Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2282:1993 Cầu dao và cầu dao đảo chiều

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2282:1993

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2282:1993 Cầu dao và cầu dao đảo chiều - Yêu cầu kỹ thuật chung
Số hiệu:TCVN 2282:1993Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Lĩnh vực: Điện lực
Ngày ban hành:01/01/1993Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 2282 - 1993

CẦU DAO VÀ CẦU DAO ĐẢO CHIỀU

YÊU CẨU KỸ THUẬT CHUNG

Switches and changeover switches

General technical requirements

Tiêu chuẩn này áp dụng cho cu dao và cu dao đảo chiu, dùng để đóng m không thường xuyên (không quá 6 ln trong 1 giờ) mạch điện xoay chiu tần s 50 Hz và mạch điện một chiu có điện áp đến 500 V.

1. Phân loại và thông số cơ bản

1.1. Cu dao cn được chế tạo theo các loại sau:

a) Theo công dụng:

- Đ đổi ni mạch điện có dòng điện.

- Để đổi ni mch điện không có dòng điện.

- Đ đổi nối mạch điện có dòng điện hoặc không có dòng điện.

b) Theo dòng điện

- Đối với mạch điện xoay chiu (bảng 1);

- Đi với mạch điện một chiu (bảng 2);

Bảng 1

Loại sử dng

Công dụng của cu dao

Đóng

Ct

Dòng điện đi ni

Hệ s công sut ca mạch cosφ

Dòng điện đi ni

Hệ số công suất của mạch cosφ

Ao

Đ đóng và ct mch đin khi không có ng điện trong mch

Không nh hơn 0,1

0,95

Không nhỏ hơn 0,1

0,95

A1

Đ đóng và ct mch có ph ti tác dụng

1

0,95

1

0,95

A2

Đ đóng và ct mch có ph tải đin tr và đin cm

2,5

0,65

1

0,65

A3

Đ đóng và ct mch có đng cơ điện

6

0,35

1

0,35

Bảng 2

Loại sử dng

Công dụng của cu dao

Đóng

Ct

Dòng điện đi ni

H s thi gian của mch ms

Dòng điện đi ni

H s thi gian của mch ms

Do

Để đóng cắt mạch điện khi không có dòng điện trong mạch

Không nhỏ hơn 0,1

1

Không nhỏ hơn 0,1

1

D1

Để đóng và cắt mạch có phụ tải tác dụng. (lò điện trở)

 

1

1

1

1

D2

Để đóng và cắt mạch có phụ tải tác dụng và điện cảm.

2,5

10,0

1

10,0

1.2. Dòng điện danh đnh ca cu dao phải phù hợp với dãy sau:

16; 25; 63; 100; 250; 400; 630; 1000; 1600; 2500A.

1.3. Điện áp làm việc danh định ca cu dao:

- Điện xoay chiu: 220; 380 V.

- Điện một chiu:110; 220; 440 V.

2. Yêu cầu kỹ thuật

2.1. Cu dao phi làm việc được trong những điu kiện:

a) Nhiệt độ ca không khí xung quanh đến 40°C.

b) Độ ẩm tương đi ca không khí đến 98% ở nhiệt độ + 25°C.

c) Cầu dao đặt vị trí thng đứng.

2.2. Độ chịu mòn cơ khí ca cu dao khi không có dòng điện qua:

Không nh hơn 5000 chu kỳ đóng - ct.

2.3. Đ chu hư hi đin ca cu dao khi đi nối dòng điện được ch dn bảng 1 và bảng 2 (trừ các cu dao làm việc chế độ Ao; Do) không được nh hơn:

- 2500 chu k đóng ct đi với cu dao có dòng đin danh đnh đến 250A;

- 1000 chu kỳ đóng ct đi vi cu dao có dòng điện danh đnh 400A;

- 630 chu k đóng ct đi với cu dao có dòng đin danh đnh 630 và 1000A;

- 400 chu kỳ đóng ct đi với cu dao có dòng điện danh định 1600 và 2500A;

Độ chịu hư hại điện của cu dao làm việc chế độ Ao, Do không được nh hơn:

- 4000 chu kỳ đóng ct đi vi cu dao có dòng điện danh định 100A;

- 2500 chu kỳ đóng ct đi vi cu dao có dòng đin danh định 250 và 400A;

- 1600 chu kỳ đóng ct đối vi cu dao có dòng điện danh định 360 và 1000A;

- 1000 chu kỳ đóng cắt đối với cu dao có dòng điện danh định 1600 và 2500A;

2.4. Khả năng đổi ni giới hạn của cu dao trong mạch điện một chiu và xoay chiu 50 chu k đóng - ct khi điện áp bằng 1;1 điện áp danh đnh cn phải phù hợp với các ch dẫn trong bng 3 và 4.

Bảng 3

Loại s dụng

Dòng điện đổi nối

Hệ s công sut cosφ

A0

0,2

0,95

A1

1,5

0,95

A2

2,5

0,65

A3

6,0

0,35

Bảng 4

Loại sử dụng

Dòng điện đi nối

Hằng s thời gian của mạch, ms

D0

0,2

1

D1

1,5

1

D2

2,5

10

2.5. Độ tăng nhit ca các phn mang đin của cu dao không được lớn hơn 50°C: đ tăng nhit ca các phn mang điện ca cu dao đã qua th theo các điu 2-2, 2-3, 2-4 của tiêu chuẩn này có th cao hơn tr s trên là 15°C.

2.6. Các b phn cách đin của cu dao cn phi chu được trong mt phút điện áp thử 2500 V xoay chiu hình sin tn s 50 Hz.

2.7. Đin tr cách đin của cu dao không được nh hơn tr s sau:

- Ở trng thái ngui: 20 MΩ.

- Sau khi đặt trong buông ẩm có đ m tương đối 98% nhiệt độ 25°C trong 24h: 1 MΩ.

2.8. Chiều dài đường dò theo mt phẳng nm ngang và thng đng ca cách đin không được nhhơn 20 mm.

Khe h không khí không được nh hơn 9 mm.

2.9. V trí đóng ct ca cu dao được ghi ngay ở vị trí của tay truyn đng.

2.10. Cu dao cn phải vị trí định vị ca các lưỡi tiếp xúc đng vị trí đóng và ct: các vị trí này không được xảy ra việc tự đóng, ct hoặc đổi chiu.

2.11. Việc lp cu dao phải có th thực hiện được mà không cn đến dụng cụ đặc biệt.

2.12. B mặt làm việc tiếp xúc của cu dao cn được bôi mỡ theo yêu cu của bản hướng dẫn lp đặt và vận hành các loại cu dao.

2.13. Cu dao có dòng điện định mức 100A và nhỏ hơn cn phải có vỏ bảo vệ, ch cho phép chế tạo cu dao kiểu h theo yêu cu ca khách hàng. Kết cu ca tay truyn động phải đảm bảo an toàn và khả năng lp vào vỏ bao có cấp bảo vệ: IPOO, IP11, IP12.

3. Phương pháp thử

3.1. Phép th được tiến hành ít nht trên ba mẫu.

3.2. Nội dung và thứ tự được cho trong bảng 5.

Bảng 5

Nội dung th

Yêu cu kỹ thuật

Phương pháp thử

Số mu có cùng dòng điện danh đinh

1. Xem xét r

Điu: 2.9; 2.10; 2.12

Xem xét bằng mắt

Tt cả các mẫu

2. Th phát nóng

2.5

3.6

2

3. Thử độ bn điện ca cách điện

2.6

3.3

Tất c các mu

4. Đo điện tr cách điện

2.7

3.4

2

5. Th độ chịu hư hại điện và độ chịu mòn cơ khí

2.3

3.7

6

6. Thử kh năng đổi ni giới hạn

2 4

3.8

3

7. Kiểm tra khoảng cách dò và khe h đin

2.8

3.9

3

3.3. Th đ bn điện ca cách đin được tiến hành trạng thái sau khi phát nóng.

3.3.1. Kiểm tra độ bn điện ca cách đin cn được tiến hành bng dòng đin xoay chiu hình sin tn s 50 Hz.

3.3.2. Công sut danh đnh ca máy biến áp dùng để th đ bn cách điện không được nhhơn 0,5 kVA đi với 1000 V đin áp th nhưng không nh hơn 0,5 kVA khi đin áp th đến 1000 V.

3.3.3. Đo đin áp được tiến hành trc tiếp đin áp cao ca máy biến áp thử. Cho phép tiến hành đo phía đin áp thp.

3.3.4. Điện áp thử cn đặt ln lượt:

- Giữa các cực mang đin;

- Giữa các cực mang điện và đế cách điện.

Các chi tiết cách điện được bọc bằng lá thiếc để đưa một điện cc thử tới.

3.3.5. Cầu dao được coi là chịu được thử cao áp nếu không có hiện tượng chọc thủng cách điện hoặc phóng điện mặt ngoài.

3.4. Đo điện tr cách điện

3.4.1. Đo điện tr cách điện được tiến hành bằng Mêgômét có điện áp 500 V.

3.4.2. Đo điện tr cách điện giữa các cực mang điện với nhau và giữa các cực với đt.

3.4.3. Th cách điện sau khi qua th nóng m được tiến hành theo TCVN 1611 - 75. Dây dn dùng để đo điện tr cách điện đưa vào trong t ấm có điện tr cách điện không nhỏ hơn 100 MΩ.

3.5. Thử phát nóng cu dao

3.5.1. Trước khi thử, tiến hành đóng cắt cu dao không có dòng điện một vài ln.

3.5.2. Khi th phát nóng, cu dao đưc đặt ở vị trí làm việc và được bảo vệ tránh dòng không khí hoặc ngun nhiệt khác tác dụng vào.

3.5.3. Xác định nhiệt độ môi trường theo các ch s ca nhiệt kế được đọc các khoảng thời gian bng nhau.

Sự thay đi ca nhiệt độ môi trường trong nửa cuối thời gian thử cn không được lớn hơn ± 3°C.

Nhiệt độ môi trưng xung quanh đưc đo bng các nhiệt kế đặt cách cu dao 1 - 2m (ít nht hai cái) đim giữa chiu cao ca cu dao và tại chỗ có bo vệ không cho ngun nhiệt và dòng không khí lạ tác dụng vào.

Nhiệt kế được đt trong cc có đ đy du biến áp và có dung tích chừng 200 cm3.

Ly trị s trung bình ca các trị s đọc trên các nhiệt kế trước khi kết thúc th nghim làm nhiệt đ môi trường.

3.5.4. Đo nhiệt độ các bộ phn ca cu dao bng phương pháp nhiệt ngu.

Nhiệt ngu cn được áp cht vào các chi tiết th tại điểm cn đo nhit độ.

Hàn đắp, hàn ni, gn hoc đt nhit ngu vào trong các l khoan trong chi tiết và làm khít bng vật liệu cách nhiệt.

Đu cuối của nhiệt kế không chạm vào chi tiết cn được bảo vệ bng vt liu cách điện sao cho không làm xu điu kiện làm nguội ca cầu dao được th.

3.5.5. Dây dẫn của nhiệt kế được bện li vi nhau.

3.5.6. Đu hàn nguội của nhiệt ngẫu đặt nơi có đo nhiệt độ môi trường. Không được để ngun nhiệt và dòng không khí lạ ảnh hướng đến.

Đầu hàn nguội của nhiệt ngẫu cn đặt trong các cốc đ đy du biến áp (như điu 3.5.3).

Nhiệt độ môi trường xung quanh của đu hàn nguội của nhiệt ngẫu được đo bng nhiệt kế bố trí gn đu hàn.

3.6. Thử độ chịu hư hại điện được tiến hành với tn số đóng từ 150 đến 600 ln trong một giờ.

các cầu dao đảo chiu, một nửa s ln đóng được tiến hành trên các cc tiếp xúc phía trên và một nửa số ln đóng được tiến hành trên cực tiếp xúc dưới.

Các b mặt làm việc tiếp xúc cn được cho thêm mỡ.

Cu dao được coi là chịu được th nghiệm theo điu 2.3 nếu khi thử:

a) Không bị hư hại làm cản trở việc đóng và ct cầu dao;

b) Không bị phóng điện giữa các cực;

c) Không b phóng điện giữa các cực và phn kim loại tiếp đất;

d) Không b quá nóng sau khi thử phát nóng lại theo điu 2.5.

3.7. Thử độ chịu mòn cơ với số ln đóng ct không quá 1200 ln/giờ. Thử tiến hành khi không có phụ tải.

B mặt làm việc tiếp xúc cn được bôi mỡ.

Cu dao được coi là chịu được th nghiệm theo điều 2.2 nếu khi thử:

a) Không bị hư hại làm cn tr việc đóng ct cu dao;

b) Cu dao được qua th phát nóng li theo điều 2.5.

3.8. Th khả năng đổi ni gii hn dòng đin đi ni cho trong điu 2.4 ca tiêu chun này với sai s của h s công sut bng ± 0,05 và sai s của hng s thời gian bng ± 15%.

Cu dao được coi là chịu được phép th nghiệm này nếu khi th không xy ra các hiện tượng nói điu 3.6.

3.9. Kiểm tra chiu dài đường dò và khe h không khí cu dao đã lp đế cách đin: kim tra khong cách nh nhất giữa các cc cnh nhau có điện áp và giữa mi cực với phn tiếp đt của cu dao.

4. Ghi nhãn

4.1. Trên phn bên ngoài ca cu dao cn có các thông tin sau:

a) Tên nhà máy chế tạo;

b) Ký hiệu cu dao, A;

c) Đin áp danh đnh, V;

d) Năm chế tạo, s hiệu tiêu chuẩn.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi