Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 88/NQ-HĐND Sóc Trăng 2022 chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2023
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 88/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 88/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Hồ Thị Cẩm Đào |
Ngày ban hành: | 09/12/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Đất đai-Nhà ở |
tải Nghị quyết 88/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN Số: 88/NQ-HĐND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Sóc Trăng, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ
____________________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.
Xét Tờ trình số 194/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng để thực hiện các dự án đầu tư; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng Khóa X, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
_________________________________
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích đất hiện có (ha) | Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng (ha) | Địa điểm thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||
Diện tích | Trong đó |
| ||||||
Đất trồng lúa | Các loại đất khác |
|
|
I | THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG | 0,93 |
| 0,93 | 0,62 | 0,31 |
|
|
1 | Dự án đầu tư kinh doanh đại lý xe ô tô | 0,93 |
| 0,93 | 0,62 | 0,31 | Phường 7, thành phố Sóc Trăng | Quyết định số 1440/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 và Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 21/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
II | HUYỆN THẠNH TRỊ | 1,78 |
| 1,78 | 0,25 | 1,53 |
|
|
1 | Đường Nguyễn Huệ, thị trấn Phú Lộc, huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng | 1,78 |
| 1,78 | 0,25 | 1,53 | Thị trấn Phú Lộc, huyện Thạnh Trị | Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 13/7/2021 và Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 30/8/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
III | HUYỆN TRẦN ĐỀ | 1,67 |
| 1,67 | 1,67 |
|
|
|
1 | Trường Mẫu giáo Thạnh Thới An | 0,71 |
| 0,71 | 0,71 |
| Xã Thạnh Thới An, huyện Trần Đề | Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Trần Đề |
2 | Nâng cấp, xây dựng Trường Trung học cơ sở Viên An | 0,26 |
| 0,26 | 0,26 |
| Xã Viên An, huyện Trần Đề | Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Trần Đề |
3 | Trường Tiểu học Tài Văn 2 | 0,70 |
| 0,70 | 0,70 |
| Xã Tài Văn, huyện Trần Đề | Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Trần Đề |
IV | HUYỆN KẾ SÁCH | 13,70 | 5,60 | 8,10 | 1,90 | 6,20 |
|
|
1 | Trường Mẫu giáo thị trấn Kế Sách, huyện Kế Sách | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 |
| Thị trấn Kế Sách, huyện Kế Sách | Quyết định số 1249/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Kế Sách |
2 | Trường Mẫu giáo Đại Hải, huyện Kế Sách | 0,40 |
| 0,40 | 0,40 |
| Xã Đại Hải, huyện Kế Sách | Quyết định số 1246/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Kế Sách |
3 | Nâng cấp, mở rộng Đường huyện 4 (đoạn Thới An Hội - An Lạc Tây - Nam Sông Hậu) | 9,90 | 5,60 | 4,30 | 0,40 | 3,90 | Xã Thới An Hội và xã An Lạc Tây, huyện Kế Sách | Nghị quyết số 135/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
4 | Khắc phục sạt lở bờ sông khẩn cấp Đường huyện 6, xã An Mỹ | 2,90 |
| 2,90 | 0,60 | 2,30 | Xã An Mỹ, huyện Kế Sách | Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
V | HUYỆN CHÂU THÀNH | 0,20 |
| 0,20 | 0,19 | 0,01 |
|
|
1 | Trường Tiểu học An Hiệp A | 0,20 |
| 0,20 | 0,19 | 0,01 | Xã An Hiệp, huyện Châu Thành | Quyết định số 707/QĐ-UBND ngày 08/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành |
Tổng số: 10 công trình, dự án | 18,28 | 5,60 | 12,68 | 4,63 | 8,05 |
|
|