Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 59/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của thành phố Bắc Giang

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 59/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Lại Thanh Sơn
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
06/02/2015
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 59/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 59/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 59/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 59/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH BẮC GIANG

--------------

Số: 59/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

----------------------

Bắc Giang, ngày 06 tháng 02 năm 2015

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Vềviệcphêduyệtkếhoạchsử dụngđấtnăm 2015 của thành phố Bắc Giang

------------------------------

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

 

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 65/TTr- TNMT ngày 04/02/2015,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều1.Phêduyệtkếhoạchsdngđấtnăm2015cathành phố Bắc Giangvớicácchtiêuchyếunhưsau:

Dintíchcácloiđấtphânbtrongnămkếhoch:

Đơnvị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích năm 2015

Cơ cấu

Phân theo đơn vị hành chính

P.Thọ Xương

P.

Trần NguyênHãn

P. Ngô Quyền

P. Hoàng Văn Thụ

P. Trần Phú

P. Mỹ Độ

P.Lê Lợi

X. Song Mai

1

2

3

4= 5+…+21

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

6.677,36

100

412,56

86,74

116,3

150,32

100,77

162,67

91,22

998,51

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

3.251,68

48,7

70,91

5,04

 

2,54

0,49

70,06

1,53

646,59

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.311,72

71,09

30,03

0,24

 

 

0,49

46,17

 

367,43

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

199,85

6,15

12,98

0,05

 

 

 

1,9

 

28,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

29,66

0,91

0,49

 

 

 

 

0,37

 

21,23

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

199,63

6,14

5,17

 

 

 

 

 

 

85,81

TT

Chỉ tiêu

Diện tích năm 2015

Cơ cấu

Phân theo đơn vị hành chính

P.Thọ Xương

P.Trần Nguyên Hãn

P. Ngô Quyền

P. Hoàng Văn Thụ

P. Trần Phú

P. Mỹ Độ

P.Lê Lợi

Xã Song Mai

1

2

3

4= 6+…+21

5

6

7

8

9

10

11

12

13

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

510,82

15,71

22,24

4,75

 

2,54

 

21,62

1,53

143,51

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

3.395,28

50,85

337,77

81,7

116,3

147,78

100,28

92,42

89,69

332,05

2.1

Đất quốc phòng

CQP

19,86

0,58

1,1

1,89

 

0,28

 

0,65

 

3,53

2.2

Đất an ninh

CAN

17,95

0,53

0,02

1,64

2,01

 

0,75

0,14

1,03

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

295,1

8,69

98,48

11,12

9,48

5,82

11,84

3,8

6,49

30,95

2.4

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.328,51

39,13

86,63

28,08

61

84,87

40,83

27,28

33,57

116,24

2.5

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

25,5

0,75

 

 

 

0,25

 

14,91

 

 

2.6

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

26,36

0,78

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

502,04

14,79

 

 

 

 

 

 

 

0,71

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

718,45

21,16

115,91

37,09

33,92

47,81

26,55

32,2

34,12

141,11

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

48,6

1,43

0,65

1,41

8,29

6

4,22

0,49

0,7

0,89

2.10

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

55,66

1,64

5,94

 

 

0,11

0,1

1,02

0,11

7,9

2.11

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

19,6

0,58

 

 

 

 

 

 

 

1,79

2.12

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

17,37

0,51

1,18

0,19

0,02

 

0,01

0,26

0,79

4,57

2.13

Đất sông, ngòi, kênh,

SON

221,44

6,52

26,53

 

 

 

8,7

9,02

8,16

24,36

2.14

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

21,55

0,63

 

0,28

1,55

2,55

7,28

 

4,72

 

2.15

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,85

0,2

1,33

 

0,03

0,09

 

2,65

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

30,4

0,45

3,88

 

 

 

 

0,19

 

19,87

 

Dintíchcácloiđấtphânbtrongnămkếhoch (các phường, xã tiếp):

 

TT

Chỉ tiêu

Diện tích năm 2015

Cơ cấu

Phân theo đơn vị hành chính

P. Xương Giang

P. Đa Mai

P. Dĩnh Kế

Xã Tân Mỹ

Xã Song Khê

Xã Tân Tiến

Xã Dĩnh Trì

Xã Đồng Sơn

1

2

3

4= 6+…+21

5

14

15

16

17

18

19

20

21

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

6.677,36

100

304,85

360,88

424,32

743,3

448,82

794,38

631,01

850,71

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

3.251,68

48,7

89,04

176,28

203,56

461,84

217,08

372,24

371,47

563,01

TT

Chỉ tiêu

Diện tích năm 2015

Cơ cấu

Phân theo đơn vị hành chính

P. Xương Giang

P. Đa Mai

P. Dĩnh Kế

Xã Tân Mỹ

Xã Song Khê

Xã Tân Tiến

Xã Dĩnh Trì

Xã Đồng Sơn

1

2

3

4= 6+…+21

5

14

15

16

17

18

19

20

21

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.311,72

71,09

62,42

107,63

51,87

421,75

198,84

264,06

358,55

402,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

199,85

6,15

0,55

17,74

84,97

7,18

 

45,87

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

29,66

0,91

0,03

0,08

 

 

0,42

2,05

1,61

3,38

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

199,63

6,14

 

 

 

 

 

 

 

108,65

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

510,82

15,71

26,04

50,83

66,72

32,91

17,82

60,26

11,31

48,74

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

3.395,28

50,85

215,37

184,27

220,76

281,46

231,74

422,14

256,35

285,2

2.1

Đất quốc phòng

CQP

19,86

0,58

 

 

5,3

4

 

0,7

2,41

 

2.2

Đất an ninh

CAN

17,95

0,53

 

 

5,46

 

 

6,9

 

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

295,1

8,69

9,09

5,23

15,97

28,92

14,85

14,56

10,87

17,63

2.4

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.328,51

39,13

75,62

54,82

88,55

119,09

87,36

174,8

121,25

128,52

2.5

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

25,5

0,75

9,85

 

0,25

 

 

 

0,24

 

2.6

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

26,36

0,78

 

26,36

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

502,04

14,79

 

 

 

101,25

60,85

153,11

104,61

81,51

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

718,45

21,16

75,48

67,67

85,46

 

20,79

 

0,34

 

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

48,6

1,43

9,49

1,84

3,64

2,75

0,14

5,96

2,03

0,1

2.10

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

55,66

1,64

3,16

4,55

5,29

4,85

1,85

10,21

6,77

3,8

2.11

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

19,6

0,58

 

2,1

 

9,11

2,7

3,9

 

 

2.12

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

17,37

0,51

0,15

0,65

0,68

2,89

0,51

0,73

3,56

1,18

2.13

Đất sông, ngòi, kênh,

SON

221,44

6,52

 

14,68

0,68

8,6

17,13

51,12

 

52,46

2.14

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

21,55

0,63

 

 

0,99

 

4,18

 

 

 

2.15

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,85

0,2

 

0,37

2,23

 

 

0,15

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

30,4

0,45

0,44

0,33

 

 

 

 

3,19

2,5

3.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2015

Đơnvị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

P.Thọ Xương

P. Trần Nguyên Hãn

P. Ngô Quyền

P.

Hoàng Văn Thụ

P. Trần Phú

P. Mỹ Độ

P. Lê Lợi

Xã Song Mai

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

230,19

9,04

0,13

 

0,02

 

3,73

2,84

0,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

193,47

6,29

0,06

 

 

 

2,3

0,07

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

10,41

1,2

 

 

 

 

 

0,02

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,96

 

 

 

 

 

0,03

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

3,95

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

19,4

1,55

0,07

 

0,02

 

1,4

2,75

0,71

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

0,18

0,1

 

 

0,06

 

 

0,02

 

2.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,18

0,1

 

 

0,06

 

 

0,02

 

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2015(các phường, xã tiếp):

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

P.

Xương Giang

P. Đa Mai

P.Dĩnh Kế

Xã Tân Mỹ

Xã Song Khê

Xã Tân Tiến

Xã Dĩnh Trì

Xã Đồng Sơn

1

2

3

4

13

14

15

16

17

18

19

20

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

230,19

10,81

33,05

5,29

18,15

2,6

120,82

11,62

11,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

193,47

6,2

22,35

5,12

17,43

0,9

117,63

7,82

7,3

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

10,41

 

7,5

 

 

 

1,69

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,96

0,5

 

 

 

1

 

1,3

0,13

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

3,95

 

 

 

 

 

 

 

3,95

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

19,4

4,11

3,2

0,17

0,72

0,7

1,5

2,5

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2015

Đơnvị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

P.Thọ Xương

P. Trần Nguyên Hãn

P. Ngô Quyền

P.

Hoàng Văn Thụ

P. Trần Phú

P. Mỹ Độ

P. Lê Lợi

Xã Song Mai

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

230,19

9,04

0,13

 

0,02

 

3,73

2,84

0,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA

193,47

6,29

0,06

 

 

 

2,3

0,07

 

1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

80,46

2,26

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

10,41

1,2

 

 

 

 

 

0,02

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,96

 

 

 

 

 

0,03

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

19,4

1,55

0,07

 

0,02

 

1,4

2,75

0,71

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

0,18

0,1

 

 

0,06

 

 

0,02

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,08

 

 

 

0,06

 

 

0,02

 

2.2

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,1

0,1

 

 

 

 

 

 

 

 

Kế hoạch thu hồi đất năm 2015

 

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

P.

Xương Giang

P. Đa Mai

P.Dĩnh Kế

Xã Tân Mỹ

Xã Song Khê

Xã Tân Tiến

Xã Dĩnh Trì

Xã Đồng Sơn

1

2

3

4

13

14

15

16

17

18

19

20

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

230,19

10,81

33,05

5,29

18,15

2,6

120,82

11,62

11,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA

193,47

6,2

22,35

5,12

17,43

0,9

117,63

7,82

7,3

1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

80,46

 

21,85

0,12

 

 

49,4

6,83

 

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

10,41

 

7,5

 

 

 

1,69

 

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,96

0,5

 

 

 

1

 

1,3

0,13

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

19,4

4,11

3,2

0,17

0,72

0,7

1,5

2,5

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,1

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều2.CăncứvàoĐiều1caQuyếtđịnhnày,ybannhândânthành phố Bắc Giangcótráchnhim:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều3.Giám đốc sở, thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Giang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM.ỦYBAN NHÂN DÂN

KT.CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

Lại Thanh Sơn

 

 

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 59/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của thành phố Bắc Giang

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Quyết định 191/QĐ-UBND

Văn bản liên quan Quyết định 59/QĐ-UBND

01

Thông tư 42/2003/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn bổ sung, sửa đổi Thông tư số 96/2002/TT-BTC ngày 24/10/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 75/2002/NĐ-CP ngày 30/8/2002 của Chính phủ về điều chỉnh mức thuế môn bài

02

Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13

03

Nghị định 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai

04

Thông tư 29/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

05

Quyết định 191/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) và bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của thành phố Bắc Giang

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×