Thông tư 42/2014/TT-BTNMT về thống kê, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 42/2014/TT-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 42/2014/TT-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Mạnh Hiển |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/07/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ ngày 23/9/2019, Thông tư này bị hết hiệu lực bởi Thông tư 13/2019/TT-BTNMT.
Xem chi tiết Thông tư 42/2014/TT-BTNMT tại đây
tải Thông tư 42/2014/TT-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Số: 42/2014/TT-BTNMT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 29 tháng 07 năm 2014 |
THÔNG TƯ
Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai
và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư Định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
Thông tư này thay thế Quyết định số 20/2007/QĐ-BTNMT ngày 07 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI VÀ LẬP BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2014/TT-BTNMT ngày 29 tháng 07 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
QUY ĐỊNH CHUNG
Các công việc xây dựng dự án, hội nghị triển khai tập huấn, công tác chỉ đạo, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra, nghiệm thu, thông tin tuyên truyền về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất của các cấp được tính theo quy định của Thông tư liên tịch hướng dẫn lập dự toán kinh phí giữa Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Các mức ngoại nghiệp thể hiện dưới dạng phân số, trong đó:
- Tử số là mức lao động kỹ thuật (tính theo công nhóm, công cá nhân);
- Mẫu số là mức lao động phổ thông, tính theo công cá nhân.
Lao động phổ thông là cán bộ các thôn, bản, ấp, tổ dân phố, những người am hiểu tình hình đất đai ở địa bàn được thuê mướn để thực hiện các công việc giản đơn trong công tác thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
Định mức sử dụng vật liệu là số lượng vật liệu cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm (thực hiện một công việc).
Định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị là số ca người lao động trực tiếp sử dụng dụng cụ, thiết bị cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm (thực hiện một bước công việc).
Thời hạn sử dụng dụng cụ: Đơn vị tính là tháng.
Thời hạn sử dụng thiết bị thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch hướng dẫn lập dự toán kinh phí giữa Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Mức điện năng trong các bảng định mức đã được tính theo công thức sau:
Mức điện = (Công suất thiết bị/giờ x 8 giờ x số ca sử dụng thiết bị) + 5% hao hụt.
Nội dung viết tắt |
Viết tắt |
Hiện trạng sử dụng đất |
HTSDĐ |
Bản đồ địa chính |
BĐĐC |
Biến động đất đai |
BĐĐĐ |
Thống kê đất đai |
TKĐĐ |
Kiểm kê đất đai |
KKĐĐ |
Định mức kinh tế - kỹ thuật |
Định mức KTKT |
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI
Thu thập tài liệu có liên quan phục vụ cho công tác thống kê đất đai gồm kết quả thống kê đất đai năm trước, kết quả kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm gần nhất; số liệu kế hoạch sử dụng đất của năm thống kê; hồ sơ địa chính; các hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, hồ sơ đăng ký biến động đất đai và hồ sơ thanh tra đất đai, biên bản kiểm tra sử dụng đất đã lập ở các cấp trong kỳ.
Phân tích, đánh giá số lượng, chất lượng, khả năng sử dụng của bản đồ, tài liệu, số liệu và các hồ sơ khác có liên quan; đối chiếu điều chỉnh thống nhất số liệu trong các tài liệu phục vụ thống kê đất đai.
- Đối với nơi đã có đầy đủ hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính và được cập nhật chỉnh lý biến động đầy đủ, thường xuyên thì rà soát, tổng hợp những biến động sử dụng đất trong năm từ hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính;
- Đối với nơi chưa có đầy đủ hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính hoặc chưa được cập nhật, chỉnh lý biến động đầy đủ, thường xuyên thì rà soát, tổng hợp những biến động sử dụng đất trong năm từ hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các hồ sơ khác có liên quan.
2. Định mức
Bảng 1
STT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức công/xã |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
|
1.1 |
Thu thập bản đồ, tài liệu, số liệu |
1KTV4 |
1,00 |
1.2 |
Phân tích, đánh giá, điều chỉnh thống nhất số liệu |
1KTV4 |
1,00 |
1.3 |
Chuẩn bị biểu mẫu TKĐĐ |
1KTV4 |
1,00 |
2 |
Xác định và tổng hợp biến động sử dụng đất trong năm |
|
|
2.1 |
Rà soát, xác định và tổng hợp biến động sử dụng đất trong năm, thống kê vào biểu liệt kê các khoanh đất |
1KTV4 |
5,00 |
2.2 |
Xác định và tổng hợp danh sách các trường hợp biến động đã hoàn thành thủ tục hành chính nhưng chưa thực hiện trong thực tế |
1KTV4 |
3,00 |
2.3 |
Cập nhật những thay đổi vào Sổ mục kê đất đai đối với những nơi có bản đồ địa chính |
1KTV4 |
1,00 |
3 |
Tổng hợp số liệu, và lập hệ thống biểu TKĐĐ theo quy định |
1KTV4 |
5,00 |
4 |
Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và biến động sử dụng đất |
|
|
4.1 |
Phân tích, đánh giá hiện trạng, cơ cấu sử dụng đất |
1KTV4 |
2,00 |
4.2 |
Phân tích, đánh giá biến động sử dụng đất đai |
1KTV4 |
1,00 |
5 |
Xây dựng báo cáo kết quả TKĐĐ |
1KTV4 |
4,00 |
6 |
Phục vụ kiểm tra; hoàn thiện và trình phê duyệt kết quả TKĐĐ |
1KTV4 |
1,00 |
7 |
In, sao, lưu trữ, giao nộp sản phẩm TKĐĐ |
1KTV4 |
1,00 |
Ghi chú:
(1) Định mức tại Bảng 1 nêu trên tính cho xã trung bình (xã đồng bằng có diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 1.000 ha). Khi tính mức cho từng xã cụ thể thì căn cứ vào diện tích tự nhiên và mức độ khó khăn thực tế của xã đó để tính theo công thức sau:
MX = Mtbx x Kdtx x Kkv
Trong đó:
- MX là mức lao động của xã cần tính;
- Mtbx là mức lao động của xã trung bình;
- Kdtx hệ số quy mô diện tích cấp xã (được xác định theo Bảng 2);
- Kkv là hệ số điều chỉnh khu vực (được xác định theo Bảng 3).
Bảng hệ số quy mô diện tích cấp xã (Kdtx)
Bảng 2
STT |
Diện tích tự nhiên (ha) |
Hệ số (Kdtx) |
1 |
≤ 1.000 |
1,00 |
2 |
> 1.000 - < 2.000 |
1,10 |
3 |
2.000 - < 5.000 |
1,20 |
4 |
5.000 - < 10.000 |
1,30 |
5 |
≥ 10.000 |
1,40 |
Bảng hệ số điều chỉnh khu vực (Kkv)
Bảng 3
Khu vực |
Hệ số (Kkv) |
Các xã khu vực miền núi |
0,90 |
Các xã khu vực đồng bằng |
1,00 |
Thị trấn và các xã nằm trong khu vực phát triển đô thị |
1,10 |
Các phường thuộc thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
1,20 |
Các phường thuộc quận |
1,30 |
(2) Đối với xã đã có đầy đủ hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính và được cập nhật, chỉnh lý biến động đầy đủ, thường xuyên thì mức được tính bằng 0,8 lần định mức quy định tại Bảng 1 (MX = Mtbx x Kdtx x Kkv x 0,8).
Thu thập kết quả thống kê đất đai năm trước và kết quả kiểm kê đất đai của kỳ gần nhất; số liệu kế hoạch sử dụng đất của năm thống kê; rà soát, tổng hợp các trường hợp biến động đất đai đã giải quyết trong kỳ thống kê (gồm hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, đăng ký biến động đất đai, thanh tra, kiểm tra sử dụng đất), chuyển cho cấp xã đối với các trường hợp chưa gửi thông báo cập nhật, chỉnh lý biến động.
a) Kiểm tra kết quả TKĐĐ cấp xã;
2. Định mức
Bảng 4
STT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức Công nhóm/ huyện |
1 |
Công tác chuẩn bị |
1KTV6 |
7,50 |
2 |
Kiểm tra, tiếp nhận kết quả TKĐĐ của cấp xã giao nộp |
|
|
2.1 |
Kiểm tra kết quả TKĐĐ cấp xã |
1KS3 |
5,00 |
2.2 |
Hướng dẫn chỉnh sửa, hoàn thiện số liệu, báo cáo kết quả TKĐĐ |
1KS3 |
2,00 |
2.3 |
Tiếp nhận hồ sơ TKĐĐ đã hoàn thiện của cấp xã giao nộp |
1KTV6 |
2,00 |
3 |
Tổng hợp số liệu TKĐĐ cấp huyện |
|
|
3.1 |
Nhập số liệu thống kê đất đai cấp xã (Import dữ liệu) |
1KS3 |
3,00 |
3.2 |
Rà soát, xử lý số liệu tổng hợp của các địa phương đối với các khu vực tranh chấp, chồng, hở địa giới hành chính |
2KS3 |
3,00 |
3.3 |
Tổng hợp số liệu thống kê đất đai cấp huyện |
1KS3 |
5,00 |
3.4 |
Rà soát, đối chiếu thông tin, dữ liệu giữa các biểu, giữa dạng giấy và dạng số |
1KS3 |
1,00 |
4 |
Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và biến động sử dụng đất |
|
|
4.1 |
Phân tích, đánh giá hiện trạng và cơ cấu sử dụng đất |
2KS3 |
2,00 |
4.2 |
Phân tích, đánh giá biến động sử dụng đất đai |
2KS3 |
2,00 |
4.3 |
Phân tích, đối chiếu với việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất trong năm của huyện |
2KS3 |
2,00 |
5 |
Xây dựng báo cáo kết quả TKĐĐ |
2KS3 |
8,00 |
6 |
Phục vụ kiểm tra; hoàn thiện và trình phê duyệt kết quả TKĐĐ |
1KS3 |
1,00 |
7 |
In, sao, giao nộp, lưu trữ sản phẩm TKĐĐ |
2KTV6 |
2,00 |
Ghi chú: Định mức tại Bảng 4 nêu trên tính cho huyện trung bình (huyện có ít hơn hoặc bằng 15 xã); khi tính mức cho từng huyện cụ thể thì căn cứ vào số lượng đơn vị cấp xã thực tế của huyện để tính theo công thức sau:
MH = Mtbh x [1 + 0,04 x (Kslx - 15)]
Trong đó:
- MH là mức lao động của huyện cần tính;
- Mtbh là mức lao động của huyện trung bình;
- Kslx là số lượng đơn vị cấp xã thuộc huyện.
Thu thập kết quả thống kê đất đai năm trước và kết quả kiểm kê đất đai của kỳ gần nhất; số liệu kế hoạch sử dụng đất của năm thống kê; rà soát, tổng hợp các trường hợp biến động đất đai đã giải quyết trong kỳ thống kê (gồm hồ sơ giao đất cho thuê đất, thu hồi đất, đăng ký biến động đất đai, hồ sơ thanh tra, biên bản kiểm tra sử dụng đất), chuyển cho cấp huyện đối với các trường hợp chưa gửi thông báo cập nhật, chỉnh lý biến động.
1.2. Tiếp nhận, kiểm tra kết quả TKĐĐ của cấp huyện, kết quả thống kê đất quốc phòng, đất an ninh
a) kiểm tra kết quả TKĐĐ cấp huyện;
b) Hướng dẫn chỉnh sửa, hoàn thiện số liệu, báo cáo kết quả TKĐĐ;
c) Tiếp nhận hồ sơ TKĐĐ của cấp huyện, kết quả thống kê đất quốc phòng, đất an ninh.
2. Định mức
Bảng 5
STT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức |
1 |
Công tác chuẩn bị |
1KS3 |
5,00 |
2 |
Tiếp nhận, kiểm tra kết quả TKĐĐ của cấp huyện kết quả thống kê đất quốc phòng, đất an ninh |
|
|
2.1 |
Kiểm tra kết quả TKĐĐ cấp huyện |
1KS3 |
10,00 |
2.2 |
Hướng dẫn chỉnh sửa, hoàn thiện số liệu, báo cáo kết quả TKĐĐ |
1KS3 |
3,00 |
2.3 |
Tiếp nhận hồ sơ TKĐĐ của cấp huyện, kết quả thống kê đất quốc phòng, đất an ninh |
1KTV6 |
2,00 |
3 |
Tổng hợp số liệu TKĐĐ cấp tỉnh |
|
|
3.1 |
Nhập số liệu TKĐĐ cấp huyện (Inport dữ liệu) |
1KS3 |
5,00 |
3.2 |
Rà soát, xử lý số liệu tổng hợp của các địa phương đối với các khu vực tranh chấp, chồng, hở địa giới hành chính |
2KS3 |
2,00 |
3.3 |
Tổng hợp số liệu TKĐĐ cấp tỉnh |
1KS3 |
5,00 |
3.4 |
Rà soát, đối chiếu thông tin, dữ liệu giữa các biểu, giữa dạng giấy, dạng số |
2KS3 |
5,00 |
4 |
Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và biến động sử dụng đất |
|
|
4.1 |
Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất |
1KS3 |
4,00 |
4.2 |
Phân tích, đánh giá biến động sử dụng đất |
1KS3 |
3,00 |
4.3 |
Phân tích, đối chiếu với việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất trong năm |
1KS3 |
4,00 |
5 |
Xây dựng báo cáo kết quả TKĐĐ |
2KS3 |
10,00 |
6 |
Phục vụ kiểm tra; hoàn thiện và trình duyệt kết quả TKĐĐ |
1KS3 |
2,00 |
7 |
In, sao, giao nộp, lưu trữ sản phẩm TKĐĐ |
2KTV6 |
2,00 |
Ghi chú: Định mức tại Bảng 5 nêu trên tính cho tỉnh trung bình (tỉnh có ít hơn hoặc bằng 10 đơn vị cấp huyện); khi tính mức cho từng tỉnh cụ thể thì căn cứ vào số lượng huyện thực tế của tỉnh để tính theo công thức sau:
MT = Mtbt x [1 + 0,05 x (Kslh - 10)]
Trong đó:
- MT là mức lao động của tỉnh cần tính;
- Mtbt là mức lao động của tỉnh trung bình;
- Kslh là số lượng đơn vị cấp huyện thuộc tỉnh.
1.2. Tiếp nhận, kiểm tra kết quả TKĐĐ của cấp tỉnh và kết quả thống kê đất quốc phòng, đất an ninh
a) kiểm tra kết quả TKĐĐ cấp tỉnh;
b) Hướng dẫn chỉnh sửa, hoàn thiện số liệu, báo cáo kết quả TKĐĐ;
c) Tiếp nhận kết quả thống kê đất đai của cấp tỉnh và kết quả thống kê đất quốc phòng, đất an ninh.
2. Định mức
Bảng 6
STT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức |
1 |
Công tác chuẩn bị |
Nhóm 2 (1KS4+1KS5) |
20,00 |
2 |
Tiếp nhận, kiểm tra kết quả TKĐĐ của cấp tỉnh và kết quả thống kê đất quốc phòng, đất an ninh |
|
|
2.1 |
kiểm tra kết quả TKĐĐ cấp tỉnh |
Nhóm 2 (1KS4+1KS5) |
21,00 |
2.2 |
Hướng dẫn chỉnh sửa, hoàn thiện số liệu, báo cáo kết quả TKĐĐ |
Nhóm 2 (1KS4+1KS5) |
10,00 |
2.3 |
Tiếp nhận kết quả thống kê đất đai của cấp tỉnh và kết quả thống kê đất quốc phòng, đất an ninh |
Nhóm 2 (1KS4+1KS5) |
6,00 |
3 |
Tổng hợp số liệu TKĐĐ vùng và cả nước |
|
|
3.1 |
Nhập số liệu TKĐĐ của cấp tỉnh (Inport dữ liệu) |
1KS4 |
32,00 |
3.2 |
Rà soát, xử lý số liệu tổng hợp của các địa phương đối với các khu vực tranh chấp, chồng, hở địa giới hành chính |
2KS5 |
32,00 |
3.3 |
Tổng hợp số liệu TKĐĐ vùng và cả nước |
2KS5 |
30,00 |
3.4 |
Rà soát, đối chiếu, thống nhất số liệu thống kê đất quốc phòng và đất an ninh của Bộ Quốc phòng và Bộ Công an với số liệu TKĐĐ của cấp tỉnh; giữa các biểu, giữa dạng giấy và dạng số |
2KS5 |
26,00 |
4 |
Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và biến động sử dụng đất vùng và cả nước |
|
|
4.1 |
Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất của các vùng và cả nước |
2KS5 |
50,00 |
4.2 |
Phân tích, đánh giá biến động sử dụng đất đai qua 1 năm của các vùng và cả nước |
2KS5 |
50,00 |
4.3 |
Phân tích, đánh giá tình hình tranh chấp địa giới hành chính các cấp xã, huyện, tỉnh trong cả nước |
2KS5 |
16,00 |
4.4 |
Phân tích, đối chiếu tình hình thực hiện kế hoạch sử dụng đất trong năm của cả nước |
2KS5 |
10,00 |
5 |
Xây dựng báo cáo kết quả TKĐĐ cả nước |
|
|
5.1 |
Tổng hợp từ báo cáo kết quả thống kê của cấp tỉnh về tình hình tổ chức thực hiện, phương pháp thu thập số liệu TKĐĐ, nguồn gốc số liệu thu thập, độ tin cậy của số liệu thu thập và số liệu tổng hợp, các thông tin khác có liên quan đến số liệu |
3KS5 |
32,00 |
5.2 |
Nghiên cứu, đánh giá các tác động của việc quản lý và sử dụng đất đai đến tình hình phát triển kinh tế xã hội và môi trường của cả nước |
3KS5 |
30,00 |
5.3 |
Xây dựng báo cáo TKĐĐ cả nước |
3KS5 |
15,00 |
6 |
Phục vụ kiểm tra; hoàn thiện và trình duyệt kết quả TKĐĐ |
1KS3 |
5,00 |
7 |
In, sao, công bố và giao nộp lưu trữ sản phẩm TKĐĐ |
|
|
7.1 |
Công bố kết quả TKĐĐ cả nước |
2KS3 |
2,00 |
7.2 |
In, sao kết quả TKĐĐ cả nước |
2KS3 |
5,00 |
7.3 |
Giao nộp và lưu trữ kết quả TKĐĐ cả nước |
2KS3 |
2,00 |
KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI VÀ LẬP BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT
- Bản đồ địa chính, bản trích đo địa chính; bản đồ ảnh (bình đồ ảnh đã được điều vẽ); bản đồ hiện trạng sử dụng đất kỳ trước và tài liệu, bản đồ khác (hồ sơ địa giới hành chính; bản đồ địa hình...);
- Cơ sở dữ liệu đất đai; hồ sơ địa chính; hồ sơ đăng ký biến động đất đai, hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, thống kê đất đai hàng năm trong kỳ kiểm kê đất đai, kiểm kê đất đai hai kỳ trước đó và các hồ sơ khác có liên quan.
- Rà soát, cập nhật, chỉnh lý khoanh đất gồm: rà soát, cập nhật, chỉnh lý khoanh đất theo loại đất và đối tượng sử dụng, quản lý đất, các khu vực đặc thù;
- Rà soát, cập nhật, chỉnh Iý các thay đổi yếu tố nền địa lý và đường địa giới hành chính.
- Đối soát thực địa; xác định các khoanh đất theo loại đất, mục đích chính mục đích phụ; đối tượng sử dụng quản lý đất; tình trạng pháp lý; các khu vực đặc thù... và xác định các khoanh đất cần khoanh vẽ, chỉnh lý về ranh giới;
- Khoanh vẽ, chỉnh lý ranh giới khoanh đất;
- Khoanh vẽ bổ sung, chỉnh lý các yếu tố nền địa lý và đường địa giới hành chính tại thực địa,...;
- Chỉnh lý, cập nhật các thay đổi về loại đất, đối tượng sử dụng, quản lý đất lên bản đồ điều tra kiểm kê.
- Chuyển vẽ kết quả điều tra, khoanh vẽ thực địa lên bản đồ phiên bản dạng số;
- Ghép mảnh bản đồ điều tra kiểm kê theo phạm vi đơn vị hành chính;
- Tích hợp tiếp biên, biên tập bản đồ kết quả điều tra kiểm kê; đóng vùng, tính diện tích các khoanh đất; trình bày, hoàn thiện bản đồ kết quả điều tra kiểm kê.
- Chiết xuất biểu liệt kê các khoanh đất từ bản đồ kết quả điều tra kiểm kê dạng số;
- Nhập bổ sung thông tin về loại đất cũ; loại đối tượng sử dụng, quản lý đất cũ và mới từ sổ dã ngoại.
2.1. Công tác chuẩn bị
Bảng 7
STT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức |
1 |
Chuẩn bị nhân lực, vật tư, trang thiết bị kỹ thuật |
1KTV4 |
3,00 |
2 |
Thu thập, tiếp nhận tài liệu phục vụ công tác kiểm kê đất đai |
1KTV4 |
2,00 |
3 |
Rà soát, đối chiếu, đánh giá, thống nhất lựa chọn bản đồ, tài liệu, số liệu sử dụng cho kiểm kê; xác định đường địa giới hành chính cấp xã |
Nhóm 2 (1KTV4+1KTV6) |
2,00 |
4 |
In bản đồ, biểu mẫu để điều tra kiểm kê |
Nhóm 2 (1KTV6+1KS3) |
1,00 |
2.2. Điều tra, khoanh vẽ, lập bản đồ kết quả điều tra kiểm kê
Bảng 8
STT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức |
1 |
Rà soát, cập nhật, chỉnh lý khoanh đất, yếu tố nền địa lý và đường địa giới hành chính trên bản đồ điều tra kiểm kê từ các nguồn tài liệu |
|
|
1.1 |
Rà soát, cập nhật, chỉnh lý khoanh đất |
Nhóm 2 (1KTV6+1KS3) |
5,00 |
1.2 |
Rà soát, cập nhật, chỉnh lý các thay đổi yếu tố nền địa lý và đường địa giới hành chính |
Nhóm 2 (1KTV6+1KS3) |
2,00 |
2 |
Lập kế hoạch điều tra, khoanh vẽ thực địa |
Nhóm 2 (1KTV6+1KS3) |
1,00 |
3 |
Điều tra, khoanh vẽ thực địa |
|
|
3.1 |
Đối soát thực địa; xác định các khoanh đất theo loại đất, mục đích chính, mục đích phụ; đối tượng sử dụng, quản lý đất; tình trạng pháp lý; các khu vực đặc thù... và xác định các khoanh đất cần khoanh vẽ, chỉnh lý về ranh giới |
|
|
- |
Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính |
Nhóm 2 (1KTV6+1KS3) |
|
- |
Trường hợp sử dụng bản đồ ảnh |
Nhóm 2 (1KTV6+1KS3) |
|
- |
Trường hợp sử dụng bản đồ hiện trạng sử dụng đất chu kỳ trước |
Nhóm 2 (1KTV6+1KS3) |
|
3.2 |
Khoanh vẽ, chỉnh lý ranh giới khoanh đất |
|
|
- |
Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính |
Nhóm 2 (1KTV6+1KS3) |
|
- |
Trường hợp sử dụng bản đồ ảnh |
Nhóm 2 (1KTV6+1KS3) |
|
- |
Trường hợp sử dụng bản đồ hiện trạng sử dụng đất chu kỳ trước |
Nhóm 2 (1KTV6+1KS3) |
|
3.3 |
Khoanh vẽ bổ sung, chỉnh lý các yếu tố nền địa lý và đường địa giới hành chính tại thực địa |
Nhóm 2 (1KTV6+1KS3) |
|
3.4 |
Chỉnh lý, cập nhật các thay đổi về loại đất, đối tượng sử dụng, quản lý đất lên bản đồ điều tra kiểm kê |
|
|
- |
Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính |
1 KS3 |
10,00 |
- |
Trường hợp sử dụng bản đồ ảnh |
1 KS3 |
12,00 |
- |
Trường hợp sử dụng bản đồ hiện trạng sử dụng đất chu kỳ trước |
1 KS3 |
14,00 |
4 |
Chuyển vẽ và biên tập bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, tính diện tích |
|
|
4.1 |
Chuyển vẽ kết quả điều tra, khoanh vẽ thực địa lên bản đồ phiên bản dạng số |
1KS3 |
10,00 |
4.2 |
Ghép mảnh bản đồ điều tra kiểm kê theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã |
1KS3 |
2,00 |
4.3 |
Tích hợp, tiếp biên, biên tập bản đồ kết quả điều tra kiểm kê; đóng vùng, tính diện tích các khoanh đất; trình bày, hoàn thiện bản đồ kết quả điều tra kiểm kê |
1KS3 |
12,00 |
5 |
Lập biểu liệt kê các khoanh đất theo từng loại đất, từng loại đối tượng sử dụng, quản lý đất (theo hiện trạng và thời điểm kiểm kê kỳ trước); theo khu vực đặc thù |
Nhóm 2 (1KTV6+1KS3) |
5,00 |
Ghi chú:
1) Trường hợp phải số hóa, chuyển hệ tọa độ thì định mức quy định tại Điểm 4.2 của Bảng 8 nêu trên được tính thêm mức cho các nội dung công việc phải thực hiện và được áp dụng định mức quy định tại Mục III, Chương I, Phần II và Mục III, Chương I, Phần III của Định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất ban hành kèm theo Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
2) Định mức tại Bảng 8 nêu trên tính cho xã trung bình (xã đồng bằng có diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 1.000 ha). Khi tính mức cho từng xã cụ thể thì căn cứ vào diện tích tự nhiên và mức độ khó khăn thực tế của xã đó để tính theo công thức sau:
MX = Mtbx x Kdtx x Kkv
Trong đó:
- MX là mức lao động của xã cần tính;
- Mtbx là mức lao động của xã trung bình;
- Kdtx là hệ số quy mô diện tích cấp xã (được xác định theo Bảng 2);
- Kkv là hệ số điều chỉnh khu vực (được xác định theo Bảng 3).
3) Mức tại các Điểm 3.1, 3.2, và 3.3 tại Bảng 8 nêu trên là mức công lao động ngoại nghiệp.
2.3. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
Bảng 9
STT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức (theo tỷ lệ bản đồ) Công nhóm/xã |
|||
1/1000 |
1/2000 |
1/5000 |
1/10000 |
|||
1 |
Tổng hợp, khái quát hóa từ bản đồ kết quả điều tra kiểm kê đất |
1KS3 |
6,00 |
7,00 |
8,00 |
10,00 |
2 |
Biên tập, trình bày bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã, chuẩn bị định dạng để phục vụ in bản đồ |
1KS3 |
4,00 |
5,00 |
6,00 |
7,00 |
3 |
Xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
1KS3 |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
4 |
Hoàn thiện và in bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
1KS2 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
Ghi chú: Định mức tại Bảng 9 nêu trên tính cho xã trung bình (lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất ở các tỷ lệ 1/1000, 1/2000, 1/5000, 1/10000 (tương ứng với quy mô diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 100 ha; bằng 300 ha, 1.000 ha, 5.000 ha)). Khi tính mức cho từng xã cụ thể thì căn cứ vào tỷ lệ bản đồ hiện trạng sử dụng đất và diện tích tự nhiên thực tế của xã đó để tính theo công thức sau:
MX = Mtbx x Ktlx
Trong đó:
- MX là mức lao động của xã cần tính;
- Mtbx là mức lao động của xã trung bình;
- Ktlx là hệ số tỷ lệ bản đồ cấp xã (được xác định theo Bảng 10).
Bảng hệ số tỷ lệ bản đồ cấp xã (Ktlx)
Bảng 10
STT |
Tỷ lệ bản đồ |
Diện tích tự nhiên (ha) |
Ktlx |
1 |
1/1000 |
≤ 100 |
1,00 |
> 100 - < 120 |
1,15 |
||
2 |
1/2000 |
120 - < 300 |
0,95 |
300 |
1,00 |
||
> 300 - < 400 |
1,15 |
||
400 - ≤ 500 |
1,25 |
||
3 |
1/5000 |
> 500 - < 1.000 |
0,95 |
1.000 |
1,00 |
||
> 1.000 - < 2.000 |
1,15 |
||
2.000 - ≤ 3.000 |
1,25 |
||
4 |
1/10000 |
> 3.000 - < 5.000 |
0,95 |
5.000 |
1,00 |
||
> 5.000 - < 20.000 |
1,15 |
||
20.000 - ≤ 50.000 |
1,25 |
||
> 50.000 |
1,35 |
2.4. Tổng hợp số liệu diện tích đất đai, lập hệ thống biểu kiểm kê đất đai; phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và biến động sử dụng đất; xây dựng báo cáo kết quả kiểm kê đất đai; phục vụ kiểm tra nghiệm thu kết quả kiểm kê đất đai; in, sao, đóng gói, lưu trữ và giao nộp kết quả kiểm kê đất đai
Bảng 11
STT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức Công nhóm/xã |
---|---|---|---|
1 |
Tổng hợp số liệu diện tích đất đai, lập hệ thống biểu kiểm kê đất đai theo qui định |
Nhóm 2 (1KTV4+ KTV6) |
10,00 |
2 |
Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và biến động sử dụng đất |
|
|
2.1 |
Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất (tình hình quản lý, sử dụng đất), phân tích cơ cấu sử dụng đất; đánh giá chỉ số bình quân tình hình sử dụng đất |
Nhóm 2 (1KTV4+ KTV6) |
3,00 |
2.2 |
Phân tích, đánh giá biến động sử dụng đất qua 10 năm, 05 năm |
Nhóm 2 (1KTV4+ KTV6) |
3,00 |
2.3 |
Xây dựng báo cáo thuyết minh, đánh giá hiện trạng sử dụng đất |
Nhóm 2 (1KTV4+ KTV6) |
4,00 |
3 |
Xây dựng báo cáo kết quả kiểm kê đất đai |
Nhóm 2 (1KTV4+ KTV6) |
10,00 |
4 |
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu kết quả kiểm kê đất đai |
1KTV4 |
2,00 |
5 |
In, sao, đóng gói, lưu trữ và giao nộp kết quả kiểm kê đất đai |
1KTV4 |
3,00 |
1.2. Tiếp nhận, kiểm tra thẩm định kết quả kiểm kê đất đai
a) kiểm tra thẩm định kết quả kiểm kê đất đai cấp xã;
b) Hướng dẫn chỉnh sửa, hoàn thiện số liệu, báo cáo kết quả kiểm kê đất đai, bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
c) Tiếp nhận hồ sơ kiểm kê đất đai của cấp xã giao nộp.
