Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Công văn 2838/BGDĐT-CSVC 2023 rà soát nhu cầu đầu tư thiết bị trường học

Cơ quan ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 2838/BGDĐT-CSVC Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Công văn Người ký: Phạm Ngọc Thưởng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
09/06/2023
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

TÓM TẮT CÔNG VĂN 2838/BGDĐT-CSVC

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Công văn 2838/BGDĐT-CSVC

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Công văn 2838/BGDĐT-CSVC PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Công văn 2838/BGDĐT-CSVC DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
_______________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________

Số: 2838/BGDĐT-CSVC
V/v rà soát thực trạng, nhu cầu đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị trường học

Hà Nội, ngày 09 tháng 06 năm 2023

 

 

Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

Thực hiện Nghị quyết số 88/2014/QH13 ngày 28/11/2014 của Quốc hội về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông, Nghị quyết số 19-NQ/TW ngày 25/10/2017 Hội nghị lần thứ 6 Ban chấp hành trung ương khóa XII, về tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập và Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025, Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo thực hiện một số nội dung sau:

- Rà soát, thống kê, tổng hợp số liệu theo Đề cương báo cáo và các Phụ lục đính kèm văn bản này, bảo đảm trung thực, chính xác làm căn cứ để Bộ Giáo dục và Đào tạo xây dựng các báo cáo đề xuất về nhu cầu để xây dựng các chương trình, đề án, dự án hỗ trợ các địa phương;

- Tổng hợp, phân tích, đánh giá tình hình thực hiện các mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ hằng năm theo yêu cầu tại công văn số 5115/BGDĐT-CSVC ngày 07/10/2022 về việc triển khai nội dung thành phần giáo dục và đào tạo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;

- Khi tổng hợp số liệu, không làm thay đổi nội dung, bố cục của các biểu mẫu. Bản cứng báo cáo của các địa phương gửi về Bộ Giáo dục và Đào tạo theo địa chỉ: Số 35 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội; bản mềm gửi về địa chỉ email: [email protected] trước ngày 31/7/2023.

Trân trọng./.

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Sở GDĐT các tỉnh/TP trực thuộc TW;
- Lưu: VT, CSVC(Trung).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Phạm Ngọc Thưởng

 

ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO

(Kèm theo Công văn số 2838/BGDĐT-CSVC ngày 09/6/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

UBND TỈNH ....
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: /BC-UBND

..., ngày tháng năm 2023

(DỰ THẢO)

BÁO CÁO

Việc sắp xếp lại các trường liên cấp, liên xã, thu gọn các điểm trường trên nguyên tắc tạo thuận lợi cho người dân và phù hợp với nhu cầu, điều kiện thực tế của mỗi địa phương, địa bàn cụ thể; bảo đảm định mức học sinh/lớp. gắn với nâng cao chất lượng giáo dục

I. Khái quát điều kiện tự nhiên xã hội của địa phương

- Khái quát diện tích, số huyện (quận), xã (phường), dân số...

- Đánh giá ưu điểm, nhược điểm và những bất cập của mạng lưới trường học đối với việc nâng cao chất lượng dạy học, chất lượng nguồn nhân lực, phục vụ cho phát triển kinh tế xã hội của tỉnh/thành phố.

- Chủ trương về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã.

II. Chủ trương của địa phương

- Tỉnh (Thành) ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân có những chủ trương gì về việc quy hoạch lại mạng lưới trường, lớp học (Liệt kê các văn bản chỉ đạo: Nghị quyết; Quyết định;....);

- Cụ thể hóa các chủ trương, chính sách bằng các Chương trình, đề án cụ thể (Liệt kê các Chương trình, đề án);

- Nguồn lực tài chính để thực hiện các chương trình, đề án: Tổng nguồn lực tài chính, trong đó: Ngân sách trung ương, ngân sách Tỉnh, ngân sách của các Quận/huyện, Xã/Phường, xã hội hóa...

III. Tổ chức triển khai thực hiện:

1. Tổ chức thực hiện:

- Phân công nhiệm vụ, tổ chức thực hiện: Phân công nhiệm vụ cho các sở, ngành, chính quyền địa phương các cấp; các tổ chức chính trị, xã hội... (Nhiệm vụ của từng đơn vị, tổ chức, cá nhân trong việc tổ chức thực hiện như thế nào).

- Vai trò của Sở Giáo dục và Đào tạo

2. Kết quả thực hiện:

- Thực trạng quy mô trường, lớp học, điểm trường, so sánh 02 thời điểm năm 2020 và năm 2023

- Khái quát kết quả (dự kiến) sau khi tiến hành rà soát, sắp xếp, tổ chức lại các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông ở tỉnh (tính đến năm 2023 và lộ trình đến năm 2025), bao gồm các nội dung cơ bản;

(Có phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9 đính kèm)

3. Những giải pháp thực hiện

4. Những hạn chế vướng mắc trong quá trình thực hiện

- Về cơ chế chính, sách

- Về điều kiện tự nhiên, xã hội (Phân bố dân cư (học sinh); Sự vào cuộc của các sở, ngành, chính quyền địa phương, các tổ chức chính trị xã hội, cán bộ công chức, nhân viên trong ngành; Sự ủng hộ của phụ huynh học sinh...)

- Điều kiện kinh tế, tài chính:

- Những hạn chế khác...

IV. Kiến nghị, đề xuất

- Với Chính phủ

- Với Bộ GDĐT

- Những vấn đề cần cân nhắc thêm theo các vùng miền khác nhau?

- Khác...

 

PHỤ LỤC I

THỐNG KÊ CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH TRƯỜNG MẦM NON
(Kèm theo Công văn số 2838/BGDĐT-CSVC ngày 09 tháng 6 năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

I. Thông tin chung

STT

Nội dung

Số lượng năm 2020

Số lượng năm 2023

1

Tổng số trường

 

 

2

Tổng số điểm trường

 

 

3

Tổng số học sinh

 

 

 

- Số học sinh ở điểm trường chính

 

 

 

- Số học sinh ở điểm trường lẻ

 

 

4

Tổng số lớp

 

 

 

- Số lớp ở điểm trường chính

 

 

 

- Số lớp ở điểm trường lẻ

 

 

II. Hiện trạng cơ sở vật chất

STT

Các hạng mục công trình

Số lượng

Nhu cầu đầu tư bổ sung

Nhu cầu kinh phí

Tổng số

Kiên cố

Bán kiên cố

Nhờ, mượn tạm

 

Nông thôn mới(1)

Phát triển KT-XH(2)

Giảm nghèo bền vững(3)

Ngân sách địa phương

Xã hội hóa

1

Khối phòng nuôi dưỡng, chăm sóc và phục vụ giáo dục trẻ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Khối phòng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu sinh hoạt chung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu ngủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vệ sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hiên chơi, đón trẻ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kho nhóm, lớp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phòng giáo viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Phòng giáo dục thể chất, phòng giáo dục nghệ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phòng giáo dục thể chất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phòng giáo dục nghệ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phòng đa năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Sân chơi riêng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Phòng tin học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Thư viện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khối phòng tổ chức ăn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Nhà bếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Kho thực phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Khối phụ trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Phòng họp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Phòng Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Nhà công vụ cho giáo viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Nhà kho

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.5

Sân vườn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1) Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022

(2) Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021

(3) Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18/01/2022

 

PHỤ LỤC II

THỐNG KÊ CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH TRƯỜNG TIỂU HỌC
(Kèm theo Công văn số 2838/BGDĐT-CSVC ngày 09 tháng 6 năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

I. Thông tin chung

STT

Nội dung

Số lượng năm 2020

Số lượng năm 2023

1

Tổng số trường

 

 

2

Tổng số điểm trường

 

 

3

Tổng số học sinh

 

 

 

- Số học sinh ở điểm trường chính

 

 

 

- Số học sinh ở điểm trường lẻ

 

 

4

Tổng số lớp

 

 

 

- Số lớp ở điểm trường chính

 

 

 

- Số lớp ở điểm trường lẻ

 

 

II. Hiện trạng cơ sở vật chất

STT

Các hạng mục công trình

Số lượng

Nhu cầu đầu tư bổ sung

Nhu cầu kinh phí

Tổng số

Kiên cố

Bán kiên cố

Nhờ, mượn tạm

 

Nông thôn mới (1)

Phát triển KT-XH(2)

Giảm nghèo bền vững(3)

Ngân sách địa phương

Xã hội hóa

1

Khối phòng học tập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Phòng học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Phòng học bộ môn Âm nhạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Phòng học bộ môn Mỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Phòng học bộ môn Khoa học - công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Phòng học bộ môn Tin học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Phòng học đa chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khối phòng hỗ trợ học tập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Thư viện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Phòng thiết bị giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Phòng tư vấn học đường và hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Phòng Đội Thiếu niên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Phòng truyền thống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Khối phụ trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Phòng họp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Phòng Y tế trường học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Nhà kho

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Khu để xe học sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.5

Khu vệ sinh học sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.6

Phòng giáo viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.7

Phòng nghỉ giáo viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.8

Nhà công vụ cho giáo viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sân chơi, thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Sân trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Sân thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.3

Nhà đa năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Khối phục vụ sinh hoạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Nhà bếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.2

Kho thực phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.3

Nhà ăn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.4

Phòng ở nội trú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.5

Phòng quản lý học sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.6

Phòng sinh hoạt chung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1) Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022

(2) Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021

(3) Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18/01/2022

 

PHỤ LỤC III

THỐNG KÊ CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
(Kèm theo Công văn số 2838/BGDĐT-CSVC ngày 09 tháng 6 năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

I. Thông tin chung

STT

Nội dung

Số lượng năm 2020

Số lượng năm 2023

1

Tổng số trường

 

 

2

Tổng số điểm trường

 

 

3

Tổng số học sinh

 

 

 

- Số học sinh ở điểm trường chính

 

 

 

- Số học sinh ở điểm trường lẻ

 

 

4

Tổng số lớp

 

 

 

- Số lớp ở điểm trường chính

 

 

 

- Số lớp ở điểm trường lẻ

 

 

II. Hiện trạng cơ sở vật chất

STT

Các hạng mục công trình

Số lượng

Nhu cầu đầu tư bổ sung

Nhu cầu kinh phí

Tổng số

Kiên cố

Bán kiên cố

Nhờ, mượn tạm

 

Nông thôn mới (1)

Phát triển KT-XH(2)

Giảm nghèo bền vững(3)

Ngân sách địa phương

Xã hội hóa

1

Khối phòng học tập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Phòng học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Phòng học bộ môn Âm nhạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Phòng học bộ môn Mỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Phòng học bộ môn Công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Phòng học bộ môn Khoa học tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Phòng học bộ môn Tin học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Phòng học đa chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Phòng học bộ môn Khoa học xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khối phòng hỗ trợ học tập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Thư viện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Phòng thiết bị giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Phòng tư vấn học đường và hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Phòng Đoàn, Đội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Phòng truyền thống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Khối phụ trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Phòng họp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Phòng các tổ chuyên môn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Phòng y tế trường học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Nhà kho

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.5

Khu để xe học sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.6

Khu vệ sinh học sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.7

Phòng nghỉ giáo viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.8

Phòng giáo viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.9

Nhà công vụ cho giáo viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sân chơi, thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Sân trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Sân thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.3

Nhà đa năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Khối phục vụ sinh hoạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Nhà bếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.2

Kho thực phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.3

Nhà ăn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.4

Phòng ở nội trú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.5

Phòng quản lý học sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.6

Phòng sinh hoạt chung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.7

Nhà văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1) Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022

(2) Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021

(3) Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18/01/2022

 

PHỤ LỤC IV

THỐNG KÊ CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Kèm theo Công văn số 2838/BGDĐT-CSVC ngày 09 tháng 6 năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

I. Thông tin chung

STT

Nội dung

Số lượng năm 2020

Số lượng năm 2023

1

Tổng số trường

 

 

2

Tổng số điểm trường

 

 

3

Tổng số học sinh

 

 

 

- Số học sinh ở điểm trường chính

 

 

 

- Số học sinh ở điểm trường lẻ

 

 

4

Tổng số lớp

 

 

 

- Số lớp ở điểm trường chính

 

 

 

- Số lớp ở điểm trường lẻ

 

 

II. Hiện trạng cơ sở vật chất

STT

Các hạng mục công trình

Số lượng

Nhu cầu đầu tư bổ sung

Nhu cầu kinh phí

Tổng số

Kiên cố

Bán kiên cố

Nhờ, mượn tạm

 

Nông thôn mới (1)

Phát triển KT-XH(2)

Giảm nghèo bền vững(3)

Ngân sách địa phương

Xã hội hóa

1

Khối phòng học tập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Phòng học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Phòng học bộ môn Âm nhạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Phòng học bộ môn Mỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Phòng học bộ môn Công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Phòng học bộ môn Tin học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Phòng học đa chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Phòng học bộ môn Vật lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Phòng học bộ môn Hóa học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Phòng học bộ môn Sinh học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Phòng học bộ môn Khoa học xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khối phòng hỗ trợ học tập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Thư viện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Phòng thiết bị giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Phòng tư vấn học đường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Phòng Đoàn Thanh niên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Phòng truyền thống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Khối phụ trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Phòng họp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Phòng các tổ chuyên môn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Phòng y tế trường học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Nhà kho

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.5

Khu để xe học sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.6

Khu vệ sinh học sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.7

Phòng nghỉ giáo viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.8

Phòng giáo viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.9

Nhà công vụ cho giáo viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sân chơi, thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Sân trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Sân thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.3

Nhà đa năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Khối phục vụ sinh hoạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Nhà bếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.2

Kho thực phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.3

Nhà ăn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.4

Phòng ở nội trú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.5

Phòng quản lý học sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.6

Phòng sinh hoạt chung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.7

Nhà văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1) Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022

(2) Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021

(3) Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18/01/2022

 

PHỤ LỤC V

THỐNG KÊ CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH TRƯỜNG PHỔ THÔNG CÓ NHIỀU CẤP HỌC
(Kèm theo Công văn số 2838/BGDĐT-CSVC ngày 09 tháng 6 năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

I. Thông tin chung

STT

Nội dung

Số lượng năm 2020

Số lượng năm 2023

1

Tổng số trường

 

 

2

Tổng số điểm trường

 

 

3

Tổng số học sinh

 

 

 

- Số học sinh ở điểm trường chính

 

 

 

- Số học sinh ở điểm trường lẻ

 

 

4

Tổng số lớp

 

 

 

- Số lớp ở điểm trường chính

 

 

 

- Số lớp ở điểm trường lẻ

 

 

 

STT

Nội dung

Số lượng năm 2020

Số lượng năm 2023

1

Trường Tiểu học - THCS

 

 

2

Trường THCS - THPT

 

 

3

Trường TH - THCS - THPT

 

 

II. Hiện trạng cơ sở vật chất

STT

Các hạng mục công trình

Số lượng

Nhu cầu đầu tư bổ sung

Nhu cầu kinh phí

Tổng số

Kiên cố

Bán kiên cố

Nhờ, mượn tạm

 

Nông thôn mới (1)

Phát triển KT-XH(2)

Giảm nghèo bền vững(3)

Ngân sách địa phương

Xã hội hóa

1

Phòng học cấp Tiểu học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phòng học cấp Trung học cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Phòng học cấp Trung học phổ thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Phòng học bộ môn Âm nhạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Phòng học bộ môn Mỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Phòng học bộ môn Khoa học-công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Phòng học bộ môn Tin học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Phòng học bộ môn Khoa học tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Phòng học bộ môn Công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Phòng học bộ môn Vật lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Phòng học bộ môn Hóa học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Phòng học bộ môn Sinh học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Phòng học bộ môn Khoa học xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Phòng học đa chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Thư viện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1) Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022

(2) Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021

(3) Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18/01/2022

 

PHỤ LỤC VI

TỔNG HỢP THỰC TRẠNG THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ DÙNG, ĐỒ CHƠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON
(Kèm theo Công văn số 2838/BGDĐT-CSVC ngày 09 tháng 6 năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

STT

Thiết bị

Đơn vị tính

Thiết bị dạy học hiện có

Tỷ lệ đáp ứng nhu cầu tối thiểu (%)

Nhu cầu mua sắm bổ sung TBDH

Tổng số

Trong đó

 

Còn sử dụng tốt

Hư hỏng nhưng khắc phục, sửa chữa được

Hư hỏng không khắc phục, sửa chữa được

 

Số lượng

Giá dự toán (triệu đồng)

I

Thiết bị dạy học tối thiểu

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhóm trẻ 3 - 12 tháng tuổi

Bộ

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm trẻ 12 - 24 tháng tuổi

Bộ

 

 

 

 

 

 

 

3

Nhóm trẻ 24 - 36 tháng tuổi

Bộ

 

 

 

 

 

 

 

4

Lớp mẫu giáo 3 - 4 tuổi

Bộ

 

 

 

 

 

 

 

5

Lớp mẫu giáo 4 - 5 tuổi

Bộ

 

 

 

 

 

 

 

6

Lớp mẫu giáo 5-6 tuổi

Bộ

 

 

 

 

 

 

 

7

Thiết bị, đồ chơi ngoài trời

Bộ

 

 

 

 

 

 

 

II

Thiết bị dùng chung

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Máy tính

Bộ

 

 

 

 

 

 

 

2

Phần mềm tin học

Bộ

 

 

 

 

 

 

 

3

Máy chiếu

Bộ

 

 

 

 

 

 

 

4

Thiết bị âm thanh

Bộ

 

 

 

 

 

 

 

III

Thiết bị khác

Bộ

 

 

 

 

 

 

 

1

Thiết bị, đồ chơi tự làm

Cái/chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2

Thiết bị khác

Cái/chiếc

 

 

 

 

 

 

 

IV

Thiết bị TDTT

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Bộ

 

 

 

 

 

 

 

2

 

Bộ

 

 

 

 

 

 

 

3

 

Bộ

 

 

 

 

 

 

.

 

PHỤ LỤC VII

TỔNG HỢP THỰC TRẠNG THIẾT BỊ DẠY HỌC THEO QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 37/2021/TT-BGDĐT
(Kèm theo Công văn số 2838/BGDĐT-CSVC ngày 09 tháng 6 năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

STT

Thiết bị

Tỷ lệ đáp ứng nhu cầu dạy học (%)

Nhu cầu mua sắm

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

Số lượng

Giá dự toán (triệu đồng)

I

Thiết bị dạy học tối thiểu

 

 

 

 

 

 

 

1

Thiết bị dạy học môn Tiếng Việt

 

 

 

 

 

 

 

2

Thiết bị dạy học môn Toán

 

 

 

 

 

 

 

3

Thiết bị dạy học môn Ngoại ngữ

 

 

 

 

 

 

 

4

Thiết bị dạy học môn Đạo đức

 

 

 

 

 

 

 

5

Thiết bị dạy học môn Tự nhiên xã hội

 

 

 

 

 

 

 

6

Thiết bị dạy học môn Lịch sử - Địa lý

 

 

 

 

 

 

 

7

Thiết bị dạy học môn Khoa học

 

 

 

 

 

 

 

8

Thiết bị dạy học môn Tin học

 

 

 

 

 

 

 

9

Thiết bị dạy học môn Công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

10

Thiết bị dạy học môn Giáo dục thể chất

 

 

 

 

 

 

 

11

Thiết bị dạy học môn Âm nhạc

 

 

 

 

 

 

 

12

Thiết bị dạy học môn Mỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

13

Thiết bị Hoạt động trải nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

14

Thiết bị dạy học dùng chung

 

 

 

 

 

 

 

II

Hệ thống bàn ghế học sinh

 

 

 

 

 

 

 

1

Loại 2 chỗ ngồi

 

 

 

 

 

 

 

2

Loại khác

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC VIII

TỔNG HỢP THỰC TRẠNG THIẾT BỊ DẠY HỌC THEO QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 38/2021/TT-BGDĐT
(Kèm theo Công văn số 2838/BGDĐT-CSVC ngày 09 tháng 6 năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

STT

Thiết bị

Tỷ lệ đáp ứng nhu cầu dạy học (%)

Nhu cầu mua sắm

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

Số lượng

Giá dự toán (triệu đồng)

I

Thiết bị dạy học tối thiểu

 

 

 

 

 

 

1

Thiết bị dạy học môn Ngữ văn

 

 

 

 

 

 

2

Thiết bị dạy học môn Toán

 

 

 

 

 

 

3

Thiết bị dạy học môn Ngoại ngữ

 

 

 

 

 

 

4

Thiết bị dạy học môn Giáo dục công dân

 

 

 

 

 

 

5

Thiết bị dạy học môn Lịch sử - Địa lý

 

 

 

 

 

 

6

Thiết bị dạy học môn Khoa học tự nhiên

 

 

 

 

 

 

7

Thiết bị dạy học môn Tin học

 

 

 

 

 

 

8

Thiết bị dạy học môn Giáo dục thể chất

 

 

 

 

 

 

9

Thiết bị dạy học môn Âm nhạc

 

 

 

 

 

 

10

Thiết bị dạy học môn Mỹ thuật

 

 

 

 

 

 

11

Thiết bị Hoạt động trải nghiệm

 

 

 

 

 

 

12

Thiết bị dạy học dùng chung

 

 

 

 

 

 

II

Hệ thống bàn ghế học sinh

 

 

 

 

 

 

1

Loại 2 chỗ ngồi

 

 

 

 

 

 

2

Loại khác

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IX

TỔNG HỢP THỰC TRẠNG THIẾT BỊ DẠY HỌC THEO QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 39/2021/TT-BGDĐT
(Kèm theo Công văn số 2838/BGDĐT-CSVC ngày 09 tháng 6 năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

STT

Thiết bị

Tỷ lệ đáp ứng nhu cầu dạy học (%)

Nhu cầu mua sắm

Lớp 10

Lớp 11

Lớp 12

Số lượng

Giá dự toán (triệu đồng)

I

Thiết bị dạy học tối thiểu

 

 

 

 

 

1

Thiết bị dạy học môn Ngữ văn

 

 

 

 

 

2

Thiết bị dạy học môn Toán

 

 

 

 

 

3

Thiết bị dạy học môn Ngoại ngữ

 

 

 

 

 

4

Thiết bị dạy học môn Giáo dục thể chất

 

 

 

 

 

5

Thiết bị dạy học môn Lịch sử

 

 

 

 

 

6

Thiết bị dạy học môn Địa lý

 

 

 

 

 

7

Thiết bị dạy học môn Giáo dục Kinh tế - Pháp luật

 

 

 

 

 

8

Thiết bị dạy học môn Vật lý

 

 

 

 

 

9

Thiết bị dạy học môn Hóa học

 

 

 

 

 

10

Thiết bị dạy học môn Sinh học

 

 

 

 

 

11

Thiết bị dạy học môn Công nghệ

 

 

 

 

 

12

Thiết bị dạy học môn Tin học

 

 

 

 

 

13

Thiết bị dạy học môn Âm nhạc

 

 

 

 

 

14

Thiết bị dạy học môn Mỹ thuật

 

 

 

 

 

15

Thiết bị Hoạt động trải nghiệm

 

 

 

 

 

16

Thiết bị dạy học dùng chung

 

 

 

 

 

II

Hệ thống bàn ghế học sinh

 

 

 

 

 

1

Loại 2 chỗ ngồi

 

 

 

 

 

2

Loại khác

 

 

 

 

 

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Công văn 2838/BGDĐT-CSVC của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc rà soát thực trạng, nhu cầu đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị trường học

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Công văn 2838/BGDĐT-CSVC

01

Nghị quyết 88/2014/QH13 của Quốc hội về việc đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông

02

Nghị quyết 19-NQ/TW của Ban Chấp hành Trung ương về việc tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập

03

Quyết định 263/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025

04

Công văn 5115/BGDĐT-CSVC của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc triển khai nội dung thành phần giáo dục và đào tạo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025

05

Công văn 4667/BGDĐT-VP của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc trả lời kiến nghị của cử tri gửi tới trước kỳ họp thứ 5, Quốc hội khóa XV do Ban Dân nguyện chuyển đến

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×