Thông tư 211/2012/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 90/2011/NĐ-CP về phát hành trái phiếu DN
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 211/2012/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 211/2012/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Xuân Hà |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 05/12/2012 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Phải công khai nội dung của trái phiếu doanh nghiệp dự kiến phát hành
Đây là yêu cầu của Bộ Tài chính đối với các doanh nghiệp phát hành trái phiếu tại Thông tư số 211/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 90/2011/NĐ-CP ngày 14/10/2011 về phát hành trái phiếu doanh nghiệp.
Theo Thông tư này, Bộ Tài chính yêu cầu doanh nghiệp phát hành phải công bố công khai điều kiện, điều khoản của trái phiếu dự kiến phát hành; trong đó, phải đảm bảo các nội dung cơ bản như: kỳ hạn trái phiếu, số lượng; mệnh giá, hình thức, loại hình; đồng tiền phát hành và thanh toán trái phiếu.
Trong đó, đối với cả hai loại hình trái phiếu dự kiến phát hành là trái phiếu chuyển đối và không chuyển đổi kèm theo chứng quyền, doanh nghiệp phát hành phải quy định rõ các điều khoản liên quan về cam kết thực hiện nghĩa vụ, phương án bồi thường thiệt hại của doanh nghiệp với chủ sở hữu trái phiếu... Đối với trái phiếu có bảo đảm thanh toán, doanh nghiệp phát hành phải quy định rõ về phương thức bảo đảm thanh toán; phạm vi, trình tự, thủ tục; các tài liệu chứng minh việc bảo lãnh thanh toán...
Ngoài ra, Thông tư cũng quy định doanh nghiệp đáp ứng các điều kiện phát hành được phát hành trái phiếu cho nhiều đợt phát hành nhưng tối đa không quá 12 tháng. Trường hợp các đợt phát hành ở các năm tài chính khác nhau, doanh nghiệp phát hành phải làm thủ tục phát hành mới. Đồng thời, tối thiểu 03 ngày làm việc trước ngày tổ chức phát hành trái phiếu, doanh nghiệp phát hành phải gửi đăng ký (thông báo) cho Bộ Tài chính để tổng hợp, theo dõi tình hình phát hành...
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/01/2013.
Xem chi tiết Thông tư 211/2012/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 211/2012/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH ------------------ Số: 211/2012/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 05 tháng 12 năm 2012 |
Nơi nhận: - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng TW & các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Toà án nhân dân tối cao; - Văn phòng ban chỉ đạo TW về phòng, chống tham nhũng; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Cơ quan TW của các đoàn thể; - Kiểm toán Nhà nước; - Công báo; - Website Chính phủ, BTC; - Các tập đoàn kinh tế, Tổng công ty Nhà nước; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Lưu: VT, Vụ TCNH. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trần Xuân Hà |
TT | Chỉ tiêu | Năm thứ 1 | Năm thứ 2 | Năm thứ 3 |
1 | Vốn chủ sở hữu thực có* | | | |
2 | Tổng tài sản | | | |
3 | Lợi nhuận | | | |
4 | Hệ số nợ /vốn chủ sở hữu thực có | | | |
TT | Kỳ hạn | Mệnh giá Trái phiếu | Khối lượng phát hành dự kiến | Lãi suất phát hành dự kiến | Hình thức trái phiếu | Loại hình Trái phiếu | Phương thức thanh toán gốc, lãi TP |
1 | 1 năm | | | | | | |
2 | 2 năm | | | | | | |
... | ... | | | | | | |
Tổng | | | | | | |
Nơi nhận: - Như trên; - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (trường hợp phát hành trái phiếu quốc tế); - Tổ chức/cá nhân phê duyệt phương án phát hành; - Tổ chức chấp thuận phương án phát hành; - Lưu: DN. | DOANH NGHIỆP PHÁT HÀNH (Ký tên, đóng dấu) |
TT | Kỳ hạn | Khối lượng phát hành dự kiến | Khối lượng phát hành thực tế | Loại hình trái phiếu | Lãi suất danh nghĩa | Lợi tức phát hành | Ngày phát hành | Phương thức thanh toán lãi | Tổ chức lưu ký TP |
1 | 1 năm | | | | | | | | |
2 | 2 năm | | | | | | | | |
... | ... | | | | | | | | |
Tổng | | | | | | | | |
Loại Nhà đầu tư | Giá trị (tỷ đồng) | Ngày phát hành | Ngày đáo hạn | Tỷ trọng |
I. Nhà đầu tư trong nước | | | | |
1. Nhà đầu tư có tổ chức | | | | |
a) Tổ chức tín dụng* | | | | |
b) Quỹ đầu tư | | | | |
c) Công ty chứng khoán | | | | |
d) Công ty Bảo hiểm | | | | |
đ) Các tổ chức khác | | | | |
2. Nhà đầu tư cá nhân | | | | |
II. Nhà đầu tư nước ngoài | | | | |
1. Nhà đầu tư có tổ chức | | | | |
a) Tổ chức tín dụng | | | | |
b) Quỹ đầu tư | | | | |
c) Công ty chứng khoán | | | | |
d) Công ty Bảo hiểm | | | | |
đ) Các tổ chức khác | | | | |
2. Nhà đầu tư cá nhân | | | | |
Tổng | | | | |
Nơi nhận: - Như trên; - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (trường hợp phát hành trái phiếu quốc tế); - Tổ chức/cá nhân phê duyệt phương án phát hành; - Tổ chức chấp thuận phương án phát hành; - Lưu: DN. | DOANH NGHIỆP PHÁT HÀNH (Ký tên, đóng dấu) |
Kính gửi: | - Bộ Tài chính - Tổ chức/cá nhân phê duyệt phương án phát hành; - Tổ chức/cá nhân chấp thuận phương án phát hành - Ngân hàng Nhà nước (trường hợp phát hành trái phiếu quốc tế) |
Kính gửi: | - Bộ Tài chính - Tổ chức/cá nhân phê duyệt phương án phát hành; - Tổ chức/cá nhân chấp thuận phương án phát hành - Ngân hàng Nhà nước (trường hợp phát hành trái phiếu quốc tế) |
Kính gửi: Bộ Tài chính (Vụ Tài chính các Ngân hàng và tổ chức tài chính) |
TT | Kỳ hạn | Ngày phát hành | Ngày đáo hạn | Số dư đầu kỳ | Thanh toán trong kỳ | Dư nợ cuối kỳ | |||
Gốc | Lãi | Gốc | Lãi | Gốc | Lãi | ||||
1 | 1 năm | | | | | | | | |
2 | 2 năm | | | | | | | | |
... | ... | | | | | | | | |
Loại Nhà đầu tư | Dư nợ đầu kỳ | Thay đổi trong kỳ | Dư nợ cuối kỳ | |||
| Giá trị | Tỷ trọng | Giá trị | Tỷ trọng | Giá trị | Tỷ trọng |
I. Nhà đầu tư trong nước | | | | | | |
1. Nhà đầu tư có tổ chức | | | | | | |
a) Tổ chức tín dụng* | | | | | | |
b) Quỹ đầu tư | | | | | | |
c) Công ty chứng khoán | | | | | | |
d) Công ty Bảo hiểm | | | | | | |
đ) Các tổ chức khác | | | | | | |
2. Nhà đầu tư cá nhân | | | | | | |
II. Nhà đầu tư nước ngoài | | | | | | |
1. Nhà đầu tư có tổ chức | | | | | | |
a) Tổ chức tín dụng | | | | | | |
b) Quỹ đầu tư | | | | | | |
c) Công ty chứng khoán | | | | | | |
d) Công ty Bảo hiểm | | | | | | |
đ) Các tổ chức khác | | | | | | |
2. Nhà đầu tư cá nhân | | | | | | |
Tổng | | | | | | |
Nơi nhận: - Như trên; - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (trường hợp phát hành trái phiếu quốc tế); - Tổ chức/cá nhân phê duyệt phương án phát hành; - Tổ chức chấp thuận phương án phát hành; - Lưu: DN. | DOANH NGHIỆP PHÁT HÀNH (Ký tên, đóng dấu) |