Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 5633/BGDĐT-KTKĐCLGD của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc miễn thi môn ngoại ngữ trong xét tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2015
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 5633/BGDĐT-KTKĐCLGD
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 5633/BGDĐT-KTKĐCLGD | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Vinh Hiển |
Ngày ban hành: | 10/10/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Công văn 5633/BGDĐT-KTKĐCLGD
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO -------- Số: 5633/BGDĐT-KTKĐCLGD V/v:Miễn thi môn ngoại ngữ trong xét tốt nghiệp THPT năm 2015 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 10 tháng 10 năm 2014 |
Kính gửi: | - Các sở giáo dục và đào tạo; - Cục Nhà trường (Bộ Quốc phòng); - Các đại học, học viện; các trường đại học, cao đẳng. |
TT | Môn ngoại ngữ | Chứng chỉ đạt yêu cầu tối thiểu | Đơn vị cấp chứng chỉ |
1. | Tiếng Anh | TOEFL ITP 400 điểm, TOEFL iBT 32 điểm, TOEIC 400 điểm | Educational Testing Service (ETS) |
IELTS 3.5 điểm | Educational Testing Service (ETS), British Council, IDP Education | ||
2. | Tiếng Nga | TORFL Basic, Базовый уровень (ТБУ) | Trung tâm Khoa học và Văn hóa Nga |
3. | Tiếng Pháp | TCF A2, DELF A2, CEFP 1 | Trung tâm Văn hóa Pháp |
4. | Tiếng Trung Quốc | HSK cấp độ 2 | Tổ chức Hán Ban, Trung Quốc |
5. | Tiếng Đức | Start Deutsch 2, DSD A2 | Viện Goethe Việt Nam |
6. | Tiếng Nhật | JLPT cấp độ N4 | Quỹ Giao lưu quốc tế Nhật Bản |
Nơi nhận: - Như trên; - Văn phòng Chính phủ (để báo cáo); - Ban Tuyên giáo Trung ương (để báo cáo); - Ủy ban VHGDTNTN&NĐ của Quốc hội (để báo cáo); - Bộ trưởng (để báo cáo); - Các đơn vị thuộc Bộ; - Website Bộ GDĐT; - Lưu: VT, Cục KTKĐCLGD. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Vinh Hiển |
TORFL | ALTE level | CEFR level | ESOL exam | IELTS exam | TOEIC | TOEFL |
Level 4 | Level 5 | C2 | CPE | 7.5+ | — | — |
Level 3 | Level 4 | C1 | CAE | 6.5–7 | 950+ | 270+ |
Level 2 | Level 3 | B2 | FCE | 5–6 | 785–949 | 227–269 |
Level 1 | Level 2 | B1 | PET | 3.5–4.5 | 550–784 | 163–226 |
Basic | Level 1 | A2 | KET | 3 | 225–549 | 96–162 |
Elementary | Breakthrough | A1 | — | 1–2 | 120–224 | — |
HOME > BLOG > TOEIC to TOEFL to IELTS: Comparing English Test Scores TOEIC to TOEFL to IELTS: Comparing English Test Scores Source: Vancouver English Centre |