Thông tư 65/2011/TT-BCA của Bộ Công an quy định về quản lý dự án đầu tư, đấu thầu xây dựng công trình trong Công an nhân dân
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 65/2011/TT-BCA
Cơ quan ban hành: | Bộ Công an | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 65/2011/TT-BCA | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Đại Quang |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/09/2011 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Đấu thầu-Cạnh tranh |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 65/2011/TT-BCA
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG AN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 65/2011/TT-BCA |
Hà Nội, ngày 30 tháng 09 năm 2011 |
THÔNG TƯ
Quy định về quản lý dự án đầu tư, đấu thầu xây dựng công trình trong Công an nhân dân
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/09/2009 về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình (Nghị định số 12/2009/NĐ-CP), Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP (Nghị định 83/2009/NĐ-CP); Căn cứ Nghị định số 112/209/NĐ-CP ngày 14/12/2009 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng (Nghị định số 85/2009/NĐ-CP);
Căn cứ Nghị định số 48/2010/NĐ-CP ngày 07/5/2010 về hợp đồng trong hoạt động xây dựng (Nghị định số 48/2010/NĐ-CP);
Căn cứ Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 về quản lý chất lượng công trình xây dựng (Nghị định số 209/2004/NĐ-CP), Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/4/2008 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 209/2004/NĐ-CP (Nghị định số 49/2008/NĐ-CP);
Căn cứ Nghị định số 77/2009/NĐ-CP ngày 15/9/2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an,
Bộ Công an quy định về quản lý dự án đầu tư, đấu thầu xây dựng công trình trong Công an nhân dân như sau:
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định chi tiết về quản lý dự án đầu tư, đấu thầu xây dựng công trình trong Công an nhân dân bao gồm: Dự án đầu tư xây dựng công trình, công trình và hạng mục công trình xây dựng thuộc dự án khác (thực hiện theo nhóm của dự án), dự án thành phần sử dụng vốn ngân sách nhà nước và các nguồn vốn khác do Bộ Công an quản lý.
Thông tư này áp dụng đối với Công an các đơn vị, địa phương; tổ chức, cá nhân tham gia quản lý, thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình trong Công an nhân dân.
Ban hành kèm theo Thông tư này các biểu mẫu về quản lý dự án đầu tư, đấu thầu xây dựng công trình trong Công an nhân dân
LẬP, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
- Tên công trình;
- Tư vấn lập dự án;
- Địa điểm xây dựng;
- Diện tích sử dụng đất;
- Căn cứ pháp lý: Quyết định về quy mô, ấn định biên chế tổ chức …; chứng chỉ quy hoạch, chứng nhận về quyền sử dụng đất (nếu có) …; ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo các cấp (nếu có); các văn bản khác có liên quan đến dự án đầu tư xây dựng (nếu có).
- Sự cần thiết và chủ trương đầu tư xây dựng công trình (nêu ngắn gọn chủ trương đầu tư công trình được đồng ý tại văn bản nào);
- Quy mô và mục tiêu đầu tư xây dựng công trình (tùy theo tính chất sử dụng của công trình để nêu cụ thể);
- Hình thức đầu tư: Xây dựng mới hoặc cải tạo, nâng cấp, mở rộng;
- Hình thức quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Quy mô và diện tích xây dựng công trình: Tiêu chuẩn áp dụng theo quy định của Chính phủ về tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ đang phục vụ trong lực lượng Công an nhân dân hoặc các tiêu chuẩn khác (nếu có);
- Các hạng mục công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình:
+ Nêu đầy đủ các hạng mục công trình thuộc dự án; trong đó, thể hiện rõ số lượng, số tầng cao, cấp công trình, diện tích sử dụng chính, diện tích sàn hoặc xây dựng của hạng mục cần xây dựng; kết cấu chính; m2 của hạng mục cổng tường rào; m3 cát hoặc đất của hạng mục san lấp; m2 sân đường nội bộ …. Đối với các công trình cải tạo, mở rộng, phải nêu đầy đủ hiện trạng, nội dung, diện tích cần điều chỉnh bổ sung;
+ Nêu phương án giải phóng mặt bằng, tái định cư và phương án hỗ trợ xây dựng hạ tầng kỹ thuật (nếu có);
- Đánh giá tác động môi trường, giải pháp phòng cháy, chữa cháy và yêu cầu về an ninh, quốc phòng;
- Tổng mức đầu tư xây dựng công trình:
+ Căn cứ xác định: Thiết kế cơ sở bao gồm cả thiết kế công nghệ (nếu có); chế độ, chính sách của nhà nước có liên quan; chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật; yếu tố trượt giá theo thời gian xây dựng công trình; chỉ số giá xây dựng …;
+ Căn cứ xác định giá trị các chi phí của tổng mức bao gồm: Giá trị chi phí xây dựng; giá trị chi phí thiết bị; giá trị chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; giá trị chi phí quản lý dự án; giá trị chi phí tư vấn đầu tư xây dựng; giá trị chi phí khác; giá trị chi phí dự phòng;
+ Tổng mức đầu tư xây dựng công trình gồm: Chi phí xây dựng (GXD); chi phí trang thiết bị (GTB); chi phí quản lý dự án (GQLDA); chi phí tư vấn đầu tư xây dựng (GTV); chi phí khác (GK); chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng, hỗ trợ tái định cư (GĐB); chi phí dự phòng (GDP): 10% cho dự án nhóm C, 15% cho dự án nhóm A, B (tỷ lệ % có thể thay đổi trên cơ sở độ dài thời gian xây dựng công trình và chỉ số giá xây dựng hàng năm phù hợp với loại công trình xây dựng có tính đến khả năng biến động giá trong nước và quốc tế).
Tổng mức đầu tư (GXD+GTB+GQLDA+GTV+GK+GĐB+GDP).
- Nguồn vốn đầu tư xây dựng công trình: Vốn ngân sách nhà nước do Bộ Công an cấp; vốn hỗ trợ của ngân sách địa phương (nếu có); vốn trích từ các nguồn khác (nếu có); vốn chuyển đổi tài sản nhà và đất (nếu có);
- Phân đoạn thực hiện dự án xây dựng công trình: Căn cứ vào tổng mức đầu tư và quy mô của dự án, chủ đầu tư đề nghị kế hoạch cấp vốn hàng năm cho từng giai đoạn của dự án để phân đoạn thực hiện (Phân kỳ đầu tư) cho phù hợp. Phân đoạn thực hiện theo thứ tự từ giai đoạn I đến giai đoạn cuối cùng;
- Kết luận và kiến nghị.
- Phương án công nghệ, dây chuyền công nghệ (nếu có) và phương án kiến trúc, kết cấu công trình. Trong đó, cần giới thiệu tóm tắt về địa điểm xây dựng, tổng mặt bằng công trình, vị trí, quy mô xây dựng các hạng mục công trình, việc kết nối các hạng mục công trình thuộc dự án với hạ tầng kỹ thuật của khu vực.
- Nội dung thuyết minh thiết kế cơ sở đối với hạng mục công trình là nhà:
+ Giải pháp kiến trúc: Nêu rõ kết cấu nhà, diện tích sử dụng, diện tích sàn (đối với nhà 1 tầng), kích thước bước gian chính, diện tích hành lang bên hoặc giữa, logia (nếu có), kết cấu cầu thang bộ, cầu thang máy (nếu có). Đối với nhà cao 2 tầng trở lên, mỗi tầng phải thuyết minh về công năng sử dụng của từng tầng (làm việc, ăn, ở, hội họp, vệ sinh, cầu thang …);
+ Giải pháp kết cấu: Nêu rõ kết cấu nền móng là móng nông hay móng sâu. Giải pháp móng sâu (móng cọc ép bê tông cốt thép, cọc nhồi bê tông cốt thép, cọc xi măng cát …); giải pháp móng nông trên nền đất tự nhiên hoặc nền đất yếu phải xử lý (móng xây gạch, móng bằng bê tông cốt thép, móng trụ độc lập bê tông cốt thép …); kết cấu nhà khung bê tông cốt thép chịu lực hay tường xây gạch chịu lực; sàn các tầng bê tông cốt thép, trần (bê tông cốt thép hay trần tấm nhựa, trần thạch cao, trần tôn lạnh …); tường xây gạch bao che; mái dốc, xà gồ thép, lợp tôn chống nóng, chống thấm hay mái dốc bê tông cốt thép dán ngói (hoặc mái bằng xử lý chống nóng, chống thấm);
+ Giải pháp hoàn thiện (trát, lát, láng, sơn, bả, cửa sổ, cửa đi, khuôn cửa …);
+ Giải pháp cấp điện chiếu sáng, cấp nước, thoát nước: nêu rõ giải pháp thiết kế, chủng loại, thiết bị (ngoại nhập, nội địa hay liên doanh).
Việc sử dụng vật liệu cấu thành công trình phải căn cứ nguồn cung cấp thực tế tại địa phương để nêu rõ và đầy đủ chủng loại, chất lượng theo quy định.
- Thuyết minh rõ thiết kế cơ sở về phương án kết cấu đối với một số hạng mục công trình khác có tính đặc trưng như: Tường rào, cổng ngõ; san nền (nếu có); kè chắn đất hoặc cát (nếu có); sân đường nội bộ; cấp điện, chiếu sáng, cấp thoát nước ngoài nhà; cáp thông tin, cáp mạng máy tính (nếu có); chống sét (nếu có); phòng cháy, chữa cháy (nếu có); chống mối (nếu có); phá dỡ nhà cũ (nếu có); trang thiết bị (nếu có). Các hạng mục có nội dung xây dựng, sử dụng vật liệu cấu thành thì phải nêu cụ thể, đầy đủ chủng loại, chất lượng vật liệu theo quy định (xi măng, gạch máy, cốt thép, bê tông cốt thép, …). Các hạng mục có nội dung lắp đặt, sử dụng vật liệu và thiết bị cấu thành phải nêu rõ tính năng, công suất, thông số kỹ thuật cơ bản, tiêu chuẩn cho phép áp dụng …;
- Giải pháp thiết kế cơ sở cho phép chủ đầu tư được thay đổi trong các bước thiết kế tiếp theo;
- Bản vẽ thiết kế cơ sở bao gồm:
+ Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng công trình;
+ Bản vẽ sơ đồ công nghệ, bản vẽ dây chuyền công nghệ (đối với công trình có yêu cầu công nghệ);
+ Bản vẽ phương án kiến trúc, bản vẽ phương án kết cấu chính đối với tất cả các hạng mục công trình của dự án có yêu cầu kiến trúc, kết cấu;
+ Bản vẽ hạ tầng kỹ thuật chủ yếu của công trình nêu rõ tổng mặt bằng cấp, thoát nước, cấp điện và chiếu sáng, cổng, tường rào, sân, đường nội bộ công trình và các bản vẽ thiết kế kiến trúc, kết cấu chính của các hạng mục này;
+ Bản vẽ kết nối hạ tầng kỹ thuật công trình với hạ tầng kỹ thuật của khu vực.
Ngoài những quy định chung đối với bản vẽ thiết kế cơ sở (trừ công trình thi tuyển thiết kế kiến trúc quy định tại Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 83/2009/NĐ-CP) thì quy hoạch tổng mặt bằng công trình ít nhất có từ 02 đến 03 phương án, trong đó có phương án chọn. Bản vẽ phương án kiến trúc bản vẽ phương án kết cấu, bản vẽ hạ tầng kỹ thuật công trình ít nhất có từ 01 đến 02 phương án. Phương án chọn phải được thẩm định theo quy định.
- Tờ trình xin phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Bản thuyết minh dự án đầu tư xây dựng công trình và Bản thiết kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Văn bản pháp lý và văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan quản lý có liên quan.
- Báo cáo kết quả thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Hồ sơ dự án đầu tư xây dựng công trình chủ đầu tư trình thẩm định, phê duyệt;
- Văn bản tham gia thẩm định của cơ quan có thẩm quyền liên quan đến dự án.
- Đối với dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc nhóm A, thời gian thẩm định không quá 40 ngày làm việc, trong đó:
+ Thời gian Cục Quản lý xây dựng cơ bản và doanh trại thẩm định không quá 30 ngày làm việc;
+ Thời gian Cục Tài chính, Cục Kế hoạch và Đầu tư tham gia ý kiến không quá 10 ngày làm việc.
- Đối với dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc nhóm B, thời gian thẩm định không quá 25 ngày làm việc, trong đó:
+ Thời gian Cục Quản lý xây dựng cơ bản và doanh trại thẩm định không quá 18 ngày làm việc;
+ Thời gian Cục Tài chính, Cục Kế hoạch và Đầu tư tham gia ý kiến không quá 07 ngày làm việc.
- Đối với dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc nhóm C, thời gian thẩm định không quá 15 ngày làm việc, trong đó:
+ Thời gian Cục Quản lý xây dựng cơ bản và doanh trại thẩm định không quá 10 ngày làm việc;
+ Thời gian Cục Tài chính, Cục Kế hoạch và Đầu tư tham gia ý kiến không quá 05 ngày làm việc.
- Tên công trình;
- Tổ chức tư vấn (tư vấn lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật, tư vấn khảo sát địa chất nếu có, tư vấn thẩm tra thiết kế dự toán nếu có);
- Địa điểm xây dựng công trình;
- Cấp công trình;
- Các căn cứ pháp lý;
- Sự cần thiết, chủ trương đầu tư xây dựng công trình;
- Quy mô và mục tiêu đầu tư xây dựng công trình;
- Hình thức đầu tư xây dựng công trình (xây mới, cải tạo mở rộng …);
- Quy mô xây dựng công trình;
- Nội dung xây dựng; phòng, chống cháy, nổ; môi trường và thiết kế bản vẽ thi công (thiết kế một bước) được thực hiện theo Điểm a Khoản 2 Điều 16 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP;
- Tổng mức đầu tư, tổng dự toán đầu tư xây dựng công trình: chi phí đầu tư xây dựng công trình thực hiện theo quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư này; dự toán hạng mục công trình thực hiện theo quy định tại Khoản 1 Điều 11 Thông tư này;
- Nguồn vốn đầu tư xây dựng công trình (vốn ngân sách nhà nước do Bộ Công an cấp, vốn hỗ trợ của địa phương, vốn chuyển đổi tài sản nhà và đất …);
- Phương thức thực hiện dự án đầu tư;
- Thời gian thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình: Bảo đảm sự phù hợp giữa tổng mức đầu tư, tổng dự toán với kế hoạch cấp vốn hàng năm của Bộ Công an.
Trường hợp chủ đầu tư không đủ năng lực theo quy định thì được thuê tư vấn là tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực để thẩm tra làm cơ sở cho việc thẩm định. Đối với công trình có liên quan đến môi trường, phòng, chống cháy, nổ; an ninh, quốc phòng, khi thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, chủ đầu tư phải tổ chức lấy ý kiến tham gia của các cơ quan quản lý ngành, cơ quan quản lý nhà nước có liên quan. Kết quả thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình thực hiện theo mẫu số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này. Đồng thời, gửi hồ sơ về cấp quyết định đầu tư để tổ chức thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật.
- Tờ trình xin phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật của chủ đầu tư;
- Báo cáo kinh tế - kỹ thuật bao gồm phần thuyết minh, bản vẽ thiết kế thi công, các văn bản pháp lý và văn bản liên quan khác (nếu có);
- Kết quả thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình của chủ đầu tư;
- Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan có liên quan.
THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
- Phù hợp với thiết kế cơ sở được duyệt;
- Giải pháp kết cấu công trình phải bảo đảm an toàn, phù hợp với nội dung dự án được duyệt và phù hợp tiêu chuẩn kỹ thuật;
- Lựa chọn dây chuyền và thiết bị công nghệ phù hợp với tiêu chuẩn quy phạm (đối với công trình có yêu cầu công nghệ);
- Tuân thủ quy định về môi trường, phòng cháy, chữa cháy;
- Đủ căn cứ để triển khai bước thiết kế bản vẽ thi công.
