Quyết định 2927/QĐ-BKHĐT 2024 Kế hoạch thanh tra, kiểm tra năm 2025 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2927/QĐ-BKHĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2927/QĐ-BKHĐT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Đức Tâm |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 09/12/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp, Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2927/QĐ-BKHĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Số: 2927/QĐ-BKHĐT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành kế hoạch thanh tra, kiểm tra năm 2025
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
_________________
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Luật Thanh tra số 11/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022;
Căn cứ Nghị định số 43/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thanh tra;
Căn cứ Nghị định số 03/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2024 của Chính phủ quy định về cơ quan thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành và hoạt động của cơ quan thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành;
Căn cứ Nghị định số 89/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số 04/2024/TT-TTCP ngày 08 tháng 4 năm 2024 của Thanh tra Chính phủ quy định việc xây dựng, phê duyệt Định hướng chương trình thanh tra và ban hành kế hoạch thanh tra;
Quyết định số 2031/QĐ-BKHĐT ngày 30/8/2024 quy định về quy trình xây dựng kế hoạch thanh tra, kiểm tra hàng năm của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và một số nội dung trong thực hiện cuộc thanh tra do Thanh tra Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện;
Căn cứ Quyết định số 764/QĐ-BKHĐT ngày 05 tháng 4 năm 2022 ban hành quy trình kiểm tra về kế hoạch và đầu tư;
Căn cứ định hướng Chương trình thanh tra năm 2025 tại văn bản 7554/VPCP-V.I ngày 15/10/2024 của Văn phòng Chính phủ;
Căn cứ Công văn số 2221/TTCP-KHTH ngày 23 tháng 10 năm 2024 của Thanh tra Chính phủ hướng dẫn xây dựng Kế hoạch thanh tra năm 2025;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kế hoạch thanh tra, kiểm tra năm 2025 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư gồm 160 cuộc (137 cuộc thanh tra và 23 cuộc kiểm tra), trong đó:
- Thanh tra Bộ tiến hành 07 cuộc thanh tra, 02 cuộc kiểm tra;
- Thanh tra Tổng cục Thống kê tiến hành 04 cuộc thanh tra;
- Cục Thống kê các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tiến hành 126 cuộc thanh tra;
- Các đơn vị thuộc Bộ tiến hành 21 cuộc kiểm tra.
(Chi tiết tại Kế hoạch thanh tra, kiểm tra năm 2025 kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Giao Chánh Thanh tra Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Thanh tra Tổng cục Thống kê và Cục trưởng Cục Thống kê các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có kế hoạch thanh tra, kiểm tra triển khai thực hiện Kế hoạch thanh tra, kiểm tra kèm theo Quyết định này và thông báo cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân là đối tượng thanh tra, kiểm tra về kế hoạch thanh tra, kiểm tra.
Văn phòng Bộ, Tổng cục Thống Kê, Cục Thống kê các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm bố trí kinh phí để thực hiện các cuộc thanh tra, kiểm tra theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Thanh tra Bộ, Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Tổng cục Thống kê, Cục trưởng các Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ có kế hoạch kiểm tra; các cơ quan, tổ chức, đơn vị là đối tượng thanh tra, kiểm tra và các cơ quan, tổ chức đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3 (danh sách kèm theo); - Thanh tra Chính phủ; - Kiểm toán Nhà nước; - Các đ/c Lãnh đạo Bộ (để chỉ đạo); - Thanh tra các Bộ: Xây dựng, Tài chính, GTVT; - Văn phòng Bộ (Phòng KHTC; Phòng Tài vụ); - Trung tâm CNTT&CĐS (đăng tải trên trang web của Bộ); - Lưu: VT, TTr. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Đức Tâm |
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2024 |
KẾ HOẠCH THANH TRA, KIỂM TRA NĂM 2025 CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 2927/QĐ-BKHĐT ngày 09 tháng 12 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
I. Mục đích, yêu cầu
1. Mục đích
Triển khai thực hiện đồng bộ, hiệu quả Kế hoạch thanh tra, kiểm tra của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và và các nội dung trong Định hướng chương trình thanh tra năm 2025 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, hướng dẫn xây dựng Kế hoạch thanh tra năm 2025 đã được Thanh tra Chính phủ ban hành. Qua thanh tra, kiểm tra kịp thời phát hiện, chấn chỉnh những yếu kém, thiếu sót trong quản lý nhà nước; có biện pháp xử lý nghiêm minh, đúng pháp luật đối với tập thể, cá nhân vi phạm pháp luật, tham nhũng, tiêu cực; kiến nghị hoàn thiện chính sách, pháp luật còn bất cập, sơ hở. Đẩy mạnh công tác giám sát, thẩm định và xử lý sau thanh tra, trọng tâm là tổ chức thực hiện có hiệu quả các quy định của pháp luật về thực hiện kết luận thanh tra, nhất là tăng cường tỷ lệ thu hồi tiền và tài sản do vi phạm, tham nhũng, tiêu cực.
2. Yêu cầu
- Hoạt động thanh tra, kiểm tra phải thực hiện đúng thẩm quyền, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và trình tự, thủ tục pháp luật quy định, bảo đảm nội dung thanh, kiểm tra có trọng tâm, trọng điểm; đảm bảo chính xác, khách quan, không gây cản trở đến hoạt động của đơn vị được thanh tra, kiểm tra; đổi mới trong tổ chức thực hiện kế hoạch thanh tra, kiểm tra; đẩy mạnh ứng dụng khoa học, công nghệ vào hoạt động thanh tra. Xác định rõ nhiệm vụ, giải pháp phù hợp, phân công trách nhiệm và tổ chức thực hiện có hiệu quả kế hoạch thanh tra, kiểm tra của Bộ Kế hoạch và Đầu tư năm 2025.
- Có sự phối hợp chặt chẽ giữa Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Thanh tra Chính phủ, Kiểm toán nhà nước và các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong quá trình thanh tra kiểm tra.
II. Nội dung
1. Nội dung thanh tra, kiểm tra:
Kế hoạch thanh tra, kiểm tra năm 2025 của Bộ Kế hoạch và Đầu gồm 160 cuộc (137 cuộc thanh tra và 23 cuộc kiểm tra), trong đó:
- Thanh tra Bộ tiến hành 07 cuộc thanh tra, 02 cuộc kiểm tra;
- Thanh tra Tổng cục Thống kê tiến hành 04 cuộc thanh tra;
- Cục Thống kê các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tiến hành 126 cuộc thanh tra;
- Các đơn vị thuộc Bộ tiến hành 21 cuộc kiểm tra.
