Nghị quyết 17/2023/NQ-HĐND Quảng Ngãi mức chi tổ chức các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Nghị quyết 17/2023/NQ-HĐND

Nghị quyết 17/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi quy định nội dung và mức chi tổ chức các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng NgãiSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:17/2023/NQ-HĐNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Bùi Thị Quỳnh Vân
Ngày ban hành:21/07/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Chính sách

tải Nghị quyết 17/2023/NQ-HĐND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị quyết 17/2023/NQ-HĐND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Nghị quyết 17/2023/NQ-HĐND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI

_________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________________

Số: 17/2023/NQ-HĐND

Quảng Ngãi, ngày 21 tháng 7 năm 2023

 

 

NGHỊ QUYẾT

Quy định nội dung và mức chi tổ chức các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

____________________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 16

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;

Xét Tờ trình số 99/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc đề nghị ban hành Nghị quyết Quy định nội dung và mức chi tổ chức các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

 

QUYẾT NGHỊ:

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Nghị quyết này quy định nội dung và mức chi tổ chức các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, như sau:

a) Quy định nội dung và mức chi tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông; kỳ thi tuyển sinh đầu cấp phổ thông; kỳ thi chọn học sinh giỏi các cấp.

b) Quy định nội dung và mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi: Hội thi giáo dục an toàn giao thông; hội thi gia đình - dinh dưỡng - trẻ thơ; hội thi bé với dinh dưỡng; hội thi bé khéo tay, bé nhanh trí, bé tập làm nội trợ; cuộc thi khoa học kỹ thuật; cuộc thi học sinh với ý tưởng khởi nghiệp; kỳ thi cấp giấy chứng nhận nghề phổ thông; hội thi viết chữ đúng - rèn chữ đẹp; hội thi văn hóa, văn nghệ; hội thi thanh lịch; hội thi câu lạc bộ tiếng Anh; hội thi Olympic tiếng Anh; hội thi hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp, hoạt động ngoài giờ lên lớp; hội thi giới thiệu sách; hội thi cán bộ đoàn, đội giỏi; cuộc thi giải toán trên máy tính cầm tay.

c) Quy định nội dung và mức chi tổ chức hội thi giáo viên dạy giỏi; hội thi giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi; hội thi cán bộ thư viện giỏi; hội thi xây dựng thiết bị dạy học số; hội thi thiết kế bài giảng điện tử; hội thi giáo viên thanh lịch; hội thi cô nuôi trẻ giỏi; hội thi văn nghệ giáo viên; hội thi tổng phụ trách đội giỏi; hội thi tự làm và sử dụng đồ dùng dạy học.

d) Quy định nội dung và mức chi tổ chức hội thao quốc phòng và an ninh; hội khỏe phù đổng; hội thi thể thao.

2. Đối tượng áp dụng

Các cá nhân, cơ quan, tổ chức, cơ sở giáo dục có liên quan đến công tác tổ chức các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

Điều 2. Quy định nội dung và mức chi tổ chức các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

1. Quy định nội dung và mức chi tổ chức kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết này.

2. Quy định nội dung và mức chi tổ chức kỳ thi tuyển sinh đầu cấp phổ thông theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết này.

3. Quy định nội dung và mức chi tổ chức kỳ thi chọn học sinh giỏi các cấp theo Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết này.

4. Quy định nội dung và mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi: hội thi giáo dục an toàn giao thông; hội thi gia đình - dinh dưỡng - trẻ thơ; hội thi bé với dinh dưỡng; hội thi bé khéo tay, bé nhanh trí, bé tập làm nội trợ; cuộc thi khoa học kỹ thuật; cuộc thi học sinh với ý tưởng khởi nghiệp; kỳ thi cấp giấy chứng nhận nghề phổ thông; hội thi viết chữ đúng - rèn chữ đẹp; hội thi văn hóa, văn nghệ; hội thi thanh lịch; hội thi câu lạc bộ tiếng Anh; hội thi Olympic tiếng Anh; hội thi hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp, hoạt động ngoài giờ lên lớp; hội thi giới thiệu sách; hội thi cán bộ đoàn, đội giỏi; cuộc thi giải toán trên máy tính cầm tay theo Phụ lục IV, V ban hành kèm theo Nghị quyết này.

5. Quy định nội dung và mức chi tổ chức hội thi giáo viên dạy giỏi; hội thi giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi; hội thi cán bộ thư viện giỏi; hội thi xây dựng thiết bị dạy học số; hội thi tự làm và sử dụng đồ dùng dạy học; hội thi thiết kế bài giảng điện tử; hội thi giáo viên thanh lịch; hội thi cô nuôi trẻ giỏi; hội thi văn nghệ giáo viên; hội thi tổng phụ trách đội giỏi theo Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị quyết này.

6. Quy định nội dung và mức chi tổ chức hội thao quốc phòng và an ninh; hội khỏe phù đổng; hội thi thể thao theo Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị quyết này.

Điều 3. Kinh phí thực hiện

1. Nguồn ngân sách nhà nước theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước: Ngân sách cấp tỉnh bảo đảm kinh phí thực hiện các nhiệm vụ cấp tỉnh chủ trì, ngân sách cấp huyện bảo đảm kinh phí thực hiện các nhiệm vụ cấp huyện chủ trì.

2. Đối với các nội dung, mức chi cấp trường, đơn vị sử dụng từ nguồn chi thường xuyên giao tự chủ và được quy định trong quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị để thực hiện.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Nội dung và mức chi quy định tại Điều 2 Nghị quyết này được áp dụng thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian tổ chức các hoạt động. Trường hợp một người được phân công nhiều nhiệm vụ khác nhau trong ngày thì được hưởng một mức thù lao, tiền công, tiền bồi dưỡng cao nhất của các nhiệm vụ đó.

2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 5. Hiệu lực thi hành

1. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 31 tháng 7 năm 2023.

2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 33/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Quy định nội dung và mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi./.

 

Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Các bộ: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính;
- Vụ Pháp chế - Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các cơ quan chuyên trách tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban ngành, hội đoàn thể tỉnh;
- Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Quảng Ngãi;
- Trung tâm Công báo và Tin học tỉnh;
- VP ĐĐBQH và HĐND tỉnh: C-PVP, các Phòng, CV;
- Lưu: VT, VHXH.ttkan.

CHỦ TỊCH




Bùi Thị Quỳnh Vân

 

PHỤ LỤC I

QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI TỔ CHỨC KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh)

Nội dung

Đơn vị tính

Mức chi (1.000đ)

Ghi chú

1. Ban Chỉ đạo

- Trưởng ban

Người/ngày

500

 

- Phó Trưởng ban

Người/ngày

450

 

- Ủy viên, thư ký

Người/ngày

400

 

- Nhân viên phục vụ

Người/ngày

200

 

2. Hội đồng thi

- Chủ tịch

Người/ngày

500

 

- Phó Chủ tịch

Người/ngày

450

 

- Ủy viên

Người/ngày

400

 

3. Hội đồng/Ban in sao đề thi

- Chủ tịch/Trưởng ban làm việc cách ly

Người/ngày

500

 

- Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban làm việc cách ly

Người/ngày

450

 

- Thư ký, ủy viên, nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ làm việc cách ly

Người/ngày

400

 

- Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

200

 

- Thành viên bộ phận vận chuyển đề thi

Người/ngày

400

 

4. Ban Thư ký Hội đồng thi

- Trưởng ban

Người/ngày

500

 

- Phó Trưởng ban

Người/ngày

450

 

- Ủy viên

Người/ngày

400

 

5. Hội đồng/Ban coi thi

- Chủ tịch/Trưởng ban

Người/ngày

500

 

- Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

450

 

- Trưởng điểm thi

Người/ngày

500

 

- Phó Trưởng điểm thi

Người/ngày

450

 

- Ủy viên, thư ký, giám thị, giám sát

Người/ngày

400

 

- Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế

Người/ngày

200

 

- Đối với những người thực hiện nhiệm vụ trực bảo vệ bài thi, đề thi ban đêm (ngoài các mức chi trên)

Người/đêm

100

 

6. Ban/Tổ làm phách

- Trưởng ban/Tổ trưởng làm việc cách ly

Người/ngày

500

 

- Phó Trưởng ban/Tổ phó làm việc cách ly

Người/ngày

450

 

- Ủy viên, thư ký, nhân viên phục vụ, bảo vệ làm việc cách ly

Người/ngày

400

 

- Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

200

 

7. Tổ chức chấm thi: Hội đồng/Ban chấm thi tự luận; Hội đồng/Ban chấm thi trắc nghiệm; Hội đồng/Ban chấm thẩm định bài thi; Hội đồng/Ban phúc khảo bài thi tự luận; Hội đồng/Ban phúc khảo bài thi trắc nghiệm

 

 

 

- Chủ tịch/ Trưởng ban

Người/ngày

500

 

- Phó Chủ tịch/ Phó Trưởng ban

Người/ngày

450

 

- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên

Người/ngày

400

 

- Công an bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế

Người/ngày

200

 

- Đối với những người thực hiện nhiệm vụ trực bảo vệ bài thi ban đêm (ngoài các mức chi trên)

Người/đêm

100

 

8. Thanh tra/kiểm tra kỳ thi tốt nghiệp

 

 

 

- Trưởng/Phó đoàn thanh tra

Người/ngày

500

 

- Thành viên

Người/ngày

400

 

 

PHỤ LỤC II

QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI TỔ CHỨC KỲ THI TUYỂN SINH ĐẦU CẤP PHỔ THÔNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh)

Nội dung

Đơn vị tính

Mức chi (1.000đ)

Ghi chú

THPT

THPT Chuyên

 

1. Ban Chỉ đạo

- Trưởng ban

Người/ngày

500

500

 

- Phó Trưởng ban

Người/ngày

450

450

 

- Ủy viên, thư ký

Người/ngày

400

400

 

- Nhân viên phục vụ

Người/ngày

200

200

 

2. Xây dựng ngân hàng câu hỏi thi tuyển sinh đầu cấp

2.1. Xây dựng và phê duyệt ma trận đề, bảng đặc tả đề thi

- Chủ trì

Người/ngày

400

400

 

- Thành viên

Người/ngày

350

350

 

2.2. Soạn thảo câu hỏi

- Câu hỏi thô

Câu

40

60

 

- Rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi

Câu

40

50

 

- Chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm

Câu

40

40

 

- Chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi

Câu

28

28

 

- Rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi theo hướng chuẩn hóa

Câu

8

8

 

3. Hội đồng/Ban ra đề thi

a) Đề đề xuất

Đề

450

580

 

b) Đề thi chính thức, dự bị kèm đáp án, biểu điểm

 

 

 

 

- Chủ tịch/Trưởng ban

Người/ngày

500

500

 

- Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

450

450

 

- Thư ký, ủy viên

Người/ngày

400

400

 

- Công an Bảo vệ vòng trong (24h/24h)

Người/ngày

350

350

 

- Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

300

300

 

4. Hội đồng/Ban coi thi

- Chủ tịch/Trưởng ban

Người/ngày

500

500

 

- Phó chủ tịch/Phó trưởng ban

Người/ngày

450

450

 

- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên, giám thị, giám sát

Người/ngày

400

400

 

- Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế

Người/ngày

200

200

 

- Đối với những người thực hiện nhiệm vụ trực bảo vệ bài thi, đề thi ban đêm (ngoài các mức chi trên)

Người/đêm

100

100

 

5. Hội đồng/Ban chấm thi, chấm thẩm định, chấm phúc khảo

- Chủ tịch/Trưởng ban

Người/ngày

500

500

 

- Phó chủ tịch/ Phó Trưởng ban

Người/ngày

450

450

 

- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên, giám khảo

Người/ngày

400

400

 

- Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế

Người/ngày

200

200

 

- Tiền công Tổ trưởng chấm thi (ngoài tiền công chấm bài thi)

Người/đợt

300

300

 

- Đối với những người thực hiện nhiệm vụ trực bảo vệ bài thi ban đêm (ngoài các mức chi trên)

Người/đêm

100

100

 

6. Thanh tra/kiểm tra tuyển sinh vào lớp 10

- Trưởng/Phó đoàn thanh tra

Người/ngày

500

500

 

- Thành viên

Người/ngày

400

400

 

 

PHỤ LỤC III

QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI TỔ CHỨC KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC CẤP
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh)

I. Nội dung, mức chi cho các thành viên thực hiện nhiệm vụ

Nội dung

Đơn vị tính

Mức chi (1.000đ)

Ghi chú

Cấp trường

Cấp huyện

Cấp tỉnh

Cấp quốc gia

 

1. Ban chỉ đạo

- Trưởng ban

Người/ngày

190

400

500

 

 

- Phó Trưởng ban

Người/ngày

160

360

450

 

 

- Ủy viên, Thư ký

Người/ngày

110

320

400

 

 

- Nhân viên phục vụ

Người/ngày

100

280

350

 

 

2. Xây dựng ngân hàng câu hỏi thi học sinh giỏi các cấp

2.1. Xây dựng và phê duyệt ma trận đề, bảng đặc tả đề thi

- Chủ trì

Người/ngày

 

300

450

 

 

- Thành viên

Người/ngày

 

250

400

 

 

2.2. Soạn thảo câu hỏi

- Câu hỏi thô

Câu

 

40

60

 

 

- Rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập

Câu

 

40

50

 

 

- Chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm

Câu

 

40

40

 

 

- Chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề

Câu

 

28

28

 

 

- Rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi theo hướng chuẩn hóa

Câu

 

8

8

 

 

3. Hội đồng/Ban ra đề thi

a. Đề đề xuất kèm đáp án, biểu điểm

Đề

240

400

500

 

 

b. Đề thi chính thức, dự bị kèm đáp án, biểu điểm

 

 

 

 

 

 

- Chủ tịch/Trưởng ban

Người/ngày

320

400

500

 

 

- Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

280

400

450

 

 

- Ủy viên, ủy viên thư ký

Người/ngày

280

400

450

 

 

- Công an bảo vệ vòng trong (24h/24h)

Người/ngày

 

300

350

 

 

- Ủy viên, công an bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

100

150

200

 

 

4. Hội đồng/Ban coi thi

- Chủ tịch/Trưởng ban

Người/ngày

260

400

500

560

 

- Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

220

340

450

500

 

- Ủy viên, ủy viên thư ký, giám thị, giám sát, kỹ thuật viên

Người/ngày

170

280

400

450

 

- Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, nhân viên y tế

Người/ngày

100

150

200

200

 

- Đối với những người thực hiện nhiệm vụ trực bảo vệ bài thi, đề thi ban đêm (ngoài các mức chi trên)

Người/đêm

 

 

 

100

 

5. Hội đồng/Ban chấm thi, chấm thẩm định, chấm phúc khảo

- Chủ tịch/Trưởng ban

Người/ngày

260

400

500

 

 

- Phó chủ tịch/ Phó trưởng ban

Người/ngày

220

360

450

 

 

- Ủy viên, ủy viên thư ký, kỹ thuật viên

Người/ngày

200

320

400

 

 

- Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế

Người/ngày

100

200

200

 

 

- Đối với những người thực hiện nhiệm vụ trực bảo vệ bài thi ban đêm (ngoài các mức chi trên)

Người/đêm

 

100

100

 

 