- Tích hợp, tiếp biên các mảnh bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã;
- Tổng hợp, khái quát hóa các yếu tố nội dung bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
- Biên tập và trình bày bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
- Xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
2. Định mức
2.1. Công tác chuẩn bị
Bảng 12
STT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức Công nhóm/ huyện |
1 |
Chuẩn bị nhân lực, vật tư, trang thiết bị |
1KS2 |
2,00 |
2 |
Thu thập, tiếp nhận tài liệu phục vụ công tác kiểm kê đất đai |
2KS2 |
7,00 |
3 |
Rà soát, đối chiếu, đánh giá, thống nhất lựa chọn bản đồ, tài liệu, số liệu sử dụng |
2KS3 |
3,00 |
4 |
Rà soát xác định phạm vi kiểm kê |
2KS3 |
5,00 |
2.2. Tiếp nhận, kiểm tra thẩm định kết quả kiểm kê đất đai; tổng hợp số liệu kiểm kê diện tích đất đai; phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và biến động sử dụng đất
Bảng 13
STT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức Công nhóm/ huyện |
---|---|---|---|
1 |
Tiếp nhận, kiểm tra thẩm định kết quả kiểm kê đất đai và bản đồ hiện trạng sử dụng đất của cấp xã |
|
|
1.1 |
2KS3 |
7,50 |
|
1.2 |
Hướng dẫn chỉnh sửa, hoàn thiện số liệu, báo cáo kết quả kiểm kê đất đai, bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
2KS3 |
5,00 |
1.3 |
Tiếp nhận hồ sơ kiểm kê đất đai của cấp xã giao nộp |
2KS2 |
3,00 |
2 |
Tổng hợp số liệu kiểm kê diện tích đất đai |
|
|
2.1 |
Nhập số liệu kiểm kê đất đai cấp xã (Import dữ liệu) |
1KS3 |
7,50 |
2.2 |
Rà soát, xử lý số liệu tổng hợp của các địa phương đối với các khu vực tranh chấp, chồng, hở địa giới hành chính |
2KS3 |
5,00 |
2.3 |
Tổng hợp số liệu kiểm kê đất đai cấp huyện và gửi lại cho cấp xã những biểu do cấp huyện tổng hợp |
1KS3 |
5,00 |
2.4 |
Kiểm tra, đối chiếu thông tin, dữ liệu dạng giấy và dạng số |
2KS2 |
2,00 |
3 |
Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và biến động sử dụng đất |
|
|
3.1 |
Phân tích, đánh giá hiện trạng, cơ cấu sử dụng đất; tình hình sử dụng đúng mục đích, sai mục đích; tình hình tranh chấp hoặc chưa phân định trách nhiệm quản lý về địa giới hành chính giữa các xã trong huyện và với các huyện khác,… đánh giá chỉ số bình quân tình hình sử dụng đất |
2KS3 |
10,00 |
3.2 |
Phân tích, đánh giá biến động sử dụng đất đai qua các thời kỳ 10 năm, 05 năm |
2KS3 |
15,00 |
3.3 |
Xây dựng báo cáo thuyết minh hiện trạng sử dụng đất |
2KS3 |
5,00 |
Ghi chú: Định mức tại Bảng 13 nêu trên tính cho huyện trung bình (huyện có ít hơn hoặc bằng 15 đơn vị cấp xã); khi tính mức cho từng huyện cụ thể thì căn cứ vào số lượng xã thực tế của huyện để tính theo công thức sau:
MH = Mtbh x [1 + 0,04 x (Kslx - 15)]
Trong đó:
- MH là mức lao động của huyện cần tính;
- Mtbh là mức lao động của huyện trung bình;
- Kslx là số lượng đơn vị cấp xã trực thuộc huyện.
2.3. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện
Bảng 14
S TT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức (theo tỷ lệ bản đồ) Công nhóm/huyện |
||
---|---|---|---|---|---|
1/5000 |
1/10000 |
1/25000 |
|||
1 |
Lập kế hoạch biên tập bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
1KS4 |
3,00 |
4,00 |
5,00 |
2 |
Tích hợp, tiếp biên, tổng hợp, khái quát hóa bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện từ bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
|
|
|
|
2.1 |
Tích hợp, tiếp biên các mảnh bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
1KS4 |
7,00 |
9,00 |
11,00 |
2.2 |
Tổng hợp, khái quát hóa các yếu tố nội dung bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
2KS4 |
35,00 |
42,00 |
50,00 |
2.3 |
Biên tập và trình bày bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
1KS4 |
10,00 |
12,00 |
14,00 |
2.4 |
Xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
1KS4 |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
3 |
Hoàn chỉnh và in bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
1KS3 |
4,00 |
4,00 |
4,00 |
Ghi chú: Định mức tại Bảng 14 nêu trên tính cho huyện trung bình (lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất ở các tỷ lệ 1/5000, 1/10000, 1/25000 (tương ứng với quy mô diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 2.000 ha; bằng 7.000 ha, 20.000 ha) và có từ 15 đơn vị cấp xã trực thuộc trở xuống). Khi tính mức cho từng huyện cụ thể thì căn cứ vào tỷ lệ bản đồ hiện trạng sử dụng đất, diện tích tự nhiên và số đơn vị cấp xã trực thuộc của huyện để tính theo công thức sau:
MH = Mtbh x Ktlh x Ksx
Trong đó:
- MH là mức lao động của huyện cần tính;
- Mtbh là mức lao động của huyện trung bình;
- Ktlh là hệ số tỷ lệ bản đồ cấp huyện (được xác định theo Bảng 15);
- Ksx là hệ số số lượng đơn vị cấp xã trực thuộc huyện (được xác định theo Bảng 16).
Bảng hệ số tỷ lệ bản đồ cấp huyện (Ktlh)
Bảng 15
STT |
Tỷ lệ bản đồ |
Diện tích tự nhiên (ha) |
Ktlh |
1 |
1/5000 |
≤ 2.000 |
1,00 |
> 2.000 - < 3.000 |
1,15 |
||
2 |
1/10000 |
3.000 - < 7.000 |
0,95 |
7000 |
1,00 |
||
> 7.000 - < 10.000 |
1,15 |
||
10.000 - ≤ 12.000 |
1,25 |
||
3 |
1/25000 |
> 12.000 - < 20.000 |
0,95 |
20.000 |
1,00 |
||
> 20.000 - < 50.000 |
1,15 |
||
50.000 - ≤ 100.000 |
1,25 |
||
> 100.000 |
1,35 |
Bảng hệ số số lượng đơn vị cấp xã trực thuộc huyện (Ksx)
Bảng 16
STT |
Số lượng đơn vị cấp xã trực thuộc huyện |
Ksx |
1 |
≤ 15 |
1,00 |
2 |
16 - 20 |
1,06 |
3 |
21 - 30 |
1,11 |
4 |
31 - 40 |
1,15 |
5 |
> 40 |
1,18 |
2.4. Xây dựng báo cáo kết quả kiểm kê đất đai, phục vụ kiểm tra nghiệm thu kết quả kiểm kê đất đai; in, sao; đóng gói, lưu trữ, giao nộp kết quả kiểm kê đất đai
Bảng 17
STT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức Công nhóm/huyện |
1 |
Xây dựng báo cáo kết quả kiểm kê đất đai |
2KS3 |
15,00 |
2 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu kết quả kiểm kê đất đai |
2KS3 |
3,00 |
3 |
In, sao; đóng gói, lưu trữ, giao nộp kết quả kiểm kê đất đai |
2KTV6 |
2,00 |
1.2. Tiếp nhận, kiểm tra thẩm định kết quả kiểm kê đất đai của cấp huyện
a) kiểm tra thẩm định kết quả kiểm kê đất đai cấp huyện;
b) Hướng dẫn cấp huyện chỉnh sửa, hoàn thiện số liệu, báo cáo kết quả kiểm kê đất đai, bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
c) Tiếp nhận hồ sơ kiểm kê đất đai của cấp huyện.
- Tích hợp, tiếp biên các mảnh bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện;
- Tổng hợp, khái quát hóa các yếu tố nội dung bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
- Biên tập và trình bày bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
- Xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
2.1. Công tác chuẩn bị
Bảng 18
STT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức Công nhóm/tỉnh |
1 |
Chuẩn bị nhân lực, vật tư, trang thiết bị |
1KS3 |
5,00 |
2 |
Thu thập, tiếp nhận tài liệu phục vụ công tác kiểm kê đất đai |
2KS3 |
3,00 |
3 |
Rà soát, đối chiếu, đánh giá, thống nhất lựa chọn bản đồ, tài liệu, số liệu sử dụng |
2KS3 |
6,00 |
4 |
Rà soát xác định phạm vi kiểm kê |
2KS3 |
5,00 |
5 |
Chuẩn bị tài liệu, in tài liệu, biểu mẫu phục vụ cho kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
1KS3 |
8,00 |
2.2. Tiếp nhận, kiểm tra thẩm định kết quả kiểm kê đất đai của cấp huyện; tổng hợp số liệu kiểm kê diện tích đất đai; phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và biến động sử dụng đất
Bảng 19
STT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức Công nhóm/tỉnh |
---|---|---|---|
1 |
Tiếp nhận, kiểm tra thẩm định kết quả kiểm kê đất đai của cấp huyện |
|
|
1.1 |
2KS3 |
15,00 |
|
1.2 |
Hướng dẫn chỉnh sửa, hoàn thiện số liệu, báo cáo kết quả kiểm kê đất đai, bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
2KS3 |
10,00 |
1.3 |
Tiếp nhận hồ sơ kiểm kê đất đai của cấp huyện |
2KS2 |
5,00 |
2 |
Tổng hợp số liệu kiểm kê diện tích đất đai |
|
|
2.1 |
Nhập số liệu kiểm kê đất đai cấp huyện (Import dữ liệu) |
1KS3 |
10,00 |
2.2 |
Rà soát, xử lý số liệu của các địa phương đối với các khu vực tranh chấp, chồng, hở địa giới hành chính |
2KS3 |
10,00 |
2.3 |
Tổng hợp số liệu kiểm kê đất đai cấp tỉnh |
1KS3 |
5,00 |
2.4 |
Đối soát thống nhất số liệu kiểm kê đất đai với Bộ Quốc phòng và Bộ Công an |
1KS3 |
5,00 |
3 |
Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và biến động sử dụng đất |
|
|
3.1 |
Phân tích, đánh giá hiện trạng, cơ cấu sử dụng đất; tình hình sử dụng đúng mục đích, sai mục đích; tình hình tranh chấp hoặc chưa phân định trách nhiệm quản lý về địa giới hành chính giữa các huyện trong tỉnh và với các tỉnh khác,… phân tích cơ cấu sử dụng đất; đánh giá chỉ số bình quân tình hình sử dụng đất |
2KS3 |
10,00 |
3.2 |
Phân tích, đánh giá biến động sử dụng đất đai qua các thời kỳ 05 năm, 10 năm |
2KS3 |
15,00 |
3.3 |
Xây dựng báo cáo thuyết minh hiện trạng sử dụng đất |
2KS3 |
6,00 |
3.4 |
Đánh giá tác động của việc quản lý và sử dụng đất đai đến tình hình phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh |
2KS3 |
10,00 |
Ghi chú: Định mức tại Bảng 19 nêu trên tính cho tỉnh trung bình (có ít hơn hoặc bằng 10 đơn vị cấp huyện); khi tính mức cho tỉnh cụ thể thì căn cứ vào số lượng đơn vị cấp huyện của tỉnh để tính theo công thức sau:
MT = Mtbt x [1 + 0,04 x (Kslh - 10)]
Trong đó:
- MT là mức lao động của tỉnh cần tính;
- Mtbh là mức lao động của tỉnh trung bình;
- Kslh là số lượng đơn vị cấp huyện trực thuộc tỉnh.
Bảng 20
STT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức (theo tỷ lệ bản đồ) Công nhóm/tỉnh |
||
---|---|---|---|---|---|
1/25000 |
1/50000 |
1/100000 |
|||
1 |
Lập kế hoạch biên tập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh |
1KS5 |
3,00 |
4,00 |
5,00 |
2 |
Tích hợp, tiếp biên, tổng hợp, khái quát hóa bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh từ bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
2.1 |
Tích hợp, tiếp biên các mảnh bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện |
1KS4 |
7,00 |
9,00 |
11,00 |
2.2 |
Tổng hợp, khái quát hóa các yếu tố nội dung bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
2KS5 |
35,00 |
42,00 |
50,00 |
2.3 |
Biên tập và trình bày bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
1KS5 |
10,00 |
12,00 |
14,00 |
2.4 |
Xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
1KS4 |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
3 |
Hoàn thiện và in bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh |
1KS4 |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
Ghi chú: Mức tại Bảng 20 nêu trên tính cho tỉnh trung bình (lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất ở các tỷ lệ 1/25000, 1/50000, 1/100000 (tương ứng với quy mô diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 50.000 ha; bằng 200.000 ha, 500.000 ha) và có từ 10 đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc trở xuống). Khi tính mức cho tỉnh cụ thể thì căn cứ vào tỷ lệ bản đồ hiện trạng sử dụng đất, diện tích tự nhiên và số đơn vị cấp huyện trực thuộc tế của tỉnh để tính theo công thức sau:
MT = Mtbt x Ktlt x Ksh
Trong đó:
- MT là mức lao động của tỉnh cần tính;
- Mtbt là mức lao động của tỉnh trung bình;
- Ktlt là hệ số theo tỷ lệ bản đồ cấp tỉnh (được xác định theo Bảng 21);
- Ksh là hệ số số lượng đơn vị cấp huyện trực thuộc tỉnh (được xác định theo Bảng 22).
Bảng hệ số theo tỷ lệ bản đồ cấp tỉnh (Ktlt)
Bảng 21
STT |
Tỷ lệ bản đồ |
Diện tích tự nhiên (ha) |
Ktlt |
---|---|---|---|
1 |
1/25000 |
≤ 50.000 |
1,00 |
> 50.000 - < 100.000 |
1,15 |
||
2 |
1/50000 |
100.000 - < 200.000 |
0,95 |
200.000 |
1,00 |
||
> 200.000 - < 250.000 |
1,10 |
||
250.000 - ≤ 350.000 |
1,25 |
||
3 |
1/100000 |
> 350.000 - < 500.000 |
0,95 |
500.000 |
1,00 |
||
> 500.000 - < 800.000 |
1,15 |
||
800.000 - ≤ 1.200.000 |
1,25 |
||
> 1.200.000 |
1,35 |
Bảng hệ số số lượng đơn vị cấp huyện trực thuộc tỉnh (Ksh)
Bảng 22
STT |
Số lượng đơn vị cấp huyện trực thuộc tỉnh |
Ksh |
1 |
≤ 10 |
1,00 |
2 |
11 - 15 |
1,06 |
3 |
16 - 20 |
1,11 |
4 |
21 - 30 |
1,15 |
5 |
> 30 |
1,18 |
2.4. Xây dựng báo cáo kết quả kiểm kê đất đai; phục vụ kiểm tra nghiệm thu kết quả kiểm kê đất đai; in, sao, đóng gói, lưu trữ, giao nộp kết quả kiểm kê đất đai
Bảng 23
STT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức |
1 |
Xây dựng báo cáo kết quả kiểm kê đất đai |
2KS3 |
10,00 |
2 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu kết quả kiểm kê đất đai |
2KS3 |
5,00 |
3 |
In, sao; đóng gói, lưu trữ, giao nộp kết quả kiểm kê đất đai |
1KS3 |
2,00 |
1.2. Tiếp nhận, kiểm tra thẩm định kết quả kiểm kê đất đai của cấp tỉnh
a) kiểm tra thẩm định kết quả kiểm kê đất đai cấp tỉnh;
b) Hướng dẫn chỉnh sửa, hoàn thiện số liệu, báo cáo kết quả kiểm kê đất đai, bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
c) Tiếp nhận hồ sơ kiểm kê đất đai của cấp tỉnh giao nộp.
- Tổng hợp số liệu kiểm kê đất đai các vùng;
- Tổng hợp số liệu kiểm kê đất đai cả nước.
- Phân tích, đánh giá hiện trạng, cơ cấu sử dụng đất; tình hình sử dụng đúng mục đích, sai mục đích; tình hình tranh chấp đất đai…; đánh giá chỉ số bình quân tình hình sử dụng đất các vùng;
- Phân tích, đánh giá hiện trạng, cơ cấu sử dụng đất; tình hình sử dụng đúng mục đích, sai mục đích; tình hình tranh chấp đất đai…; đánh giá chỉ số bình quân tình hình sử dụng đất của cả nước.
- Phân tích, đánh giá biến động sử dụng đất đai qua các thời kỳ 10 năm, 05 năm của các vùng;
- Phân tích, đánh giá biến động sử dụng đất đai qua các thời kỳ 10 năm, 05 năm của cả nước.
- Đánh giá tác động của việc quản lý và sử dụng đất đai đến tình hình phát triển kinh tế - xã hội các vùng;
- Đánh giá tác động của việc quản lý và sử dụng đất đai đến tình hình phát triển kinh tế - xã hội của cả nước.
- Chuyển kinh tuyến trục, xử lý các sai lệch khi chuyển kinh tuyến trục bản đồ hiện trạng sử dụng đất gồm:
+ Chuyển kinh tuyến trục, xử lý các sai lệch khi chuyển kinh tuyến trục bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh về kinh tuyến trục bản đồ hiện trạng sử dụng đất các vùng;
+ Chuyển kinh tuyến trục, xử lý các sai lệch khi chuyển kinh tuyến trục bản đồ hiện trạng sử dụng đất các vùng về kinh tuyến trục bản đồ hiện trạng sử dụng đất cả nước.
- Tích hợp, tiếp biên các mảnh bản đồ hiện trạng sử dụng đất và chuẩn hóa cơ sở toán học
+ Tích hợp, tiếp biên các mảnh bản đồ hiện trạng sử dụng đất, chuẩn hóa cơ sở toán học của bản đồ hiện trạng sử dụng đất của các vùng;
+ Tích hợp, tiếp biên các mảnh bản đồ hiện trạng sử dụng đất, chuẩn hóa cơ sở toán học của bản đồ hiện trạng sử dụng đất của cả nước.
- Tổng hợp, khái quát hóa các yếu tố nội dung bản đồ hiện trạng sử dụng đất
+ Tổng hợp, khái quát hóa các yếu tố nội dung bản đồ hiện trạng sử dụng đất của các vùng;
+ Tổng hợp, khái quát hóa các yếu tố nội dung bản đồ hiện trạng sử dụng đất của cả nước.
- Biên tập, trình bày bản đồ hiện trạng sử dụng đất
+ Biên tập, trình bày bản đồ hiện trạng sử dụng đất các vùng;
+ Biên tập, trình bày bản đồ hiện trạng sử dụng đất cả nước.
- Xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ hiện trạng sử dụng đất
+ Xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ hiện trạng sử dụng đất các vùng;
+ Xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ hiện trạng sử dụng đất cả nước.
2.1. Công tác chuẩn bị
Bảng 24
STT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức Công nhóm/ cả nước |
1 |
Chuẩn bị nhân lực, vật tư, trang thiết bị |
2KS3 |
20,00 |
2 |
Thu thập, tiếp nhận tài liệu phục vụ công tác kiểm kê đất đai |
3KS4 |
30,00 |
3 |
Rà soát, đối chiếu, đánh giá, thống nhất lựa chọn bản đồ, tài liệu, số liệu sử dụng |
2KS5 |
30,00 |
4 |
Rà soát xác định phạm vi kiểm kê |
2KS5 |
30,00 |
5 |
Chuẩn bị tài liệu, in tài liệu, biểu mẫu phục vụ cho kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
2KS3 |
20,00 |
2.2. Tiếp nhận, kiểm tra thẩm định kết quả kiểm kê đất đai của cấp tỉnh; tổng hợp số liệu kiểm kê diện tích đất đai; phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và biến động sử dụng đất
Bảng 25
STT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức Công nhóm/ cả nước |
---|---|---|---|
1 |
Tiếp nhận, kiểm tra thẩm định kết quả kiểm kê đất đai và bản đồ hiện trạng sử dụng đất của cấp tỉnh |
|
|
1.1 |
4KS4 |
189 |
|
1.2 |
Hướng dẫn chỉnh sửa, hoàn thiện số liệu, báo cáo kết quả kiểm kê đất đai, bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
2KS5 |
63,00 |
1.3 |
Tiếp nhận hồ sơ kiểm kê đất đai của cấp tỉnh giao nộp |
6KS3 |
63,00 |
2 |
Tổng hợp số liệu kiểm kê diện tích đất đai |
|
|
2.1 |
Nhập số liệu kiểm kê đất đai cấp tỉnh (Import dữ liệu) |
2KS3 |
63,00 |
2.2 |
Rà soát, xử lý số liệu tổng hợp của các địa phương đối với các khu vực tranh chấp, chồng, hở địa giới hành chính |
2KS4 |
63,00 |
2.3 |
Tổng hợp số liệu kiểm kê diện tích đất đai |
|
|
2.3.1 |
Tổng hợp số liệu kiểm kê đất đai các vùng |
2KS4 |
180,00 |
2.3.2 |
Tổng hợp số liệu kiểm kê đất đai cả nước |
2KS4 |
30,00 |
2.4 |
Tiếp nhận, đối soát thống nhất số liệu kiểm kê đất đai với Bộ Quốc phòng và Bộ Công an. |
2KS5 |
40,00 |
3 |
Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và biến động sử dụng đất |
|
|
3.1 |
Phân tích, đánh giá hiện trạng, cơ cấu sử dụng đất; tình hình sử dụng đúng mục đích, sai mục đích; tình hình tranh chấp đất đai…; đánh giá chỉ số bình quân tình hình sử dụng đất |
|
|
3.1.1 |
Phân tích, đánh giá hiện trạng, cơ cấu sử dụng đất; tình hình sử dụng đúng mục đích, sai mục đích; tình hình tranh chấp đất đai…; đánh giá chỉ số bình quân tình hình sử dụng đất các vùng |
2KS5 |
150,00 |
3.1.2 |
Phân tích, đánh giá hiện trạng, cơ cấu sử dụng đất; tình hình sử dụng đúng mục đích, sai mục đích; tình hình tranh chấp đất đai…; đánh giá chỉ số bình quân tình hình sử dụng đất của cả nước |
2KS5 |
43,00 |
3.2 |
Phân tích, đánh giá biến động sử dụng đất đai qua các thời kỳ 05 năm, 10 năm |
|
|
3.2.1 |
Phân tích, đánh giá biến động sử dụng đất đai qua các thời kỳ 05 năm, 10 năm của các vùng |
2KS5 |
150,00 |
3.2.2 |
Phân tích, đánh giá biến động sử dụng đất đai qua các thời kỳ 05 năm, 10 năm cả nước |
2KS5 |
43,00 |
3.3 |
Xây dựng báo cáo thuyết minh hiện trạng sử dụng đất các vùng và cả nước |
2KS5 |
25,00 |
3.4 |
Đánh giá tác động của việc quản lý và sử dụng đất đai đến tình hình phát triển kinh tế - xã hội |
|
|
3.4.1 |
Đánh giá tác động của việc quản lý và sử dụng đất đai đến tình hình phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
2KS5 |
150,00 |
3.4.2 |
Đánh giá tác động của việc quản lý và sử dụng đất đai đến tình hình phát triển kinh tế - xã hội của cả nước |
2KS5 |
43,00 |
Ghi chú: Định mức các công việc ở bước 2.3.1, 3.1.1, 3.2.1, 3.4.1 Bảng 25 được tính cho 6 vùng tự nhiên kinh tế xã hội, trường hợp có quy định khác về các vùng tự nhiên kinh tế xã hội thì được xác định lại theo tỷ lệ tương ứng.
2.3. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất vùng và cả nước
Bảng 26
STT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức Công nhóm/ cả nước |
---|---|---|---|
1 |
Lập kế hoạch biên tập bản đồ |
Nhóm 4 (3KS5+1KTV5) |
50,00 |
2 |
Tích hợp, tiếp biên, tổng hợp, khái quát hóa bản đồ hiện trạng sử dụng đất vùng và cả nước từ bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
2.1 |
Chuyển kinh tuyến trục, xử lý các sai lệch khi chuyển kinh tuyến trục |
|
|
2.1.1 |
Chuyển kinh tuyến trục, xử lý các sai lệch khi chuyển kinh tuyến trục bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh về kinh tuyến trục bản đồ hiện trạng sử dụng đất các vùng |
Nhóm 4 (3KS5+1KTV5) |
480,00 |
2.1.2 |
Chuyển kinh tuyến trục, xử lý các sai lệch khi chuyển kinh tuyến trục bản đồ hiện trạng sử dụng đất các vùng về kinh tuyến trục bản đồ hiện trạng sử dụng đất cả nước |
Nhóm 4 (3KS5+1KTV5) |
170,00 |
2.2 |
Tích hợp, tiếp biên các mảnh bản đồ hiện trạng sử dụng đất và chuẩn hóa cơ sở toán học |
|
|
2.2.1 |
Tích hợp, tiếp biên các mảnh bản đồ hiện trạng sử dụng đất, chuẩn hóa cơ sở toán học của bản đồ hiện trạng sử dụng đất các vùng |
4KS5 |
180,00 |
2.2.2 |
Tích hợp, tiếp biên các mảnh bản đồ hiện trạng sử dụng đất, chuẩn hóa cơ sở toán học của bản đồ hiện trạng sử dụng đất cả nước |
4KS5 |
80,00 |
2.3 |
Tổng hợp, khái quát hóa các yếu tố nội dung bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
|
|
2.3.1 |
Tổng hợp, khái quát hóa các yếu tố nội dung bản đồ hiện trạng sử dụng đất các vùng |
Nhóm 4 (3KS5+1KTV5) |
720,00 |
2.3.2 |
Tổng hợp, khái quát hóa các yếu tố nội dung bản đồ hiện trạng sử dụng đất cả nước |
Nhóm 4 (3KS5+1KTV5) |
190,00 |
2.4 |
Biên tập, trình bày bản đồ hiện trạng sử dụng đất vùng và cả nước |
|
|
2.4.1 |
Biên tập, trình bày bản đồ hiện trạng sử dụng đất các vùng |
Nhóm 4 (3KS5+1KTV5) |
300,00 |
2.4.2 |
Biên tập, trình bày bản đồ hiện trạng sử dụng đất cả nước |
Nhóm 4 (4KS5+1KTV5) |
90,00 |
2.5 |
Xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ hiện trạng sử dụng đất vùng và cả nước |
|
|
2.5.1 |
Xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ hiện trạng sử dụng đất các vùng |
2KS5 |
90,00 |
2.5.2 |
Xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ hiện trạng sử dụng đất cả nước |
2KS5 |
40,00 |
3 |
Hoàn thiện và in bản đồ hiện trạng sử dụng đất các vùng và cả nước |
2KS5 |
65,00 |
Ghi chú: Định mức các công việc ở bước 2.1.1, 2.2.1, 2.3.1, 2.4.1 và 2.5.1 của Bảng 26 được tính cho 6 vùng tự nhiên kinh tế xã hội, trường hợp có quy định khác về các vùng tự nhiên kinh tế xã hội thì được xác định lại theo tỷ lệ tương ứng.
2.4. Xây dựng báo cáo kết quả kiểm kê đất đai của cả nước; phục vụ kiểm tra, nghiệm thu kết quả kiểm kê đất đai; in, sao, đóng gói, lưu trữ, giao nộp kết quả kiểm kê đất đai
Bảng 27
STT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức Công nhóm/cả nước |
1 |
Xây dựng báo cáo kết quả kiểm kê đất đai của cả nước |
3KS5 |
135,00 |
2 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu kết quả kiểm kê đất đai |
2KS3 |
30,00 |
3 |
In, sao; đóng gói, lưu trữ, giao nộp kết quả kiểm kê đất đai |
2KS3 |
20,00 |
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ
THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI
1. Dụng cụ
Bảng 28
STT |
Danh mục dụng cụ |
Đơn vị tính |
Thời hạn (tháng) |
Định mức (Ca/xã) |
---|---|---|---|---|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
19,20 |
2 |
Ghế văn phòng |
Cái |
96 |
19,20 |
3 |
Tủ để tài liệu |
Cái |
96 |
19,20 |
4 |
Ổn áp dùng chung 10A |
Cái |
60 |
6,00 |
5 |
Quạt thông gió 0,04 kW |
Cái |
36 |
8,70 |
6 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
36 |
8,70 |
7 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
30 |
19,20 |
8 |
Bàn dập ghim |
Cái |
24 |
0,54 |
9 |
Máy tính bấm số |
Cái |
36 |
6,00 |
10 |
Gọt bút chì |
Cái |
9 |
0,40 |
11 |
Thước nhựa 40 cm |
Cái |
24 |
1,00 |
12 |
Kéo |
Cái |
9 |
0,50 |
13 |
Điện năng |
kW |
|
16,68 |
2. Thiết bị
Bảng 29
STT |
Danh mục thiết bị |
Đơn vị tính |
Công suất (kw/h) |
Định mức (Ca/xã) |
1 |
Máy in khổ A4 |
Cái |
0,5 |
1,00 |
2 |
Máy in khổ A3 |
Cái |
0,5 |
1,00 |
3 |
Máy vi tính |
Cái |
0,4 |
6,00 |
4 |
Máy điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
2,00 |
5 |
Máy photocopy A3 |
Cái |
1,5 |
1,00 |
6 |
Điện năng |
kW |
|
41,16 |
3. Vật liệu
Bảng 30
STT |
Danh mục vật liệu |
Đơn vị tính |
Định mức (Tính cho 1 xã) |
---|---|---|---|
1 |
Đĩa CD |
Cái |
2,00 |
2 |
Bút chì |
Chiếc |
5,00 |
3 |
Tẩy chì |
Chiếc |
2,00 |
4 |
Mực in A4 Laser |
Hộp |
0,05 |
5 |
Mực in A3 Laser |
Hộp |
0,05 |
6 |
Mực photocopy |
Hộp |
0,15 |
7 |
Bút bi |
Chiếc |
6,00 |
8 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
2,00 |
9 |
Cặp 3 dây |
Chiếc |
3,00 |
10 |
Giấy A4 |
Ram |
1,00 |
11 |
Giấy A3 |
Ram |
0,20 |
12 |
Ghim dập |
Hộp |
1,00 |
13 |
Bìa A4 |
Ram |
0,20 |
Ghi chú:
- Định mức dụng cụ, thiết bị trên tính cho xã trung bình (xã đồng bằng có diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 1.000 ha); khi tính mức cho từng xã cụ thể thì tính tương ứng theo công thức tính ở phần định mức lao động công nghệ của thống kê đất đai cấp xã.
- Đối với xã đã có đầy đủ hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính và được cập nhật, chỉnh lý biến động đầy đủ, thường xuyên thì định mức dụng cụ, thiết bị trên được tính bằng 0,8 lần định mức quy định tại Bảng 28, 29.
1. Dụng cụ
Bảng 31
STT |
Danh mục dụng cụ |
Đơn vị tính |
Thời hạn (tháng) |
Định mức (Ca/huyện) |
---|---|---|---|---|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
51,60 |
2 |
Ghế văn phòng |
Cái |
96 |
51,60 |
3 |
Tủ để tài liệu |
Cái |
96 |
51,60 |
4 |
Ổn áp dùng chung 10A |
Cái |
60 |
13,90 |
5 |
Lưu điện |
Cái |
60 |
31,60 |
6 |
Máy hút ẩm 2kW |
Cái |
60 |
3,97 |
7 |
Máy hút bụi 1,5kW |
Cái |
60 |
0,50 |
8 |
Quạt thông gió 0,04 kW |
Cái |
36 |
14,25 |
9 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
36 |
14,25 |
10 |
USB (1GB) |
Cái |
12 |
1,00 |
11 |
Ổ ghi CD 0,4 kW |
Cái |
36 |
0,90 |
12 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
30 |
51,60 |
13 |
Bàn dập ghim |
Cái |
24 |
2,50 |
14 |
Máy tính bấm số |
Cái |
36 |
7,00 |
15 |
Gọt bút chì |
Cái |
9 |
0,88 |
16 |
Kéo |
Cái |
9 |
0,88 |
17 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
64,50 |
18 |
Điện năng |
kW |
|
105,34 |
2. Thiết bị
Bảng 32
STT |
Danh mục thiết bị |
Đơn vị tính |
Công suất |
Định mức (Ca/huyện) |
1 |
Máy in khổ A4 |
Cái |
0,5 |
1,50 |
2 |
Máy in khổ A3 |
Cái |
0,5 |
2,50 |
3 |
Máy vi tính |
Cái |
0,4 |
40,00 |
4 |
Máy điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
10,00 |
5 |
Máy photocopy A3 |
Cái |
1,5 |
2,12 |
6 |
Điện năng |
kW |
|
362,71 |
3. Vật liệu
Bảng 33
STT |
Danh mục vật liệu |
Đơn vị tính |
Định mức (Tính cho 1 huyện) |
---|---|---|---|
1 |
Đĩa CD |
Cái |
5,00 |
2 |
Mực in A4 Laser |
Hộp |
0,20 |
3 |
Mực in A3 Laser |
Hộp |
0,25 |
4 |
Mực photocopy |
Hộp |
0,50 |
5 |
Bút bi |
Chiếc |
10,00 |
6 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
4,00 |
7 |
Cặp 3 dây |
Chiếc |
5,00 |
8 |
Giấy A4 |
Ram |
2,00 |
9 |
Giấy A3 |
Ram |
1,00 |
10 |
Ghim dập |
Hộp |
2,00 |
11 |
Ghim vòng |
Hộp |
2,00 |
12 |
Bìa A4 |
Ram |
0,50 |
Ghi chú: Định mức dụng cụ, thiết bị trên tính cho huyện trung bình (huyện có ít hơn hoặc bằng 15 xã); khi tính mức cho từng huyện cụ thể thì tính tương ứng theo công thức tính ở phần định mức lao động công nghệ của thống kê đất đai cấp huyện.
1. Dụng cụ
Bảng 34
STT |
Danh mục dụng cụ |
Đơn vị tính |
Thời hạn (tháng) |
Định mức (Ca/tỉnh) |
---|---|---|---|---|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
64,80 |
2 |
Ghế văn phòng |
Cái |
96 |
64,80 |
3 |
Tủ để tài liệu |
Cái |
96 |
64,80 |
4 |
Ổn áp dùng chung 10A |
Cái |
60 |
16,20 |
5 |
Lưu điện |
Cái |
60 |
32,40 |
6 |
Máy hút ẩm 2kW |
Cái |
60 |
4,00 |
7 |
Máy hút bụi 1,5kW |
Cái |
60 |
1,00 |
8 |
Quạt thông gió 0,04 kW |
Cái |
36 |
18,60 |
9 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
36 |
18,60 |
10 |
USB (1 GB) |
Cái |
12 |
1,00 |
11 |
Ổ ghi CD 0,4 kW |
Cái |
36 |
1,40 |
12 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
30 |
64,80 |
13 |
Bàn dập ghim |
Cái |
24 |
2,50 |
14 |
Máy tính bấm số |
Cái |
36 |
9,00 |
15 |
Gọt bút chì |
Cái |
9 |
1,03 |
16 |
Kéo |
Cái |
9 |
1,03 |
17 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
21,60 |
18 |
Điện năng |
kW |
|
128,15 |
2. Thiết bị
Bảng 35
STT |
Danh mục thiết bị |
Đơn vị tính |
Công suất |
Định mức (Ca/tỉnh) |
1 |
Máy in khổ A4 |
Cái |
0,5 |
2,00 |
2 |
Máy in khổ A3 |
Cái |
0,5 |
4,00 |
3 |
Máy vi tính |
Cái |
0,4 |
35,00 |
4 |
Máy điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
11,67 |
5 |
Máy photocopy A3 |
Cái |
1,5 |
3,00 |
6 |
Điện năng |
kW |
|
396,20 |
3. Vật liệu
Bảng 36
STT |
Danh mục vật liệu |
Đơn vị tính |
Định mức (Tính cho 1 tỉnh) |
---|---|---|---|
1 |
Đĩa CD |
Cái |
10,00 |
2 |
Mực in A4 Laser |
Hộp |
0,50 |
3 |
Mực in A3 Laser |
Hộp |
0,50 |
4 |
Mực photocopy |
Hộp |
0,80 |
5 |
Bút bi |
Chiếc |
15,00 |
6 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
4,00 |
7 |
Cặp 3 dây |
Chiếc |
15,00 |
8 |
Giấy A4 |
Ram |
5,00 |
9 |
Giấy A3 |
Ram |
2,00 |
10 |
Ghim dập |
Hộp |
2,00 |
11 |
Ghim vòng |
Hộp |
2,00 |
12 |
Bìa A4 |
Ram |
1,00 |
Ghi chú: Định mức dụng cụ, thiết bị trên tính cho tỉnh trung bình (tỉnh có ít hơn hoặc bằng 10 huyện); khi tính mức cho từng tỉnh cụ thể thì tính tương ứng theo công thức tính ở phần định mức lao động công nghệ của thống kê đất đai cấp tỉnh.
1. Dụng cụ
Bảng 37
STT |
Danh mục dụng cụ |
Đơn vị tính |
Thời hạn (tháng) |
Định mức (Ca/cả nước) |
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
662,40 |
2 |
Ghế văn phòng |
Cái |
96 |
662,40 |
3 |
Tủ để tài liệu |
Cái |
96 |
662,40 |
4 |
Ổn áp dùng chung 10A |
Cái |
60 |
174,00 |
5 |
Lưu điện |
Cái |
60 |
232,00 |
6 |
Máy hút ẩm 2kW |
Cái |
60 |
35,00 |
7 |
Máy hút bụi 1,5kW |
Cái |
60 |
5,00 |
8 |
Quạt thông gió 0,04 kW |
Cái |
36 |
124,50 |
9 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
36 |
124,50 |
10 |
USB (1 GB) |
Cái |
12 |
139,20 |
11 |
Ổ ghi CD 0,4 kW |
Cái |
36 |
15,00 |
12 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
30 |
662,40 |
13 |
Bàn dập ghim |
Cái |
24 |
17,10 |
14 |
Máy tính bấm số |
Cái |
36 |
20,00 |
15 |
Gọt bút chì |
Cái |
9 |
8,55 |
16 |
Kéo |
Cái |
9 |
8,55 |
17 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
207,50 |
18 |
Điện năng |
kW |
|
1071,79 |
2. Thiết bị
Bảng 38
STT |
Danh mục thiết bị |
Đơn vị tính |
Công suất |
Định mức (Ca/cả nước) |
1 |
Máy in khổ A4 |
Cái |
0,5 |
8,50 |
2 |
Máy in khổ A3 |
Cái |
0,5 |
30,00 |
3 |
Máy vi tính |
Cái |
0,4 |
300,00 |
4 |
Máy điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
75,00 |
5 |
Máy photocopy A3 |
Cái |
1,5 |
30,50 |
6 |
Điện năng |
kW |
|
2940,00 |
3. Vật liệu
Bảng 39
STT |
Danh mục vật liệu |
Đơn vị tính |
Định mức (Tính cho cả nước) |
---|---|---|---|
1 |
Đĩa CD |
Cái |
20,00 |
2 |
Mực in A4 Laser |
Hộp |
1,50 |
3 |
Mực in A3 Laser |
Hộp |
1,00 |
4 |
Mực photocopy |
Hộp |
8,00 |
5 |
Bút bi |
Chiếc |
20,00 |
6 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
10,00 |
7 |
Cặp 3 dây |
Chiếc |
20,00 |
8 |
Giấy A4 |
Ram |
40,00 |
9 |
Giấy A3 |
Ram |
12,00 |
10 |
Ghim dập |
Hộp |
5,00 |
11 |
Ghim vòng |
Hộp |
5,00 |
12 |
Bìa A4 |
Ram |
5,00 |
KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI VÀ LẬP BẢN ĐỒ
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT
1.1. Dụng cụ
Bảng 40
STT |
Danh mục dụng cụ |
Đơn vị tính |
Thời hạn (tháng) |
Định mức (Ca/xã) |
---|---|---|---|---|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
8,80 |
2 |
Ghế văn phòng |
Cái |
96 |
8,80 |
3 |
Tủ để tài liệu |
Cái |
96 |
8,80 |
4 |
Ổn áp dùng chung 10A |
Cái |
60 |
1,80 |
5 |
Lưu điện |
Cái |
60 |
2,40 |
6 |
Quạt thông gió 0,04 kW |
Cái |
36 |
2,57 |
7 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
36 |
2,57 |
8 |
USB (4GB) |
Cái |
12 |
1,00 |
9 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
30 |
8,80 |
10 |
Bàn dập ghim |
Cái |
24 |
0,51 |
11 |
Máy tính bấm số |
Cái |
36 |
0,36 |
12 |
Thước nhựa 40cm |
Cái |
24 |
0,48 |
13 |
Thước nhựa 120cm |
Cái |
24 |
0,48 |
14 |
Cặp đựng tài liệu |
Cái |
24 |
2,00 |
15 |
Gọt bút chì |
Cái |
9 |
0,29 |
16 |
Kéo |
Cái |
9 |
0,60 |
17 |
Điện năng |
kW |
|
12,56 |
1.2. Thiết bị
Bảng 41
STT |
Danh mục thiết bị |
Đơn vị tính |
Công suất |
Định mức (Ca/xã) |
1 |
Máy in khổ A3 |
Cái |
0,5 |
1,75 |
2 |
Máy vi tính |
Cái |
0,4 |
3,50 |
3 |
Máy điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
1,17 |
4 |
Máy photocopy A3 |
Cái |
1,5 |
1,75 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
62,72 |
1.3. Vật liệu
Bảng 42
STT |
Danh mục vật liệu |
Đơn vị tính |
Định mức (Tính cho 1 xã) |
1 |
Băng dính to |
Cuộn |
1,00 |
2 |
Bút dạ màu |
Bộ |
1,00 |
3 |
Bút chì |
Chiếc |
3,00 |
4 |
Tẩy chì |
Chiếc |
1,00 |
5 |
Túi ni lông bọc tài liệu |
Cái |
3,00 |
6 |
Mực in A3 Laser |
Hộp |
0,10 |
7 |
Mực photocopy |
Hộp |
0,10 |
8 |
Bút bi |
Chiếc |
3,00 |
9 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
2,00 |
10 |
Cặp 3 dây |
Chiếc |
2,00 |
11 |
Giấy A4 |
Ram |
1,00 |
12 |
Giấy A3 |
Ram |
0,20 |
13 |
Ghim dập |
Hộp |
0,50 |
14 |
Ghim vòng |
Hộp |
0,40 |
15 |
Bìa A4 |
Ram |
0,05 |
2.1. Dụng cụ
Bảng 43
STT |
Danh mục dụng cụ |
Đơn vị tính |
Thời hạn (tháng) |
Định mức (Ca/xã) |
---|---|---|---|---|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
31,20 |
2 |
Ghế văn phòng |
Cái |
96 |
31,20 |
3 |
Giá để tài liệu |
Cái |
60 |
10,40 |
4 |
Ổn áp dùng chung 10A |
Cái |
60 |
7,80 |
5 |
Lưu điện |
Cái |
60 |
10,40 |
6 |
Quạt thông gió 0,04 kW |
Cái |
36 |
1,20 |
7 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
36 |
6,26 |
8 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
30 |
31,20 |
9 |
Bàn dập ghim |
Cái |
24 |
1,30 |
10 |
Máy tính bấm số |
Cái |
36 |
4,64 |
11 |
Quần áo bảo hộ lao động |
Bộ |
18 |
49,60 |
12 |
Giầy bảo hộ |
Đôi |
12 |
49,60 |
13 |
Tất |
Đôi |
6 |
49,60 |
14 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
49,60 |
15 |
Quần áo mưa |
Bộ |
6 |
49,60 |
16 |
Bình đựng nước uống |
Cái |
12 |
49,60 |
17 |
Ba lô |
Cái |
36 |
49,60 |
18 |
Thước Eke loại TB |
Cái |
24 |
29,18 |
19 |
Com pa |
Cái |
24 |
29,18 |
20 |
La bàn |
Cái |
36 |
29,18 |
21 |
Ống nhòm |
Cái |
24 |
29,18 |
22 |
Ống đựng bản đồ |
Cái |
12 |
29,18 |
23 |
Thước cuộn vải 50 m |
Cái |
12 |
29,18 |
24 |
Cặp đựng tài liệu |
Cái |
24 |
17,51 |
25 |
Gọt bút chì |
Cái |
9 |
0,88 |
26 |
Kéo |
Cái |
9 |
1,03 |
27 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
15,60 |
28 |
Điện năng |
kW |
|
16,14 |
Ghi chú: Các mức dụng cụ từ 11 đến 26 dùng cho công tác ngoại nghiệp.
2.2. Thiết bị
Bảng 44
STT |
Danh mục thiết bị |
Đơn vị tính |
Công suất (kW/h) |
Định mức (Ca/xã) |
1 |
Máy quét (scan) A0 |
Cái |
2,5 |
0,98 |
2 |
Máy vi tính |
Cái |
0,4 |
20,71 |
3 |
Máy điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
8,50 |
4 |
Máy in Plotter |
Cái |
0,4 |
1,65 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
252,83 |
2.3. Vật liệu
Bảng 45
STT |
Danh mục vật liệu |
Đơn vị tính |
Định mức (Tính cho 1 xã) |
---|---|---|---|
1 |
Đĩa CD |
Cái |
0,13 |
2 |
Bút chì |
Chiếc |
0,10 |
3 |
Tẩy chì |
Chiếc |
0,10 |
4 |
Mực in Plotter |
Hộp |
0,03 |
5 |
Hồ dán khô |
Hộp |
0,25 |
6 |
Bút bi |
Chiếc |
0,20 |
7 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
0,20 |
8 |
Cặp 3 dây |
Chiếc |
0,50 |
9 |
Giấy in A0 |
Tờ |
2,50 |
10 |
Ghim dập |
Hộp |
0,10 |
11 |
Ghim vòng |
Hộp |
0,10 |
- Định mức dụng cụ, thiết bị trên tính cho xã sử dụng bản đồ địa chính để thực hiện điều tra, khoanh vẽ, lập bản đồ kết quả điều tra kiểm kê; trường hợp sử dụng bản đồ ảnh thì định mức dụng cụ, thiết bị trên được nhân với hệ số 1,1; trường hợp sử dụng bản đồ hiện trạng sử dụng đất chu kỳ trước thì định mức dụng cụ, thiết bị trên được nhân với hệ số 1,2.
3.1. Dụng cụ
Bảng 46
STT |
Danh mục dụng cụ |
Đơn vị tính |
Thời hạn (tháng) |
Định mức (Ca/xã) |
|||
1/1000 |
1/2000 |
1/5000 |
1/10000 |
||||
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
13,60 |
14,28 |
14,99 |
15,74 |
2 |
Ghế văn phòng |
Cái |
96 |
13,60 |
14,28 |
14,99 |
15,74 |
3 |
Giá để tài liệu |
Cái |
60 |
4,53 |
4,76 |
5,00 |
5,25 |
4 |
Ổn áp dùng chung 10A |
Cái |
60 |
3,40 |
3,57 |
3,75 |
3,94 |
5 |
Lưu điện |
Cái |
60 |
4,53 |
4,76 |
5,00 |
5,25 |
6 |
Quạt thông gió 0,04 kW |
Cái |
36 |
4,53 |
4,76 |
5,00 |
5,25 |
7 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
36 |
4,53 |
4,76 |
5,00 |
5,25 |
8 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
30 |
13,60 |
14,28 |
14,99 |
15,74 |
9 |
Bàn dập ghim |
Cái |
24 |
1,50 |
1,58 |
1,65 |
1,74 |
10 |
Máy tính bấm số |
Cái |
36 |
3,90 |
4,10 |
4,30 |
4,51 |
11 |
Cặp đựng tài liệu |
Cái |
24 |
3,00 |
3,15 |
3,31 |
3,47 |
12 |
Gọt bút chì |
Cái |
9 |
0,50 |
0,53 |
0,55 |
0,58 |
13 |
Kéo |
Cái |
9 |
0,50 |
0,53 |
0,55 |
0,58 |
14 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
6,00 |
6,30 |
6,62 |
6,95 |
15 |
Điện năng |
kW |
|
9,90 |
10,40 |
10,92 |
11,46 |
3.2. Thiết bị
Bảng 47
STT |
Danh mục thiết bị |
Đơn vị tính |
Công suất (kW/h) |
Định mức (Ca/xã) |
|||
1/1000 |
1/2000 |
1/5000 |
1/10000 |
||||
1 |
Máy quét (scan) A0 |
Cái |
2,5 |
0,75 |
0,82 |
0,89 |
0,97 |
2 |
Máy vi tính |
Cái |
0,4 |
13,60 |
14,82 |
16,16 |
17,61 |
3 |
Máy điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
4,53 |
4,94 |
5,39 |
5,87 |
4 |
Máy in Plotter |
Cái |
0,4 |
0,50 |
0,55 |
0,59 |
0,65 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
146,90 |
160,12 |
174,53 |
190,24 |
3.3. Vật liệu
Bảng 48
STT |
Danh mục vật liệu |
Đơn vị tính |
Định mức (Tính cho 1 xã) |
|||
1/1000 |
1/2000 |
1/5000 |
1/10000 |
|||
1 |
Đĩa CD |
Cái |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
2 |
Bút chì |
Chiếc |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
3 |
Tẩy chì |
Chiếc |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
4 |
Mực in Plotter |
Hộp |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
5 |
Hồ dán khô |
Hộp |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
6 |
Bút bi |
Chiếc |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
7 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
8 |
Cặp 3 dây |
Chiếc |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
9 |
Giấy in A0 |
Tờ |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
10 |
Ghim dập |
Hộp |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
11 |
Ghim vòng |
Hộp |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
4.1. Dụng cụ
Bảng 49
STT |
Danh mục dụng cụ |
Đơn vị tính |
Thời hạn (tháng) |
Định mức (Ca/xã) |
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
52,00 |
2 |
Ghế văn phòng |
Cái |
96 |
52,00 |
3 |
Tủ để tài liệu |
Cái |
96 |
52,00 |
4 |
Ổn áp dùng chung 10A |
Cái |
60 |
13,00 |
5 |
Lưu điện |
Cái |
60 |
17,33 |
6 |
Quạt thông gió 0,04 kW |
Cái |
36 |
11,67 |
7 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
36 |
11,67 |
8 |
USB (4 GB) |
Cái |
12 |
5,00 |
9 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
30 |
52,00 |
10 |
Bàn dập ghim |
Cái |
24 |
2,68 |
11 |
Máy tính bấm số |
Cái |
36 |
5,00 |
12 |
Thước nhựa 40cm |
Cái |
24 |
4,00 |
13 |
Thước nhựa 120cm |
Cái |
24 |
1,80 |
14 |
Cặp đựng tài liệu |
Cái |
24 |
10,40 |
15 |
Gọt bút chì |
Cái |
9 |
0,85 |
16 |
Kéo |
Cái |
9 |
0,75 |
17 |
Điện năng |
kW |
|
66,47 |
4.2. Thiết bị
Bảng 50
STT |
Danh mục thiết bị |
Đơn vị tính |
Công suất |
Định mức (Ca/xã) |
---|---|---|---|---|
1 |
Máy in khổ A3 |
Cái |
0,5 |
3,40 |
2 |
Máy vi tính |
Cái |
0,4 |
39,00 |
3 |
Máy điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
7,00 |
4 |
Máy photocopy A3 |
Cái |
1,5 |
1,00 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
287,28 |
4.3. Vật liệu
Bảng 51
STT |
Danh mục vật liệu |
Đơn vị tính |
Định mức (Tính cho 1 xã) |
1 |
Băng dính to |
Cuộn |
1,50 |
2 |
Bút dạ màu |
Bộ |
1,00 |
3 |
Bút chì |
Chiếc |
2,00 |
4 |
Tẩy chì |
Chiếc |
1,00 |
5 |
Túi ni lông bọc tài liệu |
Cái |
1,00 |
6 |
Mực in A3 Laser |
Hộp |
0,09 |
7 |
Mực photocopy |
Hộp |
0,12 |
8 |
Bút bi |
Chiếc |
2,00 |
9 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
2,00 |
10 |
Cặp 3 dây |
Chiếc |
3,00 |
11 |
Giấy A4 |
Ram |
1,00 |
12 |
Giấy A3 |
Ram |
0,30 |
13 |
Ghim dập |
Hộp |
0,50 |
14 |
Ghim vòng |
Hộp |
0,50 |
15 |
Bìa A4 |
Ram |
0,15 |
1.1. Dụng cụ
Bảng 52
STT |
Danh mục dụng cụ |
Đơn vị tính |
Thời hạn (tháng) |
Định mức (Ca/huyện) |
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
25,60 |
2 |
Ghế văn phòng |
Cái |
96 |
25,60 |
3 |
Tủ để tài liệu |
Cái |
96 |
25,60 |
4 |
Ổn áp dùng chung 10A |
Cái |
60 |
6,40 |
5 |
Lưu điện |
Cái |
60 |
8,53 |
6 |
Máy hút ẩm 2kW |
Cái |
60 |
2,30 |
7 |
Máy hút bụi 1,5kW |
Cái |
60 |
0,88 |
8 |
Quạt thông gió 0,04 kW |
Cái |
36 |
10,20 |
9 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
36 |
10,20 |
10 |
USB (4 GB) |
Cái |
12 |
5,00 |
11 |
Ổ ghi CD 0,4 kW |
Cái |
36 |
0,87 |
12 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
30 |
25,60 |
13 |
Bàn dập ghim |
Cái |
24 |
2,90 |
14 |
Máy tính bấm số |
Cái |
36 |
3,00 |
15 |
Gọt bút chì |
Cái |
9 |
1,50 |
16 |
Kéo |
Cái |
9 |
1,50 |
17 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
17,00 |
18 |
Điện năng |
kW |
|
73,25 |
1.2. Thiết bị
Bảng 53
STT |
Danh mục thiết bị |
Đơn vị tính |
Công suất |
Định mức (Ca/huyện) |
1 |
Máy in khổ A3 |
Cái |
0,5 |
1,50 |
2 |
Máy vi tính |
Cái |
0,4 |
3,60 |
3 |
Máy điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
1,20 |
4 |
Máy photocopy A3 |
Cái |
1,5 |
2,00 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
65,77 |
1.3. Vật liệu
Bảng 54
STT |
Danh mục vật liệu |
Đơn vị tính |
Định mức (Tính cho 1 huyện) |
---|---|---|---|
1 |
Đĩa CD |
Cái |
1,00 |
2 |
Mực in A3 Laser |
Hộp |
0,10 |
3 |
Mực photocopy |
Hộp |
0,20 |
4 |
Bút bi |
Chiếc |
4,00 |
5 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
4,00 |
6 |
Cặp 3 dây |
Chiếc |
2,00 |
7 |
Giấy A4 |
Ram |
1,00 |
8 |
Giấy A3 |
Ram |
0,30 |
9 |
Ghim dập |
Hộp |
0,20 |
10 |
Ghim vòng |
Hộp |
0,20 |
11 |
Bìa A4 |
Ram |
0,10 |
2.1. Dụng cụ
Bảng 55
STT |
Danh mục dụng cụ |
Đơn vị tính |
Thời hạn (tháng) |
Định mức (Ca/huyện) |
---|---|---|---|---|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
94,00 |
2 |
Ghế văn phòng |
Cái |
96 |
94,00 |
3 |
Tủ để tài liệu |
Cái |
96 |
94,00 |
4 |
Ổn áp dùng chung 10A |
Cái |
60 |
23,50 |
5 |
Lưu điện |
Cái |
60 |
31,33 |
6 |
Máy hút ẩm 2kW |
Cái |
60 |
3,75 |
7 |
Máy hút bụi 1,5kW |
Cái |
60 |
1,20 |
8 |
Quạt thông gió 0,04 kW |
Cái |
36 |
21,67 |
9 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
36 |
21,67 |
10 |
USB (4 GB) |
Cái |
12 |
5,00 |
11 |
Ổ ghi CD 0,4 kW |
Cái |
36 |
1,20 |
12 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
30 |
94,00 |
13 |
Bàn dập ghim |
Cái |
24 |
1,50 |
14 |
Máy tính bấm số |
Cái |
36 |
4,00 |
15 |
Gọt bút chì |
Cái |
9 |
0,30 |
16 |
Kéo |
Cái |
9 |
0,50 |
17 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
32,50 |
18 |
Điện năng |
kW |
|
139,22 |
2.2. Thiết bị
Bảng 56
STT |
Danh mục thiết bị |
Đơn vị tính |
Công suất |
Định mức (Ca/huyện) |
1 |
Máy in khổ A3 |
Cái |
0,5 |
3,00 |
2 |
Máy vi tính |
Cái |
0,4 |
82,25 |
3 |
Máy điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
19,50 |
4 |
Máy photocopy A3 |
Cái |
1,5 |
2,00 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
674,52 |
2.3. Vật liệu
Bảng 57
STT |
Danh mục vật liệu |
Đơn vị tính |
Định mức (Tính cho 1 huyện) |
---|---|---|---|
1 |
Đĩa CD |
Cái |
5,00 |
2 |
Mực in A3 Laser |
Hộp |
0,10 |
3 |
Mực photocopy |
Hộp |
0,10 |
4 |
Bút bi |
Chiếc |
5,00 |
5 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
3,00 |
6 |
Cặp 3 dây |
Chiếc |
3,00 |
7 |
Giấy A4 |
Ram |
1,00 |
8 |
Giấy A3 |
Ram |
0,30 |
9 |
Ghim dập |
Hộp |
0,20 |
10 |
Ghim vòng |
Hộp |
0,20 |
11 |
Bìa A4 |
Ram |
0,30 |
3.1. Dụng cụ
Bảng 58
STT |
Danh mục dụng cụ |
Đơn vị tính |
Thời hạn (tháng) |
Định mức (Ca/huyện) |
||
---|---|---|---|---|---|---|
1/5000 |
1/10000 |
1/25000 |
||||
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
79,20 |
94,25 |
112,16 |
2 |
Ghế văn phòng |
Cái |
96 |
79,20 |
94,25 |
112,16 |
3 |
Giá để tài liệu |
Cái |
60 |
23,60 |
28,08 |
33,42 |
4 |
Ổn áp dùng chung 10A |
Cái |
60 |
19,80 |
23,56 |
28,04 |
5 |
Lưu điện |
Cái |
60 |
26,40 |
31,42 |
37,39 |
6 |
Máy hút ẩm 2 kW |
Cái |
60 |
3,50 |
4,17 |
4,96 |
7 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
Cái |
60 |
0,85 |
1,01 |
1,20 |
8 |
Quạt thông gió 0,04 kW |
Cái |
36 |
21,33 |
25,39 |
30,21 |
9 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
36 |
21,33 |
25,39 |
30,21 |
10 |
USB (4GB) |
Cái |
12 |
5,00 |
5,95 |
7,08 |
11 |
Ổ ghi CD 0,4 kW |
Cái |
36 |
1,48 |
1,76 |
2,10 |
12 |
Đèn neon 0,04kW |
Bộ |
30 |
79,20 |
94,25 |
112,16 |
13 |
Bàn dập ghim |
Cái |
24 |
2,95 |
3,51 |
4,18 |
14 |
Máy tính bấm số |
Cái |
36 |
5,00 |
5,95 |
7,08 |
15 |
Hòm đựng tài liệu |
Cái |
60 |
18,60 |
22,13 |
26,34 |
16 |
Cặp đựng tài liệu |
Cái |
24 |
18,60 |
22,13 |
26,34 |
17 |
Gọt bút chì |
Cái |
9 |
1,18 |
1,40 |
1,67 |
18 |
Kéo |
Cái |
9 |
1,18 |
1,40 |
1,67 |
19 |
Ống đựng bản đồ |
Cái |
12 |
2,95 |
3,51 |
4,18 |
20 |
Thước nhựa 120 cm |
Cái |
24 |
4,85 |
5,77 |
6,87 |
21 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
23,60 |
28,08 |
33,42 |
22 |
Điện năng |
kW |
|
126,18 |
150,16 |
178,69 |
3.2. Thiết bị
Bảng 59
STT |
Danh mục thiết bị |
Đơn vị tính |
Công suất (kW/h) |
Định mức (Ca/huyện) |
||
---|---|---|---|---|---|---|
1/5000 |
1/10000 |
1/25000 |
||||
1 |
Máy vi tính |
Cái |
0,4 |
79,20 |
94,25 |
112,16 |
2 |
Máy điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
19,20 |
22,85 |
27,19 |
3 |
Máy chiếu |
Cái |
0,5 |
2,00 |
2,38 |
2,83 |
4 |
Máy tính xách tay |
Cái |
0,5 |
2,00 |
2,38 |
2,83 |
5 |
Máy in Plotter |
Cái |
0,4 |
1,00 |
1,19 |
1,42 |
6 |
Điện năng |
kW |
|
641,09 |
762,89 |
907,84 |
3.3. Vật liệu
Bảng 60
STT |
Danh mục vật liệu |
Đơn vị tính |
Định mức (Tính cho 1 huyện) |
||
---|---|---|---|---|---|
1/5000 |
1/10000 |
1/25000 |
|||
1 |
Đĩa CD |
Cái |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
2 |
Băng dính to |
Cuộn |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
3 |
Mực in Plotter |
Hộp |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
4 |
Hồ dán khô |
Hộp |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
5 |
Bút bi |
Chiếc |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
6 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
7 |
Cặp 3 dây |
Chiếc |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
8 |
Giấy in A0 |
Tờ |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
9 |
Ghim dập |
Hộp |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
10 |
Ghim vòng |
Hộp |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
11 |
Túi nylông đựng tài liệu |
Chiếc |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
4.1. Dụng cụ
Bảng 61
STT |
Danh mục dụng cụ |
Đơn vị tính |
Thời hạn (tháng) |
Định mức (Ca/huyện) |
---|---|---|---|---|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
32,00 |
2 |
Ghế văn phòng |
Cái |
96 |
32,00 |
3 |
Tủ để tài liệu |
Cái |
96 |
32,00 |
4 |
Ổn áp dùng chung 10A |
Cái |
60 |
8,00 |
5 |
Lưu điện |
Cái |
60 |
10,67 |
6 |
Máy hút ẩm 2kW |
Cái |
60 |
3,75 |
7 |
Máy hút bụi 1,5kW |
Cái |
60 |
1,20 |
8 |
Quạt thông gió 0,04 kW |
Cái |
36 |
6,67 |
9 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
36 |
6,67 |
10 |
USB (4 GB) |
Cái |
12 |
5,00 |
11 |
Ổ ghi CD 0,4 kW |
Cái |
36 |
2,00 |
12 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
30 |
32,00 |
13 |
Bàn dập ghim |
Cái |
24 |
2,50 |
14 |
Máy tính bấm số |
Cái |
36 |
5,00 |
15 |
Gọt bút chì |
Cái |
9 |
1,20 |
16 |
Kéo |
Cái |
9 |
1,10 |
17 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
20,00 |
18 |
Điện năng |
kW |
|
103,43 |
4.2. Thiết bị
Bảng 62
STT |
Danh mục thiết bị |
Đơn vị tính |
Công suất |
Định mức (Ca/huyện) |
---|---|---|---|---|
1 |
Máy in khổ A3 |
Cái |
0,5 |
1,50 |
2 |
Máy vi tính |
Cái |
0,4 |
20,00 |
3 |
Máy điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
6,67 |
4 |
Máy photocopy A3 |
Cái |
1,5 |
1,50 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
215,60 |
4.3. Vật liệu
Bảng 63
STT |
Danh mục vật liệu |
Đơn vị tính |
Định mức (Tính cho 1 huyện) |
---|---|---|---|
1 |
Đĩa CD |
Cái |
10,00 |
2 |
Mực in A3 Laser |
Hộp |
0,12 |
3 |
Mực photocopy |
Hộp |
0,28 |
4 |
Bút bi |
Chiếc |
5,00 |
5 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
1,50 |
6 |
Cặp 3 dây |
Chiếc |
7,50 |
7 |
Giấy A4 |
Ram |
1,00 |
8 |
Giấy A3 |
Ram |
0,50 |
9 |
Ghim dập |
Hộp |
0,50 |
10 |
Ghim vòng |
Hộp |
0,50 |
11 |
Bìa A4 |
Ram |
0,15 |
1.1. Dụng cụ
Bảng 64
STT |
Danh mục dụng cụ |
Đơn vị tính |
Thời hạn (tháng) |
Định mức (Ca/tỉnh) |
---|---|---|---|---|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
36,80 |
2 |
Ghế văn phòng |
Cái |
96 |
36,80 |
3 |
Tủ để tài liệu |
Cái |
96 |
36,80 |
4 |
Ổn áp dùng chung 10A |
Cái |
60 |
9,20 |
5 |
Lưu điện |
Cái |
60 |
12,27 |
6 |
Máy hút ẩm 2kW |
Cái |
60 |
5,25 |
7 |
Máy hút bụi 1,5kW |
Cái |
60 |
2,50 |
8 |
Quạt thông gió 0,04 kW |
Cái |
36 |
9,33 |
9 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
36 |
9,33 |
10 |
USB (4GB) |
Cái |
12 |
10,00 |
11 |
Ổ ghi CD 0,4 kW |
Cái |
36 |
1,00 |
12 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
30 |
36,80 |
13 |
Bàn dập ghim |
Cái |
24 |
5,20 |
14 |
Máy tính bấm số |
Cái |
36 |
5,50 |
15 |
Gọt bút chì |
Cái |
9 |
1,60 |
16 |
Kéo |
Cái |
9 |
1,20 |
17 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
18,40 |
18 |
Điện năng |
kW |
|
146,40 |
1.2. Thiết bị
Bảng 65
STT |
Danh mục thiết bị |
Đơn vị tính |
Công suất |
Định mức (Ca/tỉnh) |
1 |
Máy in khổ A3 |
Cái |
0,5 |
3,00 |
2 |
Máy vi tính |
Cái |
0,4 |
|
3 |
Máy điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
4,20 |
4 |
Máy chiếu (Slide) |
Cái |
0,5 |
0,50 |
5 |
Máy photocopy A3 |
Cái |
1,5 |
2,00 |
6 |
Điện năng |
kW |
|
117,52 |
1.3. Vật liệu
Bảng 66
STT |
Danh mục vật liệu |
Đơn vị tính |
Định mức (Tính cho 1 tỉnh) |
---|---|---|---|
1 |
Đĩa CD |
Cái |
3,00 |
2 |
Mực in A3 Laser |
Hộp |
0,20 |
3 |
Mực photocopy |
Hộp |
0,15 |
4 |
Bút bi |
Chiếc |
5,00 |
5 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
2,00 |
6 |
Cặp 3 dây |
Chiếc |
5,00 |
7 |
Giấy A4 |
Ram |
1,00 |
8 |
Giấy A3 |
Ram |
0,20 |
9 |
Ghim dập |
Hộp |
0,20 |
10 |
Ghim vòng |
Hộp |
0,20 |
11 |
Bìa A4 |
Ram |
0,10 |
2.1. Dụng cụ
Bảng 67
STT |
Danh mục dụng cụ |
Đơn vị tính |
Thời hạn (tháng) |
Định mức (Ca/tỉnh) |
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
145,60 |
2 |
Ghế văn phòng |
Cái |
96 |
145,60 |
3 |
Tủ để tài liệu |
Cái |
96 |
145,60 |
4 |
Ổn áp dùng chung 10A |
Cái |
60 |
36,40 |
5 |
Lưu điện |
Cái |
60 |
32,00 |
6 |
Máy hút ẩm 2kW |
Cái |
60 |
5,00 |
7 |
Máy hút bụi 1,5kW |
Cái |
60 |
2,50 |
8 |
Quạt thông gió 0,04 kW |
Cái |
36 |
33,67 |
9 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
36 |
33,67 |
10 |
USB (4GB) |
Cái |
12 |
5,00 |
11 |
Ổ ghi CD 0,4 kW |
Cái |
36 |
1,20 |
12 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
30 |
145,60 |
13 |
Bàn dập ghim |
Cái |
24 |
3,20 |
14 |
Máy tính bấm số |
Cái |
36 |
5,00 |
15 |
Gọt bút chì |
Cái |
9 |
1,50 |
16 |
Kéo |
Cái |
9 |
1,50 |
17 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
72,80 |
18 |
Điện năng |
kW |
|
208,05 |
2.2. Thiết bị
Bảng 68
STT |
Danh mục thiết bị |
Đơn vị tính |
Công suất |
Định mức (Ca/tỉnh) |
1 |
Máy in khổ A3 |
Cái |
0,5 |
4,00 |
2 |
Máy vi tính |
Cái |
0,4 |
109,20 |
3 |
Máy điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
30,30 |
4 |
Máy chiếu (Slide) |
Cái |
0,5 |
4,00 |
5 |
Máy photocopy A3 |
Cái |
1,5 |
2,00 |
6 |
Điện năng |
kW |
|
985,66 |
2.3. Vật liệu
Bảng 69
STT |
Danh mục vật liệu |
Đơn vị tính |
Định mức (Tính cho 1 tỉnh) |
---|---|---|---|
1 |
Đĩa CD |
Cái |
5,00 |
2 |
Mực in A3 Laser |
Hộp |
0,09 |
3 |
Mực photocopy |
Hộp |
0,16 |
4 |
Bút bi |
Chiếc |
2,50 |
5 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
0,75 |
6 |
Cặp 3 dây |
Chiếc |
3,75 |
7 |
Giấy A4 |
Ram |
0,75 |
8 |
Giấy A3 |
Ram |
0,25 |
9 |
Ghim dập |
Hộp |
0,25 |
10 |
Ghim vòng |
Hộp |
0,25 |
11 |
Bìa A4 |
Ram |
0,10 |
3.1. Dụng cụ
Bảng 70
STT |
Danh mục dụng cụ |
Đơn vị tính |
Thời hạn (tháng) |
Định mức (Ca/tỉnh) |
||
---|---|---|---|---|---|---|
1/25000 |
1/50000 |
1/100000 |
||||
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
80,00 |
94,40 |
111,39 |
2 |
Ghế văn phòng |
Cái |
96 |
80,00 |
94,40 |
111,39 |
3 |
Giá để tài liệu |
Cái |
60 |
25,00 |
29,50 |
34,81 |
4 |
Ổn áp dùng chung 10A |
Cái |
60 |
20,00 |
23,60 |
27,85 |
5 |
Lưu điện |
Cái |
60 |
26,67 |
31,47 |
37,13 |
6 |
Máy hút ẩm 2 kW |
Cái |
60 |
4,00 |
4,72 |
5,57 |
7 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
Cái |
60 |
1,00 |
1,18 |
1,39 |
8 |
Quạt thông gió 0,04 kW |
Cái |
36 |
21,67 |
25,57 |
30,17 |
9 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
36 |
21,67 |
25,57 |
30,17 |
10 |
USB (4GB) |
Cái |
12 |
2,50 |
2,95 |
3,48 |
11 |
Ổ ghi CD 0,4 kW |
Cái |
36 |
1,44 |
1,70 |
2,01 |
12 |
Đèn neon 0,04kW |
Bộ |
30 |
80,00 |
94,40 |
111,39 |
13 |
Bàn dập ghim |
Cái |
24 |
2,88 |
3,40 |
4,01 |
14 |
Máy tính bấm số |
Cái |
36 |
5,00 |
5,90 |
6,96 |
15 |
Hòm đựng tài liệu |
Cái |
60 |
15,00 |
17,70 |
20,89 |
16 |
Cặp đựng tài liệu |
Cái |
24 |
15,00 |
17,70 |
20,89 |
17 |
Gọt bút chì |
Cái |
9 |
1,44 |
1,70 |
2,01 |
18 |
Kéo |
Cái |
9 |
1,44 |
1,70 |
2,01 |
19 |
Ống đựng bản đồ |
Cái |
12 |
4,00 |
4,72 |
5,57 |
20 |
Thước nhựa 120 cm |
Cái |
24 |
3,63 |
4,28 |
5,05 |
21 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
40,00 |
47,20 |
55,70 |
22 |
Điện năng |
kW |
|
137,00 |
161,66 |
190,76 |
3.2. Thiết bị
Bảng 71
STT |
Danh mục thiết bị |
Đơn vị tính |
Công suất (kW/h) |
Định mức (Ca/tỉnh) |
||
---|---|---|---|---|---|---|
1/25000 |
1/50000 |
1/100000 |
||||
1 |
Máy vi tính |
Cái |
0,4 |
80,00 |
94,40 |
111,39 |
2 |
Máy điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
19,50 |
23,01 |
27,15 |
3 |
Máy chiếu |
Cái |
0,5 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
4 |
Máy tính xách tay |
Cái |
0,5 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
5 |
Máy in Plotter |
Cái |
0,4 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
6 |
Điện năng |
kW |
|
649,32 |
762,57 |
896,20 |
3.3. Vật liệu
Bảng 72
STT |
Danh mục vật liệu |
Đơn vị tính |
Định mức (Tính cho 1 tỉnh) |
||
---|---|---|---|---|---|
1/25000 |
1/50000 |
1/100000 |
|||
1 |
Đĩa CD |
Cái |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
2 |
Băng dính to |
Cuộn |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
3 |
Mực in Plotter |
Hộp |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
4 |
Hồ dán khô |
Hộp |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
5 |
Bút bi |
Chiếc |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
6 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
7 |
Cặp 3 dây |
Chiếc |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
8 |
Giấy in A0 |
Tờ |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
9 |
Ghim dập |
Hộp |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
10 |
Ghim vòng |
Hộp |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
11 |
Túi nylông đựng tài liệu |
Chiếc |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
4.1. Dụng cụ
Bảng 73
STT |
Danh mục dụng cụ |
Đơn vị tính |
Thời hạn (tháng) |
Định mức (Ca/tỉnh) |
---|---|---|---|---|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
25,60 |
2 |
Ghế văn phòng |
Cái |
96 |
25,60 |
3 |
Tủ để tài liệu |
Cái |
96 |
25,60 |
4 |
Ổn áp dùng chung 10A |
Cái |
60 |
6,40 |
5 |
Lưu điện |
Cái |
60 |
8,53 |
6 |
Máy hút ẩm 2kW |
Cái |
60 |
3,00 |
7 |
Máy hút bụi 1,5kW |
Cái |
60 |
1,50 |
8 |
Quạt thông gió 0,04 kW |
Cái |
36 |
5,67 |
9 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
36 |
5,67 |
10 |
USB (4GB) |
Cái |
12 |
5,00 |
11 |
Ổ ghi CD 0,4 kW |
Cái |
36 |
1,20 |
12 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
30 |
25,60 |
13 |
Bàn dập ghim |
Cái |
24 |
3,20 |
14 |
Máy tính bấm số |
Cái |
36 |
5,00 |
15 |
Gọt bút chì |
Cái |
9 |
1,20 |
16 |
Kéo |
Cái |
9 |
1,30 |
17 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
12,80 |
18 |
Điện năng |
kW |
|
88,60 |
4.2. Thiết bị
Bảng 74
STT |
Danh mục thiết bị |
Đơn vị tính |
Công suất |
Định mức (Ca/tỉnh) |
1 |
Máy in khổ A3 |
Cái |
0,5 |
4,00 |
2 |
Máy vi tính |
Cái |
0,4 |
20,80 |
3 |
Máy điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
5,10 |
4 |
Máy chiếu (Slide) |
Cái |
0,5 |
3,00 |
5 |
Máy photocopy A3 |
Cái |
1,5 |
3,00 |
6 |
Điện năng |
kW |
|
231,34 |
4.3. Vật liệu
Bảng 75
STT |
Danh mục vật liệu |
Đơn vị tính |
Định mức (Tính cho 1 tỉnh) |
---|---|---|---|
1 |
Đĩa CD |
Cái |
7,00 |
2 |
Mực in A3 Laser |
Hộp |
0,12 |
3 |
Mực photocopy |
Hộp |
0,21 |
4 |
Bút bi |
Chiếc |
5,00 |
5 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
4,00 |
6 |
Cặp 3 dây |
Chiếc |
5,00 |
7 |
Giấy A4 |
Ram |
1,00 |
8 |
Giấy A3 |
Ram |
0,50 |
9 |
Ghim dập |
Hộp |
0,40 |
10 |
Ghim vòng |
Hộp |
0,50 |
11 |
Bìa A4 |
Ram |
0,20 |
1.1. Dụng cụ
Bảng 76
STT |
Danh mục dụng cụ |
Đơn vị tính |
Thời hạn (tháng) |
Định mức (Ca/cả nước) |
---|---|---|---|---|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
232,00 |
2 |
Ghế văn phòng |
Cái |
96 |
232,00 |
3 |
Tủ để tài liệu |
Cái |
96 |
232,00 |
4 |
Ổn áp dùng chung 10A |
Cái |
60 |
43,50 |
5 |
Lưu điện |
Cái |
60 |
58,00 |
6 |
Máy hút ẩm 2kW |
Cái |
60 |
12,00 |
7 |
Máy hút bụi 1,5kW |
Cái |
60 |
12,27 |
8 |
Quạt thông gió 0,04 kW |
Cái |
36 |
39,00 |
9 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
36 |
39,00 |
10 |
USB (4GB) |
Cái |
12 |
8,00 |
11 |
Ổ ghi CD 0,4 kW |
Cái |
36 |
6,00 |
12 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
30 |
232,00 |
13 |
Bàn dập ghim |
Cái |
24 |
10,00 |
14 |
Máy tính bấm số |
Cái |
36 |
10,00 |
15 |
Gọt bút chì |
Cái |
9 |
4,00 |
16 |
Kéo |
Cái |
9 |
4,00 |
17 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
104,00 |
18 |
Điện năng |
kW |
|
480,69 |
1.2. Thiết bị
Bảng 77
STT |
Danh mục thiết bị |
Đơn vị tính |
Công suất |
Định mức (Ca/cả nước) |
1 |
Máy in khổ A3 |
Cái |
0,5 |
6,00 |
2 |
Máy vi tính |
Cái |
0,4 |
58,00 |
3 |
Máy điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
7,80 |
4 |
Máy chiếu (Slide) |
Cái |
0,5 |
6,00 |
5 |
Máy photocopy A3 |
Cái |
1,5 |
4,00 |
6 |
Điện năng |
kW |
|
439,82 |
1.3. Vật liệu
Bảng 78
STT |
Danh mục vật liệu |
Đơn vị tính |
Định mức (Tính cho cả nước) |
---|---|---|---|
1 |
Đĩa CD |
Cái |
12,00 |
2 |
Mực in A3 Laser |
Hộp |
2,00 |
3 |
Mực photocopy |
Hộp |
2,00 |
4 |
Bút bi |
Chiếc |
5,00 |
5 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
10,00 |
6 |
Cặp 3 dây |
Chiếc |
12,00 |
7 |
Giấy A4 |
Ram |
20,00 |
8 |
Giấy A3 |
Ram |
5,00 |
9 |
Ghim dập |
Hộp |
1,00 |
10 |
Ghim vòng |
Hộp |
1,00 |
11 |
Bìa A4 |
Ram |
0,20 |
2.1. Dụng cụ
Bảng 79
STT |
Danh mục dụng cụ |
Đơn vị tính |
Thời hạn (tháng) |
Định mức (Ca/cả nước) |
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
2.576,00 |
2 |
Ghế văn phòng |
Cái |
96 |
2.576,00 |
3 |
Tủ để tài liệu |
Cái |
96 |
2.576,00 |
4 |
Ổn áp dùng chung 10A |
Cái |
60 |
1.425,90 |
5 |
Lưu điện |
Cái |
60 |
2.281,44 |
6 |
Máy hút ẩm 2kW |
Cái |
60 |
142,59 |
7 |
Máy hút bụi 1,5kW |
Cái |
60 |
50,00 |
8 |
Quạt thông gió 0,04 kW |
Cái |
36 |
427,50 |
9 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
36 |
427,50 |
10 |
USB (4GB) |
Cái |
12 |
10,00 |
11 |
Ổ ghi CD 0,4 kW |
Cái |
36 |
6,00 |
12 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
30 |
2.576,00 |
13 |
Bàn dập ghim |
Cái |
24 |
12,00 |
14 |
Máy tính bấm số |
Cái |
36 |
10,00 |
15 |
Gọt bút chì |
Cái |
9 |
6,00 |
16 |
Kéo |
Cái |
9 |
5,00 |
17 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
1.140,00 |
18 |
Điện năng |
kW |
|
4.506,62 |
2.2. Thiết bị
Bảng 80
STT |
Danh mục thiết bị |
Đơn vị tính |
Công suất |
Định mức (Ca/cả nước) |
1 |
Máy in khổ A3 |
Cái |
0,5 |
8,00 |
2 |
Máy vi tính |
Cái |
0,4 |
2444,40 |
3 |
Máy điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
427,50 |
4 |
Máy chiếu (Slide) |
Cái |
0,5 |
10,00 |
5 |
Máy photocopy A3 |
Cái |
1,5 |
6,00 |
6 |
Điện năng |
kW |
|
16.264,58 |
2.3. Vật liệu
Bảng 81
STT |
Danh mục vật liệu |
Đơn vị tính |
Định mức (Tính cho cả nước) |
1 |
Đĩa CD |
Cái |
10,00 |
2 |
Mực in A3 Laser |
Hộp |
10,00 |
3 |
Mực photocopy |
Hộp |
3,00 |
4 |
Bút bi |
Chiếc |
30,00 |
5 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
10,00 |
6 |
Cặp 3 dây |
Chiếc |
20,00 |
7 |
Giấy A4 |
Ram |
70,00 |
8 |
Giấy A3 |
Ram |
20,00 |
9 |
Ghim dập |
Hộp |
10,00 |
10 |
Ghim vòng |
Hộp |
10,00 |
11 |
Bìa A4 |
Ram |
0,50 |
3.1. Dụng cụ
Bảng 82
STT |
Danh mục dụng cụ |
Đơn vị tính |
Thời hạn (tháng) |
Định mức (Ca/cả nước) |
---|---|---|---|---|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
7.544,00 |
2 |
Ghế văn phòng |
Cái |
96 |
7.544,00 |
3 |
Giá để tài liệu |
Cái |
60 |
1.886,00 |
4 |
Ổn áp dùng chung 10A |
Cái |
60 |
3.772,00 |
5 |
Lưu điện |
Cái |
60 |
6.035,20 |
6 |
Máy hút ẩm 2 kW |
Cái |
60 |
502,93 |
7 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
Cái |
60 |
65,00 |
8 |
Quạt thông gió 0,04 kW |
Cái |
36 |
736,50 |
9 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
36 |
736,50 |
10 |
USB (4GB) |
Cái |
12 |
15,00 |
11 |
Ổ ghi CD 0,4 kW |
Cái |
36 |
8,00 |
12 |
Đèn neon 0,04kW |
Bộ |
30 |
7.544,00 |
13 |
Bàn dập ghim |
Cái |
24 |
10,00 |
14 |
Máy tính bấm số |
Cái |
36 |
30,00 |
15 |
Hòm đựng tài liệu |
Cái |
60 |
628,67 |
16 |
Cặp đựng tài liệu |
Cái |
24 |
314,33 |
17 |
Gọt bút chì |
Cái |
9 |
12,00 |
18 |
Kéo |
Cái |
9 |
15,00 |
19 |
Thước nhựa 120 cm |
Cái |
24 |
51,50 |
20 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
1.227,50 |
21 |
Điện năng |
kW |
|
12.696,07 |
3.2. Thiết bị
Bảng 83
STT |
Danh mục thiết bị |
Đơn vị tính |
Công suất (kW/h) |
Định mức (Ca/cả nước) |
1 |
Máy chủ (Server) |
Cái |
1 |
1.350,25 |
2 |
Máy vi tính |
Cái |
0,4 |
5.186,50 |
3 |
Máy điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
736,50 |
4 |
Máy chiếu |
Cái |
0,5 |
10,00 |
5 |
Máy tính xách tay |
Cái |
0,5 |
10,00 |
6 |
Máy in Plotter |
Cái |
0,4 |
7,00 |
7 |
Điện năng |
kW |
|
42.486,78 |
3.3. Vật liệu
Bảng 84
STT |
Danh mục vật liệu |
Đơn vị tính |
Định mức (Tính cho cả nước) |
1 |
Đĩa CD |
Cái |
75,00 |
2 |
Băng dính to |
Cuộn |
15,00 |
3 |
Mực in Plotter |
Hộp |
6,00 |
4 |
Hồ dán khô |
Hộp |
15,00 |
5 |
Bút bi |
Chiếc |
30,00 |
6 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
20,00 |
7 |
Cặp 3 dây |
Chiếc |
25,00 |
8 |
Giấy in A0 |
Cuộn |
10,00 |
9 |
Ghim dập |
Hộp |
2,00 |
10 |
Ghim vòng |
Hộp |
2,00 |
11 |
Ống đựng bản đồ |
Chiếc |
72,00 |
4.1. Dụng cụ
Bảng 85
STT |
Danh mục dụng cụ |
Đơn vị tính |
Thời hạn (tháng) |
Định mức (Ca/cả nước) |
---|---|---|---|---|
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
353,50 |
2 |
Ghế văn phòng |
Cái |
96 |
353,50 |
3 |
Tủ để tài liệu |
Cái |
96 |
353,50 |
4 |
Ổn áp dùng chung 10A |
Cái |
60 |
176,75 |
5 |
Lưu điện |
Cái |
60 |
282,80 |
6 |
Máy hút ẩm 2kW |
Cái |
60 |
17,68 |
7 |
Máy hút bụi 1,5kW |
Cái |
60 |
5,00 |
8 |
Quạt thông gió 0,04 kW |
Cái |
36 |
55,50 |
9 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
36 |
55,50 |
10 |
USB (4GB) |
Cái |
12 |
10,00 |
11 |
Ổ ghi CD 0,4 kW |
Cái |
36 |
10,00 |
12 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
30 |
353,50 |
13 |
Bàn dập ghim |
Cái |
24 |
20,00 |
14 |
Máy tính bấm số |
Cái |
36 |
10,00 |
15 |
Gọt bút chì |
Cái |
9 |
12,00 |
16 |
Kéo |
Cái |
9 |
12,00 |
17 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
148,00 |
18 |
Điện năng |
kW |
|
577,58 |
4.2. Thiết bị
Bảng 86
STT |
Danh mục thiết bị |
Đơn vị tính |
Công suất |
Định mức (Ca/cả nước) |
1 |
Máy in khổ A3 |
Cái |
0,5 |
15,00 |
2 |
Máy vi tính |
Cái |
0,4 |
277,75 |
3 |
Máy điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
69,44 |
4 |
Máy chiếu (Slide) |
Cái |
0,5 |
10,00 |
5 |
Máy photocopy A3 |
Cái |
1,5 |
7,00 |
6 |
Điện năng |
kW |
|
2409,65 |
4.3. Vật liệu
Bảng 87
STT |
Danh mục vật liệu |
Đơn vị tính |
Định mức (Tính cho cả nước) |
1 |
Đĩa CD |
Cái |
25,00 |
2 |
Mực in A3 Laser |
Hộp |
5,00 |
3 |
Mực photocopy |
Hộp |
5,00 |
4 |
Bút bi |
Chiếc |
30,00 |
5 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
10,00 |
6 |
Cặp 3 dây |
Chiếc |
25,00 |
7 |
Giấy A4 |
Ram |
50,00 |
8 |
Giấy A3 |
Ram |
10,00 |
9 |
Ghim dập |
Hộp |
2,00 |
10 |
Ghim vòng |
Hộp |
1,00 |
11 |
Bìa A4 |
Ram |
5,00 |