Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 56/2023/QĐ-UBND Đà Nẵng hệ số điều chỉnh giá đất các tuyến đường mới
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 56/2023/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Đà Nẵng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 56/2023/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hồ Kỳ Minh |
Ngày ban hành: | 14/12/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 56/2023/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 56/2023/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 14 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 đối với các tuyến đường mới ban hành giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
______________
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong khu kinh tế, khu công nghệ cao;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 89/2017/TT-BTC ngày 23 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong khu kinh tế, khu công nghệ cao;
Căn cứ Thông tư số 10/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 11/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Thực hiện Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của HĐND thành phố về Kỳ họp thứ 15, Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa X nhiệm kỳ 2021-2026;
Theo đề nghị của Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 58/TTr-STC ngày 05 tháng 12 năm 2023, Tờ trình số 60/TTr-STC ngày 09 tháng 12 năm 2023 và trên cơ sở ý kiến kết luận của UBND thành phố tại phiên họp UBND thành phố chuyên đề ngày 06 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 đối với các tuyến đường mới ban hành giá đất tại Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 và Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 11/8/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng. Chi tiết tại phụ lục I, phụ lục II kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai, cơ quan có chức năng xác định giá đất cụ thể, thẩm định phương án giá đất cụ thể.
2. Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất.
Điều 3. Điều khoản thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 24 tháng 12 năm 2023.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Trưởng ban Ban Quản lý khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng, Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước; Chủ tịch UBND các quận, huyện; Trưởng phòng Tài chính - kế hoạch các quận, huyện; Chi cục trưởng Chi cục Thuế các quận, huyện; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
PHỤ LỤC I
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI ĐÔ THỊ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG MỚI ĐẶT TÊN (TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 30/2022/QĐ-UBND VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2023/QĐ-UBND)
(Kèm theo Quyết định 56/2023/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng)
STT | Tên đường phố | Hệ số điều chỉnh giá đất | ||||||||||||||
Đất ở | Đất thương mại, dịch vụ | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất TMDV | ||||||||||||||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 | VT 5 | VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 | VT 5 | VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 | VT 5 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ban Ban 1 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
2 | Ban Ban 2 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
3 | Ban Ban 3 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
4 | Ban Ban 4 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
5 | Ban Ban 5 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
6 | Ban Ban 6 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
7 | Ban Ban 7 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
8 | Ban Ban 8 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
9 | Ban Ban 9 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
10 | Ban Ban 10 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
11 | Ban Ban 11 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
12 | Ban Ban 12 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
13 | Ban Ban 14 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
14 | Ban Ban 15 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
15 | Ban Ban 16 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
16 | Ban Ban 17 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
17 | Bắc Thượng 1 | 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
|
18 | Bắc Thượng 2 | 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
|
19 | Bắc Thượng 3 | 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
|
20 | Bắc Thượng 4 | 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
|
21 | Bắc Thượng 5 | 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
|
22 | Bàu Sen 1 | 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
|
23 | Bàu Sen 2 | 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
|
24 | Bàu Sen 3 | 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
|
25 | Bình Hòa 16 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
26 | Bùi Quốc Khái | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
27 | Đa Mặn 15 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
28 | Đào Ngọc Chua | 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
|
29 | Hòa An 24 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
30 | Hòa An 25 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
31 | Hoàng Hối Khanh | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
32 | Hồ Nghinh (Đoạn Võ Văn Kiệt đến giáp khu vực đang thi công chiều dài 220m đặt tên Hồ Nghinh) | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
33 | Lê Doãn Nhạ (đoạn tiếp theo từ đường 7,5m đang thi công đến giáp đường Nguyễn Sinh Sắc) | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,1 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
34 | Lê Hữu Khánh | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
35 | Lê Thì Hiến | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
36 | Lê Trọng Thứ | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
37 | Mộc Sơn 7 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
38 | Mỹ Đa Tây 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | - Đoạn 7,5m | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
- | - Đoạn 5,5m | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
39 | Mỹ Đa Tây 11 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
40 | Mỹ Đa Tây 12 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
41 | Mỹ Khê 7 | 1,1 | 1,1 | 1,1 | 1,1 | 1,1 | 1,1 | 1,1 | 1,1 | 1,1 | 1,1 | 1,1 | 1,1 | 1,1 | 1,1 | 1,1 |
42 | Mỹ Khê 8 | 1,1 | 1,1 | 1,1 | 1,1 | 1,1 | 1,1 | 1,1 | 1,1 | 1,1 | 1,1 | 1,1 | 1,1 | 1,1 | 1,1 | 1,1 |
43 | Ngô Quang Huy | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
44 | Nguyễn Quý Cảnh | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
45 | Quảng Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | - Đoạn 20m | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
- | - Đoạn 15m | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
46 | Phạm Tuấn Tài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đoạn 7,5m | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
47 | Phan Du | 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
|
48 | Phước Tường 16 | 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
|
49 | Trần Minh Thiệt | 10 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
50 | Trinh Đường | 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
|
51 | Trương Công Huấn | 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
|
52 | Trương Minh Hùng | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
53 | Xuân Hòa 3 | 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
|
54 | Xuân Hòa 4 | 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
|
55 | Trần Triệu Luật | 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
|
56 | Nguyễn Chơn | 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
|
57 | Hòa Phú 20 | 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
|
58 | Hòa Phú 21 | 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
|
59 | Hòa Phú 22 | 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
|
60 | Hòa Phú 23 | 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
|
61 | Hòa Phú 24 | 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
|
62 | Hòa Phú 25 | 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
|
63 | Hòa Phú 26 | 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
|
64 | Hòa Phú 27 | 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
|
65 | Hòa Phú 28 | 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
|
66 | Hòa Phú 29 | 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
|
67 | Hòa Phú 30 | 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
|
68 | Hòa Phú 31 | 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
|
69 | Hòa Phú 32 | 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
|
70 | Đà Sơn 3 | 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
|
71 | Đà Sơn 4 | 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
|
72 | Đà Sơn 5 | 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
|
73 | Đà Sơn 6 | 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
|
74 | Đà Sơn 7 | 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
|
75 | Đà Sơn 8 | 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
|
76 | Khánh An 12 | 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
|
77 | Bàu Mạc 23 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
78 | Xuân Thiều 34 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
79 | Xuân Thiều 35 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
80 | Xuân Thiều 36 | 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
|
81 | Xuân Thiều 37 | 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
|
82 | Xuân Thiều 38 | 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
|
83 | Hòa Mỹ 9 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
84 | Lưu Trùng Dương | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
85 | Mỹ Thị | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
86 | Từ Giấy | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
87 | Phan Hoan | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
88 | Trương Xuân Nam | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
89 | Đặng Hồi Xuân | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
90 | Bờ Quan 2 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
91 | Bờ Quan 3 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
92 | Bờ Quan 4 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
93 | Bờ Quan 5 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
94 | Bờ Quan 6 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
95 | Bờ Quan 7 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
96 | Bờ Quan 8 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
97 | Bờ Quan 9 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
98 | Bờ Quan 10 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
99 | Bờ Quan 11 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
100 | Bờ Quan 12 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
101 | Bờ Quan 14 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
102 | Hói Kiểng 1 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
103 | Hói Kiếng 2 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
104 | Hói Kiểng 3 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
105 | Hói Kiểng 6 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
106 | Hói Kiểng 7 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
107 | Hói Kiểng 8 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
108 | Hói Kiểng 10 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
109 | Hói Kiểng 11 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
110 | Hói Kiểng 12 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
111 | Hói Kiểng 20 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
112 | Hói Kiểng 21 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
113 | Hói Kiểng 22 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
114 | Hói Kiểng 23 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
115 | Hói Kiểng 24 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
116 | Hói Kiểng 26 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
117 | Hói Kiểng 27 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
118 | Hói Kiểng 29 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
119 | Hói Kiểng 30 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
120 | Hói Kiểng 31 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
121 | Hói Kiểng 32 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
122 | Hói Kiểng 33 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
123 | Đường 3,5m thuộc phường Mỹ An | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
124 | Lâm Hoành | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
125 | Lê Hữu Trác | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
126 | Mỹ Khê 4 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
127 | Trần Bạch Đằng | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
128 | Bàu Hạc 7 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
129 | Bàu Hạc 8 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
130 | Vĩnh Tân - Đoạn 7,5m | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
Vĩnh Tân - Đoạn 5,5m | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI NÔNG THÔN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG MỚI ĐẶT TÊN (TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 30/2022/QĐ-UBND VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2023/QĐ-UBND)
(Kèm theo Quyết định số: 56/2023/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng)
STT | Tên đường phố | Hệ số điều chỉnh giá đất | ||||||||||||||
Đất ở | Đất thương mại, dịch vụ | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất TMDV | ||||||||||||||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 | VT 5 | VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 | VT 5 | VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 | VT 5 | ||
A | Các đường đã đặt tên thuộc huyện Hòa Vang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bờ Đằm 1 | 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
|
2 | Bờ Đằm 2 | 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
|
3 | Bờ Đằm 3 | 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
|
4 | Bờ Đằm 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
|
5 | Bờ Đằm 5 | 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
|
6 | Bờ Đằm 6 | 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
|
7 | Bờ Đằm 7 | 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
|
8 | Bờ Đằm 8 | 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
|
9 | Bờ Đằm 9 | 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
|
10 | Bờ Đằm 10 | 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
|
11 | Bờ Đằm 11 | 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
|
12 | Bờ Đằm 12 | 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
|
13 | Bờ Đằm 14 | 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
|
14 | Đá Bàn 1 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
15 | Đá Bàn 2 | 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
|
16 | Đá Bàn 3 | 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
|
17 | Đá Bàn 4 | 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
|
18 | Đá Bàn 5 | 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
|
19 | Đá Bàn 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
| - Đoạn 3,75m | 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
|
20 | Đá Bàn 7 | 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
|
21 | Đá Bàn 8 | 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
|
22 | Đá Bàn 9 | 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
|
23 | Đá Bàn 10 | 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
|
24 | Đá Bàn 11 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
25 | Đinh Văn Chất | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
26 | Hà Văn Mao | 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
|
27 | Nguyễn Án | 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
|
28 | Nguyễn Bá Loan | 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
|
29 | Ống Khế 1 | 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
|
30 | Ống Khế 2 | 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
|
31 | Ống Khế 3 | 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
|
32 | Ống Khế 4 | 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
|
33 | Ống Khế 5 | 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
|
34 | Ống Khế 6 | 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
|
35 | Trà Ban 1 | 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
|
36 | Trà Ban 2 | 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
|
37 | Trà Ban 3 | 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
| 1,1 |
|
|
|
|
38 | Dương Sơn 1 - Đoạn 10,5m | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
Dương Sơn 1 - Đoạn 7,5m | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| |
39 | Dương Sơn 2 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
40 | Dương Sơn 3 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
41 | Dương Sơn 4 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
42 | Dương Sơn 5 | 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
|
43 | Dương Sơn 6 | 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
|
44 | Dương Sơn 7 | 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
|
45 | Dương Sơn 8 | 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
|
46 | Dương Sơn 9 | 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
|
47 | Dương Sơn 10 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
48 | Dương Sơn 11 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
49 | La Bông 1 | 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
|
50 | La Bông 2 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
51 | La Bông 3 | 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
|
52 | La Bông 4 | 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
|
53 | La Bông 5 | 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
|
54 | La Bông 6 | 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
| 1,2 |
|
|
|
|
55 | Phan Thêm | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
56 | Nguyễn Chí Trung | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
57 | Nguyễn Triệu Luật | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
58 | Nguyễn Minh Vân | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
59 | Phan Quang Định | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
60 | Vũ Phạm Hàm | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
61 | Hoàng Phê | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
62 | Bàu Nghè 1 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
63 | Bàu Nghè 2 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
64 | Bàu Nghè 3 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
65 | Bàu Nghè 4 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
66 | Bàu Nghè 5 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
67 | Bàu Nghè 6 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
68 | Bàu Nghè 7 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
69 | Bàu Nghè 8 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
70 | Bàu Nghè 9 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
71 | An Ngãi 1 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
72 | An Ngãi 2 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
73 | An Ngãi 3 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
74 | An Ngãi 4 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
75 | An Ngãi 5 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
76 | An Ngãi 6 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
77 | An Ngãi 7 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
78 | An Ngãi 8 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
79 | An Ngãi 9 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
80 | Đường 15m (nối từ Trung tâm Logictics của Công ty CP Cảng Đà Nẵng đến đường tránh Hải Vân - Túy Loan) | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|