- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 44/2018/QĐ-UBND Đà Nẵng bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới để tính giá bán nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 44/2018/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Ngọc Tuấn |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
18/12/2018 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Xây dựng |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 44/2018/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 44/2018/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 44/2018/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 18 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
Quy định bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới để tính giá bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
__________
ỦY BAN NHÂN DÂNTHÀNH PHỐ ĐÀ NẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở;
Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở;
Xét Tờ trình số 11469/TTr-SXD ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Sở Xây dựng về việc ban hành Quy định bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới để tính giá bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, ý kiến thẩm định dự thảo văn bản của Sở Tư pháp tại Công văn số 3523/ST7P-XDKTVB ngày 19 tháng 10 năm 2018 và trên cơ sở kết luận của UBND thành phố tại phiên họp thường kỳ UBND thành phố ngày 20 tháng 11 năm 2018 theo Thông báo số 318/TB-VP ngày 23 tháng 11 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Quy định bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới để tính giá bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng như sau:
| STT | Loại công trình | Đơn giá (đồng/m2 sàn) | ||
| 1 | Nhà 1 tầng, tường bao xây gạch, mái lợp tôn | 2.270.000 | ||
|
| Nhà 1 tầng, tường bao xây gạch, hiên đúc, mái lợp tôn thì phần nhà tính theo đơn giá 2.270.000 đồng/m2 XD, phần hiên đúc tính theo đơn giá 4.140.000 đồng/m2 XD | |||
| 2 | Nhà 1 tầng, tường bao xây gạch, mái lọp ngói | 2.890.000 | ||
|
| Nhà 1 tầng, tường bao xây gạch, hiên đúc, mái lợp ngói thì phần nhà tính theo đơn giá 2.890.000 đồng/m2 XD, phần hiên đúc tính theo đơn giá 4.140.000 đồng/m2 XD | |||
| 3 | Nhà 1 tầng, tường gạch chịu lực, mái BTCT | 4.140.000 | ||
| 4 | Nhà 2 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch, sàn gỗ, mái lợp tôn | 3.700.000 | ||
| 5 | Nhà 2 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch, sàn gỗ, mái lợp ngói | 4.030.000 | ||
| 6 | Nhà 2 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn gỗ, mái BTCT | 4.370.000 | ||
| 7 | Nhà 2 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn BTCT, mái lợp tôn | 4.300.000 | ||
| 8 | Nhà 2 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn BTCT, mái lợp ngói | 4.600.000 | ||
| 9 | Nhà 2 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT | 4.970.000 | ||
| 10 | Nhà từ 3 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn BTCT, mái lợp tôn | 5.150.000 | ||
| 11 | Nhà từ 3 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn BTCT, mái lọp ngói | 5.550.000 | ||
| 12 | Nhà từ 3 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT | 5.880.000 | ||
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 28/12/2018.
Điều 3. Giao Sở Xây dựng, Hội đồng xác định giá bán nhà ở cũ phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ vào Bảng giá chuẩn nhà ở xây dựng mới ban hành theo Quyết định này để tổ chức triển khai thực hiện việc tính giá bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các quận, huyện; Giám đốc Trung tâm Quản lý và Khai thác nhà Đà Nẵng; Chủ tịch Hội đồng xác định giá bán nhà ở cũ, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!