng là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Logistics

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Logistics, trình độ cao đẳng

1. Định mức lao động

Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Logistics

Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp, định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành, định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Logistics

Định mức thiết bị là căn cứ để tính vật tư và tính khấu hao thiết bị.

Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Logistics Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

4. Định mức cơ sở vật chất

Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Logistics

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Logistics

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Logistics, trình độ cao đẳng;

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Logistics, trình độ cao đẳng được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên, lớp học thực hành 18 sinh viên, thời gian đào tạo là 2.385 giờ.

 

 

BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

NGHỀ LOGISTICS

 

Tên nghề: Logistics

Mã nghề: 6340113

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

Định mức kinh tế kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

101,91

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

31,80

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

70,11

 

II

Định mức lao động gián tiếp

15,29

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

A

Thiết bị dạy lý thuyết

1

Bộ máy tính bàn bàn

- Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy

31,80

2

Bảng di động

- Kích thước 1200 x 1800mm

- Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe

- Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50 x 50mm

31,80

3

Loa treo tường

- Công suất: 10W

- Tần số: 150Hz - 15KHz

- Kích thước: 275 x 185 x 120mm

- Khối lượng: 1,2kg

31,80

4

Amply

- Công suất 250W, 220V, 50Hz

- Kích thước: 485 x 385 x 182mm

- Cổng: LINE, MICRO, REC, SUB

31,80

5

Ti vi

Màn hình: 65 inch, 220V/50kHz

- Độ phân giải: HD

- Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi

31,80

6

Micro

- Tần số: 800Hz 12KHz.

- Độ nhạy: 74dB +/ 3dB.

- Trở kháng: 600 Ohms +/ 30%

31,80

7

Bình chữa cháy

- Trọng lượng chất: 3 kg.

- Trọng lượng tổng: ~11.6 kg

- Chất chữa cháy: Khí CO2

1177,40

8

Máy in

- In khổ giấy ≤ A4, đen trắng

31,80

9

Bảng Flipchart

- Bảng khung nhôm chân gấp có bánh xe

- Bảng có từ tính

- Kích thước : 900 x 1200mm

31,80

B

Thiết bị dạy thực hành

1

Bàn điều khiển

- Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,83

2

Biển báo

- Theo Tiêu chuẩn Việt Nam

8,89

3

Bộ đàm

- Loại thông dụng trên thị trường

17,78

4

Bộ máy tính bàn (dùng cho người học)

- Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy

248,22

5

Bộ ngáng cẩu

- Tải trọng ≥ 5000 kg

4,44

6

Cần trục tự hành

- Tải trọng nâng ≥ 2500 kg

4,44

7

Cáp dù (Dây Sling)

- Tải trọng ≥ 1000 kg

8,89

8

Cáp thép

- Tải trọng ≥ 1000 kg

8,89

9

Cọc tiêu

- Theo Tiêu chuẩn Việt Nam

8,89

10

Container

- Kích thước ≥ 10 feet

4,44

11

Dây móc xích

- Chiều dài ≥ 10 m

Tải trọng ≥ 1000kg

 

8,89

12

Đệm chống va

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,44

13

Đèn cảnh báo

- Theo Tiêu chuẩn Việt Nam

8,89

14

Điện thoại bàn

- Loại thông dụng trên thị trường

8,89

15

Hệ thống camera giám sát

- Loại thông dụng trên thị trường

4,44

16

Kệ để hàng

- Bằng sắt ≥ 2 tầng

Kích thước ≥ 1200x 2000x 3500mm

 

8,89

17

Khối điều khiển thiết bị ngoại vi

- Có khả năng tương thích với nhiều thiết bị

15,00

18

Khối điều khiển trung tâm

- Có khả năng mở rộng kết nối

0,83

19

Kiện hàng

- Kích thước ≥ 1000 x 1200 x500mm

Trọng lượng ≥ 50kg

 

8,89

20

Lưới cẩu hàng

- Tải trọng ≥ 1000 kg

4,44

21

Maní

- Tải trọng ≥ 1000 kg

4,44

22

Móc câu

- Sức nâng: ≥ 5 tấn

4,44

23

Móc gài

- Sức nâng: ≥ 5 tấn

4,44

24

Máy scanner

- Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy

1,83

25

Máy in mã vạch

- Tốc độ in: ≥ 8 IPS

- Độ rộng in: ≥ 103,9 mm

1,83

26

Pallet

- Kích thước ≥ 1000 x 1200 x 150mm

8,89

27

Phần mềm chất xếp hàng hóa cho xe tải và Container mô phỏng

- Dùng để mô phỏng được việc chất xếp hàng hóa cho xe tải và container

- Bản quyền cài đặt cho 19 Bộ máy tính bàn

26,67

28

Phần mềm dạy học ngoại ngữ

- Đầy đủ các tính năng phục vụ dạy học ngoại ngữ

- Bản quyền cài đặt cho 19 Bộ máy tính bàn

15,00

29

Phần mềm diệt virus

- Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài được cho 19 máy vi tính

248,22

30

Phần mềm điều khiển (LAB)

- Quản lý, giám sát hoạt động hệ thống và điều khiển. Thảo luận được 2 chiều

1,83

31

Phần mềm khai báo hải quan

- Đầy đủ các tính năng của quá trình khai báo hải quan cho hàng xuất, nhập khẩu

- Bản quyền cài đặt cho 19 Bộ máy tính bàn

46,00

32

Phần mềm khai báo hải quan mô phỏng

- Đầy đủ các tính năng của quá trình khai báo hải quan cho hàng xuất, nhập khẩu

- Bản quyền cài đặt cho 19 Bộ máy tính bàn

26,67

33

Phần mềm khai báo thuế

- Đầy đủ các tính năng của quá trình khai báo thuế theo pháp luật hiện hành

- Bản quyền cài đặt cho 19 Bộ máy tính bàn

68,00

34

Phần mềm Logisticss tích hợp mô phỏng

- Phần mềm bao gồm tất cả các phân hệ của một quy trình Logisticss khép kín từ khâu đặt hàng, mua nguyên vật liệu, tồn kho, sản xuất, phân phối, giao nhận, vận tải... trên nền tảng ERP, phân quyền chi tiết cho từng công việc, giao diện dễ sử dụng, dễ nhìn, dễ truy xuất, với đầy đủ tất cả các báo cáo thành phần, cài được cho 19 máy vi tính

46,67

35

Phần mềm quản lý thông tin khách hàng

- Dùng để hỗ trợ, xây dựng và chăm sóc mối quan hệ với khách hàng

- Bản quyền cài đặt cho 19 Bộ máy tính bàn

37,67

36

Phần mềm thương mại điện tử

- Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài được cho 19 máy vi tính

18,54

37

Rùa tải con lăn

- Thông dụng trên thị trường

4,44

38

Tai nghe

- Loại có micro gắn kèm; thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

15,00

39

Tủ đựng tài liệu

- Kích thước: ≥ (900x600x1800)mm

8,89

40

Xà beng

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,44

41

Xe nâng chạy bằng diezel

- Tải trọng nâng: ≥ 3.000 Kg

12

42

Xe nâng điện

- Tải trọng nâng: ≥ 2.500 Kg

12

43

Xe nâng tay

- Tải trọng nâng ≥ 500 kg

4,44

44

Xe tải

- Tải trọng ≥ 3500 kg

4,44

45

Xích sến

- Sức nâng: ≥ 5 tấn

4,44

46

Loa kéo di động

- Công suất: 300W

- Nguồn/ Adapter: AC220V

- Điện áp sạc: DC 15V/2A

- Bluetooth 5,0

- Có cổng USB

- Phụ kiện: 2 mic không dây, remote, adaptor

- Kích thước: 380 x 370 x 650mm

- Trọng lượng: 13 kg

5,23

47

Trụ cầu lông di động có bánh xe

1 bộ gồm 2 trụ:

- Sắt được sơn tĩnh điện cao cấp chống rỉ sét Ø60mm, Ø76mm

- Trọng lượng: 16kg/1trụ

- Đối trọng: 30kg/1trụ

- Chiều cao điều chỉnh tối đa 2000mm

6,11

48

Trụ bóng chuyền di động có bánh xe

1 bộ gồm 2 trụ:

- Sắt được sơn tĩnh điện cao cấp chống rỉ sét Ø60mm, Ø76mm

- Đối trọng: 115kg/1trụ

- Chiều cao điều chỉnh từ 1550 đến 2550mm

6,11

49

Sa bàn chiến thuật bóng chuyền

- Bìa similie chắc chắn, bền

- Mặt sa bàn hít bám tốt giữ cho các quân nam châm không

- Kích thước: 32cm x 24cm

3,06

50

Trụ bóng rổ di động có bánh xe

1 bộ gồm 2 trụ:

- Thân trụ sắt được sơn tĩnh điện cao cấp chống rỉ sét Ø76mm

- Đế trụ bằng nhựa ABS dày chịu nhiệt

- Trọng lượng để đổ đầy cát hoặc nước: 150kg/1trụ

- Chiều cao điều chỉnh từ 2300 đến 3050mm

6,11

51

Sa bàn chiến thuật bóng rổ

- Bìa similie chắc chắn, bền

- Mặt sa bàn hít bám tốt giữ cho các quân nam châm không

- Kích thước: 32cm x 24cm

3,06

52

Cầu môn bóng đá 7 người

1 bộ gồm 2 cầu môn

- Thân trụ sắt được sơn tĩnh điện cao cấp chống rỉ sét Ø90mm

- Kích thước: cầu môn 6000mm x 2100mm x 1200mm

6,11

53

Sa bàn chiến thuật bóng đá 7 người

- Bìa similie chắc chắn, bền

- Mặt sa bàn hít bám tốt giữ cho các quân nam châm không

- Kích thước: 32cm x 24cm

3,06

54

Bàn bóng bàn

- Chất liệu: MDF & Khung thép

- Thiết kế chân bàn có 8 bánh lăn cao 50 mm

- Kích thước: 2740mm x 1525mm x 760mm

- Trọng lượng: 80kg

6,11

55

Đồng hồ bấm giờ

- Màn hình 6 số, Hiện Giờ-Phút-Giây và % giây

- Độ chính xác: 1/100s Pin: nút áo

- Kích thước: 66mm x 56mm x 18mm

3,06

56

Bảng lật tỉ số

- Chất liệu nhựa cao cấp

- Số lật từ 0 đến 30

- Kích thước bảng điểm: 420 x 200mm

- Trọng lượng : 1,2kg

6,11

57

Bơm đạp chân 2 xilanh

- Chất liệu: Hợp kim + nhựa cứng

- Công suất: 15kg/cm3

- Kích thước: 290 x 150 x 90mm

- Trọng lượng: 2 kg

3,06

58

Sơ đồ Tổ chức Quân đội và Công an

- Một bộ gồm 06 tờ

13,00

59

Cấu tạo, sử dụng một số loại lựu đạn

- Một bộ gồm 02 tờ

4,33

60

Kỹ thuật băng bó cấp cứu, chuyển thương

- Một bộ gồm 03 tờ

6,50

61

Súng tiểu liên AK, súng trường CKC, súng chống tăng B40, B41

- Một bộ gồm 04 tờ

8,67

62

Đội hình chiến đấu cơ bản của tổ bộ binh

- Một bộ gồm 02 tờ

4,33

63

Các tư thế, động tác bắn súng AK

- Một bộ gồm 03 tờ

6,50

64

Cấu tạo và động tác sử dụng lựu đạn Φ1

- Một bộ gồm 02 tờ

4,33

65

Các động tác vận động trong chiến đấu

- Một bộ gồm 02 tờ

4,33

66

Thuốc nổ, đồ dùng gây nổ, vật cản, vũ khí tự tạo

- Một bộ gồm 04 tờ

8,67

67

Đĩa hình GDQPAN

- Một bộ gồm 05 đĩa DVD

10,83

68

Mô hình súng AK-47, CKC, B40, B41 cắt bổ

- 01 bộ gồm 4 khẩu

8,67

69

Mô hình súng tiểu liên AK-47 luyện tập

- 09 khẩu

19,50

70

Mô hình lựu đạn cắt bổ

- 05 bộ

10,83

71

Mô hình lựu đạn luyện tập

- 06 bộ

13,00

72

Mô hình thuốc nổ bánh

- 02 bộ

4,33

73

Mô hình vũ khí tự tạo

- 02 bộ

4,33

74

Mô hình mìn bộ binh cắt bổ và tập

- 01 bộ

2,17

75

Máy bắn MBT-03

- 01 bộ

2,17

76

Thiết bị tạo tiếng nổ và lực giật cho máy bắn tập MBT-03 TNAK-12

- 01 bộ

2,17

77

Thiết bị theo dõi đường ngắm RDS-07

- 01 bộ

2,17

78

Lựu đạn tập nổ nhiều lần sử dụng CO2 lỏng (LĐT-15)

- 01 bộ

2,17

79

Bao đạn, túi đựng lựu đạn

- 06 cái

13,00

80

Bộ bia (khung + mặt bia số 4)

- 06 cái

13,00

81

Giá đặt bia đa năng

- 06 cái

13,00

82

Kính kiểm tra ngắm

- 04 cái

8,67

83

Đồng tiền di động

- 02 cái

4,33

84

Mô hình đường đạn trong không khí

- 02 cái

4,33

85

Hộp dụng cụ huấn luyện

- 04 bộ

8,67

86

Thiết bị tạo tiếng súng và tiếng nổ giả

- 01 cái

2,17

87

Dụng cụ băng bó cứu thương

- 05 bộ

10,83

88

Cáng cứu thương

- 05 cái

10,83

89

Mặt nạ phòng độc

- 06 cái

13,00

90

Tủ mạng

- Trang bị 2 quạt tản nhiệt 120mm, công suất 20W/220V

- Vật liệu: tôn dày 1,5mm - 2mm phủ sơn tĩnh điện gắn 4 bánh xe di chuyển

- Kích thước: 1120 x 600 x 600mm

248,22

91

Bridge

- Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy

248,22

92

Repeater

- Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy

248,22

93

Hub

- Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy

248,22

94

Switch

- Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy

248,22

95

Router

- Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy

248,22

96

Gateway

- Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy

248,22

97

Máy server

- Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy

248,22

98

Đường truyền Internet

- Internet cáp quang 200 Mbps

248,22

99

Cassette học ngoại ngữ

- Đọc đĩa CD, Mp3, đọc USB, nghe đài AM, FM, SW, có thể kết nối bluetooth,

- Công suất: 24W; 220V

1,20

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Biểu mẫu chứng từ giao nhận

Bộ

- Biểu mẫu chứng từ giao nhận hàng hóa thông dụng

1

2

Bút dạ quang

Cây

- Kích thước: 12 x 2,5cm

4

3

Bút lông viết bảng xóa được

Cây

- Bề rộng nét viết 2.5mm

- Bơm được mực

34

4

Chổi quét nhà

Cây

- Vật liệu: bông cỏ

- Trọng lượng: 500g

4

5

Còng lưu hồ sơ

Chiếc

- Loại thông dụng trên thị trường

1

6

Dầu Diesel (DO)

Lít

- Loại thông dụng trên thị trường

5

7

Giấy A0

Tờ

- Định lượng: 100gsm

10

8

Giấy A1

Tờ

- Định lượng: 100gsm

15

9

Giấy A4

Gram

- Định lượng: 70gsm

1

10

Hồ sơ mẫu

Bộ

- Đầy đủ các chứng từ theo quy định nghề Logisticss

1

11

Ký hiệu mã hàng hóa

Bộ

- Theo Tiêu chuẩn Việt Nam

1

12

Ky hốt rác cán nhựa

Cái

- Kích thước: 620x260x260mm

- Trọng lượng: 300g

2

13

Mẫu chứng từ hàng hóa đi kèm

Bộ

- Mẫu chứng từ hóa đơn thông dụng

1

14

Mực in

Hộp

- Loại phù hợp theo máy in

0,75

15

Mút lau bảng

Cái

- Kích thước:100x180x50mm

4

16

Nam châm dính bảng

Cục

- Loại đường kính 15mm

20

17

Tài liệu học tập

Quyển

- Tài liệu nhà trường ban hành

40

18

Thùng rác nhựa

Cái

- Kích thước: 300,5x260x360mm

- Dung tích: 15L

2

19

Túi sơ cấp cứu

Túi

- Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A)

1

20

Giẻ lau

Kg

- Loại thông dụng trên thị trường

1,5

21

Mỡ bò

Kg

- Loại thông dụng trên thị trường

0,2

22

Mực máy photo

Hộp

- Loại thông dụng trên thị trường

0,25

23

Nhớt

Lít

- Loại thông dụng trên thị trường

1

24

Pallet

Tấm

- Loại thông dụng trên thị trường

0,75

25

Giấy thủ công A4

Xấp

- 7 tờ /1 xấp, gồm 7 màu

- Trọng lượng: 200g

1

26

Lưới cầu lông

Cái

- Chất liệu: Sợi Polypropylene

- Kích thước: 5900 x 790mm

0,22

27

Cầu lông

Hộp

- Chất liệu: được làm từ vật liệu thiên nhiên và lông gia cầm

- 10 quả / 1 hộp

0,44

28

Lưới bóng chuyền

Cái

- Kích thước: 9500 x 1000mm chất liệu: Sợi CPE 2,5

0,22

29

Bóng chuyền

Quả

- Chất liệu cao su cao cấp

- Chu vi: 650 - 670mm

- Trọng lượng 280-300gr

0,5

30

Lưới bóng rổ

Bộ

- Chất liệu: Nylon bền đẹp Dài 45cm Đường kính sợi: 3mm

- 2 lưới / 1 bộ

0,22

31

Bóng rổ

Quả

- Chất liệu bằng cao su bền cao

- Size bóng: số 7

0,5

32

Lưới bóng đá

Bộ

- Chất liệu: sợi dây dù bền chắc

- Kích thước: 6000 x 2200mm, Mắt lưới 120mm

- Trọng lượng: 2kg, 2 lưới / 1 bộ

0,11

33

Bóng đá

Quả

- Chất liệu: Da PVC

- Size bóng: số 5

0,5

34

Bóng bàn

Hộp

- Chất Liệu: Nhựa celluloid

- Loại bóng: 40mm

- 6 quả /1 hộp

0,22

35

Kim bơm bóng

Cây

- Chất liệu: hợp kim nhôm

- Kích thước: 40mm

- 4 kim / 1 vỉ

0,11

36

Trang phục thể thao

Bộ

Gồm có:

- Áo thể thao

- Quần dài thể thao

- Giày thể thao

1

37

Bình xịt chấn thương

Bình

- Xịt lạnh giảm đau ngoại biên tạm thời

- Thành phần: Butane, Iso-butane, Propane, Methylal, Propylene Glycol, Menthol

- Dung tích: 150ml

0,11

38

Giáo trình ANQP tập 1, tập 2

Cuốn

- Giáo trình ANQP trung cấp

2

39

Phần mềm Window

Soft

- Bản Free Trial

1

40

Phần mềm Office

Soft

- Bản Free Trial

1

41

Các phần mềm ứng dụng khác

Soft

- Bản Free Trial

1

42

Bộ DVD nghe nói

Bộ

- Gồm 2 đĩa chất lượng DVD

1

43

Ứng dụng tiếng anh

App

- ứng dụng từ điển IOS, adroid

1

44

Phần mềm học tiếng anh

Soft

- Bản miễn phí

1

45

Còi nhựa

Cái

- Chức năng: còi, la bàn

- Kích thước: 50x35x25mm,

- Trọng lượng: 16g

0,5

46

Gậy tập thể dục

Cái

- Chất liệu gỗ

- Kích thước: 80cm

1

47

Bàn đạp xuất phát

Cái

- Chất liệu nhựa

- Có thể điều chỉnh khoảng cách bàn

0,2

48

Vợt cầu lông

Cái

- Chiều dài vợt: 675mm

- Vật liệu: sợi Carbon

- Trọng lượng: 85g±3g

0,5

49

Thẻ phạt

Bộ

- Bộ bao gồm 1 thẻ vàng, 1 thẻ đỏ, 1 quyển sổ, 1 cây bút bỏ trong 1 cuốn sổ đựng

0,2

50

Vợt bóng bàn

Cái

- Chất liệu: Cốt gỗ + Mặt vợt cao su

- Kích thước: 40mm

- Trọng lượng: 270g

0,5

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01( một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01(một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01( một) người học
(m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

1

Phòng học lý thuyết

1,7

1113

1892,1

II

Khu học thực hành

 

 

 

1

Sân tập đa năng

5,5

55

302,5

2

Sân tập đa năng

5,5

39

214,5

3

Phòng máy tính

5,5

323

1776,5

4

Phòng lab học ngoại ngữ

5,5

125

687,5

5

Xưởng thực hành nghề Logisticss

5,5

90

495

III

Khu chức năng, hạ tầng khác

 

 

 

1

Thư viện

2

167,21

334,41

2

Khu tự học

2

2428,45

4856,9

 

 

Phụ lục 1b. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: LOGISTICS

(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2024

của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

 

Tên nghề: Logistics

Mã nghề: 5340113

Trình độ đào tạo: Trung cấp

 

MỤC LỤC

 

Phần thuyết minh

Bảng tổng hợp định mức kinh tế - kỹ thuật

I. Định mức lao động

II. Định mức thiết bị

III. Định mức vật tư

IV. Định mức cơ sở vật chất

 

 

PHẦN THUYẾT MINH

 

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề Logistics, trình độ trung cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Logistics

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Logistics, trình độ trung cấp

1. Định mức lao động

Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Logistics

Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp, định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành, định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Logistics

Định mức thiết bị là căn cứ để tính vật tư và tính khấu hao thiết bị.

Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Logistics Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

4. Định mức cơ sở vật chất

Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Logistics

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Logistics

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Logistics, trình độ trung cấp.

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Logistics, trình độ trung cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên, lớp học thực hành 18 sinh viên, thời gian đào tạo là 1.455 giờ.

 

 

BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

NGHỀ LOGISTICS

 

Tên nghề: Logistics

Mã nghề: 5340113

Trình độ đào tạo: Trung cấp

Định mức kinh tế kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

64,45

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

17,34

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

47,11

 

II

Định mức lao động gián tiếp

9,67

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

A

Thiết bị dạy lý thuyết

1

Bộ máy tính bàn bàn

- Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy

17,34

2

Bảng di động

- Kích thước 1200 x 1800mm

- Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe

- Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50 x 50mm

17,34

3

Loa treo tường

- Công suất: 10W

- Tần số: 150Hz - 15KHz

- Kích thước: 275 x 185 x 120mm

- Khối lượng: 1,2kg

17,34

4

Amply

- Công suất 250W, 220V,50Hz

- Kích thước: 485 x 385 x 182mm

- Cổng: LINE, MICRO, REC, SUB.

17,34

5

Tivi

Màn hình: 65 inch, 220V/50kHz

- Độ phân giải: HD

- Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi

17,34

6

Micro

- Tần số: 800Hz  12KHz

- Độ nhạy: 74dB +/ 3dB

- Trở kháng: 600 Ohms +/ 30%

17,34

7

Bình chữa cháy

- Trọng lượng chất: 3 kg

- Trọng lượng tổng: ~11.6 kg

- Chất chữa cháy: Khí CO2

1.455

8

Máy in

- In khổ giấy ≤ A4, đen trắng

17,34

9

Bảng Flipchart

- Bảng khung nhôm chân gấp có bánh xe

- Bảng có từ tính

- Kích thước: 900x1200mm

17,34

B

Thiết bị dạy thực hành

1

Bàn điều khiển

- Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,83

2

Biển báo

- Theo Tiêu chuẩn Việt Nam

8,89

3

Bộ đàm

- Loại thông dụng trên thị trường

17,78

4

Bộ máy tính bàn (dùng cho người học)

- Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy

667

5

Bộ ngáng cẩu

- Tải trọng ≥ 5000 kg

4,44

6

Cần trục tự hành

- Tải trọng nâng ≥ 2500 kg

4,44

7

Cáp dù (Dây Sling)

- Tải trọng ≥ 1000 kg

8,89

8

Cáp thép

- Tải trọng ≥ 1000 kg

8,89

9

Cọc tiêu

- Theo Tiêu chuẩn Việt Nam

8,89

10

Container

- Kích thước ≥ 10 feet

4,44

11

Dây móc xích

- Chiều dài > 10 m Tải trọng > 1000kg

8,89

12

Đệm chống va

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,44

13

Đèn cảnh báo

- Theo Tiêu chuẩn Việt Nam

8,89

14

Điện thoại bàn

- Loại thông dụng trên thị trường

8,89

15

Hệ thống camera giám sát

- Loại thông dụng trên thị trường

4,44

16

Kệ để hàng

- Bằng sắt ≥ 2 tầng

Kích thước ≥ 1200 x 2000 x 3500mm

8,89

17

Khối điều khiển thiết bị ngoại vi

- Có khả năng tương thích với nhiều thiết bị

15,00

18

Khối điều khiển trung tâm

- Có khả năng mở rộng kết nối

0,83

19

Kiện hàng

- Kích thước ≥ 1000 x 1200 x500mm

Trọng lượng ≥ 50kg

8,89

20

Lưới cẩu hàng

- Tải trọng ≥ 1000 kg

4,44

21

Maní

- Tải trọng ≥ 1000 kg

4,44

22

Móc câu

- Sức nâng: ≥ 5 tấn

4,44

23

Móc gài

- Sức nâng: ≥ 5 tấn

4,44

24

Máy scanner

- Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy.

1,83

25

Máy in mã vạch

- Tốc độ in: ≥ 8 IPS

- Độ rộng in: ≥ 103,9 mm

1,83

26

Pallet

- Kích thước ≥ 1000 x 1200 x 150mm

8,89

27

Phần mềm chất xếp hàng hóa cho xe tải và container mô phỏng

- Dùng để mô phỏng được việc chất xếp hàng hóa cho xe tải và container

- Bản quyền cài đặt cho 19 Bộ máy tính bàn

26,67

28

Phần mềm dạy học ngoại ngữ

- Đầy đủ các tính năng phục vụ dạy học ngoại ngữ

- Bản quyền cài đặt cho 19 Bộ máy tính bàn

15,00

29

Phần mềm diệt virus

- Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài được cho 19 máy vi tính

248,22

30

Phần mềm điều khiển (LAB)

- Quản lý, giám sát hoạt động hệ thống và điều khiển. Thảo luận được 2 chiều

1,83

31

Phần mềm khai báo hải quan

- Đầy đủ các tính năng của quá trình khai báo hải quan cho hàng xuất, nhập khẩu

- Bản quyền cài đặt cho 19 Bộ máy tính bàn

46,00

32

Phần mềm khai báo hải quan mô phỏng

- Đầy đủ các tính năng của quá trình khai báo hải quan cho hàng xuất, nhập khẩu

- Bản quyền cài đặt cho 19 Bộ máy tính bàn

26,67

33

Phần mềm khai báo thuế

- Đầy đủ các tính năng của quá trình khai báo thuế theo pháp luật hiện hành

- Bản quyền cài đặt cho 19 Bộ máy tính bàn

68,00

34

Phần mềm Logisticss tích hợp mô phỏng

- Phần mềm bao gồm tất cả các phân hệ của một quy trình Logisticss khép kín từ khâu đặt hàng, mua nguyên vật liệu, tồn kho, sản xuất, phân phối, giao nhận, vận tải... trên nền tảng ERP, phân quyền chi tiết cho từng công việc, giao diện dễ sử dụng, dễ nhìn, dễ truy xuất, với đầy đủ tất cả các báo cáo thành phần, cài được cho 19 máy vi tính

46,67

35

Phần mềm quản lý thông tin khách hàng

- Dùng để hỗ trợ, xây dựng và chăm sóc mối quan hệ với khách hàng

- Bản quyền cài đặt cho 19 Bộ máy tính bàn

37,67

36

Phần mềm thương mại điện tử

- Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm, cài được cho 19 máy vi tính

18,54

37

Rùa tải con lăn

- Thông dụng trên thị trường

4,44

38

Tai nghe

- Loại có micro gắn kèm; thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

15,00

39

Tủ đựng tài liệu

- Kích thước: ≥ (900x600x1800)mm

8,89

40

Xà beng

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,44

41

Xe nâng chạy bằng diezel

- Tải trọng nâng: ≥ 3.000 Kg

12

42

Xe nâng điện

- Tải trọng nâng: ≥ 2.500 Kg

12

43

Xe nâng tay

- Tải trọng nâng ≥ 500 kg

4,44

44

Xe tải

- Tải trọng ≥ 3500 kg

4,44

45

Xích sến

- Sức nâng: ≥ 5 tấn

4,44

46

Loa kéo di động

- Công suất: 300W

- Nguồn/ Adapter: AC220V

- Điện áp sạc: DC 15V/2A

- Bluetooth 5,0

- Có cổng USB

- Phụ kiện: 2 mic không dây, remote, adaptor

- Kích thước: 380 x 370 x 650mm

- Trọng lượng: 13 kg

5,23

47

Trụ cầu lông di động có bánh xe

1 bộ gồm 2 trụ:

- Sắt được sơn tĩnh điện cao cấp chống rỉ sét Ø60mm, Ø76mm

- Trọng lượng: 16kg/1trụ

- Đối trọng: 30kg/1trụ

- Chiều cao điều chỉnh tối đa 2000mm

6,11

48

Trụ bóng chuyền di động có bánh xe

1 bộ gồm 2 trụ:

- Sắt được sơn tĩnh điện cao cấp chống rỉ sét Ø60mm, Ø76mm

- Đối trọng: 115kg/1trụ

- Chiều cao điều chỉnh từ 1550 đến 2550mm

6,11

49

Sa bàn chiến thuật bóng chuyền

- Bìa similie chắc chắn, bền

- Mặt sa bàn hít bám tốt giữ cho các quân nam châm không

- Kích thước : 32cm x 24cm

3,06

50

Trụ bóng rổ di động có bánh xe

1 bộ gồm 2 trụ:

- Thân trụ sắt được sơn tĩnh điện cao cấp chống rỉ sét Ø76mm

- Đế trụ bằng nhựa ABS dày chịu nhiệt

- Trọng lượng đế đổ đầy cát hoặc nước: 150kg/1trụ

- Chiều cao điều chỉnh từ 2300 đến 3050mm

6,11

51

Sa bàn chiến thuật bóng rổ

- Bìa similie chắc chắn, bền

- Mặt sa bàn hít bám tốt giữ cho các quân nam châm không

- Kích thước: 32cm x 24cm

3,06

52

Cầu môn bóng đá 7 người

- 1 bộ gồm 2 cầu môn

- Thân trụ sắt được sơn tĩnh điện cao cấp chống rỉ sét Ø90mm

- Kích thước: cầu môn 6000mm x 2100mm x 1200mm

6,11

53

Sa bàn chiến thuật bóng đá 7 người

- Bìa similie chắc chắn, bền

- Mặt sa bàn hít bám tốt giữ cho các quân nam châm không

- Kích thước: 32cm x 24cm

3,06

54

Bàn bóng bàn

- Chất liệu: MDF & Khung thép

- Thiết kế chân bàn có 8 bánh lăn cao 50 mm

- Kích thước: 2740mm x 1525mm x 760mm

- Trọng lượng: 80kg

6,11

55

Đồng hồ bấm giờ

- Màn hình 6 số, Hiện Giờ-Phút-Giây và % giây

- Độ chính xác: 1/100s Pin: nút áo

- Kích thước: 66mm x 56mm x 18mm

3,06

56

Bảng lật tỉ số

- Chất liệu nhựa cao cấp

- Số lật từ 0 đến 30

- Kích thước bảng điểm: 420 x 200mm

- Trọng lượng: 1,2kg

6,11

57

Bơm đạp chân 2 xilanh

- Chất liệu: Hợp kim + nhựa cứng

- Công suất: 15kg/cm3

- Kích thước: 290 x 150 x 90mm

- Trọng lượng: 2 kg

3,06

58

Sơ đồ Tổ chức Quân đội và Công an

- Một bộ gồm 06 tờ

13,00

59

Cấu tạo, sử dụng một số loại lựu đạn

- Một bộ gồm 02 tờ

4,33

60

Kỹ thuật băng bó cấp cứu, chuyển thương

- Một bộ gồm 03 tờ

6,50

61

Súng tiểu liên AK, súng trường CKC, súng chống tăng B40, B41

- Một bộ gồm 04 tờ

8,67

62

Đội hình chiến đấu cơ bản của tổ bộ binh

- Một bộ gồm 02 tờ

4,33

63

Các tư thế, động tác bắn súng AK

- Một bộ gồm 03 tờ

6,50

64

Cấu tạo và động tác sử dụng lựu đạn Φ1

- Một bộ gồm 02 tờ

4,33

65

Các động tác vận động trong chiến đấu

- Một bộ gồm 02 tờ

4,33

66

Thuốc nổ, đồ dùng gây nổ, vật cản, vũ khí tự tạo

- Một bộ gồm 04 tờ

8,67

67

Đĩa hình GDQPAN

- Một bộ gồm 05 đĩa DVD

10,83

68

Mô hình súng AK-47, CKC, B40, B41 cắt bổ

- 01 bộ gồm 4 khẩu

8,67

69

Mô hình súng tiểu liên AK-47 luyện tập

- 09 khẩu

19,50

70

Mô hình lựu đạn cắt bổ

- 05 bộ

10,83

71

Mô hình lựu đạn luyện tập

- 06 bộ

13,00

72

Mô hình thuốc nổ bánh

- 02 bộ

4,33

73

Mô hình vũ khí tự tạo

- 02 bộ

4,33

74

Mô hình mìn bộ binh cắt bổ và tập

- 01 bộ

2,17

75

Máy bắn MBT-03

- 01 bộ

2,17

76

Thiết bị tạo tiếng nổ và lực giật cho máy bắn tập MBT-03 TNAK-12

- 01 bộ

2,17

77

Thiết bị theo dõi đường ngắm RDS-07

- 01 bộ

2,17

78

Lựu đạn tập nổ nhiều lần sử dụng CO2 lỏng (LĐT-15)

- 01 bộ

2,17

79

Bao đạn, túi đựng lựu đạn

- 06 cái

13,00

80

Bộ bia (khung + mặt bia số 4)

- 06 cái

13,00

81

Giá đặt bia đa năng

- 06 cái

13,00

82

Kính kiểm tra ngắm

- 04 cái

8,67

83

Đồng tiền di động

- 02 cái

4,33

84

Mô hình đường đạn trong không khí

- 02 cái

4,33

85

Hộp dụng cụ huấn luyện

- 04 bộ

8,67

86

Thiết bị tạo tiếng súng và tiếng nổ giả

- 01 cái

2,17

87

Dụng cụ băng bó cứu thương

- 05 bộ

10,83

88

Cáng cứu thương

- 05 cái

10,83

89

Mặt nạ phòng độc

- 06 cái

13,00

90

Tủ mạng

- Trang bị 2 quạt tản nhiệt 120mm, công suất 20W/220V

- Vật liệu: tôn dày 1,5mm - 2mm phủ sơn tĩnh điện gắn 4 bánh xe di chuyển

- Kích thước: 1120 x 600 x 600mm

248,22

91

Bridge

- Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy

248,22

92

Repeater

- Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy

248,22

93

Hub

- Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy

248,22

94

Switch

- Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy

248,22

95

Router

- Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy

248,22

96

Gateway

- Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy

248,22

97

Máy server

- Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy

248,22

98

Đường truyền Internet

- Internet cáp quang 200 Mbps

248,22

99

Cassette học ngoại ngữ

- Đọc đĩa CD, Mp3, đọc USB, nghe đài AM, FM, SW, có thể kết nối bluetooth

- Công suất: 24W; 220V

1,20

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Bàn đạp xuất phát

Cái

- Chất liệu nhựa

- Có thể điều chỉnh khoảng cách bàn

0,2

2

Biểu mẫu chứng từ giao nhận

Bộ

- Biểu mẫu chứng từ giao nhận hàng hóa thông dụng

1

3

Bình xịt chấn thương

Bình

- Xịt lạnh giảm đau ngoại biên tạm thời

- Thành phần: Butane, Iso-butane, Propane, Methylal, Propylene Glycol, Menthol

- Dung tích: 150ml

0,11

4

Bộ DVD nghe nói

Bộ

- Gồm 2 đĩa chất lượng DVD

1

5

Bóng bàn

Hộp

- Chất Liệu: Nhựa celluloid

- Loại bóng: 40mm

- 6 quả / 1 hộp

0,22

6

Bóng chuyền

Quả

- Chất liệu cao su cao cấp

- Chu vi: 650 - 670mm

- Trọng lượng 280-300gr

0,5

7

Bóng đá

Quả

- Chất liệu: Da PVC

- Size bóng: số 5

0,5

8

Bóng rổ

Quả

- Chất liệu bằng cao su bền cao

- Size bóng: số 7

0,5

9

Bút dạ quang

Cây

- Kích thước: 12 x 2,5cm

2

10

Bút lông viết bảng xóa được

Cây

- Bề rộng nét viết 2.5mm

- Bơm được mực

18

11

Các phần mềm ứng dụng khác

Soft

- Bản Free Trial

1

12

Cầu lông

Hộp

- Chất liệu: được làm từ vật liệu thiên nhiên và lông gia cầm

- 10 quả /1 hộp

0,44

13

Chổi quét nhà

Cây

- Vật liệu: bông cỏ

- Trọng lượng: 500g

4

14

Còi nhựa

Cái

- Chức năng: còi, la bàn

- Kích thước: 50x35x25mm

- Trọng lượng: 16g

0,5

15

Còng lưu hồ sơ

Chiếc

- Loại thông dụng trên thị trường

1

16

Dầu Diesel (DO)

Lít

- Loại thông dụng trên thị trường

5

17

Gậy tập thể dục

Cái

- Chất liệu gỗ

- Kích thước: 80cm

1

18

Giáo trình ANQP tập 1, tập 2

Cuốn

- Giáo trình ANQP trung cấp

2

19

Giấy A0

Tờ

- Định lượng: 100gsm

10

20

Giấy A1

Tờ

- Định lượng: 100gsm

10

21

Giấy A4

Gram

- Định lượng: 70gsm

0,5

22

Giấy thủ công A4

Xấp

- 7 tờ /1 xấp, gồm 7 màu

- Trọng lượng: 200g

1

23

Giẻ lau

Kg

- Loại thông dụng trên thị trường

1,5

24

Hồ sơ mẫu

Bộ

- Đầy đủ các chứng từ theo quy định nghề Logisticss

1

25

Kim bơm bóng

Cây

- Chất liệu: hợp kim nhôm

- Kích thước: 40mm

- 4 kim /1 vỉ

0,11

26

Ký hiệu mã hàng hóa

Bộ

- Theo Tiêu chuẩn Việt Nam

1

27

Ky hốt rác cán nhựa

Cái

- Kích thước: 620x260x260mm

- Trọng lượng: 300g.

2

28

Lưới bóng chuyền

Cái

- Kích thước: 9500 x 1000mm

chất liệu: Sợi CPE 2,5

0,22

29

Lưới bóng đá

Bộ

- Chất liệu: sợi dây dù bền chắc

- Kích thước: 6000 x 2200mm, Mắt lưới 120mm

- Trọng lượng: 2kg, 2 lưới /1 bộ

0,11

30

Lưới bóng rổ

Bộ

- Chất liệu: Nylon bền đẹp Dài 45cm Đường kính sợi: 3mm

- 2 lưới/1 bộ

0,22

31

Lưới cầu lông

Cái

- Chất liệu: Sợi Polypropylene

- Kích thước: 5900 x 790mm

0,22

32

Mẫu chứng từ hàng hóa đi kèm

Bộ

- Mẫu chứng từ hóa đơn thông dụng

1

33

Mỡ bò

Kg

- Loại thông dụng trên thị trường

0,2

34

Mực in

Hộp

- Loại phù hợp theo máy in

0,5

35

Mực máy photo

Hộp

- Loại thông dụng trên thị trường

0,25

36

Mút lau bảng

Cái

- Kích thước: 100x180x50mm

4

37

Nam châm dính bảng

Cục

- Loại đường kính 15mm

20

38

Nhớt

Lít

- Loại thông dụng trên thị trường

1

39

Pallet

Tấm

- Loại thông dụng trên thị trường

0,75

40

Phần mềm học tiếng anh

Soft

- Bản miễn phí

1

41

Phần mềm Office

Soft

- Bản Free Trial

1

42

Phần mềm Window

Soft

- Bản Free Trial

1

43

Tài liệu học tập

Quyển

- Tài liệu nhà trường ban hành

30

44

Thẻ phạt

Bộ

- Bộ bao gồm 1 thẻ vàng, 1 thẻ đỏ, 1 quyển sổ, 1 cây bút bỏ trong 1 cuốn sổ đựng,

0,2

45

Thùng rác nhựa

Cái

- Kích thước: 300,5x260x360mm

- Dung tích: 15L

2

46

Trang phục thể thao

Bộ

Gồm có:

- Áo thể thao

- Quần dài thể thao

- Giày thể thao

1

47

Túi sơ cấp cứu

Túi

- Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A)

1

48

Ứng dụng tiếng anh

App

- Ứng dụng từ điển IOS, adroid

1

49

Vợt bóng bàn

Cái

- Chất liệu: Cốt gỗ + Mặt vợt cao su

- Kích thước: 40mm

- Trọng lượng: 270g

0,5

50

Vợt cầu lông

Cái

- Chiều dài vợt: 675mm

- Vật liệu: sợi Carbon

- Trọng lượng: 85g±3g

0,5

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

1

Phòng học lý thuyết

1,7

607

1031,9

II

Khu học thực hành

 

 

 

1

Sân tập đa năng

5,5

55

302,5

2

Sân tập đa năng

5,5

39

214,5

3

Phòng máy tính

5,5

256

1408

4

Phòng lab học ngoại ngữ

5,5

125

687,5

5

Xưởng thực hành nghề Logisticss

5,5

90

495

III

Khu chức năng, hạ tầng khác

 

 

 

1

Thư viện

2

91,31

182,61

2

Khu tự học

2

1392,3

2784,6

 

 

Phụ lục 2. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ QUẢN TRỊ LỄ TÂN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm

2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)

 

Tên nghề: Quản trị lễ tân

Mã nghề: 6810203

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

 

MỤC LỤC

 

Phần thuyết minh

Bảng tổng hợp định mức kinh tế - kỹ thuật

I. Định mức lao động

II. Định mức thiết bị

III. Định mức vật tư

IV. Định mức cơ sở vật chất

 

 

PHẦN THUYẾT MINH

 

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề Quản trị lễ tân, trình độ cao đẳng là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Quản trị lễ tân.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Quản trị lễ tân, trình độ cao đẳng

1. Định mức lao động

Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Quản trị lễ tân.

Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp, định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành, định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Quản trị lễ tân.

Định mức thiết bị là căn cứ để tính vật tư và tính khấu hao thiết bị.

Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Quản trị lễ tân.

Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

4. Định mức cơ sở vật chất

Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Quản trị lễ tân.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Quản trị lễ tân

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Quản trị lễ tân trình độ cao đẳng;

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Quản trị lễ tân trình độ cao đẳng được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên, lớp học thực hành 18 sinh viên, thời gian đào tạo là 1.980 giờ.

 

 

BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

NGHỀ QUẢN TRỊ LỄ TÂN

 

Tên nghề: Quản trị lễ tân

Mã nghề: 6810203

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

Định mức kinh tế kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

91,19

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

19,91

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

71,28

 

II

Định mức lao động gián tiếp

13,68

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

A

Thiết bị dạy lý thuyết

1

Amply

Công suất 250W,220V,50Hz

Kích thước: 485mm x 385mm x 182mm

Cổng: LINE, MICRO, REC, SUB

15,43

2

Bảng di động

Kích thước 1200mm x 1800mm

Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe

Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm

15,43

3

Loa treo tường

Công suất: 10W

Tần số: 150 - 15KHz

Kích thước: 275x185x120mm

Khối lượng: 1,2kg

Kết nối đồng bộ với Amply

15,43

4

Máy tính

(phòng lý thuyết)

Tối thiểu Core I7 (thế hệ 10)

Chuột quang: Cổng USB

Bàn phím: Cổng USB

Màn hình: LCD 19 inch

Ram 16g ram DDR4

VGA rời: 2G

15,43

5

Máy in

Máy in laser, in A4, tốc độ cao

Kết nối USB với máy tính

15,43

6

Micro

Tần số: 800Hz - 12KHz

Độ nhạy: -74dB +/- 3dB

Trở kháng: 600 Ohms +/- 30%

Kết nối đồng bộ với Amply

15,43

7

Tivi

Màn hình: 65 inch, 220V/50kHz

Độ phân giải: HD

Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi

15,43

B

Thiết bị dạy thực hành

1

Bàn chải

Bộ gồm nhiều bàn chải kích thước khác nhau

Loại nhựa cứng, sợi cước

4,22

2

Bàn ủi

Bàn ủi khô, không có nước

Sử dụng điện 220V-50Hz

Công suất tối thiểu 1100

11,99

3

Bảng chỉ dẫn thoát hiểm

Bảng điện tử Led, Kích thước 15X30cm

Kết nối, nạp thông tin với máy tính

Nguồn điện 220V, có pin lưu trữ lúc mất điện

11,99

4

Bảng di động, Flipchat

Kích thước 1200mm x 1800mm

Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe

Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm

38,41

5

Biển báo hai mặt

Kích thước bảng 30cmX40cm

Chất liệu bằng tôn, có chân đế

Chiều cao bảng 1m

11,99

6

Bình chữa cháy

Trọng lượng chất: 3kg

Trọng lượng tổng: ~11.6 kg

Sử dụng 2 loại: Bình chữa cháy CO2, bình chữa cháy bột

55,83

7

Bộ bàn ghế uống trà

Bộ bàn ghế tròn, làm bằng gỗ

16,44

8

Bộ cây lau kính

- Cây lau kính dài 1m2

- Gạt chùi kính đa năng 2 đầu

4,22

9

Bộ cọ trang điểm

Cọ có đầu dẹt, nhọn. Sợi lông cọ không quá dài, vừa đủ để tán kem nền

0,44

10

Bộ con dấu

Dấu vuông, có thông tin khách sạn

Dấu đã đặt cọc, Dấu đã xác nhận, Dấu hủy buồng

16,44

11

Bộ đồ vải

Bộ đồ vải, ga phù hợp với kích thước giường, bàn, ghế

4,22

12

Bộ gương trang điểm

Loại để bàn, và loại cầm tay

0,44

13

Bộ lược

Vật liệu nhựa, có nhiều hình dạng tròn, dẹt

0,44

14

Bông, mút trang điểm

Hộp có nhiều miếng, với nhiều hình dạng

0,44

15

Cây lau sàn ướt và sàn khô

- Vật liệu Inox

- Kích thước: 145m đường kính thân 27mm

- Chất liệu: Sợi microfiber: sạch/hút bụi

4,22

16

Cây phơi đồ

Cây inox, giàn phơi

4,22

17

Chìa khóa cơ

Bộ chìa khóa kim loại

Dán nhãn số phòng

23,99

18

Chìa khóa từ

Bộ chìa khóa từ

23,99

19

Chổi các loại

Chổi lông, Chổi tre, Chổi chà, Chổi xơ dừa

4,22

20

Dấu khách sạn có tên, địa chỉ, mã số thuế

Con dấu theo quy chuẩn Pháp luật Việt Nam

16,44

21

Giá để tờ rơi, tập gấp, danh thiếp

Giá gỗ, có nhiều ngăn (tối thiểu 3 ngăn)

20,88

22

Giường

Giường gỗ đôi, đơn

20,88

23

Hộp đựng dụng cụ trang điểm

Vật liệu kim loại

Kích thước: 20cm X 30cm X 10cm

0,44

24

Hộp danh thiếp

Hộp nhựa

Có các mẫu danh thiếp

0,44

25

Kẹp lưu hồ sơ

Kẹp nhựa, có nút bấm

Kích thước A4

21,32

26

Két sắt nhiều ngăn

Tối thiểu 12 ngăn

Có khóa chống trộm

Đạt tiêu chuẩn chống cháy

21,32

27

Khăn lau các loại

Nhiều kích thước

3,11

28

Mẫu các loại thẻ thanh toán

Mẫu các loại thẻ của các ngân hàng thông dụng

20,88

29

Máy bộ đàm

Tối thiểu bộ 3 máy, kết nối nhiều kênh

Sử dụng pin Li-ion 2000mAh

Công suất lớn, Dãy tần: UHF 400-440MHz

20,88

30

Máy đếm tiền

Máy đếm tiền 12W

Chức năng: Đếm, soi, kiểm tra tiền

20,88

31

Máy Điện thoại

Điện thoại bàn có dây, kết nối với tổng đài

21,32

32

Máy giặt, sấy, là

Máy giặt công nghiệp

Máy sấy công nghiệp

Bàn là công nghiệp

4,22

33

Máy hút bụi

Dung tích thùng chứa tối thiểu 32 lít

Công suất: 1.600W

Kích thước: 354mm x 354mm x 566mm

Nguồn điện áp: 220V - 240V/ 50Hz

4,22

34

Máy in hóa đơn

Máy in hóa đơn 085 USE

21,32

35

Máy nạp thẻ khóa khách sạn

Loại có thông số kỹ thuật phù hợp tại thời điểm mua sắm

16,88

36

Máy quẹt thẻ thanh toán

Máy POS và máy MPOS

Kết nối internet

Kết nối thông tin với các ngân hàng

20,88

37

Máy tính

(phòng thực hành)

Tối thiểu Core I7 (thế hệ 10)

Chuột quang: Cổng USB

Bàn phím: Cổng US

Màn hình: LCD 19 inch

Ram 16g ram DDR4

VGA rời: 2G

23,36

38

Phòng Lab học ngoại ngữ

- 18 máy có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy

- Tai nghe

- Hệ thống mạng internet

14

39

Quầy Lễ tân

Quầy gỗ, dài 2000mm, cao 1100mm, bề mặt rộng 450mm

21,32

40

Sổ lưu danh thiếp

Nhựa dẻo, lưu được 2 mặt

21,32

41

Tivi

Màn hình: 65 inch, 220V/50kHz

Độ phân giải: HD

Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi

20,41

42

Tổng đài điện thoại

- Tối thiểu 10 nhánh kết nối với các điện thoại

- Kèm theo phần mềm kết nối

21,32

43

Tủ lạnh

Dung tích tối thiểu 40 lít

Kích thước 405 x 434 x 545 mm

Công suất 65 W, điện 220V - 50H

21,32

44

Tủ đựng tài liệu

Tủ gỗ, có nhiều ngăn, kích thước vừa

17,1

45

Tủ, có ổ khóa

Tủ gỗ, đựng vật dụng

21,32

46

USB

USB 3.0, tối thiểu 128Gb

21,32

47

Xe đẩy

Xe đẩy khách sạn, có 4 bánh

Vật liệu Inox, có các ngăn

Dài 1,2m, cao 1,1m, rộng 40cm

5,33

48

Xô nhựa, 20 lít

4,22

 III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Bình mực viết lông

Lọ

Dung tích: 25ml

0,44

2

Bông gòn

Túi

Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế

1

3

Bút kẻ mắt

Cây

Bút nước, đầu cọ nhọn và mảnh

0,02

4

Bút lông viết bảng xóa được

Cây

TL: 18g

Dài: 150mm

Bề rộng nét viết 2.5mm

Bơm được mực

0,94

5

Chì kẻ mày

Cây

Màu đen, nâu

0,02

6

Chổi quét nhà

Cây

Vật liệu: bông cỏ

Trọng lượng: 500g

1,2

7

Chuốt mi (mascara)

Cây

Làm cong mi, an toàn với mắt

0,02

8

Cồn

Lít

Loại 90o, loại tẩy rửa

0,2

9

Găng tay

Đôi

Cao su, kích thước M

1

10

Giấy A4

Tờ

Định lượng: 70gsm

46

11

Giấy A0

Tờ

- Định lượng: 70gsm

2

12

Giấy thủ công A4

Xấp

- 7 tờ /1 xấp, gồm 7 màu

- Trọng lượng: 200g

0,4

13

Kem che khuyết điểm

Tuýp

25ml, an toàn với da

0,02

14

Kem lót

Tuýp

10ml, an toàn với da

0,02

15

Kem nền

Tuýp

25ml, an toàn với da

0,02

16

Ky hốt rác cán nhựa

Cái

Kích thước: 620x260x260mm

Trọng lượng: 300g

0,54

17

Mút lau bảng

Cái

Kích thước: 100x180x50mm

0,69

18

Mút vệ sinh

Cái

Kích thước:19x90x30mm

0,69

19

Nam châm dính bảng

Vỉ

- Đường kính: 30mm

- 10 viên /1 vỉ

0,4

20

Nước giặt

Lít

Sạch, an toàn

1

21

Nước tẩy rửa

Lít

Loại an toàn, đảm bảo sạch

Có các loại khác nhau: để tẩy rửa bồn cầu, lau kính, lau nhà, rửa chén

1

22

Phấn má hồng

Hộp

25ml, an toàn với da

0,02

23

Phấn mắt

Hộp

Hộp tròn, 5g, có nhiều màu

0,02

24

Phần mềm học tiếng anh

Soft

- Miễn phí

2

25

Phần mềm KT-Hotel

Soft

Có bản quyền

0,01

26

Phần mềm quản lý khách sạn

soft

PMS - phần mềm quản lý hệ thống khách sạn

0,08

27

Phần mềm quản lý khách sạn ezcloud

Soft

Các ứng dụng free

0,01

28

Phần mềm quản lý khách sạn opera

Soft

Các ứng dụng free

0,01

29

Phần mềm quản lý khách sạn smile

Soft

Các ứng dụng free

0,01

30

Phần mềm quản lý lưu trú

Soft

Được cài đặt và cấp quyền từ công an

Ứng dụng đồng bộ với cơ sở dữ liệu về dân cư

0,01

31

Phấn phủ

Hộp

25ml, an toàn với da

0,02

32

Sổ biên bản

Quyển

Theo mẫu khách sạn

1

33

Sổ biểu mẫu

Quyển

Tài liệu nhà trường ban hành

9

34

Sổ hóa đơn

Quyển

Theo biểu mẫu Bộ tài chính

1

35

Sổ nghiệp vụ

Quyển

Tài liệu nhà trường ban hành

9

36

Sổ thông tin lưu trú

Quyển

Theo mẫu khách sạn

1

37

Son môi

Thỏi

Loại 2g, nhiều màu

An toàn với da môi

0,02

38

Tài liệu tham khảo

Bộ

Tài liệu nhà trường ban hành

24

39

Thùng rác nhựa

Cái

Kích thước: 300,5x260x360mm

Dung tích: 15L

0,54

40

Túi sơ cấp cứu

Túi

Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A)

0,48

41

Ứng dụng tiếng anh

App

- Ứng dụng từ điển IOS, adroid

2

42

Xịt khóa lớp trang điểm

Lọ

Lọ 150ml, tẩy trang

An toàn cho da

0,02

 IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một)người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ )

Định mức sừ dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ )

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

1

Phòng học lý thuyết

1,7

540

918

II

Khu học thực hành

 

 

 

1

Phòng thực hành

5,5

1.005

5.527,5

III

Khu chức năng, hạ tầng khác

 

 

 

1

Thư viện

2

231,75

463,5

2

Khu tự học

2

1.313,25

2.626,5

 

 

Phụ lục 3. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: HƯỚNG DẪN DU LỊCH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm

2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)

 

Tên nghề: Hướng dẫn du lịch

Mã nghề: 6810103

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

 

MỤC LỤC

 

Phần thuyết minh

Bảng tổng hợp định mức kinh tế - kỹ thuật

I. Định mức lao động 

II. Định mức thiết bị

III. Định mức vật tư 

IV. Định mức cơ sở vật chất

 

 

PHẦN THUYẾT MINH

 

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề Hướng dẫn du lịch, trình độ cao đẳng là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Hướng dẫn du lịch.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Hướng dẫn du lịch, trình độ cao đẳng

1. Định mức lao động

Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Hướng dẫn du lịch.

Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp, định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành, định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Hướng dẫn du lịch.

Định mức thiết bị là căn cứ để tính vật tư và tính khấu hao thiết bị.

Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Hướng dẫn du lịch, Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

4. Định mức cơ sở vật chất

Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Hướng dẫn du lịch.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Hướng dẫn du lịch

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Hướng dẫn du lịch trình độ cao đẳng;

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Hướng dẫn du lịch trình độ cao đẳng được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên, lớp học thực hành 18 sinh viên, thời gian đào tạo là 1980 giờ.

 

 

BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

NGHỀ HƯỚNG DẪN DU LỊCH

 

Tên nghề: Hướng dẫn du lịch

Mã nghề: 6810103

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

Định mức kinh tế kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

92.81

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

18.20

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

74.61

 

II

Định mức lao động gián tiếp

13.92

 

 II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

A

Thiết bị dạy lý thuyết

1

Bộ máy tính bàn (giáo viên)

Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy

18,20

2

Bảng di động

Kích thước 1200mm x 1800mm

Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe

Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm

18,20

3

Loa treo tường

Công suất: 10W

Tần số: 150 - 15KHz

Kích thước: 275x185x120mm

Khối lượng: 1,2kg

18,20

4

Amply

Công suất 250W, 220V, 50Hz

Kích thước: 485mm x 385mm x 182mm

Cổng: LINE, MICRO, REC, SUB

18,20

5

Tivi

Màn hình: 65 inch, 220V/50kHz

Độ phân giải: HD

Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi

18,20

6

Micro

Tần số: 800Hz - 12KHz

Độ nhạy: -74dB +/- 3dB

Trở kháng: 600 Ohms +/- 30%

18,20

7

Bảng Flipchart

Bảng khung nhôm chân gấp có bánh xe

Bảng có từ tính

Kích thước: 900x1200mm

125,8

B

Thiết bị dạy thực hành

1

Bàn chữ nhật

Kích thước: 1200 x800 x750mm

8,33

2

Bản đồ du lịch Việt Nam

Chất liệu: decal cao cấp

Kích thước: 120x160cm

3,78

3

Bản đồ du lịch Đông nam Á

Chất liệu: decal cao cấp

Kích thước: 120x160cm

3,78

4

Bản đồ du lịch Châu Á

Chất liệu: decal cao cấp

Kích thước: 120x160cm

3,78

5

Bản đồ du lịch thế giới

Chất liệu: decal cao cấp

Kích thước: 120x160cm

3,78

6

Bàn phục vụ

Kích thước: 1800 x800 x750mm

2,78

7

Bảng đón khách

Chiều cao tối đa 1450mm

Điểm thấp nhất 1200mm

Mặt bảng kích thước: R500 x C600

Chấn đế bảng đón khách làm bằng Inox

Đế bằng gỗ sơn trắng

1,39

8

Bình chữa cháy

Trọng lượng chất: 3kg

Trọng lượng tổng: ~11.6 kg

Chất chữa cháy: Khí CO2

56,11

9

Bộ Bóng bóp oxy

Chất liệu silicon

Mask thở các cỡ silicon

4,0

10

Bộ đàm

Tần số:400 - 470 MHz UHF

Dung lượng pin: 1500mAh

2,78

11

Bộ đồ ăn trên bàn

Chất liệu sứ

Đĩa

Chén ăn cơm

Muỗng

Kê muỗng

Đũa ăn

Chén nhỏ gia vị

Chén súp

8,33

12

Bộ dụng cụ vệ sinh

Bộ gồm có:

Xe lau sàn

Cây lau sàn

Khăn lau vệ sinh

Cây gạt nước sàn

dụng cụ lau kính

xe đẩy 3 tầng

ky hốt rác

biển báo vệ sinh

1,39

13

Bộ lọ đựng gia vị

Chất liệu sứ gồm có

Lọ muối

Lọ tiêu

Lọ tăm

Lọ đường

Lọ sữa

8,33

14

Bộ Thìa, dĩa phục vụ

Chất liệu inox 304

8,33

15

Bộ trang phục dân Mạ

Chất liệu: vải công nghiệp

Bộ trang phục nam và nữ

0,49

16

Bộ trang phục dân tộc Ba na

Chất liệu: vải công nghiệp

Bộ trang phục nam và nữ

0,49

17

Bộ trang phục dân tộc Bố y

Chất liệu: vải công nghiệp

Bộ trang phục nam và nữ

0,49

18

Bộ trang phục dân tộc Brâu

Chất liệu: vải công nghiệp

Bộ trang phục nam và nữ

0,49

19

Bộ trang phục dân tộc Bru-Vân kiều

Chất liệu: vải công nghiệp

Bộ trang phục nam và nữ

0,49

20

Bộ trang phục dân tộc Chăm

Chất liệu: vải công nghiệp

Bộ trang phục nam và nữ

0,49

21

Bộ trang phục dân tộc Chơ ro

Chất liệu: vải công nghiệp

Bộ trang phục nam và nữ

0,49

22

Bộ trang phục dân tộc Chu Ru

Chất liệu: vải công nghiệp

Bộ trang phục nam và nữ

0,49

23

Bộ trang phục dân tộc Chứt

Chất liệu: vải công nghiệp

Bộ trang phục nam và nữ

0,49

24

Bộ trang phục dân tộc Cơ ho

Chất liệu: vải công nghiệp

Bộ trang phục nam và nữ

0,49

25

Bộ trang phục dân tộc Cờ Tu

Chất liệu: vải công nghiệp

Bộ trang phục nam và nữ

0,49

26

Bộ trang phục dân tộc Dao

Chất liệu: vải công nghiệp

Bộ trang phục nam và nữ

0,49

27

Bộ trang phục dân tộc Ê-đê

Chất liệu: vải công nghiệp

Bộ trang phục nam và nữ

0,49

28

Bộ trang phục dân tộc Gia rai

Chất liệu: vải công nghiệp

Bộ trang phục nam và nữ

0,49

29

Bộ trang phục dân tộc Giáy

Chất liệu: vải công nghiệp

Bộ trang phục nam và nữ

0,49

30

Bộ trang phục dân tộc Giẻ-Triêng

Chất liệu: vải công nghiệp

Bộ trang phục nam và nữ

0,49

31

Bộ trang phục dân tộc Hrê

Chất liệu: vải công nghiệp

Bộ trang phục nam và nữ

0,49

32

Bộ trang phục dân tộc Khánh

Chất liệu : vải công nghiệp

Bộ trang phục nam và nữ

0,49

33

Bộ trang phục dân tộc Khmer

Chất liệu: vải công nghiệp

Bộ trang phục nam và nữ

0,49

34

Bộ trang phục dân tộc Khơ mú

Chất liệu: vải công nghiệp

Bộ trang phục nam và nữ

0,49

35

Bộ trang phục dân tộc Lào

Chất liệu: vải công nghiệp

Bộ trang phục nam và nữ

0,49

36

Bộ trang phục dân tộc Lự

Chất liệu: vải công nghiệp

Bộ trang phục nam và nữ

0,49

37

Bộ trang phục dân tộc M’nông

Chất liệu: vải công nghiệp

Bộ trang phục nam và nữ

0,49

38

Bộ trang phục dân tộc Mảng

Chất liệu: vải công nghiệp

Bộ trang phục nam và nữ

0,49

39

Bộ trang phục dân tộc Mông

Chất liệu: vải công nghiệp

Bộ trang phục nam và nữ

0,49

40

Bộ trang phục dân tộc Mường

Chất liệu: vải công nghiệp

Bộ trang phục nam và nữ

0,49

41

Bộ trang phục dân tộc Nùng

Chất liệu: vải công nghiệp

Bộ trang phục nam và nữ

0,49

42

Bộ trang phục dân tộc Ơ đu

Chất liệu: vải công nghiệp

Bộ trang phục nam và nữ

0,49

43

Bộ trang phục dân tộc Raglai

Chất liệu: vải công nghiệp

Bộ trang phục nam và nữ

0,49

44

Bộ trang phục dân tộc Rơ măm

Chất liệu: vải công nghiệp

Bộ trang phục nam và nữ

0,49

45

Bộ trang phục dân tộc Sán chay

Chất liệu: vải công nghiệp

Bộ trang phục nam và nữ

0,49

46

Bộ trang phục dân tộc Tà ôi

Chất liệu: vải công nghiệp

Bộ trang phục nam và nữ

0,49

47

Bộ trang phục dân tộc Tày

Chất liệu: vải công nghiệp

Bộ trang phục nam và nữ

0,49

48

Bộ trang phục dân tộc Thái

Chất liệu: vải công nghiệp

Bộ trang phục nam và nữ

0,49

49

Bộ trang phục dân tộc Thổ

Chất liệu : vải công nghiệp

Bộ trang phục nam và nữ

0,49

50

Bộ trang phục dân tộc Xinh mun

Chất liệu: vải công nghiệp

Bộ trang phục nam và nữ

0,49

51

Bộ trang phục dân tộc Xơ đăng

Chất liệu: vải công nghiệp

Bộ trang phục nam và nữ

0,49

52

Bộ trang phục dân tộc Xtiêng

Chất liệu: vải công nghiệp

Bộ trang phục nam và nữ

0,49

53

Bục phát biểu

Chất liệu: Inox

Kích thước: 470x470x1100mm

1,39

54

Cần cờ cầm tay

Chất liệu: thép không rỉ

Chiều dài: kéo dài 1,2m

86

55

Cáng cứu thương

Dài 200cm, rộng 53cm

Tải trọng: 130kg

4,0

56

Cassette học ngoại ngữ

Đọc đĩa CD, Mp3, đọc USB, nghe đài AM, FM, SW, có thể kết nối bluetooth

Công suất: 24W; 220V

5,49

57

Chân máy quay

Số đoạn chân: 3 đoạn

Chiều cao tối đa: 1691mm

Có đế cao su trống trượt

14,33

58

Đế lót ly

Chất liệu: gỗ

Kích thước: 8,8cm x 8,8cm

8,33

59

Đèn pin y tế

Chất liệu: nhôm anod hóa

Kích thước: xấp xỉ 13.5cmx 1.2cm

4,0

60

Đèn sân khấu

Điện áp: 240VAC, 50/60 HZ

Đèn có chế độ chạy tự động và cảm ứng theo tiếng nhạc

Công suất: 60W

2,78

61

Dù cầm tay gấp gọn

Phủ tia UV 2 lớp

Kích thước: Đường kính 98cm, cao 68cm

86

62

Dụng cụ mở rượu

Hợp kim thép, phủ nhựa cao cấp

8,33

63

Ghế chờ

Kích thước 2020x480x430-730mm

Chất liệu: mặt ngồi và lưng tựa bằng nhựa, khung chân ghế thép hộp

1,0

64

Ghế ngồi

Có nơ trang trí, nệm dày 7cm

Kích thước: 430mm x 480mm x 950 mm

1,39

65

Giường y tế

Kích thước: 1900x900x540cm

Nệm mút silicon dày 70mm

4,0

66

Kệ menu tam giác

Kích thước: 21x300cm

Chất liệu: Nhựa Mica

8,33

67

Kéo cắt gạc

Inox không rỉ

Kích thước: 16cm

4,0

68

Kẹp gắp đá

Chất liệu inox, dài 35cm

8,33

69

Khăn ăn

Vải cotton mềm

Kích thước: 50x50cm

25,00

70

Khăn lau ly

Vải cotton mềm

Kích thước: 20x20cm

25,00

71

Khăn lót khay hình chữ nhật.

Vải cotton, phù hợp với kích thước khay

8,33

72

Khăn lót khay hình tròn

Vải cotton, phù hợp với kích thước khay

8,33

73

Khăn phục vụ

Vải cotton mềm

Kích thước: 40x60cm

8,33

74

Khăn trải bàn chữ nhật

Chất liệu vải cotton mềm

Kích thước phù hợp với bàn

8,33

75

Khăn trải bàn phục vụ

Chất liệu vải cotton mềm

Kích thước phù hợp với bàn

2,78

76

Khay hình chữ nhật

Chất liệu nhựa PP

Kích thước: 41x56cm

8,33

77

Khay hình tròn

Chất liệu nhựa PP

Đường kính: 50cm

8,33

78

Khung băng rôn

Khung nhôm

Kích thước: 1,5m x 3m

1,39

79

Loa kéo di động

Công suất 1800W, 220VAC, hoặc 12VDC

2 micro không dây

1,39

80

Loa kéo di động

Công suất: 300W

Nguồn/ Adapter: AC220V

Điện áp sạc: DC 15V/2A

17,89

81

Loa phóng thanh cầm tay

Tần số đáp ứng: 100Hz-10KHz

Công suất: 15W

Tầm hoạt động: 100 - 200 mét

86

82

Ly bia

Chất liệu: thủy tinh

Dung tích: 380ml

8,33

83

Ly champage

Chất liệu pha lê

Chiều cao 23cm

8,33

84

Ly nước

Chất liệu: thủy tinh

Dung tích: 290ml

8,33

85

Ly rượu vang

Chất liệu pha lê

Dung tích 160ml

8,33

86

Ly sinh tố

Chất liệu: thủy tinh

Dung tích: 330ml

8,33

87

Ly uống cà phê, trà

Chất liệu sứ

Kích thước: 8,5x7x6cm

8,33

88

Máy chụp hình

Màn hình: LCD cảm ứng

Tốc độ chụp: 6 ảnh/ 1 giây

Quay phim: 4k

86

89

Máy ghi âm

Ghi âm tốc độ bit: 1536 Kbps

Bộ nhớ: 8 GB

Pin: 220 mAh (Có Thể ghi lại cho khoảng 15 giờ)

Định dạng ghi âm: MP3, WMV

86

90

Máy nướng bánh mì

Chất liệu PC + thép không rỉ

Điện áp: 220V, công suất 750W

1,39

91

Máy pha cà phê

Công suất 1000W, có tới 3 mức độ xay hạt mịn

Điện áp: 220 -240V

Bình chứa nước 1,2 L/12 cốc

Dung tích ngăn đựng cà phê: 300g

Chất liệu: Thép không gỉ

1,39

92

Máy quay phim

Độ phân giải 9.2 megapixel

Ống kính G góc rộng 26,8 mm2

Zoom quang học 30x, Zoom số 350x

Màn hình 2.7 inch (xoay lật)

Chống rung quang học

Quay phim Full HD tốc độ 60p/50p

14,33

93

Máy trợ giảng không dây

Công suất loa: 20W

Kết nối micro không dây UHF, khoảng cách xa 80m

Tần số đáp ứng 150Hz-18KHz

Cổng kết nối: USB/SD, hỗ trợ thẻ nhớ 32GB

Pin sạc: 2,200 mAh, sử dụng 15 đến 20h

100,6

94

Máy vắt cam

Công suất: 40W, 220V

Dung tích chứa: 750ml

1,39

95

Máy xay sinh tố

Công suất 300W, 220VAC

Lưỡi dao 4 cánh thép không rỉ, 2 cối xay

1,39

96

Mô hình cấp cứu hô hấp

Chất liệu nhựa PVC

Chiều dài: 170cm

4,0

97

Muỗng canh

Chất liệu inox

8,33

98

Nồi hâm nóng thức ăn

Chất liệu inox

Dung tích: 6 lít

2,78

99

Quả địa cầu

Kích thước: đường kính 16 cm

Tỷ lệ: 1/80.000.000

Ngôn ngữ: tiếng Việt

3,78

100

Rèm nhung sân khấu

Chất liệu: nhung

Kích thước 3mx4m

1,39

101

Sân khấu di động

Chất liệu: Sắt sơn tĩnh điện, sàn gỗ ghép, thảm đỏ, có bánh xe tháo lắp.

Kích thước: 1220×2440×400/600 mm, điều chỉnh được độ cao

1,39

102

Standee

Khung tĩnh điện, thanh đàn hồi nhựa ABS

Kích thước: 80x180cm

2,78

103

Thảm trải lối đi

Chất liệu Polyester

Chiều rộng 2m, độ dày 3mm

1,39

104

Thố đựng xúp

Chất liệu sứ

8,33

105

Tô bầu

Chất liệu sứ

Chiều rộng: 15,5cm

8,33

106

Tủ lưu hồ sơ

Chất liệu: gỗ MDF, 8 hộc

Kíchthước: 800x400x1618cm

1,0

107

Tủ thuốc y tế

Bằng Inox, chia 2 ngăn, mỗi ngăn 3 hộc đựng

Kích thước: 400x800x1600cm

2,0

108

USB

Chuẩn: USB 3.0

Dung lượng 64G

86

109

Xe đẩy phục vụ

Chất liệu: inox có bánh xe

Kích thước: Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 900 x 450 x 800(mm)

2,78

110

Xô ngâm rượu

Chất liệu inox

Kích thước:19 x 17 x 14 cm

8,33

111

Xúc đá

Chất liệu inox

8,33

112

Còi nhựa

Chức năng: còi - la bàn - dây buộc

Kích thước: 50x35x25mm

Trọng lượng: 16g

2.17

113

Sơ đồ Tổ chức Quân đội và Công an

Một bộ gồm 06 tờ

13.0

114

Cấu tạo, sử dụng một số loại lựu đạn

Một bộ gồm 02 tờ

4.33

115

Kỹ thuật băng bó cấp cứu, chuyển thương

Một bộ gồm 03 tờ

6.50

116

Súng tiểu liên AK, súng trường CKC, súng chống tăng B40, B41

Một bộ gồm 04 tờ

8.67

117

Đội hình chiến đấu cơ bản của tổ bộ binh

Một bộ gồm 02 tờ

4.33

118

Các tư thế, động tác bắn súng AK

Một bộ gồm 03 tờ

6.50

119

Cấu tạo và động tác sử dụng lựu đạn Ф1

Một bộ gồm 02 tờ

4.33

120

Các động tác vận động trong chiến đấu

Một bộ gồm 02 tờ

4.33

121

Thuốc nổ, đồ dùng gây nổ, vật cản, vũ khí tự tạo

Một bộ gồm 04 tờ

8.67

122

Đĩa hình GDQPAN

Một bộ gồm 05 đĩa DVD

10.83

123

Mô hình súng AK-47, CKC, B40, B41 cắt bổ

01 bộ gồm 4 khẩu

8.67

124

Mô hình súng tiểu liên AK-47 luyện tập

09 khẩu

19.50

125

Mô hình lựu đạn cắt bổ

05 bộ

10.83

126

Mô hình lựu đạn luyện tập

06 bộ

13.00

127

Mô hình thuốc nổ bánh

02 bộ

4.33

128

Mô hình vũ khí tự tạo

02 bộ

4.33

129

Mô hình mìn bộ binh cắt bổ và tập

01 bộ

2.17

130

Máy bắn MBT-03

01 bộ

2.17

131

Thiết bị tạo tiếng nổ và lực giật cho máy bắn tập MBT-03 TNAK-12

01 bộ

2.17

132

Thiết bị theo dõi đường ngắm RDS-07

01 bộ

2.17

133

Lựu đạn tập nổ nhiều lần sử dụng CO2 lỏng (LĐT-15)

01 bộ

2.17

134

Bao đạn, túi đựng lựu đạn

06 cái

13.00

135

Bộ bia (khung + mặt bia số 4)

06 cái

13.00

136

Giá đặt bia đa năng

06 cái

13.00

137

Kính kiểm tra ngắm

04 cái

8.67

138

Đồng tiền di động

02 cái

4.33

139

Mô hình đường đạn trong không khí

02 cái

4.33

140

Hộp dụng cụ huấn luyện

04 bộ

8.67

141

Thiết bị tạo tiếng súng và tiếng nổ giả

01 cái

2.17

142

Dụng cụ băng bó cứu thương

05 bộ

10.83

143

Cáng cứu thương

05 cái

10.83

144

Mặt nạ phòng độc

06 cái

13.00

145

Phòng máy tính

18 máy có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy

60.0

146

Tủ mạng

Trang bị 2 quạt tản nhiệt 120mm, công suất 20W/220V

Vật liệu: tôn dày 1,5mm - 2mm phủ sơn tĩnh điện gắn 4 bánh xe di chuyển

Kích thước: 1120 x 600 x 600mm

60.0

147

Bridge

Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy

60.0

148

Repeater

Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy

60.0

149

Hub

Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy

60.0

150

Switch

Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy

60.0

151

Router

Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy

60.0

152

Gateway

Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy

60.0

153

Máy server

Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy

60.0

154

Đường truyền Internet

Internet cáp quang 200 Mbps

60.0

155

Manocanh nam

Chất liệu nhựa cao 1m65

0,49

156

Manơcanh Nữ

Chất liệu nhựa cao 1m60

0,49

157

Tổng đài điện thoại

- Tối thiểu 10 nhánh kết nối với các điện thoại

- Kèm theo phần mềm kết nối

30

158

Quầy Lễ tân

Quầy gỗ, dài 2000mm, cao 1100mm, bề mặt rộng 450mm

30

159

Máy Điện thoại

Điện thoại bàn có dây, kết nối với tổng đài

30

 III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Băng rôn

Tấm

Chất liệu hiflex

Kích thước 1,5x3m

0,11

2

Bật lửa

Cái

Loại thông dụng

4

3

Bìa nút hồ sơ

Cái

Chất liệu nhựa

Kích thước: 25x35cm

4

4

Bịch nilon

Kg

Loại thông dụng có 2 quai

0,2

5

Bộ DVD nghe nói

Bộ

Gồm 2 đĩa chất lượng DVD

3

6

Bộ hồ sơ tour

Bộ

Đầy đủ các giấy tờ liên quan đến tour

4

7

Bộ kim chỉ may vá đa năng

Hộp

Hộp nhựa gồm: 08 cuộn chỉ, 01 thước dây, 01 kéo, 01 xâu kim, 10 kim gài, 08 kim kích cỡ khác nhau trong hộp, 02 cúc áo

1,32

8

Bong bóng

Quả

Màu đỏ

8

9

Bong bóng

Quả

Màu xanh

8

10

Bút bi

Cây

Mực màu xanh, đầu bút 0.5mm

4

11

Bút dạ

Cây

Bề rộng nét viết: 5mm

1,32

12

Bút lông viết bảng xóa được

Cây

Dài: 150mm

Bề rộng nét viết 2.5mm

6,25

13

Chăn đắp

Cái

Chất liệu: vải mịn

Kích Thước 1m6×1m2

0,22

14

Chổi quét nhà

Cây

Vật liệu: bông cỏ

Trọng lượng: 500g

1,25

15

Dây ruy băng đỏ

Cuộn

Khổ 1cm

Chiều dài: 22m

0,2

16

Dây ruy băng tím

Cuộn

Khổ 1cm

Chiều dài: 22m

0,2

17

Dây ruy băng xanh

Cuộn

Khổ 1cm

Chiều dài: 22m

0,2

18

Dây trang trí

Sợi

Dây kim tuyến dài 2 mét

2

19

Đồng phục

Cái

Áo thun vải cotton

1

20

Giấy A0

Tờ

Định lượng: 70gsm

25

21

Giấy A4

Gram

Định lượng: 70gsm

0,5

22

Giấy lau tay

Tờ

Giấy lau tay đa năng 2 lớp

10

23

Giấy note

Tệp

Note 3x4: 76.2 101.6mm

4

24

Giấy thủ công A4

Xấp

7 tờ /1 xấp, gồm 7 màu

Trọng lượng: 200g

18

25

Gối

Cái

Chất liệu: bông sinh học

Kích Thước 50×70cm

0,22

26

Ky hốt rác cán nhựa

Cái

Kích thước: 620x260x260mm

Trọng lượng: 300g

1,25

27

Lịch trình chuyến đi

Tờ

Giấy A4

4

28

Mút lau bảng

Cái

Kích thước:100x180x50mm

1,25

29

Nam châm dính bảng

Vỉ

Đường kính: 30mm 10 viên/1 vỉ

3,6

30

Nón đồng phục

Cái

Vải thông dụng có logo

4

31

Sổ tay

Cuốn

Cuốn 200 trang

Khổ giấy A5

4

32

Sổ theo dõi công tác huấn luyện sơ cấp cứu tại nơi làm việc

Sổ

Sổ giấy A4 ( theo mẫu thông tư 19/2016/TT-BYT

0,22

33

Tài liệu tham khảo

Cuốn

Tài liệu nhà trường ban hành

23

34

Giáo trình ANQP tập 1, tập 2

Cuốn

Giáo trình ANQP trung cấp

2

35

Tạp dề

Cái

Chất liệu nilon mỏng, dùng 1 lần

1

36

Thẻ đeo

Cái

Thẻ nhựa dẻo, có dây đeo

Kích thước: 7 x 11 cm

4

37

Thùng rác nhựa

Cái

Kích thước: 300,5x260x360mm

Dung tích: 15L

1,25

38

Túi sơ cấp cứu

Túi

Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế ( túi loại A)

0,56

39

Ứng dụng du lịch Việt Nam

App

Miễn phí Adroid, IOS

1

40

Ứng dụng Google map

App

Miễn phí Adroid, IOS

1

41

Vật tư sơ cấp cứu

Túi

Túi sơ cấp cứu loại A Gồm 27 món

0,22

 IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ )

Định mức sừ dụng của 01( một) người học (m2 x giờ )

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

1

Phòng học lý thuyết …..

1,7

949

1613,3

II

Khu học thực hành

 

 

 

1

Phòng trang phục các dân tộc

5,5

17

93,5

2

Phòng thực hành nhà hàng

5,5

25

137.5

3

Phòng thực hành sơ cấp cứu

5,5

18

99

4

Sân tập đa năng

5,5

94

352

5

Phòng máy tính

5,5

60

330

III

Khu chức năng, hạ tầng khác

 

 

 

1

Thư viện

2

291,83

583,7

2

Khu tự học

2

1653,7

3307,4

 

 

Phụ lục 4. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ DƯỢC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2024

của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)

 

Tên nghề: Dược

Mã nghề: 6720201

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

 

MỤC LỤC

 

Phần thuyết minh

Bảng tổng hợp định mức kinh tế - kỹ thuật

I. Định mức lao động

II. Định mức thiết bị

III. Định mức vật tư

IV. Định mức cơ sở vật chất

 

 

PHẦN THUYẾT MINH

 

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề Dược, trình độ cao đẳng là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Dược

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Dược, trình độ cao đẳng

1. Định mức lao động

Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Dược

Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp, định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành, định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Dược.

Định mức thiết bị là căn cứ để tính vật tư và tính khấu hao thiết bị.

Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Dược. Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

4. Định mức cơ sở vật chất

Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Dược.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Dược

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Dược trình độ cao đẳng;

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Dược trình độ cao đẳng được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên, lớp học thực hành 10 sinh viên, thời gian đào tạo là 2625 giờ.

 

 

BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

NGHỀ DƯỢC

 

Tên nghề: DƯỢC

Mã nghề: 6720201

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

Định mức kinh tế kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 10 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

180.07

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

32.97

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

147.10

 

II

Định mức lao động gián tiếp

27.01

 

 II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

A

Thiết bị dạy lý thuyết

1

Amply

- Công suất 250W, 220V, 50Hz

- Kích thước: 485 x 385 x 182mm

- Cổng: LINE, MICRO, REC, SUB

24,83

2

Bảng di động

- Kích thước 1200 x 1800mm

- Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe

- Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50 x 50mm

24,83

3

Bảng Flipchart

- Bảng khung nhôm chân gấp có bánh xe

- Bảng có từ tính

- Kích thước: 900 x 1200mm

24,83

4

Bộ máy tính bàn

- Cấu hình: Tối thiểu Core I3 (thế hệ 10)

- Chuột quang: Cổng USB

- Bàn phím: Cổng USB

- Màn hình: LCD 19 inch

- Điện áp: 220V

24,83

5

Loa treo tường

- Công suất: 10W

- Tần số: 150Hz - 15KHz

- Kích thước: 275 x 185 x 120mm

- Khối lượng: 1,2kg

24,83

6

Máy in

- In khổ giấy ≤ A3, đen trắng

24,83

7

Micro

- Tần số: 800Hz - 12KHz

- Độ nhạy: -74dB +/- 3dB

- Trở kháng: 600 Ohms +/- 30%

24,83

8

Tivi

- Màn hình: 65 inch, 220V/50kHz

- Độ phân giải: HD

- Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi

24,83

9

Máy in

- In khổ giấy ≤ A3, đen trắng

24,83

10

Bình chữa cháy (LT+TH)

- Trọng lượng chất: 3 kg

- Trọng lượng tổng: ~11.6 kg

- Chất chữa cháy: Khí CO2

99,05

B

Thiết bị dạy thực hành

1

Alcol kế bách phân

- Chia vạch từ: 0 độ ÷ 100 độ

8,89

2

Ẩm kế

- Khoảng đo: 10 - 90% (độ ẩm); Độ chính xác độ ẩm: ±2%

8,89

3

Ấm sắc thuốc

- Dung tích ≥ 1l

- Ấm điện hoặc đun được trên bếp

13,33

4

Bản Quy trình kỹ thuật bào chế các dạng thuốc

- Có đủ các bước trong quy trình, nội dung chuẩn xác, hình ảnh rõ nét

5

5

Bản Quy trình kỹ thuật kiểm nghiệm hóa dược, dạng thuốc

- Có đủ các bước trong quy trình, nội dung chuẩn xác, hình ảnh rõ nét

5

6

Bản Quy trình kỹ thuật sử dụng kính hiển vi, thiết bị máy móc …

- Có đủ các bước trong quy trình, nội dung chuẩn xác, hình ảnh rõ nét

5

7

Bản Quy trình thực hiện phản ứng hóa học

- Có đủ các bước trong quy trình, nội dung chuẩn xác, hình ảnh rõ nét

5

8

Bản Quy trình vận hành thiết bị

- Có đủ các bước trong quy trình, nội dung chuẩn xác, hình ảnh rõ nét

5

9

Bàn, ghế tư vấn

- Theo thiết kế thông dụng phù hợp với diện tích của phòng

13,33

10

Bát sứ, thìa sứ

- Chất liệu sứ chịu nhiệt

- Loại φ20

8,89

11

Bể điều nhiệt

- Dung tích ≥ 20 lít; Nhiệt độ tối đa 100°C; Độ sai biệt nhiệt độ là ± 1°C

10

12

Bể rửa siêu âm

- Tần số siêu âm 40kHz; Dung tích tối thiểu 2 lít; Thời gian thiết lập chạy tối thiểu 15 phút; Có nắp inox không gỉ

8,89

13

Bếp

- Loại thông dụng

- Bếp ga hoặc điện hoặc than

8,89

14

Bếp đun bình cầu

- Loại bếp đun bình cầu thể tích 1000 ml

10

15

Bình cầu có sinh hàn ngược

- Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt

10

16

Bình đựng dung môi chạy sắc ký

- Vật liệu thủy tinh; có kích thước phù hợp với các bản mỏng cần dùng, có nắp đậy kín

10

17

Bình hút ẩm

- Chất liệu thủy tinh

10

18

Bộ ảnh mẫu thực vật

- Ảnh cây thuốc

- Ảnh vi phẫu lá cây, Thân cây, Rễ cây

- Sơ đồ cấu tạo lá cây, Thân cây, Rễ cây

- Ảnh hoa, quả và hạt, tế bào mô

- Ảnh hình thái lá cây, thân cây, rễ cây

5

19

Bộ Atlat giải phẫu các cơ quan (hô hấp, tiết niệu, thần kinh, sinh dục…)

- Có đầy đủ các hình ảnh chi tiết của các hệ cơ quan, chuẩn xác, có chú dẫn

5

20

Bộ bình định mức

- Chất liệu thủy tinh, Độ chính xác 0,1 ml

- Loại 25 ml, 100 ml

13,33

21

Bộ bình định mức có nút mài

- Chất liệu thủy tinh

- Loại 50ml, Loại 100ml, Loại 250 ml, Loại 500ml

8,89

22

Bộ bình đựng nước cất

- Chất liệu thủy tinh hoặc nhựa

- Loại 1 lít, Loại 20 lít

8,89

23

Bộ bình lắng gạn

- Chất liệu thủy tinh

- Loại 50 ml, 100 ml

13,33

24

Bộ bình nón có nút mài

- Chất liệu thủy tinh 100 ml, 250 ml, 500 ml

8,89

25

Bộ bình nón thường (không có nút mài)

- Chất liệu thủy tinh

- Bình nón 100ml, 250 ml

8,89

26

Bộ cân

- Cân kĩ thuật, Độ chính xác: 0, 01g

- Cân phân tích, Độ chính xác: 0, 0001g

8,89

27

Bộ cân

- Cân kĩ thuật, Độ chính xác: 0, 01g

- Cân thường Phạm vi đo 500 g đến nhỏ nhất là 20 kg; Sai số lớn nhất là ±50g

13,33

28

Bộ chế phẩm thuốc

- Mỗi nhóm thuốc có cơ bản các thuốc trong danh mục thuốc thiết yếu hiện hành (thuốc theo tên generic và/hoặc có ít nhất 1 biệt dược)

13,33

29

Bộ chiết xuất ngấm kiệt

- Chất liệu không bị hóa chất ăn mòn; Có khóa rút được dịch chiết, nắp kín, có giá đỡ và có bình bổ sung dung môi

13,33

30

Bộ cô cao dược liệu

- Cô đặc được cao lỏng

8,89

31

Bộ cốc chân

- Chất liệu thủy tinh

- Loại 100 ml, Loại 250 ml, Loại 1000 ml

8,89

32

Bộ cốc có mỏ

- Chất liệu thủy tinh

- Loại 100 ml, Loại 250 ml, Loại 1000 ml

8,89

33

Bộ cối chày

- Chất liệu bằng gang

- Kích thước 7cm x 9cm

8,89

34

Bộ cối chày

- Chất liệu sứ

- Loại cối φ10, φ15, φ20

8,89

35

Bộ đèn cồn, kiềng ba chân và lưới amiăng

- Loại thông dụng sử dụng cho phòng thí nghiệm

8,89

36

Bộ dụng cụ cắt tiêu bản cầm tay (trục cắt, dao cắt)

- Loại sử dụng cho phòng thí nghiệm, dao không gỉ, sắc bén; trục quay có zen < 0,1 mm

13,33

37

Bộ dụng cụ cất tinh dầu

- Thủy tinh chịu nhiệt

13,33

38

Bộ dụng cụ mổ động vật thí nghiệm (kéo, panh, bàn giữ, dao)

- Bộ dụng cụ mổ xẻ cho phòng thí nghiệm

13,33

39

Bộ giá đựng, ống nghiệm

- 1 giá đựng 20 ống nghiệm loại 5 ml, chất liệu không bị hóa chất ăn mòn; 20 ống nghiệm chất liệu bằng thủy tinh

- 1 giá đựng 20 ống nghiệm loại 10 ml, chất liệu không bị hóa chất ăn mòn; 20 ống nghiệm chất liệu bằng thủy tinh

- 1 giá đựng 20 ống nghiệm loại 20 ml, chất liệu không bị hóa chất ăn mòn; 20 ống nghiệm chất liệu bằng thủy tinh

- Kẹp ống nghiệm chất liệu gỗ hoặc nhựa

13,33

40

Bộ khay đựng

- Chất liệu sắt tráng men hoặc inox 304

- Loại 20 x 30 cm, 30 x 40 cm

10

41

Bộ khuôn thuốc

- Chất liệu hợp kim nhôm, kích cỡ cho 6 viên/khuôn

- Khuôn thuốc đạn, Khuôn thuốc trứng

10

42

Bộ Chai đựng hóa chất có nút mài đếm giọt

- Chất liệu thủy tinh, có công tơ hút

- Loại không màu, Thể tích ≥60 ml

- Loại tối màu, Thể tích ≥60 ml

10

43

Bộ Chai đựng hóa chất đếm giọt

- Chất liệu thủy tinh, có công tơ hút

- Loại không màu, Thể tích ≥60ml

- Loại tối màu, Thể tích ≥60ml

10

44

Bộ Chai đựng hóa chất nút mài

- Chất liệu thủy tinh

- Loại không màu, Thể tích ≥ 60ml, Thể tích 1000 ml

- Loại tối màu,Thể tích ≥ 60ml

10

45

Bộ ống đong

- Chất liệu Thủy tinh. Độ chính xác 0,1 ml

- Loại 5ml, 10ml, 25 ml, 50ml, 100ml, 500 ml, 1000ml

10

46

Bộ Phễu Chaic

- Làm bằng thủy tinh

- Loại phễu φ 5 - 7cm, φ10 - 15cm

10

47

Bộ Pipet chia vạch

- Loại thẳng, chia vạch, chất liệu thủy tinh, Độ chính xác 0,1ml

- Loại 1ml, Loại 5ml, Loại 10ml, Loại 20ml

10

48

Bộ Pipet có bầu

- Loại có bầu, chất liệu thủy tinh, độ chính xác 0,05 ml

- Loại 1 ml, 2 ml, 5 ml, 10ml

10

49

Bộ Quy trình thao tác chuẩn (SOP) trong cơ sở bán lẻ thuốc

- Mẫu đúng Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng dùng trong cơ sở bán lẻ Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng GPP

8,89

50

Bộ rây

- Chất liệu inox

- Tối thiểu có các cỡ rây: 1400, 710, 355, 250, 180, 125, 90

8,89

51

Bộ Soxhlet

- Thủy tinh chịu nhiệt độ cao ≥ 100oC, kháng hóa chất

8,89

52

Bộ thiết bị Chaic hút chân không đồng bộ (bình hút chân không, máy hút chân không, phễu Chaic)

- Loại dùng cho phòng thí nghiệm; Công suất ≥ 5 m3/giờ

8,89

53

Bộ Tiêu bản mẫu thực vật

- Có đủ tiêu bản của rễ, thân, lá

- Hình ảnh màu rõ nét, đủ các mô đặc trung cho từng loại

8,89

54

Bộ tiêu bản mẫu trứng các loại giun, sán

- Các hình thể rõ ràng

8,89

55

Bộ vòi rửa cấp cứu

- Có bộ phận vòi rửa mắt, vòi hoa sen

8,89

56

Bồn rửa tay

- Theo thiết kế thông dụng phù hợp với diện tích của phòng

8,89

57

Buret 25 ml

- Chất liệu thủy tinh trung tính, độ chính xác ± 0,05ml

8,89

58

Các bản mềm tra cứu thông tin hướng dẫn sử dụng thuốc

- Bao gồm ít nhất các tài liệu: Dược thư Quốc gia Việt Nam

- Hướng dẫn sử dụng kháng sinh

- Tương tác thuốc và chú ý khi chỉ định

- AHFS, BNF

5

59

Các chế phẩm thuốc

- Mỗi nhóm thuốc có các thuốc cơ bản trong danh mục thuốc thiết yếu hiện hành (thuốc theo tên generic và/hoặc có ít nhất 1 biệt dược)

13,33

60

Các đơn thuốc thực hành hoặc mô phỏng

- Đơn rõ ràng; các thuốc trong đơn: hợp lý, an toàn, hiệu quả; bệnh mô phỏng

5

61

Các loại hồ sơ sổ sách Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng “Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc”

- Hồ sơ đầy đủ, đúng mẫu, đạt yêu cầu Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng GPP

5

62

Các văn bản quy phạm pháp luật tại cơ sở bán lẻ thuốc

- Bản ban hành mới nhất

5

63

Cân đĩa đồng hồ

- Loại 30kg

13,33

64

Cân xác định hàm ẩm

- Độ chính xác: 0,001g; thang độ ẩm 0-100%

13,33

65

Cây thuốc nam

- Có ít nhất 50 cây trong Danh mục cây thuốc nam của Bộ Y tế

- Cây thuốc nam đa dạng về loài, chi, họ, tác dụng, đặc trưng cho các vùng miền

13,33

66

Chảo

- Bằng gang hoặc hợp kim

- Đường kính ≥ 50 cm

8,89

67

Chậu thủy tinh

- Chất liệu thủy tinh, đường kính ≥ 25cm, nhốt được ≥ 5 con chuột nhắt

10

68

Chén sứ

- Chất liệu sứ, đường kính 3 - 5 cm, chịu được nhiệt

10

69

Cốc chân 100 ml

- Chất liệu thủy tinh

10

70

Dao

- Bằng thép hoặc inox sắc bén

- Kích thước dài 15-25 cm

8,89

71

Dao cầu

- Chất liệu thép

8,89

72

Đèn tử ngoại soi bản mỏng

- Công suất: ≥ 60W

Đèn hai bước sóng: 254 nm và 365nm

8,89

73

Đĩa petri

- Vật liệu thủy tinh

- Đường kính 10-15 cm

- Hai đĩa lồng được vào nhau

8,89

74

Đơn thuốc mẫu theo nhóm bệnh

- Mỗi bộ gồm các đơn thuốc có cơ bản các thuốc nằm trong danh mục thuốc thiết yếu hiện hành theo các nhóm bệnh thường gặp

5

75

Đồng hồ bấm giây

- Loại thông dụng từ 0h: 0m: 0s đến 23h: 59m: 59s độ chính xác ±3s

10

76

Đũa thuỷ tinh

- Chất liệu thủy tinh

- Dài 20 - 40cm

10

77

Dụng cụ phun thuốc thử

- Vật liệu bằng thủy tinh, có quả bóp cao su

10

78

Dược điển Việt Nam

- Bản ban hành mới nhất

5

79

Dược thư Quốc gia

- Bản hiện đang áp dụng

5

80

Ghế ngồi chờ

- Theo thiết kế thông dụng phù hợp với diện tích của phòng

13,33

81

Giá đỡ buret, kẹp buret

- Không gỉ; Không bị hoá chất ăn mòn

8,89

82

Giá Chaic

- Không gỉ, không bị hóa chất ăn mòn

8,89

83

Hệ thống sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) (Thực tập tại Doanh nghiệp)

- Đáp ứng TCDĐVN

- Gồm các bộ phận: Bơm cao áp; Bộ phận tiêm mẫu; Cột sắc kí; Detector tối thiểu là UV - VIS

8,89

84

Hệ thống trộn đùn vo, tạo cầu (Thực tập tại doanh nghiệp)

- Hệ thống đùn,vo,trộn tạo hạt cốm, pellets tích hợp trên cùng 1 thiết bị;

- Công suất mẻ thuốc làm việc: 10-80 kg/mẻ và phụ thuộc vào tính chất bột thuốc

8,89

85

Hệ thống tủ quầy, giá, kệ trưng bày, bảo quản thuốc

- Theo thiết kế thông dụng phù hợp với diện tích của phòng

13,33

86

Hệ thống xử lý nước RO

- Nước sau khi xử lý đạt tiêu chuẩn nước tinh khiết theo tiêu chuẩn dược điển Việt Nam

13,33

87

Hộp giữ chuột để tiêm

- Thép không gỉ, cố định được 1 con chuột nhắt

13,33

88

Hộp giữ thỏ để tiêm thuốc

- Chất liệu gỗ, cố định được 1 con thỏ

13,33

89

Hộp lồng petri

- Chất liệu thủy tinh đường kính 10-12 cm

13,33

90

Hộp lồng sấy đĩa petri

- Bằng inox chịu nhiệt độ cao ≥180 độ C

13,33

91

Hướng dẫn sử dụng các thiết bị (cân, máy quang phổ UV- VIS, máy đo pH, máy đo điểm chảy, HPLC,…)

- Chính xác, rõ ràng

2,5

92

Kẹp ống nghiệm

- Chất liệu gỗ hoặc nhựa

10

93

Khay đếm thuốc

- Chất liệu Inox

8,89

94

Khay sứ trắng

- Chất liệu sứ, 6 ô

8,89

95

Khuôn đóng nang thủ công

- Đóng được nang cứng

8,89

96

Kim đầu tù (cho chuột uống thuốc)

- Chất liệu inox

8,89

97

Kim mũi mác

- Chất liệu thép không gỉ hoặc Inox, kích thước dài 20 cm, một đầu tù

8,89

98

Kính bảo vệ mắt

- Kính bảo hộ chống hóa chất, tròng kính trong, chống đọng hơi sương

8,89

99

Kính hiển vi quang học

- Độ phóng đại tối đa: 1000 lần, 4 vật kính 4X, 10X, 40X và 100X

8,89

100

Kính lúp

- Loại cầm tay, độ phóng đại ≥ 20 lần

8,89

101

Lò nung

- Giải nhiệt độ từ 800-1800 độ C, dung tích tối thiểu 3 lít

8,89

102

Lồng nhốt chuột

- Thép không gỉ, kích thước nhốt được 5 - 10 con.

- Loại thông dụng

8,89

103

Lồng nhốt thỏ

- Thép không gỉ, kích thước nhốt được 3 - 5 con

- Loại thông dụng

8,89

104

Luật dược

- Bản ban hành mới nhất

8,89

105

Mặt kính đồng hồ

- Chất liệu thủy tinh; đường kính 7 - 12 cm, F5 - F10

8,89

106

Mẫu Phiếu lĩnh thuốc/hóa chất/vật tư y tế

- Mẫu đúng Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng dùng trong cơ sở y tế Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng GDP

5

107

Mẫu Phiếu nhập - xuất hàng - hóa đơn

- Mẫu đúng Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng dùng trong cơ sở bán lẻ Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng GDP, GPP

5

108

Máy bao phim

- Có thể bao phim được viên nén trần

8,89

109

Máy cất nước

- Máy cất nước 1 lần (hoặc 2 lần), Công suất: ≥ 2 lít/giờ

8,89

110

Máy chỉnh hạt (Thực tập tại doanh nghiệp)

- Mắt sàng Ø1 - Ø8 công suất 2,2 KW; tốc độ vòng quay 80 - 1900 vòng/ phút

8,89

111

Máy chuẩn độ đo thế

- Đáp ứng TCDĐVN

- Thế -1200 đến +1200 mV; Độ nhạy đến 1 mV

8,89

112

Máy dập viên 1 chày

- Công suất dập 3000 viên/ giờ

8,89

113

Máy đo điểm chảy

- Đáp ứng TCDĐVN

- Khoảng nhiệt độ điều khiển: Từ 5°C đến 400°C

8,89

114

Máy đo độ cứng viên nén

- Khoảng đo: 0 - 520 N

- Độ chính xác: ± 0.1 N

8,89

115

Máy đo độ mài mòn của viên

- Số vòng quay: 10-900 rpm

- Tốc độ vòng xoay: 20 tới 90 rpm

- Điều khiển độ chính xác tốc độ: ±1rpm

- Thời gian làm việc liên tục: >= 12hr

8,89

116

Máy đo hàm ẩm

- Đạt TCDĐ Việt Nam hiện hành

8,89

117

Máy đo huyết áp

- Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường ở thời điểm mua sắm

- Loại tự động hoặc bán tự động

13,33

118

Máy đo pH

- Đáp ứng TCDĐVN

- Thang đo pH từ ≤ -2,00 đến 16,00

- Độ chính xác ≤ 0,01 pH; Độ nhạy ±0,05

13,33

119

Máy đóng nang

- Có thể đổ các loại nguyên liệu dạng bột,dạng hạt nhỏ;

Công suất máy: 3. 15 KW

13,33

120

Máy đóng tuýp thuốc mỡ

- Năng suất đóng gói: 40 - 60 tuýp/phút;

- Dung tích: 5 - 100 ml;

- Chiều dài của tuýp: 50 - 200 mm

13,33

121

Máy ép nút nhôm

- Ép nút nhôm bao ngoài nút cao su

8,89

122

Máy ép vỉ

- Có ≥ 6 cốc; Tốc độ khuấy từ 20rpm÷ 250 rpm, giỏ quay và cánh khuấy bằng thép không gỉ; bề mặt cách thủy cho phép duy trì nhiệt độ 37 ± 0,50 ºC

8,89

123

Máy hàn túi PE

- Công suất ≥ 500W; Độ rộng miệng túi: 6 - 20mm;

2,5

124

Máy hút ẩm

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8,89

125

Máy hút ẩm không khí

- Loại thông dụng, phù hợp với diện tích của phòng, có khả năng hút được ≥10 lít/24 giờ

8,89

126

Máy khuấy từ gia nhiệt

- Tốc độ khuấy tối đa: ≥ 1500 vòng phút;

8,89

127

Máy kiểm tra độ dẻo của bột (Thực tập tại doanh nghiệp)

- Xác định khả năng hấp thụ nước và xác định tính chất dẻo, mềm của bột

8,89

128

Máy lắc tròn

- Thời gian cài đặt: ≥ 30 phút

- Nhiệt độ môi trường hoạt động: 4 độC đến 40 độC

- Quỹ đạo lắc: ≥5mm

- Tốc độ lắc: ≥ 30 vòng/phút

8,89

129

Máy Chaic nén

- Chaic nén qua màng Chaic 0,45 hoặc 0,22µl

8,89

130

Máy ly tâm

- Tốc độ quay: (200 ÷ 6000) vòng /phút

8,89

131

Máy mở vỏ nang

- Hút chân không và mở được vỏ nang

8,89

132

Máy nghiền trục

- Được sản xuất bằng inox 304 không rỉ, bề mặt bên trong được gia công trơn trong, khắc phục hiện tượng dính đọng bột

8,89

133

Máy quang phổ UV - VIS

- Đáp ứng TCDĐVN

- Hệ quang: đơn sắc dải bước sóng từ 200 đến 800nm; độ rộng phổ 5nm; ánh sáng lạc ≥ 0, 07%

- Tối thiểu có 2 cuvet thạch anh

8,89

134

Máy rây rung

- Chuyển động lắc theo không gian 03 chiều, có 2 cửa

Điều khiển hoàn toàn bằng kỹ thuật số

8,89

135

Máy soi độ trong

- Phát hiện được vẩn đục trong dung dịch thuốc tiêm

8,89

136

Máy tính

- Loại 12 số

8,89

137

Máy trộn bột khô, bột ẩm

- Bên trong và bên ngoài máy đều được làm bằng inox. Máy có van đóng nên tranh được bụi bay vào trong làm hỏng nguyên liệu trộn

8,89

138

Máy xát hạt

- Máy được chế tạo bằng inox 304, 316L; Năng suất máy: Xát hạt ướt: 500kg/h, lỗ lưới 12mm; Sửa hạt khô: 200kg/h, lỗ lưới 2mm; Công suất motor: 3HP,2900v/p

8,89

139

Micropipet

- Dung tích 100 µl - 1000 µl

8,89

140

MIMS

- Bản ban hành mới nhất

8,89

141

Mô hình cơ thể bán thân có nội tạng

- Có đủ các phần nội tạng tháo dời

8,89

142

Mô hình giải phẫu hệ hô hấp

- Mô hình các phần có thể tháo dời

8,89

143

Mô hình giải phẫu hệ tiết niệu

- Mô hình hệ tiết niệu gồm hệ thống thận tiết niệu, niệu quản, bàng quang, tuyến tiền liệt, tuyến thượng thận, hệ thống tĩnh mạch dưới, động mạch chủ và nhánh, có mặt cắt ngang để quan sát

8,89

144

Mô hình giải phẫu não

- Mô hình bao gồm: Thùy trán, thùy đỉnh, thùy thái dương và thùy chẩm, tủy và tiểu não

8,89

145

Mô hình giải phẫu tim

- Mô hình tim có thể tháo lắp được

8,89

146

Mô hình giải phẫu toàn thân

- Có đủ các phần nội tạng tháo dời

8,89

147

Nhiệt kế

- Nhiệt độ đo tối đa ≥ 200oC

10

148

Nhiệt kế bách phân

- 200oC - 300oC

10

149

Nhiệt kế phòng

- Loại thông dụng, phạm vi: -40oC đến 50oC

10

150

Nhiệt kế y tế

- Loại thủy ngân, điện tử; có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường ở thời điểm mua sắm

13,33

151

Nhiệt kế, ẩm kế tự ghi

- Dải đo: 0°C đến + 50 °C; Độ chính xác: ± 0,1°C; Độ ẩm khoảng: 20% đến 95%;

Đơn vị đo: ° C / ° F

13,33

152

Nồi hấp tiệt trùng

- Thể tích ≥ 20 lít; Áp suất tiệt trùng tối đa: 3 atm; Nhiệt độ: 121oC -140oC;

8,89

153

Ống mao quản chấm sắc kí

- Chất liệu thủy tinh

8,89

154

Ống mao quản đo độ chảy

- Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt cao ≥ 400oC

8,89

155

Ống nghe

- Loại thông dụng

8,89

156

Ống nghiệm có nắp vặn 20 ml

- Vật liệu thủy tinh có nút vặn bằng nhựa chịu được ở nhiệt độ 121 độ C và áp suất 2 bar

10

157

Ống nghiệm so sánh

- Chất liệu thủy tinh đáp ứng tối thiểu theo tiêu chuẩn Dược Điển Việt Nam

10

158

Phân cực kế

- Đáp ứng TCDĐVN

- Dải đo từ 0 đến 180 độ; vạch chia 1 độ; đọc chính xác 0,01 độ; Ống đo có chiều dài 1 dm

10

159

Phần mềm quản lý nhà thuốc

- Phần mềm Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng của Bộ Y tế

5

160

Phần mềm tra cứu thông tin hướng dẫn sử dụng thuốc

- Dược thư Quốc gia Việt Nam

- Tương tác thuốc và chú ý khi chỉ định

- AHFS, BNF

5

161

Phiến kính/lamen

- Làm bằng thủy tinh

8,89

162

Phù kế Baume

- Nhiệt độ xác định chuẩn 20oC;

- Dải đo: 0 ~ 70 độ Baume

10

163

Pipet Pasteur

- Chất liệu nhựa có quả bóp, thể tích 1 - 3ml

10

164

Quả bóp cao su

- Chất liệu cao su

8,89

165

Que cấy platin

- Que cấy thẳng có đầu kim loại bằng platin

8,89

166

Que cấy polymer (nhựa)

- Que cấy bằng nhựa

8,89

167

Que chang (tam giác)

- Đầu hình tam giác

- Bằng thép không gỉ hoặc bằng inox hoặc bằng thủy tinh chịu nhiệt

8,89

168

Tai nghe

- Loại có micro gắn kèm; thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

8,89

169

Thiết bị kiểm tra độ kín của bao bì (Thực tập tại doanh nghiệp)

- Kiểm tra được độ kín của bao bì

8,89

170

Thiết bị lưu trữ dữ liệu

- Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

8,89

171

Thiết bị thử độ hòa tan

- Đáp ứng TCDĐVN

- Có ≥ 6 cốc; Tốc độ khuấy từ 20rpm ÷ 250 rpm, giỏ quay và cánh khuấy bằng thép không gỉ; Bể cách thủy cho phép duy trì nhiệt độ 37±0, 50C

10

172

Thiết bị thử độ rã

- Đáp ứng TCDĐVN

- 1 giỏ, 6 ống; Thể tích cốc: 1000 ml; Nhiệt độ: Nhiệt độ môi trường tới 45ºC; khoảng cách giập 55±1mm

10

173

Thuốc thực hành

- Có tên thuốc/biệt dược, dạng bào chế, hình thức đóng gói, nồng độ/hàm lượng từng thuốc

13,33

174

Thuốc biệt dược và cách sử dụng

- Bản ban hành mới nhất

8,89

175

Thuyền tán

- Chất liệu thép, kích thước ≥ 52 x 14cm

8,89

176

Tủ ấm

- Thể tích ≥ 50 lít. Khoảng nhiệt độ hoạt động: tối thiểu 5oC trên nhiệt độ môi trường đến 80oC

13,33

177

Tủ âm sâu

- Nhiệt độ âm sâu khoảng -40oC đến-10oC; thể tích ≥ 100 lít

13,33

178

Tủ an toàn sinh học

- Lưu lượng không khí 1700 m3/giờ; vận tốc dòng vào ≥ 0.5 m/s ±20%; vận tốc dòng thổi xuống ≥0,3 m/s±20%

13,33

179

Tủ đựng hóa chất

- Không gỉ, không bị hóa chất ăn mòn

- Kích thước theo phòng thí nghiệm

10

180

Tủ hút khí độc phòng thí nghiệm

- Công suất quạt ≥1HP, lưu lượng tối đa ≥1380 m3/giờ

10

181

Tủ lạnh

- Loại thông dụng,thể tích ≥ 100 lít

74,22

182

Tủ ra lẻ thuốc

- Theo thiết kế thông dụng phù hợp với diện tích của phòng

13,33

183

Tủ sấy

- Thể tích ≥ 150 lít; Nhiệt độ hoạt động từ +10oC trên nhiệt độ môi trường đến 300oC

13,33

184

Tủ sấy chân không

- Thang chân không từ 5-1.100mbar

13,33

185

Túi cấp cứu

- Có đầy đủ các trang bị cần thiết để cấp cứu

13,33

186

Tương tác thuốc và chú ý khi chỉ định

- Bản ban hành mới nhất

5

187

Vỏ hộp thuốc và thuốc mẫu đại diện các nhóm thuốc theo danh mục thuốc thiết yếu hiện hành)

- Mỗi nhóm thuốc có đủ các thuốc trong danh mục thuốc thiết yếu, thuốc theo tên generic và có ít nhất 1 biệt dược, có các dạng dùng

5

 

 

 

 

 

 IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

(NH4)2CO3 bão hòa

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

2

(S2O3 2-)

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

3

Acid acetic

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

10

4

Acid acetic 5M

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

5

Acid acetic đđ

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

500

6

Acid benzoic

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

10

7

Acid Boric

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

14

8

Acid boric 5%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

9

Acid hydrocloric loãng

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

10

Acid Picric 2%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

15

11

Acid Picric bão hòa

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

12

Acid salicylic

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

9

13

Acid tattric 15%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

2

14

Acidi Acetic 2M

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

15

Acidi Acetic 5M

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

16

AgNO3 0,1N

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

20

17

AgNO3 2%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

30

18

AgNO3 5%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

19

Al2SO4 10%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

20

Amoni clorid

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

10

21

Amoniac 6M

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

3

22

Andehit benzoic

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

4

23

Anhydrit acetic

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

25

24

Áp phích tuyên truyền

Tờ

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng của trường

1

25

AsO3 3-

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

26

AsO43-

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

27

Aspirin

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

8

28

BaCl2

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

30

29

BaCl2 0,1M

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

30

BaCl2 0,5M

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

31

BaCl2 0,5N

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

10

32

Băng chun

Cuộn

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

4

33

Băng cuộn

Cuộn

- Kích thước 1800x8,5mm

2,5

34

Băng kích thước 10 x 200 cm

Cuộn

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

2

35

Băng kích thước 15 x 200 cm

Cuộn

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

2

36

Băng kích thước 5 x 200 cm

Cuộn

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

2

37

Băng tam giác

Cái

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

4

38

Băng thun

Cuộn

- Kich thước 10mmx4500m

0,5

39

Bao cao su

Cái

- Loại thông dụng trên thị trường

1

40

Bao tay

Chiếc

- Loại thông dụng trên thị trường

2

41

Bari clorid 5%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

3

42

Benzen

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

20

43

Berberin

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

44

Berberin clorid

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

10

45

Bismusth natrat kiềm

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

3

46

BiSO4 10%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

47

Bơ cacao

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

20

48

Bông

Bịch

- Chất liệu 100% cotton, 25g

3

49

Bông hút nước

Gói

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

5

50

Bông không thấm nước

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

15

51

Bột đậu xanh

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

10

52

Bột dược liệu Đại hoàng

Gam

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

15

53

Bột dược liệu Hoa hòe

Gam

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

5

54

Bột dược liệu Mã tiền

Gam

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

5

55

Bột đường

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

20

56

Bột gạo

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

10

57

Bột hoài sơn

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

10

58

Bột khoai tây

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

10

59

Bột mì

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

10

60

Bột nghệ

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

30

61

Bột quế

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

100

62

Bột saccarose

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

300

63

Bột Sulfamit

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

6

64

Bột talc

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

65

Bột ý dĩ

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

2,00

66

Bút viết bảng màu đỏ

Cái

- Loại thông dụng trên thị trường

1

67

Bút viết bảng màu xanh

Cái

- Loại thông dụng trên thị trường

1

68

C2H2O4 0,1N

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

30

69

Các thuốc chai/Chai thuộc nhóm Dùng ngoài

Chai

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

6

70

Các thuốc chai/Chai thuộc nhóm Gây tê

Chai

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

6

71

Các thuốc chai/Chai thuộc nhóm Nhỏ mắt

Chai

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

6

72

Các thuốc chai/Chai thuộc nhóm Tiêm, Tiêm truyền

Chai

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

6

73

Các thuốc viên thuộc nhóm Cầm máu

Vỉ

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

- Loại vỉ 10 viên

6

74

Các thuốc viên thuộc nhóm Chống nôn

Vỉ

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

- Loại vỉ 10 viên

6

75

Các thuốc viên thuộc nhóm Corticoid

Vỉ

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

- Loại vỉ 10 viên

6

76

Các thuốc viên thuộc nhóm Dạ dày

Vỉ

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

- Loại vỉ 10 viên

6

77

Các thuốc viên thuộc nhóm Đái tháo đường

Vỉ

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

- Loại vỉ 10 viên

6

78

Các thuốc viên thuộc nhóm Dị ứng

Vỉ

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

- Loại vỉ 10 viên

6

79

Các thuốc viên thuộc nhóm Giun

Vỉ

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

- Loại vỉ 10 viên

6

80

Các thuốc viên thuộc nhóm Hạ sốt, Giảm đau

Vỉ

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

- Loại vỉ 10 viên

6

81

Các thuốc viên thuộc nhóm Hô hấp

Vỉ

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

- Loại vỉ 10 viên

6

82

Các thuốc viên thuộc nhóm Kháng khuẩn

Vỉ

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

- Loại vỉ 10 viên

6

83

Các thuốc viên thuộc nhóm Kháng

viêm

Vỉ

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

- Loại vỉ 10 viên

6

84

Các thuốc viên thuộc nhóm Lợi mật

Vỉ

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

- Loại vỉ 10 viên

6

85

Các thuốc viên thuộc nhóm Lợi tiểu

Vỉ

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

- Loại vỉ 10 viên

6

86

Các thuốc viên thuộc nhóm Nấm

Vỉ

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

- Loại vỉ 10 viên

6

87

Các thuốc viên thuộc nhóm sinh Tiêu chảy

Vỉ

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

- Loại vỉ 10 viên

6

88

Các thuốc viên thuộc nhóm Tim mạch

Vỉ

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

- Loại vỉ 10 viên

6

89

Các thuốc viên thuộc nhóm Vitamin

Vỉ

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

- Loại vỉ 10 viên

6

90

Cacid percloric 0,1N

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

10

91

CaCl2

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

92

CaCO3

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

93

Cafein

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

18

94

Calci gluconat

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

95

Calci glycerophosphat

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

10

96

Calci phosphat

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

10

97

Cây đè lưỡi

Cây

- Bằng gỗ

1

98

CH3COO-

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

99

CH3COOH 0,1N

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

10

100

CH3COOH 2N

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

15

101

CH3COOH 6M

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

102

CH3COOH đđ

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

10

103

CH3COOONa 6N

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

104

Chai thủy tinh

Chai

- Loại chai 1000ml

5

105

Chai thủy tinh có nút mài

Chai

- Loại chai 100ml

4

106

Chì acetat 10%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

107

Chỉ thị đen Eriocrom T

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

7

108

Chỉ thị Methyl da cam

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

10

109

Chỉ thị phèn sắt Amoni

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

2

110

Chỉ thị Phenolphtalein

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

10

111

Cloral hydrat

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

10

112

Cloramphenicol

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

19

113

Cloroform

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

235

114

CO32-

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

115

Cồn 25 %

ml

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

30

116

Cồn 70 %

Chai

- Loại chai 60ml

1,5

117

Cồn 90

Chai

- Loại chai 60ml

4

118

Cồn 95 %

ml

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

400

119

Cồn 96 %

ml

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

27

120

Cồn Datura

Gam

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

2

121

Cồn Long não 10%

ml

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

2

122

Cồn Quế

ml

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

10

123

CuSO4 10%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

8

124

CuSO4 5%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

3

125

CuSO4 khan

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

3

126

Dao cắt tiêu bản (dao lam)

Cái

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

6

127

Dầu cá

Gam

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

500

128

Dây thở oxy

Dây

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

0,5

129

Dây truyền dịch

Bộ

- Kim cánh bướm, dây nhựa

1,0

130

Dung dịch acid oxalic

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

10

131

Dung dịch Acid picric 1%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

2

132

Dung dịch AgNO3 5%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

133

Dung dịch Amoni oxalat 4%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

3

134

Dung dịch BaCl2 25%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

135

Dung dịch Clorid 5 phần triệu

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

120

136

Dung dịch đệm amoniac pH=10

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

30

137

Dung dịch Dinatrihydro phosphat

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

138

Dung dịch Kali fericyamid 5%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

15

139

Dung dịch Lugol 1%

Chai

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

- Loại chai 20 ml

5

140

Dung dịch mẫu Sulphat 10 phần triệu

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

30

141

Dung dịch Natri notroprusiat 1%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

3

142

Dung dịch Nipagin M 20%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

20

143

Dung dịch Trilon B 0,01M

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

20

144

Diethy ether

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

15

145

Đỏ Carmin (nhuộm đỏ)

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

500

146

Đồng acetat 1%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

147

Đồng sulphat

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

4

148

Drap trải giường

Chiếc

- Vải trắng

0,5

149

Dung dịch Betadine

Chai

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

01

150

Dược liệu các loại cần thiết

Gam

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

500

151

Dược liệu khô Lạc tiên

Gam

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

500

152

Đường

Kg

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

1,5

153

Ether

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

210

154

FeCl3 10%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

25

155

FeCl3 5%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

40

156

FeSO4

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

2

157

Formalin 5%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

158

Formol

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

15

159

Gạc

Bịch

- Loại nhỏ, sạch

2

160

Gạc thấm nước (10 miếng/gói)

Gói

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

1

161

Găng tay khám bệnh

Đôi

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

05

162

Găng tay phẫu thuật

Chiếc

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

1

163

Garo cao su cỡ 4 x 100 cm

Cái

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

2

164

Garo cao su cỡ 6 x 100 cm

Cái

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

2

165

Giáo trình tài liệu

Bộ

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng của trường

16

166

Giấy A0

Tờ

- Định lượng: 100gsm

1

167

Giấy A4

Tờ

- Định lượng: 70gsm

69

168

Giấy đo pH

Tờ

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

10

169

Giấy Chaic

Tờ

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

57

170

Giấy quỳ

Tờ

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

171

Glucose

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

10

172

Glucose 10%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

10

173

Gôm Arabic

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

70

174

Dung dịch H2O2 10%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

175

Dung dịch H2O2 đậm đặc

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

176

Dung dịch H2SO4 10%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

125

177

Dung dịch H2SO4 1M

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

178

Dung dịch H2SO4 2N

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

20

179

Dung dịch Dung dịch H2SO4 3%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

180

Dung dịch H2SO4 50%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

10

181

Dung dịch H2SO4 đậm đặc

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

35

182

Dung dịch H2SO4 loãng

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

20

183

Hạt cây thuốc các loại

Gam

-

600

184

Dung dịch HCl 0,1N

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

185

Dung dịch HCl 0,5N

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

186

Dung dịch HCl 10%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

10

187

Dung dịch HCl 1N

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

188

Dung dịch HCl 25%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

189

Dung dịch HCl 2M

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

10

190

Dung dịch HCl 2N

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

20

191

Dung dịch HCl 36%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

2

192

Dung dịch HCl đậm đặc

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

35

193

Dung dịch HCl loãng

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

60

194

HgCl2

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

195

HNO3 10%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

7

196

HNO3 2M

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

197

HNO3 2N

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

198

HNO3 6N

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

10

199

HNO3 đđ

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

33

200

HNO3 loãng

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

70

201

Hồ nếp 10%

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

3

202

Hồ tinh bột

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

17

203

Hoa cây thuốc các loại

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

600

204

Hóa chất định nhóm máu A, B, O

Bộ

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

0,5

205

Hỗn hợp (MgCL2 + NH4Cl + NH4OH)

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

206

I 0,1N

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

8

207

I2 10%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

208

I2 5%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

209

Iod

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

17

210

K2CO3 bão hòa

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

211

K2Cr2O4

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

3

212

K2Cr2O7 0,49%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

10

213

K2Cr2O7 5%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

10

214

K2Cr4 5%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

30

215

K2SO4 10%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

20

216

Kali clorid

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

15

217

Kali dicromat 5%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

3

218

Kali ferocyanid

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

219

Kali permanganat 0,1N

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

220

Kaolin

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

2

221

Kẽm oxyt

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

3

222

Kẽm Sulphat

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

4

223

Keo dán giấy

Chai

- Loại thông dụng trên thị trường

0,4

224

Khẩu trang

Chiếc

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

3

225

KI

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

226

KI 0,1M

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

30

227

KI 10%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

10

228

KI 16,5%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

2

229

KI 50% 10ml

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

10

230

Kim chỉ khâu vết thương

Bộ

- Kim bằng inox, chỉ bằng polime

1

231

Kim chích máu

Cái

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

1

232

Kim luồn

Chiếc

- Đầu nhựa, kim inox

1

233

Kính bảo vệ mắt

Cái

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

2

234

KMNO4

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

20

235

KMnO4 0,1%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

2

236

KMnO4 1%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

237

KMNO4 5%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

238

K-Na tartrat 50%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

239

KOH

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

240

KOH đđ

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

241

Lá cây thuốc các loại

Gam

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

600

242

Lá trúc đào

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

243

Lam kính

Cái

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

33

244

Lamb mô thực vật

Miếng

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

1

245

Chai nhưa có nắp

Chai

- Loại thông dụng trên thị trường

4

246

Lưỡi dao mổ

Chiếc

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

1

247

Magne hydrocarbonat

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

2

248

Magnesi stearat

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

1

249

Mặt nạ phòng độc thích hợp

Cái

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

01

250

Mẫu dược liệu khô Actiso

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

251

Mẫu dược liệu khô Anh túc xác

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

252

Mẫu dược liệu khô Ba kích

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

253

Mẫu dược liệu khô Bạc hà

Gói

- Loại gói 10 gam

1,5

254

Mẫu dược liệu khô Bách bộ

Gói

- Loại gói 10 gam

1,5

255

Mẫu dược liệu khô Bạch chỉ

Gói

- Loại gói 10 gam

1,5

256

Mẫu dược liệu khô Bán hạ

Gói

- Loại gói 10 gam

1,5

257

Mẫu dược liệu khô Bình vôi

Gói

- Loại gói 10 gam

1,5

258

Mẫu dược liệu khô Bốt kết

Gói

- Loại gói 10 gam

1,5

259

Mẫu dược liệu khô Bưởi

Gói

- Loại gói 10 gam

1,5

260

Mẫu dược liệu khô Cà độc dược

Gói

- Loại gói 10 gam

1,5

261

Mẫu dược liệu khô Cá ngựa

Gói

- Loại gói 10 gam

1,5

262

Mẫu dược liệu khô Cà phê

Gói

- Loại gói 10 gam

1,5

263

Mẫu dược liệu khô Cam

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

264

Mẫu dược liệu khô Cam thảo

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

265

Mẫu dược liệu khô Cánh kiến trắng

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

266

Mẫu dược liệu khô Canhkina

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

267

Mẫu dược liệu khô Cau

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

268

Mẫu dược liệu khô Câu đằng

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

269

Mẫu dược liệu khô Cây chè

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

270

Mẫu dược liệu khô Cây đại

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

271

Mẫu dược liệu khô Chanh

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

272

Mẫu dược liệu khô Chút chít

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

273

Mẫu dược liệu khô Cỏ ngọt

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

274

Mẫu dược liệu khô Coca

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

275

Mẫu dược liệu khô Cốt khí củ

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

276

Mẫu dược liệu khô Cửu khổng

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

277

Mẫu dược liệu khô Đại hoàng

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

278

Mẫu dược liệu khô Đại hồi

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

279

Mẫu dược liệu khô Dành dành

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

280

Mẫu dược liệu khô Dâu tằm

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

281

Mẫu dược liệu khô Địa hoàng

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

282

Mẫu dược liệu khô Diếp cá

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

283

Mẫu dược liệu khô Đỗ trọng

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

284

Mẫu dược liệu khô Dừa cạn

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

285

Mẫu dược liệu khô Gừng

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

286

Mẫu dược liệu khô Hà thủ ô

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

287

Mẫu dược liệu khô Hồ tiêu

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

288

Mẫu dược liệu khô Hoa hòe

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

289

Mẫu dược liệu khô Hoắc hương

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

290

Mẫu dược liệu khô Hoàng bá

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

291

Mẫu dược liệu khô Hoàng đắng

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

292

Mẫu dược liệu khô Hoàng liên

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

293

Mẫu dược liệu khô Hồng hoa

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

294

Mẫu dược liệu khô Húng chanh

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

295

Mẫu dược liệu khô Húng quế

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

296

Mẫu dược liệu khô Hương nhu

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

297

Mẫu dược liệu khô Huyền sâm

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

298

Mẫu dược liệu khô Hy thêm

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

299

Mẫu dược liệu khô Ích mẫu

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

300

Mẫu dược liệu khô Ké đầu ngựa

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

301

Mẫu dược liệu khô Kim ngân hoa

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

302

Mẫu dược liệu khô Kinh giới

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

303

Mẫu dược liệu khô Lá mơ

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

304

Mẫu dược liệu khô Lạc tiên

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

305

Mẫu dược liệu khô Lô hội

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

306

Mẫu dược liệu khô Lựu

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

307

Mẫu dược liệu khô Ma hoành

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

308

Mẫu dược liệu khô Mã tiền

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

309

Mẫu dược liệu khô Mạch môn đông

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

310

Mẫu dược liệu khô Mai mực

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

311

Mẫu dược liệu khô Mần tưới

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

312

Mẫu dược liệu khô Măng cụt

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

313

Mẫu dược liệu khô Mẫu lệ

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

314

Mẫu dược liệu khô Muồng trâu

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

315

Mẫu dược liệu khô Ngãi cứu

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

316

Mẫu dược liệu khô Nghệ

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

317

Mẫu dược liệu khô Ngũ bội tử

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

318

Mẫu dược liệu khô Ngũ gia bì

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

319

Mẫu dược liệu khô Ngưu tất

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

320

Mẫu dược liệu khô Nhân sâm

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

321

Mẫu dược liệu khô Nhân trần

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

322

Mẫu dược liệu khô Nhàu

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

323

Mẫu dược liệu khô Núc nác

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

324

Mẫu dược liệu khô Ô đầu

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

325

Mẫu dược liệu khô Ổi

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

326

Mẫu dược liệu khô Ớt

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

327

Mẫu dược liệu khô Phan tả diệp

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

328

Mẫu dược liệu khô Quế chi

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

329

Mẫu dược liệu khô Quế khâu

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

330

Mẫu dược liệu khô Qui bản

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

331

Mẫu dược liệu khô Quýt

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

332

Mẫu dược liệu khô Rau má

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

333

Mẫu dược liệu khô Râu mèo

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

334

Mẫu dược liệu khô Sả

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

335

Mẫu dược liệu khô Sa nhân

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

336

Mẫu dược liệu khô Sài đất

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

337

Mẫu dược liệu khô Sen

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

338

Mẫu dược liệu khô Sen

Gói

- Loại gói 10 gam

1

339

Mẫu dược liệu khô Tắc kè

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

340

Mẫu dược liệu khô Tắc kè

Gói

- Loại gói 10 gam

1

341

Mẫu dược liệu khô Tam thất

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

342

Mẫu dược liệu khô Tam thất

Gói

- Loại gói 10 gam

1

343

Mẫu dược liệu khô Táo

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

344

Mẫu dược liệu khô Táo

Gói

- Loại gói 10 gam

1

345

Mẫu dược liệu khô Thảo quả

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

346

Mẫu dược liệu khô Thảo quả

Gói

- Loại gói 10 gam

1

347

Mẫu dược liệu khô Thảo quyết minh

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

348

Mẫu dược liệu khô Thảo quyết minh

Gói

- Loại gói 10 gam

1

349

Mẫu dược liệu khô Thầu dầu

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

350

Mẫu dược liệu khô Thầu dầu

Gói

- Loại gói 10 gam

1

351

Mẫu dược liệu khô Thiên môn đông

Gói

- Loại gói 10 gam

1,5

352

Mẫu dược liệu khô Thiên niên kiện

Gói

- Loại gói 10 gam

1,5

353

Mẫu dược liệu khô Thổ hoàng liên

Gói

- Loại gói 10 gam

1,5

354

Mẫu dược liệu khô Tía tô

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

355

Mẫu dược liệu khô Tiền hồ

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

356

Mẫu dược liệu khô Tô mộc

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

357

Mẫu dược liệu khô Tỏi độc

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

358

Mẫu dược liệu khô Tràm

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

359

Mẫu dược liệu khô Tỳ giải

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

360

Mẫu dược liệu khô Viễn chí

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

361

Mẫu dược liệu khô Vông nem

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

362

Mẫu dược liệu khô Xạ can

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

363

Mẫu dược liệu khô Xuyên tâm liên

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

364

Mẫu dược liệu Mù u

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

365

Mẫu dược liệu Thông thiên

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

366

Mẫu dược liệu Trúc đào

Gói

- Loại gói 10 gam

0,5

367

Methanol

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

50

368

Metronidazol

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

369

Mg kim loại

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

3

370

MgSO4 10%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

10

371

MgSO4 5%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

372

Na2CO3 0,1N

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

20

373

Na2CO3 bão hòa

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

30

374

Na2S 1M

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

375

Na2S 2%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

10

376

Na2S2O3

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

10

377

Na2S2O3 0,1N

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

3

378

Na2SO4

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

3

379

Na2SO4 10%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

380

Na2SO4 15%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

10

381

Na2SO4 2%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

10

382

NaCl

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

15

383

NaCl 10%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

384

NaCO3 10%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

10

385

NaCO3 bão hòa

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

386

NaCO3 khan

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

3

387

NaHCO3

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

12

388

NaHPO4 15%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

389

NaNO2 0,1N

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

390

NaNO2 10%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

391

NaOH 0,5N

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

30

392

NaOH 10%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

55

393

NaOH 1M

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

3

394

NaOH 2M

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

25

395

NaOH 2N

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

396

NaOH đđ

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

22

397

NaOH loãng

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

3

398

NaOH rắn

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

2

399

Natri benzoat

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

400

Natri borat

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

35

401

Natri hydrocarbonat

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

10

402

Nẹp cẳng chân

Bộ

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

1

403

Nẹp cẳng tay

Bộ

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

1

404

Nẹp cánh tay

Bộ

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

1

405

Nẹp cổ

Cái

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

1

406

Nẹp đùi

Bộ

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

1

407

Nẹp gỗ: Tay, chân, cột sống

Bộ

- Tay, chân, cột sống

0,2

408

NH3

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

10

409

NH4Cl

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

3

410

NH4Cl bão hòa

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

10

411

NH4NO3 1%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

10

412

NH4OH 10%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

10

413

NH4OH 6M

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

414

NH4OH đđ

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

30

415

NH4OH loãng

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

80

416

NH4SCN

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

10

417

Nước cất

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

526

418

Nước Javel

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

055

419

Nước muối sinh lý

Chai

- Loại Chai 1000ml

0,5

420

Nước nhỏ mắt

Chai

- Loại Chai 12ml

1

421

Nước rửa tay

Chai

- Loại Chai 500ml

1

422

Nước muối sinh lý NaCl 9 ‰

Chai

- Loại Chai 500ml

1

423

Ống chuẩn C2H2O4 0,1N (pha 1.000ml)

Ống

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

0,2

424

Ống chuẩn H2SO4 0,1N (pha 1.000ml)

Ống

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

0,2

425

Ống chuẩn HCl 0,1N (pha 1.000ml)

Ống

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

2

426

Ống chuẩn I 0,1N (pha 1.000ml)

Ống

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

1

427

Ống chuẩn Na2CO3(pha 1.000ml)

Ống

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

0,2

428

Ống chuẩn Na2S2O3 0,1N (pha 1.000ml)

Ống

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

1,2

429

Ống tiêm các loại

Ống

- Loại 3,5,7,10 ml

1

430

Oxy già

Chai

- Loại chai 60ml

5,5

431

Paracetamol

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

432

Pb(C2H3O2)4

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

433

Pb(CH3COO)2 20%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

434

Penicilin

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

100

435

Phác đồ sơ cứu

Tờ

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

1

436

Phenacetin

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

2

437

PO4-

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

438

Povidine

Chai

- Loại chai 60ml

0,5

439

Procain

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

440

Promethazine

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

441

Quả bồ kết

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

442

Quả cây thuốc các loại

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

900

443

Quinin HCl

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

3

444

Rễ cây thuốc các loại

Loại

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

1

445

Rượu amylic

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

446

S2O3 2-

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

447

Sacarin

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

1

448

SCN-

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

449

Siro đơn

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

140

450

SnCl2 0,5N

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

451

Sổ ghi chép tại nơi thực tập

Cuốn

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

1

452

Sổ tại trạm y tế

Cuốn

- Tiêu chuẩn bộ Y tế

1

453

Sổ theo dõi thực tập

Cuốn

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

2

454

SO32-

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

455

SO42-

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

456

Sr(NO3)2 bão hòa

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

457

Streptomycin SO4

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

2

458

Sữa bột

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

30

459

Sulfametoxazol

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

460

Tá dược gelatin

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

2

461

Tấm lót nilon không thấm nước

Tấm

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

2

462

Tanin

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

463

Terpin hydrat

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

464

Tetracyclin

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

465

Thân cây thuốc các loại

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

900

466

Than thảo mộc dược dụng

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

2

467

Thuốc bột Natri bicarbonat

Gói

- Loại gói 5 gam

10

468

Thuốc nhỏ mắt Cloramphenicol 0,4%

Chai

- Loại chai 10ml

5

469

Thuốc nhỏ mắt Kẽm sulphat 0,5%

Chai

- Loại chai 10ml

5

470

Thuốc thử β-Naphtol kiềm

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

8

471

Thuốc thử 2,6 dicclorophenol indophenol

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

3

472

Thuốc thử 2- napphtol kiềm

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

3

473

Thuốc thử Alizarin - S

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

474

Thuốc thử Bouchaedat

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

475

Thuốc thử Dragendroff

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

476

Thuốc thử Fuschin

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

477

Thuốc thử gelatin muối

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

478

Thuốc thử Iod-Iodid

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

3

479

Thuốc thử K3 [Fe(CN)6]

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

480

Thuốc thử K4 [Fe(CN)6]

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

481

Thuốc thử KSCN

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

482

Thuốc thử n-butamol

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

3

483

Thuốc thử Nessler

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

484

Thuốc thử Streng

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

485

Thuốc thử Valse mayer

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

486

Thuốc viên thuộc nhóm Cầm máu

Vỉ

- Loại vỉ 10 viên

1

487

Thuốc viên thuộc nhóm Chống nôn

Vỉ

- Loại vỉ 10 viên

1

488

Thuốc viên thuộc nhóm Dạ dày

Vỉ

- Loại vỉ 10 viên

1

489

Thuốc viên thuộc nhóm Đái tháo đường

Vỉ

- Loại vỉ 10 viên

1

490

Thuốc viên thuộc nhóm Dị ứng

Vỉ

- Loại vỉ 10 viên

1

491

Thuốc viên thuộc nhóm Hạ sốt, Giảm đau

Vỉ

- Loại vỉ 10 viên

1

492

Thuốc viên thuộc nhóm Hô hấp

Vỉ

- Loại vỉ 10 viên

1

493

Thuốc viên thuộc nhóm Kháng viêm

Vỉ

- Loại vỉ 10 viên

1

494

Thuốc viên thuộc nhóm Lợi mật

Vỉ

- Loại vỉ 10 viên

1

495

Thuốc viên thuộc nhóm Lợi tiểu

Vỉ

- Loại vỉ 10 viên

1

496

Thuốc viên thuộc nhóm Tim mạch

Vỉ

- Loại vỉ 10 viên

1

497

Tinh dầu Mạc hà

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

2

498

Tinh dầu Tràm

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

10

499

Tờ rơi thông tin thuốc các loại

Bộ

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

1

500

Tờ rơi tuyên truyền

Tờ

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng của trường

2

501

Túi đựng rác

Chiếc

- Đủ 3 màu xanh, vàng, đen

0,5

502

Túi đựng thuốc

Túi

- Nilon

1

503

Túi FE

Cái

- Loại thông dụng trên thị trường

5

504

Vaselin

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

140

505

Viên hoàn nghệ

Viên

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

10

506

Viết

Cây

- Loại thông dụng trên thị trường

1

507

Vitamin B1

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

508

Vitamin B6

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

509

Vitamin C

Vỉ/10 viên nén

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

8

510

Vỏ cam sấy khô

Gói

- Loại gói 100 gam

1

511

Xanh Methuylen

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

520

512

Zn hạt

Gam

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

8

513

ZnSO4 10%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

 IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01(một)người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01(một) người học (giờ )

Định mức sừ dụng của 01( một) người học (m2 x giờ )

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

1

Phòng học lý thuyết

1,7

830

1.411

II

Khu học thực hành

 

 

 

1

Phòng thực hành

5,5

1.405

7.727,5

III

Khu chức năng, hạ tầng khác

 

 

 

1

Thư viện

2

330,8

661,5

2

Khu tự học

2

1.874,3

3.748,5

 

 

Phụ lục 5. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT NGHỀ HỘ SINH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2024

của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà RịaVũng Tàu)

 

Tên nghề: Hộ sinh

Mã nghề: 6720303

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

 

MỤC LỤC

 

Phần thuyết minh 

Bảng tổng hợp định mức kinh tế kỹ thuật

I. Định mức lao động

II. Định mức thiết bị

III. Định mức vật tư

IV. Định mức cơ sở vật chất

 

 

PHẦN THUYẾT MINH

 

Định mức kinh tế kỹ thuật về đào tạo nghề hộ sinh trình độ cao đẳng là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề hộ sinh.

I. Nội dung định mức kinh tế kỹ thuật nghề hộ sinh, trình độ cao đẳng

1. Định mức lao động

Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề hộ sinh.

Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp, định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành, định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề hộ sinh

Định mức thiết bị là căn cứ để tính vật tư và tính khấu hao thiết bị.

Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề hộ sinh. Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

4. Định mức cơ sở vật chất

Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề hộ sinh.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế kỹ thuật nghề hộ sinh.

1. Định mức kinh tế kỹ thuật này được sử dụng để:

Xác định chi phí trong đào tạo nghề hộ sinh trình độ cao đẳng.

Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế kỹ thuật nghề hộ sinh trình độ cao đẳng được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên, lớp học thực hành 10 sinh viên, thời gian đào tạo là 2805 giờ.

 

 

BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT

NGHỀ HỘ SINH

 

Tên nghề: Hộ sinh

Mã nghề: 6720303

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

Định mức kinh tế kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 10 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

204.79

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

30.29

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

174.50

 

II

Định mức lao động gián tiếp

30.72

 

 II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

A

Thiết bị dạy lý thuyết

1

Bộ máy tính bàn

- Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy

30,29

2

Máy chiếu (Projector)

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI Lumens

- Kích thước màn chiếu ≥ (1800 x 1800)mm

30,29

3

Bảng di động

- Kích thước 1200 x 1800mm.

- Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe

- Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50 x 50mm

30,29

4

Loa treo tường

- Công suất: 10W

- Tần số: 150Hz - 15KHz

- Kích thước: 275 x 185 x 120mm

- Khối lượng: 1,2kg

30,29

5

Amply

- Công suất 250W, 220V, 50Hz

- Kích thước: 485 x 385 x 182mm

- Cổng: LINE, MICRO, REC, SUB

30,29

6

Tivi

- Màn hình: 65 inch, 220V/50kHz

- Độ phân giải: HD

- Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi

30,29

7

Micro

- Tần số: 800Hz 12KHz

- Độ nhạy: 74dB +/ 3dB

- Trở kháng: 600 Ohms +/ 30%

30,29

8

Bình chữa cháy

- Trọng lượng chất: 3 kg

- Trọng lượng tổng: ~11.6 kg

- Chất chữa cháy: Khí CO2

121,67

9

Bảng từ

- Màu xanh, kích thước ≥ (1,2 x 2,0) m

30,29

10

Máy tính cầm tay

- Loại thông dụng trên thị trường

30,29

11

Máy in

- In khổ giấy ≤ A3, đen trắng

30,29

B

Thiết bị dạy thực hành

1

Ấm đun nước

- Loại thông dụng trên thị trường

45

2

Áo choàng phẫu thuật

- Theo tiêu chuẩn của Bộ Y tế

5,00

3

Bàn chăm sóc sơ sinh

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

20,59

4

Bàn đẩy inox

- Inox

 

5

Bàn đẻ

- Chất liệu: Inox

- Kích thước: ≥ (2150 x 650 x 700) mm

35

6

Bàn khám phụ khoa

- Chất liệu: Inox

- Kích thước: ≥ (2150 x 650 x 800) mm

79,54

7

Bàn làm thủ thuật

- Chất liệu: Inox

- Kích thước: ≥ (2150 x 650 x 800) mm

79,54

8

Bàn thực hành

- Sắt, 70X120

 

9

Bảng quản lý thai nghén, túi đựng phiếu khám thai

- Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

35

10

Bảng quy trình kỹ thuật tương ứng với các thủ thuật chăm sóc bà mẹ sau đẻ

- Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

6,78

11

Bảng quy trình kỹ thuật tương ứng với các thủ thuật chăm sóc bà mẹ thời kỳ chuyển dạ và đẻ

- Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

6,78

12

Bảng quy trình kỹ thuật tương ứng với các thủ thuật chăm sóc phụ nữ và kế hoạch hóa gia đình

- Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

6,78

13

Bảng quy trình kỹ thuật tương ứng với các thủ thuật chăm sóc trẻ sơ sinh

- Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

6,78

14

Bình đựng nước nguội

- Loại thông dụng trên thị trường

3,22

15

Bình kềm

- Chất liệu inox

3,22

16

Bình làm ẩm

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

3,22

17

Bình oxy

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

60,44

18

Bình phong

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

10,0

19

Bộ bình cầu

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt

+ Loại 100ml

+ Loại 250ml

+ Loại 500ml

+ Loại 1000ml

19,67

20

Bộ hình nón

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt có chia vạch

+ Loại 100ml

+ Loại 250ml

+ Loại 500ml

19,67

21

Bộ Kẹp

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

- Mỗi bộ bao gồm

+ Kẹp cố định thừng tinh

+ Kẹp cổ tử cung

+ Kẹp hình tim

19,67

22

Bộ nẹp sơ cứu (10 thanh)

- Chất liệu: Gỗ

- Chiều rộng 55 mm

- Chiều dài: 210 mm; 290 mm; 345 mm

400 mm; 450 mm; 500 mm; 590 mm

690 mm; 790 mm; 1170 mm

9,67

23

Bộ panh

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

+ Loại cong có mấu

+ Loại cong không mấu

+ Loại thẳng có mấu

+ Loại thẳng không mấu

60,44

24

Bộ thử test đầu giường

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

9,67

25

Bộ tiêu bản mẫu các loại trứng, ấu trùng giun, sán, đơn bào, trùng roi, trùng lông, a míp, nấm

- Chất liệu: Thủy tinh

- Kích thước: ≥ (20 x 50) mm

9,67

26

Bộ tiêu bản mẫu ký sinh trùng sốt rét,...

- Chất liệu: Thủy tinh

- Kích thước: ≥ (20 x 50) mm

9,67

27

Bộ tiêu bản mẫu vi khuẩn, virus thường gặp: lao, lậu, tụ cầu, tụ khuẩn, nhiễm sắc thể, tế bào,...

- Chất liệu: Thủy tinh

- Kích thước: ≥ (20 x 50) mm

4,83

28

Bộ tranh giải phẫu sinh lý da

- Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm

38,32

29

Bộ tranh giải phẫu sinh lý hệ hô hấp

- Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

38,32

30

Bộ tranh giải phẫu sinh lý hệ khứu giác

- Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm

38,32

31

Bộ tranh giải phẫu sinh lý hệ sinh dục nam

- Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm

38,32

32

Bộ tranh giải phẫu sinh lý hệ sinh dục nữ

- Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm

38,32

33

Bộ tranh giải phẫu sinh lý hệ thần kinh

- Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm

38,32

34

Bộ tranh giải phẫu sinh lý hệ thị giác

- Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm

38,32

35

Bộ tranh giải phẫu sinh lý hệ tiết niệu

- Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm

38,32

36

Bộ tranh giải phẫu sinh lý hệ tuần hoàn

- Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm

38,32

37

Bộ tranh giải phẫu sinh lý hệ vị giác

- Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm

38,32

38

Bộ tranh giải phẫu sinh lý máu và tế bào máu

- Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm

38,32

39

Bộ tranh giải phẫu sinh lý răng miệng

- Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm

38,32

40

Bộ tranh giải phẫu hệ cơ, xương đầu, mặt, cổ

- Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm

38,32

41

Bộ tranh giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi dưới

- Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm

38,32

42

Bộ tranh giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi trên

- Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm

38,32

43

Bộ tranh quy trình cấp cứu

- Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

38,32

44

Bộ tranh quy trình chuyên môn chăm sóc bà mẹ trong thời kỳ mang thai

- Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

38,32

45

Bộ tranh quy trình kỹ thuật điều dưỡng

- Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

38,32

46

Bộ tranh về giải phẫu, sinh lý sinh dục nam, nữ

- Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

38,32

47

Bộ tranh/đĩa CDROM về các loại vi khuẩn, virus, vi sinh vật, phân bào, tế bào thần kinh, tế bào cơ,... và các loại giun, sán lá, ký sinh trùng sốt rét, côn trùng truyền bệnh,...

- Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

4,83

48

Bộ tranh về nước sạch, dinh duỡng, an toàn thực phẩm, chương trình tiêm chủng mở rộng, phòng chống tai nạn thương tích

- Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

38,32

49

Bộ tranh về các côn trùng truyền bệnh, vệ sinh lao động, vệ sinh bệnh viện, trường học, trạm y tế, cá nhân, vệ sinh phòng dịch, xử lý

chất thải,...

- Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

38,32

50

Bộ tranh về truyền thông giáo dục sức khoẻ, các tranh, áp phích, tờ rơi về giáo dục sức khỏe, vệ sinh an toàn thực phẩm,...

- Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

38,32

51

Bộ tranh hướng dẫn bữa ăn đủ dinh dưỡng theo chế độ bệnh lý và trẻ em.

- Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

38,32

52

Bộ tranh mô hình cung cấp nước sạch ở nông thôn, thành thị,...

- Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

38,32

53

Bộ tranh mô hình hố xí sạch ở nông thôn, hố xí tự hoại, hố xí hai ngăn,...

- Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

38,32

54

Bộ trung phẫu

- Chất liệu inox

3,22

55

Bốc inox có chia vạch (bộ dây thụt)

- Chất liệu inox

3,22

56

Bốc thụt

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

3,22

57

Bồn đựng nước vô khuẩn, vòi có van gạt

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

3,22

58

Búa đập đá

- Chất liệu inox

3,22

59

Cân điện tử

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

3,22

60

Cân kỹ thuật

- Mức cân: 1,500 g

- Sai số: 0,01 g

8,16

61

Cân trẻ em sơ sinh

- Phạm vi đo: 500g ÷ 20kg

3,22

62

Cân, thước đo chiều cao người lớn

- Cân ≤ 150kg

- Thang đo từ (700 ÷ 1900) mm

3,22

63

Cáng mềm

- Chất liệu: Vải bạt 2 lớp

- Kích thước ≥ (2000 x 600 x 200) mm

6,44

64

Cáng cứng

- Kích thước ≥ (2000 x 600 x 200) mm

6,44

65

Chậu inox

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

6,44

66

Chậu tắm trẻ sơ sinh

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

6,44

67

Chén chum

- Chất liệu inox

6,44

68

Cốc chia vạch

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

19,60

69

Cốc có mỏ

- Vật liệu thủy tinh có chia vạch

+ Loại 50ml

+ Loại 100ml

+ Loại 250ml

+ Loại 500ml

19,60

70

Cọc truyền inox 2 tai treo

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

19,60

71

Dàn đèn điều trị vàng da trẻ sơ sinh (thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh)

- Chất liệu: Nhựa hoặc inox

- Kích thước: ≥ (66 x 38 x 49) mm

- Bước sóng đỉnh: (4550 ÷ 4700) mm

6,44

72

Đệm

- Kích thước: ≥ (900 x 1800 x 50) mm

38,32

73

Đệm hơi

- Kích thước: ≥ (70 x 900 x 2000) mm

Chất liệu: PVC

9,67

74

Đệm nước

- Kích thước: ≥ (750 x 1800) mm

Chất liệu: Vải ép nhựa bọc dung dịch

9,67

75

Đèn cồn

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

6,44

76

Đèn đọc phim (thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh)

- Kích thước: ≥ (450 x 720) mm

- Chất liệu: Vỏ đèn bằng inox

6,44

77

Đèn gù

- Công suất: ≥ 250W

- Kích thước: ≥ 1000 mm

38,32

78

Đèn sưởi ấm

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

6,44

79

Đồng hồ bấm giây

- Màn hình 7 số

38,32

80

Dụng cụ Forceps

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

6,44

81

Dụng cụ lấy dịch âm đạo

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

6,44

82

Dụng cụ xét nghiệm thời gian máu chảy, máu đông

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

19,67

83

Ga trải giường

- Chất liệu: Vải thô

- Kích thước: ≥ (900 x 1900 x 70) mm

19,67

84

Ghế thực hành

- Chất liệu inox

91,39

85

Giá để dụng cụ thủy tinh

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

19,83

86

Giá để tiêu bản

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

15,00

87

Giá ống nghiệm inox 20 lỗ

- Chất liệu inox

9,67

88

Giường người bệnh

- Kích thước ≥ (900 x 1800) mm

- Chất liệu: Inox

38,32

89

Giường sơ sinh

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

9,67

90

Gối, vỏ gối

- Loại thông dụng trên thị trường

38,32

91

Hệ thống khử khuẩn (thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh)

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

38,32

92

Hộp đựng bông cầu

- Chất liệu inox

38,32

93

Hộp đựng dụng cụ

- Chất liệu inox

38,32

94

Hộp inox chữ nhật

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

38,32

95

Hộp thuốc cấp cứu phản vệ

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

38,32

96

Hộp tiểu phẫu

- Chất liệu inox, kích thước 4x9x19cm

19,33

97

Hộp tròn inox

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

38,32

98

Huyết áp kế cột thủy ngân + ống nghe

- Chỉ số hiển thị trên thang đo huyết áp có sai số cho phép là ± 0,5 kPa (± 3,75 mmHg)

38,32

99

Huyết áp kế điện tử

- Đo cánh tay, giới hạn đo: 0 ÷ 299 mm Hg, nhịp tim: (40 ÷180) nhịp/phút; độ chính xác: huyết áp: ± 3 mm Hg; nhịp tim: ± 5%

38,32

100

Huyết áp kế đồng hồ + ống nghe

- Vạch chia từ 0 ÷ 300 mmHg

- Độ chính xác ± 3 mmHg

38,32

101

Bộ kéo

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

+ Kéo cong

+ Kéo thẳng

+ Kéo cắt chỉ

+ Kéo đầu tù.

+ Kéo cắt băng đầu nhọn

38,32

102

Kéo cắt móng tay có nắp bảo vệ

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

9,67

103

Kẹp gắp đá

- Chất liệu inox

6,44

104

Kẹp phẫu tích có mấu

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

19,67

105

Kẹp phẫu tích không mấu

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

19,67

106

Kẹp sát khuẩn

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

19,67

107

Bộ khay

- Chất liệu inox

- Kích thước 20x30cm

- Kích thước 30x50cm

- Kích thước 40x60cm

38,32

108

Bộ khay hạt đậu

- Chất liệu inox

- Gồm nhiều kích thước

- Khay hạt đậu nông

- Khay hạt đậu sâu

38,32

109

Bộ kìm

- Kìm gắp dụng cụ

- Kìm kẹp săng

- Kìm Kose Loại cong có mấu

- Kìm Kose Loại cong không mấu

- Kìm Kose Loại thẳng có mấu

- Kìm Kose Loại thẳng không mấu

- Kìm mở miệng

38,32

110

Bộ kìm mang kim

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

19,67

111

Kính hiển vi quang học

- Độ phóng đại:10 X ÷ 100 X

16,44

112

Bộ Chai đựng

- Chai đựng bông cồn

- Chai đựng kìm

- Chai đựng phân

19,67

113

Lồng ấp sơ sinh (thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh)

- Kích thước: ≥ (1024 x 690 x 1354) mm

2,3

114

Máy bơm tiêm tự động

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

20,54

115

Máy điện tim

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

20,54

116

Máy đo huyết áp trẻ em

- Đồng hồ có vạch chia: (20 ÷ 30)mmHg

Độ chính xác: huyết áp: ± 3 mmHg

Kích thước băng cuốn: ≥ (40x260) mm

20,54

117

Máy hấp dụng cụ

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

20,54

118

Máy hút dịch 2 bình

- Tiêu chuẩn kỹ thuật của Bộ Y tế

20,54

119

Máy hút đờm

- Loại 1 Chai, điện áp 220V

20,54

120

Máy li tâm

- Tốc độ ≤ 15,000 vòng/phút

- Công suất ≥ 135w

20,54

121

Máy Monitor sản khoa (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh)

- Công suất: ≥ 80 W

20,54

122

Máy nghe tim thai

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

20,54

123

Máy sấy tóc

- Loại thông dụng trên thị trường

6,44

124

Máy tạo oxy

- Điện xoay chiều 220V, 5lit

6,44

125

Máy thở trẻ em (thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh)

- Nguồn điện cung cấp 220V/50Hz

5,2

126

Máy tiêm tĩnh mạch

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

6,44

127

Máy truyền dịch (thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh)

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

5,2

128

Mô hình điện tử cao cấp

khám thai và nghe tim thai

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

6,44

129

Mô hình thực tập đặt sonde dạ dày, rửa dạ dày (bán thân)

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

6,44

130

Mô hình bánh nhau thai và dây rốn

- Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng dạy

12,88

131

Mô hình bộ phận ngoài cơ quan sinh dục nữ

- Chất liệu: Nhựa composite

Kích thước: ≥ 400 mm

12,88

132

Mô hình bộ xương người tháo rời

- Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng dạy

12,88

133

Mô hình bụng mẹ có thai nhi và hệ thống tim thai điện tử

- Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng dạy

12,88

134

Mô hình cánh tay tiêm tĩnh mạch

- Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng dạy

12,88

135

Mô hình cao cấp tổng hợp chuyển dạ đẻ đỡ đẻ, khó sinh

- Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng dạy

6,44

136

Mô hình cắt dọc qua mũi, miệng, hầu

- Chất liệu: Nhựa cứng composite

Kích thước: ≥ (75 x 320 x 240) mm

12,88

137

Mô hình cắt đứng qua hông chậu nữ

- Chất liệu: Nhựa cứng composite

Kích thước: ≥ (230 x 180 x 260) mm

6,67

138

Mô hình cắt khâu tầng sinh môn

- Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng dạy

12,88

139

Mô hình cắt lớp đầu, mặt

- Chất liệu: Nhựa cứng composite

- Kích thước: Độ dày mỗi lớp cắt 8 mm

12,88

140

Mô hình cắt ngang tuỷ sống

- Chất liệu: Nhựa cứng composite

Kích thước: ≥ (75 x 320 x 240) mm

12,88

141

Mô hình chi trên/chi dưới cắt lớp

- Chất liệu: Nhựa cứng composite

Kích thước: Độ dày mỗi lớp cắt 8 mm

12,88

142

Mô hình cơ cánh tay

- Chất liệu: Nhựa cứng composite

Kích thước: ≥ 700 mm

12,88

143

Mô hình cơ quan sinh dục nam

- Chất liệu: Nhựa composite

Kích thước: ≥ 400 mm

12,88

144

Mô hình cơ thể bán thân + nội tạng

- Chất liệu: Nhựa cứng composite

Kích thước: ≥ 430 mm

12,88

145

Mô hình cơ thể bán thân hệ cơ

- Chất liệu: Nhựa cứng composite

Kích thước: ≥ 430 mm

12,88

146

Mô hình da phóng đại

- Chất liệu: Nhựa composite

Độ phóng đại ≥ 70 lần

12,88

147

Mô hình đặt dụng cụ tử cung

- Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng dạy

12,88

148

Mô hình dương vật

- Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng dạy

12,88

149

Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương đầu mặt cổ

- Chất liệu: Nhựa cứng composite

Kích thước: ≥ 400 mm

12,88

150

Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi dưới

- Chất liệu: Nhựa cứng composite

Kích thước: ≥ 1000 mm

12,88

151

Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi trên

- Chất liệu: Nhựa cứng composite

Kích thước: ≥ 700 mm

12,88

152

Mô hình giải phẫu hệ hô hấp

- Chất liệu: Nhựa composite

Kích thước: ≥ 500 mm

12,88

153

Mô hình giải phẫu hệ thần kinh

- Chất liệu: nhựa composite

Kích thước: ≥ 80 mm

12,88

154

Mô hình giải phẫu hệ tiết niệu

- Chất liệu: Nhựa composite

Kích thước: (360 x 195 x 35) mm

12,88

155

Mô hình giải phẫu hệ

tiêu hoá

- Chất liệu: Nhựa composite

Kích thước: ≥ 1000 mm

12,88

156

Mô hình giải phẫu hệ tuần hoàn

- Chất liệu: Nhựa cứng composite

Kích thước: ≥ (860 x 300 x50) mm

12,88

157

Mô hình giải phẫu tai mũi họng

- Chất liệu: Nhựa composite

Kích thước: ≥ 400 mm

12,88

158

Mô hình giải phẫu toàn thân

- Chất liệu: Nhựa cứng composite

Kích thước: ≥ 1700 mm

12,88

159

Mô hình hệ cơ bán thân có đầu

- Chất liệu: Nhựa cứng composite

Kích thước: ≥ 430 mm

12,88

160

Mô hình hệ cơ toàn thân

- Chất liệu: Nhựa cứng composite.

Kích thước: ≥ 1700 mm

12,88

161

Mô hình hồi sinh tim phổi

- Chất liệu: Cao su hồn hợp nhựa nhiệt dẻo

Kích thước: ≥ 800 mm

12,88

162

Mô hình hồi sức sơ sinh

- Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng dạy

12,88

163

Mô hình hộp sọ

- Chất liệu: Nhựa cứng composite

- Kích thước: ≥ (210 x 190 x 110) mm

12,88

164

Mô hình hướng dẫn sử dụng bao cao su nữ

- Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng dạy

6,44

165

Mô hình hút đờm

- Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng dạy

12,88

166

Mô hình hút thai

- Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng dạy

12,88

167

Mô hình khám cổ tử cung các giai đoạn chuyển dạ

- Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng dạy

12,88

168

Mô hình khám phụ khoa

- Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng dạy

12,88

169

Mô hình khám thai, mô hình bà mẹ

- Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng dạy

12,88

170

Mô hình khung chậu để đỡ đẻ

- Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng dạy

12,88

171

Mô hình mắt

- Chất liệu: Nhựa composite

- Kích thước: ≥ (285 x 380 x 225) mm

6,44

172

Mô hình mô tả cơ chế đẻ

- Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng dạy

 

173

Mô hình não

- Chất liệu: Nhựa composite

- Kích thước: (72 x 60 x 100) mm

6,44

174

Mô hình người đa năng

- Chất liệu cao su, đầy đủ các bộ phận người

- Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng dạy

6,44

175

Mô hình phát triển của trứng và bào thai

- Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng dạy

6,67

176

Mô hình phổi

- Chất liệu: Nhựa composite

- Kích thước: ≥ 400 mm

6,67

177

Mô hình phôi thai từ tháng 1 đến tháng thứ 9

- Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng dạy

6,67

178

Mô hình sơ sinh

- Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng dạy

 

179

Mô hình tai phóng đại

- Chất liệu: Nhựa cứng composite

- Độ phóng đại ≥ 5 lần

- Cấu trúc: 6 mảnh

6,44

180

Mô hình thay băng cắt chỉ

- Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng dạy

9,67

181

Mô hình thay băng vết thương (nửa người)

- Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng dạy

9,67

182

Mô hình thông tiểu nam

- Chất liệu: Nhựa PVC

Kích thước: ≥ (550 x 400 x 240) mm

9,67

183

Mô hình thông tiểu nữ

- Chất liệu: Nhựa PVC

Kích thước: ≥ (610 x 440 x 330) mm

9,67

184

Mô hình thụt tháo

- Chất liệu: Nhựa, cao su nhiệt dẻo

Kích thước: ≥ (510 x 400 x 470) mm

9,67

185

Mô hình tiêm bắp, tĩnh mạch cánh tay

- Chất liệu: Nhựa, cao su nhiệt dẻo

- Kích thước: ≥ 710 mm

9,67

186

Mô hình tiêm mông

- Chất liệu: Nhựa, cao su nhiệt dẻo

Kích thước: ≥ (390 x 400 x 410) mm

9,67

187

Mô hình tiêm truyền cánh tay

- Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng dạy

9,67

188

Mô hình tim

- Chất liệu: Nhựa composite

- Kích thước: ≥ 200 mm

6,44

189

Mô hình tổ hợp các loại vết thương

- Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng dạy

9,67

190

Mô hình tử cung, vòi trứng, buồng trứng

- Đảm bảo yêu cầu phục vụ giảng dạy

6,44

191

Mỏ vịt

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

9,67

192

Móc dụng cụ tử cung

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

9,67

193

Móc vòi trứng

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

9,67

194

Nhiệt kế bách phân

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

12,88

195

Nhiệt kế điện tử

- Dải đo từ (34 ÷ 42) °C

- Sai số ± 0,1 °C

12,88

196

Nhiệt kế đo nhiệt độ nước

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

12,88

197

Nhiệt kế thủy ngân

- Dải đo từ 35,0 °C ÷ 42 °C

- Sai số ± 0,1 °C

12,88

198

Nồi cách thuỷ

- Nhiệt độ tiệt trùng ≤ 130°C

- Áp suất tiệt trùng: ≤ 0,14MPa

6,44

199

Nồi hấp

- Nhiệt độ tiệt trùng ≤ 130°C

- Áp suất tiệt trùng: ≤ 0,14MPa

6,44

200

Nong cổ tử cung các số

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

9,67

201

Ống đong có chia vạch

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

19,67

202

Ống nghe tim phổi

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

38,32

203

Ống nghe tim thai

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

6,44

204

Kìm Farabeuf

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

19,67

205

Phích đựng nước nóng

- Loại thông dụng trên thị trường

3,22

206

Pipet

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

10,00

207

Thiết bị hút thai chân không (1 van, 2 van)

- Chất liệu: Nhựa PVC

- Dung tích: ≥ 60ml

6,44

208

Thùng đựng đá 6 lít

- Nhựa cứng

3,22

209

Bộ thước

- Thước Baudelopue (Thước đo khung chậu)

- Thước đo buồng tử cung

9,67

210

Trụ cắm kìm inox

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

38,32

211

Tủ an toàn sinh học

- Màng Chaic HEPA có hiệu quả Chaic 99,999% đối với các vật thể ≥ 0,3 mm

6,5

212

Tủ đầu giường

- Chất liệu: Inox

- Kích thước ≥ (400 x 380 x 870) mm

38,32

213

Tủ kính đựng dụng cụ

- Nhôm kính, 100X200

38,32

214

Tủ thuốc tây y

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

38,32

215

Túi chườm lạnh

- Cao su

3,22

216

Túi chườm nóng

- Cao su

3,22

217

Túi đập đá

- Cao su

3,22

218

Túi đựng dụng cụ cấp cứu

- Chất liệu: Vải bạt

- Kích thước: ≥ (350 x 250 x 200) mm

3,22

219

Van âm đạo

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

9,67

220

Vòng tính tuổi thai

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

9,67

221

Xe cáng người bệnh

- Chất liệu: Hợp kim nhôm

- Vị trí cao nhất ≥ (1900 x 550 x 920) mm

Vị trí thấp nhất ≥ (1900 x 550 x 220) mm

18,32

222

Xe đẩy dùng cho người bệnh

- Chất liệu: Hợp kim nhôm

- Kích thước: ≥ (1020 x 630 x 900) mm

18,32

223

Xe đẩy dụng cụ, thuốc

- Kích thước: ≥ (700 x 450 x 950) mm

- Chất liệu: Inox

18,32

224

Xe tiêm thuốc

- Kích thước: 73cmx53cmx90cm

18,32

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Áo sơ sinh

Cái

- Chất liệu vải

0,2

2

Bấm móng tay

Cái

- Loại thông dụng trên thị trường

0,2

3

Bàn chải

Cái

- Nhiều kích thước khác nhau

0,50

4

Bàn chải cọ dụng cụ

Cái

- Loại thông dụng trên thị trường

0,5

5

Bàn chải mềm

Cái

- Loại thông dụng trên thị trường

0,5

6

Băng buộc

Cuộn

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

0,5

7

Băng cá nhân

Miếng

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

20

8

Băng chun

Cuộn

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

4

9

Băng cuộn vải

Bịch

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

4

10

Bảng định danh vi khuẩn

Bộ

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

1

11

Băng Esmarch

Cuộn

- Chất liệu: Vật liệu TPE

- Kích thước: ≥ (5 x 38 x 450) mm

0,5

12

Băng gạc vô trùng

Miếng

- Loại 9 x 20 cm

- Loại 5 x 15 cm

5

13

Băng keo

Cuộn

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

7

14

Băng tam giác

Cuộn

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

4

15

Băng vệ sinh (sản phụ)

Miếng

- Loại thông dụng trên thị trường

2

16

Bao cao su nam

Cái

- Tiêu chuẩn an toàn

2

17

Bao cao su nữ

Cái

- Tiêu chuẩn an toàn

2

18

Bao chân sơ sinh

Đôi

- Vải

0,2

19

Bao đựng rác

Cái

- Đủ 3 màu (vàng, xanh, đen)

3

20

Bao tay rửa dụng cụ

Chiếc

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

4

21

Bao tay sơ sinh

Đôi

- Vải

0,2

22

Biểu đồ chuyển dạ mẫu

Tờ

- Theo chuẩn bộ y tế

0,5

23

Bô dẹt

Cái

- Loại thông dụng trên thị trường

0,5

24

Bộ đục

Bộ

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

2

25

Bộ que thử thai nhanh

Bộ

- 01 cốc đựng nước tiểu, 01 que thử

0,5

26

Bộ thuốc nhuộm

Bộ

- Loại thông dụng trên thị trường

1

27

Bô vịt

Cái

- Loại thông dụng trên thị trường

0,5

28

Bơm cho ăn

Chiếc

- Loại 50 cc

0,2

29

Bông cầu (Bông viên y tế vô khuẩn)

Bịch

- Chất liệu 100% cotton, 25g

2

30

Bông không thấm nước

Kg

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

1

31

Bông thấm nước

Kg

- Loại thông dụng trên thị trường

1

32

Bột talc y tế

Kg

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

0,2

33

Bút lông viết bảng xóa được

Cây

- Bề rộng nét viết 2,5mm

19

34

Ca múc nước

Cái

- Loại thông dụng trên thị trường

0,5

35

Canuyn và khóa van

Bộ

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

0,2

36

Cây đè lưỡi

Cây

- Bằng gỗ

15

37

Chai sát khuẩn tay nhanh

Chai

- Loại chai 500ml

0,5

38

Chăn

Chiếc

- Kích thước 1,6 x 2m

0,2

39

Chất chỉ thị màu

Hộp

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

1

40

Chậu nhựa

Cái

- Loại thông dụng trên thị trường

0,2

41

Chỉ Catgut, chỉ silk may da, kim khâu da

Bộ

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

0,5

42

Chỉ tự tan

Tép

- Gồm nhiều số

1

43

Chổi lông nhỏ rửa dụng cụ

Chiếc

- Loại thông dụng trên thị trường

0,05

44

Chổi lông to rửa dụng cụ

Chiếc

- Loại thông dụng trên thị trường

0,03

45

Chổi quét nhà

Cây

- Vật liệu : bông cỏ

7

46

Cồn 70 độ

Chai

- Loại chai 100 ml

7

47

Cồn 90 độ

Chai

- Loại chai 60ml

7

48

Cồn Iod 3%

ml

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

90

49

Dao mổ

Bộ

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

1

50

Dầu ăn

ml

- Loại thông dụng trên thị trường

150

51

Dầu farafin

ml

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

100

52

Dầu gội đầu

Chai

- Loại thông dụng trên thị trường

0,5

53

Dầu soi kính hiển vi (dầu soi chìm)

Lít

- Loại thông dụng trên thị trường

0,5

54

Dây garo

Cái

- Loại thông dụng trên thị trường

1

55

Dây hút đàm

Sợi

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

0,5

56

Dây nối hút đàm

Sợi

- Theo tiêu chuẩn của Bộ Y tế

0,5

57

Dây nối oxy

Sợi

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

0,5

58

Dây Oxy 1 nhánh

Sợi

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

2

59

Dây Oxy 2 nhánh

Sợi

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

2

60

Dây truyền dịch

Bộ

- Kim cánh bướm, dây nhựa

2

61

Dây truyền máu

Bộ

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

2

62

Đĩa giấy kháng sinh đồ

Chai

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

36

63

Dịch truyền LactacRinger

Chai

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

0,5

64

Dịch truyền NaCl 0,9%

Chai

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

1

65

Dụng cụ tử cung Mirena

Cái

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

1

66

Dụng cụ tử cung Multiload

Cái

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

1

67

Dụng cụ tử cung Tcu 380A

Cái

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

1

68

Dung dịch acid Acetic 3%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

2,78

69

Dung dịch bôi trơn bơm hút

Hộp

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

0,5

70

Dung dịch cloramin 0,5% / dung dịch Presept

Bịch

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

0,5

71

Dung dịch đỏ Fuchsin kiềm 0,2%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

1,00

72

Dung dịch Glucose 5% 500ml

Chai

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

1,67

73

Dung dịch KOH 10%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

13,89

74

Dung dịch Lugol 1%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

2,78

75

Dung dịch Microshield 2%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

20,00

76

Dung dịch Microshield PVS - S 10%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

38,89

77

Dung dịch NaOH 10%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

13,89

78

Dung dịch Povidin

Chai

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

1

79

Gạc vaselin

Miếng

- Loại 18cm x 20cm

1

80

Gạc y tế tiệt trùng các loại

Bich

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

10

81

Găng khám cổ tay

Đôi

- Loại thông dụng trên thị trường

1

82

Găng tay bảo hộ (găng tay dài vô khuẩn)

Đôi

- Theo chuẩn bộ y tế

1

83

Găng tay phẫu thuật

Đôi

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

10

84

Găng tay sạch (khám bệnh)

Đôi

- Loại thông dụng trên thị trường

20

85

Giấy A0

Tờ

- Định lượng: 100gsm

10

86

Giấy A1

Tờ

- Định lượng: 100gsm

20

87

Giấy A4

Gram

- Định lượng : 70gsm

0,2

88

Giấy Chaic thô

Hộp

- Loại thông dụng trên thị trường

2

89

Giấy thử độ PH (giấy quỳ)

Hộp

- Loại thông dụng trên thị trường

0,3

90

Gối kê tay khám bệnh

Cái

- Loại thông dụng trên thị trường

0.1

91

Hồ sơ bệnh án

Hồ sơ

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

1

92

Hóa chất định nhóm máu A, B, O (huyết thanh mẫu)

Bộ

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

0,5

93

Hóa chất ngâm khử khuẩn bơm hút thai và ống hút

Glutaraldehyde 2% (Cidex 2%, Hexanios 2% hoặc sản phẩm tương đương)

Lít

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

1,5

94

Khăn (săng) vải

Cái

- Kích thước 40cm x 40cm

1

95

Khăn bông các loại

Cái

- Kích thước 20x20cm, 20x40cm, 40x80cm, 60x120cm

2

96

Khăn bông lớn

Cái

- Chất liệu vải xô

0,5

97

Khăn rửa mặt

Cái

- Loại thông dụng trên thị trường

0,5

98

Khăn tắm

Cái

- Loại thông dụng trên thị trường

0,5

99

Khăn tắm nhỏ

Cái

- Chất liệu vải sợi

0,5

100

Khăn tắm nhỏ (khăn sữa)

Cái

- Chất liệu vải xô

0,5

101

Khẩu trang

Chiếc

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

18

102

Khẩu trang giấy

Chiếc

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

10

103

Khuyên cấy vòng

Bộ

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

2

104

Kim băng

Cái

- Loại thông dụng trên thị trường

2

105

Kim chỉ khâu vết thương

Bộ

- Kim bằng inox, chỉ bằng polime

3

106

Kim chích máu

Cái

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

5

107

Kim luồn

Chiếc

- Đầu nhựa, kim inox

1

108

Kim luồn tĩnh mạch

Cái

- Gồm nhiều số

3

109

Kim nhựa

Cái

- Số 26G-1-1/2,số 26G-1/2 (hậu nhãn cầu)

2

110

Kim rút thuốc

Chiếc

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

5

111

Kính

Cái

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

0,5

112

Ky hốt rác cán nhựa

Cái

- Kích thước: 620x260x260mm

- Trọng lượng: 300g,

0,05

113

Lam kính

Hộp

- Loại hộp 72 cái/hộp

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

2

114

Lidocain

Ống

- Loại 2%

0,5

115

Chai đựng phân

Cái

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

1

116

Lược chải tóc

Cái

- Loại thông dụng trên thị trường

- Lược thưa, lược mau

1

117

Máng gội đầu

Cái

- Loại thông dụng trên thị trường

0,2

118

Mask thở Oxy các loại

Cái

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

1

119

Mặt nạ phòng độc thích hợp

Cái

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

1

120

Mặt nạ, bóp bóng

Cái

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

0,5

121

Miếng dán tránh thai

Hộp

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

0,1

122

Miếng vết thương

Miếng

- Chất liệu nhựa

5

123

Môi trường chuyên chở

Bộ

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

1

124

Mũ sơ sinh

Cái

- Chất liệu vải

0,2

125

Mực in

Hộp

- Phù hợp theo máy in

0,2

126

Mút lau bảng

Cái

- Kích thước:100x180x50mm

8

127

Nẹp cổ

Cái

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

0,2

128

Nẹp vai

Cái

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

0,2

129

Nilon lót giường

Tấm

- Kích thước 90x200cm

0,5

130

Nón phẫu thuật nam, nữ vô trùng

Cái

- Chất liệu cotton

0,5

131

Nước cất

Chai

- Loại chai 500 ml

4

132

Nước muối sinh lý

Chai

- Loại chai 500 ml

4

133

Nước nhỏ mắt

Chai

- Loại Chai 12ml

1

134

Nước rửa tay

Chai

- Loại chai 500 ml

3

135

Ống (Boire) hút nhớt sơ sinh

Cái

- Chất liệu cao su

0,5

136

Ống faucher

Ống

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

0,5

137

Ống hút điều kinh các cỡ

Cái

- Chất liệu cao su

0,5

138

Ống nghiệm các loại

Cái

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

20

139

Ống sonde Levin

Ống

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

0,5

140

Ống sonde Nelaton các cỡ

Ống

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

0,5

141

Ống tiêm các loại

Ống

- Các loại ống 1,3,5,10, 20 CC

15

142

Oxy già

Chai

- Loại Chai 60ml

1

143

Phác đồ sơ cứu

Tờ

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

1

144

Phễu Chaic

Cái

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

4

145

Phiếu bệnh án các loại

Tờ

- Theo tiêu chuẩn của Bộ Y tế

20

146

Quả hút mũi

Cái

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

0,2

147

Quần áo bệnh nhân

Bộ

- Loại thông dụng trên thị trường

0,5

148

Quần áo sơ sinh

Bộ

- Chất liệu vải sợi

0,5

149

Quần lót vải

Cái

- Loại thông dụng trên thị trường

0,5

150

Que tăm bông

Hộp

- Loại hộp 100 cái

1

151

Que thử thai

Cái

- Loại thông dụng trên thị trường

0,2

152

Săng có lỗ

Cái

- Chất liệu: Vải thô

- Kích thước: ≥ (600 x 800) mm

0,5

153

Săng mổ

Cái

- Chất liệu: Vải thô

- Kích thước ≥ (500 x 500) mm

0,5

154

Sổ khám tại trạm y tế

Bộ

- Sổ Khám bệnh

- Sổ Tiêm Chủng cơ bản cho trẻ em

- Sổ tiêm chủng viêm não, tả, thương hàn

- Sổ tiêm vắc xin uốn ván cho Phụ nữ

- Sổ Khám thai

- Sổ đẻ

- Sổ thực hiện biện pháp

- KHHGĐ

- Sổ phá thai

- Sổ theo dõi tử vong

- Sổ theo dõi, quản lý

- Bệnh nhân Sốt rét

- Sổ theo dõi, quản lý

- Bệnh nhân Tâm thần tại cộng đồng

- Sổ theo dõi, quản lý bệnh

- Bệnh nhân Lao tại cộng đồng

- Sổ theo dõi, quản lý bệnh

- Bệnh nhân HIV tại cộng đồng

- Sổ theo dõi công tác

- Truyền thông GDSK

- Sổ theo dõi, quản lý bệnh Không lây nhiễm

- Phiếu theo dõi bệnh nhân phong

1

155

Sữa công thức

Gam

- Loại thông dụng trên thị trường

45

156

Sữa tắm em bé

Chai

- Loại thông dụng trên thị trường

0,2

157

Tã sơ sinh

Cái

- Loại thông dụng trên thị trường

0,2

158

Tài liệu học tập

Quyển

- Tài liệu nhà trường ban hành

45

159

Tấm lót

Tấm

- Chất liệu vải thô

- Kích thước: ≥ (700 x 1500) mm

0,2

160

Tấm lót dùng cho sản khoa

Miếng

- 5 lớp, Kích thước 45 x 70 cm

2

161

Tấm lót nilon không thấm nước

Tấm

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

1

162

Tấm ni lông

Tấm

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

- Nhiều kích cỡ

0,5

163

Tạp dề

Cái

- Loại thông dụng trên thị trường

1

164

Than hoạt bột

Gói

- Gói hàm lượng 20g

0,5

165

Thìa gạt

Cái

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

0,5

166

Thịt các loại

Gam

- Loại thông dụng trên thị trường

90

167

Thùng đựng vật sắc nhọn

Cái

- Loại thông dụng trên thị trường

0,2

168

Thùng rác nhựa

Cái

- Kích thước: 300,5x260x360mm

- Dung tích: 15L

0,05

169

Thùng rác sinh hoạt

Cái

- Loại thông dụng trên thị trường

0,2

170

Thùng rác y tế

Cái

- Loại thông dụng trên thị trường

0,2

171

Thước dây

Sợi

- Loại thông dụng trên thị trường

0,2

172

Thuốc giảm đau

Vỉ

- Loại 500mg

0,5

173

Thuốc nhuộm AFB (Ziehn - Neelsen)

Bộ

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

1

174

Thuốc nhuộm Giemsa

Bộ

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

1

175

Thuốc Oxytocin 5Đv, 10đv; Lidocain; Ergometrin; vitamin K1

Ống

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

1

176

Thuốc tiêm tránh thai

Chai

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

0,1

177

Thuốc tránh thai khẩn cấp

Viên

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

0,1

178

Tờ rơi tuyên truyền

Tờ

- Sức khỏe và phòng bệnh

3

179

Tranh tuyên truyền

Tờ

- Loại tranh dân số và kế hoạch hóa gia đình

0,5

180

Trứng

Quả

- Loại thông dụng trên thị trường

9

181

Túi chân

Chiếc

- Vải trắng

0,5

182

Túi cuộn tiệt trùng

Cuộn

- Gồm nhiều số

0,5

183

Túi đo lượng máu

Chiếc

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

0,5

184

Túi đựng nước tiểu

Cái

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

0,5

185

Túi đựng rác

Chiếc

- Đủ 3 màu xanh, vàng, đen

6

186

Vaseline

Tuýp

- Loại tuýp 10 gam

0,5

187

Váy áo sản phụ

Chiếc

- Loại thông dụng trên thị trường

0,5

188

Vỉ thuốc tránh thai đơn thuần

Vỉ

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

0,5

189

Vỉ thuốc tránh thai kết hợp

Vỉ

- Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế

0,5

190

Xà bông rửa tay

Chai

- Loại thông dụng trên thị trường

0,3

191

Xà phòng giặt

Bịch

- Loại thông dụng trên thị trường

0,5

192

Xà phòng rửa tay

Chai

- Loại thông dụng trên thị trường

0,5

193

Xô nhựa

Cái

- Loại thông dụng trên thị trường

0,2

 IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01(một)người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01(một) người học (giờ )

Định mức sừ dụng của 01(một) người học (m2 x giờ )

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

1

Phòng học lý thuyết

1,7

1060

1802

II

Khu học thực hành

 

 

 

1

Phòng thực hành vi sinh vật-ký sinh trùng

5,5

30

165

2

Phòng thực hành giải phẫu

5,5

120

660

3

Phòng thực hành hóa sinh

5,5

30

165

4

Phòng thực hành kiểm soát nhiễm khuẩn

5,5

30

165

5

Phòng thực hành điều dưỡng

5,5

148

814

6

Phòng thực hành chăm sóc sức khỏe nam học

5,5

120

660

7

Phòng thực hành chăm sóc thai nghén

5,5

30

165

8

Phòng thực hành chăm sóc chuyển dạ và đẻ

5,5

30

165

9

Phòng thực hành chăm sóc sau khi đẻ

5,5

30

165

10

Phòng thực hành lâm sàng chăm sóc bà mẹ trong khi đẻ

5,5

135

742,5

11

Phòng thực hành lâm sàng chăm sóc sau đẻ

5,5

90

495

12

Phòng thực hành lâm sàng chăm sóc sức khỏe trẻ em

5,5

135

742,5

13

Phòng thực hành lâm sàng chăm sóc hộ sinh nâng cao

5,5

90

495

14

Phòng thực hành lâm sàng chăm sóc bà mẹ trong khi đẻ

5,5

135

742,5

III

Khu chức năng, hạ tầng khác

 

 

 

1

Thư viện

2

159,26

318,51

2

Khu tự học

2

2501,13

5002,25

 

 

Phụ lục 6. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT NGHỀ ĐIỀU DƯỠNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2024

của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu)

 

Tên nghề: Điều dưỡng

Mã nghề: 6720301

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

 

MỤC LỤC

 

Phần thuyết minh

Bảng tổng hợp định mức kinh tế kỹ thuật 

I. Định mức lao động 

II. Định mức thiết bị 

III. Định mức vật tư 

IV. Định mức cơ sở vật chất

 

 

PHẦN THUYẾT MINH

 

Định mức kinh tế kỹ thuật về đào tạo nghề Điều dưỡng, trình độ cao đẳng là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Điều dưỡng

I. Nội dung định mức kinh tế kỹ thuật nghề Điều dưỡng, trình độ cao đẳng

1. Định mức lao động

Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Điều dưỡng

Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp, định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành, định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Điều dưỡng

Định mức thiết bị là căn cứ để tính vật tư và tính khấu hao thiết bị.

Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Điều dưỡng. Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

4. Định mức cơ sở vật chất

Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý thuyết, khu thực hành thực tập và các khu chức năng khác) để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của nghề Điều dưỡng.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế kỹ thuật nghề Điều dưỡng

1. Định mức kinh tế kỹ thuật này được sử dụng để:

Xác định chi phí trong đào tạo nghề Điều dưỡng trình độ cao đẳng;

Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế kỹ thuật nghề Điều dưỡng trình độ cao đẳng được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên, lớp học thực hành 10 sinh viên, thời gian đào tạo là 2691 giờ.

 

 

BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT

NGHỀ ĐIỀU DƯỠNG

 

Tên nghề: Điều dưỡng

Mã nghề: 6720301

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

Định mức kinh tế kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 10 học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

242.10

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

32.20

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

209.90

 

II

Định mức lao động gián tiếp

36.32

 

 II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

A

Thiết bị dạy lý thuyết

1

Amply

- Công suất 250W,220V,50Hz

- Kích thước: 485 x 385 x 182mm

- Cổng: LINE, MICRO, REC, SUB

23,71

2

Bảng di động

- Kích thước 1200 x 1800mm

- Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe

- Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50 x 50mm

23,71

3

Bảng Flipchart

- Bảng khung nhôm chân gấp có bánh xe

- Bảng có từ tính

- Kích thước: 900 x 1200mm

23,71

4

Bộ máy tính bàn

- Cấu hình: Tối thiểu Core I3 (thế hệ 10)

- Chuột quang: Cổng USB

- Bàn phím: Cổng USB

- Màn hình: LCD 19 inch

- Điện áp: 220V

23,71

5

Loa treo tường

- Công suất: 10W

- Tần số: 150Hz - 15KHz

- Kích thước: 275 x 185 x 120mm

- Khối lượng: 1,2kg

23,71

6

Máy in

- In khổ giấy ≤ A3, đen trắng

23,71

7

Micro

- Tần số: 800Hz 12KHz

- Độ nhạy: 74dB +/ 3dB

- Trở kháng: 600 Ohms +/ 30%

23,71

8

Tivi

- Màn hình: 65 inch, 220V/50kHz

- Độ phân giải: HD

- Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi

23,71

9

Bình chữa cháy (LT+TH)

- Trọng lượng chất: 3 kg

- Trọng lượng tổng: ~11.6 kg

- Chất chữa cháy: Khí CO2

101,77

B

Thiết bị dạy thực hành

1

Ấm đun nước

- Inox

1,67

2

Áo choàng phẫu thuật

- Theo tiêu chuẩn của Bộ Y tế

5,00

3

Bàn thực hành

- Sắt, 70X120

213,78

4

Bàn chải đánh tay

- Bàn chải đánh tay phẫu thuật, Bàn chải mền

7

5

Bảng meca

- Meca, 100X200

64,36

6

Bình đựng nước nguội

- Loại thông dụng trên thị trường

14,00

7

Bình làm ẩm Oxy

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

21,00

8

Bình Oxy

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

21,00

9

Bình phong

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

14,00

10

Bình dẫn lưu màng phổi (3 bình)

- Thủy tinh, 5 lít

1,67

11

Bình phun hóa chất

- Loại thông dụng trên thị trường

1,67

12

Bộ bình cầu

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt Loại 100ml

- Loại 100ml

- Loại 250ml

- Loại 500ml

- Loại 1000ml

15,00

13

Bô dẹt

- Nhựa cứng

10,67

14

Bộ hình nón

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt có chia vạch

- Loại 100ml

- Loại 250ml

- Loại 500ml

15,00

15

Bộ nẹp sơ cứu (10 thanh)

- Chất liệu: Gỗ

- Kích thước: Chiều rộng 55 mm; chiều dài: 210 mm; 290 mm; 345 mm; 400 mm; 450 mm; 500 mm; 590 mm; 690 mm; 790 mm; 1170 mm

28,00

16

Bộ panh

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

- Loại cong có mấu

- Loại cong không mấu

- Loại thẳng có mấu

- Loại thẳng không mấu

13,33

17

Bóng và Mask các loại

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

1,67

18

Bộ tiêu bản mẫu các loại trứng, ấu trùng giun, sán, đơn bào, trùng roi, trùng lông, a míp, nấm

- Chất liệu: Thủy tinh

- Kích thước: ≥ (20 x 50) mm

2,50

19

Bộ tiêu bản mẫu ký sinh trùng sốt rét,...

- Chất liệu: Thủy tinh

- Kích thước: ≥ (20 x 50) mm

5,00

20

Bộ tiêu bản mẫu vi khuẩn, virus thường gặp: lao, lậu, tụ cầu, tụ khuẩn, nhiễm sắc thể, tế bào, ...

- Chất liệu: Thủy tinh

- Kích thước: ≥ (20 x 50) mm

2,50

21

Bộ tranh giải phẫu sinh lý da

- Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

- Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm

3,22

22

Bộ tranh giải phẫu sinh lý hệ hô hấp

- Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

3,22

23

Bộ tranh giải phẫu sinh lý hệ khứu giác

- Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

- Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm

3,22

24

Bộ tranh giải phẫu sinh lý hệ sinh dục nam

- Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

- Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm

3,22

25

Bộ tranh giải phẫu sinh lý hệ sinh dục nữ

- Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

- Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm

3,22

26

Bộ tranh giải phẫu sinh lý hệ thần kinh

- Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

- Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm

3,22

27

Bộ tranh giải phẫu sinh lý hệ thị giác

- Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

- Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm

3,22

28

Bộ tranh giải phẫu sinh lý hệ thính giác

- Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

- Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm

3,22

29

Bộ tranh giải phẫu sinh lý hệ tiết niệu

- Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

- Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm

3,22

30

Bộ tranh giải phẫu sinh lý hệ tuần hoàn

- Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

- Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm

3,22

31

Bộ tranh giải phẫu sinh lý hệ vị giác

- Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

- Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm

3,22

32

Bộ tranh giải phẫu sinh lý máu và tế bào máu

- Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

- Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm

3,22

33

Bộ tranh giải phẫu sinh lý răng miệng

- Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm

3,22

34

Bộ tranh giải phẫu hệ cơ, xương đầu, mặt, cổ

- Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm

3,22

35

Bộ tranh giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi dưới

- Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm

3,22

36

Bộ tranh giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi trên

- Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

Kích thước: ≥ (840 x 2000) mm

3,22

37

Bộ tranh quy trình cấp cứu

- Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

7,00

38

Bộ tranh quy trình kỹ thuật điều dưỡng

- Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

7,00

39

Bộ tranh/đĩa CDROM về các loại vi khuẩn, virus, vi sinh vật, phân bào, tế bào thần kinh, tế bào cơ,... và các loại giun, sán lá, ký sinh trùng sốt rét, côn trùng truyền bệnh,...

- Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate

1,67

40

Bô tròn

- Nhựa cứng

15,67

41

Bộ trung phẫu

- Inox

43,91

42

Bốc inox có chia vạch + bộ dây thụt)

- Inox

15,67

43

Bơm tiêm điện

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

6,67

44

Bồn đựng nước vô khuẩn, vòi có van gạt

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

3,33

45

Búa đập đá

- Inox

1,67

46

Ca múc nước

- Nhựa

3,34

47

Các săng:

Săng có lỗ

Săng mổ

- Chất liệu: Vải thô

- Kích thước săng mổ: ≥ (500 x 500) mm

- Kích thước săng có lỗ: ≥ (600 x 800) mm

14

48

Cân

- 120 kg

1,67

49

Cân điện tử

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

7

50

Cân kỹ thuật

- Mức cân: 1,500 g

- Sai số: 0,01 g

5,83

51

Cáng vải

- Chất liệu: Vải bạt 2 lớp

- Kích thước ≥ (2000 x 600 x 200) mm

45,45

52

Cáng cứng

- Nhựa tổng hợp 80X200

28,55

53

Chăn ( mền)

- Vải, Kích thước 1,6 x2m

15

54

Chậu 32cm

- Inox

14,67

55

Chậu nhựa

- Loại thông dụng trên thị trường

14

56

Chén chum

- Inox

86,1

57

Chuông bấm

- Nhựa

1,67

58

Cốc uống nước

- Loại thông dụng trên thị trường

15

59

Cốc chia vạch

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

14

60

Cốc có mỏ

- Vật liệu thủy tinh có chia vạch

- Loại 50ml

- Loại 100ml

- Loại 250ml

- Loại 500ml

15

61

Cọc truyền dịch

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

14

62

Cốc uống nước

- Thủy tinh

14

63

Dây garo và gối nhỏ

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

8,33

64

Đệm hơi

- Kích thước: ≥ (70 x 900 x 2000) mm

- Chất liệu: PVC

21

65

Đệm nước

- Kích thước: ≥ (750 x 1800) mm

- Chất liệu: Vải ép nhựa bọc dung dịch

21

66

Đèn cồn

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

14

67

Đè lưỡi

- Inox

5

68

Đèn hồng ngoại

- 220V, có chế độ điều chỉnh

10,56

69

Đồng hồ bấm giấy

- Chất liệu nhựa

16,17

70

Dụng cụ xét nghiệm thời gian máu chảy, máu đông

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

12,5

71

Ga trải giường

- Chất liệu: Vải thô

- Kích thước: ≥ (900 x 1900 x 70) mm

21

72

Ghế thực hành

- Chất liệu nhựa

504,67

73

Giá để dụng cụ thủy tinh

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

20

74

Giá để tiêu bản

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

20

75

Giá ống nghiệm inox 20 lỗ

- Chất liệu: Inox

1,67

76

Giường bệnh nhân đa năng + đệm

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

23,57

77

Giường BN inox có nệm dày 10cm

- Kích thước ≥ (900 x 1800) mm

- Chất liệu: Inox

116,47

78

Giường xoa bóp

- Inox, 90X200

8,34

79

Gối

- Loại thông dụng trên thị trường

31

80

Gường kéo lưng

- Kích thước giường: 1600 x 360 x 400mm

8,34

81

Hệ thống khử khuẩn (thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh)

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

1,67

82

Hộp đựng bông cầu

- Chất liệu: Inox

58,89

83

Hộp đựng dụng cụ

- Hộp tròn Inox

63,91

84

Hộp thuốc cấp cứu phản vệ

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

19

85

Hộp tiểu phẫu

- Chất liệu: Inox, Kích thước 4x9x19cm

19,33

86

Huyết áp trẻ em

- Đo cánh tay, giới hạn đo: 0 ÷ 299 mm Hg, nhịp tim: (40 ÷180) nhịp/phút; độ chính xác: huyết áp: ± 3 mm Hg; nhịp tim: ± 5%

1,67

87

Huyết áp kế cột thủy ngân + ống nghe

- Chỉ số hiển thị trên thang đo huyết áp có sai số cho phép là ± 0,5 kPa (± 3,75 mmHg)

28

88

Huyết áp kế điện tử

- Đo cánh tay, giới hạn đo: 0 ÷ 299 mm Hg, nhịp tim: (40 ÷180) nhịp/phút; độ chính xác: huyết áp: ± 3 mm Hg; nhịp tim: ± 5%

28

89

Huyết áp kế đồng hồ + ống nghe

- Vạch chia từ 0 ÷ 300 mmHg

- Độ chính xác ± 3 mmHg

28

90

Kéo cắt chỉ

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

21

91

Kéo cong

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

21

92

Kéo đầu tù

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

21

93

Kéo thẳng

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

21

94

Kẹp gắp đá

- Chất liệu: Inox

1,67

95

Kẹp phẫu tích có mấu

- Chất liệu: Inox

21

96

Kẹp phẫu tích không mấu

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

21

97

Khay chữ nhật (17x22)cm

- Chất liệu: Inox, kích thước 17x22cm

21

98

Khay chữ nhật (20x30)cm

- Chất liệu: Inox, kích thước 30x50cm

119,73

99

Khay chữ nhật (40x60)cm

- Chất liệu: Inox, kích thước 40x60cm

15

100

Khay hạt đậu nông

- Chất liệu: Inox

21

101

Khay hạt đậu sâu

- Chất liệu: Inox

21

102

Kìm kẹp săng

- Chất liệu: Inox

22,67

103

Kim khâu da

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

21

104

Kìm Kose Loại cong không mấu

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

89,33

105

Kìm Kose Loại thẳng có mấu

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

89,33

106

Kìm Kose Loại thẳng không mấu

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

119,43

107

Kìm mang kim

- Chất liệu: Inox

7

108

Kìm mở miệng

- Chất liệu: Inox

7

109

Kìm tiếp liệu có mấu

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

31

110

Kìm tiếp liệu ko mấu

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

99,33

111

Kính hiển vi quang học

- Độ phóng đại:10 X ÷ 100 X

13,33

112

Lò xo bóp tay

- Đảm bảo độ cứng lò xo

6,11

113

Máy điện châm

- Tần suất súng: 1 - 100 Hz I< 50 mA

6,11

114

Máy đo điện tim

- Kỹ thuật số, đầu in nhiệt

1,67

115

Máy hấp dụng cụ

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

9,45

116

Máy hút đờm

- Loại 1 lọ, điện áp 220V

5,01

117

Máy li tâm

- Tốc độ ≤ 15,000 vòng/phút

- Công suất ≥ 135w

1.67

118

Máy phun khí dung

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

1.67

119

Máy tạo Oxy

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

5.01

120

Máy thử đường huyết

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

1.67

121

Máy truyền dịch

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

14

122

Máy xoa bóp

- Massage huyệt vị, dùng điện 220V

6,11

123

MH điện tử cao cấp khám thai và nghe tim thai

- Đáp ứng yêu cầu dạy học

- Chất liệu cao su

1,67

124

MH thực tập đặt sonde dạ dày, rửa dạ dày (bán thân)

- Đáp ứng yêu cầu dạy học

- Chất liệu cao su

5,01

125

Mô hình ấn tim ngoài lồng ngực

- Đáp ứng yêu cầu dạy học

- Chất liệu cao su, phần người lớn

1,67

126

Mô hình bánh nhau

- Đáp ứng yêu cầu dạy học

1,67

127

Mô hình bộ phận ngoài cơ quan sinh dục nữ

- Đáp ứng yêu cầu dạy học

- Chất liệu: Nhựa composite

Kích thước: ≥ 400 mm

6,44

128

Mô hình bộ xương người tháo rời

- Đáp ứng yêu cầu dạy học

- Chất liệu: Nhựa cứng composite, màu trắng

6,44

129

Mô hình cao cấp tổng hợp chuyển dạ đẻ đỡ đẻ, khó sinh

- Đáp ứng yêu cầu dạy học

- Chất liệu: Nhựa cứng composite

1,67

130

Mô hình cắt dọc qua mũi, miệng, hầu

- Đáp ứng yêu cầu dạy học

- Chất liệu: Nhựa cứng composite

Kích thước: ≥ (75 x 320 x 240) mm

6,44

131

Mô hình cắt đứng qua hông chậu nữ

- Đáp ứng yêu cầu dạy học

- Chất liệu: Nhựa cứng composite

Kích thước: ≥ (230 x 180 x 260) mm

6,44

132

Mô hình cắt khâu tầng sinh môn

- Đáp ứng yêu cầu dạy học

1,67

133

Mô hình cắt lớp đầu, mặt

- Đáp ứng yêu cầu dạy học

- Chất liệu: Nhựa cứng composite

Kích thước: Độ dày mỗi lớp cắt 8 mm

6,44

134

Mô hình cắt ngang tuỷ sống

- Đáp ứng yêu cầu dạy học

- Chất liệu: Nhựa cứng composite

Kích thước: ≥ (75 x 320 x 240) mm

6,44

135

Mô hình cơ cánh tay

- Đáp ứng yêu cầu dạy học

- Chất liệu: Nhựa cứng composite

Kích thước: ≥ 700 mm

6,44

136

Mô hình cơ quan sinh dục nam

- Đáp ứng yêu cầu dạy học

- Chất liệu: Nhựa composite

Kích thước: ≥ 400 mm

6,44

137

Mô hình cơ thể bán thân + nội tạng

- Đáp ứng yêu cầu dạy học

- Chất liệu: Nhựa cứng composite

Kích thước: ≥ 430 mm

6,44

138

Mô hình cơ thể bán thân hệ cơ

- Đáp ứng yêu cầu dạy học

- Chất liệu: Nhựa cứng composite; Kích thước: ≥ 430 mm

6,44

139

Mô hình đa năng (MH huấn luyện điều dưỡng cơ bản đa chức năng cao cấp)

- Đáp ứng yêu cầu dạy học

18,11

140

Mô hình da phóng đại

- Đáp ứng yêu cầu dạy học

- Chất liệu: Nhựa composite

Độ phóng đại ≥ 70 lần

1,67

141

Mô hình dẫn lưu màng phổi

- Đáp ứng yêu cầu dạy học

7

142

Mô hình đặt dụng cụ tử cung

- Nhựa, phần đáy chậu

1,67

143

Mô hình đặt Nội khí quản (MH cao cấp dạy đưa ống thở vào khí quản)

- Đáp ứng yêu cầu dạy học

7

144

Mô hình dương vật (dẫn sử dụng bao cao su nam)

- Đáp ứng yêu cầu dạy học

- Chất liệu nhựa

1,67

145

Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương đầu mặt cổ

- Đáp ứng yêu cầu dạy học

- Chất liệu: Nhựa cứng composite; Kích thước: ≥ 400 mm

6,44

146

Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi dưới

- Đáp ứng yêu cầu dạy học

- Chất liệu: Nhựa cứng composite

Kích thước: ≥ 1000 mm

6,44

147

Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi trên

- Đáp ứng yêu cầu dạy học

- Chất liệu: Nhựa cứng composite

Kích thước: ≥ 700 mm

6,44

148

Mô hình giải phẫu hệ hô hấp

- Chất liệu: Nhựa composite

Kích thước: ≥ 500 mm

6,44

149

Mô hình giải phẫu hệ thần kinh

- Chất liệu: nhựa composite

Kích thước: ≥ 80 mm

6,44

150

Mô hình giải phẫu hệ tiết niệu

- Chất liệu: Nhựa composite

Kích thước: (360 x 195 x 35) mm

6,44

151

Mô hình giải phẫu hệ tiêu hoá

- Chất liệu: Nhựa composite

Kích thước: ≥ 1000 mm

6,44

152

Mô hình giải phẫu hệ tuần hoàn

- Chất liệu: Nhựa cứng composite

Kích thước: ≥ (860 x 300 x50) mm

6,44

153

Mô hình giải phẫu tai mũi họng

- Chất liệu: Nhựa composite

Kích thước: ≥ 400 mm

6,44

154

Mô hình giải phẫu toàn thân

- Chất liệu: Nhựa cứng composite

Kích thước: ≥ 1700 mm

6,44

155

Mô hình hệ cơ bán thân có đầu

- Chất liệu: Nhựa cứng composite

Kích thước: ≥ 430 mm

6,44

156

Mô hình hệ cơ toàn thân

- Chất liệu: Nhựa cứng composite

Kích thước: ≥ 1700 mm

6,44

157

Mô hình hộp sọ

- Chất liệu: Nhựa cứng composite

Kích thước: ≥ (210 x 190 x 110) mm

6,44

158

Mô hình hướng dẫn sử dụng bao cao su nữ

- Đáp ứng yêu cầu dạy học

1,67

159

Mô hình hút đờm thở oxy (nửa người)

- Đáp ứng yêu cầu dạy học

7

160

Mô hình huyệt bàn chân

- Đáp ứng yêu cầu dạy học

10,56

161

Mô hình huyệt bàn tay

- Đáp ứng yêu cầu dạy học

10,56

162

Mô hình huyệt châm cứu

- Đáp ứng yêu cầu dạy học

- Cao su, cao 40cm

10,67

163

Mô hình huyệt đầu

- Đáp ứng yêu cầu dạy học

10,67

164

Mô hình huyệt ở tai

- Đáp ứng yêu cầu dạy học

10,67

165

Mô hình khung xương chậu nữ để tập đỡ đẻ

- Đáp ứng yêu cầu dạy học

1,67

166

Mô hình mắt

- Chất liệu: Nhựa composite

Kích thước: ≥ (285 x 380 x 225) mm

6,44

167

Mô hình não

- Chất liệu: Nhựa composite

Kích thước: (72 x 60 x 100) mm

6,44

168

Mô hình phổi

- Chất liệu: Nhựa composite

Kích thước: ≥ 400 mm

6,44

169

Mô hình tai phóng đại

- Chất liệu: Nhựa cứng composite

Độ phóng đại ≥ 5 lần

Cấu trúc: 6 mảnh

6,44

170

Mô hình thay băng cắt chỉ

- Đáp ứng yêu cầu dạy học

7

171

Mô hình thông tiểu nam

- Phần mông, cao su

7

172

Mô hình thông tiểu nữ

- Chất liệu: Nhựa PVC

Kích thước: ≥ (610 x 440 x 330) mm

7

173

Mô hình thụt tháo

- Chất liệu: Nhựa, cao su nhiệt dẻo

Kích thước: ≥ (510 x 400 x 470) mm

7

174

Mô hình tiêm mông

- Đáp ứng yêu cầu dạy học

1,67

175

Mô hình tiêm mông điện tử

- Đáp ứng yêu cầu dạy học

6,67

176

Mô hình tiêm truyền cánh tay

- Đáp ứng yêu cầu dạy học

18,11

177

Mô hình tim

- Chất liệu: Nhựa composite

Kích thước: ≥ 200 mm

6,44

178

Mô hình tổ hợp các loại vết thương

- Đáp ứng yêu cầu dạy học

1,67

179

Mô hình trẻ sơ sinh

- Đáp ứng yêu cầu dạy học

1,67

180

Mô hình tử cung, vòi trứng, buồng trứng

- Đáp ứng yêu cầu dạy học

6,44

181

Monitor

- 17 inch

6,11

182

Nhiệt kế bách phân

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

14

183

Nhiệt kế điện tử (đo tai)

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

21

184

Nhiệt kế thủy ngân (đo nách)

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

21

185

Ống cắm kìm

- Chất liệu inox

116,11

186

Ống đong có chia vạch

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

20

187

Ống giác hơi không dùng lửa

- Bộ gồm ống thủy tinh và súng hút chân không

8,34

188

Ống nghe

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

34

189

Ống nghe tim thai

- Chất liệu gỗ hoặc inox

1,67

190

Ống nghiệm

- Loại 20ml

- Giá đỡ ống nghiệm

- Giá kẹp ống nghiệm

34

191

Phích đựng nước nóng

- Loại thông dụng trên thị trường

14

192

Pipet

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

15

193

Quần áo người bệnh

- Theo tiêu chuẩn của Bộ Y tế

1

194

Tấm lót

- Chất liệu: Vải thô

Kích thước: ≥ (700 x 1500) mm

21

195

Tấm nilon

- Nilon Các loại: 0,6x1,5m; 1,2x 3m

21

196

Tạp dề

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

5

197

Thìa gạt

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

14

198

Thùng đựng đá 6 lít

- Nhựa cứng

1,67

199

Thùng rác y tế các loại

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

22,22

200

Thước Baudelopue

- Chất liệu inox

1,67

201

Thước dây

- Loại thông dụng trên thị trường

1,67

202

Tranh châm cứu

- Tranh các huyệt vị cơ thể người

8,34

203

Tủ an toàn sinh học

- Màng lọc HEPA có hiệu quả lọc 99,999% đối với các vật thể ≥ 0,3 mm

4,17

204

Tủ đầu giường bệnh nhân

- Chất liệu inox

52,67

205

Tủ kính đựng dụng cụ

- Nhôm kính, 100X200

41,66

206

Tủ thuốc Đông y

- Loại tủ gỗ, nhiều hộc

6,11

207

Tủ thuốc tây y

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

7

208

Túi chườm lạnh

- Chất liệu cao su

1,67

209

Túi chườm nóng

- Chất liệu cao su

1,67

210

Túi đập đá

- Chất liệu cao su

1,67

211

Túi đựng dụng cụ cấp cứu

- Chất liệu: Vải bạt

Kích thước: ≥ (350 x 250 x 200) mm

7

212

Vỏ gối

- Loại thông dụng trên thị trường

21

213

Xe cáng người bệnh

- Chất liệu: Hợp kim nhôm

- Vị trí cao nhất ≥ (1900 x 550 x 920) mm

Vị trí thấp nhất ≥ (1900 x 550 x 220) mm

1.67

214

Xe đẩy bệnh nhân ( xe lăn)

- Chất liệu inox

14

215

Xe thay băng

- Chất liệu inox

41,67

216

Xe tiêm inox

- Chất liệu inox

66,67

217

Xô (vừa)

- Chất liệu inox

1,67

218

Xô nhựa

- Loại thông dụng trên thị trường

14

 III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Adrenalin 1mmg/1ml

Ống

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

0,5

2

Amoxicillin 500 mg

Viên

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

1

3

Ba chẽ

Gam

- Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài

20

4

Bạc hà

Gam

- Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài

20

5

Bách bộ

Gam

- Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài

20

6

Bạch chỉ

Gam

- Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài

20

7

Bạch đồng nữ

Gam

- Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài

20

8

Bàn chải cọ dụng cụ

Cái

- Loại thông dụng trên thị trường

0,5

9

Bàn chải đánh răng

Chiếc

- Loại thông dụng trên thị trường

1

10

Băng Alginate Calcium

Miếng

- Loại gạc 10cm x 10cm

4

11

Băng cá nhân

Miếng

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

5

12

Băng cuộn cao su

Cuộn

- Loại thông dụng trên thị trường

0,2

13

Băng cuộn vải

Cuộn

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

9,2

14

Băng dính 5cm

Cuộn

- Loại thông dụng trên thị trường

2

15

Bảng định danh vi khuẩn

Bộ

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

1

16

Băng gạc

Miếng

- Gồm nhiều số

4

17

Băng tam giác

Cuộn

- Loại thông dụng trên thị trường

3,2

18

Băng thun

Cuộn

- Kích thước 10cmX4,5m

4

19

Bao cao su

Cái

- Tiêu chuẩn an toàn

2

20

Bao đựng rác

Cái

- Đủ 3 màu (vàng, xanh, đen)

3

21

Biên bản hội chẩn

Tờ

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

1

22

Bố chính sâm

Gam

- Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài

20

23

Bồ công anh

Gam

- Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài

20

24

Bộ dẫn lưu vết mổ

Bộ

- 400ml, ống kèm trocar 3mm

1

25

Bộ thủ thuật dẫn lưu màng phổi

Bộ

- Gồm nhiều bình thủy tinh và dây dẫn cao su

1

26

Bộ thuốc nhuộm

Bộ

- Loại thông dụng trên thị trường

3

27

Bộ trang phục chống dịch

Bộ

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

2

28

Bơm tiêm 10ml

Chiếc

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

5

29

Bơm tiêm 1ml

Chiếc

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

2

30

Bơm tiêm 20ml

Chiếc

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

2

31

Bơm tiêm 50ml (Bơm tiêm điện)

Chiếc

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

2

32

Bơm tiêm 50ml (cho ăn qua sonde)

Chiếc

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

3

33

Bơm tiêm 5ml

Chiếc

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

20

34

Bông không thấm nước

Gam

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

21

35

Bông vô khuẩn

Gam

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

200

36

Bột tal (Phấn rôm)

Chai

- Loại thông dụng trên thị trường

0,5

37

Buồng đếm

Chiếc

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

1

38

Bút lông viết bảng xóa được

Cây

- Bề rộng nét viết 2.5mm.

27

39

Cá các loại

Kg

- Đảm bảo an toàn thực phẩm

1

40

Cà gai leo

Gam

- Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài

20

41

Cải trời (Hạ khô thảo)

Gam

- Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài

20

42

Cam thảo đất

Gam

- Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài

20

43

Cao thịt

Gam

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

3

44

Cát căn

Gam

- Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài

20

45

Cây đè lưỡi

Cây

- Bằng gỗ

12

46

Chất chỉ thị màu

Hộp

- Loại thông dụng trên thị trường

2

47

Chỉ không tan, đơn, sợi polypropylene

Tép

- Gồm nhiều số

2

48

Chỉ tự tan

Tép

- Gồm nhiều số

3

49

Chổi quét nhà

Cây

- Vật liệu : bông cỏ

- Trọng lượng : 500g

1,35

50

Cloramin B

Gam

- Loại thông dụng trên thị trường

20

51

Cỏ mần trầu

Gam

- Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài

20

52

Cỏ nhọ nồi

Gam

- Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài

20

53

Cỏ sữa lá nhỏ

Gam

- Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài

20

54

Cỏ tranh

Gam

- Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài

20

55

Cối xay

Gam

- Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài

20

56

Cồn 70 độ

Chai

- Loại chai 100 ml

6

57

Cồn 90

Chai

- Loại chai 60ml

7

58

Cổng nối chữ Y

Cái

- dạng nút bấm (tất cả các size

1

59

Củ chóc

Gam

- Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài

20

60

Cúc tần

Gam

- Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài

20

61

Dành dành

Gam

- Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài

20

62

Dầu ăn

Gam

- Loại thông dụng trên thị trường

45

63

Dầu gội đầu

Chai

- Loại thông dụng trên thị trường

1

64

Dầu kính hiển vi

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

2

65

Dầu soi kính hiển vi (dầu soi chìm)

Lít

- Loại thông dụng trên thị trường

2

66

Dâu tằm

Gam

- Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài

20

67

Dây bơm

Sợi

- Dùng cho loại máy AU 680

1

68

Dây cho ăn có nắp

Cái

- Số 4,6,8 (Feeding tube)

1

69

Dây đeo tay cho bệnh nhân

Sợi

- Cao su

2

70

Dây garo thắt mạch

Chiếc

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

2

71

Dây nối mềm ( bơm tiêm điện)

Cái

- Chiều dài 15cm

1,5

72

Dây Oxy 1 nhánh

Cái

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

1

73

Dây oxy 2 nhánh

Cái

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

1

74

Dây truyền dịch

Chiếc

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

5,2

75

Dây truyền máu

Chiếc

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

1

76

Đĩa giấy kháng sinh đồ

Lọ

- Loại thông dụng trên thị trường

36

77

Địa liền

Gam

- Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài

20

78

Dịch truyền lactate ringer

Chai

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

0,5

79

Dịch truyền NaCl 0.9%

Chai

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

0,5

80

Diêm

Hộp

- Loại thông dụng trên thị trường

0,5

81

Dụng cụ mở đường động mạch quay

Cái

- Chất liệu polyethylene và polypropylen, kèm theo kim chọc mạch thép không gỉ, đủ các cỡ, chiều dài 7cm 11cm.

1

82

Dung dịch acid Acetic 1%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

10

83

Dung dịch acid Acetic 10%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

10

84

Dung dịch Acid Citric monohydrat 0,1M

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

10

85

Dung dịch bảo quản Stuart's

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

4

86

Dung dịch Bổ phế chỉ khái lộ

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

3

87

Dung dịch bôi trơn (KY)

Tuýp

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

0,5

88

Dung dịch Dinatri hydrophosphat 0,2M

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

170

89

Dung dịch dinatri hydrophosphat 1%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

10

90

Dung dịch dinatri hydrophosphat 2%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

91

Dung dịch đỏ Fuchsin kiềm 0,2%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

3

92

Dung dịch Đồng sulfat 1%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

16

93

Dung dịch Furosemid 40mg/2ml

Ống

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

1

94

Dung dịch Gelatin 1%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

10

95

Dung dịch Giemsa 10%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

2

96

Dung dịch Glucose 5% 500ml

Chai

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

1

97

Dung dịch Iod 5mmol/lít trong Kali iodid 3%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

60

98

Dung dịch kali dihydrophosphat 2%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

99

Dung dịch kali dihydrophosphat 7%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

10

100

Dung dịch Lugol 1%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

3

101

Dung dịch Microshield 10%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

285

102

Dung dịch NaCl 0,9%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

2030

103

Dung dịch NaCl 0,9% (500ml)

Chai

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

22

104

Dung dịch Nacl 0,9% 500 ml rửa vết thương

Chai

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

2

105

Dung dịch natri clorid 1% + Tinh bột 1%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

10

106

Dung dịch natri clorid 3%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

20

107

Dung dịch natri clorid bão hòa

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

10

108

Dung dịch Natri hydroxyd 10%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

20

109

Dung dịch Ninhydrin 1%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

10

110

Dung dịch rửa tay

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

250

111

Dung dịch rửa tay nhanh

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

1500

112

Dung dịch Tanin 0,1%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

5

113

Dung dịch Tanin 1%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

10

114

Dung dịch thuốc Bổ phế chỉ khái lộ

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

3

115

Dung dịch tím Gentian 0,1%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

6

116

Dung dịch tinh bột 1%

ml

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

10

117

Ga trải giường

Bộ

- Kích thước 1,6x2m

0,5

118

Gạc (loại lớn) rửa vết thương

Bịch

- Chất liệu vải

16,5

119

Gạc mắt

Miếng

- Bông gạc 5 x 7cm x 2 lớp gạc

4

120

Gạc miếng vô khuẩn 10x10cm

Miếng

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

30

121

Gạc miếng vô khuẩn 5x5cm

Miếng

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

15

122

Gạc sơ ri sản

Viên

- Gói 100 viên

4

123

Gạc vaselin

Miếng

- Kích thước 18cm x 20cm

4

124

Gai

Gam

- Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài

20

125

Găng tay phẫu thuật

Đôi

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

15

126

Găng tay sạch

Đôi

- Loại thông dụng trên thị trường

30

127

Găng tay vệ sinh

Đôi

- Loại thông dụng trên thị trường

1

128

Giáo trình tài liệu

Bộ

- Theo quy định của trường

3

129

Giấy A0

Tờ

- Định lượng: 100gsm

13

130

Giấy A1

Tờ

- Định lượng: 100gsm

16

131

Giấy A4

Gram

- Định lượng: 70gsm

2,6

132

Giấy chuyển viện

Tờ

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

1

133

Giấy cuộn Tyvek

Cuộn

- Gồm nhiều số

1,5

134

Giấy điện tim

Cuộn

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

0,1

135

Giấy lọc

Chiếc

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

2

136

Giấy lọc thô

Hộp

- Loại thông dụng trên thị trường

4

137

Giấy quỳ

Cuộn

- Loại thông dụng trên thị trường

0,5

138

Giấy thấm

Tờ

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

2

139

Giấy theo dõi tim thai

Xấp

- Gồm nhiều số

2,5

140

Giấy vệ sinh

Cuộn

- Loại thông dụng trên thị trường

1

141

Glucose 10%

Chai

- Chất liệu nhựa

2

142

Glycerin

ml

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

20

143

Gối, áo gối

Bộ

- Kích thước 40x60cm

0,5

144

Gừng khô

Gam

- Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài

20

145

Gừng tươi

Gam

- Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài

25

146

Hồ sơ bệnh án

Hồ sơ

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

0,5

147

Hoa hòe

Gam

- Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài

20

148

Hoắc hương

Gam

- Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài

20

149

Hoài sơn

Gam

- Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài

20

150

Hộp giấy an toàn

Chiếc

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

3

151

Húng chanh

Gam

- Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài

20

152

Hương nhu

Gam

- Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài

20

153

Huyết thanh mẫu Anti A

ml

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

2

154

Huyết thanh mẫu Anti AB

ml

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

2

155

Huyết thanh mẫu Anti B

ml

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

2

156

Hy thiêm

Gam

- Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài

20

157

Ích mẫu

Gam

- Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài

20

158

Ké đầu ngựa

Gam

- Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài

20

159

Kem đánh răng

Gam

- Loại thông dụng trên thị trường

20

160

Keo dán giấy

Lọ

- Loại thông dụng trên thị trường

1

161

Kẹp rốn

Cái

- Chất liệu nhựa

1

162

Khăn bông các loại

Cái

- 20x20cm, 20x40cm, 40x80cm, 60x120cm

0,5

163

Khăn khoác 1m x1m

Chiếc

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

1

164

Khẩu trang y tế dùng 1 lần

Chiếc

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

20

165

Khổ sâm

Gam

- Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài

20

166

Khuyên cấy vòng

Bộ

- Loại thông dụng trên thị trường

4

167

Kim châm cứu Việt Nam

Bộ

- Số 6 (10 cây/bộ)

2,5

168

Kim chỉ khâu vết thương

Bộ

- Kim bằng inox, chỉ bằng polime

1,5

169

Kim chọc dò

Cái

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

3

170

Kim gây tê

Cái

- Contiplex Tuohy set 18G x 2.1.3 x 100mm

1,5

171

Kim khâu da các số

Cái

- gồm nhiều số

1,5

172

Kim kích thích thần kinh cơ

Cái

- A 100mm G21 x 3

1

173

Kim lấy thuốc cỡ 18 G

Chiếc

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

10

174

Kim luồn an toàn G22 x 3/4

Cái

- không cửa có cánh, đầu bảo vệ kim loại có cản quang

2

175

Kim ngân hoa

Gam

- Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài

20

176

Kinh giới

Gam

- Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài

20

177

Ky hốt rác cán nhựa

Cái

- Kích thước : 620x260x260mm

- Trọng lượng : 300g.

0,5

178

Lá lốt

Gam

- Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài

20

179

Lactose

Gam

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

10

180

Lam kính

Hộp

- Loại hộp 72 cái/hộp

0,5

181

Lamen

Chiếc

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

16

182

Lancet ( kim lấy máu)

Cái

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

5

183

Lidocain

Ống

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

3

184

Lọ đựng phân

Cái

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

1

185

Lưỡi dao mổ

Chiếc

- Tiêu chuẩn Bộ Y tế

1,5

186

Mã đề

Gam

- Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài

20

187

Mạch môn

Gam

- Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài

20

188

Mần tưới

Gam

- Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài

20

189

Mask khí dung

Cái

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

1

190

Mask oxy + dây dẫn

Cái

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

1

191

Mẫu bệnh án (4 chuyên khoa)

Tờ

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

1

192

Mỏ quạ

Gam

- Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài

20

193

Mơ tam thể

Gam

- Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài

20

194

Môi trường chuyên chở

Bộ

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

1

195

Mực in

Hộp

- Theo máy in

0,57

196

Mút lau bảng

Cái

- Kích thước: 100x180x50mm

2,7

197

Ngải cứu

Gam

- Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài

20

198

Ngải nhung khô

Gam

- Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài

50

199

Nghệ

Gam

- Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài

20

200

Ngưu tất

Gam

- Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài

20

201

Nhân trần

Gam

- Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài

20

202

Nhót

Gam

- Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài

20

203

Nilon trải 1mx2m

Chiếc

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

1

204

Nón phẫu thuật nam, nữ vô trùng

Cái

- Bằng cotton

4

205

Nước cất

ml

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

500

206

Nước cất 5ml

Ống

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

5

207

Nước nhỏ mắt NaCl

Lọ

- 12ml

5,5

208

Ổi

Gam

- Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài

20

209

Ống (Boire) hút nhớt sơ sinh

Cái

- Chất liệu cao su

3

210

Ống chữ T

Cái

- Dùng cho máy giúp thở

3

211

Ống foley 3 nhánh

Cái

- Gồm nhiều số

3

212

Ống hút điều kinh các cỡ

Cái

- Chất liệu cao su

3

213

Ống nghiệm các loại

Cái

- Loại thông dụng trên thị trường

5

214

Ống nghiệm Serum

Ống

- Loại nắp đỏ, 5ml

3

215

Ống Penrose

Cái

- Chất liệu cao su

3

216

Ống sond Blackmore

Cái

- Chất liệu cao su

1

217

Ống sonde Rectal

Cái

- Loại dùng ở hậu môn

1

218

Óng thông Nelaton thông tiểu (các cỡ)

Cái

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

1

219

Ống tiêm loại 20ml

Cái

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

1

220

Oxy già

Lọ

- Loại lọ 60ml

5

221

Paracetamol 500mg

Viên

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

10

222

Peptol

Gam

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

16

223

Phèn chua

Gam

- Loại thông dụng trên thị trường

20

224

Phèn đen

Gam

- Loại thông dụng trên thị trường

20

225

Phễu lọc

Cái

- Loại thông dụng trên thị trường

4

226

Phiếu xquang

Tờ

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

1

227

Phiếu bệnh án

Tờ

- Theo tiêu chuẩn của Bộ Y tế

5

228

Phiếu chăm sóc

Tờ

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

1

229

Phiếu gây mê hồi sức

Tờ

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

1

230

Phiếu ra viện

Tờ

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

1

231

Phiếu siêu âm

Tờ

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

1

232

Phiếu thanh toán viện phí

Tờ

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

1

233

Phiếu theo dõi chức năng sống

Tờ

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

1

234

Phiếu theo dõi truyền máu, truyền dịch

Tờ

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

1

235

Phiếu thử phản ứng

Tờ

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

1

236

Phiếu vào viện

Tờ

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

1

237

Phiếu xét nghiệm

Tờ

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

3

238

Phiếu xét nghiệm máu, phân, nước tiểu

Tờ

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

3

239

Povidine

Lọ

- Loại lọ 60ml

4,5

240

Prospan (dạng dung dịch)

Lọ

- Loại lọ 140ml

3

241

Que đường huyết

Cái

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

1

242

Que gòn gỗ tiệt trùng

Bịch

- bịch 100 que

1

243

Rau má

Gam

- Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài

20

244

Rau sam

Gam

- Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài

20

245

Sả

Gam

- Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài

20

246

Sài đất

Gam

- Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài

20

247

Sim

Gam

- Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài

20

248

Sinh địa

Gam

- Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài

20

249

Solumedron

Lọ

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

0,5

250

Sonde Faucher

Cái

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

1

251

Sonde Foley 1 nhánh

Cái

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

1

252

Sonde Foley 2 nhánh

Cái

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

1

253

Sonde hút nhớt

Cái

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

1

254

Sữa công thức

Gam

- Loại thông dụng trên thị trường

45

255

Sữa tắm

ml

- Loại thông dụng trên thị trường

50

256

Tài liệu học tập

Quyển

- Tài liệu nhà trường ban hành

28

257

Tăm bông vi sinh

Que

- vô trùng

2,5

258

Tấm lót cho bệnh nhân

Miếng

- Loại thông dụng trên thị trường

2,5

259

Tấm lót dùng cho sản khoa

Miếng

- Loại 5 lớp, kích thước 45 x 70cm

2,5

260

Tấm nilon

Tấm

- Kích thước 40x60cm

0,5

261

Tạp dề chống thấm

Chiếc

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

1

262

Thạch Agar

Gam

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

22

263

Than hoạt tính

Gam

- Loại thông dụng trên thị trường

20

264

Thiên môn

Gam

- Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài

20

265

Thịt các loại

Gam

- Loại thông dụng trên thị trường

90

266

Thổ phục linh

Gam

- Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài

20

267

Thùng đựng vật sắc nhọn

Cái

- Loại thông dụng trên thị trường

0,1

268

Thuốc nhuộm AFB (Ziehn Neelsen)

Bộ

- Loại thông dụng trên thị trường

2

269

Thuốc nhuộm Giemsa

Bộ

- Loại thông dụng trên thị trường

2

270

Tía tô

Gam

- Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài

20

271

Tờ điều trị

Tờ

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

1

272

Tờ rơi tuyên truyền

Tờ

- Sức khỏe và phòng bệnh

3

273

Tôm

Kg

- Loại thông dụng trên thị trường

1

274

Trần bì

Gam

- Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài

20

275

Trứng gà

Quả

- Loại thông dụng trên thị trường

9

276

Tube Levin (Sonde cho ăn)

Cái

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

1

277

Túi cuộn tiệt trùng

Cuộn

- Gồm nhiều số

3,5

278

Túi đựng đồ bẩn

Chiếc

- Loại thông dụng trên thị trường

2

279

Túi đựng máu

Túi

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

1

280

Túi đựng nước tiểu

Cái

- Loại thông dụng trên thị trường

1,2

281

Túi đựng rác các loại

Chiếc

- Đủ 3 màu xanh, vàng, đen

8

282

Vải lót (1x1,5)m

Chiếc

- Loại thông dụng trên thị trường

3

283

Vaselin

Tuýp

- Loại thông dụng trên thị trường

0,5

284

Vitamin B1 25mg/1ml

Ống

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

1

285

Vitamin B12 1000mcg/1ml

Ống

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

1

286

Vitamin C 100mg/1ml

Ống

- Theo tiêu chuẩn bộ y tế

1

287

Xà bông rửa tay

Chai

- Loại thông dụng trên thị trường

0,5

288

Xà bông tiệt trùng

Chai

- Loại thông dụng trên thị trường

0,5

289

Xạ can

Gam

- Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài

20

290

Xà phòng giặt

Bịch

- Loại thông dụng trên thị trường

0,5

291

Xuyên tâm liên

Gam

- Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài

20

292

Ý dĩ

Gam

- Dược điển Việt Nam/Dược điển nước ngoài

20

293

Zitromax ( dạng hỗn dịch )

Lọ

- Có nguồn gốc xuất xứ và còn hạn sử dụng

1

 IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01(một)người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01(một) người học (giờ )

Định mức sừ dụng của 01(một) người học (m2 x giờ )

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

1

Phòng học lý thuyết

1,7

830

1.411

II

Khu học thực hành

 

 

 

1

Phòng thực hành

5,5

1.405

7.727,5

III

Khu chức năng, hạ tầng khác

 

 

 

1

Thư viện

2

335,3

670,5

2

Khu tự học

2

1.899,8

3.799,5

  

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi