Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Đà Nẵng về quy định giá các loại đất
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 46/2016/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Đà Nẵng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 46/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Huỳnh Đức Thơ |
Ngày ban hành: | 20/12/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 46/2016/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 46/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Đà Nẵng, ngày 20 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
---------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 68/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1802/TTr- STNMT ngày 20 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm chủ trì, tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra và đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 và thay thế Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2014; Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2015 và Quyết định số 29/2016/QĐ- UBND ngày 30 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND các quận, huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46 /2016/QĐ-UBND ngày 20 /12/2016 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Điều 1. Phạm vi áp dụng
1. Giá đất ban hành tại Quy định này được sử dụng làm căn cứ trong các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 114 của Luật Đất đai, cụ thể như sau:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
b) Tính thuế sử dụng đất;
c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
2. Giá đất tại Quy định này không áp dụng đối với trường hợp xác định giá đất cụ thể quy định tại Khoản 4 Điều 114 của Luật Đất đai, cụ thể như sau:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích đất ở vượt hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích vượt hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân. Tính tiền thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân;
b) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với tổ chức mà phải nộp tiền sử dụng đất;
c) Tính tiền thuê đất đối với trường hợp Nhà nước cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất;
d) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê; tính tiền thuê đất đối với trường hợp doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm;
đ) Tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất.
Điều 2. Căn cứ xây dựng bảng giá đất
Căn cứ vào nguyên tắc định giá đất quy định tại Điều 112 của Luật Đất đai, phương pháp định giá đất quy định tại các Khoản 1, 2, 3 và 4 Điều 4 Nghị định 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; kết quả tổng hợp, phân tích thông tin về giá đất thị trường; các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất.
Căn cứ vào Khung giá đất quy định tại Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ.
Điều 3. Các yếu tố để xác định giá đất ở tại đô thị
1. Xác định vị trí đất:
a) Căn cứ đất ở mặt tiền đường phố và ven đường kiệt (hoặc hẻm) mà phân loại theo 5 vị trí sau đây:
- Vị trí 1: Đất ở mặt tiền đường phố.
- Vị trí 2: Đất ở ven các đường kiệt có độ rộng từ 4,5m trở lên.
- Vị trí 3: Đất ở ven các đường kiệt có độ rộng từ 3m đến dưới 4,5m.
- Vị trí 4: Đất ở ven các đường kiệt có độ rộng từ 1,7m đến dưới 3m.
- Vị trí 5: Đất ở ven các đường kiệt có độ rộng dưới 1,7m.
b) Độ rộng của đường kiệt (tính từ cạnh trong của thửa đất đến đường phố) được xác định bằng mặt cắt ngang nơi hẹp nhất của khoảng cách hai bờ tường (hoặc hai bờ rào) đối diện của đường kiệt, bao gồm: vỉa hè, cống thoát nước có đanh đậy hai bên đường kiệt (phần mặt đường lưu thông được, thuộc đất công).
c) Đối với các đường kiệt là vị trí 2, vị trí 3 nhưng cơ sở hạ tầng ở đó không cho phép ô tô các loại lưu thông được hoặc đường đất thì giá đất tính bằng 0,8 so với giá đất ở các đường kiệt tương tự cùng vị trí (vị trí 4 và 5 không áp dụng hệ số này). Đối với các đường kiệt có độ rộng lòng đường từ 5,5m trở lên và có vỉa hè (do không đủ điều kiện đặt tên đường) thì giá đất tính bằng 1,2 so với giá đất ở tại vị trí 2.
Ngoài các trường hợp quy định tại điểm a, b khoản này, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các ngành có liên quan trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét quyết định cụ thể.
d) Trường hợp thửa đất có kiệt đi ra nhiều đường phố, thì giá đất được xác định theo kiệt của đường phố mà có giá đất của thửa đất cao nhất.
đ) Căn cứ để xác định vị trí đất là Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc các giấy tờ hợp lệ về nhà, đất; giấy tờ có ghi địa chỉ liên hệ hợp lý.
2. Hệ số khoảng cách: Tuỳ theo khoảng cách từ thửa đất đến đường phố mà các vị trí 2, 3, 4 và 5 có các hệ số như sau:
- Hệ số 1,00: Áp dụng cho các thửa đất cách đường phố dưới 50m.
- Hệ số 0,95: Áp dụng cho các thửa đất cách đường phố từ 50m đến dưới 100m.
- Hệ số 0,90: Áp dụng cho các thửa đất cách đường phố từ 100m đến dưới 150m.
- Hệ số 0,85: Áp dụng cho các thửa đất cách đường phố từ 150m đến dưới 200m.
- Hệ số 0,80: Áp dụng cho các thửa đất cách đường phố từ 200m trở lên.
Điểm mốc để tính khoảng cách áp dụng hệ số trên được tính từ mép trong vỉa hè (đối với đường có vỉa hè), hoặc mép đường (đối với đường không có vỉa hè).
3. Hệ số phân vệt theo chiều sâu và che khuất của thửa đất: Chỉ áp dụng đối với các thửa đất thuộc vị trí 1 và vị trí 2.
a) Hệ số phân vệt theo chiều sâu của thửa đất (tính từ ranh giới thửa đất gần nhất với mép trong vỉa hè đối với đường có vỉa hè, hoặc mép đường đối với đường không có vỉa hè), được áp dụng hệ số như sau:
- Đối với phần diện tích đất trong phạm vi chiều sâu dưới 25m: Giá đất tính theo giá đất quy định tại các bảng phụ lục đính kèm.
- Đối với phần diện tích đất trong phạm vi chiều sâu từ 25m đến dưới 50m: giá đất tính bằng 0,7 giá đất quy định tại các bảng phụ lục đính kèm.
- Đối với phần diện tích đất trong phạm vi chiều sâu từ 50m đến dưới 100m: giá đất tính bằng 0,6 giá đất quy định tại các bảng phụ lục đính kèm.
- Đối với phần diện tích đất trong phạm vi chiều sâu từ 100m trở lên: giá đất tính bằng 0,5 giá đất quy định tại các bảng phụ lục đính kèm.
Hệ số này chỉ áp dụng đối với trường hợp thửa đất không tiếp giáp với đường phố khác. Trường hợp thửa đất có tiếp giáp với đường phố khác, khi áp dụng hệ số này có giá đất thấp hơn giá đất của đường tiếp giáp thì áp dụng giá đất của đường phố tiếp giáp.
b) Đối với một thửa đất có phần diện tích đất bị che khuất mặt tiền bởi phần đất của chủ sử dụng khác thì toàn bộ phần đất bị che khuất tính bằng 0,6 giá đất quy định tại các bảng phụ lục đính kèm.
c) Đối với phần diện tích vừa bị che khuất, vừa nằm trong phạm vi chiều sâu từ 25m trở lên thì chỉ áp dụng hệ số thấp hơn trong hai hệ số phân vệt và hệ số che khuất đối với phần diện tích đó.
4. Trường hợp giáp ranh giữa các đường phố, đoạn đường phố
a) Trường hợp trên cùng một trục đường phố được chia thành các đoạn có mức giá đất khác nhau thì giá đất của các thửa đất ở trong phạm vi 50m giáp ranh của đường phố, đoạn đường phố có giá đất thấp hơn được tính bình quân theo giá đất của hai đoạn giáp ranh đó.
b) Trường hợp các đường phố giao nhau có giá đất khác nhau thì giá đất của các thửa đất ở trong phạm vi 50m thuộc các đường phố có giá đất thấp hơn được nhân thêm hệ số 1,1 nhưng không vượt quá giá đất của đường phố có giá cao nhất tại nơi các đường phố giao nhau.
c) Trường hợp một thửa đất có thể vận dụng 2 cách tính (theo quy định tại điểm a và b khoản này) và cho 2 kết quả khác nhau thì lấy theo giá đất của cách tính có kết quả cao hơn.
d) Điểm mốc để tính phạm vi 50m quy định tại điểm a, b và c khoản 5 Điều này được tính từ mép trong vỉa hè (đối với đường có vỉa hè), hoặc mép đường (đối với đường không có vỉa hè).
5. Hệ số đối với thửa đất đặc biệt
a) Ngoài hệ số giá đất giáp ranh quy định tại Khoản 4 Điều này, nếu thửa đất có vị trí thuận lợi thì được áp dụng hệ số như sau:
- Vị trí đất nằm ở góc ngã ba đường phố được nhân thêm hệ số 1,1;
- Vị trí đất nằm ở góc ngã tư đường phố được nhân thêm hệ số 1,2;
- Vị trí đất có 3 mặt tiền đường phố trở lên được nhân thêm hệ số 1,3;
- Vị trí đất có 2 mặt tiền đường phố (mặt trước và mặt sau) được nhân thêm hệ số 1,1;
- Vị trí đất tại góc bo cong (có 2 mặt tiền nhưng không phải ở vị trí ngã ba, ngã tư) được nhân thêm hệ số 1,05;
- Vị trí đất có mặt tiền đường phố và đường kiệt bên hông hoặc đường kiệt mặt sau (với bề rộng đường kiệt từ 3m trở lên) được nhân thêm hệ số 1,05.
Diện tích đất áp dụng các hệ số trên chỉ tính trong phạm vi chiều ngang 25m và chiều sâu 25m tính từ góc ngã ba, ngã tư, góc đường bo cong.
Đối với các thửa đất có 03 mặt tiền trở lên, có chiều dài cạnh thửa đất tính từ góc ngã ba, ngã tư lớn hơn 25m thì chỉ áp dụng hệ số ba mặt tiền cho phần diện tích trong phạm vi 25m.
Trường hợp xác định giá đất cụ thể thì tùy theo vị trí, diện tích và thời điểm, Sở Tài nguyên và Môi trường đề xuất các hệ số trên cho phù hợp, trình UBND thành phố xem xét, quyết định sau khi có ý kiến Hội đồng Thẩm định giá đất.
b) Trường hợp thửa đất có nhiều mặt tiền hướng ra nhiều đường phố nhưng không xác định được mặt tiền chính theo hướng đường phố nào thì lấy theo đường phố có giá đất cao nhất; đồng thời được nhân với hệ số quy định tại điểm a khoản này.
c) Trường hợp khi phân vệt để tính hệ số khoảng cách, giá đất giáp ranh, mà dẫn đến một thửa đất có vệt phân khoảng cách, vệt giáp ranh tạo ra hai hay nhiều hệ số giá đất thì toàn bộ thửa đất đó được tính theo giá đất có hệ số cao nhất.
6. Hệ số giá đất áp dụng đối với vị trí đất có độ cao trung bình thấp hơn mặt đường.
Đối với đất có độ cao trung bình thấp hơn độ cao tim đường thì áp dụng các hệ số sau:
- Hệ số 0,9: Đối với phần diện tích đất thấp hơn mặt đường từ 1,0m đến 2,0m.
- Hệ số 0,8: Đối với phần diện tích đất thấp hơn mặt đường trên 2,0m.
7. Bảng giá đất ở đô thị đối với các đường phố quy định tại Phụ lục số 1 kèm theo Quy định này.
Điều 4. Các yếu tố để xác định giá đất ở tại nông thôn
1. Giá đất ở tại nông thôn áp dụng cho các xã thuộc huyện Hòa Vang (trừ các trường hợp có giá đất quy định tại Phụ lục số 1 kèm theo Quy định này).
2. Giá đất ở tại nông thôn được phân theo xã đồng bằng hoặc xã miền núi:
a) Xã đồng bằng: Gồm các xã Hòa Châu, Hòa Tiến, Hòa Phước, Hòa Nhơn, Hòa Phong, Hòa Khương, Hòa Sơn và Hòa Liên thuộc huyện Hòa Vang.
b) Xã miền núi: Gồm các xã Hòa Phú, Hòa Ninh và Hòa Bắc thuộc huyện Hòa Vang.
3. Bảng giá đất ở tại nông thôn được quy định tại Phụ lục số 2 kèm theo Quy định này.
Giá đất quy định tại Phụ lục số 2 được áp dụng đối với đất ven đường bê tông hoặc đường nhựa.
a) Đối với đất ven đường đá, sỏi, cấp phối thì nhân hệ số 0,9 so với giá đất ven đường bê tông hoặc đường nhựa tương ứng.
b) Đối với đất ven đường đất thì nhân hệ số 0,8 so với giá đất ven đường bê tông hoặc đường nhựa tương ứng.
c) Đối với đất ven đường mà đường đó có vỉa hè 02 (hai) bên thì nhân hệ số 1,2 so với giá đất ven đường bê tông hoặc đường nhựa tương ứng.
d) Độ rộng mặt đường quy định tại Phụ lục số 2 được xác định là phần lòng đường (đất công) xe cơ giới lưu thông được (không kể ta-luy âm hoặc dương). Đối với đường có vỉa hè thì tính theo chiều rộng lòng đường
4. Hệ số khoảng cách: Đối với các đường áp dụng theo giá đất khu vực nông thôn được xuất phát từ các đường Quốc lộ 1A (đoạn thuộc địa bàn huyện Hòa Vang), Quốc lộ 14B, ĐT 605, ĐT 601, ĐT 602, đường Bà Nà - Suối Mơ và đường tránh Nam Hải Vân (đoạn thuộc địa bàn huyện Hòa Vang) thì những thửa đất gần các đường nêu trên áp dụng thêm các hệ số sau:
a) Cách đường dưới 50m: nhân hệ số 1,2.
b) Cách đường từ 50m đến dưới 100m: nhân hệ số 1,15.
c) Cách đường từ 100m đến dưới 150m: nhân hệ số 1,10.
d) Cách đường từ 150m đến dưới 200m: nhân hệ số 1,05.
đ) Điểm mốc để tính khoảng cách áp dụng hệ số trên được tính từ mép trong vỉa hè (đối với đường có vỉa hè) hoặc mép đường (đối với đường không có vỉa hè).
5. Đối với các thửa đất được xác định là mặt tiền của các đường Quốc lộ 1A (đoạn thuộc địa bàn huyện Hòa Vang), Quốc lộ 14B, ĐT 605, ĐT 601, ĐT 602, đường Bà Nà - Suối Mơ và đường tránh Nam Hải Vân (đoạn thuộc địa bàn huyện Hòa Vang) thì được áp dụng các hệ số theo quy định tại Điều 3 của quy định này.
Điều 5. Giá đất ở tại đô thị và nông thôn đối với những đường chưa được đặt tên và các khu dân cư
1. Giá đất ở đối với những đường chưa được đặt tên, các khu dân cư được quy định tại Phụ lục số 3 kèm theo quy định này.
2. Ngoài giá đất quy định tại Khoản 1 Điều này, khi xác định giá đất được áp dụng các hệ số theo quy định tại Điều 3 hoặc Điều 4 của quy định này.
Điều 6. Giá đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ.
1. Giá đất thương mại dịch vụ và giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn được quy định như sau:
a) Giá đất thương mại dịch vụ: Giá đất thương mại dịch vụ bằng 70% giá đất ở cùng vị trí; trường hợp giá đất thương mại dịch vụ thấp hơn giá đất tối thiểu trong khung giá đất được quy định tại Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ thì áp dụng như sau:
- Đối với đất thương mại dịch vụ tại đô thị nếu thấp hơn 320.000đồng/m² thì áp dụng giá đất 320.000 đồng/m².
- Đối với đất thương mại dịch vụ tại nông thôn:
+ Trường hợp giá đất thương mại dịch vụ tại xã đồng bằng thấp hơn 32.000đồng/m² thì áp dụng giá đất 32.000 đồng/m².
+ Trường hợp giá đất thương mại dịch vụ tại xã miền núi thấp hơn 20.000đồng/m² thì áp dụng giá đất 20.000 đồng/m².
b) Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ:
Giá đất sản xuất, kinh doanh bằng 50% giá đất ở cùng vị trí
- Trường hợp giá đất sản xuất, kinh doanh tại đô thị thấp hơn 240.000đồng/m² thì áp dụng giá đất 240.000 đồng/m².
- Đối với đất sản xuất, kinh doanh tại nông thôn:
+ Trường hợp giá đất sản xuất, kinh doanh tại xã đồng bằng thấp hơn 24.000đồng/m² thì áp dụng giá đất 24.000 đồng/m².
+ Trường hợp giá đất sản xuất, kinh doanh tại xã miền núi thấp hơn 15.000đồng/m² thì áp dụng đơn giá 15.000 đồng/m².
2. Ngoài giá đất quy định tại Khoản 1 Điều này, khi xác định giá đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ còn phải áp dụng thêm các hệ số theo quy định tại Điều 3 hoặc Điều 4 Quy định này.
Điều 7. Giá đất đối với khu công nghệ cao
Giá đất đối với khu công nghệ cao áp dụng theo quy định về Chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư vào Khu công nghệ cao Đà Nẵng của UBND thành phố Đà Nẵng.
Điều 8. Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.
1. Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất được phân theo xã đồng bằng và miền núi theo quy định tại Khoản 2 Điều 4 Quy định này; đối với vị trí được xác định như sau:
a) Vị trí: Căn cứ vào yếu tố khoảng cách so với nơi cư trú của người sử dụng đất, thị trường tiêu thụ nông sản phẩm, gần và thuận lợi về giao thông là những yếu tố tạo lợi thế cho người sản xuất giảm được chi phí đi lại, chi phí lưu thông (mua vật tư, bán sản phẩm), chi phí tiêu thụ sản phẩm và có kết hợp với các yếu tố tạo lợi thế cho sản xuất.
- Vị trí 1: Là vị trí có các yếu tố có lợi thế tốt nhất cho sản xuất nông nghiệp bao gồm: địa hình bằng phẳng, điều kiện tưới tiêu chủ động, độ phì nhiêu của đất cao, thời tiết khí hậu thuận lợi cho sản xuất kinh doanh.
Vị trí 1 bao gồm khu vực đất cùng điều kiện kinh tế - xã hội, cùng kết cấu hạ tầng, cùng mục đích sử dụng đất, có từ 1 đến 3 yếu tố về khoảng cách liền kề hoặc gần nhất so với nơi cư trú, thị trường tiêu thụ, đường giao thông so với:
+ Nơi cư trú của người sử dụng đất (nơi cư trú được xác định là trung tâm của tổ dân phố, thôn nơi có đất).
+ Thị trường tiêu thụ nông sản phẩm (chợ nông thôn, chợ đô thị, nơi thu mua nông sản tập trung).
+ Đường giao thông gồm giao thông đường bộ; giao thông đường thủy.
- Vị trí 2: Bao gồm khu vực đất cùng điều kiện kinh tế - xã hội, cùng kết cấu hạ tầng, cùng mục đích sử dụng đất, có từ 1 đến 3 yếu tố về khoảng cách so với nơi cư trú, thị trường tiêu thụ, đường giao thông kết hợp với các lợi thế tốt cho sản xuất nông nghiệp nhưng kém hơn vị trí 1.
- Vị trí 3: Bao gồm khu vực đất cùng điều kiện kinh tế - xã hội, cùng kết cấu hạ tầng, cùng mục đích sử dụng đất, có từ 1 đến 3 yếu tố về khoảng cách so với nơi cư trú, thị trường tiêu thụ, đường giao thông kết hợp với các lợi thế tương đối tốt cho sản xuất nông nghiệp nhưng kém hơn vị trí 2.
Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm và đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản gồm có 3 vị trí (từ vị trí 1 đến vị trí 3).
2. Giá đất nông nghiệp trong khu vực nội thành tuỳ theo mục đích sử dụng được áp dụng theo mức giá vị trí 1 thuộc phường, xã đồng bằng.
3. Bảng giá đất nông nghiệp được quy định tại các Bảng giá số 1, 2, 3 và 4 (theo Phụ lục số 4 kèm theo Quy định này).
Điều 9. Giá đất các khu dân cư đang xây dựng hoặc đã đưa vào sử dụng, các khu công nghiệp
1. Giá đất tái định cư cụ thể cho từng dự án do các đơn vị chủ đầu tư dự án hoặc điều hành dự án đề xuất, trình Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm tra và trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định sau khi có ý kiến của Hội đồng thẩm định giá đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với UBND các quận, huyện và các sở, ngành có liên quan xây dựng hoặc thuê tư vấn xác định đơn giá đất các khu dân cư đang xây dựng hoặc đã đưa vào sử dụng, đất tại các khu công nghiệp, trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định sau khi có ý kiến của Hội đồng thẩm định giá đất.
Điều 10. Giá đất sử dụng vào các công trình khác
Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh hoặc đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp thì Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ vào giá đất tương ứng với mục đích kinh doanh (đất thương mại dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp) đối với đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh hoặc giá đất ở đối với đất trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp tại khu vực lân cận đã quy định trong bảng giá đất, báo cáo UBND thành phố quyết định.
Điều 11. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản.
Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng giá đất nuôi trồng thủy sản; trường hợp sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan căn cứ vào giá đất phi nông nghiệp tại khu vực lân cận để xây dựng hoặc thuê đơn vị tư vấn xác định giá đất, trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định sau khi có ý kiến của Hội đồng thẩm định giá đất.
Điều 12. Đối với đất chưa sử dụng
Đối với đất chưa sử dụng khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng thì giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan căn cứ phương pháp định giá đất và giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đã được giao đất, cho thuê đất tại khu vực lân cận để xây dựng hoặc thuê đơn vị tư vấn xác định giá đất trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định sau khi có ý kiến của Hội đồng thẩm định giá.
Điều 13. Điều chỉnh, bổ sung khi có biến động giá đất
1. Các trường hợp điều chỉnh bảng giá đất
a) Khi Chính phủ điều chỉnh khung giá đất mà mức giá đất điều chỉnh tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng giá đất của loại đất tương tự;
b) Khi giá đất phổ biến trên thị trường tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng giá đất trong khoảng thời gian từ 180 ngày trở lên.
2. Khi có sự bổ sung về đặt tên đường thì Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các ngành, địa phương liên quan nghiên cứu đề xuất, trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định sau khi có ý kiến của Hội đồng thẩm định Bảng giá đất.
Điều 14. Xử lý một số trường hợp đặc biệt
1. Các trường hợp sau đây Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì phối hợp với các địa phương liên quan đề xuất, trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định sau khi có ý kiến của Hội đồng thẩm định Bảng giá đất, như sau:
a) Đường mới được nâng cấp hoàn thiện do Ủy ban nhân dân các quận, huyện đề xuất gửi Sở Tài nguyên và Môi trường.
b) Đất chưa quy định giá tại Quy định này được tính tương đương mức giá đối với đất có vị trí và cơ sở hạ tầng tương tự.
2. Trường hợp thửa đất có hình dạng và vị trí đặc biệt thì Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan đề xuất, trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định sau khi có ý kiến của Hội đồng thẩm định giá đất.
3. Các tổ chức, cá nhân đã nộp hồ sơ nhà, đất để cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, nộp các khoản thuế, lệ phí khi chuyển dịch quyền sử dụng đất và được các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền tiếp nhận trước ngày 01 tháng 01 năm 2017 thì áp dụng theo Bảng giá các loại đất tại Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2014; Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2015 và Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2016 của UBND Thành phố.
Điều 15. Tổ chức thực hiện
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, phát sinh, các cơ quan, đơn vị, địa phương kịp thời phản ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
PHỤ LỤC 01
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
TT | Tên đường phố | Giá đất | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||
1 | 2 Tháng 9 | |||||
- Đoạn từ Bảo tàng Chàm đến Nguyễn Văn Trỗi | 45.540 | 9.350 | 7.700 | 6.050 | 4.400 | |
- Đoạn từ Nguyễn Văn Trỗi đến Xô Viết Nghệ Tĩnh | 26.000 | 8.500 | 7.000 | 5.500 | 4.000 | |
- Đoạn từ Xô Viết Nghệ Tĩnh đến Cách Mạng Tháng 8 | 14.850 | 5.100 | 4.200 | 3.300 | 2.400 | |
2 | 3 Tháng 2 | 20.250 | 5.950 | 4.900 | 3.850 | 2.800 |
3 | 30 Tháng 4 | 18.900 | ||||
4 | An Bắc 1 | 3.200 | ||||
5 | An Bắc 2 | 3.520 | ||||
6 | An Bắc 3 | 3.520 | ||||
7 | An Bắc 4 | 3.200 | ||||
8 | An Bắc 5 | 3.200 | ||||
9 | An Cư 1 | 6.240 | ||||
10 | An Cư 2 | 6.240 | ||||
11 | An Cư 3 | 6.240 | ||||
12 | An Cư 4 | 7.020 | ||||
13 | An Cư 5 | 7.020 | ||||
14 | An Cư 6 | 7.020 | ||||
15 | An Cư 7 | 7.020 | ||||
16 | An Dương Vương | 7.800 | ||||
17 | An Đồn | 9.360 | 2.975 | 2.450 | 1.925 | 1.400 |
18 | An Đồn 1 | 9.360 | ||||
19 | An Đồn 2 | 7.800 | ||||
20 | An Đồn 3 | 9.360 | ||||
21 | An Đồn 4 | 12.150 | ||||
22 | An Đồn 5 | 9.360 | ||||
23 | An Hải 1 | 3.960 | ||||
24 | An Hải 2 | 3.960 | ||||
25 | An Hải 3 | 3.960 | ||||
26 | An Hải 4 | 3.960 | ||||
27 | An Hải 5 | 3.520 | ||||
28 | An Hải 6 | |||||
- Đoạn 5,5m | 3.960 | |||||
- Đoạn 3,5m | 2.880 | |||||
29 | An Hải 7 | 3.960 | ||||
30 | An Hải 8 | 3.960 | ||||
31 | An Hải 9 | 3.960 | ||||
32 | An Hải 10 | 3.200 | ||||
33 | An Hải 11 | 2.880 | ||||
34 | An Hải 12 | 2.880 | ||||
35 | An Hải 14 | 2.880 | ||||
36 | An Hải 15 | 3.200 | ||||
37 | An Hải 16 | 2.880 | ||||
38 | An Hải 17 | 2.880 | ||||
39 | An Hải 18 | 2.880 | ||||
40 | An Hải 19 | 2.880 | ||||
41 | An Hải 20 | |||||
- Đoạn 5,5m | 3.200 | |||||
- Đoạn 3,5m | 2.560 | |||||
42 | An Hải 21 | 2.560 | ||||
43 | An Hải Bắc 1 | 2.560 | ||||
44 | An Hải Bắc 2 | 2.560 | ||||
45 | An Hải Bắc 3 | 2.560 | ||||
46 | An Hải Bắc 4 | 2.560 | ||||
47 | An Hải Bắc 5 | 2.560 | ||||
48 | An Hải Bắc 6 | 2.560 | ||||
49 | An Hải Bắc 7 | 3.960 | ||||
50 | An Hải Bắc 8 | 3.520 | ||||
51 | An Hòa 1 | 5.280 | ||||
52 | An Hòa 2 | 4.400 | ||||
53 | An Hòa 3 | 4.400 | ||||
54 | An Hòa 4 | 4.840 | ||||
55 | An Hòa 5 | 3.960 | ||||
56 | An Hòa 6 | 4.400 | ||||
57 | An Hòa 7 | 3.960 | ||||
58 | An Hòa 8 | 3.960 | ||||
59 | An Hòa 9 | 5.280 | ||||
60 | An Hòa 10 | 3.520 | ||||
61 | An Hòa 11 | 3.200 | ||||
62 | An Hòa 12 | 4.840 | ||||
63 | An Mỹ | 7.020 | ||||
64 | An Nông | 3.520 | ||||
65 | An Nhơn 1 | 5.720 | ||||
66 | An Nhơn 2 | 5.280 | ||||
67 | An Nhơn 3 | 5.280 | ||||
68 | An Nhơn 4 | 3.960 | ||||
69 | An Nhơn 5 | 3.960 | ||||
70 | An Nhơn 6 | 4.400 | ||||
71 | An Nhơn 7 | |||||
- Đoạn 5,5m | 4.840 | |||||
- Đoạn 3,5m | 3.960 | |||||
72 | An Nhơn 8 | 4.840 | ||||
73 | An Nhơn 9 | 3.960 | ||||
74 | An Nhơn 10 | 3.960 | ||||
75 | An Nhơn 11 | 3.960 | ||||
76 | An Tư Công Chúa | 6.240 | ||||
77 | An Thượng 1 | 33.800 | ||||
78 | An Thượng 2 | 31.200 | ||||
79 | An Thượng 3 | 26.000 | ||||
80 | An Thượng 4 | 23.400 | ||||
81 | An Thượng 5 | 7.800 | ||||
82 | An Thượng 6 | 9.360 | ||||
83 | An Thượng 7 | 7.800 | ||||
84 | An Thượng 8 | 7.800 | ||||
85 | An Thượng 9 | 9.360 | ||||
86 | An Thượng 10 | 9.360 | ||||
87 | An Thượng 11 | 9.360 | ||||
88 | An Thượng 12 | 4.840 | ||||
89 | An Thượng 14 | 4.840 | ||||
90 | An Thượng 15 | 4.840 | ||||
91 | An Thượng 16 | 4.840 | ||||
92 | An Thượng 17 | 6.240 | ||||
93 | An Thượng 18 | 4.840 | ||||
94 | An Thượng 19 | 4.840 | ||||
95 | An Thượng 20 | 6.240 | ||||
96 | An Thượng 21 | |||||
- Đoạn 5,5m | 7.800 | |||||
- Đoạn 3,5m | 6.240 | |||||
97 | An Thượng 22 | 9.360 | ||||
98 | An Thượng 23 | 8.580 | ||||
99 | An Thượng 24 | |||||
- Đoạn chỉnh trang | 6.240 | 2.975 | 2.450 | 1.925 | 1.400 | |
- Đoạn chia lô | 9.360 | 3.400 | 2.800 | 2.200 | 1.600 | |
100 | An Thượng 26 | 16.200 | ||||
101 | An Thượng 27 | 13.500 | ||||
102 | An Thượng 28 | 13.500 | ||||
103 | An Thượng 29 | |||||
- Đoạn từ Trần Bạch Đằng đến Lê Quang Đạo | 14.850 | |||||
- Đoạn còn lại | 10.140 | |||||
104 | An Thượng 30 | 13.500 | ||||
105 | An Thượng 31 | 13.500 | ||||
106 | An Thượng 32 | 13.500 | ||||
107 | An Thượng 33 | 13.500 | ||||
108 | An Thượng 34 | 13.500 | ||||
109 | An Thượng 35 | |||||
- Đoạn 7,5m | 16.200 | |||||
- Đoạn 5,5m | 13.500 | |||||
110 | An Thượng 36 | 16.200 | ||||
111 | An Trung 1 | 7.800 | ||||
112 | An Trung 2 | 7.800 | ||||
113 | An Trung 3 | 8.580 | ||||
114 | An Trung 4 | 5.720 | ||||
115 | An Trung Đông 1 | 5.280 | ||||
116 | An Trung Đông 2 | 6.240 | ||||
117 | An Trung Đông 3 | 6.240 | ||||
118 | An Trung Đông 4 | 6.240 | ||||
119 | An Trung Đông 5 | 6.240 | ||||
120 | An Trung Đông 6 | 5.280 | ||||
121 | An Vĩnh | 5.280 | 2.550 | 2.100 | 1.650 | 1.200 |
122 | An Xuân | 7.800 | ||||
123 | An Xuân 1 | 4.840 | ||||
124 | An Xuân 2 | 4.840 | ||||
125 | Anh Thơ | 4.400 | ||||
126 | Ấp Bắc | 2.240 | ||||
127 | Âu Cơ | |||||
- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Nguyễn Đình Trọng | 8.580 | 2.550 | 2.100 | 1.650 | 1.200 | |
- Đoạn từ Nguyễn Đình Trọng đến kiệt 205 Âu Cơ | 5.720 | 2.125 | 1.750 | 1.375 | 1.000 | |
- Đoạn từ kiệt 205 Âu Cơ đến giáp đoạn nối dài đường số 8 | 2.240 | 1.275 | 1.050 | 825 | 600 | |
- Đoạn từ đoạn nối dài đường số 8 đến giáp đường số 5 | 3.520 | 850 | 700 | 550 | 400 | |
128 | Âu Dương Lân | 2.560 | ||||
129 | Bà Bang Nhãn | 2.880 | 1.700 | 1.400 | 1.100 | 800 |
130 | Ba Đình | |||||
- Đoạn từ Lê Lợi đến Nguyễn Thị Minh Khai | 20.250 | 7.650 | 6.300 | 4.950 | 3.600 | |
- Đoạn còn lại | 13.500 | 6.375 | 5.250 | 4.125 | 3.000 | |
131 | Bá Giáng 1 | 2.080 | ||||
132 | Bá Giáng 2 | 2.080 | ||||
133 | Bá Giáng 3 | 2.080 | ||||
134 | Bá Giáng 4 | 2.080 | ||||
135 | Bá Giáng 5 | 2.080 | ||||
136 | Bá Giáng 6 | 2.080 | ||||
137 | Bá Giáng 7 | 2.080 | ||||
138 | Bá Giáng 8 | 2.080 | ||||
139 | Bá Giáng 9 | 2.080 | ||||
140 | Bá Giáng 10 | 2.080 | ||||
141 | Bá Giáng 11 | 2.080 | ||||
142 | Bá Giáng 12 | 2.080 | ||||
143 | Bá Giáng 14 | 2.080 | ||||
144 | Bà Huyện Thanh Quan | |||||
- Đoạn từ Ngũ Hành Sơn đến Dương Thị Xuân Quý | 9.360 | |||||
- Đoạn từ Dương Thị Xuân Quý đến Chế Lan Viên | 7.020 | 2.975 | 2.450 | 1.925 | 1.400 | |
- Đoạn còn lại | 4.400 | 2.975 | 2.450 | 1.925 | 1.400 | |
145 | Bạch Đằng | |||||
- Đoạn từ Đống Đa đến Nguyễn Du | 65.780 | 10.625 | 8.750 | 6.875 | 5.000 | |
- Đoạn từ Nguyễn Du đến Lê Duẩn | 86.020 | 10.625 | 8.750 | 6.875 | 5.000 | |
- Đoạn từ Lê Duẩn đến Nguyễn Văn Linh | 96.140 | 11.900 | 9.800 | 7.700 | 5.600 | |
146 | Bạch Thái Bưởi | |||||
- Đoạn 6,0m | 5.280 | |||||
- Đoạn 5,5m | 4.840 | |||||
147 | Bãi Sậy | 3.960 | ||||
148 | Bát Nàn Công Chúa | 2.080 | ||||
149 | Bàu Cầu 1 | 1.760 | ||||
150 | Bàu Cầu 2 | 1.760 | ||||
151 | Bàu Cầu 3 | 1.760 | ||||
152 | Bàu Cầu 4 | 1.760 | ||||
153 | Bàu Cầu 5 | 1.760 | ||||
154 | Bàu Cầu 6 | 1.760 | ||||
155 | Bàu Cầu 7 | 1.760 | ||||
156 | Bàu Cầu 8 | 1.760 | ||||
157 | Bàu Cầu 9 | 1.760 | ||||
158 | Bàu Cầu 10 | 1.760 | ||||
159 | Bàu Cầu 11 | 1.760 | ||||
160 | Bàu Cầu 12 | 1.760 | ||||
161 | Bàu Cầu 14 | 1.760 | ||||
162 | Bàu Cầu 15 | 1.760 | ||||
163 | Bàu Cầu 16 | 1.760 | ||||
164 | Bàu Cầu 17 | 1.760 | ||||
165 | Bàu Cầu 18 | 1.760 | ||||
166 | Bàu Cầu 19 | 1.760 | ||||
167 | Bàu Gia 1 | 2.560 | ||||
168 | Bàu Gia Thượng 1 | 2.880 | ||||
169 | Bàu Gia Thượng 2 | 2.880 | ||||
170 | Bàu Gia Thượng 3 | 2.880 | ||||
171 | Bàu Gia Thượng 4 | 3.200 | ||||
172 | Bàu Hạc 1 | 8.580 | 4.250 | 3.500 | 2.750 | 2.000 |
173 | Bàu Hạc 2 | 7.800 | ||||
174 | Bàu Hạc 3 | 7.800 | ||||
175 | Bàu Hạc 4 | 7.800 | ||||
176 | Bàu Hạc 5 | 7.800 | 3.655 | 3.010 | 2.365 | 1.720 |
177 | Bàu Hạc 6 | 8.580 | 4.250 | 3.500 | 2.750 | 2.000 |
178 | Bàu Làng | 4.400 | 2.550 | 2.100 | 1.650 | 1.200 |
179 | Bàu Mạc 1 | 2.240 | ||||
180 | Bàu Mạc 2 | 2.240 | ||||
181 | Bàu Mạc 3 | 2.240 | ||||
182 | Bàu Mạc 4 | 2.240 | ||||
183 | Bàu Mạc 5 | 2.240 | ||||
184 | Bàu Mạc 6 | 2.240 | ||||
185 | Bàu Mạc 7 | 2.240 | ||||
186 | Bàu Mạc 8 | 2.240 | ||||
187 | Bàu Mạc 9 | 2.560 | ||||
188 | Bàu Mạc 10 | 1.920 | ||||
189 | Bàu Mạc 11 | 1.920 | ||||
190 | Bàu Mạc 12 | 2.560 | ||||
191 | Bàu Mạc 14 | 1.920 | ||||
192 | Bàu Mạc 15 | 1.920 | ||||
193 | Bàu Mạc 16 | 2.080 | ||||
194 | Bàu Năng 1 | 3.520 | ||||
195 | Bàu Năng 2 | 3.520 | ||||
196 | Bàu Năng 3 | 3.960 | ||||
197 | Bàu Tràm 1 | 7.020 | ||||
198 | Bàu Tràm 2 | 7.020 | ||||
199 | Bàu Tràm 3 | 6.240 | ||||
200 | Bàu Tràm Trung | 7.800 | ||||
201 | Bàu Trảng 1 | 3.960 | ||||
202 | Bàu Trảng 2 | 3.840 | ||||
203 | Bàu Trảng 3 | 3.960 | ||||
204 | Bàu Trảng 4 | 3.960 | ||||
205 | Bàu Trảng 5 | 3.960 | ||||
206 | Bàu Trảng 6 | 3.960 | ||||
207 | Bàu Trảng 7 | 3.520 | 2.550 | 2.100 | 1.650 | 1.200 |
208 | Bàu Vàng 1 | 2.560 | ||||
209 | Bàu Vàng 2 | 2.560 | ||||
210 | Bàu Vàng 3 | 2.560 | ||||
211 | Bàu Vàng 4 | 2.560 | ||||
212 | Bàu Vàng 5 | 2.560 | ||||
213 | Bàu Vàng 6 | 2.560 | ||||
214 | Bắc Đẩu | 12.150 | 5.950 | 4.900 | 3.850 | 2.800 |
215 | Bắc Sơn | 5.720 | 2.720 | 2.240 | 1.760 | 1.280 |
216 | Bế Văn Đàn | |||||
- Đoạn từ nhà số 02 đến nhà số 184 | 13.500 | 5.100 | 4.200 | 3.300 | 2.400 | |
- Đoạn còn lại | 9.360 | |||||
217 | Bình An 1 | 6.240 | ||||
218 | Bình An 2 | 6.240 | ||||
219 | Bình An 3 | 6.240 | ||||
220 | Bình An 4 | 6.240 | ||||
221 | Bình An 5 | 6.240 | ||||
222 | Bình An 6 | 6.240 | ||||
223 | Bình Giã | 2.560 | ||||
224 | Bình Hòa 1 | 3.200 | ||||
225 | Bình Hòa 2 | 3.200 | ||||
226 | Bình Hòa 3 | 3.200 | ||||
227 | Bình Hòa 4 | 3.960 | ||||
228 | Bình Hòa 5 | 3.200 | ||||
229 | Bình Hòa 6 | 3.200 | ||||
230 | Bình Hòa 7 | 3.200 | ||||
231 | Bình Hòa 8 | 3.200 | ||||
232 | Bình Hòa 9 | 3.200 | ||||
233 | Bình Hòa 10 | 6.240 | ||||
234 | Bình Hòa 11 | 3.960 | ||||
235 | Bình Hòa 12 | 3.960 | ||||
236 | Bình Hòa 14 | 3.200 | 2.550 | 2.100 | 1.650 | 1.200 |
237 | Bình Kỳ (từ Mai Đăng Chơn đến cầu Quốc) | 1.600 | 850 | 700 | 550 | 400 |
238 | Bình Minh 1 | 23.400 | ||||
239 | Bình Minh 2 | 17.550 | ||||
240 | Bình Minh 3 | 17.550 | ||||
241 | Bình Thái 1 | 4.400 | 2.125 | 1.750 | 1.375 | 1.000 |
242 | Bình Thái 2 | 3.520 | 2.125 | 1.750 | 1.375 | 1.000 |
243 | Bình Thái 3 | 3.520 | 2.125 | 1.750 | 1.375 | 1.000 |
244 | Bình Thái 4 | 2.880 | 2.125 | 1.750 | 1.375 | 1.000 |
245 | Bình Than | 4.400 | ||||
246 | Bùi Bỉnh Uyên | 2.560 | ||||
247 | Bùi Cầm Hổ | 1.760 | ||||
248 | Bùi Chát | 2.240 | 1.275 | 1.050 | 825 | 600 |
249 | Bùi Dương Lịch | 3.960 | ||||
250 | Bùi Huy Bích | 2.880 | ||||
251 | Bùi Huy Đáp | 1.760 | ||||
252 | Bùi Hữu Nghĩa | 5.720 | ||||
253 | Bùi Kỷ | 7.800 | ||||
254 | Bùi Lâm | |||||
- Đoạn 5,5m | 3.520 | |||||
- Đoạn 3,5m | 2.880 | |||||
255 | Bùi Quốc Hưng | 4.400 | ||||
256 | Bùi Tá Hán | 7.800 | 2.380 | 1.960 | 1.540 | 1.120 |
257 | Bùi Thế Mỹ | 2.880 | ||||
258 | Bùi Thị Xuân | 7.800 | 2.550 | 2.100 | 1.650 | 1.200 |
259 | Bùi Viện | 6.240 | ||||
260 | Bùi Vịnh | |||||
- Đoạn 7,5m | 3.960 | 1.955 | 1.610 | 1.265 | 920 | |
- Đoạn 5,5m | 3.840 | 1.955 | 1.610 | 1.265 | 920 | |
261 | Bùi Xuân Phái | 12.150 | ||||
262 | Bùi Xương Tự | 3.200 | 1.700 | 1.400 | 1.100 | 800 |
263 | Bùi Xương Trạch | 3.960 | 2.125 | 1.750 | 1.375 | 1.000 |
264 | Ca Văn Thỉnh | 7.800 | ||||
265 | Cách Mạng Tháng 8 | |||||
- Đoạn từ đường 2 Tháng 9 đến ngã tư Cẩm Lệ | 9.360 | 3.060 | 2.520 | 1.980 | 1.440 | |
- Đoạn từ ngã tư Cẩm Lệ đến Nguyễn Nhàn | 7.800 | 2.380 | 1.960 | 1.540 | 1.120 | |
- Đoạn từ Nguyễn Nhàn đến Quốc lộ 1A | 4.840 | 2.380 | 1.960 | 1.540 | 1.120 | |
266 | Cao Bá Đạt | 1.760 | ||||
267 | Cao Bá Nhạ | 3.200 | ||||
268 | Cao Bá Quát | 7.800 | ||||
269 | Cao Hồng Lãnh | 2.880 | ||||
270 | Cao Lỗ | 3.200 | ||||
271 | Cao Sơn 1 | 2.240 | ||||
272 | Cao Sơn 2 | 2.080 | ||||
273 | Cao Sơn 3 | 2.080 | ||||
274 | Cao Sơn 4 | 2.080 | ||||
275 | Cao Sơn 5 | 2.080 | ||||
276 | Cao Sơn 6 | 2.080 | ||||
277 | Cao Sơn 7 | 2.080 | ||||
278 | Cao Sơn 8 | 2.080 | ||||
279 | Cao Sơn Pháo | |||||
- Đoạn 28,5m | 7.020 | |||||
- Đoạn 7,5m | 4.840 | 2.125 | 1.750 | 1.375 | 1.000 | |
280 | Cao Thắng | 18.900 | 6.800 | 5.600 | 4.400 | 3.200 |
281 | Cao Xuân Dục | 9.360 | ||||
282 | Cao Xuân Huy | 7.800 | ||||
283 | Cầm Bá Thước | 12.150 | ||||
284 | Cẩm Bắc 1 | 3.960 | ||||
285 | Cẩm Bắc 2 | 3.960 | ||||
286 | Cẩm Bắc 3 | 3.960 | ||||
287 | Cẩm Bắc 4 | 3.520 | ||||
288 | Cẩm Bắc 5 | 3.520 | ||||
289 | Cẩm Bắc 6 | 3.520 | ||||
290 | Cẩm Bắc 7 | 3.520 | ||||
291 | Cẩm Bắc 8 | 3.520 | ||||
292 | Cẩm Bắc 9 | 3.520 | ||||
293 | Cẩm Bắc 10 | 3.520 | ||||
294 | Cẩm Bắc 11 | 2.880 | ||||
295 | Cẩm Bắc 12 | 2.880 | ||||
296 | Cẩm Chánh 1 | 2.560 | ||||
297 | Cẩm Chánh 2 | 2.560 | ||||
298 | Cẩm Chánh 3 | 2.560 | ||||
299 | Cẩm Chánh 4 | 2.560 | ||||
300 | Cẩm Chánh 5 | 2.560 | ||||
301 | Cẩm Nam 1 | 2.560 | ||||
302 | Cẩm Nam 2 | 2.560 | ||||
303 | Cẩm Nam 3 | 2.560 | ||||
304 | Cẩm Nam 4 | 2.560 | ||||
305 | Cẩm Nam 5 | 2.560 | ||||
306 | Cẩm Nam 6 | 2.560 | ||||
307 | Cẩm Nam 7 | 2.560 | ||||
308 | Cẩm Nam 8 | 2.560 | ||||
309 | Cẩm Nam 9 | 2.560 | ||||
310 | Cần Giuộc | 4.840 | ||||
311 | Cầu Đỏ - Túy Loan | |||||
- Đoạn có vỉa hè | 1.440 | |||||
- Đoạn không có vỉa hè | 1.280 | 850 | 700 | 550 | 400 | |
312 | Cô Bắc | 17.550 | 8.500 | 7.000 | 5.500 | 4.000 |
313 | Cô Giang | 23.400 | 9.350 | 7.700 | 6.050 | 4.400 |
314 | Cổ Mân 1 | 2.880 | ||||
315 | Cổ Mân 2 | 2.880 | ||||
316 | Cổ Mân 3 | 2.880 | ||||
317 | Cổ Mân 4 | 2.560 | ||||
318 | Cổ Mân 5 | 2.560 | ||||
319 | Cổ Mân 6 | 2.560 | ||||
320 | Cổ Mân 7 | 2.560 | ||||
321 | Cổ Mân 8 | 3.200 | ||||
322 | Cổ Mân 9 | 3.520 | ||||
323 | Cổ Mân Cúc 1 | 1.920 | ||||
324 | Cổ Mân Cúc 2 | 1.920 | ||||
325 | Cổ Mân Cúc 3 | 1.920 | ||||
326 | Cổ Mân Cúc 4 | 1.920 | ||||
327 | Cổ Mân Lan 1 | 1.920 | ||||
328 | Cổ Mân Lan 2 | 1.920 | ||||
329 | Cổ Mân Lan 3 | 1.920 | ||||
330 | Cổ Mân Lan 4 | 1.920 | ||||
331 | Cổ Mân Mai 1 | 1.760 | ||||
332 | Cổ Mân Mai 2 | 1.760 | ||||
333 | Cổ Mân Mai 3 | 1.600 | ||||
334 | Cổ Mân Mai 4 | 1.760 | ||||
335 | Cổ Mân Mai 5 | 1.760 | ||||
336 | Cồn Dầu 1 | 2.560 | ||||
337 | Cồn Dầu 2 | 2.560 | ||||
338 | Cồn Dầu 3 | 2.560 | ||||
339 | Cồn Dầu 4 | 2.560 | ||||
340 | Cồn Dầu 5 | 2.560 | ||||
341 | Cồn Dầu 6 | 2.560 | ||||
342 | Cồn Dầu 7 | 2.560 | ||||
343 | Cồn Dầu 8 | 2.560 | ||||
344 | Cồn Dầu 9 | 2.560 | ||||
345 | Cồn Dầu 10 | 2.560 | ||||
346 | Cống Quỳnh | 2.880 | 2.125 | 1.750 | 1.375 | 1.000 |
347 | Cù Chính Lan | |||||
- Đoạn từ Hà Huy tập đến Huỳnh Ngọc Huệ | 10.140 | 3.825 | 3.150 | 2.475 | 1.800 | |
- Đoạn còn lại | 7.800 | 3.400 | 2.800 | 2.200 | 1.600 | |
348 | Châu Thị Vĩnh Tế | 14.850 | 2.975 | 2.450 | 1.925 | 1.400 |
349 | Châu Thượng Văn | 7.800 | 5.100 | 4.200 | 3.300 | 2.400 |
350 | Châu Văn Liêm | 8.580 | 3.230 | 2.660 | 2.090 | 1.520 |
351 | Chế Lan Viên | 7.800 | 2.975 | 2.450 | 1.925 | 1.400 |
352 | Chi Lăng | 45.540 | 9.350 | 7.700 | 6.050 | 4.400 |
353 | Chơn Tâm 1 | 2.880 | ||||
354 | Chơn Tâm 2 | 2.880 | ||||
355 | Chơn Tâm 3 | 2.880 | ||||
356 | Chơn Tâm 4 | 2.880 | ||||
357 | Chơn Tâm 5 | 2.880 | ||||
358 | Chơn Tâm 6 | 2.880 | ||||
359 | Chơn Tâm 7 | 2.880 | ||||
360 | Chơn Tâm 8 | 2.880 | ||||
361 | Chu Cẩm Phong | 3.520 | ||||
362 | Chu Huy Mân | |||||
- Đoạn từ Ngô Quyền đến Phạm Văn Xảo | 5.720 | |||||
- Đoạn từ Phạm Văn Xảo đến Khúc Thừa Dụ | 4.840 | |||||
- Đoạn còn lại | 4.400 | |||||
363 | Chu Lai | 2.240 | ||||
364 | Chu Mạnh Trinh | 7.800 | ||||
365 | Chu Văn An | 23.400 | 7.650 | 6.300 | 4.950 | 3.600 |
366 | Chúc Động | 3.520 | ||||
367 | Chương Dương | |||||
- Đoạn cầu Trần Thị Lý đến cầu Tiên Sơn | 16.200 | |||||
- Đoạn còn lại | 7.800 | 2.125 | 1.750 | 1.375 | 1.000 | |
368 | Dã Tượng | 3.960 | ||||
369 | Doãn Kế Thiện | 4.400 | ||||
370 | Doãn Uẩn | 5.720 | 2.975 | 2.450 | 1.925 | 1.400 |
371 | Dũng Sĩ Thanh Khê | |||||
- Đoạn từ Trần Cao Vân đến cổng chùa Thanh Hải | 10.140 | 3.400 | 2.800 | 2.200 | 1.600 | |
- Đoạn từ Chùa Thanh Hải đến Phùng Hưng | 5.720 | 2.125 | 1.750 | 1.375 | 1.000 | |
- Đoạn còn lại | 4.840 | 2.040 | 1.680 | 1.320 | 960 | |
372 | Duy Tân | |||||
- Đoạn Núi Thành đến Nguyễn Hữu Thọ | 26.000 | 8.500 | 7.000 | 5.500 | 4.000 | |
- Đoạn còn lại | 17.550 | 7.650 | 6.300 | 4.950 | 3.600 | |
373 | Dương Bá Cung | 2.080 | ||||
374 | Dương Bá Trạc | 7.800 | 4.675 | 3.850 | 3.025 | 2.200 |
375 | Dương Bạch Mai | 2.560 | ||||
376 | Dương Bích Liên | 3.840 | ||||
377 | Dương Cát Lợi | 2.560 | ||||
378 | Dương Đình Nghệ | |||||
- Đoạn chưa nâng cấp (từ Ngô Quyền đến đoạn 7,5m) | 9.360 | 2.550 | 2.100 | 1.650 | 1.200 | |
- Đoạn 7,5m đến đường 45m (đường dây điện 110kV) | 17.550 | 2.975 | 2.450 | 1.925 | 1.400 | |
- Đoạn đường 45m (đường dây điện 110kV) đến Võ Nguyên Giáp | 33.800 | 3.400 | 2.800 | 2.200 | 1.600 | |
379 | Dương Đức Hiền | 3.200 | ||||
380 | Dương Đức Nhan | 2.560 | ||||
381 | Dương Khuê | 9.360 | 2.975 | 2.450 | 1.925 | 1.400 |
382 | Dương Lâm | |||||
- Đoạn từ Hồ Hán Thương đến Khúc Thừa Dụ | 3.200 | |||||
- Đoạn còn lại | 3.840 | |||||
383 | Dương Loan | |||||
- Đoạn 10,5m | 3.200 | |||||
- Đoạn 7,5m | 2.560 | |||||
384 | Dương Quảng Hàm | 7.800 | ||||
385 | Dương Tôn Hải | 2.560 | ||||
386 | Dương Tụ Quán | 6.240 | 2.550 | 2.100 | 1.650 | 1.200 |
387 | Dương Tử Giang | 4.400 | ||||
388 | Dương Tự Minh | 23.400 | ||||
389 | Dương Thạc | 3.520 | ||||
390 | Dương Thanh | 3.520 | ||||
391 | Dương Thị Xuân Quý | 8.580 | ||||
392 | Dương Thưởng | 7.800 | 5.100 | 4.200 | 3.300 | 2.400 |
393 | Dương Trí Trạch | 7.800 | ||||
394 | Dương Văn An | 3.520 | ||||
395 | Dương Vân Nga | |||||
- Đoạn từ Chu Huy Mân đến Phạm Huy Thông | 4.840 | |||||
- Đoạn từ Phạm Huy Thông đến Nguyễn Sĩ Cố | 4.400 | |||||
396 | Đa Mặn 1 | 3.840 | ||||
397 | Đa Mặn 2 | 3.840 | ||||
398 | Đa Mặn 3 | 3.840 | ||||
399 | Đa Mặn 4 | 3.840 | ||||
400 | Đa Mặn 5 | 3.960 | ||||
401 | Đa Mặn 6 | 3.960 | ||||
402 | Đa Mặn 7 | 3.960 | ||||
403 | Đa Mặn 8 | 3.520 | ||||
404 | Đa Mặn 9 | 3.520 | ||||
405 | Đa Mặn 10 | 3.520 | ||||
406 | Đá Mọc 1 | 2.560 | ||||
407 | Đá Mọc 2 | 2.560 | ||||
408 | Đá Mọc 3 | 2.560 | ||||
409 | Đá Mọc 4 | 2.560 | ||||
410 | Đá Mọc 5 | 2.560 | ||||
411 | Đa Phước 1 | 3.960 | ||||
412 | Đa Phước 2 | 3.960 | ||||
413 | Đa Phước 3 | 3.960 | ||||
414 | Đa Phước 4 | 3.960 | ||||
415 | Đa Phước 5 | 3.960 | ||||
416 | Đa Phước 6 | 3.960 | ||||
417 | Đa Phước 7 | 3.960 | ||||
418 | Đa Phước 8 | 3.960 | ||||
419 | Đa Phước 9 | 3.960 | ||||
420 | Đa Phước 10 | 3.960 | ||||
421 | Đà Sơn | 2.240 | 1.275 | 1.050 | 825 | 600 |
422 | Đại An 1 | 1.920 | ||||
423 | Đại An 2 | 1.920 | ||||
424 | Đại An 3 | 2.240 | ||||
425 | Đại An 4 | 1.920 | ||||
426 | Đàm Quang Trung | 1.280 | 850 | 700 | 550 | 400 |
427 | Đàm Thanh 1 | 2.240 | ||||
428 | Đàm Thanh 2 | 1.920 | ||||
429 | Đàm Thanh 3 | 1.920 | ||||
430 | Đàm Thanh 4 | 1.920 | ||||
431 | Đàm Thanh 5 | 1.920 | ||||
432 | Đàm Thanh 6 | 1.920 | ||||
433 | Đàm Thanh 7 | 1.920 | ||||
434 | Đàm Thanh 8 | 1.920 | ||||
435 | Đàm Thanh 9 | 1.920 | ||||
436 | Đàm Văn Lễ | 4.840 | 1.700 | 1.400 | 1.100 | 800 |
437 | Đào Cam Mộc | 9.360 | ||||
438 | Đào Công Chính | |||||
- Đoạn có vỉa hè hai bên đường | 3.200 | 1.700 | 1.400 | 1.100 | 800 | |
- Đoạn có vỉa hè một bên đường | 2.880 | 1.530 | 1.260 | 990 | 720 | |
439 | Đào Công Soạn | 2.880 | ||||
440 | Đào Doãn Địch | 3.200 | ||||
441 | Đào Duy Anh | 16.200 | ||||
442 | Đào Duy Kỳ | 3.520 | ||||
443 | Đào Duy Tùng | 3.960 | ||||
444 | Đào Duy Từ | |||||
- Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến hết nhà số 21 | 17.550 | 7.650 | 6.300 | 4.950 | 3.600 | |
- Đoạn còn lại | 14.850 | 6.375 | 5.250 | 4.125 | 3.000 | |
445 | Đào Nghiễm | 1.920 | ||||
446 | Đào Nguyên Phổ | 3.840 | ||||
447 | Đào Sư Tích | |||||
- Đoạn 7,5m | 3.200 | 1.700 | 1.400 | 1.100 | 800 | |
- Đoạn 5,5m | 2.880 | 1.275 | 1.050 | 825 | 600 | |
448 | Đào Tấn | 14.850 | 7.650 | 6.300 | 4.950 | 3.600 |
449 | Đào Trí | 4.840 | ||||
450 | Đào Trinh Nhất | 2.080 | ||||
451 | Đặng Chất | 2.560 | 850 | 700 | 550 | 400 |
452 | Đặng Chiêm | 1.760 | ||||
453 | Đặng Dung | |||||
- Đoạn từ Âu Cơ đến Ngô Văn Sở | 7.020 | |||||
- Đoạn từ Ngô Văn Sở đến Nam Cao | 6.240 | |||||
454 | Đặng Đình Vân | 4.400 | ||||
455 | Đặng Đức Siêu | |||||
- Đoạn 7,5m | 2.560 | |||||
- Đoạn 5,5m | 2.080 | |||||
456 | Đặng Hòa | |||||
- Đoạn 7,5m | 2.880 | |||||
- Đoạn 5,5m | 2.560 | |||||
457 | Đặng Huy Trứ | 3.960 | ||||
458 | Đặng Minh Khiêm | 3.960 | ||||
459 | Đặng Nguyên Cẩn | 7.020 | ||||
460 | Đặng Nhơn | 2.560 | ||||
461 | Đặng Nhữ Lâm | 2.560 | ||||
462 | Đặng Như Mai | 3.200 | 2.125 | 1.750 | 1.375 | 1.000 |
463 | Đặng Phúc Thông | 3.200 | ||||
464 | Đặng Tất | 5.280 | ||||
465 | Đặng Tử Kính | 12.150 | 6.800 | 5.600 | 4.400 | 3.200 |
466 | Đặng Thai Mai | |||||
- Đoạn Phan Thanh đến Hàm Nghi | 20.250 | 8.500 | 7.000 | 5.500 | 4.000 | |
- Đoạn Hàm Nghi đến Đỗ Quang | 17.550 | 8.500 | 7.000 | 5.500 | 4.000 | |
467 | Đặng Thái Thân | 2.880 | 1.700 | 1.400 | 1.100 | 800 |
468 | Đặng Thùy Trâm | 8.580 | 3.400 | 2.800 | 2.200 | 1.600 |
469 | Đặng Trần Côn | 3.520 | ||||
470 | Đặng Văn Kiều | 1.760 | ||||
471 | Đặng Văn Ngữ | 7.020 | 2.720 | 2.240 | 1.760 | 1.280 |
472 | Đặng Xuân Bảng | 5.280 | ||||
473 | Đặng Xuân Thiều | 3.840 | ||||
474 | Đầm Rong 1 | 7.800 | ||||
475 | Đầm Rong 2 | 5.720 | ||||
476 | Điện Biên Phủ | |||||
- Đoạn từ Lý Thái Tổ đến Hà Huy Tập | 31.200 | 6.800 | 5.600 | 4.400 | 3.200 | |
- Đoạn từ Hà Huy Tập đến chân Cầu vượt | 28.600 | 5.950 | 4.900 | 3.850 | 2.800 | |
- Đoạn còn lại (chân cầu vượt đến ngã 3 Huế) | 6.240 | |||||
477 | Đinh Công Tráng | 8.580 | ||||
478 | Đinh Công Trứ | 5.720 | ||||
479 | Đinh Châu | 4.840 | ||||
480 | Đinh Đạt | 7.020 | ||||
481 | Đinh Đức Thiện | 3.200 | ||||
482 | Đinh Gia Khánh | 3.960 | ||||
483 | Đinh Lễ | 3.200 | ||||
484 | Đinh Liệt | 3.960 | 1.700 | 1.400 | 1.100 | 800 |
485 | Đinh Núp | 4.400 | ||||
486 | Đinh Nhật Thận | 2.560 | ||||
487 | Đinh Tiên Hoàng | 9.360 | 5.950 | 4.900 | 3.850 | 2.800 |
488 | Đinh Thị Hòa | 13.500 | ||||
489 | Đinh Thị Vân | 4.840 | ||||
490 | Đoàn Hữu Trưng | 3.960 | 2.125 | 1.750 | 1.375 | 1.000 |
491 | Đoàn Khuê | 5.720 | 2.125 | 1.750 | 1.375 | 1.000 |
492 | Đoàn Ngọc Nhạc | |||||
- Đoạn 7,5m | 2.880 | |||||
- Đoạn 5,5m | 2.560 | |||||
493 | Đoàn Nguyễn Tuấn | 2.240 | ||||
494 | Đoàn Nguyễn Thục | 3.200 | ||||
495 | Đoàn Nhữ Hài | 6.240 | 4.250 | 3.500 | 2.750 | 2.000 |
496 | Đoàn Phú Tứ | 3.840 | 2.125 | 1.750 | 1.375 | 1.000 |
497 | Đoàn Quý Phi | 7.800 | ||||
498 | Đoàn Thị Điểm | 26.000 | 8.500 | 7.000 | 5.500 | 4.000 |
499 | Đoàn Trần Nghiệp | 5.280 | ||||
500 | Đỗ Anh Hàn | |||||
- Đoạn từ Ngô Quyền đến Lê Chân | 7.020 | |||||
- Đoạn từ Lê Chân đến Nguyễn Sĩ Cố | 5.720 | |||||
501 | Đỗ Bá | |||||
- Đoạn từ Võ Nguyên Giáp đến Lê Quang Đạo | 40.480 | |||||
- Đoạn từ An Thượng 17 đến Ngũ Hành Sơn | 12.150 | 2.975 | 2.450 | 1.925 | 1.400 | |
502 | Đỗ Bí | 16.200 | 7.650 | 6.300 | 4.950 | 3.600 |
503 | Đỗ Đăng Tuyển | |||||
- Đoạn có vỉa hè | 4.400 | |||||
- Đoạn không có vỉa hè | 3.200 | 2.720 | 2.240 | 1.760 | 1.280 | |
504 | Đô Đốc Bảo | 3.200 | ||||
505 | Đô Đốc Lân | |||||
- Đoạn từ đường 15m chưa có tên đến Hoàng Châu Ký | 3.200 | |||||
- Đoạn từ Hoàng Châu Ký đến Thu Bồn | 2.560 | |||||
- Đoạn còn lại | 2.240 | |||||
506 | Đô Đốc Lộc | |||||
- Đoạn 10,5m | 3.520 | |||||
- Đoạn còn lại | 3.200 | |||||
507 | Đô Đốc Tuyết | 2.560 | ||||
508 | Đỗ Đức Dục | 3.200 | ||||
509 | Đỗ Hành | 4.400 | ||||
510 | Đỗ Huy Uyển | 9.360 | ||||
511 | Đỗ Năng Tế | 3.520 | ||||
512 | Đỗ Ngọc Du | |||||
- Đoạn 5,5m | 4.840 | 2.550 | 2.100 | 1.650 | 1.200 | |
- Đoạn 3,5m | 3.520 | 1.955 | 1.610 | 1.265 | 920 | |
513 | Đỗ Nhuận | 3.520 | ||||
514 | Đỗ Quang | 14.850 | 8.500 | 7.000 | 5.500 | 4.000 |
515 | Đỗ Tự | 2.560 | ||||
516 | Đỗ Thế Chấp | 13.500 | ||||
517 | Đỗ Thúc Tịnh | |||||
- Đoạn 7,5m | 5.720 | 2.720 | 2.240 | 1.760 | 1.280 | |
- Đoạn 5,5m | 3.960 | 2.125 | 1.750 | 1.375 | 1.000 | |
518 | Đỗ Xuân Cát | 12.150 | 5.525 | 4.550 | 3.575 | 2.600 |
519 | Đỗ Xuân Hợp | 3.960 | ||||
520 | Đốc Ngữ | 7.800 | ||||
521 | Đội Cấn | 3.960 | ||||
522 | Đội Cung | 3.960 | ||||
523 | Đồng Bài 1 | 5.280 | ||||
524 | Đồng Bài 2 | 3.960 | ||||
525 | Đồng Bài 3 | 3.960 | ||||
526 | Đồng Bài 4 | 3.960 | ||||
527 | Đống Công Tường | 2.560 | ||||
528 | Đông Du | 3.520 | ||||
529 | Đống Đa | 31.200 | 8.500 | 7.000 | 5.500 | 4.000 |
530 | Đông Giang | 14.850 | 2.975 | 2.450 | 1.925 | 1.400 |
531 | Đông Hải 1 | 2.080 | ||||
532 | Đông Hải 2 | 2.080 | ||||
533 | Đông Hải 3 | 2.080 | ||||
534 | Đông Hải 4 | 2.080 | ||||
535 | Đông Hải 5 | 2.080 | ||||
536 | Đông Hải 6 | 2.080 | ||||
537 | Đông Hải 7 | 2.080 | ||||
538 | Đông Hải 8 | 2.080 | ||||
539 | Đông Hải 9 | 2.080 | ||||
540 | Đông Hải 10 | 2.080 | ||||
541 | Đông Hải 11 | 2.080 | ||||
542 | Đông Hải 12 | 2.080 | ||||
543 | Đông Hải 14 | 2.080 | ||||
544 | Đồng Kè | |||||
- Đoạn từ Âu Cơ đến kiệt số 97 Nguyễn Lương Bằng (và số 93 Đồng Kè) | 3.520 | 2.380 | 1.960 | 1.540 | 1.120 | |
- Đoạn còn lại | 2.880 | 1.955 | 1.610 | 1.265 | 920 | |
545 | Đông Kinh Nghĩa Thục | 14.850 | 2.975 | 2.450 | 1.925 | 1.400 |
546 | Đồng Khởi | 3.520 | ||||
547 | Đông Lợi 1 | 3.520 | ||||
548 | Đông Lợi 2 | 2.880 | ||||
549 | Đông Lợi 3 | 2.880 | ||||
550 | Đông Lợi 4 | 4.400 | ||||
551 | Đồng Phước Huyến | 2.080 | ||||
552 | Đông Thạnh 1 | 3.960 | ||||
553 | Đông Thạnh 2 | 3.960 | ||||
554 | Đông Thạnh 3 | 3.960 | ||||
555 | Đông Trà 1 | 1.760 | ||||
556 | Đông Trà 2 | 1.760 | ||||
557 | Đông Trà 3 | 1.760 | ||||
558 | Đông Trà 4 | 1.760 | ||||
559 | Đông Trà 5 | 1.760 | ||||
560 | Đông Trà 6 | 1.760 | ||||
561 | Đông Trà 7 | 1.760 | ||||
562 | Đồng Trí 1 | 1.920 | ||||
563 | Đồng Trí 2 | 1.920 | ||||
564 | Đồng Trí 3 | 2.560 | ||||
565 | Đồng Trí 4 | 1.920 | ||||
566 | Đồng Trí 5 | 2.240 | ||||
567 | Đồng Trí 6 | 2.880 | ||||
568 | Đức Lợi 1 | 7.800 | ||||
569 | Đức Lợi 2 | 8.580 | ||||
570 | Đức Lợi 3 | 9.360 | 5.525 | 4.550 | 3.575 | 2.600 |
571 | Giang Châu 1 | 3.960 | ||||
572 | Giang Châu 2 | 3.960 | ||||
573 | Giang Châu 3 | 3.960 | ||||
574 | Giang Văn Minh | 7.800 | 5.440 | 4.480 | 3.520 | 2.560 |
575 | Giáp Hải | 3.840 | ||||
576 | Giáp Văn Cương | 3.520 | ||||
577 | Hà Bổng | 40.480 | 4.250 | 3.500 | 2.750 | 2.000 |
578 | Hà Chương | 36.400 | 3.400 | 2.800 | 2.200 | 1.600 |
579 | Hà Duy Phiên | 2.560 | ||||
580 | Hà Đặc | |||||
- Đoạn 5,5m | 8.580 | |||||
- Đoạn 3,5m | 6.240 | |||||
581 | Hà Đông 1 | 12.150 | ||||
582 | Hà Đông 2 | 9.360 | ||||
583 | Hà Đông 3 | 6.240 | ||||
584 | Hạ Hồi | 3.520 | ||||
585 | Hà Huy Giáp | 7.800 | 4.930 | 4.060 | 3.190 | 2.320 |
586 | Hà Huy Tập | |||||
- Đoạn từ Trần Cao Vân đến Điện Biên Phủ | 14.850 | 4.250 | 3.500 | 2.750 | 2.000 | |
- Đoạn từ Điện Biên Phủ đến Huỳnh Ngọc Huệ | 13.500 | 3.400 | 2.800 | 2.200 | 1.600 | |
- Đoạn từ Huỳnh Ngọc Huệ đến Trường Chinh | 9.360 | 3.060 | 2.520 | 1.980 | 1.440 | |
587 | Hà Kỳ Ngộ | 14.850 | ||||
588 | Hà Khê | 14.850 | 4.250 | 3.500 | 2.750 | 2.000 |
589 | Hà Mục | 3.960 | ||||
590 | Hà Tông Huân | 3.200 | ||||
591 | Hà Tông Quyền | 7.020 | 2.720 | 2.240 | 1.760 | 1.280 |
592 | Hà Thị Thân | 10.140 | 2.975 | 2.450 | 1.925 | 1.400 |
593 | Hà Văn Tính | 6.240 | ||||
594 | Hà Văn Trí | 3.960 | 2.550 | 2.100 | 1.650 | 1.200 |
595 | Hà Xuân 1 | 4.400 | ||||
596 | Hà Xuân 2 | 4.400 | ||||
597 | Hải Hồ | 13.500 | 5.950 | 4.900 | 3.850 | 2.800 |
598 | Hải Phòng | |||||
- Đoạn từ Điện Biên Phủ đến ngã 3 đường đi Siêu thị (nhà số 322) | 26.000 | 9.350 | 7.700 | 6.050 | 4.400 | |
- Đoạn từ ngã 3 đường đi Siêu thị (nhà số 322) đến Ông Ích Khiêm (trừ đoạn từ nhà số 248 đến nhà số 322 phía có đường sắt) | 23.400 | 9.350 | 7.700 | 6.050 | 4.400 | |
- Đoạn từ nhà số 248 đến nhà số 322 phía có đường sắt | 12.150 | 8.500 | 7.000 | 5.500 | 4.000 | |
- Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến Nguyễn Chí Thanh | 33.800 | 10.625 | 8.750 | 6.875 | 5.000 | |
599 | Hải Sơn | |||||
- Đoạn từ Hải Hồ đến Thanh Sơn | 12.150 | 5.950 | 4.900 | 3.850 | 2.800 | |
- Đoạn từ ngã 3 Hải Sơn đến giáp trường Lê Hồng Phong | 7.800 | |||||
- Đoạn từ trường Lê Hồng Phong đến đường Mai Am | 4.400 | 2.975 | 2.450 | 1.925 | 1.400 | |
600 | Hải Triều | 3.840 | ||||
601 | Hàm Nghi | 60.720 | 10.625 | 8.750 | 6.875 | 5.000 |
602 | Hàm Tử | 7.800 | 2.975 | 2.450 | 1.925 | 1.400 |
603 | Hàm Trung 1 | 1.920 | ||||
604 | Hàm Trung 2 | 2.240 | ||||
605 | Hàm Trung 3 | 2.240 | ||||
606 | Hàm Trung 4 | 1.760 | ||||
607 | Hàm Trung 5 | 2.240 | ||||
608 | Hàm Trung 6 | |||||
- Đoạn có vỉa hè 10m | 2.400 | |||||
- Đoạn có vỉa hè 5m | 2.240 | |||||
609 | Hàm Trung 7 | 2.240 | ||||
610 | Hàm Trung 8 | 2.560 | ||||
611 | Hàm Trung 9 | 2.240 | ||||
612 | Hàn Mạc Tử | |||||
- Đoạn có mặt cắt đường rộng 6 m | 9.360 | 4.080 | 3.360 | 2.640 | 1.920 | |
- Đoạn còn lại | 7.800 | |||||
613 | Hàn Thuyên | 13.500 | 5.100 | 4.200 | 3.300 | 2.400 |
614 | Hằng Phương Nữ Sĩ | 2.400 | ||||
615 | Hòa An 1 | 3.520 | ||||
616 | Hòa An 2 | 3.840 | ||||
617 | Hòa An 3 | 3.200 | ||||
618 | Hòa An 4 | 3.200 | ||||
619 | Hòa An 5 | 3.200 | ||||
620 | Hòa An 6 | |||||
- Đoạn 5,5m | 3.200 | |||||
- Đoạn 5,0m | 2.240 | |||||
621 | Hòa An 7 | 2.880 | 1.530 | 1.260 | 990 | 720 |
622 | Hòa An 8 | 3.200 | ||||
623 | Hòa An 9 | 3.200 | ||||
624 | Hòa An 10 | 2.880 | ||||
625 | Hòa An 11 | 2.880 | ||||
626 | Hòa Bình 1 | 1.920 | ||||
627 | Hòa Bình 2 | 1.920 | ||||
628 | Hòa Bình 3 | 1.920 | ||||
629 | Hòa Bình 4 | 1.920 | ||||
630 | Hòa Bình 5 | 2.240 | ||||
631 | Hòa Bình 6 | 1.920 | ||||
632 | Hòa Bình 7 | 1.920 | ||||
633 | Hoa Lư | 2.880 | ||||
634 | Hòa Minh 1 | 3.200 | ||||
635 | Hòa Minh 2 | 3.200 | ||||
636 | Hòa Minh 3 | 3.200 | ||||
637 | Hòa Minh 4 | 3.200 | ||||
638 | Hòa Minh 5 | 3.200 | ||||
639 | Hòa Minh 6 | 3.200 | ||||
640 | Hòa Minh 7 | 3.200 | ||||
641 | Hòa Minh 8 | 3.200 | ||||
642 | Hòa Minh 9 | 3.200 | ||||
643 | Hòa Minh 10 | 3.200 | ||||
644 | Hòa Minh 11 | 3.200 | ||||
645 | Hòa Minh 12 | 3.200 | ||||
646 | Hòa Minh 14 | 3.200 | ||||
647 | Hòa Minh 15 | 3.200 | ||||
648 | Hòa Minh 16 | 3.200 | ||||
649 | Hòa Minh 17 | 3.200 | ||||
650 | Hòa Minh 18 | 2.880 | ||||
651 | Hòa Minh 19 | 2.880 | ||||
652 | Hòa Minh 20 | 3.200 | ||||
653 | Hòa Minh 21 | 3.200 | ||||
654 | Hòa Minh 22 | 3.200 | ||||
655 | Hòa Minh 23 | 3.200 | ||||
656 | Hòa Mỹ 1 | 2.880 | ||||
657 | Hòa Mỹ 2 | 2.240 | ||||
658 | Hòa Mỹ 3 | 2.240 | ||||
659 | Hòa Mỹ 4 | 2.240 | ||||
660 | Hòa Mỹ 5 | 2.240 | ||||
661 | Hòa Nam 1 | 3.200 | ||||
662 | Hòa Nam 2 | 3.200 | ||||
663 | Hòa Nam 3 | 3.200 | ||||
664 | Hòa Nam 4 | 3.200 | ||||
665 | Hòa Nam 5 | 3.520 | ||||
666 | Hòa Nam 6 | 3.520 | ||||
667 | Hóa Mỹ | 4.840 | ||||
668 | Hóa Sơn 1 | 5.720 | ||||
669 | Hóa Sơn 2 | 5.720 | ||||
670 | Hóa Sơn 3 | 7.020 | ||||
671 | Hóa Sơn 4 | 5.720 | ||||
672 | Hóa Sơn 5 | 5.720 | ||||
673 | Hóa Sơn 6 | 5.720 | ||||
674 | Hoài Thanh | |||||
- Đoạn từ Mỹ An 22 đến Lê Văn Hưu | 4.840 | |||||
- Đoạn từ Lê Văn Hưu đến Phạm Hữu Kính | 6.240 | |||||
675 | Hoàng Bật Đạt | 2.080 | ||||
676 | Hoàng Bích Sơn | 13.500 | ||||
677 | Hoàng Bình Chính | 2.880 | 1.700 | 1.400 | 1.100 | 800 |
678 | Hoàng Công Chất | 3.520 | ||||
679 | Hoàng Châu Ký | |||||
- Đoạn 7,5m | 2.560 | |||||
- Đoạn 5,5m | 1.920 | |||||
680 | Hoàng Diệu | |||||
- Đoạn từ ngã năm Phan Châu Trinh, Trần Quốc Toản, Trần Bình Trọng đến Nguyễn Văn Linh | 36.400 | 8.500 | 7.000 | 5.500 | 4.000 | |
- Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Trưng Nữ Vương | 33.800 | 8.500 | 7.000 | 5.500 | 4.000 | |
- Đoạn từ Trưng Nữ Vương đến Duy Tân | 23.400 | 6.375 | 5.250 | 4.125 | 3.000 | |
681 | Hoàng Dư Khương | 4.840 | ||||
682 | Hoàng Đạo Thành | 2.080 | ||||
683 | Hoàng Đạo Thúy | 3.520 | ||||
684 | Hoàng Đình Ái | |||||
- Đoạn 7,5m | 2.880 | |||||
- Đoạn 5,5m | 2.560 | |||||
685 | Hoàng Đức Lương | 9.360 | ||||
686 | Hoàng Hoa Thám | 33.800 | 8.500 | 7.000 | 5.500 | 4.000 |
687 | Hoàng Kế Viêm | |||||
- Đoạn từ Võ Nguyên Giáp đến Lê Quang Đạo | 31.200 | |||||
- Đoạn từ Lê Quang Đạo đến đường quy hoạch 15m | 23.400 | |||||
- Đoạn từ đường quy hoạch 15m đến Châu Thị Vĩnh Tế | 14.850 | |||||
688 | Hoàng Minh Giám | 2.560 | ||||
689 | Hoàng Minh Thảo | 3.520 | ||||
690 | Hoàng Ngân | 2.560 | ||||
691 | Hoàng Ngọc Phách | 3.960 | ||||
692 | Hoàng Quốc Việt | |||||
- Đoạn từ Nguyễn Trung Trực đến Đỗ Anh Hàn | 3.960 | |||||
- Đoạn từ Đỗ Anh Hàn đến Trần Thánh Tông | 4.400 | |||||
693 | Hoàng Sa | |||||
- Đoạn từ Nguyễn Huy Chương đến Nguyễn Phan Vinh | 40.480 | 2.550 | 2.100 | 1.650 | 1.200 | |
- Đoạn từ Nguyễn Phan Vinh đến Lê Văn Lương | 23.400 | |||||
- Đoạn còn lại | 3.960 | |||||
694 | Hoàng Sâm | 2.880 | ||||
695 | Hoàng Sĩ Khải | 9.360 | 2.550 | 2.100 | 1.650 | 1.200 |
696 | Hoàng Tăng Bí | 4.400 | 1.700 | 1.400 | 1.100 | 800 |
697 | Hoàng Tích Trí | 7.020 | ||||
698 | Hoàng Thị Ái | 2.560 | ||||
699 | Hoàng Thiều Hoa | 2.080 | ||||
700 | Hoàng Thúc Trâm | 9.360 | 5.950 | 4.900 | 3.850 | 2.800 |
701 | Hoàng Trọng Mậu | 3.960 | ||||
702 | Hoàng Văn Hòe | |||||
- Đoạn từ Bùi Tá Hán đến Nguyễn Đình Chiểu | 4.840 | 2.550 | 2.100 | 1.650 | 1.200 | |
- Đoạn còn lại | 4.400 | 2.125 | 1.750 | 1.375 | 1.000 | |
703 | Hoàng Văn Lai | 1.920 | 1.275 | 1.050 | 825 | 600 |
704 | Hoàng Văn Thái | |||||
- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến ngã 3 Đà Sơn | 4.840 | 2.550 | 2.100 | 1.650 | 1.200 | |
- Đoạn từ ngã 3 Đà Sơn đến đường vào Bãi rác Khánh Sơn | 2.880 | 850 | 700 | 550 | 400 | |
- Đoạn từ đường vào bãi rác Khánh Sơn đến đường tránh Nam Hải Vân | ||||||
+ Đoạn 15m | 2.880 | 850 | 700 | 550 | 400 | |
+ Đoạn 10,5mx2 | 2.880 | 850 | 700 | 550 | 400 | |
705 | Hoàng Văn Thụ | 31.200 | 10.625 | 8.750 | 6.875 | 5.000 |
706 | Hoàng Việt | 3.960 | ||||
707 | Hoàng Xuân Hãn | |||||
- Đoạn từ Ông Ích Đường đến Nguyễn Văn Huyên | 7.800 | 2.890 | 2.380 | 1.870 | 1.360 | |
- Đoạn còn lại | 7.020 | |||||
708 | Hoàng Xuân Nhị | 8.580 | ||||
709 | Hồ Bá Ôn | 2.880 | ||||
710 | Hồ Biểu Chánh | 10.140 | ||||
711 | Hồ Đắc Di | 7.020 | ||||
712 | Hồ Hán Thương | 5.720 | ||||
713 | Hồ Học Lãm | 3.960 | 2.125 | 1.750 | 1.375 | 1.000 |
714 | Hồ Huân Nghiệp | 5.720 | ||||
715 | Hồ Nghinh | |||||
- Đoạn từ Võ Văn Kiệt đến Morision | 50.600 | 4.250 | 3.500 | 2.750 | 2.000 | |
- Đoạn từ Morision đến Đông Kinh Nghĩa Thục | 33.800 | 3.400 | 2.800 | 2.200 | 1.600 | |
- Đoạn còn lại | 26.000 | 2.975 | 2.450 | 1.925 | 1.400 | |
716 | Hồ Nguyên Trừng | |||||
- Đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ đến Lê Thanh Nghị | 7.020 | 4.250 | 3.500 | 2.750 | 2.000 | |
- Đoạn từ Lê Thanh Nghị đến Núi Thành | 9.360 | 4.675 | 3.850 | 3.025 | 2.200 | |
717 | Hồ Quý Ly | 6.240 | 3.400 | 2.800 | 2.200 | 1.600 |
718 | Hồ Sĩ Dương | |||||
- Đoạn từ Lê Kim Lăng đến Cẩm Bắc 9 | 3.960 | |||||
- Đoạn còn lại | 3.520 | |||||
719 | Hồ Sĩ Đống | 1.760 | ||||
720 | Hồ Sĩ Phấn | 3.520 | ||||
721 | Hồ Sĩ Tân | 3.840 | ||||
722 | Hồ Tông Thốc | 9.360 | ||||
723 | Hồ Tùng Mậu | 5.280 | ||||
724 | Hồ Tương | 7.800 | ||||
725 | Hồ Tỵ | 1.760 | ||||
726 | Hồ Thấu | |||||
- Đoạn từ Võ Nguyên Giáp đến Hà Kỳ Ngộ | 13.500 | 2.550 | 2.100 | 1.650 | 1.200 | |
- Đoạn từ Hà Kỳ Ngộ đến Phạm Vấn | 9.360 | 2.125 | 1.750 | 1.375 | 1.000 | |
727 | Hồ Xuân Hương | 18.900 | 3.400 | 2.800 | 2.200 | 1.600 |
728 | Hồng Thái | 3.960 | ||||
729 | Hùng Vương | 65.780 | 10.625 | 8.750 | 6.875 | 5.000 |
730 | Huy Cận | 7.800 | ||||
731 | Huyền Trân Công Chúa | 3.960 | 2.125 | 1.750 | 1.375 | 1.000 |
732 | Huỳnh Bá Chánh | 1.760 | 1.105 | 910 | 715 | 520 |
733 | Huỳnh Lắm | 2.880 | ||||
734 | Huỳnh Lý | 7.020 | ||||
735 | Huỳnh Mẫn Đạt | 9.360 | ||||
736 | Huỳnh Ngọc Huệ | |||||
- Đoạn từ Điện biên Phủ đến Hà Huy Tập | 12.150 | 3.400 | 2.800 | 2.200 | 1.600 | |
- Đoạn từ Hà Huy Tập đến cuối tuyến | 8.580 | 2.975 | 2.450 | 1.925 | 1.400 | |
737 | Huỳnh Tấn Phát | |||||
- Đoạn từ 30 Tháng 4 đến Phan Đăng Lưu | 14.850 | 5.950 | 4.900 | 3.850 | 2.800 | |
- Đoạn còn lại (bên số nhà lẻ) | 13.500 | 5.100 | 4.200 | 3.300 | 2.400 | |
- Đoạn còn lại (bên số nhà chẵn) | 10.140 | |||||
738 | Huỳnh Tịnh Của | 2.240 | ||||
739 | Huỳnh Thị Bảo Hòa | 1.920 | ||||
740 | Huỳnh Thị Một | 2.080 | ||||
741 | Huỳnh Thúc Kháng | |||||
- Đoạn từ Lê Đình Dương đến Nguyễn Văn Linh | 31.200 | 8.500 | 7.000 | 5.500 | 4.000 | |
- Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Chu Văn An | 26.000 | 8.500 | 7.000 | 5.500 | 4.000 | |
742 | Huỳnh Văn Nghệ | 2.880 | ||||
743 | Huỳnh Xuân Nhị | 2.560 | ||||
744 | Hưng Hóa 1 | 6.240 | ||||
745 | Hưng Hóa 2 | 7.800 | ||||
746 | Hưng Hóa 3 | 7.800 | ||||
747 | Hưng Hóa 4 | 7.800 | ||||
748 | Hưng Hóa 5 | 7.800 | ||||
749 | Hưng Hóa 6 | 7.800 | ||||
750 | Hưng Hóa 7 | 7.800 | ||||
751 | Hương Hải Thiền Sư | 5.720 | ||||
752 | K20 (từ Lê Văn Hiến đến Nguyễn Đình Chiểu) | 3.200 | 2.125 | 1.750 | 1.375 | 1.000 |
753 | Kiều Oánh Mậu | 3.200 | ||||
754 | Kiều Phụng | 2.240 | ||||
755 | Kim Đồng | 2.560 | ||||
756 | Kim Liên 1 | 1.760 | ||||
757 | Kim Liên 2 | 1.760 | ||||
758 | Kim Liên 3 | 1.760 | ||||
759 | Kinh Dương Vương | |||||
- Đoạn từ Lý Thái Tông đến Nguyễn Sinh Sắc | 7.020 | |||||
- Đoạn từ Nguyễn Sinh Sắc đến Trần Đình Tri | 6.240 | |||||
760 | Kỳ Đồng | 10.920 | 2.975 | 2.450 | 1.925 | 1.400 |
761 | Kha Vạng Cân | 2.240 | ||||
762 | Khái Đông 1 | 1.760 | ||||
763 | Khái Đông 2 | 1.760 | ||||
764 | Khái Đông 3 | 1.760 | ||||
765 | Khái Đông 4 | 1.760 | ||||
766 | Khúc Hạo | |||||
- Đoạn từ Ngô Quyền đến Lê Chân | 7.800 | |||||
- Đoạn còn lại (đến giáp đường quy hoạch 10,5m) | 4.840 | |||||
767 | Khúc Thừa Dụ | 3.960 | ||||
768 | Khuê Bắc 1 | 2.400 | ||||
769 | Khuê Bắc 2 | 2.400 | ||||
770 | Khuê Bắc 3 | 2.400 | ||||
771 | Khuê Đông | 2.240 | ||||
772 | Khuê Mỹ Đông 1 | 9.360 | ||||
773 | Khuê Mỹ Đông 2 | 6.240 | ||||
774 | Khuê Mỹ Đông 3 | 7.800 | ||||
775 | Khuê Mỹ Đông 4 | 6.240 | ||||
776 | Khuê Mỹ Đông 5 | 6.240 | ||||
777 | Khuê Mỹ Đông 6 | 6.240 | ||||
778 | Khương Hữu Dụng | 3.200 | ||||
779 | Lã Xuân Oai | 26.000 | ||||
780 | Lạc Long Quân | 3.960 | 1.700 | 1.400 | 1.100 | 800 |
781 | Lâm Hoành | 14.850 | 2.550 | 2.100 | 1.650 | 1.200 |
782 | Lâm Nhĩ | 3.200 | 1.955 | 1.610 | 1.265 | 920 |
783 | Lâm Quang Thự | 3.840 | ||||
784 | Lê A | 2.880 | ||||
785 | Lê Anh Xuân | 7.800 | ||||
786 | Lê Bá Trinh | |||||
- Đoạn từ Lê Thanh Nghị đến Mai Dị | 12.150 | 5.100 | 4.200 | 3.300 | 2.400 | |
- Đoạn từ Mai Dị đến Châu Thượng Vân | 8.580 | 5.100 | 4.200 | 3.300 | 2.400 | |
787 | Lê Bình | 13.500 | ||||
788 | Lê Bôi | 3.960 | 2.125 | 1.750 | 1.375 | 1.000 |
789 | Lê Cảnh Tuân | 2.880 | ||||
790 | Lê Cao Lãng | 3.200 | ||||
791 | Lê Công Kiều | |||||
- Đoạn 7,5m | 2.560 | 850 | 700 | 550 | 400 | |
- Đoạn 5,5m | 2.240 | 850 | 700 | 550 | 400 | |
792 | Lê Cơ | 7.800 | 5.100 | 4.200 | 3.300 | 2.400 |
793 | Lê Chân | 5.720 | ||||
794 | Lê Doãn Nhạ | 4.400 | ||||
795 | Lê Duẩn | |||||
- Đoạn từ Trần Phú đến Hoàng Hoa Thám | 65.780 | 10.625 | 8.750 | 6.875 | 5.000 | |
- Đoạn từ Hoàng Hoa Thám đến ngã ba Cai Lang | 55.660 | 9.350 | 7.700 | 6.050 | 4.400 | |
- Đoạn 2 bên cầu Sông Hàn | 33.800 | |||||
796 | Lê Duy Đình | 7.800 | ||||
797 | Lê Duy Lương | 3.840 | ||||
798 | Lê Đại | 9.360 | ||||
799 | Lê Đại Hành | 7.800 | ||||
800 | Lê Đỉnh | 2.240 | ||||
801 | Lê Đình Chinh | 2.240 | ||||
802 | Lê Đình Diên | 2.080 | ||||
803 | Lê Đình Dương | 36.400 | 10.625 | 8.750 | 6.875 | 5.000 |
804 | Lê Đình Lý | |||||
- Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Nguyễn Hoàng | 40.480 | 9.350 | 7.700 | 6.050 | 4.400 | |
- Đoạn còn lại | 23.400 | 7.650 | 6.300 | 4.950 | 3.600 | |
805 | Lê Đình Thám | 23.400 | 7.650 | 6.300 | 4.950 | 3.600 |
806 | Lê Độ | 23.400 | 5.525 | 4.550 | 3.575 | 2.600 |
807 | Lê Đức Thọ | |||||
- Đoạn 10,5mx2 | 7.800 | |||||
- Đoạn 7,5mx2 | 5.720 | |||||
808 | Lê Hồng Phong | 36.400 | 10.625 | 8.750 | 6.875 | 5.000 |
809 | Lê Hữu Kiều | 2.880 | ||||
810 | Lê Hữu Khánh | 4.400 | ||||
811 | Lê Hữu Trác | 7.020 | 2.125 | 1.750 | 1.375 | 1.000 |
812 | Lê Hy | 3.200 | ||||
813 | Lê Hy Cát | 4.400 | 2.380 | 1.960 | 1.540 | 1.120 |
814 | Lê Kim Lăng | 4.840 | ||||
815 | Lê Khắc Cần | 9.360 | ||||
816 | Lê Khôi | 9.360 | ||||
817 | Lê Lai | |||||
- Đoạn từ Lê Lợi đến Nguyễn Thị Minh Khai | 17.550 | 7.650 | 6.300 | 4.950 | 3.600 | |
- Đoạn còn lại | 12.150 | 6.375 | 5.250 | 4.125 | 3.000 | |
818 | Lê Lâm | 4.840 | ||||
819 | Lê Lộ | 14.850 | ||||
820 | Lê Lợi | |||||
- Đoạn từ Đống Đa đến Lý Tự Trọng | 31.200 | 9.350 | 7.700 | 6.050 | 4.400 | |
- Đoạn từ Lý Tự Trọng đến Pasteur | 36.400 | 10.625 | 8.750 | 6.875 | 5.000 | |
821 | Lê Mạnh Trinh | 9.360 | ||||
822 | Lê Ninh | 9.360 | ||||
823 | Lê Nỗ | 9.360 | 4.250 | 3.500 | 2.750 | 2.000 |
824 | Lê Ngân | 4.840 | 2.550 | 2.100 | 1.650 | 1.200 |
825 | Lê Ngô Cát | 13.500 | 5.950 | 4.900 | 3.850 | 2.800 |
826 | Lê Phụ Trần | 3.840 | ||||
827 | Lê Phụng Hiểu | 7.800 | ||||
828 | Lê Quảng Ba | |||||
- Đoạn 10,5m | 3.520 | |||||
- Đoạn 5,5m | 2.240 | |||||
829 | Lê Quang Đạo | 23.400 | 6.800 | 5.600 | 4.400 | 3.200 |
830 | Lê Quang Định | 2.560 | ||||
831 | Lê Quang Sung | 7.800 | 4.250 | 3.500 | 2.750 | 2.000 |
832 | Lê Quát | 2.240 | ||||
833 | Lê Quý Đôn | 26.000 | 10.625 | 8.750 | 6.875 | 5.000 |
834 | Lê Sát | 9.360 | 4.675 | 3.850 | 3.025 | 2.200 |
835 | Lê Tấn Toán | 12.150 | ||||
836 | Lê Tấn Trung | 5.720 | 1.700 | 1.400 | 1.100 | 800 |
837 | Lê Tự Nhất Thống | 2.400 | ||||
838 | Lê Thạch | |||||
- Đoạn 10,5m | 4.400 | |||||
- Đoạn 7,5m | 3.520 | |||||
839 | Lê Thanh Nghị | |||||
- Đoạn từ Tiểu La đến Xô Viết Nghệ Tĩnh | 18.900 | 5.950 | 4.900 | 3.850 | 2.800 | |
- Đoạn từ Xô Viết Nghệ Tĩnh đến Cách mạng tháng 8 | 13.500 | 4.675 | 3.850 | 3.025 | 2.200 | |
840 | Lê Thành Phương | 1.920 | ||||
841 | Lê Thánh Tôn | 31.200 | 10.625 | 8.750 | 6.875 | 5.000 |
842 | Lê Thận | 2.240 | ||||
843 | Lê Thị Hồng Gấm | 9.360 | ||||
844 | Lê Thị Riêng | 2.080 | ||||
845 | Lê Thị Tính | 5.720 | 3.400 | 2.800 | 2.200 | 1.600 |
846 | Lê Thị Xuyến | 7.020 | 4.250 | 3.500 | 2.750 | 2.000 |
847 | Lê Thiện Trị | 1.760 | ||||
848 | Lê Thiệt | 3.200 | ||||
849 | Lê Thiết Hùng | 2.880 | ||||
850 | Lê Thước | 7.800 | ||||
851 | Lê Trọng Tấn | |||||
- Đoạn thuộc phường An Khê | 3.520 | 2.125 | 1.750 | 1.375 | 1.000 | |
- Đoạn từ Trường Chinh đến Tôn Đản | 3.960 | 1.955 | 1.610 | 1.265 | 920 | |
- Đoạn từ Tôn Đản đến cổng mỏ đá Phước Tường | 3.200 | 1.700 | 1.400 | 1.100 | 800 | |
- Đoạn còn lại | 1.920 | 1.020 | 840 | 660 | 480 | |
852 | Lê Trung Đình | 1.760 | ||||
853 | Lê Trực | |||||
- Đoạn 7,5m | 2.240 | |||||
- Đoạn 5,5m | 1.760 | |||||
854 | Lê Văn An | 3.840 | ||||
855 | Lê Văn Duyệt | 12.150 | ||||
856 | Lê Văn Đức | 9.360 | ||||
857 | Lê Văn Hiến | |||||
- Đoạn từ Hồ Xuân Hương đến Trần Hoành | 9.360 | 2.550 | 2.100 | 1.650 | 1.200 | |
- Đoạn từ Trần Hoành đến Minh Mạng | 8.580 | 2.550 | 2.100 | 1.650 | 1.200 | |
- Đoạn từ Minh Mạng đến Trần Đại Nghĩa | 7.800 | 1.955 | 1.610 | 1.265 | 920 | |
858 | Lê Văn Huân | 3.200 | ||||
859 | Lê Văn Hưu | 7.800 | 2.975 | 2.450 | 1.925 | 1.400 |
860 | Lê Văn Linh | 4.400 | 2.720 | 2.240 | 1.760 | 1.280 |
861 | Lê Văn Long | 7.800 | 5.100 | 4.200 | 3.300 | 2.400 |
862 | Lê Văn Lương | 4.840 | ||||
863 | Lê Văn Miến | 3.200 | ||||
864 | Lê Văn Quý | |||||
- Đoạn 7,5mx2 | 23.400 | |||||
- Đoạn 7,5m | 17.550 | |||||
865 | Lê Văn Sỹ | 3.200 | ||||
866 | Lê Văn Tâm | 3.960 | ||||
867 | Lê Văn Thiêm | 3.960 | ||||
868 | Lê Văn Thịnh | 3.520 | ||||
869 | Lê Văn Thủ | 3.960 | ||||
870 | Lê Văn Thứ | 3.960 | 1.700 | 1.400 | 1.100 | 800 |
871 | Lê Vĩnh Huy | 9.360 | 5.100 | 4.200 | 3.300 | 2.400 |
872 | Lê Vĩnh Khanh | |||||
- Đoạn 7,5m | 3.520 | 1.700 | 1.400 | 1.100 | 800 | |
- Đoạn 5,5m | 3.200 | |||||
873 | Liêm Lạc 1 | 1.760 | ||||
874 | Liêm Lạc 2 | 1.600 | ||||
875 | Liêm Lạc 3 | 1.600 | ||||
876 | Liêm Lạc 4 | 1.600 | ||||
877 | Liêm Lạc 5 | 1.600 | ||||
878 | Liêm Lạc 6 | 1.600 | ||||
879 | Liêm Lạc 7 | 1.600 | ||||
880 | Liêm Lạc 8 | 1.600 | ||||
881 | Liêm Lạc 9 | 1.600 | ||||
882 | Liêm Lạc 10 | 1.600 | ||||
883 | Liêm Lạc 11 | 1.600 | ||||
884 | Liêm Lạc 12 | 1.600 | ||||
885 | Liêm Lạc 14 | 1.600 | ||||
886 | Liêm Lạc 15 | 1.600 | ||||
887 | Liêm Lạc 16 | 1.600 | ||||
888 | Liêm Lạc 17 | 1.600 | ||||
889 | Liêm Lạc 18 | 1.600 | ||||
890 | Liêm Lạc 19 | 1.600 | ||||
891 | Liêm Lạc 20 | 1.600 | ||||
892 | Liêm Lạc 21 | 1.600 | ||||
893 | Loseby | 26.000 | ||||
894 | Lỗ Giáng 1 | 2.240 | ||||
895 | Lỗ Giáng 2 | 2.240 | ||||
896 | Lỗ Giáng 3 | 2.240 | ||||
897 | Lỗ Giáng 4 | 2.240 | ||||
898 | Lỗ Giáng 5 | 2.240 | ||||
899 | Lỗ Giáng 6 | 2.240 | ||||
900 | Lỗ Giáng 7 | 2.240 | ||||
901 | Lỗ Giáng 8 | 2.240 | ||||
902 | Lỗ Giáng 9 | 2.240 | ||||
903 | Lỗ Giáng 10 | 2.240 | ||||
904 | Lỗ Giáng 11 | 2.240 | ||||
905 | Lỗ Giáng 12 | 2.080 | ||||
906 | Lỗ Giáng 14 | 2.080 | ||||
907 | Lỗ Giáng 15 | 2.240 | ||||
908 | Lỗ Giáng 16 | 2.240 | ||||
909 | Lỗ Giáng 17 | 2.240 | ||||
910 | Lỗ Giáng 18 | 2.240 | ||||
911 | Lỗ Giáng 19 | 2.240 | ||||
912 | Lỗ Giáng 20 | 2.240 | ||||
913 | Lỗ Giáng 21 | 1.920 | ||||
914 | Lỗ Giáng 22 | 1.920 | ||||
915 | Lỗ Giáng 23 | 1.920 | ||||
916 | Lỗ Giáng 24 | 1.920 | ||||
917 | Lộc Ninh | 2.400 | ||||
918 | Lộc Phước 1 | 2.560 | ||||
919 | Lư Giang | 2.560 | ||||
920 | Lương Đắc Bằng | 2.240 | ||||
921 | Lương Định Của | 7.020 | 2.890 | 2.380 | 1.870 | 1.360 |
922 | Lương Hữu Khánh | 3.200 | ||||
923 | Lương Khánh Thiện | 3.200 | ||||
924 | Lương Ngọc Quyến | 17.550 | 5.100 | 4.200 | 3.300 | 2.400 |
925 | Lương Nhữ Hộc | |||||
- Đoạn từ Tiểu La đến Phan Đăng Lưu | 12.150 | |||||
- Đoạn còn lại (thuộc địa bàn quận Cẩm Lệ) | 8.580 | 4.930 | 4.060 | 3.190 | 2.320 | |
926 | Lương Thế Vinh | 6.240 | 2.125 | 1.750 | 1.375 | 1.000 |
927 | Lương Thúc Kỳ | 3.200 | ||||
928 | Lương Trúc Đàm | 5.280 | ||||
929 | Lương Văn Can | 4.400 | 2.720 | 2.240 | 1.760 | 1.280 |
930 | Lưu Đình Chất | 1.760 | ||||
931 | Lưu Hữu Phước | 3.960 | ||||
932 | Lưu Nhân Chú | 3.960 | ||||
933 | Lưu Quang Thuận | 6.240 | 2.975 | 2.450 | 1.925 | 1.400 |
934 | Lưu Quang Vũ (đường Cai Lanh cũ) | 1.600 | 850 | 700 | 550 | 400 |
935 | Lưu Quý Kỳ | |||||
- Đoạn 5,5 m | 10.140 | 4.420 | 3.640 | 2.860 | 2.080 | |
- Đoạn 3,5 m | 7.020 | 3.060 | 2.520 | 1.980 | 1.440 | |
936 | Lưu Trọng Lư | 7.020 | ||||
937 | Lưu Văn Lang | 3.960 | 1.700 | 1.400 | 1.100 | 800 |
938 | Lý Chính Thắng | 3.960 | ||||
939 | Lý Đạo Thành | 5.720 | ||||
940 | Lý Nam Đế | 14.850 | ||||
941 | Lý Nhân Tông | 8.580 | ||||
942 | Lý Nhật Quang | |||||
- Đoạn 10,5m | 4.840 | |||||
- Đoạn 7,5m | 3.960 | |||||
- Đoạn 5,5m | 2.880 | |||||
943 | Lý Tế Xuyên | 3.960 | ||||
944 | Lý Tử Tấn | 3.520 | ||||
945 | Lý Tự Trọng | |||||
- Đoạn từ Bạch Đằng đến Hải Hồ | 31.200 | 9.350 | 7.700 | 6.050 | 4.400 | |
- Đoạn còn lại (từ Hải Hồ đến Thanh Sơn) | 26.000 | 5.950 | 4.900 | 3.850 | 2.800 | |
946 | Lý Thái Tổ | 55.660 | 11.900 | 9.800 | 7.700 | 5.600 |
947 | Lý Thái Tông | 8.580 | 2.125 | 1.750 | 1.375 | 1.000 |
948 | Lý Thánh Tông | 9.360 | ||||
949 | Lý Thiên Bảo | 2.080 | ||||
950 | Lý Thường Kiệt | 23.400 | 8.500 | 7.000 | 5.500 | 4.000 |
951 | Lý Triện | 7.800 | ||||
952 | Lý Văn Phức | 2.080 | ||||
953 | Lý Văn Tố | 9.360 | ||||
954 | Mạc Cửu | 4.400 | ||||
955 | Mạc Đĩnh Chi | 14.850 | 8.500 | 7.000 | 5.500 | 4.000 |
956 | Mạc Thị Bưởi | 7.800 | ||||
957 | Mạc Thiên Tích | 3.960 | ||||
958 | Mai Am | 9.360 | 3.230 | 2.660 | 2.090 | 1.520 |
959 | Mai An Tiêm | 1.760 | ||||
960 | Mai Anh Tuấn | 2.560 | ||||
961 | Mai Dị | 10.140 | 5.100 | 4.200 | 3.300 | 2.400 |
962 | Mai Đăng Chơn | |||||
- Đoạn từ Trần Đại Nghĩa đến Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm | 3.960 | 1.275 | 1.050 | 825 | 600 | |
- Đoạn từ Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 2.880 | 1.105 | 910 | 715 | 520 | |
- Đoạn từ Nam Kỳ Khởi Nghĩa đến giáp Quảng Nam | 1.760 | 850 | 700 | 550 | 400 | |
963 | Mai Hắc Đế | 14.850 | ||||
964 | Mai Lão Bạng | 7.800 | 3.230 | 2.660 | 2.090 | 1.520 |
965 | Mai Văn Ngọc | 2.240 | ||||
966 | Mai Xuân Thưởng | 7.800 | 4.250 | 3.500 | 2.750 | 2.000 |
967 | Man Thiện | 9.360 | ||||
968 | Mân Quang 1 | 2.400 | ||||
969 | Mân Quang 2 | 2.400 | ||||
970 | Mân Quang 3 | 2.400 | ||||
971 | Mân Quang 4 | 2.400 | ||||
972 | Mân Quang 5 | 3.200 | ||||
973 | Mân Quang 6 | 2.240 | ||||
974 | Mân Quang 7 | 2.240 | ||||
975 | Mân Quang 8 | 3.200 | ||||
976 | Mân Quang 9 | 3.200 | ||||
977 | Mân Quang 10 | 3.200 | ||||
978 | Mân Quang 11 | 3.200 | ||||
979 | Mân Quang 12 | 2.560 | ||||
980 | Mân Quang 14 | 2.560 | ||||
981 | Mân Quang 15 | 2.560 | ||||
982 | Mân Quang 16 | 2.560 | ||||
983 | Mân Quang 17 | 2.560 | ||||
984 | Mân Quang 18 | 2.560 | ||||
985 | Mẹ Hiền | 4.400 | 2.975 | 2.450 | 1.925 | 1.400 |
986 | Mẹ Nhu | 6.240 | 2.975 | 2.450 | 1.925 | 1.400 |
987 | Mẹ Thứ | |||||
- Đoạn 10,5m | 3.960 | |||||
- Đoạn 7,5m | 3.200 | |||||
988 | Minh Mạng | |||||
- Đoạn 15mx2 | 12.150 | |||||
- Đoạn 7,5mx2 | 7.020 | |||||
989 | Morrison | 18.900 | ||||
990 | Mộc Bài 1 | 2.560 | ||||
991 | Mộc Bài 2 | 2.560 | ||||
992 | Mộc Bài 3 | 2.560 | ||||
993 | Mộc Bài 4 | 2.560 | ||||
994 | Mộc Bài 5 | 3.520 | ||||
995 | Mộc Bài 6 | 3.200 | ||||
996 | Mộc Bài 7 | 2.880 | ||||
997 | Mộc Bài 8 | 2.880 | ||||
998 | Mộc Bài 9 | 2.880 | ||||
999 | Mộc Sơn 1 | 2.560 | ||||
1000 | Mộc Sơn 2 | 2.560 | ||||
1001 | Mộc Sơn 3 | 3.200 | ||||
1002 | Mộc Sơn 4 | 3.960 | ||||
1003 | Mỹ An 1 | 5.280 | ||||
1004 | Mỹ An 2 | 5.280 | ||||
1005 | Mỹ An 3 | 5.280 | ||||
1006 | Mỹ An 4 | 5.280 | ||||
1007 | Mỹ An 5 | 5.280 | ||||
1008 | Mỹ An 6 | 5.280 | ||||
1009 | Mỹ An 7 | 5.280 | ||||
1010 | Mỹ An 8 | 5.280 | ||||
1011 | Mỹ An 9 | 5.280 | ||||
1012 | Mỹ An 10 | 5.280 | ||||
1013 | Mỹ An 11 | 4.840 | ||||
1014 | Mỹ An 12 | 4.840 | ||||
1015 | Mỹ An 14 | 4.840 | ||||
1016 | Mỹ An 15 | 4.840 | ||||
1017 | Mỹ An 16 | 4.840 | ||||
1018 | Mỹ An 17 | 5.720 | ||||
1019 | Mỹ An 18 | 4.400 | ||||
1020 | Mỹ An 19 | 4.400 | ||||
1021 | Mỹ An 20 | 4.400 | ||||
1022 | Mỹ An 21 | 4.400 | ||||
1023 | Mỹ An 22 | 4.400 | ||||
1024 | Mỹ An 23 | 4.400 | ||||
1025 | Mỹ An 24 | 4.400 | ||||
1026 | Mỹ An 25 | 4.400 | ||||
1027 | Mỹ Đa Đông 1 | |||||
- Đoạn 5,5m | 7.020 | |||||
- Đoạn 4,0m | 5.280 | |||||
1028 | Mỹ Đa Đông 2 | 7.020 | ||||
1029 | Mỹ Đa Đông 3 | 7.020 | ||||
1030 | Mỹ Đa Đông 4 | 4.400 | ||||
1031 | Mỹ Đa Đông 5 | 4.400 | ||||
1032 | Mỹ Đa Đông 6 | 4.400 | ||||
1033 | Mỹ Đa Đông 7 | 4.400 | ||||
1034 | Mỹ Đa Đông 8 | |||||
- Đoạn 4m | 4.400 | |||||
- Đoạn 3,5m | 3.960 | |||||
1035 | Mỹ Đa Đông 9 | 4.840 | ||||
1036 | Mỹ Đa Tây 1 | 3.960 | ||||
1037 | Mỹ Đa Tây 2 | 3.960 | ||||
1038 | Mỹ Đa Tây 3 | 3.960 | ||||
1039 | Mỹ Đa Tây 4 | 3.960 | ||||
1040 | Mỹ Đa Tây 5 | 3.960 | ||||
1041 | Mỹ Đa Tây 6 | 3.960 | ||||
1042 | Mỹ Đa Tây 7 | 3.960 | ||||
1043 | Mỹ Đa Tây 8 | 3.960 | ||||
1044 | Mỹ Đa Tây 9 | 3.520 | ||||
1045 | Mỹ Khê 1 | 8.580 | ||||
1046 | Mỹ Khê 2 | 8.580 | ||||
1047 | Mỹ Khê 3 | 8.580 | ||||
1048 | Mỹ Khê 4 | 8.580 | ||||
1049 | Nại Hiên Đông 1 | 2.560 | ||||
1050 | Nại Hiên Đông 2 | 2.560 | ||||
1051 | Nại Hiên Đông 3 | 2.560 | ||||
1052 | Nại Hiên Đông 4 | 2.560 | ||||
1053 | Nại Hiên Đông 5 | 2.560 | ||||
1054 | Nại Hiên Đông 6 | 2.560 | ||||
1055 | Nại Hiên Đông 7 | 2.560 | ||||
1056 | Nại Hiên Đông 8 | 2.560 | ||||
1057 | Nại Hiên Đông 9 | 2.560 | ||||
1058 | Nại Hiên Đông 10 | 2.560 | ||||
1059 | Nại Hiên Đông 11 | 2.560 | ||||
1060 | Nại Hiên Đông 12 | 2.560 | ||||
1061 | Nại Hiên Đông 14 | 2.560 | ||||
1062 | Nại Hiên Đông 15 | 2.560 | ||||
1063 | Nại Hiên Đông 16 | 2.560 | ||||
1064 | Nại Hiên Đông 17 | 2.560 | ||||
1065 | Nại Hiên Đông 18 | 2.560 | ||||
1066 | Nại Hưng 1 | 3.520 | ||||
1067 | Nại Hưng 2 | 2.880 | ||||
1068 | Nại Nam | 7.800 | ||||
1069 | Nại Nghĩa 1 | 2.240 | ||||
1070 | Nại Nghĩa 2 | 2.240 | ||||
1071 | Nại Nghĩa 3 | 2.240 | ||||
1072 | Nại Nghĩa 4 | 2.240 | ||||
1073 | Nại Nghĩa 5 | 2.240 | ||||
1074 | Nại Nghĩa 6 | 2.240 | ||||
1075 | Nại Nghĩa 7 | 2.240 | ||||
1076 | Nại Tú 1 | 3.520 | ||||
1077 | Nại Tú 2 | 7.800 | ||||
1078 | Nại Tú 3 | 3.960 | ||||
1079 | Nại Tú 4 | 4.840 | ||||
1080 | Nại Thịnh 1 | 2.560 | ||||
1081 | Nại Thịnh 2 | 2.560 | ||||
1082 | Nại Thịnh 3 | 2.560 | ||||
1083 | Nại Thịnh 4 | 2.560 | ||||
1084 | Nại Thịnh 5 | 2.880 | ||||
1085 | Nại Thịnh 6 | 2.880 | ||||
1086 | Nại Thịnh 7 | 2.880 | ||||
1087 | Nại Thịnh 8 | 2.880 | ||||
1088 | Nại Thịnh 9 | 3.200 | ||||
1089 | Nại Thịnh 10 | 2.880 | ||||
1090 | Nại Thịnh 11 | 3.520 | ||||
1091 | Nam Cao | 4.400 | 2.635 | 2.170 | 1.705 | 1.240 |
1092 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | |||||
- Đoạn từ đường An Nông đến cầu Hòa Phước | 3.520 | |||||
- Đoạn từ cầu Hòa Phước đến Quốc Lộ 1A | 2.560 | |||||
1093 | Nam Sơn 1 | 7.800 | 2.550 | 2.100 | 1.650 | 1.200 |
1094 | Nam Sơn 2 | 7.020 | ||||
1095 | Nam Sơn 3 | 7.020 | ||||
1096 | Nam Sơn 4 | 7.020 | ||||
1097 | Nam Sơn 5 | 5.720 | ||||
1098 | Nam Thành | 2.560 | ||||
1099 | Nam Thọ 1 | 2.560 | ||||
1100 | Nam Thọ 2 | 2.560 | ||||
1101 | Nam Thọ 3 | 2.560 | ||||
1102 | Nam Thọ 4 | 2.560 | ||||
1103 | Nam Thọ 5 | 2.560 | ||||
1104 | Nam Thọ 6 | 2.560 | ||||
1105 | Nam Trân | |||||
- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến đường 10,5m chưa đặt tên | 7.020 | |||||
- Đoạn từ đường 10,5m chưa đặt tên đến đường sắt | 6.240 | |||||
1106 | Ninh Tốn | 7.800 | ||||
1107 | Non Nước | 3.520 | 1.700 | 1.400 | 1.100 | 800 |
1108 | Nơ Trang Long | 7.020 | ||||
1109 | Núi Thành | |||||
- Đoạn từ Trưng Nữ Vương đến Duy Tân | 31.200 | 9.350 | 7.700 | 6.050 | 4.400 | |
- Đoạn từ Duy Tân đến Phan Đăng Lưu | 18.900 | 8.500 | 7.000 | 5.500 | 4.000 | |
- Đoạn từ Phan Đăng Lưu đến Cách Mạng Tháng 8 | 13.500 | 4.675 | 3.850 | 3.025 | 2.200 | |
1110 | Nước Mặn 1 | 3.960 | ||||
1111 | Nước Mặn 2 | 3.960 | ||||
1112 | Nước Mặn 3 | 3.960 | ||||
1113 | Nước Mặn 4 | 3.960 | ||||
1114 | Nghiêm Xuân Yêm | 5.720 | 2.125 | 1.750 | 1.375 | 1.000 |
1115 | Ngọc Hân | 6.240 | ||||
1116 | Ngọc Hồi | 3.840 | ||||
1117 | Ngô Cao Lãng | 4.840 | ||||
1118 | Ngô Chân Lưu | 2.560 | 1.615 | 1.330 | 1.045 | 760 |
1119 | Ngô Chi Lan | 6.240 | 3.230 | 2.660 | 2.090 | 1.520 |
1120 | Ngô Đức Kế | 3.520 | ||||
1121 | Ngô Gia Khảm | 4.840 | ||||
1122 | Ngô Gia Tự | |||||
- Đoạn từ Hải Phòng đến Hùng Vương | 31.200 | 8.500 | 7.000 | 5.500 | 4.000 | |
- Đoạn từ Hùng Vương đến Trần Bình Trọng | 28.600 | 8.500 | 7.000 | 5.500 | 4.000 | |
1123 | Ngô Mây | 2.560 | ||||
1124 | Ngô Nhân Tịnh | 3.200 | 1.700 | 1.400 | 1.100 | 800 |
1125 | Ngô Quang Huy | 8.580 | ||||
1126 | Ngô Quyền | |||||
- Đoạn từ Nguyễn Văn Thoại đến Phạm Văn Đồng | 14.850 | 3.400 | 2.800 | 2.200 | 1.600 | |
- Đoạn từ Phạm Văn Đồng đến Nguyễn Trung Trực | 9.360 | 2.975 | 2.450 | 1.925 | 1.400 | |
- Đoạn từ Nguyễn Trung Trực đến Trương Định | 7.800 | 2.550 | 2.100 | 1.650 | 1.200 | |
- Đoạn từ Trương Định đến Yết Kiêu | 4.840 | 2.125 | 1.750 | 1.375 | 1.000 | |
1127 | Ngô Sĩ Liên | |||||
- Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến chân cầu vượt Ngô Sỹ Liên | 2.880 | 1.700 | 1.400 | 1.100 | 800 | |
- Đoạn còn lại (kể cả 2 đoạn bên cầu vượt) | 1.760 | 850 | 700 | 550 | 400 | |
1128 | Ngô Tất Tố | 12.150 | ||||
1129 | Ngô Thế Lân | 3.520 | 1.700 | 1.400 | 1.100 | 800 |
1130 | Ngô Thế Vinh | 7.800 | ||||
1131 | Ngô Thì Hiệu | 3.960 | ||||
1132 | Ngô Thì Hương | 3.200 | ||||
1133 | Ngô Thị Liễu | 9.360 | ||||
1134 | Ngô Thì Sĩ | |||||
- Đoạn từ Võ Nguyên Giáp đến đường Lê Quang Đạo | 17.550 | |||||
- Đoạn từ Lê Quang Đạo đến Châu Thị Vĩnh Tế | 12.150 | 2.550 | 2.100 | 1.650 | 1.200 | |
1135 | Ngô Thì Trí | 2.880 | ||||
1136 | Ngô Thời Nhậm | |||||
- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến đường sắt | 6.240 | 2.550 | 2.100 | 1.650 | 1.200 | |
- Đoạn còn lại | 5.720 | 2.125 | 1.750 | 1.375 | 1.000 | |
1137 | Ngô Trí Hòa | 2.880 | ||||
1138 | Ngô Văn Sở | |||||
- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Ninh Tốn | 9.360 | |||||
- Đoạn từ Ninh Tốn đến Đoàn Phú Tứ | 8.580 | |||||
1139 | Ngô Viết Hữu | 2.400 | 850 | 700 | 550 | 400 |
1140 | Ngô Xuân Thu | |||||
- Đoạn từ Nguyễn Văn Cừ đến giáp tường rào phía Tây Trường Cao đẳng Giao thông 2 | 2.560 | 935 | 770 | 605 | 440 | |
- Đoạn từ phía Tây Trường Cao đẳng Giao thông 2 đến cuối đường | 1.760 | 850 | 700 | 550 | 400 | |
1141 | Ngũ Hành Sơn | 13.500 | 3.400 | 2.800 | 2.200 | 1.600 |
1142 | Nguyễn An Ninh | 3.520 | ||||
1143 | Nguyễn Bá Học | 16.200 | ||||
1144 | Nguyễn Bá Lân | |||||
- Đoạn 7,5m | 7.800 | |||||
- Đoạn 4,0m | 7.020 | |||||
1145 | Nguyễn Bá Ngọc | 2.080 | ||||
1146 | Nguyễn Bá Phát (Nguyễn Lương Bằng đến Đàm Quang Trung) | 2.560 | 935 | 770 | 605 | 440 |
1147 | Nguyễn Bảo | 2.080 | ||||
1148 | Nguyễn Biểu | 6.240 | ||||
1149 | Nguyễn Bình | 7.020 | ||||
1150 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 6.240 | ||||
1151 | Nguyễn Cảnh Chân | 7.800 | ||||
1152 | Nguyễn Cảnh Dị | 3.960 | ||||
1153 | Nguyễn Cao | 3.960 | 2.550 | 2.100 | 1.650 | 1.200 |
1154 | Nguyễn Cao Luyện | 9.360 | ||||
1155 | Nguyễn Công Hãng | 7.800 | ||||
1156 | Nguyễn Công Hoan | |||||
- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Nguyễn Đình Tứ | 3.520 | 1.700 | 1.400 | 1.100 | 800 | |
- Đoạn từ Từ Nguyễn Đình Tứ đến giáp nghĩa địa Gò Gạch | 3.200 | 1.445 | 1.190 | 935 | 680 | |
- Đoạn còn lại | 2.560 | 850 | 700 | 550 | 400 | |
1157 | Nguyễn Công Sáu | 7.800 | ||||
1158 | Nguyễn Công Trứ | |||||
- Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến Ngô Quyền | 10.920 | 2.550 | 2.100 | 1.650 | 1.200 | |
- Đoạn từ Ngô Quyền đến Hồ Nghinh | 13.500 | 2.975 | 2.450 | 1.925 | 1.400 | |
1159 | Nguyễn Cơ Thạch | 4.400 | ||||
1160 | Nguyễn Cư Trinh | 10.140 | ||||
1161 | Nguyễn Chánh | 4.400 | 1.530 | 1.260 | 990 | 720 |
1162 | Nguyễn Chế Nghĩa | 2.560 | ||||
1163 | Nguyễn Chí Diễu | 7.020 | ||||
1164 | Nguyễn Chí Thanh | |||||
- Đoạn từ Lê Hồng Phong đến Nguyễn Du | 40.480 | 8.500 | 7.000 | 5.500 | 4.000 | |
- Đoạn từ Nguyễn Du đến Lý Thường Kiệt | 33.800 | 6.375 | 5.250 | 4.125 | 3.000 | |
1165 | Nguyễn Chích | 3.840 | 2.125 | 1.750 | 1.375 | 1.000 |
1166 | Nguyễn Chu Sỹ | 2.560 | ||||
1167 | Nguyễn Du | 20.250 | 9.350 | 7.700 | 6.050 | 4.400 |
1168 | Nguyễn Dục | 2.560 | ||||
1169 | Nguyễn Duy | 4.400 | ||||
1170 | Nguyễn Duy Cung | 1.760 | ||||
1171 | Nguyễn Duy Hiệu | 9.360 | 2.550 | 2.100 | 1.650 | 1.200 |
1172 | Nguyễn Duy Trinh | |||||
- Đoạn từ Lê Văn Hiến đến cổng Trường Mai Đăng Chơn | 3.840 | 1.700 | 1.400 | 1.100 | 800 | |
- Đoạn còn lại | 3.200 | |||||
1173 | Nguyễn Dữ | 7.020 | ||||
1174 | Nguyễn Đăng | 4.840 | 2.550 | 2.100 | 1.650 | 1.200 |
1175 | Nguyễn Đăng Đạo | |||||
- Đoạn 7,5m | 8.580 | |||||
- Đoạn 5,5m | 7.800 | |||||
1176 | Nguyễn Đăng Giai | 4.840 | ||||
1177 | Nguyễn Đăng Tuyển | 3.200 | ||||
1178 | Nguyễn Địa Lô | 2.880 | ||||
1179 | Nguyễn Đình Chiểu | |||||
- Đoạn từ Lê Văn Hiến đến Đa Mặn 7 | 4.400 | 2.550 | 2.100 | 1.650 | 1.200 | |
- Đoạn còn lại | 2.880 | 850 | 700 | 550 | 400 | |
1180 | Nguyễn Đình Hiến | 2.560 | ||||
1181 | Nguyễn Đình Hoàn | 3.960 | ||||
1182 | Nguyễn Đình Tứ | |||||
- Đoạn 10,5m | 4.400 | 1.870 | 1.540 | 1.210 | 880 | |
- Đoạn 7,5m | 3.520 | 1.870 | 1.540 | 1.210 | 880 | |
1183 | Nguyễn Đình Tựu | 8.580 | 2.720 | 2.240 | 1.760 | 1.280 |
1184 | Nguyễn Đình Trân | 4.400 | ||||
1185 | Nguyễn Đình Trọng | |||||
- Đoạn Âu Cơ đến Ngô Văn Sở | 8.580 | |||||
- Đoạn từ Ngô Văn Sở đến Nam Cao | 7.020 | |||||
1186 | Nguyễn Đóa | 2.560 | ||||
1187 | Nguyễn Đỗ Cung | 3.840 | ||||
1188 | Nguyễn Đỗ Mục | |||||
- Đoạn 7,5m | 4.840 | |||||
- Đoạn 5,5m | 3.960 | |||||
1189 | Nguyễn Đôn Tiết | 14.850 | 5.100 | 4.200 | 3.300 | 2.400 |
1190 | Nguyễn Đổng Chi | 9.360 | ||||
1191 | Nguyễn Đức An | |||||
- Đoạn 7,5m | 8.580 | 2.125 | 1.750 | 1.375 | 1.000 | |
- Đoạn 5,5m | 4.840 | 1.700 | 1.400 | 1.100 | 800 | |
1192 | Nguyễn Đức Cảnh | 8.580 | ||||
1193 | Nguyễn Đức Thiệu | 3.200 | ||||
1194 | Nguyễn Đức Thuận | 7.020 | 2.125 | 1.750 | 1.375 | 1.000 |
1195 | Nguyễn Đức Trung | |||||
- Đoạn từ Điện Biên Phủ đến Ngô Gia Khảm | 16.200 | 3.400 | 2.800 | 2.200 | 1.600 | |
- Đoạn còn lại | 12.150 | 2.975 | 2.450 | 1.925 | 1.400 | |
1196 | Nguyễn Gia Thiều | 10.140 | ||||
1197 | Nguyễn Gia Trí | 2.880 | 1.700 | 1.400 | 1.100 | 800 |
1198 | Nguyễn Giản Thanh | 4.400 | ||||
1199 | Nguyễn Hàm Ninh | 1.760 | ||||
1200 | Nguyễn Hàng | |||||
- Đoạn từ Nguyễn Phước Tần đến Lê Kim Lăng | 3.520 | 2.380 | 1.960 | 1.540 | 1.120 | |
- Đoạn còn lại | 2.880 | 2.380 | 1.960 | 1.540 | 1.120 | |
1201 | Nguyễn Hàng Chi | |||||
- Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến Võ Duy Dương | 2.400 | |||||
- Đoạn từ Võ Duy Dương đến Trương Vân Lĩnh | 2.240 | |||||
1202 | Nguyễn Hanh | 8.580 | ||||
1203 | Nguyễn Hành | 4.840 | ||||
1204 | Nguyễn Hiền | 2.880 | ||||
1205 | Nguyễn Hoàng | |||||
- Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến Nguyễn Văn Linh | 28.600 | 5.950 | 4.900 | 3.850 | 2.800 | |
- Đoạn còn lại | 23.400 | 5.100 | 4.200 | 3.300 | 2.400 | |
1206 | Nguyên Hồng | 6.240 | ||||
1207 | Nguyễn Huy Chương | 14.850 | ||||
1208 | Nguyễn Huy Lượng | 4.400 | 2.550 | 2.100 | 1.650 | 1.200 |
1209 | Nguyễn Huy Oánh | 2.080 | ||||
1210 | Nguyễn Huy Tự | 3.200 | ||||
1211 | Nguyễn Huy Tưởng | |||||
- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Bệnh viện Lao | 3.960 | 2.125 | 1.750 | 1.375 | 1.000 | |
- Đoạn còn lại | 2.880 | 1.275 | 1.050 | 825 | 600 | |
1212 | Nguyễn Hữu An | 3.520 | ||||
1213 | Nguyễn Hữu Cảnh | 9.360 | ||||
1214 | Nguyễn Hữu Cầu | 3.960 | ||||
1215 | Nguyễn Hữu Dật | 14.850 | 5.950 | |||
1216 | Nguyễn Hữu Tiến | 4.400 | ||||
1217 | Nguyễn Hữu Thận | 3.200 | ||||
1218 | Nguyễn Hữu Thọ | |||||
- Đoạn từ Nguyễn Tri Phương đến Phan Đăng Lưu | 26.000 | 5.950 | 4.900 | 3.850 | 2.800 | |
- Đoạn từ Phan Đăng Lưu đến Cách Mạng Tháng 8 | 16.200 | |||||
- Đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 đến Thăng Long | 7.800 | |||||
1219 | Nguyễn Hữu Thông | 8.580 | ||||
1220 | Nguyễn Kiều | 2.880 | ||||
1221 | Nguyễn Kim | 2.560 | ||||
1222 | Nguyễn Khả Trạc | 2.080 | ||||
1223 | Nguyễn Khang | 4.400 | ||||
1224 | Nguyễn Khánh Toàn | 9.360 | ||||
1225 | Nguyễn Khắc Cần | 3.840 | ||||
1226 | Nguyễn Khắc Nhu | 3.520 | ||||
1227 | Nguyễn Khắc Viện | 6.240 | 1.700 | 1.400 | 1.100 | 800 |
1228 | Nguyễn Khoa Chiêm | |||||
- Đoạn 7,5m | 3.840 | |||||
- Đoạn 5,5m | 3.520 | |||||
1229 | Nguyễn Khoái | 9.360 | ||||
1230 | Nguyễn Khuyến | |||||
- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến giáp bùng binh - Đoạn 7,5 m đã nâng cấp | 3.520 | 1.275 | 1.050 | 825 | 600 | |
- Đoạn từ đường 7,5m đã nâng cấp đến Nguyễn Sinh Sắc | 2.560 | 1.700 | 1.400 | 1.100 | 800 | |
1231 | Nguyễn Lai | 3.960 | ||||
1232 | Nguyễn Lâm | 3.520 | ||||
1233 | Nguyễn Lộ Trạch | 7.800 | ||||
1234 | Nguyễn Lữ | 4.400 | ||||
1235 | Nguyễn Lương Bằng | |||||
- Đoạn từ Âu Cơ đến Lạc Long Quân (kiệt số 144 Nguyễn Lương Bằng) | 7.800 | 1.955 | 1.610 | 1.265 | 920 | |
- Đoạn từ Lạc Long Quân (kiệt số 146 Nguyễn Lương Bằng) đến Phan Văn Định | 6.240 | 1.530 | 1.260 | 990 | 720 | |
- Đoạn từ Phan Văn Định đến Nguyễn Tất Thành | 4.840 | 1.530 | 1.260 | 990 | 720 | |
- Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến cầu Nam Ô | 3.960 | 850 | 700 | 550 | 400 | |
1236 | Nguyễn Lý | 2.240 | ||||
1237 | Nguyễn Minh Chấn | 2.560 | ||||
1238 | Nguyễn Minh Châu | 2.080 | ||||
1239 | Nguyễn Minh Không | 2.560 | ||||
1240 | Nguyễn Mộng Tuân | 3.840 | ||||
1241 | Nguyễn Nghiêm | 6.240 | ||||
1242 | Nguyễn Nghiễm | 2.880 | ||||
1243 | Nguyễn Nhàn | 4.840 | 1.700 | 1.400 | 1.100 | 800 |
1244 | Nguyễn Nho Túy | 3.960 | ||||
1245 | Nguyễn Như Đổ | 1.600 | 1.105 | 910 | 715 | 520 |
1246 | Nguyễn Như Đãi | |||||
- Đoạn từ chân cầu vượt đến cổng chào tổ dân phố số 21 (giáp với đường lên cầu vượt) | 2.240 | 1.955 | 1.610 | 1.265 | 920 | |
- Đoạn còn lại | 2.560 | 1.700 | 1.400 | 1.100 | 800 | |
1247 | Nguyễn Như Hạnh | |||||
- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến tiếp giáp đường sắt | 2.560 | 1.785 | 1.470 | 1.155 | 840 | |
- Đoạn còn lại | 1.920 | 1.360 | 1.120 | 880 | 640 | |
1248 | Nguyễn Phạm Tuân | 2.080 | ||||
1249 | Nguyễn Phan Chánh | 2.880 | ||||
1250 | Nguyễn Phan Vinh | 4.840 | 1.700 | 1.400 | 1.100 | 800 |
1251 | Nguyễn Phẩm | 9.360 | ||||
1252 | Nguyễn Phi Khanh | 9.360 | ||||
1253 | Nguyễn Phong Sắc | 7.020 | 2.720 | 2.240 | 1.760 | 1.280 |
1254 | Nguyễn Phú Hường | 1.600 | 850 | 700 | 550 | 400 |
1255 | Nguyễn Phục | 3.520 | ||||
1256 | Nguyễn Phước Chu | 2.080 | 850 | 700 | 550 | 400 |
1257 | Nguyễn Phước Lan | 9.360 | ||||
1258 | Nguyễn Phước Nguyên | |||||
- Đoạn từ Điện Biên Phủ đến Hà Huy Tập | 7.800 | 3.825 | 3.150 | 2.475 | 1.800 | |
- Đoạn từ Hà Huy Tập đến Trường Chinh | 6.240 | 2.975 | 2.450 | 1.925 | 1.400 | |
1259 | Nguyễn Phước Tần | 7.020 | ||||
1260 | Nguyễn Phước Thái | 7.020 | 2.720 | 2.240 | 1.760 | 1.280 |
1261 | Nguyễn Quang Bích | 9.360 | ||||
1262 | Nguyễn Quang Lâm | 2.240 | ||||
1263 | Nguyễn Quốc Trị | 4.400 | ||||
1264 | Nguyễn Quý Đức | 4.400 | ||||
1265 | Nguyễn Quyền | 3.200 | 1.700 | 1.400 | 1.100 | 800 |
1266 | Nguyễn Sáng | 9.360 | ||||
1267 | Nguyễn Sắc Kim | 2.880 | ||||
1268 | Nguyễn Sĩ Cố | 5.720 | ||||
1269 | Nguyễn Sinh Sắc | 9.360 | ||||
1270 | Nguyễn Sơn | 7.800 | ||||
1271 | Nguyễn Sơn Hà | 8.580 | ||||
1272 | Nguyễn Sơn Trà | 14.850 | ||||
1273 | Nguyễn Súy | 7.020 | ||||
1274 | Nguyễn Tạo | 1.760 | ||||
1275 | Nguyễn Tất Thành | |||||
- Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến cầu Hồ Tùng Mậu | 5.720 | |||||
- Đoạn từ Hồ Tùng Mậu đến cầu Phú Lộc | 7.020 | |||||
- Đoạn từ cầu Phú Lộc đến đường Hà Khê | 9.360 | 3.740 | 3.080 | 2.420 | 1.760 | |
- Đoạn từ Hà Khê đến Tôn Thất Đạm | 13.500 | 5.100 | 4.200 | 3.300 | 2.400 | |
- Đoạn từ Tôn Thất Đạm đến Ông Ích Khiêm | 18.900 | 7.650 | 6.300 | 4.950 | 3.600 | |
- Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến đường 3 Tháng 2 | 26.000 | 7.650 | 6.300 | 4.950 | 3.600 | |
1276 | Nguyễn Tuân | 3.960 | ||||
1277 | Nguyễn Tuấn Thiện | 3.200 | ||||
1278 | Nguyễn Tuyển | 1.760 | ||||
1279 | Nguyễn Tư Giản | 5.720 | ||||
1280 | Nguyễn Thái Bình | 3.960 | ||||
1281 | Nguyễn Thái Học | 40.480 | ||||
1282 | Nguyễn Thành Hãn | 8.580 | 5.440 | 4.480 | 3.520 | 2.560 |
1283 | Nguyễn Thanh Năm | 3.200 | ||||
1284 | Nguyễn Thành ý | 7.020 | ||||
1285 | Nguyễn Thần Hiến | 3.520 | ||||
1286 | Nguyễn Thế Kỷ | 3.960 | ||||
1287 | Nguyễn Thế Lịch | 3.520 | ||||
1288 | Nguyễn Thế Lộc | 9.360 | 2.550 | 2.100 | 1.650 | 1.200 |
1289 | Nguyễn Thi | 6.240 | ||||
1290 | Nguyễn Thị Ba | 2.880 | ||||
1291 | Nguyễn Thị Bảy | 3.840 | ||||
1292 | Nguyễn Thị Định | 8.580 | ||||
1293 | Nguyễn Thị Hồng | 2.560 | ||||
1294 | Nguyễn Thị Minh Khai | |||||
- Đoạn từ Lý Tự Trọng đến Quang Trung | 33.800 | 7.650 | 6.300 | 4.950 | 3.600 | |
- Đoạn từ Quang Trung đến Hùng Vương | 40.480 | 8.500 | 7.000 | 5.500 | 4.000 | |
1295 | Nguyễn Thị Thập | 5.720 | ||||
1296 | Nguyễn Thiện Kế | |||||
- Đoạn 5,5m | 5.280 | 2.125 | 1.750 | 1.375 | 1.000 | |
- Đoạn 5m | 4.840 | 1.700 | 1.400 | 1.100 | 800 | |
1297 | Nguyễn Thiện Thuật | 23.400 | 8.500 | 7.000 | 5.500 | 4.000 |
1298 | Nguyễn Thiếp | 5.720 | ||||
1299 | Nguyễn Thông | 12.150 | 2.975 | 2.450 | 1.925 | 1.400 |
1300 | Nguyễn Thuật | 3.200 | 1.700 | 1.400 | 1.100 | 800 |
1301 | Nguyễn Thúy | 3.520 | ||||
1302 | Nguyễn Thức Đường | 3.520 | ||||
1303 | Nguyễn Thượng Hiền | |||||
- Đoạn 5,5m | 3.960 | |||||
- Đoạn 3,5m | 3.200 | |||||
1304 | Nguyễn Trác | 7.800 | ||||
1305 | Nguyễn Trãi | 28.600 | 8.500 | 7.000 | 5.500 | 4.000 |
1306 | Nguyễn Tri Phương | |||||
- Đoạn có dải phân cách | 23.400 | 5.950 | 4.900 | 3.850 | 2.800 | |
- Đoạn không có dải phân cách | 17.550 | 5.950 | 4.900 | 3.850 | 2.800 | |
1307 | Nguyễn Trọng Hợp | 2.080 | ||||
1308 | Nguyễn Trọng Nghĩa | 3.200 | 1.700 | 1.400 | 1.100 | 800 |
1309 | Nguyễn Trung Ngạn | 3.960 | 2.125 | 1.750 | 1.375 | 1.000 |
1310 | Nguyễn Trung Trực | |||||
- Đoạn từ Ngô Quyền đến Lê Phụng Hiểu | 7.800 | 2.125 | 1.750 | 1.375 | 1.000 | |
- Đoạn còn lại | 5.720 | 1.700 | 1.400 | 1.100 | 800 | |
1311 | Nguyễn Trực | 3.520 | ||||
1312 | Nguyễn Trường Tộ | 9.360 | 5.950 | 4.900 | 3.850 | 2.800 |
1313 | Nguyễn Văn Bổng | |||||
- Đoạn 7,5m | 4.840 | |||||
- Đoạn 5,5m | 4.400 | |||||
1314 | Nguyễn Văn Cừ | |||||
- Đoạn từ cầu Nam Ô đến hết nhà số 46 - Phía không có đường sắt | 3.520 | |||||
- Đoạn từ cầu Nam Ô đến hết nhà số 46- Phía có đường sắt | 1.920 | 1.190 | 980 | 770 | 560 | |
- Đoạn từ nhà số 46 đến đường vào chợ Kim Liên (đường vào trường THCS Thái Bình) | 2.560 | 1.275 | 1.050 | 825 | 600 | |
- Đoạn từ đường vào chợ Kim Liên (đường vào trường THCS Thái Bình) đến cầu Trắng | 2.240 | 1.275 | 1.050 | 825 | 600 | |
- Đoạn từ cầu Trắng đến chân đèo Hải Vân | 1.920 | 850 | 700 | 550 | 400 | |
1315 | Nguyễn Văn Giáp | 2.560 | ||||
1316 | Nguyễn Văn Huề | 4.400 | ||||
1317 | Nguyễn Văn Huyên | |||||
- Đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 đến Phạm Tứ | 5.720 | 2.550 | 2.100 | 1.650 | 1.200 | |
- Đoạn từ Phạm Tứ đến Thăng Long | 7.020 | |||||
1318 | Nguyễn Văn Hưởng | 3.200 | ||||
1319 | Nguyễn Văn Linh | |||||
- Đoạn từ Bạch Đằng đến Phan Thanh | 75.900 | 8.500 | 7.000 | 5.500 | 4.000 | |
- Đoạn từ Phan Thanh đến Nguyễn Tri Phương | 60.720 | 8.500 | 7.000 | 5.500 | 4.000 | |
- Đoạn từ Nguyễn Tri Phương đến Trạm thu phí phía Bắc Sân Bay | 36.400 | 8.500 | 7.000 | 5.500 | 4.000 | |
1320 | Nguyễn Văn Nguyễn | 7.020 | ||||
1321 | Nguyễn Văn Phương | 4.400 | ||||
1322 | Nguyễn Văn Siêu | 6.240 | ||||
1323 | Nguyễn Văn Tạo | 4.400 | 2.125 | 1.750 | 1.375 | 1.000 |
1324 | Nguyễn Văn Tố | 7.020 | ||||
1325 | Nguyễn Văn Tỵ | 1.760 | ||||
1326 | Nguyễn Văn Thoại | |||||
- Đoạn từ Ngô Quyền đến Thủ Khoa Huân | 23.400 | 3.740 | 3.080 | 2.420 | 1.760 | |
- Đoạn từ Thủ Khoa Huân đến Lê Quang Đạo | 33.800 | 3.740 | 3.080 | 2.420 | 1.760 | |
- Đoạn từ Lê Quang Đạo đến Võ Nguyên Giáp | 45.540 | 3.740 | 3.080 | 2.420 | 1.760 | |
1327 | Nguyễn Văn Thủ | 9.360 | ||||
1328 | Nguyễn Văn Trỗi | |||||
- Đoạn thuộc địa phận quận Hải Châu | 28.600 | |||||
- Đoạn thuộc địa phận quận Ngũ Hành Sơn và quận Sơn Trà | 10.140 | |||||
1329 | Nguyễn Văn Vĩnh | 2.240 | ||||
1330 | Nguyễn Văn Xuân | |||||
- Đoạn 7,5m | 2.240 | |||||
- Đoạn 5,5m | 1.920 | |||||
1331 | Nguyễn Viết Xuân | 3.520 | ||||
1332 | Nguyễn Xí | 3.960 | 2.550 | 2.100 | 1.650 | 1.200 |
1333 | Nguyễn Xiển | 3.960 | ||||
1334 | Nguyễn Xuân Hữu | 2.560 | 2.125 | 1.750 | 1.375 | 1.000 |
1335 | Nguyễn Xuân Khoát | 12.150 | ||||
1336 | Nguyễn Xuân Nhĩ | 8.580 | 3.400 | 2.800 | 2.200 | 1.600 |
1337 | Nguyễn Xuân Ôn | 10.920 | ||||
1338 | Nhân Hòa 1 | 2.080 | ||||
1339 | Nhân Hòa 2 | 2.080 | ||||
1340 | Nhân Hòa 3 | 2.080 | ||||
1341 | Nhân Hòa 4 | 2.080 | ||||
1342 | Nhân Hòa 5 | 2.080 | ||||
1343 | Nhân Hòa 6 | 2.080 | ||||
1344 | Nhân Hòa 7 | 2.080 | ||||
1345 | Nhân Hòa 8 | 1.760 | ||||
1346 | Nhân Hòa 9 | 1.760 | ||||
1347 | Nhất Chi Mai | 3.520 | ||||
1348 | Nhơn Hòa 1 | 2.560 | 1.190 | 980 | 770 | 560 |
1349 | Nhơn Hòa 2 | 2.560 | ||||
1350 | Nhơn Hòa 3 | 2.560 | 1.190 | 980 | 770 | 560 |
1351 | Nhơn Hòa 4 | 2.560 | ||||
1352 | Nhơn Hòa 5 | 2.560 | 1.190 | 980 | 770 | 560 |
1353 | Nhơn Hòa 6 | 2.560 | 1.190 | 980 | 770 | 560 |
1354 | Nhơn Hòa 7 | 2.560 | 1.190 | 980 | 770 | 560 |
1355 | Nhơn Hòa 8 | 2.560 | 1.190 | 980 | 770 | 560 |
1356 | Nhơn Hòa Phước 1 | 2.560 | ||||
1357 | Nhơn Hòa Phước 2 | 2.240 | ||||
1358 | Nhơn Hòa Phước 3 | 2.240 | ||||
1359 | Nhơn Hòa Xuân | 1.760 | ||||
1360 | Như Nguyệt | 33.800 | ||||
1361 | Ông Ích Đường | |||||
- Đoạn từ cầu Cẩm Lệ đến Cách Mạng Tháng 8 | 9.360 | 1.700 | 1.400 | 1.100 | 800 | |
- Đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 đến Lê Đại Hành | 7.800 | 1.700 | 1.400 | 1.100 | 800 | |
1362 | Ông Ích Khiêm | |||||
- Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Lê Đình Dương | 36.400 | 8.500 | 7.000 | 5.500 | 4.000 | |
- Đoạn từ Lê Đình Dương đến Quang Trung | 45.540 | 10.625 | 8.750 | 6.875 | 5.000 | |
- Đoạn từ Quang Trung đến Nguyễn Tất Thành | 31.200 | 7.650 | 6.300 | 4.950 | 3.600 | |
1363 | Pasteur | 40.480 | 7.650 | 6.300 | 4.950 | 3.600 |
1364 | Phạm Bành | 2.560 | ||||
1365 | Phạm Bằng | 3.960 | ||||
1366 | Phạm Công Trứ | 1.920 | ||||
1367 | Phạm Cự Lượng | 7.800 | 2.550 | 2.100 | 1.650 | 1.200 |
1368 | Phạm Đình Hổ | 4.400 | ||||
1369 | Phạm Đức Nam | 2.400 | ||||
1370 | Phạm Hồng Thái | |||||
- Đoạn từ Phan Châu Trinh đến Nguyễn Chí Thanh | 40.480 | 8.500 | 7.000 | 5.500 | 4.000 | |
- Đoạn từ Nguyễn Chí Thanh đến Yên Bái | 36.400 | 8.500 | 7.000 | 5.500 | 4.000 | |
1371 | Phạm Hùng | 7.020 | ||||
1372 | Phạm Huy Thông | 4.400 | ||||
1373 | Phạm Hữu Kính | 12.150 | 5.100 | 4.200 | 3.300 | 2.400 |
1374 | Phạm Hữu Nhật | 6.240 | ||||
1375 | Phạm Kiệt | 9.360 | 3.230 | 2.660 | 2.090 | 1.520 |
1376 | Phạm Khiêm Ích | 3.520 | ||||
1377 | Phạm Nổi | 2.400 | ||||
1378 | Phạm Ngọc Mậu | |||||
- Đoạn 7,5m | 4.400 | |||||
- Đoạn 5,5m | 3.520 | |||||
1379 | Phạm Ngọc Thạch | 10.920 | ||||
1380 | Phạm Ngũ Lão | 14.850 | 8.500 | 7.000 | 5.500 | 4.000 |
1381 | Phạm Như Hiền | 1.760 | ||||
1382 | Phạm Nhữ Tăng | 9.360 | 4.250 | 3.500 | 2.750 | 2.000 |
1383 | Phạm Như Xương | |||||
- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến hết Nam Cao | 5.280 | 2.975 | 2.450 | 1.925 | 1.400 | |
- Đoạn từ Nam Cao đến cổng chào Công ty 532 | 3.520 | 2.550 | 2.100 | 1.650 | 1.200 | |
1384 | Phạm Phú Tiết | 8.580 | ||||
1385 | Phạm Phú Thứ | 36.400 | ||||
1386 | Phạm Quang Ảnh | |||||
- Đoạn 5,5m | 5.720 | 2.125 | 1.750 | 1.375 | 1.000 | |
- Đoạn 5m | 4.840 | 1.700 | 1.400 | 1.100 | 800 | |
1387 | Phạm Sư Mạnh | 3.960 | ||||
1388 | Phạm Tu | |||||
- Đoạn 5,5m | 8.580 | |||||
- Đoạn 3,5m | 4.840 | |||||
1389 | Phạm Tuấn Tài | 5.720 | ||||
1390 | Phạm Tứ | 7.020 | 3.400 | 2.800 | 2.200 | 1.600 |
1391 | Phạm Thận Duật | 2.080 | ||||
1392 | Phạm Thế Hiển | 7.800 | ||||
1393 | Phạm Thiều | 8.580 | ||||
1394 | Phạm Văn Bạch | 7.800 | 3.400 | 2.800 | 2.200 | 1.600 |
1395 | Phạm Văn Đồng | 45.540 | 4.250 | 3.500 | 2.750 | 2.000 |
1396 | Phạm Văn Nghị | 26.000 | 8.500 | 7.000 | 5.500 | 4.000 |
1397 | Phạm Văn Ngôn | 3.840 | ||||
1398 | Phạm Văn Tráng | 3.200 | ||||
1399 | Phạm Văn Xảo | |||||
- Đoạn 10,5m | 4.400 | |||||
- Đoạn 7,5m | 3.200 | |||||
1400 | Phạm Vấn | 7.020 | 2.125 | 1.750 | 1.375 | 1.000 |
1401 | Phạm Viết Chánh | 3.520 | 1.955 | 1.610 | 1.265 | 920 |
1402 | Phạm Vinh | 3.520 | ||||
1403 | Phan Anh | 8.580 | ||||
1404 | Phan Bá Phiến | 3.520 | 1.700 | 1.400 | 1.100 | 800 |
1405 | Phan Bá Vành | 3.960 | ||||
1406 | Phan Bôi | |||||
- Đoạn từ Phạm Văn Đồng đến Dương Đình Nghệ | 9.360 | |||||
- Đoạn còn lại | 6.240 | 2.125 | 1.750 | 1.375 | 1.000 | |
1407 | Phan Bội Châu | 33.800 | 8.500 | 7.000 | 5.500 | 4.000 |
1408 | Phan Châu Trinh | |||||
- Đoạn từ Pasteur đến Trần Quốc Toản | 45.540 | 8.500 | 7.000 | 5.500 | 4.000 | |
- Đoạn từ Trần Quốc Toản đến Nguyễn Văn Linh | 40.480 | 8.500 | 7.000 | 5.500 | 4.000 | |
- Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Trưng Nữ Vương | 33.800 | 7.650 | 6.300 | 4.950 | 3.600 | |
1409 | Phan Đăng Lưu | |||||
- Đoạn từ 2 tháng 9 đến Nguyễn Hữu Thọ | 16.200 | 5.100 | 4.200 | 3.300 | 2.400 | |
- Đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ đến Nguyễn Đăng Đạo | 9.360 | |||||
1410 | Phan Đình Giót | 2.880 | ||||
1411 | Phan Đình Phùng | 40.480 | 10.625 | 8.750 | 6.875 | 5.000 |
1412 | Phan Đình Thông | 2.080 | ||||
1413 | Phan Hành Sơn | 9.360 | ||||
1414 | Phan Huy Chú | 6.240 | ||||
1415 | Phan Huy Ích | 5.720 | ||||
1416 | Phan Huy Ôn | 7.800 | 2.550 | 2.100 | 1.650 | 1.200 |
1417 | Phan Huy Thực | 3.840 | ||||
1418 | Phan Kế Bính | |||||
- Đoạn từ Châu Văn Liêm đến số nhà 82A | 9.360 | 5.950 | 4.900 | 3.850 | 2.800 | |
- Đoạn còn lại | 7.800 | 4.250 | 3.500 | 2.750 | 2.000 | |
1419 | Phan Khôi | 2.560 | ||||
1420 | Phan Liêm | 17.550 | ||||
1421 | Phan Ngọc Nhân | 2.240 | ||||
1422 | Phan Nhu | 4.400 | 2.550 | 2.100 | 1.650 | 1.200 |
1423 | Phan Phu Tiên | 4.400 | ||||
1424 | Phan Sĩ Thực | 2.880 | 1.700 | 1.400 | 1.100 | 800 |
1425 | Phan Tòng | 2.560 | ||||
1426 | Phan Tôn | |||||
- Đoạn 7,5m | 10.140 | |||||
- Đoạn 5,5m | 14.850 | |||||
1427 | Phan Tốn | 2.240 | ||||
1428 | Phan Tứ | 14.850 | 2.975 | 2.450 | 1.925 | 1.400 |
1429 | Phan Thanh | 31.200 | 8.500 | 7.000 | 5.500 | 4.000 |
1430 | Phan Thành Tài | 31.200 | 8.500 | 7.000 | 5.500 | 4.000 |
1431 | Phan Thao | 2.880 | ||||
1432 | Phan Thị Nể | 3.520 | ||||
1433 | Phan Thúc Duyện | 5.720 | 2.975 | 2.450 | 1.925 | 1.400 |
1434 | Phan Thúc Trực | 1.760 | ||||
1435 | Phan Triêm | 2.880 | ||||
1436 | Phan Trọng Tuệ | 7.800 | ||||
1437 | Phan Văn Đáng | |||||
- Đoạn 10,5m | 2.560 | 1.700 | 1.400 | 1.100 | 800 | |
- Đoạn 7,5m | 2.240 | 1.700 | 1.400 | 1.100 | 800 | |
1438 | Phan Văn Đạt | 3.200 | ||||
1439 | Phan Văn Định | 3.840 | 2.125 | 1.750 | 1.375 | 1.000 |
1440 | Phan Văn Hớn | 3.520 | ||||
1441 | Phan Văn Thuật | 2.880 | ||||
1442 | Phan Văn Trị | 4.400 | 2.890 | 2.380 | 1.870 | 1.360 |
1443 | Phan Văn Trường | 2.560 | ||||
1444 | Phan Xích Long | 4.840 | ||||
1445 | Phần Lăng 1 | 3.520 | ||||
1446 | Phần Lăng 2 | 4.840 | ||||
1447 | Phần Lăng 3 | 3.520 | ||||
1448 | Phần Lăng 4 | 3.520 | ||||
1449 | Phần Lăng 5 | 3.520 | ||||
1450 | Phần Lăng 6 | 4.840 | ||||
1451 | Phần Lăng 7 | 4.840 | ||||
1452 | Phần Lăng 8 | 4.840 | ||||
1453 | Phần Lăng 9 | |||||
- Đoạn 5,5m | 4.840 | |||||
- Đoạn 3,5m | 3.520 | |||||
1454 | Phần Lăng 10 | 4.840 | ||||
1455 | Phần Lăng 11 | 4.840 | ||||
1456 | Phần Lăng 12 | 4.840 | ||||
1457 | Phần Lăng 14 | 4.840 | ||||
1458 | Phần Lăng 15 | 4.840 | ||||
1459 | Phần Lăng 16 | 4.840 | ||||
1460 | Phần Lăng 17 | 4.840 | ||||
1461 | Phần Lăng 18 | 4.840 | ||||
1462 | Phần Lăng 19 | 5.720 | ||||
1463 | Phó Đức Chính | |||||
- Đoạn từ Ngô Quyền đến nhà số 43 | 6.240 | 2.125 | 1.750 | 1.375 | 1.000 | |
- Đoạn còn lại | 4.840 | 1.700 | 1.400 | 1.100 | 800 | |
1464 | Phong Bắc 1 | 2.880 | ||||
1465 | Phong Bắc 2 | 2.880 | ||||
1466 | Phong Bắc 3 | 2.880 | ||||
1467 | Phong Bắc 3 | 2.880 | ||||
1468 | Phong Bắc 5 | 2.880 | ||||
1469 | Phong Bắc 6 | 2.880 | ||||
1470 | Phong Bắc 7 | 2.880 | ||||
1471 | Phong Bắc 8 | 2.880 | ||||
1472 | Phong Bắc 9 | 2.560 | ||||
1473 | Phong Bắc 10 | 2.560 | ||||
1474 | Phong Bắc 11 | 3.200 | ||||
1475 | Phong Bắc 12 | 2.880 | ||||
1476 | Phong Bắc 14 | 3.200 | ||||
1477 | Phong Bắc 15 | 3.200 | ||||
1478 | Phong Bắc 16 | 3.200 | ||||
1479 | Phong Bắc 17 | 2.560 | ||||
1480 | Phong Bắc 18 | 2.880 | ||||
1481 | Phong Bắc 19 | 2.880 | ||||
1482 | Phong Bắc 20 | 2.880 | 1.955 | 1.610 | 1.265 | 920 |
1483 | Phù Đổng | 2.240 | ||||
1484 | Phú Lộc 1 | 2.880 | ||||
1485 | Phú Lộc 2 | 2.880 | ||||
1486 | Phú Lộc 3 | 3.200 | ||||
1487 | Phú Lộc 4 | 3.200 | 2.550 | 2.100 | 1.650 | 1.200 |
1488 | Phú Lộc 5 | 3.200 | ||||
1489 | Phú Lộc 6 | 3.200 | ||||
1490 | Phú Lộc 7 | 3.200 | ||||
1491 | Phú Lộc 8 | 3.200 | ||||
1492 | Phú Lộc 9 | 3.520 | ||||
1493 | Phú Lộc 10 | 3.520 | 2.550 | 2.100 | 1.650 | 1.200 |
1494 | Phú Lộc 11 | 3.520 | ||||
1495 | Phú Lộc 12 | 3.520 | ||||
1496 | Phú Lộc 14 | 3.200 | ||||
1497 | Phú Lộc 15 | 3.520 | ||||
1498 | Phú Lộc 16 | 3.520 | ||||
1499 | Phú Lộc 17 | 3.520 | ||||
1500 | Phú Lộc 18 | 3.520 | ||||
1501 | Phú Lộc 19 | 3.200 | 2.550 | 2.100 | 1.650 | 1.200 |
1502 | Phú Lộc 20 | 3.200 | ||||
1503 | Phú Lộc 21 | 3.200 | ||||
1504 | Phú Thạnh 1 | 3.200 | ||||
1505 | Phú Thạnh 2 | 3.200 | ||||
1506 | Phú Thạnh 3 | 3.200 | ||||
1507 | Phú Thạnh 4 | 3.200 | ||||
1508 | Phú Thạnh 5 | 3.200 | ||||
1509 | Phú Thạnh 6 | 3.200 | ||||
1510 | Phú Thạnh 7 | 4.840 | ||||
1511 | Phú Thạnh 8 | 2.880 | ||||
1512 | Phùng Chí Kiên | 3.520 | ||||
1513 | Phùng Hưng | 5.720 | 2.975 | 2.450 | 1.925 | 1.400 |
1514 | Phùng Khắc Khoan | 6.240 | ||||
1515 | Phùng Tá Chu | |||||
- Đoạn 7,5m | 5.720 | |||||
- Đoạn 5,5m | 4.400 | |||||
1516 | Phước Hòa 1 | 2.880 | ||||
1517 | Phước Hòa 2 | |||||
- Đoạn 10,5m | 4.840 | |||||
- Đoạn 5,5m | 2.880 | |||||
1518 | Phước Hòa 3 | 2.880 | ||||
1519 | Phước Mỹ 1 | 6.240 | ||||
1520 | Phước Mỹ 2 | 5.280 | ||||
1521 | Phước Mỹ 3 | 5.720 | ||||
1522 | Phước Mỹ 4 | 5.280 | ||||
1523 | Phước Tường 1 | 2.560 | ||||
1524 | Phước Tường 2 | 2.560 | ||||
1525 | Phước Trường 1 | 13.500 | ||||
1526 | Phước Trường 2 | 7.800 | ||||
1527 | Phước Trường 3 | 7.020 | ||||
1528 | Phước Trường 4 | 4.840 | ||||
1529 | Phước Trường 5 | 4.840 | ||||
1530 | Phước Trường 6 | 4.840 | ||||
1531 | Phước Trường 7 | 4.840 | ||||
1532 | Phước Trường 8 | 7.020 | ||||
1533 | Phước Trường 9 | 7.020 | ||||
1534 | Phước Trường 10 | 8.580 | ||||
1535 | Phước Trường 11 | 7.020 | ||||
1536 | Phước Trường 12 | 7.020 | ||||
1537 | Phước Trường 14 | 7.020 | ||||
1538 | Phước Trường 15 | 7.020 | ||||
1539 | Quán Khái 1 | 1.920 | ||||
1540 | Quán Khái 2 | 1.920 | ||||
1541 | Quán Khái 3 | 1.920 | ||||
1542 | Quán Khái 4 | 1.920 | ||||
1543 | Quán Khái 5 | 1.920 | ||||
1544 | Quán Khái 6 | 1.920 | ||||
1545 | Quán Khái 7 | 1.920 | ||||
1546 | Quán Khái 8 | 1.920 | ||||
1547 | Quán Khái 9 | 1.920 | ||||
1548 | Quán Khái 10 | 1.920 | ||||
1549 | Quán Khái 11 | 1.920 | ||||
1550 | Quán Khái 12 | 1.920 | ||||
1551 | Quang Dũng | 17.550 | 5.100 | 4.200 | 3.300 | 2.400 |
1552 | Quang Thành 1 | 2.560 | ||||
1553 | Quang Thành 2 | 2.560 | ||||
1554 | Quang Trung | 40.480 | 9.350 | 7.700 | 6.050 | 4.400 |
1555 | Quốc lộ 1A | |||||
Quốc lộ 1A (thuộc địa phận phường Hòa Thọ Đông) | ||||||
- Đoạn từ nút giao thông Hòa Cầm đến Nguyễn Nhàn | 3.200 | 2.125 | 1.750 | 1.375 | 1.000 | |
- Đoạn từ Nguyễn Nhàn đến Cầu Đỏ | 2.560 | 1.700 | 1.400 | 1.100 | 800 | |
1556 | Quy Mỹ | 7.800 | ||||
1557 | Song Hào | 4.840 | 2.125 | 1.750 | 1.375 | 1.000 |
1558 | Sơn Thủy 1 | 2.880 | ||||
1559 | Sơn Thủy 2 | 2.560 | ||||
1560 | Sơn Thủy 3 | 2.560 | ||||
1561 | Sơn Thủy 4 | 2.080 | ||||
1562 | Sơn Thủy 5 | 2.080 | ||||
1563 | Sơn Thủy 6 | 2.080 | ||||
1564 | Sơn Thủy 7 | 2.080 | ||||
1565 | Sơn Thủy 8 | 2.080 | ||||
1566 | Sơn Thủy 9 | 2.080 | ||||
1567 | Sơn Thủy 10 | 2.080 | ||||
1568 | Sơn Thủy 11 | 2.240 | ||||
1569 | Sơn Thủy 12 | 2.240 | ||||
1570 | Sơn Thủy Đông 1 | 3.520 | ||||
1571 | Sơn Thủy Đông 2 | 3.960 | ||||
1572 | Sơn Thủy Đông 3 | 3.520 | ||||
1573 | Sơn Thủy Đông 4 | 3.520 | ||||
1574 | Suối Đá 1 | 3.200 | ||||
1575 | Suối Đá 2 | 3.200 | ||||
1576 | Suối Đá 3 | 3.200 | ||||
1577 | Sử Hy Nhan | 1.600 | ||||
1578 | Sư Vạn Hạnh (từ Lê Văn Hiến đến Chùa Quan Thế Âm) | 3.520 | 2.125 | 1.750 | 1.375 | 1.000 |
1579 | Sương Nguyệt Anh | 6.240 | ||||
1580 | Tạ Hiện | 9.360 | 5.100 | 4.200 | 3.300 | 2.400 |
1581 | Tạ Mỹ Duật | 7.800 | ||||
1582 | Tạ Quang Bửu | 2.560 | ||||
1583 | Tản Đà | 17.550 | 5.100 | 4.200 | 3.300 | 2.400 |
1584 | Tăng Bạt Hổ | 26.000 | 8.500 | 7.000 | 5.500 | 4.000 |
1585 | Tân An 1 | 7.800 | ||||
1586 | Tân An 2 | 7.800 | ||||
1587 | Tân An 3 | 7.800 | ||||
1588 | Tân An 4 | 7.800 | ||||
1589 | Tân Hòa 1 | 2.880 | ||||
1590 | Tân Hòa 2 | 2.880 | ||||
1591 | Tân Hòa 3 | 2.880 | ||||
1592 | Tân Hòa 4 | 2.880 | ||||
1593 | Tân Hòa 5 | 2.880 | ||||
1594 | Tân Hòa 6 | 2.880 | ||||
1595 | Tân Lập 1 | 16.200 | ||||
1596 | Tân Lập 2 | 14.850 | ||||
1597 | Tân Lưu | |||||
- Đoạn 10,5m | 2.880 | |||||
- Đoạn 7,5m | 2.560 | |||||
1598 | Tân Phú 1 | 3.520 | ||||
1599 | Tân Phú 2 | 3.520 | ||||
1600 | Tân Thái 1 | 4.400 | ||||
1601 | Tân Thái 2 | 3.520 | ||||
1602 | Tân Thái 3 | 3.520 | ||||
1603 | Tân Thái 4 | 3.520 | ||||
1604 | Tân Thái 5 | |||||
- Đoạn 5,5m | 3.520 | |||||
- Đoạn 3,5m | 2.880 | |||||
1605 | Tân Thái 6 | 3.520 | ||||
1606 | Tân Thái 7 | 2.880 | ||||
1607 | Tân Thái 8 | 2.880 | ||||
1608 | Tân Thái 9 | 3.520 | ||||
1609 | Tân Thái 10 | 3.960 | ||||
1610 | Tân Thuận | 4.840 | 2.125 | 1.750 | 1.375 | 1.000 |
1611 | Tân Trà | 2.880 | ||||
1612 | Tân Trào | 3.960 | ||||
1613 | Tây Sơn | 2.880 | ||||
1614 | Tế Hanh | 2.560 | ||||
1615 | Tiên Sơn 1 | 8.580 | ||||
1616 | Tiên Sơn 2 | 7.800 | ||||
1617 | Tiên Sơn 3 | 7.800 | ||||
1618 | Tiên Sơn 4 | 7.800 | ||||
1619 | Tiên Sơn 5 | 7.800 | ||||
1620 | Tiên Sơn 6 | 7.800 | ||||
1621 | Tiên Sơn 7 | 10.140 | ||||
1622 | Tiên Sơn 8 | 9.360 | ||||
1623 | Tiên Sơn 9 | |||||
- Đoạn 7,5m | 8.580 | |||||
- Đoạn 5,5m | 7.020 | |||||
1624 | Tiên Sơn 10 | 7.800 | ||||
1625 | Tiên Sơn 11 | 8.580 | ||||
1626 | Tiên Sơn 12 | 6.240 | ||||
1627 | Tiên Sơn 14 | |||||
- Đoạn 5,5m | 7.020 | |||||
- Đoạn 3,75m | 6.240 | |||||
1628 | Tiên Sơn 15 | 7.020 | ||||
1629 | Tiên Sơn 16 | 7.020 | ||||
1630 | Tiên Sơn 17 | 7.020 | ||||
1631 | Tiên Sơn 18 | 7.020 | ||||
1632 | Tiên Sơn 19 | 3.960 | ||||
1633 | Tiên Sơn 20 | 3.960 | ||||
1634 | Tiểu La | |||||
- Đoạn từ đường 2 Tháng 9 đến Núi Thành | 18.900 | 8.500 | 7.000 | 5.500 | 4.000 | |
- Đoạn từ đường Núi Thành đến Nguyễn Hữu Thọ | 14.850 | 5.100 | 4.200 | 3.300 | 2.400 | |
1635 | Tô Hiến Thành | 4.400 | 2.125 | 1.750 | 1.375 | 1.000 |
1636 | Tô Hiệu | |||||
- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến đường sắt | 3.520 | 1.700 | 1.400 | 1.100 | 800 | |
- Đoạn từ đường sắt đến đường Phùng Hưng | 3.200 | 1.275 | 1.050 | 825 | 600 | |
1637 | Tố Hữu | |||||
- Đoạn từ Nguyễn Dữ đến Nguyễn Hữu Thọ | 9.360 | 5.100 | 4.200 | 3.300 | 2.400 | |
- Đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ đến Núi Thành | 12.150 | 4.675 | 3.850 | 3.025 | 2.200 | |
1638 | Tô Ngọc Vân | 14.850 | 5.100 | 4.200 | 3.300 | 2.400 |
1639 | Tô Vĩnh Diện | 3.200 | 1.700 | 1.400 | 1.100 | 800 |
1640 | Tôn Đản | |||||
- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Trường THCS Nguyễn Công Trứ | 3.960 | 2.125 | 1.750 | 1.375 | 1.000 | |
- Đoạn từ Trường THCS Nguyễn Công Trứ đến Trường tiểu học Thái Thị Bôi | 3.520 | 1.700 | 1.400 | 1.100 | 800 | |
- Đoạn từ Trường tiểu học Thái Thị Bôi đến đường vào kho bom (CK55) | 2.880 | 1.275 | 1.050 | 825 | 600 | |
1641 | Tôn Đức Thắng | |||||
- Đoạn từ Hồng Thái - Yên Thế đến cầu Đa Cô | 9.360 | 1.700 | 1.400 | 1.100 | 800 | |
- Đoạn từ cầu Đa Cô đến Âu Cơ | 8.580 | 1.615 | 1.330 | 1.045 | 760 | |
- Đoạn còn lại 2 bên cầu vượt (từ Hồng Thái đến Nguyễn Như Hạnh và từ Yên Thế đến Tôn Đản) | 4.840 | 1.530 | 1.260 | 990 | 720 | |
- Đoạn 2 bên cầu vượt còn lại | 3.520 | 1.275 | 1.050 | 825 | 600 | |
1642 | Tôn Quang Phiệt | 4.840 | ||||
1643 | Tôn Thất Đạm | 28.600 | 4.675 | 3.850 | 3.025 | 2.200 |
1644 | Tôn Thất Tùng | 13.500 | 5.100 | 4.200 | 3.300 | 2.400 |
1645 | Tôn Thất Thiệp | 4.840 | 2.550 | 2.100 | 1.650 | 1.200 |
1646 | Tôn Thất Thuyết | 7.020 | ||||
1647 | Tống Duy Tân | 3.840 | ||||
1648 | Tống Phước Phổ | 14.850 | 8.500 | 7.000 | 5.500 | 4.000 |
1649 | Tốt Động | 3.520 | ||||
1650 | Tú Mỡ | |||||
- Đoạn 10,5m | 4.400 | |||||
- Đoạn 7,5m | 3.960 | |||||
1651 | Tú Quỳ | 3.200 | ||||
1652 | Tuệ Tĩnh | 17.550 | 6.800 | 5.600 | 4.400 | 3.200 |
1653 | Tùng Lâm 1 | 2.080 | ||||
1654 | Tùng Lâm 2 | 2.080 | ||||
1655 | Tùng Lâm 3 | 2.080 | ||||
1656 | Tùng Lâm 4 | 2.080 | ||||
1657 | Tùng Lâm 5 | 2.080 | ||||
1658 | Tùng Lâm 6 | 2.080 | ||||
1659 | Tùng Lâm 7 | 2.080 | ||||
1660 | Tùng Lâm 8 | 2.080 | ||||
1661 | Tùng Lâm 9 | 2.080 | ||||
1662 | Tùng Lâm 10 | 2.080 | ||||
1663 | Tùng Thiện Vương | 4.400 | ||||
1664 | Tuy Lý Vương | 4.400 | ||||
1665 | Thạch Lam | 4.400 | 1.700 | 1.400 | 1.100 | 800 |
1666 | Thái Phiên | 36.400 | 10.625 | 8.750 | 6.875 | 5.000 |
1667 | Thái Thị Bôi | 13.500 | 4.250 | 3.500 | 2.750 | 2.000 |
1668 | Thái Văn A | 2.080 | ||||
1669 | Thanh Duyên | 10.140 | ||||
1670 | Thành Điện Hải | 33.800 | ||||
1671 | Thanh Hải | 12.150 | ||||
1672 | Thanh Hóa | 3.840 | ||||
1673 | Thanh Huy 1 | 7.020 | ||||
1674 | Thanh Huy 2 | 7.020 | ||||
1675 | Thanh Huy 3 | 7.020 | ||||
1676 | Thanh Khê 6 | 7.800 | 3.400 | 2.800 | 2.200 | 1.600 |
1677 | Thanh Long | 12.150 | 5.100 | 4.200 | 3.300 | 2.400 |
1678 | Thanh Lương 1 | 3.520 | ||||
1679 | Thanh Lương 2 | 3.520 | ||||
1680 | Thanh Lương 3 | 3.520 | ||||
1681 | Thanh Lương 4 | 3.200 | ||||
1682 | Thanh Sơn | 14.850 | 5.100 | 4.200 | 3.300 | 2.400 |
1683 | Thanh Tịnh | 5.280 | ||||
1684 | Thành Thái | 7.800 | 2.975 | 2.450 | 1.925 | 1.400 |
1685 | Thanh Thủy (đoạn từ Ông Ích Khiêm đến đường 3 Tháng 2) | 14.850 | 5.100 | 4.200 | 3.300 | 2.400 |
1686 | Thanh Vinh 1 | 1.440 | ||||
1687 | Thanh Vinh 2 | 1.440 | ||||
1688 | Thanh Vinh 3 | 1.440 | ||||
1689 | Thanh Vinh 4 | 1.440 | ||||
1690 | Thanh Vinh 5 | 1.440 | ||||
1691 | Thanh Vinh 6 | 1.440 | ||||
1692 | Thanh Vinh 7 | 1.440 | ||||
1693 | Thanh Vinh 8 | 1.440 | ||||
1694 | Thanh Vinh 9 | 1.440 | ||||
1695 | Thanh Vinh 10 | 1.440 | ||||
1696 | Thanh Vinh 11 | 1.440 | ||||
1697 | Thanh Vinh 12 | 1.440 | ||||
1698 | Thanh Vinh 14 | 1.440 | ||||
1699 | Thanh Vinh 15 | 1.440 | ||||
1700 | Thanh Vinh 16 | 1.440 | ||||
1701 | Thanh Vinh 17 | 1.760 | ||||
1702 | Thành Vinh 1 | 2.880 | ||||
1703 | Thành Vinh 2 | 2.560 | ||||
1704 | Thành Vinh 3 | 2.560 | ||||
1705 | Thành Vinh 4 | 2.560 | ||||
1706 | Thành Vinh 5 | 2.560 | ||||
1707 | Thăng Long | |||||
+ Đoạn thuộc địa bàn quận Hải Châu | 14.850 | 4.675 | 3.850 | 3.025 | 2.200 | |
+ Đoạn thuộc địa bàn quận Cẩm Lệ | ||||||
- Đoạn 10,5m | 7.800 | |||||
- Đoạn 7,5m | 5.720 | |||||
- Đoạn 5,5m | 3.960 | |||||
1708 | Thân Cảnh Phúc | 9.360 | ||||
1709 | Thân Nhân Trung | 6.240 | ||||
1710 | Thép Mới | |||||
- Đoạn 7,5m | 2.560 | |||||
- Đoạn 5,5m | 2.080 | |||||
1711 | Thế Lữ | 3.960 | ||||
1712 | Thi Sách | 7.800 | 5.950 | 4.900 | 3.850 | 2.800 |
1713 | Thích Phước Huệ | 2.080 | ||||
1714 | Thích Quảng Đức | 6.240 | ||||
1715 | Thích Thiện Chiếu | 2.560 | ||||
1716 | Thôi Hữu | 3.200 | ||||
1717 | Thu Bồn | 2.240 | ||||
1718 | Thủ Khoa Huân | 4.400 | ||||
1719 | Thuận An 1 | 5.280 | 5.100 | 4.200 | 3.300 | 2.400 |
1720 | Thuận An 2 | 5.280 | ||||
1721 | Thuận An 3 | 5.280 | ||||
1722 | Thuận An 4 | 6.240 | ||||
1723 | Thuận An 5 | 5.720 | ||||
1724 | Thuận An 6 | 7.800 | ||||
1725 | Thúc Tề | 4.840 | 2.550 | 2.100 | 1.650 | 1.200 |
1726 | Thủy Sơn 1 | 3.200 | ||||
1727 | Thủy Sơn 2 | 3.200 | ||||
1728 | Thủy Sơn 3 | 3.200 | ||||
1729 | Thủy Sơn 4 | 3.200 | ||||
1730 | Thủy Sơn 5 | 3.200 | ||||
1731 | Thượng Đức | 2.880 | ||||
1732 | Trà Khê 1 | 1.920 | ||||
1733 | Trà Khê 2 | 1.920 | ||||
1734 | Trà Khê 3 | 2.240 | ||||
1735 | Trà Khê 4 | 1.760 | ||||
1736 | Trà Khê 5 | 2.880 | ||||
1737 | Trà Khê 6 | 2.240 | ||||
1738 | Trà Khê 7 | 2.240 | ||||
1739 | Trà Khê 8 | 1.920 | ||||
1740 | Trà Khê 9 | 1.920 | ||||
1741 | Trà Lộ | |||||
- Đoạn 7,5m | 2.560 | |||||
- Đoạn 5,5m | 2.080 | |||||
1742 | Trà Na 1 | 1.440 | ||||
1743 | Trà Na 2 | 1.440 | ||||
1744 | Trà Na 3 | 1.600 | ||||
1745 | Trần Anh Tông | 4.840 | ||||
1746 | Trần Bạch Đằng | |||||
- Đoạn thuộc địa bàn quận Sơn Trà | 23.400 | 3.825 | 3.150 | 2.475 | 1.800 | |
- Đoạn thuộc địa bàn quận Ngũ Hành Sơn | 26.000 | |||||
1747 | Trần Bích San | 2.880 | ||||
1748 | Trần Bình Trọng | 31.200 | 9.350 | 7.700 | 6.050 | 4.400 |
1749 | Trần Can | 6.240 | ||||
1750 | Trần Cao Vân | |||||
- Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến Tôn Thất Đạm | 20.250 | 5.100 | 4.200 | 3.300 | 2.400 | |
- Đoạn từ Tôn Thất Đạm đến Hà Huy Tập | 16.200 | 5.100 | 4.200 | 3.300 | 2.400 | |
- Đoạn còn lại | 12.150 | 4.250 | 3.500 | 2.750 | 2.000 | |
1751 | Trần Cừ | 6.240 | ||||
1752 | Trần Đại Nghĩa | 4.400 | 1.275 | 1.050 | 825 | 600 |
1753 | Trần Đăng Ninh | 8.580 | ||||
1754 | Trần Đình Đàn | 14.850 | ||||
1755 | Trần Đình Long | 2.880 | ||||
1756 | Trần Đình Tri | 3.960 | 2.125 | 1.750 | 1.375 | 1.000 |
1757 | Trần Đức Thảo | 9.360 | 5.100 | 4.200 | 3.300 | 2.400 |
1758 | Trần Đức Thông | 5.720 | ||||
1759 | Trần Hoành (từ Lê Văn Hiến đến Nguyễn Đình Chiểu) | 3.200 | 2.125 | 1.750 | 1.375 | 1.000 |
1760 | Trần Huấn | 7.020 | 2.720 | 2.240 | 1.760 | 1.280 |
1761 | Trần Huy Liệu | 4.400 | 1.955 | 1.610 | 1.265 | 920 |
1762 | Trần Hưng Đạo | |||||
- Đoạn từ Lê Văn Duyệt đến đường Nại Tú 2 | 13.500 | 3.400 | 2.800 | 2.200 | 1.600 | |
- Đoạn từ Nại Tú 2 đến Cầu Sông Hàn | 31.200 | 3.825 | 3.150 | 2.475 | 1.800 | |
- Đoạn từ Cầu Sông Hàn đến Cầu Rồng | 36.400 | 4.250 | 3.500 | 2.750 | 2.000 | |
- Đoạn từ Cầu Rồng đến cầu Trần Thị Lý | 26.000 | 3.400 | 2.800 | 2.200 | 1.600 | |
1763 | Trần Hữu Duẩn | 2.560 | ||||
1764 | Trần Hữu Dực | 3.840 | ||||
1765 | Trần Hữu Độ | 5.720 | ||||
1766 | Trần Hữu Tước | 16.200 | ||||
1767 | Trần Hữu Trang | 7.800 | ||||
1768 | Trần Kế Xương | 31.200 | 8.500 | 7.000 | 5.500 | 4.000 |
1769 | Trần Kim Bảng | 3.840 | ||||
1770 | Trần Khánh Dư | 5.720 | 2.975 | 2.450 | 1.925 | 1.400 |
1771 | Trần Khát Chân | 3.520 | ||||
1772 | Trần Lê | 3.200 | ||||
1773 | Trần Lựu | 2.240 | ||||
1774 | Trần Mai Ninh | 3.840 | ||||
1775 | Trần Nam Trung | |||||
- Đoạn từ Võ Chí Công đến Dương Loan | 4.400 | |||||
- Đoạn còn lại | 3.520 | |||||
1776 | Trần Ngọc Sương | 3.520 | 1.955 | 1.610 | 1.265 | 920 |
1777 | Trần Nguyên Đán | 4.840 | ||||
1778 | Trần Nguyên Hãn | 4.840 | ||||
1779 | Trần Nhân Tông | |||||
- Đoạn từ Đỗ Anh Hàn đến Cao Lỗ | 5.720 | |||||
- Đoạn còn lại | 4.400 | |||||
1780 | Trần Nhật Duật | 2.880 | 1.700 | 1.400 | 1.100 | 800 |
1781 | Trần Phú | |||||
- Đoạn từ Đống Đa đến Lê Duẩn | 40.480 | 8.500 | 7.000 | 5.500 | 4.000 | |
- Đoạn từ Lê Duẩn đến Trần Quốc Toản | 65.780 | 10.625 | 8.750 | 6.875 | 5.000 | |
- Đoạn từ Trần Quốc Toản đến Nguyễn Văn Linh | 55.660 | 10.625 | 8.750 | 6.875 | 5.000 | |
1782 | Trần Phước Thành | 7.800 | 2.720 | 2.240 | 1.760 | 1.280 |
1783 | Trần Quang Diệu | 8.580 | ||||
1784 | Trần Quang Khải | 3.200 | 1.700 | 1.400 | 1.100 | 800 |
1785 | Trần Quốc Hoàn | 7.800 | ||||
1786 | Trần Quốc Toản | |||||
- Đoạn từ ngã năm đến Nguyễn Chí Thanh | 40.480 | |||||
- Đoạn còn lại | 40.480 | 10.625 | 8.750 | 6.875 | 5.000 | |
1787 | Trần Quốc Thảo | 2.080 | ||||
1788 | Trần Quý Cáp | 23.400 | 8.500 | 7.000 | 5.500 | 4.000 |
1789 | Trần Quý Hai | |||||
- Đoạn 7,5m | 3.520 | 1.955 | 1.610 | 1.265 | 920 | |
- Đoạn 5,5m | 2.880 | |||||
1790 | Trần Quý Khoách | 3.200 | ||||
1791 | Trần Sâm | 3.520 | ||||
1792 | Trần Tấn | 2.400 | ||||
1793 | Trần Tấn Mới | |||||
- Đoan có vỉa hè | 7.800 | 3.825 | 3.150 | 2.475 | 1.800 | |
- Đoạn không có vỉa hè | 7.020 | 3.825 | ||||
1794 | Trần Tống | 16.200 | 7.650 | 6.300 | 4.950 | 3.600 |
1795 | Trần Tử Bình | 2.560 | ||||
1796 | Trần Thái Tông | 4.840 | 2.125 | 1.750 | 1.375 | 1.000 |
1797 | Trần Thanh Mại | 7.800 | ||||
1798 | Trần Thánh Tông | |||||
- Đoạn từ Ngô Quyền đến Vân Đồn | 6.240 | |||||
- Đoạn còn lại | 4.840 | |||||
1799 | Trần Thanh Trung | 6.240 | ||||
1800 | Trần Thị Lý | |||||
- Đoạn thuộc địa phận quận Hải Châu | 26.000 | |||||
- Đoạn thuộc địa phận quận Ngũ Hành Sơn | 8.580 | |||||
1801 | Trần Thủ Độ | 7.020 | 2.720 | 2.240 | 1.760 | 1.280 |
1802 | Trần Thúc Nhẫn | 2.880 | ||||
1803 | Trần Thuyết | 3.200 | ||||
1804 | Trần Trọng Khiêm | 5.720 | 2.975 | 2.450 | 1.925 | 1.400 |
1805 | Trần Văn Cẩn | 2.240 | ||||
1806 | Trần Văn Dư | 8.580 | 2.975 | 2.450 | 1.925 | 1.400 |
1807 | Trần Văn Đán | 4.400 | ||||
1808 | Trần Văn Đang | 3.960 | ||||
1809 | Trần Văn Giảng | 2.080 | ||||
1810 | Trần Văn Giáp | 9.360 | ||||
1811 | Trần Văn Giàu | 1.920 | ||||
1812 | Trần Văn Hai | 2.560 | ||||
1813 | Trần Văn Kỷ | 4.840 | ||||
1814 | Trần Văn Lan | 3.520 | ||||
1815 | Trần Văn Ơn | |||||
- Đoạn 7,5m | 3.520 | 2.465 | 2.030 | 1.595 | 1.160 | |
- Đoạn 5,5m | 3.200 | 2.125 | 1.750 | 1.375 | 1.000 | |
1816 | Trần Văn Thành | 7.800 | 2.975 | 2.450 | 1.925 | 1.400 |
1817 | Trần Văn Trà | 3.520 | ||||
1818 | Trần Viện | 2.880 | ||||
1819 | Trần Xuân Hòa | 3.200 | ||||
1820 | Trần Xuân Lê | |||||
- Đoạn từ Huỳnh Ngọc Huệ đến đường Hà Huy Tập | 7.800 | 3.825 | 3.150 | 2.475 | 1.800 | |
- Đoạn từ Hà Huy Tập đến Trần Can | 7.020 | 3.400 | 2.800 | 2.200 | 1.600 | |
- Đoạn Trần Can đến Nguyễn Công Hãng | 7.800 | 3.230 | 2.660 | 2.090 | 1.520 | |
1821 | Trần Xuân Soạn | 3.960 | ||||
1822 | Triệu Nữ Vương | |||||
- Đoạn từ Hoàng Diệu đến Lê Đình Dương | 40.480 | 8.500 | 7.000 | 5.500 | 4.000 | |
- Đoạn từ Lê Đình Dương đến Hùng Vương | 40.480 | 8.500 | 7.000 | 5.500 | 4.000 | |
1823 | Triệu Quốc Đạt | 3.520 | ||||
1824 | Triệu Việt Vương | 14.850 | ||||
1825 | Trịnh Công Sơn | 12.150 | ||||
1826 | Trịnh Đình Thảo | 7.800 | 2.720 | 2.240 | 1.760 | 1.280 |
1827 | Trịnh Hoài Đức | 2.880 | ||||
1828 | Trịnh Khả | 2.560 | ||||
1829 | Trịnh Khắc Lập | 2.880 | ||||
1830 | Trịnh Lỗi | 4.400 | ||||
1831 | Trịnh Quang Xuân | 1.920 | ||||
1832 | Trung Hòa 1 | 1.920 | ||||
1833 | Trung Hòa 2 | 1.920 | ||||
1834 | Trung Hòa 3 | 1.920 | ||||
1835 | Trung Hòa 4 | 1.920 | ||||
1836 | Trung Hòa 5 | 1.920 | ||||
1837 | Trung Lương 1 | 2.240 | ||||
1838 | Trung Lương 2 | 2.240 | ||||
1839 | Trung Lương 3 | 2.240 | ||||
1840 | Trung Lương 4 | 2.240 | ||||
1841 | Trung Lương 5 | 2.240 | ||||
1842 | Trung Lương 6 | 2.240 | ||||
1843 | Trung Lương 7 | 2.240 | ||||
1844 | Trung Nghĩa 1 | 2.880 | ||||
1845 | Trung Nghĩa 2 | 2.880 | ||||
1846 | Trung Nghĩa 3 | 2.880 | ||||
1847 | Trung Nghĩa 4 | 2.880 | ||||
1848 | Trung Nghĩa 5 | 2.880 | ||||
1849 | Trung Nghĩa 6 | 2.880 | ||||
1850 | Trung Nghĩa 7 | 2.880 | ||||
1851 | Trung Nghĩa 8 | 2.880 | ||||
1852 | Trung Nghĩa 9 | 3.840 | ||||
1853 | Trừ Văn Thố | 2.880 | ||||
1854 | Trưng Nữ Vương | |||||
- Đoạn từ Bảo tàng Chàm đến Duy Tân | 31.200 | 9.350 | 7.700 | 6.050 | 4.400 | |
- Đoạn Từ Duy Tân đến Nguyễn Hữu Thọ | 14.850 | 8.500 | 7.000 | 5.500 | 4.000 | |
- Đoạn còn lại | 13.500 | 5.100 | 4.200 | 3.300 | 2.400 | |
1855 | Trưng Nhị | 13.500 | 7.650 | 6.300 | 4.950 | 3.600 |
1856 | Trương Công Hy | 4.400 | ||||
1857 | Trương Chí Cương | 8.580 | 5.100 | 4.200 | 3.300 | 2.400 |
1858 | Trường Chinh (phía không có đường sắt) | |||||
- Đoạn 02 bên đường dẫn cầu vượt Ngã 3 Huế (từ Ngã 3 Huế đến chân cầu vượt) | 6.240 | |||||
- Đoạn từ Chân cầu vượt (Ngã 3 Huế) đến Hà Huy Tập | 8.580 | 3.825 | 3.150 | 2.475 | 1.800 | |
- Đoạn từ Hà Huy Tập đến hết địa phận phường An Khê | 7.020 | 3.400 | 2.800 | 2.200 | 1.600 | |
- Đoạn còn lại (thuộc phường Hòa Phát) | 3.520 | |||||
Trường Chinh (phía có đường sắt) | ||||||
- Đoạn từ Cầu vượt Ngã ba Huế đến Lê Trọng Tấn | 2.080 | 1.275 | 1.050 | 825 | 600 | |
- Đoạn từ Lê Trọng Tấn đến Cầu vượt Hòa Cầm | 1.920 | 1.105 | 910 | 715 | 520 | |
1859 | Trương Đăng Quế | 2.080 | ||||
1860 | Trương Định | |||||
- Đoạn đã nâng cấp | 4.840 | 2.550 | 2.100 | 1.650 | 1.200 | |
- Đoạn chưa nâng cấp | 3.520 | 2.125 | 1.750 | 1.375 | 1.000 | |
1861 | Trương Gia Mô | 2.240 | 1.275 | 1.050 | 825 | 600 |
1862 | Trương Hán Siêu | 7.800 | ||||
1863 | Trương Minh Giảng | 2.880 | ||||
1864 | Trương Quang Giao | 3.960 | 2.720 | 2.240 | 1.760 | 1.280 |
1865 | Trương Quốc Dụng | 3.200 | ||||
1866 | Trương Quyền | 4.400 | ||||
1867 | Trường Sa | |||||
- Đoạn từ Minh Mạng đến đường Non Nước | 14.850 | 2.125 | 1.750 | 1.375 | 1.000 | |
- Đoạn còn lại (đến hết phường Hòa Hải) | 7.800 | |||||
1868 | Trường Sơn | |||||
- Đoạn từ phía Tây cầu vượt đến đường vào Trung tâm sát hạch lái xe | 3.200 | 1.105 | 910 | 715 | 520 | |
- Đoạn từ Trung tâm sát hạch lái xe đến Trường quân sự QK5 | 2.560 | 850 | 700 | 550 | 400 | |
- Đoạn còn lại | 2.560 | 850 | 700 | 550 | 400 | |
1869 | Trương Văn Đa | 3.960 | ||||
1870 | Trương Văn Hiến | 3.960 | ||||
1871 | Trương Vân Lĩnh | 1.760 | ||||
1872 | Trương Vĩnh Ký | |||||
- Đoạn 10,5m | 2.560 | |||||
- Đoạn 7,5m | 2.240 | |||||
1873 | Ung Văn Khiêm | |||||
- Đoạn 5,5m | 5.720 | |||||
- Đoạn 3,5m | 4.840 | |||||
1874 | Vạn Tường | 2.240 | ||||
1875 | Văn Cao | 17.550 | 5.100 | 4.200 | 3.300 | 2.400 |
1876 | Văn Cận | 7.800 | ||||
1877 | Văn Tân | 2.400 | ||||
1878 | Văn Tiến Dũng | |||||
- Đoạn từ đường 10,5m chưa có tên (gần khu đất dự trữ ven sông) đến đường 15m chưa có tên | 3.960 | |||||
- Đoạn từ đường 15m chưa có tên đến Hoàng Châu Ký | 2.880 | |||||
- Đoan còn lại | 2.560 | |||||
1879 | Văn Thánh 1 | 1.760 | ||||
1880 | Văn Thánh 2 | 1.760 | ||||
1881 | Văn Thánh 3 | 1.760 | ||||
1882 | Văn Thánh 4 | 1.760 | ||||
1883 | Vân Đài Nữ Sĩ | 1.920 | ||||
1884 | Vân Đồn | |||||
- Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến Trần Thánh Tông | 7.800 | |||||
- Đoạn còn lại | 4.840 | |||||
1885 | Việt Bắc | 2.560 | ||||
1886 | Võ An Ninh | |||||
- Đoạn 10,5m | 3.840 | |||||
- Đoạn 7,5m | 2.880 | |||||
1887 | Võ Chí Công | |||||
- Đoạn từ cầu Nguyễn Tri Phương đến cầu Khuê Đông | 7.800 | |||||
- Đoạn từ cầu Khuê Đông đến Mai Đăng Chơn | 4.400 | |||||
- Đoạn từ Mai Đăng Chơn đến Trần Đại Nghĩa | 3.520 | |||||
1888 | Võ Duy Dương | 2.560 | ||||
1889 | Võ Duy Ninh | 3.960 | ||||
1890 | Võ Nghĩa | 9.360 | ||||
1891 | Võ Nguyên Giáp | |||||
- Đoạn từ Nguyễn Huy Chương đến Phạm Văn Đồng | 36.400 | 3.825 | 3.150 | 2.475 | 1.800 | |
- Đoạn từ Phạm văn Đồng đến Võ Văn Kiệt | 65.780 | 4.250 | 3.500 | 2.750 | 2.000 | |
- Đoạn từ Võ Văn Kiệt đến Phan Tứ | 55.660 | 3.825 | 3.150 | 2.475 | 1.800 | |
- Đoạn từ Phan Tứ đến Hồ Xuân Hương | 33.800 | 3.400 | 2.800 | 2.200 | 1.600 | |
- Đoạn từ Hồ Xuân Hương đến Minh Mạng | 26.000 | 3.400 | 2.800 | 2.200 | 1.600 | |
1892 | Võ Như Hưng | 6.240 | ||||
1893 | Võ Quảng | 2.560 | ||||
1894 | Võ Quý Huân | 4.400 | ||||
1895 | Võ Sạ | 2.560 | ||||
1896 | Võ Thị Sáu | 13.500 | ||||
1897 | Võ Trường Toản | 3.520 | ||||
1898 | Võ Văn Đặng | 2.880 | ||||
1899 | Võ Văn Đồng | 2.560 | ||||
1900 | Võ Văn Kiệt | 50.600 | 4.250 | 3.500 | 2.750 | 2.000 |
1901 | Võ Văn Ngân | |||||
- Đoạn 10,5m | 3.520 | |||||
- Đoạn 7,5m | 2.880 | |||||
1902 | Võ Văn Tần | 28.600 | 4.675 | 3.850 | 3.025 | 2.200 |
1903 | Vũ Cán | 1.760 | ||||
1904 | Vũ Duy Đoán | 3.960 | ||||
1905 | Vũ Đình Long | 3.960 | ||||
1906 | Vũ Huy Tấn | 2.240 | ||||
1907 | Vũ Hữu | 9.360 | ||||
1908 | Vũ Hữu Lợi | 1.920 | ||||
1909 | Vũ Lập | 2.560 | ||||
1910 | Vũ Miên | 2.240 | 1.275 | 1.050 | 825 | 600 |
1911 | Vũ Mộng Nguyên | 7.800 | ||||
1912 | Vũ Ngọc Nhạ | 4.840 | ||||
1913 | Vũ Ngọc Phan | |||||
- Đoạn đối diện với chợ Hòa Khánh | 7.800 | |||||
- Đoạn còn lại | 7.020 | |||||
1914 | Vũ Quỳnh | 4.400 | ||||
1915 | Vũ Tông Phan | 2.880 | 1.700 | 1.400 | 1.100 | 800 |
1916 | Vũ Thạnh | 2.080 | ||||
1917 | Vũ Trọng Hoàng | 4.840 | 2.125 | 1.750 | 1.375 | 1.000 |
1918 | Vũ Trọng Phụng | 7.800 | ||||
1919 | Vũ Văn Cẩn | 3.200 | ||||
1920 | Vũ Văn Dũng | 12.150 | 2.975 | 2.450 | 1.925 | 1.400 |
1921 | Vũng Thùng 1 | 2.880 | ||||
1922 | Vũng Thùng 2 | 2.240 | ||||
1923 | Vũng Thùng 3 | 2.240 | ||||
1924 | Vũng Thùng 4 | 2.240 | ||||
1925 | Vũng Thùng 5 | 2.240 | ||||
1926 | Vũng Thùng 6 | 2.240 | ||||
1927 | Vũng Thùng 7 | 2.240 | ||||
1928 | Vũng Thùng 8 | 2.240 | ||||
1929 | Vùng Trung 1 | 2.400 | ||||
1930 | Vùng Trung 2 | 2.400 | ||||
1931 | Vùng Trung 3 | 2.400 | ||||
1932 | Vùng Trung 4 | 2.400 | ||||
1933 | Vùng Trung 5 | 2.400 | ||||
1934 | Vùng Trung 6 | 1.920 | ||||
1935 | Vùng Trung 7 | 1.920 | ||||
1936 | Vùng Trung 8 | 1.920 | ||||
1937 | Vùng Trung 9 | 1.920 | ||||
1938 | Vùng Trung 10 | 2.240 | ||||
1939 | Vùng Trung 11 | |||||
- Đoạn 7,5m | 2.400 | |||||
- Đoạn 5,5m | 1.920 | |||||
1940 | Vương Thừa Vũ | 18.900 | ||||
1941 | Xô Viết Nghệ Tĩnh | |||||
- Đoạn từ 2 Tháng 9 đến Lê Thanh Nghị | 20.250 | 7.650 | 6.300 | 4.950 | 3.600 | |
- Đoạn từ Lê Thanh Nghị đến Nguyễn Hữu Thọ | 17.550 | |||||
1942 | Xuân Diệu | 12.150 | ||||
1943 | Xuân Đán 1 | 7.020 | 4.250 | 3.500 | 2.750 | 2.000 |
1944 | Xuân Đán 2 | 6.240 | ||||
1945 | Xuân Hòa 1 | 4.400 | ||||
1946 | Xuân Hòa 2 | 4.400 | ||||
1947 | Xuân Tâm | 12.150 | 5.950 | 4.900 | 3.850 | 2.800 |
1948 | Xuân Thiều 1 | 2.560 | ||||
1949 | Xuân Thiều 2 | 2.560 | ||||
1950 | Xuân Thiều 3 | 2.560 | ||||
1951 | Xuân Thiều 4 | 2.560 | ||||
1952 | Xuân Thiều 5 | 2.880 | ||||
1953 | Xuân Thiều 6 | 2.560 | ||||
1954 | Xuân Thiều 7 | 2.560 | ||||
1955 | Xuân Thiều 8 | 2.560 | ||||
1956 | Xuân Thiều 9 | 2.560 | ||||
1957 | Xuân Thiều 10 | 2.560 | ||||
1958 | Xuân Thiều 11 | 2.560 | ||||
1959 | Xuân Thiều 12 | 2.560 | ||||
1960 | Xuân Thiều 14 | 2.560 | ||||
1961 | Xuân Thiều 15 | 2.560 | ||||
1962 | Xuân Thiều 16 | 2.560 | ||||
1963 | Xuân Thiều 17 | 2.560 | ||||
1964 | Xuân Thiều 18 | 2.560 | ||||
1965 | Xuân Thiều 19 | 1.760 | ||||
1966 | Xuân Thiều 20 | 1.760 | ||||
1967 | Xuân Thiều 21 | 1.760 | ||||
1968 | Xuân Thiều 22 | 2.560 | ||||
1969 | Xuân Thiều 23 | 2.560 | ||||
1970 | Xuân Thiều 24 | 2.880 | ||||
1971 | Xuân Thiều 25 | 1.760 | ||||
1972 | Xuân Thiều 26 | 1.760 | ||||
1973 | Xuân Thiều 27 | 1.760 | ||||
1974 | Xuân Thiều 28 | 1.760 | ||||
1975 | Xuân Thiều 29 | 2.560 | ||||
1976 | Xuân Thiều 30 | 1.760 | ||||
1977 | Xuân Thiều 31 | 1.760 | ||||
1978 | Xuân Thiều 32 | 1.760 | ||||
1979 | Xuân Thiều 33 | 2.560 | ||||
1980 | Xuân Thủy | 7.800 | ||||
1981 | Ỷ Lan Nguyên Phi | 13.500 | 5.950 | 4.900 | 3.850 | 2.800 |
1982 | Yersin | 5.280 | ||||
1983 | Yên Bái | |||||
- Đoạn từ Lê Duẩn đến Nguyễn Thái Học | 40.480 | 9.350 | 7.700 | 6.050 | 4.400 | |
- Đoạn từ Nguyễn Thái Học đến Lê Hồng Phong | 33.800 | 8.500 | 7.000 | 5.500 | 4.000 | |
1984 | Yên Khê 1 | |||||
- Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Dũng Sĩ Thanh Khê | 5.720 | |||||
- Đoạn còn lại | 4.840 | |||||
1985 | Yên Khê 2 | |||||
- Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Dũng Sĩ Thanh Khê | 6.240 | |||||
- Đoạn còn lại | 5.720 | |||||
1986 | Yên Thế | 5.720 | ||||
1987 | Yết Kiêu | 3.960 | 1.700 | 1.400 | 1.100 | 800 |
1988 | Các đường thuộc Khu Xí nghiệp Lâm sản Hòa Vang (cũ) Đường từ QL 14B đến Đài liệt sĩ Hòa Vang (đường nhựa cũ) | 1.440 | ||||
1989 | Đường số 3 Khu công nghiệp Hoà Cầm | 1.600 | 850 | 700 | 550 | 400 |
1990 | Đường từ Nguyễn Công Trứ đến Đông Kinh Nghĩa Thục (đường sắt cũ quận Sơn Trà, chưa đặt tên) | |||||
- Đoạn 10,5m x 2 làn | 17.550 | |||||
- Đoạn 10,5m | 17.550 | 3.400 | 2.800 | 2.200 | 1.600 | |
1991 | Đường tránh Nam Hải Vân (đoạn thuộc địa bàn quận Liên Chiểu) | 1.760 |
PHỤ LỤC 02
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND thành phố)
Đơn vị tính: 1.000đồng/m²
TT | Ranh giới, vị trí | Giá đất |
I | Xã Hòa Châu | |
1 | Quốc lộ 1A | 3.100 |
2 | Đường ĐT 605 | 2.200 |
3 | Đường 409 (đoạn từ giáp Hòa Phước đến giáp Hòa Tiến) | 540 |
4 | Đường nhựa thôn Phong Nam | 850 |
5 | Đường chính thôn Đông Hòa (đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp đường phía Nam cầu Cẩm Lệ) | 620 |
6 | Tuyến đường Quang Châu (đoạn từ Quốc lộ 1A đến đình làng Quang Châu) | 850 |
7 | Các thôn | |
- Đường rộng từ 5m trở lên | 540 | |
- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m | 450 | |
- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m | 360 | |
- Đường rộng dưới 2m | 270 | |
II | Xã Hòa Tiến | |
1 | Đường ĐT 605 | |
- Đoạn từ giáp Hòa Châu đến Chợ Lệ Trạch cộng thêm 300m về phía Nam (đo từ tim đường 409) | 2.700 | |
- Đoạn còn lại | 1.350 | |
2 | Đường 409 (đường đi Ba ra An Trạch) | |
- Đoạn từ giáp Hòa Châu đến giáp đường sắt (Hòa Tiến) | 900 | |
- Đoạn từ đường sắt đường (Hòa Tiến) đến giáp phía Đông khu tái định cư Lệ Sơn 1 | 1.350 | |
- Đoạn từ phía Tây khu tái định cư Lệ Sơn 1 đến giáp cầu Bến Giang | 800 | |
- Đoạn từ cầu Bến Giang đến giáp đình làng An Trạch | 1.000 | |
- Đoạn từ đình làng An Trạch đến giáp Ba ra An Trạch | 500 | |
3 | Đường ADB5 (đường từ Hòa Tiến đi Hòa Phong) | |
- Đoạn từ đường ĐT 605 đến cầu Đá | 1.350 | |
- Đoạn còn lại | 900 | |
4 | Các thôn | |
- Đường rộng từ 5m trở lên | 540 | |
- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m | 450 | |
- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m | 360 | |
- Đường rộng dưới 2m | 270 | |
III | Xã Hòa Phước | |
1 | Quốc lộ 1A | |
- Đoạn từ giáp Hòa Châu đến cầu Quá Giáng | 3.100 | |
- Đoạn từ cầu Quá Giáng đến UBND xã Hòa Phước | 2.500 | |
- Đoạn từ UBND xã Hòa Phước đến giáp tỉnh Quảng Nam | 2.650 | |
2 | Đường 409 (đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp Hòa Châu) | 1.100 |
3 | Đường từ ngã ba Tứ Câu đến giáp cầu Tứ Câu | 1.500 |
4 | Các thôn | |
a. Phía Bắc sông chảy qua cầu Quá Giáng | ||
- Đường rộng từ 5m trở lên | 720 | |
- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m | 580 | |
- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m | 450 | |
- Đường rộng dưới 2m | 290 | |
b. Phía Nam sông chảy qua cầu Quá Giáng | ||
- Đường rộng từ 5m trở lên | 660 | |
- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m | 540 | |
- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m | 420 | |
- Đường rộng dưới 2m | 270 | |
IV | Xã Hòa Nhơn | |
1 | Quốc lộ 14B (đoạn từ đường tránh Nam Hải Vân đến cầu Túy Loan) | 2.000 |
2 | Đoạn từ giáp Quốc lộ 14B đến cầu Giăng (thuộc Quốc lộ 14G) | 2.300 |
3 | Đường DH 2 | |
- Đoạn từ cầu Giăng đi cầu Tây | 750 | |
- Đoạn từ cầu Tây đến giáp Hòa Sơn | 600 | |
4 | Đường từ Ngã 3 cây Thông đi Diêu Phong (đường 7,5m) | 600 |
5 | Đường từ cầu Giăng đến cầu chợ Túy Loan vòng ra dốc Thủ Kỳ | 720 |
6 | Đường vào mỏ đá Hòa Nhơn (Từ đường đến ngã ba Khu nghĩa địa thôn Phước Thuận) | 900 |
7 | Đường tránh Nam Hải Vân (đoạn thuộc xã Hòa Nhơn) | 1.760 |
8 | Bà Nà - Suối Mơ (đoạn thuộc xã Hòa Nhơn) | 1.600 |
9 | Các thôn | |
- Đường rộng từ 5m trở lên | 450 | |
- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m | 330 | |
- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m | 300 | |
- Đường rộng dưới 2m | 270 | |
V | Xã Hòa Phong | |
1 | Quốc lộ 14B (đoạn từ cầu Tuý Loan đến giáp Hòa Khương) | 2.000 |
2 | Đoạn từ cầu Giăng đến giáp Quốc lộ 14B (thuộc Quốc lộ 14B cũ) | |
- Đoạn từ cầu Giăng đến cua Bảy Nhâm | 2.000 | |
- Đoạn từ cua Bảy Nhâm đến giáp Quốc lộ 14B mới | 3.000 | |
3 | Đường vào chợ và mặt tiền quanh chợ Túy Loan cũ | 1.170 |
4 | Đường DH 5 | |
- Đoạn từ Quốc lộ 14B đến hết khu dân cư quân đội | 950 | |
- Đoạn còn lại (giáp xã Hòa Phú) | 500 | |
5 | Quốc lộ 14G | |
- Đoạn từ ngã ba Túy Loan đến đồi Chu Hương | 800 | |
- Đoạn từ đồi Chu Hương đến giáp Hòa Phú | 600 | |
6 | Đường từ Hòa Phong đi Hòa Tiến (đoạn từ QL14B đến cầu Sông Yên) | 1.000 |
7 | Đường từ Quốc lộ 14B cũ đi Trạm y tế Hòa Phong | 800 |
8 | Các thôn | |
- Đường rộng từ 5m trở lên | 540 | |
- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m | 450 | |
- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m | 360 | |
- Đường rộng dưới 2m | 270 | |
VI | Xã Hòa Khương | |
1 | Quốc lộ 14B | |
- Đoạn từ giáp Hòa Phong đến Nghĩa trang liệt sĩ Hòa Khương | 1.600 | |
- Đoạn từ Nghĩa trang liệt sĩ Hòa Khương đến giáp ranh giới tỉnh Quảng Nam | 1.800 | |
2 | Đường DH 4 (409) | |
- Đoạn từ Ba ra An Trạch đến ngã tư đường nối Hòa Phước - Hòa Khương | 450 | |
- Đoạn từ đường Hòa Phước - Hòa Khương đến Quốc lộ 14B | 720 | |
3 | Đường DH 8 | |
- Đoạn từ Quốc lộ 14B đi Tiểu đoàn 355 | 1.000 | |
- Đoạn từ Tiểu đoàn 355 đến hồ Đồng Nghệ | 600 | |
4 | Đường từ Quốc lộ 14B đi La Châu | 700 |
5 | Đường từ Quốc lộ 14B đi thôn 5 | 700 |
6 | Các thôn | |
- Đường rộng từ 5m trở lên | 540 | |
- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m | 360 | |
- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m | 300 | |
- Đường rộng dưới 2m | 270 | |
VII | Xã Hòa Sơn | |
1 | Đường ĐT 602 | |
- Đoạn từ cuối đường Âu Cơ đến đường vào Nghĩa trang Hòa Sơn | 2.000 | |
- Đoạn còn lại | 1.500 | |
2 | Đường ĐT 601 (đoạn từ UBND xã Hòa Sơn đến giáp Hòa Liên) | 1.000 |
3 | Đường DH 2 (đoạn từ ngã ba Tùng Sơn đến giáp Hòa Nhơn) | 750 |
4 | Đường Hoàng Văn Thái nối dài cũ (đoạn thuộc địa phận thôn phú Hạ, Phú Thượng xã Hòa Sơn) | 600 |
5 | Đường tránh Nam Hải Vân (đoạn thuộc xã Hòa Sơn) | 1.760 |
6 | Bà Nà - Suối Mơ (đoạn thuộc xã Hòa Sơn) | 2.080 |
7 | Thôn An Ngãi Đông: | |
- Đường rộng từ 5m trở lên | 540 | |
- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m | 450 | |
- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m | 300 | |
- Đường rộng dưới 2m | 250 | |
8 | Các thôn còn lại: | |
- Đường rộng từ 5m trở lên | 500 | |
- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m | 350 | |
- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m | 250 | |
- Đường rộng dưới 2m | 200 | |
VIII | Xã Hòa Phú | |
1 | Quốc lộ 14G | |
- Đoạn từ giáp xã Hòa Phong đến kho K97 | 600 | |
- Đoạn từ kho K97 đến hết thôn Hòa Hải | 800 | |
- Đoạn còn lại | 500 | |
2 | Đường từ ngã ba chợ Hòa Phú đến giáp xã Hòa Ninh | |
- Đoạn từ ngã ba chợ Hòa Phú đến giáp cầu Hội Phước | 800 | |
- Đoạn còn lại từ cầu Hội Phước đến giáp Hòa Ninh | 500 | |
3 | Đường DH 5 (đoạn từ giáp xã Hòa Phong đến Quốc lộ 14G) | 550 |
4 | Bà Nà - Suối Mơ (đoạn thuộc xã Hòa Phú) | 1.120 |
5 | Các đường còn lại | |
- Đường rộng từ 5m trở lên | 460 | |
- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m | 350 | |
- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m | 220 | |
- Đường rộng dưới 2m | 150 | |
IX | Xã Hòa Liên | |
1 | Đường ĐT 601 | |
- Đoạn từ giáp Hòa Sơn đến cua đi Hòa Bắc | 1.000 | |
- Đoạn còn lại và đi Hòa Hiệp | 800 | |
2 | Đường nhựa liên thôn Hưởng Phước - Tân Ninh | 800 |
3 | Đoạn từ cầu Trường Định đến đường Thủy Tú - Phò Nam | 800 |
4 | Đường Thủy Tú - Phò Nam (đoạn từ Hòa Hiệp Bắc đi Hòa Bắc) | 500 |
5 | Đường tránh Nam Hải Vân (đoạn thuộc xã Hòa Liên) | 1.600 |
6 | Các thôn còn lại | |
- Đường rộng từ 5m trở lên | 420 | |
- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m | 390 | |
- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m | 260 | |
- Đường rộng dưới 2m | 200 | |
X | Xã Hòa Ninh | |
1 | Đường ĐT 602 | |
- Đoạn giáp Hòa Sơn đến Khu Tái định cư số 4 ĐT 602 | 1.300 | |
- Đoạn còn lại từ Khu Tái định cư số 4 đến đường vào Suối Mơ | 1.100 | |
2 | Đường từ Hòa Ninh đến giáp Hòa Phú | 510 |
3 | Đường từ ĐT 602 đến Nghĩa trang Hòa Ninh | 510 |
4 | Đường từ Nghĩa trang Hòa Ninh đến Nghĩa trang liệt sỹ Hòa Ninh | 450 |
5 | Bà Nà - Suối Mơ (đoạn thuộc xã Hòa Ninh) | 1.440 |
6 | Thôn An Sơn | |
- Đường rộng từ 5m trở lên | 550 | |
- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m | 450 | |
- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m | 300 | |
- Đường rộng dưới 2m | 200 | |
7 | Các đường còn lại | |
- Đường rộng từ 5m trở lên | 430 | |
- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m | 350 | |
- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m | 300 | |
- Đường rộng dưới 2m | 200 | |
XI | Xã Hòa Bắc | |
1 | Đường ĐT 601 | |
- Đoạn từ giáp xã Hòa Liên đến Trụ sở UBND xã Hòa Bắc | 450 | |
- Đoạn từ UBND xã Hòa Bắc đến cầu Khe Đào | 300 | |
- Đoạn còn lại | 270 | |
2 | Đường Thủy Tú - Phò Nam (đoạn từ cầu Hội Yên đến nhà văn hóa thôn Nam Yên) | 300 |
3 | Các đường còn lại | |
- Đường rộng từ 5m trở lên | 220 | |
- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m | 180 | |
- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m | 150 | |
- Đường rộng dưới 2m | 140 |
PHỤ LỤC 03
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN ĐỐI VỚI CÁC ĐƯỜNG CHƯA ĐẶT TÊN TRONG CÁC KHU DÂN CƯ
(Kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
TT | Địa bàn khu dân cư | Giá đất | ||||
3,5m | 5,5m | 7,5m | 10,5m | 15m | ||
I | Quận Hải Châu | |||||
1 | Khu dân cư Công ty cấp nước và Sở KH&ĐT cũ (địa bàn phường Hải Châu 1) | 14.300 | ||||
2 | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Cường Bắc, Hòa Cường Nam | |||||
Khu dân cư Biệt thự Đảo Xanh 1 | 15.680 | 19.600 | 24.500 | |||
Khu phía đông đường 2/9 (trừ khu đất nằm trong dự án công viên Châu Á thuộc phường Hòa cường bắc và Khu dân cư giữa đường Quy Mỹ và đường Nguyễn Lộ Trạch thuộc địa bàn phường Hòa Cường Nam) | 11.800 | 14.700 | 18.400 | |||
Khu dân cư giữa đường Quy Mỹ và đường Nguyễn Lộ Trạch thuộc địa bàn phường Hòa Cường Nam | 5.940 | |||||
3 | Các khu dân cư phía đông đường 2/9 (địa bàn phường Phước Ninh; Bình Hiên; Bình Thuận; Hòa Thuận Đông) | 32.760 | 40.950 | 43.23 0 | ||
II | Quận Thanh Khê | 3,5m | 5,5m | 7,5m | 10,5m | 15m |
1 | Các khu dân cư gia đình quân đội | 2.590 | 3.170 | 4.360 | 5.230 | |
Khu gia đình quân đội Cổng 2F372 (phường An Khê) | ||||||
Nhà ở gia đình quân đội thuộc Cục chính trị quân khu 5 (phường An Khê) | ||||||
2 | KDC Tân An (Phường An Khê) | 2.590 | ||||
3 | Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Thanh Khê Đông, Thanh Khê Tây, Xuân Hà và Hòa Khê | 3.170 | 3.560 | 5.620 | 7.720 | 9.270 |
Khu dân cư 285 Trần Cao Vân (phường Xuân Hà) | ||||||
Khu tái định cư Xuân Hà (phường Xuân Hà) | ||||||
Khu B - Khu dân cư Thanh Lộc Đán (phường Thanh Khê Đông) | ||||||
Khu C - Khu dân cư Thanh Lộc Đán (phường Thanh Khê Đông) | ||||||
Khu D khu dân cư Thanh Lộc Đán (phường Thanh Khê Tây) | ||||||
4 | Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường An Khê | 3.200 | 3.960 | |||
Khu dân cư Phần Lang giai đoạn 2 (phường An Khê) | ||||||
Khu dân cư xí nghiệp may An Hòa (phường An Khê) | ||||||
Khu dân cư chợ Tân An (phường An Khê) | ||||||
5 | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Tam Thuận, Tân Chính và Chính Gián | 6.240 | 10.920 | 13.500 | 16.200 | |
Khu dân cư nhà máy cơ khí ô tô thuộc phường Tam Thuận | ||||||
Khu dân cư số 182 Ông Ích Khiêm và 166 Hải Phòng (phường Tân Chính và Tam Thuận) | ||||||
Khu tái định cư phía Đông sân bay (phường Chính Gián) | ||||||
Khu dân cư 296 Điện Biên Phủ (phường Chính Gián) | ||||||
III | Quận Sơn Trà | 3,5m | 5,5m | 7,5m | 10,5m | 15m |
1 | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường An Hải Bắc | 2.600 | 3.600 | 4.500 | 5.400 | 6.300 |
2 | Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: An Hải Tây, An Hải Đông và Phước Mỹ | 4.000 | 5.000 | 7.000 | 8.700 | 10.00 0 |
3 | Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Nại Hiên Đông, Mân Thái và Thọ Quang | 2.300 | 2.600 | 3.210 | 4.070 | 4.680 |
4 | Khu dân cư Phúc Lộc Viên (địa bàn phường An Hải Bắc) | 13.500 | ||||
5 | Khu dân cư Du lịch dịch vụ ven Sông Hàn - Làng Châu Âu (địa bàn phường An Hải Tây) | 18.900 | 23.400 | |||
6 | Khu dân cư Marina Complex | 4.840 | 5.720 | |||
7 | Đường dẫn 2 bên cầu Sông Hàn | 16.200 | ||||
8 | Đường dẫn 2 bên cầu Trần Thị Lý thuộc địa bàn quận Sơn Trà và quận Ngũ Hành Sơn | 7.000 | ||||
9 | Đường dẫn 2 bên cầu Rồng | 12.150 | ||||
IV | Quận Ngũ Hành Sơn | 3,5m | 5,5m | 7,5m | 10,5m | 15m |
1 | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Quý | |||||
Khu tái định cư Bá Tùng | 1.870 | 2.020 | 2.590 | |||
Khu tái định cư Bá Tùng mở rộng (2A-2B-3-3A) | 1.240 | 1.440 | 1.600 | 2.080 | ||
Khu Đô thị Hòa Quý | 1.600 | 2.080 | 2.240 | |||
Khu Đô thị biệt thự sinh thái, công viên văn hóa đồng quê và Quần thể du lịch sông nước | 2.710 | 3.580 | 4.750 | |||
2 | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hải | |||||
Khu Làng đá Mỹ nghệ | 1.760 | 1.920 | ||||
Khu đô thị FPT | 1.650 | 2.000 | 2.750 | 3.300 | ||
3 | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Khuê Mỹ | |||||
Khu gia đình quân nhân vùng 3 Hải quân | 4.400 | 5.000 | ||||
Khu dân cư Nhà máy cao su | 6.000 | |||||
Khu dân cư Bùi Tá Hán | 3.200 | |||||
Khu số 4 mở rộng - Khu đô thị mới Nam cầu Tiên Sơn | 3.500 | 5.000 | 6.000 | |||
4 | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An | 6.000 | 8.000 | 10.000 | 12.00 0 | |
V | Quận Cẩm Lệ | 3,5m | 5,5m | 7,5m | 10,5m | 15m |
1 | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Đông | 2.590 | ||||
2 | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Khuê Trung | |||||
Khu Đảo nổi | 2.590 | 3.000 | 4.000 | 5.000 | 6.000 | |
Khu dân cư 18 Trần Huy Liệu | 2.590 | |||||
3 | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa An | |||||
Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khu dân cư Hòa Phát 5 | 2.300 | 2.930 | 3.560 | |||
Khu đô thị Phước Lý và Phước Lý 6 | 2.300 | 2.680 | 3.200 | |||
Khu dân cư Phước Lý mở rộng | 2.500 | 3.200 | 4.000 | |||
4 | Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường Hòa Phát | |||||
Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường Hòa Phát: Khu Cục kỹ thuật QK5; Khu Cục Hậu cần QK 5; Khu gia đình Sư 375 | 2.300 | 2.930 | ||||
5 | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường; Hòa Thọ Tây | 1.150 | 1.800 | |||
6 | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Xuân | |||||
- Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ | ||||||
Khu E1 | 2.300 | 2.880 | ||||
Khu E2 | 1.580 | 1.870 | ||||
Khu D và Khu E2 mở rộng | 1.440 | 1.730 | 2.000 | 3.000 | ||
- Các khu dân cư Nam cầu Nguyễn Tri Phương | 3.200 | 4.000 | 5.000 | |||
- Khu đô thị sinh thái Hòa Xuân | 3.500 | 4.500 | 5.500 | |||
VI | Quận Liên Chiểu | 3,5m | 5,5m | 7,5m | 10,5m | 15m |
1 | Trung tâm đô thị mới Tây Bắc | |||||
Khu số 2 và số 3 | 2.160 | 2.590 | 2.880 | 4.750 | 5.620 | |
Khu số 5,6 và 7 | 2.300 | 2.800 | 4.000 | |||
Khu số 1 và số 8 | 2.000 | 2.300 | 3.500 | |||
2 | Các khu dân cư phường Hòa Minh (trừ các khu dân cư Trung tâm đô thị mới Tây Bắc) | 2.020 | 2.300 | 2.590 | 4.360 | 5.150 |
3 | Các khu dân cư thuộc phường Hòa Khánh Nam Hòa Khánh Bắc (trừ khu dân cư Khánh Sơn; khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn) | 1.730 | 2.020 | 2.590 | 4.360 | 5.150 |
4 | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Nam (trừ khu dân cư Golden Hills) | 1.580 | 2.300 | 2.590 | 3.560 | 4.360 |
5 | Khu dân cư Golden Hills | 1.150 | 1.730 | 2.020 | 2.300 | |
6 | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Bắc và các khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn và Khánh Sơn | 1.300 | 1.580 | 1.730 | 2.020 | 2.300 |
7 | Khu TĐC Hòa Hiệp 2,3,4 và các Khu Dân cư phía Bắc đường số 5 | 1.350 | 1.550 | 2.000 | 2.400 | |
VII | Huyện Hòa Vang | 3,75m | 5,5m | 7,5m | 10,5m | 15m |
1 | Các khu dân cư thuộc xã Hòa Châu | |||||
Khu A, Khu B Nam cầu Cẩm Lệ | 1.600 | 2.080 | 2.240 | 3.000 | ||
Khu tái định cư ĐT 605 | 1.400 | 1.700 | ||||
Khu dân cư Phong Nam 2 | 800 | 900 | 1.100 | |||
2 | Các khu dân cư thuộc xã Hòa Tiến | |||||
Khu dân cư thôn La Bông | 450 | 700 | ||||
Khu tái định cư thôn Lệ Sơn 1 | 1.100 | |||||
3 | Các khu dân cư thuộc xã Hòa Phước | |||||
Khu B Nam cầu Cẩm Lệ | 1.600 | 2.080 | 2.240 | 3.000 | ||
Khu tái định cư Giáng Nam 2 | 550 | 850 | ||||
Khu tái định cư phía Đông bến xe phía Nam | 1.000 | 1.200 | ||||
Khu tái định cư phục vụ bến xe phía Nam | 700 | |||||
Khu dân cư phía Nam cầu Quá Giáng | 1.000 | 1.200 | ||||
4 | Các khu dân cư thuộc xã Hòa Nhơn | |||||
Khu tái định cư dọc 2 bên tuyến đường Cầu đỏ - Túy Loan | 1.000 | 1.200 | ||||
Khu tái định cư Hòa Nhơn | 900 | 1.100 | ||||
5 | Khu dân cư chợ Túy Loan thuộc xã Hòa Phong | 1.000 | 1.500 | 2.000 | ||
6 | Khu tái định cư Hòa Khương | 600 | 700 | |||
7 | Khu dân cư nhà vườn Hòa Ninh (của huyện Hòa Vang) | 750 | 850 | |||
8 | Các Khu Dân cư thuộc xã Hòa Liên | |||||
Khu TĐC Hòa Liên 2,3,4 | 600 | 900 | ||||
Khu TĐC Hòa Liên 5 | 1.000 | 1.400 | ||||
VIII | Khu đô thị Quốc tế Đa Phước thuộc quận Hải Châu và Thanh Khê | 5,5m | 7m | 7,5m | 9m | 9,5m |
8.600 | 10.140 | 10.600 | 14.600 | 15.33 0 | ||
10m | 10,5m | 11,25m | 14m | |||
13.500 | 14.200 | 15.750 | 17.550 |
Ghi chú:
- Các mức giá đất trên áp dụng đối với các đường có vỉa hè mỗi bên rộng từ 3m đến 5m; trường hợp vỉa hè dưới 3m giảm 10%, hoặc trên 5m tăng 10% so với các mức giá trên.
- Giá đất đường 2 làn: tăng 20% so với giá đất của đường 1 làn có cùng chiều rộng lòng đường với 1 làn đường của đường 2 làn. Ví dụ: giá đất đường 7.5m hai làn (7.5m x 2) tăng 20% so với giá đất đường 7,5m
- Đường có chiều rộng lòng đường từ 4m đến 5m giá đất tính bình quân theo giá đất của đường 3,5m và 5,5m.
- Đường có chiều rộng lòng đường từ 6m đến 7m giá đất tính bình quân theo giá đất của đường 5,5m và 7,5m.
- Đường có chiều rộng lòng đường từ 8m đến 9m giá đất tính bình quân theo giá đất của đường 7,5m và 10,5m.
- Đường có chiều rộng lòng đường 11,5m giá đất tính tăng 10% so với giá đất của đường 10,5m.
- Đường có chiều rộng lòng đường nhỏ hơn 0,5m so với những đường có chiều rộng lòng đường đã qui định thì áp dụng theo giá đất của đường dùng để so sánh (Ví dụ: Đường 5,25m áp dụng giá đất theo đường 5,5m).
PHỤ LỤC SỐ 04
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND thành phố)
Bảng giá số 1: Giá đất trồng cây hàng năm
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
Vị trí | Phường, xã đồng bằng | Xã miền núi |
1 | 70 | |
2 | 56 | 56 |
3 | 43 | 42 |
Bảng giá số 2: Giá đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
Vị trí | Phường, xã đồng bằng | Xã miền núi |
1 | 35 | 20 |
2 | 28 | 17 |
3 | 21 | 12 |
Bảng giá số 3: Giá đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản (không kể mặt nước tự nhiên)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
Vị trí | Phường, xã đồng bằng | Xã miền núi |
1 | 40 | - |
2 | 33 | 25 |
3 | 27 | 20 |
Bảng giá số 4: Giá đất rừng sản xuất:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
Phường, xã đồng bằng | Xã miền núi |
10 | 10 |