Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 327-1969 Chiều cao trục quay của máy điện - Kích thước

Số hiệu: TCVN 327:1969 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Điện lực
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
01/01/1969
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 327:1969

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 327:1969

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 327:1969 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 327:1969 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 327-69

CHIỀU CAO TRỤC QUAY CỦA MÁY ĐIỆN VÀ CÁC MÁY KHÁC NỐI TRỰC TIẾP VỚI MÁY ĐIỆN

KÍCH THƯỚC

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các máy điện có trục quay nằm ngang và các máy (hay bộ phận) có trục quay nối trực tiếp với máy điện trên cùng một nền.

2. Chiều cao trục quay (h) của máy là khoảng cách từ đường tâm của trục đến mặt tựa của máy. Khoảng cách đó không bao gồm chiều dày tấm đệm điều chỉnh khi lắp đặt máy.

Nếu máy có tấm đệm cách điện kèm theo thì chiều cao trục quay của máy bao gồm cả chiều dày tấm đệm cách điện.

3. Trị số danh nghĩa chiều cao trục quay của máy phải theo các dãy trong bảng 1,

mm

Bảng 1

DÃY

DÃY

DÃY

I

II

III

I

II

III

I

II

III

25

25

25

100

100

100

400

400

400

 

 

28

 

 

112

 

 

450

 

32

32

 

125

125

 

500

500

 

 

36

 

 

140

 

 

560

40

40

40

160

160

160

630

630

630

 

 

45

 

 

180

 

 

710

 

50

50

 

200

200

 

800

800

 

 

56

 

 

225

 

 

900

63

63

63

250

250

250

1 000

1 000

1 000

 

 

70

 

 

280

 

 

1 120

 

80

80

 

315

315

 

1 250

1 250

 

 

90

 

 

355

 

 

1 400

100

100

100

400

400

400

1 600

1 600

1 600

Khi sử dụng, nên ưu tiên chọn các trị số trong dãy I, nếu cần những kích thước trung gian thì chọn trong dãy II. Trong trường hợp hai dãy trên không đáp ứng yêu cầu mới chọn đến dãy III.

4. Sai lệch giới hạn của kích thước chiều cao trục quay của máy phải theo chỉ dẫn trong bảng 2.

                                                                         mm.................................................... Bảng 2

Kích thước danh nghĩa chiều cao trục quay

h

Sai lệch giới hạn

Đối với máy điện và các máy khác (trừ động cơ) nối trực tiếp với máy điện

Đối với động cơ (trừ động cơ điện)

Từ

25

đến

50

- 0,4

+ 0,4

Lớn hơn

50

100

- 0,5

+ 0,5

100

160

- 0,6

+ 0,6

160

250

- 0,8

+ 0,8

250

630

- 1,0

+ 1,0

630

1 000

- 1,5

+ 1,5

1 000

1 600

- 2

+ 2

5. Độ không song song với trục quay đối với mặt tựa của máy không được vượt quá 0,15 : 100.

6. Độ không phẳng của mặt tựa của chân máy không được vượt quá các trị số sai lệch giới hạn chỉ dẫn trong bảng 3.

                                                                         mm.................................................... Bảng 3

Kích thước cạnh lớn của hình chữ nhật bao chân máy

Sai lệch giới hạn

 

 

Đến

100

0,10

Lớn hơn

100

250

0,15

250

500

0,20

500

750

0,25

750

1 000

0,30

1 000

 

0,03 : 100

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 327:1969

01

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 6627-14:2008 IEC 60034-14:2003 with amendment 1:2007 Máy điện quay-Phần 14: Rung cơ khí của máy điện có chiều cao tâm trục bằng 56 mm và lớn hơn-Đo, đánh giá và giới hạn độ khắc nghiệt rung

02

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7862-1:2008 IEC 60072-1:1991 Dãy kích thước và dãy công suất đầu ra của máy điện quay-Phần 1: Số khung 56 đến 400 và số mặt bích 55 đến 1080

03

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7862-2:2008 IEC 60072-2:1990 Dãy kích thước và dãy công suất đầu ra của máy điện quay-Phần 2: Số khung 355 đến 1000 và số mặt bích 1180 đến 2360

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×