STT | TÊN VĂN BẢN | KÝ HIỆU | NGÀY |
| LUẬT | | |
1 | Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 | 83/2015/QH13 | BH: 25/06/2015 HL:01/01/2017 |
2 | Luật Kế toán của Quốc hội, số 88/2015/QH13 | 88/2015/QH13 | BH: 20/11/2015 HL:01/01/2017 |
3 | Bộ luật Dân sự của Quốc hội, số 91/2015/QH13 | 91/2015/QH13 | BH: 24/11/2015 HL:01/01/2017 |
4 | Luật Phí và lệ phí của Quốc hội, số 97/2015/QH13 | 97/2015/QH13 | BH: 25/11/2015 HL:01/01/2017 |
5 | Luật Báo chí của Quốc hội, số 103/2016/QH13 | 103/2016/QH13 | BH: 05/04/2016 HL:01/01/2017 |
6 | Luật Dược của Quốc hội, số 105/2016/QH13 | 105/2016/QH13 | BH: 06/04/2016 HL:01/01/2017 |
7 | Luật Đấu giá tài sản của Quốc hội, số 01/2016/QH14 | 01/2016/QH14 | BH: 17/11/2016 HL:01/07/2017 |
8 | Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư của Quốc hội, số 03/2016/QH14 | 03/2016/QH14 | BH: 22/11/2016 HL:01/01/2017 |
9 | Luật Trẻ em của Quốc hội, số 102/2016/QH13 | 102/2016/QH13 | BH: 05/04/2016 HL:01/06/2017 |
10 | Bộ luật Hàng hải Việt Nam của Quốc hội, số 95/2015/QH13 | 95/2015/QH13 | BH: 25/11/2015 HL:01/07/2017 |
| NGHỊ QUYẾT | | |
1 | Nghị quyết 266/2016/UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách Nhà nước năm 2017 | 266/2016/UBTVQH14 | BH: 04/10/2016 HL:01/01/2017 |
2 | Nghị quyết 28/2016/QH14 của Quốc hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 55/2010/QH12 về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp | 28/2016/QH14 | BH: 11/11/2016 HL:01/01/2017 |
3 | Nghị quyết 30/2016/QH14 của Quốc hội về việc thực hiện thí điểm cấp thị thực điện tử cho người nước ngoài nhập cảnh Việt Nam | 30/2016/QH14 | BH: 22/11/2016 HL:01/02/2017 |