Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 5141/QĐ-UBND 2016 điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất 2016 quận Cầu Giấy
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 5141/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 5141/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày ban hành: | 20/09/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
tải Quyết định 5141/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------- Số: 5141/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
Tổng diện tích đất tự nhiên | 1231,70 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 15,2 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3,75 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 11,04 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,41 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1156,97 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 33,15 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 11,23 |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 58,30 |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 17,74 |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 440,93 |
2.6 | Đất di tích lịch sử văn hóa | DDT | 3,66 |
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,25 |
2.8 | Đất ở đô thị | ODT | 465,35 |
2.9 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 26,85 |
2.10 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 15,78 |
2.11 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 4,20 |
2.12 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 13,86 |
2.13 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 3,57 |
2.14 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 46,08 |
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TTN | 2,20 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 9,31 |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | 3,24 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,27 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 59,53 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 1231,70 |
Nơi nhận: - Như Điều 2; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - TT Thành ủy; - TT HĐND TP; - UB MTTQ TP; - Chủ tịch, các PCT UBND TP; - VPUB: PCVP Phạm Chí Công, P.ĐT; - Lưu: VT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Quốc Hùng |
(Kèm theo Quyết định số: 5141 /QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2016 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT | Danh mục công trình dự án | Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Dự án có trong Nghị quyết số 13/NQ-HĐND | ||
Đất trồng lúa (rừng) | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã | |||||||
I | Các dự án không thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất (đã cắm mốc giới GPMB nhưng chưa có Quyết định giao đất;..) | |||||||||
1 | Tòa nhà tạp chí ngày nay - Vĩnh Nguyên - TKV | CTS | Công ty Cổ phần đầu tư - Xây dựng Phát triển thương mại Vĩnh Nguyên | 0,1600 | Cầu Giấy | Yên Hòa | - GCNĐT số 01121001716 ngày 11/6/2014 | |||
II | Các dự án chưa thực hiện trong KHSDĐ 2015, chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ 2016 | |||||||||
2 | Trạm cứu hỏa | CAN | Sở Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy Hà Nội | 0,3100 | 0,3100 | Cầu Giấy | Yên Hòa | - GPQH số 2382/GPQH ngày 23/6/2014 của Sở QHKT | ||
3 | Tháp tài chính quốc tế (IFT) | TMD | Tổng công ty Bảo Việt Nhân Thọ | 1,3159 | 1,3159 | Cầu Giấy | Trung Hòa | - Văn bản số 1112/VP-NNĐC ngày 20/10/2005 của UBND TP chấp thuận về nguyên tắc | ||
III | Những dự án đăng ký mới thực hiện trong KHSDĐ 2016 | |||||||||
4 | Xây dựng bãi đỗ xe và công viên cây xanh | DKV | UBND quận Cầu Giấy | 0,1168 | 0,1168 | Cầu Giấy | Yên Hòa | - Văn bản số 7433/UBND-TNMT ngày 17/9/2010 của UBND TP về việc chấp thuận về chủ trương cho UBND quận Cầu Giấy lập dự án đầu tư theo quy hoạch diện tích khoảng 1168 m2 đất tại phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy | ||
Tổng | 1,9027 | 1,7427 |
(Kèm theo Quyết định số: 5141/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2016 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT | Danh mục công trình dự án | Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha)' | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Dự án có trong Nghị quyết số 13/NQ-HĐND | ||
Đất trồng lúa (rừng) | Thu hồi đất | Địa danh Quận | Địa danh Phường | |||||||
1 | Đường Vành đai III (đoạn Mai Dịch - Cầu Thăng Long) | DGT | UBND Thành phố | 8,75 | 8,75 | Cầu Giấy | Dịch Vọng Hậu, Mai Dịch | - Quyết định số 103/QĐ-BGTVT ngày 14/01/2010 của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt dự án đầu tư mở rộng đường vành đai III đoạn Mai Dịch - Nội Bài, thành phố Hà Nội | x | |
2 | Xây dựng khu vui chơi công cộng tại ô đất C12, khu đô thị Nam Trung Yên | DKV | UBND quận Cầu Giấy | 0,28 | 0,28 | Cầu Giấy | Trung Hòa | - Quyết định số 3982/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Cầu Giấy phê duyệt chủ trương đầu tư | ||
3 | Công trình hỗn hợp dịch vụ công cộng và nhà ở tại lô đất 5.1NO và 5.5NO đường Lê Văn Lương | ODT | Công ty cổ phần đầu tư và thương mại Louis | 1,25 | Cầu Giấy | Trung Hòa | - Quyết định chủ trương đầu tư số 4376/QĐ-UBND ngày 11/8/2016 | |||
4 | Tuyến đường khung Khu A1 (A1, A2, A3) khu trung tâm KĐT Tây Hồ Tây | DGT | Công ty TNHH Phát triển THT | 0,01 | 0,01 | Cầu Giấy | Nghĩa Đô | - GCNĐT số 011043001347 ngày 22/01/2015 | ||
5 | Đầu tư xây dựng nhà ở cho CBNV của Bộ Ngoại giao tại số 120 Trần Quốc Hoàn | ODT | Công ty cổ phần Tasco | 1,97 | Cầu Giấy | Dịch Vọng Hậu | - Văn bản số 1245/UBND-KT ngày 14/2/2015 của UBND TP điều chỉnh phương án sắp xếp, xử lý cơ sở nhà đất tại 120 Trần Quốc Hoàn | |||
6 | Nhà ở chung cư, dịch vụ thương mại và khách sạn (110 đường Cầu Giấy) | ODT | Công ty Đầu tư xây dựng số 2 Hà Nội | 0,42 | Cầu Giấy | Quan Hoa | - Quyết định số 2750/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 của UBND TP quyết định chủ trương đầu tư | |||
7 | Nhà ở thấp tầng | ODT | Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển nhà Nguyễn Khang | 0,19 | Cầu Giấy | Yên Hòa | - Quyết định chủ trương đầu tư số 2702/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của UBND TP | |||
8 | Khu công viên và hồ điều hòa CV1 | DKV | Tập đoàn Indochina Capital | 5,06 | 5,06 | Cầu Giấy | Yên Hòa | - GCNĐKĐT mã số dự án 8771171366 ngày 31/5/2016 của UBNDTP | ||
Tổng | 17,92 | 14,09 |