Quyết định 25/2018/QĐ-UBND Khánh Hòa sửa đổi giá các loại đất

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 25/2018/QĐ-UBND

Quyết định 25/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của quy định giá các loại đất năm 2015 ổn định 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 30/2014/QĐ-UBND ngày 21/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh HòaSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:25/2018/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đào Công Thiên
Ngày ban hành:17/07/2018Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Quyết định 25/2018/QĐ-UBND

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA

-------

Số: 25/2018/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Khánh Hòa, ngày 17 tháng 07 năm 2018

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2015 ỔN ĐỊNH 5 NĂM 2015-2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 30/2014/QĐ-UBND NGÀY 21 THÁNG 12 NĂM 2014 CỦA UBND TỈNH KHÁNH HÒA

-----------------------------

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vn xác định giá đất;

Căn cứ Văn bản s173/HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh, về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 70/TTr-STNMT-GĐBTĐC ngày 31 tháng 01 năm 2018.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định giá các loại đất năm 2015 ổn định 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Khánh Hòa như sau:
1. Sửa đổi Khoản 2 Điều 4
“2. Nhóm đất nông nghiệp được quy định hai (02) vị trí theo địa giới hành chính của xã đồng bằng hoặc xã miền núi, cụ thể:
+ Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có khoảng cách tính từ mép đường (nếu đường chưa có lề) hoặc lề trong của đường quốc lộ, tỉnh lộ, hương lộ, liên xã, liên thôn trong phạm vi 200m. Trường hợp thửa đất chỉ có 1 phần đất nằm trong phạm vi 200m thì cả thửa đất đó được tính theo vị trí 1. Ngoài vị trí 1 còn áp dụng cho các trường hợp sau:
- Các thửa đất trồng cây hàng năm ngoài phạm vi 200m canh tác 02 vụ lúa/năm.
- Các thửa đất làm muối cách mép đường (nếu đường chưa có lề) hoặc lề trong của đường nội đồng không quá 100m và đường nội đồng có chiều rộng từ 6m trở lên.
+ Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất còn lại.”
2. Sửa đổi điểm b3, d1 và bổ sung điểm đ vào khoản 1 điều 5
“b3) Phân loại vị trí
- Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp trục đường giao thông.
- Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp ngõ hẻm của đường giao thông có chiều rộng của hẻm như sau:
+ Từ 3,5m trở lên đối với đường loại 1;
+ Từ 2m trở lên đối với đường loại 2, 3.
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.”
“d1) Phân loại đường: Gồm 4 loại đường và hệ số điều chỉnh từ 0,5 đến 1,8 tùy theo mức độ thuận lợi. Cụ thể:
- Đường loại 1: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông trong KDC nông thôn có chiều rộng đường trên 20m.
- Đường loại 2: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông trong KDC nông thôn có chiều rộng đường trên 13m đến 20m.
- Đường loại 3: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông trong KDC nông thôn có chiều rộng đường từ 10m đến 13m.
- Đường loại 4: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông trong KDC nông thôn có chiều rộng đường từ 8m đến dưới 10m.”
“đ) Quy hẻm đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn:
Độ rộng của hẻm được xác định bằng mặt cắt ngang nơi hẹp nhất của khoảng cách 2 bờ tường (hoặc hai bờ rào) đối diện của đường hẻm, bao gồm cả vỉa hè, cống thoát nước có đan đậy hai bên đường (phần mặt đường lưu thông được thuộc đất công), tính từ đầu hẻm đến thửa đất được xác định giá.”
3. Sửa đổi khoản 1khoản 7 điều 7
“1. Đối với những thửa đất phi nông nghiệp tiếp giáp nhiều đường, nhiều hẻm thì quy định như sau:
- Những thửa đất tiếp giáp 2 đường (hoặc 2 hẻm) thì áp dụng loại đường (hoặc hẻm) có giá đất cao hơn và nhân thêm hệ số 1,1.
- Những thửa đất có một mặt giáp với đường (hoặc hẻm) và một mặt tiếp giáp với biển (hoặc giáp sông có chiều rộng trên 100m) thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất kinh doanh hay thương mại dịch vụ thì áp dụng giá đất ở của đường (hoặc hẻm) tiếp giáp và nhân với hệ số 1,1.
- Những thửa đất tiếp giáp 2 đường và 1 hẻm (hoặc 2 hẻm) thì áp dụng loại đường có giá đất cao hơn và nhân thêm hệ số 1,15.
- Những thửa đất tiếp giáp 3 đường trở lên (hoặc 3 hẻm trở lên) thì áp dụng loại đường (hoặc hẻm) có giá đất cao nhất và nhân thêm hệ số 1,2.”