(Danh sách các cuộc thanh tra, kiểm tra năm 2025 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Phụ lục kèm theo).
2. Chuẩn bị thanh tra, kiểm tra và tiến hành thanh tra trực tiếp:
Căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ và nội dung Kế hoạch thanh tra, kiểm tra năm 2025 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Thanh tra Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Thanh tra Tổng cục Thống kê, Cục thống kê các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các đơn vị thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổ chức thực hiện công tác thanh tra, kiểm tra theo kế hoạch được phê duyệt.
3. Công tác giám sát hoạt động đoàn thanh tra, thẩm định dự thảo kết luận thanh tra và thực hiện kết luận thanh tra:
Thanh tra Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Thanh tra Tổng cục Thống kê và Cục thống kê các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương căn cứ chức năng, nhiệm vụ và nội dung Kế hoạch thanh tra năm 2025 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổ chức thực hiện giám sát hoạt động đoàn thanh tra; thẩm định dự thảo kết luận thanh tra và theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kết luận thanh tra, kiến nghị, quyết định xử lý về thanh tra của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
III. Tổ chức thực hiện
1. Căn cứ Kế hoạch này: Thanh tra Bộ Kế hoạch và Đầu tư và các đơn vị thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp các đơn vị liên quan tham mưu thành lập Đoàn thanh tra, kiểm tra trình Lãnh đạo Bộ ban hành quyết định thanh tra, kiểm tra. Thanh tra Tổng cục Thống kê, Cục thống kê các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chủ trì, phối hợp các đơn vị liên quan tham mưu thành lập Đoàn thanh tra trình Lãnh đạo Tổng cục Thống kê và Cục thống kế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ban hành quyết định thanh tra. Thông báo cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân là đối tượng thanh tra, kiểm tra về kế hoạch thanh tra, kiểm tra.
2. Văn phòng Bộ, Tổng cục Thống Kê, Cục Thống kê các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm bố trí kinh phí, phương tiện đi lại để thực hiện các cuộc thanh tra, kiểm tra theo quy định.
3. Thanh tra Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Thanh tra Tổng cục Thống kê, Cục thống kê các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các đơn vị thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổ chức thực hiện Kế hoạch này, báo cáo kết quả về Thanh tra Bộ Kế hoạch và Đầu tư khi có yêu cầu. Thanh tra Bộ thường xuyên theo dõi, đôn đốc việc thực hiện và tổng hợp, xây dựng báo cáo của Bộ theo quy định.
Trên đây là Kế hoạch thanh tra, kiểm tra năm 2025 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, yêu cầu Chánh Thanh tra Bộ, Chánh Thanh tra Tổng cục Thống kê, Cục trưởng các Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan nghiêm túc triển khai, thực hiện./.
KẾ HOẠCH THANH TRA, KIỂM TRA NĂM 2025 CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 2927/QĐ-BKHĐT ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TT | Nội dung thanh tra, kiểm tra | Đối tượng thanh tra, kiểm tra | Đơn vị thực hiện | Thời hạn thanh tra, kiểm tra (ngày làm việc) | Dự kiến thời gian triển khai thanh tra, kiểm tra | Ghi chú | |
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | ||||||
A | KẾ HOẠCH THANH TRA | ||||||
I | KẾ HOẠCH THANH TRA CỦA THANH TRA BỘ | ||||||
1 | Kế hoạch thanh tra chuyên ngành | ||||||
1.1 | Thanh tra việc chấp hành pháp luật đầu tư công, pháp luật về đầu tư giai đoạn 2021-2024 và thời kỳ trước, sau có liên quan; việc chấp hành pháp luật về đấu thầu năm 2024 tại tỉnh Nam Định | UBND tỉnh Nam Định | Thanh tra Bộ |
| 45 ngày | Quý I, II/2025 | Kế hoạch thanh tra năm 2024 chuyển sang |
1.2 | Thanh tra việc chấp hành pháp luật đầu tư công giai đoạn 2021-2024 và thời kỳ trước, sau có liên quan; việc chấp hành pháp luật về đầu tư giai đoạn 2021-2024 tại tỉnh Quảng Nam | UBND tỉnh Quảng Nam | Thanh tra Bộ |
| 45 ngày | Quý I, II/2025 |
|
1.3 | Thanh tra việc chấp hành pháp luật đầu tư công, pháp luật về đầu tư giai đoạn 2021-2024 và thời kỳ trước, sau có liên quan; việc chấp hành pháp luật về đấu thầu năm 2024 tại tỉnh Sơn La | UBND tỉnh Sơn La | Thanh tra Bộ |
| 45 ngày | Quý I, II/2025 |
|
1.4 | Thanh tra việc chấp hành pháp luật đầu tư công, pháp luật về đầu tư giai đoạn 2021-2024 và thời kỳ trước, sau có liên quan; việc chấp hành pháp luật về đấu thầu năm 2024 tại tỉnh Cà Mau | UBND tỉnh Cà Mau | Thanh tra Bộ |
| 45 ngày | Quý II, III/2025 |
|
1.5 | Thanh tra việc chấp hành pháp luật đầu tư công, pháp luật về đầu tư giai đoạn 2021-2024 và thời kỳ trước, sau có liên quan; việc chấp hành pháp luật về đấu thầu năm 2024 tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Thanh tra Bộ |
| 45 ngày | Quý III, IV/2025 |
|
1.6 | Thanh tra việc chấp hành pháp luật đầu tư công giai đoạn 2021-2024 và thời kỳ trước, sau có liên quan; việc chấp hành pháp luật về đầu tư giai đoạn 2021-2024 tại tỉnh Gia Lai | UBND tỉnh Gia Lai | Thanh tra Bộ |
| 45 ngày | Quý III, IV/2025 |
|
2 | Kế hoạch thanh tra hành chính | ||||||
2.1 | Thanh tra công tác quản lý và sử dụng tài sản, tài chính năm 2023-2024; việc chấp hành quy định pháp luật về thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng, chống tham nhũng, tiêu cực từ 01/01/2023 đến thời điểm thanh tra tại Cục Thống kê tỉnh Hưng Yên | Cục Thống kê tỉnh Hưng Yên | Thanh tra Bộ | Văn phòng Bộ | 30 ngày | Quý III, IV/2025 |
|
II | KẾ HOẠCH THANH TRA CỦA THANH TRA TỔNG CỤC THỐNG KÊ | ||||||
1 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Cục Thống kê tỉnh Hòa Bình | Thanh tra Tổng cục Thống kê |
| 10 | Quý III/2025 |
|
2 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Cục Thống kê tỉnh Gia Lai | Thanh tra Tổng cục Thống kê |
| 10 | Quý III/2025 |
|
3 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Cục Thống kê tỉnh Bình Thuận | Thanh tra Tổng cục Thống kê |
| 10 | Quý III/2025 |
|
4 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Công ty cổ phần hàng không Vietjet MST: 0102325399 | Thanh tra Tổng cục Thống kê |
| 05 | Quý III, IV/2025 |
|
III | KẾ HOẠCH THANH TRA CỦA CÁC CỤC THỐNG KÊ | ||||||
1 | Cục Thống kê thành phố Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Chi cục Thống kê huyện Thạch Thất | Cục Thống kê thành phố Hà Nội |
| 05 | Quý III/2025 |
|
1.2 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | 1 doanh nghiệp | Cục Thống kê thành phố Hà Nội |
| 05 | Quý III/2025 | CTK thành phố Hà Nội đề xuất Đối tượng thanh tra trong kỳ điều chỉnh Kế hoạch thanh tra |
2 | Cục Thống kê tỉnh Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Công ty TNHH Chè Biên Cương MST: 5100264196 | Cục Thống kê tỉnh Hà Giang |
| 05 | Quý II, Quý III/2025 |
|
2.2 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Chi cục Thống kê huyện Yên Minh | Cục Thống kê tỉnh Hà Giang |
| 05 | Quý III/2025 |
|
3 | Cục Thống kê tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
3.1 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Công ty TNHH một thành viên CT MST: 4800156490 | Cục Thống kê tỉnh Cao Bằng |
| 05 | Quý II, Quý III/2025 |
|
3.2 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Chi cục Thống kê huyện Hòa An | Cục Thống kê tỉnh Cao Bằng |
| 05 | Quý III/2025 |
|
4 | Cục Thống kê tỉnh Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
|
4.1 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Công ty TNHH MTV kim loại màu Bắc Kạn TMC MST: 4700199490 | Cục Thống kê tỉnh Bắc Kạn |
| 05 | Quý II, Quý III/2025 |
|
4.2 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Chi cục Thống kê khu vực Bạch Thông - Ngân Sơn | Cục Thống kê tỉnh Bắc Kạn |
| 05 | Quý III/2025 |
|
5 | Cục Thống kê tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
5.1 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Công ty cổ phần cấp thoát nước Tuyên Quang MST: 5000126040 | Cục Thống kê tỉnh Tuyên Quang |
| 05 | Quý II, Quý III/2025 |
|
5.2 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Chi cục Thống kê khu vực Chiêm Hóa - Hàm Yên | Cục Thống kê tỉnh Tuyên Quang |
| 05 | Quý III/2025 | Huyện Hàm Yên |
6 | Cục Thống kê tỉnh Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
6.1 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Công ty TNHH Dịch vụ du lịch cáp treo Fansipan Sa Pa MST: 5300634655 | Cục Thống kê tỉnh Lào Cai |
| 05 | Quý II, Quý III/2025 |
|
6.2 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | UBND xã Dương Quỳ, huyện Văn Bàn | Cục Thống kê tỉnh Lào Cai |
| 05 | Quý III/2025 |
|
7 | Cục Thống kê tỉnh Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
7.1 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Doanh nghiệp tư nhân xây dựng số 26 MST: 5600166623 | Cục Thống kê tỉnh Điện Biên |
| 05 | Quý III/2025 |
|
7.2 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Chi cục Thống kê huyện Tuần Giáo | Cục Thống kê tỉnh Điện Biên |
| 05 | Quý III/2025 |
|
8 | Cục Thống kê tỉnh Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
8.1 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Công ty cổ phần trà Than Uyên MST: 6200000505 | Cục Thống kê tỉnh Lai Châu |
| 05 | Quý II, Quý III/2025 |
|
8.2 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Chi cục Thống kê huyện Phong Thổ | Cục Thống kê tỉnh Lai Châu |
| 05 | Quý III/2025 |
|
9 | Cục Thống kê tỉnh Sơn La |
|
|
|
|
|
|
9.1 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Chi cục Thống kê khu vực Thuận Châu - Quỳnh Nhai | Cục Thống kê tỉnh Sơn La |
| 05 | Quý II, Quý III/2025 |
|
9.2 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Công ty TNHH Thái Tuấn ETT MST: 5500626309 | Cục Thống kê tỉnh Sơn La |
| 05 | Quý II, Quý III/2025 |
|
10 | Cục Thống kê tỉnh Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
10.1 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Công ty Cổ phần nhựa Châu Âu Yên Bái MST: 5200895639 | Cục Thống kê tỉnh Yên Bái |
| 05 | Quý II, Quý III/2025 |
|
10.2 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Chi cục Thống kê khu vực Văn Chấn - Nghĩa Lộ | Cục Thống kê tỉnh Yên Bái |
| 05 | Quý III/2025 | Huyện Văn Chấn |
11 | Cục Thống kê tỉnh Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
11.1 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Công ty TNHH Nghiên cứu kỹ thuật R Việt Nam MST: 5400209069 | Cục Thống kê tỉnh Hòa Bình |
| 05 | Quý II, Quý III/2025 | Thành phố Hòa Bình |
11.2 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Chi cục Thống kê huyện Lương Sơn | Cục Thống kê tỉnh Hòa Bình |
| 05 | Quý III/2025 |
|
12 | Cục Thống kê tỉnh Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
|
12.1 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Chi cục Thống kê huyện Phú Bình | Cục Thống kê tỉnh Thái Nguyên |
| 05 | Quý III/2025 |
|
12.2 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Công ty cổ phần Kết cấu thép số 5 MST: 4600425361 | Cục Thống kê tỉnh Thái Nguyên |
| 05 | Quý III/2025 |
|
13 | Cục Thống kê tỉnh Lạng Sơn |
|
|
|
|
|
|
13.1 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Công ty cổ phần Xi măng Đồng Bành MST: 4900225282 | Cục Thống kê tỉnh Lạng Sơn |
| 05 | Quý II, Quý III/2025 |
|
13.2 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Chi cục Thống kê khu vực Chi Lăng - Hữu Lũng | Cục Thống kê tỉnh Lạng Sơn |
| 05 | Quý III/2025 | Huyện Hữu Lũng |
14 | Cục Thống kê tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
|
|
|
14.1 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Công ty cổ phần cơ khí ô tô Uông Bí MST: 5700623552 | Cục Thống kê tỉnh Quảng Ninh |
| 05 | Quý III/2025 |
|
14.2 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Chi cục Thống kê huyện Tiên Yên | Cục Thống kê tỉnh Quảng Ninh |
| 05 | Quý III/2025 |
|
15 | Cục Thống kê tỉnh Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|
15.1 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Công ty cổ phần Nước sạch Bắc Giang MST: 2400126106 | Cục Thống kê tỉnh Bắc Giang |
| 05 | Quý III/2025 |
|
15.2 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | UBND xã Khám Lạng, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang | Cục Thống kê tỉnh Bắc Giang |
| 05 | Quý III/2025 |
|
16 | Cục Thống kê tỉnh Phú Thọ |
|
|
|
|
|
|
16.1 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Công ty cổ phần giày Hạ Hòa MST: 2601028758 | Cục Thống kê tỉnh Phú Thọ |
| 05 | Quý III/2025 |
|
16.2 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Chi cục Thống kê khu vực Thanh Sơn - Tân Sơn | Cục Thống kê tỉnh Phú Thọ |
| 05 | Quý III/2025 |
|
17 | Cục Thống kê tỉnh Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
|
|
17.1 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Công ty TNHH VITTO - VP MST: 2500503083 | Cục Thống kê tỉnh Vĩnh Phúc |
| 05 | Quý III/2025 |
|
17.2 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Ban Chỉ đạo Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp huyện Vĩnh Tường | Cục Thống kê tỉnh Vĩnh Phúc |
| 05 | Quý III/2025 |
|
18 | Cục Thống kê tỉnh Bắc Ninh |
|
|
|
|
|
|
18.1 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Công ty Cổ phần tập đoàn Bắc Mỹ MST: 0102050338 | Cục Thống kê tỉnh Bắc Ninh |
| 05 | Quý III/2025 |
|
18.2 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Chi cục Thống kê huyện Tiên Du | Cục Thống kê tỉnh Bắc Ninh |
| 05 | Quý III/2025 |
|
19 | Cục Thống kê tỉnh Hải Dương |
|
|
|
|
|
|
19.1 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Công ty TNHH MTV xổ số kiến thiết Hải Dương MST: 0800011843 | Cục Thống kê tỉnh Hải Dương |
| 05 | Quý II, Quý III/2025 |
|
19.2 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Chi cục Thống kê huyện Tứ Kỳ | Cục Thống kê tỉnh Hải Dương |
| 05 | Quý III/2025 |
|
20 | Cục Thống kê thành phố Hải Phòng |
|
|
|
|
|
|
20.1 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Công ty TNHH Nippon Express Engineering (Việt Nam) MST: 0201380111 | Cục Thống kê thành phố Hải Phòng |
| 05 | Quý II, Quý III/2025 |
|
20.2 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Chi cục Thống kê huyện An Lão | Cục Thống kê thành phố Hải Phòng |
| 05 | Quý III/2025 |
|
21 | Cục Thống kê tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
|
|
21.1 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Công ty cổ phần Nhựa Hưng Yên | Cục Thống kê tỉnh Hưng Yên |
| 05 | Quý III/2025 |
|
21.2 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Ủy ban nhân dân xã Nhật Tân, huyện Tiên Lữ | Cục Thống kê tỉnh Hưng Yên |
| 05 | Quý III/2025 |
|
22 | Cục Thống kê tỉnh Thái Bình |
|
|
|
|
|
|
22.1 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Chi nhánh công ty TNHH Sơn Hà tại Thái Bình MST: 0100520242-002 | Cục Thống kê tỉnh Thái Bình |
| 05 | Quý II, Quý III/2025 |
|
22.2 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Chi cục Thống kê huyện Vũ Thư | Cục Thống kê tỉnh Thái Bình |
| 05 | Quý III/2025 |
|
23 | Cục Thống kê tỉnh Hà Nam |
|
|
|
|
|
|
23.1 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Chi cục Thống kê khu vực Kim Thanh | Cục Thống kê tỉnh Hà Nam |
| 05 | Quý III/2025 |
|
23.2 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Công ty TNHH Đầu tư và dịch vụ Lan Chi - Hà Nam MST: 0700760013 | Cục Thống kê tỉnh Hà Nam |
| 05 | Quý III/2025 |
|
24 | Cục Thống kê tỉnh Nam Định |
|
|
|
|
|
|
24.1 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Công ty cổ phần Thương mại Vũ Minh MST: 0600346056 | Cục Thống kê tỉnh Nam Định |
| 05 | Quý II, Quý III/2025 |
|
24.2 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Chi cục Thống kê huyện Xuân Trường | Cục Thống kê tỉnh Nam Định |
| 05 | Quý III/2025 |
|
25 | Cục Thống kê tỉnh Ninh Bình |
|
|
|
|
|
|
25.1 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Ủy ban nhân dân xã Khánh Hải, huyện Yên Khánh | Cục Thống kê tỉnh Ninh Bình |
| 05 | Quý III/2025 |
|
25.2 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Công ty cổ phần Bình Điền Ninh Bình MST: 2700664419 | Cục Thống kê tỉnh Ninh Bình |
| 05 | Quý III/2025 |
|
26 | Cục Thống kê tỉnh Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
26.1 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Công ty TNHH ARIYOSHI MST: 3700815557 | Cục Thống kê tỉnh Thanh Hóa |
| 05 | Quý II, Quý III/2025 |
|
26.2 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Chi cục Thống kê huyện Cẩm Thủy | Cục Thống kê tỉnh Thanh Hóa |
| 05 | Quý III/2025 |
|
27 | Cục Thống kê tỉnh Nghệ An |
|
|
|
|
|
|
27.1 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Chi cục Thống kê huyện Quỳnh Lưu | Cục Thống kê tỉnh Nghệ An |
| 05 | Quý III/2025 |
|
27.2 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Công ty CP Đầu tư phát triển Vĩnh An MST: 2900807456 | Cục Thống kê tỉnh Nghệ An |
| 05 | Quý III/2025 |
|
28 | Cục Thống kê tỉnh Hà Tĩnh |
|
|
|
|
|
|
28.1 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Công ty Cổ phần Thương mại và Dịch vụ Nga Sơn MST: 3000409768 | Cục Thống kê tỉnh Hà Tĩnh |
| 05 | Quý II, Quý III/2025 |
|
28.2 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Chi cục Thống kê huyện Nghi Xuân | Cục Thống kê tỉnh Hà Tĩnh |
| 05 | Quý III/2025 |
|
29 | Cục Thống kê tỉnh Quảng Bình |
|
|
|
|
|
|
29.1 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Công ty cổ phần Việt Trung Quảng Bình MST: 3100114493 | Cục Thống kê tỉnh Quảng Bình |
| 05 | Quý II, Quý III/2025 |
|
29.2 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Chi cục Thống kê huyện Lệ Thủy | Cục Thống kê tỉnh Quảng Bình |
| 05 | Quý III/2025 |
|
30 | Cục Thống kê tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
|
|
|
30.1 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Công ty cổ phần bia Hà Nội - Quảng Trị MST: 3200264157 | Cục Thống kê tỉnh Quảng Trị |
| 05 | Quý II, Quý III/2025 |
|
30.2 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Chi cục Thống kê huyện Hải Lăng | Cục Thống kê tỉnh Quảng Trị |
| 05 | Quý III/2025 |
|
31 | Cục Thống kê tỉnh Thừa Thiên - Huế |
|
|
|
|
|
|
31.1 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Nhà Nước Một Thành Viên Lâm Nghiệp Phong Điền MST: 3300100755 | Cục Thống kê tỉnh Thừa Thiên - Huế |
| 05 | Quý II, Quý III/2025 |
|
31.2 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Chi cục Thống kê huyện Quảng Điền | Cục Thống kê tỉnh Thừa Thiên - Huế |
| 05 | Quý III/2025 |
|
32 | Cục Thống kê thành phố Đà Nẵng |
|
|
|
|
|
|
32.1 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Khách sạn Mường Thanh LUXURY Sông Hàn - Chi nhánh Công ty cổ phần Thương mại và Xây dựng Hồng Lam MST: 0301454920005 | Cục Thống kê thành phố Đà Nẵng |
| 05 | Quý II, Quý III/2025 |
|
32.2 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Chi cục Thống kê khu vực Cẩm Lệ - Hòa Vang | Cục Thống kê thành phố Đà Nẵng |
| 05 | Quý III/2025 |
|
33 | Cục Thống kê tỉnh Quảng Nam |
|
|
|
|
|
|
33.1 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Công ty TNHH sản xuất thương mại Bình An Phú MST: 4000830142 | Cục Thống kê tỉnh Quảng Nam |
| 05 | Quý II, Quý III/2025 |
|
33.2 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Chi cục Thống kê huyện Đại Lộc | Cục Thống kê tỉnh Quảng Nam |
| 05 | Quý III/2025 |
|
34 | Cục Thống kê tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
34.1 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Công ty Cổ phần Dịch vụ Dầu khí Quảng Ngãi PTSC MST: 4300351623 | Cục Thống kê tỉnh Quảng Ngãi |
| 05 | Quý III/2025 |
|
34.2 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Ủy ban nhân dân xã Phổ Châu, thị xã Đức Phổ | Cục Thống kê tỉnh Quảng Ngãi |
| 05 | Quý III/2025 |
|
35 | Cục Thống kê tỉnh Bình Định |
|
|
|
|
|
|
35.1 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Công ty TNHH Hải Long Bình Định MST: 4101594004 | Cục Thống kê tỉnh Bình Định |
| 05 | Quý III/2025 |
|
35.2 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Chi cục Thống kê khu vực Tây Sơn - Vĩnh Thạnh | Cục Thống kê tỉnh Bình Định |
| 05 | Quý III/2025 |
|
36 | Cục Thống kê tỉnh Phú Yên |
|
|
|
|
|
|
36.1 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Công ty TNHH một thành viên du lịch Công đoàn Phú Yên MST: 4400766163 | Cục Thống kê tỉnh Phú Yên |
| 05 | Quý III/2025 |
|
36.2 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Ban Chỉ đạo Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 huyện Tuy An | Cục Thống kê tỉnh Phú Yên |
| 05 | Quý III/2025 |
|
37 | Cục Thống kê tỉnh Khánh Hòa |
|
|
|
|
|
|
37.1 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Công ty cổ phần cấp thoát nước Khánh Hòa MST: 4200238007 | Cục Thống kê tỉnh Khánh Hòa |
| 05 | Quý III/2025 |
|
37.2 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Chi cục Thống kê huyện Khánh Sơn | Cục Thống kê tỉnh Khánh Hòa |
| 05 | Quý III/2025 |
|
38 | Cục Thống kê tỉnh Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
|
38.1 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Chi cục Thống kê khu vực Ninh Sơn - Bác Ái | Cục Thống kê tỉnh Ninh Thuận |
| 05 | Quý III/2025 |
|
38.2 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Chi nhánh công ty trách nhiệm hữu hạn Khu du lịch Hoàn Mỹ MST: 4500272030-002 | Cục Thống kê tỉnh Ninh Thuận |
| 05 | Quý III/2025 |
|
39 | Cục Thống kê tỉnh Bình Thuận |
|
|
|
|
|
|
39.1 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Công ty cổ phần Khang Nông MST: 3400732010 | Cục Thống kê tỉnh Bình Thuận |
| 05 | Quý II, Quý III/2025 |
|
39.2 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Chi cục Thống kê huyện Hàm Thuận Bắc | Cục Thống kê tỉnh Bình Thuận |
| 05 | Quý III/2025 |
|
40 | Cục Thống kê tỉnh Kon Tum |
|
|
|
|
|
|
40.1 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Đắk Glei MST: 6100139119 | Cục Thống kê tỉnh Kon Tum |
| 05 | Quý II/2025 |
|
40.2 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Chi cục Thống kê khu vực Sa Thầy - la H'Drai | Cục Thống kê tỉnh Kon Tum |
| 05 | Quý III/2025 | Huyện Sa Thầy |
41 | Cục Thống kê tỉnh Gia Lai |
|
|
|
|
|
|
41.1 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Công ty cổ phần May Gia Lai MST: 5900751992 | Cục Thống kê tỉnh Gia Lai | Cục Thuế tỉnh Gia Lai | 05 | Quý III/2025 |
|
41.2 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Công ty TNHH MTV chăn nuôi bò Trung Nguyên MST: 5901139976 | Cục Thống kê tỉnh Gia Lai | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai | 05 | Quý III/2025 |
|
42 | Cục Thống kê tỉnh Đắk Lắk |
|
|
|
|
|
|
42.1 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Hợp tác xã kinh doanh dịch vụ Điện - nước huyện M’Drắk MST: 6000105807 | Cục Thống kê tỉnh Đắk Lắk |
| 05 | Quý II/2025 |
|
42.2 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Ủy ban nhân dân xã Cư A Mung, huyện Ea H’leo | Cục Thống kê tỉnh Đắk Lắk |
| 05 | Quý III/2025 |
|
43 | Cục Thống kê tỉnh Đắk Nông |
|
|
|
|
|
|
43.1 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Công ty TNHH MTV Gas Phụng Đắk Nông MST: 6400036114 | Cục Thống kê tỉnh Đắk Nông |
| 05 | Quý II, Quý III/2025 |
|
43.2 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Chi cục Thống kê khu vực Đắk R’Lấp - Tuy Đức | Cục Thống kê tỉnh Đắk Nông |
| 05 | Quý III/2025 | Huyện Tuy Đức |
44 | Cục Thống kê tỉnh Lâm Đồng |
|
|
|
|
|
|
44.1 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Công ty TNHH Điền Linh MST: 5800968014 | Cục Thống kê tỉnh Lâm Đồng |
| 05 | Quý III/2025 |
|
44.2 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Chi cục Thống kê khu vực Đức Trọng - Đơn Dương | Cục Thống kê tỉnh Lâm Đồng |
| 05 | Quý III/2025 | Huyện Đơn Dương |
45 | Cục Thống kê tỉnh Bình Phước |
|
|
|
|
|
|
45.1 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Công ty TNHH Lan Đoàn MST: 3800301555 | Cục Thống kê tỉnh Bình Phước |
| 05 | Quý II, Quý III/2025 |
|
45.2 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Chi cục Thống kê huyện Bù Đăng | Cục Thống kê tỉnh Bình Phước |
| 05 | Quý III/2025 |
|
46 | Cục Thống kê tỉnh Tây Ninh |
|
|
|
|
|
|
46.1 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Công ty cổ phần Phát triển Nông nghiệp Thành Thành Công MST: 3901183393 | Cục Thống kê tỉnh Tây Ninh |
| 05 | Quý III/2025 |
|
46.2 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Chi cục Thống kê huyện Tân Châu | Cục Thống kê tỉnh Tây Ninh |
| 05 | Quý III/2025 |
|
47 | Cục Thống kê tỉnh Bình Dương |
|
|
|
|
|
|
47.1 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Chi cục Thống kê thành phố Tân Uyên | Cục Thống kê tỉnh Bình Dương |
| 05 | Quý III/2025 |
|
47.2 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Công ty TNHH YU QING ENTERPRISE MST: 3702326752 | Cục Thống kê tỉnh Bình Dương |
| 05 | Quý III/2025 |
|
48 | Cục Thống kê tỉnh Đồng Nai |
|
|
|
|
|
|
48.1 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Tổng công ty Công nghiệp thực phẩm Đồng Nai - Một thành viên TNHH MST: 3600253505 | Cục Thống kê tỉnh Đồng Nai |
| 05 | Quý II, Quý III/2025 |
|
48.2 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Chi cục Thống kê thành phố Long Khánh | Cục Thống kê tỉnh Đồng Nai |
| 05 | Quý III/2025 |
|
49 | Cục Thống kê tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
|
|
|
|
49.1 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Công ty cổ phần cao su Bà Rịa MST: 3500103432 | Cục Thống kê tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
| 05 | Quý II, Quý III/2025 |
|
49.2 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Chi cục Thống kê huyện Châu Đức | Cục Thống kê tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
| 05 | Quý III/2025 |
|
50 | Cục Thống kê thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
50.1 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Tổng công ty Thương mại Sài Gòn - TNHH Một thành viên MST: 0300100037 | Cục Thống kê thành phố Hồ Chí Minh |
| 05 | Quý III/2025 |
|
50.2 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Chi cục Thống kê huyện Củ Chi | Cục Thống kê thành phố Hồ Chí Minh |
| 05 | Quý III/2025 |
|
51 | Cục Thống kê tỉnh Long An |
|
|
|
|
|
|
51.1 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Công ty Cổ phần xây dựng WORLD STEEL MST: 1101835141 | Cục Thống kê tỉnh Long An |
| 05 | Quý III/2025 |
|
51.2 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Chi cục Thống kê huyện Tân Thạnh | Cục Thống kê tỉnh Long An |
| 05 | Quý III/2025 |
|
52 | Cục Thống kê tỉnh Tiền Giang |
|
|
|
|
|
|
51.1 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Công ty TNHH một thành viên cấp nước Tiền Giang MST: 1200100814 | Cục Thống kê tỉnh Tiền Giang |
| 05 | Quý III/2025 |
|
51.2 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Chi cục Thống kê huyện Châu Thành | Cục Thống kê tỉnh Tiền Giang |
| 05 | Quý III/2025 |
|
53 | Cục Thống kê tỉnh Bến Tre |
|
|
|
|
|
|
53.1 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Công ty TNHH MTV Ô tô Ngọc Thành MST: 1300525306 | Cục Thống kê tỉnh Bến Tre |
| 05 | Quý II, Quý III/2025 |
|
53.2 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Chi cục Thống kê khu vực Mỏ Cày Nam - Thạnh Phú | Cục Thống kê tỉnh Bến Tre |
| 05 | Quý III/2025 |
|
54 | Cục Thống kê tỉnh Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
54.1 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Quỹ Tín dụng nhân dân xã Vinh Kim MST: 2100189225 | Cục Thống kê tỉnh Trà Vinh |
| 05 | Quý II, Quý III/2025 |
|
54.2 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Chi cục Thống kê khu vực Càng Long - Cầu Kè | Cục Thống kê tỉnh Trà Vinh |
| 05 | Quý III/2025 | Huyện Cầu Kè |
55 | Cục Thống kê tỉnh Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
|
55.1 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Công ty trách nhiệm hữu hạn Hải Đại Vĩnh Long MST: 1501091793 | Cục Thống kê tỉnh Vĩnh Long |
| 05 | Quý II, Quý III/2025 |
|
55.2 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Chi cục Thống kê huyện Tam Bình | Cục Thống kê tỉnh Vĩnh Long |
| 05 | Quý III/2025 |
|
56 | Cục Thống kê tỉnh Đồng Tháp |
|
|
|
|
|
|
56.1 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Công ty Cổ phần Sao Mai Đồng Tháp MST: 1400101043 | Cục Thống kê tỉnh Đồng Tháp |
| 05 | Quý II, Quý III/2025 |
|
56.2 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Chi cục Thống kê huyện Cao Lãnh | Cục Thống kê tỉnh Đồng Tháp |
| 05 | Quý III/2025 |
|
57 | Cục Thống kê tỉnh An Giang |
|
|
|
|
|
|
57.1 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Công ty Cổ phần điện nước An Giang MST: 1600249791 | Cục Thống kê tỉnh An Giang |
| 05 | Quý II, Quý III/2025 |
|
57.2 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Trạch, huyện Thoại Sơn | Cục Thống kê tỉnh An Giang |
| 05 | Quý III/2025 |
|
58 | Cục Thống kê tỉnh Kiên Giang |
|
|
|
|
|
|
58.1 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Công ty Cổ phần sách, thiết bị trường học Kiên Giang MST: 1700418394 | Cục Thống kê tỉnh Kiên Giang |
| 05 | Quý III/2025 |
|
58.2 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Chi cục Thống kê huyện Hòn Đất | Cục Thống kê tỉnh Kiên Giang |
| 05 | Quý III/2025 |
|
59 | Cục Thống kê thành phố Cần Thơ |
|
|
|
|
|
|
59.1 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Công ty TNHH Công nghiệp Thực phẩm Pataya (Việt Nam) MST: 1800339717 | Cục Thống kê thành phố Cần Thơ |
| 05 | Quý II, Quý III/2025 |
|
59.2 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Chi cục Thống kê khu vực Thốt Nốt - Vĩnh Thạnh | Cục Thống kê thành phố Cần Thơ |
| 05 | Quý III/2025 | Địa bàn huyện Vĩnh Thạnh |
60 | Cục Thống kê tỉnh Hậu Giang |
|
|
|
|
|
|
60.1 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Doanh nghiệp tư nhân Tân Phước Hưng MST: 1800230903 | Cục Thống kê tỉnh Hậu Giang |
| 05 | Quý II, Quý III/2025 |
|
60.2 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Chi cục Thống kê khu vực Châu Thành A - Châu Thành | Cục Thống kê tỉnh Hậu Giang |
| 05 | Quý III/2025 |
|
61 | Cục Thống kê tỉnh Sóc Trăng |
|
|
|
|
|
|
61.1 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Công ty TNHH LÊ LỢI MST: 2200677314 | Cục Thống kê tỉnh Sóc Trăng |
| 05 | Quý III/2025 |
|
61.2 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Chi cục Thống kê huyện Kế Sách | Cục Thống kê tỉnh Sóc Trăng |
| 05 | Quý III/2025 |
|
62 | Cục Thống kê tỉnh Bạc Liêu |
|
|
|
|
|
|
62.1 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Chi cục Thống kê huyện Đông Hải | Cục Thống kê tỉnh Bạc Liêu |
| 05 | Quý III/2025 |
|
62.2 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Công ty TNHH thủy sản Nigico MST:1900128188 | Cục Thống kê tỉnh Bạc Liêu |
| 05 | Quý II, Quý III/2025 |
|
63 | Cục Thống kê tỉnh Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
63.1 | Thanh tra thực hiện Phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 | Công ty TNHH MTV Phòng khám đa khoa gia đình MST: 2001243351 | Cục Thống kê tỉnh Cà Mau |
| 05 | Quý II, Quý III/2025 |
|
63.2 | Thanh tra thực hiện Phương án Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025 | Chi cục Thống kê huyện Cái Nước | Cục Thống kê tỉnh Cà Mau |
| 05 | Quý III/2025 |
|
B | KẾ HOẠCH KIỂM TRA | ||||||
I | KẾ HOẠCH KIỂM TRA CỦA THANH TRA BỘ | ||||||
1 | Kiểm tra việc thực hiện kết luận thanh tra do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành trong giai đoạn từ năm 2015- 2024 (Số kết luận thực hiện kiểm tra căn cứ vào kết quả theo dõi, đôn đốc tình hình thực hiện kết luận thanh tra sẽ thông báo cụ thể với đối tượng kiểm tra) | UBND tỉnh, thành phố | Thanh tra Bộ |
| Mỗi tỉnh tối đa 5 ngày | Quý I-IV/2025 |
|
2 | Kiểm tra việc thực hiện các quy định về kiểm soát tài sản, thu nhập từ năm 2021 đến thời điểm kiểm tra tại các đơn vị: Cục Quản lý Đăng ký kinh doanh, Cục Đầu tư nước ngoài, Cục Phát triển doanh nghiệp, Cục Quản lý Đấu thầu | Cục Quản lý Đăng ký kinh doanh, Cục Đầu tư nước ngoài, Cục Phát triển doanh nghiệp, Cục Quản lý Đấu thầu | Thanh tra Bộ |
| 20 ngày | Quý I, II/2025 |
|
II | KẾ HOẠCH KIỂM TRA CỦA CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ | ||||||
1 | Kiểm tra công tác đấu thầu lựa chọn nhà thầu tại Tổng công ty đường sắt Việt Nam | Tổng công ty đường sắt Việt Nam | Cục Quản lý Đấu thầu | Tùy từng cuộc kiểm tra, Cục Quản lý Đấu thầu sẽ xác định cơ quan, đơn vị phối hợp kiểm tra cụ thể | Tối đa 7 ngày | Quý II/2025 |
|
2 | Kiểm tra công tác đấu thầu lựa chọn nhà thầu tại tỉnh Bình Dương | Chủ đầu tư, Ban QLDA thuộc thành phố Hải Phòng và tỉnh Bình Dương | Tối đa 7 ngày | Quý I/2025 |
| ||
3 | Kiểm tra công tác đấu thầu lựa chọn nhà thầu tại thành phố Hải Phòng | Tối đa 7 ngày | Quý III/2025 |
| |||
4 | Kiểm tra công tác đấu thầu lựa chọn nhà thầu và đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư dự án đầu tư kinh doanh tại tỉnh Bắc Giang | Chủ đầu tư, Ban QLDA thuộc các tỉnh: Bắc Giang, Bình Định | Cục Quản lý Đấu thầu |
| Tối đa 7 ngày | Quý III/2025 |
|
5 | Kiểm tra công tác đấu thầu lựa chọn nhà thầu và đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư dự án đầu tư kinh doanh Bình Định | Tối đa 7 ngày | Quý IV/2025 |
| |||
6 | Kiểm tra việc thực hiện luật Hợp tác xã tại tỉnh Cao Bằng | UBND tỉnh Cao Bằng | Cục Kinh tế Hợp tác |
| 4 ngày | Quý III |
|
7 | Kiểm tra việc thực hiện luật Hợp tác xã tại tỉnh Khánh Hòa | UBND tỉnh Khánh Hòa |
| 4 ngày | Quý III |
| |
8 | Kiểm tra việc thực hiện luật Hợp tác xã tại tỉnh Long An | UBND tỉnh Long An |
| 4 ngày | Quý IV |
| |
9 | Kiểm tra tình hình hoạt động các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | UBND tỉnh Quảng Trị | Vụ Quản lý các Khu kinh tế |
| Tối đa 5 ngày | Quý III |
|
10 | Kiểm tra tình hình hoạt động các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang | UBND tỉnh Hậu Giang |
| Tối đa 5 ngày | Quý III |
| |
11 | Kiểm tra việc lập, thẩm định, phân bổ, giải ngân và công tác lựa chọn nhà thầu đối với các dự án đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp giai đoạn 2021-2025 tại các tỉnh Hà Tĩnh, Lai Châu, Đồng Tháp | UBND các tỉnh: Hà Tĩnh, Lai Châu, Đồng Tháp | Vụ Kinh tế Công nghiệp, Dịch vụ | Các Vụ: Kinh tế Địa phương và lãnh thổ, Tổng hợp kinh tế quốc dân; Cục Quản lý Đấu thầu | 20 ngày | Quý I, II/2025 |
|
12 | Kiểm tra việc lập, thẩm định, phân bổ, giải ngân và công tác lựa chọn nhà thầu đối với các dự án đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp giai đoạn 2021-2025 tại tỉnh Thanh Hóa, Hà Giang, Ninh Thuận, Đăk Nông | UBND các tỉnh: Thanh Hóa, Hà Giang, Ninh Thuận, Đăk Nông | 20 ngày | Quý III, IV/2025 |
| ||
13 | Kiểm tra tổng thể đầu tư tại tỉnh Hưng Yên | UBND Hưng Yên | Vụ Giám sát thẩm định và đầu tư | Cục Quản lý Đấu thầu, Vụ: Quản lý quy hoạch, phát triển hạ tầng đô thị, Kinh tế nông nghiệp, Quản lý các KKT, Tổng hợp Kinh tế quốc dân, Kinh tế địa phương và lãnh thổ |
| Quý II, III | Kế hoạch kiểm tra năm 2024 chuyển sang |
14 | Kiểm tra tổng thể đầu tư tại tỉnh Phú Yên | UBND tỉnh Phú Yên |
| Quý II, III | Kế hoạch kiểm tra năm 2024 chuyển sang | ||
15 | Kiểm tra tổng thể đầu tư tại tỉnh Bến Tre | UBND tỉnh Bến Tre |
| Quý III, IV |
| ||
16 | Kiểm tra nghiệp vụ đăng ký kinh doanh tại tỉnh Lâm Đồng | - Phòng ĐKKD thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng - Phòng Tài chính kế hoạch thuộc UBND TP Đà Lạt - Phòng Tài chính kế hoạch thuộc UBND TP Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng | Cục Đăng ký Kinh doanh |
| 05 ngày | Quý I |
|
17 | Kiểm tra nghiệp vụ đăng ký kinh doanh tại tỉnh Kiên Giang | - Phòng ĐKKD thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kiên Giang - Phòng Tài chính kế hoạch thuộc UBND TP Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang - Phòng Tài chính kế hoạch thuộc UBND TP Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang | Cục Đăng ký Kinh doanh |
| 05 ngày | Quý II |
|
18 | Kiểm tra công tác tổ chức cán bộ tại Tổng cục Thống kê | Tổng cục thống kê | Vụ Tổ chức Cán bộ |
| 05 ngày | Quý II | Kế hoạch kiểm tra năm 2024 chuyển sang |
19 | Kiểm tra việc triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công, đôn đốc giải ngân GĐ 2021-2025 theo Luật Đầu tư công tại khối Quốc phòng (Ban Cơ yếu Chính phủ và Quân khu 5) | Ban cơ yếu Chính phủ, Bộ tư lệnh Quân khu 5 và các Chủ đầu tư | Vụ Quốc phòng, an ninh | Thanh tra Bộ; Vụ Tổng hợp KTQD; Vụ Giám sát và TĐ Đầu tư; Cục Quản lý đấu thầu | Mỗi đơn vị (chủ đầu tư) từ 1-2 ngày | Quý II |
|
20 | Kiểm tra việc triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công, đôn đốc giải ngân GĐ 2021-2025 theo Luật Đầu tư công tại khối Tư pháp (Bộ tư pháp, Tòa Án nhân dân tối cao, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao) | Bộ Tư pháp, Tòa án NDTC, Viện Kiểm sát NDTC, Tổng cục Thi hành án và các Chủ đầu tư |
| Vụ Tổng hợp kinh tế quốc dân và các đơn vị có liên quan | Mỗi đơn vị (chủ đầu tư) từ 1 - 2 ngày | Quý II đến Quý IV |
|
21 | Kiểm tra việc triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công, đôn đốc giải ngân GĐ 2021-2025 theo Luật Đầu tư công tại khối Công an (Cục C09, C 10, C11, Công an các tỉnh) | Cục C09, C 10, C 11, Công an các tỉnh |
| Vụ Tổng hợp Kinh tế quốc dân; Cục H01- Bộ Công an và các đơn vị có liên quan | Mỗi đơn vị (chủ đầu tư) từ 1 - 2 ngày | Quý III, IV |
|
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ GỬI KẾ HOẠCH THANH TRA, KIỂM TRA NĂM 2025 CỦA BỘ
1. Danh sách các Bộ, ngành, Tổng công ty:
Bộ Quốc phòng
Bộ Công an
Bộ Tư pháp
Tòa án NDTC
Viện Kiểm sát NDTC
Tổng công ty đường sắt Việt Nam
2. Danh sách UBND các tỉnh, thành phố:
Nam Định
Quảng Nam
Sơn La
Cà Mau
Bà Rịa - Vũng Tàu
Gia Lai
Bình Dương
Hải Phòng
Bắc Giang
Bình Định
Cao Bằng
Khánh Hòa
Long An
Quảng Trị
Hậu Giang
Hà Tĩnh
Lai Châu
Đồng Tháp
Thanh Hóa
Hà Giang
Ninh Thuận
Đăk Nông
Hưng Yên
Phú Yên
Bến Tre
Lâm Đồng
Kiên Giang
3. Danh sách các đơn vị thuộc Bộ
Cục Quản lý Đăng ký kinh doanh
Cục Đầu tư nước ngoài
Cục Phát triển doanh nghiệp
Cục Quản lý Đấu thầu
Tổng cục Thống kê
Cục Kinh tế hợp tác
Vụ Quản lý các Khu kinh tế
Vụ Kinh tế Công nghiệp, Dịch vụ
Vụ Giám sát thẩm định và đầu tư
Vụ Quốc phòng, an ninh
Vụ Tổ chức cán bộ
Văn phòng Bộ
Kinh tế Địa phương và lãnh thổ
Tổng hợp kinh tế quốc dân
Quản lý quy hoạch
Phát triển hạ tầng đô thị
Kinh tế nông nghiệp
4. Cục Thống kê 63 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây