Nghị định 30/2013/NĐ-CP kinh doanh vận chuyển hàng không

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
So sánh VB cũ/mới

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Nghị định 30/2013/NĐ-CP

Nghị định 30/2013/NĐ-CP của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung
Cơ quan ban hành: Chính phủSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:30/2013/NĐ-CPNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Nghị địnhNgười ký:Nguyễn Tấn Dũng
Ngày ban hành:08/04/2013Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giao thông

TÓM TẮT VĂN BẢN

Thành lập hãng hàng không phải có vốn tối thiểu 300 tỷ

Ngày 08/04/2013, Chính phủ đã ban hành Nghị định số 30/2013/NĐ-CP về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung.
Nghị định này đã quy định cụ thể về điều kiện vốn để thành lập hãng hàng không và duy trì kinh doanh vận chuyển hàng không như sau: Nếu khai thác đến 10 tàu bay thì phải đáp ứng số vốn tối thiểu là 300 tỷ đồng đối với hãng hàng không chỉ khai thác vận chuyển hàng không nội địa; 700 tỷ đối với hãng hàng không có khai thác vận chuyển hàng không quốc tế. Nếu khai thác từ 11 đến 30 tàu bay thì số vốn tối thiếu tương ứng là 600 tỷ đồng và 1.000 tỷ đồng. Tương tự, nếu khai thác trên 30 tàu bay, thì số vốn tối thiểu cần đáp ứng là 700 tỷ đồng và 1.300 tỷ đồng…
Đồng thời, Nghị định cũng chỉ rõ vốn tối thiểu để thành lập hãng không kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại là 100 tỷ đồng.
Riêng đối với hãng hàng không có vốn đầu tư nước ngoài phải đáp ứng điều kiện bên nước ngoài không chiếm quá 30% vốn điều lệ đối với hàng không; cá nhân Việt Nam hoặc pháp luật Việt Nam không có vốn đầu tư nước ngoài phải giữ phần vốn điều lệ lớn nhất.
Ngoài ra, quy định về tuổi của tàu bay đã qua sử dụng nhập khẩu vào Việt Nam cũng là một nội dung đáng chú ý tại Nghị định này. Cụ thể, đối với tàu bay thực hiện vận chuyển hành khách thì tuổi của máy bay không quá 10 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm nhập khẩu vào Việt Nam theo hợp đồng mua, thuê mua; không quá 20 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng thuê. Riêng đối với tàu bày trực thăng là 25 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng thuê…
Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/06/2013 và thay thế Nghị định số 76/2007/NĐ-CP ngày 09/05/2007.

Từ ngày 01/01/2020, Nghị định này bị hết hiệu lực một phần bởi Nghị định 89/2019/NĐ-CP.

Xem chi tiết Nghị định 30/2013/NĐ-CP tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

CHÍNH PHỦ
--------
----

Số: 30/2013/NĐ-CP

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
----------

Hà Nội, ngày 08 tháng 04 năm 2013

Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật hàng không dân dụng Việt Nam ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải,

Chính phủ ban hành Nghị định về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung.

Chương 1.
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Nghị định này quy định:
a) Điều kiện, thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại;
b) Việc sử dụng thương hiệu, nhượng quyền thương mại của doanh nghiệp kinh doanh vận chuyển hàng không và doanh nghiệp kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại.
2. Nghị định này áp dụng đối với mọi tổ chức, cá nhân liên quan đến việc cấp, cấp lại, hủy bỏ Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại; kinh doanh vận chuyển hàng không, hoạt động hàng không chung.
3. Trong Nghị định này, doanh nghiệp kinh doanh vận chuyển hàng không, doanh nghiệp kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại được gọi chung là hãng hàng không.
Điều 2. Nội dung kinh doanh vận chuyển hàng không, hoạt động hàng không chung
1. Kinh doanh vận chuyển hàng không bao gồm hoạt động vận chuyển hàng không, quảng cáo, tiếp thị, bán sản phẩm vận chuyển hàng không trên thị trường nhằm mục đích sinh lợi.
2. Hoạt động hàng không chung bao gồm các loại hình sau đây:
a) Kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại là hoạt động quảng cáo, tiếp thị, bán, thực hiện dịch vụ hàng không chung nhằm mục đích sinh lợi;
b) Hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại là hoạt động hàng không chung phục vụ cho hoạt động của tổ chức, cá nhân không nhằm mục đích sinh lợi.
Điều 3. Cơ quan xây dựng, ban hành quy hoạch phát triển và thẩm định cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận
1. Bộ Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành, các tổ chức, cá nhân liên quan xây dựng quy hoạch phát triển các hãng hàng không Việt Nam trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
2. Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải cấp, cấp lại Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại, Giấy chứng nhận đầu tư hãng hàng không có vốn đầu tư nước ngoài sau khi được Thủ tướng Chính phủ cho phép.
3. Cục Hàng không Việt Nam là cơ quan thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện việc thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại.
4. Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại (không bao gồm các hoạt động của tàu bay không người lái và phương tiện bay siêu nhẹ).
Điều 4. Hãng hàng không có vốn đầu tư nước ngoài
1. Hãng hàng không có vốn đầu tư nước ngoài có quyền và nghĩa vụ theo quy định của pháp luật về hàng không dân dụng, đầu tư và doanh nghiệp.
2. Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài đồng thời là Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại.
Chương 2.
GIẤY PHÉP KINH DOANH VẬN CHUYỂN HÀNG KHÔNG VÀ GIẤY PHÉP
 KINH DOANH HÀNG KHÔNG CHUNG VÌ MỤC ĐÍCH THƯƠNG MẠI
Điều 5. Yêu cầu chung
Điều 6. Phương án bảo đảm có tàu bay khai thác
Điều 7. Điều kiện về tổ chức bộ máy bảo đảm khai thác tàu bay, kinh doanh vận chuyển hàng không, kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại
Điều 8. Điều kiện về vốn
Điều 9. Văn bản xác nhận vốn
Điều 10. Nội dung của phương án kinh doanh và chiến lược phát triển sản phẩm
Điều 11. Điều kiện về vốn và bộ máy điều hành đối với hãng hàng không có vốn đầu tư nước ngoài
Điều 12. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại
Điều 13. Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh đoanh hàng không chung vì mục đích thương mại
Điều 14. Quyết định cấp Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại
Điều 15. Thông báo việc cấp hoặc từ chối cấp Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại
Cục Hàng không Việt Nam có trách nhiệm:
Điều 16. Công bố nội dung Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại
Điều 17. Hủy bỏ Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại
Điều 18. Chuyển nhượng, tặng cổ phần cho nhà đầu tư nước ngoài theo hình thức đầu tư trực tiếp
Việc chuyển nhượng, tặng cổ phần cho các nhà đầu tư nước ngoài chỉ được thực hiện sau 02 năm kể từ ngày bắt đầu khai thác vận chuyển hàng không, cung cấp dịch vụ hàng không chung và phải tuân thủ các quy định tại Điều 11 của Nghị định này.
Điều 19. Cấp lại Giấy phép
Điều 20. Những thay đổi đối với doanh nghiệp phải được đăng ký
Chương 3.
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG HÀNG KHÔNG CHUNG
Điều 21. Điều kiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại
1. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại được cấp cho tổ chức, cá nhân thực hiện hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại.
2. Điều kiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại:
a) Đối tượng được cấp: Pháp nhân Việt Nam; tổ chức được thành lập và hoạt động theo pháp luật Việt Nam, có trụ sở chính tại Việt Nam; văn phòng đại diện hoặc chi nhánh của tổ chức nước ngoài tại Việt Nam; công dân Việt Nam thường trú tại Việt Nam; công dân nước ngoài thường trú tại Việt Nam;
b) Có tàu bay khai thác;
c) Có cơ sở bảo dưỡng tàu bay hoặc có hợp đồng dịch vụ với cơ sở bảo dưỡng tàu bay được Bộ Giao thông vận tải cấp hoặc công nhận;
d) Thành viên tổ lái được cấp Giấy phép, chứng chỉ phù hợp;
đ) Loại hình hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại dự định thực hiện phù hợp chức năng hoạt động của tổ chức, nhu cầu riêng của cá nhân đề nghị cấp;
e) Đáp ứng yêu cầu đảm bảo quốc phòng, an ninh quốc gia.
3. Người đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại phải nộp lệ phí theo quy định của pháp luật.
Điều 22. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại
Điều 23. Thẩm định và cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại
1. Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định tại Điều 22 của Nghị định này, Cục Hàng không Việt Nam thẩm định hồ sơ và có văn bản lấy ý kiến của Cục Tác chiến (Bộ Quốc phòng) về tổ chức, cá nhân đăng ký hoạt động hàng không chung, loại tàu bay, khu vực bay hoặc thông báo từ chối cấp Giấy chứng nhận cho người nộp hồ sơ và nêu rõ lý do.
2. Cục Tác chiến (Bộ Quốc phòng) có trách nhiệm trả lời Cục Hàng không Việt Nam trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị. Cục Hàng không Việt Nam cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 03 quy định tại Phụ lục của Nghị định này sau khi có ý kiến chấp thuận của Cục Tác chiến (Bộ Quốc phòng) hoặc thông báo từ chối cấp Giấy chứng nhận cho người nộp hồ sơ và nêu rõ lý do.
3. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại bao gồm các nội dung sau đây:
a) Tên doanh nghiệp, tên giao dịch, địa điểm trụ sở chính; người đại diện theo pháp luật của tổ chức;
b) Họ tên; ngày tháng năm sinh; quốc tịch; số, nơi cấp và ngày cấp chứng minh nhân dân hoặc số, nơi cấp và ngày cấp hộ chiếu, nơi cư trú của cá nhân;
c) Số và ngày cấp của Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại;
d) Loại hình hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại được thực hiện;
đ) Cảng hàng không, sân bay dự định làm sân bay căn cứ của tàu bay;
e) Số lượng, chủng loại, số hiệu đăng ký của tàu bay khai thác.
Điều 24. Hủy bỏ, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại
1. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại bị hủy bỏ trong các trường hợp sau đây:
a) Không đáp ứng đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký;
b) Hoạt động sai mục đích hoặc không đúng với nội dung ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký;
c) Vi phạm nghiêm trọng các quy định của pháp luật về hoạt động hàng không chung;
d) Hoạt động hàng không chung gây ảnh hưởng đến an ninh quốc phòng, lợi ích công cộng và trật tự xã hội;
đ) Cố ý làm sai lệch thông tin trong hồ sơ đăng ký;
e) Tổ chức không còn tồn tại; cá nhân bị chết hoặc mất năng lực hành vi dân sự;
g) Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận.
2. Tổ chức, cá nhân được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại muốn sửa đổi nội dung của Giấy chứng nhận phải làm hồ sơ đề nghị và gửi một (01) bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Cục Hàng không Việt Nam, bao gồm:
a) Bản chính văn bản đề nghị đăng ký thay đổi theo Mẫu số 10 quy định tại Phụ lục của Nghị định này;
b) Các tài liệu liên quan đến các nội dung thay đổi.
3. Thủ tục thẩm định, cấp sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại được thực hiện theo quy định tại Điều 23 của Nghị định này. Trong trường hợp chấp thuận sửa đổi, Cục Hàng không Việt Nam cấp bổ sung hoặc thay thế Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại.
4. Trong trường hợp Giấy chứng nhận bị hủy bỏ, Cục Hàng không Việt Nam ra văn bản hủy bỏ Giấy chứng nhận và tổ chức, cá nhân liên quan phải chấm dứt ngay các hoạt động hàng không chung; tổ chức, cá nhân có trách nhiệm giải quyết các hợp đồng liên quan đã ký trước khi Giấy phép bị hủy bỏ.
Chương 4.
THƯƠNG HIỆU VÀ NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
Điều 25. Thương hiệu của hãng hàng không
1. Hãng hàng không phải xây dựng thương hiệu riêng của hãng, bao gồm: Tên thương mại, nhãn hiệu.
2. Nhãn hiệu là tập hợp những dấu hiệu riêng biệt của một hãng hàng không, bao gồm nhãn hiệu kinh doanh, hình vẽ, màu sắc, ký hiệu, các dấu hiệu có thể nhìn thấy và được sử dụng để nhận dạng, phân biệt hãng hàng không, các dịch vụ của hãng hàng không đó với hãng hàng không khác trong kinh doanh vận chuyển hàng không, kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại.
Điều 26. Sử dụng thương hiệu
1. Tên thương mại hoặc nhãn hiệu hoặc tên thương mại và nhãn hiệu của hãng hàng không phải được thể hiện trên biển hiệu, bên ngoài tàu bay sử dụng trong kinh doanh vận chuyển hàng không, kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại của hãng.
2. Hãng hàng không không được:
a) Sử dụng thương hiệu gây nhầm lẫn với hãng hàng không khác;
b) Sử dụng thương hiệu của hãng hàng không khác cho dịch vụ vận chuyển, dịch vụ hàng không chung của mình, trừ các trường hợp được quy định tại Khoản 3 và Khoản 4 của Điều này;
c) Hãng hàng không không được sử dụng thương hiệu mà hãng hàng không khác từng sử dụng trong thời hạn 05 năm kể từ ngày thương hiệu từng sử dụng đó bị chấm dứt sử dụng.
3. Hãng hàng không Việt Nam được phép sử dụng tàu bay gắn thương hiệu của hãng hàng không khác cho hoạt động khai thác vận chuyển hàng không, cung cấp dịch vụ hàng không chung trong các trường hợp sau:
a) Thuê tàu bay với tổng thời gian khai thác không quá 06 tháng trong khoảng thời gian 12 tháng liên tục;
b) Tàu bay dùng chung của nhóm công ty theo hình thức công ty mẹ - công ty con theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp.
4. Hãng hàng không Việt Nam chỉ được phép sử dụng tàu bay gắn thương hiệu chung của liên minh hãng hàng không mà hãng hàng không đó là thành viên với điều kiện thương hiệu đó không phải là thương hiệu riêng của một hãng hàng không nào khác.
5. Việc sử dụng thương hiệu quy định tại Điểm a Khoản 3 của Điều này phải được Cục Hàng không Việt Nam chấp thuận theo thủ tục chấp thuận việc thuê, cho thuê tàu bay theo quy định của pháp luật.
6. Việc sử dụng thương hiệu quy định tại Điểm b Khoản 3 và Khoản 4 của Điều này phải được đăng ký với Cục Hàng không Việt Nam. Hãng hàng không gửi một (01) bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Cục Hàng không Việt Nam. Hồ sơ đề nghị đăng ký sử dụng thương hiệu bao gồm các tài liệu sau đây:
7. Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định tại Khoản 6 của Điều này, Cục Hàng không Việt Nam thẩm định hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký theo Mẫu số 09 quy định tại Phụ lục của Nghị định này hoặc thông báo từ chối cấp Giấy chứng nhận cho hãng hàng không và nêu rõ lý do. Cục Hàng không Việt Nam hủy bỏ Giấy chứng nhận đăng ký trong trường hợp việc sử dụng thương hiệu không còn đáp ứng có giá trị cho đến khi không còn đáp ứng quy định tương ứng tại Điểm c Khoản 3 và Khoản 4 của Điều này.
8. Hãng hàng không phải nộp lệ phí đăng ký theo quy định của pháp luật.
Điều 27. Nhượng quyền thương mại
Hãng hàng không không được phép thực hiện nhượng quyền kinh doanh vận chuyển hàng không, kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại tại Việt Nam cho hãng hàng không khác.
Chương 5.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 28. Điều khoản chuyển tiếp
Trong thời hạn 02 năm kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực, hãng hàng không đang kinh doanh vận chuyển hàng không, doanh nghiệp đang kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại phải đáp ứng điều kiện về đội tàu bay, vốn pháp định quy định tại Khoản 3 Điều 6 và Điều 8 của Nghị định này.
Điều 29. Hiệu lực thi hành
Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2013 và thay thế Nghị định số 76/2007/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung.
Điều 30. Tổ chức thực hiện
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.

 Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
-
Thủ tướng, các Phó Thủ tưng Chính phủ;
-
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
-
HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
-
Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
-
Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội;
-
Văn phòng Quốc hội;
-
Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
-
UB Giám sát tài chính QG;
-
Kiểm toán Nhà nước;
-
Ngân hàng Chính sách xã hội;
-
Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủ
y ban TW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan
Trung ương của các đoàn thể;
-
VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
-
Lưu: Văn thư, KTN (3b).

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG




Nguyễn
Tấn Dũng

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Nghị định số 30/2013/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ)

Mu số 01

Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không/Giấy chứng nhận đầu tư hãng hàng không có vốn đu tư nước ngoài

Mu số 02

Giấy phép kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại/Giy chứng nhận đầu tư hãng hàng không có vốn đầu tư nước ngoài

Mu số 03

Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung

Mu số 04

Đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không/Giấy phép kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại/Giy chứng nhận đầu tư hãng hàng không có vốn đầu tư nước ngoài

Mu số 05

Đơn đề nghị cấp lại giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không/Giấy phép kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại/Giấy chứng nhận đầu tư hãng hàng không có vốn đầu tư nước ngoài

Mu số 06

Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung

Mu số 07

Đơn đề nghị chấp thuận chuyển nhượng cổ phần cho nhà đầu tư nước ngoài

Mu số 08

Đơn đề nghị đăng ký sử dụng thương hiệu

Mu s09

Giấy chứng nhận đăng ký thương hiệu

Mu số 10

Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung

 

Mu số 01

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

GIẤY PHÉP KINH DOANH VẬN CHUYỂN HÀNG KHÔNG/ GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ

HÃNG HÀNG KHÔNG CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI

S………………..

Ngày cấp: ...............................................................................................................

Ngày cấp bổ sung lần thứ nhất: .............................................................................

Ngày cấp bổ sung lần thứ hai: ...............................................................................

1. Tên doanh nghiệp: .............................................................................................

2. Tên doanh nghiệp bằng tiếng nước ngoài: ........................................................

3. Tên doanh nghiệp viết tắt: .................................................................................

4. Tên thương mại: ................................................................................................

5. Địa điểm trụ sở chính: .......................................................................................

6. Số và ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: ....................................

7. Nhãn hiệu: .........................................................................................................

8. Phạm vi kinh doanh vận chuyển hàng không, bao gồm:

a) Đối tượng vận chuyển (hành khách, hàng hóa, bưu kiện):

b) Loại hình vận chuyển (thường lệ, không thường lệ): .........................................

c) Phạm vi vận chuyển (quốc tế, nội địa): ..............................................................

9. Vốn điều lệ:

a) Tổng số: .............................................................................................................

b) Chủ sở hữu; danh sách thành viên, cổ đông và phần vốn góp của mỗi thành viên, cổ đông đối với công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần: ..............................................................................

...................................................................................................................................

10. Vốn pháp định: ....................................................................................................

11. Tên, địa chỉ chi nhánh: ........................................................................................

12. Tên, địa chỉ văn phòng đại diện: .........................................................................

13. Họ tên, ngày tháng năm sinh, quốc tịch, số Chứng minh thư nhân dân hoặc số Hộ chiếu, nơi cư trú của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:..............................................................................................

.......................................................................................................................................

 

BỘ TRƯỞNG
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

Mu số 02

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

GIẤY PHÉP KINH DOANH HÀNG KHÔNG CHUNG VÌ MỤC ĐÍCH THƯƠNG MẠI/ GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ HÃNG HÀNG KHÔNG CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI

Số: …………….

Ngày cấp: .................................................................................................................

Ngày cấp bổ sung lần thứ nhất: ...............................................................................

Ngày cấp bổ sung lần thứ hai: .................................................................................

1. Tên doanh nghiệp: ...............................................................................................

2. Tên doanh nghiệp bằng tiếng nước ngoài: ..........................................................

3. Tên doanh nghiệp viết tắt: ...................................................................................

4. Tên thương mại: ..................................................................................................

5. Địa điểm trụ sở chính: ..........................................................................................

6. Số và ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: .......................................

7. Nhãn hiệu: ............................................................................................................

8. Phạm vi hoạt động:

a) Loại hình dịch vụ hàng không chung: ..................................................................

b) Khu vực cung cấp dịch vụ hàng không chung: ....................................................

9. Vốn điều lệ:

a) Tổng số: ...............................................................................................................

b) Chủ sở hữu; danh sách thành viên, cổ đông và phần vốn góp của mỗi thành viên, cổ đông đối với công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần: ..............................................................................

...................................................................................................................................

10. Vốn pháp định: ....................................................................................................

11. Tên, địa chỉ chi nhánh: ........................................................................................

12. Tên, địa chỉ văn phòng đại diện: .........................................................................

13. Họ tên, ngày tháng năm sinh, quốc tịch, số Chứng minh thư nhân dân hoặc số Hộ chiếu, nơi cư trú của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: .............................................................................................

.......................................................................................................................................

 

BỘ TRƯỞNG
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

Mu số 03

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
……(tên cơ quan thẩm định hoặc cấp Giấy đăng ký)
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG HÀNG KHÔNG CHUNG

Số: ………………..

Ngày cấp: .................................................................................................................

Ngày cấp bổ sung lần thứ nhất: ...............................................................................

Ngày cấp bổ sung lần thứ hai: .................................................................................

1. Tên tổ chức (đối với tổ chức): ..............................................................................

2. Số và ngày cấp Giấy phép thành lập, Giấy phép hoạt động, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (đối với tổ chức):         

3. Họ tên, ngày tháng năm sinh, quốc tịch, số Chứng minh nhân dân hoặc số Hộ chiếu (đốvới cá nhân):    

4. Tên giao dịch (đối với tổ chức): ...........................................................................

5. Địa điểm trụ sở chính (đối với tổ chức): ..............................................................

6. Nơi cư trú (đối với cá nhân): ...............................................................................

7. Nhãn hiệu của tổ chức hoặc cá nhân:.................................................................

8. Loại hình hoạt động dự định thực hiện: ..............................................................

9. Cảng hàng không, sân bay căn cứ của tàu bay: ................................................

10. Số lượng, chủng loại, số hiệu đăng ký của tàu bay: ........................................

11. Họ tên, ngày tháng năm sinh, quốc tịch, số Chứng minh nhân dân hoặc số Hộ chiếu, s và ngày cp Giy phép lái tàu bay của thành viên t bay:.......................................................................................................

...................................................................................................................................

12. Họ tên, số Chứng minh nhân dân, nơi cư trú của người đại diện theo pháp luật (đối với tổ chức):          

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

 

CHỨC DANH THỦ TRƯỞNG
CƠ QUAN THẨM ĐỊNH HOẶC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ

(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

nhayMẫu số 03 được thay thế bởi Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định 15/2024/NĐ-CP theo quy định tại Điều 1.nhay

Mu số 04

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP

giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không/ giấy phép kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại/giấy chứng nhận đầu tư hãng hàng không có vốn đầu tư nước ngoài

Kính gửi: ………..(tên Cơ quan thẩm định hoặc cấp Giấy đăng ký)

Tôi là: (ghi rõ họ tên bằng chữ in hoa) ………………………….Nam/Nữ: ...............

Chức danh: .............................................................................................................

Sinh ngày: ……/…../…………Dân tộc:…………………. Quốc tịch:.........................

Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu số:………….. Ngày cấp:……/…….. /……Cơ quan cấp:

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:.............................................................................

Chỗ ở hiện tại: ........................................................................................................

Điện thoại: ………… Fax: …….. Email: ……… Website: .......................................

Đại diện theo pháp luật của công ty/Đại diện nhóm nhà đầu tư...........................

................................................................................................................................

Đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không/ Giấy phép kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại/Giấy chứng nhận đầu tư hãng hàng không có vốn đầu tư nước ngoài với nội dung sau:

1. Tên doanh nghiệp: ..............................................................................................

Tên doanh nghiệp bằng tiếng nước ngoài: .............................................................

Tên doanh nghiệp viết tắt: .......................................................................................

Tên thương mại: ......................................................................................................

Nhãn hiệu: ...............................................................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................

Điện thoại: ……………Fax: ……………. Email: ………….Website: .......................

Giấy phép thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ..................... (nếu có)

Do: ....................................... cấp ngày………. tháng ………..năm……. tại ……….

3. Ngành, nghề kinh doanh:

STT

Tên ngành, nghề kinh doanh

1

 

2

 

 

4. Vốn điều lệ: ..........................................................................................................

Tổng số: ...................................................................................................................

Phần vốn góp của mỗi thành viên được liệt kê tại Danh sách thành viên.

5. Vốn pháp định: .....................................................................................................

6. Tên, địa chỉ chi nhánh: .........................................................................................

7. Tên, địa chỉ văn phòng đại diện: ..........................................................................

8. Tên, địa chỉ địa điểm kinh doanh: ........................................................................

Tôi và các thành viên cam kết:

Không thuộc diện quy định tại khoản 2 Điều 13 của Luật Doanh nghiệp;

Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty;

Chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật về tính hp pháp chính xác, trung thực của nội dung đề nghị cấp giấy phép.

...................................................................................................................................

 

NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

Kèm theo Đơn đề nghị:

-……………..;

-……………..;

Mu số 05

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph
úc
---------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI

GIẤY PHÉP KINH DOANH VẬN CHUYỂN HÀNG KHÔNG/ GIẤY PHÉP KINH DOANH HÀNG KHÔNG CHUNG VÌ MỤC ĐÍCH THƯƠNG MẠI/ GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ HÃNG HÀNG KHÔNG CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI

Kính gửi: …………..(tên Cơ quan thẩm định hoặc cấp Giấy đăng ký)

1. Tên doanh nghiệp: ................................................................................................

Tên doanh nghiệp bằng tiếng nước ngoài:

Tên doanh nghiệp viết tắt

Tên thương mại:

2. Địa chỉ trụ sở chính: ..............................................................................................

Điện thoại: …………….Fax: ……………. Email: ………………….. Website: ............

Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không hoặc Giấy phép kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại số: ……………. Do: ………… cấp ngày……tháng ….năm …….. tại ……………..

3. Người đại diện theo pháp luật:

Chức danh: ............................................................................................................

Sinh ngày: ……..…….………Dân tộc: …………..Quốc tịch: ..............................

Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu số:………Ngày cấp:……….. /…….. ……..

Cơ quan cấp: .............................................................................................................

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ..............................................................................

Chỗ ở hiện tại: ..........................................................................................................

Điện thoại: …………..Fax: ………….Email: …………….Website: ……………………

Chúng tôi đề nghị cấp lại với những nội dung sửa đổi như sau:

Nội dung điều chỉnh: ................................................................................................

Lý do điều chỉnh: .....................................................................................................

Chúng tôi cam kết:

Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung Đơn đề nghị và tài liệu kèm theo./.

 

……..ngày……. tháng……. năm ……
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

Kèm theo Đơn đề nghị:

- ……………………………..;

Phương án chuyển nhượng cổ phần (nếu có);

- ……………………………..

Mu số 06

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự 
do - Hạnh phúc
-----------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN 
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG HÀNG KHÔNG CHUNG

Kính gửi: ……………(tên Cơ quan thẩm định hoặc cấp Giấy đăng ký)

Tôi là: (ghi rõ họ tên bằng chữ in hoa) ……………………………..Nam/Nữ:………

Chức danh: ……………………………………………………………………………….

Sinh ngày: …/…./…. Dân tộc: …………………Quốc tịch: ......................................

Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu số:…….. Ngày cấp:……. /…… ./…............

Cơ quan cấp: .........................................................................................................

................................................................................................................................

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ...........................................................................

Chỗ ở hiện tại: .......................................................................................................

Điện thoại: ……………… Fax: …………. Email………….. Website: ...................

Đại diện theo pháp luật của công ty (đối với tổ chức): ..........................................

................................................................................................................................

Đề nghị cấp Giấy đăng ký hoạt động hàng không chung với nội dung sau:

1. Tên doanh nghiệp hoặc cá nhân: .......................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính hoặc địa chỉ nơi cư trú: ......................................................

Điện thoại:…………….. Fax: ………… Email: ………………. Website: .................

Giấy phép thành lập hoặc Giấy phép hoạt động hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số (đối với tổ chức):      

Do:…………………………………..cấp ngày……… tháng ………. năm.... tại ........

3. Nhãn hiệu của tổ chức hoặc cá nhân: ...............................................................

4. Loại hình dự kiến hoạt động:..............................................................................

5. Cảng hàng không, sân bay căn cứ: ...................................................................

6. Số lượng, chủng loại, số hiệu đăng ký tàu bay: ................................................

7. Họ tên, ngày tháng năm sinh, quốc tịch, số Chứng minh nhân dân hoặc số Hộ chiếu, số và ngày cấp Giấy phép lái tàu bay của thành viên tổ bay:

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

8. Họ tên, số Chứng minh nhân dân, nơi cư trú của người đại diện theo pháp luật (đối với tổ chức):           

................................................................................................................................

Tôi và các thành viên cam kết:

Chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật về tính hợp pháp chính xác, trung thực của nội dung đề nghị cấp giấy phép./.

 

……..ngày……. tháng……. năm …….
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

Kèm theo Đơn đề nghị:

- ………………………….;

- ………………………….;

- ………………………….;

nhayMẫu số 06 được thay thế bởi Mẫu số 06 ban hành kèm theo Nghị định 15/2024/NĐ-CP theo quy định tại Điều 1.nhay

Mu số 07

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự 
do - Hạnh phúc
----------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN CHUYỂN NHƯỢNG 
CỔ PHẦN CHO NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI

Kính gửi: ………… (tên Cơ quan thẩm định hoặc cấp Giấy đăng ký)

1. Tổ chức, cá nhân chuyển nhượng

Tên tổ chức, cá nhân:

Địa chỉ:  ...................................................................................................................

- .................................................................................................................................

2. Nhà đầu tư nước ngoài

Tên tổ chức, cá nhân: .............................................................................................

Địa chỉ: ....................................................................................................................

3. Nội dung chuyển nhượng

-..................................................................................................................................

- .................................................................................................................................

4. Tôi hoặc chúng tôi cam kết

Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung Đơn đề nghị và tài liệu kèm theo.

XÁC NHẬN CỦA DOANH NGHIỆP CỔ PHẦN LIÊN QUAN VỀ TÌNH TRẠNG SỞ HỮU
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

………, ngày…… tháng……. năm……..
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Tổ chức ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên; cá nhân ký và ghi rõ họ tên )

Mu số 08

CỘNG HÒA  XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập -Tự 
do - Hạnh phúc
----------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ
(nội dung đăng ký sử dụng thương hiệu)

Kính gửi: ………… (tên Cơ quan thẩm định hoặc cấp Giấy đăng ký)

1. Tên doanh nghiệp: ................................................................................................

Tên doanh nghiệp bằng tiếng nước ngoài: ...............................................................

Tên doanh nghiệp viết tắt..........................................................................................

Tên thương mại: .......................................................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính: .............................................................................................

Điện thoại: ………………..Fax: ………… Email: …………. Website: ......................

Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không/Giấy phép kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại số: …………….Do: …………………….cấp ngày……tháng……năm…… tại …………………………………………………………………….

3. Người đại diện theo pháp luật:

Chức danh: ..........................................................................................................

Sinh ngày: ……./………. ………Dân tộc: ……….Quốc tịch: ……………………

Chứng minh nhân dân/hộ chiếu số:  ……………Ngày cấp:  ………/……./………

Cơ quan cấp:..........................................................................................................

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú ...........................................................................

Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................

Điện thoại: ………………….Fax: ……………….. Email: ......................................

Chúng tôi đề nghị đăng ký các nội dung cụ thể như sau:

Nội dung đăng ký: ................................................................................................

Lý do đăng ký: .....................................................................................................

Chúng tôi cam kết:

Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung Đơn đề nghị và tài liệu kèm theo./.

 

………, ngày…… tháng……. năm……..
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
(Đối với tổ chức; ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ tên)

Kèm theo Đơn đề nghị:

- ……………………………….;

- ……………………………….;

- ……………………………….;

 

nhayMẫu số 08 được thay thế bởi Mẫu số 08 ban hành kèm theo Nghị định 15/2024/NĐ-CP theo quy định tại Điều 1.nhay

Mu số 09

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI….(tên cơ quan thẩm định hoặc cấp Giấy đăng ký)
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

GIY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ 
(nội dung đăng ký thương hiệu)

Các căn cứ.................................................................................................................

...................................................................................................................................

…………..(tên Cơ quan thẩm định hoặc cấp Giấy đăng ký) chứng nhận hãng hàng không dưới đây:

1. Tên doanh nghiệp: ................................................................................................

Tên doanh nghiệp bằng tiếng nước ngoài: ...............................................................

Tên doanh nghiệp viết tắt .........................................................................................

Tên thương mại: .......................................................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính: .............................................................................................

Điện thoại: ………………….Fax: ………………. Email: ………..Website: ...............

Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không/Giấy phép kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại số: …………………… Do: ………… cấp ngày ……tháng …..năm……… tại

3. Người đại diện theo pháp luật:

Chức danh: .............................................................................................................

Sinh ngày: ………… /……… ……..Dân tộc: …………….Quốc tịch: .....................

Chứng minh nhân dân/hộ chiếu số:………………. Ngày cấp: ……… …….........

Cơ quan cấp: ............................................................................................................

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .............................................................................

Chỗ ở hiện tại: .........................................................................................................

Điện thoại: …………………….Fax: …………………….Email: .................................

đã hoàn thành thủ tục đăng ký: (nội dung đăng ký) ................................................

.................................................................................................................................

Số đăng ký: .............................................................................................................

 Nơi nhận:
- …………………..;
-……………………;
-…………………….;
- Lưu: VT.

CHỨC DANH THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THẨM ĐỊNH HOẶC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

 

nhayMẫu số 09 được thay thế bởi Mẫu số 09 ban hành kèm theo Nghị định 15/2024/NĐ-CP theo quy định tại Điều 1.nhay

Mu số 10

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc 
lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG HÀNG KHÔNG CHUNG

Kính gửi: ………..(tên Cơ quan thẩm định hoặc cấp Giấy đăng ký)

Tôi là: (ghi rõ họ tên bằng chữ in hoa……………………………….Nam/Nữ: ………

Chức danh: ...............................................................................................................

Sinh ngày: ……/……./…… Dân tộc: …………….Quốc tịch: .....................................

Chứng minh nhân dân/hộ chiếu số:………….. Ngày cấp: ……… ………/...............

Cơ quan cấp: .............................................................................................................

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ..............................................................................

Chỗ ở hiện tại: ..........................................................................................................

Điện thoại: ………………..Fax: ……………Email: ………………..Website: .............

Đại diện theo pháp luật của công ty (đối với tổ chức): .............................................

..................................................................................................................................

Đề nghị cấp lại Giấy chng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung với những nội dung sửa đi như sau:

Nội dung sửa đổi: ....................................................................................................

Lý do sửa đổi: .........................................................................................................

Chúng tôi cam kết:

Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung Đơn đề nghị và tài liệu kèm theo./.

 

…….,ngày ……tháng … năm ……
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY 
(đối với tổ chức; ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên) 
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ tên)

Kèm theo Đơn đề nghị:

-……………………..;

nhayMẫu số 10 được thay thế bởi Mẫu số 10 ban hành kèm theo Nghị định 15/2024/NĐ-CP theo quy định tại Điều 1.nhay
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 407/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải thành lập Hội đồng tư vấn thẩm định dự thảo Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay ban hành kèm theo Thông tư 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải và các Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải

Quyết định 407/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải thành lập Hội đồng tư vấn thẩm định dự thảo Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay ban hành kèm theo Thông tư 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải và các Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải

Giao thông

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi