Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1826/QĐ-UBND Cao Bằng 2021 Danh mục TTHC lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1826/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1826/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Xuân Ánh |
Ngày ban hành: | 07/10/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp, Hành chính |
tải Quyết định 1826/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 1826/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Cao Bằng, ngày 07 tháng 10 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng
____________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 1238/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính công bố mới không nêu trong Quyết định này thực hiện theo 885/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
Phụ lục I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP, HỘ KINH DOANH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
____________________
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP (02 TTHC) | |||||||
1 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; | Không thu phí | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc. |
2 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; | Không thu phí | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||||
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP (49 TTHC) | |||||||
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC); - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC); - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC). | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020 (Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14); - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 01/2021/NĐ-CP); - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC); - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT). | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc; - Sửa đổi biểu mẫu; Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 01/2021/NĐ- CP. |
2 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc; - Sửa đổi biểu mẫu; Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 01/2021/NĐ- CP. |
3 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC); - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc; - Sửa đổi biểu mẫu; Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 01/2021/NĐ- CP. |
4 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC); - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc; - Sửa đổi biểu mẫu; Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 01/2021/NĐ- CP. |
5 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC); - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc; - Sửa đổi biểu mẫu; Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 01/2021/NĐ- CP. |
6 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc; - Sửa đổi biểu mẫu; Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 01/2021/NĐ- CP. |
7 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc; - Sửa đổi biểu mẫu; Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 01/2021/NĐ- CP. |
8 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc; - Sửa đổi biểu mẫu; Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 01/2021/NĐ- CP. |
9 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc; - Sửa đổi biểu mẫu; Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 01/2021/NĐ- CP. |
10 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc; - Sửa đổi biểu mẫu; Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 01/2021/NĐ- CP. |
11 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc; - Sửa đổi biểu mẫu; Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 01/2021/NĐ- CP. |
12 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc; - Sửa đổi biểu mẫu; Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 01/2021/NĐ- CP. |
13 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc; - Sửa đổi biểu mẫu; Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 01/2021/NĐ- CP. |
14 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. |
| - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc; - Sửa đổi biểu mẫu; Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 01/2021/NĐ- CP. |
15 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc; - Sửa đổi biểu mẫu; Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 01/2021/NĐ- CP. |
16 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; | Không thu phí | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc; - Sửa đổi biểu mẫu; Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 01/2021/NĐ- CP. |
17 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; | Không thu phí | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc; - Sửa đổi biểu mẫu; Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 01/2021/NĐ- CP. |
18 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; | Không thu phí | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc; - Sửa đổi biểu mẫu; Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 01/2021/NĐ- CP. |
19 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc; - Sửa đổi biểu mẫu; Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 01/2021/NĐ- CP. |
20 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; | Không thu phí | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc; - Sửa đổi biểu mẫu; Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 01/2021/NĐ- CP. |
21 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần; - Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Chi nhánh văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc; - Sửa đổi biểu mẫu; Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 01/2021/NĐ- CP. |
22 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. - Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Chi nhánh văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc; - Sửa đổi biểu mẫu; Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 01/2021/NĐ- CP. |
23 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc; - Sửa đổi biểu mẫu; Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 01/2021/NĐ- CP. |
24 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc; - Sửa đổi biểu mẫu; Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 01/2021/NĐ- CP. |
25 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. - Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Chi nhánh văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc; - Sửa đổi biểu mẫu; Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 01/2021/NĐ- CP. |
26 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc; - Sửa đổi biểu mẫu; Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 01/2021/NĐ- CP. |
27 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc; - Sửa đổi biểu mẫu; Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 01/2021/NĐ- CP. |
28 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc; - Sửa đổi biểu mẫu; Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 01/2021/NĐ- CP. |
29 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc; - Sửa đổi biểu mẫu; Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 01/2021/NĐ- CP. |
30 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc; - Sửa đổi biểu mẫu; Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 01/2021/NĐ- CP. |
31 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc; - Sửa đổi biểu mẫu; Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 01/2021/NĐ- CP. |
32 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc; - Sửa đổi biểu mẫu; Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 01/2021/NĐ- CP. |
33 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc; - Sửa đổi biểu mẫu; Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 01/2021/NĐ- CP. |
34 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc; - Sửa đổi biểu mẫu; Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 01/2021/NĐ- CP. |
35 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần; - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc; - Sửa đổi biểu |
mẫu; Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 01/2021/NĐ- CP. | |||||||
36 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc; - Sửa đổi biểu mẫu; Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 01/2021/NĐ- CP. |
37 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc; - Sửa đổi biểu mẫu; Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 01/2021/NĐ- CP. |
38 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | Không quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần đối với trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; - Miễn lệ phí trong các trường hợp: không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy định tại các điều từ Điều 56 đến Điều 60 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; cập nhật, bổ sung thông tin về số điện thoại, số fax, thư điện tử, website, địa chỉ của doanh nghiệp do thay đổi về địa giới hành chính. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Sửa đổi biểu mẫu; Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 01/2021/NĐ- CP. |
39 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; | Không thu phí | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc; - Sửa đổi biểu mẫu; Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 01/2021/NĐ- CP. |
40 | Giải thể doanh nghiệp | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; |
| - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc; - Sửa đổi biểu mẫu; Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 01/2021/NĐ- CP. |
41 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; | Miễn lệ phí | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc; - Sửa đổi biểu mẫu; Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 01/2021/NĐ- CP. |
42 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; | Không thu phí | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 08 ngày còn 06 ngày làm việc; - Sửa đổi biểu mẫu; Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 01/2021/NĐ- CP. |
43 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; | Miễn lệ phí | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc; - Sửa đổi biểu mẫu; Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 01/2021/NĐ- CP. |
44 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; | Không thu phí | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc; - Sửa đổi biểu |
mẫu; Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 01/2021/NĐ- CP. | |||||||
45 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; | Không thu phí | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc; - Sửa đổi biểu mẫu; Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 01/2021/NĐ- CP. |
46 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; | Không thu phí | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc; - Sửa đổi biểu mẫu; Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 01/2021/NĐ- CP. |
47 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; | Không thu phí | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc; - Sửa đổi biểu mẫu; Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 01/2021/NĐ- CP. |
48 | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc; - Sửa đổi biểu mẫu; Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 01/2021/NĐ- CP. |
49 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; | - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc; - Sửa đổi biểu mẫu; Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 01/2021/NĐ- CP. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (05 TTHC) | |||||||
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH | |||||||
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | - Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; | - 50.000 đồng / lần | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020 (Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14); - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 01/2021/NĐ-CP); - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Thông tư số 85/2019/TT-BTC); - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT). - Nghị Quyết số 22/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc; - Sửa đổi biểu mẫu; Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh theo quy định tại Nghị định số 01/2021/NĐ- CP |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | - Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; | - 30.000 đồng / lần | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. - Nghị Quyết số 22/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc; - Sửa đổi biểu mẫu; Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh theo quy định tại Nghị định số 01/2021/NĐ-CP |
3 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | - Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; | Không có | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. - Nghị Quyết số 22/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc; - Sửa đổi biểu mẫu; Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh theo quy định tại Nghị định số 01/2021/NĐ- CP |
4 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | - Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; | Không có | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. - Nghị Quyết số 22/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc; - Sửa đổi biểu mẫu; Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh theo quy định tại Nghị định số 01/2021/NĐ- CP |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | - Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; | - Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định (căn cứ quy định tại Thông tư số 85/2019/TT-BTC) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. - Nghị Quyết số 22/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày còn 02 ngày làm việc; - Sửa đổi biểu mẫu; Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh theo quy định tại Nghị định số 01/2021/NĐ- CP |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT | Quyết định công bố thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (24 TTHC) | |||
I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh (19 TTHC) | |||
1 | Quyết định số 1621/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 (Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP (Nghị định số 108/2018/NĐ- CP); - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT); - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT (Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT). |
2 | Quyết định số 1621/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT. |
3 | Quyết định số 1621/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT. |
4 | Quyết định số 1621/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT. |
5 | Quyết định số 1621/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT. |
6 | Quyết định số 1621/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT. |
7 | Quyết định số 1621/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT. |
8 | Quyết định số 1621/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT. |
9 | Quyết định số 1621/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT. |
10 | Quyết định số 1621/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT. |
11 | Quyết định số 1621/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT. |
12 | Quyết định số 1621/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT. |
13 | Quyết định số 1621/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT. |
14 | Quyết định số 1621/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT. |
15 | Quyết định số 1621/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT. |
16 | Quyết định số 1621/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT. |
17 | Quyết định số 1621/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT. |
18 | Quyết định số 1621/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT. |
19 | Quyết định số 1621/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT. |
II. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội (06 TTHC) | |||
1 | Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội | Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 và Nghị định 47/2021/NĐ-CP không còn quy định về TTHC |
2 | Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ | Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 và Nghị định 47/2021/NĐ-CP không còn quy định về TTHC |
3 | Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Thủ tục cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ | Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 và Nghị định 47/2021/NĐ-CP không còn quy định về TTHC |
4 | Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ | Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 và Nghị định 47/2021/NĐ-CP không còn quy định về TTHC |
5 | Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu | Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 và Nghị định 47/2021/NĐ-CP không còn quy định về TTHC |
6 | Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội | Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 và Nghị định 47/2021/NĐ-CP không còn quy định về TTHC |
Tổng số danh mục TTHC công bố: 81 TTHC
Trong đó:
- Ban hành mới: | 02 TTHC |
- Sửa đổi, bổ sung: | 54 TTHC (trong đó 5 thủ tục hộ cá thể) |
- Bãi bỏ: | 25 TTHC |
Qua dịch vụ bưu chính công ích: | 56 TTHC |
Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: | 56 TTHC |
Phụ lục II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP, HỘ KINH DOANH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
_______________
A. QUY TRÌNH CẤP TINH
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
I. Nhóm quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính:
1. Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
2. Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
3. Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
4. Đăng ký thành lập công ty cổ phần
5. Đăng ký thành lập công ty hợp danh
6. Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
7. Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
8. Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
9. Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần.
10. Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
11. Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
12. Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
13. Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
14. Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
15. Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
16. Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
17. Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
18. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
19. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
20. Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
21. Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương.
22. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
23. Thông báo lập địa điểm kinh doanh
24. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
25. Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.
26. Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền.
27. Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty.
28. Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
29. Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
30. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
31. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)
32. Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
33. Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
34.Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
35. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán.
36. Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp.
37. Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp
38. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
39. Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần.
40. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.
41. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
42. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác.
43. Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế.
44. Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
45. Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
46. Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
47. Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội
48. Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội.
Quy trình giải quyết TTHC:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 (giờ) = 16 (giờ)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý, nội dung và lưu hồ sơ - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 02 giờ |
Bước 2 | - Xử lý thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Trình lãnh đạo phòng phê duyệt | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh thụ lý hồ sơ | 07 giờ |
Bước 4 | Văn bản trả lời (giao dịch điện tử) | Cục Thuế tỉnh Cao Bằng | 04 giờ |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư | 02 giờ |
Bước 6 | - Đóng dấu - Gửi trả kết quả TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại TTPVHCC | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh thụ lý hồ sơ | 01 giờ |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
| 02 ngày làm việc |
II. Nhóm quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính:
1. Giải thể doanh nghiệp
2. Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án.
3. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
Quy trình giải quyết TTHC:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 1 (ngày làm việc) x 08 (giờ) = 40 (giờ)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý, nội dung và lưu hồ sơ - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại TTPVHCC | 02 giờ |
Bước 2 | - Xử lý thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Trình lãnh đạo phòng phê duyệt | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh thụ lý hồ sơ | 24 giờ |
Bước 3 | Văn bản trả lời (giao dịch điện tử) | Cục Thuế tỉnh Cao Bằng | 08 giờ |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư | 04 giờ |
Bước 5 | - Đóng dấu - Gửi trả kết quả TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại TTPVHCC | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh thụ lý hồ sơ | 02 giờ |
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
| 05 ngày làm việc |
B. QUY TRÌNH CẤP HUYỆN
Nhóm thủ tục hành chính Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện về Đăng ký thành lập hộ kinh doanh.
1. Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
2. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
3. Đăng ký tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh.
4. Chấm dứt hộ kinh doanh
5. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.
Quy trình giải quyết TTHC:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 (giờ) = 16 (giờ)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý, nội dung và lưu hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 02 giờ |
| - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
|
|
| - Xử lý thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Trình lãnh đạo phòng phê duyệt | Công chức Tài chính - Kế hoạch | 08 giờ |
Bước 3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch | 04 giờ |
| - Đóng dấu - Gửi trả kết quả TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức Tài chính - Kế hoạch | 02 giờ |
Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
| 02 ngày làm việc |