Quyết định 140/1998/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các doanh nghiệp Nhà nước cổ phần hoá năm 1998
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 140/1998/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 140/1998/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Ngô Xuân Lộc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 01/08/1998 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 140/1998/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 140/1998/QĐ-TTG
NGÀY 01 THÁNG 8 NĂM 1998 VỀ VIỆC PHÊ
DUYỆT DANH SÁCH
CÁC DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC CỔ PHẦN HÓA NĂM 1998
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ vào Nghị định
số 44/1998/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 1998 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp
Nhà nước thành Công ty cổ phần;
Theo đề nghị của Bộ trưởng các Bộ; Chủ tịch ủy ban
nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Chủ tịch Hội đồng quản trị
các Tổng công ty Nhà nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách các doanh nghiệp Nhà nước tiến hành cổ phần hóa trong năm 1998 (danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bộ trưởng các Bộ, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Chủ tịch ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chủ tịch Hội đồng quản trị các Tổng công ty Nhà nước và Giám đốc các doanh nghiệp Nhà nước có tên trên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
DANH SÁCH
CÁC DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC
TIẾN HÀNH CỔ PHẦN HOÁ NĂM 1998
TỔNG SỐ: 178 DN
A. CÁC BỘ: 58 DN
I. Bộ Giao thông Vận
tải: 10
1. Công ty Tư vấn xây dựng công trình đường thuỷ 2
2. Công ty Vận tải và xếp dỡ đường thuỷ nội địa
3. Công ty Du lịch và tiếp thị giao thông vận tải
4. Nhà máy sửa chữa phương tiện thuỷ Cần Thơ
5. Công ty Xây lắp công trình
6. Công ty Xây dựng và dịch vụ tổng hợp
7. Công ty Hợp tác lao động nước ngoài
8. Công ty Vận tải sông biển Thái Bình
9. Công ty Tư vấn thiết kế công trình 625
10. Công ty Dịch vụ vận tải Sài Gòn
II. Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn: 20
1. Xí nghiệp Chế biến hạt điều
2. Nhà máy Thực phẩm xuất khẩu Mỹ Châu
3. Công ty đường Lam Sơn
4. Công ty sửa chữa cơ khí lắp ráp Bình Triệu
5. Phân xưởng Nha bánh kẹo (Công ty đường Biên Hoà)
6. Xí nghiệp Xi măng Bố Hạ
7. Công ty chè Kim Anh
8. Công ty chè Sài Gòn
9. Công ty May xuất khẩu
10. Khách sạn Phương Mai
11. Trung tâm Vận tải và dịch vụ vận tải
12. Công ty mía đường La Ngà
13. Công ty nồi hơi Việt Nam
14. Xí nghiệp dược, vật tư thú y
15. Công ty Xây dựng và hợp tác lao động
16. Công ty Khử trùng Việt Nam
17. Công ty Bảo vệ thực vật II
18. Công ty Giống Thuỷ Cẩm
19. Công ty Bánh kẹo Hải Châu
20. Công ty giới thiệu và tiêu thụ sản phẩm
III. Bộ Công nghiệp:
6
1. Công ty Da Sài Gòn
2. Nhà máy nhựa Vân Đồn
3. Nhà máy thuỷ tinh Gò Vấp
4. Nhà máy sữa Dielax thuộc Công ty sữa
5. Nhà máy Mì ăn liền Bình Tây thuộc Công ty Kỹ nghệ thực phẩm
6. Xí nghiệp Cơ khí Bao bì Cầu Tre
IV. Bộ Xây dựng: 11
1. Công ty lắp máy điện nước và xây dựng
2. Công ty bê tông Biên Hoà
3. Chi nhánh vật tư Quảng Ninh (Công ty Vật tư thiết bị sông Đà)
4. Công ty lắp máy và xây dựng 69.3
5. Công ty vật tư và sản xuất vật liệu xây dựng Đông Anh
6. Công ty Cơ khí xây dựng số 5
7. Công ty cơ giới và lắp máy
8. Xưởng bao bì Xuân Hoà
9. Nhà máy gạch Thạch Bàn - Gia Lâm
10. Nhà máy sản xuất Tấm lợp xà gồ Bạch Đằng - Hải Phòng
11. Phân xưởng sản xuất Sứ vệ sinh Việt Trì.
V. Bộ Thương mại: 7
1. Công ty thiết bị Thương mại
2. Công ty dịch vụ Đầu tư nước ngoài
3. Xí nghiệp Đối lưu vật tư và gom hàng
4. Xí nghiệp Vật liệu xây dựng và trang trí nội thất
5. Xí nghiệp Đồ gỗ Sóng thần
6. Trung tâm Thương mại và DV quảng cáo hội chợ
7. Xí nghiệp Điện tử
VI. Bộ Thủy sản: 2
1. Nhà máy Đồ hộp Hạ Long
2. Công ty Kỹ nghệ lạnh
VII. Tổng cục Du
lịch: 2
1. Khách sạn Phương Đông
2. Khách sạn Thái Bình Dương
B. CÁC TỔNG CÔNG TY 91: 26 DN
I. Tổng Công ty Xi
măng Việt Nam: 2
1. Phân xưởng may bao thuộc Công ty Xi măng Hoàng Thạch
2. Phân xưởng may bao thuộc Công ty xi măng Bỉm Sơn.
II. Tổng công ty Hàng
hải Việt Nam: 4
1. Xí nghiệp giao nhận vận chuyển container quốc tế thuộc Công ty Container phía Bắc
2. Xí nghiệp Container Sài Gòn thuộc Công ty Container phía Nam
3. Công ty Vận tải biển Hải Âu thuộc Công ty Vận tải Việt Nam
4. Công ty Hợp tác lao động với nước ngoài
III. Tổng Công ty
Điện lực Việt Nam: 2
1. Xí nghiệp Điện cơ thuộc Công ty điện lực thành phố Hồ Chí Minh
2. Xí nghiệp Xây lắp điện thuộc Công ty Điện lực 2
IV. Tổng Công ty
Thép: 2
1. Xí nghiệp kinh doanh dịch vụ và xếp dỡ vật tư
2. Khách sạn Kỳ Đồng
V. Tổng Công ty Dệt
may: 3
1. Công ty may Phương Đông
2. Công ty may Bình Minh
3. Nhà máy sợi Khánh Hội thuộc Công ty dệt Thành Công
VI. Tổng công ty hoá
chất Việt Nam: 2
1. Công ty khí công nghiệp
2. Xí nghiệp trừ mối khử trùng
VII. Tổng công ty
Giấy: 1
1. Công ty giấy Viễn Đông
VIII. Tổng công ty
cao su Việt Nam: 1
1. Công ty Cao su Đồng Phú
IX. Tổng công ty cà
phê Việt Nam: 4
1. Công ty thi công cơ giới và xây dựng
2. Công ty Xây dựng giao thông thuỷ lợi 333
3. Công ty khai hoang và xây dựng giao thông thuỷ lợi
4. Xí nghiệp Xây dựng giao thông thuỷ lợi.
X. Tổng công ty Bưu
chính viễn thông Việt Nam: 3
1. Công ty Vật liệu xây dựng Bưu điện
2. Công ty xây dựng Bưu điện
3. Trung tâm sản xuất thiết bị điện thoại (Công ty TB điện thoại)
XI. Tổng công ty than
Việt Nam: 2
1. Công ty xuất nhập khẩu hợp tác Quốc tế (CONIMEX)
2. Công ty ứng dụng tin học Công nghệ cao.
C. CÁC ĐỊA PHƯƠNG: 94 DN
I. Thành phố Hà Nội:
31
1. Công ty Chế biến hàng nông sản Đông Anh
2. Xí nghiệp sản xuất Vật liệu xây dựng Đông Anh
3. Công ty xe Du lịch Hà Nội
4. Công ty vận tải hành khách phía Bắc
5. Công ty vận tải và dịch vụ hàng hoá
6. Công ty vận tải biển Hà Nội
7. Công ty Cơ điện công trình
8. Công ty phát triển công nghiệp
9. Xí nghiệp vít gỗ
10. Công ty Thương mại tổng hợp Sóc Sơn
11. Công ty thu mua hàng xuất khẩu Sóc Sơn
12. Công ty ăn uống dịch vụ du lịch
13. Công ty xây dựng và kinh doanh nhà Sóc Sơn
14. Công ty kinh doanh tổng hợp
15. Công ty ăn uống dịch vụ Sophia
16. Công ty ăn uống dịch vụ Tràng Tiền
17. Công ty dịch vụ thương mại Hoàn Kiếm
18. Công ty xuất nhập khẩu Hoàn Kiếm
19. Công ty dịch vụ Đống Đa
20. Công ty dịch vụ du lịch Trần Quý Cáp
21. Công ty sản xuất kinh doanh xuất nhập khẩu Đống Đa
22. Xí nghiệp sản xuất Vật liệu Điện tử (Công ty điện tử Hà Nội)
23. Công ty Đầu tư xây dựng kinh doanh nhà Từ Liêm
24. Công ty sản xuất dịch vụ hàng xuất khẩu
25. Công ty ăn uống khách sạn Gia Lâm
26. Công ty cơ giới nông nghiệp Gia Lâm
27. Công ty thiết kế xây dựng nhà
28. Công ty xây lắp và kinh doanh vận tải
29. Công ty Đầu tư xây dựng số 2
30. Công ty Dịch vụ ăn uống Hai Bà Trưng
31. Công ty Thương mại tổng hợp Hai Bà Trưng
II. Thành phố Hồ Chí
Minh: 20
1. Công ty Mỹ phẩm Sài Gòn
2. Công ty nhựa Đô Thành
3. Công ty Phong Lan xuất khẩu
4. Xí nghiệp quốc doanh Dệt lưới bao bì
5. Trung tâm sản xuất kinh doanh hàng mộc (SAVIMEX)
6. Xí nghiệp sản xuất dược COVIPHAR quận 4
7. Công ty văn hoá và dịch vụ Tổng hợp quận Tân Bình
8. May xuất khẩu Phú Nhuận
9. Xí nghiệp Mắt kính Sài Gòn
10. Công ty gạch ngói Long Bình
11. Công ty cao su Sài Gòn
12. Công ty Xây dựng kinh doanh nhà Gia Định
13. Công ty xuất nhập khẩu YTECO
14. Cảng Bến Nghé
15. Công ty dịch vụ ăn uống Quận 11
16. Nhà hàng Đồng quê
17. Công ty Dịch vụ Hoá mỹ phẩm
18. Công ty Đầu tư xây dựng Bình Chánh
19. Công ty dược Quận 10
20. Xí nghiệp bê tông Hải Âu
III. Hải Phòng: 6
1. Công ty giấy Hải Phòng
2. Công ty hoá chất Minh Đức
3. Công ty hoá phẩm Sông Cấm
4. Công ty Vận tải ôtô
5. Cửa hàng dịch vụ tổng hợp 135 Điện Biên Phủ (Cty Thương mại Hồng Bàng)
6. Nhà hàng Hoàng Long (Cty dịch vụ thương mại - Sở Thương mại)
IV. Thanh Hoá: 12
1. Công ty Tư vấn xây dựng
2. Xí nghiệp gạch Mai Chữ
3. Công ty Xây dựng C
4. Xí nghiệp gạch Yên Thái
5. Xí nghiệp vôi đá Đông Tân
6. Xí nghiệp giấy Mục Sơn
7. Công ty phân bón tổng hợp
8. Nhà máy cơ khí giao thông
9. Cty tư vấn xây dựng giao thông
10. Công ty vận tải ôtô hàng hoá
11. Công ty ăn uống dịch vụ
12. Công ty Tư vấn xây dựng thuỷ lợi
V. Bình Định: 6
1. Công ty Vận tải ôtô Bình Định
2. Công ty thuỷ sản Bình Định
3. Xí nghiệp cơ khí Quang Trung
4. Khách sạn Đông Phương (Công ty Cung ứng tàu biển)
5. Công ty Xây dựng thuỷ lợi Bình Định
6. Công ty Dược và trang thiết bị y tế
VI. Đắc Lắc: 2
1. Khách sạn Tây Nguyên
2. Công ty Cà phê Phước An
VII. Bình Thuận: 2
1. Phân xưởng nước mắm Phan Thiết
2. Khách sạn Phan Thiết
VIII. Tuyên Quang: 2
1. Công ty Vận tải ôtô Tuyên Quang
2. Xí nghiệp Chế biến lâm sản Tuyên Quang
IX. Hà Tây: 2
1. Công ty Vận tải ôtô Hà Tây
2. Công ty vận tải đường sông Hà Tây
X. Nghệ An: 2
1. Công ty Hữu Nghị
2. Công ty Vận tải hành khách
XI. Quảng Ninh: 2
1. Khách sạn Suối Mơ
2. Công ty xe khách Quảng Ninh
XII. Quảng Ngãi: 1
1. Xí nghiệp gạch ngói Phổ Phong
XIII. Đồng Nai: 1
1. Công ty dịch vụ tổng hợp Đồng Nai
XIV. Bà Rịa - Vũng
Tàu: 1
1. Công ty vận tải ôtô
XV. Khánh Hoà: 1
1. Xí nghiệp ôtô Cam Ranh
XVI. Vĩnh Long: 1
1. Công ty vận tải ôtô
XVII. Bắc Ninh: 1
1. Công ty xe khách
XVIII. Hải Dương: 1
1. Dây truyền sản xuất xi măng số 1 (Nhà máy xi măng Duyên Linh).