Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 17/2023/NQ-HĐND Quảng Ngãi mức chi tổ chức các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 17/2023/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 17/2023/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Bùi Thị Quỳnh Vân |
Ngày ban hành: | 21/07/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Chính sách |
tải Nghị quyết 17/2023/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2023/NQ-HĐND | Quảng Ngãi, ngày 21 tháng 7 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
Quy định nội dung và mức chi tổ chức các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
____________________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;
Xét Tờ trình số 99/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc đề nghị ban hành Nghị quyết Quy định nội dung và mức chi tổ chức các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định nội dung và mức chi tổ chức các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, như sau:
a) Quy định nội dung và mức chi tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông; kỳ thi tuyển sinh đầu cấp phổ thông; kỳ thi chọn học sinh giỏi các cấp.
b) Quy định nội dung và mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi: Hội thi giáo dục an toàn giao thông; hội thi gia đình - dinh dưỡng - trẻ thơ; hội thi bé với dinh dưỡng; hội thi bé khéo tay, bé nhanh trí, bé tập làm nội trợ; cuộc thi khoa học kỹ thuật; cuộc thi học sinh với ý tưởng khởi nghiệp; kỳ thi cấp giấy chứng nhận nghề phổ thông; hội thi viết chữ đúng - rèn chữ đẹp; hội thi văn hóa, văn nghệ; hội thi thanh lịch; hội thi câu lạc bộ tiếng Anh; hội thi Olympic tiếng Anh; hội thi hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp, hoạt động ngoài giờ lên lớp; hội thi giới thiệu sách; hội thi cán bộ đoàn, đội giỏi; cuộc thi giải toán trên máy tính cầm tay.
c) Quy định nội dung và mức chi tổ chức hội thi giáo viên dạy giỏi; hội thi giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi; hội thi cán bộ thư viện giỏi; hội thi xây dựng thiết bị dạy học số; hội thi thiết kế bài giảng điện tử; hội thi giáo viên thanh lịch; hội thi cô nuôi trẻ giỏi; hội thi văn nghệ giáo viên; hội thi tổng phụ trách đội giỏi; hội thi tự làm và sử dụng đồ dùng dạy học.
d) Quy định nội dung và mức chi tổ chức hội thao quốc phòng và an ninh; hội khỏe phù đổng; hội thi thể thao.
2. Đối tượng áp dụng
Các cá nhân, cơ quan, tổ chức, cơ sở giáo dục có liên quan đến công tác tổ chức các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Quy định nội dung và mức chi tổ chức các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
1. Quy định nội dung và mức chi tổ chức kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết này.
2. Quy định nội dung và mức chi tổ chức kỳ thi tuyển sinh đầu cấp phổ thông theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết này.
3. Quy định nội dung và mức chi tổ chức kỳ thi chọn học sinh giỏi các cấp theo Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết này.
4. Quy định nội dung và mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi: hội thi giáo dục an toàn giao thông; hội thi gia đình - dinh dưỡng - trẻ thơ; hội thi bé với dinh dưỡng; hội thi bé khéo tay, bé nhanh trí, bé tập làm nội trợ; cuộc thi khoa học kỹ thuật; cuộc thi học sinh với ý tưởng khởi nghiệp; kỳ thi cấp giấy chứng nhận nghề phổ thông; hội thi viết chữ đúng - rèn chữ đẹp; hội thi văn hóa, văn nghệ; hội thi thanh lịch; hội thi câu lạc bộ tiếng Anh; hội thi Olympic tiếng Anh; hội thi hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp, hoạt động ngoài giờ lên lớp; hội thi giới thiệu sách; hội thi cán bộ đoàn, đội giỏi; cuộc thi giải toán trên máy tính cầm tay theo Phụ lục IV, V ban hành kèm theo Nghị quyết này.
5. Quy định nội dung và mức chi tổ chức hội thi giáo viên dạy giỏi; hội thi giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi; hội thi cán bộ thư viện giỏi; hội thi xây dựng thiết bị dạy học số; hội thi tự làm và sử dụng đồ dùng dạy học; hội thi thiết kế bài giảng điện tử; hội thi giáo viên thanh lịch; hội thi cô nuôi trẻ giỏi; hội thi văn nghệ giáo viên; hội thi tổng phụ trách đội giỏi theo Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị quyết này.
6. Quy định nội dung và mức chi tổ chức hội thao quốc phòng và an ninh; hội khỏe phù đổng; hội thi thể thao theo Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị quyết này.
Điều 3. Kinh phí thực hiện
1. Nguồn ngân sách nhà nước theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước: Ngân sách cấp tỉnh bảo đảm kinh phí thực hiện các nhiệm vụ cấp tỉnh chủ trì, ngân sách cấp huyện bảo đảm kinh phí thực hiện các nhiệm vụ cấp huyện chủ trì.
2. Đối với các nội dung, mức chi cấp trường, đơn vị sử dụng từ nguồn chi thường xuyên giao tự chủ và được quy định trong quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị để thực hiện.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Nội dung và mức chi quy định tại Điều 2 Nghị quyết này được áp dụng thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian tổ chức các hoạt động. Trường hợp một người được phân công nhiều nhiệm vụ khác nhau trong ngày thì được hưởng một mức thù lao, tiền công, tiền bồi dưỡng cao nhất của các nhiệm vụ đó.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
1. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 31 tháng 7 năm 2023.
2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 33/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Quy định nội dung và mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI TỔ CHỨC KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh)
Nội dung | Đơn vị tính | Mức chi (1.000đ) | Ghi chú |
1. Ban Chỉ đạo | |||
- Trưởng ban | Người/ngày | 500 | |
- Phó Trưởng ban | Người/ngày | 450 | |
- Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 400 | |
- Nhân viên phục vụ | Người/ngày | 200 | |
2. Hội đồng thi | |||
- Chủ tịch | Người/ngày | 500 | |
- Phó Chủ tịch | Người/ngày | 450 | |
- Ủy viên | Người/ngày | 400 | |
3. Hội đồng/Ban in sao đề thi | |||
- Chủ tịch/Trưởng ban làm việc cách ly | Người/ngày | 500 | |
- Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban làm việc cách ly | Người/ngày | 450 | |
- Thư ký, ủy viên, nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ làm việc cách ly | Người/ngày | 400 | |
- Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 200 | |
- Thành viên bộ phận vận chuyển đề thi | Người/ngày | 400 | |
4. Ban Thư ký Hội đồng thi | |||
- Trưởng ban | Người/ngày | 500 | |
- Phó Trưởng ban | Người/ngày | 450 | |
- Ủy viên | Người/ngày | 400 | |
5. Hội đồng/Ban coi thi | |||
- Chủ tịch/Trưởng ban | Người/ngày | 500 | |
- Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban | Người/ngày | 450 | |
- Trưởng điểm thi | Người/ngày | 500 | |
- Phó Trưởng điểm thi | Người/ngày | 450 | |
- Ủy viên, thư ký, giám thị, giám sát | Người/ngày | 400 | |
- Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế | Người/ngày | 200 | |
- Đối với những người thực hiện nhiệm vụ trực bảo vệ bài thi, đề thi ban đêm (ngoài các mức chi trên) | Người/đêm | 100 | |
6. Ban/Tổ làm phách | |||
- Trưởng ban/Tổ trưởng làm việc cách ly | Người/ngày | 500 | |
- Phó Trưởng ban/Tổ phó làm việc cách ly | Người/ngày | 450 | |
- Ủy viên, thư ký, nhân viên phục vụ, bảo vệ làm việc cách ly | Người/ngày | 400 | |
- Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 200 | |
7. Tổ chức chấm thi: Hội đồng/Ban chấm thi tự luận; Hội đồng/Ban chấm thi trắc nghiệm; Hội đồng/Ban chấm thẩm định bài thi; Hội đồng/Ban phúc khảo bài thi tự luận; Hội đồng/Ban phúc khảo bài thi trắc nghiệm | |||
- Chủ tịch/ Trưởng ban | Người/ngày | 500 | |
- Phó Chủ tịch/ Phó Trưởng ban | Người/ngày | 450 | |
- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên | Người/ngày | 400 | |
- Công an bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế | Người/ngày | 200 | |
- Đối với những người thực hiện nhiệm vụ trực bảo vệ bài thi ban đêm (ngoài các mức chi trên) | Người/đêm | 100 | |
8. Thanh tra/kiểm tra kỳ thi tốt nghiệp | |||
- Trưởng/Phó đoàn thanh tra | Người/ngày | 500 | |
- Thành viên | Người/ngày | 400 |
PHỤ LỤC II
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI TỔ CHỨC KỲ THI TUYỂN SINH ĐẦU CẤP PHỔ THÔNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh)
Nội dung | Đơn vị tính | Mức chi (1.000đ) | Ghi chú | |
THPT | THPT Chuyên | |||
1. Ban Chỉ đạo | ||||
- Trưởng ban | Người/ngày | 500 | 500 | |
- Phó Trưởng ban | Người/ngày | 450 | 450 | |
- Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 400 | 400 | |
- Nhân viên phục vụ | Người/ngày | 200 | 200 | |
2. Xây dựng ngân hàng câu hỏi thi tuyển sinh đầu cấp | ||||
2.1. Xây dựng và phê duyệt ma trận đề, bảng đặc tả đề thi | ||||
- Chủ trì | Người/ngày | 400 | 400 | |
- Thành viên | Người/ngày | 350 | 350 | |
2.2. Soạn thảo câu hỏi | ||||
- Câu hỏi thô | Câu | 40 | 60 | |
- Rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi | Câu | 40 | 50 | |
- Chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm | Câu | 40 | 40 | |
- Chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi | Câu | 28 | 28 | |
- Rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi theo hướng chuẩn hóa | Câu | 8 | 8 | |
3. Hội đồng/Ban ra đề thi | ||||
a) Đề đề xuất | Đề | 450 | 580 | |
b) Đề thi chính thức, dự bị kèm đáp án, biểu điểm | ||||
- Chủ tịch/Trưởng ban | Người/ngày | 500 | 500 | |
- Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban | Người/ngày | 450 | 450 | |
- Thư ký, ủy viên | Người/ngày | 400 | 400 | |
- Công an Bảo vệ vòng trong (24h/24h) | Người/ngày | 350 | 350 | |
- Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 300 | 300 | |
4. Hội đồng/Ban coi thi | ||||
- Chủ tịch/Trưởng ban | Người/ngày | 500 | 500 | |
- Phó chủ tịch/Phó trưởng ban | Người/ngày | 450 | 450 | |
- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên, giám thị, giám sát | Người/ngày | 400 | 400 | |
- Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế | Người/ngày | 200 | 200 | |
- Đối với những người thực hiện nhiệm vụ trực bảo vệ bài thi, đề thi ban đêm (ngoài các mức chi trên) | Người/đêm | 100 | 100 | |
5. Hội đồng/Ban chấm thi, chấm thẩm định, chấm phúc khảo | ||||
- Chủ tịch/Trưởng ban | Người/ngày | 500 | 500 | |
- Phó chủ tịch/ Phó Trưởng ban | Người/ngày | 450 | 450 | |
- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên, giám khảo | Người/ngày | 400 | 400 | |
- Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế | Người/ngày | 200 | 200 | |
- Tiền công Tổ trưởng chấm thi (ngoài tiền công chấm bài thi) | Người/đợt | 300 | 300 | |
- Đối với những người thực hiện nhiệm vụ trực bảo vệ bài thi ban đêm (ngoài các mức chi trên) | Người/đêm | 100 | 100 | |
6. Thanh tra/kiểm tra tuyển sinh vào lớp 10 | ||||
- Trưởng/Phó đoàn thanh tra | Người/ngày | 500 | 500 | |
- Thành viên | Người/ngày | 400 | 400 |
PHỤ LỤC III
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI TỔ CHỨC KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC CẤP
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh)
I. Nội dung, mức chi cho các thành viên thực hiện nhiệm vụ
Nội dung | Đơn vị tính | Mức chi (1.000đ) | Ghi chú | |||
Cấp trường | Cấp huyện | Cấp tỉnh | Cấp quốc gia | |||
1. Ban chỉ đạo | ||||||
- Trưởng ban | Người/ngày | 190 | 400 | 500 | ||
- Phó Trưởng ban | Người/ngày | 160 | 360 | 450 | ||
- Ủy viên, Thư ký | Người/ngày | 110 | 320 | 400 | ||
- Nhân viên phục vụ | Người/ngày | 100 | 280 | 350 | ||
2. Xây dựng ngân hàng câu hỏi thi học sinh giỏi các cấp | ||||||
2.1. Xây dựng và phê duyệt ma trận đề, bảng đặc tả đề thi | ||||||
- Chủ trì | Người/ngày | 300 | 450 | |||
- Thành viên | Người/ngày | 250 | 400 | |||
2.2. Soạn thảo câu hỏi | ||||||
- Câu hỏi thô | Câu | 40 | 60 | |||
- Rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập | Câu | 40 | 50 | |||
- Chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm | Câu | 40 | 40 | |||
- Chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề | Câu | 28 | 28 | |||
- Rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi theo hướng chuẩn hóa | Câu | 8 | 8 | |||
3. Hội đồng/Ban ra đề thi | ||||||
a. Đề đề xuất kèm đáp án, biểu điểm | Đề | 240 | 400 | 500 | ||
b. Đề thi chính thức, dự bị kèm đáp án, biểu điểm | ||||||
- Chủ tịch/Trưởng ban | Người/ngày | 320 | 400 | 500 | ||
- Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban | Người/ngày | 280 | 400 | 450 | ||
- Ủy viên, ủy viên thư ký | Người/ngày | 280 | 400 | 450 | ||
- Công an bảo vệ vòng trong (24h/24h) | Người/ngày | 300 | 350 | |||
- Ủy viên, công an bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 100 | 150 | 200 | ||
4. Hội đồng/Ban coi thi | ||||||
- Chủ tịch/Trưởng ban | Người/ngày | 260 | 400 | 500 | 560 | |
- Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban | Người/ngày | 220 | 340 | 450 | 500 | |
- Ủy viên, ủy viên thư ký, giám thị, giám sát, kỹ thuật viên | Người/ngày | 170 | 280 | 400 | 450 | |
- Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, nhân viên y tế | Người/ngày | 100 | 150 | 200 | 200 | |
- Đối với những người thực hiện nhiệm vụ trực bảo vệ bài thi, đề thi ban đêm (ngoài các mức chi trên) | Người/đêm | 100 | ||||
5. Hội đồng/Ban chấm thi, chấm thẩm định, chấm phúc khảo | ||||||
- Chủ tịch/Trưởng ban | Người/ngày | 260 | 400 | 500 | ||
- Phó chủ tịch/ Phó trưởng ban | Người/ngày | 220 | 360 | 450 | ||
- Ủy viên, ủy viên thư ký, kỹ thuật viên | Người/ngày | 200 | 320 | 400 | ||
- Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế | Người/ngày | 100 | 200 | 200 | ||
- Đối với những người thực hiện nhiệm vụ trực bảo vệ bài thi ban đêm (ngoài các mức chi trên) | Người/đêm | 100 | 100 |
II. Nội dung, mức chi liên quan đến tổ chức kỳ thi
1. Tập huấn, bồi dưỡng các đội tuyển dự thi | ||||||
- Chi dịch tài liệu tham khảo (tối thiểu mỗi trang phải đạt 300 từ của văn bản gốc) | Trang | 80 | ||||
- Chi cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn, bồi dưỡng | Người/ngày | 150 | 150 | 200 | 200 | |
- Chi biên soạn và giảng dạy | ||||||
+ Chi thuê giảng viên, giáo viên tập huấn, dạy bồi dưỡng | Tiết | 800 | ||||
+ Biên soạn và giảng dạy lý thuyết | Tiết | 200 | 200 | 250 | 500 | |
+ Biên soạn và giảng dạy thực hành | Tiết | 150 | 150 | 200 | 450 | |
+ Trợ lý thí nghiệm, thực hành | Tiết | 150 | 150 | 200 | 300 | |
2. Tiền lưu trú, ở và vé tàu xe đi lại của giáo viên, nhân viên ở xa trong thời gian tập huấn | Áp dụng mức chi tại Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 29/9/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị của tỉnh Quảng Ngãi | |||||
3. Chi cho học sinh | ||||||
- Chi tiền ăn cho học sinh đội tuyển những ngày tập huấn | Người/ngày | 100 | 150 | 200 | ||
- Chi tiền ăn cho học sinh đội tuyển những ngày dự thi | Người/ngày | 100 | 100 | 150 | 250 | |
- Tiền ở, tàu xe đi lại cho học sinh ở xa trong thời gian tập huấn, dự thi; thuê phòng học, phòng thí nghiệm, nguyên liệu hóa chất thực hành,... | Chi thực tế và tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật có liên quan về mua sắm, đấu thầu để tổ chức thực hiện; khi thanh toán phải có đầy đủ chứng từ hóa đơn theo quy định trong phạm vi dự toán |
III. Chi khen thưởng
- Giải nhất | Giải | 500 | 640 | 800 | ||
- Giải nhì | Giải | 400 | 450 | 600 | ||
- Giải ba | Giải | 250 | 300 | 400 | ||
- Giải khuyến khích | Giải | 150 | 200 | 250 |
PHỤ LỤC IV
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI TỔ CHỨC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI: HỘI THI GIÁO DỤC AN TOÀN GIAO THÔNG; HỘI THI GIA ĐÌNH - DINH DƯỠNG - TRẺ THƠ; HỘI THI BÉ VỚI DINH DƯỠNG; HỘI THI BÉ KHÉO TAY, BÉ NHANH TRÍ, BÉ TẬP LÀM NỘI TRỢ; CUỘC THI KHOA HỌC KỸ THUẬT; CUỘC THI HỌC SINH VỚI Ý TƯỞNG KHỞI NGHIỆP; KỲ THI CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN NGHỀ PHỔ THÔNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh)
I. Nội dung, mức chi cho các thành viên thực hiện nhiệm vụ
Nội dung | Đơn vị tính | Mức chi (1.000 đ) | Ghi chú | |||
Cấp trường | Cấp huyện (MN, TH và THCS) | Cấp tỉnh | Cấp quốc gia | |||
1. Ban chỉ đạo | ||||||
- Trưởng ban | Người/ngày | 190 | 320 | 400 | ||
- Phó Trưởng ban | Người/ngày | 160 | 1 290 | 360 | ||
- Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 110 | 260 | 320 | ||
- Nhân viên phục vụ | Người/ngày | 100 | 220 | 280 | ||
2. Hội đồng/Ban ra đề thi | ||||||
a. Đề đề xuất | Đề | 240 | 310 | 460 | ||
b. Ra đề thi chính thức, dự bị kèm đáp án, biểu điểm | ||||||
- Chủ tịch/Trưởng ban | Người/ngày | 320 | 400 | 500 | ||
- Phó chủ tịch/Phó Trưởng ban | Người/ngày | 280 | 360 | 450 | ||
- Người ra đề thi | Người/ngày | 280 | 360 | 450 | ||
- Ủy viên, ủy viên thư ký, kỹ thuật viên | Người/ngày | 250 | 320 | 400 | ||
- Bảo vệ, nhân viên phục vụ | Người/ngày | 100 | 150 | 200 | ||
3. Hội đồng/Ban coi thi | ||||||
- Chủ tịch/Trưởng ban | Người/ngày | 260 | 320 | 400 | ||
- Phó chủ tịch/Phó Trưởng ban | Người/ngày | 220 | 290 | 360 | ||
- Ủy viên, ủy viên thư ký, giám thị, kỹ thuật viên | Người/ngày | 170 | 220 | 280 | ||
- Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế | Người/ngày | 100 | 150 | 200 | ||
4. Hội đồng/Ban chấm thi | ||||||
- Chủ tịch/Trưởng ban | Người/ngày | 260 | 320 | 400 | ||
- Phó chủ tịch/Phó trưởng ban | Người/ngày | 224 | 290 | 360 | ||
- Ủy viên, ủy viên thư ký, người chấm thi (giám khảo), kỹ thuật viên | Người/ngày | 200 | 260 | 320 | ||
- Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế | Người/ngày | 100 | 150 | 200 |
II. Nội dung, mức chi liên quan đến tổ chức kỳ thi, cuộc thi, hội thi
1. Giáo viên, nhân viên hướng dẫn | ||||||
- Hướng dẫn học sinh hoàn thiện sản phẩm để tham gia dự thi cấp tỉnh/quốc gia cuộc thi Khoa học kỹ thuật (số buổi tính cho 01 sản phẩm/dự án không quá 20 buổi) | Người/buổi | 250 | 500 | |||
- Hướng dẫn học sinh tham gia hội thi giáo dục an toàn giao thông; hội thi gia đình - dinh dưỡng - trẻ thơ; hội thi bé với dinh dưỡng; hội thi bé khéo tay, bé nhanh trí, bé tập làm nội trợ; cuộc thi học sinh với ý tưởng khởi nghiệp | Người/ngày | 50 | 100 | 150 | ||
2. Chi học sinh | ||||||
- Hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho học sinh luyện tập để gia tham hội thi, cuộc thi | Người/ngày | 50 | 100 | 150 | ||
- Tiền ăn học sinh tham gia hội thi, cuộc thi | Người/ngày | 100 | 150 | 200 | ||
- Tiền ở, tàu xe đi lại cho học sinh ở xa trong thời gian tập huấn, dự thi; thuê phòng học, phòng thí nghiệm, nguyên liệu hóa chất thực hành,.. | Chi thực tế và tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật có liên quan về mua sắm, đấu thầu để tổ chức thực hiện; khi thanh toán phải có đầy đủ chứng từ, hóa đơn theo quy định trong phạm vi dự toán được giao |
III. Chi khen thưởng
1. Thưởng cá nhân | ||||||
- Nhất hoặc tương đương | Giải | 400 | 450 | 600 | ||
- Nhì hoặc tương đương | Giải | 250 | 300 | 450 | ||
- Ba hoặc tương đương | Giải | 150 | 200 | 300 | ||
2. Thưởng tập thể (có từ 02 học sinh trở lên) | ||||||
- Nhất hoặc tương đương | Giải | 500 | 600 | 800 | ||
- Nhì hoặc tương đương | Giải | 350 | 400 | 600 | ||
- Ba hoặc tương dương | Giải | 250 | 300 | 400 | ||
- Khuyến khích/giải tư | Giải | 150 | 200 | 250 |
IV. Chi phí theo thực tế để chuẩn bị, tổ chức và tham dự kỳ thi, cuộc thi, hội thi:
1. Chi thuê địa điểm làm việc cho Hội đồng ra đề thi; tổ chức thi; chấm thi (nếu có): Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ chủ trì thực hiện các nhiệm vụ này tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật có liên quan về mua sắm, đấu thầu để tổ chức thực hiện; khi thanh toán phải có đầy đủ chứng từ, hóa đơn theo quy định. Trong trường hợp sử dụng cơ sở vật chất của các cơ quan, đơn vị khác (địa điểm, thiết bị, dụng cụ) để thực hiện nhưng vẫn phải thanh toán các khoản chi phí điện, nước, vệ sinh, an ninh, phục vụ, thì chứng từ thanh toán là bản hợp đồng và thanh lý hợp đồng công việc giữa hai bên kèm theo phiếu thu của cơ quan, đơn vị cho mượn cơ sở vật chất; bên cho mượn cơ sở vật chất hạch toán khoản thu này để giảm chi kinh phí hoạt động của đơn vị.
2. Chi mua, thuê, vận chuyển, lắp đặt, kiểm tra các dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu, trang thiết bị, mẫu vật thực hành, vật tư, văn phòng phẩm; chi in ấn các tài liệu, giấy chứng nhận, thẻ phục vụ công tác tổ chức thi, chấm thi; thuê vận chuyển: Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ chủ trì thực hiện các nhiệm vụ này tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật có liên quan về mua sắm, đấu thầu để tổ chức thực hiện; khi thanh toán phải có đầy đủ chứng từ, hóa đơn theo quy định.
V. Chi tổ chức các cuộc họp, hội nghị; chi đi công tác để thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi; chi tiền ở, đi lại của những người tham gia công tác ra đề, tổ chức thi và chấm thi (nếu có): Thực hiện theo quy định tại Nghị Quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 29/9/2017 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị của tỉnh Quảng Ngãi.
PHỤ LỤC V
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI TỔ CHỨC HỘI THI VIẾT CHỮ ĐÚNG - RÈN CHỮ ĐẸP; HỘI THI VĂN HÓA, VĂN NGHỆ; HỘI THI THANH LỊCH; HỘI THI CÂU LẠC BỘ TIẾNG ANH; HỘI THI OLYMPIC TIẾNG ANH; HỘI THI HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP, HƯỚNG NGHIỆP; HỘI THI GIỚI THIỆU SÁCH; HỘI THI CÁN BỘ ĐOÀN, ĐỘI GIỎI; CUỘC THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh)
I. Nội dung, mức chi cho các thành viên thực hiện nhiệm vụ
Nội dung | Đơn vị tính | Mức chi (1.000 đ) | Ghi chú | |||
Cấp trường | Cấp huyện (MN, TH và THCS) | Cấp tỉnh | Cấp quốc gia | |||
1. Ban chỉ đạo | ||||||
- Trưởng ban | Người/ngày | 190 | 320 | 400 | ||
- Phó Trưởng ban | Người/ngày | 160 | 290 | 360 | ||
- Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 110 | 260 | 320 | ||
- Nhân viên phục vụ | Người/ngày | 100 | 220 | 280 | ||
2. Hội đồng/Ban ra đề thi | ||||||
a. Đề đề xuất | Đề | 240 | 310 | 460 | ||
b. Ra đề thi chính thức, dự bị kèm đáp án, biểu điểm | ||||||
- Chủ tịch/Trưởng ban | Người/ngày | 320 | 400 | 500 | ||
- Phó chủ tịch/Phó Trưởng ban | Người/ngày | 280 | 360 | 450 | ||
- Người ra đề thi | Người/ngày | 280 | 360 | 450 | ||
- Ủy viên, ủy viên thư ký, kỹ thuật viên | Người/ngày | 250 | 320 | 400 | ||
- Bảo vệ, nhân viên phục vụ | Người/ngày | 100 | 150 | 200 | ||
3. Hội đồng/Ban coi thi | ||||||
- Chủ tịch/Trưởng ban | Người/ngày | 260 | 320 | 400 | ||
- Phó chủ tịch/Phó Trưởng ban | Người/ngày | 220 | 290 | 360 | ||
- Ủy viên, ủy viên thư ký, giám thị, kỹ thuật viên | Người/ngày | 170 | 220 | 280 | ||
- Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế | Người/ngày | 100 | 150 | 200 | ||
4. Hội đồng/ Ban chấm thi | ||||||
- Chủ tịch/ Trưởng ban | Người/ngày | 260 | 320 | 400 | ||
- Phó chủ tịch/Phó trưởng ban | Người/ngày | 224 | 290 | 360 | ||
- Ủy viên, ủy viên thư ký, người chấm thi (giám khảo), kỹ thuật viên | Người/ngày | 200 | 260 | 320 | ||
- Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế | Người/ngày | 100 | 150 | 200 |
II. Nội dung, mức chi luyện tập và tham gia hội thi
1. Hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho học sinh, giáo viên, nhân viên luyện tập để tham gia hội thi, cuộc thi | Người/ngày | 50 | 100 | 150 | ||
2. Tiền ăn học sinh tham gia hội thi, cuộc thi | Người/ngày | 100 | 150 | 200 | ||
3. Tiền ở, tàu xe đi lại cho học sinh ở xa trong thời gian tập huấn, dự thi; thuê phòng học, phòng thí nghiệm, nguyên liệu hóa chất thực hành,.. | Chi thực tế và tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật có liên quan về mua sắm, đấu thầu để tổ chức thực hiện; khi thanh toán phải có đầy đủ chứng từ, hóa đơn theo quy định trong phạm vi dự toán được giao |
III. Chi khen thưởng
1. Thưởng cá nhân | ||||||
- Nhất hoặc tương đương | Giải | 400 | 450 | 600 | ||
- Nhì hoặc tương đương | Giải | 250 | 300 | 450 | ||
- Ba hoặc tương đương | Giải | 150 | 200 | 300 | ||
2. Thưởng tập thể (có từ 02 học sinh trở lên) | ||||||
- Nhất hoặc tương đương | Giải | 500 | 600 | 800 | ||
- Nhì hoặc tương đương | Giải | 350 | 400 | 600 | ||
- Ba hoặc tương dương | Giải | 250 | 300 | 400 | ||
- Khuyến khích/giải tư | Giải | 150 | 200 | 250 |
IV. Chi phí theo thực tế để chuẩn bị, tổ chức và tham dự các hội thi:
1. Chi thuê địa điểm làm việc cho Hội đồng ra đề thi; tổ chức thi; chấm thi (nếu có): Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ chủ trì thực hiện các nhiệm vụ này tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật có liên quan về mua sắm, đấu thầu để tổ chức thực hiện; khi thanh toán phải có đầy đủ chứng từ, hóa đơn theo quy định. Trong trường hợp sử dụng cơ sở vật chất của các cơ quan, đơn vị khác (địa điểm, thiết bị, dụng cụ) để thực hiện nhưng vẫn phải thanh toán các khoản chi phí điện, nước, vệ sinh, an ninh, phục vụ, thì chứng từ thanh toán là bản hợp đồng và thanh lý hợp đồng công việc giữa hai bên kèm theo phiếu thu của cơ quan, đơn vị cho mượn cơ sở vật chất; bên cho mượn cơ sở vật chất hạch toán khoản thu này để giảm chi kinh phí hoạt động của đơn vị.
2. Chi mua, thuê, vận chuyển, lắp đặt, kiểm tra các dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu, trang thiết bị, mẫu vật thực hành, vật tư, văn phòng phẩm; chi in ấn các tài liệu, giấy chứng nhận, thẻ phục vụ công tác tổ chức thi, chấm thi: Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ chủ trì thực hiện các nhiệm vụ này tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật có liên quan về mua sắm, đấu thầu để tổ chức thực hiện; khi thanh toán phải có đầy đủ chứng từ, hóa đơn theo quy định.
V. Chi tổ chức các cuộc họp, hội nghị; chi đi công tác để thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi; chi tiền ở, đi lại của những người tham gia công tác ra đề, tổ chức thi và chấm thi (nếu có): Thực hiện theo quy định tại Nghị Quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 29/9/2017 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị của tỉnh Quảng Ngãi.
PHỤ LỤC VI
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI TỔ CHỨC HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI; HỘI THI GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM LỚP GIỎI; HỘI THI CÁN BỘ THƯ VIỆN GIỎI; HỘI THI XÂY DỰNG THIẾT BỊ DẠY HỌC SỐ; HỘI THI THIẾT KẾ BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ; HỘI THI GIÁO VIÊN THANH LỊCH; HỘI THI CÔ NUÔI TRẺ GIỎI; HỘI THI VĂN NGHỆ GIÁO VIÊN; HỘI THI TỔNG PHỤ TRÁCH ĐỘI GIỎI; HỘI THI TỰ LÀM VÀ SỬ DỤNG ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh)
I. Nội dung, mức chi cho các thành viên thực hiện nhiệm vụ
Nội dung | Đơn vị tính | Mức chi (1.000 đ) | Ghi chú | |||||
Cấp trường | Cấp huyện (MN, TH và THCS) | Cấp tỉnh | ||||||
1. Ban chỉ đạo | ||||||||
- Trưởng ban | Người/ngày | 240 | 400 | 500 | ||||
- Phó Trưởng ban | Người/ngày | 200 | 360 | 450 | ||||
- Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 140 | 320 | 400 | ||||
- Nhân viên phục vụ | Người/ngày | 100 | 280 | 350 | ||||
2. Hội đồng/Ban ra đề thi | ||||||||
a. Đề đề xuất | Đề | 300 | 390 | 580 | ||||
b. Ra đề thi chính thức, dự bị kèm đáp án, biểu điểm | ||||||||
- Chủ tịch/Trưởng ban | Người/ngày | 320 | 400 | 500 | ||||
- Phó chủ tịch/Phó Trưởng ban | Người/ngày | 280 | 360 | 450 | ||||
- Người ra đề thi | Người/ngày | 280 | 360 | 450 | ||||
- Ủy viên, ủy viên thư ký, kỹ thuật viên | Người/ngày | 250 | 320 | 400 | ||||
- Bảo vệ, nhân viên phục vụ | Người/ngày | 100 | 125 | 150 | ||||
3. Hội đồng/Ban coi thi | ||||||||
- Chủ tịch/Trưởng ban | Người/ngày | 320 | 400 | 500 | ||||
- Phó chủ tịch/Phó Trưởng ban | Người/ngày | 280 | 360 | 450 | ||||
- Ủy viên, ủy viên thư ký, kỹ thuật viên | Người/ngày | 220 | 280 | 350 | ||||
- Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế | Người/ngày | 100 | 125 | 150 | ||||
4. Hội đồng/Ban chấm thi | ||||||||
- Chủ tịch/Trưởng ban | Người/ngày | 320 | 400 | 500 | ||||
- Phó chủ tịch/Phó Trưởng ban | Người/ngày | 280 | 360 | 450 | ||||
- Ủy viên, ủy viên thư ký, người chấm thi (giám khảo), kỹ thuật viên | Người/ngày | 250 | 320 | 400 | ||||
- Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế | Người/ngày | 100 | 125 | 150 | ||||
II. Chi khen thưởng
- Giải nhất | Giải | 500 | 640 | 800 | |
- Giải nhì | Giải | 400 | 450 | 600 | |
- Giải ba | Giải | 250 | 300 | 400 | |
- Khuyến khích/giải tư | Giải | 150 | 200 | 250 |
III. Nội dung, mức chi theo thực tế để chuẩn bị, tổ chức và tham dự các hội thi
1. Chi thuê địa điểm làm việc cho Hội đồng ra đề thi; tổ chức thi; chấm thi (nếu có): Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ chủ trì thực hiện các nhiệm vụ này tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật có liên quan về mua sắm, đấu thầu để tổ chức thực hiện; khi thanh toán phải có đầy đủ chứng từ, hóa đơn theo quy định. Trong trường hợp sử dụng cơ sở vật chất của các cơ quan, đơn vị khác (địa điểm, thiết bị, dụng cụ) để thực hiện nhưng vẫn phải thanh toán các khoản chi phí điện, nước, vệ sinh, an ninh, phục vụ, thì chứng từ thanh toán là bản hợp đồng và thanh lý hợp đồng công việc giữa hai bên kèm theo phiếu thu của cơ quan, đơn vị cho mượn cơ sở vật chất; bên cho mượn cơ sở vật chất hạch toán khoản thu này để giảm chi kinh phí hoạt động của đơn vị.
2. Chi mua, thuê, vận chuyển, lắp đặt, kiểm tra các dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu, trang thiết bị, mẫu vật thực hành, vật tư, văn phòng phẩm; chi in ấn các tài liệu, giấy chứng nhận, thẻ phục vụ công tác tổ chức thi, chấm thi: Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ chủ trì thực hiện các nhiệm vụ này tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật có liên quan về mua sắm, đấu thầu để tổ chức thực hiện; khi thanh toán phải có đầy đủ chứng từ, hóa đơn theo quy định.
IV. Chi tổ chức các cuộc họp, hội nghị; chi đi công tác để thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi; chi tiền ở, đi lại trong nước của những người tham gia công tác ra đề, tổ chức thi và chấm thi (nếu có): Thực hiện theo quy định tại Nghị Quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 29/9/2017 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị của tỉnh Quảng Ngãi.
PHỤ LỤC VII
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI TỔ CHỨC HỘI THAO QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH; HỘI KHỎE PHÙ ĐỔNG; HỘI THI THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh)
I. Nội dung, mức chi cho các thành viên thực hiện nhiệm vụ, chi phí theo thực tế để chuẩn bị, tổ chức và tham dự các hội thi:
Nội dung | Đơn vị tính | Mức chi (1.000 đ) | Ghi chú | |||
Cấp trường | Cấp huyện | Cấp tỉnh | Cấp quốc gia | |||
1. Hội đồng /Ban ra đề | ||||||
a. Đề đề xuất | Đề | 190 | 250 | 370 | ||
b. Ra đề chính thức, dự bị kèm đáp án, biểu chấm | ||||||
- Chủ tịch/Trưởng ban | Người/ngày | 260 | 320 | 400 | ||
- Phó chủ tịch/Phó trưởng ban | Người/ngày | 230 | 290 | 360 | ||
- Người ra đề | Người/ngày | 230 | 290 | 360 | ||
- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên | Người/ngày | 200 | 260 | 320 | ||
- Bảo vệ, nhân viên phục vụ | Người/ngày | 100 | 100 | 120 | ||
2. Hội đồng/Ban giám khảo | ||||||
- Chủ tịch/Trưởng ban | Người/ngày | 210 | 250 | 320 | ||
- Phó chủ tịch/Phó trưởng ban | Người/ngày | 180 | 230 | 290 | ||
- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên | Người/ngày | 140 | 200 | 220 | ||
- Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế | Người/ngày | 100 | 100 | 120 | ||
3. Ban thư ký | ||||||
- Trưởng Ban | Người/ngày | 210 | 250 | 320 | ||
- Phó Trưởng Ban | Người/ngày | 180 | 230 | 290 | ||
- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên | Người/ngày | 140 | 200 | 220 | ||
- Công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ, y tế | Người/ngày | 100 | 100 | 120 | ||
4. Ban tổ chức, Tiểu ban chuyên môn, Trọng tài, Giám sát, Thư ký, Công an, y tế, lực lượng làm nhiệm vụ trật tự, nhân viên phục vụ; Tổ chức đồng diễn, diễu hành, xếp hình, xếp chữ cấp tỉnh, cấp huyện: Áp dụng 85% mức chi quy định tại Nghị quyết số 18/2014/NQ-HĐND ngày 31/7/2014 của HĐND tỉnh quy định mức chi đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, cấp trường áp dụng tối đa bằng 80% mức chi cấp tỉnh, cấp huyện. | ||||||
5. Chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên | ||||||
- Trong thời gian tham gia luyện tập | Người/ngày | 90 | 120 | 150 | 200 | |
- Trong thời gian tham gia thi | Người/ngày | 120 | 160 | 200 | 300 | Áp dụng đối với trường hợp không đủ điều kiện thanh toán công tác phí |
6. Tiền lưu trú, ở, tàu xe cho huấn luyện viên, vận động viên là giáo viên, nhân viên, diễn viên trong thời gian luyện tập và tham gia thi | Áp dụng mức chi tại Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 29/9/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị của tỉnh Quảng Ngãi | |||||
7. Tiền ở, tàu xe đi lại cho học sinh trong thời gian luyện tập và tham gia thi | Chi thực tế và tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật có liên quan về mua sắm, đấu thầu để tổ chức thực hiện; khi thanh toán phải có đầy đủ chứng từ, hóa đơn theo quy định trong phạm vi dự toán được giao | |||||
8. Mức chi hỗ trợ trang điểm, hóa trang cho người tham gia biểu diễn khai mạc, tổng kết | Người/đợt | 120 | 160 | 200 | 250 | Có hóa đơn hợp lệ |
9. Mức chi thuê trang phục cho người tham gia biểu diễn khai mạc, tổng kết | Người/đợt | 60 | 80 | 100 | 150 | |
10. Thuê đạo diễn chương trình, thuê người dẫn chương trình (MC) khai mạc, tổng kết | Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ hợp lệ trong phạm vi dự toán được giao | |||||
11. Tiền thuê cơ sở vật chất, phí khám sức khỏe cho vận động viên, mua vật tư y tế, một số chi phí khác như vận chuyển, lắp đặt, trang thiết bị, mẫu vật thực hành, văn phòng phẩm, in ấn biểu mẫu, thẻ đeo,... | Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ hợp lệ trong phạm vi dự toán được giao |
II. Chi khen thưởng
1. Giải cá nhân | ||||||
- Giải nhất/Huy chương vàng | Giải | 250 | 350 | 400 | ||
- Giải nhì /Huy chương bạc | Giải | 200 | 250 | 300 | ||
- Giải ba /Huy chương đồng | Giải | 150 | 150 | 200 | ||
2. Giải tập thể (có từ 02 đến 04 vận động viên) | ||||||
- Giải nhất/Huy chương vàng | Giải | 400 | 600 | 700 | ||
- Giải nhì /Huy chương bạc | Giải | 300 | 400 | 500 | ||
- Giải ba /Huy chương đồng | Giải | 200 | 300 | 300 | ||
- Giải khuyến khích | Giải | 100 | 150 | 200 | ||
3. Giải tập thể (Môn thi đấu có từ 05 trở lên hoặc có từ 7 nội dung trở lên) | ||||||
- Giải nhất/Huy chương vàng | Giải | 600 | 800 | 1.000 | ||
- Giải nhì /Huy chương bạc | Giải | 400 | 600 | 700 | ||
- Giải ba /Huy chương đồng | Giải | 250 | 400 | 400 | ||
- Giải khuyến khích | Giải | 150 | 200 | 300 | ||
4. Giải toàn đoàn (hội thi, giải thi đấu có từ 10 đơn vị tham gia hoặc giải thi đấu thể thao có 03 môn thi đấu trở lên) | ||||||
- Giải nhất | Giải | 1.000 | 1.200 | 1.500 | ||
- Giải nhì | Giải | 800 | 800 | 1.000 | ||
- Giải ba | Giải | 400 | 600 | 800 | ||
- Giải khuyến khích | Giải | 300 | 500 | 600 |
Chú thích:
- Đối với hội thao quốc phòng và an ninh chỉ áp dụng đối với cấp trường THPT và cấp tỉnh.
- Trường hợp các văn bản viện dẫn trên bị thay thế thì áp dụng theo quy định tại văn bản mới ban hành theo đúng quy định.