II. Nội dung, mức chi liên quan đến tổ chức kỳ thi

1. Tập huấn, bồi dưỡng các đội tuyển dự thi

- Chi dịch tài liệu tham khảo (tối thiểu mỗi trang phải đạt 300 từ của văn bản gốc)

Trang

 

 

 

80

 

- Chi cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn, bồi dưỡng

Người/ngày

150

150

200

200

 

- Chi biên soạn và giảng dạy

 

 

 

 

 

 

+ Chi thuê giảng viên, giáo viên tập huấn, dạy bồi dưỡng

Tiết

 

 

 

800

 

+ Biên soạn và giảng dạy lý thuyết

Tiết

200

200

250

500

 

+ Biên soạn và giảng dạy thực hành

Tiết

150

150

200

450

 

+ Trợ lý thí nghiệm, thực hành

Tiết

150

150

200

300

 

2. Tiền lưu trú, ở và vé tàu xe đi lại của giáo viên, nhân viên ở xa trong thời gian tập huấn

Áp dụng mức chi tại Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 29/9/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị của tỉnh Quảng Ngãi

3. Chi cho học sinh

 

- Chi tiền ăn cho học sinh đội tuyển những ngày tập huấn

Người/ngày

 

100

150

200

 

- Chi tiền ăn cho học sinh đội tuyển những ngày dự thi

Người/ngày

100

100

150

250

 

- Tiền ở, tàu xe đi lại cho học sinh ở xa trong thời gian tập huấn, dự thi; thuê phòng học, phòng thí nghiệm, nguyên liệu hóa chất thực hành,...

Chi thực tế và tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật có liên quan về mua sắm, đấu thầu để tổ chức thực hiện; khi thanh toán phải có đầy đủ chứng từ hóa đơn theo quy định trong phạm vi dự toán

III. Chi khen thưởng

- Giải nhất

Giải

500

640

800

 

 

- Giải nhì

Giải

400

450

600

 

 

- Giải ba

Giải

250

300

400

 

 

- Giải khuyến khích

Giải

150

200

250

 

 

 

PHỤ LỤC IV

QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI TỔ CHỨC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI: HỘI THI GIÁO DỤC AN TOÀN GIAO THÔNG; HỘI THI GIA ĐÌNH - DINH DƯỠNG - TRẺ THƠ; HỘI THI BÉ VỚI DINH DƯỠNG; HỘI THI BÉ KHÉO TAY, BÉ NHANH TRÍ, BÉ TẬP LÀM NỘI TRỢ; CUỘC THI KHOA HỌC KỸ THUẬT; CUỘC THI HỌC SINH VỚI Ý TƯỞNG KHỞI NGHIỆP; KỲ THI CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN NGHỀ PHỔ THÔNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh)

I. Nội dung, mức chi cho các thành viên thực hiện nhiệm vụ

Nội dung

Đơn vị tính

Mức chi (1.000 đ)

Ghi chú

Cấp trường

Cấp huyện (MN, TH và THCS)

Cấp tỉnh

Cấp quốc gia

 

1. Ban chỉ đạo

- Trưởng ban

Người/ngày

190

320

400

 

 

- Phó Trưởng ban

Người/ngày

160

1 290

360

 

 

- Ủy viên, thư ký

Người/ngày

110

260

320

 

 

- Nhân viên phục vụ

Người/ngày

100

220

280

 

 

2. Hội đồng/Ban ra đề thi

a. Đề đề xuất

Đề

240

310

460

 

 

b. Ra đề thi chính thức, dự bị kèm đáp án, biểu điểm

- Chủ tịch/Trưởng ban

Người/ngày

320

400

500

 

 

- Phó chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

280

360

450

 

 

- Người ra đề thi

Người/ngày

280

360

450

 

 

- Ủy viên, ủy viên thư ký, kỹ thuật viên

Người/ngày

250

320

400

 

 

- Bảo vệ, nhân viên phục vụ

Người/ngày

100

150

200

 

 

3. Hội đồng/Ban coi thi

- Chủ tịch/Trưởng ban

Người/ngày

260

320

400

 

 

- Phó chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

220

290

360

 

 

- Ủy viên, ủy viên thư ký, giám thị, kỹ thuật viên

Người/ngày

170

220

280

 

 

- Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế

Người/ngày

100

150

200

 

 

4. Hội đồng/Ban chấm thi

- Chủ tịch/Trưởng ban

Người/ngày

260

320

400

 

 

- Phó chủ tịch/Phó trưởng ban

Người/ngày

224

290

360

 

 

- Ủy viên, ủy viên thư ký, người chấm thi (giám khảo), kỹ thuật viên

Người/ngày

200

260

320

 

 

- Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế

Người/ngày

100

150

200

 

 

II. Nội dung, mức chi liên quan đến tổ chức kỳ thi, cuộc thi, hội thi

1. Giáo viên, nhân viên hướng dẫn

- Hướng dẫn học sinh hoàn thiện sản phẩm để tham gia dự thi cấp tỉnh/quốc gia cuộc thi Khoa học kỹ thuật (số buổi tính cho 01 sản phẩm/dự án không quá 20 buổi)

Người/buổi

 

 

250

500

 

- Hướng dẫn học sinh tham gia hội thi giáo dục an toàn giao thông; hội thi gia đình - dinh dưỡng - trẻ thơ; hội thi bé với dinh dưỡng; hội thi bé khéo tay, bé nhanh trí, bé tập làm nội trợ; cuộc thi học sinh với ý tưởng khởi nghiệp

Người/ngày

 

50

100

150

 

2. Chi học sinh

- Hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho học sinh luyện tập để gia tham hội thi, cuộc thi

Người/ngày

 

50

100

150

 

- Tiền ăn học sinh tham gia hội thi, cuộc thi

Người/ngày

 

100

150

200

 

- Tiền ở, tàu xe đi lại cho học sinh ở xa trong thời gian tập huấn, dự thi; thuê phòng học, phòng thí nghiệm, nguyên liệu hóa chất thực hành,..

Chi thực tế và tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật có liên quan về mua sắm, đấu thầu để tổ chức thực hiện; khi thanh toán phải có đầy đủ chứng từ, hóa đơn theo quy định trong phạm vi dự toán được giao

III. Chi khen thưởng

1. Thưởng cá nhân

- Nhất hoặc tương đương

Giải

400

450

600

 

 

- Nhì hoặc tương đương

Giải

250

300

450

 

 

- Ba hoặc tương đương

Giải

150

200

300

 

 

2. Thưởng tập thể (có từ 02 học sinh trở lên)

- Nhất hoặc tương đương

Giải

500

600

800

 

 

- Nhì hoặc tương đương

Giải

350

400

600

 

 

- Ba hoặc tương dương

Giải

250

300

400

 

 

- Khuyến khích/giải tư

Giải

150

200

250

 

 

IV. Chi phí theo thực tế để chuẩn bị, tổ chức và tham dự kỳ thi, cuộc thi, hội thi:

1. Chi thuê địa điểm làm việc cho Hội đồng ra đề thi; tổ chức thi; chấm thi (nếu có): Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ chủ trì thực hiện các nhiệm vụ này tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật có liên quan về mua sắm, đấu thầu để tổ chức thực hiện; khi thanh toán phải có đầy đủ chứng từ, hóa đơn theo quy định. Trong trường hợp sử dụng cơ sở vật chất của các cơ quan, đơn vị khác (địa điểm, thiết bị, dụng cụ) để thực hiện nhưng vẫn phải thanh toán các khoản chi phí điện, nước, vệ sinh, an ninh, phục vụ, thì chứng từ thanh toán là bản hợp đồng và thanh lý hợp đồng công việc giữa hai bên kèm theo phiếu thu của cơ quan, đơn vị cho mượn cơ sở vật chất; bên cho mượn cơ sở vật chất hạch toán khoản thu này để giảm chi kinh phí hoạt động của đơn vị.

2. Chi mua, thuê, vận chuyển, lắp đặt, kiểm tra các dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu, trang thiết bị, mẫu vật thực hành, vật tư, văn phòng phẩm; chi in ấn các tài liệu, giấy chứng nhận, thẻ phục vụ công tác tổ chức thi, chấm thi; thuê vận chuyển: Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ chủ trì thực hiện các nhiệm vụ này tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật có liên quan về mua sắm, đấu thầu để tổ chức thực hiện; khi thanh toán phải có đầy đủ chứng từ, hóa đơn theo quy định.

V. Chi tổ chức các cuộc họp, hội nghị; chi đi công tác để thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi; chi tiền ở, đi lại của những người tham gia công tác ra đề, tổ chức thi và chấm thi (nếu có): Thực hiện theo quy định tại Nghị Quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 29/9/2017 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị của tỉnh Quảng Ngãi.

 

PHỤ LỤC V

QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI TỔ CHỨC HỘI THI VIẾT CHỮ ĐÚNG - RÈN CHỮ ĐẸP; HỘI THI VĂN HÓA, VĂN NGHỆ; HỘI THI THANH LỊCH; HỘI THI CÂU LẠC BỘ TIẾNG ANH; HỘI THI OLYMPIC TIẾNG ANH; HỘI THI HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP, HƯỚNG NGHIỆP; HỘI THI GIỚI THIỆU SÁCH; HỘI THI CÁN BỘ ĐOÀN, ĐỘI GIỎI; CUỘC THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh)

I. Nội dung, mức chi cho các thành viên thực hiện nhiệm vụ

Nội dung

Đơn vị tính

Mức chi (1.000 đ)

Ghi chú

Cấp trường

Cấp huyện (MN, TH và THCS)

Cấp tỉnh

Cấp quốc gia

 

1. Ban chỉ đạo

- Trưởng ban

Người/ngày

190

320

400

 

 

- Phó Trưởng ban

Người/ngày

160

290

360

 

 

- Ủy viên, thư ký

Người/ngày

110

260

320

 

 

- Nhân viên phục vụ

Người/ngày

100

220

280

 

 

2. Hội đồng/Ban ra đề thi

a. Đề đề xuất

Đề

240

310

460

 

 

b. Ra đề thi chính thức, dự bị kèm đáp án, biểu điểm

- Chủ tịch/Trưởng ban

Người/ngày

320

400

500

 

 

- Phó chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

280

360

450

 

 

- Người ra đề thi

Người/ngày

280

360

450

 

 

- Ủy viên, ủy viên thư ký, kỹ thuật viên

Người/ngày

250

320

400

 

 

- Bảo vệ, nhân viên phục vụ

Người/ngày

100

150

200

 

 

3. Hội đồng/Ban coi thi

- Chủ tịch/Trưởng ban

Người/ngày

260

320

400

 

 

- Phó chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

220

290

360

 

 

- Ủy viên, ủy viên thư ký, giám thị, kỹ thuật viên

Người/ngày

170

220

280

 

 

- Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế

Người/ngày

100

150

200

 

 

4. Hội đồng/ Ban chấm thi

- Chủ tịch/ Trưởng ban

Người/ngày

260

320

400

 

 

- Phó chủ tịch/Phó trưởng ban

Người/ngày

224

290

360

 

 

- Ủy viên, ủy viên thư ký, người chấm thi (giám khảo), kỹ thuật viên

Người/ngày

200

260

320

 

 

- Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế

Người/ngày

100

150

200

 

 

II. Nội dung, mức chi luyện tập và tham gia hội thi

1. Hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho học sinh, giáo viên, nhân viên luyện tập để tham gia hội thi, cuộc thi

Người/ngày

 

50

100

150

 

2. Tiền ăn học sinh tham gia hội thi, cuộc thi

Người/ngày

 

100

150

200

 

3. Tiền ở, tàu xe đi lại cho học sinh ở xa trong thời gian tập huấn, dự thi; thuê phòng học, phòng thí nghiệm, nguyên liệu hóa chất thực hành,..

Chi thực tế và tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật có liên quan về mua sắm, đấu thầu để tổ chức thực hiện; khi thanh toán phải có đầy đủ chứng từ, hóa đơn theo quy định trong phạm vi dự toán được giao

III. Chi khen thưởng

1. Thưởng cá nhân

- Nhất hoặc tương đương

Giải

400

450

600

 

 

- Nhì hoặc tương đương

Giải

250

300

450

 

 

- Ba hoặc tương đương

Giải

150

200

300

 

 

2. Thưởng tập thể (có từ 02 học sinh trở lên)

- Nhất hoặc tương đương

Giải

500

600

800

 

 

- Nhì hoặc tương đương

Giải

350

400

600

 

 

- Ba hoặc tương dương

Giải

250

300

400

 

 

- Khuyến khích/giải tư

Giải

150

200

250

 

 

IV. Chi phí theo thực tế để chuẩn bị, tổ chức và tham dự các hội thi:

1. Chi thuê địa điểm làm việc cho Hội đồng ra đề thi; tổ chức thi; chấm thi (nếu có): Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ chủ trì thực hiện các nhiệm vụ này tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật có liên quan về mua sắm, đấu thầu để tổ chức thực hiện; khi thanh toán phải có đầy đủ chứng từ, hóa đơn theo quy định. Trong trường hợp sử dụng cơ sở vật chất của các cơ quan, đơn vị khác (địa điểm, thiết bị, dụng cụ) để thực hiện nhưng vẫn phải thanh toán các khoản chi phí điện, nước, vệ sinh, an ninh, phục vụ, thì chứng từ thanh toán là bản hợp đồng và thanh lý hợp đồng công việc giữa hai bên kèm theo phiếu thu của cơ quan, đơn vị cho mượn cơ sở vật chất; bên cho mượn cơ sở vật chất hạch toán khoản thu này để giảm chi kinh phí hoạt động của đơn vị.

2. Chi mua, thuê, vận chuyển, lắp đặt, kiểm tra các dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu, trang thiết bị, mẫu vật thực hành, vật tư, văn phòng phẩm; chi in ấn các tài liệu, giấy chứng nhận, thẻ phục vụ công tác tổ chức thi, chấm thi: Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ chủ trì thực hiện các nhiệm vụ này tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật có liên quan về mua sắm, đấu thầu để tổ chức thực hiện; khi thanh toán phải có đầy đủ chứng từ, hóa đơn theo quy định.

V. Chi tổ chức các cuộc họp, hội nghị; chi đi công tác để thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi; chi tiền ở, đi lại của những người tham gia công tác ra đề, tổ chức thi và chấm thi (nếu có): Thực hiện theo quy định tại Nghị Quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 29/9/2017 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị của tỉnh Quảng Ngãi.

 

PHỤ LỤC VI

QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI TỔ CHỨC HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI; HỘI THI GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM LỚP GIỎI; HỘI THI CÁN BỘ THƯ VIỆN GIỎI; HỘI THI XÂY DỰNG THIẾT BỊ DẠY HỌC SỐ; HỘI THI THIẾT KẾ BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ; HỘI THI GIÁO VIÊN THANH LỊCH; HỘI THI CÔ NUÔI TRẺ GIỎI; HỘI THI VĂN NGHỆ GIÁO VIÊN; HỘI THI TỔNG PHỤ TRÁCH ĐỘI GIỎI; HỘI THI TỰ LÀM VÀ SỬ DỤNG ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh)

I. Nội dung, mức chi cho các thành viên thực hiện nhiệm vụ

Nội dung

Đơn vị tính

Mức chi (1.000 đ)

Ghi chú

Cấp trường

Cấp huyện (MN, TH và THCS)

Cấp tỉnh

 

1. Ban chỉ đạo

- Trưởng ban

Người/ngày

240

400

500

 

- Phó Trưởng ban

Người/ngày

200

360

450

 

- Ủy viên, thư ký

Người/ngày

140

320

400

 

- Nhân viên phục vụ

Người/ngày

100

280

350

 

2. Hội đồng/Ban ra đề thi

a. Đề đề xuất

Đề

300

390

580

 

b. Ra đề thi chính thức, dự bị kèm đáp án, biểu điểm

- Chủ tịch/Trưởng ban

Người/ngày

320

400

500

 

- Phó chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

280

360

450

 

- Người ra đề thi

Người/ngày

280

360

450

 

- Ủy viên, ủy viên thư ký, kỹ thuật viên

Người/ngày

250

320

400

 

- Bảo vệ, nhân viên phục vụ

Người/ngày

100

125

150

 

3. Hội đồng/Ban coi thi

- Chủ tịch/Trưởng ban

Người/ngày

320

400

500

 

- Phó chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

280

360

450

 

- Ủy viên, ủy viên thư ký, kỹ thuật viên

Người/ngày

220

280

350

 

- Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế

Người/ngày

100

125

150

 

4. Hội đồng/Ban chấm thi

- Chủ tịch/Trưởng ban

Người/ngày

320

400

500

 

- Phó chủ tịch/Phó Trưởng ban

Người/ngày

280

360

450

 

- Ủy viên, ủy viên thư ký, người chấm thi (giám khảo), kỹ thuật viên

Người/ngày

250

320

400

 

- Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế

Người/ngày

100

125

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Chi khen thưởng

- Giải nhất

Giải

500

640

800

 

- Giải nhì

Giải

400

450

600

 

- Giải ba

Giải

250

300

400

 

- Khuyến khích/giải tư

Giải

150

200

250

 

III. Nội dung, mức chi theo thực tế để chuẩn bị, tổ chức và tham dự các hội thi

1. Chi thuê địa điểm làm việc cho Hội đồng ra đề thi; tổ chức thi; chấm thi (nếu có): Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ chủ trì thực hiện các nhiệm vụ này tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật có liên quan về mua sắm, đấu thầu để tổ chức thực hiện; khi thanh toán phải có đầy đủ chứng từ, hóa đơn theo quy định. Trong trường hợp sử dụng cơ sở vật chất của các cơ quan, đơn vị khác (địa điểm, thiết bị, dụng cụ) để thực hiện nhưng vẫn phải thanh toán các khoản chi phí điện, nước, vệ sinh, an ninh, phục vụ, thì chứng từ thanh toán là bản hợp đồng và thanh lý hợp đồng công việc giữa hai bên kèm theo phiếu thu của cơ quan, đơn vị cho mượn cơ sở vật chất; bên cho mượn cơ sở vật chất hạch toán khoản thu này để giảm chi kinh phí hoạt động của đơn vị.

2. Chi mua, thuê, vận chuyển, lắp đặt, kiểm tra các dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu, trang thiết bị, mẫu vật thực hành, vật tư, văn phòng phẩm; chi in ấn các tài liệu, giấy chứng nhận, thẻ phục vụ công tác tổ chức thi, chấm thi: Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ chủ trì thực hiện các nhiệm vụ này tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật có liên quan về mua sắm, đấu thầu để tổ chức thực hiện; khi thanh toán phải có đầy đủ chứng từ, hóa đơn theo quy định.

IV. Chi tổ chức các cuộc họp, hội nghị; chi đi công tác để thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi; chi tiền ở, đi lại trong nước của những người tham gia công tác ra đề, tổ chức thi và chấm thi (nếu có): Thực hiện theo quy định tại Nghị Quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 29/9/2017 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị của tỉnh Quảng Ngãi.

 

PHỤ LỤC VII

QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI TỔ CHỨC HỘI THAO QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH; HỘI KHỎE PHÙ ĐỔNG; HỘI THI THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh)

I. Nội dung, mức chi cho các thành viên thực hiện nhiệm vụ, chi phí theo thực tế để chuẩn bị, tổ chức và tham dự các hội thi:

Nội dung

Đơn vị tính

Mức chi (1.000 đ)

Ghi chú

Cấp trường

Cấp huyện

Cấp tỉnh

Cấp quốc gia

 

1. Hội đồng /Ban ra đề

a. Đề đề xuất

Đề

190

250

370

 

 

b. Ra đề chính thức, dự bị kèm đáp án, biểu chấm

 

 

 

 

- Chủ tịch/Trưởng ban

Người/ngày

260

320

400

 

 

- Phó chủ tịch/Phó trưởng ban

Người/ngày

230

290

360

 

 

- Người ra đề

Người/ngày

230

290

360

 

 

- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên

Người/ngày

200

260

320

 

 

- Bảo vệ, nhân viên phục vụ

Người/ngày

100

100

120

 

 

2. Hội đồng/Ban giám khảo

- Chủ tịch/Trưởng ban

Người/ngày

210

250

320

 

 

- Phó chủ tịch/Phó trưởng ban

Người/ngày

180

230

290

 

 

- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên

Người/ngày

140

200

220

 

 

- Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế

Người/ngày

100

100

120

 

 

3. Ban thư ký

- Trưởng Ban

Người/ngày

210

250

320

 

 

- Phó Trưởng Ban

Người/ngày

180

230

290

 

 

- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên

Người/ngày

140

200

220

 

 

- Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế

Người/ngày

100

100

120

 

 

4. Ban tổ chức, Tiểu ban chuyên môn, Trọng tài, Giám sát, Thư ký, Công an, y tế, lực lượng làm nhiệm vụ trật tự, nhân viên phục vụ; Tổ chức đồng diễn, diễu hành, xếp hình, xếp chữ cấp tỉnh, cấp huyện: Áp dụng 85% mức chi quy định tại Nghị quyết số 18/2014/NQ-HĐND ngày 31/7/2014 của HĐND tỉnh quy định mức chi đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, cấp trường áp dụng tối đa bằng 80% mức chi cấp tỉnh, cấp huyện.

5. Chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên

- Trong thời gian tham gia luyện tập

Người/ngày

90

120

150

200

 

- Trong thời gian tham gia thi

Người/ngày

120

160

200

300

Áp dụng đối với trường hợp không đủ điều kiện thanh toán công tác phí

6. Tiền lưu trú, ở, tàu xe cho huấn luyện viên, vận động viên là giáo viên, nhân viên, diễn viên trong thời gian luyện tập và tham gia thi

Áp dụng mức chi tại Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 29/9/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị của tỉnh Quảng Ngãi

7. Tiền ở, tàu xe đi lại cho học sinh trong thời gian luyện tập và tham gia thi

Chi thực tế và tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật có liên quan về mua sắm, đấu thầu để tổ chức thực hiện; khi thanh toán phải có đầy đủ chứng từ, hóa đơn theo quy định trong phạm vi dự toán được giao

8. Mức chi hỗ trợ trang điểm, hóa trang cho người tham gia biểu diễn khai mạc, tổng kết

Người/đợt

120

160

200

250

Có hóa đơn hợp lệ

9. Mức chi thuê trang phục cho người tham gia biểu diễn khai mạc, tổng kết

Người/đợt

60

80

100

150

10. Thuê đạo diễn chương trình, thuê người dẫn chương trình (MC) khai mạc, tổng kết

Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ hợp lệ trong phạm vi dự toán được giao

11. Tiền thuê cơ sở vật chất, phí khám sức khỏe cho vận động viên, mua vật tư y tế, một số chi phí khác như vận chuyển, lắp đặt, trang thiết bị, mẫu vật thực hành, văn phòng phẩm, in ấn biểu mẫu, thẻ đeo,...

Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ hợp lệ trong phạm vi dự toán được giao

II. Chi khen thưởng

1. Giải cá nhân

- Giải nhất/Huy chương vàng

Giải

250

350

400

 

 

- Giải nhì /Huy chương bạc

Giải

200

250

300

 

 

- Giải ba /Huy chương đồng

Giải

150

150

200

 

 

2. Giải tập thể (có từ 02 đến 04 vận động viên)

- Giải nhất/Huy chương vàng

Giải

400

600

700

 

 

- Giải nhì /Huy chương bạc

Giải

300

400

500

 

 

- Giải ba /Huy chương đồng

Giải

200

300

300

 

 

- Giải khuyến khích

Giải

100

150

200

 

 

3. Giải tập thể (Môn thi đấu có từ 05 trở lên hoặc có từ 7 nội dung trở lên)

- Giải nhất/Huy chương vàng

Giải

600

800

1.000

 

 

- Giải nhì /Huy chương bạc

Giải

400

600

700

 

 

- Giải ba /Huy chương đồng

Giải

250

400

400

 

 

- Giải khuyến khích

Giải

150

200

300

 

 

4. Giải toàn đoàn (hội thi, giải thi đấu có từ 10 đơn vị tham gia hoặc giải thi đấu thể thao có 03 môn thi đấu trở lên)

- Giải nhất

Giải

1.000

1.200

1.500

 

 

- Giải nhì

Giải

800

800

1.000

 

 

- Giải ba

Giải

400

600

800

 

 

- Giải khuyến khích

Giải

300

500

600

 

 

Chú thích:

- Đối với hội thao quốc phòng và an ninh chỉ áp dụng đối với cấp trường THPT và cấp tỉnh.

- Trường hợp các văn bản viện dẫn trên bị thay thế thì áp dụng theo quy định tại văn bản mới ban hành theo đúng quy định.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 2275/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ trong các lĩnh vực: Các cơ sở giáo dục khác; Giáo dục Trung học; Giáo dục thường xuyên; Giáo dục tiểu học; Giáo dục mầm non; Giáo dục nghề nghiệp; Giáo dục dân tộc thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tỉnh Yên Bái

Quyết định 2275/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ trong các lĩnh vực: Các cơ sở giáo dục khác; Giáo dục Trung học; Giáo dục thường xuyên; Giáo dục tiểu học; Giáo dục mầm non; Giáo dục nghề nghiệp; Giáo dục dân tộc thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tỉnh Yên Bái

Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Hành chính

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi