Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2342/QĐ-UBND Bắc Ninh 2023 Dự án Xây dựng Trạm bơm Tiêu Nghi An 1
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2342/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2342/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vương Quốc Tuấn |
Ngày ban hành: | 20/12/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Xây dựng |
tải Quyết định 2342/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH ___________ Số: 2342/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ Bắc Ninh, ngày 20 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành
Dự án Xây dựng Trạm bơm Tiêu Nghi An 1
_______________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính Phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính Phủ Quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công;
Căn cứ Thông tư số 96/2021/TT- BTC ngày 11/11/2021 của Bộ Tài chính quy định về hệ thống biểu mẫu sử dụng trong công tác quyết toán;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại văn bản số 222/BC-STC ngày 11/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án Xây dựng Trạm bơm Tiêu Nghi An 1, cụ thể như sau:
- Dự án: Xây dựng Trạm bơm Tiêu Nghi An 1.
- Chủ đầu tư: Công ty TNHH một thành viên khai thác công trình thủy lợi Nam Đuống.
- Địa điểm xây dựng: Huyện Thành Thành, tỉnh Bắc Ninh.
- Tổng mức vốn đầu tư: 29.985.000.000 đồng.
- Thời gian khởi công và hoàn thành:
+ Gói thầu số 3: Khởi công: T12.2020 - Hoàn thành: T3.2022
+ Gói thầu số 4: Khởi công: T12.2020 - Hoàn thành: T5.2022
Điều 2. Kết quả đầu tư
1. Chi phí đầu tư
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung | Dự toán được duyệt | Giá trị quyết toán được phê duyệt |
Tổng số | 29.886.536.640 | 23.980.885.000 | |
1 | Xây dựng | 19.035.046.000 | 15.073.682.000 |
2 | Thiết bị | 5.405.648.000 | 5.281.345.000 |
3 | Quản lý dự án | 600.164.000 | 516.000.000 |
4 | Tư vấn | 2.610.269.868 | 2.461.484.000 |
5 | Chi khác | 862.984.772 | 648.374.000 |
6 | Dự phòng | 1.372.424.000 | 0 |
2. Vốn đầu tư
Đơn vị: đồng
Nội dung |
Tổng Dự toán sau điều chỉnh | Thực hiện | ||
Giá trị quyết toán được phê duyệt |
Số vốn đã giải ngân | Số vốn còn được giải ngân so với giá trị quyết toán được phê duyệt | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5=3-4 |
Tổng số |
29.886.536.640
|
23.980.885.000 |
22.000.000.000 |
1.980.885.000
|
Ngân sách tỉnh và các nguồn vốn khác (nếu có) | 29.886.536.640 |
23.980.885.000 |
22.000.000.000
|
1.980.885.000
|
3. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư
Đơn vị tính: đồng
Nội dung | Thuộc chủ đầu tư quản lý | Giao đơn vị khác quản lý | ||
Giá trị thực tế | Giá trị quy đổi | Giá trị thực tế | Giá trị quy đổi | |
Tổng số: | 23.980.885.000 |
|
|
|
Tài sản dài hạn (tài sản cố định) | 23.980.885.000 |
|
|
|
Tài sản ngắn hạn |
|
|
|
|
4. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: 0 đồng.
4.1. Chi phí thiệt hại do các nguyên nhân bất khả kháng: 0 đồng.
4.2. Chi phí không tạo nên tài sản: 0 đồng.
5. Vật tư thiết bị tồn đọng: không.
Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị liên quan
1.Trách nhiệm của chủ đầu tư
- Được phép tất toán nguồn vốn và chi phí đầu tư công trình là:
Đơn vị tính: đồng
Nguồn vốn | Số tiền | Ghi chú |
Ngân sách tỉnh và các nguồn vốn khác (nếu có) | 23.980.885.000 |
|
2. Kế hoạch vốn được giao và thực hiện:
- Kế hoạch vốn được giao: | 27.242.000.000đ |
- Số vốn đã giải ngân (đến ngày 06/11/2023): | 22.000.000.000đ |
- Số vốn đã phân bổ chưa giải ngân thực hiện thanh toán tiếp các khoản công nợ còn lại của dự án: |
1.980.885.000đ |
- Số vốn còn lại sau khi đã thanh toán các khoản công nợ của dự án: |
3.261.115.000đ |
3.Tình hình công nợ:
3.1. Nợ phải thu: 1.980.885.000đ
- Số vốn đã phân bổ chưa giải ngân thực hiện thanh toán tiếp: | 1.980.885.000đ |
3.2. Nợ phải trả: | 1.980.885.000đ |
- Công ty cổ phần xây dựng Bắc Ninh (gói thầu số 3): | 950.303.000đ |
- Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh: | 40.898.000đ |
- Công ty TNHH tư vấn thiết kế và đầu tư xây dựng Trường Lộc: |
117.737.000đ |
- Công ty cổ phần xây dựng Tây Hồ Bắc Ninh: | 31.553.000đ |
- Công ty điện lực Bắc Ninh - Chi nhánh Tổng Công ty điện lực miền Bắc: |
9.649.000đ |
- Liên danh Công ty cổ phần chế tạo Bơm Hải Dương và Công ty cổ phần xây dựng Bắc Ninh: |
830.745.000đ |
Trong đó: - Công ty cổ phần chế tạo Bơm Hải Dương: |
575.059.000đ |
- Công ty cổ phần xây dựng Bắc Ninh: | 255.686.000đ |
4. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản: Được phép ghi tăng tài sản:
Đơn vị: đồng
Tên đơn vị tiếp nhận quản lý tài sản | Tài sản cố định/ dài hạn | Tài sản ngắn hạn |
Công ty TNHH một thành viên khai thác công trình thủy lợi Nam Đuống | 23.980.885.000 |
|
Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT; Kho bạc nhà nước tỉnh, Công ty TNHH một thành viên khai thác công trình thủy lợi Nam Đuống và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Chủ tịch UBND tỉnh (b/c); - Văn phòng UBND tỉnh: CVP, PCVP NN; - Lưu: VT, NN. | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Vương Quốc Tuấn |