Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 43/2016/QĐ-UBND Khánh Hòa về sửa đổi giá các loại đất năm 2015
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 43/2016/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 43/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đào Công Thiên |
Ngày ban hành: | 21/12/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 43/2016/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 43/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Khánh Hòa, ngày 21 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI BẢN QUY ĐỊNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 30/2014/QĐ-UBND NGÀY 21/12/2014 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2015 ỔN ĐỊNH 5 NĂM 2015-2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
--------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 855/STNMT-GĐBTĐC ngày 16 tháng 12 năm 2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại bản Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về giá các loại đất năm 2015 ổn định 5 năm trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa như sau:
1. Sửa đổi Khoản 2 Điều 4
“Điều 4. Các quy định về nhóm đất nông nghiệp
2. Nhóm đất nông nghiệp được quy định hai (02) vị trí theo địa giới hành chính của xã đồng bằng hoặc xã miền núi, cụ thể:
+ Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có khoảng cách tính từ mép đường (nếu đường chưa có lề) hoặc lề trong của đường quốc lộ, tỉnh lộ, hương lộ, liên xã, liên thôn trong phạm vi 200 m. Trường hợp thửa đất chỉ có 1 phần đất nằm trong phạm vi 200 m thì cả thửa đất đó được tính theo vị trí 1. Ngoài vị trí 1 còn áp dụng cho các trường hợp sau:
- Các thửa đất trồng cây hàng năm ngoài phạm vi 200 m canh tác 02 vụ lúa/năm.
- Các thửa đất làm muối cách mép đường (nếu đường chưa có lề) hoặc lề trong của đường nội đồng không quá 100 m và đường nội đồng có chiều rộng từ 6 m trở lên.
+ Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất còn lại.”
2. Sửa đổi Điểm b3, d1 và bổ sung Điểm đ vào Khoản 1 Điều 5 như sau:
“Điều 5. Các quy định về nhóm đất phi nông nghiệp
1. Đất phi nông nghiệp
b3) Phân loại vị trí
- Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp trục đường giao thông.
- Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp ngõ hẻm của đường giao thông có chiều rộng của hẻm như sau:
+ Từ 3,5 m trở lên đối với đường loại 1;
+ Từ 2 m trở lên đối với đường loại 2, 3.
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
d1) Phân loại đường: Gồm 4 loại đường và hệ số điều chỉnh từ 0,5 đến 1,8 tùy theo mức độ thuận lợi. Cụ thể:
- Đường loại 1: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông trong khu dân cư nông thôn có chiều rộng đường trên 20 m.
- Đường loại 2: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông trong khu dân cư nông thôn có chiều rộng đường trên 13 m đến 20 m.
- Đường loại 3: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông trong khu dân cư nông thôn có chiều rộng đường từ 10 m đến 13 m.
- Đường loại 4: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông trong khu dân cư nông thôn có chiều rộng đường từ 8 m đến dưới 10 m.
đ) Quy hẻm đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn:
Độ rộng của hẻm được xác định bằng mặt cắt ngang nơi hẹp nhất của khoảng cách 2 bờ tường (hoặc hai bờ rào) đối diện của đường hẻm, bao gồm cả vỉa hè, cống thoát nước có đan đậy hai bên đường (phần mặt đường lưu thông được thuộc đất công), tính từ đầu hẻm đến thửa đất được xác định giá.”
3. Sửa đổi quy định tại Khoản 1 và Khoản 7 Điều 7
“Điều 7. Một số trường hợp đặc biệt cần chú ý
1. Đối với những thửa đất phi nông nghiệp tiếp giáp nhiều đường, nhiều hẻm thì quy định như sau:
- Những thửa đất tiếp giáp 2 đường (hoặc 2 hẻm) thì áp dụng loại đường (hoặc hẻm) có giá đất cao hơn và nhân thêm hệ số 1,1.
- Những thửa đất có một mặt giáp với đường (hoặc hẻm) và một mặt tiếp giáp với biển (hoặc giáp sông có chiều rộng trên 100 m) thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất kinh doanh hay thương mại dịch vụ thì áp dụng giá đất ở của đường (hoặc hẻm) tiếp giáp và nhân với hệ số 1,1.
- Những thửa đất tiếp giáp 2 đường và 1 hẻm (hoặc 2 hẻm) thì áp dụng loại đường có giá đất cao hơn và nhân thêm hệ số 1,15.
- Những thửa đất tiếp giáp 3 đường trở lên (hoặc 3 hẻm trở lên) thì áp dụng loại đường (hoặc hẻm) có giá đất cao nhất và nhân thêm hệ số 1,2.
7. Những thửa đất tiếp giáp với mặt đường nhưng có địa hình thấp trũng hơn mặt đường được điều chỉnh giảm theo giá đất cùng vị trí theo từng độ trũng tương ứng các tỷ lệ % quy định cho từng khu vực như sau:
Khu vực | Hệ số điều chỉnh theo độ sâu | ||
Từ 1 m đến dưới 2 m | Từ 2 m đến dưới 3 m | Từ 3 m trở lên | |
Khu vực nông thôn | 5% | 10% | 15% |
Khu vực đô thị | 2,5% | 5% | 7,5% |
Riêng đối với dự án có giá trị khu đất dưới 20 tỷ (tính theo giá đất trong bảng giá đất) thì căn cứ hồ sơ dự toán san lấp do chủ đầu tư tổ chức lập và thẩm tra theo quy định; giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan xem xét báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.”
4. Sửa đổi Điểm a Khoản 2 Điều 9
“Điều 9. Giá đất phi nông nghiệp
2. Giá đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ
a) Giá đất thương mại dịch vụ và giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ được quy định bằng 30% giá đất ở cùng vị trí nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại Điểm c Khoản này (trừ giá đất quy định tại Điểm b Khoản này và giá đất thương mại dịch vụ tại địa bàn thành phố Nha Trang).
Giá đất thương mại dịch vụ tại thành phố Nha Trang được quy định như sau:
Đối với các doanh nghiệp thuê đất trước ngày 01 tháng 01 năm 2017 khi thực hiện chuyển mục đích hoặc thay đổi hình thức thuê đất thương mại dịch vụ trong thời gian ổn định của bảng giá đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2019, được áp dụng giá đất bằng 30% giá đất ở cùng vị trí nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại Điểm c Khoản này.
Đối với các doanh nghiệp thuê đất từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 thì áp dụng quy định giá đất thương mại dịch vụ bằng 40% giá đất ở cùng vị trí nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại Điểm c Khoản này.”
5. Sửa đổi Khoản 1 Điều 10
“Điều 10. Giá đất đối với các loại đất mà Chính phủ không quy định khung giá
1. Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ) áp dụng bằng giá đất ở tại khu vực lân cận đã quy định tại các Phụ lục kèm theo Quy định này.
Đối với đất công trình sự nghiệp quy định tại Khoản 2 Điều 147 Luật Đất đai gồm đất xây dựng các công trình sự nghiệp thuộc các ngành và lĩnh vực về kinh tế, văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, môi trường, ngoại giao và các công trình sự nghiệp khác áp dụng giá đất như sau:
- Đất công trình sự nghiệp của tổ chức chưa tự chủ tài chính (giao đất lâu dài): Giá đất áp dụng bằng giá đất ở lận cận đã quy định tại Bảng giá;
- Đất công trình sự nghiệp của tổ chức tự chủ tài chính (sử dụng có thời hạn) Ủy ban nhân dân tỉnh sẽ quy định giá đất cho từng trường hợp cụ thể khi phát sinh hồ sơ cho thuê đất trên cơ sở số liệu báo cáo của Hội đồng thẩm định giá.”
6. Sửa đổi, bổ sung các Phụ lục giá đất tại Điều 12, gồm:
“1. Phụ lục giá đất thành phố Nha Trang
- Phụ lục 2.1: Bảng giá đất các phường thuộc thành phố Nha Trang.
- Phụ lục 2.2: Bảng giá đất tại nông thôn ven trục giao thông chính thành phố Nha Trang.
- Phụ lục 2.3a: Bảng giá đất phi nông nghiệp các xã thuộc thành phố Nha Trang.
- Phụ lục 2.3b: Bảng giá đất phi nông nghiệp tại các khu quy hoạch dân cư, khu đô thị tại các xã thuộc thành phố Nha Trang.
2. Phụ lục giá đất thành phố Cam Ranh
- Phụ lục 3.1: Bảng giá đất các phường thuộc thành phố Cam Ranh.
- Phụ lục 3.2: Bảng giá đất tại nông thôn ven trục giao thông chính thành phố Cam Ranh.
- Phụ lục 3.3: Bảng giá đất phi nông nghiệp các xã thuộc thành phố Cam Ranh.
3. Phụ lục giá đất huyện Cam Lâm
- Phụ lục 4.1: Bảng giá đất thị trấn Cam Đức.
- Phụ lục 4.2: Bảng giá đất tại nông thôn ven trục giao thông chính huyện Cam Lâm.
4. Phụ lục giá đất huyện Diên Khánh
- Phụ lục 5.1: Bảng giá đất thị trấn Diên Khánh.
- Phụ lục 5.2: Bảng giá đất tại nông thôn ven trục giao thông chính huyện Diên Khánh.
- Phụ lục 5.3: Bảng giá đất phi nông nghiệp các xã thuộc huyện Diên Khánh.
5. Phụ lục giá đất thị xã Ninh Hòa
- Phụ lục 6.1: Bảng giá đất các phường thuộc thị xã Ninh Hòa.
- Phụ lục 6.2: Bảng giá đất tại nông thôn ven trục giao thông chính thị xã Ninh Hòa.
6. Phụ lục giá đất huyện Vạn Ninh
- Phụ lục 7.1: Bảng giá đất thị trấn Vạn Giã.
- Phụ lục 7.2: Bảng giá đất tại nông thôn ven trục giao thông chính huyện Vạn Ninh.
- Phụ lục 7.3: Bảng giá đất phi nông nghiệp các xã thuộc huyện Vạn Ninh.
7. Phụ lục giá đất huyện Khánh Sơn
- Phụ lục 8.1: Bảng giá đất thị trấn Tô Hạp.
8. Phụ lục giá đất huyện Khánh Vĩnh
- Phụ lục 9.1: Bảng giá đất thị trấn Khánh Vĩnh.
- Phụ lục 9.2: Bảng giá đất tại nông thôn ven trục giao thông chính huyện Khánh Vĩnh.
- Phụ lục 9.3: Bảng giá đất phi nông nghiệp các xã thuộc huyện Khánh Vĩnh.”
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.
Các nội dung khác không điều chỉnh vẫn giữ nguyên quy định hiện hành tại Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ngành, đoàn thể, đơn vị thuộc tỉnh và Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
PHỤ LỤC 2.1 | Khung giá đất ở (đồng/m2) | ||||||
| BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP (Các phường thuộc thành phố Nha Trang) | Loại | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
| 1 | 18.000.000 | 9.600.000 | 8.000.000 | 4.000.000 | 1.800.000 | |
| 2 | 12.500.000 | 6.720.000 | 5.600.000 | 3.000.000 | 1.400.000 | |
|
| 3 | 8.700.000 | 4.800.000 | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 |
|
| 4 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 800.000 |
|
| 5 | 4.000.000 | 2.400.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 |
|
| 6 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 | 700.000 | 600.000 |
|
| 7 | 1.500.000 | 900.000 | 750.000 | 600.000 | 550.000 |
|
| 8 | 1.000.000 | 840.000 | 700.000 | 550.000 | 500.000 |
|
| Đảo | 270.000 |
|
|
|
|
A. ĐẤT Ở |
|
|
|
|
|
|
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Loại | Hệ số | Giá đất theo hệ số đường | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||||||
79 | Đường Phòng Không | Phùng Hưng (đoạn từ Lê Hồng Phong đến thửa đất số 4 tờ bản đồ số 16 và 25) | Nhà số 71 - nhà ông Thành | 6 | 1,00 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 | 700.000 | 600.000 |
100 | Hồ Xuân Hương | Trần Nhật Duật | Thửa 149, TBĐ số 06 phường Phước Hòa | 5 | 1,00 | 4.000.000 | 2.400.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 |
|
| Từ sau thửa 149, TBĐ số 06 phường Phước Hòa | Lê Hồng Phong | 5 | 0,70 | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.400.000 | 700.000 | 490.000 |
112 | Hương lộ Ngọc Hiệp | Từ hết Tịnh xá Ngọc Trang cộng thêm 100m | Hương lộ 45 | 6 | 1,00 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 | 700.000 | 600.000 |
173 | Nguyễn Khuyến | Cổng Bệnh viện Da liễu | Chắn đường sắt | 5 | 0,80 | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 |
189 | Nguyễn Văn Thành | Trần Phú (Vĩnh Nguyên) | Cuối đường (đến thửa 74 tờ bản đồ 45 và hẻm bê tông bên cạnh thửa 75 tờ bản đồ 45 phường Vĩnh Nguyên) | 6 | 0,80 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 560.000 | 480.000 |
208 | Phan Văn Trị | Trần Phú (Vĩnh Nguyên) | Cuối đường (giáp hẻm bê tông bên cạnh thửa 164 và thửa 31 tờ bản đồ 45 phường Vĩnh Nguyên) | 6 | 0,80 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 560.000 | 480.000 |
215 | Phùng Hưng | Lê Hồng Phong | Thửa đất số 4 tờ bản đồ số 16 và 25 | 6 | 1,00 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 | 700.000 | 600.000 |
280 | Yết Kiêu (P.Vĩnh Nguyên) | Trần Phú | Cuối đường (giáp hẻm bê tông bên cạnh thửa 108 và thửa 140 tờ bản đồ 42 phường Vĩnh Nguyên) | 6 | 0,80 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 560.000 | 480.000 |
282 | Khu dân cư A&T |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lương Văn Can | Đường 2/4 | Thái Phiên | 6 | 0,80 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 560.000 | 480.000 |
289 | Khu dân cư Ngọc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường quy hoạch rộng từ 5m đến 6m |
| 7 | 0,90 | 1.350.000 | 810.000 | 675.000 | 540.000 | 495.000 | |
| Đường quy hoạch rộng trên 6m đến 10m |
| 7 | 1,00 | 1.500.000 | 900.000 | 750.000 | 600.000 | 550.000 | |
290-291 | Khu đô thị mới Phước Long (bao gồm khu tái định cư) |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đường quy hoạch rộng 28m |
| 5 | 1,00 | 4.000.000 | 2.400.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | |
| Đường quy hoạch rộng 20m |
| 5 | 0,90 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 | |
| Đường quy hoạch rộng 18,5m |
| 5 | 0,85 | 3.400.000 | 2.040.000 | 1.700.000 | 850.000 | 595.000 | |
| Đường quy hoạch rộng 16m |
| 5 | 0,80 | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | |
| Đường quy hoạch rộng 12m |
| 5 | 0,70 | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.400.000 | 700.000 | 490.000 | |
| Đường quy hoạch rộng 10m |
| 6 | 1,00 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 | 700.000 | 600.000 | |
| Đường quy hoạch rộng 9m |
| 6 | 0,90 | 2.250.000 | 1.350.000 | 1.125.000 | 630.000 | 540.000 | |
300 | Khu đô thị An Bình Tân, phường Phước Long (bao gồm khu tái định cư) |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đường quy hoạch rộng trên 27m |
| 5 | 1,00 | 4.000.000 | 2.400.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | |
| Đường quy hoạch rộng 27m |
| 5 | 0,95 | 3.800.000 | 2.280.000 | 1.900.000 | 950.000 | 665.000 | |
| Đường quy hoạch rộng 20,5m |
| 5 | 0,85 | 3.400.000 | 2.040.000 | 1.700.000 | 850.000 | 595.000 | |
| Đường quy hoạch rộng 13m |
| 5 | 0,75 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | |
303 | Trần Quang Diệu | Đường 2/4 | Giáp Đài phát sóng phát thanh | 5 | 0,90 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 |
304 | Khu đô thị mới Lê Hồng Phong I (bao gồm khu tái định cư) |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đường quy hoạch rộng 35m |
| 4 | 0,70 | 4.200.000 | 2.520.000 | 2.100.000 |
|
| |
| Đường quy hoạch rộng từ 20m đến 22,5m |
| 5 | 0,90 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.800.000 |
|
| |
| Đường quy hoạch rộng từ 15m đến dưới 20m |
| 5 | 0,80 | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.600.000 |
|
| |
| Đường quy hoạch rộng từ 10m đến dưới 15m |
| 5 | 0,70 | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.400.000 |
|
| |
305 | Khu đô thị mới Lê Hồng Phong II (bao gồm khu tái định cư) |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đường quy hoạch rộng từ 20m đến 22,5m |
| 5 | 0,90 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.800.000 |
|
| |
| Đường quy hoạch rộng từ trên 13m đến dưới 20m | 5 | 0,80 | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.600.000 |
|
| ||
| Đường quy hoạch rộng trên 10m đến 13m |
| 5 | 0,70 | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.400.000 |
|
| |
| Đường quy hoạch rộng 10m |
| 6 | 1,00 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 |
|
| |
306 | Khu đô thị Hoàng Long (bao gồm khu tái định cư) |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đường quy hoạch rộng từ 26m đến 30m |
| 5 | 0,95 | 3.800.000 | 2.280.000 | 1.900.000 |
|
| |
| Đường quy hoạch rộng từ 20m đến 22,5m |
| 5 | 0,90 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.800.000 |
|
| |
| Đường quy hoạch rộng từ trên 14m đến dưới 20m | 5 | 0,80 | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.600.000 |
|
| ||
| Đường quy hoạch rộng 14m |
| 5 | 0,75 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 |
|
| |
| Đường quy hoạch rộng 12m |
| 5 | 0,70 | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.400.000 |
|
| |
307 | Khu quy hoạch nhà ở hộ gia đình quân nhân Nhà máy Z753 (phường Vĩnh Hòa) |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đường quy hoạch rộng 13m |
| 6 | 0,85 | 2.125.000 | 1.275.000 | 1.062.500 |
|
| |
| Đường quy hoạch rộng 10m |
| 6 | 0,8 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 |
|
| |
| Đường quy hoạch rộng 5m |
|
|
| 1.000.000 |
|
|
|
| |
308 | Khu TT2 khu nhà ở gia đình quân đội K98 phường Phước Hòa |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đường quy hoạch rộng 20m |
| 3 | 0,80 | 6.960.000 | 3.840.000 | 3.200.000 |
|
| |
| Đường quy hoạch rộng 16m |
| 4 | 1,00 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 |
|
| |
| Đường quy hoạch rộng 12m |
| 4 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 |
|
| |
309 | Khu tái định cư S1 tại phường Vĩnh Trường |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch rộng từ 10,5m đến 15,5m |
| 7 | 1,00 | 1.500.000 | 900.000 | 750.000 |
|
| |
310 | Khu đô thị VCN-Phước Long (bao gồm khu tái định cư) |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đường quy hoạch rộng 35m trở lên |
| 5 | 1,00 | 4.000.000 | 2.400.000 | 2.000.000 |
|
| |
| Đường quy hoạch số 4 rộng từ 18,5m đến 22,5m (đoạn đi qua dự án này) | 5 | 0,85 | 3.400.000 | 2.040.000 | 1.700.000 |
|
| ||
| Đường quy hoạch rộng 16m |
| 5 | 0,80 | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.600.000 |
|
| |
| Đường quy hoạch rộng từ 11,5m đến dưới 16m | 5 | 0,75 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 |
|
| ||
| Đường quy hoạch rộng 10m |
| 6 | 1,00 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 |
|
| |
| Đường quy hoạch rộng 8m |
| 6 | 0,80 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 |
|
| |
311 | Khu dân cư Nam Vĩnh Hải (phường Vĩnh Hải) |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch rộng 16m |
| 6 | 1,00 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 |
|
| |
| Đường quy hoạch rộng 13m |
| 6 | 0,90 | 2.250.000 | 1.350.000 | 1.125.000 |
|
| |
| Đường quy hoạch rộng 11m |
| 6 | 0,85 | 2.125.000 | 1.275.000 | 1.062.500 |
|
|
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định này.
PHỤ LỤC 2.2 |
| Khung giá đất ở (đồng/m2) | ||||
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH (Thuộc thành phố Nha Trang) | Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | 1.600.000 | 800.000 | 480.000 | |||
2 | 800.000 | 400.000 | 240.000 | |||
|
|
| 3 | 400.000 | 200.000 | 120.000 |
A. ĐẤT Ở |
|
|
|
|
| |
STT | Tên đường | Loại đường | Hệ số | Giá đất theo hệ số đường | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||||
1 | Quốc lộ 1 đi qua xã Vĩnh Phương |
|
|
|
|
|
1.1 | Từ giáp ranh xã Diên Phú đến đường vào thôn Đắc Lộc | 1 | 0,90 | 1.440.000 | 720.000 | 432.000 |
1.2 | Từ đường vào thôn Đắc Lộc đến Nam đèo Rù Rì | 1 | 1,25 | 2.000.000 | 1.000.000 | 600.000 |
7 | Đại lộ Nguyễn Tất Thành |
|
|
|
|
|
7.2 | Tiếp theo đến nhánh rẽ đường vào thôn Phước Trung (nay là thôn Phước Thủy) | 1 | 0,85 | 1.360.000 | 680.000 | 408.000 |
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định này.
PHỤ LỤC 2.3a |
| Khung giá đất ở (đồng/m2) | ||||
| BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (Các xã thuộc thành phố Nha Trang) | Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | |
| 1 | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | ||
| 2 | 600.000 | 300.000 | 200.000 | ||
|
|
| 3 | 300.000 | 200.000 | 150.000 |
A. ĐẤT Ở |
|
|
|
|
|
STT | Tên đường | Điểm đầu - Điểm cuối | Loại đường | Hệ số đường | Hệ số xã | Giá đất theo hệ số | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||||||
I | XÃ PHƯỚC ĐỒNG |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Phước Tân | Từ đường Tỉnh lộ (UBND xã) đến hết Công ty TNHH Long Thủy | 2 | 1,20 | 1,50 | 1.080.000 | 540.000 | 360.000 |
|
| Từ sau Công ty TNHH Long Thủy đến khu du lịch tắm bùn Trăm Trứng | 2 | 1,00 | 1,50 | 900.000 | 450.000 | 300.000 |
|
| Từ sau Công ty TNHH Long Thủy đến ngã ba đi hồ Kênh Hạ | 2 | 0,90 | 1,50 | 810.000 | 405.000 | 270.000 |
|
| Từ đường Phước Tân đến đường Phước Lộc (đoạn nhà ông Vinh) | 2 | 0,80 | 1,50 | 720.000 | 360.000 | 240.000 |
2 | Đường Phước Toàn đi Sông Lô | Từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến ngã 3 chợ Chiều | 1 | 0,90 | 1,50 | 1.350.000 | 675.000 | 337.500 |
3 | Đường Phước Trung 1 | Từ đại lộ Nguyễn Tất Thành (cầu 3 Cây) đến giáp đường Tỉnh lộ (3 nhánh rẽ về đường Tỉnh lộ) | 2 | 1,20 | 1,50 | 1.080.000 | 540.000 | 360.000 |
4 | Đường Tỉnh lộ (đường Uỷ ban xã) | Từ hai nhánh đại lộ Nguyễn Tất Thành đến đường vào kênh hạng I | 1 | 1,00 | 1,50 | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 |
|
| Từ đường vào kênh hạng I đến đầu đường ra cầu Bến Điệp | 1 | 0,90 | 1,50 | 1.350.000 | 675.000 | 337.500 |
|
| Từ đầu đường ra cầu Bến Điệp đến ngã 4 Phước Thượng | 1 | 0,80 | 1,50 | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 |
5 | Đường thôn Phước Lộc | Từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến giáp đường vào nhà máy Ponaga | 2 | 1,00 | 1,50 | 900.000 | 450.000 | 300.000 |
|
| Từ đường vào nhà máy Ponaga đến tràn suối phi châu Phước Lộc | 2 | 0,90 | 1,50 | 810.000 | 405.000 | 270.000 |
|
| Từ tràn suối phi châu Phước Lộc đến đại lộ Nguyễn Tất Thành (nhà ông Nguyễn Văn Minh) | 2 | 0,80 | 1,50 | 720.000 | 360.000 | 240.000 |
|
| Từ Tỉnh lộ 3 giáp UBND xã đến nhà ông Vinh | 2 | 0,90 | 1,50 | 810.000 | 405.000 | 270.000 |
|
| Từ đường vào nhà máy Ponaga đến khu du lịch Trăm Trứng | 2 | 0,90 | 1,50 | 810.000 | 405.000 | 270.000 |
|
| Từ khu du lịch Trăm Trứng đến suối Cây Gáo | 2 | 0,80 | 1,50 | 720.000 | 360.000 | 240.000 |
|
| Từ đại lộ Nguyễn Tất Thành (nhà ông Thương) đến nhà bà Nguyệt | 2 | 0,80 | 1,50 | 720.000 | 360.000 | 240.000 |
6 | Đường thôn Phước Thượng và Phước Sơn | Từ giáp ranh xã Vĩnh Thái đến giáp ngã tư Phước Thượng | 2 | 0,90 | 1,50 | 810.000 | 405.000 | 270.000 |
|
| Từ ngã tư Phước Thượng đến giáp ranh xã Suối Cát huyện Cam Lâm (đường Trảng É cũ) | 2 | 0,90 | 1,50 | 810.000 | 405.000 | 270.000 |
|
| Nhánh rẽ của đường thôn Phước Thượng và Phước Sơn: |
|
|
|
|
|
|
|
| - Từ giáp đường thôn Phước Thượng và Phước Sơn (đường Trảng É cũ) đến giáp suối | 2 | 0,80 | 1,50 | 720.000 | 360.000 | 240.000 |
7 | Đường Phước Bình | Từ cầu Phước Điền đến giáp đất nhà ông Tư Hự | 2 | 1,00 | 1,50 | 900.000 | 450.000 | 300.000 |
8 | Đường Phước Sơn | Từ giáp đường thôn Phước Thượng và Phước Sơn (đường Trảng É cũ) đến thửa đất ông Phan Hữu Chính | 2 | 0,80 | 1,50 | 720.000 | 360.000 | 240.000 |
9 | Đường Trần Nam Trung (đường vào hồ Kênh Hạ cũ) | Từ Tỉnh lộ 3 đến hồ Kênh Hạ 1 | 2 | 0,90 | 1,50 | 810.000 | 405.000 | 270.000 |
10 | Đường vào nhà ông Bôn | Từ Tỉnh lộ 3 đến nhà ông Tạ Công Bình | 2 | 1,00 | 1,50 | 900.000 | 450.000 | 300.000 |
11 | Đường An Lạc (đường vào nghĩa trang Phước Đồng cũ) | Từ ngã tư Phước Thượng đến cổng nghĩa trang Phước Đồng | 2 | 0,80 | 1,50 | 720.000 | 360.000 | 240.000 |
12 | Đường Phước Lợi | Từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến thửa 49, tờ bản đồ 35, xã Phước Đồng | 2 | 0,90 | 1,50 | 810.000 | 405.000 | 270.000 |
13 | Đường Nguyễn Khắc Diện | Từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến Trại giam Công an tỉnh | 2 | 1,00 | 1,50 | 900.000 | 450.000 | 300.000 |
14 | Các đường còn lại |
| 3 | 1,00 | 1,50 | 450.000 | 300.000 | 225.000 |
15 | Đường Phước Điền | Từ đường Phước Bình (ngõ ông Khao) đến đường Tỉnh lộ 3 | 2 | 0,80 | 1,50 | 720.000 | 360.000 | 240.000 |
|
| Từ đường Tỉnh lộ 3 (Đặng Châu) đến nhà bà Phạm Thị Hay | 2 | 0,70 | 1,50 | 630.000 | 315.000 | 210.000 |
II | XÃ VĨNH HIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường liên xã Vĩnh Hiệp - Vĩnh Ngọc (đường Gò Găng) | Từ đường 19/5 khu Vĩnh Điềm Trung đến thôn Phú Nông (nhà ông Phạm Văn Nhân) | 1 | 1,20 | 1,50 | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 |
2 | Đường Cầu Dứa Phú Nông (đường liên xã Vĩnh Hiệp - Vĩnh Ngọc) | Từ đường 23/10 (giáp ngã 3 cầu Dứa) đến giáp thôn Phú Nông - Vĩnh Ngọc | 1 | 1,30 | 1,50 | 1.950.000 | 975.000 | 487.500 |
3 | Đường liên xã Vĩnh Hiệp - Vĩnh Thái | Từ đường 23/10 đến chắn đường sắt Vĩnh Châu | 1 | 1,20 | 1,50 | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 |
|
| Từ chắn đường sắt Vĩnh Châu đến cầu Dài - Vĩnh Thái | 1 | 1,10 | 1,50 | 1.650.000 | 825.000 | 412.500 |
4 | Đường Cầu Ké | Từ đường 23/10 đến giáp ngã ba nhà ông Phạm An | 2 | 1,20 | 1,50 | 1.080.000 | 540.000 | 360.000 |
|
| Từ giáp ngã 3 (nhà ông Phạm An) đến giáp thôn Đồng Nhơn Vĩnh Trung | 2 | 0,80 | 1,50 | 720.000 | 360.000 | 240.000 |
5 | Đường ga Phú Vinh | Từ Bệnh viện Giao thông đến giáp cầu Móng | 2 | 0,90 | 1,50 | 810.000 | 405.000 | 270.000 |
6 | Đường vào UB xã (Tổ 7 ) | Từ đường 23/10 đến giáp đường sắt | 2 | 1,20 | 1,50 | 1.080.000 | 540.000 | 360.000 |
7 | Đường Tổ 16 thôn Vĩnh Điềm Thượng | Từ đường 23/10 đến giáp ngã 3 nhà ông Nguyễn Tấn Lý | 2 | 1,00 | 1,50 | 900.000 | 450.000 | 300.000 |
8 | Đường Tổ 18 thôn Vĩnh Điềm Thượng | Từ đường 23/10 đến giáp sông Quán Trường | 2 | 0,80 | 1,50 | 720.000 | 360.000 | 240.000 |
9 | Đường Vĩnh Hiệp-Vĩnh Trung | Từ chắn đường sắt đến vườn ươm 1 Vĩnh Hiệp | 2 | 1,20 | 1,50 | 1.080.000 | 540.000 | 360.000 |
10 | Đường Cầu Dứa cũ | Từ cầu Dứa cũ đến giáp chợ Vĩnh Hiệp | 1 | 1,20 | 1,50 | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 |
11 | Các đường còn lại |
| 3 | 1,00 | 1,50 | 450.000 | 300.000 | 225.000 |
12 | Đường giáp ranh Vĩnh Thái-Vĩnh Hiệp | Từ cầu Dài (giáp nhà ông Lê Hùng Dũng) đến cuối đường | 2 | 1,00 | 1,50 | 900.000 | 450.000 | 300.000 |
13 | Đường Tổ 6 (thôn Vĩnh Điềm Trung) | Từ đường 23/10 (nhà ông Trần Văn Hoàng) đến nhà hàng Tân Cảnh | 2 | 0,80 | 1,50 | 720.000 | 360.000 | 240.000 |
14 | Đường Tổ 17 (thôn Vĩnh Điềm Thượng) | Từ đường 23/10 đến nhà ông Sào | 2 | 0,80 | 1,50 | 720.000 | 360.000 | 240.000 |
15 | Đường Tổ 5 (thôn Vĩnh Điềm Trung) | Từ đường 23/10 đến nhà ông Khải | 2 | 0,80 | 1,50 | 720.000 | 360.000 | 240.000 |
16 | Đường khu dân cư tự phát tại thôn Vĩnh Châu |
| 2 | 0,8 | 1,5 | 720.000 | 360.000 | 240.000 |
17 | Đường đập Cầu Dứa | Từ nhà hàng Hoàng Lan đến quanh nhà văn hóa xã | 3 | 1,1 | 1,5 | 495.000 | 330.000 | 247.500 |
|
| Từ nhà hàng Hoàng Lan đến nhà ông Lợi | 3 | 1,1 | 1,5 | 495.000 | 330.000 | 247.500 |
18 | Đường Tổ 11 và Tổ 12 (thôn Vĩnh Điềm Thượng) | Nhà gác chắn đường sắt đến các điểm rẽ cuối nhà ông Anh | 3 | 1,1 | 1,5 | 495.000 | 330.000 | 247.500 |
19 | Đường Tổ 13 (thôn Vĩnh Điềm Thượng) (đường gom đường sắt) |
| 3 | 1,1 | 1,5 | 495.000 | 330.000 | 247.500 |
20 | Đường Tổ 13 (thôn Vĩnh Điềm Thượng) | Từ ngã rẽ Vĩnh Trung đến cuối đường | 3 | 1,1 | 1,5 | 495.000 | 330.000 | 247.500 |
21 | Khu tái định cư xã Vĩnh Hiệp và xã Vĩnh Trung |
|
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch rộng 13m |
| 2 | 0,72 | 1,5 | 648.000 | 324.000 | 216.000 |
III | XÃ VĨNH LƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Chính Hữu (đường Hương lộ chính cũ) | Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Giáp Văn Cương | 1 | 1,10 | 1,35 | 1.485.000 | 742.500 | 371.250 |
|
| Tiếp theo đến giáp đường Phạm Văn Đồng | 2 | 1,10 | 1,35 | 891.000 | 445.500 | 297.000 |
2 | Đường Quang Dũng (đường Đồng Láng Nguyễn Viết Xuân cũ) | Từ Quốc lộ 1A đến hết Công ty Việt Khánh (thửa 63, tờ bản đồ số 8) | 2 | 1,00 | 1,35 | 810.000 | 405.000 | 270.000 |
3 | Đường thôn Cát Lợi | Từ Quốc lộ 1A đến hết đường | 2 | 1,00 | 1,35 | 810.000 | 405.000 | 270.000 |
4 | Nguyễn Phan Chánh (đường Văn Hóa Lương Sơn cũ) | Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Phạm Văn Đồng | 1 | 1,10 | 1,35 | 1.485.000 | 742.500 | 371.250 |
5 | Đường Thu Bồn (đường Văn Đăng - Đồng Láng cũ) | Từ ngã ba Văn Đăng-Trạm Y tế xã đến hết nhà ông Nguyễn Văn Tám (thửa 162, tờ bản đồ số 8a) | 1 | 1,00 | 1,35 | 1.350.000 | 675.000 | 337.500 |
|
| Từ sau nhà ông Nguyễn Văn Tám (thửa 162, tờ bản đồ số 8a) đến đường Trường Nguyễn Viết Xuân | 2 | 1,00 | 1,35 | 810.000 | 405.000 | 270.000 |
6 | Đường Giáp Văn Cương (đường Hương lộ chính cũ) | Từ đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường Chính Hữu | 1 | 1,00 | 1,35 | 1.350.000 | 675.000 | 337.500 |
7 | Đường Phan Trọng Tuệ (đường Văn Đăng-Nhà Thờ cũ) | Từ Nhà thờ Lương Sơn đến đường Phạm Văn Đồng | 2 | 0,90 | 1,35 | 729.000 | 364.500 | 243.000 |
8 | Dương Khuê | Quốc lộ 1A đến Chùa Nam Hải | 2 | 1,00 | 1,35 | 810.000 | 405.000 | 270.000 |
9 | Các đường còn lại |
| 3 | 1,00 | 1,35 | 405.000 | 270.000 | 202.500 |
10 | Đường Cửu Hàm | Từ ngã 3 đường Nguyễn Phan Chánh (sau nhà ông Nguyễn Minh Phương) đến cuối đường | 2 | 0,80 | 1,35 | 648.000 | 324.000 | 216.000 |
11 | Đường Suối Ngang (Cát Lợi) | Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường bê tông (đến đất ông Nguyễn Khi) | 2 | 0,80 | 1,35 | 648.000 | 324.000 | 216.000 |
12 | Đường Hoàng Minh Đạo | Từ Quốc lộ 1A đến giáp nhà ông Lưu Văn Thoại | 1 | 0,80 | 1,35 | 1.080.000 | 540.000 | 270.000 |
IV | XÃ VĨNH NGỌC |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Lương Định Của (Hương lộ 45 cũ) | Từ chắn đường sắt Ngọc Hiệp đến cầu Bến Ma | 1 | 1,20 | 1,50 | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 |
2 | Đường liên xã Vĩnh Ngọc-Vĩnh Hiệp (đường Gò Cây Sung, đường liên thôn Phú Điềm Trung-Phú Nông cũ) | Từ giáp ranh xã Vĩnh Hiệp (đường Gò Găng) đến đường Cầu Dứa Phú Nông | 1 | 1,00 | 1,50 | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 |
3 |
| Từ đường Cầu Dứa Phú Nông đến giáp ranh xã Vĩnh Thạnh | 1 | 0,80 | 1,50 | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 |
4 | Đường Cầu Dứa Phú Nông (đường liên xã Vĩnh Ngọc - Vĩnh Hiệp) | Từ đường Lương Định Của đến giáp ranh xã Vĩnh Hiệp | 1 | 1,20 | 1,50 | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 |
5 | Đường Phú Nông | Từ đường Lương Định Của đến đường Cầu Dứa Phú Nông | 1 | 1,00 | 1,50 | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 |
6 | Đường thôn Hòn Nghê | Từ đường Nguyễn Xiển đến ngã 3 đường khu QH 1 | 1 | 1,00 | 1,50 | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 |
|
| Từ ngã 3 đường khu QH 1 đến Đá Chồng Hòn Nghê | 1 | 0,80 | 1,50 | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 |
|
| Từ Đá Chồng Hòn Nghê đến cầu Gỗ Vĩnh Ngọc | 2 | 1,00 | 1,50 | 900.000 | 450.000 | 300.000 |
7 | Đường thôn Xuân Lạc 1 | Từ Hương lộ 45 đến ngã ba Chùa Liên Hoa | 1 | 1,00 | 1,50 | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 |
|
| Từ ngã ba Chùa Liên Hoa đến giáp đường Xuân Lạc 1+2 (Trung tâm văn hóa thể dục thể thao xã) | 1 | 0,80 | 1,50 | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 |
8 | Đường Xuân Lạc 1+2 | Từ đường Lương Định Của đến ngã ba Trung tâm văn hóa thể dục thể thao xã | 1 | 0,80 | 1,50 | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 |
|
| Từ ngã ba Trung tâm văn hóa thể dục thể thao xã đến giáp ranh khu du lịch Làng Tre | 2 | 1,00 | 1,50 | 900.000 | 450.000 | 300.000 |
9 | Đường đi nghĩa trang | Từ đường khu QH 1 đến nghĩa trang Hòn Nghê | 2 | 1,00 | 1,50 | 900.000 | 450.000 | 300.000 |
10 | Đường Gò Bà Đỡ | Từ chắn đường sắt Ngọc Hiệp (Nguyễn Khuyến) đến cầu Gỗ Vĩnh Ngọc | 2 | 1,00 | 1,50 | 900.000 | 450.000 | 300.000 |
11 | Đường bên hông Chùa Liên Hoa (đường sông Cái) | Từ đường Xuân Lạc 1 đến giáp đường Xuân Lạc 1+2 | 2 | 1,00 | 1,50 | 900.000 | 450.000 | 300.000 |
12 | Đường lên bờ kè | Từ ngã ba Chùa Liên Hoa đến giáp khu du lịch Làng Tre | 2 | 1,00 | 1,50 | 900.000 | 450.000 | 300.000 |
13 | Đường liên xã Vĩnh Hiệp - Vĩnh Thạnh - Vĩnh Ngọc (Chùa Như Ý) | Từ đường Cầu Dứa Phú Nông đến giáp cổng angten truyền hình KTV | 2 | 1,20 | 1,50 | 1.080.000 | 540.000 | 360.000 |
|
| Từ sau cổng angten truyền hình KTV đến giáp ranh xã Vĩnh Thạnh | 2 | 1,00 | 1,50 | 900.000 | 450.000 | 300.000 |
14 | Đường đi Truông Mít | Từ ngã 3 Trường Mẫu giáo Xuân Ngọc đến giáp đường đi nghĩa trang | 2 | 0,80 | 1,50 | 720.000 | 360.000 | 240.000 |
15 | Đường cầu Bến Miểu | Chắn đường sắt Nguyễn Khuyến đến giáp đường thôn Hòn Nghê (nhà ông Huỳnh Văn Lịnh) | 1 | 0,80 | 1,50 | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 |
16 | Đường Xóm Chiếu | Từ đường Lương Định Của đến giáp đường liên xã Vĩnh Ngọc-Vĩnh Hiệp | 2 | 1,00 | 1,50 | 900.000 | 450.000 | 300.000 |
17 | Đường Trạm điện Hòn Nghê 2 | Từ đường thôn Hòn Nghê đến giáp ranh đường đi nghĩa trang | 2 | 0,80 | 1,50 | 720.000 | 360.000 | 240.000 |
18 | Đường sân phơi Hòn Nghê 2 | Từ đường Trạm điện Hòn Nghê 2 đến cuối đường | 2 | 0,80 | 1,50 | 720.000 | 360.000 | 240.000 |
19 | Đường Trường Cao đẳng Sư Phạm Trung ương | Từ Nguyễn Xiển đến Ký túc xá Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương | 1 | 1,00 | 1,50 | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 |
20 | Các đường còn lại |
| 3 | 1,00 | 1,50 | 450.000 | 300.000 | 225.000 |
21 | Mạng đường từ đường Bờ Kè đến đường Xuân Lạc 1+2 và các tuyến đường ngang, đường chữ U thông thương với nhau | 3 | 1,35 | 1,50 | 607.500 | 405.000 | 303.750 | |
22 | Mạng đường từ đường Xuân Lạc 1 đến đường Xuân Lạc 1+2 và các tuyến đường ngang, đường chữ U thông thương với nhau | 3 | 1,35 | 1,50 | 607.500 | 405.000 | 303.750 | |
23 | Mạng đường từ đường Lương Định Của đến đường Xuân Lạc 1+2 và các tuyến đường ngang, đường hình chữ U thông thương với nhau | 2 | 0,80 | 1,50 | 720.000 | 360.000 | 240.000 | |
24 | Mạng đường từ đường Lương Định Của đến đường Cầu Dứa - Phú Nông và các tuyến đường ngang, đường hình chữ U thông thương với nhau | 2 | 0,80 | 1,50 | 720.000 | 360.000 | 240.000 | |
25 | Mạng đường từ đường Lương Định Của đến đường Xóm Chiếu và các tuyến đường ngang, đường hình chữ U thông thương với nhau | 2 | 0,80 | 1,50 | 720.000 | 360.000 | 240.000 | |
26 | Mạng đường từ đường thôn Hòn Nghê đến đường Gò Bà Đỡ và các tuyến đường ngang, đường hình chữ U thông thương với nhau | 3 | 1,35 | 1,50 | 607.500 | 405.000 | 303.750 | |
V | XÃ VĨNH PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Nguyễn Lương Bằng (đường Hương lộ xã Vĩnh Phương cũ) | Từ cầu Vĩnh Phương đến Quốc lộ 1A | 1 | 1,00 | 1,20 | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 |
2 | Đường Củ Chi | Từ cầu Vĩnh Phương đến cuối đường | 2 | 0,80 | 1,20 | 576.000 | 288.000 | 192.000 |
3 | Đường Đắc Phú (Đắc Lộc cũ) | Từ Quốc lộ 1A đến hết khu tái định cư thôn Đắc Lộc | 1 | 0,80 | 1,20 | 960.000 | 480.000 | 240.000 |
4 | Đường thôn Tây | Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến giáp ranh xã Diên Phú | 1 | 0,80 | 1,20 | 960.000 | 480.000 | 240.000 |
5 | Đường thôn Trung | Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến giáp ranh xã Diên Phú | 1 | 0,80 | 1,20 | 960.000 | 480.000 | 240.000 |
6 | Đường Xuân Phong | Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến giáp bến đò Xuân Lạc | 1 | 0,80 | 1,20 | 960.000 | 480.000 | 240.000 |
7 | Đường Xóm Suối | Từ đường Xuân Phong đến đường Củ Chi | 2 | 0,80 | 1,20 | 576.000 | 288.000 | 192.000 |
8 | Đường Đắc Lợi | Từ đường Đắc Phú (nhà ông Doanh) đến đường Thổ Châu | 2 | 0,80 | 1,20 | 576.000 | 288.000 | 192.000 |
9 | Đường Đắc Tân | Từ đường Đắc Phú (nhà ông Nguyễn Sanh) đến đường Thổ Châu | 2 | 0,80 | 1,20 | 576.000 | 288.000 | 192.000 |
10 | Đường Dinh An | Từ đường Đắc Tân đến Quốc lộ 1A | 2 | 0,80 | 1,20 | 576.000 | 288.000 | 192.000 |
11 | Đường Gò Da | Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Xuân Phong | 2 | 0,80 | 1,20 | 576.000 | 288.000 | 192.000 |
12 | Đường bờ sông thôn Trung | Từ đường thôn Trung đến giáp xã Diên Phú và ngã ba Chùa Phước Long | 2 | 0,80 | 1,20 | 576.000 | 288.000 | 192.000 |
13 | Đường Bắc Sơn nối dài (xã Vĩnh Phương) |
| 2 | 0,80 | 1,20 | 576.000 | 288.000 | 192.000 |
14 | Đường Lô 2 Khu A1 |
| 1 | 1,00 | 1,20 | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 |
15 | Đường Lô 2 Khu A2 |
| 1 | 1,00 | 1,20 | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 |
16 | Đường Lô 3 Khu A1 |
| 2 | 1,20 | 1,20 | 864.000 | 432.000 | 288.000 |
17 | Đường Bờ Sông thôn Đông | Từ đường Xuân Phong đến đường Củ Chi | 2 | 0,80 | 1,20 | 576.000 | 288.000 | 192.000 |
18 | Đường Sân Banh thôn Đông | Từ đường Xuân Phong đến đường Củ Chi | 2 | 0,80 | 1,20 | 576.000 | 288.000 | 192.000 |
19 | Đường Ván Hương thôn Trung | Từ đường thôn Trung đến đường Bờ Sông thôn Trung | 2 | 0,80 | 1,20 | 576.000 | 288.000 | 192.000 |
20 | Đường Xóm Đình thôn Trung | Từ đường thôn Trung đến giáp mương cấp 1, nhà ông Phạm Lận | 2 | 0,80 | 1,20 | 576.000 | 288.000 | 192.000 |
21 | Đường Sân Banh thôn Đắc Lộc | Từ đường Dinh An đến đường Đắc Tân | 2 | 0,80 | 1,20 | 576.000 | 288.000 | 192.000 |
22 | Đường Linh Cầm thôn Xuân Phong | Từ đường Xuân Phong đến đường Củ Chi | 2 | 0,80 | 1,20 | 576.000 | 288.000 | 192.000 |
23 | Đường Dũ Dĩ 1 thôn Như Xuân 1 | Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường | 3 | 1,10 | 1,20 | 396.000 | 264.000 | 198.000 |
24 | Đường Dũ Dĩ 2 thôn Như Xuân 1 | Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường | 3 | 1,10 | 1,20 | 396.000 | 264.000 | 198.000 |
25 | Đường Kháng Chiến thôn Như Xuân 1 | Đoạn từ Quốc lộ 1A đến cuối đường | 3 | 1,10 | 1,20 | 396.000 | 264.000 | 198.000 |
26 | Đường Lò Vôi, thôn Như Xuân 2 | Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường | 3 | 1,10 | 1,20 | 396.000 | 264.000 | 198.000 |
27 | Đường Hòn Óc, thôn Như Xuân 2 | Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường | 3 | 1,10 | 1,20 | 396.000 | 264.000 | 198.000 |
28 | Đường Bạch Mã thôn Đắc Lộc 1 | Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường | 3 | 1,10 | 1,20 | 396.000 | 264.000 | 198.000 |
29 | Đường Soi Gáo thôn Xuân Phú | Từ đường Xuân Phong đến cuối đường | 3 | 1,10 | 1,20 | 396.000 | 264.000 | 198.000 |
30 | Đường Xóm Mới | Từ đường thôn Trung đến cuối đường | 3 | 1,10 | 1,20 | 396.000 | 264.000 | 198.000 |
31 | Đường Soi Chàm | Từ đường thôn Trung đến cuối đường | 3 | 1,10 | 1,20 | 396.000 | 264.000 | 198.000 |
32 | Đường vào nghĩa trang xã Vĩnh Phương | Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường | 3 | 1,10 | 1,20 | 396.000 | 264.000 | 198.000 |
33 | Đường Tân Thành | Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường (núi) | 3 | 1,10 | 1,20 | 396.000 | 264.000 | 198.000 |
34 | Đường Xóm Chợ | Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Gò Da | 2 | 0,80 | 1,20 | 576.000 | 288.000 | 192.000 |
35 | Các đường còn lại |
| 3 | 1,00 | 1,20 | 360.000 | 240.000 | 180.000 |
36 | Đường Hòn Sưng Như Xuân | Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường | 3 | 1,10 | 1,20 | 396.000 | 264.000 | 198.000 |
37 | Đường Hòn Lăng | Từ đường Đắc Phú đến cuối đường | 3 | 1,10 | 1,20 | 396.000 | 264.000 | 198.000 |
38 | Đường vào khu trường bắn | Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường | 3 | 1,10 | 1,20 | 396.000 | 264.000 | 198.000 |
39 | Đường nhà ông Dương Xiết thôn Tây | Từ đường thôn Tây đến cuối đường | 3 | 1,10 | 1,20 | 396.000 | 264.000 | 198.000 |
40 | Đường vào khu Vĩnh Ngọc (bàn giao) | Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường | 3 | 1,10 | 1,20 | 396.000 | 264.000 | 198.000 |
41 | Đường vào khu mỏ đá Tân Thành | Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường | 3 | 1,10 | 1,20 | 396.000 | 264.000 | 198.000 |
42 | Đường Huỳnh Tuấn thôn Trung | Từ nhà ông Huỳnh Tuấn đến đường Nguyễn Lương Bằng | 3 | 1,10 | 1,20 | 396.000 | 264.000 | 198.000 |
43 | Đường thôn Tây - thôn Trung | Từ ngã ba Chùa Phước Long đến đường thôn Tây | 2 | 0,80 | 1,20 | 576.000 | 288.000 | 192.000 |
44 | Đường phía sau khu phân lô A1, A2, B |
| 2 | 0,70 | 1,20 | 504.000 | 252.000 | 168.000 |
45 | Đường Lô 2 Khu B |
| 1 | 1,00 | 1,20 | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 |
46 | Đường Lô 3 Khu B |
| 2 | 1,20 | 1,20 | 864.000 | 432.000 | 288.000 |
47 | Đường Lô 3 Khu A2 |
| 2 | 1,20 | 1,20 | 864.000 | 432.000 | 288.000 |
48 | Đường Đắc Phú Đắc Lộc | Yừ khu tái định cư Đắc Lộc đến cuối thôn | 2 | 0,80 | 1,20 | 576.000 | 288.000 | 192.000 |
49 | Đường Thổ Châu Đắc Lộc | Từ nhà ông Đó đến nhà ông Triết | 2 | 0,80 | 1,20 | 576.000 | 288.000 | 192.000 |
50 | Khu tái định cư Đắc Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
| Đường quy hoạch rộng 20m |
| 1 | 0,80 | 1,20 | 960.000 | 480.000 | 240.000 |
| Đường quy hoạch rộng 10m |
| 2 | 1,00 | 1,20 | 720.000 | 360.000 | 240.000 |
| Đường quy hoạch rộng 7m |
| 2 | 0,80 | 1,20 | 576.000 | 288.000 | 192.000 |
51 | Khu tái định cư Như Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
| Đường số 1 quy hoạch rộng 5m |
| 2 | 1,00 | 1,20 | 720.000 | 360.000 | 240.000 |
| Đường số 2 quy hoạch rộng 5m |
| 2 | 1,00 | 1,20 | 720.000 | 360.000 | 240.000 |
| Đường số 3 quy hoạch rộng 4m |
| 2 | 0,90 | 1,20 | 648.000 | 324.000 | 216.000 |
VI | XÃ VĨNH THÁI |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường liên xã Vĩnh Thái-Vĩnh Hiệp | Từ cầu Dài đến cầu Thủy Tú | 1 | 1,20 | 1,50 | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 |
|
| Từ cầu Thủy Tú đến ngã 3 đèo Dốc Mít | 1 | 1,00 | 1,50 | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 |
2 | Đường liên xã Vĩnh Thái-Vĩnh Trung | Từ ngã 4 (Trường Tiểu học Vĩnh Thái) đến cầu Khum | 1 | 1,00 | 1,50 | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 |
3 | Đường Hóc Sinh | Từ đường liên xã Vĩnh Thái-Vĩnh Hiệp đến cuối đường | 2 | 0,80 | 1,50 | 720.000 | 360.000 | 240.000 |
4 | Đường kho đội 4 | Từ ngã 4 (Trường Tiểu học Vĩnh Thái) đến nhà ông Hồ Ngọc Hải | 1 | 1,00 | 1,50 | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 |
|
| Từ nhà ông Hồ Ngọc Hải đến nhà ông Ngô Thiết | 1 | 0,90 | 1,50 | 1.350.000 | 675.000 | 337.500 |
|
| Từ nhà ông Ngô Thiết đến hết nhà ông Hồ Ngọc Tấn | 1 | 0,80 | 1,50 | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 |
5 | Đường đi Gò Đập | Đường liên xã Vĩnh Thái-Vĩnh Hiệp đến đường đi vào nghĩa trang Gò Đập | 2 | 0,80 | 1,50 | 720.000 | 360.000 | 240.000 |
6 | Đường đi nghĩa trang Phước Đồng | Từ đường Phong Châu đến ngã 3 đường liên xã Vĩnh Thái-Vĩnh Hiệp (đèo Dốc Mít) | 1 | 1,20 | 1,50 | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 |
|
| Tiếp theo đến khu dân cư Đất Lành (khu 25 ha) | 1 | 0,90 | 1,50 | 1.350.000 | 675.000 | 337.500 |
7 | Đường quanh Núi Cấm | Đường liên xã Vĩnh Thái-Vĩnh Hiệp đến cuối đường | 2 | 1,20 | 1,50 | 1.080.000 | 540.000 | 360.000 |
8 | Đường quanh Thủy Tú | Đường liên xã Vĩnh Thái-Vĩnh Hiệp đến cuối đường | 2 | 1,20 | 1,50 | 1.080.000 | 540.000 | 360.000 |
9 | Đường Thủy Tú -Vĩnh Xuân | Từ cầu Thủy Tú đến khu đô thị Mỹ Gia | 2 | 1,00 | 1,50 | 900.000 | 450.000 | 300.000 |
10 | Đường giáp ranh Vĩnh Thái-Vĩnh Hiệp | Từ cầu Dài (giáp nhà ông Lê Hùng Dũng) đến cuối đường | 2 | 1,00 | 1,50 | 900.000 | 450.000 | 300.000 |
11 | Đường vào Đình Vĩnh Xuân | Từ Đình Vĩnh Xuân đến cuối đường | 2 | 1,00 | 1,50 | 900.000 | 450.000 | 300.000 |
12 | Khu tái định cư dự án hệ thống thoát lũ Phú Vinh-Sông Tắc |
|
|
|
|
|
| |
| Những lô tiếp giáp đường QH sát bờ kênh thoát lũ của dự án | 2 | 1,00 | 1,50 | 900.000 | 450.000 | 300.000 | |
| Những lô còn lại |
| 2 | 0,90 | 1,50 | 810.000 | 405.000 | 270.000 |
13 | Các đường còn lại |
| 3 | 1,00 | 1,50 | 450.000 | 300.000 | 225.000 |
14 | Đường vào Đồng Rọ | Từ đường Phong Châu đến nhà ông Thọ | 2 | 1,00 | 1,50 | 900.000 | 450.000 | 300.000 |
|
| Từ sau nhà ông Thọ đến cuối đường | 3 | 1,00 | 1,50 | 450.000 | 300.000 | 225.000 |
VII | XÃ VĨNH THẠNH |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Cầu Bè -Miếu Củ Chi | Từ đường 23/10 đến đường Hương lộ 45 | 1 | 1,00 | 1,35 | 1.350.000 | 675.000 | 337.500 |
2 | Đường Hương lộ 45 | Từ cầu Bến Ma đến ngã ba đường vào trung tâm xã | 1 | 1,00 | 1,35 | 1.350.000 | 675.000 | 337.500 |
|
| Từ ngã ba đường vào trung tâm xã đến giáp ranh xã Vĩnh Trung | 1 | 0,80 | 1,35 | 1.080.000 | 540.000 | 270.000 |
3 | Đường Cây Gáo | Từ đường trung tâm xã đến hết Trường Hà Huy Tập | 2 | 1,00 | 1,35 | 810.000 | 405.000 | 270.000 |
4 | Đường Hà Huy Tập | Từ đường 23/10 đến cầu Bè - Miếu Củ Chi | 2 | 1,00 | 1,35 | 810.000 | 405.000 | 270.000 |
5 | Đường đi cầu Vĩnh Phương | Từ đường Hương lộ 45 đến cầu Vĩnh Phương | 1 | 0,80 | 1,35 | 1.080.000 | 540.000 | 270.000 |
6 | Đường Phú Bình | Từ ngã ba trung tâm xã đến đường Hương lộ 45 | 2 | 1,00 | 1,35 | 810.000 | 405.000 | 270.000 |
7 | Đường Phú Trung | Từ đường 23/10 đến giáp đường trung tâm xã | 2 | 1,00 | 1,35 | 810.000 | 405.000 | 270.000 |
8 | Đường trung tâm xã (cây số 5) | Từ đường 23/10 đến giáp đường Hương lộ 45 | 1 | 1,00 | 1,35 | 1.350.000 | 675.000 | 337.500 |
9 | Đường Tổ 2 Phú Trung 2 | Từ đường trung tâm xã đến đường 23/10 | 2 | 1,00 | 1,35 | 810.000 | 405.000 | 270.000 |
10 | Đường nghĩa trang Vĩnh Thạnh | Từ cầu Bè - Miếu Củ Chi đến đường Hương lộ 45 | 1 | 0,50 | 1,35 | 675.000 | 337.500 | 168.750 |
11 | Đường Tổ 7 Phú Vinh | Từ đường nghĩa trang Vĩnh Thạnh đến hết nhà ông Phan Ba | 2 | 0,80 | 1,35 | 648.000 | 324.000 | 216.000 |
12 | Đường Cây Sung | Từ cầu Bè - Miếu Củ Chi đến đường Miếu Bà | 2 | 0,80 | 1,35 | 648.000 | 324.000 | 216.000 |
13 | Đường Tổ 6 Phú Thạnh | Từ đường Miếu Bà đến hết nhà bà Huỳnh Thị Anh | 2 | 0,80 | 1,35 | 648.000 | 324.000 | 216.000 |
14 | Đường Miếu Bà | Từ đường 23/10 đến đường Cây Sung | 2 | 0,80 | 1,35 | 648.000 | 324.000 | 216.000 |
15 | Đường Phú Thạnh 3 (vào Bệnh viện Giao thông 6) | Từ đường 23/10 đến giáp Bệnh viện Giao thông 6 | 2 | 1,00 | 1,35 | 810.000 | 405.000 | 270.000 |
16 | Đường Tổ 9 Phú Thạnh | Từ đường 23/10 đến cuối đường | 2 | 0,80 | 1,35 | 648.000 | 324.000 | 216.000 |
17 | Đường Tổ 1 Phú Vinh | Từ cầu Bè - Miếu Củ Chi đến đường liên xã Vĩnh Thạnh - Vĩnh Ngọc | 2 | 0,90 | 1,35 | 729.000 | 364.500 | 243.000 |
18 | Đường liên xã Vĩnh Thạnh-Vĩnh Ngọc | Từ Hương lộ 45 đến giáp ranh xã Vĩnh Ngọc | 2 | 1,00 | 1,35 | 810.000 | 405.000 | 270.000 |
19 | Đường nhà nghĩa Phú Trung | Từ đường 23/10 đến đường Phú Trung | 2 | 0,90 | 1,35 | 729.000 | 364.500 | 243.000 |
20 | Đường Tổ 3 Phú Trung | Từ đường Phú Trung đến hết nhà bà Thúy | 2 | 0,90 | 1,35 | 729.000 | 364.500 | 243.000 |
21 | Đường Tổ 5, 6 Phú Vinh | Từ đường nghĩa trang Vĩnh Thạnh đến hết nhà ông Thám | 2 | 0,90 | 1,35 | 729.000 | 364.500 | 243.000 |
22 | Đường Tổ 5 Phú Trung | Từ đường 23/10 đến hết nhà bà Nhàn | 2 | 0,90 | 1,35 | 729.000 | 364.500 | 243.000 |
23 | Đường Tổ 3 Phú Trung 2 | Từ đường Phú Trung đến hết nhà bà Hạnh | 2 | 0,90 | 1,35 | 729.000 | 364.500 | 243.000 |
24 | Đường Sông Đình | Ngã ba đường bê tông quán Gió Cầu Bè đến nhà ông Ngô Văn Tăng (Vĩnh Ngọc) | 2 | 0,90 | 1,35 | 729.000 | 364.500 | 243.000 |
25 | Các đường còn lại |
| 3 | 1,00 | 1,35 | 405.000 | 270.000 | 202.500 |
26 | Đường liên xã Vĩnh Hiệp-Vĩnh Thạnh-Vĩnh Ngọc | Từ cầu Bè - Miếu Củ Chi đến giáp ranh xã Vĩnh Ngọc | 1 | 0,80 | 1,35 | 1.080.000 | 540.000 | 270.000 |
27 | Đường thôn Phú Vinh 2 | Từ ngã tư Lương Định Của (Miếu Củ Chi) đến giáp ranh xã Vĩnh Ngọc (khu dân cư Làng Tre) | 2 | 1,00 | 1,35 | 810.000 | 405.000 | 270.000 |
28 | Đường giáp thôn Xuân Lạc 1 | Từ ngã ba Lương Định Của đến giáp ranh xã Vĩnh Ngọc | 2 | 1,00 | 1,35 | 810.000 | 405.000 | 270.000 |
29 | Đường Phú Thạnh 3 | Từ đường 23/10 đến giáp ranh xã Vĩnh Hiệp | 2 | 1,00 | 1,35 | 810.000 | 405.000 | 270.000 |
VIII | XÃ VĨNH TRUNG |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Gò Đu - Diên An | Từ ngã ba Gò Đu đến cầu Cháy - Diên An | 1 | 0,90 | 1,35 | 1.215.000 | 607.500 | 303.750 |
2 | Đường Lương Định Của (Hương lộ 45 cũ) | Từ cầu Bà Dụng (giáp Vĩnh Thạnh) đến đường 23/10 (cầu Ông Bộ) | 1 | 1,00 | 1,35 | 1.350.000 | 675.000 | 337.500 |
3 | Đường thôn Võ Cạnh | Từ đường 23/10 đến ngã 4 Bến Đò | 1 | 1,00 | 1,35 | 1.350.000 | 675.000 | 337.500 |
4 | Đường Võ Dõng | Từ đường 23/10 (cầu Ông Bộ) đến đường 23/10 (nhà ông Hồ Liến) | 1 | 0,90 | 1,35 | 1.215.000 | 607.500 | 303.750 |
|
| Từ cầu Xuân Sơn đến chắn đường sắt | 1 | 0,90 | 1,35 | 1.215.000 | 607.500 | 303.750 |
|
| Từ chắn đường sắt đến cầu Khum Vĩnh Thái | 1 | 0,80 | 1,35 | 1.080.000 | 540.000 | 270.000 |
5 | Đường Thái Thông - Xuân Sơn | Từ đường 23/10 đến cầu Xuân Sơn | 1 | 1,00 | 1,35 | 1.350.000 | 675.000 | 337.500 |
|
| Từ cầu Xuân Sơn đến chắn đường sắt | 1 | 0,90 | 1,35 | 1.215.000 | 607.500 | 303.750 |
|
| Từ chắn đường sắt đến cầu Khum Vĩnh Thái | 1 | 0,80 | 1,35 | 1.080.000 | 540.000 | 270.000 |
6 | Đường Xuân Sơn | Từ ngã ba Thái Thông-Xuân Sơn (vườn ươm 1) đến nhà ông Ngô Văn An | 1 | 1,00 | 1,35 | 1.350.000 | 675.000 | 337.500 |
|
| Từ nhà ông Dương Hợi đến nghĩa trang Hòn Chuông | 2 | 1,00 | 1,35 | 810.000 | 405.000 | 270.000 |
|
| Từ Đình Xuân Sơn đến vườn ươm 2 | 2 | 1,00 | 1,35 | 810.000 | 405.000 | 270.000 |
7 | Đường Xóm Gò | Từ đường 23/10 đến sân vận động xã | 2 | 1,00 | 1,35 | 810.000 | 405.000 | 270.000 |
|
| Từ đường 23/10 (chợ Vĩnh Trung) đến đường Lương Định Của (Hương lộ 45 cũ) | 2 | 0,80 | 1,35 | 648.000 | 324.000 | 216.000 |
8 | Đường Tổ 7 | Từ đường 23/10 (nhà ông Thừa) đến chợ Vĩnh Trung | 2 | 1,00 | 1,35 | 810.000 | 405.000 | 270.000 |
|
| Từ đường 23/10 (nhà ông Ngay) đến nhà ông Huỳnh Xuân | 2 | 1,00 | 1,35 | 810.000 | 405.000 | 270.000 |
9 | Đường liên thôn Võ Cạnh-Võ Cang-Võ Dõng | Từ đường 23/10 (Chùa Vĩnh Thọ) đến sân vận động xã Vĩnh Trung | 2 | 1,00 | 1,35 | 810.000 | 405.000 | 270.000 |
10 | Các đường còn lại |
| 3 | 1,00 | 1,35 | 405.000 | 270.000 | 202.500 |
11 | Đường Tổ 15 Võ Cang (đường Trại chăn nuôi) | Từ cầu Xuân Sơn đến đường liên thôn Võ Cạnh-Võ Cang-Võ Dõng | 2 | 0,80 | 1,35 | 648.000 | 324.000 | 216.000 |
12 | Đường Tổ 12 Võ Cang | Từ nhà bà Phùng Thị Hồng Đơn đến cầu Gỗ-sông Cái (2 nhánh) | 2 | 0,80 | 1,35 | 648.000 | 324.000 | 216.000 |
13 | Đường Tổ 4 Võ Dõng | Từ đường thôn Võ Dõng (nhà ông Nhiệm) đến đường thôn Võ Dõng (nhà ông Háo) | 2 | 0,80 | 1,35 | 648.000 | 324.000 | 216.000 |
|
| Từ nhà ông Phạm Gàn đến cuối đường | 2 | 0,80 | 1,35 | 648.000 | 324.000 | 216.000 |
14 | Đường Tổ 21 Đồng Nhơn | Cầu Khum (nhà Đỗ Công Phong) đến cuối đường | 2 | 0,80 | 1,35 | 648.000 | 324.000 | 216.000 |
15 | Đường thôn Võ Cang | Từ đường 23/10 đến nhà Phùng Thị Hồng Đơn (ngã ba) | 1 | 1,00 | 1,35 | 1.350.000 | 675.000 | 337.500 |
16 | Khu tái định cư xã Vĩnh Hiệp và xã Vĩnh Trung |
|
|
|
|
|
| |
| Đường quy hoạch rộng 13m |
| 2 | 0,80 | 1,35 | 648.000 | 324.000 | 216.000 |
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định này.
Ghi chú: Do các tuyến đường tại địa bàn 8 xã được điều chỉnh và bổ sung khá nhiều nên Phụ lục 2.3a điều chỉnh được ban hành để thay thế toàn bộ Phụ lục 2.3a tại Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
PHỤ LỤC 2.3b |
|
| Khung giá đất ở (đồng/m2) | ||||
| BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ, KHU ĐÔ THỊ TẠI NÔNG THÔN (Các xã thuộc thành phố Nha Trang) | Loại | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
| 1 | 4.000.000 | 2.400.000 | 2.000.000 | |||
| 2 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 | |||
| 3 | 1.500.000 | 900.000 | 750.000 | |||
|
|
|
| 4 | 1.000.000 | 840.000 | 700.000 |
A. ĐẤT Ở |
|
|
|
|
|
|
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Loại | Hệ số | Giá đất theo hệ số đường | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||||||
3 | Khu dân cư Hòn Rớ 1 (xã Phước Đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
| Bạch Thái Bưởi | Nguyễn Văn Linh | Tôn Đức Thắng | 2 | 1,00 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 |
| Bùi Xuân Phái | Nguyễn Hữu Thọ | Hoàng Quốc Việt | 2 | 1,00 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 |
| Cao Minh Phi | Nguyễn Văn Linh | Nguyễn Văn Linh | 3 | 0,90 | 1.350.000 | 810.000 | 675.000 |
| Đặng Thai Mai | Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Văn Trỗi | 2 | 1,00 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 |
| Đào Duy Anh | Tôn Đức Thắng | Tôn Đức Thắng | 2 | 1,00 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 |
| Đô Đốc Bảo | Nguyễn Văn Linh | Cao Minh Phi | 3 | 0,90 | 1.350.000 | 810.000 | 675.000 |
| Đô Đốc Lộc | Nguyễn Văn Linh | Cao Minh Phi | 3 | 0,90 | 1.350.000 | 810.000 | 675.000 |
| Đô Đốc Long | Nguyễn Văn Linh | Đô Đốc Tuyết | 3 | 0,90 | 1.350.000 | 810.000 | 675.000 |
| Đô Đốc Tuyết | Nguyễn Văn Linh | Cao Minh Phi | 3 | 0,90 | 1.350.000 | 810.000 | 675.000 |
| Hàm Tử | Nguyễn Văn Linh | Tôn Đức Thắng | 2 | 1,00 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 |
| Hoàng Quốc Việt | Nguyễn Văn Linh | Tôn Đức Thắng | 2 | 1,00 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 |
| Hoàng Văn Thái | Nguyễn Hữu Thọ | Hoàng Quốc Việt | 2 | 1,00 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 |
| Huỳnh Tấn Phát | Nguyễn Hữu Thọ | Hoàng Quốc Việt | 2 | 1,00 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 |
| Lê Như Hổ | Nguyễn Văn Linh | Tôn Đức Thắng | 2 | 1,00 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 |
| Lê Quang Định | Nguyễn Văn Linh | Khu DV nghề cá | 2 | 0,80 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 |
| Lê Văn Hưu | Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Tất Thành | 2 | 1,00 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 |
| Lưu Hữu Phước | Tôn Đức Thắng | Đào Duy Anh | 2 | 1,00 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 |
| Nam Yết | Nguyễn Tất Thành | Đặng Thai Mai | 2 | 1,00 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 |
| Ngọc Hân Công Chúa | Trần Tế Xương | Lê Văn Hưu | 2 | 1,00 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 |
| Nguyễn Hữu Thọ | Nguyễn Văn Linh | Hoàng Quốc Việt | 2 | 1,00 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 |
| Nguyễn Sơn | Nguyễn Hữu Thọ | Hoàng Quốc Việt | 2 | 1,00 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 |
| Nguyễn Thái Bình | Nguyễn Văn Linh | Tôn Đức Thắng | 2 | 1,00 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 |
| Nguyễn Văn Linh | Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Xí | 1 | 1,00 | 4.000.000 | 2.400.000 | 2.000.000 |
|
| Hàm Tử | Cao Minh Phi | 1 | 0,80 | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.600.000 |
| Nguyễn Văn Trỗi | Đặng Thai Mai | Tôn Đức Thắng | 2 | 1,00 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 |
|
| Tôn Đức Thắng | Nguyễn Văn Linh | 2 | 1,00 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 |
| Nguyễn Xí | Nguyễn Văn Linh | Tôn Đức Thắng | 2 | 1,00 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 |
| Phan Đăng Lưu | Nguyễn Xí | Hàm Tử | 2 | 0,80 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 |
| Phan Huy Ích | Nguyễn Thái Bình | Nguyễn Văn Trỗi | 2 | 1,00 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 |
| Sinh Tồn | Lê Văn Hưu | Nguyễn Tất Thành | 2 | 1,00 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 |
| Sơn Ca | Song Tử | Nam Yết | 2 | 1,00 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 |
| Song Tử | Nguyễn Tất Thành | Đặng Thai Mai | 2 | 1,00 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 |
| Tôn Đức Thắng | Nguyễn Tất Thành | Bạch Thái Bưởi | 1 | 1,00 | 4.000.000 | 2.400.000 | 2.000.000 |
|
| Bạch Thái Bưởi | Hàm Tử | 1 | 0,80 | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.600.000 |
| Trần Tế Xương | Lê Văn Hưu | Đặng Thai Mai | 2 | 1,00 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 |
| Võ Văn Tần | Nguyễn Văn Linh | Tôn Đức Thắng | 2 | 1,00 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.250.000 |
4 | Khu tái định cư Hòn Rớ thuộc khu dân cư Hòn Rớ 1 (xã Phước Đồng) |
|
|
|
|
| ||
| Đường quy hoạch rộng từ 10m đến 13m |
|
| 3 | 0,80 | 1.200.000 | 720.000 | 600.000 |
5 | Khu tái định cư Hòn Rớ 2 (xã Phước Đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
| Các lô tiếp giáp đường Nguyễn Tất Thành (áp theo giá đất đường Nguyễn Tất Thành) |
|
|
|
|
| ||
| Đường quy hoạch rộng 17,5m |
|
| 2 | 0,52 | 1.300.000 | 780.000 | 650.000 |
| Đường quy hoạch rộng 13,5m |
|
| 2 | 0,50 | 1.250.000 | 750.000 | 625.000 |
| Đường quy hoạch rộng 10m |
|
| 3 | 0,70 | 1.050.000 | 630.000 | 525.000 |
6 | Khu tái định cư Sông Lô (xã Phước Đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
| Đường quy hoạch rộng từ 10m đến dưới 13m |
|
| 3 | 0,60 | 900.000 | 540.000 | 450.000 |
| Đường quy hoạch rộng từ 13m đến dưới 16m |
|
| 3 | 0,65 | 975.000 | 585.000 | 487.500 |
| Đường quy hoạch rộng từ 16m trở lên |
|
| 2 | 0,50 | 1.250.000 | 750.000 | 625.000 |
7 | Khu tái định cư Phước Hạ (xã Phước Đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
| Đường quy hoạch rộng 20m |
|
| 2 | 0,54 | 1.350.000 | 810.000 | 675.000 |
| Đường quy hoạch rộng 13m |
|
| 3 | 0,80 | 1.200.000 | 720.000 | 600.000 |
8 | Khu đô thị Mỹ Gia (xã Vĩnh Thái) |
|
|
|
|
|
|
|
| Đường quy hoạch rộng 27m |
|
| 1 | 0,50 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 |
| Đường quy hoạch rộng 18m |
|
| 2 | 0,60 | 1.500.000 | 900.000 | 750.000 |
| Đường quy hoạch rộng 16m |
|
| 2 | 0,50 | 1.250.000 | 750.000 | 625.000 |
| Đường quy hoạch rộng 7m |
|
| 4 | 0,90 | 900.000 | 756.000 |
|
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định này.
PHỤ LỤC 3.1 |
|
| Khung giá đất ở (đồng/m2) | |||||||||
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP (Các phường thuộc thành phố Cam Ranh) | Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||||||
1 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | 700.000 | 450.000 | |||||||
2 | 1.800.000 | 1.200.000 | 800.000 | 450.000 | 350.000 | |||||||
|
|
|
|
| 3 | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | 350.000 | 300.000 | ||
|
|
|
|
| 4 | 700.000 | 450.000 | 350.000 | 300.000 | 250.000 | ||
|
|
|
|
| 5 | 450.000 | 350.000 | 300.000 | 250.000 | 230.000 | ||
A. ĐẤT Ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
TT | Tên đường | Giới hạn | Loại đường | Hệ số | Giá đất theo hệ số | |||||
Điểm đầu | Điểm cuối | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||||
7 | Đường 22/8 | Hoàng Văn Thụ | Lê Hồng Phong | 1 | 0,80 | 2.400.000 | 1.440.000 | 1.040.000 | 560.000 | 360.000 |
- |
| Lê Hồng Phong | Hùng Vương | 1 | 1,00 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | 700.000 | 450.000 |
- |
| Hùng Vương | Đường 3/4 | 1 | 1,10 | 3.300.000 | 1.980.000 | 1.430.000 | 770.000 | 495.000 |
- |
| Đường 3/4 | Giáp nhà ông Hùng | 1 | 0,80 | 2.400.000 | 1.440.000 | 1.040.000 | 560.000 | 360.000 |
13 | Hùng Vương | Giáp ranh xã Cam Thành Bắc | Đường vào Kho đạn 858 | 3 | 0,80 | 800.000 | 560.000 | 360.000 | 280.000 | 240.000 |
- |
| Tiếp theo | Đường lên Nghĩa Phú (phía Nam giáp nhà bà Loan; phía Bắc giáp nhà ông Sâm) | 2 | 0,80 | 1.440.000 | 960.000 | 640.000 | 360.000 | 280.000 |
- |
| Tiếp theo | Giáp Nhà thờ Tin Lành và đường vào Tịnh xá Ngọc Mỹ (đường N5) | 1 | 0,85 | 2.550.000 | 1.530.000 | 1.105.000 | 595.000 | 382.500 |
- |
| Tiếp theo | Đường Hà Huy Tập (ranh giới giữa 2 phường) | 1 | 0,70 | 2.100.000 | 1.260.000 | 910.000 | 490.000 | 315.000 |
- |
| Tiếp theo | Lê Quý Đôn | 1 | 0,80 | 2.400.000 | 1.440.000 | 1.040.000 | 560.000 | 360.000 |
- |
| Lê Quý Đôn | Cống km số 8 | 1 | 0,70 | 2.100.000 | 1.260.000 | 910.000 | 490.000 | 315.000 |
- |
| Cống km số 8 | Cống km số 7 | 2 | 0,80 | 1.440.000 | 960.000 | 640.000 | 360.000 | 280.000 |
- |
| Cống km số 7 | Nguyễn Lương Bằng | 2 | 0,90 | 1.620.000 | 1.080.000 | 720.000 | 405.000 | 315.000 |
- |
| Nguyễn Lương Bằng | Phạm Văn Đồng | 1 | 0,80 | 2.400.000 | 1.440.000 | 1.040.000 | 560.000 | 360.000 |
- |
| Phạm Văn Đồng | Ngã 5 (đường 22/8) | 1 | 0,90 | 2.700.000 | 1.620.000 | 1.170.000 | 630.000 | 405.000 |
- |
| Ngã 5 (đường 22/8) | Tỉnh lộ 9 và đường Trần Hưng Đạo | 1 | 1,10 | 3.300.000 | 1.980.000 | 1.430.000 | 770.000 | 495.000 |
- |
| Tỉnh lộ 9 và đường Trần Hưng Đạo | Cầu Trà Long | 1 | 0,90 | 2.700.000 | 1.620.000 | 1.170.000 | 630.000 | 405.000 |
- |
| Cầu Trà Long | Cầu Ba | 2 | 0,90 | 1.620.000 | 1.080.000 | 720.000 | 405.000 | 315.000 |
- |
| Cầu Ba | Giáp ranh xã Cam Thịnh Đông | 3 | 0,80 | 800.000 | 560.000 | 360.000 | 280.000 | 240.000 |
16 | Lê Duẩn | Ngã 5 đường Hùng Vương | Tố Hữu | 1 | 1,00 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | 700.000 | 450.000 |
19 | Lương Thế Vinh | Phan Chu Trinh | Nguyễn Thiện Thuật | 3 | 1,00 | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | 350.000 | 300.000 |
23 | Nguyễn Chí Thanh | Hùng Vương | Đường số 9 KDC vùng 4 và Cổng gác 1 | 1 | 0,90 | 2.700.000 | 1.620.000 | 1.170.000 | 630.000 | 405.000 |
- |
| Đường số 9 KDC vùng 4 và Cổng gác 1 | Tiếp giáp đất quốc phòng | 1 | 0,80 | 2.400.000 | 1.440.000 | 1.040.000 | 560.000 | 360.000 |
26 | Nguyễn Du | Hùng Vương | Hết đất ông Dân Lợi | 2 | 0,80 | 1.440.000 | 960.000 | 640.000 | 360.000 | 280.000 |
|
| Đoạn còn lại |
| 2 | 0,60 | 1.080.000 | 720.000 | 480.000 | 270.000 | 210.000 |
28 | Nguyễn Lương Bằng | Hùng Vương | Lê Duẩn | 2 | 0,90 | 1.620.000 | 1.080.000 | 720.000 | 405.000 | 315.000 |
47 | Trần Nguyên Hãn | Hùng Vương | Cổng 377 | 3 | 0,90 | 900.000 | 630.000 | 405.000 | 315.000 | 270.000 |
54 | Lê Quý Đôn, phường Cam Lộc | Tố Hữu | Lương Thế Vinh | 3 | 1,00 | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | 350.000 | 300.000 |
58 | Khu quy hoạch 25 ha, phường Cam Lộc: |
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Đường quy hoạch rộng trên 13m | 3 | 0,80 | 800.000 | 560.000 | 360.000 |
|
| ||
- | Đường quy hoạch rộng từ 13m trở xuống | 3 | 0,70 | 700.000 | 490.000 | 315.000 |
|
| ||
- | Đường Nguyễn Thiện Thuật (chỉ giới 13m) | Trần Bình Trọng | Lương Thế Vinh | 3 | 1,00 | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 |
|
|
- | Đường Nguyễn Bính (chỉ giới 13m) | Lương Thế Vinh | Giáp nhà đất ông Nông Lạo | 3 | 0,90 | 900.000 | 630.000 | 405.000 |
|
|
- | Đường Trần Bình Trọng (chỉ giới 13m) | Nguyễn Thái Học | Ngã 6 đường Lê Duẩn | 3 | 1,00 | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 |
|
|
- | Đường Chế Lan viên | Tố Hữu | Phạm Ngọc Thạch | 3 | 1,00 | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 |
|
|
- |
| Phạm Ngọc Thạch | Tôn Thất Tùng | 2 | 0,70 | 1.260.000 | 840.000 | 560.000 |
|
|
83 | Khu 3, Vùng 4 Hải Quân, phường Cam Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Đường số 5B (QH 13m) | Đường số 1A | Hết khu dân cư | 4 | 1,00 | 700.000 | 450.000 | 350.000 |
|
|
84 | Đường D2 phường Cam Phúc Bắc (chỉ giới 14m) | Lê Lợi | Trần Nguyên Hãn | 3 | 0,80 | 800.000 | 560.000 | 360.000 |
|
|
85 | Đường Trần Quang Khải, phường Ba Ngòi (chỉ giới 16m) | Bùi Thị Xuân | Giáp nhà đất ông Nguyễn Bản | 3 | 0,80 | 800.000 | 560.000 | 360.000 |
|
|
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định này.
PHỤ LỤC 3.2 |
| Khung giá đất ở (đồng/m2) | ||||
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH (Thuộc thành phố Cam Ranh) | Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | 1.600.000 | 800.000 | 480.000 | |||
2 | 800.000 | 400.000 | 240.000 | |||
|
|
| 3 | 400.000 | 200.000 | 120.000 |
A. ĐẤT Ở |
|
|
|
|
| |
STT | Tên đường | Loại đường | Hệ số | Giá đất theo hệ số | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||||
I | Quốc lộ 1 đi qua xã Cam Thịnh Đông |
|
|
|
|
|
2 | Tiếp theo đến hết trạm thu phí | 2 | 1,00 | 800.000 | 400.000 | 240.000 |
XI | Đường liên xã Cam Thịnh Đông - Cam Lập |
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường liên xã Cam Thịnh Đông - Cam Lập đến đập tràn | 3 | 0,70 | 280.000 | 140.000 | 84.000 |
| Từ đập tràn đến cầu Bến Ván | 3 | 0,60 | 240.000 | 120.000 | 72.000 |
| Từ giáp cầu Bến Ván đến trước UBND xã Cam Lập | 3 | 0,60 | 240.000 | 120.000 | 72.000 |
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định này.
PHỤ LỤC 3.3 |
| Khung giá đất ở (đồng/m2) | |||||
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (Các xã thuộc thành phố Cam Ranh) | Xã | Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
Đồng | 1 | 150.000 | 110.000 | 80.000 | |||
2 | 110.000 | 80.000 | 60.000 | ||||
|
|
| Miền | 1MN | 45.000 | 35.000 | 30.000 |
|
|
| 2MN | 35.000 | 30.000 | 25.000 |
A. ĐẤT Ở |
|
|
|
|
|
| |
STT | Tên xã | Hệ số | Khu vực | Giá đất theo hệ số | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | |||||
I | Các xã đồng bằng |
|
|
|
|
|
|
4 | Cam Thịnh Đông |
|
|
|
|
|
|
4.2 | Thôn Hòa Diêm (trước đây là thôn Hòa Diêm 2) |
|
|
|
|
| |
- |
| Đường chợ Hòa Diêm (từ giáp Quốc lộ 1 đến chợ Hòa Diêm ) | 1,30 | 1 | 195.000 |
|
|
- |
| Đường liên xóm (từ nhà ông Nguyễn Đước đến nhà ông Nguyễn Huấn) | 1,30 | 1 |
| 143.000 |
|
- |
| Đường đội 4 | 1,30 | 1 |
|
| 104.000 |
- |
| Đường đội 3 (từ Quốc lộ 1 đến nhà ông Bùi Xi) | 1,30 | 1 |
| 143.000 |
|
- |
| Đường Ngọc Sang (từ giáp đường sắt đến hết quán Ngọc Sang) | 1,30 | 1 |
| 143.000 |
|
- |
| Đường vào xóm biển (từ giáp đường Ngọc Sang đến nhà bà Tịnh) | 1,30 | 1 |
|
| 104.000 |
4.3 | Thôn Hòa Sơn |
|
|
|
|
|
|
- | (Thôn Hòa Diêm 2) | Đường Chùa Hòa Vân (từ Quốc lộ 1 đến giáp đường Quốc lộ 27B) | 1,30 | 1 |
| 143.000 |
|
- |
| Đường giếng tập trung (từ Quốc lộ 1 đến giáp đường Quốc lộ 27B) | 1,30 | 1 |
| 143.000 |
|
- |
| Đường Đình Hòa Diêm (từ Quốc lộ 1 đến nhà bà Nguyễn Thị Huệ) | 1,30 | 1 |
| 143.000 |
|
4.6 | Thôn Hiệp Mỹ |
|
|
|
|
|
|
- |
| Đường quán cà phê Hoa Sen (từ giáp QL1A đến nhà ông Lê Minh Em) | 1,30 | 2 |
| 104.000 |
|
- |
| Đường liên xóm (từ nhà ông Trần Thanh Thủy đến sông Võ Tá) | 1,30 | 1 |
| 143.000 |
|
- |
| Đường liên xóm (từ Nhà thờ giáo họ Hiệp Mỹ đến Nguyễn Hồng Sơn) | 1,30 | 1 |
| 143.000 |
|
- |
| Đường liên xóm (từ nhà ông Trần Văn Anh đến sông Võ Tá) | 1,30 | 1 |
| 143.000 |
|
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định này.
PHỤ LỤC 4.1 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP (Thuộc thị trấn Cam Đức - Huyện Cam Lâm) | Khung giá đất ở (đồng/m2) | ||||||||
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||||
1 | 1.700.000 | 950.000 | 750.000 | 500.000 | 300.000 | ||||
| 2 | 1.100.000 | 700.000 | 500.000 | 300.000 | 250.000 | |||
|
|
|
| 3 | 600.000 | 420.000 | 280.000 | 230.000 | 200.000 |
|
|
|
| 4 | 400.000 | 280.000 | 200.000 | 170.000 | 140.000 |
|
|
|
| 5 | 250.000 | 180.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
A. ĐẤT Ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
TT | Tên đường | Giới hạn | Loại đường | Hệ số | Giá đất theo hệ số | |||||
Điểm đầu | Điểm cuối | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||||
10 | Hàm Nghi | Trường Chinh | Đường quy hoạch Lê Duẩn | 3 | 0,8 | 480.000 | 336.000 | 224.000 | 184.000 | 160.000 |
37 | Các đường còn lại (có điểm đầu là đường Trường Chinh) gồm: |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đường bên cạnh cây xăng Châu Pháp | Trường Chinh | Kênh chính Nam | 5 | 1,00 | 250.000 | 180.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
| Đường xóm 5 (bên cạnh Chi cục Thi hành án Cam Lâm) |
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| Trường Chinh | Hết đường bê tông | 5 | 1,00 | 250.000 | 180.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
|
| Đoạn còn lại | 5 | 0,90 | 225.000 | 162.000 | 135.000 | 117.000 | 90.000 | |
| Đường xóm 6 (bên cạnh nhà bác sĩ Chung) |
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| Trường Chinh | Hết đường bê tông | 5 | 1,00 | 250.000 | 180.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
|
| Đoạn còn lại | 5 | 0,90 | 225.000 | 162.000 | 135.000 | 117.000 | 90.000 | |
| Đường cổng tổ dân phố văn hóa Bãi Giếng 3 |
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| Trường Chinh | Hết đường bê tông | 5 | 1,00 | 250.000 | 180.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
|
| Đoạn còn lại | 5 | 0,90 | 225.000 | 162.000 | 135.000 | 117.000 | 90.000 | |
| Đường Nguyễn Thị Định | Trường Chinh | Trung tâm Văn hóa thể thao huyện Cam Lâm | 5 | 0,90 | 225.000 | 162.000 | 135.000 | 117.000 | 90.000 |
39 | Đường Lập Định - Suối Môn |
|
| 4 | 0,70 | 280.000 | 196.000 | 140.000 | 119.000 | 98.000 |
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định này.
PHỤ LỤC 4.2 |
| Khung giá đất ở (đồng/m2) | ||||
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH (Thuộc huyện Cam Lâm) | Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | 1.600.000 | 800.000 | 480.000 | |||
2 | 800.000 | 400.000 | 240.000 | |||
|
|
| 3 | 400.000 | 200.000 | 120.000 |
A. ĐẤT Ở |
|
|
|
|
| |
STT | Tên đường | Loại đường | Hệ số | Giá đất theo hệ số | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||||
II | Đường Lập Bình - Suối Môn |
|
|
|
|
|
1 | Từ Quốc lộ 1A đến ngã ba Lập Định - Suối Môn | 3 | 0,60 | 240.000 | 120.000 | 72.000 |
2 | Tiếp theo đến cầu Suối Sâu | 3 | 0,50 | 200.000 | 100.000 | 60.000 |
3 | Tiếp theo đến đường đi Hố Mây | 3 | 0,70 | 280.000 | 140.000 | 84.000 |
4 | Tiếp theo đến giáp đường WB2 đi Cam Thành Bắc | 3 | 0,60 | 240.000 | 120.000 | 72.000 |
5 | Từ đường WB2 đi Cam Thành Bắc đến giáp đường Yến Phi (ga Suối Cát) | 3 | 0,60 | 240.000 | 120.000 | 72.000 |
6 | Từ đường Yến Phi đến cầu Vĩnh Thái | 3 | 1,10 | 440.000 | 220.000 | 132.000 |
7 | Tiếp theo đến đường đi xã Cam An Bắc | 3 | 0,60 | 240.000 | 120.000 | 72.000 |
8 | Tiếp theo đến hết Trường THCS Hoàng Hoa Thám (xã Cam An Nam) | 3 | 0,60 | 240.000 | 120.000 | 72.000 |
9 | Tiếp theo đến ngã ba đường tránh xã Cam An Nam | 3 | 1,10 | 440.000 | 220.000 | 132.000 |
10 | Từ đường tránh xã Cam An Nam đến Tỉnh lộ 9 | 3 | 0,50 | 200.000 | 100.000 | 60.000 |
VII | Đường Trảng É |
|
|
|
|
|
- | Từ Quốc lộ 1A đến giáp ranh xã Phước Đồng, thành phố Nha Trang | 3 | 0,60 | 240.000 | 120.000 | 72.000 |
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định này.
PHỤ LỤC 5.1 |
|
|
| Khung giá đất ở (đồng/m2) | ||||||
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP (Thuộc thị trấn Diên Khánh - Huyện Diên Khánh) | Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||||
1 | 2.600.000 | 1.640.000 | 1.000.000 | 600.000 | 300.000 | |||||
2 | 1.700.000 | 1.020.000 | 850.000 | 425.000 | 250.000 | |||||
|
|
|
|
| 3 | 1.000.000 | 660.000 | 550.000 | 270.000 | 180.000 |
|
|
|
|
| 4 | 600.000 | 480.000 | 400.000 | 200.000 | 150.000 |
|
|
|
|
| 5 | 400.000 | 288.000 | 240.000 | 160.000 | 120.000 |
A. ĐẤT Ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Loại đường | Hệ số | Giá đất theo hệ số đường | ||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||||||||
27 | Nguyễn Khắc Diện | Chợ Tân Đức | Đồng Khởi (giáp ngã tư Diên Điền) | 4 | 0,90 | 540.000 | 432.000 | 360.000 | 180.000 | 135.000 | ||
43 | Đường bê tông (cánh Nam) | Lý Tự Trọng (nhà ông Huỳnh Văn Phong) | Trần Quý Cáp (Đội y tế dự phòng huyện Diên Khánh) | 4 | 1,00 | 600.000 | 480.000 | 400.000 | 200.000 | 150.000 | ||
44 | Đường bê tông (cánh Nam) | Lạc Long Quân (mô tô Ánh) | Giáp xã Diên Toàn | 4 | 1,00 | 600.000 | 480.000 | 400.000 | 200.000 | 150.000 | ||
45 | Đường bê tông (cánh Nam) | Lạc Long Quân (cây xăng Phú Khánh) | Trần Quý Cáp (nhà ông Phan Sửu) | 4 | 0,80 | 480.000 | 384.000 | 320.000 | 160.000 | 120.000 | ||
46 | Đường bê tông (cánh Nam) | Hùng Vương (nhà ông Nguyễn Sổ) | Giáp xã Diên An | 4 | 0,80 | 480.000 | 384.000 | 320.000 | 160.000 | 120.000 | ||
47 | Đường bê tông (cánh Nam) | Phan Bội Châu (Phòng Y tế Diên Khánh) | Giáp khu đô thị mới Nam Sông Cái | 4 | 1,00 | 600.000 | 480.000 | 400.000 | 200.000 | 150.000 | ||
48 | Đường bê tông (cánh Bắc) | Hùng Vương (khu bảo tồn Hòn Bà) | Đồng Khởi (nhà ông Nguyễn Hồng) | 4 | 1,00 | 600.000 | 480.000 | 400.000 | 200.000 | 150.000 | ||
49 | Đường bê tông (cánh Bắc) | Hùng Vương (nhà ông Nguyễn Dung) | Nguyễn Khắc Diện (chợ Tân Đức) | 4 | 0,75 | 450.000 | 360.000 | 300.000 | 150.000 | 112.500 | ||
50 | Đường bê tông (cánh Bắc) | Hùng Vương (nhà ông Văn Nu) | Đường ranh giới Đông Tây (nhà bà Nguyễn Thị Hương) | 4 | 0,75 | 450.000 | 360.000 | 300.000 | 150.000 | 112.500 | ||
51 | Đường bê tông (cánh Bắc) | Trần Phú (nhà ông Nguyễn Văn Cư) | Hà Huy Tập (nhà ông Trần Đức Huề) | 4 | 0,75 | 450.000 | 360.000 | 300.000 | 150.000 | 112.500 | ||
52 | Đường nội bộ khu tái định cư Phú Lộc Đông 2 | 4 | 1,00 | 600.000 | 480.000 | 400.000 | 200.000 | 150.000 | ||||
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định này.
PHỤ LỤC 5.2 |
| Khung giá đất ở (đồng/m2) | ||||
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH (Thuộc huyện Diên Khánh) | Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | 1.600.000 | 800.000 | 480.000 | |||
2 | 800.000 | 400.000 | 240.000 | |||
|
|
| 3 | 400.000 | 200.000 | 120.000 |
A. ĐẤT Ở |
|
|
|
|
| |
STT | Tên đường | Loại đường | Hệ số | Giá đất theo hệ số đường | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||||
VI | Một số đường giao thông chính trong huyện |
|
|
|
|
|
1 | Từ Quốc lộ 1A qua sân phơi xã Diên Thạnh đến Tỉnh lộ 2 | 2 | 1,00 | 800.000 | 400.000 | 240.000 |
2 | Từ tiếp giáp đường 23/10 đến hết chợ Diên An (bên phải) và kho Hợp tác xã nông nghiệp Diên An (bên trái) | 2 | 1,50 | 1.200.000 | 600.000 | 360.000 |
3 | Từ nhà bà Ân (bên phải) và từ kho Hợp tác xã nông nghiệp Diên An (bên trái) đến tiếp giáp Trường Trung học cơ sở Trần Nhân Tông (bên phải) bên trái giáp đường Gò Miễu - Cầu Duối | 2 | 0,80 | 640.000 | 320.000 | 192.000 |
4 | Đường Chu Văn An (đoạn từ sân vận động Diên Khánh đến thửa đất chiếu đối diện hết ranh nhà ông Lê Đức (thị trấn Diên Khánh) | 2 | 1,48 | 1.184.000 | 592.000 | 355.200 |
5 | Đường Chu Văn An (đoạn qua xã Diên Toàn) | 2 | 0,90 | 720.000 | 360.000 | 216.000 |
6 | Tuyến đường công vụ từ Quốc lộ 1A đến tuyến tránh Quốc lộ 1A | 2 | 1,10 | 880.000 | 440.000 | 264.000 |
7 | Tuyến đường Nha Trang Diên Khánh từ xã Diên An qua Diên Toàn đến Diên Thạnh | 1 | 0,70 | 1.120.000 | 560.000 | 336.000 |
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định này.
PHỤ LỤC 5.3 | Khung giá đất ở (đồng/m2) | ||||
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (Các xã thuộc huyện Diên Khánh) | Khu vực | Vị trí | |||
1 | 2 | 3 | |||
1 | 150.000 | 110.000 | 80.000 | ||
|
| 2 | 110.000 | 80.000 | 60.000 |
|
| 1MN | 45.000 | 35.000 | 30.000 |
|
| 2MN | 35.000 | 30.000 | 25.000 |
A. ĐẤT Ở |
|
|
|
| |
STT | Tên xã | Hệ số xã | Khu vực | Vị trí | Giá đất |
A1 | Các xã đồng bằng |
|
|
|
|
I | Diên An |
|
|
|
|
27 | Khu tái định cư xã Diên An |
|
|
|
|
| Các lô tiếp giáp đường số 1 | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
| Các lô tiếp giáp đường số 2, đường số 3, đường số 4 (bằng 90% giá đất khu vực 1 vị trí 2) |
|
|
| 247.500 |
28 | Từ nhà bà Mười đến Đình Phú Ân Nam (thôn Phú Ân Nam 2) | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
29 | Từ đất ông Lê Kim Âu đến nhà ông Nuôi (thôn Phú Ân Nam 2) | 2,5 | 1 | 3 | 200.000 |
30 | Từ đất ông Nuôi đến nhà ông Dưỡng (thôn Phú Ân Nam 2) | 2,5 | 1 | 3 | 200.000 |
31 | Từ đất ông Sỹ đến giáp ranh xã Vĩnh Trung (thôn Phú Ân Nam 2) | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
32 | Từ ông Mai Kim (23/10) đến nhà ông Lê Theo (thôn Phú Ân Nam 2) | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
33 | Từ đất ông Mậu (23/10) đến nhà ông Thương (thôn Phú Ân Nam 2) | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
34 | Từ đất ông Khánh đến nhà ông Cẩn (thôn Phú Ân Nam 2) | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
35 | Từ nhà ông Cảnh đến nhà ông Hoài (thôn Phú Ân Nam 3) | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
36 | Tuyến đường trong khu vực nhà ông Thông (thôn Phú Ân Nam 3) | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
37 | Từ đất Phố đến Idol (thôn Phú Ân Nam 3) | 2,5 | 1 | 3 | 200.000 |
38 | Từ nhà ông 8 Bang (23/10) đến nhà bà Tuyến (thôn Phú Ân Nam 3) | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
39 | Từ nhà ông Minh (23/10) đến nhà ông Tùng (thôn Phú Ân Nam 3) | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
40 | Từ đất ông Hân đến nhà ông Sê (thôn Phú Ân Nam 4) | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
41 | Từ đất bà Phượng đến nhà ông Bùi Thanh Hùng (thôn Phú Ân Nam 4) | 2,5 | 1 | 3 | 200.000 |
42 | Từ đất ông Nhường đến nhà bà Rớt (thôn Phú Ân Nam 4) | 2,5 | 1 | 3 | 200.000 |
43 | Từ đất ông Lộc đến nhà bà Liễu (thôn Phú Ân Nam 4) | 2,5 | 1 | 3 | 200.000 |
44 | Từ nhà ông Hiền đến giáp ranh xã Diên Toàn (thôn Phú Ân Nam 4) | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
45 | Từ nhà ông Phan Hưng đến nhà ông Lê Đáng (thôn Phú Ân Nam 4) | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
46 | Từ bưu điện đến nhà ông Gừng, đến nhà ông Nghĩa (thôn Phú Ân Nam 5) | 2,5 | 1 | 3 | 200.000 |
47 | Từ ông Tây đến ông Kiều Trung (thôn Phú Ân Nam 5) | 2,5 | 1 | 3 | 200.000 |
48 | Từ nhà bà Ngọc đến nhà ông Lực (thôn Phú Ân Nam 5) | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
49 | Từ nhà ông Kiều Tầm đến nhà ông Kiều Đốn (thôn Phú Ân Nam 5) | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
50 | Từ nhà ông Phước đến nhà ông Đệ (thôn Phú Ân Nam 5) | 2,5 | 1 | 3 | 200.000 |
51 | Từ ngã ba Cầu Cháy đến nhà bà Phó đến nhà ông Xuân (thôn Võ Kiện) | 2,5 | 1 | 3 | 200.000 |
52 | Đường trong khu tái định cư (thôn Võ Kiện) | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
53 | Từ ông Công đến nhà bà Pha (thôn Võ Kiện) | 2,5 | 1 | 3 | 200.000 |
54 | Từ Gò Đình đến nhà ông Dũng (thôn Võ Kiện) | 2,5 | 1 | 3 | 200.000 |
IV | Diên Đồng |
|
|
|
|
4 | Từ ngã ba chợ + UBND xã đến hết khu dân cư giáp thôn 1 | 1,4 | 2 | 1 | 154.000 |
5 | Hết khu dân cư thôn 1 đến nhà ông Hữu (hết khu dân cư thôn 5) | 1,4 | 2 | 1 | 154.000 |
6 | Từ nhà ông Huyền đến nhà ông Dương Hữu Trung | 1,4 | 1 | 1 | 210.000 |
| Từ nhà ông Dương Hữu Trung đến Cầu C3 | 1,4 | 2 | 1 | 154.000 |
7 | Từ nhà ông Phương (Khanh) đến giáp thôn 4 (nhà ông Nguyễn Văn Hùng) đường liên thôn | 1,4 | 2 | 1 | 154.000 |
8 | Từ giáp đường liên xã đến đường liên thôn 3, 4 (nhà ông Hoàn) | 1,4 | 2 | 2 | 112.000 |
11 | Đường từ nhà ông Phạm Thanh Hải tới nhà bà Sen (thôn 2) đường bê tông rộng 3,5m | 1,4 | 1 | 1 | 210.000 |
12 | Từ giáp đường liên xã đến nhà ông Nguyễn Thế Thái (thôn 4) đường bê tông rộng 3,5m | 1,4 | 2 | 2 | 112.000 |
V | Diên Hòa |
|
|
|
|
34 | Khu tái định cư xã Diên Hòa |
|
|
|
|
| Các lô tiếp giáp đường số 2: Lô số 1, 8, lô số 17, 18, 19, 20 | 1,7 | 1 | 1 | 255.000 |
| Các còn lại tiếp giáp đường số 1 và đường số 3 (bằng 85% giá đất khu vực 1, vị trí 1) |
|
|
| 216.750 |
35 | Đường nhà ông Phạm Văn Son đến Đỗ Cộng (cạnh cây xăng Hưng Thịnh, thôn Quang Thạnh) đường bê tông rộng 5m | 1,7 | 1 | 1 | 255.000 |
36 | Đường nhà ông Phan Triêm đến Đỗ Văn Tạo và Phan Triêm đến Đỗ Văn Dũng (thôn Quang Thạnh) đường bê tông rộng 5m | 1,7 | 2 | 1 | 187.000 |
37 | Đường nhà ông Trương Thái Thắng đến nhà Nguyễn Minh (thôn Lạc Lợi) đường bê tông rộng 5m | 1,7 | 2 | 1 | 187.000 |
38 | Đường từ bà Diệp Thị Bé đến Diệp Văn Châu (thôn Lạc Lợi) đường bê tông rộng 5m | 1,7 | 2 | 1 | 187.000 |
39 | Đường từ ông Nguyễn Văn Mười đến Trương Thị Mở (thôn Quang Thạnh) đường bê tông rộng 5m | 1,7 | 2 | 1 | 187.000 |
VII | Diên Lâm |
|
|
|
|
13 | Đường từ ông Võ Ký đến ông Lê Đức Hiệp (thôn Trung) | 1,5 | 2 | 2 | 120.000 |
14 | Những khu vực phân lô đấu giá chuyển quyền sử dụng đất cho dân | 1,5 | 1 | 2 | 165.000 |
IX | Diên Phú |
|
|
|
|
23 | Từ nhà ông Sức đến giáp ranh xã Vĩnh Phương | 2,2 | 1 | 2 | 242.000 |
36 | Từ nhà ông Năm đến nhà bà Dừa | 2,2 | 2 | 2 | 176.000 |
47 | Từ cầu Bầu Máng (giáp Quốc lộ 1A) đến nhà ông Nguyễn Tấn Khoa | 2,2 | 1 | 2 | 242.000 |
48 | Từ nhà ông Nọ đến nhà ông Hưng (thôn 4) | 2,2 | 1 | 2 | 242.000 |
49 | Từ nhà ông Thọ (hẻm đường Bạch Qua) đến nhà ông Mười Nhiêm (thôn 4) | 2,2 | 1 | 2 | 242.000 |
50 | Từ nhà ông Chiến đến nhà Trung (Công ty Thiên Ân) (thôn 4) | 2,2 | 1 | 2 | 242.000 |
51 | Từ nhà ông Trương Tiến Vàng đến nhà bà Thước (thôn 4) | 2,2 | 1 | 2 | 242.000 |
52 | Từ nhà ông Trung đến nhà ông Hiệp (thôn 4) | 2,2 | 1 | 2 | 242.000 |
53 | Từ trụ sở thôn Phú Ân Bắc A đến cầu Voi cũ (thôn 4) | 2,2 | 1 | 2 | 242.000 |
54 | Đường Mẫu 7 (từ Hương lộ 45 đến nhà ông Hai ) (thôn 1) | 2,2 | 1 | 2 | 242.000 |
55 | Đường nghĩa trang Thùng Cây Trăm (giáp Quốc lộ 1A) đi Diên Điền (thôn 1) | 2,2 | 1 | 2 | 242.000 |
56 | Từ đường Hương lộ 45 (ao ông Chín) đến nhà bà Giáo (thôn 4) | 2,2 | 1 | 2 | 242.000 |
57 | Từ nhà máy gạo ông Lê Hà đến nhà ông Bùi Văn Minh (thôn 2) | 2,2 | 1 | 2 | 242.000 |
58 | Từ nhà bà Cảnh đến Miếu Ấp Trung (thôn 2) | 2,2 | 1 | 2 | 242.000 |
59 | Từ ngã tư Phú Nẫm đến cầu gỗ Vĩnh Trung (thôn 1) | 2,2 | 1 | 2 | 242.000 |
60 | Từ nhà ông Thùng (giáp Hương lộ 45) đến nhà ông Quan Cát (thôn 1) | 2,2 | 1 | 2 | 242.000 |
X | Diên Phước |
|
|
|
|
4 | Từ ngã tư Bót Bà Lá đến cầu Diên Lâm (Hương lộ 39) | 2,0 | 1 | 1 | 300.000 |
| STT 14 bỏ không áp dụng |
|
|
|
|
XI | Diên Sơn |
|
|
|
|
7 | Đường từ nhà ông Rậm (Tỉnh lộ 8) đến đường đi Nhà thờ Cây Vông (nhà ông Tầm) | 1,8 | 1 | 1 | 270.000 |
8 | Từ nhà Vuông đến nhà ông Nguyễn Duy | 1,8 | 1 | 1 | 270.000 |
13 | Từ Hợp tác xã Diên Sơn đến Nhà thờ Cây Vông ra Tỉnh lộ 8 | 1,8 | 1 | 1 | 270.000 |
22 | Từ nhà ông Vũ Khắc Khai đến nhà ông Nguyễn Lánh | 1,8 | 1 | 2 | 198.000 |
23 | Từ nhà ông Sây đến Gò Mít đến đường Ông Ngọ ra Tỉnh lộ 8 | 1,8 | 1 | 2 | 198.000 |
24 | Từ nhà ông Bùi Hữu Thanh đến Gò Cày | 1,8 | 1 | 2 | 198.000 |
45 | Từ nhà ông Dũng đến ngã 3 Đồng Lăng | 1,8 | 1 | 2 | 198.000 |
| Bổ sung 2 tuyến đường |
|
|
|
|
49 | Từ Tỉnh lộ 8 đến nhà ông Khanh | 1,8 | 1 | 2 | 198.000 |
50 | Từ Tỉnh lộ 8 đến nhà ông Lê Tiến Hóa | 1,8 | 1 | 2 | 198.000 |
XIV | Diên Thọ |
|
|
|
|
b | Các nhánh rẻ từ Hương lộ 62 (thôn Đồng Bé) |
|
|
|
|
| Bổ sung các tuyến đường |
|
|
|
|
| Đường rẽ từ Hương lộ 62 đến nhà ông Đặng Thành Tân (đường đất từ thửa 85 đến thửa 90 tờ 20) | 1,5 | 2 | 3 | 90.000 |
| Đường rẽ từ Hương lộ 62 đến nhà ông Đỗ Văn Ngọc (đường bê tông từ thửa 735 đến thửa 741 tờ 20) | 1,5 | 2 | 3 | 90.000 |
| Đường rẽ từ Hương lộ 62 đến nhà ông Vũ Hồng Dương (đường bê tông từ thửa 771 đến thửa 787 tờ 20) | 1,5 | 2 | 3 | 90.000 |
| Đường rẽ từ Hương lộ 62 đến nhà ông Nguyễn Duy Đức đến mương cấp 1 (đường đất từ thửa 803 đến thửa 804 tờ 20) | 1,5 | 2 | 3 | 90.000 |
| Đường rẽ từ Hương lộ 62 đến nhà ông Đỗ Đức Lộc (đường bê tông từ thửa 940 đến thửa 978 tờ 20) | 1,5 | 2 | 3 | 90.000 |
c | Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ) Lễ Thạnh, Cẩm Sơn |
|
|
|
|
| Bổ sung các tuyến đường |
|
|
|
|
| Đường rẽ Tỉnh lộ 2 từ lô cốt đến nhà ông Trần Văn Quý (đường bê tông từ thửa 134 đến thửa 152, 157 tờ 16) | 1,5 | 2 | 3 | 90.000 |
| Đường rẽ Tỉnh lộ 2 vào Lò đường đến Quốc lộ 27C (đường bê tông kéo dài đường Lò đường đến ngã tư Xóm Suối) | 1,5 | 2 | 1 | 165.000 |
| Đường rẽ Tỉnh lộ 2 từ nhà ông Nguyễn Thanh Nhàn đến nhà ông Nguyễn Mạnh (đường bê tông từ thửa 127 đến 709 tờ 15) | 1,5 | 2 | 3 | 90.000 |
| Đường rẽ Tỉnh lộ 2 từ nhà ông Huỳnh Xuân Thọ đến nhà ông Đỗ Văn Thẻ (đường bê tông từ thửa 91 đến 93 tờ 15) | 1,5 | 2 | 3 | 90.000 |
| Đường rẽ Tỉnh lộ 2 từ nhà ông Bùi Xẹ đến nhà bà Huỳnh Thị Lý (đường bê tông từ thửa 129 đến 184 tờ 14) | 1,5 | 2 | 3 | 90.000 |
| Đường rẽ Tỉnh lộ 2 từ nhà ông Lưu Văn Xang đến nhà ông Võ Văn Trôn (đường bê tông từ thửa 386 đến 392 tờ 7) | 1,5 | 2 | 3 | 90.000 |
| Đường rẽ Tỉnh lộ 2 từ nhà ông Lê Kim Thanh đến nhà bà Đoàn Ngọc Thanh (đường bê tông từ thửa 376 đến 348 tờ 7) | 1,5 | 2 | 3 | 90.000 |
| Đường rẽ Tỉnh lộ 2 vào Hóc Dâu (đường bê tông từ thửa 23 tờ 7 đi vào bên trong) | 1,5 | 2 | 3 | 90.000 |
| Đường rẽ Tỉnh lộ 2 từ nhà ông Hoàng Đăng Hải đến nhà bà Hồ Thị Màu (đường bê tông từ thửa 105 đến 110 tờ 7) | 1,5 | 2 | 3 | 90.000 |
| Đường rẽ Tỉnh lộ 2 đến ngã ba nhà Sáu Rừng (đường cấp phối từ thửa 196 tờ 4 đi vào bên trong) | 1,5 | 2 | 3 | 90.000 |
| Đường rẽ Tỉnh lộ 2 đến nhà bà Hoa Tân (đường bê tông từ thửa 02, 08 đến thửa 11 tờ 4) | 1,5 | 2 | 3 | 90.000 |
| Đường rẽ Tỉnh lộ 2 đến nhà ông Cao Bá Nghĩa (đường bê tông từ thửa 34 đến thửa 42 tờ 3) | 1,5 | 2 | 3 | 90.000 |
XV | Diên Toàn |
|
|
|
|
1 | Từ đường liên xã Diên Thạnh-Diên Toàn đến cầu Bà Nhu | 2,5 | 1 | 1 | 375.000 |
2 | Từ đường liên xã thị trấn đến Trường Tiểu học Diên Toàn | 2,5 | 1 | 1 | 375.000 |
3 | Đường liên xã từ Trường Tiểu học Diên Toàn đến cầu Bà Nai (giáp xã Diên An) | 2,5 | 1 | 1 | 375.000 |
4 | Đường từ cầu Bà Nhu đến giáp Diên An | 2,5 | 1 | 1 | 375.000 |
5 | Đường liên xã từ cầu Xéo đến ấp Củ Chi | 2,5 | 1 | 1 | 375.000 |
6 | Đường liên thôn Trung Nam-Đông Dinh | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
7 | Đường vào khu quy hoạch dân cư Phan Ba-Hồ Đạt Thành | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
8 | Đường khu vực suối Đổ | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
9 | Đường liên xã đến nhà ông Biết - Miếu Củ Chi | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
10 | Quán cà phê Năm Ngọc đến nhà ông Thọ | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
11 | Nhà ông Phạm Trắc đến nhà ông Lắm | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
12 | Đường từ nhà ông Cải đến nhà ông Sum | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
13 | Từ nhà ông Lay đến nhà ông Ngọc | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
14 | Từ nhà ông Tư Búp đến cầu Vườn Đình | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
15 | Từ nhà ông Luân đến nhà ông Hoàng | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
16 | Từ cà phê Năm Ngọc đến nhà ông Tuyến | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
17 | Từ quán cà phê Ông Vinh đến nhà ông Bổng | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
18 | Từ nhà ông Cát đến nhà ông Tuấn | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
19 | Từ nhà ông Lê Chuyển đến nhà ông Trần Khắc Hải | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
20 | Từ nhà ông Mốc đến đường liên xã Diên Thạnh | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
21 | Từ nhà ông Sơn đến nhà ông Sâm | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
22 | Từ Miếu Ấp Đông Dinh đến nhà ông Cỏi | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
23 | Từ nhà ông Ngô Xuân Tài đến trạm bơm Lão Sữa | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
24 | Đường liên xã từ cầu Bà Nhu đến cầu Dĩ | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
25 | Từ nhà ông Lê Thinh đến cầu Dĩ | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
26 | Đường liên xã từ bưu điện đến nhà bà Võ Thị Khanh | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
27 | Từ đường liên xã đến cầu Đình | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
28 | Đường từ nhà ông Bép đến cống thoát nước và đoạn đường nhánh đến nhà bà Ánh | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
29 | Từ đường liên xã đến nhà ông Theo | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
30 | Từ nhà ông Chí đến nhà ông Kiên | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
31 | Đường liên xã từ nhà bà Loan đến nhà ông Thành | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
32 | Đường liên xã từ nhà ông Thức đến nhà ông Mạnh | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
33 | Đường vào trong khu tái định cư Quốc lộ 1A | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
34 | Đường liên xá quán Thanh Mai đến nhà bà Vân | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
35 | Từ nhà ông Cút đến nhà ông Khúc rẽ qua nhà ông Khuê | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
36 | Đường liên xã từ nhà bà Nhớn đến nhà ông Xề | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
37 | Từ Trường Tiểu học Diên Toàn đến nhà ông Phải đoạn nhánh qua nhà ông Lâm Thôn | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
38 | Từ nhà ông Hùng đến nhà bà Đạo | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
39 | Từ đường Chu Văn An đến nhà bà Lẻ | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
40 | Từ UBND xã đến nhà ông Lũy | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
41 | Khu tái định cư xã Diên Toàn (dự án mở rộng Quốc lộ 1A) |
|
|
|
|
| Đường hiện trạng 7m (từ đường liên xã thị trấn đến Trường Tiểu học Diên Toàn) QH 20m | 2,5 | 1 | 1 | 375.000 |
| Các đường QH mới | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
42 | Khu tái định cư xã Diên Toàn (dự án đường Nha Trang - Diên Khánh) |
|
|
|
|
| Các lô tiếp giáp đường số 1; các lô tiếp giáp đường số 4: Lô số 1, lô số 24, 25, 26, 27, 28, 72, 73, 74, 75, 76 | 2,5 | 1 | 1 | 375.000 |
| Các lô còn lại tiếp giáp đường số 2, đường số 3 và đường số 4 (bằng 85% giá đất khu vực 1, vị trí 1) |
|
|
| 318.750 |
43 | Các tuyến đường còn lại | 2,5 | 1 | 3 | 200.000 |
| Bổ sung các tuyến đường |
|
|
|
|
44 | Đường từ nhà ông Tạo đến cầu Vườn Đình | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
45 | Đường từ nhà ông Lộc đến nhà bà Thành | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
46 | Đường từ cầu Dĩ - nhà ông Lâu - trạm bơm Lão Sữa | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
47 | Đường liên xã nhà ông Nhu đến nhà bà Nguyệt rẽ qua nhà ông Linh | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
48 | Đường từ quán bà Gái đến cầu Dĩ rẽ qua nhà Ngô Ngọc | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
49 | Đường từ dốc Tèo Cả đến đường Cao Bá Quát rẽ qua nhà ông Diệp | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
50 | Đường từ đường Cao Bá Quát đến giáp Diên Thạnh | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
51 | Đường từ Quốc lộ 1A nhà Bùi Lùn đến nhà ông Liêm | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
52 | Đường từ chợ Đông Dinh đến nhà ông Xin | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
53 | Đường từ nhà ông Tụ đến nhà ông Trần Tư | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
54 | Đường từ đường bê tông ông Bổng đến giáp Diên An rẽ qua nhà ông Phúc | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
55 | Đường từ nhà ông Sương đến giáp Quốc lộ 1A | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
56 | Đường từ đường liên xã đến nhà ông Khôi | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
57 | Đường từ nhà ông Cang đến nhà ông Chánh | 2,5 | 1 | 2 | 275.000 |
XVII | Suối Hiệp |
|
|
|
|
b | Từ nhà máy bao bì Hiệp Hưng dọc Quốc lộ 1A đến thôn Vĩnh Cát |
|
|
|
|
17 | Đường từ Quốc lộ 1A đến nghĩa trang liệt sỹ | 2,2 | 1 | 1 | 330.000 |
| Đường từ nghĩa trang liệt sỹ đến nhà ông Niên, bà Lan | 2,2 | 1 | 2 | 242.000 |
18 | Đường rẽ từ nhà ông Phú đến nhà ông Thám, ông Việt và nhà ông Que | 2,2 | 1 | 1 | 330.000 |
19 | Đường rẽ từ nhà ông Đẩu đến sông Kinh | 2,2 | 1 | 2 | 242.000 |
20 | Đường từ nhà ông Nguyễn Quốc Đạt đến nhà ông Nguyễn Nhợ | 2,2 | 1 | 2 | 242.000 |
c | Đường vào thôn Vĩnh Cát dọc Quốc lộ 1A đến xã Suối Cát |
|
|
|
|
25 | Đường rẽ từ nhà ông Phan Tiến Dụng đến nhà ông Lê Văn Tú | 2,2 | 1 | 1 | 330.000 |
d | Các tuyến còn lại |
|
|
|
|
26 | Từ nhà ông Đành đến nhà ông Phước (Vĩnh Cát) | 2,2 | 1 | 1 | 330.000 |
27 | Từ nhà ông Đỗ Sáu đến nhà ông Phước (Vĩnh Cát) | 2,2 | 1 | 1 | 330.000 |
28 | Từ cầu Thủy Xương đến nhà ông Dũng | 2,2 | 1 | 1 | 330.000 |
e | Khu tái định cư xã Suối Hiệp |
|
|
|
|
| Đường hiện trạng (đường rẽ từ nhà ông Trục đến nhà ông Bình) | 2,2 | 1 | 1 | 330.000 |
| Các đường QH mới trong khu tái định cư | 2,2 | 1 | 1 | 280.500 |
| Bổ sung |
|
|
|
|
| Đường từ đập Hội Xương đến đập Chín Xã | 2,2 | 1 | 1 | 330.000 |
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định này.
PHỤ LỤC 6.1 |
|
|
| Khung giá đất ở (đồng/m2) | ||||||
|
|
|
|
| Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP (Các phường thuộc thị xã Ninh Hòa) | 1 | 3.000.000 | 1.560.000 | 1.300.000 | 600.000 | 300.000 | ||||
2 | 1.800.000 | 960.000 | 800.000 | 400.000 | 200.000 | |||||
| 3 | 1.000.000 | 600.000 | 500.000 | 250.000 | 180.000 | ||||
|
|
|
|
| 4 | 600.000 | 420.000 | 350.000 | 200.000 | 150.000 |
|
|
|
|
| 5 | 400.000 | 240.000 | 200.000 | 150.000 | 120.000 |
A. ĐẤT Ở |
|
|
|
|
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Loại đường | Hệ số | Giá đất theo hệ số đường | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||||||
VI | Phường Ninh Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Các khu quy hoạch phân lô dân cư thuộc tổ dân phố Bá Hà 2 và tổ dân phố Phú Thạnh, phường Ninh Thủy |
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Đường QH từ 20m trở lên |
| 4 | 0,75 | 450.000 | 315.000 | 262.500 |
|
| |
- | Đường QH từ 13m đến dưới 20m |
| 4 | 0,65 | 390.000 | 273.000 | 227.500 |
|
| |
- | Đường QH từ 8m đến dưới 13m |
| 5 | 0,80 | 320.000 | 192.000 | 160.000 |
|
| |
- | Đường QH dưới 8m |
|
| 5 | 0,60 | 240.000 | 144.000 | 120.000 |
|
|
7 | Khu tái định cư Ninh Thủy (khu N84) |
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Các lô giáp đường Tỉnh lộ 1B (đoạn từ giáp Ninh Diêm đến hết nhà máy xi măng Hòn Khói) | 3 | 0,75 | 750.000 | 450.000 | 375.000 |
|
| ||
- | Đường quy hoạch D (lộ giới 37m) |
| 4 | 0,75 | 450.000 | 315.000 | 262.500 |
|
| |
- | Đường quy hoạch G, F (lộ giới 21m) |
| 4 | 0,75 | 450.000 | 315.000 | 262.500 |
|
| |
- | Đường quy hoạch K (lộ giới 15m) |
| 4 | 0,65 | 390.000 | 273.000 | 227.500 |
|
| |
- | Đường quy hoạch B1, J1, J2, E, H (lộ giới 11m) |
| 5 | 0,80 | 320.000 | 192.000 | 160.000 |
|
| |
VII | Phường Ninh Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Đường giao thông đến nhà máy đóng tàu STX (đoạn qua phường Ninh Hải) | Từ giáp ranh xã Ninh Thọ | Giáp Tỉnh lộ 1B | 5 | 1,00 | 400.000 | 240.000 | 200.000 | 150.000 | 120.000 |
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định này.
PHỤ LỤC 6.2 |
| Khung giá đất ở (ĐB) | ||||
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH (Thuộc thị xã Ninh Hòa) | Loại | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | 1.600.000 | 800.000 | 480.000 | |||
2 | 800.000 | 400.000 | 240.000 | |||
|
|
| 3 | 400.000 | 200.000 | 120.000 |
A. ĐẤT Ở |
|
|
|
|
| |
STT | Tên đường | Loại | Hệ số | Giá đất theo hệ số | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||||
X | Đường giao thông đến nhà máy đóng tàu STX (đoạn qua xã Ninh An và Ninh Thọ) |
|
|
|
|
|
| Từ giáp đường Quốc lộ 1A đến giáp đường nội đồng (gần nhà ông Hà) | 3 | 0,70 | 280.000 | 140.000 | 84.000 |
| Từ giáp đường nội đồng (gần nhà ông Hà) đến giáp ranh phường Ninh Hải | 3 | 0,60 | 240.000 | 120.000 | 72.000 |
XI | Khu quy hoạch dân cư xã Ninh Bình (dự án tái định cư tuyến tránh Quốc lộ 26) |
|
|
|
|
|
| Các lô giáp đường Quốc lộ 26 (lộ giới rộng 26m) | 2 | 1,00 | 800.000 | 400.000 | 240.000 |
| Các lô giáp đường quy hoạch rộng 8m | 3 | 1,00 | 400.000 | 200.000 | 120.000 |
| Các lô giáp đường quy hoạch rộng 7m | 3 | 0,80 | 320.000 | 160.000 | 96.000 |
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định này.
PHỤ LỤC 7.1 |
|
|
| Khung giá đất ở (đồng/m2) | ||||||
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP (Thuộc thị trấn Vạn Giã - Huyện Vạn Ninh) | Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||||
1 | 2.400.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 450.000 | 280.000 | |||||
|
|
|
|
| 2 | 1.500.000 | 780.000 | 650.000 | 300.000 | 180.000 |
|
|
|
|
| 3 | 850.000 | 516.000 | 430.000 | 200.000 | 150.000 |
|
|
|
|
| 4 | 500.000 | 288.000 | 240.000 | 160.000 | 140.000 |
|
|
|
|
| 5 | 300.000 | 220.000 | 160.000 | 140.000 | 130.000 |
A. ĐẤT Ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Loại đường | Hệ số | Giá đất theo hệ số | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||||||
18 | Lý Thường Kiệt | Lê Hồng Phong | Hoàng Văn Thụ | 3 | 0,85 | 722.500 | 438.600 | 365.500 | 170.000 | 127.500 |
|
| Hoàng Văn Thụ | Phan Chu Trinh | 2 | 0,80 | 1.200.000 | 624.000 | 520.000 | 240.000 | 144.000 |
30 | Đường 14/8 | Trần Hưng Đạo | Hùng Vương | 4 | 0,80 | 400.000 | 230.400 | 192.000 | 128.000 | 112.000 |
38 | Trần Đường | Hùng Vương | Hết Trường Tiểu học Vạn Giã 3 | 3 | 0,80 | 680.000 | 412.800 | 344.000 | 160.000 | 120.000 |
46 | Khu dân cư Lương Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phạm Ngũ Lão (trước là đường QH A) | Đường 14/8 | Đường quy hoạch số 4 | 5 | 1,00 | 300.000 | 220.000 | 160.000 |
|
|
| Đường quy hoạch số 4 | Phạm Ngũ Lão | Đường quy hoạch C | 5 | 0,70 | 210.000 | 154.000 | 112.000 |
|
|
| Đường quy hoạch C | Trần Đường | Đường quy hoạch số 4 | 5 | 0,70 | 210.000 | 154.000 | 112.000 |
|
|
| Đường quy hoạch B | Trần Đường | Đường quy hoạch số 4 | 5 | 0,65 | 195.000 | 143.000 | 104.000 |
|
|
| Đường quy hoạch số 3 | Phạm Ngũ Lão | Đường quy hoạch C | 5 | 0,65 | 195.000 | 143.000 | 104.000 |
|
|
| Đường quy hoạch 10m | Đường 14/8 | Đường Trần Đường | 5 | 0,70 | 210.000 | 154.000 | 112.000 |
|
|
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định này.
PHỤ LỤC 7.2 |
| Khung giá đất ở (đồng/m2) | ||||
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH (Thuộc huyện Vạn Ninh) | Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | 1.600.000 | 800.000 | 480.000 | |||
2 | 800.000 | 400.000 | 240.000 | |||
|
|
| 3 | 400.000 | 200.000 | 120.000 |
A. ĐẤT Ở |
|
|
|
|
|
|
STT | Tên đường | Loại đường | Hệ số | Giá đất theo hệ số | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||||
I | Đường Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
|
6 | Từ Chắn Giã đến cầu Chà Là | 3 | 1,40 | 560.000 | 280.000 | 168.000 |
10 | Từ nghĩa địa Tân Phước đến đường vào Đầm Môn | 2 | 1,20 | 960.000 | 480.000 | 288.000 |
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định này.
PHỤ LỤC 7.3 |
|
| Khung giá đất ở (đồng/m2) | ||||
| BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (Các xã thuộc huyện Vạn Ninh) | Khu vực | Vị trí | ||||
| 1 | 2 | 3 | ||||
| 1 | 150.000 | 110.000 | 80.000 | |||
|
| 2 | 110.000 | 80.000 | 60.000 | ||
|
|
|
| 1MN | 45.000 | 35.000 | 30.000 |
|
|
|
| 2MN | 35.000 | 30.000 | 25.000 |
A. ĐẤT Ở |
|
|
|
|
|
|
STT | Tên xã - thôn | Tuyến đường | Hệ số xã | Khu vực | Vị trí | Giá đất | |
Điểm đầu | Điểm cuối | ||||||
I | Đại Lãnh |
|
|
|
|
|
|
1 | Thôn Tây Bắc 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ nhà ông Nguyễn Văn Đương (thửa 27 tờ 19) | Đến hết nhà bà Nguyễn Thị Năm (thửa 126 tờ 17) | 1,80 | 1 | 2 | 198.000 |
3 | Đường liên thôn | Đường liên thôn Tây Nam 1-Tây Bắc 2 từ nhà ông Đỗ Chót | Nhà ông Nguyễn Đồng Khang | 1,80 | 1 | 1 | 270.000 |
|
| Đường liên thôn Tây Nam 1 và Tây Nam 2 (từ nhà bà Nguyễn Thị Hương) | Đến hết đất của ông Lưu Tấn Bình | 1,80 | 2 | 1 | 198.000 |
4 | Thôn Tây Nam 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ nhà ông Đặng Bìa (thửa 30 tờ 08) | Đến giáp đường Gia Long | 1,80 | 2 | 2 | 144.000 |
6 | Khu tái định cư số 2 hầm đường bộ Đèo Cả (thôn Tây Bắc 2) |
|
|
|
|
| |
| Các tuyến đường trong khu tái định cư số 2 |
| 1,80 | 1 | 1 | 270.000 | |
II | Vạn Bình |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường liên thôn xóm Gốm - xóm Cát | Từ Quốc lộ 1A (thửa 38 tờ 31) | Giáp xã Vạn Thắng (thửa 08 tờ 34) | 1,60 | 1 | 1 | 240.000 |
2 | Thôn Bình Trung 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đường Bình Trung dưới (thửa 154 tờ 28) | Đến cuối đường (thửa 19 tờ 32) | 1,60 | 1 | 1 | 240.000 |
|
| Đường Bình Trung trên (thửa 135 tờ 28) | Đến cuối đường (thửa 01 tờ 28) | 1,60 | 1 | 1 | 240.000 |
|
| Từ Quốc lộ 1A (thửa 43 tờ 29) | Đến cuối đường (thửa 34 tờ 29) | 1,60 | 1 | 2 | 176.000 |
|
| Đường Hòn Chùa từ QL1A (thửa 09 tờ 29) | Đến cầu Cây Ké (thửa 208 tờ 08) | 1,60 | 1 | 1 | 240.000 |
3 | Thôn Bình Trung 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ trường mẫu giáo (thửa 243 tờ 37) | Đến nhà ông Đoàn (thửa 245 tờ 32) | 1,60 | 2 | 1 | 176.000 |
4 | Thôn Trung Dõng 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đường Rọc Chuối từ đường liên xã (thửa 289 tờ 41) | Giáp đường ngã ba Xóm Cát (thửa 80 tờ 37) | 1,60 | 1 | 1 | 240.000 |
|
| Đường từ nhà bà Lan (thửa 317 tờ 41) | Đến giáp nhà ông Trần Văn Xý (thửa 02 tờ 42) | 1,60 | 1 | 1 | 240.000 |
|
| Từ đường sắt (thửa 138 tờ 41) | Đường Rọc Chuối (thửa 96 tờ 41) | 1,60 | 1 | 2 | 176.000 |
5 | Thôn Trung Dõng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đường Xóm Đình từ đường liên xã (thửa 80 tờ 36) | Nhà ông Sơn (thửa 32 tờ 36) | 1,60 | 1 | 1 | 240.000 |
|
| Từ đường Bà Dài (thửa 190 tờ 36) | Đến nhà ông Rạt (thửa 77 tờ 40) | 1,60 | 1 | 1 | 240.000 |
|
| Đường từ nhà ông Tương (thửa 138 tờ 36) | Cầu Chà Là (thửa 139 tờ 40) | 1,60 | 1 | 1 | 240.000 |
|
| Đường Chà Là từ đường liên xã (thửa 172 tờ 41) | Đến nhà ông Huỳnh Thanh (thửa 61 tờ 43) | 1,60 | 1 | 1 | 240.000 |
6 | Đường liên thôn Trung Dõng 1- Trung Dõng 3 | Từ đường liên xã (thửa 14 tờ 36) | Đến nhà bà Phẩm (thửa 172 tờ 32) | 1,60 | 1 | 1 | 240.000 |
7 | Thôn Trung Dõng 3 | Đường Cây Xoài từ Quốc lộ 1A (thửa 17 tờ 31) | Giáp đường Trung Dõng 3 - Tứ Chánh (thửa 04 tờ 27) | 1,60 | 1 | 1 | 240.000 |
8 | Thôn Tứ Chánh | Đường Chữ thập đỏ Tứ Chánh từ QL1A (thửa 102 tờ 31) | Giáp đường nhựa (thửa 82 tờ 26) | 1,60 | 1 | 1 | 240.000 |
|
| Đường núi Beo (thửa 801 tờ 16) | Đến núi Một (thửa 547 tờ 16) | 1,60 | 1 | 1 | 240.000 |
9 | Đường liên thôn | Đường Bình Lộc từ Quốc lộ 1A (thửa 125 tờ 30) | Đến cầu Bình Lộc 2 (thửa 760 tờ 11) | 1,60 | 2 | 1 | 176.000 |
10 | Đường liên thôn | Đường liên cơ sở từ cầu Cây Ké (thửa 208 tờ 8) | Cầu Bình Lộc 2 (thửa 760 tờ 11) | 1,60 | 2 | 1 | 176.000 |
|
| Đường Tứ Chánh (thửa 04 tờ 27) | Trung Dõng 3 (thửa 88 tờ 27) | 1,60 | 2 | 1 | 176.000 |
11 | Thôn Bình Lộc 1 | Đường vòng núi Một (thửa 554 tờ 16) | Thửa 523 tờ 16 | 1,60 | 2 | 1 | 176.000 |
12 | Thôn Bình Lộc 2 | Đường từ nhà ông Quý (thửa 40 tờ 23) | Đến nhà ông Thạnh (thửa 31 tờ 22) | 1,60 | 2 | 1 | 176.000 |
13 | Các tuyến đường trong khu dân cư Ruộng Thùng |
| 1,60 | 1 | 1 | 240.000 | |
14 | Các tuyến đường trong khu dân cư Cây Ké Dưới |
| 1,60 | 1 | 1 | 240.000 | |
15 | Các đường hẻm ngõ cụt còn lại thuộc các thôn Bình Trung 1, Trung Dõng 1, 2, 3 | 1,60 | 1 | 3 | 128.000 | ||
16 | Các đường hẻm ngõ cụt còn lại thuộc các thôn còn lại trong xã | 1,60 | 2 | 3 | 96.000 | ||
III | Vạn Hưng |
|
|
|
|
|
|
1 | Thôn Xuân Đông |
|
|
|
|
|
|
|
| Đường từ nhà ông Trần Văn Nam (thửa 75 tờ 69) | Đến giáp đất ông Võ Minh Tùng (thửa 112 tờ 69) | 1,30 | 2 | 2 | 104.000 |
2 | Thôn Xuân Tây |
|
|
|
|
|
|
|
| Đường từ nhà ông Lương Đình Trinh (thửa 574 tờ 25) | Đến giáp nhà ông Nguyễn Trọng Thuận (thửa 435 tờ 20) | 1,30 | 2 | 2 | 104.000 |
7 | Thôn Xuân Tự 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đường từ nhà ông Nguyễn Duy Hải (thửa 55 tờ 48) | Đến cuối nhà ông Phùng Thanh Long (thửa 58 tờ 48) | 1,30 | 1 | 2 | 143.000 |
VI | Vạn Lương |
|
|
|
|
|
|
| Khu dân cư Tân Đức Đông |
|
|
|
|
| |
| Đường QH 16m |
|
| 0,90 | 2 | 1 | 562.500 |
| Đường QH 13m |
|
| 1,30 | 3 | 1 | 487.500 |
| Đường QH 12m |
|
| 1,20 | 3 | 1 | 450.000 |
| Đường QH 10m |
|
| 1,10 | 3 | 1 | 412.500 |
| Đường QH 7m |
|
| 1,30 | 4 | 1 | 325.000 |
9 | Thôn Mỹ Đồng | Từ cầu Cây Kê | Hết HTX Vạn Lương 2 | 1,60 | 2 | 2 | 128.000 |
|
| Từ hết HTX Vạn Lương 2 (tiếp theo) | Ngã tư Mỹ Đồng | 1,60 | 2 | 1 | 176.000 |
VIII | Vạn Phước |
|
|
|
|
|
|
4 | Thôn Tân Phước Trung |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn từ đường 2/9 (thửa 521, tờ bản đồ 09) | Đến nhà ông Thường (thửa 443, tờ bản đồ 09) | 1,30 | 1 | 2 | 143.000 |
7 | Khu dân cư thôn Tân Phước Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
| Đường QH 13m từ lô 22 | Đến lô 08 | 1,30 | 1 | 1 | 195.000 |
|
| Đường QH 10m từ lô 48 | Đến lô 90 | 1,30 | 1 | 1 | 195.000 |
|
| Các đường còn lại trong khu dân cư |
| 1,30 | 1 | 2 | 143.000 |
8 | Khu dân cư Tân Phước Tây | Đường QH 9m từ lô 01 | Đến lô 36 | 1,30 | 1 | 1 | 195.000 |
|
| Đường QH 9m từ lô 04 | Đến lô 19 | 1,30 | 1 | 1 | 195.000 |
|
| Đường QH 9m từ lô 09 | Đến lô 18 | 1,30 | 1 | 1 | 195.000 |
11 | Khu dân cư nhà văn hóa cũ Tân Phước Tây |
|
|
|
|
|
|
|
| Đường QH 9m từ lô 07 | Đến lô 19 | 1,30 | 1 | 1 | 195.000 |
X | Vạn Thạnh |
|
|
|
|
|
|
1 | Thôn Đầm Môn |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn từ cổng thôn Đầm Môn (thửa 84 tờ 58) | Đến nhà bà Lai (thửa 481 tờ 57) | 1,40 | 1 | 1 | 210.000 |
|
| Đoạn từ nhà bà Lai (thửa 481 tờ 57) | Đến nhà ông Huỳnh Văn Chính (thửa 32 tờ 56) | 1,40 | 1 | 2 | 154.000 |
|
| Đến nhà ông Huỳnh Văn Chính (thửa 32 tờ 56) | Đến nhà ông Thiền (thửa 7 tờ 52) | 1,40 | 1 | 3 | 112.000 |
|
| Đoạn từ nhà ông Công (thửa 524 tờ 57) | Đến UBND xã Vạn Thạnh | 1,40 | 1 | 1 | 210.000 |
|
| UBND xã Vạn Thạnh (thửa 119 tờ 59) | Nhà ông Trần Văn Minh (thửa 110 tờ 59) | 1,40 | 1 | 3 | 112.000 |
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định này.
PHỤ LỤC 8.1 |
|
|
| Khung giá đất ở (đồng/m2) | ||||
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP (Thuộc thị trấn Tô Hạp - Huyện Khánh Sơn) | Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||||
1 | 330.000 | 198.000 | 120.000 | |||||
| 2 | 220.000 | 132.000 | 78.000 | ||||
|
|
|
|
| 3 | 132.000 | 78.000 | 60.000 |
A. ĐẤT Ở |
|
|
|
|
|
|
| |
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Loại đường | Hệ số | Giá đất theo hệ số đường | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||||||
6 | Hai Bà Trưng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đầu đường Hai Bà Trưng (hộ bà Nguyễn Thị Bốn) | Ngã ba Hai Bà Trưng - Trần Phú | 2 | 1,00 | 220.000 | 132.000 | 78.000 |
|
| Ngã ba Trần Phú - Hai Bà Trưng | Ngã ba Kim Đồng - Hai Bà Trưng | 2 | 0,80 | 176.000 | 105.600 | 62.400 |
|
| Ngã ba Kim Đồng - Hai Bà Trưng | Đến nhà ông Đỗ Huy Hiệp | 2 | 1,00 | 220.000 | 132.000 | 78.000 |
|
| Từ nhà ông Đỗ Huy Hiệp | Đến cuối đường Hai Bà Trưng (Huyện đội) | 2 | 0,80 | 176.000 | 105.600 | 62.400 |
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định này.
PHỤ LỤC 9.1 |
|
|
| Khung giá đất ở (đồng/m2) | ||||
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP (Thuộc thị trấn Khánh Vĩnh - Huyện Khánh Vĩnh) | Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||||
1 | 600.000 | 300.000 | 150.000 | |||||
| 2 | 480.000 | 240.000 | 120.000 | ||||
|
|
|
|
| 3 | 240.000 | 120.000 | 85.000 |
A. ĐẤT Ở |
|
|
|
|
|
|
| |
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Loại đường | Hệ số | Giá đất theo hệ số đường | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||||||
6 | Đường 2/8 | Cầu Thác Ngựa | Giáp UBND huyện, ngã ba đường Cao Văn Bé | 1 | 0,80 | 480.000 | 240.000 | 120.000 |
|
| Tiếp theo | Ngã ba Ngô Gia Tự, hết Trường Mẫu giáo Sao Mai (thửa 402, tờ bản đồ 27) | 1 | 1,00 | 600.000 | 300.000 | 150.000 |
|
| Ngã ba Ngô Gia Tự, hết Trường Mẫu giáo Sao Mai (thửa 402, tờ bản đồ 27) | Đường Quốc lộ 27C (đoạn qua thị trấn Khánh Vĩnh) | 1 | 0,80 | 480.000 | 240.000 | 120.000 |
|
| Tiếp theo | Giáp ranh xã Khánh Thành (nhà máy nước) | 1 | 0,72 | 432.000 | 216.000 | 108.000 |
7 | Đường Quốc lộ 27C (đoạn qua thị trấn Khánh Vĩnh) | Tiếp theo | Hết ranh thị trấn Khánh Vĩnh (Km 27 đầu xã Cầu Bà) | 3 | 1,00 | 240.000 | 120.000 | 85.000 |
8 | Tôn Đức Thắng (đường đi suối Bùn cũ) | Đường Hùng Vương | Đường Quốc lộ 27C (đoạn qua thị trấn Khánh Vĩnh) | 3 | 0,70 | 168.000 | 84.000 | 59.500 |
|
| Đường Hùng Vương | Cuối đường (hết thửa 29 tờ bản đồ 08) | 3 | 0,65 | 156.000 | 78.000 | 55.250 |
13 | Lê Duẩn (đường vào nghĩa trang) | Đường Hùng Vương | Giáp ranh Tổ 6, đường Quốc lộ 27C | 3 | 0,60 | 144.000 | 72.000 | 51.000 |
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định này.
PHỤ LỤC 9.2 |
| Khung giá đất ở (đồng/m2) | ||||
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH (Thuộc huyện Khánh Vĩnh) | Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | 800.000 | 400.000 | 240.000 | |||
2 | 400.000 | 200.000 | 120.000 | |||
|
|
| 3 | 200.000 | 100.000 | 60.000 |
A. ĐẤT Ở |
|
|
|
|
|
|
STT | Tên đường | Loại | Hệ số | Giá đất theo hệ số | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||||
I | Tỉnh lộ 2 |
|
|
|
|
|
1 | Từ giáp ranh huyện Diên Khánh đến cống Bà Nháp | 3 | 0,80 | 160.000 | 80.000 | 48.000 |
2 | Từ cống Bà Nháp đến Trung tâm Dạy nghề huyện Khánh Vĩnh (Km 21) | 3 | 1,00 | 200.000 | 100.000 | 60.000 |
| Đường Quốc lộ 27C gồm các đoạn: |
|
|
|
|
|
3 | Từ Km 27 (đầu xã Cầu Bà) đến đỉnh đèo thôn Đá Trắng | 3 | 0,55 | 110.000 | 55.000 | 33.000 |
4 | Từ đỉnh đèo thôn Đá Trắng đến cống Mang Ung hết đất ông Cao A Xi (thửa 01, tờ 14) và ông Cao Xi Nghí (thửa 08, tờ 18) | 3 | 0,60 | 120.000 | 60.000 | 36.000 |
5 | Từ cống Mang Ung hết đất ông Cao A Xi (thửa 01, tờ 14) và ông Cao Xi Nghí (thửa 08, tờ 18) đến đầu cây xăng Phú Khánh (thửa 29, tờ 13) và hết đất ông Cao Ba Thương (thửa 70, tờ 13) | 3 | 1,10 | 220.000 | 110.000 | 66.000 |
6 | Tiếp theo đến Km 37 hết đất ông Cao Ty (thửa 23, tờ 12) và hết đất ông Nguyễn Đình Cơ (thửa 36, tờ 12) | 3 | 1,20 | 240.000 | 120.000 | 72.000 |
IV | Đường Quốc lộ 27C (trước là đường Khánh Lê - Lâm Đồng) |
|
|
|
|
|
1 | Từ Km 37 hết đất ông Cao Ty (thửa 23, tờ 12) và hết đất ông Nguyễn Đình Cơ (thửa 36, tờ 12) đến giáp cầu Bến Lội | 3 | 1,25 | 250.000 | 125.000 | 75.000 |
2 | Từ cầu Bến Lội đến cuối thôn Bố Lang (Km 42) | 3 | 1,30 | 260.000 | 130.000 | 78.000 |
3 | Từ hết thôn Bố Lang (Km 42) đến giáp ranh tỉnh Lâm Đồng | 3 | 0,50 | 100.000 | 50.000 | 30.000 |
V | Đường Quốc lộ 27C (đường Cầu Lùng - Khánh Lê đoạn qua huyện Khánh Vĩnh) |
|
|
|
|
|
1 | Đoạn từ ranh giới huyện Diên Khánh (giáp xã Sông Cầu) đến ranh giới thị trấn Khánh Vĩnh | 3 | 0,90 | 180.000 | 90.000 | 54.000 |
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định này.
PHỤ LỤC 9.3 |
|
| Khung giá đất ở (đồng/m2) | |||||
|
|
|
| Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | |
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (Các xã thuộc huyện Khánh Vĩnh) | Xã MN | 1MN | 45.000 | 35.000 | 30.000 | |||
2MN | 35.000 | 30.000 | 25.000 | |||||
A. ĐẤT Ở |
|
|
|
|
|
|
| |
STT | Tên xã | Giới hạn | Hệ số | Khu vực | Giá đất theo hệ số | |||
Điểm đầu | Điểm cuối | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||||
I | Xã Cầu Bà |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đường nhựa | Ngã ba Quốc lộ 27C từ đất ông Mang Lanh (thửa 34, tờ 03) | Hết đất ông Hà Ri (thửa 06, tờ 09) | 1,20 | 1MN | 54.000 | 42.000 | 36.000 |
VII | Xã Khánh Phú |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Đường bê tông xi măng | Đất bà Cao Thị Là Cánh (thửa 102 tờ 09) và đất ông Cao Là Đia (thửa 109 tờ 09) | Đất ông Cao Hiệp (thửa 64, 69 tờ 09) | 1,60 | 2MN | 56.000 | 48.000 | 40.000 |
12 | Đường Mang Na Đi Là Nia | Đất bà Cao Thị Bén (thửa 72 tờ 29) và đất ông Cao Hải (thửa 103 tờ 29) | Đất ông Cao Là Nia (thửa 34, tờ 13) và đất ông Cao Là Niên (thửa 59 tờ 13) | 1,60 | 2MN | 56.000 | 48.000 | 40.000 |
13 | Đường bê tông xi măng | Đất ông Cao Hoàng (thửa 08 tờ 28) và đất ông Cao Xanh (thửa 60 tờ 10) | Đất bà Cao Thị Dung (thửa 19 tờ 29) | 1,60 | 2MN | 56.000 | 48.000 | 40.000 |
14 | Đường bê tông xi măng | Đất ông Cao A No (thửa 186 tờ 21) và đất ông Lê Công Ra (thửa 15 tờ 24) | Đất ông Cao Chiến (thửa 55 tờ 21) và đất ông Cao Xuân Niên (thửa 63 tờ 21) | 1,60 | 2MN | 56.000 | 48.000 | 40.000 |
X | Xã Khánh Trung |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Đường dân sinh | Tỉnh lộ 8B (thửa 7, tờ 27) | Đất ông Phan Minh Tài (thửa 64 tờ 16) | 1,50 | 2MN | 52.500 | 45.000 | 37.500 |
9 | Đường dân sinh | Nhà ông Mè Tây (thửa 35 tờ 11) | Đất ông Hoàng Văn Thuận (thửa 48 tờ 11) | 1,50 | 2MN | 52.500 | 45.000 | 37.500 |
10 | Đường dân sinh | Nhà cộng đồng thôn Suối Lách (thửa 192, tờ 36) | Đất ông Lục Văn Tằng (thửa 46 tờ 23) | 1,50 | 1MN | 67.500 | 52.500 | 45.000 |
XI | Xã Liên Sang |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đường dân sinh | Ngã tư Giang Ly - Liên Sang | Ngã ba đường Quốc lộ 27C hết đất bà Xính (thửa 54, tờ 16) | 1,50 | 1MN | 67.500 | 52.500 | 45.000 |
5 | Đường dân sinh | Ngã tư Giang Ly - Liên Sang | Ngã ba Quốc lộ 27C hết đất ông Khánh (thửa 35, tờ 7) | 1,50 | 1MN | 67.500 | 52.500 | 45.000 |
XII | Xã Sơn Thái |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường dân sinh | Ngã 3 đường Quốc lộ 27C từ đất ông Dũng (thửa 20, tờ 13) | Cầu treo thôn Giang Biên hết thửa đất 141 và 149, tờ BĐ 14 | 1,40 | 1MN | 63.000 | 49.000 | 42.000 |
2 | Đường dân sinh | Ngã 3 đường Quốc lộ 27C từ đất ông Châu (thửa 06, tờ 15) | Cầu Bến Lội 2, hết thửa đất 28 và 31, tờ BĐ 09 | 1,40 | 1MN | 63.000 | 49.000 | 42.000 |
3 | Đường dân sinh | Ngã 3 đường Quốc lộ 27C từ đất ông Ngai (thửa 121, tờ 13) | Ngã ba đường, hết đất bà Nhi (thửa 140, tờ 13) và ông Hân (thửa 110, tờ 13) | 1,40 | 1MN | 63.000 | 49.000 | 42.000 |
4 | Đường bê tông | Ngã 3 đường Quốc lộ 27C từ đất bà Vách (thửa 99, tờ 14) | Ngã ba, hết đất ông Phượng (thửa 90, tờ 14) và đầu thửa đất ông Sơn (thửa 138, tờ 15) | 1,40 | 1MN | 63.000 | 49.000 | 42.000 |
XIII | Xã Sông Cầu |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Đường bê tông xi măng | Nhà ông Nguyễn Văn Cận (thửa 68 tờ 12) và đất ông Kim Văn Huy (thửa 61 tờ 12) | Đất rẫy ông Đặng Văn Ninh (thửa 45 tờ 13) và rẫy ông Tạ Quang Đảng (thửa 48 tờ 13) | 1,80 | 1MN | 81.000 | 63.000 | 54.000 |
12 | Đường bê tông xi măng | Đất rẫy ông Trần Hữu Chuân (thửa 05 tờ 08) | Đất rẫy ông Nguyễn Minh (thửa 09 tờ 08) | 1,80 | 1MN | 81.000 | 63.000 | 54.000 |
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định này.