- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 6188-2-2:2016 IEC 60884-2-2:2006 Phích cắm và ổ cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự - Phần 2-2: Yêu cầu cụ thể đối với ổ cắm dùng cho thiết bị
| Số hiệu: | TCVN 6188-2-2:2016 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Lĩnh vực: | Điện lực |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
2016 |
Hiệu lực:
|
Đã biết
|
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6188-2-2:2016
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6188-2-2:2016
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 6188-2-2:2016
IEC 60884-2-2:2006
PHÍCH CẮM VÀ Ổ CẮM DÙNG TRONG GIA ĐÌNH VÀ CÁC MỤC ĐÍCH TƯƠNG TỰ - PHẦN 2-2: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI Ổ CẮM DÙNG CHO THIẾT BỊ
Plugs and socket-outlets for household and similar purposes - Part 2-2: Particular requirements for socket-outlets for appliances
Lời nói đầu
TCVN 6188-2-2:2016 hoàn toàn tương đương với IEC 60884-2-2:2006;
TCVN 6188-2-2:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 6188 (IEC 60884), Phích cắm và ổ cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự, gồm có các phần sau:
1) TCVN 6188-1:2007 (IEC 60884-1:2002), Phích cắm và ổ cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự - Phần 1: Yêu cầu chung;
2) TCVN 6188-2-1:2008 (IEC 60884-2-1:2006), Phích cắm và ổ cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự - Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể đối với phích cắm có cầu chảy;
3) TCVN 6188-2-2:2016 (IEC 60884-2-2:2006), Phích cắm và ổ cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự - Phần 2-2: Yêu cầu cụ thể đối với ổ cắm dùng cho thiết bị;
4) TCVN 6188-2-3:2016 (IEC 60884-2-3:2006), Phích cắm và ổ cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự - Phần 2-3: Yêu cầu cụ thể đối với ổ cắm có công tắc không có khóa liên động dùng cho hệ thống lắp đặt điện cố định;
5) TCVN 6188-2-4:2016 (IEC 60884-2-4:2007), Phích cắm và ổ cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự - Phần 2-3: Yêu cầu cụ thể đối với phích cắm và ổ cắm dùng cho mạch SELV;
6) TCVN 6188-2-5:2016 (IEC 60884-2-5:1995), Phích cắm và ổ cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự - Phần 2-5: Yêu cầu cụ thể đối với bộ chuyển đổi;
7) TCVN 6188-2-6:2016 (IEC 60884-2-6:1997), Phích cắm và ổ cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự - Phần 2-6: Yêu cầu cụ thể đối với ổ cắm có công tắc có khóa liên động dùng cho hệ thống lắp đặt điện cố định;
8) TCVN 6188-2-7:2016 (IEC 60884-2-7:2013), Phích cắm và ổ cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự - Phần 2-7: Yêu cầu cụ thể đối với bộ dây nguồn kéo dài.
PHÍCH CẮM VÀ Ổ CẮM DÙNG TRONG GIA ĐÌNH VÀ CÁC MỤC ĐÍCH TƯƠNG TỰ - PHẦN 2-2: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI Ổ CẮM DÙNG CHO THIẾT BỊ
Plugs and socket-outlets for household and similar purposes - Part 2-2: Particular requirements for socket-outlets for appliances
1 Phạm vi áp dụng
Áp dụng điều này của TCVN 6188-1:2007 (IEC 60884-1:2002), ngoài ra:
Thay đoạn thứ nhất như sau:
Tiêu chuẩn này áp dụng cho ổ cắm chỉ dùng cho điện xoay chiều, có hoặc không có tiếp điểm nối đất, có điện áp danh định không quá 250 V và dòng điện danh định không quá 16 A, được tích hợp hoặc được thiết kế để kết hợp bên trong hoặc lắp cố định vào thiết bị, sau đây gọi là ổ cắm dùng cho thiết bị.
Sau đoạn thứ tư, bổ sung nội dung sau:
Ổ cắm dùng cho thiết bị được cung cấp phương tiện cố định vào các hộp lắp đặt thích hợp, nếu cũng được thiết kế để sử dụng trong hệ thống lắp đặt điện cố định.
Ổ cắm dùng cho thiết bị được thiết kế để sử dụng trong thiết bị đặt tĩnh tại như máy văn phòng, máy tính, thiết bị nghe nhìn, máy hút mùi, dãy bếp, v.v...
Nếu cần, việc sử dụng ổ cắm dùng cho thiết bị được chỉ rõ trong các tiêu chuẩn dùng cho các thiết bị thích hợp.
Nhiệt độ xung quanh ổ cắm dùng cho thiết bị không được vượt quá 35 °C.
2 Tài liệu viện dẫn
Áp dụng điều này của TCVN 6188-1:2007 (IEC 60884-1:2002), ngoài ra:
Bổ sung:
TCVN 6188-1:2007 (IEC 60884-1:2002), Phích cắm và ổ cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự - Phần 1: Yêu cầu chung
TCVN 7699-2-75 (IEC 60068-2-75), Thử nghiệm môi trường - Phần 2-75: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Eh: Thử nghiệm búa
TCVN 9624 (IEC 61210), Bộ đầu nối - Đầu nối nhanh dạng dẹt dùng cho ruột dẫn điện bằng đồng - Yêu cầu về an toàn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Áp dụng điều này của TCVN 6188-1:2007 (IEC 60884-1:2002), ngoài ra:
3.6 Thay thế:
Ổ cắm dùng cho thiết bị (socket-outlet for appliances)
Ổ cắm tích hợp với, hoặc được thiết kế để lắp trong, hoặc cố định vào thiết bị điện.
Bổ sung:
3.101
Đầu nối nhanh dạng dẹt (flat quick-connect termination)
Đấu nối điện gồm một cọc cắm và cơ cấu nối dạng lỗ cắm có thể dễ dàng cắm vào hoặc rút ra mà không cần sử dụng dụng cụ.
3.102
Cơ cấu nối dạng lỗ cắm (female connector)
Phần của đầu nối nhanh dạng dẹt ấn lên cọc cắm.
3.103
Cọc cắm (male tab)
Phần của đầu nối nhanh dạng dẹt tiếp nhận cơ cấu nối dạng lỗ cắm.
4 Yêu cầu chung
Áp dụng điều này của TCVN 6188-1:2007 (IEC 60884-1:2002).
5 Lưu ý chung đối với thử nghiệm
Áp dụng điều này của TCVN 6188-1:2007 (IEC 60884-1:2002), ngoài ra:
Bổ sung:
5.101 Nếu ổ cắm dùng cho thiết bị có cọc cắm của đầu nối nhanh dạng dẹt thì phải sử dụng cơ cấu nối dạng lỗ cắm chưa qua sử dụng cho từng thử nghiệm theo Điều 19, Điều 20 và Điều 21.
Cơ cấu nối dạng lỗ cắm phải được làm bằng hợp kim đồng không phủ.
6 Thông số đặc trưng
Áp dụng điều này của TCVN 6188-1:2007 (IEC 60884-1:2002), ngoài ra:
6.1 Bổ sung:
Đối với ổ cắm dùng cho thiết bị, Bảng 1 áp dụng cho dòng điện danh định đến và bằng 16 A, điện áp danh định đến và bằng 250 V.
7 Phân loại
Áp dụng điều này của TCVN 6188-1:2007 (IEC 60884-1:2002).
8 Ghi nhãn
Áp dụng điều này của TCVN 6188-1:2007 (IEC 60884-1:2002).
9 Kiểm tra kích thước
Áp dụng điều này của TCVN 6188-1:2007 (IEC 60884-1:2002).
10 Bảo vệ chống điện giật
Áp dụng điều này của TCVN 6188-1:2007 (IEC 60884-1:2002).
11 Yêu cầu nối đất
Áp dụng điều này của TCVN 6188-1:2007 (IEC 60884-1:2002).
12 Đầu nối và đầu cốt
Áp dụng điều này của TCVN 6188-1:2007 (IEC 60884-1:2002), ngoài ra:
12.1.1 Sau đoạn 1, bổ sung nội dung sau:
Ổ cắm dùng cho thiết bị phải có đầu nối kiểu bắt ren, đầu nối không bắt ren hoặc cọc cắm của đầu nối nhanh dạng dẹt.
Không áp dụng chú dẫn a và b của Bảng 3.
Bổ sung:
12.101 Đầu nối nhanh dạng dẹt
Cọc cắm và cơ cấu nối dạng lỗ cắm để sử dụng cho mục đích thử nghiệm phải phù hợp với TCVN 9624 (IEC 61210).
12.101.1 Yêu cầu về kết cấu
12.101.1.1 Cọc cắm phải có kích thước danh nghĩa như sau:
2,8 mm × 0,8 mm hoặc
4,8 mm × 0,8 mm hoặc
6,3 mm × 0,8 mm,
như nêu chi tiết trong TCVN 9624 (IEC 61210).
Kiểm tra sự phù hợp bằng cách đo 3 mẫu này, tất cả phải đáp ứng các yêu cầu về kích thước trong TCVN 9624 (IEC 61210).
Phần lõm dạng tròn, phần lõm dạng chữ nhật, phần lõm dạng lỗ hoặc phương tiện khác dùng cho đầu nối nhanh dạng dẹt không đảo, nếu có, cũng phải phù hợp với TCVN 9624 (IEC 61210).
12.101.1.2 Cọc cắm phải được làm bằng đồng hoặc hợp kim đồng (để trần hoặc có phủ thiếc). Cho phép sử dụng vật liệu hoặc lớp phủ khác với quy định, với điều kiện là đặc tính điện và cơ không kém hơn, đặc biệt liên quan đến khả năng chịu ăn mòn, độ ổn định của điện trở tiếp xúc và độ bền cơ.
12.101.1.3 Cọc cắm phải có đủ độ bền để cho phép cắm hoặc rút cơ cấu nối dạng lỗ cắm mà không làm hòng ổ cắm đến mức ảnh hưởng đến sự phù hợp của tiêu chuẩn này.
Kiểm tra sự phù hợp bằng cách đặt, nhưng không giật, các lực dọc trục có giá trị cho trong Bảng 101. Không được có dịch chuyển hoặc hư hại có thể ảnh hưởng đến sử dụng sau này.
Bảng 101 - Lực cần đặt vào cọc cắm
| Kích thước cọc cắm (danh nghĩa) | Lực ấn * | Lực kéo * |
| mm | N | N |
| 2,8 × 0,8 | 50 | 40 |
| 4,8 × 0,8 | 60 | 50 |
| 6,3 × 0,8 | 80 | 70 |
| * Các giá trị này là giá trị lớn nhất cho phép để cắm cơ cấu nối vào cọc cắm hoặc rút cơ cấu nối ra khỏi cọc cắm. | ||
12.101.1.4 Cọc cắm phải có đủ không gian đề cho phép nối các cơ cấu nối dạng lỗ cắm thích hợp.
Kiểm tra sự phù hợp bằng cách cắm cơ cấu nối dạng lỗ cắm thích hợp vào từng cọc cắm; trong thao tác này, không được xảy ra kéo căng hoặc xô lệch bất cứ cọc cắm hoặc phần liền kề bất kỳ nào, và chiều dài đường rò hoặc khe hở không khí không được giảm xuống thấp hơn các giá trị quy định trong Điều 27.
12.101.2 Yêu cầu về điện
Kích thước của cọc cắm phải tương ứng với dòng điện danh định của ổ cắm như thể hiện trong Bảng 102.
Bảng 102 - Quan hệ giữa kích thước cọc cắm và dòng điện danh định
| Kích thước cọc cắm (danh nghĩa) mm | Dòng diện danh định lớn nhất A |
| 2,8 × 0,8 | 6 |
| 4,8 × 0,8 | 10 |
| 6,3 × 0,8 | 16 |
13 Kết cấu của ổ cắm cố định
Áp dụng điều này của TCVN 6188-1:2007 (IEC 60884-1:2002), ngoài ra:
13.21 Thay thế:
Ổ cắm dùng cho thiết bị phải được thiết kế sao cho việc lắp ráp các bộ phận hợp thành của chúng không bị ảnh hưởng bởi phương pháp cố định ổ cắm vào thiết bị.
Phương pháp cố định phải sao cho ổ cắm không thể xoay và không thể tách rời khỏi thiết bị mà không sử dụng dụng cụ.
14 Kết cấu của phích cắm và ổ cắm di động
Không áp dụng điều này của TCVN 6188-1:2007 (IEC 60884-1:2002).
15 Ổ cắm có khóa liên động
Áp dụng điều này của TCVN 6188-1:2007 (IEC 60884-1:2002).
16 Độ bền lão hóa, bảo vệ bằng vỏ ngoài và khả năng chống ẩm
Áp dụng điều này của TCVN 6188-1:2007 (IEC 60884-1:2002).
17 Điện trở cách điện và độ bền điện
Áp dụng điều này của TCVN 6188-1:2007 (IEC 60884-1:2002).
18 Hoạt động của tiếp điểm nối đất
Áp dụng điều này của TCVN 6188-1:2007 (IEC 60884-1:2002).
19 Độ tăng nhiệt
Áp dụng điều này của TCVN 6188-1:2007 (IEC 60884-1:2002).
20 Khả năng cắt
Áp dụng điều này của TCVN 6188-1:2007 (IEC 60884-1:2002).
21 Hoạt động bình thường
Áp dụng điều này của TCVN 6188-1:2007 (IEC 60884-1:2002).
22 Lực rút phích cắm
Áp dụng điều này của TCVN 6188-1:2007 (IEC 60884-1:2002).
23 Dây cáp mềm và nối dây cáp mềm
Không áp dụng điều này của TCVN 6188-1:2007 (IEC 60884-1:2002).
24 Độ bền cơ
Áp dụng điều này của TCVN 6188-1:2007 (IEC 60884-1:2002), ngoài ra còn:
Bổ sung:
- đối với ổ cắm dùng cho thiết bị .................................................................... 24.101.
Bổ sung:
24.101 Ổ cắm dùng cho thiết bị được kiểm tra bằng cách đặt các va đập sử dụng thiết bị thử nghiệm dạng búa lò xo như mô tả trong TCVN 7699-2-75 (IEC 60068-2-75).
Tất cả các bề mặt có thể tiếp cận khi ổ cắm dùng cho thiết bị được lắp đặt như trong sử dụng bình thường đều được thử nghiệm với thiết bị thử nghiệm nêu trên.
Ổ cắm tích hợp với hoặc được thiết kế để kết hợp bên trong thiết bị được thử nghiệm như trong sử dụng bình thường.
Ổ cắm được thiết kế để cố định vào thiết bị được lắp trên tấm gỗ dán thẳng đứng có chiều dày 8 mm và diện tích 175 mm 2 nhưng không có tấm kim loại đỡ phía sau, tấm gỗ dán được lắp trên khung cứng và được cố định với tường gạch chắc chắn, bê tông hoặc tương tự.
Các va đập được đặt lên tất cả các bề mặt tiếp cận được, thiết bị thử nghiệm được hiệu chuẩn để tạo ra năng lượng va đập ứng với năng lượng được tạo ra bởi phần tử đập của con lắc, như thể hiện trong các hình liên quan và Bảng 21 của TCVN 6188-1:2007 (IEC 60884-1:2002).
Đối với tất cả các bề mặt này, đặt ba va đập lên từng điểm trong ba điểm yếu nhất (tối đa chín va đập).
CHÚ THÍCH 1: Các giá trị năng lượng dưới đây của búa lò xo được coi là ứng với giá trị tạo ra bởi con lắc. Xem Bảng 103.
Bảng 103 - Quan hệ giữa chiều cao rơi của con lắc và năng lượng của búa lò xo
| Chiều cao rơi | Năng lượng |
| mm | J |
| 100 | 0,22 ± 0,05 |
| 150 | 0,33 ± 0,05 |
| 200 | 0,44 ± 0,05 |
| 250 | 0,55 ± 0,05 |
Cần thận trọng rằng các kết quả từ một chuỗi ba va đập không làm ảnh hưởng đến chuỗi tiếp theo. Nếu có nghi ngờ là có hư hại do việc đặt các va đập trước đó thì hư hại này được bỏ qua và nhóm ba va đập dẫn đến hư hại đó được đặt lên mẫu thử mới trên cùng một vị trí, và phải phù hợp với thử nghiệm này.
Sau thử nghiệm, các mẫu không được có hư hại theo nghĩa của tiêu chuẩn này: đặc biệt, các phần mang điện không được trở nên tiếp cận được bằng đầu dò thử nghiệm B của IEC 61032.
CHÚ THÍCH 2: Hư hại đến lớp phủ, vết lõm nhỏ không làm giảm chiều dài đường rò hoặc khe hở không khí xuống thấp hơn các giá trị quy định trong 27.1 và các vết mẻ nhỏ không làm ảnh hưởng bất lợi đến bảo vệ chống điện giật hoặc sự thâm nhập có hại của nước thì được bỏ qua.
Các vết nứt không nhìn thấy được bằng mắt thường hoặc mắt có điều chỉnh thị lực nhưng không phóng đại và các vết nứt bề mặt đúc có sợi tăng cường và tương tự thì được bỏ qua.
Các vết nứt hoặc lỗ trong bề mặt bên ngoài của chi tiết bất kỳ của ổ cắm được bỏ qua nếu ổ cắm phù hợp với tiêu chuẩn này ngay cả nếu không có chi tiết này.
25 Khả năng chịu nhiệt
Áp dụng điều này của TCVN 6188-1:2007 (IEC 60884-1:2002).
26 Vít, bộ phận mang dòng và mối nối
Áp dụng điều này của TCVN 6188-1:2007 (IEC 60884-1:2002).
27 Chiều dài đường rò, khe hở không khí và khoảng cách xuyên qua hợp chất gắn
Áp dụng điều này của TCVN 6188-1:2007 (IEC 60884-1:2002), ngoài ra:
27.1 Bổ sung:
Ổ cắm dùng cho thiết bị được thử nghiệm với khung kim loại, nếu có, đặt ở vị trí bất lợi nhất nếu khung này, đóng vai trò là giá đỡ, có thể di chuyển được.
28 Độ bền của vật liệu cách điện đối với nhiệt bất thường, cháy và phóng điện bề mặt
Áp dụng điều này của TCVN 6188-1:2007 (IEC 60884-1:2002), ngoài ra:
Bổ sung trước 28.1:
Đối với mục đích của thử nghiệm này, ổ cắm dùng cho thiết bị được coi là ổ cắm cố định.
29 Khả năng chống gỉ
Áp dụng điều này của TCVN 6188-1:2007 (IEC 60884-1:2002).
30 Các thử nghiệm bổ sung đối với chân cắm có ống lót cách điện
Không áp dụng điều này của TCVN 6188-1:2007 (IEC 60884-1:2002).
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
4 Yêu cầu chung
5 Lưu ý chung đối với thử nghiệm
6 Thông số đặc trưng
7 Phân loại
8 Ghi nhãn
9 Kiểm tra kích thước
10 Bảo vệ chống điện giật
11 Yêu cầu nối đất
12 Đầu nối và đầu cốt
13 Kết cấu của ổ cắm cố định
14 Kết cấu của phích cắm và ổ cắm di động
15 Ổ cắm có khóa liên động
16 Độ bền lão hóa, bảo vệ bằng vỏ ngoài và khả năng chống ẩm
17 Điện trở cách điện và độ bền điện
18 Hoạt động của tiếp điểm nối đất
19 Độ tăng nhiệt
20 Khả năng cắt
21 Hoạt động bình thường
22 Lực rút phích cắm
23 Dây cáp mềm và nối dây cáp mềm
24 Độ bền cơ
25 Khả năng chịu nhiệt
26 Vít, bộ phận mang dòng và mối nối
27 Chiều dài đường rò, khe hở không khí và khoảng cách xuyên qua hợp chất gắn
28 Độ bền của vật liệu cách điện đối với nhiệt bất thường, cháy và phóng điện bề mặt
29 Khả năng chống gỉ
30 Các thử nghiệm bổ sung đối với chân cắm có ống lót cách điện
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!