Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 59/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của thành phố Bắc Giang
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 59/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 59/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lại Thanh Sơn |
Ngày ban hành: | 06/02/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 59/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG -------------- Số: 59/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------- Bắc Giang, ngày 06 tháng 02 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
Vềviệcphêduyệtkếhoạchsử dụngđấtnăm 2015 của thành phố Bắc Giang
------------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 65/TTr- TNMT ngày 04/02/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều1.Phêduyệtkếhoạchsửdụngđấtnăm2015củathành phố Bắc Giangvớicácchỉtiêuchủyếunhưsau:
Diệntíchcácloạiđấtphânbổtrongnămkếhoạch:
Đơnvị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích năm 2015 | Cơ cấu | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||||||
P.Thọ Xương | P. Trần NguyênHãn | P. Ngô Quyền | P. Hoàng Văn Thụ | P. Trần Phú | P. Mỹ Độ | P.Lê Lợi | X. Song Mai | ||||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4= 5+…+21 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | |||||||||||||||||
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 6.677,36 | 100 | 412,56 | 86,74 | 116,3 | 150,32 | 100,77 | 162,67 | 91,22 | 998,51 | |||||||||||||||||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 3.251,68 | 48,7 | 70,91 | 5,04 |
| 2,54 | 0,49 | 70,06 | 1,53 | 646,59 | |||||||||||||||||
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.311,72 | 71,09 | 30,03 | 0,24 |
|
| 0,49 | 46,17 |
| 367,43 | |||||||||||||||||
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 199,85 | 6,15 | 12,98 | 0,05 |
|
|
| 1,9 |
| 28,61 | |||||||||||||||||
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 29,66 | 0,91 | 0,49 |
|
|
|
| 0,37 |
| 21,23 | |||||||||||||||||
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 199,63 | 6,14 | 5,17 |
|
|
|
|
|
| 85,81 | |||||||||||||||||
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích năm 2015 | Cơ cấu | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||||||
P.Thọ Xương | P.Trần Nguyên Hãn | P. Ngô Quyền | P. Hoàng Văn Thụ | P. Trần Phú | P. Mỹ Độ | P.Lê Lợi | Xã Song Mai | ||||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4= 6+…+21 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | |||||||||||||||||
1.5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 510,82 | 15,71 | 22,24 | 4,75 |
| 2,54 |
| 21,62 | 1,53 | 143,51 | |||||||||||||||||
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 3.395,28 | 50,85 | 337,77 | 81,7 | 116,3 | 147,78 | 100,28 | 92,42 | 89,69 | 332,05 | |||||||||||||||||
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 19,86 | 0,58 | 1,1 | 1,89 |
| 0,28 |
| 0,65 |
| 3,53 | |||||||||||||||||
2.2 | Đất an ninh | CAN | 17,95 | 0,53 | 0,02 | 1,64 | 2,01 |
| 0,75 | 0,14 | 1,03 |
| |||||||||||||||||
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 295,1 | 8,69 | 98,48 | 11,12 | 9,48 | 5,82 | 11,84 | 3,8 | 6,49 | 30,95 | |||||||||||||||||
2.4 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.328,51 | 39,13 | 86,63 | 28,08 | 61 | 84,87 | 40,83 | 27,28 | 33,57 | 116,24 | |||||||||||||||||
2.5 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL | 25,5 | 0,75 |
|
|
| 0,25 |
| 14,91 |
|
| |||||||||||||||||
2.6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 26,36 | 0,78 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
2.7 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 502,04 | 14,79 |
|
|
|
|
|
|
| 0,71 | |||||||||||||||||
2.8 | Đất ở tại đô thị | ODT | 718,45 | 21,16 | 115,91 | 37,09 | 33,92 | 47,81 | 26,55 | 32,2 | 34,12 | 141,11 | |||||||||||||||||
2.9 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 48,6 | 1,43 | 0,65 | 1,41 | 8,29 | 6 | 4,22 | 0,49 | 0,7 | 0,89 | |||||||||||||||||
2.10 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 55,66 | 1,64 | 5,94 |
|
| 0,11 | 0,1 | 1,02 | 0,11 | 7,9 | |||||||||||||||||
2.11 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 19,6 | 0,58 |
|
|
|
|
|
|
| 1,79 | |||||||||||||||||
2.12 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 17,37 | 0,51 | 1,18 | 0,19 | 0,02 |
| 0,01 | 0,26 | 0,79 | 4,57 | |||||||||||||||||
2.13 | Đất sông, ngòi, kênh, | SON | 221,44 | 6,52 | 26,53 |
|
|
| 8,7 | 9,02 | 8,16 | 24,36 | |||||||||||||||||
2.14 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 21,55 | 0,63 |
| 0,28 | 1,55 | 2,55 | 7,28 |
| 4,72 |
| |||||||||||||||||
2.15 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 6,85 | 0,2 | 1,33 |
| 0,03 | 0,09 |
| 2,65 |
|
| |||||||||||||||||
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 30,4 | 0,45 | 3,88 |
|
|
|
| 0,19 |
| 19,87 | |||||||||||||||||
Diệntíchcácloạiđấtphânbổtrongnămkếhoạch (các phường, xã tiếp):
| |||||||||||||||||||||||||||||
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích năm 2015 | Cơ cấu | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||||||
P. Xương Giang | P. Đa Mai | P. Dĩnh Kế | Xã Tân Mỹ | Xã Song Khê | Xã Tân Tiến | Xã Dĩnh Trì | Xã Đồng Sơn | ||||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4= 6+…+21 | 5 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | |||||||||||||||||
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 6.677,36 | 100 | 304,85 | 360,88 | 424,32 | 743,3 | 448,82 | 794,38 | 631,01 | 850,71 | |||||||||||||||||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 3.251,68 | 48,7 | 89,04 | 176,28 | 203,56 | 461,84 | 217,08 | 372,24 | 371,47 | 563,01 | |||||||||||||||||
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích năm 2015 | Cơ cấu | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||||||
P. Xương Giang | P. Đa Mai | P. Dĩnh Kế | Xã Tân Mỹ | Xã Song Khê | Xã Tân Tiến | Xã Dĩnh Trì | Xã Đồng Sơn | ||||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4= 6+…+21 | 5 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | |||||||||||||||||
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.311,72 | 71,09 | 62,42 | 107,63 | 51,87 | 421,75 | 198,84 | 264,06 | 358,55 | 402,24 | |||||||||||||||||
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 199,85 | 6,15 | 0,55 | 17,74 | 84,97 | 7,18 |
| 45,87 |
|
| |||||||||||||||||
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 29,66 | 0,91 | 0,03 | 0,08 |
|
| 0,42 | 2,05 | 1,61 | 3,38 | |||||||||||||||||
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 199,63 | 6,14 |
|
|
|
|
|
|
| 108,65 | |||||||||||||||||
1.5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 510,82 | 15,71 | 26,04 | 50,83 | 66,72 | 32,91 | 17,82 | 60,26 | 11,31 | 48,74 | |||||||||||||||||
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 3.395,28 | 50,85 | 215,37 | 184,27 | 220,76 | 281,46 | 231,74 | 422,14 | 256,35 | 285,2 | |||||||||||||||||
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 19,86 | 0,58 |
|
| 5,3 | 4 |
| 0,7 | 2,41 |
| |||||||||||||||||
2.2 | Đất an ninh | CAN | 17,95 | 0,53 |
|
| 5,46 |
|
| 6,9 |
|
| |||||||||||||||||
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 295,1 | 8,69 | 9,09 | 5,23 | 15,97 | 28,92 | 14,85 | 14,56 | 10,87 | 17,63 | |||||||||||||||||
2.4 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.328,51 | 39,13 | 75,62 | 54,82 | 88,55 | 119,09 | 87,36 | 174,8 | 121,25 | 128,52 | |||||||||||||||||
2.5 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL | 25,5 | 0,75 | 9,85 |
| 0,25 |
|
|
| 0,24 |
| |||||||||||||||||
2.6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 26,36 | 0,78 |
| 26,36 |
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
2.7 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 502,04 | 14,79 |
|
|
| 101,25 | 60,85 | 153,11 | 104,61 | 81,51 | |||||||||||||||||
2.8 | Đất ở tại đô thị | ODT | 718,45 | 21,16 | 75,48 | 67,67 | 85,46 |
| 20,79 |
| 0,34 |
| |||||||||||||||||
2.9 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 48,6 | 1,43 | 9,49 | 1,84 | 3,64 | 2,75 | 0,14 | 5,96 | 2,03 | 0,1 | |||||||||||||||||
2.10 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 55,66 | 1,64 | 3,16 | 4,55 | 5,29 | 4,85 | 1,85 | 10,21 | 6,77 | 3,8 | |||||||||||||||||
2.11 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 19,6 | 0,58 |
| 2,1 |
| 9,11 | 2,7 | 3,9 |
|
| |||||||||||||||||
2.12 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 17,37 | 0,51 | 0,15 | 0,65 | 0,68 | 2,89 | 0,51 | 0,73 | 3,56 | 1,18 | |||||||||||||||||
2.13 | Đất sông, ngòi, kênh, | SON | 221,44 | 6,52 |
| 14,68 | 0,68 | 8,6 | 17,13 | 51,12 |
| 52,46 | |||||||||||||||||
2.14 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 21,55 | 0,63 |
|
| 0,99 |
| 4,18 |
|
|
| |||||||||||||||||
2.15 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 6,85 | 0,2 |
| 0,37 | 2,23 |
|
| 0,15 |
|
| |||||||||||||||||
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 30,4 | 0,45 | 0,44 | 0,33 |
|
|
|
| 3,19 | 2,5 | |||||||||||||||||
3.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2015 Đơnvị tính: ha | |||||||||||||||||||||||||||||
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||||||||||
P.Thọ Xương | P. Trần Nguyên Hãn | P. Ngô Quyền | P. Hoàng Văn Thụ | P. Trần Phú | P. Mỹ Độ | P. Lê Lợi | Xã Song Mai | ||||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | ||||||||||||||||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 230,19 | 9,04 | 0,13 |
| 0,02 |
| 3,73 | 2,84 | 0,71 | ||||||||||||||||||
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 193,47 | 6,29 | 0,06 |
|
|
| 2,3 | 0,07 |
| ||||||||||||||||||
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK/PNN | 10,41 | 1,2 |
|
|
|
|
| 0,02 |
| ||||||||||||||||||
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 2,96 |
|
|
|
|
| 0,03 |
|
| ||||||||||||||||||
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 3,95 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
1.5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 19,4 | 1,55 | 0,07 |
| 0,02 |
| 1,4 | 2,75 | 0,71 | ||||||||||||||||||
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 0,18 | 0,1 |
|
| 0,06 |
|
| 0,02 |
| ||||||||||||||||||
2.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 0,18 | 0,1 |
|
| 0,06 |
|
| 0,02 |
| ||||||||||||||||||
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2015(các phường, xã tiếp): | |||||||||||||||||||||||||||||
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||||||||||
P. Xương Giang | P. Đa Mai | P.Dĩnh Kế | Xã Tân Mỹ | Xã Song Khê | Xã Tân Tiến | Xã Dĩnh Trì | Xã Đồng Sơn | ||||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | ||||||||||||||||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 230,19 | 10,81 | 33,05 | 5,29 | 18,15 | 2,6 | 120,82 | 11,62 | 11,38 | ||||||||||||||||||
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 193,47 | 6,2 | 22,35 | 5,12 | 17,43 | 0,9 | 117,63 | 7,82 | 7,3 | ||||||||||||||||||
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK/PNN | 10,41 |
| 7,5 |
|
|
| 1,69 |
|
| ||||||||||||||||||
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 2,96 | 0,5 |
|
|
| 1 |
| 1,3 | 0,13 | ||||||||||||||||||
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 3,95 |
|
|
|
|
|
|
| 3,95 | ||||||||||||||||||
1.5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 19,4 | 4,11 | 3,2 | 0,17 | 0,72 | 0,7 | 1,5 | 2,5 |
| ||||||||||||||||||
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
2.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
|
3.3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2015
Đơnvị tính: ha | |||||||||||
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
P.Thọ Xương | P. Trần Nguyên Hãn | P. Ngô Quyền | P. Hoàng Văn Thụ | P. Trần Phú | P. Mỹ Độ | P. Lê Lợi | Xã Song Mai | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 230,19 | 9,04 | 0,13 |
| 0,02 |
| 3,73 | 2,84 | 0,71 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 193,47 | 6,29 | 0,06 |
|
|
| 2,3 | 0,07 |
|
1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 80,46 | 2,26 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 10,41 | 1,2 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2,96 |
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
1.5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 19,4 | 1,55 | 0,07 |
| 0,02 |
| 1,4 | 2,75 | 0,71 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 0,18 | 0,1 |
|
| 0,06 |
|
| 0,02 |
|
2.1 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 0,08 |
|
|
| 0,06 |
|
| 0,02 |
|
2.2 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,1 | 0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2015
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
P. Xương Giang | P. Đa Mai | P.Dĩnh Kế | Xã Tân Mỹ | Xã Song Khê | Xã Tân Tiến | Xã Dĩnh Trì | Xã Đồng Sơn | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 230,19 | 10,81 | 33,05 | 5,29 | 18,15 | 2,6 | 120,82 | 11,62 | 11,38 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 193,47 | 6,2 | 22,35 | 5,12 | 17,43 | 0,9 | 117,63 | 7,82 | 7,3 |
1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 80,46 |
| 21,85 | 0,12 |
|
| 49,4 | 6,83 |
|
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 10,41 |
| 7,5 |
|
|
| 1,69 |
|
|
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2,96 | 0,5 |
|
|
| 1 |
| 1,3 | 0,13 |
1.5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 19,4 | 4,11 | 3,2 | 0,17 | 0,72 | 0,7 | 1,5 | 2,5 |
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều2.CăncứvàoĐiều1củaQuyếtđịnhnày,Ủybannhândânthành phố Bắc Giangcótráchnhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều3.Giám đốc sở, thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Giang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM.ỦYBAN NHÂN DÂN KT.CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Thanh Sơn |