Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam sửa đổi 1:1995 TCVN 5064:1994 Dây trần dùng cho đường dây tải điện trên không

Số hiệu: TCVN 5064:1994/SĐ1:1995 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Điện lực
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
01/01/1995
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5064:1994/SĐ1:1995

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5064:1994/SĐ1:1995

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5064:1994/SĐ1:1995 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5064:1994/SĐ1:1995 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 5064 : 1994/SĐ1 : 1995

DÂY TRẦN DÙNG CHO ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN TRÊN KHÔNG

 

 

1. Ký hiệu và các thông số cơ bản

Bảng 1b sửa lại như sau:

- Dây đồng thay bằng “phần nhôm”

- Dây nhôm thay bằng “phần thép”

2. Yêu cầu kỹ thuật

2.2. Yêu cầu đối với sợi dây cấu thành

Bảng 3a sửa lại như sau:

Bảng 3a

Đường kính sợi đồng, mm

Sai lệch cho phép, mm, không lớn hơn

Suất kéo đứt, N/mm2 không nhỏ hơn

Độ giãn dài tương đối, % không nhỏ hơn

trên 1,00 đến 3,00

± 0,02

400

1,0

từ 3,00 đến 4,00

± 0,03

380

1,5

trên 4,00 đến 5,00

± 0,04

380

1,5

Bảng 3b sửa lại như sau:

Bảng 3b

Đường kính sợi nhôm, mm

Sai lệch cho phép, mm, không lớn hơn

Suất kéo đứt, N/mm2, không nhỏ hơn

Độ giãn dài tương đối, %, không nhỏ hơn

Từ 1,50 đến 1,85

± 0,02

190

1,5

lớn hơn 1,85 đến 2,00

± 0,03

185

1,5

“ 2,00 “ 2,30

± 0,03

180

1,5

“ 2,30 “ 2,57

± 0,03

175

1,5

“ 2,57 “ 2,80

± 0,04

170

1,6

“ 2,80 “ 3,05

± 0,04

170

1,6

“ 3,05 “ 3,40

± 0,04

165

1,7

“ 3,40 “ 3,80

± 0,04

160

1,8

“ 3,80 “ 4,50

± 0,05

160

2,0

Bảng 3c sửa lại như sau:

Bảng 3c

Sợi dây thép

Đường kính, danh định, mm

Sai lệch cho phép, mm, không lớn hơn

Suất kéo đứt, N/mm2 không nhỏ hơn

Ứng suất khi giãn 1%,N/mm2, không nhỏ hơn

Độ giãn dài tương đối, %, không nhỏ hơn

Khối lượng lớp mạ kẽm, g/m2, không nhỏ hơn

Số lần nhúng trong dung dịch CuSO4 trong 1 min

 

1,50

1,65

 

± 0,04

1313

1166

4

190

2

 

1,85

2,00

2,10

2,30

2,40

± 0,06

230

3

2,50

2,65

1137

 

2,80

2,95

2,95

± 0,07

1274

 

3,05

3,20

3,40

1098

 

3,60

3,80

4,50

± 0,08

1176

250

4

 

Điều 2.2.3 sửa lại như sau:

2.2.3. Sợi thép phải được mạ kẽm, lớp mạ phải bám chặt không bị bong, nứt, tách lớp khi thử uốn trên lõi thử có tỷ số giữa đường kính lõi thử và đường kính sợi thép là:

- 4 khi đường kính sợi thép từ 1,5 đến 3,4mm;

- 5 khi đường kính sợi thép từ 3,4 đến 4,5mm,

Khối lượng lớp mạ kẽm phải không nhỏ hơn trị số qui định trong bảng 3c và chịu thử nhúng trong dung dịch CuSO4 theo TCVN 3102 -79. Số lần thử nhúng phải phù hợp với bảng 3c.

Bảng 5c dòng thứ 16 trong bảng, kể từ trên xuống sửa lại như sau:

Bảng 5c

Mặt cắt danh định, mm2

Mặt cắt tính toán, mm2

Điện trở của 1km ở nhiệt độ 20 oC, 

Lực kéo đứt, N, không nhỏ hơn

185/29

181/29

0,1591

62055

Điều 3.2 sửa lại như sau:

3.2. Kiểm tra các yêu cầu về ký hiệu, các thông số kích thước cơ bản, các yêu cầu về kết cấu của dây cũng như chất lượng bề mặt (phần 1 và điều 2.1 và 2.2.1) bằng cách xem xét và đo bằng micromet có vạch chia không lớn hơn 0,02mm. Phép đo được tiến hành trên 2 vị trí của sợi dây cách nhau 100mm.

Điều 3.6 sửa lại như sau:

3.6. Kiểm tra độ bền chịu uốn của sợi thép (điều 2.2.3) theo TCVN 1825 – 1993.

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5064:1994/SĐ1:1995

01

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8090:2009 IEC 62219:2002 Dây trần dùng cho đường dây tải điện trên không-Dây trần có sợi định hình xoắn thành các lớp đồng tâm

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×