Thông tư 29/2012/TT-BCT cấp, thu hồi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 29/2012/TT-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 29/2012/TT-BCT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Cẩm Tú |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 05/10/2012 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp, Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 29/2012/TT-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 29/2012/TT-BCT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 05 tháng 10 năm 2012 |
Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 44/2011/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung điều 3 Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Luật an toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương như sau:
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định về Hồ sơ cấp Giấy chứng nhận (sau đây gọi tắt là Hồ sơ), thủ tục, thẩm quyền cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (sau đây gọi tắt là Giấy chứng nhận) đối với tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh (sau đây gọi tắt là cơ sở) đối với các loại rượu, bia, nước giải khát, sữa chế biến, dầu thực vật, sản phẩm chế biến bột và tinh bột, bánh, mứt, kẹo; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.
HỒ SƠ, THỦ TỤC, THẨM QUYỀN CẤP VÀ THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận đóng thành 01 quyển (02 bộ), gồm:
Trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều 8 của Thông tư này có trách nhiệm tổ chức thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận của cơ sở theo quy định; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền phải có văn bản thông báo và yêu cầu cơ sở bổ sung hồ sơ; thời gian chờ bổ sung hồ sơ của các cơ sở không tính trong thời gian thẩm định hồ sơ.
Kiểm tra thông tin và thẩm định tính pháp lý của hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận với hồ sơ gốc lưu tại cơ sở theo quy định.
Các điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm theo quy định.
Biên bản thẩm định được lập thành 02 bản có giá trị như nhau, Đoàn thẩm định giữ 01 bản và chủ cơ sở giữ 01 bản.
- Hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận: Bản gốc lưu tại cơ sở; bản sao lưu tại cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận;
- Quyết định thành lập đoàn thẩm định và công văn ủy quyền (trong trường hợp ủy quyền thẩm định);
- Biên bản thẩm định cơ sở của Đoàn thẩm định với kết luận “Đạt”;
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
- Rượu: Từ 3.000.000 lít sản phẩm/năm trở lên;
- Bia: Từ 50.000.000 lít sản phẩm/năm trở lên;
- Nước giải khát: Từ 20.000.000 lít sản phẩm/năm trở lên;
- Sữa chế biến: 20.000 lít sản phẩm/năm trở lên;
- Dầu thực vật: Từ 50.000 tấn sản phẩm/năm trở lên;
- Bánh kẹo: Từ 20.000 tấn sản phẩm/năm trở lên;
- Bột và tinh bột: Từ 100.000 tấn sản phẩm/năm trở lên;
- Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng các sản phẩm trên.
- Các cơ sở sản xuất các sản phẩm thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương trong phạm vi địa bàn tỉnh/thành phố có công suất thiết kế thấp hơn các cơ sở sản xuất có công suất thiết kế theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều này.
Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm bị thu hồi Giấy chứng nhận trong trường hợp sau:
TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN LIÊN QUAN
Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quy định tại Điều 7 có trách nhiệm:
TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ HIỆU LỰC THI HÀNH
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
…., ngày ….. tháng ….. năm 20…..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Kính gửi: (tên đơn vị có thẩm quyền cấp, cụ thể) ………………………………….
Cơ sở..........................................................................................................................
Trụ sở tại: ...................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………. Fax:.............................................................
Giấy phép kinh doanh số…………….. ngày cấp:…………………………..đơn vị cấp:........
Ngành nghề sản xuất/ kinh doanh (bán buôn hay bán lẻ; tên sản phẩm):...........................
Công suất sản xuất/phạm vi kinh doanh (01 tỉnh hay 02 tỉnh trở lên):...............................
Số lượng công nhân viên: …………………………………… (trực tiếp:…………; gián tiếp: ...)
Nay nộp hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm (ghi cụ thể loại hình chế biến, kinh doanh)...............................................................................................................................................
Chúng tôi cam kết bảo đảm an toàn thực phẩm cho cơ sở và chịu hoàn toàn trách nhiệm về những vi phạm theo quy định của pháp luật.
Trân trọng cảm ơn.
Hồ sơ gửi kèm gồm: |
CHỦ CƠ SỞ |
PHỤ LỤC 2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN THUYẾT MINH
CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
I. THÔNG TIN CHUNG
- Cơ sở:.......................................................................................................................
- Đại diện cơ sở:..........................................................................................................
- Địa chỉ văn phòng:.....................................................................................................
- Địa chỉ cơ sở sản xuất, chế biến: ...............................................................................
- Địa chỉ kho:................................................................................................................
- Điện thoại…………………………………………… Fax.....................................................
- Giấy phép kinh doanh số:………………Ngày cấp……………………..Nơi cấp.................
- Mặt hàng sản xuất, chế biến:......................................................................................
- Công suất thiết kế:.....................................................................................................
- Tổng số cán bộ, nhân viên, công nhân
- Tổng số cán bộ, công nhân trực tiếp sản xuất /kinh doanh
- Tổng số cán bộ, công nhân đã được tập huấn kiến thức an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định
- Tổng số cán bộ, công nhân đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
II.1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng sản xuất ……..m2, Trong đó diện tích nhà xưởng sản xuất ………..m2;
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất (Kho nguyên liệu, khu vực sản xuất, chế biến, hoàn thiện sản phẩm; kho thành phần; khu vực vệ sinh;...)
- Kết cấu nhà xưởng
- Nguồn nước phục vụ sản xuất đạt TCCL
- Nguồn điện cung cấp và hệ thống đèn chiếu sáng
- Hệ thống vệ sinh nhà xưởng (hệ thống thoát nước thải và khu vệ sinh cá nhân.)
- Hệ thống xử lý môi trường
- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
II.2. Trang, thiết bị, dụng cụ sản xuất, chế biến
TT |
Tên trang, thiết bị |
Số lượng |
Xuất xứ |
Thực trạng hoạt động của trang, thiết bị |
Ghi chú |
||||||
Tốt |
Trung bình |
kém |
|||||||||
I |
Trang, thiết bị, dụng cụ hiện có |
||||||||||
1 |
Thiết bị, dụng cụ sản xuất, chế biến |
|
|
|
|
|
|
||||
2 |
Thiết bị, dụng cụ bao gói sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
||||
3 |
Trang thiết bị vận chuyển sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
||||
4 |
Thiết bị bảo quản thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
||||
5 |
Thiết bị khử trùng, thanh trùng |
|
|
|
|
|
|
||||
6 |
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ |
|
|
|
|
|
|
||||
7 |
Thiết bị giám sát |
|
|
|
|
|
|
||||
8 |
Phương tiện rửa và khử trùng tay |
|
|
|
|
|
|
||||
9 |
Dụng cụ lưu phụ lục và bảo quản phụ lục |
|
|
|
|
|
|
||||
10 |
Phương tiện, thiết bị phòng chống côn trùng, động vật gây hại |
|
|
|
|
|
|
||||
11 |
Trang phục vệ sinh khi tiếp xúc trực tiếp với nguyên liệu, thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
||||
12 |
Hệ thống cung cấp khí nén |
|
|
|
|
|
|
||||
13 |
Hệ thống cung cấp hơi nước |
|
|
|
|
|
|
||||
14 |
Hệ thống thông gió |
|
|
|
|
|
|
||||
II |
Trang, thiết bị dự kiến bổ sung |
||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
3 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
4 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm để sản xuất, chế biến thực phẩm theo quy định chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định, Cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên).
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định./.
|
………., ngày …. tháng ….. năm 20…. |
PHỤ LỤC 3
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN THUYẾT MINH
CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ KINH DOANH THỰC PHẨM
I. THÔNG TIN CHUNG
- Cơ sở:.......................................................................................................................
- Đại diện cơ sở:..........................................................................................................
- Địa chỉ văn phòng:.....................................................................................................
- Địa chỉ cơ sở kinh doanh: ..........................................................................................
- Địa chỉ kho:................................................................................................................
- Điện thoại…………………………………………… Fax.....................................................
- Giấy phép kinh doanh số:………………Ngày cấp……………………..Nơi cấp.................
- Mặt hàng kinh doanh:.................................................................................................
- Phạm vi kinh doanh (01 tỉnh hay 02 tỉnh trở lên):...........................................................
- Tổng số cán bộ, nhân viên, công nhân........................................................................
- Tổng số cán bộ, công nhân trực tiếp kinh doanh.........................................................
- Tổng số cán bộ, công nhân đã được tập huấn kiến thức an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định
- Tổng số cán bộ, công nhân đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định..........................
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
II.1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng kinh doanh; ……..m2, Trong đó diện tích kho hàng: ………..m2;
- Sơ đồ bố trí mặt bằng kinh doanh (kho sản phẩm; khu trưng bày và bán sản phẩm; khu vực bảo quản sản phẩm;…)
- Nguồn nước phục vụ kinh doanh đạt TCCL
- Nguồn điện cung cấp
- Hệ thống vệ sinh và vệ sinh cá nhân (Khu vực rửa tay; phòng thay đồ, vệ sinh cá nhân,…)
- Hệ thống thu gom rác thải và xử lý môi trường
- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
II.2. Trang, thiết bị, dụng cụ kinh doanh
TT |
Tên trang, thiết bị |
Số lượng |
Xuất xứ |
Thực trạng hoạt động của trang, thiết bị |
Ghi chú |
||||||
Tốt |
Trung bình |
kém |
|||||||||
I |
Trang, thiết bị, dụng cụ kinh doanh hiện có |
||||||||||
1 |
Trang thiết bị, dụng cụ bảo quản sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
||||
2 |
Trang thiết bị, dụng cụ trưng bày sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
||||
3 |
Trang thiết bị, dụng cụ vận chuyển sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
||||
4 |
Dụng cụ rửa và sát trùng tay |
|
|
|
|
|
|
||||
5 |
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ (nếu sử dụng) |
|
|
|
|
|
|
||||
6 |
Trang bị bảo hộ (nếu sử dụng) |
|
|
|
|
|
|
||||
7 |
Dụng cụ, phương tiện phòng chống côn trùng, động vật gây hại |
|
|
|
|
|
|
||||
8 |
Dụng cụ, thiết bị giám sát |
|
|
|
|
|
|
||||
II |
Trang, thiết bị dự kiến bổ sung |
||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
3 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
4 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm để kinh doanh thực phẩm theo quy định chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định, Cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên).
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định./.
|
………., ngày …. tháng ….. năm 20…. |
PHỤ LỤC 4
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
…….., ngày ……… tháng ………. năm…….
BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
ĐỐI VỚI CƠ SỞ SẢN XUẤT THỰC PHẨM
Căn cứ Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
Căn cứ Nghị định 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm
Thực hiện theo Quyết định số /QĐ………., ngày……..tháng…….. năm………. của Đoàn thẩm định gồm có:
1.............................................................................................................. Trưởng đoàn
2.................................................................................................................. Thành viên
3.................................................................................................................. Thành viên
4.................................................................................................................. Thành viên
5....................................................................................................................... Thư ký
Tiến hành thẩm định, đánh giá việc thực hiện những quy định về cơ sở sản xuất đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại:
- Cơ sở:.......................................................................................................................
- Đại diện cơ sở:..........................................................................................................
- Địa chỉ văn phòng:.....................................................................................................
- Địa chỉ cơ sở sản xuất, chế biến:................................................................................
- Địa chỉ kho:................................................................................................................
- Điện thoại………………………………………………….. Fax............................................
- Giấy phép kinh doanh số:…………………….Ngày cấp…………………….Nơi cấp...........
- Mặt hàng sản xuất, chế biến :.....................................................................................
- Công suất thiết kế:.....................................................................................................
- Hồ sơ công bố chất lượng hàng hóa số (nếu có):........................................................
- Diện tích mặt bằng:....................................................................................................
- Tổng số nhân viên: ………………Trong đó: Trực tiếp ……………………..Gián tiếp.........
I. Đánh giá điều kiện an toàn thực phẩm
TT |
Nội dung |
Mức độ kiểm tra (A/B) |
Đánh giá |
Ghi chú |
||
Đạt |
Không đạt |
|||||
I. Điều kiện về địa điểm, cơ sở vật chất |
|
|
|
|
||
(1) |
Địa điểm cơ sở |
B |
|
|
|
|
(2) |
Môi trường cơ sở |
B |
|
|
|
|
(3) |
Thiết kế, bố trí và kết cấu nhà xưởng |
A |
|
|
|
|
|
- Kho nguyên liệu, bao bì |
A |
|
|
|
|
- Kho bao bì |
A |
|
|
|
||
- Kho sản phẩm |
A |
|
|
|
||
- Khu vực sản xuất, chế biến, kinh doanh |
A |
|
|
|
||
- Khu vực đóng gói |
A |
|
|
|
||
- Khu vực rửa tay |
A |
|
|
|
||
- Phòng thay đồ bảo hộ |
B |
|
|
|
||
- Nhà vệ sinh |
B |
|
|
|
||
(4) |
Nguyên liệu; phụ gia |
A |
|
|
|
|
(5) |
Nguồn nước sản xuất, vệ sinh |
A |
|
|
|
|
(6) |
Hệ thống chiếu sáng |
B |
|
|
|
|
(7) |
Hệ thống thông gió |
B |
|
|
|
|
(8) |
Hệ thống cung cấp khí nén |
B |
|
|
|
|
(9) |
Hệ thống cung cấp hơi nước |
B |
|
|
|
|
(10) |
Hệ thống thu gom, xử lý rác thải |
B |
|
|
|
|
(11) |
Hệ thống thoát nước thải |
B |
|
|
|
|
II. Điều kiện về trang thiết bị dụng cụ |
|
|
|
|
||
(1) |
Thiết bị, dụng cụ sản xuất, chế biến |
A |
|
|
|
|
(2) |
Thiết bị, dụng cụ bao gói sản phẩm |
A |
|
|
|
|
(3) |
Trang thiết bị vận chuyển sản phẩm |
A |
|
|
|
|
(4) |
Thiết bị bảo quản thực phẩm |
A |
|
|
|
|
(5) |
Thiết bị khử trùng, thanh trùng |
A |
|
|
|
|
(6) |
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ |
B |
|
|
|
|
(7) |
Thiết bị giám sát |
B |
|
|
|
|
(8) |
Phương tiện rửa và khử trùng tay |
A |
|
|
|
|
(9) |
Dụng cụ lưu phụ lục và bảo quản phụ lục |
A |
|
|
|
|
(10) |
Phương tiện, thiết bị phòng chống côn trùng, động vật gây hại |
A |
|
|
|
|
(11) |
Trang phục vệ sinh khi tiếp xúc trực tiếp với nguyên liệu, thực phẩm |
A |
|
|
|
|
III. Điều kiện về con người |
|
|
|
|
||
(1) |
Bản sao Giấy chứng nhận tập huấn kiến thức an toàn thực phẩm. |
A |
|
|
|
|
(2) |
Bản sao Giấy chứng nhận sức khoẻ |
A |
|
|
|
|
(3) |
Bản sao kết quả xét nghiệm |
B |
|
|
|
|
II. Nhận xét và kiến nghị
1. Nhận xét
a. Điều kiện về địa điểm, cơ sở vật chất:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
b. Điều kiện trang thiết bị dụng cụ:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
c. Điều kiện con người:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
2. Kiến nghị:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
3. Kết luận: (Cơ sở “Đạt” khi 100% các tiêu chí mức độ A và > 60% các tiêu chí mức độ B được đánh giá đạt; cơ sở “Chờ hoàn thiện” khi 100% các tiêu chí mức độ A và > 40% các tiêu chí mức độ B được đánh giá đạt; cơ sở “Không đạt” khi có 1 tiêu chí mức độ A hoặc >40% các tiêu chí mức độ B đánh giá không đạt).
Kết quả thẩm định cơ sở: |
Đạt |
£ |
|
Không đạt |
£ |
|
Chờ hoàn thiện |
£ |
Biên bản kết thúc lúc: ….. giờ…… phút, ngày …. tháng …. năm …. và lập thành 02 bản có giá trị pháp lý như nhau.
Đại diện cơ sở |
Trưởng đoàn thẩm định |
PHỤ LỤC 5
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
…….., ngày ……… tháng ………. năm…….
BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
ĐỐI VỚI CƠ SỞ SẢN XUẤT THỰC PHẨM
Căn cứ Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
Căn cứ Nghị định 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm
Thực hiện theo Quyết định số /QĐ………., ngày……..tháng…….. năm………. của Đoàn thẩm định gồm có:
1.............................................................................................................. Trưởng đoàn
2.................................................................................................................. Thành viên
3.................................................................................................................. Thành viên
4.................................................................................................................. Thành viên
5....................................................................................................................... Thư ký
Tiến hành thẩm định, đánh giá việc thực hiện những quy định về cơ sở kinh doanh đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại:
- Cơ sở:.......................................................................................................................
- Đại diện cơ sở:..........................................................................................................
- Địa chỉ văn phòng:.....................................................................................................
- Địa chỉ cơ sở kinh doanh
- Địa chỉ kho:................................................................................................................
- Điện thoại………………………………………………….. Fax............................................
- Giấy phép kinh doanh số:…………………….Ngày cấp…………………….Nơi cấp...........
- Mặt hàng kinh doanh:.................................................................................................
- Số lượng sản phẩm kinh doanh:.................................................................................
- Hồ sơ công bố chất lượng hàng hóa số (nếu có):........................................................
- Diện tích mặt bằng:…………………………………..Diện tích kho....................................
- Tổng số nhân viên: ………………Trong đó: Trực tiếp ……………………..Gián tiếp.........
I. Đánh giá điều kiện an toàn thực phẩm
TT |
Nội dung |
Mức độ kiểm tra (A/B) |
Đánh giá |
Ghi chú |
||
Đạt |
Không đạt |
|||||
I. Điều kiện về địa điểm, cơ sở vật chất |
|
|
|
|
||
(1) |
Địa điểm cơ sở |
B |
|
|
|
|
(2) |
Môi trường cơ sở |
B |
|
|
|
|
(3) |
Thiết kế, bố trí, kết cấu các khu vực cơ sở |
A |
|
|
|
|
|
- Kho sản phẩm |
A |
|
|
|
|
- Khu trưng bày sản phẩm |
A |
|
|
|
||
- Khu vực rửa tay |
A |
|
|
|
||
- Phòng thay đồ bảo hộ |
B |
|
|
|
||
- Nhà vệ sinh |
B |
|
|
|
||
(4) |
Nguồn gốc, xuất xứ sản phẩm kinh doanh |
A |
|
|
|
|
(5) |
Nguồn nước dùng để vệ sinh dụng cụ đối với sản phẩm bao gói đơn giản, không bao gói |
A |
|
|
|
|
(6) |
Hệ thống nước đá bảo quản (nếu sử dụng) |
B |
|
|
|
|
(7) |
Hệ thống thu gom, xử lý rác thải |
B |
|
|
|
|
(8) |
Hệ thống thoát nước thải |
B |
|
|
|
|
II. Điều kiện về trang thiết bị dụng cụ gồm: |
|
|
|
|
||
(1) |
Trang thiết bị, dụng cụ bảo quản sản phẩm |
A |
|
|
|
|
(2) |
Trang thiết bị, dụng cụ trưng bày sản phẩm |
A |
|
|
|
|
(3) |
Trang thiết bị, dụng cụ vận chuyển sản phẩm |
A |
|
|
|
|
(4) |
Dụng cụ rửa và sát trùng tay |
B |
|
|
|
|
(5) |
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ (nếu sử dụng) |
B |
|
|
|
|
(6) |
Trang bị bảo hộ (nếu sử dụng) |
B |
|
|
|
|
(7) |
Dụng cụ, phương tiện phòng chống côn trùng, động vật gây hại |
B |
|
|
|
|
(8) |
Dụng cụ, thiết bị giám sát |
B |
|
|
|
|
III. Điều kiện về con người gồm: |
|
|
|
|
||
(1) |
Bản sao Giấy chứng nhận tập huấn kiến thức an toàn thực phẩm. |
A |
|
|
|
|
(2) |
Bản sao Giấy chứng nhận sức khoẻ |
A |
|
|
|
|
(3) |
Bản sao kết quả xét nghiệm |
B |
|
|
|
|
II. Nhận xét và kiến nghị
1. Nhận xét
a. Điều kiện về địa điểm, cơ sở vật chất:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
b. Điều kiện trang thiết bị, dụng cụ:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
c. Điều kiện con người:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
2. Kiến nghị:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
3. Kết luận: (Cơ sở “Đạt” khi 100% các tiêu chí mức độ A và > 60% các tiêu chí mức độ B được đánh giá đạt; cơ sở “Chờ hoàn thiện” khi 100% các tiêu chí mức độ A và > 40% các tiêu chí mức độ B được đánh giá đạt; cơ sở “Không đạt” khi có 1 tiêu chí mức độ A hoặc > 40% các tiêu chí mức độ B đánh giá không đạt).
Kết quả thẩm định cơ sở: |
Đạt |
£ |
|
Không đạt |
£ |
|
Chờ hoàn thiện |
£ |
Biên bản kết thúc lúc: ….. giờ…… phút, ngày …. tháng …. năm …. và lập thành 02 bản có giá trị pháp lý như nhau.
Đại diện đơn vị |
Trưởng đoàn thẩm định |
PHỤ LỤC 6
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
…….., ngày ……… tháng ………. năm……
Kính gửi: (Tên Cơ quan có thẩm quyền)…..
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC
I. Thông tin chung:
1. Tên Cơ sở:...............................................................................................................
2. Địa chỉ Cơ sở:..........................................................................................................
3. Số điện thoại: ………………………………Fax: ……………………Email:........................
II. Tóm tắt kết quả khắc phục:
TT |
Sai lỗi theo kết luận kiểm tra ngày … tháng … năm … của … |
Nguyên nhân sai lỗi |
Biện pháp khắc phục |
Kết quả |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị cơ quan kiểm tra tiến hành kiểm tra và làm thủ tục để cơ sở chúng tôi được Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm./.
|
……… ngày …. tháng ….. năm ….. |
PHỤ LỤC 7
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
BỘ CÔNG THƯƠNG Chứng nhận Cơ sở: ……………………………………………………………………………………………………… Loại hình sản xuất/kinh doanh: …………………………………………………………………………… Chủ cơ sở:………………………………………………………………………………………………….. Địa chỉ sản xuất/kinh doanh: ………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………. Điện thoại: ………………………………………………. Fax: ……………………………………………
ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM THEO QUY ĐỊNH
|
|
|
Hà Nội, ngày …. tháng … năm ….. |
Số cấp:…………./GCNATTP-BCT
|
|
PHỤ LỤC 8
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH/THÀNH PHỐ…………………. Chứng nhận Cơ sở: ……………………………………………………………………………………………………… Loại hình sản xuất/kinh doanh: …………………………………………………………………………… Chủ cơ sở:………………………………………………………………………………………………….. Địa chỉ sản xuất/kinh doanh: ………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………. Điện thoại: ………………………………………………. Fax: ……………………………………………
ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM …………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………….
|
|
|
………., ngày …. tháng … năm ….. |
Số cấp:…………./GCNATTP-SCT
|
|
PHỤ LỤC 9
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
…….., ngày ……… tháng ………. năm……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm)
…………………………………………………………………………………………
Đơn vị chúng tôi (tên cơ sở) …………………………………… đề nghị quý cơ quan cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh (tên sản phẩm), cụ thể như sau:
Giấy chứng nhận cũ đã được cấp số…………. ngày cấp………………………………..
Lý do xin cấp lại Giấy chứng nhận: ……………………………………………………………………
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Đề nghị Quý cơ quan xem xét chấp thuận.
Nơi nhận: |
CHỦ CƠ SỞ |
PHỤ LỤC 9
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
…….., ngày ……… tháng ………. năm……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm)
…………………………………………………………………………………………
Đơn vị chúng tôi (tên cơ sở) …………………………………… đề nghị quý cơ quan cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh (tên sản phẩm), cụ thể như sau:
Giấy chứng nhận cũ đã được cấp số…………. ngày cấp………………………………..
Lý do xin cấp lại Giấy chứng nhận: ……………………………………………………………………
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Đề nghị Quý cơ quan xem xét chấp thuận.
Nơi nhận: |
CHỦ CƠ SỞ |