Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND Hà Giang quy định mức chi xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 17/2020/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Thào Hồng Sơn |
Ngày ban hành: | 10/07/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2020/NQ-HĐND | Hà Giang, ngày 10 tháng 7 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
Quy định mức chi xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Hà Giang
________________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
Căn cứ Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi tốt nghiêp trung học phổ thông;
Xét Tờ trình số 23/TTr-UBND ngày 29/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết quy định mức chi xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Hà Giang; Báo cáo thẩm tra số 26/BC-VHXH ngày 08/7/2020 của Ban Văn hóa – Xã hội; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức chi xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Hà Giang như sau:
1. Mức chi xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông cấp tỉnh theo Phụ lục số 01 và Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Nghị quyết này.
2. Mức chi xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông cấp huyện bằng 70% mức chi của cấp tỉnh.
3. Cơ sở giáo dục đào tạo được vận dụng mức chi quy định tại Nghị quyết này để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi thuộc nhiệm vụ chuyên môn, được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và trong phạm vi nguồn kinh phí hoạt động của đơn vị.
Điều 2. Nguồn kinh phí thực hiện được đảm bảo từ nguồn sự nghiệp giáo dục đào tạo theo phân cấp quản lý ngân sách hiện hành và các nguồn thu hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Tổ chức thực hiện:
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện.
2. Các nội dung không quy định tại Nghị quyết này được thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực. Trường hợp các văn bản được dẫn chiếu tại Nghị quyết này được thay thế, sửa đổi, bổ sung thì thực hiện theo văn bản mới ban hành.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVII, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 10/7/2020, có hiệu lực thi hành từ ngày 20/7/2020./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 01
MỨC CHI XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU TRẮC NGHIỆM, TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Stt | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi (Nghìn đồng) | Ghi chú |
I | Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm |
|
|
|
1 | Tổ chức tập huấn, bồi dưỡng cán bộ soạn thảo câu trắc nghiệm |
| Theo quy định hiện hành về chế độ chi đào tạo và bồi dưỡng CBCC nhà nước | |
2 | Soạn thảo câu trắc nghiệm đưa vào biên tập | đồng/câu | 10-92 |
|
3 | Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm | đồng/câu | 10-80 |
|
4 | Tổ chức thi thử |
|
|
|
a | Xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm | đồng/người/ngày | 230 |
|
b | Xây dựng đề thi gốc | đồng/đề | 920 |
|
c | Xây dựng các mã đề thi | đồng/đề | 230 |
|
d | Chi chế độ cho Ban Tổ chức cuộc thi |
|
|
|
| + Trưởng ban | đồng/người/ngày | 280 |
|
| + Phó Trưởng ban | đồng/người/ngày | 230 |
|
| + Thư ký, giám thị | đồng/người/ngày | 160 |
|
đ | Chi phí đi lại, ở của Ban Tổ chức |
|
| Theo chế độ công tác phí |
e | Chi chế độ của Hội đồng coi thi: |
|
|
|
| + Chủ tịch | đồng/người/ngày | 200 |
|
| + Phó Chủ tịch | đồng/người/ngày | 150 |
|
| + Thư ký, giám thị | đồng/người/ngày | 100 |
|
| + Nhân viên bảo vệ, y tế và phục vụ | đồng/người/ngày | 50 |
|
5 | Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm | đồng/người/ngày | 350 | Theo hợp đồng |
6 | Đánh máy và nhập vào ngân hàng câu trắc nghiệm | đồng/người/ngày | 230 | Không áp dụng cho cán bộ thuộc Sở GD&ĐT |
II | Ra đề thi |
|
|
|
1 | Chi ra đề đề xuất (đối với câu tự luận) |
|
|
|
a | Thi tốt nghiệp, thi tuyển sinh vào lớp đầu cấp các trường phổ thông công lập | đồng/đề | 460 |
|
b | Thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia | theo phân môn | 815 |
|
c | Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh | theo phân môn | 730 |
|
2 | Chi cho công tác ra đề thi chính thức và dự bị |
|
|
|
a | Chi cho cán bộ ra đề thi: Thi tốt nghiệp, thi tuyển sinh vào lớp đầu cấp các trường phổ thông công lập; thi khảo sát chất lượng; thi nghề phồ thông |
|
|
|
| + Thi trắc nghiệm | đồng/người/ngày | 300 |
|
| + Thi tự luận | đồng/người/ngày | 500 |
|
b | Thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành) | đồng/người/ngày | 750 |
|
c | Thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thi chọn đội tuyển học sinh giỏi tham gia thi cấp quốc gia (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành) | đồng/người/ngày | 650 |
|
d | Chi thuê, mua dụng cụ thí nghiệm, nguyên vật liệu, hóa chất, mẫu vật thực hành, thuê gia công chi tiết thí nghiệm. | Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp và được cấp thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao | ||
3 | Phụ cấp trách nhiệm của Hội đồng/Ban ra đề thi, Hội đồng phản biện |
|
|
|
a | Chủ tịch/Trưởng ban | đồng/người/ngày | 350 |
|
b | Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban thường trực | đồng/người/ngày | 315 |
|
c | Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban | đồng/người/ngày | 280 |
|
d | Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24) | đồng/người/ngày | 230 |
|
đ | Ủy viên, bảo vệ vòng ngoài | đồng/người/ngày | 115 |
|
e | Phục vụ, y tế | đồng/người/ngày | 80 | Theo điểm e, Khoản 2, Điều 17 TT số 15/2020 của Bộ Giáo dục và ĐT |
4 | Phụ cấp trách nghiệm của Hội đồng/Ban in sao đề thi tốt nghiệp |
|
|
|
a | Chủ tịch Hội đồng | đồng/người/ngày | 300 |
|
b | Phó Chủ tịch Hội đồng | đồng/người/ngày | 260 |
|
c | Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24) | đồng/người/ngày | 210 |
|
d | Bảo vệ vòng ngoài | đồng/người/ngày | 115 |
|
đ | Phục vụ | đồng/người/ngày | 80 | Theo điểm a, Khoản 1, Điều 18 TT số 15/2020 của Bộ Giáo dục và ĐT |
III | Tổ chức coi thi (chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng/Ban coi thi) |
|
|
|
a | Chủ tịch/Trưởng ban | đồng/người/ngày | 265 |
|
b | Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban | đồng/người/ngày | 250 |
|
c | Ủy viên, thư ký, Giám thị, Giám sát | đồng/người/ngày | 210 |
|
d | Bảo vệ vòng ngoài | đồng/người/ngày | 100 |
|
đ | Y tế, phục vụ | đồng/người/ngày | 80 | Theo Điều 20 TT số 15/2020 của Bộ Giáo dục và ĐT |
IV | Tổ chức chấm thi |
|
|
|
1 | Chấm bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành |
|
|
|
a | Thi tốt nghiệp, thi tuyển sinh vào lớp đầu cấp các trường phổ thông công lập | đồng/bài | 15 |
|
b | Thi học sinh giỏi cấp tỉnh | đồng/bài | 65 |
|
c | Thi chọn đội tuyển học sinh giỏi quốc gia | đồng/bài | 90 |
|
d | Chế độ trách nhiệm của Trưởng môn, tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi | đồng/người/ngày | 230 |
|
đ | Chi thuê máy nghe băng, đĩa (để chấm thi nói) | Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp và được cấp thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao | ||
2 | Chấm bài thi trắc nghiệm |
|
|
|
a | Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm | đồng/người/ngày | 350 |
|
b | Chi thuê máy chấm thi (nếu có) | Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp và được cấp thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao | ||
3 | Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng/Ban chấm thi; Hội đồng/Ban chấm phúc khảo, thẩm định |
|
|
|
a | Chủ tịch/Trưởng ban | đồng/người/ngày | 300 |
|
b | Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban thường trực | đồng/người/ngày | 275 |
|
c | Các Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban | đồng/người/ngày | 250 |
|
d | Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên | đồng/người/ngày | 210 |
|
đ | Bảo vệ | đồng/người/ngày | 115 |
|
e | Phục vụ | đồng/người/ngày | 80 | Theo điểm d, Khoản 1, Điều 26; điểm e, khoản 1, Điều 28; khoản 1, Điều 32 - TT số 15/2020 của Bộ Giáo dục và ĐT |
4 | Chi chế độ trách nhiệm Ban công tác hội đồng thi cụm/liên trường |
|
|
|
a | Trưởng ban | đồng/người/ngày | 150 |
|
b | Phó Trưởng ban | đồng/người/ngày | 130 |
|
c | Ủy viên, thư ký | đồng/người/ngày | 120 |
|
5 | Phúc khảo, thẩm định bài thi |
|
|
|
a | Chi chấm phúc khảo bài thi tốt nghiệp | đồng/người/ngày | 160 |
|
b | Chi chấm thẩm định bài thi tốt nghiệp | đồng/người/ngày | 160 |
|
c | Chi chấm phúc khảo bài thi chọn học sinh giỏi | đồng/người/ngày | 250 |
|
V | Tập huấn cho đội tuyển dự thi học sinh giỏi quốc gia |
|
|
|
a | Chi cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn | đồng/người/ngày | 60 |
|
b | Chi biên soạn và giảng dạy |
|
|
|
| Dạy lý thuyết | đồng/tiết | 250 |
|
| Dạy thực hành | đồng/tiết | 350 |
|
| Trợ lý thí nghiệm, thực hành | đồng/tiết | 115 |
|
c | Chi tiền ăn cho học sinh đội tuyển | đồng/người/ngày | 230 |
|
d | Tiền ở và tiền tàu xe đi lại cho học sinh, giáo viên ở xa trong thời gian tập huấn | Theo dự toán được giao (giáo viên theo chế độ công tác phí hiện hành) | ||
đ | Thuê phòng học, phòng thí nghiệm, thuê phương tiện đi thực tế, thực hành và các dịch vụ khác | Theo quy định hiện hành và trong dự toán được giao | ||
e | Chi mua nguyên vật liệu, hóa chất | |||
VI | Các nhiệm vụ khác có liên quan |
|
|
|
a | Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi |
|
|
|
| + Trưởng đoàn thanh tra | đồng/người/ngày | 300 | Chỉ áp dụng đối với cán bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm |
| + Đoàn viên thanh tra | đồng/người/ngày | 210 | |
| + Thanh tra viên độc lập | đồng/người/ngày | 250 | |
b | Chi đón tiếp, tiễn các đoàn và mua tặng phẩm lưu niệm, giao lưu giữa các tỉnh và các khoản chi khác có liên quan đến kỳ thi (nếu có) | Căn cứ hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao, đảm bảo tiết kiệm |
PHỤ LỤC SỐ 02
MỨC CHI BCĐ, HỘI ĐỒNG THI, CÁC BAN TỔ CHỨC KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi (Nghìn đồng) | Ghi chú |
I | Chi phụ cấp trách nhiệm của Ban chỉ đạo thi cấp tỉnh |
|
| |
1 | Trưởng ban | đồng/người/ngày | 280 | Theo Điều 7 – TT số 15/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 | Các Phó trưởng ban | đồng/người/ngày | 250 | |
3 | Các ủy viên, thư ký, tổ giúp việc | đồng/người/ngày | 200 | |
II | Chi phụ cấp trách nhiệm của Hội đồng thi |
|
|
|
1 | Chủ tịch | đồng/người/ngày | 280 | Theo Điều 8 – TT số 15/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 | Các phó chủ tịch | đồng/người/ngày | 260 | |
3 | Ủy viên | đồng/người/ngày | 200 | |
4 | Tổ phục vụ | đồng/người/ngày | 120 | |
III | Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban Vận chuyển và Bàn giao đề thi |
|
| |
1 | Chủ tịch/Trưởng ban | đồng/người/ngày | 230 | Theo điểm a, Khoản 3, Điều 8 – TT số 15/2020 của Bộ Giáo dục và ĐT |
2 | Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban | đồng/người/ngày | 200 | |
3 | Các ủy viên, thư ký | đồng/người/ngày | 180 | |
4 | Công an, bảo vệ | đồng/người/ngày | 110 | |
IV | Chi phụ cấp trách nhiệm Ban Làm phách |
|
|
|
1 | Chủ tịch/Trưởng ban | đồng/người/ngày | 260 | Theo Khoản 1, Điều 25 – TT số 15/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 | Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban thường trực | đồng/người/ngày | 230 | |
3 | Các Phó Chủ tịch/Phó trưởng ban | đồng/người/ngày | 210 | |
4 | Ủy viên, thư ký, CA bảo vệ, thanh tra | đồng/người/ngày | 200 | |
5 | Nhân viên y tế, phục vụ |
| 100 | |
V | Chi phụ cấp trách nhiệm Ban Thư ký Hội đồng thi |
|
|
|
1 | Chủ tịch/Trưởng ban | đồng/người/ngày | 260 | Theo Khoản 3, Điều 8 – TT số 15/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 | Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban thường trực | đồng/người/ngày | 230 | |
3 | Các Phó Chủ tịch/Phó trưởng ban | đồng/người/ngày | 210 | |
4 | Ủy viên, thư ký | đồng/người/ngày | 200 | |
VI | Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng xét công nhân tốt nghiệp THPT |
|
| |
1 | Chủ tịch | đồng/người/ngày | 260 | Theo Khoản 1, Điều 43 – TT số 15/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 | Phó chủ tịch | đồng/người/ngày | 230 | |
3 | Ủy viên, thư ký | đồng/người/ngày | 200 |