- Phù hợp với thiết kế cơ sở hoặc thiết kế kỹ thuật được duyệt ở bước trước đó;
- Giải pháp kết cấu công trình phải bảo đảm an toàn, phù hợp với nội dung dự án được duyệt và phù hợp tiêu chuẩn kinh tế - kỹ thuật;
- Lựa chọn dây chuyền và thiết bị công nghệ phù hợp với tiêu chuẩn quy phạm (đối với công trình có yêu cầu công nghệ);
- Tuân thủ quy định về môi trường, phòng cháy, chữa cháy;
- Bảo đảm đủ điều kiện để triển khai thi công xây dựng công trình.
- Các công việc trong dự toán phải được áp dụng đúng, đủ các định mức theo quy định tại Điều 13 Nghị định số 112/2009/NĐ-CP, đơn giá xây dựng cơ bản của địa phương. Đối với các việc mà đơn giá không có trong định mức đơn giá của địa phương thì phải xây dựng đơn giá trên cơ sở thông báo giá do liên Sở Xây dựng - Tài chính của địa phương phát hành, báo giá của các nhà cung cấp hoặc giá áp dụng đối với công trình tại khu vực lân cận đã được cấp thẩm quyền phê duyệt;
- Giá trị tổng dự toán xây dựng công trình, giá trị dự toán hạng mục công trình phải được tính đúng, đủ các chi phí;
- Nội dung các chi phí thuộc giá trị tổng dự toán xây dựng công trình, giá trị dự toán hạng mục công trình phải phù hợp theo nội dung các chi phí đầu tư tại quyết định phê duyệt dự án hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật;
- Tổng dự toán công trình không được vượt tổng mức đầu tư được duyệt;
- Trường hợp công trình có tính tới chi phí vận chuyển vật tư, vật liệu, đối với mỗi loại vật tư, vật liệu phải thể hiện rõ: phương thức vận chuyển, cự ly vận chuyển, đơn giá vận chuyển, bậc hàng, hệ số điều chỉnh bậc hàng, loại đường và hệ số trọng lượng, hệ số nâng hạ ben (áp dụng với vận chuyển bằng ô tô), loại sông và phương tiện vận chuyển (vận chuyển bằng đường thủy).
- Hồ sơ trình thẩm định và phê duyệt thiết kế, dự toán gồm:
+ Tờ trình xin phê duyệt thiết kế, dự toán;
+ Bản sao quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình, bản sao báo cáo thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình và các văn bản pháp lý liên quan khác;
+ Hồ sơ thiết kế cơ sở được duyệt;
+ Các tài liệu về khảo sát xây dựng, địa hình, khí tượng thủy văn và các tài liệu liên quan khác;
+ Các văn bản quy định về quy hoạch kiến trúc xây dựng;
+ Hồ sơ thuyết minh thiết kế kỹ thuật;
+ Các bản vẽ thiết kế kỹ thuật;
+ Dự toán, tổng dự toán xây dựng công trình;
+ Biên bản nghiệm thu các hồ sơ khảo sát địa chất công trình, khảo sát địa hình, thiết kế, dự toán, các tài liệu tư vấn liên quan khác;
+ Báo cáo thẩm tra thiết kế, dự toán, tổng dự toán của đơn vị tư vấn thẩm tra (nếu có);
+ Hồ sơ tư cách pháp nhân của các đơn vị tư vấn (tư vấn khảo sát địa chất công trình, tư vấn khảo sát địa hình, tư vấn lập thiết kế, dự toán, tư vấn thẩm tra thiết kế, dự toán);
+ Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế, dự toán, tổng dự toán công trình.
- Nội dung thẩm định và phê duyệt thiết kế, dự toán (nêu tóm tắt) gồm:
+ Tên công trình;
+ Địa điểm xây dựng công trình;
+ Tổng mức đầu tư được duyệt;
+ Quy mô xây dựng;
+ Các đơn vị tư vấn;
+ Các quy chuẩn, tiêu chuẩn, định mức, đơn giá xây dựng áp dụng;
+ Nội dung và chất lượng hồ sơ do đơn vị tư vấn thiết kế lập.
- Kết quả thẩm định thiết kế kỹ thuật gồm:
+ Thiết kế quy hoạch tổng mặt bằng;
+ Thiết kế kiến trúc, kết cấu công trình;
+ Trang thiết bị công trình.
- Kết quả thẩm định dự toán, tổng dự toán xây dựng công trình gồm:
+ Dự toán (tổng dự toán) do tư vấn thiết kế lập;
+ Dự toán (tổng dự toán) sau khi thẩm định, đề xuất phê duyệt;
+ Giá trị dự toán (tổng dự toán) sau khi thẩm định, thay đổi so với giá trị dự toán (tổng dự toán) tư vấn thiết kế lập: Tăng, giảm. Giải trình lý do;
+ Giá trị tổng dự toán sau khi thẩm định, thay đổi so với giá trị tổng mức đầu tư được duyệt: Tăng, giảm, Giải trình lý do;
- Kết luận, kiến nghị.
Trường hợp chủ đầu tư tự ý thực hiện mà không báo cáo cấp thẩm quyền thì khối lượng, giá trị phát sinh được xử lý theo quy định về quyết toán đầu tư xây dựng công trình.
Các thông tin về đấu thầu thực hiện theo quy định tại Điều 5 Luật Đấu thầu, Điều 7 Nghị định số 85/2009/NĐ-CP.
Tùy theo tính chất của gói thầu, việc xác định hình thức hợp đồng cho từng gói thầu thực hiện theo quy định từ Điều 49 đến Điều 53 Luật Đấu thầu; Điều 107 Luật Xây dựng; từ Điều 48 đến Điều 52 Nghị định số 85/2009/NĐ-CP và Điều 3 Nghị định số 48/2010/NĐ-CP.
Thời gian thực hiện hợp đồng phải bảo đảm việc thực hiện gói thầu phù hợp với tiến độ thực hiện dự án, khối lượng của gói thầu. Đối với gói thầu thực hiện theo hình thức chỉ định thầu, thời gian thực hiện không quá 18 tháng.
Trường hợp giá vật liệu không có trong thông báo giá thì giá cấu thành đơn giá được lấy từ kết quả thẩm định giá của đơn vị thẩm định giá được phép hoạt động theo quy định của Bộ Tài chính, giá của các gói thầu thuộc dự án khác cùng thời gian triển khai thực hiện (trừ các chi phí vận chuyển và các yếu tố đặc thù của từng địa phương hoặc báo giá của các nhà cung cấp).
Khi tổ chức thẩm định kết quả đấu thầu, cần thực hiện các công việc sau:
a) Chủ đầu tư là người quyết định xử lý tình huống trong đấu thầu và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các quyết định của mình.
b) Việc giải quyết các kiến nghị trong đấu thầu thực hiện theo quy định tại Khoản 2 Điều 72 Luật Đấu thầu.
Việc quản lý tiến độ thi công xây dựng công trình thực hiện theo quy định tại Điều 28 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP. Tiến độ thi công công trình được thể hiện trong hợp đồng đã ký kết giữa chủ đầu tư với nhà thầu và được ràng buộc bởi các điều kiện thưởng, phạt nếu rút ngắn hoặc kéo dài tiến độ thi công. Tiến độ thi công chỉ được kéo dài khi được cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư đồng ý (phê duyệt). Nếu nhà thầu cố tình kéo dài tiến độ so với cam kết tại hồ sơ dự thầu và hợp đồng để hưởng lợi thì sẽ bị trừ khoản hưởng lợi khi quyết toán công trình. Điều khoản này bắt buộc có trong hồ sơ mời thầu và được cam kết trong hợp đồng.
Việc quản lý khối lượng thi công xây dựng công trình thực hiện theo quy định tại Điều 29 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP, Thông tư số 27/2009/TT-BXD. Khối lượng được nghiệm thu và xác nhận giữa chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn giám sát theo thời gian thi công được thể hiện trong nhật ký công trình và biên bản nghiệm thu. Khối lượng thi công do nhà thầu tính thiếu khi làm hồ sơ dự thầu không được nghiệm thu, trừ trường hợp nhà thầu đã lập bảng tính bổ sung và thuyết minh trong hồ sơ dự thầu và phải được duyệt trong kết quả trúng thầu. Trong quá trình thi công có phát sinh khối lượng ngoài thiết kế được duyệt thì chủ đầu tư, nhà thầu và tư vấn giám sát phải có biên bản xác nhận và phải được cấp có thẩm quyền quyết định phê duyệt, trừ trường hợp bất khả kháng.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 18/11/2011 và thay thế Thông tư số 40/2009/TT-BCA-H11 ngày 30/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Công an hướng dẫn thực hiện quản lý đầu tư xây dựng công trình theo Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009 và Nghị định số 58/2008/NĐ-CP ngày 05/5/2008 hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu theo Luật Xây dựng. Các văn bản trước đây do Bộ Công an ban hành trái với Thông tư này đều bãi bỏ.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc nảy sinh, các đơn vị phản ánh về Bộ Công an (qua Tổng cục Hậu cần - Kỹ thuật) để kịp thời hướng dẫn.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
Mẫu số 01
Mẫu Báo cáo kết quả thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình ban hành kèm theo Thông tư số 65/2011/TT-BCA ngày 30/9/2011
TỔNG CỤC HẬU CẦN - KỸ THUẬT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /H45-P2 |
……, ngày … tháng … năm …… |
BÁO CÁO
KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Công trình: (tên công trình)………….(hạng mục (01)…………)
Kính gửi: |
- Lãnh đạo Bộ Công an; |
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/2/2004 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/4/2008 về quản lý chất lượng công trình;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 113/2009/NĐ-CP ngày 15/12/2009 về giám sát và đánh giá đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 42/QĐ-BCA ngày 05/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Cục Quản lý xây dựng cơ bản và doanh trại (H45);
Sau khi thẩm định, H45 báo cáo kết quả thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình như sau:
1. Tên dự án: (tên công trình)……………..........………. (hạng mục (01)…………………………)
2. Chủ đầu tư: .........................................................................................................
3. Địa điểm xây dựng: Xã (phường)….., quận (huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh)....……, tỉnh (thành phố trực thuộc trung ương ) (02)...................................................................................................
4. Các căn cứ pháp lý
- Tờ trình số……ngày…./…../…… của ……….(tên Chủ đầu tư) xin phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: (tên công trình)…….. (hạng mục (01) ………..);
- Hồ sơ dự án đầu tư xây dựng công trình: (tên công trình)… (hạng mục (01) …) do………….. (tổ chức tư vấn lập dự án) lập ngày …./……/……..;
- Quyết định số: ….ngày…../……/……..của ……….. về việc ấn định quy mô biên chế.. ;
- Chứng chỉ quy hoạch:................................................................................ (nếu có);
- Ý kiến chỉ đạo của đồng chí:……………. tại văn bản.................................... (nếu có);
- Các văn bản khác có liên quan đến dự án................................................... (nếu có).
5. Sự cần thiết và chủ trương xây dựng công trình
a) Sự cần thiết đầu tư xây dựng công trình: (nêu ngắn gọn sự cần thiết phải đầu tư)…………
b) Chủ trương đầu tư xây dựng công trình
Công trình được ghi kế hoạch chuẩn bị đầu tư xây dựng cơ bản năm……. (Thông báo số: … ngày …/…/… của Tổng cục Hậu cần - Kỹ thuật (Tổng cục IV)). Hoặc công trình có ý kiến của lãnh đạo Bộ Công an ghi tại công văn (Tờ trình, văn bản) số: …….. ngày …../……./…….. của ………....................
6. Quy mô và mục tiêu đầu tư xây dựng công trình: (tùy theo tính chất sử dụng của công trình để ghi cụ thể)............................................................................................................................................
7. Hình thức đầu tư
Xây dựng mới (hoặc cải tạo, sửa chữa; nâng cấp, xây mở rộng, v.v…).
8. Quy mô đầu tư xây dựng công trình
a) Tiêu chuẩn áp dụng
(Ghi cụ thể các văn bản áp dụng các tiêu chuẩn áp dụng)............................................
b) Quy mô xây dựng công trình
- Nhu cầu cần đầu tư xây dựng xác định theo tiêu chuẩn:............................................
- Hiện trạng đã được đầu tư:......................................................................................
- Quy mô phải đầu tư xây dựng:.................................................................................
9. Các giải pháp xây dựng công trình
a) Giải pháp quy hoạch:
- Nêu rõ phương án quy hoạch tổng thể mặt bằng do tư vấn lập, đơn vị trình đề xuất có bố cục phù hợp hay không phù hợp (trong trường hợp quy hoạch tổng mặt bằng đã được Lãnh đạo Bộ Công an hoặc Lãnh đạo Tổng cục IV phê duyệt, phải nêu rõ sự phù hợp hoặc chưa phù hợp giữa phương án quy hoạch tổng mặt bằng đơn vị trình với phương án đã được duyệt);
- Cục H45 đề xuất (kiến nghị):....................................................................................
b) Giải pháp thiết kế:
b.1. Hạng mục nhà số 01 (tên hạng mục)....................................................................
- Thiết kế cơ sở do tư vấn lập, đơn vị trình:
+ Kiến trúc: Nhà cấp …….,……. tầng, diện tích sử dụng chính ……m2, diện tích sàn (đối với nhà 1 tầng) ……m2, kích thước bước gian chính …….m x ……m, hành lang bên (giữa) rộng ....m, logia (nếu có) rộng ……m, 01 (02, …….) cầu thang bộ rộng ……m, cầu thang máy (nếu có), chiều cao tầng 01: ….m, tầng 02: ….m, nhà có khu vệ sinh chung (riêng), v.v…
+ Kết cấu: Móng thiết kế theo địa chất nơi xây dựng công trình (nếu nền đất yếu phải xử lý cần nêu rõ móng bê tông cốt thép (BTCT) trên nền đất gia cố bằng cọc tre, cừ tràm, đệm cát v.v… hoặc móng cọc BTCT (cọc ép hoặc cọc nhồi); nhà khung BTCT chịu lực (cho nhà cao ≥ 02 tầng, nhà 01 tầng; Cột BTCT kết hợp tường xây gạch chịu lực); trần BTCT; tường xây gạch bao che; mái dốc, xà gồ thép lợp tôn chống nóng, chống thấm (hoặc mái bằng xử lý chống nóng chống thấm).
+ Hoàn thiện; cấp điện, chiếu sáng; cấp, thoát nước trong nhà: Theo quy định đối với công trình dân dụng cấp…..; thiết bị điện, vệ sinh: Sử dụng thiết bị .....................................................................................
- Cục H45 đề xuất (kiến nghị):....................................................................................
b.2. Hạng mục nhà số 02 (tên hạng mục): (tương tự hạng mục nhà số 01).
b… Tường rào, cổng:
- Thiết kế do tư vấn lập, đơn vị trình:
+ Xây dựng ……m tường rào, cổng; bao gồm: ……m tường rào thoáng; ……m tường rào đặc các mặt còn lại; cổng chính rộng ….m, cổng phụ rộng ….m.
+ Tường rào thoáng: Trụ xây gạch hoặc BTCT …(ghi kích thước)…, cao …. cách nhau …..m, khoảng giữa các trụ xây tường lửng, trên lắp dựng hoa sắt hàn.
+ Tường rào đặc: Trụ xây gạch hoặc BTCT …(ghi kích thước)…, cao … cách nhau …..m; tường xây gạch dày ….mm.
+ Cổng:....................................................................................................................
- Cục H45 đề xuất (kiến nghị):....................................................................................
b… San nền (nếu có): Diện tích san nền …m2, khối lượng đất, cát san nền …m3.
b… Kè đá (nếu có): Kè xây đá hộc vữa xi măng cát, chiều dài ….m hoặc đắp mái ta luy, v.v…
b… Sân, đường nội bộ: Diện tích sân ….m2, đường ……m2; nền sân đổ bê tông đá …..mác …….dày ….mm hoặc lát gạch bê tông tự chèn, nền đường đổ bê tông đá ……mác ….. dày ….... chia ô co giãn (đổ bê tông nhựa…), vỉa hè lát gạch bê tông tự chèn hoặc đổ bê tông đá ....... mác ….. dày ….....mm, bó vỉa và bồn hoa dài ......…m xây gạch vữa xi măng cát.
b… Cấp điện, chiếu sáng ngoài nhà:
- Cấp điện:
+ Nguồn điện: Dẫn điện từ điểm đấu …….đi nổi trên cột (hoặc đi ngầm) dẫn vào trạm biến áp (hoặc tủ điện tổng) trong công trình.