“7. Những thửa đất tiếp giáp với mặt đường nhưng có địa hình thấp trũng hơn mặt đường được điều chỉnh giảm theo giá đất cùng vị trí theo từng độ trũng tương ứng các tỷ lệ % quy định cho từng khu vực như sau:

Khu vực

Hệ số điều chỉnh theo độ sâu

Từ 1m đến dưới 2m

Từ 2m đến dưới 3m

Từ 3m trở lên

Khu vực nông thôn

5%

10%

15%

Khu vực đô thị

2,5%

5%

7,5%

Riêng đối với dự án có giá trị khu đất dưới 20 tỷ (tính theo giá đất trong bảng giá đất), thì căn cứ hồ sơ dự toán san lấp do chủ đầu tư tổ chức lập và thm tra theo quy định; giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan xem xét báo cáo UBND tỉnh quyết định.”

4. Sửa đổi Điểm e Khoản 2 Điều 8
“e) Giá đất được quy định bằng 1,3 lần giá đất tại khoản 1 Điều này đối với các khu vực sau: đất nông nghiệp các xã thuộc thành phố Nha Trang; đất nông nghiệp vị trí 1 có một mặt tiếp giáp tuyến giao thông chính là Quốc Lộ, Tỉnh lộ, đường liên huyện (thành phố, thị xã); đất nông nghiệp tại các xã được công nhận đô thị loại V như xã Đại Lãnh (huyện Vạn Ninh), xã Ninh Sim (thị xã Ninh Hòa), xã Suối Tân (huyện Cam Lâm), xã Suối Hiệp (huyện Diên Khánh), xã Ninh Thọ, xã Ninh An (thị xã Ninh Hòa), xã Diên Lạc, xã Diên Phước (huyện Diên Khánh).”
5. Sửa đổi Điểm a Khoản 2 Điều 9
“a) Giá đất thương mại dịch vụ và giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ được quy định bằng 30% giá đất ở cùng vị trí nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản này (trừ giá đất quy định tại điểm b Khoản này và giá đất thương mại dịch vụ tại địa bàn thành phố Nha Trang).
Giá đất thương mại dịch vụ tại thành phố Nha Trang được quy định như sau:
Từ ngày 01/01/2017, giá đất thương mại dịch vụ bằng 40% giá đất ở cùng vị trí nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản này.
Đối với các trường hợp thuê đất trước ngày 01/01/2017 khi thực hiện chuyển mục đích; thay đổi hình thức thuê đất thương mại dịch vụ; khi điều chỉnh lại đơn giá thuê đất cho chu kỳ tiếp theo trong thời gian ổn định của bảng giá đến hết ngày 31/12/2019, được áp dụng giá đất bằng 30% giá đất ở cùng vị trí nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản này.”
6. Bổ sung khoản 3 Điều 9
“3. Giá đất có mặt nước bằng 50% giá đất của loại đất có vị trí liền kề có cùng mục đích sử dụng.”
7. Sửa đổi Khoản 1 Điều 10
“1. Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ) áp dụng bằng giá đất ở tại khu vực lân cận đã quy định tại các Phụ lục kèm theo Quy định này.
Đối với đất công trình sự nghiệp quy định tại khoản 2 Điều 147 Luật đất đai gồm đất xây dựng các công trình sự nghiệp thuộc các ngành và lĩnh vực về kinh tế, văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, môi trường, ngoại giao và các công trình sự nghiệp khác áp dụng giá đất như sau:
- Đất công trình sự nghiệp của tổ chức chưa tự chủ tài chính (giao đất lâu dài): giá đất áp dụng bằng giá đất ở lân cận đã quy định tại bảng giá;
- Đất công trình sự nghiệp của tổ chức tự chủ tài chính (sử dụng có thời hạn) UBND tỉnh sẽ quy định giá đất cho từng trường hợp cụ thể khi phát sinh hồ sơ cho thuê đất trên cơ sở số liệu báo cáo của Hội đồng thẩm định giá”
8. Sửa đổi, bổ sung các phụ lục tại điều 12 bản quy định, gồm:
“1. Phụ lục giá đất thành phố Nha Trang
- Phụ lục 2.1: bảng giá đất các phường thuộc thành phố Nha Trang.
- Phụ lục 2.2: bảng giá đất tại nông thôn ven trục giao thông chính thành phố Nha Trang.
- Phụ lục 2.3a: bảng giá đất phi nông nghiệp các xã thuộc thành phố Nha Trang.
- Phụ lục 2.3b: bảng giá đất phi nông nghiệp tại các khu quy hoạch dân cư, khu đô thị tại các xã thuộc thành phố Nha Trang
2. Phụ lục giá đất thành phố Cam Ranh
- Phụ lục 3.1: bảng giá đất các phường thuộc thành phố Cam Ranh.
- Phụ lục 3.2: bảng giá đất tại nông thôn ven trục giao thông chính thành phố Cam Ranh.
- Phụ lục 3.3: bảng giá đất phi nông nghiệp các xã thuộc thành phố Cam Ranh.
3. Phụ lục giá đất huyện Cam Lâm
- Phụ lục 4.1: bảng giá đất thị trấn Cam Đức
- Phụ lục 4.2: bảng giá đất tại nông thôn ven trục giao thông chính huyện Cam Lâm.
4. Phụ lục giá đất huyện Diên Khánh
- Phụ lục 5.1: bảng giá đất thị trấn Diên Khánh.
- Phụ lục 5.2: bảng giá đất tại nông thôn ven trục giao thông chính huyện Diên Khánh.
- Phụ lục 5.3: bảng giá đất phi nông nghiệp các xã thuộc huyện Diên Khánh.
5. Phụ lục giá đất thị xã Ninh Hòa
- Phụ lục 6.1: bảng giá đất các phường thuộc thị xã Ninh Hòa
- Phụ lục 6.2: bảng giá đất tại nông thôn ven trục giao thông chính thị xã Ninh Hòa.
- Phụ lục 6.3: bảng giá đất phi nông nghiệp các xã thuộc thị xã Ninh Hòa
6. Phụ lục giá đất huyện Vạn Ninh
- Phụ lục 7.1: bảng giá đất thị trấn Vạn Giã
- Phụ lục 7.2: bảng giá đất tại nông thôn ven trục giao thông chính huyện Vạn Ninh.
- Phụ lục 7.3: bảng giá đất phi nông nghiệp các xã thuộc huyện Vạn Ninh
7. Phụ lục giá đất huyện Khánh Sơn
- Phụ lục 8.1: bảng giá đất thị trấn Tô Hạp.
8. Phụ lục giá đất huyện Khánh Vĩnh
- Phụ lục 9.1: bảng giá đất thị trấn Khánh Vĩnh.
- Phụ lục 9.2: bảng giá đất tại nông thôn ven trục giao thông chính huyện Khánh Vĩnh.
- Phụ lục 9.3: bảng giá đất phi nông nghiệp các xã thuộc huyện Khánh Vĩnh.”
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 08 năm 2018 và thay thế Quyết định 43/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại bản quy định kèm theo Quyết định 30/2014/QĐ-UBND ngày 21/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định giá các loại đất năm 2015 ổn định 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ngành, đoàn thể, đơn vị thuộc tỉnh và Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 Nơi nhận:
- Như điều 3;
- UBTV Quốc Hội;
- V
ăn phòng Chính phủ;
- Vụ Pháp chế-B
Tài chính;
- Vụ pháp chế-B
Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản-B
Tư pháp;
- Thường trực T
nh ủy;
- TT. HĐND, UBND tỉnh;
- Các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam t
nh;
- Sở Tư pháp (để thực hiện việc kiểm tra văn bản QPPL);
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Đài Phát thanh- Truyền hình KH;
- Báo Khánh Hòa;
- Lưu: VT, CVNCTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Công Thiên

PHỤ LC 2.1

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

(Các phường thuộc thành phố Nha Trang)

Khung giá đất ở (đồng/m2)

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

V trí 3

V trí 4

Vị trí 5

1

18,000,000

9,600,000

8,000,000

4,000,000

1,800,000

2

12,500,000

6,720,000

5,600,000

3,000,000

1,400,000

3

8,700,000

4,800,000

4,000,000

2,000,000

1,000,000

4

6,000,000

3,600,000

3,000,000

1,500,000

800,000

5

4,000,000

2,400,000

2,000,000

1,000,000

700,000

6

2,500,000

1,500,000

1,250,000

700,000

600,000

7

1,500,000

900,000

750,000

600,000

550,000

8

1,000,000

840,000

700,000

550,000

500,000

Đảo

270,000

 

 

 

 

A. ĐẤT Ở

STT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Loại đường

Hệ số

Giá đất theo hệ sđường

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

51

Đô Lương

Ngô Gia Tự

cuối đường (thửa 121 tờ 12)

5

0.90

3,600,000

2,160,000

1,800,000

900,000

630,000

61

Định Cư

Trn Nguyên Hãn

cuối đường (thửa 451 tờ 10)

5

0.90

3,600,000

2,160,000

1,800,000

900,000

630,000

79

Đường Phòng Không

Phùng Hưng (đoạn từ Lê Hồng Phong đến Tha đất s4 tờ bản đồ số 16 và 25)

Nhà s 71- nhà ông Thành

6

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

700,000

600,000

100

Hồ Xuân Hương

Trần Nhật Duật

Thửa 149, TBĐ số 06 phường Phước Hòa

5

1.00

4,000,000

2,400,000

2,000,000

1,000,000

700,000

 

 

Từ sau thửa 149, TBĐ số 06 phường Phước Hòa

Lê Hồng Phong

5

0.70

2,800,000

1,680,000

1,400,000

700,000

490,000

110

Hương Điền

Đồng Nai

đến hết nhà số 24 Hương Điền của bà Khổng Thị Loan thửa 223 mảnh 6 tờ BDĐC 20 Phước Hải

6

0.80

2,000,000

1,200,000

1,000,000

560,000

480,000

112

Hương lộ Ngọc Hiệp

từ hết Tịnh xá Ngọc Trang cộng thêm 100m

Hương lộ 45

6

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

700,000

600,000

142

Lý Quốc Sư

Đường 2/4

Nguyễn Thái Học

3

1.00

8,700,000

4,800,000

4,000,000

2,000,000

1,000,000

173

Nguyễn Khuyến

Cổng Bệnh viện Da liễu

Chắn đường sắt

5

0.80

3,200,000

1,920,000

1,600,000

800,000

560,000

179

Nguyễn ThĐịnh (đường số 15 cũ)

Hoàng Diu

Trương Hán Siêu

4

1.00

6,000,000

3,600,000

3,000,000

1,500,000

800,000

189

Nguyễn Văn Thành

Trần Phú (Vĩnh Nguyên)

Cuối đường (Đến thửa 74 tờ bản đồ 45 và hẻm bê tông bên cạnh thửa 75 tờ bản đồ 45 phường Vĩnh Nguyên)

6

0.80

2,000,000

1,200,000

1,000,000

560,000

480,000

208

Phan Văn Trị

Trần Phú (Vĩnh Nguyên)

Cuối đường (Giáp hẻm bê tông bên cnh thửa 164 và thửa 31 tờ bản đ45 phường Vĩnh Nguyên)

6

0.80

2,000,000

1,200,000

1,000,000

560,000

480,000

215

Phùng Hưng

Lê Hồng Phong

Thửa đất số 4 tờ bản đồ số 16 và 25

6

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

700,000

600,000

 

 

Nguyễn Thị Định

Dương Văn An

6

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

700,000

600,000

280

Yết Kiêu (P.Vĩnh Nguyên)

Trần Phú

Cuối đường (Giáp hẻm bê tông bên cạnh thửa 108 và thửa 140 tờ bản đồ 42 phường Vĩnh Nguyên)

6

0.80

2,000,000

1,200,000

1,000,000

560,000

480,000

282

Khu dân cư A&T

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lương Văn Can

Đường 2/4

Thái Phiên

6

0.80

2,000,000

1,200,000

1,000,000

560,000

480,000

289

Khu dân cư Ngọc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường Quy hoạch rộng từ 5m đến 6m

 

7

0.90

1,350,000

810,000

675,000

540,000

495,000

 

Đường Quy hoạch rộng trên 6m đến 10m

 

7

1.00

1,500,000

900,000

750,000

600,000

550,000

290- 291

Khu đô thị mới Phước Long (bao gồm khu tái định cư)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường Quy hoạch rộng 28m

 

 

5

1.00

4,000,000

2,400,000

2,000,000

1,000,000

700,000

 

Đường Quy hoạch rộng 20m

 

 

5

0.90

3,600,000

2,160,000

1,800,000

900,000

630,000

 

Đường Quy hoạch rộng 18,5m

 

5

0.85

3,400,000

2,040,000

1,700,000

850,000

595,000

 

Đường Quy hoạch rộng 16m

 

 

5

0.80

3,200,000

1,920,000

1,600,000

800,000

560,000

 

Đường Quy hoạch rộng 12m

 

 

5

0.70

2,800,000

1,680,000

1,400,000

700,000

490,000

 

Đường Quy hoạch rộng 10m

 

 

6

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

700,000

600,000

 

Đường Quy hoạch rộng 9m

 

 

6

0.90

2,250,000

1,350,000

1,125,000

630,000

540,000

300

Khu đô thị An Bình Tân, phường Phước Long (bao gồm khu tái định cư)

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường Quy hoạch rộng trên 27m

 

5

1.00

4,000,000

2,400,000

2,000,000

1,000,000

700,000

 

Đường Quy hoạch rộng 27m

 

 

5

0.95

3,800,000

2,280,000

1,900,000

950,000

665,000

 

Đường Quy hoạch rộng 20,5m

 

5

0.85

3,400,000

2,040,000

1,700,000

850,000

595,000

 

Đường quy hoạch rộng 13 m

 

5

0.75

3,000,000

1,800,000

1,500,000

750,000

525,000

303

Trần Quang Diệu

Đường 2/4

Giáp Đài phát sóng phát thanh

5

0.90

3,600,000

2,160,000

1,800,000

900,000

630,000

304

Khu đô thị mới Lê Hồng Phong I (bao gồm khu tái định cư)

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 35m

 

 

4

0.70

4,200,000

2,520,000

2,100,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng từ 20m đến 22,5 m

 

5

0.90

3,600,000

2,160,000

1,800,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng từ 15m đến dưới 20m

 

5

0.80

3,200,000

1,920,000

1,600,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng từ 10m đến dưới 15m

 

5

0.70

2,800,000

1,680,000

1,400,000

 

 

305

Khu đô thị mới Lê Hồng Phong II (bao gồm khu tái định cư)

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng từ 20m đến 22,5 m

 

5

0.90

3,600,000

2,160,000

1,800,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng từ trên 13m đến dưới 20m

 

5

0.80

3,200,000

1,920,000

1,600,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng trên 10m đến 13m

 

5

0.70

2,800,000

1,680,000

1,400,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 10m

 

 

6

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

 

306

Khu đô thị Hoàng Long (bao gồm khu tái định cư)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng từ 26m đến 30m

 

5

0.95

3,800,000

2,280,000

1,900,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng từ 20m đến 22,5m

 

5

0.90

3,600,000

2,160,000

1,800,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng từ trên 14m đến dưới 20m

 

5

0.80

3,200,000

1,920,000

1,600,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 14m

 

 

5

0.75

3,000,000

1,800,000

1,500,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 12m

 

 

5

0.70

2,800,000

1,680,000

1,400,000

 

 

307

Khu quy hoạch nhà ở hộ gia đình quân nhân Nhà máy Z753 (phường Vĩnh Hòa)

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 13m

 

 

6

0,85

2,125,000

1,275,000

1,062,500

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 10m

 

 

6

0,8

2,000,000

1,200,000

1,000,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 5m

 

 

 

 

1,000,000

 

 

 

 

308

Khu TT2 khu nhà ở gia đình quân đội K98 phường Phước Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 20m

 

3

0.80

6,960,000

3,840,000

3,200,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 16m

 

4

1.00

6,000,000

3,600,000

3,000,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 12m

 

4

0.80

4,800,000

2,880,000

2,400,000

 

 

309

Khu tái định cư S1 tại phường Vĩnh Trường

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng từ 10,5m đến 15,5m

7

1.00

1,500,000

900,000

750,000

 

 

310

Khu đô thị VCN-Phước Long (bao gồm khu tái định cư)

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 35m trở lên

5

1.00

4,000,000

2,400,000

2,000,000

 

 

 

Đường quy hoạch số 4 rộng từ 18,5m đến 22,5m (đoạn đi qua dự án này)

5

0.85

3,400,000

2,040,000

1,700,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 16m

 

5

0.80

3,200,000

1,920,000

1,600,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng từ 11,5m đến dưới 16m

5

0.75

3,000,000

1,800,000

1,500,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 10m

 

6

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 8m

 

6

0.80

2,000,000

1,200,000

1,000,000

 

 

311

Khu dân cư Nam Vĩnh Hải (phường Vĩnh Hải)

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 16m

 

6

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 13m

 

6

0.90

2,250,000

1,350,000

1,125,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 11m

 

6

0.85

2,125,000

1,275,000

1,062,500

 

 

312

Khu tái định cư thuộc khu đô thị VCN-Phước Long II

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 20m

QĐ 972/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 của tỉnh

5

0.85

3,400,000

2,040,000

1,700,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 15m-16m

5

0.80

3,200,000

1,920,000

1,600,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 13m

 

5

0.75

3,000,000

1,800,000

1,500,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 12m

 

5

0.70

2,800,000

1,680,000

1,400,000

 

 

313

Khu tái định cư tại phân khu 2, 3 thuộc khu Trung tâm Thương mại dịch vụ tài chính du lịch Nha Trang

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 25m

 

4

1.00

6,000,000

3,600,000

3,000,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 18m

 

4

0.90

5,400,000

3,240,000

2,700,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 12m-16m

4

0.70

4,200,000

2,520,000

2,100,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 9m

 

5

1.00

4,000,000

2,400,000

2,000,000

 

 

314

Khu dân cư Ngọc Hiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 20m

 

 

4

0.80

4,800,000

2,880,000

2,400,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 16m

 

 

6

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 13m

 

 

6

0.80

2,000,000

1,200,000

1,000,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 10m

 

 

6

0.70

1,750,000

1,050,000

875,000

 

 

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khon 5 Điều 1 Quyết định này;

PHỤ LỤC 2.2

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH

(thuộc thành phố Nha Trang)

Khung giá đất ở (đồng/m2)

Loại đường

Vị trí 1

V trí 2

V trí 3

1

1,600,000

800,000

480,000

2

800,000

400,000

240,000

3

400,000

200,000

120,000

A. ĐẤT Ở

STT

TÊN ĐƯỜNG

Loại đường

H s

Giá đất theo hệ sđường

V trí 1

Vị trí 2

V trí 3

1

Quốc lộ 1 đi qua xã Vĩnh Phương

 

 

 

 

 

1.1

Từ giáp ranh xã Diên Phú đến đường vào thôn Đắc Lộc

1

0.90

1,440,000

720,000

432,000

1.2

Từ đường vào thôn Đắc Lộc đến nam đèo Rù Rì

1

1.25

2,000,000

1,000,000

600,000

7

Đại lộ Nguyễn Tất Thành

 

 

 

 

 

7.2

Tiếp theo đến nhánh rẽ đường vào thôn Phước Trung (nay là thôn Phước Thủy)

1

0.85

1,360,000

680,000

408,000

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

PHỤ LỤC 2.3 a

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

(Các xã thuộc thành phố Nha Trang)

Khung giá đất ở (đồng/m2)

Loại đường

V trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

1,000,000

500,000

250,000

2

600,000

300,000

200,000

3

300,000

200,000

150,000

A. ĐẤT Ở

STT

Tên đường

Điểm đầu - đim cuối

Loại đường

Hệ sđường

Hệ số xã

Giá đất theo hệ số

Vị trí 1

V trí 2

Vị trí 3

I

XÃ PHƯỚC ĐNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Phước Tân

Từ đường Tỉnh lộ (UBND xã) (thửa 182 tờ bản đồ số 20) đến hết Công ty TNHH Long Thủy (tha 252 tờ bản đồ số 22)

2

1.20

1.50

1,080,000

540,000

360,000

 

 

Từ sau Công ty TNHH Long Thủy (thửa 252 tờ bản đồ số 22) đến Nhà máy Ponaga

2

1.00

1.50

900,000

450,000

300,000

 

 

Từ sau Công ty TNHH Long Thủy (thửa 252 tờ bản đồ số 22) đến Ngã ba đi hồ Kênh Hạ (thửa 13 tờ bản đồ số 17 Đào Xuân Tro)

2

0.90

1.50

810,000

405,000

270,000

 

 

Từ đường Phước Tân đến đường Phước Lộc (đoạn nhà ông Vinh)

2

0.80

1.50

720,000

360,000

240,000

2

Đường Phước Toàn đi Sông Lô

Từ Đại lộ Nguyễn Tt Thành đến ngã 3 chợ Chiều

1

0.90

1.50

1,350,000

675,000

337,500

3

Đường Phước Trung 1

Từ Đại lộ Nguyễn Tất Thành (cầu 3 cây) đến giáp đường Tỉnh lộ (3 nhánh rẽ về đường tỉnh lộ)

2

1.20

1.50

1,080,000

540,000

360,000

4

Đường Tