Quyết định 47/2001/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành chỉ tiêu giám sát các doanh nghiệp Nhà nước có số nợ lớn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 47/2001/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 47/2001/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Thị Băng Tâm |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 25/05/2001 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 47/2001/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 47/2001/QĐ/BTC
NGÀY 25 THÁNG 5 NĂM 2001 BAN HÀNH CHỈ TIÊU GIÁM SÁT
CÁC DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC CÓ SỐ NỢ LỚN
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 1138/CP - QHQT ngày 29/10/1999 về việc thiết lập hệ thống giám sát các doanh nghiệp Nhà nước có nợ lớn;
Để kịp thời phát hiện những dấu hiệu khó khăn tài chính trong việc thanh toán nợ của doanh nghiệp, phân tích đánh giá thông tin nợ và xử lý tình huống nợ chính xác, hỗ trợ ổn định hệ thống ngân hàng và hạn chế ảnh hưởng đến các doanh nghiệp khác;
Sau khi có ý kiến của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tại công văn số 1137/CV-NHNN8 ngày 21/11/2000 và công văn số 393/NHNN-TTTD ngày 27/4/2001;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tài chính doanh nghiệp;
QUYẾT ĐỊNH:
Thời gian gửi báo cáo quý chậm nhất là sau 20 ngày kể từ ngày kết thúc quý và báo cáo năm (quý IV) chậm nhất là sau 30 ngày kể từ ngày 31 tháng 12.
Nơi nhận báo cáo : Cục Tài chính doanh nghiệp - Bộ Tài chính - số 4 ngõ Hàng Chuối I - Hà Nội.
Fax: 04.9.716.632
Tên cơ quan quản lý ngành: |
BIỂU SỐ 01/GSN |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH NỢ CỦA DOANH NGHIỆP
Quý năm
I. Phần số liệu:
Số TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Quý báo cáo |
Luỹ kế từ đầu năm |
Ghi chú |
|
|
|
|
Tổng số |
Trg đó nợ quá hạn |
|
|
1 |
Tổng doanh thu |
Tr.đ |
|
x |
|
|
2 |
Tổng lợi nhuận |
Tr.đ |
|
x |
|
|
3 |
Tổng số vốn Nhà nước đến cuối kỳ |
Tr.đ |
|
x |
X |
|
4 |
Các khoản NSNN cấp phát, hỗ trợ DN Trong đó: cấp bổ sung vốn |
Tr.đ Trđ |
|
x x |
|
|
5 |
Tổng giá trị tài sản đến cuối kỳ |
Tr.đ |
|
x |
X |
|
6 |
Tổng số nợ phải thu đến cuối kỳ Trong đó: Số nợ không có khả năng thu hồi |
Tr.đ Tr.đ |
|
x |
X X |
|
7 |
Tổng số các khoản nợ còn phải trả đến cuối kỳ |
Tr.đ |
|
|
X |
|
7.1 |
Trong đó: - Nợ trong nước - Nợ nước ngoài Trong đó: bằng ngoại tệ Nợ ngân hàng và các tổ chức tín dụng, tài chính cuối kỳ - Nợ dài hạn - Nợ ngắn hạn - Nợ được khoanh |
Tr.đ Tr.đ Ng.tệ Tr. đ Tr.đ Tr.đ Tr.đ |
|
x |
X X X X X X X |
|
7.2 7.3 |
Nợ ngân sách nhà nước cuối kì Trong đó nợ được khoanh Nợ khác cuối kì - Nợ dài hạn - Nợ ngắn hạn |
Tr.đ Tr.đ Tr.đ Tr.đ Tr.đ |
|
x |
X X X X X |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Lưu ý: Lập số liệu theo hướng dẫn đính kèm)
II. Phần giải trình: Nêu cụ thể các khoản nợ không có khả năng thu hồi, các khoản nợ quá hạn còn phải trả và những khoản nợ lớn còn phải trả.
Ngày tháng năm
Người lập biểu |
Tổng giám đốc (giám đốc) |
HƯỚNG DẪN LẤY SỐ LIỆU BÁO CÁO TÌNH HÌNH NỢ CỦA DOANH NGHIỆP
(BIỂU SỐ 01/GSN)
1. Tên cơ quan quản lý ngành: Bộ; UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Tổng công ty
2. Mã số: Theo mã số Bộ Tài chính thông báo.
3. Không phải điền số liệu vào các điểm có đánh dấu ( X)
4. Phương pháp lấy số liệu: theo phương pháp lấy số liệu để lập báo cáo tài chính. Cụ thể các chỉ tiêu như sau:
- Tổng doanh thu : MS 10 + 31 + 41 Biểu KQHĐKD ( B 02 - DN)
- Tổng lợi nhuận: MS 60 Biểu KQHĐKD ( B 02 - DN)
- Tổng số vốn Nhà nước đến cuối kỳ: MS 411 + 414 + 417 Bảng CĐKT (Biểu 01 - DN)
- Các khoản NSNN cấp phát, hỗ trợ doanh nghiệp ( trừ kinh phí sự nghiệp).
- Cấp bổ sung vốn: vốn kinh doanh, vốn đầu tư
- Tổng số tài sản đến cuối kỳ: MS 250 Bảng CĐKT ( Biểu 01 - DN)
- Tổng số nợ phải thu đến cuối kỳ: MS 130 Bảng CĐKT ( Biểu 01 - DN)
- Số nợ không có khả năng thu hồi: Thuyết minh BCTC ( B09 - DN) mục 3.6 điểm 1 cột 6 (tổng số tiền tranh chấp, mất khả năng thanh toán)
- Tổng số các khoản nợ còn phải trả đến cuối kỳ(điểm 7): MS 300 Bảng CĐKT (B01 - DN):
+ Nợ trong nước bao gồm các tổ chức ngân hàng, tín dụng, NSNN, các doanh nghiệp, cá nhân trong nước.
+ Nợ nước ngoài bao gồm các tổ chức ngân hàng, tín dụng, doanh nghiệp, cá nhân nước ngoài kinh doanh tại việt nam hoặc ở nước ngoài.
+ Lấy số liệu theo số chi tiết theo dõi nợ của doanh nghiệp.
Lưu ý: Tổng số điểm 7 = 7.1 + 7.2 + 7.3
+ Khoản 7.1: bao gồm nợ ngân hàng, các tổ chức tín dụng, tài chính trong nước và nước ngoài:
Nợ dài hạn : MS 321 Bảng CĐKT
Nợ ngắn hạn: MS 311 Bảng CĐKT
+ Khoản 7.2: số nợ còn phải trả ngân sách nhà nước, gồm nợ thuế và các khoản khác phải nộp ngân sách nhà nước, MS 315 Bảng CĐKT
+ Khoản 7.3: số nợ còn phải trả các chủ nợ khác bao gồm các tổ chức, cá nhân trong nước và ngoài nước ( ngoài các khoản nợ đã ghi ở khoản 7.1 và 7.2).
Nợ dài hạn: MS 322 Bảng CĐKT
Nợ ngắn hạn: các MS từ 312 đến 318 ( trừ MS 315), MS 330 Bảng CĐKT
* Số nợ được khoanh (cột ghi chú) ghi rõ thời hạn phải trả từng khoản nợ được khoanh.
TỔNG CỤC THUẾ |
BIỂU SỐ 02/GSN |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH NỢ THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NSNN CỦA DOANH NGHIỆP
Quý... Năm
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Mã số |
Tên doanh nghiệp |
Tổng số còn phải nộp cuối kỳ |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu |
Hà Nội, ngày tháng năm |
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM |
BIỂU SỐ 03/GSN |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH NỢ CỦA DOANH NGHIỆP ĐỐI VỚI NGÂN HÀNG VÀ CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG
đến ngày cuối quý ... Năm
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Mã số |
Tên doanh nghiệp |
Tổng dư nợ cuối kỳ |
Trong đó, số dư nợ quá hạn |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu |
Hà Nội, ngày tháng năm |