Nghị định 92/2016/NĐ-CP ngành nghề kinh doanh có điều kiện lĩnh vực hàng không
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị định 92/2016/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 92/2016/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 01/07/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Kinh doanh vận chuyển hàng không phải có vốn từ 300 tỷ đồng
Nội dung này được nêu tại Nghị định số 92/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực hàng không dân dụng, có hiệu lực từ ngày 01/07/2016.
Cụ thể, doanh nghiệp kinh doanh vận chuyển hàng không khai thác đến 10 máy bay phải có vốn tối thiểu 700 tỷ đồng nếu khai thác tuyến hàng không quốc tế; 300 tỷ đồng đối với doanh nghiệp chỉ khai thác tuyến nội địa; khai thác từ 11 đến 30 tàu bay phải có vốn 1000 tỷ đồng đối với doanh nghiệp có khai thác tuyến quốc tế; 600 tỷ đồng đối với doanh nghiệp chỉ khai thác tuyến nội địa; khai thác trên 30 tàu bay, phải có vốn 1.300 tỷ đồng nếu khai thác tuyến quốc tế và 700 tỷ đồng nếu chỉ khai thác tuyến nội địa… Đồng thời, mức vốn tối thiểu để thành lập và duy trì doanh nghiệp kinh doanh hàng không chung được quy định là 100 tỷ đồng Việt Nam.
Đối với doanh nghiệp kinh doanh vận tải hàng không có vốn đầu tư nước ngoài phải đáp ứng các điều kiện: Bên nước ngoài chiếm không quá 30% vốn điều lệ; Phải có ít nhất một cá nhân Việt Nam hoặc pháp nhân Việt Nam giữ phần vốn điều lệ lớn nhất; trường hợp pháp nhân Việt Nam có vốn đầu tư nước ngoài thì phần vốn góp nước ngoài chiếm không quá 49% vốn điều lệ của pháp nhân.
Việc chuyển nhượng cổ phần, phần vốn góp của doanh nghiệp kinh doanh vận tải hàng không không có vốn đầu tư nước ngoài cho nhà đầu tư nước ngoài chỉ được thực hiện sau 02 năm kể từ ngày được cấp giấy phép kinh doanh vận tải hàng không.
Từ ngày 01/01/2020, Nghị định này bị hết hiệu lực một phần bởi Nghị định 89/2019/NĐ-CP.
Xem chi tiết Nghị định 92/2016/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 92/2016/NĐ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật hàng không dân dụng Việt Nam ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật hàng không dân dụng Việt Nam ngày 21 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
Chính phủ ban hành Nghị định quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực hàng không dân dụng.
QUY ĐỊNH CHUNG
Nghị định này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân liên quan đến các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực hàng không dân dụng tại Việt Nam.
KINH DOANH VẬN TẢI HÀNG KHÔNG
KINH DOANH CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY
KINH DOANH DỊCH VỤ HÀNG KHÔNG
DỊCH VỤ THIẾT KẾ, SẢN XUẤT, BẢO DƯỠNG, THỬ NGHIỆM
TÀU BAY, ĐỘNG CƠ TÀU BAY, CÁNH QUẠT TÀU BAY
VÀ TRANG THIẾT BỊ TÀU BAY
KINH DOANH DỊCH VỤ BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG BAY
KINH DOANH DỊCH VỤ ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN
NGHIỆP VỤ NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
Được Cục Hàng không Việt Nam cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không khi đáp ứng đủ các yêu cầu sau:
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Nghị định số 92/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ)
Mẫu số 01 |
Tờ khai đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không/Giấy phép kinh doanh hàng không chung |
Mẫu số 02 |
Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không/Giấy phép kinh doanh hàng không chung |
Mẫu số 03 |
Tờ khai cấp, cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay |
Mẫu số 04 |
Giấy phép kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sây bay |
Mẫu số 05 |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không |
Mẫu số 06 |
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không |
Mẫu số 07 |
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không |
Mẫu số 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI
Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không/
Giấy phép kinh doanh hàng không chung
Kính gửi: ...............(tên Cơ quan thẩm định hoặc cấp Giấy đăng ký)
Tôi là: (ghi rõ họ tên bằng chữ in hoa) ...........................................Nam/Nữ: ...................
Chức danh: .......................................................................................................................
Sinh ngày: ........./......../....... Dân tộc: ..............................................Quốc tịch: .................
Chứng minh nhân dân (Thẻ căn cước công dân) hoặc Hộ chiếu số: ..............................
Ngày cấp:..../....../......... Cơ quan cấp: ...............................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .......................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..................................................................................................................
Điện thoại: ....................Fax: ...................Email: ...................Website: ...............................
Đại diện theo pháp luật của công ty: ..................................................................................
Mã số doanh nghiệp: .........................................................................................................
Đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không/Giấy phép kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại với nội dung sau:
1. Tên doanh nghiệp: .........................................................................................................
Tên doanh nghiệp bằng tiếng nước ngoài: ..........................................................................
Tên doanh nghiệp viết tắt: ..................................................................................................
Tên thương mại: ................................................................................................................
Nhãn hiệu: .........................................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại: ....................Fax: ...................Email: ...................Website: ...............................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: .......................................................................
Do: .....................................cấp ngày..........tháng...........năm..........tại ..............................
3. Ngành, nghề kinh doanh:
STT |
Tên ngành, nghề kinh doanh |
1 |
|
2 |
|
... |
|
4. Vốn điều lệ: ...................................................................................................................
Tổng số: ...........................................................................................................................
- Phần vốn góp của mỗi thành viên được liệt kê tại danh sách thành viên.
5. Vốn tối thiểu: .................................................................................................................
6. Tên, địa chỉ chi nhánh: ...................................................................................................
7. Tên, địa chỉ văn phòng đại diện: .....................................................................................
8. Tên, địa chỉ địa điểm kinh doanh: ...................................................................................
Tôi và các thành viên cam kết:
- Không thuộc diện quy định tại khoản 2 Điều 18 của Luật doanh nghiệp;
- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty;
- Chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật về tính hợp pháp chính xác, trung thực của nội dung đề nghị cấp giấy phép.
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN |
Kèm theo đơn đề nghị:
- ........................;
- ........................;
- .........................
Mẫu số 02
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY PHÉP KINH DOANH VẬN CHUYỂN HÀNG KHÔNG/
GIẤY PHÉP KINH DOANH HÀNG KHÔNG CHUNG
Số: ............................
Ngày cấp: .........................................................................................................................
Ngày cấp lại lần thứ nhất: ..................................................................................................
Ngày cấp lại lần thứ hai: ....................................................................................................
1. Tên doanh nghiệp: .........................................................................................................
2.Tên doanh nghiệp bằng tiếng nước ngoài: .......................................................................
3. Tên doanh nghiệp viết tắt: ..............................................................................................
4. Tên thương mại: ............................................................................................................
5. Địa điểm trụ sở chính: ....................................................................................................
6. Số và ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: ...............................................
7. Phạm vi kinh doanh
7.1. Đối với kinh doanh vận chuyển hàng không, bao gồm:
a) Đối tượng vận chuyển (hành khách, hàng hóa, bưu kiện):
b) Loại hình vận chuyển (thường lệ, không thường lệ): .....................................................
c) Phạm vi vận chuyển (quốc tế, nội địa): ...........................................................................
7.2. Đối với kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại
a) Loại hình dịch vụ hàng không chung: ..............................................................................
b) Khu vực cung cấp dịch vụ hàng không chung: ................................................................
8. Vốn điều lệ:
a) Tổng số: .......................................; có hoặc không có vốn nước ngoài: ........................
b) Chủ sở hữu; danh sách thành viên, cổ đông sáng lập và phần vốn góp của mỗi thành viên, cổ đông sáng lập đối với công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần: ........................................................................................................
9. Tên, địa chỉ chi nhánh: ...................................................................................................
10. Tên, địa chỉ văn phòng đại diện: ...................................................................................
11. Họ tên, ngày tháng năm sinh, quốc tịch, số Chứng minh thư nhân dân (Thẻ căn cước công dân) hoặc số Hộ chiếu, nơi cư trú của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:......................................................
.........................................................................................................................................
1........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
|
BỘ TRƯỞNG |
_______________
1 Ghi chú: Trường hợp cấp lại do bị mất, bị hỏng, bị rách phải ghi: “Giấy chứng nhận này thay thế cho Giấy chứng nhận đã cấp số.... ngày.....tháng... năm....”
Mẫu số 03
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ..................... |
Hà Nội, ngày........tháng........năm 20...... |
TỜ KHAI CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP KINH DOANH DỊCH VỤ HÀNG KHÔNG TẠI CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY
Kính gửi: Cục Hàng không Việt Nam.
Căn cứ .............................................................................................................................
Căn cứ .............................................................................................................................
Công ty………… đề nghị Cục Hàng không Việt Nam cấp, cấp lại Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không (sân bay).................................................................................................................
Thông tin cụ thể như sau:
1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân, cá nhân (kể cả tên viết tắt và tên giao dịch quốc tế).
2. Mã số doanh nghiệp:
3. Địa chỉ trụ sở chính:
4. Địa chỉ liên lạc: (tên người có trách nhiệm, địa chỉ thư tín, địa chỉ điện tử, điện thoại, fax).
5. Họ và tên người đại diện theo pháp luật (đối với tổ chức).
6. Thông tin của người đại diện theo pháp luật (họ và tên, giới tính, dân tộc, số chứng minh thư nhân dân, nơi cấp, ngày cấp).
7. Loại hình doanh nghiệp: (công ty TNHH, công ty cổ phần...).
8. Nội dung đề nghị1: yêu cầu nêu rõ nội dung đề nghị và các thông tin kèm theo tùy theo từng nội dung đề nghị (xem phần ghi chú)./.
|
GIÁM ĐỐC |
_______________
1 Ghi chú: Đối với đề nghị cấp giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay: tên địa chỉ của người đề nghị; loại hình dịch vụ cung cấp/địa điểm cung cấp dịch vụ; quy mô cung cấp dịch vụ.
Mẫu số 04
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: ............./GPCCDV-CHK |
||
GIẤY PHÉP KINH DOANH DỊCH VỤ HÀNG KHÔNG Cấp lần đầu: ...................... Cấp lần thứ hai: ................. Cấp lần thứ ba: ................. |
||
TÊN, ĐỊA CHỈ CỦA DOANH NGHIỆP CUNG CẤP DỊCH VỤ HÀNG KHÔNG: ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................... SỐ, NGÀY CẤP, NƠI CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CỦA DOANH NGHIỆP CUNG CẤP DỊCH VỤ HÀNG KHÔNG ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................... |
||
CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY NƠI CUNG CẤP DỊCH VỤ: ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................... |
||
LĨNH VỰC DỊCH VỤ HÀNG KHÔNG ĐƯỢC CUNG CẤP: ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................... |
||
PHẠM VI CUNG CẤP DỊCH VỤ ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................... |
||
GHI CHÚ: ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................... |
||
Ngày, tháng, năm cấp: |
CỤC TRƯỞNG
|
Mẫu số 05
TÊN CƠ SỞ:......... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
........, ngày........tháng........năm 20...... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN, CÔNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
Kính gửi: Cục Hàng không Việt Nam.
Tên cơ sở (ghi bằng chữ in hoa, tên trên Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh): ......
.........................................................................................................................................
Tên cơ sở viết tắt (nếu có): ...............................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính (địa chỉ trên Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh): ....................
Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh số: ....................................................................
Do: ................cấp ngày ............tháng............. năm ............tại .........................................
Lĩnh vực hoạt động chính: ................................................................................................
Vốn điều lệ: .........................Số tài khoản: ...........................Tại Ngân hàng: ...................
Điện thoại: ..............Fax:, ....................Email: ...................Website (nếu có):...................
Đại diện theo pháp luật
Họ và tên: ...........................................Chức vụ: ......................Quốc tịch: .......................
Đề nghị Cục Hàng không Việt Nam cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không (phần dành cho cơ sở là tổ chức trực thuộc pháp nhân)
- Tên cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ/đánh giá: .......................................................
- Địa chỉ cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ/đánh giá hoặc chi nhánh (nếu có):
+ Cơ sở 1: ..................................................+ Cơ sở 2: .....................................................
được thành lập theo Quyết định số ............, ngày..........của ............................................
- Điện thoại: .........................Fax: ......................................E.mail: ....................................
- Phạm vi đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ/đánh giá: ..........................................................
- Quy mô đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ/đánh giá: ..........................................................
Chúng tôi cam kết:
Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và chính xác của nội dung văn bản đề nghị, hồ sơ kèm theo và chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam liên quan đến hoạt động nói chung và phạm vi hoạt động được quy định trong Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không./.
|
THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ |
Mẫu số 06
TÊN CƠ SỞ:......... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
........, ngày........tháng........năm 20...... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
Kính gửi: Cục Hàng không Việt Nam.
Tên cơ sở (ghi bằng chữ in hoa, tên trên Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh): .......
.........................................................................................................................................
Tên cơ sở viết tắt (nếu có): ................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính (địa chỉ trên Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh):......................
Điện thoại: .................Fax: ......................Email: ..................Website (nếu có)...................
Đại diện theo pháp luật: .....................................................................................................
Họ và tên: ...........................................................Chức vụ: ...............................................
Quốc tịch: .........................................................................................................................
Đề nghị Cục Hàng không Việt Nam cấp lại/sửa đổi/bổ sung nội dung Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không (Phần dành cho cơ sở là tổ chức trực thuộc pháp nhân)
- Tên cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ: ......................................................................
- Giấy chứng nhận được cấp số: ............................ngày ............nơi cấp .........................
- Lý do xin cấp lại: .............................................................................................................
Chúng tôi cam kết chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam liên quan đến hoạt động nói chung và phạm vi hoạt động được quy định trong Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không.
|
THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ |
Mẫu số 07
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số/ N°: /GCN-CHK |
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ
NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
CERTIRICATE
OF COMPETENCE TO PROVIDE PROFESSIONAL TRAINING
FOR AVIATION PERSONNEL
CỤC TRƯỞNG CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
CHỨNG NHẬN
DIRECTOR GENERAL OF CIVIL AVIATION AUTHORITY OF VIETNAM
CERTIFIES THAT
Tên cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ ................................
Đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không theo quy định tại
.....................................................................................................................................
với (các) chức danh: .............................................................................
Training/Language Proficiency Assessment Organization .....................
Is qualified to provide professional training for aviation personnel in accordance with
................................................................................................................................
for the following position (s):...................................................................................
Hà Nội, ngày tháng năm 20...
Ha Noi, day month year 20...
Số QĐ/Decision N°: ........./QĐ-CHK |
CỤC TRƯỞNG |