Quyết định 6835/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý an toàn thực phẩm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Công Thương

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 6835/QĐ-BCT

Quyết định 6835/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý an toàn thực phẩm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Công Thương
Cơ quan ban hành: Bộ Công Thương
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:6835/QĐ-BCTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Cẩm Tú
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
13/11/2012
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 6835/QĐ-BCT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 6835/QĐ-BCT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 6835/QĐ-BCT ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ CÔNG THƯƠNG
---------------
Số:6835/QĐ-BCT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
                          Hà Nội, ngày 13 tháng 11 năm 2012

 
 
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý
an toàn thực phẩm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Công Thương
-----------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
 
 
Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương và Nghị định số 44/2011/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ và Chánh Văn phòng Bộ Công Thương,
 
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý an toàn thực phẩm (Phụ lục kèm theo) thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ và Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

Nơi nhận:    
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính;
- Lưu: VT, VP(KSTT), Vụ KH&CN.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
 
 
Nguyễn Cẩm Tú




THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI,
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số          /QĐ-BCT ngày    tháng      năm 2012
 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
 
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
 

TT
Tên thủ tục hành chính
Lĩnh vực
Cơ quan thực hiện
1
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
 
Sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Bộ Công Thương
2
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
 
Sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Bộ Công Thương

 
 
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
 
I. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
1. Trình tự thực hiện: 
- Các cơ sở sản xuất, kinh doanh sản phẩm thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng các loại thực phẩm (sau đây gọi là cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm) thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương đăng ký hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩmvới Cơ quan cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm(sau đây gọi là Cơ quan cấp Giấy chứng nhận);
- Các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩmcho Cơ quan cấp Giấy chứng nhận trực tiếp hoặc theo đường bưu điện theo địa chỉ Bộ Công Thương 54 Hai Bà Trưng, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội hoặc tại Sở Công Thương các tỉnh/thành phố mà cơ sở đóng trên địa bàn;
- Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc Cơ quan cấp Giấy chứng nhận kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, Cơ quan cấp Giấy chứng nhận thông báo bằng văn bản cho cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm để hoàn chỉnh hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc cơ quan cấp Giấy chứng nhận sẽ tổ chức thẩm định nội dung hồ sơ và thẩm định thực tế tại cơ sở.  
- Trong vòng năm (05) ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định “Đạt, Cơ quan cấp Giấy chứng nhận cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩmcho cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm. Trường hợpkết quả thẩm định “Không đạt” Cơ quan cấp Giấy chứng nhận lập Biên bản và thông báo cho cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm. Thời hạn thẩm định lại tối đa là 03 tháng.
- Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhận Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
2. Thành phần, số lượng hồ sơ:
Hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đóng thành 01 quyển (02 bộ), gồm:
(1) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm;
(2) Bản sao chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tưcó ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm;
(3) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực;
(4) Bản chính hoặc bản sao chứng thực Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh hoặc danh sách các cán bộ của cở sở trực tiếp sản xuất, kinh doanh do cơ quan có thẩm quyền được Bộ Công Thương chỉ định cấp theo quy định;
(5) Bản chính hoặc bản sao chứng thực Giấy xác nhận đủ sức khoẻ của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh hoặc danh sách các cán bộ của cở sở trực tiếp sản xuất, kinh doanh do cơ quan y tế cấp quận/huyện trở lên cấp theo quy định.
3. Thời hạn giải quyết:
Tối đa 20 ngày làm việc.
4. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
- Cá nhân
- Tổ chức
5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
- Bộ Công Thương;
- Sở Công Thương các tỉnh/thành phố theo phân cấp.
b) Cơ quan có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện:
- Vụ Khoa học và Công nghệ (đối với thẩm định đủ điều kiện an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất), Vụ Thị trường trong nước (đối với thẩm định đủ điều kiện an toàn thực phẩm cơ sở kinh doanh);
- Phòng chức năng tại Sở Công Thương các tỉnh/thành phố.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
- Vụ Khoa học và Công nghệ (đối với thẩm định đủ điều kiện an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất), Vụ Thị trường trong nước (đối với thẩm định đủ điều kiện an toàn thực phẩm cơ sở kinh doanh);
- Phòng chức năng tại Sở Công Thương các tỉnh/thành phố.
6. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
7. Lệ phí: Theo quy định hiện hành.
8. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: Phụ lục 1;
- Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị và dụng cụ sản xuất, chế biến thực phẩm: Phụ lục 2;
- Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị và dụng cụ kinh doanh thực phẩm: Phụ lục 3;
- Báo cáo kết quả khắc phục: Phụ lục 6;
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: Phụ lục 9.
9. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Các cơ sở sản xuất, kinh doanh sản phẩm thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng các loại thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương phải được Cơ quan có thẩm quyền thẩm định và cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
- Các đối tượng không phải cấp Giấy chứng nhận gồm:
+ Sản xuất ban đầu nhỏ lẻ: Cơ sở chỉ có 02 lao động trở xuống trực tiếp tham gia sản xuất;
+ Kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ: Cơ sở chỉ có 02 nhân viên trở xuống trực tiếp kinh doanh;
+ Bán hàng rong;
+ Kinh doanh thực phẩm bao gói sẵn không yêu cầu điều kiện bảo quản đặc biệt theo qui định.
10. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 04 năm 2012của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
- Thông tư 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ Công Thương về Quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.
II.Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
1. Trình tự thực hiện: 
- Trước 06 tháng (tính đến ngày Giấy chứng nhận hết hạn), trong trường hợp tiếp tục sản xuất, kinh doanh, cơ sở phải nộp đơn đề nghị theo Phụ lục 9 ban hành kèm theo Thông tư.
Trường hợp Giấy chứng nhận đã được cấp nhưng bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng, cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải có văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Phụ lục 9 ban hành kèm theo Thông tư gửi tới cơ quan có thẩm quyền đã cấp Giấy chứng nhận để được xem xét cấp lại. Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị hợp lệ, căn cứ hồ sơ lưu, cơ quan có thẩm quyền đã cấp Giấy chứng nhận xem xét và cấp lại Giấy chứng nhận cho cơ sở, trường hợp từ chối cấp lại, phải có văn bản thông báo nêu rõ lý do.
Giấy chứng nhận có hiệu lực trong thời gian 03 (ba) năm
- Các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩmcho Cơ quan cấp Giấy chứng nhận trực tiếp hoặc theo đường bưu điện theo địa chỉ Bộ Công Thương 54 Hai Bà Trưng, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội hoặc tại Sở Công Thương các tỉnh/thành phố mà cơ sở đóng trên địa bàn;
- Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc Cơ quan cấp Giấy chứng nhận kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, Cơ quan cấp Giấy chứng nhận thông báo bằng văn bản cho cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm để hoàn chỉnh hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc cơ quan cấp Giấy chứng nhận sẽ tổ chức thẩm định nội dung hồ sơ và thẩm định thực tế tại cơ sở.  
- Trong vòng năm (05) ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định “Đạt, Cơ quan cấp Giấy chứng nhận cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩmcho cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm. Trường hợpkết quả thẩm định “Không đạt” Cơ quan cấp Giấy chứng nhận lập Biên bản và thông báo cho cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm. Thời hạn thẩm định lại tối đa là 03 tháng.
- Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhận Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
2. Thành phần, số lượng hồ sơ:
Hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đóng thành 01 quyển (02 bộ), gồm:
(1) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm;
(2) Bản sao chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tưcó ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm;
(3) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực;
(4) Bản chính hoặc bản sao chứng thực Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh hoặc danh sách các cán bộ của cở sở trực tiếp sản xuất, kinh doanh do cơ quan có thẩm quyền được Bộ Công Thương chỉ định cấp theo quy định;
(5) Bản chính hoặc bản sao chứng thực Giấy xác nhận đủ sức khoẻ của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh hoặc danh sách các cán bộ của cở sở trực tiếp sản xuất, kinh doanh do cơ quan y tế cấp quận/huyện trở lên cấp theo quy định.
3. Thời hạn giải quyết:
Tối đa 20 ngày làm việc.
4. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
- Cá nhân
- Tổ chức
5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
- Bộ Công Thương;
- Sở Công Thương các tỉnh/thành phố theo phân cấp.
b) Cơ quan có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện:
- Vụ Khoa học và Công nghệ (đối với thẩm định đủ điều kiện an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất), Vụ Thị trường trong nước (đối với thẩm định đủ điều kiện an toàn thực phẩm cơ sở kinh doanh);
- Phòng chức năng tại Sở Công Thương các tỉnh/thành phố.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
- Vụ Khoa học và Công nghệ (đối với thẩm định đủ điều kiện an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất), Vụ Thị trường trong nước (đối với thẩm định đủ điều kiện an toàn thực phẩm cơ sở kinh doanh);
- Phòng chức năng tại Sở Công Thương các tỉnh/thành phố.
6. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
7. Lệ phí: Theo quy định hiện hành.
8. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: Phụ lục 1;
- Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị và dụng cụ sản xuất, chế biến thực phẩm: Phụ lục 2;
- Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị và dụng cụ kinh doanh thực phẩm: Phụ lục 3;
- Báo cáo kết quả khắc phục: Phụ lục 6;
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: Phụ lục 9.
9. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Các cơ sở sản xuất, kinh doanh sản phẩm thực phẩm; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng các loại thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương phải được Cơ quan có thẩm quyền thẩm định và cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
- Các đối tượng không phải cấp Giấy chứng nhận gồm:
+ Sản xuất ban đầu nhỏ lẻ: Cơ sở chỉ có 02 lao động trở xuống trực tiếp tham gia sản xuất;
+ Kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ: Cơ sở chỉ có 02 nhân viên trở xuống trực tiếp kinh doanh;
+ Bán hàng rong;
+ Kinh doanh thực phẩm bao gói sẵn không yêu cầu điều kiện bảo quản đặc biệt theo qui định.
10. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 04 năm 2012của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
- Thông tư 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ Công Thương về Quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.
 
Phụ lục 1
 
 (Ban hành kèm theo Thông tư số: 29 /2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012
 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
 
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------------
....., ngày........... tháng.......... năm 20.....
 
 
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
 
            Kính gửi: (tên đơn vị có thẩm quyền cấp, cụ thể) ..............................
 
Cơ sở ...................................................................................................................
Trụ sở tại:............................................................................................................
Điện thoại:....................................Fax:...............................................................
Giấy phép kinh doanh số..............ngày cấp:..................đơn vị cấp:...................
Ngành nghề sản xuất/ kinh doanh (bán buôn hay bán lẻ; tên sản phẩm):..........
Công suất sản xuất/phạm vi kinh doanh (01 tỉnh hay 02 tỉnh trở lên):...................
Số lượng công nhân viên:.........................(trực tiếp:..........; gián tiếp:................)
Nay nộp hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm (ghi cụ thể loại hình chế biến, kinh doanh)...........................................................
Chúng tôi cam kết bảo đảm an toàn thực phẩm cho cơ sở…………..........
 và chịu hoàn toàn trách nhiệm về những vi phạm theo quy định của pháp luật.
            Trân trọng cảm ơn.
 

Hồ sơ gửi kèm gồm:
- Bản sao Giấy đăng ký kinh doanh (xác nhận của cơ sở);
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất;
- Bản vẽ sơ đồ thiết kế mặt bằng;
- Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện sức khoẻ,
   XN phân của chủ cơ sở và người trực tiếp (có xác nhận
   của cơ sở);
- Bản sao Giấy chứng nhận đã được tập huấn
 kiến thức về VSATTP (có xác nhận của cơ sở).
CHỦ CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)

Phụ lục 2
 
 (Ban hành kèm theo Thông tư số: 29 /2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
 
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------------------
 
BẢN THUYẾT MINH
CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
 
 
I. THÔNG TIN CHUNG
- Cơ sở: ....................................................................................................        
- Đại diện cơ sở:.......................................................................................
- Địa chỉ văn phòng:................................................................................
- Địa chỉ cơ sở sản xuất, chế biến: .........................................................
- Địa chỉ kho:...........................................................................................
- Điện thoại..............................................Fax...........................................
- Giấy phép kinh doanh số:.............Ngày cấp...................Nơi cấp...........
- Mặt hàng sản xuất, chế biến:... ..............................................................
- Công suất thiết kế: ..................................................................................
- Tổng số cán bộ, nhân viên, công nhân            
- Tổng số cán bộ, công nhân trực tiếp sản xuất /kinh doanh
- Tổng số cán bộ, công nhân đã được tập huấn kiến thức an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định
- Tổng số cán bộ, công nhân đã khám sức khoẻ định kỳ theo quy định
 
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
II.1. Cơ sở vật chất
-                      Diện tích mặt bằng sản xuất ...........m2 ,Trong đó diện tích nhà xưởng sản xuất ...........m2 
-                      Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất (Kho nguyên liệu, khu vực sản xuất, chế biến, hoàn thiện sản phẩm; kho thành phẩn; khu vực vệ sinh;...)
-                      Kết cấu nhà xưởng
-                      Nguồn nước phục vụ sản xuất đạt TCCL
-                      Nguồn điện cung cấp và hệ thống đèn chiếu sáng
-                      Hệ thống vệ sinh nhà xưởng (hệ thống thoát nước thải và khu vệ sinh cá nhân.)
-                      Hệ thống xử lý môi trường
-                      Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
II.2. Trang, thiết bị, dụng cụ sản xuất, chế biến
 

TT
Tên trang, thiết bị
(ghi theo thứ tự quy trình công nghệ)
Số lượng
Xuất xứ
Thực trạng hoạt động của trang. thiết bị
Ghi chú
Tốt
Trung bình
kém
I
Trang, thiết bị, dụng cụ hiện có
1
Thiết bị, dụng cụ sản xuất, chế biến
 
 
 
 
 
 
2
Thiết bị, dụng cụ bao gói sản phẩm
 
 
 
 
 
 
3
Trang thiết bị vận chuyển sản phẩm
 
 
 
 
 
 
4
Thiết bị bảo quản thực phẩm
 
 
 
 
 
 
5
Thiết bị khử trùng, thanh trùng
 
 
 
 
 
 
6
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ
 
 
 
 
 
 
7
Thiết bị giám sát
 
 
 
 
 
 
8
Phương tiện rửa và khử trùng tay
 
 
 
 
 
 
9
Dụng cụ l­ưu phụ lục và bảo quản phụ lục
 
 
 
 
 
 
10
Phương tiện, thiết bị phòng chống côn trùng, động vật gây hại
 
 
 
 
 
 
11
Trang phục vệ sinh khi tiếp xúc trực tiếp với nguyên liệu, thực phẩm
 
 
 
 
 
 
12
Hệ thống cung cấp khí nén
 
 
 
 
 
 
13
Hệ thống cung cấp hơi nước 
 
 
 
 
 
 
14
Hệ thống thông gió
 
 
 
 
 
 
II
Trang, thiết bị dự kiến bổ sung
1
 
 
 
 
 
 
 
2
 
 
 
 
 
 
 
3
 
 
 
 
 
 
 
4
 
 
 
 
 
 
 

 
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm để sản xuất, chế biến thực phẩm theo quy định chưa ?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định, Cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên).
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định./.
 
 
                                                                                      .........., ngày.......tháng.........năm 20.......
                                                                                                           CHỦ CƠ SỞ
                                                                                                      (Ký tên, đóng dấu)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

Phụ lục 3
 
 (Ban hành kèm theo Thông tư số: 29 /2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012
 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
 
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------------
 
 
BẢN THUYẾT MINH
CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
KINH DOANH THỰC PHẨM
 
I. THÔNG TIN CHUNG
- Cơ sở: ....................................................................................................        
- Đại diện cơ sở:.......................................................................................
- Địa chỉ văn phòng:................................................................................
- Địa chỉ cơ sở kinh doanh: ...................................................................
- Địa chỉ kho:...........................................................................................
- Điện thoại..............................................Fax...........................................
- Giấy phép kinh doanh số:.............Ngày cấp...................Nơi cấp...........
- Mặt hàng kinh doanh: ............ ..............................................................
- Phạm vi kinh doanh (01 tỉnh hay 02 tỉnh trở nên):..................................
- Tổng số cán bộ, nhân viên, công nhân: ..................................................           
- Tổng số cán bộ, công nhân trực tiếp kinh doanh: ...................................
- Tổng số cán bộ, công nhân đã được tập huấn kiến thức an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định: ...................................................................................
- Tổng số cán bộ, công nhân đã khám sức khoẻ định kỳ theo quy định: ......
 
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
II.1. Cơ sở vật chất
-                      Diện tích mặt bằng kinh doanh: .....m2 ,Trong đó diện tích kho hàng:....m2    
-                      Sơ đồ bố trí mặt bằng kinh doanh (kho sản phẩm; khu trưng bày và bán sản phẩm; khu vực bảo quản sản phẩm;....)
-                      Nguồn nước phục vụ kinh doanh đạt TCCL
-                      Nguồn điện cung cấp
-                      Hệ thống vệ sinh và vệ sinh cá nhân (Khu vực rửa tay; phòng thay đồ, vệ sinh cá nhân,..)
-                      Hệ thống thu gom rác thải và xử lý môi trường
-                      Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
II.2. Trang, thiết bị, dụng cụ kinh doanh
 

TT
Tên trang, thiết bị
 
Só lượng
Xuất xứ
Thực trạng hoạt động của trang. thiết bị
Ghi chú
Tốt
Trung bình
kém
I
Trang, thiét bị, dụng cụ kinh doanh hiện có
1
Trang thiết bị, dụng cụ bảo quản sản phẩm
 
 
 
 
 
 
2
Trang thiết bị, dụng cụ trưng bày sản phẩm
 
 
 
 
 
 
3
Trang thiết bị, dụng cụ vận chuyển sản phẩm
 
 
 
 
 
 
4
Dụng cụ rửa và sát trùng tay
 
 
 
 
 
 
5
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ (nếu sử dụng)
 
 
 
 
 
 
6
Trang bị bảo hộ (nếu sử dụng)
 
 
 
 
 
 
7
Dụng cụ, phương tiện phòng chống côn trùng, động vật gây hại
 
 
 
 
 
 
8
Dụng cụ, thiết bị giám sát
 
 
 
 
 
 
II
Trang, thiết bị dự kiến bổ sung
1
 
 
 
 
 
 
 
2
 
 
 
 
 
 
 
3
 
 
 
 
 
 
 
4
 
 
 
 
 
 
 

 
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm để kinh doanh thực phẩm theo quy định chưa ?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định, Cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên).
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định./.
 
                                                                                          .........., ngày.......tháng.........năm 20.......
                                                                                                             CHỦ CƠ SỞ
                                                                                                        (Ký tên, đóng dấu)
 
Phụ lục 6
 
 (Ban hành kèm theo Thông tư số: 29 /2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012
 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
 
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------------
..........., ngày............. tháng............ năm ........
 
Kính gửi: (Tên Cơ quan có thẩm quyền)…..
 
 
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC
 
I. Thông tin chung:
1. Tên Cơ sở: ...................................................................................................
2. Địa chỉ Cơ sở: .............................................................................................
3. Số điện thoại:................................Fax:..........................Email: ..................
II. Tóm tắt kết quả khắc phục:
 

TT
Sai lỗi theo kết luận kiểm tra ngày…tháng…. năm .... của.........
Nguyên nhân
sai lỗi
Biện pháp khắc phục
Kết quả
1
 
 
 
 
2
 
 
 
 
3
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
Đề nghị cơ quan kiểm tra tiến hành kiểm tra và làm thủ tục để cơ sở chúng tôi được Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm./.          
                                                                                       
                                                                          .......ngày....... tháng........năm.......
                                                                                                        CHỦ CƠ SỞ                                                                                                                         (Ký tên, đóng dấu)
 
 
Phụ lục 9
 
 (Ban hành kèm theo Thông tư số: 29 /2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012
 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
 
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-----------------------
..........., ngày........... tháng............ năm ........
 
 
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
 
Kính gửi: (Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm)
…………………………….……………..............................................
 
 
Đơn vị chúng tôi (tên cơ sở)............................................................ đề nghị quý cơ quan cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh (tên sản phẩm), cụ thể như sau:
Giấy chứng nhận cũ đã được cấp số……….. ngày cấp………...........
Lý do xin cấp lại Giấy chứng nhận: ……………..……………...........
………………………………...…………………………………….
……………………………...……………………………………….
………………………………....…………………………………….
……………………………………………………………………….
Đề nghị Quý cơ quan xem xét chấp thuận.
 

Nơi nhận:
- Như trên;
- .....
- Lưu .....
 
CHỦ CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
 
 

 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 1380/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định 33/QĐ-TTg ngày 05/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Hội đồng thẩm định Quy hoạch tổng thể hệ thống kho dự trữ quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 356/QĐ-TTg ngày 03/5/2024 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định 33/QĐ-TTg ngày 05/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ

Quyết định 1380/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định 33/QĐ-TTg ngày 05/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Hội đồng thẩm định Quy hoạch tổng thể hệ thống kho dự trữ quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 356/QĐ-TTg ngày 03/5/2024 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định 33/QĐ-TTg ngày 05/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ

Hành chính, Thông tin-Truyền thông

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi