Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND Hậu Giang chính sách hỗ trợ học sinh ở xã, ấp đặc biệt khó khăn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 27/2016/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Huỳnh Thanh Tạo |
Ngày ban hành: | 08/12/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Chính sách |
tải Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN Số: 27/2016/NQ-HĐND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hậu Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BAN HÀNH CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ HỌC SINH Ở XÃ, ẤP ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CHÍNH SÁCH, CHẾ ĐỘ CHI TIÊU NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO; CHẾ ĐỘ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VÀ CHÍNH SÁCH THU HÚT NHÂN LỰC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA IX KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về việc quy định chính sách hỗ trợ học sinh và Trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn;
Căn cứ Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức;
Xét Tờ trình số 285/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc đề nghị thông qua chính sách hỗ trợ học sinh ở xã, ấp đặc biệt khó khăn; sửa đổi, bổ sung chính sách, chế độ chi tiêu ngành Giáo dục và Đào tạo; chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng và chính sách thu hút nhân lực trên địa bàn tỉnh Hậu Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa – Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
- Đối với học sinh Tiểu học: Khoảng cách từ 4 (bốn) km trở lên từ nhà đến trường.
- Đối với học sinh Trung học cơ sở: Khoảng cách từ 7 (bảy) km trở lên từ nhà đến trường.
- Đối với học sinh Trung học phổ thông: Khoảng cách từ 10 (mười) km trở lên từ nhà đến trường.
Áp dụng theo các quyết định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về xác định xã, ấp đặc biệt khó khăn.
a) Cấp tỉnh, khu vực và toàn quốc:
- Tiền ăn tập luyện: 50.000 đồng/vận động viên (thí sinh)/ngày.
- Tiền thuê phòng nghỉ tập luyện: 80.000 đồng/vận động viên (thí sinh)/ ngày.
- Tiền ăn dự thi: 90.000 đồng/vận động viên (thí sinh)/ngày
- Tiền thuê phòng nghỉ dự thi: 130.000 đồng/vận động viên (thí sinh)/ ngày.
- Ban Tổ chức, Ban Chỉ đạo và các thành viên tiểu ban: 60.000 đồng/ người/ngày.
b) Cấp huyện:
- Tiền ăn tập luyện: 40.000 đồng/vận động viên (thí sinh)/ngày.
- Tiền ăn dự thi: 70.000 đồng/vận động viên (thí sinh)/ngày.
- Tiền thuê phòng nghỉ dự thi: 60.000 đồng/vận động viên (thí sinh)/ngày.
- Ban Tổ chức, Ban Chỉ đạo và các thành viên tiểu ban: 50.000 đồng/ người/ngày.
c) Quy định mức hỗ trợ chi cho Hội thi, Hội thao của ngành Giáo dục và Đào tạo tổ chức
(Đính kèm Phụ lục)
Nguồn kinh phí thực hiện: Sử dụng từ nguồn kinh phí hoạt động sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo hàng năm theo phân cấp ngân sách.
a) Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng, Trưởng đoàn thanh tra: 120.000 đồng/người/ngày.
b) Thư ký, Thành viên, Thanh tra, Ủy viên: 110.000 đồng/người/ngày.
c) Phục vụ: 30.000 đồng/người/ngày.
Định mức hỗ trợ cho kế toán, thủ quỹ thực hiện công tác kiêm nhiệm:
Nguồn kinh phí thực hiện từ nguồn kinh phí hoạt động hàng năm và các nguồn kinh phí hợp pháp khác của đơn vị.
a) Những tài liệu trực tiếp phục vụ môn học (không kể tài liệu tham khảo) theo khung chương trình do cơ sở đào tạo quy định nếu có chứng từ hợp lệ sẽ được thanh toán theo thực tế.
b) Tiền tàu xe được thanh toán theo tiêu chuẩn với chi phí đi lại từ cơ quan đến nơi học tập theo quy định.
c) Hỗ trợ tiền ăn:
- Đào tạo, bồi dưỡng trong tỉnh được hỗ trợ 40.000 đồng/người/ngày.
- Đào tạo, bồi dưỡng ngoài tỉnh được hỗ trợ 45.000 đồng/người/ngày.
Riêng học tại thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh được hỗ trợ 50.000 đồng/người/ngày.
- Trường hợp cán bộ, công chức, viên chức là nữ thì được hỗ trợ thêm 200.000 đồng/người/tháng.
- Điều kiện để được hỗ trợ: Nơi trụ sở cơ quan làm việc đến nơi tổ chức lớp đào tạo, bồi dưỡng từ 10 km trở lên.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa IX Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2016./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đvt: đồng
NỘI DUNG | ĐƠN VỊ TÍNH | MỨC CHI | CHI CHÚ |
I. Cấp tỉnh: |
|
|
|
1. Ra đề thi: |
|
|
|
a. Chi cho công tác ra đề thi chính thức và dự bị: |
|
|
|
- Thi trắc nghiệm, tự luận. | Người/ngày | 150,000 |
|
- Thi chọn đội tuyển dự thi Quốc gia (tự luận, trắc nghiệm, thực hành). | Người/ngày | 300,000 |
|
b. Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng, Ban ra đề: |
|
|
|
- Chủ tịch hội đồng | Người/ngày | 120,000 |
|
- Các Phó Chủ tịch | Người/ngày | 110,000 |
|
- Ủy viên, Thư ký, Bảo vệ vòng trong (24/24h) | Người/ngày | 90,000 |
|
- Ủy viên, Thư ký, Bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 50,000 |
|
2. Coi thi: |
|
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng, Ban coi thi. |
|
|
|
- Chủ tịch hội đồng | Người/ngày | 110,000 |
|
- Các Phó Chủ tịch | Người/ngày | 100,000 |
|
- Ủy viên, Thư ký, Giám thị | Người/ngày | 90,000 |
|
- Bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 50,000 |
|
3. Chấm thi: |
|
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng chấm thi, Hội đồng phúc khảo, thẩm định |
|
|
|
- Chủ tịch hội đồng | Người/ngày | 120,000 |
|
- Các Phó Chủ tịch | Người/ngày | 110,000 |
|
- Ủy viên, Thư ký, Kỹ thuật viên | Người/ngày | 100,000 |
|
- Bảo vệ | Người/ngày | 50,000 |
|
4. Các nhiệm vụ khác có liên quan: |
|
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra: Trưởng đoàn, Thành viên | Người/ngày | 100,000 |
|
II. Cấp huyện: Định mức chi bằng 70% cấp tỉnh |