Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 1019/BKHCN-TCCB của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hướng dẫn thi nâng ngạch nghiên cứu viên cao cấp năm 2004
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 1019/BKHCN-TCCB
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1019/BKHCN-TCCB | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Bùi Mạnh Hải |
Ngày ban hành: | 04/05/2004 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Công văn 1019/BKHCN-TCCB
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1019/BKHCN-TCCB | Hà Nội, ngày 04 tháng 5 năm 2004 |
Kính gửi: Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ
Thực hiện Quyết định số 1810/1999/QĐ-BKHCNMT ngày 20 tháng 10 năm 1999 về việc ban hành quy định hướng dẫn, phân cấp cho các bộ, ngành tổ chức thi nâng ngạch công chức ngành KH-CN;
Căn cứ vào công văn số 950/BNV-CCVC ngày 29 tháng 4 năm 2004 về việc thoả thuận thi nâng ngạch nghiên cứu viên chính lên nghiên cứu viên cao cấp năm 2004, Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn việc thực hiện như sau:
I. ĐỐI TƯỢNG:
Việc thi nâng ngạch nghiên cứu viên chính (13 091) lên nghiên cứu viên cao cấp (13 090) chỉ tổ chức cho những công chức đăng được xếp và hưởng lương ở ngạch nghiên cứu viên chính (NCVC) (mã ngạch 13 091).
II. ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ DỰ THI
Công chức được Hội đồng sơ tuyển các Bộ, ngành xem xét cử đi dự thi nâng ngạch lên NCVCC phải có đủ các Điều kiện sau:
1. Có phẩm chất đạo đức tốt, nghiêm chỉnh chấp hành đường lối, chủ trương chính sách, pháp luật của Đảng và Nhà nước, ý thức tổ chức kỷ luật tốt, không trong thời hạn bị kỷ luật từ hình thức khiển trách trở lên.
2. Đạt tiêu chuẩn nghiệp vụ của ngạch NCVC đã ban hành kèm theo Quyết định số 416/TCCP-VC ngày 23 tháng 5 năm 1993 của Bộ trưởng Trưởng ban Tổ chức cán bộ Chính phủ (nay là Bộ Nội vụ).
3. Có đủ văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu của ngạch, cụ thể là:
- Là nghiên cứu viên chính, trình độ tiến sỹ trở lên, thời gian tối thiểu ở ngạch NCVC là 6 năm. Đối với các trường hợp đã có thời gian ở ngạch tương đương với ngạch nghiên cứu viên chính thì phải có thời gian tối thiểu là 3 năm trở lên ở ngạch nghiên cứu viên chính, đồng thời đảm bảo tổng số thời gian ở ngạch nghiên cứu viên chính và ngạch tương đương tối thiểu là 6 năm.
- Hệ số lương tối thiểu là 4.19,
- Có trình độ lý luận chính trị cao cấp.
- Biết một ngoại ngữ thông dụng trình độ C.
- Có ít nhất 5 công trình và đề tài được Hội đồng khoa học ngành thừa nhận và có công trình được đưa vào áp dụng có hiệu quả.
1. Hình thức thi
- Thi viết
- Thi vấn đáp
- Thi tin học
- Thi ngoại ngữ trình độ C (một trong 5 thứ tiếng: Nga, Anh, Pháp, Đức, Trung Quốc).
2. Nội dung thi
a. Thi viết: Tập trung vào những vấn đề chính về đường lối, chính sách và pháp luật. Nắm vững và đề xuất những kiến nghị về các văn bản sau:
- Nghị quyết Trung ương II khoá VIII về khoa học và công nghệ;
- Chiến lược phát triển khoa học và công nghệ đến năm 2010.
- Nghị quyết Đại hội Đảng IX, Nghị quyết Trung ương 6 khoá IX về Khoa học và công nghệ.
- Luật Khoa học và Công nghệ và các văn bản luật khác liên quan tới khoa học và công nghệ;
- Pháp lệnh cán bộ công chức; Pháp lệnh chống tham nhũng; Pháp lệnh thực hành Tiết kiệm, chống lãng phí và các văn bản hướng dẫn thực hiện pháp lệnh, Quy chế dân chủ ở các cơ quan nghiên cứu khoa học.
b. Thi kiến thức và phương pháp nghiên cứu khoa học (thi vấn đáp)
- Những hiểu biết kiến thức khoa học chuyên ngành, những vấn đề khoa học hiện đại và xu thế phát triển của chuyên ngành khoa học trong những năm đầu của thế kỷ 21.
- Đánh giá năng lực và kỹ năng nghiên cứu qua việc thí sinh trình bày một đề tài khoa học mới nhất của bản thân.
c. Thi Tin học
Yêu cầu sử dụng máy vi tính và các thiết bị ngoại vi. Sử dụng máy tính để lưu trữ và khai thác thông tin trên mạng và internet.
d. Thi Ngoại ngữ
- Trình độ C một trong 5 ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc).
IV. TỔ CHỨC ÔN TẬP VÀ HƯỚNG DẪN NỘI DUNG
Hội đồng thi có nhiệm vụ tổ chức và hướng dẫn nội dung ôn tập, nội dung thi cho các thí sinh dự thi.
V. HỒ SƠ CÁ NHÂN DỰ THI
1. Đơn xin dự thi nâng ngạch (mẫu 1)
2. Bản khai sơ yếu lý lịch và tóm tắt lý lịch khoa học (mẫu 2)
3. Đánh giá nhận xét của thủ trưởng đơn vị sử dụng công chức (mẫu 3).
4. Các văn bằng, chứng chỉ có xác nhận (đóng dấu) của đơn vị sử dụng công chức.
5. Bản sao Biên bản nghiệm thu đề tài có xác nhận của đơn vị sử dụng công chức.
6. 02 phong bì có dán tem và đề địa chỉ liên lạc; 02 ảnh cỡ 4 x 6
Công chức nộp hồ sơ phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về văn bằng, chứng chỉ của mình. Công chức khai man hồ sơ, sử dụng văn bằng, chứng chỉ không hợp pháp sẽ bị xử lý kỷ luật theo quy định hiện hành của nhà nước.
Hồ sơ dự thi của các nhân được bỏ vào phong bì kín kích thước 21 cm x 32 cm, ghi rõ họ tên, địa chỉ cơ quan, số điện thoại, danh Mục tài liệu được đánh số thứ tự.
Sau khi nhận được danh sách các thí sinh được cử đi dự thi của các Bộ, ngành Bộ Khoa học và Công nghệ phối hợp với Bộ Nội vụ tiến hành thẩm định tổng hợp và báo cáo Hội đồng thi nâng ngạch nghiên cứu viên chính lên nghiên cứu viên cao cấp năm 2004.
VI. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Các Bộ, ngành thành lập Hội đồng sơ tuyển cử người đi thi đúng quy chế thi nâng ngạch công chức ban hành kèm theo Quyết định số 150/1999/QĐ-TCCP ngày 12 tháng 02 năm 1999 của Bộ trưởng - Trưởng ban Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ (nay là Bộ Nội vụ).
a. Hội đồng sơ tuyển lập danh sách thí sinh theo mẫu số 4 báo cáo lãnh đạo Bộ, ngành để có văn bản kèm hồ sơ gửi về Hội đồng thi nâng ngạch Bộ Khoa học và Công nghệ.
b. Hồ sơ gửi về Bộ Khoa học và Công nghệ (Vụ Tổ chức cán bộ - 39 Trần Hưng Đạo - Hà Nội) gồm:
+ Công văn cử người tham dự kỳ thi kèm theo Danh sách thí sinh (theo mẫu số 4)
+ Hồ sơ cá nhân (theo danh sách)
Thời gian nộp hồ sơ trước ngày 15 tháng 7 năm 2004.
2. Sau khi tổng hợp số lượng và xem xét cụ thể, Bộ Khoa học và Công nghệ sẽ gửi thông báo cho người đủ Điều kiện dự thi.
3. Thời gian tập trung ôn thi, dự kiến 3 ngày Khoảng tháng 10 năm 2004 (sẽ có thông báo cụ thể)
4. Thời gian dự thi: dự kiến 03 ngày vào tháng 10 năm 2004
5. Địa Điểm dự thi dự kiến: Hà Nội thành phố Hồ Chí Minh (tuỳ theo số lượng thí sinh tham dự).
6. Lệ phí thi: theo quy định của Bộ Tài chính, người dự thi sẽ được thông báo khi nhận Giấy Báo dự thi.
Trên đây là một số Điểm hướng dẫn, trong quá trình thực hiện có gì vướng mắc đề nghị quý cơ quan phản ánh về Bộ Khoa học và Công nghệ. Địa chỉ liên hệ:
Bộ Khoa học và Công nghệ
Vụ Tổ chức cán bộ
39 Trần Hưng Đạo, Hà Nội
Điện thoại: 04.9439731 (xin 242) hoặc 04.49438462
(Bà Hoàng Anh).
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
.............., ngày..... tháng..... năm 2004
ĐƠN XIN DỰ THI NÂNG NGẠCH CÔNG CHỨC
Từ ngạch:..................... lên ngạch:..................
Kính gửi: Hội đồng thi nâng ngạch Bộ Khoa học và Công nghệ
Đồng kính gửi: Hội đồng sơ tuyển (Bộ, ban, ngành trực thuộc Trung ương
hoặc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
Tê tôi là:..............................................................................................................................
Ngày sinh:...........................................................................................................................
Địa chỉ báo tin:....................................................................................................................
Trình độ chuyên môn đào tạo:............................................................................................
Đang xếp ngạch:.......................................... Thời gian xếp ngạch:................................
Hệ số lương hiện hưởng:.............................. Thời gian xếp:..........................................
Chức vụ hiện nay:...............................................................................................................
Sau khi nghiên cứu Điều kiện dự thi nâng ngạch tại văn bản số:........................................ ngày..... tháng...... năm 2004 của Bộ Khoa học và Công nghệ, Tôi thấy bản thân có đủ Điều kiện, tiêu chuẩn để tham dự kỳ thi nâng ngạch và công việc tôi đang đảm nhận đã có những phần việc theo quy định của ngạch......................................................
Tôi làm đơn này đề nghị cơ quan và Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét cho phép tôi tham gia kỳ thi nâng ngạch. Tôi sẽ cố gắng, nỗ lực để hoàn thành tốt kỳ thi và chấp hành nghiêm túc mọi quy định của Nhà nước.
Tôi xin gửi kèm theo đơn này là hồ sơ dự thi gồm:
1. Bản khai lý lịch khoa học
2. Văn bằng
3. Chứng chỉ (nếu có)
4. Bản nhận xét đánh giá của cơ quan đang công tác
5. Hai phong bì (có ghi địa chỉ); 2 ảnh cỡ 4 x 6;
6. Các chứng chỉ khác (nếu có)
Kính đơn
(ghi rõ họ tên)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
.............., ngày..... tháng..... năm 2004
LÝ LỊCH KHOA HỌC
DỰ THI NÂNG NGẠCH CÔNG CHỨC NGÀNH KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ
PHẦN I
SƠ YẾU LÝ LỊCH
Họ và tên (chữ in hoa):............................................. Nam (nữ):.........................................
Ngày, tháng, năm sinh:.......................................................................................................
Quê quán:...........................................................................................................................
Địa chỉ trường trú:..............................................................................................................
Dân tộc:........................................Tôn giáo: ......................................................................
Đơn vị công tác (phòng, ban, trung tâm):...........................................................................
Ngạch công chức:............................................. Mã số ngạch:............................................
Mức lương hiện nay: hệ số lương: .....................Thời Điểm hưởng:....................................
Ngày, tháng, năm vào biên chế:....................... Thâm niên trong ngạch:.....................năm
Học vị:.......................................... Năm bảo vệ:..................... Nội dung:...........................
.............................................................................................................................................
Học hàm:............................................................... năm phong:..........................................
Quá trình đào tạo:
1. Tốt nghiệp đại học:.........................................................................................................
Chuyên ngành:....................................................................................................................
Thời gian từ: ....................... đến:...................... loại hình:.................................................
2. Tốt nghiệp đại học:.........................................................................................................
Chuyên ngành:....................................................................................................................
Thời gian từ: ....................... đến:...................... loại hình:.................................................
3. Cao học và bảo vệ học vị Thạc sỹ:............................. tại:..............................................
Thời gian từ: ....................... đến:...................... Chuyên ngành:........................................
4. Nghiên cứu sinh và bảo vệ học vị Tiến sỹ:........................... tại:....................................
Thời gian từ: ....................... đến:...................... Chuyên ngành:........................................
5. Các lớp bồi dưỡng khác: (nơi tổ chức, nội dung, thời gian):..........................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
6. Ngoại ngữ: - ............................................. trình độ (A, B, C, D)....................................
- ............................................. trình độ (A, B, C, D)....................................
PHẦN II
HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG KHOA HỌC
Phần này đề nghị thống kê theo thứ tự thời gian về thành tích nghiên cứu ứng dụng khoa học
1. Công trình, đề tài, đề án nghiên cứu - ứng dụng khoa học đã được hội đồng nghiệm thu.
Số tên chương trình, đề tài TT | Cấp quản lý | Thời gian | Chủ trì hoặc tham gia | Tóm tắt ý nghĩa và những kết quả chính | ||
Bắt đầu | Nghiệm thu | Chủ trì | Tham gia | |||
|
|
|
|
|
|
|
2. Thành tích hướng dẫn - đào tạo nhân lực khoa học.
STT | Họ và tên SV, NCS | Tên cơ quan đào tạo | Thời gian | Hướng dẫn | Kết quả bảo vệ | |
Chính | Phụ | |||||
|
|
|
|
|
|
|
3. Khen thưởng về thành tích nghiên cứu - ứng dụng khoa học công nghệ
Số TT | Tên giải thưởng, bằng phát minh, | Tên cơ quan cấp | Ngày tháng, năm nhận | Tập thể hay cá nhân | |
Tập thể | Cá nhân | ||||
|
|
|
|
|
|
PHẦN III
TỰ ĐÁNH GIÁ VÀ XÁC ĐỊNH CỦA CÁ NHÂN
Đối với tiêu chuẩn nghiệp vụ của ngạch...................................... tôi tự xác định như sau:
- Về phẩm chất đạo đức:
- Về trình độ:
- Về hoạt động nghiên cứu khoa học công nghệ (tự đánh giá về việc thực hiện các đề tài nghiên cứu khoa học, đề án...)
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng, nếu có gì sai trái tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm.
Người khai
(ký tên)
XÁC NHẬN (Sở, Ban, Ngành, Cục, Vụ, Viên) | XÁC NHẬN (Ban TCCQ Tỉnh, vụ TCCB Bộ, ngành) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
.............., ngày..... tháng..... năm 2004
BẢN NHẬN XÉT CÔNG CHỨC
- Họ và tên công chức:....................................................................................................
- Chức vụ:.......................................................................................................................
- Cơ quan, đơn vị:...........................................................................................................
1. Phẩm chất đạo đức:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
2. Năng lực chuyên môn:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
3. Tình thần trách nhiệm và kỷ luật lao động:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
4. Quan hệ với đồng nghiệp:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký và đóng dấu)
Bộ, ngành; Mẫu số D4
DANH SÁCH DỰ THI NÂNG NGẠCH
NGHIÊN CỨU VIÊN CHÍNH (13 091) LÊN NGHIÊN CỨU VIÊN CAO CẤP (13 090)
(kèm theo công văn số..................... ngày ..... tháng...... năm 2004)
TT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Tháng năm vào biên chế | Chức vụ đảm nhiệm | Đơn vị công tác | Năm tốt nghiệp ĐH | Năm được công nhận ThS, TS | Thâm niên trong ngạch | Mức lương hiện thời | Thi ngoại ngữ | Ghi chú | ||
Nam | Nữ | Hệ số | Thời gian | Ngoại ngữ thi | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cột 8: Nếu tốt nghiệp nhiều trường đại học đề nghị ghi thứ tự theo thời gian đào tạo
Cột 13: Ghi rõ ngoại ngữ đăng ký thi
Cột 14: Ghi địa Điểm đăng ký dự thi