+ Cáp dẫn điện: Cáp ngầm hoặc cáp đi nổi dẫn từ trạm biến áp hoặc tủ điện tổng đến các hạng mục.
- Chiếu sáng ngoài nhà: Chiếu sáng ngoài nhà bằng đèn cao áp gắn trên cột (hoặc trên tường nhà và đèn) sân vườn.
b… Cấp nước, thoát nước ngoài nhà:
- Cấp nước: Khoan giếng hoặc lắp đặt đường ống từ trạm nước sạch đến bể ngầm xây mới trong trụ sở. Xây mới bể ngầm có dung tích …m3, bơm nước từ bể ngầm lên bể trên mái các hạng mục trong trụ sở; mạng lưới đường ống cấp nước dùng ống thép tráng kẽm.
- Thoát nước: Lắp đặt ống cống BTCT (hoặc xây rãnh thoát nước bằng gạch có nắp BTCT) thoát ra hệ thống chung của khu vực.
b… Cáp thông tin, cáp mạng máy tính (nếu có):
- Cáp thông tin: Lắp đặt hệ thống cáp thông tin đi ngầm trong nhà, v.v…
- Cáp mạng máy tính: Lắp đặt hệ thống cáp mạng đi ngầm trong nhà, v.v…
b… Chống sét (nếu có): Lắp dựng cột thu sét trung tâm, bán kính bảo vệ ……m.
b… Phòng cháy và chữa cháy (nếu có):
- Phòng cháy và chữa cháy trong nhà: Lắp đặt hệ thống đường ống cấp nước chữa cháy cho các tầng của nhà, v.v…
- Phòng cháy và chữa cháy ngoài nhà: Bể trữ nước sử dụng chung với bể nước sinh hoạt, lắp đặt bơm chữa cháy và các trụ cấp nước chữa cháy ngoài nhà.
b… Chống mối (nếu có): …(nêu ngắn gọn giải pháp phòng, chống mối cục bộ phần móng, nền nhà, tường tầng 01)…
b… Phá dỡ nhà cũ (nếu có): Phá dỡ nhà …(tên hạng mục phải phá dỡ)…, cấp ……, cao ...… tầng, diện tích phá dỡ …m2 sàn (xây dựng).
c) Trang thiết bị (nếu có):
c1. Thiết bị xây lắp (nếu có):
- Đơn vị đề xuất:
+ … (Tên thiết bị: Thang máy, điều hòa,…..)…: …(chủng loại)…, …(số lượng)…….
+ … (Tên thiết bị: Thiết bị điện)...…: …...(chủng loại)…, …(số lượng)…….
+ … (Tên thiết bị: Thiết bị nước)…: …..(chủng loại)…, …(số lượng)…….
- Cục H45 đề xuất (kiến nghị):....................................................................................
c2. Trang bị nội thất (nếu có):
- Đơn vị đề xuất:
+ (Tên đồ nội thất: Bàn, ghế,……)…: ……(chủng loại)….., ……(số lượng)…….
- Cục H45 đề xuất (kiến nghị điều chỉnh):...................................................................
10. Tổng mức đầu tư xây dựng công trình:
a) Căn cứ tính toán:
- Căn cứ đơn giá xây dựng cơ bản tỉnh… (khu vực xây dựng công trình) … ban hành kèm theo Quyết định số … ngày…/…/… của...................................................................................................................
- Căn cứ tổng mức đầu tư do tư vấn lập, đơn vị trình lại hồ sơ dự án đầu tư xây dựng công trình.
- (Ghi cụ thể các căn cứ văn bản quy phạm pháp luật).................................................
b) Tổng mức đầu tư xây dựng công trình:
b.1. Chi phí xây dựng (GXD):…………………. đồng, gồm:
Số TT |
Hạng mục công trình |
Cấp CT |
Số tầng |
Số nhà |
Diện tích (m2) |
Đơn giá 1000đ/m2 |
Thành tiền 1000đ |
|
S/dụng |
Sàn, XD |
|||||||
1 |
Hạng mục 1 |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
2 |
Hạng mục 2 |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
3 |
Hạng mục 3 |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
… |
Cổng + tường rào |
|
|
|
||||
|
Tường rào thoáng |
…md |
… |
… |
||||
|
Tường rào đặc |
…md |
… |
… |
||||
|
Cổng |
…md |
… |
… |
||||
… |
San nền |
…m3 |
… |
… |
||||
… |
Kè đá |
…md |
… |
… |
||||
… |
Sân, đường nội bộ |
…m2 |
|
… |
||||
… |
Cấp điện, chiếu sáng ngoài nhà |
Tạm tính |
… |
|||||
… |
Hệ thống cấp, thoát nước ngoài nhà, PCCC |
Tạm tính |
… |
|||||
… |
Cáp thông tin, cáp mạng máy tính |
Tạm tính |
… |
|||||
… |
Chống sét |
Tạm tính |
… |
|||||
… |
Chống mối |
Tạm tính |
… |
|||||
… |
Phá dỡ nhà cũ |
Tạm tính |
… |
|||||
Tổng cộng: |
… |
|||||||
b.2. Chi phí trang thiết bị (GTB): …………................. đồng, gồm: |
||||||||
- Thiết bị xây lắp: ….đồng |
||||||||
- Thiết bị nội thất: ….đồng |
||||||||
b.3. Chi phí quản lý dự án (GQLDA): ……….đồng |
||||||||
(Tính theo tỷ lệ % theo quy định). |
||||||||
b.4. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng (GTV):…………………………đồng, gồm: |
||||||||
- Chi phí giám sát đánh giá của Chủ đầu tư: …………x …% = ………….đồng |
||||||||
- Chi phí lập dự án đầu tư xây dựng:…..........…… x …% = .................. đồng |
||||||||
- Chi phí khảo sát địa hình:................................................................ đồng |
||||||||
- Chi phí khoan khảo sát địa chất (tạm tính):........................................ đồng |
||||||||
- Chi phí nén tĩnh thí nghiệm cọc (nếu có):........................................... đồng |
||||||||
- Chi phí thi tuyển thiết kế kiến trúc (nếu có):....................................... đồng |
||||||||
- Chi phí lập quy hoạch tổng mặt bằng:............................................... đồng |
||||||||
- Chi phí lập thiết kế kỹ thuật và tổng dự toán: ……..x …% =................ đồng |
||||||||
- Chi phí lựa chọn nhà thầu thi công xây dựng:……..x …% = ............... đồng |
||||||||
- Chi phí lựa chọn nhà thầu cung cấp vật tư thiết bị:……..x …% =......... đồng |
||||||||
- Chi phí giám sát thi công xây dựng công trình:……..x …% = ............. đồng |
||||||||
- Chi phí giám sát thi công lắp đặt thiết bị:……..x …% =....................... đồng |
||||||||
- Chi phí thẩm tra thiết kế kỹ thuật (nếu có):……..x …% =.................... đồng |
||||||||
- Chi phí thẩm tra dự toán, tổng dự toán (nếu có):……..x …% = ........... đồng |
||||||||
- Chi phí kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực (nếu có): Tạm tính =….................. đồng |
||||||||
- Chi phí chứng nhận sự phù hợp chất lượng công trình xây dựng (nếu có) Tạm tính = ....….đồng |
||||||||
b.5. Chi phí khác (GK): ……….. đồng, gồm: |
||||||||
- Chi phí rà phá bom mìn, vật nổ (nếu có):........................................... đồng |
||||||||
- Chi phí bảo hiểm công trình: ……..x ……% = ................................... đồng |
||||||||
- Lệ phí thẩm định dự án: ……..x ….% = ............................................ đồng |
||||||||
- Lệ phí thẩm định thiết kế kỹ thuật: ……..x ….% = .............................. đồng |
||||||||
- Lệ phí thẩm định dự toán, tổng dự toán: ……..x ….% =...................... đồng |
||||||||
- Chi phí kiểm toán (công trình nhóm B trở lên):................................... đồng |
||||||||
- Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán:.............................................. đồng |
||||||||
b.6. Chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng, hỗ trợ tái định cư (GĐB):………..đồng |
||||||||
b.7. Chi phí dự phòng (GDP):…..% x (GXD+GTB+GQLDA+GTV+GK+GĐB)=…..........đồng. - Tỷ lệ % tính chi phí dự phòng = 10% cho dự án có thời gian thực hiện ≤ 2 năm. - Tỷ lệ % tính chi phí dự phòng cho dự án có thời gian thực hiện > 2 năm được xác định bằng 2 yếu tố: + Dự phòng chi phí cho yếu tố khối lượng công việc phát sinh được tính bằng tỷ lệ 5% tổng các chi phí: Chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác. + Dự phòng chi phí cho yếu tố trượt giá được tính theo chỉ số giá xây dựng công trình theo tiến độ xây dựng công trình được phê duyệt. |
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ: GXD + GTB + GQLDA + GTV + GK + GĐB + GDP = …….............…..đồng
(ghi bằng chữ.......................................................................................................... )
c) Tổng mức đầu tư do Cục H45 sau khi thẩm định đề xuất phê duyệt so với giá trị tổng mức đầu tư do Chủ đầu tư đề xuất phê duyệt, tăng (giảm):…….. đồng, lý do:...............................................................
11. Nguồn vốn đầu tư: (ngân sách nhà nước cấp hoặc nguồn vốn khác do Bộ Công an quản lý)
12. Phân kỳ đầu tư:
- Từ năm…… đến năm……: Đầu tư xây dựng các hạng mục:......................................
- Từ năm…… đến năm……: Đầu tư xây dựng các hạng mục:......................................
(Chỉ áp dụng với dự án lớn và kéo dài cần phải phân kỳ).
13. Kết luận, kiến nghị:
- (Ghi cụ thể kết luận, kiến nghị).................................................................................
- Hồ sơ dự án sau khi xây dựng công trình: …(tên công trình)… (hạng mục … (01)…) sau khi thẩm định đủ điều kiện trình cấp thẩm quyền phê duyệt.
Kính trình Lãnh đạo Bộ Công an và Lãnh đạo Tổng cục IV xem xét phê duyệt để triển khai thực hiện./.
Nơi nhận: |
CỤC TRƯỞNG |
Ghi chú:
(01) Áp dụng đối với trường hợp phê duyệt dự án không đầu tư toàn bộ mà chỉ đầu tư một số hạng mục công trình.
(02) Trong trường hợp khu đất xây dựng công trình có địa chỉ cụ thể hơn phải ghi đầy đủ và chi tiết, như số nhà, tổ (cụm), số lô đất,…/.Mẫu số 02A
Mẫu Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình ban hành kèm theo Thông tư số 65/2011/TT-BCA ngày 30/9/2011
BỘ CÔNG AN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-H41-H45 |
……, ngày … tháng … năm …… |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
Công trình:… (tên công trình)… (hạng mục … (01)…)
THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/2/2004 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/4/2008 về quản lý chất lượng công trình;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 113/2009/NĐ-CP ngày 15/12/2009 về giám sát và đánh giá đầu tư;
Căn cứ (nếu có quyết định ủy quyền thì ghi cụ thể số, ngày, tháng, năm của quyết định ủy quyền) ;
Xét tờ trình số……. ngày …/…/… của …(tên chủ đầu tư)…, kèm theo dự án đầu tư xây dựng công trình: …(Tên công trình)… (hạng mục …(01)…) và Báo cáo kết quả thẩm định số ………. ngày…/…/… của. ;
Theo đề nghị của đồng chí........................................................................................ ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình với nội dung sau:
1. Tên công trình: (tên công trình) … (hạng mục … (01) …).......................................
2. Chủ đầu tư:..........................................................................................................
3. Hình thức đầu tư: Xây dựng mới (hoặc cải tạo, sửa chữa; nâng cấp, xây mở rộng v.v…)
4. Quy mô và mục tiêu đầu tư: (tùy theo tính chất sử dụng của công trình để ghi cụ thể)
5. Hình thức quản lý dự án: (Chủ đầu tư trực tiếp quản lý thực hiện dự án hoặc Chủ đầu tư thuê tổ chức tư vấn quản lý điều hành dự án).......................................................................................................
6. Địa điểm xây dựng: xã (phường)…., quận (huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh)…, tỉnh (thành phố trực thuộc trung ương)........................................................................................................... (02).
7. Tổ chức tư vấn
- Tổ chức tư vấn lập dự án: (tên đơn vị tư vấn lập dự án)............................................
- Tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở (trong trường hợp tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở khác với tổ chức tư vấn lập dự án): (tên đơn vị tư vấn lập thiết kế cơ sở).....................................................................
Nhận xét: Đơn vị tư vấn có đủ tư cách pháp nhân và năng lực trong việc lập dự án, thiết kế cơ sở.
8. Chủ nhiệm lập dự án: (họ tên cá nhân được giao làm chủ nhiệm dự án).................
9. Các giải pháp xây dựng công trình
a) Giải pháp quy hoạch: (Theo phương án quy hoạch tổng mặt bằng do …(tên tổ chức tư vấn)… lập tháng ……năm….., đơn vị trình kèm tờ trình số ……ngày…./…/… của …(tên chủ đầu tư)… hoặc theo phương án quy hoạch tổng mặt bằng đã được Lãnh đạo Bộ Công an (hoặc Lãnh đạo Tổng cục Hậu cần - Kỹ thuật) phê duyệt ngày …./…./….).
b) Giải pháp thiết kế
- Hạng mục nhà số 01 (tên hạng mục):....................................................................
+ Kiến trúc: Nhà cấp ….,….. tầng, diện tích sử dụng chính …..m2, diện tích sàn (xây dựng đối với nhà 1 tầng) ……m2, kích thước bước gian chính ….m x …m, hành lang bên (giữa) rộng ……m, logia (nếu có) rộng ..….m, 01 (02,…….) cầu thang bộ rộng ……m, cầu thang máy (nếu có), chiều cao tầng 01: …..m, tầng 02: ……m, nhà có khu vệ sinh chung (riêng), v.v….
+ Kết cấu: Móng thiết kế theo địa chất nơi xây dựng công trình (nếu nền đất yếu phải xử lý cần nêu rõ móng bê tông cốt thép (BTCT) trên nền đất gia cố bằng cọc tre, cừ tràm, đệm cát v.v… hoặc móng cọc BTCT (cọc ép hoặc cọc nhồi); nhà khung BTCT chịu lực (cho nhà cao ≥ 02 tầng, nhà 01 tầng: Cột BTCT kết hợp tường xây gạch chịu lực); trần BTCT; tường xây gạch bao che; mái dốc, xà gồ thép lợp tôn chống nóng, chống thấm (hoặc mái bằng xử lý chống nóng chống thấm).
+ Hoàn thiện; cấp điện, chiếu sáng; cấp, thoát nước trong nhà: Theo quy định đối với công trình dân dụng cấp ……..; thiết bị điện, vệ sinh: Sử dụng thiết bị...........................................................................
- Hạng mục nhà số 02 (tên hạng mục):....................................................................
Tương tự hạng mục nhà số 01.
- Tường rào, cổng: Xây dựng ……m tường rào, cổng; bao gồm: ….m tường rào thoáng; ……m tường rào đặc các mặt còn lại; cổng chính rộng .....m, cổng phụ rộng ……m.
+ Tường rào thoáng: Trụ xây gạch hoặc bê tông cốt thép …(ghi kích thước)…., cao …….cách nhau ….m, khoảng giữa các trụ xây tường lửng, trên lắp dựng hoa sắt hàn.
+ Tường rào đặc: Trụ xây gạch hoặc bê tông cốt thép …(ghi kích thước)…, cao …..cách nhau ….m; tường xây gạch dày ……mm.
+ Cổng:.....................................................................................................................
- San nền (nếu có): Diện tích san nền …..m2, khối lượng đất cát san nền …..m3.
- Kè đá (nếu có): Kè xây đá hộc vữa xi măng cát, chiều dài ….m hoặc đắp mái taluy, v.v…
- Sân, đường nội bộ: Diện tích sân …..m2, đường …..m2; nền sân đổ bê tông đá …..mác …… dày ……mm hoặc lát gạch bê tông tự chèn, nền đường đổ bê tông đá ….mác …..dày ….chia ô co giãn (đổ bê tông nhựa…), vỉa hè lát gạch bê tông tự chèn hoặc đổ bê tông đá ….mác …..dày ….mm, bó vỉa và bồn hoa dài ….m xây gạch vữa xi măng cát.
- Cấp điện, chiếu sáng ngoài nhà
+ Nguồn điện: Dẫn điện từ điểm đấu …… đi nổi trên cột (hoặc đi ngầm) dẫn vào trạm biến áp (hoặc tủ điện tổng) trong công trình.
+ Cáp dẫn điện: Cáp ngầm hoặc cáp đi nổi dẫn từ trạm biến áp hoặc tủ điện tổng đến các hạng mục.
+ Chiếu sáng ngoài nhà: Chiếu sáng ngoài nhà bằng đèn cao áp gắn trên cột (hoặc trên tường nhà và đèn) sân vườn.
- Cấp nước, thoát nước ngoài nhà:
+ Cấp nước: Khoan giếng hoặc lắp đặt đường ống từ trạm nước sạch đến bể ngầm xây mới trong trụ sở. Xây mới bể ngầm có dung tích …..m3, bơm nước từ bể ngầm lên bể trên mái các hạng mục trong trụ sở; mạng lưới đường ống cấp nước dùng ống thép tráng kẽm.
+ Thoát nước: Lắp đặt ống cống BTCT (hoặc xây rãnh thoát nước bằng gạch có nắp BTCT) thoát ra hệ thống chung của khu vực.
- Cáp thông tin, cáp mạng máy tính (nếu có):
+ Cáp thông tin: Lắp đặt hệ thống cáp thông tin đi ngầm trong nhà, v.v…
+ Cáp mạng máy tính: Lắp đặt hệ thống cáp mạng đi ngầm trong nhà, v.v…
- Chống sét (nếu có): Lắp dựng cột thu sét trung tâm, bán kính bảo vệ …..m.
- Phòng cháy và chữa cháy (nếu có):
+ Phòng cháy và chữa cháy trong nhà: Lắp đặt hệ thống đường ống cấp nước chữa cháy cho các tầng của nhà, v.v…
+ Phòng cháy và chữa cháy ngoài nhà: Bể trữ nước sử dụng chung với bể nước sinh hoạt, lắp đặt bơm chữa cháy và các trụ cấp nước chữa cháy ngoài nhà.
- Chống mối (nếu có): Chống mối cục bộ phần móng, nền nhà và tường tầng 1.
- Phá dỡ nhà cũ (nếu có): Phá dỡ nhà …(tên hạng mục phải phá dỡ)…, cấp …, cao …….tầng, diện tích phá dỡ ……m2 sàn (xây dựng).
c) Trang thiết bị (nếu có):
- Thiết bị xây lắp:
+ …(Tên thiết bị: Thang máy, điều hòa,……)…: …(chủng loại)…….,…….(số lượng)….
+ …(Tên thiết bị: Thiết bị điện)…….: ……(chủng loại)…….,…….(số lượng)….
+ …(Tên thiết bị: Thiết bị nước)…….: ……(chủng loại)…….,…….(số lượng)….
- Trang bị nội thất:
+ …(Tên đồ nội thất: Bàn, ghế, tủ,…)…: …(chủng loại)……., ……(số lượng)……
10. Tổng mức đầu tư xây dựng công trình:
a) Chi phí xây dựng (GXD): ………………………đồng, gồm:
Số TT |
Hạng mục công trình |
Cấp CT |
Số tầng |
Số nhà |
Diện tích (m2) |
Đơn giá 1000đ/m2 |
Thành tiền 1000đ |
|
S/dụng |
Sàn, XD |
|||||||
1 |
Hạng mục 1 |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
2 |
Hạng mục 2 |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
3 |
Hạng mục 3 |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
… |
Cổng + tường rào |
|
|
|
||||
|
Tường rào thoáng |
…md |
… |
… |
||||
|
Tường rào đặc |
…md |
… |
… |
||||
|
Cổng |
…md |
… |
… |
||||
… |
San nền |
…m3 |
… |
… |
||||
… |
Kè đá |
…md |
… |
… |
||||
… |
Sân, đường nội bộ |
…m2 |
|
… |
||||
… |
Cấp điện, chiếu sáng ngoài nhà |
Tạm tính |
… |
|||||
… |
Hệ thống cấp, thoát nước ngoài nhà, PCCC |
Tạm tính |
… |
|||||
… |
Cáp thông tin, cáp mạng máy tính |
Tạm tính |
… |
|||||
… |
Chống sét |
Tạm tính |
… |
|||||
… |
Chống mối |
Tạm tính |
… |
|||||
… |
Phá dỡ nhà cũ |
Tạm tính |
… |
|||||
Tổng cộng: |
… |
|||||||
b) Chi phí trang thiết bị (GTB): …….............................……đồng, gồm: |
||||||||
- Thiết bị xây lắp: ….đồng |
||||||||
- Thiết bị nội thất: ….đồng |
||||||||
c) Chi phí quản lý dự án (GQLDA):......................................................... đồng |
||||||||
d) Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng (GTV):............................................. đồng, gồm: |
||||||||
- Chi phí giám sát đánh giá của Chủ đầu tư:......................................... đồng |
||||||||
- Chi phí lập dự án đầu tư xây dựng:................................................... đồng |
||||||||
- Chi phí khảo sát địa hình:.................................................................. đồng |
||||||||
- Chi phí khoan khảo sát địa chất (tạm tính):........................................ đồng |
||||||||
- Chi phí nén tĩnh thí nghiệm cọc (nếu có):........................................... đồng |
||||||||
- Chi phí thi tuyển thiết kế kiến trúc (nếu có):........................................ đồng |
||||||||
- Chi phí lập quy hoạch tổng mặt bằng:................................................ đồng |
||||||||
- Chi phí lập thiết kế kỹ thuật và tổng dự toán:...................................... đồng |
||||||||
- Chi phí lựa chọn nhà thầu thi công xây dựng:..................................... đồng |
||||||||
- Chi phí lựa chọn nhà thầu cung cấp, lắp đặt thiết bị:........................... đồng |
||||||||
- Chi phí giám sát thi công xây dựng công trình:................................... đồng |
||||||||
- Chi phí giám sát thi công lắp đặt thiết bị:............................................ đồng |
||||||||
- Chi phí thẩm tra thiết kế kỹ thuật (nếu có):......................................... đồng |
||||||||
- Chi phí thẩm tra dự toán, tổng dự toán (nếu có):................................ đồng |
||||||||
- Chi phí kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực (nếu có): Tạm tính =….............đồng |
||||||||
- Chi phí chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng (nếu có) Tạm tính =….đồng |
||||||||
e) Chi phí khác (GK): ………..đồng, gồm: |
||||||||
- Chi phí rà phá bom mìn (nếu có):.................... đồng |
||||||||
- Chi phí bảo hiểm công trình:........................... đồng |
||||||||
- Lệ phí thẩm định dự án:.................................. đồng |
||||||||
- Lệ phí thẩm định thiết kế kỹ thuật:................... đồng |
||||||||
- Lệ phí thẩm định dự toán, tổng dự toán:.......... đồng |
||||||||
- Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán:............. đồng |
||||||||
f) Chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng, hỗ trợ tái định cư (GĐB):………..đồng |
||||||||
g) Chi phí dự phòng:……..................................................……………..……..đồng |
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ:…………...........đồng (ghi bằng chữ ……………………).
11. Nguồn vốn đầu tư: (ngân sách nhà nước cấp hoặc nguồn vốn khác do Bộ Công an quản lý) ............................
12. Phương thức tổ chức đầu tư: Theo quy định của pháp luật về đấu thầu.
13. Phân kỳ đầu tư
- Từ năm …….đến năm …….: Đầu tư xây dựng các hạng mục:...................................
- Từ năm …….đến năm …….: Đầu tư xây dựng các hạng mục:...................................
(Chỉ áp dụng với dự án lớn và kéo dài cần phải phân kỳ).
14. Thời gian thi công
- Khởi công: Theo thông báo vốn của Bộ Công an.
- Hoàn thành: Theo quy định đối với dự án nhóm C (nếu không có phân kỳ đầu tư).
15. Các quy định khác: Chủ đầu tư chỉnh lý thiết kế cơ sở theo nội dung báo cáo kết quả thẩm định số: ………ngày…./…../……của ………………….trước khi triển khai các bước tiếp theo.
Điều 2. (04)……………………………………. có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ |
Ghi chú:
(01) Áp dụng đối với trường hợp phê duyệt dự án không đầu tư toàn bộ mà chỉ đầu tư một số hạng mục công trình.
(02) Trong trường hợp khu đất xây dựng công trình có địa chỉ cụ thể hơn phải ghi đầy đủ và chi tiết, như số nhà, tổ (cụm), số lô đất, …/.
(03) Cơ quan quyết định đầu tư.
(04) Cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có trách nhiệm thi hành quyết định này.Mẫu số 02B
Mẫu Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình ban hành kèm theo Thông tư số 65/2011/TT-BCA ngày 30/9/2011
BỘ CÔNG AN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-BCA |
……, ngày … tháng … năm …… |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
Công trình:… (tên công trình)… (hạng mục … (01)…)
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN
Căn cứ Nghị định số 77/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/2/2004 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/4/2008 về quản lý chất lượng công trình;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 113/2009/NĐ-CP ngày 15/12/2009 về giám sát và đánh giá đầu tư;
Xét tờ trình số…….ngày…/…/… của …(tên chủ đầu tư)…, kèm theo dự án (hoặc báo cáo kinh tế kỹ thuật) đầu tư xây dựng công trình: …(Tên công trình)… (hạng mục …(01)…) và Báo cáo kết quả thẩm định số……….ngày …/…/… của Tổng cục Hậu cần - Kỹ thuật;
Theo đề nghị của đồng chí Tổng cục trưởng Tổng cục Hậu cần - Kỹ thuật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình với nội dung sau:
1. Tên công trình: (Tên công trình) … (hạng mục … (01) …)......................................
2. Chủ đầu tư:..........................................................................................................
3. Hình thức đầu tư: Xây dựng mới (hoặc cải tạo, sửa chữa; nâng cấp, xây mở rộng v.v…)
4. Quy mô và mục tiêu đầu tư: (tùy theo tính chất sử dụng của công trình để ghi cụ thể)
5. Hình thức quản lý dự án: (Chủ đầu tư trực tiếp quản lý thực hiện dự án hoặc Chủ đầu tư thuê tổ chức tư vấn quản lý điều hành dự án).......................................................................................................
6. Địa điểm xây dựng: Xã (phường)…., quận (huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh)…, tỉnh (thành phố trực thuộc trung ương)........................................................................................................... (02).
7. Tổ chức tư vấn
- Tổ chức tư vấn lập dự án: (tên đơn vị tư vấn lập dự án)............................................
- Tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở (trong trường hợp tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở khác với tổ chức tư vấn lập dự án): (tên đơn vị tư vấn lập thiết kế cơ sở).....................................................................
Nhận xét: Đơn vị tư vấn có đủ tư cách pháp nhân và năng lực trong việc lập dự án, thiết kế cơ sở.
8. Chủ nhiệm lập dự án: (họ tên cá nhân được giao làm chủ nhiệm dự án).................
9. Các giải pháp xây dựng công trình:
a) Giải pháp quy hoạch: (theo phương án quy hoạch tổng mặt bằng do …(tên tổ chức tư vấn)… lập ngày…../…../….., đơn vị trình kèm tờ trình số ……ngày…./…/… của …(tên chủ đầu tư)… hoặc theo phương án quy hoạch tổng mặt bằng đã được Lãnh đạo Bộ Công an phê duyệt số ……….ngày …./…./….,)………………………
b) Giải pháp thiết kế
- Hạng mục nhà số 01 (tên hạng mục):....................................................................
+ Kiến trúc: Nhà cấp ….,….. tầng, diện tích sử dụng chính …..m2, diện tích sàn (xây dựng đối với nhà 1 tầng) ……m2, kích thước bước gian chính ….m x …m, hành lang bên (giữa) rộng ……m, logia (nếu có) rộng….m, 01 (02,…….) cầu thang bộ rộng ……m, cầu thang máy (nếu có), chiều cao tầng 01: …..m, tầng 02: ……m, nhà có khu vệ sinh chung (riêng), v.v….
+ Kết cấu: Móng thiết kế theo địa chất nơi xây dựng công trình (nếu nền đất yếu phải xử lý cần nêu rõ móng bê tông cốt thép (BTCT) trên nền đất gia cố bằng cọc tre, cừ tràm, đệm cát v.v… hoặc móng cọc BTCT (cọc ép hoặc cọc nhồi); nhà khung BTCT chịu lực (cho nhà cao ≥ 02 tầng, nhà 01 tầng: Cột BTCT kết hợp tường xây gạch chịu lực); trần BTCT; tường xây gạch bao che; mái dốc, xà gồ thép lợp tôn chống nóng, chống thấm (hoặc mái bằng xử lý chống nóng chống thấm).
+ Hoàn thiện; cấp điện, chiếu sáng; cấp, thoát nước trong nhà: Theo quy định đối với công trình dân dụng cấp ……..; thiết bị điện, vệ sinh: Sử dụng thiết bị...........................................................................
- Hạng mục nhà số 02 (tên hạng mục):....................................................................
Tương tự hạng mục nhà số 01.
- Tường rào, cổng: Xây dựng ……m tường rào, cổng; bao gồm: ….m tường rào thoáng; ……m tường rào đặc các mặt còn lại; cổng chính rộng .....m, cổng phụ rộng ……m.
+ Tường rào thoáng: Trụ xây gạch hoặc BTCT …(ghi kích thước)…., cao …….cách nhau ….m, khoảng giữa các trụ xây tường lửng, trên lắp dựng hoa sắt hàn.
+ Tường rào đặc: Trụ xây gạch hoặc BTCT …(ghi kích thước)…, cao …..cách nhau ….m; tường xây gạch dày ……mm.
+ Cổng:....................................................................................................................
- San nền (nếu có): Diện tích san nền …..m2, khối lượng đất cát san nền …..m3.
- Kè đá (nếu có): Kè xây đá hộc vữa xi măng cát, chiều dài ….m hoặc đắp mái taluy, v.v…
- Sân, đường nội bộ: Diện tích sân …..m2, đường …..m2; nền sân đổ bê tông đá …..mác …… dày ……mm hoặc lát gạch bê tông tự chèn, nền đường đổ bê tông đá ….mác …..dày ….chia ô co giãn (đổ bê tông nhựa…), vỉa hè lát gạch bê tông tự chèn hoặc đổ bê tông đá ….mác …..dày ….mm, bó vỉa và bồn hoa dài ….m xây gạch vữa xi măng cát.
- Cấp điện, chiếu sáng ngoài nhà
+ Nguồn điện: Dẫn điện từ điểm đấu …… đi nổi trên cột (hoặc đi ngầm) dẫn vào trạm biến áp (hoặc tủ điện tổng) trong công trình.
+ Cáp dẫn điện: Cáp ngầm hoặc cáp đi nổi dẫn từ trạm biến áp hoặc tủ điện tổng đến các hạng mục.
+ Chiếu sáng ngoài nhà: Chiếu sáng ngoài nhà bằng đèn cao áp gắn trên cột (hoặc trên tường nhà và đèn) sân vườn.
- Cấp nước, thoát nước ngoài nhà:
+ Cấp nước: Khoan giếng hoặc lắp đặt đường ống từ trạm nước sạch đến bể ngầm xây mới trong trụ sở. Xây mới bể ngầm có dung tích …..m3, bơm nước từ bể ngầm lên bể trên mái các hạng mục trong trụ sở; mạng lưới đường ống cấp nước dùng ống thép tráng kẽm.
+ Thoát nước: Lắp đặt ống cống bê tông cốt thép (hoặc xây rãnh thoát nước bằng gạch có nắp bê tông cốt thép ) thoát ra hệ thống chung của khu vực.
- Cáp thông tin, cáp mạng máy tính (nếu có):
+ Cáp thông tin: Lắp đặt hệ thống cáp thông tin đi ngầm trong nhà, v.v…
+ Cáp mạng máy tính: Lắp đặt hệ thống cáp mạng đi ngầm trong nhà, v.v…
- Chống sét (nếu có): Lắp dựng cột thu sét trung tâm, bán kính bảo vệ …..m.
- Phòng cháy và chữa cháy (nếu có):
+ Phòng cháy và chữa cháy trong nhà: Lắp đặt hệ thống đường ống cấp nước chữa cháy cho các tầng của nhà, v.v…
+ Phòng cháy và chữa cháy ngoài nhà: Bể trữ nước sử dụng chung với bể nước sinh hoạt, lắp đặt bơm chữa cháy và các trụ cấp nước chữa cháy ngoài nhà.
- Chống mối (nếu có): Chống mối cục bộ phần móng, nền nhà, tường tầng 1.
- Phá dỡ nhà cũ (nếu có): Phá dỡ nhà (tên hạng mục phải phá dỡ)…, cấp …, cao …….tầng, diện tích phá dỡ ……m2 sàn (xây dựng).
c) Trang thiết bị (nếu có):
- Thiết bị xây lắp:
+ (Tên thiết bị: Thang máy, điều hòa,……)…: …(chủng loại)…….,…….(số lượng)….
+ (Tên thiết bị: Thiết bị điện)…….: ……(chủng loại)…….,…….(số lượng)….
+ (Tên thiết bị: Thiết bị nước)…….: ……(chủng loại)…….,…….(số lượng)….
- Trang bị nội thất:
+ (Tên đồ nội thất: Bàn, ghế,…)…: …(chủng loại)……., ……(số lượng)……
10. Tổng mức đầu tư xây dựng công trình:
a) Chi phí xây dựng (GXD): ………………………đồng, gồm:
Số TT |
Hạng mục công trình |
Cấp CT |
Số tầng |
Số nhà |
Diện tích (m2) |
Đơn giá 1000đ/m2 |
Thành tiền 1000đ |
|
S/dụng |
Sàn, XD |
|||||||
1 |
Hạng mục 1 |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
2 |
Hạng mục 2 |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
3 |
Hạng mục 3 |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
… |
Cổng + tường rào |
|
|
|
||||
|
Tường rào thoáng |
…md |
… |
… |
||||
|
Tường rào đặc |
…md |
… |
… |
||||
|
Cổng |
…md |
… |
… |
||||
… |
San nền |
…m3 |
… |
… |
||||
… |
Kè đá |
…md |
… |
… |
||||
… |
Sân, đường nội bộ |
…m2 |
|
… |
||||
… |
Cấp điện, chiếu sáng ngoài nhà |
Tạm tính |
… |
|||||
… |
Hệ thống cấp, thoát nước ngoài nhà, PCCC |
Tạm tính |
… |
|||||
… |
Cáp thông tin, cáp mạng máy tính |
Tạm tính |
… |
|||||
… |
Chống sét |
Tạm tính |
… |
|||||
… |
Chống mối |
Tạm tính |
… |
|||||
… |
Phá dỡ nhà cũ |
Tạm tính |
… |
|||||
Tổng cộng: |
… |
|||||||
b) Chi phí trang thiết bị (GTB): …….............................……đồng, gồm: |
||||||||
- Thiết bị xây lắp: ….đồng |
||||||||
- Thiết bị nội thất: ….đồng |
||||||||
c) Chi phí quản lý dự án (GQLDA):......................................................... đồng |
||||||||
d) Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng (GTV):............................................. đồng, gồm: |
||||||||
- Chi phí giám sát đánh giá của Chủ đầu tư:......................................... đồng |
||||||||
- Chi phí lập dự án đầu tư xây dựng:................................................... đồng |
||||||||
- Chi phí khảo sát địa hình:.................................................................. đồng |
||||||||
- Chi phí khoan khảo sát địa chất (tạm tính):........................................ đồng |
||||||||
- Chi phí nén tĩnh thí nghiệm cọc (nếu có):........................................... đồng |
||||||||
- Chi phí thi tuyển thiết kế kiến trúc (nếu có):........................................ đồng |
||||||||
- Chi phí lập quy hoạch tổng mặt bằng:................................................ đồng |
||||||||
- Chi phí lập thiết kế kỹ thuật và tổng dự toán:...................................... đồng |
||||||||
- Chi phí lựa chọn nhà thầu thi công xây dựng:..................................... đồng |
||||||||
- Chi phí lựa chọn nhà thầu cung cấp, lắp đặt thiết bị:........................... đồng |
||||||||
- Chi phí giám sát thi công xây dựng công trình:................................... đồng |
||||||||
- Chi phí giám sát thi công lắp đặt thiết bị:............................................ đồng |
||||||||
- Chi phí thẩm tra thiết kế kỹ thuật (nếu có):......................................... đồng |
||||||||
- Chi phí thẩm tra tổng dự toán (nếu có):.............................................. đồng |
||||||||
- Chi phí kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực (nếu có): Tạm tính =….............đồng |
||||||||
- Chi phí chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng (nếu có) Tạm tính =….đồng |
||||||||
e) Chi phí khác (GK): ………..đồng, gồm: |
||||||||
- Chi phí rà phá bom mìn (nếu có):................................ đồng |
||||||||
- Chi phí bảo hiểm công trình:....................................... đồng |
||||||||
- Lệ phí thẩm định dự án:............................................. đồng |
||||||||
- Lệ phí thẩm định thiết kế kỹ thuật:............................... đồng |
||||||||
- Lệ phí thẩm định tổng dự toán:................................... đồng |
||||||||
- Chi phí kiểm toán (công trình nhóm B trở lên):............. đồng |
||||||||
- Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán:........................ đồng |
||||||||
f) Chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng, hỗ trợ tái định cư (GĐB):………..đồng |
||||||||
g) Chi phí dự phòng:……..................................................……………..……..đồng |
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ:…………..đồng (ghi bằng chữ ……………………).
11. Nguồn vốn đầu tư: (ngân sách nhà nước cấp hoặc nguồn vốn khác do Bộ Công an quản lý)................
12. Phương thức tổ chức đầu tư: Theo quy định của pháp luật về đấu thầu.
13. Phân kỳ đầu tư
- Từ năm …….đến năm …….: Đầu tư xây dựng các hạng mục: ……………….
- Từ năm …….đến năm …….: Đầu tư xây dựng các hạng mục: ……………….
(Chỉ áp dụng với dự án lớn và kéo dài cần phải phân kỳ).
14. Thời gian thi công
- Khởi công: Theo thông báo vốn của Bộ Công an.
- Hoàn thành: Theo quy định đối với dự án nhóm B hoặc A (nếu không có phân kỳ đầu tư).
15. Các quy định khác: Chủ đầu tư chỉnh lý thiết kế cơ sở theo nội dung báo cáo kết quả thẩm định số: ……… ngày…./…../……của ………………….trước khi triển khai các bước tiếp theo.
Điều 2. Đồng chí Tổng cục trưởng Tổng cục Hậu cần - Kỹ thuật, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Chủ đầu tư và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
Ghi chú:
(01) Áp dụng đối với trường hợp phê duyệt dự án không đầu tư toàn bộ mà chỉ đầu tư một số hạng mục công trình.
(02) Trong trường hợp khu đất xây dựng công trình có địa chỉ cụ thể hơn phải ghi đầy đủ và chi tiết, như số nhà, tổ (cụm), số lô đất, …/.
Mẫu số 03
Mẫu báo cáo kết quả thẩm định thiết kế kỹ thuật dự toán ban hành kèm theo Thông tư số 65/2011/TT-BCA ngày 30/9/2011
CHỦ ĐẦU TƯ (01) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………/BC-…(03)… |
…(04)…, ngày … tháng … năm …… |
BÁO CÁO KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH
THIẾT KẾ KỸ THUẬT VÀ DỰ TOÁN (TỔNG DỰ TOÁN) CÔNG TRÌNH
((tên công trình)………….(hạng mục …………(*)))
Kính gửi: (05)………….(**)
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/2/2004 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/4/2008 về quản lý chất lượng công trình;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 113/2009/NĐ-CP ngày 15/12/2009 về giám sát và đánh giá đầu tư;
Căn cứ Thông tư số 02/2008/TT-BCA(H11) ngày 12/3/2008 của Bộ Công an hướng dẫn một số nội dung thực hiện các dự án đầu tư xây dựng công trình do Bộ Công an quản lý (***);
Căn cứ Quyết định số ……ngày …../…./…… của Bộ trưởng Bộ Công an (Tổng cục trưởng Tổng cục Hậu cần - Kỹ thuật) phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: (tên công trình)…………;
Đơn vị thẩm định thuộc chủ đầu tư………..đã thẩm định, thiết kế kỹ thuật và dự toán (tổng dự toán) công trình: (tên công trình)…….(hạng mục…………(*));
Sau khi thẩm định (đơn vị thẩm định) ................................ báo cáo kết quả như sau:
I. Tóm tắt các nội dung chủ yếu của công trình
1. Tên dự án: (tên công trình)……...........………………. (hạng mục ......................... (*)).
2. Địa điểm xây dựng:..............................................................................................
3. Tổng mức đầu tư được duyệt: ……...............…đồng.
(Trường hợp trình duyệt thiết kế hạng mục của công trình thì nêu giá trị đầu tư xây dựng của các hạng mục trình duyệt).
4. Đơn vị tư vấn:
- Tư vấn khảo sát địa hình, khoan địa chất:................................................................
- Tư vấn lập thiết kế dự toán (tổng dự toán):...............................................................
Đơn vị tư vấn có đủ tư cách pháp nhân và năng lực trong việc lập (hoặc không đủ)......
5. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn, định mức, đơn giá xây dựng được áp dụng:
- Ghi cụ thể quy chuẩn, tiêu chuẩn, định mức được áp dụng.......................................
- Đơn giá xây dựng cơ bản tỉnh (thành phố)……. ban hành kèm theo Quyết định số ….. ngày …/…/… của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố)................................................................................... ;
- Thông báo giá số ……. ngày …/…/… của................................................................
- (Các văn bản hướng dẫn có liên quan) ....................................................................
6. Nội dung và chất lượng hồ sơ do đơn vị tư vấn thiết kế lập:
- Hồ sơ thiết kế kỹ thuật gồm:....................................................................................
- Hồ sơ dự toán gồm:................................................................................................
- Hồ sơ thuyết minh tính toán kết cấu gồm:.................................................................
- Hồ sơ báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế, dự toán (tổng dự toán): (nếu có)..................
- Hồ sơ báo cáo kết quả khảo sát địa hình, địa chất:...................................................
Chất lượng hồ sơ phù hợp (không phù hợp) tiêu chuẩn, quy phạm. Đủ điều kiện (chưa đủ điều kiện) thẩm định trình duyệt............................................................................................................................
II. Kết quả thẩm định thiết kế kỹ thuật
1. Thiết kế quy hoạch tổng mặt bằng
Quy hoạch tổng mặt bằng (tên công trình) …do đơn vị tư vấn lập, trình kèm hồ sơ thiết kế kỹ thuật phù hợp quy hoạch (chưa phù hợp quy hoạch) được duyệt tại Quyết định số ….. ngày …/…/… của Bộ trưởng Bộ Công an (hoặc Tổng cục trưởng Tổng cục Hậu cần - Kỹ thuật).
2. Thiết kế kiến trúc, kết cấu công trình
a) (Tên hạng mục).....................................................................................................
- Giải pháp do tư vấn thiết kế lập:
+ Kiến trúc: Nhà …. tầng, cấp ….., diện tích sử dụng chính ……m2, diện tích sàn (xây dựng) …..m2, kích thước gian ….m x ….m, kích thước buồng thang …m x …m, hành lang bên (giữa, sau) rộng …..m, logia (nếu có) rộng ….m, chiều cao tầng ……m.
+ Kết cấu: Móng nông (hoặc móng sâu) trên nền đất tự nhiên (hoặc gia cố bằng…), dầm, giằng móng bê tông cốt thép (BTCT) kết hợp móng băng (móng bó nền) xây gạch (đá hộc, đá chẻ); khung (cột, dầm), sàn (đối với nhà tầng), trần mái BTCT; tường xây gạch (vật liệu khác) bao che (hoặc chịu lực); mái dốc, xà gồ thép, lợp tôn (mái bằng, xử lý chống nóng chống thấm).
Ghi chú: Đối với nhà 1 tầng bỏ từ “khung”
+ Hoàn thiện, cấp điện chiếu sáng, cấp thoát nước, PCCC, chống sét: Theo cấp công trình cấp …… Thiết bị điện, nước …: Sử dụng thiết bị liên doanh (nhập ngoại, nội địa)...............................................
- Ý kiến thẩm định:.....................................................................................................
Giải pháp kiến trúc phù hợp với thiết kế cơ sở được duyệt; giải pháp kết cấu phù hợp (không phù hợp) tiêu chuẩn kỹ thuật, đảm bảo an toàn (chưa đảm bảo an toàn); giải pháp hoàn thiện, cấp điện chiếu sáng phù hợp (chưa phù hợp) cấp công trình. … (đơn vị thẩm định) … đề nghị …(nếu có)…………………………….
b) (Tên hạng mục).....................................................................................................
c) (Tên hạng mục).....................................................................................................
d) Cổng, tường rào: Tổng chiều dài ….m, trong đó: Tường rào thoáng……m. Cấu tạo: …; tường rào đặc ….m. Cấu tạo: ….; cổng chính: rộng ….m, cổng phụ (nếu có). Cấu tạo:…………………
e) San nền: Diện tích san nền …m2. Khối lượng đất (cát) san nền …m3.
g) Kè đá: Chiều dài ….m, chiều cao trung bình ….m. Cấu tạo: Đá hộc (đá chẻ) xây vữa xi măng mác
h) Sân, đường nội bộ: Diện tích sân ….m2. Cấu tạo: ……. Diện tích đường ….m2, rộng từ …m đến …..m. Cấu tạo:.......................................................................................................................................
i) Hệ thống cấp điện, chiếu sáng ngoài nhà:
- Cấp điện:................................................................................................................
- Chiếu sáng:.............................................................................................................
k) Hệ thống cấp, thoát nước ngoài nhà:
- Cấp nước ngoài nhà:...............................................................................................
- Thoát nước ngoài nhà:............................................................................................
n) Hệ thống PCCC ngoài nhà:....................................................................................
m) Hệ thống cáp mạng điện thoại, tin học:..................................................................
p) Chống mối:...........................................................................................................
3. Trang thiết bị công trình
a) Thiết bị xây lắp:
- (Tên thiết bị: Điều hòa nhiệt độ………………………….. Thang máy........................... )
+ Đơn vị thiết kế đề xuất: …………..Chủng loại…........………., số lượng......................
+ Chủng loại phù hợp (chưa phù hợp) dự án được duyệt.............................................
+ Đề nghị của (đơn vị thẩm định)…….(nếu có)............................................................
- (Tên thiết bị: Thiết bị điện, v.v…)..............................................................................
- (Tên thiết bị: Thiết bị cấp thoát nước, v.v…)..............................................................
b) Trang bị nội thất
- (Tên hạng mục được trang bị nội thất: Nội thất phòng, hội trường, v.v…)....................
+ Đơn vị thiết kế đề xuất: Chủng loại:………………………, số lượng............................
+ Chủng loại phù hợp (chưa phù hợp) dự án được duyệt.............................................
+ Đề nghị của (đơn vị thẩm định)…….(nếu có)............................................................
III. Kết quả thẩm định dự toán (tổng dự toán)
1. Giá trị dự toán (tổng dự toán) do tư vấn thiết kế lập: ……….đồng (ghi bằng chữ:……........ đồng), trong đó:
- Chi phí xây dựng: ………đồng;
- Chi phí thiết bị: …………đồng;
- Chi phí quản lý dự án: ……….đồng;
- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng: ……..đồng;
- Chi phí khác: ……….đồng;
- Chi phí đền bù giải phóng mặt bằng: …….đồng;
- Chi phí dự phòng: ……..đồng.
2. Giá trị dự toán (tổng dự toán), sau khi thẩm định đề xuất phê duyệt:…………đồng (ghi bằng chữ:…………………………………..đồng), trong đó:
|
a) Chi phí xây dựng (GXD) |
……. đồng; |
|
- Hạng mục 1 |
……. đồng; |
|
- Hạng mục 2 |
……. đồng; |
|
b) Chi phí trang thiết bị (GTB) |
……. đồng; |
|
- ………… |
……. đồng; |
|
c) Chi phí quản lý dự án (GQLDA) |
……. đồng; |
|
d) Chi phí tư vấn (GTV) |
……. đồng; |
|
- Chi phí giám sát đánh giá của Chủ đầu tư: |
……. đồng; |
|
- Chi phí lập dự án đầu tư (theo Quyết định phê duyệt dự án) |
……. đồng; |
|
- Chi phí khảo sát địa hình (nếu có) |
……. đồng; |
|
- Chi phí khoan khảo sát địa chất (nếu có) |
……. đồng; |
|
- Chi phí thí nghiệm nén tĩnh (hoặc các thí nghiệm cọc khác) |
……. đồng; |
|
- Chi phí thi tuyển thiết kế kiến trúc (nếu có) |
……. đồng; |
|
- Chi phí lập quy hoạch tổng mặt bằng (nếu có) |
……. đồng; |
|
- Chi phí thiết kế kỹ thuật lập dự toán (tổng dự toán) |
……. đồng; |
|
- Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây lắp |
……. đồng; |
|
- Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu cung cấp trang thiết bị (nếu có) |
……. đồng; |
|
- Chi phí giám sát thi công xây dựng công trình |
……. đồng; |
|
- Chi phí giám sát lắp đặt trang thiết bị (nếu có) |
……. đồng; |
|
- Chi phí thẩm tra thiết kế kỹ thuật (nếu có) |
……. đồng; |
|
- Chi phí thẩm tra tổng dự toán (nếu có) |
……. đồng; |
|
- Chi phí kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực (nếu có) |
……. đồng; |
|
- Chi phí chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng (nếu có) |
……. đồng; |
|
e) Chi phí khác (GK) |
……. đồng; |
|
- Chi phí dò tìm bom mìn (nếu có) |
……. đồng; |
|
- Chi phí bảo hiểm công trình |
……. đồng; |
|
- Lệ phí thẩm định dự án đầu tư (theo Quyết định phê duyệt dự án) |
……. đồng; |
|
- Lệ phí thẩm định thiết kế kỹ thuật |
……. đồng; |
|
- Lệ phí thẩm định dự toán (tổng dự toán) |
……. đồng; |
|
- Chi phí kiểm toán (đối với công trình nhóm B) |
……. đồng; |
|
- Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán (tính 50% khi có chi phí kiểm toán) |
……. đồng; |
|
g) Chi phí đền bù, giải phóng mặt bằng và hỗ trợ tái định cư (GĐB) |
……. đồng; |
|
h) Chi phí dự phòng (GDP) |
……. đồng. |
* Chú thích:
+ Quy mô gồm diện tích sàn, xây dựng (m2); chiều dài tường (m); khối lượng san nền (m3); diện tích sân đường (m2).
+ Chi phí dự phòng chỉ sử dụng cho phát sinh bất khả kháng trong thi công xây dựng công trình.
+ Chi tiết tổng dự toán xem phụ lục số 11 kèm theo.
- Giá trị dự toán (tổng dự toán) sau khi thẩm định, so với giá trị dự toán (tổng dự toán) tư vấn thiết kế lập: Tăng (giảm): ………đồng, lý do:......................................................................................
- Giá trị dự toán (tổng dự toán) sau khi thẩm định, so với tổng mức đầu tư được duyệt: Tăng (giảm): ………đồng, lý do:.................................................................................................................
IV. Kết luận - kiến nghị:
- Tổng dự toán không vượt tổng mức đầu tư được duyệt.
- Hồ sơ thiết kế kỹ thuật và tổng dự toán công trình: …. (tên công trình) …(hạng mục …….(*)) sau khi thẩm định đảm bảo đủ điều kiện trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Kính trình (Thủ trưởng đơn vị chủ đầu tư)……… xem xét phê duyệt, để có cơ sở triển khai thực hiện./.
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ THẨM ĐỊNH (07) |
Ghi chú 1:
(*) áp dụng đối với trường hợp phê duyệt thiết kế dự toán hạng mục công trình.
(**) Có dấu chấm “.” cuối dòng.
(***) áp dụng đối với dự án nhóm B. Thông tư này tạm thời vận dụng cho tới khi được thay thế bởi một văn bản khác của Bộ Công an hướng dẫn thực hiện các dự án đầu tư xây dựng công trình do Bộ Công an quản lý.
(4*) áp dụng đối với dự án nhóm C. Quyết định này tạm thời vận dụng cho tới khi được thay thế bởi một văn bản khác của Bộ Công an hướng dẫn thực hiện các dự án đầu tư xây dựng công trình do Bộ Công an quản lý.
Ghi chú 2:
(01) Tên cơ quan, tổ chức cấp trên của cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành văn bản.
(02) Tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành văn bản.
(03) Chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành văn bản.
(04) Địa danh nơi phát hành văn bản.
(05) Tên thủ trưởng có thẩm quyền phê duyệt thiết kế dự toán.
(06) Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo hoặc chủ trì soạn thảo và số lượng bản lưu (nếu cần).
(07) Thủ trưởng đơn vị chuyên môn trực thuộc chủ đầu tư được giao thẩm định.Mẫu số 04
Mẫu Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình ban hành kèm theo Thông tư số 65/2011/TT-BCA ngày 30/9/2011
CẤP CHỦ QUẢN (01) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../QĐ-(03) ….. |
(04) …….., ngày ….. tháng ….. năm …… |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT BÁO CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT XÂY DỰNG
Công trình: (tên công trình) …………. (hạng mục … (*) …)
THẨM QUYỀN BAN HÀNH QUYẾT ĐỊNH (05)
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/2/2004 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/4/2008 về quản lý chất lượng công trình;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 113/2009/NĐ-CP ngày 15/12/2009 về giám sát và đánh giá đầu tư;
Căn cứ Quyết định số ….. ngày …../…../…….. của Bộ trưởng Bộ Công an về việc ủy quyền quyết định đầu tư và thực hiện các dự án đầu tư xây dựng trong lực lượng Công an nhân dân;
Xét báo cáo thẩm định, trình duyệt thiết kế kỹ thuật và dự toán (tổng dự toán) công trình: …. (tên công trình) … (hạng mục …..(*)) số …… ngày …../…../……… của … (đơn vị thẩm định của chủ đầu tư) .......
Theo đề nghị của đồng chí (Thủ trưởng đơn vị thẩm định của chủ đầu tư) ...................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình với nội dung sau:
1. Tên công trình: (tên công trình) … (hạng mục … (*) …) ........................................
2. Chủ đầu tư: ........................................................................................................
3. Tổ chức tư vấn lập báo cáo kinh tế kỹ thuật (tên tổ chức tư vấn lập báo cáo kinh tế kỹ thuật)
4. Chủ nhiệm lập báo cáo kinh tế kỹ thuật: (họ tên chủ nhiệm lập báo cáo kinh tế kỹ thuật)
................................................................................................................................
5. Hình thức đầu tư: Xây dựng mới (hoặc cải tạo, sửa chữa; nâng cấp, xây mở rộng v.v.)
................................................................................................................................
6. Quy mô và mục tiêu đầu tư: (tùy theo tính chất sử dụng của công trình để ghi cụ thể)
................................................................................................................................
7. Hình thức quản lý dự án: (Chủ đầu tư trực tiếp quản lý thực hiện dự án hoặc Chủ đầu tư thuê tổ chức tư vấn quản lý điều hành dự án) ......................................................................................................
8. Địa điểm xây dựng: Xã (phường) ….., quận (huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh) ….., tỉnh (thành phố trực thuộc trung ương) .................................................................................................. (02).
9. Các giải pháp xây dựng công trình
a) Giải pháp quy hoạch: (theo phương án quy hoạch tổng mặt bằng do … (tên tổ chức tư vấn) … lập ngày …../…./……, đơn vị trình kèm Tờ trình số ….. ngày …../…../…….. của (tên chủ đầu tư) … hoặc theo phương án quy hoạch tổng mặt bằng đã được Lãnh đạo Bộ Công an (hoặc Lãnh đạo Tổng cục Hậu cần - Kỹ thuật) phê duyệt ngày …../…../…..) ........................................................................................................................
b) Giải pháp thiết kế
- Hạng mục nhà số 01 (tên hạng mục): ...................................................................
+ Kiến trúc: Nhà cấp …, … tầng, diện tích sử dụng chính … m2, diện tích sàn (xây dựng đối với nhà 1 tầng) ….. m2, kích thước bước gian chính ……m x …..m, hành lang bên (giữa) rộng ……m, logia (nếu có) rộng …m, 01 (02, …) cầu thang bộ rộng …..m, cầu thang máy (nếu có), chiều cao tầng 01: …..m, tầng 02: …..m, nhà có khu vệ sinh chung (riêng), v.v…
+ Kết cấu: Móng thiết kế theo địa chất nơi xây dựng công trình (nếu nền đất yếu phải xử lý cần nêu rõ móng bê tông cốt thép trên nền đất gia cố bằng cọc tre, cừ tràm, đệm cát v.v… hoặc móng cọc bê tông cốt thép (BTCT) (cọc ép hoặc cọc nhồi); nhà khung BTCT chịu lực (cho nhà cao ≥ 02 tầng, nhà 01 tầng: Cột BTC kết hợp tường xây gạch chịu lực); trần BTCT; tường xây gạch bao che; mái dốc, xà gồ thép lợp tôn chống nóng, chống thấm (hoặc mái xử lý chống nóng chống thấm).
+ Hoàn thiện; cấp điện, chiếu sáng; cấp, thoát nước trong nhà: Theo quy định đối với công trình dân dụng cấp …..; thiết bị điện, vệ sinh: Sử dụng thiết bị .............................................................................
- Hạng mục nhà số 02 (tên hạng mục): ……………….. (tương tự hạng mục nhà số 01).
- Tường rào, cổng: Xây dựng …m tường rào, cổng; bao gồm: … m tường rào thoáng; ….. m tường rào đặc các mặt còn lại; cổng chính rộng …..m, cổng phụ rộng …..m.
+ Tường rào thoáng: Trụ xây gạch hoặc bê tông cốt thép … (ghi kích thước) …., cao ….. cách nhau …..m, khoảng cách giữa các trụ xây tường lửng, trên lắp dựng hoa sắt hàn.
+ Tường rào đặc: Trụ xây gạch hoặc bê tông cốt thép … (ghi kích thước) …, cao ….. cách nhau …..m; tường xây gạch dày ….. mm.
+ Cổng: ...................................................................................................................
- San nền (nếu có): Diện tích san nền ….. m2, khối lượng đất cát san nền ….. m3.
- Kè đá (nếu có): Kè xây đá hộc vữa xi măng cát, chiều dài ….. m hoặc đắp mái ta luy, v.v…
- Sân, đường nội bộ: Diện tích sân ….. m2, đường ….. m2; nền sân đổ bê tông đá ….. mác ….. dày ….. mm hoặc lát gạch bê tông tự chèn, nền đường đổ bê tông đá ….. mác ….. dày ….. chia ô co giãn (đổ bê tông nhựa …), vỉa hè lát gạch bê tông tự chèn hoặc đổ bê tông đá ….. mác ….. dày ….. mm, bó vỉa và bồn hoa dài ….. m xây gạch vữa xi măng cát.
- Cấp điện, chiếu sáng ngoài nhà
+ Nguồn điện: Dẫn điện từ điểm đấu ….. đi nổi trên cột (hoặc đi ngầm) dẫn vào trạm biến áp (hoặc tủ điện tổng) trong công trình.
+ Cáp dẫn điện: Cáp ngầm hoặc cáp đi nổi dẫn từ trạm biến áp hoặc tủ điện tổng đến các hạng mục.
+ Chiếu sáng ngoài nhà: Chiếu sáng ngoài nhà bằng đèn cao cáp gắn trên cột (hoặc trên tường nhà và đèn) sân vườn.
- Cấp nước, thoát nước ngoài nhà
+ Cấp nước: Khoan giếng hoặc lắp đặt đường ống từ trạm nước sạch đến bể ngầm xây mới trong trụ sở. Xây mới bể ngầm có dung tích ….. m3, bơm nước từ bể ngầm lên bể trên mái các hạng mục trong trụ sở; mạng lưới đường ống cấp nước dùng ống thép tráng kẽm.
+ Thoát nước: Lắp đặt ống cống bê tông cốt thép (hoặc xây rãnh thoát nước bằng gạch có nắp bê tông cốt thép) thoát ra hệ thống chung của khu vực.
- Cáp thông tin, cáp mạng máy tính (nếu có):
+ Cáp thông tin: Lắp đặt hệ thống cáp thông tin đi ngầm trong nhà, v.v…
+ Cáp mạng máy tính: Lắp đặt hệ thống cáp mạng đi ngầm trong nhà, v.v…
- Chống sét (nếu có): Lắp dựng cột thu sét trung tâm, bán kính bảo vệ ….. m.
- Phòng cháy và chữa cháy (nếu có):
+ Phòng cháy và chữa cháy trong nhà: Lắp đặt hệ thống đường ống cấp nước chữa cháy cho các tầng của nhà, v.v…
+ Phòng cháy và chữa cháy ngoài nhà: Bể trữ nước sử dụng chung với bể nước sinh hoạt, lắp đặt bơm chữa cháy và các trụ cấp nước chữa cháy ngoài nhà.
- Chống mối (nếu có): Chống mối cục bộ phần móng, nền nhà, tường tầng 1.
- Phá dỡ nhà cũ (nếu có): Phá dỡ nhà … (tên hạng mục phải phá dỡ) …, cấp ….., cao ….. tầng, diện tích phá dỡ ….. m2 sàn (xây dựng).
c) Trang thiết bị (nếu có):
- Thiết bị xây lắp
+ (Tên thiết bị: Thang máy, điều hòa, ………) …: … (chủng loại) …, ....(số lượng) .......
+ (Tên thiết bị: Thiết bị điện)…: ……..………............. (chủng loại) …, ....(số lượng) ......
+ (Tên thiết bị: Thiết bị nước)…: ……..……….............(chủng loại) …, ....(số lượng) .....
- Trang bị nội thất
+ (Tên đồ nội thất: Bàn, ghế, …)......: ……………………. (chủng loại) …, … (số lượng) .
10. Tổng mức đầu tư xây dựng công trình
a) Chi phí xây dựng (GXD): …………………… đồng, gồm:
Số TT |
Hạng mục công trình |
Cấp CT |
Số tầng |
Số nhà |
Diện tích (m2) |
Đơn giá 1000đ/m2 |
Thành tiền 1000đ |
|
S/dụng |
Sàn, XD |
|||||||
1 |
Hạng mục 1 |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
2 |
Hạng mục 2 |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
3 |
Hạng mục 3 |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
… |
Cổng + tường rào |
|
|
|
||||
|
Tường rào thoáng |
…md |
… |
… |
||||
|
Tường rào đặc |
…md |
… |
… |
||||
|
Cổng |
…md |
… |
… |
||||
… |
San nền |
…m3 |
… |
… |
||||
… |
Kè đá |
…md |
… |
… |
||||
… |
Sân, đường nội bộ |
…m2 |
|
… |
||||
… |
Cấp điện, chiếu sáng ngoài nhà |
Tạm tính |
… |
|||||
… |
Hệ thống cấp, thoát nước ngoài nhà, PCCC |
Tạm tính |
… |
|||||
… |
Cáp thông tin, cáp mạng máy tính |
Tạm tính |
… |
|||||
… |
Chống sét |
Tạm tính |
… |
|||||
… |
Chống mối |
Tạm tính |
… |
|||||
… |
Phá dỡ nhà cũ |
Tạm tính |
… |
|||||
Tổng cộng: |
… |
|||||||
b) Chi phí trang thiết bị (GTB): …….............................……đồng, gồm: |
||||||||
- Thiết bị xây lắp: ….đồng |
||||||||
- Thiết bị nội thất: ….đồng |
||||||||
c) Chi phí quản lý dự án (GQLDA):......................................................... đồng |
||||||||
d) Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng (GTV):............................................. đồng, gồm: |
||||||||
- Chi phí giám sát đánh giá của Chủ đầu tư:......................................... đồng |
||||||||
- Chi phí lập báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng:................................... đồng |
||||||||
- Chi phí khảo sát địa hình:.................................................................. đồng |
||||||||
- Chi phí khoan khảo sát địa chất (tạm tính):........................................ đồng |
||||||||
- Chi phí nén tĩnh thí nghiệm cọc (nếu có):........................................... đồng |
||||||||
- Chi phí thi tuyển thiết kế kiến trúc (nếu có):........................................ đồng |
||||||||
- Chi phí lập quy hoạch tổng mặt bằng:................................................ đồng |
||||||||
- Chi phí lựa chọn nhà thầu thi công xây dựng:..................................... đồng |
||||||||
- Chi phí lựa chọn nhà thầu cung cấp, lắp đặt thiết bị:........................... đồng |
||||||||
- Chi phí giám sát thi công xây dựng công trình:................................... đồng |
||||||||
- Chi phí giám sát thi công lắp đặt thiết bị:............................................ đồng |
||||||||
- Chi phí thẩm tra thiết kế kỹ thuật (nếu có):......................................... đồng |
||||||||
- Chi phí thẩm tra dự toán, tổng dự toán (nếu có):................................ đồng |
||||||||
- Chi phí kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực (nếu có): Tạm tính =….............đồng |
||||||||
- Chi phí chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng (nếu có) Tạm tính =….đồng |
||||||||
e) Chi phí khác (GK): ………..đồng, gồm: |
||||||||
- Chi phí rà phá bom mìn (nếu có):................................ đồng |
||||||||
- Chi phí bảo hiểm công trình:....................................... đồng |
||||||||
- Lệ phí thẩm định dự án:............................................. đồng |
||||||||
- Lệ phí thẩm định thiết kế kỹ thuật:............................... đồng |
||||||||
- Lệ phí thẩm định dự toán, tổng dự toán:...................... đồng |
||||||||
- Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán:........................ đồng |
||||||||
f) Chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng, hỗ trợ tái định cư (GĐB):………..đồng |
||||||||
g) Chi phí dự phòng:……..................................................……………..……..đồng |
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ: ………………………….. đồng (ghi bằng chữ ……………………………).
11. Nguồn vốn đầu tư: (ngân sách nhà nước cấp hoặc nguồn vốn khác do Bộ Công an quản lý)...........................
12. Phương thức tổ chức đầu tư: ……. (theo quy định của pháp luật về đấu thầu).
13. Thời gian thi công
- Khởi công: Theo thông báo vốn của Bộ Công an.
- Hoàn thành: Theo quy định đối với dự án nhóm C.
14. Các quy định khác: (nếu có) ..............................................................................
Điều 2. Đồng chí (đại diện đơn vị được giao thẩm định) …, đồng chí (đại diện các đối tác khác có liên quan) … và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan (thuộc chủ đầu tư) chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: |
CƠ QUAN QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ |
Ghi chú 1:
(*) áp dụng đối với trường hợp phê duyệt thiết kế dự toán hạng mục công trình.
(**) áp dụng đối với dự án nhóm C. Quyết định này tạm thời vận dụng cho tới khi được thay thế bởi văn bản khác của Bộ Công an hướng dẫn thực hiện các dự án đầu tư xây dựng công trình do Bộ Công an quản lý.
(***) áp dụng đối với dự án đầu tư xây dựng của các Trại giam, Cơ sở giáo dục, Trường giáo dưỡng thuộc Tổng cục VIII.
Ghi chú 2:
(01) Tên cơ quan, tổ chức cấp trên của cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành văn bản.
(02) Tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành văn bản.
(03) Chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành văn bản.
(04) Địa danh nơi phát hành văn bản.
(05) Ghi chức vụ của người đứng đầu đơn vị ban hành Quyết định (ví dụ: Tổng cục trưởng các Tổng cục; Tư lệnh Bộ tư lệnh Cảnh vệ; Hiệu trưởng các Trường đào tạo; Giám đốc các Học viện; Giám đốc các Bệnh viện, Công ty thuộc Tổng cục Hậu cần - Kỹ thuật; Vụ trưởng, Cục trưởng các Vụ, Cục trực thuộc Bộ; Giám thị các Trại giam; Giám đốc các Cơ sở giáo dục; Hiệu trưởng các Trường giáo dưỡng; Giám đốc Công an các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
(06) Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo hoặc chủ trì soạn thảo và số lượng bản lưu (nếu cần).Mẫu số 05
Mẫu Quyết định phê duyệt thiết kế dự toán ban hành kèm theo Thông tư số 65/2011/TT-BCA ngày 30/9/2011
CẤP CHỦ QUẢN (01) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../QĐ-(03) ….. |
(04) …….., ngày ….. tháng ….. năm …… |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt thiết kế kỹ thuật và dự toán (tổng dự toán) công trình:
((tên công trình) …………. (hạng mục … (*) …)))
THẨM QUYỀN BAN HÀNH QUYẾT ĐỊNH (05)
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/2/2004 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/4/2008 về quản lý chất lượng công trình;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 113/2009/NĐ-CP ngày 15/12/2009 về giám sát và đánh giá đầu tư;
Căn cứ Thông tư số 02/2008/TT-BCA(H11) ngày 12/3/2008 của Bộ Công an hướng dẫn một số nội dung thực hiện các dự án đầu tư xây dựng công trình do Bộ Công an quản lý (***);
Căn cứ Quyết định số …… ngày …../…../……. của Bộ trưởng Bộ Công an (Tổng cục trưởng Tổng cục Hậu cần - Kỹ thuật) phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: (tên công trình) …….
Xét báo cáo thẩm định, trình duyệt thiết kế kỹ thuật và dự toán (tổng dự toán) công trình: (tên công trình) … (hạng mục …..(*)) số …… ngày …../…../……… của …………………………… (đơn vị thẩm định của chủ đầu tư)
Theo đề nghị của đồng chí (Thủ trưởng đơn vị thẩm định của chủ đầu tư) ...................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt thiết kế kỹ thuật và dự toán (tổng dự toán) công trình như sau:
1. Tên công trình: (tên công trình) …………………………. (hạng mục ……………………. (*))
2. Địa điểm xây dựng: ............................................................................................
3. Đơn vị tư vấn
- Tư vấn khảo sát địa hình, khoan địa chất: ................................................................
- Tư vấn lập thiết kế kỹ thuật và dự toán (tổng dự toán): .............................................
4. Hình thức xây dựng: (xây dựng mới hoặc cải tạo) ................................................
5. Các giải pháp thiết kế chủ yếu
a) Thiết kế quy hoạch tổng mặt bằng: Theo quy hoạch tổng mặt bằng (Tên công trình) … được duyệt tại Quyết định số: ….. ngày …../…../….. của Bộ trưởng Bộ Công an (Tổng cục trưởng Tổng cục Hậu cần - Kỹ thuật)
b) Thiết kế kiến trúc, kết cấu công trình:
- (Tên hạng mục) .....................................................................................................
+ Kiến trúc: Nhà ….. tầng, cấp ….., diện tích sử dụng chính …..m2, diện tích sàn (xây dựng) …..m2, kích thước gian …..m x …..m, kích thước buồng thang ….. m x …..m, hành lang bên (giữa, sau) rộng … m, logia (nếu có) rộng ….. m, chiều cao tầng ….. m.
+ Kết cấu: Móng ……….. trên nền đất tự nhiên (gia cố bằng ….), dầm, giằng móng bê tông cốt thép kết hợp móng băng (móng bó nền) xây gạch (đá hộc, đá chẻ); Khung (cột, dầm), sàn (đối với nhà tầng), trần mái bê tông cốt thép; tường xây gạch (vật liệu khác) bao che (hoặc chịu lực); mái dốc, xà gồ thép, lợp tôn (mái bằng, xử lý chống nóng chống thấm).
+ Hoàn thiện, cấp điện chiếu sáng, cấp thoát nước, PCCC, chống sét: Theo cấp công trình cấp …., thiết bị điện: Sử dụng thiết bị ...................................................................................................................
- (Tên hạng mục) .....................................................................................................
- (Tên hạng mục) .....................................................................................................
Ghi chú: Đối với nhà 1 tầng bỏ từ “khung”
+ Cổng, tường rào: Tổng chiều dài ….. m, trong đó: Tường rào thoáng ….. m. Cấu tạo: …..; tường rào đặc …..m. Cấu tạo: …..; cổng chính: rộng …..m, cổng phụ (nếu có). Cấu tạo: …..
+ San nền: Diện tích san nền ….. m2. Khối lượng đất (cát) san nền ….. m3.
+ Kè đá: Chiều dài …..m, chiều cao trung bình …..m. Cấu tạo: Đá hộc (đá chẻ) vữa xi măng cát mác
+ Sân, đường nội bộ: Diện tích sân ….. m2. Cấu tạo: ….. Diện tích đường ….. m2, rộng từ …..m đến ….. m. Cấu tạo: .....................................................................................................................................
- Hệ thống cấp điện, chiếu sáng ngoài nhà:
+ Cấp điện: ..............................................................................................................
+ Chiếu sáng: ..........................................................................................................
- Hệ thống cấp, thoát nước ngoài nhà
+ Cấp nước ngoài nhà: .............................................................................................
+ Thoát nước ngoài nhà: ..........................................................................................
- Hệ thống PCCC ngoài nhà: .....................................................................................
- Hệ thống cáp mạng điện thoại, tin học: ....................................................................
- Chống mối: ............................................................................................................
c) Trang thiết bị công trình:
- Thiết bị xây lắp:
+ (Tên thiết bị: Thang máy, v.v..): Chủng loại …………………., số lượng .....................
+ (Tên thiết bị: Thiết bị điện, v.v..): ............................................................................
- Trang bị nội thất:
(Tên hạng mục được trang bị nội thất: Nội thất phòng hội trường, v.v..) Chủng loại .................…, số lượng ............................................................................................................................................
6. Giá trị dự toán (tổng dự toán) xây dựng công trình (hạng mục công trình): ……….. đồng (bằng chữ: ................................................................................................................... đồng), trong đó:
|
a) Chi phí xây dựng (GXD) |
……. đồng; |
|
- Hạng mục 1 |
……. đồng; |
|
- Hạng mục 2 |
……. đồng; |
|
b) Chi phí trang thiết bị (GTB) |
……. đồng; |
|
- ………… |
……. đồng; |
|
c) Chi phí quản lý dự án (GQLDA) |
……. đồng; |
|
d) Chi phí tư vấn (GTV) |
……. đồng; |
|
- Chi phí lập dự án đầu tư (theo Quyết định phê duyệt dự án) |
……. đồng; |
|
- Chi phí giám sát đánh giá của Chủ đầu tư: |
……. đồng; |
|
- Chi phí khảo sát địa hình (nếu có) |
……. đồng; |
|
- Chi phí khoan khảo sát địa chất (nếu có) |
……. đồng; |
|
- Chi phí thí nghiệm nén tĩnh (hoặc các thí nghiệm cọc khác) |
……. đồng; |
|
- Chi phí thi tuyển thiết kế kiến trúc (nếu có) |
……. đồng; |
|
- Chi phí lập quy hoạch tổng mặt bằng (nếu có) |
……. đồng; |
|
- Chi phí thiết kế kỹ thuật lập dự toán (tổng dự toán) |
……. đồng; |
|
- Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây lắp |
……. đồng; |
|
- Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu cung cấp trang thiết bị (nếu có) |
……. đồng; |
|
- Chi phí giám sát thi công xây dựng công trình |
……. đồng; |
|
- Chi phí giám sát lắp đặt trang thiết bị (nếu có) |
……. đồng; |
|
- Chi phí thẩm tra thiết kế kỹ thuật (nếu có) |
……. đồng; |
|
- Chi phí thẩm tra tổng dự toán (nếu có) |
……. đồng; |
|
- Chi phí kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực (nếu có) |
……. đồng; |
|
- Chi phí chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng (nếu có) |
……. đồng; |
|
e) Chi phí khác (GK) |
……. đồng; |
|
- Chi phí dò tìm bom mìn (nếu có) |
……. đồng; |
|
- Chi phí bảo hiểm công trình |
……. đồng; |
|
- Lệ phí thẩm định dự án đầu tư (theo Quyết định phê duyệt dự án) |
……. đồng; |
|
- Lệ phí thẩm định thiết kế kỹ thuật |
……. đồng; |
|
- Lệ phí thẩm định dự toán (tổng dự toán) |
……. đồng; |
|
- Chi phí kiểm toán (đối với công trình nhóm B) |
……. đồng; |
|
- Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán (tính 50% khi có chi phí kiểm toán) |
……. đồng; |
|
g) Chi phí đền bù, giải phóng mặt bằng và hỗ trợ tái định cư (GĐB) |
……. đồng; |
|
h) Chi phí dự phòng (GDP) |
……. đồng. |
7. Các quy định khác: (nếu có) ................................................................................
Điều 2. Đồng chí (đại diện đơn vị được giao thẩm định) ……………, đồng chí (đại diện các đối tác khác có liên quan) ………………. và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan (thuộc chủ đầu tư) chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: |
CHỦ ĐẦU TƯ |
Ghi chú 1:
(*) áp dụng đối với trường hợp phê duyệt thiết kế dự toán hạng mục công trình.
(**) Có dấu chấm “.” cuối dòng.
(***) Áp dụng đối với dự án nhóm B. Thông tư này tạm thời vận dụng cho tới khi được thay thế bởi một văn bản khác của Bộ Công an hướng dẫn thực hiện các dự án đầu tư xây dựng công trình do Bộ Công an quản lý theo Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
(5*) Áp dụng đối với dự án đầu tư xây dựng của các Trại giam, Cơ sở giáo dục, Trường giáo dưỡng thuộc Tổng cục VIII.
Ghi chú 2:
(01) Tên cơ quan, tổ chức cấp trên của cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành văn bản.
(02) Tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành văn bản.
(03) Chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành văn bản.
(04) Địa danh nơi phát hành văn bản.
(05) Ghi chức vụ của người đứng đầu đơn vị ban hành Quyết định (ví dụ: Tổng cục trưởng các Tổng cục; Tư lệnh Bộ tư lệnh Cảnh vệ; Hiệu trưởng các Trường đào tạo; Giám đốc các Học viện; Giám đốc các Bệnh viện, Công ty thuộc Tổng cục Hậu cần - Kỹ thuật; Vụ trưởng, Cục trưởng các Vụ, Cục trực thuộc Bộ; Giám thị các Trại giam; Giám đốc các Cơ sở giáo dục; Hiệu trưởng các Trường giáo dưỡng; Giám đốc Công an các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
(06) Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo hoặc chủ trì soạn thảo và số lượng bản lưu (nếu cần).Mẫu số 06
Mẫu Báo cáo thẩm định kế hoạch đấu thầu dự án ban hành kèm theo Thông tư số 65/2011/TT-BCA ngày 30/9/2011
CƠ QUAN CHỦ QUẢN (01) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../QĐ-(03) ….. |
(04) …….., ngày ….. tháng ….. năm …… |
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU DỰ ÁN
Công trình: (tên công trình) ………….………….
Kính gửi: (05) ………………………..
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/2/2004 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/4/2008 về quản lý chất lượng công trình;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 113/2009/NĐ-CP ngày 15/12/2009 về giám sát và đánh giá đầu tư;
Căn cứ Thông tư số 02/2009/TT-BKH của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ngày 17/02/2009 về hướng dẫn lập kế hoạch đấu thầu;
Căn cứ Quyết định số …… ngày …../…../……. của (cấp quyết định đầu tư) phê duyệt dự án (báo cáo kinh tế kỹ thuật) đầu tư xây dựng công trình: (tên công trình) …………………………………..
Sau khi thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt kế hoạch đấu thầu dự án đầu tư xây dựng công trình: …………….. kèm theo tờ trình số ………. ngày …../…../……., (đơn vị thẩm định (02)) báo cáo kết quả thẩm định kế hoạch đấu thầu dự án như sau:
I. Khái quát về dự án
1. Tên công trình: (tên công trình)............................................................................
2. Chủ đầu tư: (Chủ đầu tư) ....................................................................................
3. Tổng mức đầu tư: …………………… đồng (bằng chữ: ....................................... ).
- Trong đó:
+ Chi phí xây dựng: ……………….. đồng
+ Chi phí quản lý dự án: ……………….. đồng
+ Chi phí tư vấn xây dựng: ……………….. đồng
+ Chi phí khác: ……………….. đồng
+ Chi phí dự phòng: ……………….. đồng
4. Nguồn vốn đầu tư: Ghi rõ nguồn vốn theo như Quyết định phê duyệt dự án.
5. Thời gian thực hiện: (theo nhóm công trình được duyệt) ......................................
II. Ý kiến thẩm định của (đơn vị thẩm định)
1. Báo cáo và đề xuất: (Tóm tắt các nội dung đề xuất chủ yếu kế hoạch đấu thầu của đơn vị đề xuất)
2. Ý kiến của đơn vị thẩm định
Trình bày rõ ý kiến của đơn vị thẩm định đối với các đề xuất trong Tờ trình phê duyệt kế hoạch đấu thầu của đơn vị đề xuất: có hợp lý hay không, đồng ý hay không đồng ý, phương án thay đổi theo ý kiến của đơn vị thẩm định
III. Nội dung kế hoạch đấu thầu
1. Phần công việc đã thực hiện: giá trị là ……… đồng (bằng chữ: ………), bao gồm:
1.1. Phần việc không đấu thầu: Giá trị là ………….. đồng, gồm ................... công việc:
TT |
Nội dung công việc |
Giá trị (đồng) |
Đơn vị thực hiện |
a |
|
|
|
b |
|
|
|
1.2. Phần công việc phải đấu thầu: …………… đồng, gồm …… gói thầu tư vấn, …….. gói thầu xây lắp, ……… gói thầu mua sắm trang thiết bị:
TT |
Tên gói thầu |
Giá trị thực hiện (đồng) |
Đơn vị thực hiện |
Văn bản phê duyệt |
Hình thức HĐ |
Thời gian thực hiện HĐ |
a |
Các gói thầu tư vấn: …………….. đồng |
|||||
a.1 |
|
|
|
|
|
|
a.n |
|
|
|
|
|
|
b |
Các gói thầu xây lắp: ……………. đồng |
|||||
b.1 |
|
|
|
|
|
|
b.n |
|
|
|
|
|
|
c |
Các gói thầu mua sắm trang thiết bị: ……….. đồng |
|||||
c.1 |
|
|
|
|
|
|
c.n |
|
|
|
|
|
|
2. Phần công việc chưa thực hiện: Giá trị là …………….. đồng (bằng chữ), bao gồm:
2.1. Phần công việc không đấu thầu: Giá trị là …………… đồng, gồm:
TT |
Nội dung công việc |
Giá trị (đồng) |
Đơn vị thực hiện |
a |
|
|
|
b |
|
|
|
n |
|
|
|
2.2. Phần công việc phải đấu thầu; Giá trị là …………… đồng, gồm: ……. gói thầu tư vấn, ….. gói thầu xây lắp, ….. gói thầu mua sắm trang thiết bị. Cụ thể như sau:
TT |
Tên gói thầu |
Giá gói thầu (đồng) |
Hình thức và Phương thức đấu thầu |
Hình thức HĐ |
Thời gian thực hiện HĐ |
a |
Các gói thầu tư vấn: …………….. đồng |
||||
a.1 |
|
|
|
|
|
a.2 |
|
|
|
|
|
a.n |
|
|
|
|
|
b |
Các gói thầu xây lắp: ……………. Đồng |
||||
b.1 |
|
|
|
|
|
b.2 |
|
|
|
|
|
b.n |
|
|
|
|
|
c |
Các gói thầu mua sắm trang thiết bị: ……….. đồng |
||||
c.1 |
|
|
|
|
|
c.2 |
|
|
|
|
|
c.n |
|
|
|
|
|
3. Giá gói thầu: (ghi rõ cách thức xác định giá gói thầu các gói thầu tư vấn, xây lắp, mua sắm trang thiết bị của công trình) ...........................................................................................................................
4. Thời gian thực hiện hợp đồng: (ghi rõ ý kiến thẩm định về thời gian thực hiện các gói thầu đã được phân chia theo phần trên) .............................................................................................................
III. Kết luận, kiến nghị
Căn cứ vào Điều 31, 33 của Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005, Chủ đầu tư xác định các mốc thời gian: mời thầu, bán hồ sơ mời thầu, đóng thầu và xét thầu cho phù hợp với nội dung của kế hoạch đấu thầu và kế hoạch vốn Bộ Công an giao.
Hồ sơ phê duyệt kế hoạch đấu thầu dự án đầu tư xây dựng công trình: (tên công trình) ………………. sau khi thẩm định đủ điều kiện trình duyệt.
Kính trình (Thủ trưởng đơn vị chủ đầu tư) ………………………………………….. xem xét phê duyệt, để có cơ sở triển khai thực hiện.
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ THẨM ĐỊNH (07) |
Ghi chú:
(*) Quyết định này tạm thời vận dụng cho tới khi được thay thế bởi một văn bản khác của Bộ Công an hướng dẫn thực hiện các dự án đầu tư xây dựng công trình do Bộ Công an quản lý.
(01) Tên cơ quan, tổ chức cấp trên của cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành văn bản của cơ quan thẩm định.
(02) Tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành văn bản.
(03) Chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành văn bản.
(04) Địa danh nơi phát hành văn bản.
(05) Tên thủ trưởng có thẩm quyền phê duyệt thiết kế dự toán.
(06) Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo hoặc chủ trì soạn thảo và số lượng bản lưu (nếu cần).
(07) Thủ trưởng đơn vị chuyên môn trực thuộc chủ đầu tư được giao thẩm định.Mẫu số 07
Mẫu Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu dự án ban hành kèm theo Thông tư số 65/2011/TT-BCA ngày 30/9/2011
CẤP CHỦ QUẢN (01) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../QĐ-(03) ….. |
(04) …….., ngày ….. tháng ….. năm …… |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt kế hoạch đấu thầu dự án đầu tư
xây dựng công trình: (tên công trình) ………………………
THẨM QUYỀN BAN HÀNH QUYẾT ĐỊNH (05)
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005; Căn cứ Luật số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản;
Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 48/2010/NĐ-CP ngày 07/5/2010 về hợp đồng trong hoạt động xây dựng;
Căn cứ Quyết định số …… ngày …../…../……. của Bộ trưởng Bộ Công an (Tổng cục trưởng Tổng cục Hậu cần - Kỹ thuật) phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: ……………………..
Xét Tờ trình số …………. ngày ……./……../………. của ……… xin phê duyệt kế hoạch đấu thầu dự án đầu tư xây dựng công trình: ……….. và Báo cáo thẩm định kế hoạch đấu thầu dự án đầu tư xây dựng số ……….. ngày ………./………/………..;
Theo đề nghị của đồng chí (Thủ trưởng đơn vị thẩm định của chủ đầu tư) …………………,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch đấu thầu dự án đầu tư xây dựng công trình: ………………….. với các nội dung sau:
I. Phần công việc đã thực hiện: ……………………… đồng
1. Phần công việc không đấu thầu: ………………… đồng
TT |
Nội dung công việc |
Giá trị (đồng) |
Đơn vị thực hiện |
a |
Lệ phí thẩm định dự án |
…………. |
…………. |
b |
…………. |
…………. |
…………. |
n |
…………. |
…………. |
…………. |
2. Phần công việc phải đấu thầu: …………………… đồng
TT |
Tên gói thầu |
Giá trị thực hiện (đồng) |
Đơn vị thực hiện |
Văn bản phê duyệt |
Hình thức Hợp đồng |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
a |
Các gói thầu tư vấn: …………….. đồng |
|||||
a.1 |
Gói số ….: |
………… |
………… |
………… |
………… |
………… |
a.n |
Gói số ….: |
………… |
………… |
………… |
………… |
………… |
b |
Các gói thầu xây lắp: ……………. đồng |
|||||
b.1 |
Gói số ….: |
………… |
………… |
………… |
………… |
………… |
b.n |
Gói số ….: |
………… |
………… |
………… |
………… |
………… |
c |
Các gói thầu thiết bị: ……….. đồng |
|||||
c.1 |
Gói số ….: |
………… |
………… |
………… |
………… |
………… |
c.n |
Gói số ….: |
………… |
………… |
………… |
………… |
………… |
II. Phần công việc chưa thực hiện: …………….. đồng
1. Phần công việc không đấu thầu: …………… đồng
TT |
Nội dung công việc |
Giá trị (đồng) |
Đơn vị thực hiện |
a |
Chi phí quản lý dự án. |
……… |
……… |
b |
Lệ phí thẩm định TKKT-TDT. |
……… |
……… |
n |
…………… |
……… |
……… |
2. Phần công việc phải đấu thầu: …………….. đồng
TT |
Tên gói thầu |
Giá gói thầu (đồng) |
Hình thức và Phương thức đấu thầu |
Hình thức hợp đồng |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
a |
Các gói thầu tư vấn: …………….. đồng |
||||
a.1 |
Gói số ….: |
………… |
………… |
………… |
………… |
a.2 |
Gói số ….: |
………… |
………… |
………… |
………… |
a.n |
Gói số ….: |
………… |
………… |
………… |
………… |
b |
Các gói thầu xây lắp: ……………. đồng |
||||
b.1 |
Gói số ….: |
………… |
………… |
………… |
………… |
b.2 |
Gói số ….: |
………… |
………… |
………… |
………… |
b.n |
Gói số ….: |
………… |
………… |
………… |
………… |
c |
Các gói thầu thiết bị: ……….. đồng |
||||
c.1 |
Gói số ….: |
………… |
………… |
………… |
………… |
c.2 |
Gói số ….: |
………… |
………… |
………… |
………… |
c.n |
Gói số ….: |
………… |
………… |
………… |
………… |
Giá gói thầu được lấy theo giá trị được duyệt trong Quyết định số ……… ngày ……./……../…….. của (người ra Quyết định đầu tư) phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình. Chủ đầu tư khi triển khai các gói thầu phải xây dựng lại giá gói thầu tại thời điểm mời thầu sao cho phù hợp với quyết định phê duyệt dự án, các văn bản pháp luật của Nhà nước và của Bộ Công an đã ban hành.
III. Nguồn vốn (Ghi rõ nguồn vốn cấp cho dự án)
IV. Thời gian lựa chọn nhà thầu
Căn cứ vào Điều 31, 33 của Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005, Chủ đầu tư xác định các mốc thời gian: mời thầu, bán hồ sơ mời thầu, đóng thầu và xét thầu cho phù hợp với nội dung của kế hoạch đấu thầu và kế hoạch vốn Bộ Công an giao.
Điều 2. Đồng chí (đại diện đơn vị được giao thẩm định) ….., đồng chí (đại diện các đối tác khác có liên quan) … và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan (thuộc chủ đầu tư) chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: |
THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ |
Ghi chú:
(01) Tên cơ quan, tổ chức cấp trên của cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành văn bản.
(02) Tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành văn bản.
(03) Chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành văn bản.
(04) Địa danh nơi phát hành văn bản.
(05) Ghi chức vụ của người đứng đầu đơn vị ban hành Quyết định (ví dụ: Tổng cục trưởng các Tổng cục; Tư lệnh Bộ tư lệnh Cảnh vệ; Hiệu trưởng các Trường đào tạo; Giám đốc các Học viện; Giám đốc các Bệnh viện, Công ty thuộc Tổng cục Hậu cần - Kỹ thuật; Vụ trưởng, Cục trưởng các Vụ, Cục trực thuộc Bộ; Giám thị các Trại giam; Giám đốc các Cơ sở giáo dục; Hiệu trưởng các Trường giáo dưỡng; Giám đốc Công an các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
(06) Áp dụng đối với dự án đầu tư xây dựng của các Trại giam, Cơ sở giáo dục, Trường giáo dưỡng thuộc Tổng cục VIII
(07) Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo hoặc chủ trì soạn thảo và số lượng bản lưu (nếu cần).Mẫu số 08
Mẫu Quyết định phê duyệt kết quả đấu thầu ban hành kèm theo Thông tư số 65/2011/TT-BCA ngày 30/9/2011
CẤP CHỦ QUẢN (01) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../QĐ-(03) ….. |
(04) …….., ngày ….. tháng ….. năm …… |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt kết quả đấu thầu gói thầu (05) ................. công trình
(06) ..............................................................
THẨM QUYỀN BAN HÀNH QUYẾT ĐỊNH (07)
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005; Căn cứ Luật số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản;
Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 48/2010/NĐ-CP ngày 07/5/2010 về hợp đồng trong hoạt động xây dựng;
Căn cứ Quyết định số …… ngày …../…../……. của Bộ trưởng Bộ Công an (Tổng cục trưởng Tổng cục Hậu cần - Kỹ thuật) phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: (06)................;
Căn cứ Quyết định số …….. ngày ……/……./…….. của Bộ trưởng Bộ Công an (Tổng cục trưởng Tổng cục Hậu cần - Kỹ thuật) phê duyệt kế hoạch đấu thầu dự án đầu tư xây dựng công trình: … (06) …..;
Căn cứ Quyết định số …….. ngày ……../……../……… của Chủ đầu tư (02) phê duyệt thiết kế kỹ thuật, tổng dự toán dự án đầu tư xây dựng công trình: (06) ……………..;
Xét kết quả đấu thầu gói thầu ………. công trình ……….., kèm Tờ trình số ……… ngày ……../……./………. và báo cáo kết quả thẩm định số ……… ngày …../………/…………..;
Theo đề nghị của đồng chí (Thủ trưởng đơn vị thẩm định của chủ đầu tư) …………………,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả đấu thầu gói thầu (05) …………….. công trình: (06) …………. với nội dung chủ yếu sau:
1. Tên đơn vị trúng thầu: (08) ....................................................................................
2. Giá trúng thầu: (09) ……………… đồng. (bằng chữ (10) ....................................... ).
3. Phương thức thực hiện hợp đồng: (11) ..................................................................
4. Thời gian thi công: (12) ……………….. ngày (kể từ ngày khởi công công trình).
Điều 2. Đồng chí (đại diện đơn vị được giao thẩm định) ……………., đồng chí (đại diện các đối tác khác có liên quan) ……………… và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan (thuộc chủ đầu tư) chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: |
CHỦ ĐẦU TƯ |
Ghi chú:
(01) Tên cơ quan, tổ chức cấp trên của cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành văn bản.
(02) Tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành văn bản.
(03) Chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành văn bản.
(04) Địa danh nơi phát hành văn bản.
(05) Tên gói thầu đã được phê duyệt tại Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu dự án đầu tư xây dựng công trình (phải ghi cả địa chỉ liên hệ của nhà thầu).
(06) Tên công trình được phê duyệt tại Quyết định phê duyệt dự án (báo cáo kinh tế kỹ thuật) đầu tư xây dựng công trình.
(07) Ghi chức vụ của người đứng đầu đơn vị ban hành Quyết định (ví dụ: Tổng cục trưởng các Tổng cục; Tư lệnh Bộ tư lệnh Cảnh vệ; Hiệu trưởng các Trường đào tạo; Giám đốc các Học viện; Giám đốc các Bệnh viện, Công ty thuộc Tổng cục Hậu cần - Kỹ thuật; Vụ trưởng, Cục trưởng các Vụ, Cục trực thuộc Bộ; Giám thị các Trại giam; Giám đốc các Cơ sở giáo dục; Hiệu trưởng các Trường giáo dưỡng; Giám đốc Công an các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
(08) Tên đơn vị trúng thầu theo kết quả chấm thầu.
(09) Giá trúng thầu theo kết quả chấm thầu.
(10) Phương thức thực hiện hợp đồng đã được phê duyệt tại Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu dự án đầu tư xây dựng công trình.
(11) Tiến độ xây dựng công trình theo hồ sơ dự thầu của nhà thầu trúng thầu.
(12) Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo hoặc chủ trì soạn thảo và số lượng bản lưu (nếu cần)./.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây