Công văn 453/BGDĐT-GDĐH của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc thông báo kết quả rà soát ngành Đại học trong trường đại học

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Công văn 453/BGDĐT-GDĐH

Công văn 453/BGDĐT-GDĐH của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc thông báo kết quả rà soát ngành Đại học trong trường đại học
Cơ quan ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạoSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:453/BGDĐT-GDĐHNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công vănNgười ký:Bùi Văn Ga
Ngày ban hành:25/01/2014Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

-----------

Số: 452 /BGDĐT-GDĐH

V/v: Thông báo kết quả rà soát ngành ĐH trong trường đại học.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2014

 

Kính gửi:Các Đại học, Học viện và trường đại học

 

Bộ Giáo dục và Đào tạo đã tiến hành khảo sát, thống kê các cơ sở đào tạo trình độ đại học theo công văn số 2061/BGDĐT-GDĐH ngày 29/3/2013. Sau khi xử lý kết quả thống kê, căn cứ quy định tại điểm a khoản 1 Điều 7 của Thông tư số 08/2011/TT-BGDĐT ngày 17/02/2011 (Thông tư 08), Bộ Giáo dục và Đào tạo thông báo như sau:

- Dừng tuyển sinh đối với 207 ngành trình độ đại học của 71 cơ sở đào tạo (danh sách kèm theo) từ năm 2014 do không đáp ứng điều kiệnquy định tại khoản 1 Điều 2 của Thông tư 08;

- Chậm nhất đến ngày 31/12/2015, nếu cácnguyên nhân dẫn đến việc đình chỉ tuyển sinhcủa các ngành nêu trênđược khắc phục, cơ sở đào tạo báo cáo Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xem xét cho phép tuyển sinh trở lại. Sau ngày 31/12/2015, căn cứ quy định tại điểm c khoản 1 Điều 8 của Thông tư 08, Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ thu hồi Quyết định cho phép đào tạo của những ngành chưa khắc phục được các nguyên nhân bị đình chỉ.

- Đối với  các sinh viên đã trúng tuyển và đang học tập ở các ngành nêu trên, cơ sở đào tạo tiếp tục thực hiện đào tạo theo quy định tại Quy chế đào tạo hiện hành.

Bộ Giáo dục và Đào tạo thông báo để các đại học, học viện và trường đại học biết và tổ chức thực hiện.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Nơi nhận:

- Như trên;

- Bộ trưởng (để báo cáo);

- Lưu: VT, Vụ GDĐH.

 
 


 

 

Bùi Văn Ga


DANH SÁCH CÁC NGÀNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

BỊ DỪNG TUYỂN SINH TỪ NĂM 2014 DO KHÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN CƠ HỮU

(Kèm theo Công văn số   452 / BGDĐT-GDĐH ngày 25   tháng  01  năm  2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 

TT Cơ sở đào tạo

Tên trường ĐH

TT ngành đào tạo

Tên ngành đào tạo

Trình độ đào tạo

Giảng viên cơ hữu đúng ngành đào tạo tham gia chủ trì chính của ngành đào tạo

PGS

TS

ThS

ĐH

1.     

Học viện Âm nhạc Huế

1.     

Chỉ huy Âm nhạc

ĐH

0

0

0

1

 

Học viện Âm nhạc Huế

2.     

Thanh nhạc

ĐH

0

0

1

11

 

Học viện Âm nhạc Huế

3.     

Sư phạm Âm nhạc

ĐH

0

0

1

8

 

Học viện Âm nhạc Huế

4.     

Âm nhạc học

ĐH

0

0

3

5

2.     

Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam

5.     

Sư phạm âm nhạc

ĐH

 

 

 

 

3.     

Học viện Hàng không

6.     

Quản lý hoạt động bay

ĐH

0

0

2

0

4.     

Học viện Tài chính

7.     

Hệ thống thông tin quản lý

ĐH

 

 

9

8

5.     

Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh

8.     

Sư phạm âm nhạc

ĐH

 

0

1

0

6.     

Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp

9.     

Hội họa

ĐH

 

 

3

1

 

Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp

10.  

Gốm

ĐH

 

 

3

4

 

Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp

11.  

Thiết kế Công nghiệp

ĐH

 

 

4

 

7.     

Trường ĐH Mỹ thuật Tp HCM

12.  

Điêu khắc

ĐH

0

0

2

5

 

Trường ĐH Mỹ thuật Tp HCM

13.  

Thiết kế đồ hoạ

ĐH

0

0

3

11

 

Trường ĐH Mỹ thuật Tp HCM

14.  

Đồ họa

ĐH

0

0

4

8

 

Trường ĐH Mỹ thuật Tp HCM

15.  

Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật

ĐH

0

1

1

2

8.     

Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội

16.  

Biên kịch Sân khấu

ĐH

 

 

 

 

 

Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội

17.  

Đạo diễn Điện ảnh – Truyền hình

ĐH

 

 

 

1

 

Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội

18.  

Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử

ĐH

 

 

 

 

 

Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội

19.  

Biên kịch Điện ảnh – Truyền hình

ĐH

 

 

 

5

 

Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội

20.  

Nhiếp ảnh

ĐH

 

 

1

 

 

Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội

21.  

Công nghệ Điện ảnh – Truyền hình

ĐH

 

 

1

2

 

Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội

22.  

Thiết kế mỹ thuật Sân khấu – Điện ảnh

ĐH

 

 

1

2

 

Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội

23.  

Lý luận và Phê bình ĐA– Truyền hình

ĐH

 

 

1

 

 

Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội

24.  

Lý luận và Phê bình Sân khấu

ĐH

 

 

2

 

 

Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội

25.  

Quay phim

ĐH

 

 

2

1

 

Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội

26.  

Biên đạo Múa

ĐH

 

 

2

4

 

Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội

27.  

Huấn luyện Múa

ĐH

 

 

3

 

 

Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội

28.  

Lý luận, Phê bình Múa

ĐH

 

 

3

1

 

Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội

29.  

Diễn viên Sân khấu kịch hát

ĐH

 

 

4

 

 

Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội

30.  

Đạo diễn Sân khấu

ĐH

 

1

1

3

9.     

Trường ĐH Sân khấu Điện ảnh TpHCM

31.  

Đạo diễn Điện ảnh TH

ĐH

0

1

0

2

10.  

Trường ĐH Chu Văn An

32.  

Việt Nam học

ĐH

 

 

4

1

 

Trường ĐH Chu Văn An

33.  

Ngôn ngữ Trung Quốc

ĐH

 

0

0

 

11.  

Trường ĐH CNTT&TT- ĐH Thái Nguyên

34.  

Kỹ thuật y sinh

ĐH

0

 

 

9

 

Trường ĐH CNTT&TT- ĐH Thái Nguyên

35.  

Quản trị văn phòng

ĐH

0

1

 

10

12.  

Trường ĐH Đại Nam

36.  

Tiếng Trung

ĐH

 

 

4

 

13.  

Trường ĐH Dân lập Phú Xuân

37.  

Ngôn ngữ Trung Quốc

ĐH

 

 

 

 

 

Trường ĐH Dân lập Phú Xuân

38.  

Quản trị kinh doanh

ĐH

 

 

4

5

 

Trường ĐH Dân lập Phú Xuân

39.  

Văn học

ĐH

 

 

7

0

 

Trường ĐH Dân lập Phú Xuân

40.  

Lịch sử

ĐH

 

 

7

1

14.  

Trường ĐH Đông Đô

41.  

Điện tử viễn thông

ĐH

 

 

 

 

 

Trường ĐH Đông Đô

42.  

Công nghệ sinh học

ĐH

 

 

 

 

 

Trường ĐH Đông Đô

43.  

Tiếng Trung

ĐH

 

 

 

 

 

Trường ĐH Đông Đô

44.  

Tiếng Anh

ĐH

 

 

1

3

15.  

Trường ĐH Duy Tân

45.  

Quan hệ Quốc tế

ĐH

 

 

2

3

16.  

Trường ĐH Hà Hoa Tiên

46.  

Ngôn ngữ Anh

ĐH

 

 

3

2

 

Trường ĐH Hà Hoa Tiên

47.  

Công nghệ chế tạo máy

ĐH

 

1

1

1

17.  

Trường ĐH Hà Nội

48.  

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

ĐH

0

0

1

6

 

Trường ĐH Hà Nội

49.  

Ngôn ngữ Italia

ĐH

0

0

3

5

 

Trường ĐH Hà Nội

50.  

Kế toán

ĐH

0

0

5

1

 

Trường ĐH Hà Nội

51.  

Tiếng Việt và VH Việt Nam

ĐH

0

0

6

4

18.  

Trường ĐH Hà Tĩnh

52.  

Sư phạm Toán

ĐH

 

 

 

 

 

Trường ĐH Hà Tĩnh

53.  

Sư phạm Tin học

ĐH

 

 

 

 

 

Trường ĐH Hà Tĩnh

54.  

Sư phạm Vật lí

ĐH

 

 

 

 

 

Trường ĐH Hà Tĩnh

55.  

Sư phạm Hoá học

ĐH

 

 

 

 

 

Trường ĐH Hà Tĩnh

56.  

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

 

 

 

 

 

Trường ĐH Hà Tĩnh

57.  

Giáo dục Chính trị

ĐH

 

 

 

 

 

Trường ĐH Hà Tĩnh

58.  

Giáo dục Mầm non

ĐH

 

 

 

 

 

Trường ĐH Hà Tĩnh

59.  

Giáo dục Tiểu học

ĐH

 

 

 

 

 

Trường ĐH Hà Tĩnh

60.  

Quản trị kinh doanh

ĐH

 

 

 

 

 

Trường ĐH Hà Tĩnh

61.  

Kế toán

ĐH

 

 

 

 

 

Trường ĐH Hà Tĩnh

62.  

Tài chính - Ngân hàng

ĐH

 

 

 

 

 

Trường ĐH Hà Tĩnh

63.  

Công nghệ thông tin

ĐH

 

 

 

 

 

Trường ĐH Hà Tĩnh

64.  

Khoa học môi trường

ĐH

 

 

 

 

 

Trường ĐH Hà Tĩnh

65.  

Ngôn ngữ Anh

ĐH

 

 

 

 

19.  

Trường ĐH Hải Phòng

66.  

Sư phạm Âm nhạc

ĐH

 

 

2

6

 

Trường ĐH Hải Phòng

67.  

Nuôi trồng thủy sản

ĐH

 

 

2

5

 

Trường ĐH Hải Phòng

68.  

Ngôn ngữ Trung Quốc

ĐH

 

 

4

20

 

Trường ĐH Hải Phòng

69.  

Sư phạm Vật lý

ĐH

 

 

5

4

 

Trường ĐH Hải Phòng

70.  

Giáo dục Mầm non

ĐH

 

 

7

12

 

Trường ĐH Hải Phòng

71.  

Công nghệ chế tạo máy

ĐH

 

 

10

10

 

Trường ĐH Hải Phòng

72.  

Chăn nuôi

ĐH

 

1

1

7

20.  

Trường ĐH Hòa Bình

73.  

Công nghệ đa phương tiện

ĐH

 

 

 

 

 

Trường ĐH Hòa Bình

74.  

Hệ thống thông tin

ĐH

 

 

 

 

21.  

Trường ĐH Hoa Lư

75.  

Việt Nam học

ĐH

 

 

6

3

 

Trường ĐH Hoa Lư

76.  

Sư phạm Toán-Tin

ĐH

 

 

9

2

22.  

Trường ĐH Hoa Sen

77.  

Thiết kế thời trang

ĐH

 

0

4

4

23.  

Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ

78.  

Hướng dẫn viên du lịch

ĐH

 

 

 

 

 

Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ

79.  

Sư phạm Âm nhạc

ĐH

 

 

1

11

 

Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ

80.  

Quản lý giáo dục

ĐH

 

 

3

7

 

Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ

81.  

Sư phạm Mĩ thuật

ĐH

 

 

3

9

 

Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ

82.  

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

ĐH

 

 

4

 

 

Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ

83.  

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

 

 

4

15

 

Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ

84.  

Ngôn Ngữ Anh

ĐH

 

 

4

 

 

Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ

85.  

Ngôn Ngữ Trung Quốc

ĐH

 

 

4

5

 

Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ

86.  

Việt Nam học

ĐH

 

 

4

 

 

Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ

87.  

Giáo dục Mầm non

ĐH

 

 

5

4

24.  

Trường ĐH Hùng Vương Tp HCM

88.  

Ngôn ngữ Nhật

ĐH

 

 

 

1

 

Trường ĐH Hùng Vương Tp HCM

89.  

Quản trị Bệnh viện

ĐH

 

 

4

2

 

Trường ĐH Hùng Vương Tp HCM

90.  

Công nghệ sau thu hoạch

ĐH

 

1

1

2

25.  

Trường ĐH KHTN - ĐHQG TpHCM

91.  

Hải dương học

ĐH

 

 

 

 

26.  

Trường ĐH KHXH&NV - ĐHQG TpHCM

92.  

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

ĐH

 

 

1

 

 

Trường ĐH KHXH&NV - ĐHQG TpHCM

93.  

Hán Nôm

ĐH

 

 

3

 

 

Trường ĐH KHXH&NV - ĐHQG TpHCM

94.  

Ngôn ngữ Italia

ĐH

 

 

4

 

27.  

Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội

95.  

Kinh tế xây dựng

ĐH

0

0

5

1

28.  

Trường ĐH Kiến trúc Tp HCM

96.  

Thiết kế thời trang

ĐH

 

 

3

5

 

Trường ĐH Kiến trúc Tp HCM

97.  

Thiết kế đồ hoạ

ĐH

 

 

4

7

29.  

Trường ĐH Kinh tế - ĐH Đà Nẵng

98.  

Luật kinh tế

ĐH

 

 

3

 

30.  

Trường ĐH Kinh tế - Tài chính Tp HCM

99.  

Công Nghệ Thông Tin

ĐH

 

 

 

6

31.  

Trường ĐH KT&QTKD - ĐH Thái Nguyên

100.        

Du lịch và khách sạn

ĐH

0

0

2

1

32.  

Trường ĐH KTCN - ĐH TNguyên

101.        

Quản lý công nghiệp

ĐH

0

0

0

0

 

Trường ĐH KTCN - ĐH TNguyên

102.        

Kỹ thuật XD công trình giao thông

ĐH

0

0

1

3

33.  

Trường ĐH Lạc Hồng

103.        

Nông học

ĐH

0

0

0

0

 

Trường ĐH Lạc Hồng

104.        

Công nghệ may

ĐH

0

0

0

0

34.  

Trường ĐH Lương Thế Vinh

105.        

Việt Nam học

ĐH

0

0

0

1

 

Trường ĐH Lương Thế Vinh

106.        

Nuôi trồng thủy sản

ĐH

0

0

1

0

 

Trường ĐH Lương Thế Vinh

107.        

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

ĐH

0

0

2

0

 

Trường ĐH Lương Thế Vinh

108.        

Thú y

ĐH

0

0

2

1

35.  

Trường ĐH Nghệ thuật Trung ương

109.        

Thiết kế Đồ họa

ĐH

0

0

3

1

36.  

Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng

110.        

Ngôn ngữ Thái Lan

ĐH

0

0

1

1

 

Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng

111.        

Ngôn ngữ Hàn Quốc

ĐH

0

0

3

6

 

Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng

112.        

Ngôn ngữ Nhật

ĐH

0

0

4

2

37.  

Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Huế

113.        

Ngôn ngữ Hàn Quốc

ĐH

0

0

1

8

38.  

Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐHQGHN

114.        

Ngôn ngữ Ả Rập

ĐH

0

0

2

5

39.  

Trường ĐH Nguyễn Trãi

115.        

Thiết kế đồ họa

ĐH

0

0

4

1

40.  

Trường ĐH Nha Trang

116.        

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

ĐH

 

 

4

3

 

Trường ĐH Nha Trang

117.        

Công nghệ kỹ thuật ô tô

ĐH

 

1

1

3

41.  

Trường ĐH Nông Lâm - ĐH TNguyên

118.        

Công nghiệp nông thôn

ĐH

 

 

4

 

 

Trường ĐH Nông Lâm - ĐH TNguyên

119.        

Công nghệ sau thu hoạch

ĐH

 

 

6

 

42.  

Trường ĐH Nông Lâm Bắc Giang

120.        

Kế toán

ĐH

 

 

14

1

43.  

Trường ĐH Phạm Văn Đồng

121.        

Sư phạm Tin học

ĐH

 

 

3

4

 

Trường ĐH Phạm Văn Đồng

122.        

Công nghệ Thông tin

ĐH

 

 

4

4

44.  

Trường ĐH Phan Châu Trinh

123.        

Tài chính - Ngân hàng

ĐH

0

1

1

1

45.  

Trường ĐH Phú Yên

124.        

Giáo dục Mầm non

ĐH

 

 

 

1

 

Trường ĐH Phú Yên

125.        

Sinh học

ĐH

 

 

1

 

 

Trường ĐH Phú Yên

126.        

Công nghệ thông tin

ĐH

 

 

3

4

 

Trường ĐH Phú Yên

127.        

Giáo dục Tiểu học

ĐH

 

 

6

7

 

Trường ĐH Phú Yên

128.        

Sư phạm Tin học

ĐH

 

 

6

 

46.  

Trường ĐH Phương Đông

129.        

Ngôn ngữ Pháp

ĐH

 

 

 

 

 

Trường ĐH Phương Đông

130.        

Việt Nam học

ĐH

 

 

 

 

 

Trường ĐH Phương Đông

131.        

Ngôn ngữ Đức

ĐH

 

 

1

 

 

Trường ĐH Phương Đông

132.        

Ngôn ngữ Nhật

ĐH

 

 

1

4

 

Trường ĐH Phương Đông

133.        

Kế toán

ĐH

 

 

6

6

 

Trường ĐH Phương Đông

134.        

Tài chính - Ngân hàng

ĐH

 

 

8

 

 

Trường ĐH Phương Đông

135.        

Công nghệ KT môi trường

ĐH

 

1

1

3

47.  

Trường ĐH Quảng Bình

136.        

Quản lý tài nguyên MT

ĐH

0

0

2

0

 

Trường ĐH Quảng Bình

137.        

Giáo dục Tiểu học

ĐH

0

0

3

2

 

Trường ĐH Quảng Bình

138.        

Giáo dục Mầm non

ĐH

0

0

3

5

 

Trường ĐH Quảng Bình

139.        

Quản trị kinh doanh

ĐH

0

0

3

3

 

Trường ĐH Quảng Bình

140.        

Nuôi trồng TSản

ĐH

0

0

4

1

 

Trường ĐH Quảng Bình

141.        

Kế toán

ĐH

0

0

5

5

 

Trường ĐH Quảng Bình

142.        

Sư phạm Sinh học

ĐH

0

0

5

1

 

Trường ĐH Quảng Bình

143.        

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

0

1

1

3

48.  

Trường ĐH Quảng Nam

144.        

Việt Nam học

ĐH

0

0

2

0

 

Trường ĐH Quảng Nam

145.        

Kế toán

ĐH

0

0

5

0

 

Trường ĐH Quảng Nam

146.        

Quản trị kinh doanh

ĐH

0

0

6

0

 

Trường ĐH Quảng Nam

147.        

Sư phạm Ngữ Văn

ĐH

0

0

8

0

 

Trường ĐH Quảng Nam

148.        

Công nghệ thông tin

ĐH

0

0

11

0

49.  

Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng

149.        

Ngôn ngữ Trung Quốc

ĐH

 

 

 

 

 

Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng

150.        

Công nghệ may

ĐH

 

 

 

 

 

Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng

151.        

Châu Á

ĐH

 

 

 

 

 

Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng

152.        

Điều dưỡng

ĐH

 

 

2

17

50.  

Trường ĐH Quốc tế miền Đông

153.        

Kỹ thuật phần mềm

ĐH

 

 

 

 

 

Trường ĐH Quốc tế miền Đông

154.        

Tr.thông và mạng máy tính

ĐH

 

 

4

4

51.  

Trường ĐH Quy Nhơn

155.        

Tiếng Nga

ĐH

 

 

 

2

 

Trường ĐH Quy Nhơn

156.        

Sư phạm KT Công nghiệp

ĐH

 

 

2

 

 

Trường ĐH Quy Nhơn

157.        

Giáo dục đặc biệt

ĐH

 

 

2

 

 

Trường ĐH Quy Nhơn

158.        

Công tác xã hội

ĐH

 

 

3

3

 

Trường ĐH Quy Nhơn

159.        

Ngôn ngữ Pháp

ĐH

 

 

3

 

 

Trường ĐH Quy Nhơn

160.        

Ngôn ngữ Trung Quốc

ĐH

 

 

4

 

 

Trường ĐH Quy Nhơn

161.        

Quản lý nhà nước

ĐH

 

1

1

8

52.  

Trường ĐH Sài Gòn

162.        

Sư phạm Mỹ thuật

ĐH

 

 

4

11

 

Trường ĐH Sài Gòn

163.        

Thanh nhạc

ĐH

 

 

4

 

 

Trường ĐH Sài Gòn

164.        

Kỹ thuật điện, điện tử

ĐH

 

1

1

 

 

Trường ĐH Sài Gòn

165.        

Công nghệ KT điện, điện tử

ĐH

 

1

1

 

 

Trường ĐH Sài Gòn

166.        

Khoa học Thư viện

ĐH

 

1

1

1

53.  

Trường ĐH SPKT Hưng Yên

167.        

Công nghệ may

ĐH

0

0

6

6

54.  

Trường ĐH SPKT Nam Định

168.        

Công nghệ kỹ thuật ô tô

ĐH

 

 

6

6

55.  

Trường ĐH SPKT Tp HCM

169.        

Kinh tế gia đình

ĐH

0

0

4

0

 

Trường ĐH SPKT Tp HCM

170.        

Thiết kế thời trang

ĐH

0

0

4

4

 

Trường ĐH SPKT Tp HCM

171.        

Kỹ thuật công nghiệp

ĐH

0

0

5

4

 

Trường ĐH SPKT Tp HCM

172.        

Kế toán

ĐH

0

0

8

6

 

Trường ĐH SPKT Tp HCM

173.        

Công nghệ may

ĐH

0

0

11

0

56.  

Trường ĐH SPKT Vinh

174.        

Kế toán

ĐH

0

0

2

5

 

Trường ĐH SPKT Vinh

175.        

Sư phạm KT công nghiệp

ĐH

0

0

3

0

57.  

Trường ĐH Sư phạm - ĐH TNguyên

176.        

Sư phạm Âm nhạc

ĐH

 

 

3

3

 

Trường ĐH Sư phạm - ĐH TNguyên

177.        

Sư phạm Mỹ thuật

ĐH

 

 

3

4

58.  

Trường ĐH Sư phạm Hà Nội

178.        

Giáo dục công dân

ĐH

 

 

 

 

 

Trường ĐH Sư phạm Hà Nội

179.        

Sư phạm Mỹ thuật

ĐH

 

 

 

 

 

Trường ĐH Sư phạm Hà Nội

180.        

Công nghệ thông tin

ĐH

 

 

 

 

 

Trường ĐH Sư phạm Hà Nội

181.        

Toán học

ĐH

 

 

 

 

 

Trường ĐH Sư phạm Hà Nội

182.        

Hoá học

ĐH

 

 

 

 

 

Trường ĐH Sư phạm Hà Nội

183.        

Sinh học

ĐH

 

 

 

 

 

Trường ĐH Sư phạm Hà Nội

184.        

Văn học

ĐH

 

 

 

 

 

Trường ĐH Sư phạm Hà Nội

185.        

Tâm lý học

ĐH

 

 

 

 

59.  

Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2

186.        

Ngôn ngữ Trung Quốc

ĐH

 

 

2

2

60.  

Trường ĐH Sư phạm Tp HCM

187.        

Ngôn Ngữ Nhật

ĐH

 

 

2

7

61.  

Trường ĐH Tài chính - Marketing

188.        

Quản trị khách sạn

ĐH

 

 

12

11

 

Trường ĐH Tài chính - Marketing

189.        

Kế toán

ĐH

 

 

19

26

62.  

Trường ĐH Thái Bình Dương

190.        

Ngôn ngữ Anh

ĐH

 

 

2

6

63.  

Trường ĐH Thành Đô

191.        

Việt Nam học

ĐH

1

 

 

8

64.  

Trường ĐH TN&MT Hà Nội

192.        

Quản lý biển

ĐH

 

 

 

4

 

Trường ĐH TN&MT Hà Nội

193.        

Khí tượng thủy văn biển

ĐH

 

 

 

 

 

Trường ĐH TN&MT Hà Nội

194.        

Địa chính

ĐH

 

 

2

4

 

Trường ĐH TN&MT Hà Nội

195.        

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

ĐH

 

 

2

1

 

Trường ĐH TN&MT Hà Nội

196.        

Quản lý đất đai

ĐH

 

 

4

7

65.  

Trường ĐH TN&MT Tp HCM

197.        

Quản trị kinh doanh

ĐH

 

 

8

4

66.  

Trường ĐH Tư thục CNTT Gia Định

198.        

Hệ thống thông tin

ĐH

 

 

 

 

67.  

Trường ĐH Văn Hiến

199.        

Đông phương học

ĐH

 

 

2

1

 

Trường ĐH Văn Hiến

200.        

Xã hội học

ĐH

 

 

8

3

68.  

Trường ĐH Vinh

201.        

Kinh tế đầu tư

ĐH

 

 

5

 

69.  

Trường ĐH Y Dược Cần Thơ

202.        

Điều dưỡng

ĐH

 

 

2

13

70.  

Trường ĐH Y Dược Tp HCM

203.        

Kỹ thuật y học (hình ảnh)

ĐH

0

0

1

13

 

Trường ĐH Y Dược Tp HCM

204.        

Kỹ thuật Phục hình răng

ĐH

0

0

1

6

 

Trường ĐH Y Dược Tp HCM

205.        

Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng

ĐH

0

0

2

12

71.  

Trường ĐH Y Thái Bình

206.        

Điều dưỡng

ĐH

0

 

2

8

 

Trường ĐH Y Thái Bình

207.        

Dược học

ĐH

0

0

8

11

(Danh sách gồm 207 ngành đào tạo trình độ đại học thuộc 71 cơ sở đào tạo)

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi