Quyết định 45/2023/QĐ-UBND Gia Lai giá sản phẩm lập, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 45/2023/QĐ-UBND

Quyết định 45/2023/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai quy định giá sản phẩm lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Gia LaiSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:45/2023/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Dương Mah Tiệp
Ngày ban hành:11/12/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Quyết định 45/2023/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 45/2023/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 45/2023/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI

_________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

__________________

Số: 45/2023/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 11 tháng 12 năm 2023

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Quy định giá sản phẩm lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất áp

dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai

_______________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và

Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Quyết định này quy định giá sản phẩm lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai. Bao gồm:

a) Giá sản phẩm lập, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.

b) Giá sản phẩm lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.

2. Giá sản phẩm lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quy định tại Quyết định này là cơ sở để lập, thẩm tra, xét duyệt, phê duyệt dự toán và quyết toán các công trình, nhiệm vụ lập, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện từ nguồn vốn ngân sách nhà nước.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc lập, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện .

Điều 3. Giá sản phẩm lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Giá sản phẩm lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất như sau:

1. Giá sản phẩm lập, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh quy định tại Phụ lục I của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Giá sản phẩm lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện quy định tại Phụ lục II của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 4. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 12 năm 2023.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kho bạc Nhà nước; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận: 
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Vụ pháp chế (Bộ Tài chính);
- Vụ pháp chế (Bộ Tài nguyên và Môi trường);
- Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Phó Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, CNXD, NL, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Mah Tiệp

 

 

Phụ lục

(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

Phụ lục I. GIÁ SẢN PHẨM LẬP, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH

 

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung công việc

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung (15% nội nghiệp; 20% ngoại nghiệp)

Giá sản phẩm

Nhân công

Dụng cụ

Vật liệu

Thiết bị

Tổng cộng

 

 

A

B

 

 

 

 

 

 

 

I

Lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

1.811.995.515

66.884.297

132.642.118

112.098.933

2.123.620.863

323.932.629

2.447.553.492

1

Bước 1: Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa về kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

362.765.385

6.675.310

13.639.217

10.931.941

394.011.853

61.316.072

455.327.925

a

Nội nghiệp

320.327.460

6.341.648

12.311.513

10.745.352

349.725.973

52.458.896

402.184.869

b

Ngoại nghiệp

42.437.925

333.662

1.327.704

186.589

44.285.880

8.857.176

53.143.056

2

Bước 2: Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất

206.261.910

7.968.439

15.887.806

13.268.906

243.387.061

36.751.348

280.138.409

a

Nội nghiệp (chưa bao gồm chi phí xây dựng các bản đồ chuyên đề, báo cáo chuyên đề )

137.401.920

7.763.278

15.071.429

13.154.176

173.390.803

26.008.620

199.399.423

 

- Chi phí xây dựng 01 bản đồ chuyên đề

24.893.325

 

 

 

24.893.325

3.733.999

28.627.324

 

- Chi phí xây dựng 01 báo cáo chuyên đề

40.237.155

 

 

 

40.237.155

6.035.573

46.272.728

b

Ngoại nghiệp (chưa bao gồm chi phí xây dựng các bản đồ chuyên đề )

-

 

 

 

-

-

-

 

- Chi phí xây dựng 01 bản đồ chuyên đề

3.729.510

205.161

816.377

114.730

4.865.778

973.156

5.838.934

3

Bước 3: Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước

386.163.315

17.892.741

34.885.741

30.560.824

469.502.621

70.928.178

540.430.799

a

Nội nghiệp (chưa bao gồm chi phí xây dựng các báo cáo chuyên đề )

336.602.385

17.819.508

34.594.334

30.193.551

419.209.778

62.881.467

482.091.245

 

- Chi phí xây dựng 01 báo cáo chuyên đề

40.237.155

 

 

 

40.237.155

6.035.573

46.272.728

b

Ngoại nghiệp

9.323.775

73.233

291.407

367.273

10.055.688

2.011.138

12.066.826

4

Bước 4: Xây dựng kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

523.131.750

27.897.026

55.496.934

46.523.444

653.049.154

99.705.434

752.754.588

a

Nội nghiệp (chưa bao gồm chi phí xây dựng các bản đồ chuyên đề, báo cáo chuyên đề )

419.823.810

27.240.263

52.883.544

46.156.171

546.103.788

81.915.568

628.019.356

 

- Chi phí xây dựng 01 bản đồ chuyên đề

24.893.325

 

 

 

24.893.325

3.733.999

28.627.324

 

- Chi phí xây dựng 01 báo cáo chuyên đề

43.361.325

 

 

 

43.361.325

6.504.199

49.865.524

b

Ngoại nghiệp (chưa bao gồm chi phí xây dựng các bản đồ chuyên đề )

31.323.780

656.763

2.613.390

367.273

34.961.206

6.992.241

41.953.447

 

- Chi phí xây dựng 01 bản đồ chuyên đề

3.729.510

 

 

 

3.729.510

559.427

4.288.937

5

Bước 5: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan

333.673.155

6.450.781

12.732.420

10.813.818

363.670.174

55.231.597

418.901.771

a

Nội nghiệp

320.619.870

6.348.200

12.324.231

10.756.453

350.048.754

52.507.313

402.556.067

b

Ngoại nghiệp

13.053.285

102.581

408.189

57.365

13.621.420

2.724.284

16.345.704

II

Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

757.763.415

37.899.670

132.390.213

62.800.276

990.853.574

151.553.559

1.142.407.133

1

Bước 1: Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

293.783.130

8.739.142

30.614.539

14.551.048

347.687.859

53.486.072

401.173.931

a

Nội nghiệp (chưa bao gồm chi phí xây dựng các báo cáo chuyên đề )

228.841.605

8.023.494

29.470.899

14.456.848

280.792.846

42.118.927

322.911.773

 

- Chi phí xây dựng 01 báo cáo chuyên đề

40.237.155

 

 

 

40.237.155

6.035.573

46.272.728

b

Ngoại nghiệp

24.704.370

715.648

1.143.640

94.200

26.657.858

5.331.572

31.989.430

2

Bước 2: Xây dựng điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

296.213.895

25.872.537

90.114.542

42.659.640

454.860.614

69.514.653

524.375.267

a

Nội nghiệp (chưa bao gồm chi phí xây dựng các bản đồ chuyên đề, báo cáo chuyên đề )

208.716.615

23.502.816

86.327.611

42.347.714

360.894.756

54.134.213

415.028.969

 

- Chi phí xây dựng 01 bản đồ chuyên đề

24.893.325

 

 

 

24.893.325

3.733.999

28.627.324

 

- Chi phí xây dựng 01 báo cáo chuyên đề

43.361.325

 

 

 

43.361.325

6.504.199

49.865.524

b

Ngoại nghiệp (chưa bao gồm chi phí xây dựng các bản đồ chuyên đề )

15.513.120

2.369.721

3.786.931

311.926

21.981.698

4.396.340

26.378.038

 

- Chi phí xây dựng 01 bản đồ chuyên đề

3.729.510

 

 

 

3.729.510

745.902

4.475.412

3

Bước 3: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan

167.766.390

3.287.991

11.661.132

5.589.588

188.305.101

28.552.834

216.857.935

a

Nội nghiệp

162.172.125

3.087.557

11.340.829

5.563.205

182.163.716

27.324.557

209.488.273

b

Ngoại nghiệp

5.594.265

200.434

320.303

26.383

6.141.385

1.228.277

7.369.662

 

 

I. CHI PHÍ NHÂN CÔNG LẬP, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH

STT

Nội dung công việc

Định biên
(người/nhóm)

Định mức (công nhóm/tỉnh trung bình)

Đơn giá ngày công (đồng/công nhóm)

Thành tiền (đồng/tỉnh TB)

Ghi chú

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Tổng

 

I

Lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

1.708.397.730

103.597.785

1.811.995.515

 

Bước 1

Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa về kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

320.327.460

42.437.925

362.765.385

 

1

Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu.

 

 

 

 

 

220.138.560

19.250.325

239.388.885

 

a

Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu liên quan đến điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước.

4 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 1ĐCV2)

64

 

1.146.555

 

73.379.520

-

73.379.520

 

b

Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất và các dự án sử dụng đất do các ngành, lĩnh vực xác định và đề xuất.

4 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 1ĐCV2)

39

 

1.146.555

 

44.715.645

-

44.715.645

 

c

Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất do Ủy ban nhân dân cấp dưới trực tiếp xác định.

4 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 1ĐCV2)

33

15

1.146.555

1.283.355

37.836.315

19.250.325

57.086.640

 

d

Phân loại và đánh giá các thông tin, tài liệu thu thập được.

4 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 1ĐCV2)

56

 

1.146.555

 

64.207.080

-

64.207.080

 

2

Điều tra, khảo sát thực địa.

 

 

 

 

 

-

23.187.600

23.187.600

 

a

Xác định những nội dung cần điều tra khảo sát thực địa; xây dựng kế hoạch khảo sát thực địa.

5 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 2ĐCV2)

 

1

 

1.545.840

-

1.545.840

1.545.840

 

b

Điều tra, khảo sát thực địa.

5 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 2ĐCV2)

 

11

 

1.545.840

-

17.004.240

17.004.240

 

c

Chỉnh lý bổ sung thông tin, tài liệu trên cơ sở kết quả điều tra, khảo sát thực địa.

5 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 2ĐCV2)

 

3

 

1.545.840

-

4.637.520

4.637.520

 

3

Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

39

 

1.431.270

 

55.819.530

-

55.819.530

 

4

Lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

31

 

1.431.270

 

44.369.370

-

44.369.370

 

Bước 2

Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất

 

 

 

 

 

202.532.400

3.729.510

206.261.910

 

1

Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và môi trường.

 

 

 

 

 

57.250.800

-

57.250.800

 

a

Phân tích đặc điểm điều kiện tự nhiên.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

10

 

1.431.270

 

14.312.700

-

14.312.700

 

b

Phân tích đặc điểm các nguồn tài nguyên.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

10

 

1.431.270

 

14.312.700

-

14.312.700

 

c

Phân tích hiện trạng môi trường.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

10

 

1.431.270

 

14.312.700

-

14.312.700

 

d

Đánh giá chung.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

10

 

1.431.270

 

14.312.700

-

14.312.700

 

2

Phân tích, đánh giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội.

 

 

 

 

 

47.231.910

-

47.231.910

 

a

Phân tích khái quát thực trạng phát triển kinh tế - xã hội.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

9

 

1.431.270

 

12.881.430

-

12.881.430

 

b

Phân tích thực trạng phát triển các ngành, lĩnh vực.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

6

 

1.431.270

 

8.587.620

-

8.587.620

 

c

Phân tích tình hình dân số, lao động, việc làm và thu nhập, tập quán có liên quan đến sử dụng đất.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

6

 

1.431.270

 

8.587.620

-

8.587.620

 

d

Phân tích thực trạng phát triển đô thị và phát triển nông thôn; thực trạng phát triển cơ sở hạ tầng.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

6

 

1.431.270

 

8.587.620

-

8.587.620

 

đ

Đánh giá chung.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

6

 

1.431.270

 

8.587.620

-

8.587.620

 

3

Phân tích, đánh giá về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất.

 

 

 

 

 

32.919.210

-

32.919.210

 

a

Nước biển dâng, xâm nhập mặn.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

11

 

1.431.270

 

15.743.970

-

15.743.970

 

b

Hoang mạc hóa, xói mòn, sạt lở đất.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

12

 

1.431.270

 

17.175.240

-

17.175.240

 

4

Lập bản đồ theo các chuyên đề; chỉnh sửa bản đồ chuyên đề sau hội thảo.

6 (1ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)

15

2

1.659.555

1.864.755

24.893.325

3.729.510

28.622.835

tính cho 01 bản đồ chuyên đề, khi tính dự toán chi tiết thì tính lại theo số lượng bản đồ chuyên đề cần lập

5

Xây dựng các báo cáo chuyên đề; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo.

7 (1ĐCVC2, 5ĐCV3, 1ĐCV2)

21

 

1.916.055

 

40.237.155

-

40.237.155

tính cho 01 báo cáo chuyên đề, khi tính dự toán chi tiết thì tính lại theo số lượng báo cáo chuyên đề cần lập

Bước 3

Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước

 

 

 

 

 

376.839.540

9.323.775

386.163.315

 

1

Phân tích, đánh giá tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai liên quan đến việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước.

 

 

 

 

 

28.625.400

-

28.625.400

 

a

Tình hình thực hiện.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

7

 

1.431.270

 

10.018.890

-

10.018.890

 

b

Phân tích, đánh giá những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

7

 

1.431.270

 

10.018.890

-

10.018.890

 

c

Bài học kinh nghiệm.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

6

 

1.431.270

 

8.587.620

-

8.587.620

 

2

Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất

 

 

 

 

 

57.250.800

-

57.250.800

 

a

Hiện trạng sử dụng đất theo từng loại đất.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

10

 

1.431.270

 

14.312.700

-

14.312.700

 

b

Biến động sử dụng đất theo từng loại đất trong kỳ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

10

 

1.431.270

 

14.312.700

-

14.312.700

 

c

Phân tích, đánh giá hiệu quả kinh tế, xã hội, môi trường trong việc sử dụng đất.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

10

 

1.431.270

 

14.312.700

-

14.312.700

 

d

Phân tích, đánh giá những tồn tại và nguyên nhân.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

10

 

1.431.270

 

14.312.700

-

14.312.700

 

3

Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước.

 

 

 

 

 

54.388.260

-

54.388.260

 

a

Kết quả thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

20

 

1.431.270

 

28.625.400

-

28.625.400

 

b

Phân tích, đánh giá những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

9

 

1.431.270

 

12.881.430

-

12.881.430

 

c

Bài học kinh nghiệm.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

9

 

1.431.270

 

12.881.430

-

12.881.430

 

4

Phân tích, đánh giá kết quả chuyển mục đích sử dụng đất.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

38

 

1.431.270

 

54.388.260

-

54.388.260

 

5

Đánh giá những mặt được, tồn tại và nguyên nhân trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất quốc gia kỳ trước.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

38

 

1.431.270

 

54.388.260

-

54.388.260

 

6

Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

9

 

1.431.270

 

12.881.430

-

12.881.430

 

7

Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); bản đồ kết quả rà soát kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề, bản đồ chuyên đề sau hội thảo.

 

 

 

 

 

114.917.130

9.323.775

124.240.905

 

a

Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo.

7 (1ĐCVC2, 5ĐCV3, 1ĐCV2)

21

 

1.916.055

 

40.237.155

-

40.237.155

tính cho 01 báo cáo chuyên đề, khi tính dự toán chi tiết thì tính lại theo số lượng báo cáo chuyên đề cần lập

b

Xây dựng bản đồ kết quả rà soát kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước; chỉnh sửa bản đồ sau hội thảo.

6 (1ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)

45

5

1.659.555

1.864.755

74.679.975

9.323.775

84.003.750

 

Bước 4

Xây dựng kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

488.078.460

35.053.290

523.131.750

 

1

Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.

7 (1ĐCVC2, 5ĐCV3, 1ĐCV2)

32

 

1.916.055

 

61.313.760

-

61.313.760

 

2

Xác định diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch sử dụng đất 5 năm.

 

 

 

 

 

39.783.150

-

39.783.150

 

a

Xác định diện tích các loại đất được phân bổ trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia trên địa bàn tỉnh.

6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)

11

 

1.808.325

 

19.891.575

-

19.891.575

 

b

Xác định diện tích các loại đất do cấp tỉnh xác định.

6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)

11

 

1.808.325

 

19.891.575

-

19.891.575

 

3

Xác định diện tích các loại đất theo phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai trong quy hoạch tỉnh trong thời kỳ kế hoạch sử dụng đất theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện.

6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)

22

 

1.808.325

 

39.783.150

-

39.783.150

 

4

Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong kỳ kế hoạch theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện.

6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)

11

 

1.808.325

 

19.891.575

-

19.891.575

 

5

Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện.

6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)

11

 

1.808.325

 

19.891.575

-

19.891.575

 

6

Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện trong kỳ kế hoạch sử dụng đất theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện. Đối với dự án hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh.

 

 

 

 

 

57.866.400

20.135.250

78.001.650

 

a

Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện trong kỳ kế hoạch sử dụng đất theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện.

6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)

21

10

1.808.325

2.013.525

37.974.825

20.135.250

58.110.075

 

b

Đối với dự án hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh.

6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)

11

 

1.808.325

 

19.891.575

-

19.891.575

 

7

Dự kiến các nguồn thu chi từ đất theo kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.

6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)

11

 

1.808.325

 

19.891.575

-

19.891.575

 

8

Xây dựng các giải pháp thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.

 

 

 

 

 

37.166.850

-

37.166.850

 

a

Giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường.

7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)

9

 

2.064.825

 

18.583.425

-

18.583.425

 

b

Giải pháp về nguồn lực thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.

7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)

5

 

2.064.825

 

10.324.125

-

10.324.125

 

c

Giải pháp tổ chức thực hiện và giám sát thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.

7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)

4

 

2.064.825

 

8.259.300

-

8.259.300

 

9

Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh và bản đồ kế hoạch sử dụng đất theo các chuyên đề (gồm: bản đồ chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và bản đồ chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); chỉnh sửa bản đồ sau hội thảo.

 

 

 

 

 

99.573.300

14.918.040

114.491.340

 

a

Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; chỉnh sửa bản đồ sau hội thảo.

6 (1ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)

45

6

1.659.555

1.864.755

74.679.975

11.188.530

85.868.505

 

b

Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất theo các chuyên đề; chỉnh sửa bản đồ chuyên đề sau hội thảo.

6 (1ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)

15

2

1.659.555

1.864.755

24.893.325

3.729.510

28.622.835

tính cho 01 bản đồ chuyên đề, khi tính dự toán chi tiết thì tính lại theo số lượng bản đồ chuyên đề cần lập

10

Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ.

7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)

24

 

2.064.825

 

49.555.800

-

49.555.800

 

11

Xây dựng báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo.

7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)

21

 

2.064.825

 

43.361.325

-

43.361.325

tính cho 01 báo cáo chuyên đề, khi tính dự toán chi tiết thì tính lại theo số lượng báo cáo chuyên đề cần lập

Bước 5

Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên

quan

 

 

 

 

 

320.619.870

13.053.285

333.673.155

 

1

Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp.

7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)

90

 

2.064.825

 

185.834.250

-

185.834.250

 

2

Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ.

7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)

15

 

2.064.825

 

30.972.375

-

30.972.375

 

3

Hoàn thiện bản đồ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.

6 (1ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)

15

7

1.659.555

1.864.755

24.893.325

13.053.285

37.946.610

 

4

Chỉnh sửa, hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; bản đồ kế hoạch sử dụng đất sau hội thảo; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo Thủ tướng Chính phủ.

7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)

30

 

2.064.825

 

61.944.750

-

61.944.750

 

5

Dự thảo các văn bản trình duyệt kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.

7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)

8

 

2.064.825

 

16.518.600

-

16.518.600

 

6

Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt kế hoạch sử dụng đất.

1 (1ĐCV2)

2

 

228.285

 

456.570

-

456.570

 

II

Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

708.222.150

49.541.265

757.763.415

 

Bước 1

Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

269.078.760

24.704.370

293.783.130

 

1

Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa

 

 

 

 

 

92.870.955

24.704.370

117.575.325

 

a

Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu liên quan đến điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.

4 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 1ĐCV2)

36

 

1.146.555

 

41.275.980

-

41.275.980

 

b

Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất và các dự án sử dụng đất do các ngành, lĩnh vực xác định và đề xuất trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.

4 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 1ĐCV2)

34

 

1.146.555

 

38.982.870

-

38.982.870

 

c

Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất do Ủy ban nhân dân cấp huyện xác định.

4 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 1ĐCV2)

11

6

1.146.555

1.283.355

12.612.105

7.700.130

20.312.235

 

d

Điều tra, khảo sát thực địa bổ sung thông tin, tài liệu.

5 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 2ĐCV2)

 

11

 

1.545.840

-

17.004.240

17.004.240

 

2

Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu và lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

23

 

1.431.270

 

32.919.210

-

32.919.210

 

3

Phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất.

 

 

 

 

 

37.213.020

-

37.213.020

 

a

Phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và hiện trạng môi trường.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

7

 

1.431.270

 

10.018.890

-

10.018.890

 

b

Phân tích, đánh giá bổ sung thực trạng phát triển kinh tế - xã hội.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

13

 

1.431.270

 

18.606.510

-

18.606.510

 

c

Phân tích, đánh giá bổ sung về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

6

 

1.431.270

 

8.587.620

-

8.587.620

 

4

Phân tích, đánh giá bổ sung tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất.

 

 

 

 

 

22.900.320

-

22.900.320

 

a

Phân tích, đánh giá bổ sung tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai có liên quan đến việc điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

8

 

1.431.270

 

11.450.160

-

11.450.160

 

b

Phân tích, đánh giá bổ sung hiện trạng và biến động sử dụng đất.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

8

 

1.431.270

 

11.450.160

-

11.450.160

 

5

Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

10

 

1.431.270

 

14.312.700

-

14.312.700

 

6

Phân tích, đánh giá kết quả chuyển mục đích sử dụng đất cấp tỉnh.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

10

 

1.431.270

 

14.312.700

-

14.312.700

 

7

Đánh giá những mặt được, tồn tại và nguyên nhân trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

10

 

1.431.270

 

14.312.700

-

14.312.700

 

8

Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất khu công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô thị; đất giao thông); chỉnh sửa, hoàn thiện báo cáo chuyên đề sau hội thảo.

7 (1ĐCVC2, 5ĐCV3, 1ĐCV2)

21

 

1.916.055

 

40.237.155

-

40.237.155

tính cho 01 báo cáo chuyên đề, khi tính dự toán chi tiết thì tính lại theo số lượng báo cáo chuyên đề cần lập

Bước 2

Xây dựng điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

276.971.265

19.242.630

296.213.895

 

1

Xác định diện tích các loại đất cần điều chỉnh, bổ sung để đưa vào kỳ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất 5 năm.

 

 

 

 

 

19.891.575

-

19.891.575

 

a

Xác định diện tích các loại đất được phân bổ trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia trên địa bàn tỉnh.

6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)

5

 

1.808.325

 

9.041.625

-

9.041.625

 

b

Xác định diện tích các loại đất do cấp tỉnh xác định.

6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)

6

 

1.808.325

 

10.849.950

-

10.849.950

 

2

Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội có liên quan đến điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.

7 (1ĐCVC2, 5ĐCV3, 1ĐCV2)

18

 

1.916.055

 

34.488.990

-

34.488.990

 

3

Xác định diện tích các loại đất theo phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai trong quy hoạch tỉnh trong thời kỳ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện.

6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)

6

 

1.808.325

 

10.849.950

-

10.849.950

 

4

Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong kỳ điều chỉnh kế hoạch theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện.

6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)

11

 

1.808.325

 

19.891.575

-

19.891.575

 

5

Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh kế hoạch theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện.

6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)

5

 

1.808.325

 

9.041.625

-

9.041.625

 

6

Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện trong kỳ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện. Đối với dự án hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh.

 

 

 

 

 

19.891.575

8.054.100

27.945.675

 

a

Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện trong kỳ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện.

6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)

6

4

1.808.325

2.013.525

10.849.950

8.054.100

18.904.050

 

b

Đối với dự án hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh.

6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)

5

 

1.808.325

 

9.041.625

-

9.041.625

 

7

Dự kiến các nguồn thu chi từ đất theo điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.

6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)

2

 

1.808.325

 

3.616.650

-

3.616.650

 

8

Xây dựng các giải pháp thực hiện điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.

 

 

 

 

 

20.648.250

-

20.648.250

 

a

Giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường.

7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)

6

 

2.064.825

 

12.388.950

-

12.388.950

 

b

Giải pháp về nguồn lực thực hiện điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.

7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)

2

 

2.064.825

 

4.129.650

-

4.129.650

 

c

Giải pháp tổ chức thực hiện và giám sát thực hiện điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.

7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)

2

 

2.064.825

 

4.129.650

-

4.129.650

 

9

Lập bản đồ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh và bản đồ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất theo các chuyên đề (gồm: bản đồ chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và bản đồ chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); chỉnh sửa bản đồ sau hội thảo.

 

 

 

 

 

66.382.200

11.188.530

77.570.730

 

a

Lập bản đồ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; chỉnh sửa bản đồ sau hội thảo.

6 (1ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)

25

4

1.659.555

1.864.755

41.488.875

7.459.020

48.947.895

 

b

Lập bản đồ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất theo các chuyên đề; chỉnh sửa bản đồ chuyên đề sau hội thảo.

6 (1ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)

15

2

1.659.555

1.864.755

24.893.325

3.729.510

28.622.835

tính cho 01 bản đồ chuyên đề, khi tính dự toán chi tiết thì tính lại theo số lượng bản đồ chuyên đề cần lập

10

Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ.

7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)

14

 

2.064.825

 

28.907.550

-

28.907.550

 

11

Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo.

7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)

21

 

2.064.825

 

43.361.325

-

43.361.325

tính cho 01 báo cáo chuyên đề, khi tính dự toán chi tiết thì tính lại theo số lượng báo cáo chuyên đề cần lập

Bước 3

Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên

quan

 

 

 

 

 

162.172.125

5.594.265

167.766.390

 

1

Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp.

7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)

45

 

2.064.825

 

92.917.125

-

92.917.125

 

2

Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ.

7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)

8

 

2.064.825

 

16.518.600

-

16.518.600

 

3

Hoàn thiện bản đồ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

6 (1ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)

8

3

1.659.555

1.864.755

13.276.440

5.594.265

18.870.705

 

4

Chỉnh sửa, hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; bản đồ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất sau hội thảo; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo Thủ tướng Chính phủ.

7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)

15

 

2.064.825

 

30.972.375

-

30.972.375

 

5

Dự thảo các văn bản trình duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.

7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)

4

 

2.064.825

 

8.259.300

-

8.259.300

 

6

Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.

1 (1ĐCV2)

1

 

228.285

 

228.285

-

228.285

 

 

II. CHI PHÍ THIẾT BỊ LẬP, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH

STT

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Thời hạn sử dụng (tháng)

Công suất
(Kw/h)

Định mức
(ca/tỉnh TB)

Đơn giá (đồng)

Đơn giá
(đồng/ca)

Thành tiền (đồng/tỉnh TB)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

 

 

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Tổng

I

Lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

111.005.703

766.909

111.772.612

1

Máy scan A0

Cái

96

2,5

1,4

 

321.363.636

64.273

89.982

 

89.982

2

Máy scan A3

Cái

96

0,4

1,4

 

47.000.000

11.750

16.450

 

16.450

3

Máy in A3

Cái

60

0,5

1

 

25.454.545

5.091

5.091

 

5.091

4

Máy in A4

Cái

60

0,35

3

 

2.545.455

509

1.527

 

1.527

5

Máy in màu A4

Cái

60

0,35

2

 

9.350.000

3.740

7.480

 

7.480

6

Máy in màu A3

Cái

60

0,35

1

 

14.850.000

5.940

5.940

 

5.940

7

Máy in Ploter

Cái

60

0,4

14,6

 

115.818.182

23.164

338.189

 

338.189

8

Máy vi tính

Bộ

60

0,35

5.594

 

9.090.909

1.818

10.170.909

 

10.170.909

9

Bộ máy tính cấu hình cao

Bộ

60

0,35

2.295

 

34.550.000

13.820

31.716.900

 

31.716.900

10

Máy điều hoà nhiệt độ

Bộ

96

2,2

645

 

9.045.455

1.809

1.166.864

 

1.166.864

11

Máy chiếu Projector

Cái

60

0,5

6,6

 

27.727.273

5.545

36.600

 

36.600

12

Máy tính xách tay

Cái

60

0,5

 

277,5

13.818.182

2.764

-

766.909

766.909

13

Máy phô tô

Cái

96

1,5

14

 

27.545.455

5.509

77.127

 

77.127

14

Điện năng

Kw

 

 

35.422

 

1.902

1.902

67.372.644

 

67.372.644

II

Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

62.367.767

432.509

62.800.276

1

Máy scan A0

Cái

96

2,5

1,38

 

321.363.636

64.273

88.696

 

88.696

2

Máy scan A3

Cái

96

0,4

1,38

 

47.000.000

11.750

16.215

 

16.215

3

Máy in A3

Cái

60

0,5

1,4

 

25.454.545

5.091

7.127

 

7.127

4

Máy in A4

Cái

60

0,35

2,92

 

2.545.455

509

1.487

 

1.487

5

Máy in màu A4

Cái

60

0,35

1,56

 

9.350.000

3.740

5.834

 

5.834

6

Máy in màu A3

Cái

60

0,35

0,93

 

14.850.000

5.940

5.524

 

5.524

7

Máy in Ploter

Cái

60

0,4

10,83

 

115.818.182

23.164

250.862

 

250.862

8

Máy vi tính

Bộ

60

0,35

2.800

 

9.090.909

1.818

5.090.909

 

5.090.909

9

Bộ máy tính cấu hình cao

Bộ

60

0,35

1.458

 

34.550.000

13.820

20.149.560

 

20.149.560

10

Máy điều hoà nhiệt độ

Bộ

96

2,2

340

 

9.045.455

1.809

615.091

 

615.091

11

Máy chiếu Projector

Cái

60

0,5

6,56

 

27.727.273

5.545

36.378

 

36.378

12

Máy tính xách tay

Cái

60

0,5

 

156,5

13.818.182

2.764

-

432.509

432.509

13

Máy phô tô

Cái

96

1,5

3,82

 

27.545.455

5.509

21.045

 

21.045

14

Điện năng

Kw

 

 

18.969

 

1.902

1.902

36.079.038

 

36.079.038

Cơ cấu Chi phí thiết bị

Hạng mục

Cơ cấu (%)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

100

100

111.005.703

766.910

Bước 1

9,68

24,33

10.745.352

186.589

Bước 2

11,85

14,96

13.154.176

114.730

Bước 3

27,2

5,34

30.193.551

40.953

Bước 4

41,58

47,89

46.156.171

367.273

Bước 5

9,69

7,48

10.756.453

57.365

Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

62.367.767

432.509

Bước 1

23,18

21,78

14.456.848

94.200

Bước 2

67,9

72,12

42.347.714

311.926

Bước 3

8,92

6,1

5.563.205

26.383

 

III. CHI PHÍ DỤNG CỤ LẬP, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH

STT

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Thời hạn sử dụng

Số lượng (tính cho tỉnh TB)

Đơn giá
(đồng)

Thành tiền (đồng/tỉnh TB)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

 

 

I

Lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

65.512.897

1.371.400

66.884.297

1

Bàn làm việc

Cái

96

4.647

 

1.072.727

1.997.180

-

1.997.180

2

Ghế văn phòng

Cái

96

4.647

 

404.545

753.173

-

753.173

3

Bàn để máy tính

Cái

96

6.971

 

1.045.455

2.919.818

-

2.919.818

4

Ghế máy tính

Cái

96

6.971

 

90.909

253.897

-

253.897

5

Chuột máy tính

Cái

12

6.971

 

69.091

1.543.697

-

1.543.697

6

Bút trình chiếu

Cái

12

6,56

 

900.000

18.923

-

18.923

7

Màn chiếu điện

Cái

12

6,56

 

6.200.000

130.359

-

130.359

8

Máy tính casio

Cái

60

1.162

 

209.091

155.746

-

155.746

9

Giá để tài liệu

Cái

60

1.936

 

1.300.000

1.613.333

-

1.613.333

10

Hòm đựng tài liệu

Cái

60

1.936

 

318.182

394.872

-

394.872

11

Cặp đựng tài liệu

Cái

60

6.971

 

22.727

101.558

-

101.558

12

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

12

 

555

227.273

-

404.284

404.284

13

Quần áo mưa

Bộ

12

 

278

90.909

-

81.002

81.002

14

Ba lô

Cái

24

 

555

212.727

-

189.204

189.204

15

Đồng hồ treo tường

Cái

60

1.936

 

227.273

282.052

-

282.052

16

Ổn áp dùng chung 10A

Cái

60

1.936

 

3.863.636

4.794.871

-

4.794.871

17

Lưu điện cho máy tính

Cái

60

6.971

 

2.363.636

10.562.120

-

10.562.120

18

Máy hút ẩm 2 KW

Cái

60

645

 

5.936.364

2.454.458

-

2.454.458

19

Máy hút bụi 1,5 KW

Cái

60

387

 

1.563.636

387.902

-

387.902

20

Quạt thông gió 0,04 KW

Cái

60

1.936

 

195.455

242.565

-

242.565

21

Quạt trần 0,1 KW

Cái

60

968

 

790.909

490.769

-

490.769

22

Máy ảnh kỹ thuật số

Cái

60

 

35

8.454.545

-

189.685

189.685

23

Máy định vị cầm tay (GPS)

Cái

60

 

35

9.450.000

-

212.019

212.019

24

Sạc pin

Cái

12

 

17,5

550.000

-

30.849

30.849

25

Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị

Cái

12

 

140

113.000

-

50.705

50.705

26

Máy tính bảng

Cái

60

 

17,5

9.990.000

-

112.067

112.067

27

Bộ đèn neon 0,04 KW

Bộ

36

1.936

 

81.818

169.230

-

169.230

28

Điện năng

Kw

 

17.826

 

1.902

33.905.052

-

33.905.052

29

Dụng cụ có giá trị thấp

%

 

5

5

 

2.341.322

101.585

2.442.907

II

Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

34.613.867

3.285.803

37.899.670

1

Bàn làm việc

Cái

96

2.450

 

1.072.727

1.052.957

-

1.052.957

2

Ghế văn phòng

Cái

96

2.450

 

404.545

397.089

-

397.089

3

Bàn để máy tính

Cái

96

3.675

 

1.045.455

1.539.282

-

1.539.282

4

Ghế máy tính

Cái

96

3.675

 

90.909

133.850

-

133.850

5

Chuột máy tính

Cái

12

3.675

 

69.091

813.812

-

813.812

6

Bút trình chiếu

Cái

12

6,56

 

900.000

18.923

-

18.923

7

Màn chiếu điện

Cái

12

6,56

 

6.200.000

130.359

-

130.359

8

Máy tính casio

Cái

60

613

 

209.091

82.162

-

82.162

9

Giá để tài liệu

Cái

60

1.021

 

1.300.000

850.833

-

850.833

10

Hòm đựng tài liệu

Cái

60

1.021

 

318.182

208.246

-

208.246

11

Cặp đựng tài liệu

Cái

60

3.675

 

22.727

53.540

-

53.540

12

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

12

 

313

227.273

-

228.001

228.001

13

Quần áo mưa

Bộ

12

 

157

90.909

-

45.746

45.746

14

Ba lô

Cái

24

 

313

212.727

-

106.704

106.704

15

Đồng hồ treo tường

Cái

60

1.021

 

227.273

148.747

-

148.747

16

Ổn áp dùng chung 10A

Cái

60

1.021

 

3.863.636

2.528.700

-

2.528.700

17

Lưu điện cho máy tính

Cái

60

3.675

 

2.363.636

5.568.181

-

5.568.181

18

Máy hút ẩm 2 KW

Cái

60

340

 

5.936.364

1.293.823

-

1.293.823

19

Máy hút bụi 1,5 KW

Cái

60

204

 

1.563.636

204.475

-

204.475

20

Quạt thông gió 0,04 KW

Cái

60

1.021

 

195.455

127.923

-

127.923

21

Quạt trần 0,1 KW

Cái

60

510

 

790.909

258.566

-

258.566

22

Máy ảnh kỹ thuật số

Cái

60

 

156,5

8.454.545

-

848.164

848.164

23

Máy định vị cầm tay (GPS)

Cái

60

 

156,5

9.450.000

-

948.029

948.029

24

Sạc pin

Cái

12

 

78,25

550.000

-

137.941

137.941

25

Pin máy ảnh kỹ thuật số và

máy định vị

Cái

12

 

626

113.000

-

226.724

226.724

26

Máy tính bảng

Cái

60

 

78,25

9.990.000

-

501.101

501.101

27

Bộ đèn neon 0,04 KW

Bộ

36

1.021

 

81.818

89.248

-

89.248

28

Điện năng

Kw

 

9.397

 

1.902

17.873.094

-

17.873.094

29

Dụng cụ có giá trị thấp

%

 

5

5

 

1.240.057

243.393

1.483.450

Cơ cấu chi phí dụng cụ

Hạng mục

Cơ cấu (%)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

I. Lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

100

65.512.897

1.371.400

Bước 1

9,68

24,33

6.341.648

333.662

Bước 2

11,85

14,96

7.763.278

205.161

Bước 3

27,2

5,34

17.819.508

73.233

Bước 4

41,58

47,89

27.240.263

656.763

Bước 5

9,69

7,48

6.348.200

102.581

II. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

34.613.867

3.285.803

Bước 1

23,18

21,78

8.023.494

715.648

Bước 2

67,9

72,12

23.502.816

2.369.721

Bước 3

8,92

6,1

3.087.557

200.434

 

IV. CHI PHÍ VẬT LIỆU LẬP, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH

STT

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Định mức (ca/tỉnh TB)

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng/tỉnh TB)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

 

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Tổng

I

Lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

127.185.051

5.457.067

132.642.118

1

Đĩa CD

Cái

40

 

10.909

436.360

 

436.360

2

USB (32G)

Cái

79

 

145.455

11.490.945

 

11.490.945

3

Bút dạ màu

Bộ

14

30

6.364

89.096

190.920

280.016

4

Bút nhớ dòng

Cái

 

60

6.364

-

381.840

381.840

5

Bút bi nước My gel

Cái

176

 

7.273

1.280.048

-

1.280.048

6

Mực in A3 Laser

Hộp

3,36

 

2.636.364

8.858.183

 

8.858.183

7

Mực in A4 Laser

Hộp

12,5

 

618.182

7.727.275

 

7.727.275

8

Mực in màu A4

Hộp

5,6

 

1.600.000

8.960.000

 

8.960.000

9

Mực in màu A3

Hộp

2,24

 

2.500.000

5.600.000

 

5.600.000

10

Mực in Ploter (6 hộp)

Bộ

2,34

 

8.940.000

20.919.600

 

20.919.600

11

Đầu phun màu A0

Chiếc

0,78

 

1.800.000

1.404.000

 

1.404.000

12

Đầu phun màu A4

Chiếc

1,87

 

1.350.000

2.524.500

 

2.524.500

13

Đầu phun màu A3

Chiếc

0,75

 

1.500.000

1.125.000

 

1.125.000

14

Ổ cứng gắn ngoài (2TB)

Cái

8

 

2.890.000

23.120.000

 

23.120.000

15

Mực phô tô

Hộp

32,5

 

286.364

9.306.830

 

9.306.830

16

Sổ ghi chép

Cuốn

 

176

25.455

-

4.480.080

4.480.080

17

Giấy A3

Gram

11,2

 

109.091

1.221.819

 

1.221.819

18

Giấy A4

Gram

166,2

 

63.636

10.576.303

 

10.576.303

19

Giấy in A0

Cuộn

11,69

 

270.000

3.156.300

 

3.156.300

20

Vật liệu có giá trị thấp

%

8

8

 

9.388.792

404.227

9.793.019

II

Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

127.139.339

5.250.874

132.390.213

1

Đĩa CD

Cái

29

 

5.000

145.000

 

145.000

2

USB (32G)

Cái

79

 

145.455

11.490.945

 

11.490.945

3

Bút dạ màu

Bộ

14

20

6.364

89.096

127.280

216.376

4

Bút nhớ dòng

Cái

 

40

6.364

-

254.560

254.560

5

Bút bi nước My gel

Cái

176

 

7.273

1.280.048

-

1.280.048

6

Mực in A3 Laser

Hộp

3,36

 

2.636.364

8.858.183

 

8.858.183

7

Mực in A4 Laser

Hộp

10,5

 

618.182

6.490.911

 

6.490.911

8

Mực in màu A4

Hộp

5,6

 

1.600.000

8.960.000

 

8.960.000

9

Mực in màu A3

Hộp

2,24

 

2.500.000

5.600.000

 

5.600.000

10

Mực in Ploter (6 hộp)

Bộ

2,89

 

8.940.000

25.836.600

 

25.836.600

11

Đầu phun màu A0

Chiếc

0,96

 

1.800.000

1.728.000

 

1.728.000

12

Đầu phun màu A4

Chiếc

1,87

 

1.350.000

2.524.500

 

2.524.500

13

Đầu phun màu A3

Chiếc

0,75

 

1.500.000

1.125.000

 

1.125.000

14

Ô cứng gắn ngoài (2TB)

Cái

8

 

2.890.000

23.120.000

 

23.120.000

15

Mực phô tô

Hộp

27,5

 

286.364

7.875.010

 

7.875.010

16

Sổ ghi chép

Cuốn

 

176

25.455

-

4.480.080

4.480.080

17

Giấy A3

Gram

11,2

 

109.091

1.221.819

 

1.221.819

18

Giấy A4

Gram

142,2

 

63.636

9.049.039

 

9.049.039

19

Giấy in A0

Cuộn

8,66

 

270.000

2.338.200

 

2.338.200

20

Vật liệu có giá trị thấp

%

8

8

 

9.406.988

388.954

9.795.942

Cơ cấu chi phí vật liệu

Hạng mục

Cơ cấu (%)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

I. Lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

127.185.051

5.457.067

Bước 1

9,68

24,33

12.311.513

1.327.704

Bước 2

11,85

14,96

15.071.429

816.377

Bước 3

27,2

5,34

34.594.334

291.407

Bước 4

41,58

47,89

52.883.544

2.613.390

Bước 5

9,69

7,48

12.324.231

408.189

II. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

127.139.339

5.250.874

Bước 1

23,18

21,78

29.470.899

1.143.640

Bước 2

67,9

72,12

86.327.611

3.786.931

Bước 3

8,92

6,1

11.340.829

320.303

 

 

Phụ lục II. GIÁ SẢN PHẨM LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN

 

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung công việc

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung (15% nội nghiệp; 20% ngoại nghiệp)

Giá sản phẩm

Nhân công

Dụng cụ

Vật liệu

Thiết bị

Tổng cộng

 

 

A

B

 

 

 

 

 

 

 

I

Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

1.836.044.955

90.536.639

97.841.007

137.432.305

2.161.854.906

329.597.536

2.491.452.442

1

Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa

138.174.840

3.773.903

3.767.763

4.698.239

150.414.745

23.530.367

173.945.112

a

Nội nghiệp

120.308.760

2.891.044

3.202.811

4.649.024

131.051.639

19.657.746

150.709.385

b

Ngoại nghiệp

17.866.080

882.859

564.952

49.215

19.363.106

3.872.621

23.235.727

2

Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất

94.502.295

3.854.725

4.270.414

6.198.699

108.826.133

16.323.920

125.150.053

a

Nội nghiệp (chưa bao gồm chi phí xây dựng các bản đồ chuyên đề, báo cáo chuyên đề)

56.052.945

3.854.725

4.270.414

6.198.699

70.376.783

10.556.517

80.933.300

 

- Chi phí xây dựng 01 bản đồ chuyên đề

13.671.450

 

 

 

13.671.450

2.050.718

15.722.168

 

- Chi phí xây dựng 01 báo cáo chuyên đề

24.777.900

 

 

 

24.777.900

3.716.685

28.494.585

b

Ngoại nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

3

Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước và tiềm năng đất đai

281.802.015

22.153.597

24.284.422

34.768.159

363.008.193

55.056.326

418.064.519

a

Nội nghiệp (chưa bao gồm chi phí xây dựng các báo cáo chuyên đề )

235.854.315

21.601.810

23.931.327

34.737.400

316.124.852

47.418.728

363.543.580

 

- Chi phí xây dựng 01 báo cáo chuyên đề

34.781.400

 

 

 

34.781.400

5.217.210

39.998.610

b

Ngoại nghiệp

11.166.300

551.787

353.095

30.759

12.101.941

2.420.388

14.522.329

4

Xây dựng quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

855.949.050

48.041.432

52.215.453

73.914.621

1.030.120.556

156.879.884

1.187.000.440

a

Nội nghiệp (chưa bao gồm chi phí xây dựng các bản đồ chuyên đề, báo cáo chuyên đề)

750.236.850

45.889.988

50.838.717

73.794.690

920.760.245

138.114.037

1.058.874.282

 

- Chi phí xây dựng 01 bản đồ chuyên đề

27.342.900

 

 

 

27.342.900

4.101.435

31.444.335

 

- Chi phí xây dựng 01 báo cáo chuyên đề

34.781.400

 

 

 

34.781.400

5.217.210

39.998.610

b

Ngoại nghiệp

43.587.900

2.151.444

1.376.736

119.931

47.236.011

9.447.202

56.683.213

5

Lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

217.440.180

5.881.482

6.122.047

8.151.837

237.595.546

36.115.933

273.711.479

a

Nội nghiệp

209.334.780

5.040.138

5.583.661

8.104.936

228.063.515

34.209.527

262.273.042

b

Ngoại nghiệp

8.105.400

841.344

538.386

46.901

9.532.031

1.906.406

11.438.437

6

Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan

248.176.575

6.831.500

7.180.908

9.700.750

271.889.733

41.691.106

313.580.839

a

Nội nghiệp

231.427.125

6.003.819

6.651.265

9.654.611

253.736.820

38.060.523

291.797.343

b

Ngoại nghiệp

16.749.450

827.681

529.643

46.139

18.152.913

3.630.583

21.783.496

II

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

1.275.901.965

64.834.556

95.604.646

92.438.813

1.528.779.980

234.999.446

1.763.779.426

1

Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất

289.025.910

18.155.012

26.215.447

25.121.101

358.517.470

56.268.372

414.785.842

a

Nội nghiệp (chưa bao gồm chi phí xây dựng các báo cáo chuyên đề )

218.389.230

16.038.655

24.905.295

24.591.358

283.924.538

42.588.681

326.513.219

 

- Chi phí xây dựng 01 báo cáo chuyên đề

24.777.900

 

 

 

24.777.900

3.716.685

28.494.585

b

Ngoại nghiệp

45.858.780

2.116.357

1.310.152

529.743

49.815.032

9.963.006

59.778.038

2

Xây dựng điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

578.648.610

35.479.858

53.569.922

52.305.466

720.003.856

109.792.187

829.796.043

a

Nội nghiệp (chưa bao gồm chi phí xây dựng các bản đồ chuyên đề, báo cáo chuyên đề)

497.415.060

33.847.503

52.559.397

51.896.874

635.718.834

95.357.825

731.076.659

 

- Chi phí xây dựng 01 bản đồ chuyên đề

13.671.450

 

 

 

13.671.450

2.050.718

15.722.168

 

- Chi phí xây dựng 01 báo cáo chuyên đề

34.781.400

 

 

 

34.781.400

5.217.210

39.998.610

b

Ngoại nghiệp

32.780.700

1.632.355

1.010.525

408.592

35.832.172

7.166.434

42.998.606

3

Lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

217.440.180

5.891.765

8.356.603

7.945.003

239.633.551

36.429.610

276.063.161

a

Nội nghiệp

209.334.780

5.043.266

7.831.332

7.732.616

229.941.994

34.491.299

264.433.293

b

Ngoại nghiệp

8.105.400

848.499

525.271

212.387

9.691.557

1.938.311

11.629.868

4

Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan

190.787.265

5.307.921

7.462.674

7.067.243

210.625.103

32.509.277

243.134.380

a

Nội nghiệp

174.037.815

4.473.003

6.945.810

6.858.256

192.314.884

28.847.233

221.162.117

b

Ngoại nghiệp

16.749.450

834.918

516.864

208.987

18.310.219

3.662.044

21.972.263

III

Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm

408.786.615

18.705.565

86.470.807

22.583.181

536.546.168

82.141.466

618.687.634

1

Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa

80.828.280

3.197.893

10.435.352

2.708.096

97.169.621

15.602.147

112.771.768

a

Nội nghiệp

63.837.720

1.630.771

8.850.416

2.316.629

76.635.536

11.495.330

88.130.866

b

Ngoại nghiệp

16.990.560

1.567.122

1.584.936

391.467

20.534.085

4.106.817

24.640.902

2

Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước

107.832.600

9.574.631

47.600.749

12.444.924

177.452.904

26.729.619

204.182.523

a

Nội nghiệp (chưa bao gồm chi phí xây dựng các báo cáo chuyên đề)

92.965.860

8.586.789

46.601.677

12.198.161

160.352.487

24.052.873

184.405.360

 

- Chi phí xây dựng 01 báo cáo chuyên đề

14.866.740

 

 

 

14.866.740

2.230.011

17.096.751

b

Ngoại nghiệp

-

987.842

999.072

246.763

2.233.677

446.735

2.680.412

3

Xây dựng kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện

220.125.735

5.933.041

28.434.706

7.430.161

261.923.643

39.809.700

301.733.343

a

Nội nghiệp

211.630.455

5.080.478

27.572.451

7.217.191

251.500.575

37.725.086

289.225.661

b

Ngoại nghiệp

8.495.280

852.563

862.255

212.970

10.423.068

2.084.614

12.507.682

 

I. CHI PHÍ NHÂN CÔNG LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN

STT

Nội dung công việc

Định biên

(người/nhóm)

Định mức (công nhóm/huyện

trung bình)

Đơn giá ngày công (đồng/công

nhóm)

Thành tiền (đồng/huyện TB)

Ghi chú

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Tổng

 

I

Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

 

 

 

 

 

1.738.569.825

97.475.130

1.836.044.955

 

Bước

1

Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa

 

 

 

 

 

120.308.760

17.866.080

138.174.840

 

1

Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu.

 

 

 

 

 

65.622.960

-

65.622.960

 

a

Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu liên quan đến điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước và tiềm năng đất đai.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

18

 

1.367.145

 

24.608.610

-

24.608.610

 

b

Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất và các dự án sử dụng đất do các ngành, lĩnh vực xác định và đề xuất.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

9

 

1.367.145

 

12.304.305

-

12.304.305

 

c

Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất do Ủy ban nhân dân cấp dưới trực tiếp xác định.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

8

 

1.367.145

 

10.937.160

-

10.937.160

 

d

Phân loại và đánh giá các thông tin, tài liệu thu thập được.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

13

 

1.367.145

 

17.772.885

-

17.772.885

 

2

Điều tra, khảo sát thực địa

 

 

 

 

 

-

17.866.080

17.866.080

 

a

Xác định những nội dung cần điều tra khảo sát thực địa; xây dựng kế hoạch khảo sát thực địa.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

 

1

 

1.116.630

-

1.116.630

1.116.630

 

b

Điều tra, khảo sát thực địa.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

 

12

 

1.116.630

-

13.399.560

13.399.560

 

c

Chỉnh lý bổ sung thông tin, tài liệu trên cơ sở kết quả điều tra, khảo sát thực địa.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

 

3

 

1.116.630

-

3.349.890

3.349.890

 

3

Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

32

 

1.367.145

 

43.748.640

-

43.748.640

 

4

Lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

8

 

1.367.145

 

10.937.160

-

10.937.160

 

Bước 2

Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất

 

 

 

 

 

94.502.295

-

94.502.295

 

1

Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và môi trường.

 

 

 

 

 

19.140.030

-

19.140.030

 

a

Phân tích đặc điểm điều kiện tự nhiên.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

8

 

1.367.145

 

10.937.160

-

10.937.160

 

b

Phân tích đặc điểm các nguồn tài nguyên.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

4

 

1.367.145

 

5.468.580

-

5.468.580

 

c

Phân tích hiện trạng môi trường.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

1

 

1.367.145

 

1.367.145

-

1.367.145

 

d

Đánh giá chung.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

1

 

1.367.145

 

1.367.145

-

1.367.145

 

2

Phân tích, đánh giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội.

 

 

 

 

 

20.507.175

-

20.507.175

 

a

Phân tích khái quát thực trạng phát triển kinh tế - xã hội.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

4

 

1.367.145

 

5.468.580

-

5.468.580

 

b

Phân tích thực trạng phát triển các ngành, lĩnh vực.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

5

 

1.367.145

 

6.835.725

-

6.835.725

 

c

Phân tích tình hình dân số, lao động, việc làm và thu nhập, tập quán có liên quan đến sử dụng đất.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

4

 

1.367.145

 

5.468.580

-

5.468.580

 

d

Phân tích thực trạng phát triển đô thị và phát triển nông thôn; thực trạng phát triển cơ sở hạ tầng.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

1

 

1.367.145

 

1.367.145

-

1.367.145

 

đ

Đánh giá chung.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

1

 

1.367.145

 

1.367.145

-

1.367.145

 

3

Phân tích, đánh giá về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất.

 

 

 

 

 

16.405.740

-

16.405.740

 

a

Nước biển dâng, xâm nhập mặn.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

4

 

1.367.145

 

5.468.580

-

5.468.580

 

b

Hoang mạc hóa, xói mòn, sạt lở đất.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

8

 

1.367.145

 

10.937.160

-

10.937.160

 

4

Lập bản đồ chuyên đề; chỉnh sửa bản đồ chuyên đề sau hội thảo.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

10

 

1.367.145

 

13.671.450

-

13.671.450

tính cho 01 bản đồ chuyên đề, khi tính dự toán thì tính lại theo số lượng bản đồ chuyên đề cần xây dựng

5

Xây dựng các báo cáo chuyên đề; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

15

 

1.651.860

 

24.777.900

-

24.777.900

tính cho 01 báo cáo chuyên đề, khi tính dự toán thì tính lại theo số lượng báo cáo chuyên đề cần xây dựng

Bước

3

Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước và tiềm năng đất đai

 

 

 

 

 

270.635.715

11.166.300

281.802.015

 

1

Phân tích, đánh giá tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai liên quan đến việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.

 

 

 

 

 

19.822.320

-

19.822.320

 

a

Tình hình thực hiện.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

4

 

1.651.860

 

6.607.440

-

6.607.440

 

b

Phân tích, đánh giá những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

4

 

1.651.860

 

6.607.440

-

6.607.440

 

c

Bài học kinh nghiệm.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

4

 

1.651.860

 

6.607.440

-

6.607.440

 

2

Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất.

 

 

 

 

 

26.429.760

-

26.429.760

 

a

Hiện trạng sử dụng đất theo từng loại đất.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

4

 

1.651.860

 

6.607.440

-

6.607.440

 

b

Biến động sử dụng đất theo từng loại đất trong kỳ quy hoạch trước.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

4

 

1.651.860

 

6.607.440

-

6.607.440

 

c

Phân tích, đánh giá hiệu quả kinh tế, xã hội, môi trường trong việc sử dụng đất.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

4

 

1.651.860

 

6.607.440

-

6.607.440

 

d

Phân tích, đánh giá những tồn tại và nguyên nhân.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

4

 

1.651.860

 

6.607.440

-

6.607.440

 

3

Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước.

 

 

 

 

 

26.429.760

-

26.429.760

 

a

Kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

4

 

1.651.860

 

6.607.440

-

6.607.440

 

b

Phân tích, đánh giá kết quả chuyển mục đích sử dụng đất.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

4

 

1.651.860

 

6.607.440

-

6.607.440

 

c

Phân tích, đánh giá kết quả đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

2

 

1.651.860

 

3.303.720

-

3.303.720

 

d

Phân tích, đánh giá những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

4

 

1.651.860

 

6.607.440

-

6.607.440

 

đ

Bài học kinh nghiệm.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

2

 

1.651.860

 

3.303.720

-

3.303.720

 

4

Phân tích, đánh giá tiềm năng đất đai.

 

 

 

 

 

27.825.120

-

27.825.120

 

a

Phân tích, đánh giá tiềm năng đất đai cho lĩnh vực nông nghiệp.

7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)

8

 

1.739.070

 

13.912.560

-

13.912.560

 

b

Phân tích, đánh giá tiềm năng đất đai cho lĩnh vực phi nông nghiệp.

7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)

8

 

1.739.070

 

13.912.560

-

13.912.560

 

5

Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

9

 

1.367.145

 

12.304.305

-

12.304.305

 

6

Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); bản đồ kết quả rà soát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề và bản đồ sau hội thảo.

 

 

 

 

 

157.824.450

11.166.300

168.990.750

 

a

Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo.

7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)

20

 

1.739.070

 

34.781.400

-

34.781.400

tính cho 01 báo cáo chuyên đề, khi tính dự toán thì tính lại theo số lượng báo cáo chuyên đề cần xây dựng

b

Xây dựng bản đồ kết quả rà soát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước; chỉnh sửa bản đồ sau hội thảo.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

90

10

1.367.145

1.116.630

123.043.050

11.166.300

134.209.350

 

Bước 4

Xây dựng quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

 

 

 

 

 

812.361.150

43.587.900

855.949.050

 

1

Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

10

 

1.651.860

 

16.518.600

-

16.518.600

 

2

Xác định định hướng sử dụng đất.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

64

4

1.651.860

1.350.900

105.719.040

5.403.600

111.122.640

 

3

Xây dựng quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.

 

 

 

 

 

237.867.840

16.210.800

254.078.640

 

a

Xác định các chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong kỳ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

8

 

1.651.860

 

13.214.880

-

13.214.880

 

b

Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất gồm chỉ tiêu sử dụng đất do quy hoạch tỉnh phân bổ cho cấp huyện và chỉ tiêu sử dụng đất theo nhu cầu sử dụng đất của cấp huyện và cấp xã.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

52

12

1.651.860

1.350.900

85.896.720

16.210.800

102.107.520

 

c

Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong kỳ quy hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

16

 

1.651.860

 

26.429.760

-

26.429.760

 

d

Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất, cân đối để xác định các chỉ tiêu sử dụng đất nêu tại điểm b và điểm c khoản 3, Bước này phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

16

 

1.651.860

 

26.429.760

-

26.429.760

 

đ

Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất theo khu chức năng.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

52

 

1.651.860

 

85.896.720

-

85.896.720

 

4

Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến kinh tế, xã hội và môi trường.

 

 

 

 

 

132.148.800

10.807.200

142.956.000

 

a

Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến nguồn thu từ việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và chi phí cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

33

 

1.651.860

 

54.511.380

-

54.511.380

 

b

Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến khả năng bảo đảm an ninh lương thực.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

8

 

1.651.860

 

13.214.880

-

13.214.880

 

c

Đánh tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đối với việc giải quyết quỹ đất ở, mức độ ảnh hưởng đến đời sống các hộ dân phải di dời chỗ ở, số lao động phải chuyển đổi nghề nghiệp do chuyển mục đích sử dụng đất.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

13

8

1.651.860

1.350.900

21.474.180

10.807.200

32.281.380

 

d

Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến quá trình đô thị hóa và phát triển hạ tầng.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

9

 

1.651.860

 

14.866.740

-

14.866.740

 

đ

Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất việc tôn tạo di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, bảo tồn văn hoá các dân tộc.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

9

 

1.651.860

 

14.866.740

-

14.866.740

 

e

Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến khả năng khai thác hợp lý tài nguyên thiên nhiên; yêu cầu bảo tồn, phát triển diện tích rừng và tỷ lệ che phủ.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

8

 

1.651.860

 

13.214.880

-

13.214.880

 

5

Xây dựng các giải pháp thực hiện quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.

 

 

 

 

 

55.650.240

-

55.650.240

 

a

Giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường.

7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)

8

 

1.739.070

 

13.912.560

-

13.912.560

 

b

Giải pháp về nguồn lực thực hiện quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.

7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)

8

 

1.739.070

 

13.912.560

-

13.912.560

 

c

Giải pháp tổ chức thực hiện và giám sát thực hiện quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.

7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)

8

 

1.739.070

 

13.912.560

-

13.912.560

 

d

Các giải pháp khác.

7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)

8

 

1.739.070

 

13.912.560

-

13.912.560

 

6

Xây dựng hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

48

 

1.651.860

 

79.289.280

-

79.289.280

 

7

Lập bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.

 

 

 

 

 

123.043.050

11.166.300

134.209.350

 

a

Bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

90

10

1.367.145

1.116.630

123.043.050

11.166.300

134.209.350

 

b

Bản đồ chi tiết đến từng đơn vị hành chính cấp xã các khu vực quy hoạch đất trồng lúa, khu vực quy hoạch chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Lập bản đồ chuyên đề (gồm: bản đồ định hướng sử dụng đất; bản đồ chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); chỉnh sửa bản đồ chuyên đề sau hội thảo.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

20

 

1.367.145

 

27.342.900

-

27.342.900

tính cho 01 bản đồ chuyên đề, khi tính dự toán thì tính lại theo số lượng bản đồ chuyên đề cần xây dựng

9

Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo.

7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)

20

 

1.739.070

 

34.781.400

-

34.781.400

tính cho 01 báo cáo chuyên đề, khi tính dự toán thì tính lại theo số lượng báo cáo chuyên đề cần xây dựng

Bước

5

Lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

 

 

 

 

 

209.334.780

8.105.400

217.440.180

 

1

Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh đã phân bổ cho cấp huyện trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

8

 

1.651.860

 

13.214.880

-

13.214.880

 

2

Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã.

 

 

 

 

 

19.822.320

-

19.822.320

 

a

Chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm trước chưa thực hiện hết nhưng phải phù hợp với kinh tế - xã hội trên địa bàn cấp huyện.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

4

 

1.651.860

 

6.607.440

-

6.607.440

 

b

Nhu cầu sử dụng đất của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn cấp huyện trên cơ sở xem xét đơn đề nghị của người có nhu cầu sử dụng đất.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

8

 

1.651.860

 

13.214.880

-

13.214.880

 

3

Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất, cân đối xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

8

 

1.651.860

 

13.214.880

-

13.214.880

 

4

Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

12

 

1.651.860

 

19.822.320

-

19.822.320

 

5

Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

4

 

1.651.860

 

6.607.440

-

6.607.440

 

6

Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án; vị trí, diện tích khu vực sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện thu hồi đất trong năm kế hoạch.

 

 

 

 

 

19.822.320

5.403.600

25.225.920

 

a

Đối với các công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích theo quy định tại Điều 61 và Khoản 1, 2 Điều 62 của Luật Đất đai và đã được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

8

 

1.651.860

 

13.214.880

-

13.214.880

 

b

Đối với các công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai và đã được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch đối với các dự án thực hiện bằng ngân sách nhà nước; quy hoạch xây dựng chi tiết, có chủ trương đầu tư đối với các dự án còn lại.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

2

2

1.651.860

1.350.900

3.303.720

2.701.800

6.005.520

 

c

Đối với dự án hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

2

2

1.651.860

1.350.900

3.303.720

2.701.800

6.005.520

 

7

Xác định diện tích đất cần phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất trong năm kế hoạch trên cơ sở xem xét đơn đề nghị của người sử dụng đất.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

4

2

1.651.860

1.350.900

6.607.440

2.701.800

9.309.240

 

8

Dự kiến các nguồn thu từ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trong năm kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

3

 

1.651.860

 

4.955.580

-

4.955.580

 

9

Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

3

 

1.651.860

 

4.955.580

-

4.955.580

 

10

Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

5

 

1.651.860

 

8.259.300

-

8.259.300

 

11

Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.

 

 

 

 

 

65.622.960

-

65.622.960

 

a

Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thể hiện các khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất, khu vực dự kiến Nhà nước thu hồi đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

32

8

1.367.145

 

43.748.640

-

43.748.640

 

b

Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm, được sử dụng một trong các loại tài liệu sau đây để thể hiện trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã:

'- Đối với các công trình, dự án xây dựng tập trung thì sử dụng hồ sơ, bản vẽ trong quá trình lập, phê duyệt quy hoạch xây dựng chi tiết, dự án đầu tư (nếu có);

'- Đối với các khu vực tạo quỹ đất sạch phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất, các khu vực nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất mà có chuyển mục đích sử dụng đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất còn lại được trích từ bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện;

'- Đối với các công trình, dự án theo tuyến thì sử dụng các bản đồ định hướng quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật theo hướng tuyến.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Bản đồ khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

16

 

1.367.145

 

21.874.320

-

21.874.320

 

12

Xây dựng dự thảo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất hàng năm và chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo UBND cấp huyện, trình cấp có thẩm quyền thẩm định.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

16

 

1.651.860

 

26.429.760

-

26.429.760

 

Bước 6

Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan

 

 

 

 

 

231.427.125

16.749.450

248.176.575

 

1

Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp.

7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)

60

 

1.739.070

 

104.344.200

-

104.344.200

 

2

Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

10

 

1.651.860

 

16.518.600

-

16.518.600

 

3

Hoàn thiện hệ thống bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

10

5

1.367.145

1.116.630

13.671.450

5.583.150

19.254.600

 

4

Chỉnh sửa, hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện sau hội thảo; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo UBND cấp huyện, trình cấp có thẩm quyền thẩm định.

7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)

27

 

1.739.070

 

46.954.890

-

46.954.890

 

5

Lấy ý kiến tổ chức, cá nhân, cộng đồng dân cư về quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.

 

 

 

 

 

41.014.350

11.166.300

52.180.650

 

a

Chuẩn bị hồ sơ lấy ý kiến (hồ sơ gồm: chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất, các công trình, dự án thực hiện trong thời kỳ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện).

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

3

 

1.367.145

 

4.101.435

-

4.101.435

 

b

Hình thức lấy ý kiến: Tổ chức hội nghị, lấy ý kiến trực tiếp và công khai thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

4

 

1.367.145

 

5.468.580

-

5.468.580

 

c

Xây dựng báo cáo tiếp thu, giải trình ý kiến góp ý và công khai trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

8

10

1.367.145

1.116.630

10.937.160

11.166.300

22.103.460

 

d

Chỉnh sửa, hoàn thiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện sau khi lấy ý kiến góp ý.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

15

 

1.367.145

 

20.507.175

-

20.507.175

 

6

Dự thảo các văn bản trình duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.

7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)

5

 

1.739.070

 

8.695.350

-

8.695.350

 

7

Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.

1 (1ĐCV1)

1

 

228.285

 

228.285

-

228.285

 

II

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

 

 

 

 

 

1.172.407.635

103.494.330

1.275.901.965

 

Bước

1

Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

 

243.167.130

45.858.780

289.025.910

 

1

Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu.

 

 

 

 

 

31.026.240

17.701.920

48.728.160

 

a

Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu liên quan đến điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất cấp huyện và tiềm năng đất đai.

4 (3ĐCV3, 1ĐCV1)

12

 

969.570

 

11.634.840

-

11.634.840

 

b

Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất và các dự án sử dụng đất do các ngành, lĩnh vực xác định và đề xuất.

4 (3ĐCV3, 1ĐCV1)

8

 

969.570

 

7.756.560

-

7.756.560

 

c

Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất do Ủy ban nhân dân cấp xã xác định.

4 (3ĐCV3, 1ĐCV1)

4

16

969.570

1.106.370

3.878.280

17.701.920

21.580.200

 

d

Phân loại và đánh giá các thông tin, tài liệu thu thập được.

4 (3ĐCV3, 1ĐCV1)

8

 

969.570

 

7.756.560

-

7.756.560

 

2

Điều tra, khảo sát thực địa

 

 

 

 

 

-

16.990.560

16.990.560

 

a

Xác định những nội dung cần điều tra, khảo sát điều chỉnh, bổ sung thực địa; xây dựng kế hoạch khảo sát thực địa.

5 (3ĐCV3, 2ĐCV1)

 

1

 

1.061.910

-

1.061.910

1.061.910

 

b

Điều tra, khảo sát thực địa.

5 (3ĐCV3, 2ĐCV1)

 

12

 

1.061.910

-

12.742.920

12.742.920

 

c

Chỉnh lý bổ sung thông tin, tài liệu trên cơ sở kết quả điều chỉnh, bổ sung thực địa.

5 (3ĐCV3, 2ĐCV1)

 

3

 

1.061.910

-

3.185.730

3.185.730

 

3

Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

16

 

1.367.145

 

21.874.320

-

21.874.320

 

4

Lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

8

 

1.367.145

 

10.937.160

-

10.937.160

 

5

Phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và hiện trạng môi trường.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

6

 

1.367.145

 

8.202.870

-

8.202.870

 

b

Phân tích, đánh giá bổ sung thực trạng phát triển kinh tế - xã hội.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

6

 

1.367.145

 

8.202.870

-

8.202.870

 

c

Phân tích, đánh giá bổ sung về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

4

 

1.367.145

 

5.468.580

-

5.468.580

 

6

Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất; biến động sử dụng đất.

 

 

 

 

 

26.429.760

-

26.429.760

 

a

Phân tích, đánh giá bổ sung tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai liên quan đến điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

6

 

1.651.860

 

9.911.160

-

9.911.160

 

b

Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

10

 

1.651.860

 

16.518.600

-

16.518.600

 

7

Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

16

 

1.651.860

 

26.429.760

-

26.429.760

 

8

Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.

4 (3ĐCV3, 1ĐCV1)

9

 

969.570

 

8.726.130

-

8.726.130

 

9

Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); bản đồ kết quả rà soát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp huyện; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề, bản đồ sau hội thảo.

 

 

 

 

 

117.743.760

11.166.300

128.910.060

 

a

Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

15

 

1.651.860

 

24.777.900

-

24.777.900

tính cho 01 báo cáo chuyên đề, khi tính dự toán thì tính lại theo số lượng báo cáo chuyên đề cần xây dựng

b

Xây dựng bản đồ kết quả rà soát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp huyện; chỉnh sửa bản đồ sau hội thảo.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

68

10

1.367.145

1.116.630

92.965.860

11.166.300

104.132.160

 

Bước

2

Xây dựng điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

 

 

 

 

 

545.867.910

32.780.700

578.648.610

 

1

Xác định diện tích các loại đất cần điều chỉnh, bổ sung để đưa vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.

 

 

 

 

 

158.578.560

16.210.800

174.789.360

 

a

Xác định các chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong kỳ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

6

 

1.651.860

 

9.911.160

-

9.911.160

 

b

Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất gồm chỉ tiêu sử dụng đất do quy hoạch tỉnh phân bổ cho cấp huyện và chỉ tiêu sử dụng đất theo nhu cầu sử dụng đất của cấp huyện và cấp xã.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

36

6

1.651.860

1.350.900

59.466.960

8.105.400

67.572.360

 

c

Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong kỳ quy hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

16

6

1.651.860

1.350.900

26.429.760

8.105.400

34.535.160

 

d

Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất, cân đối để xác định các chỉ tiêu sử dụng đất nêu tại điểm b và điểm c khoản 1, Bước này phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

12

 

1.651.860

 

19.822.320

-

19.822.320

 

đ

Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất theo khu chức năng.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

26

 

1.651.860

 

42.948.360

-

42.948.360

 

2

Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

10

 

1.651.860

 

16.518.600

-

16.518.600

 

3

Xác định định hướng sử dụng đất.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

32

2

1.651.860

1.350.900

52.859.520

2.701.800

55.561.320

 

4

Đánh giá tác động của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến kinh tế, xã hội và môi trường.

 

 

 

 

 

69.378.120

2.701.800

72.079.920

 

a

Đánh giá tác động của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến nguồn thu từ việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và chi phí cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

16

 

1.651.860

 

26.429.760

-

26.429.760

 

b

Đánh giá tác động của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến khả năng bảo đảm an ninh lương thực.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

3

 

1.651.860

 

4.955.580

-

4.955.580

 

c

Đánh tác động của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đối với việc giải quyết quỹ đất ở, mức độ ảnh hưởng đến đời sống các hộ dân phải di dời chỗ ở, số lao động phải chuyển đổi nghề nghiệp do chuyển mục đích sử dụng đất.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

10

2

1.651.860

1.350.900

16.518.600

2.701.800

19.220.400

 

d

Đánh giá tác động của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến quá trình đô thị hóa và phát triển hạ tầng.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

8

 

1.651.860

 

13.214.880

-

13.214.880

 

đ

Đánh giá tác động của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất việc tôn tạo di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, bảo tồn văn hoá các dân tộc.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

3

 

1.651.860

 

4.955.580

-

4.955.580

 

e

Đánh giá tác động của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến khả năng khai thác hợp lý tài nguyên thiên nhiên; yêu cầu bảo tồn, phát triển diện tích rừng và tỷ lệ che phủ.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

2

 

1.651.860

 

3.303.720

-

3.303.720

 

5

Xây dựng các giải pháp thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.

 

 

 

 

 

27.825.120

-

27.825.120

 

a

Giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường.

7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)

4

 

1.739.070

 

6.956.280

-

6.956.280

 

b

Giải pháp về nguồn lực thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.

7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)

4

 

1.739.070

 

6.956.280

-

6.956.280

 

c

Giải pháp tổ chức thực hiện và giám sát thực hiện điều chỉnh quy

hoạch sử dụng đất cấp huyện.

7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)

4

 

1.739.070

 

6.956.280

-

6.956.280

 

d

Các giải pháp khác.

7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)

4

 

1.739.070

 

6.956.280

-

6.956.280

 

6

Xây dựng hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

48

 

1.651.860

 

79.289.280

-

79.289.280

 

7

Lập bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.

 

 

 

 

 

92.965.860

11.166.300

104.132.160

 

a

Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

68

10

1.367.145

1.116.630

92.965.860

11.166.300

104.132.160

 

b

Bản đồ chi tiết đến từng đơn vị hành chính cấp xã các khu vực quy hoạch đất trồng lúa, khu vực quy hoạch chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Lập bản đồ chuyên đề (gồm: bản đồ định hướng sử dụng đất; bản đồ chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); chỉnh sửa bản đồ chuyên đề sau hội thảo.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

10

 

1.367.145

 

13.671.450

-

13.671.450

tính cho 01 báản đồ chuyên đề, khi tính dự toán thì tính lại theo số lượng bản đồ chuyên đề cần xây dựng

9

Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo.

7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)

20

 

1.739.070

 

34.781.400

-

34.781.400

tính cho 01 báo cáo chuyên đề, khi tính dự toán thì tính lại theo số lượng báo cáo chuyên đề cần xây dựng

Bước

3

Lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

 

 

 

 

 

209.334.780

8.105.400

217.440.180

 

1

Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh đã phân bổ cho cấp huyện trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

8

 

1.651.860

 

13.214.880

-

13.214.880

 

2

Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã.

 

 

 

 

 

19.822.320

-

19.822.320

 

a

Chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm trước chưa thực hiện hết nhưng phải phù hợp với kinh tế - xã hội trên địa bàn cấp huyện.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

4

 

1.651.860

 

6.607.440

-

6.607.440

 

b

Nhu cầu sử dụng đất của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn cấp huyện trên cơ sở xem xét đơn đề nghị của người có nhu cầu sử dụng đất.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

8

 

1.651.860

 

13.214.880

-

13.214.880

 

3

Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất, cân đối xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

8

 

1.651.860

 

13.214.880

-

13.214.880

 

4

Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

12

 

1.651.860

 

19.822.320

-

19.822.320

 

5

Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

4

 

1.651.860

 

6.607.440

-

6.607.440

 

6

Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án; vị trí, diện tích khu vực sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện thu hồi đất trong năm kế hoạch.

 

 

 

 

 

19.822.320

5.403.600

25.225.920

 

a

Đối với các công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích theo quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai mà thực hiện bằng ngân sách nhà nước phải được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

8

 

1.651.860

 

13.214.880

-

13.214.880

 

b

Đối với công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất kinh doanh.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

2

2

1.651.860

1.350.900

3.303.720

2.701.800

6.005.520

 

c

Đối với dự án hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

2

2

1.651.860

1.350.900

3.303.720

2.701.800

6.005.520

 

7

Xác định diện tích đất cần phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất trong năm kế hoạch trên cơ sở xem xét đơn đề nghị của người sử dụng đất.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

4

2

1.651.860

1.350.900

6.607.440

2.701.800

9.309.240

 

8

Dự kiến các nguồn thu từ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trong năm kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

3

 

1.651.860

 

4.955.580

-

4.955.580

 

9

Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

3

 

1.651.860

 

4.955.580

-

4.955.580

 

10

Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

5

 

1.651.860

 

8.259.300

-

8.259.300

 

11

Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.

 

 

 

 

 

65.622.960

-

65.622.960

 

a

Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thể hiện các khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất, khu vực dự kiến Nhà nước thu hồi đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

32

8

1367145

 

43748640

 

43748640

 

b

Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm, được sử dụng một trong các loại tài liệu sau đây để thể hiện trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã:

'- Đối với các công trình, dự án xây dựng tập trung thì sử dụng hồ sơ, bản vẽ trong quá trình lập, phê duyệt quy hoạch xây dựng chi tiết, dự án đầu tư (nếu có);

'- Đối với các khu vực tạo quỹ đất sạch phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất, các khu vực nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất mà có chuyển mục đích sử dụng đất được trích từ bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện;

'- Đối với các công trình, dự án theo tuyến thì sử dụng các bản đồ định hướng quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật theo hướng tuyến.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Bản đồ khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

16

 

1.367.145

 

21.874.320

-

21.874.320

 

12

Xây dựng dự thảo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu kế hoạch sử dụng đất sau báo cáo UBND cấp huyện, trình cấp có thẩm quyền thẩm định.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

16

 

1.651.860

 

26.429.760

-

26.429.760

 

Bước

4

Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan

 

 

 

 

 

174.037.815

16.749.450

190.787.265

 

1

Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp.

7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)

30

 

1.739.070

 

52.172.100

-

52.172.100

 

2

Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

10

 

1.651.860

 

16.518.600

-

16.518.600

 

3

Hoàn thiện hệ thống bản đồ điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

10

5

1.367.145

1.116.630

13.671.450

5.583.150

19.254.600

 

4

Chỉnh sửa, hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện sau hội thảo; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo UBND cấp huyện, trình cấp có thẩm quyền thẩm định.

7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)

24

 

1.739.070

 

41.737.680

-

41.737.680

 

5

Lấy ý kiến tổ chức, cá nhân, cộng đồng dân cư về điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.

 

 

 

 

 

41.014.350

11.166.300

52.180.650

 

a

Chuẩn bị hồ sơ lấy ý kiến (hồ sơ gồm: chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất, các công trình, dự án thực hiện trong thời kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện).

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

3

 

1.367.145

 

4.101.435

-

4.101.435

 

b

Hình thức lấy ý kiến: tổ chức hội nghị, lấy ý kiến trực tiếp và công khai thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

4

 

1.367.145

 

5.468.580

-

5.468.580

 

c

Xây dựng báo cáo tiếp thu, giải trình ý kiến góp ý và công khai trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

8

10

1.367.145

1.116.630

10.937.160

11.166.300

22.103.460

 

d

Chỉnh sửa, hoàn thiện điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện sau khi lấy ý kiến góp ý.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

15

 

1.367.145

 

20.507.175

-

20.507.175

 

6

Dự thảo các văn bản trình duyệt điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.

7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)

5

 

1.739.070

 

8.695.350

-

8.695.350

 

7

Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.

1 (1ĐCV1)

1

 

228.285

 

228.285

-

228.285

 

III

Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm

 

 

 

 

 

383.300.775

25.485.840

408.786.615

 

Bước

1

Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa

 

 

 

 

 

63.837.720

16.990.560

80.828.280

 

1

Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu

 

 

 

 

 

31.026.240

-

31.026.240

 

a

Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu liên quan đến điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước.

4 (3ĐCV3, 1ĐCV1)

16

 

969.570

 

15.513.120

-

15.513.120

 

b

Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất và các dự án sử dụng đất do các ngành, lĩnh vực xác định và đề xuất.

4 (3ĐCV3, 1ĐCV1)

5

 

969.570

 

4.847.850

-

4.847.850

 

c

Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất do Ủy ban nhân dân cấp dưới trực tiếp xác định.

4 (3ĐCV3, 1ĐCV1)

8

16

969.570

 

7.756.560

-

7.756.560

 

d

Phân loại và đánh giá các thông tin, tài liệu thu thập được.

4 (3ĐCV3, 1ĐCV1)

3

 

969.570

 

2.908.710

-

2.908.710

 

2

Điều tra, khảo sát thực địa

 

 

 

 

 

-

16.990.560

16.990.560

 

a

Xác định những nội dung cần điều tra khảo sát thực địa; xây dựng kế hoạch khảo sát thực địa.

5 (3ĐCV3, 2ĐCV1)

 

1

 

1.061.910

-

1.061.910

1.061.910

 

b

Điều tra, khảo sát thực địa.

5 (3ĐCV3, 2ĐCV1)

 

12

 

1.061.910

-

12.742.920

12.742.920

 

c

Chỉnh lý bổ sung thông tin, tài liệu trên cơ sở kết quả điều tra, khảo sát thực địa.

5 (3ĐCV3, 2ĐCV1)

 

3

 

1.061.910

-

3.185.730

3.185.730

 

3

Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

16

 

1.367.145

 

21.874.320

-

21.874.320

 

4

Lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

8

 

1.367.145

 

10.937.160

-

10.937.160

 

Bước 2

Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước

 

 

 

 

 

107.832.600

-

107.832.600

 

1

Thu thập các thông tin, tài liệu liên quan đến việc lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

24

8

1.367.145

 

32.811.480

-

32.811.480

 

2

Phân tích, đánh giá các thông tin, tài liệu liên quan đến việc lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

7

 

1.367.145

 

9.570.015

-

9.570.015

 

3

Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

5

 

1.367.145

 

6.835.725

-

6.835.725

 

4

Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); bản đồ kết quả rà soát kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện (năm trước); chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo.

 

 

 

3.019.005

-

58.615.380

-

58.615.380

 

a

Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng thủy sản; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

9

 

1.651.860

 

14.866.740

-

14.866.740

tính cho 01 báo cáo chuyên đề, khi tính dự toán thì tính lại theo số lượng báo cáo chuyên đề cần xây dựng

b

Xây dựng bản đồ kết quả rà soát kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện (năm trước).

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

32

8

1.367.145

 

43.748.640

-

43.748.640

 

Bước 3

Xây dựng kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện

 

 

 

 

 

211.630.455

8.495.280

220.125.735

 

1

Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh đã phân bổ cho cấp huyện trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

8

 

1.651.860

 

13.214.880

-

13.214.880

 

2

Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã.

 

 

 

 

 

19.822.320

-

19.822.320

 

a

Chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm trước chưa thực hiện hết nhưng phải phù hợp với kinh tế - xã hội trên địa bàn cấp huyện.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

4

 

1.651.860

 

6.607.440

-

6.607.440

 

b

Nhu cầu sử dụng đất của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn cấp huyện trên cơ sở xem xét đơn đề nghị của người có nhu cầu sử dụng đất.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

8

 

1.651.860

 

13.214.880

-

13.214.880

 

3

Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất, cân đối xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

8

 

1.651.860

 

13.214.880

-

13.214.880

 

4

Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

12

 

1.651.860

 

19.822.320

-

19.822.320

 

5

Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

4

 

1.651.860

 

6.607.440

-

6.607.440

 

6

Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án; vị trí, diện tích khu vực sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện thu hồi đất trong năm kế hoạch.

 

 

 

 

 

19.822.320

-

19.822.320

 

a

Đối với các công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích theo quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai mà thực hiện bằng ngân sách nhà nước phải được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

8

 

1.651.860

 

13.214.880

-

13.214.880

 

b

Đối với công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất kinh doanh.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

2

2

1.651.860

 

3.303.720

-

3.303.720

 

c

Đối với dự án hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

2

2

1.651.860

 

3.303.720

-

3.303.720

 

7

Xác định diện tích đất cần phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất trong năm kế hoạch trên cơ sở xem xét đơn đề nghị của người sử dụng đất.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

4

2

1.651.860

 

6.607.440

-

6.607.440

 

8

Dự kiến các nguồn thu từ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trong năm kế hoạch sử dụng đất.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

3

 

1.651.860

 

4.955.580

-

4.955.580

 

9

Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

3

 

1.651.860

 

4.955.580

-

4.955.580

 

10

Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

5

 

1.651.860

 

8.259.300

-

8.259.300

 

11

Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện gồm:

 

 

 

 

 

63.817.200

8.495.280

72.312.480

 

a

Bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện thể hiện các khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất, khu vực dự kiến Nhà nước thu hồi đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

32

8

1.310.715

1.061.910

41.942.880

8.495.280

50.438.160

 

b

Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm, được sử dụng một trong các loại tài liệu sau đây để thể hiện trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Bản đồ khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

16

 

1.367.145

 

21.874.320

-

21.874.320

 

12

Xây dựng dự thảo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo UBND cấp huyện, trình cấp có thẩm quyền thẩm định.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

16

 

1.651.860

 

26.429.760

-

26.429.760

 

13

Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện.

1 (1ĐCV1)

3

 

1.367.145

 

4.101.435

-

4.101.435

 

 

II. CHI PHÍ THIẾT BỊ LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN

STT

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Thời hạn sử dụng (tháng)

Công suất (Kw/h)

Định mức (ca/huyện TB)

Đơn giá (đồng)

Đơn giá (đồng/ca)

Thành tiền (đồng/huyện TB)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

 

 

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Tổng

I

Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

137.139.360

292.945

137.432.305

1

Máy scan A0

Cái

96

2,5

0,7

 

321.363.636

80.341

56.239

 

56.239

2

Máy scan A3

Cái

96

0,4

0,7

 

47.000.000

11.750

8.225

 

8.225

3

Máy in A3

Cái

60

0,5

0,8

 

25.454.545

10.182

8.145

 

8.145

4

Máy in A4

Cái

60

0,35

4,2

 

2.545.455

1.018

4.276

 

4.276

5

Máy in màu A4

Cái

60

0,35

1,1

 

9.350.000

3.740

4.114

 

4.114

6

Máy in màu A3

Cái

60

0,35

0,8

 

14.850.000

5.940

4.752

 

4.752

7

Máy in Ploter

Cái

60

0,4

15

 

115.818.182

46.327

694.909

 

694.909

8

Máy vi tính

Bộ

60

0,35

6.080

 

9.090.909

3.636

22.109.091

 

22.109.091

9

Bộ máy tính cấu hình cao

Bộ

60

0,35

2.740

 

34.550.000

13.820

37.866.800

 

37.866.800

10

Máy điều hoà nhiệt độ

Bộ

96

2,2

715

 

9.045.455

2.261

1.616.875

 

1.616.875

11

Máy chiếu Projector

Cái

60

0,5

3,13

 

27.727.273

11.091

34.715

 

34.715

12

Máy tính xách tay

Cái

60

0,5

 

53

13.818.182

5.527

-

292.945

292.945

13

Máy phô tô

Cái

96

1,5

3

 

27.545.455

6.886

20.659

 

20.659

14

Điện năng

Kw

 

 

39.280

 

1.902

 

74.710.560

 

74.710.560

II

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

91.079.104

1.359.709

92.438.813

1

Máy scan A0

Cái

96

2,5

0,7

 

321.363.636

80.341

56.239

 

56.239

2

Máy scan A3

Cái

96

0,4

0,7

 

47.000.000

11.750

8.225

 

8.225

3

Máy in A3

Cái

60

0,5

1

 

25.454.545

10.182

10.182

 

10.182

4

Máy in A4

Cái

60

0,35

3

 

2.545.455

1.018

3.055

 

3.055

5

Máy in màu A4

Cái

60

0,35

1

 

9.350.000

3.740

3.740

 

3.740

6

Máy in màu A3

Cái

60

0,35

1

 

14.850.000

5.940

5.940

 

5.940

7

Máy in Ploter

Cái

60

0,4

15

 

115.818.182

46.327

694.909

 

694.909

8

Máy vi tính

Bộ

60

0,35

4.438

 

9.090.909

3.636

16.138.182

 

16.138.182

9

Bộ máy tính cấu hình cao

Bộ

60

0,35

1.566

 

34.550.000

13.820

21.642.120

 

21.642.120

10

Máy điều hoà nhiệt độ

Bộ

96

2,2

498

 

9.045.455

2.261

1.126.159

 

1.126.159

11

Máy chiếu Projector

Cái

60

0,5

3,13

 

27.727.273

11.091

34.715

 

34.715

12

Máy tính xách tay

Cái

60

0,5

 

246

13.818.182

5.527

-

1.359.709

1.359.709

13

Máy phô tô

Cái

96

1,5

3

 

27.545.455

6.886

20.659

 

20.659

14

Điện năng

Kw

 

 

26.990

 

1.902

 

51.334.980

 

51.334.980

III

Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm

 

 

 

 

 

 

 

21.731.980

851.200

22.583.180

1

Máy in A3

Cái

60

0,5

1

 

25.454.545

10.182

10.182

 

10.182

2

Máy in A4

Cái

60

0,35

2

 

2.545.455

1.018

2.036

 

2.036

3

Máy in màu A3

Cái

60

0,35

1

 

14.850.000

5.940

5.940

 

5.940

4

Máy in Ploter

Cái

60

0,4

13,8

 

115.818.182

46.327

639.316

 

639.316

5

Máy vi tính

Bộ

60

0,35

1.238

 

9.090.909

3.636

4.501.818

 

4.501.818

6

Bộ máy tính cấu hình cao

Bộ

60

0,35

240

 

34.550.000

13.820

3.316.800

 

3.316.800

7

Máy điều hoà nhiệt độ

Bộ

96

2,2

128

 

9.045.455

2.261

289.455

 

289.455

8

Máy chiếu Projector

Cái

60

0,5

1,88

 

27.727.273

11.091

20.851

 

20.851

9

Máy tính xách tay

Cái

60

0,5

 

154

13.818.182

5.527

-

851.200

851.200

10

Máy phô tô

Cái

96

1,5

1,74

 

27.545.455

6.886

11.982

 

11.982

11

Điện năng

Kw

 

 

6.800

 

1.902

 

12.933.600

 

12.933.600

Cơ cấu (%) thiết bị theo các bước

Danh mục công việc

Cơ cấu (%)

Thành tiền

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

 

 

137.139.360

292.945

Bước 1

3,39

16,8

4.649.024

49.215

Bước 2

4,52

 

6.198.699

-

Bước 3

25,33

10,5

34.737.400

30.759

Bước 4

53,81

40,94

73.794.690

119.931

Bước 5

5,91

16,01

8.104.936

46.901

Bước 6

7,04

15,75

9.654.611

46.139

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

 

 

91.079.104

1.359.709

Bước 1

27

38,96

24.591.358

529.743

Bước 2

56,98

30,05

51.896.874

408.592

Bước 3

8,49

15,62

7.732.616

212.387

Bước 4

7,53

15,37

6.858.256

208.987

Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm

 

 

21.731.981

851.200

Bước 1

10,66

45,99

2.316.629

391.467

Bước 2

56,13

28,99

12.198.161

246.763

Bước 3

33,21

25,02

7.217.191

212.970

 

III. CHI PHÍ DỤNG CỤ LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN

STT

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

(ca/huyện TB)

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng/huyện TB)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Tổng

I

Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

 

 

 

 

 

85.281.524

5.255.115

90.536.639

1

Bàn làm việc

Cái

96

5.149

 

1.072.727

2.212.929

-

2.212.929

2

Ghế văn phòng

Cái

96

5.149

 

404.545

834.536

-

834.536

3

Bàn để máy tính

Cái

96

7.724

 

1.045.455

3.235.214

-

3.235.214

4

Ghế máy tính

Cái

96

7.724

 

90.909

281.323

-

281.323

5

Chuột máy tính

Cái

12

7.724

 

69.091

1.710.445

-

1.710.445

6

Bút trình chiếu

Cái

12

3,13

 

900.000

9.029

-

9.029

7

Màn chiếu điện

Cái

12

3,13

 

6.200.000

62.199

-

62.199

8

Máy tính casio

Cái

60

1.287

 

209.091

172.500

-

172.500

9

Giá để tài liệu

Cái

60

2.146

 

1.300.000

1.788.333

-

1.788.333

10

Hòm đựng tài liệu

Cái

60

2.146

 

318.182

437.704

-

437.704

11

Cặp đựng tài liệu

Cái

60

7.724

 

22.727

112.528

-

112.528

12

Quần áo bảo hộ lao động

Cái

36

 

475

227.273

-

115.336

115.336

13

Quần áo mưa

Bộ

12

 

237,5

90.909

-

69.202

69.202

14

Ba lô

Bộ

12

 

475

212.727

-

323.863

323.863

15

Đồng hồ treo tường

Cái

24

2.146

 

227.273

781.615

-

781.615

16

Ổn áp dùng chung 10A

Cái

36

2.146

 

3.863.636

8.858.294

-

8.858.294

17

Lưu điện cho máy tính

Cái

36

7.724

 

2.363.636

19.505.048

-

19.505.048

18

Máy hút ẩm 2 KW

Cái

60

715,33

 

5.936.364

2.722.089

-

2.722.089

19

Máy hút bụi 1,5 KW

Cái

60

429

 

1.563.636

430.000

-

430.000

20

Quạt thông gió 0,04 KW

Cái

60

2.146

 

195.455

268.876

-

268.876

21

Quạt trần 0,1 KW

Cái

60

1.073

 

790.909

544.003

-

544.003

22

Máy ảnh kỹ thuật số

Cái

60

 

237,5

8.454.545

-

1.287.150

1.287.150

23

Máy định vị cầm tay (GPS)

Cái

60

 

237,5

9.450.000

-

1.438.702

1.438.702

24

Sạc pin

Cái

60

 

118,75

550.000

-

41.867

41.867

25

Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị

Cái

60

 

950

113.000

-

68.814

68.814

26

Máy tính bảng

Cái

60

 

237,5

9.990.000

-

1.520.913

1.520.913

27

Bộ đèn neon 0,04 KW

Bộ

36

2.146

 

81.818

187.587

-

187.587

28

Điện năng

Kw

 

19.766

 

1.902

37.594.932

-

37.594.932

29

Dụng cụ có giá trị thấp

%

 

5

5

 

3.532.340

389.268

3.921.608

II

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

 

 

 

 

 

59.402.427

5.432.129

64.834.556

1

Bàn làm việc

Cái

96

3.585

 

1.072.727

1.540.756

-

1.540.756

2

Ghế văn phòng

Cái

96

3.585

 

404.545

581.047

-

581.047

3

Bàn để máy tính

Cái

96

5.377

 

1.045.455

2.252.168

-

2.252.168

4

Ghế máy tính

Cái

96

5.377

 

90.909

195.840

-

195.840

5

Chuột máy tính

Cái

12

5.377

 

69.091

1.190.713

-

1.190.713

6

Bút trình chiếu

Cái

12

3,13

 

900.000

9.029

-

9.029

7

Màn chiếu điện

Cái

12

3,13

 

6.200.000

62.199

-

62.199

8

Máy tính casio

Cái

60

896

 

209.091

120.093

-

120.093

9

Giá để tài liệu

Cái

60

1.494

 

1.300.000

1.245.000

-

1.245.000

10

Hòm đựng tài liệu

Cái

60

1.494

 

318.182

304.720

-

304.720

11

Cặp đựng tài liệu

Cái

60

5.377

 

22.727

78.335

-

78.335

12

Quần áo bảo hộ lao động

Cái

36

 

491

227.273

-

119.221

119.221

13

Quần áo mưa

Bộ

12

 

245,5

90.909

-

71.533

71.533

14

Ba lô

Bộ

12

 

491

212.727

-

334.772

334.772

15

Đồng hồ treo tường

Cái

24

1.494

 

227.273

544.144

-

544.144

16

Ổn áp dùng chung 10A

Cái

36

1.494

 

3.863.636

6.166.957

-

6.166.957

17

Lưu điện cho máy tính

Cái

36

5.377

 

2.363.636

13.578.281

-

13.578.281

18

Máy hút ẩm 2 KW

Cái

60

498

 

5.936.364

1.895.070

-

1.895.070

19

Máy hút bụi 1,5 KW

Cái

60

299

 

1.563.636

299.697

-

299.697

20

Quạt thông gió 0,04 KW

Cái

60

1.494

 

195.455

187.186

-

187.186

21

Quạt trần 0,1 KW

Cái

60

747

 

790.909

378.724

-

378.724

22

Máy ảnh kỹ thuật số

Cái

60

 

245,5

8.454.545

-

1.330.507

1.330.507

23

Máy định vị cầm tay (GPS)

Cái

60

 

245,5

9.450.000

-

1.487.163

1.487.163

24

Sạc pin

Cái

60

 

122,75

550.000

-

43.277

43.277

25

Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị

Cái

60

 

982

113.000

-

71.132

71.132

26

Máy tính bảng

Cái

60

 

245,5

9.990.000

-

1.572.144

1.572.144

27

Bộ đèn neon 0,04 KW

Bộ

36

1.494

 

81.818

130.594

-

130.594

28

Điện năng

Kw

 

13.765

 

1.902

26.181.030

-

26.181.030

29

Dụng cụ có giá trị thấp

%

 

5

5

 

2.460.844

402.380

2.863.224

III

Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm

 

 

 

 

 

15.298.038

3.407.527

18.705.566

1

Bàn làm việc

Cái

96

921

 

1.072.727

395.826

-

395.826

2

Ghế văn phòng

Cái

96

921

 

404.545

149.273

-

149.273

3

Bàn để máy tính

Cái

96

1.382

 

1.045.455

578.854

-

578.854

4

Ghế máy tính

Cái

96

1.382

 

90.909

50.335

-

50.335

5

Chuột máy tính

Cái

12

1.382

 

69.091

306.038

-

306.038

6

Bút trình chiếu

Cái

12

1,88

 

900.000

5.423

-

5.423

7

Màn chiếu điện

Cái

12

1,88

 

6.200.000

37.359

-

37.359

8

Máy tính casio

Cái

60

230

 

209.091

30.828

-

30.828

9

Giá để tài liệu

Cái

60

384

 

1.300.000

320.000

-

320.000

10

Hòm đựng tài liệu

Cái

60

384

 

318.182

78.322

-

78.322

11

Cặp đựng tài liệu

Cái

60

1.382

 

22.727

20.134

-

20.134

12

Quần áo bảo hộ lao động

Cái

36

 

308

227.273

-

74.786

74.786

13

Quần áo mưa

Bộ

12

 

154

90.909

-

44.872

44.872

14

Ba lô

Bộ

12

 

308

212.727

-

210.000

210.000

15

Đồng hồ treo tường

Cái

24

384

 

227.273

139.860

-

139.860

16

Ổn áp dùng chung 10A

Cái

36

384

 

3.863.636

1.585.081

-

1.585.081

17

Lưu điện cho máy tính

Cái

36

1.382

 

2.363.636

3.489.898

-

3.489.898

18

Máy hút ẩm 2 KW

Cái

60

128

 

5.936.364

487.086

-

487.086

19

Máy hút bụi 1,5 KW

Cái

60

77

 

1.563.636

77.179

-

77.179

20

Quạt thông gió 0,04 KW

Cái

60

384

 

195.455

48.112

-

48.112

21

Quạt trần 0,1 KW

Cái

60

192

 

790.909

97.343

-

97.343

22

Máy ảnh kỹ thuật số

Cái

60

 

154

8.454.545

-

834.615

834.615

23

Máy định vị cầm tay (GPS)

Cái

60

 

154

9.450.000

-

932.885

932.885

24

Sạc pin

Cái

60

 

77

550.000

-

27.147

27.147

25

Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị

Cái

60

 

616

113.000

-

44.621

44.621

26

Máy tính bảng

Cái

60

 

154

9.990.000

-

986.192

986.192

27

Bộ đèn neon 0,04 KW

Bộ

36

384

 

81.818

33.566

-

33.566

28

Điện năng

Kw

 

3.540

 

1.902

6.733.080

-

6.733.080

29

Dụng cụ có giá trị thấp

%

 

5

5

 

634.441

252.409

886.851

Cơ cấu (%) dụng cụ theo các bước

STT

Danh mục công việc

Cơ cấu (%)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

I

Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

100,00

100,00

85.281.524

5.255.115

 

Bước 1

3,39

16,80

2.891.044

882.859

 

Bước 2

4,52

 

3.854.725

 

 

Bước 3

25,33

10,50

21.601.810

551.787

 

Bước 4

53,81

40,94

45.889.988

2.151.444

 

Bước 5

5,91

16,01

5.040.138

841.344

 

Bước 6

7,04

15,75

6.003.819

827.681

II

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

100,00

100,00

59.402.427

5.432.129

 

Bước 1

27,00

38,96

16.038.655

2.116.357

 

Bước 2

56,98

30,05

33.847.503

1.632.355

 

Bước 3

8,49

15,62

5.043.266

848.499

 

Bước 4

7,53

15,37

4.473.003

834.918

III

Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm

100,00

100,00

15.298.038

3.407.527

 

Bước 1

10,66

45,99

1.630.771

1.567.122

 

Bước 2

56,13

28,99

8.586.789

987.842

 

Bước 3

33,21

25,02

5.080.478

852.563

 

IV. CHI PHÍ VẬT LIỆU LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN

STT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Định mức
(tính cho huyện TB)

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng/huyện TB)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

 

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Tổng

I

Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

94.478.196

3.362.812

97.841.008

1

Đĩa CD

Cái

47

 

10.909

512.723

 

512.723

2

USB (32G)

Cái

81

 

145.455

11.781.855

 

11.781.855

3

Bút dạ màu

Bộ

 

45

6.364

-

286.380

286.380

4

Bút nhớ dòng

Cái

45

 

6.364

286.380

-

286.380

5

Bút bi nước My gel

Cái

 

94

7.273

-

683.662

683.662

6

Mực in A3 Laser

Hộp

2

 

2.636.364

5.272.728

 

5.272.728

7

Mực in A4 Laser

Hộp

15

 

618.182

9.272.730

 

9.272.730

8

Mực in màu A4

Hộp

4

 

1.600.000

6.400.000

 

6.400.000

9

Mực in màu A3

Hộp

2

 

2.500.000

5.000.000

 

5.000.000

10

Mực in Ploter (6 hộp)

Bộ

2

 

8.940.000

17.880.000

 

17.880.000

11

Đầu phun màu A0

Chiếc

1

 

1.800.000

1.800.000

 

1.800.000

12

Đầu phun màu A4

Chiếc

1

 

1.350.000

1.350.000

 

1.350.000

13

Đầu phun màu A3

Chiếc

1

 

1.500.000

1.500.000

 

1.500.000

14

Ổ cứng gắn ngoài (2TB)

Cái

5

 

2.890.000

14.450.000

 

14.450.000

15

Mực phô tô

Hộp

23

 

286.364

6.586.372

 

6.586.372

16

Sổ ghi chép

Cuốn

 

94

25.455

-

2.392.770

2.392.770

17

Giấy A3

Gram

8

 

109.091

872.728

 

872.728

18

Giấy A4

Gram

130

 

63.636

8.272.680

 

8.272.680

19

Giấy in A0

Cuộn

12

 

270.000

3.240.000

 

3.240.000

20

Vật liệu có giá trị thấp

%

8

8

 

7.517.238

269.025

7.786.263

II

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

92.241.834

3.362.812

95.604.646

1

Đĩa CD

Cái

47

 

10.909

512.723

 

512.723

2

USB (32G)

Cái

81

 

145.455

11.781.855

 

11.781.855

3

Bút dạ màu

Bộ

 

45

6.364

-

286.380

286.380

4

Bút nhớ dòng

Cái

45

 

6.364

286.380

-

286.380

5

Bút bi nước My gel

Cái

 

94

7.273

-

683.662

683.662

6

Mực in A3 Laser

Hộp

2

 

2.636.364

5.272.728

 

5.272.728

7

Mực in A4 Laser

Hộp

12

 

618.182

7.418.184

 

7.418.184

8

Mực in màu A4

Hộp

4

 

1.600.000

6.400.000

 

6.400.000

9

Mực in màu A3

Hộp

2

 

2.500.000

5.000.000

 

5.000.000

10

Mực in Ploter (6 hộp)

Bộ

2

 

8.940.000

17.880.000

 

17.880.000

11

Đầu phun màu A0

Chiếc

1

 

1.800.000

1.800.000

 

1.800.000

12

Đầu phun màu A4

Chiếc

1

 

1.350.000

1.350.000

 

1.350.000

13

Đầu phun màu A3

Chiếc

1

 

1.500.000

1.500.000

 

1.500.000

14

Ổ cứng gắn ngoài (2TB)

Cái

5

 

2.890.000

14.450.000

 

14.450.000

15

Mực phô tô

Hộp

23

 

286.364

6.586.372

 

6.586.372

16

Sổ ghi chép

Cuốn

 

94

25.455

-

2.392.770

2.392.770

17

Giấy A3

Gram

8

 

109.091

872.728

 

872.728

18

Giấy A4

Gram

124

 

63.636

7.890.864

 

7.890.864

19

Giấy in A0

Cuộn

12

 

270.000

3.240.000

 

3.240.000

20

Vật liệu có giá trị thấp

%

8

8

 

7.338.329

269.025

7.607.354

III

Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm

 

 

 

 

83.024.544

3.446.263

86.470.807

1

Đĩa CD

Cái

31

 

10.909

338.179

 

338.179

2

USB (32G)

Cái

81

 

145.455

11.781.855

 

11.781.855

3

Bút dạ màu

Bộ

 

18

6.364

-

114.552

114.552

4

Bút nhớ dòng

Cái

45

 

6.364

286.380

-

286.380

5

Bút bi nước My gel

Cái

 

94

7.273

-

683.662

683.662

6

Mực in A3 Laser

Hộp

2

 

2.636.364

5.272.728

 

5.272.728

7

Mực in A4 Laser

Hộp

8

 

618.182

4.945.456

 

4.945.456

8

Mực in màu A4

Hộp

1

 

1.600.000

1.600.000

 

1.600.000

9

Mực in màu A3

Hộp

2

 

2.500.000

5.000.000

 

5.000.000

10

Mực in Ploter (6 hộp)

Bộ

2

 

8.940.000

17.880.000

 

17.880.000

11

Đầu phun màu A0

Chiếc

1

 

1.800.000

1.800.000

 

1.800.000

12

Đầu phun màu A3

Chiếc

1

 

1.500.000

1.500.000

 

1.500.000

13

Ổ cứng gắn ngoài (2TB)

Cái

5

 

2.890.000

14.450.000

 

14.450.000

14

Mực phô tô

Hộp

13

 

286.364

3.722.732

 

3.722.732

15

Sổ ghi chép

Cuốn

 

94

25.455

-

2.392.770

2.392.770

16

Giấy A3

Gram

8

 

109.091

872.728

 

872.728

17

Giấy A4

Gram

70

 

63.636

4.454.520

 

4.454.520

18

Giấy in A0

Cuộn

11

 

270.000

2.970.000

 

2.970.000

19

Vật liệu có giá trị thấp

%

8

8

 

6.149.966

255.279

6.405.245

Cơ cấu (%) vật liệu theo các bước

Danh mục công việc

Cơ cấu (%)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

 

 

94.478.195

3.362.812

Bước 1

3,39

16,8

3.202.811

564.952

Bước 2

4,52

 

4.270.414

-

Bước 3

25,33

10,5

23.931.327

353.095

Bước 4

53,81

40,94

50.838.717

1.376.736

Bước 5

5,91

16,01

5.583.661

538.386

Bước 6

7,04

15,75

6.651.265

529.643

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

 

 

92.241.834

3.362.812

Bước 1

27

38,96

24.905.295

1.310.152

Bước 2

56,98

30,05

52.559.397

1.010.525

Bước 3

8,49

15,62

7.831.332

525.271

Bước 4

7,53

15,37

6.945.810

516.864

Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm

 

 

83.024.544

3.446.263

Bước 1

10,66

45,99

8.850.416

1.584.936

Bước 2

56,13

28,99

46.601.677

999.072

Bước 3

33,21

25,02

27.572.451

862.255

 

 

BẢNG TÍNH THÀNH TIỀN GIÁ NGÀY CÔNG LAO ĐỘNG, CÔNG NHÓM

(Hệ số lương cấp bậc theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004

Mức lương tối thiểu theo Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 202023 (1.800.000 đồng/tháng)

 

                  1.800.000                                             LƯƠNG TỐI THIỂU

STT

Chức danh

 

Hệ số lương

Lương cấp bậc

PC lưu động (0,4

LCB)

BHXH, BHYT, KPCĐ (23,5%)

Tổng cộng

Lương ngày

công nhóm

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

I

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Địa chính viên hạng II bậc 3

KS1

5,08

9.144.000

 

2.148.840

11.292.840

434.340

4 (3ĐCV3, 1ĐCV1)

969.570

1.106.370

2

Địa chính viên hạng II bậc 2

KS2

4,74

8.532.000

 

2.005.020

10.537.020

405.270

7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)

1.739.070

1.978.470

3

Địa chính viên hạng II bậc 1

KS3

4,40

7.920.000

 

1.861.200

9.781.200

376.200

5 (3ĐCV3, 2ĐCV1)

1.310.715

1.061.910

4

Địa chính viên hạng III bậc 1

KS4

2,34

4.212.000

 

989.820

5.201.820

200.070

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

1.367.145

1.116.630

5

Địa chính viên hạng III bậc 2

KS5

2,67

4.806.000

 

1.129.410

5.935.410

228.285

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

1.651.860

1.350.900

6

Địa chính viên hạng III bậc 3

KS2

3,00

5.400.000

 

1.269.000

6.669.000

256.500

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

1.367.145

1.116.630

7

Địa chính viên hạng III bậc 4

KS3

3,33

5.994.000

 

1.408.590

7.402.590

284.715

1 (1ĐCV1)

228.285

179.550

8

Địa chính viên hạng III bậc 5

KS4

3,66

6.588.000

 

1.548.180

8.136.180

312.930

4 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 1ĐCV2)

1.146.555

1.283.355

3

Địa chính viên hạng III bậc 6

KS5

3,99

7.182.000

 

1.687.770

8.869.770

341.145

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

1.431.270

1.602.270

10

Địa chính viên hạng III bậc 7

KS2

4,32

7.776.000

 

1.827.360

9.603.360

369.360

7 (1ĐCVC2, 5ĐCV3, 1ĐCV2)

1.916.055

2.155.455

11

Địa chính viên hạng III bậc 8

KS3

4,65

8.370.000

 

1.966.950

10.336.950

397.575

6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)

1.808.325

2.013.525

12

Địa chính viên hạng III bậc 9

KS4

4,98

8.964.000

 

2.106.540

11.070.540

425.790

7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)

2.064.825

2.304.225

13

Địa chính viên hạng IV bậc 1

KS4

2,10

3.780.000

 

888.300

4.668.300

179.550

6 (1ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)

1.659.555

1.864.755

14

Địa chính viên hạng IV bậc 2

KS4

2,41

4.338.000

 

1.019.430

5.357.430

206.055

1 (1ĐCV2)

228.285

262.485

15

Địa chính viên hạng IV bậc 3

KS4

2,72

4.896.000

 

1.150.560

6.046.560

232.560

5 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 2ĐCV2)

1.374.840

1.545.840

16

Địa chính viên hạng IV bậc 4

KS4

3,03

5.454.000

 

1.281.690

6.735.690

259.065

5 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 2ĐCV2)

 

 

17

Địa chính viên hạng IV bậc 5

KS4

3,34

6.012.000

 

1.412.820

7.424.820

285.570

 

 

 

18

Địa chính viên hạng IV bậc 6

KS4

3,65

6.570.000

 

1.543.950

8.113.950

312.075

 

 

 

4

Địa chính viên hạng IV bậc 7

KS4

3,96

7.128.000

 

1.675.080

8.803.080

338.580

 

 

 

20

Địa chính viên hạng IV bậc 8

KS4

4,27

7.686.000

 

1.806.210

9.492.210

365.085

 

 

 

21

Địa chính viên hạng IV bậc 9

KS4

4,58

8.244.000

 

1.937.340

10.181.340

391.590

 

 

 

22

Địa chính viên hạng IV bậc 10

KS5

4,89

8.802.000

 

2.068.470

10.870.470

418.095

 

 

 

II

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Địa chính viên hạng II bậc 2

KS2

4,74

8.532.000

720.000

2.174.220

11.426.220

439.470

 

 

 

2

Địa chính viên hạng III bậc 2

KS5

2,67

4.806.000

720.000

1.298.610

6.824.610

262.485

 

 

 

3

Địa chính viên hạng III bậc 3

KS2

3,00

5.400.000

720.000

1.438.200

7.558.200

290.700

 

 

 

13

Địa chính viên hạng III bậc 1

KS4

2,34

4.212.000

720.000

1.159.020

6.091.020

234.270

 

 

 

5

Địa chính viên hạng IV bậc 1

KS4

2,10

3.780.000

 

888.300

4.668.300

179.550

 

 

 

6

Địa chính viên hạng IV bậc 2

KS4

2,41

4.338.000

 

1.019.430

5.357.430

206.055

 

 

 

  

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi