- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5828:1994 Đèn điện chiếu sáng đường phố - Yêu cầu kĩ thuật chung
| Số hiệu: | TCVN 5828:1994 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan ban hành: | Đang cập nhật | Lĩnh vực: | Điện lực |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
23/12/1994 |
Hiệu lực:
|
Đã biết
|
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5828:1994
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5828:1994
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 5828:1994
ĐÈN ĐIỆN CHIẾU SÁNG ĐƯỜNG PHỐ - YÊU CẦU KĨ THUẬT CHUNG
Street lighting - General technical requirements
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kĩ thuật chung đối với đèn điện chiếu sáng đường phố làm việc với bóng đèn phóng điện trong chất khí, điện áp danh định đến 220V, tần số danh định 50Hz.
1. Yêu cầu kĩ thuật.
1.1. Yêu cầu về quang.
1.1.1. Đường phân bố cường độ sáng của đèn điện chiếu sáng đường phố phải có dạng bán rộng như hình 1.
1.1.2. Cường độ ánh sáng tính theo bóng đèn có quang thông quy ước là 10001m trong vùng α = 75 ÷ 90o so với phương thẳng đứng ở mặt phẳng cắt ngang đèn không được lớn hơn giá trị cho trong bảng 1.
Bảng 1
| α , 0 | Cường độ sáng, cd, không lớn hơn |
| 75 80 85 90 | 200 80 25 20 |
1.1.3. Hệ số sử dụng quang thông theo độ rọi không được nhỏ hơn 0,2 và hệ số khuếch đại của đèn điện không được nhỏ hơn 1,8.
1.1.4. Hệ số hiệu dụng của đèn điện không được nhỏ hơn 70%. Đối với đèn có hai bóng trở lên cho phép giảm đi 5%.
1.1.5. Tấm phản quang có hệ số phản quang không nhỏ hơn 0,8.
1.1.6. Tấm bảo vệ có hệ số khúc xạ không nhỏ hơn 0,85.
1.2. Yêu cầu về kết cấu.
1.2.1. Đèn điện được chế tạo theo cấp bảo vệ IP 23.
1.2.2. Kết cấu kẹp giữ của đèn điện phải đảm bảo giữ đèn chắc chắn ở vị trí làm việc các vít và mối ghép bằng vít, bu lông phải đảm bảo chống tự tháo lỏng.
1.2.3. Đui để lắp bóng đèn phải phù hợp với TCVN 1835 : 1976
1.2.4. Các chi tiết bằng kim loại phải được bảo vệ chống gỉ. Tấm phản quang phải đảm bảo độ bền của lớp mạ, sau khi thử sương muối 72h tấm phản quang không được có vết gỉ.
1.2.5. Đèn điện phải chịu lực tác động của mưa nhân tạo với lưu lượng 5mm/phút.
1.2.6. Dây dẫn bên trong đèn phải có mặt cắt phù hợp với công suất của bóng đèn nhưng không được nhỏ hơn 0,5mm2.
1.3. Yêu về an toàn điện
1.3.1. Đên cần được chế tạo theo cấp bảo vệ chống điện giật 01.
1.3.2. Vít để nối đất phải đảm bảo nối đất chắc chắn và có đường kính không nhỏ hơn 4mm và phải có kí hiệu nối đất.
1.3.3. Chiều dài đường rò và khe hở không khí giữa các chi tiết không nhỏ hơn giá trị cho trong bảng 2.
Bảng 2
| Giữa các chi tiết | Chiều dài đường rò và khe hở không khí, mm |
| - Mang điện cực tính khác nhau - Mang điện và chi tiết kim loại dễ chạm phải hoặc bề mặt ngoài của đèn điện | 3 4 |
1.3.4. Điện trở cách điện giữa các phần mang điện và các bộ phận bằng kim loại khác, sau khi thử nóng ẩm không đổi 48h không được nhỏ hơn 2M:.
1.3.5. Cách điện giữa các phần mang điện và các bộ phận kim loại khác, sau khi thử nóng ẩm không đổi 48h phải chịu được điện áp thử 1500v/min mà không bị đánh thủng hoặc phóng điện bề mặt.
2. Ghi nhãn
Nhãn phải rõ ràng, bền với nội dung sau:
- Tên cơ sở sản xuất;
- Kiểu đèn;
- Công suất điện áp danh định.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!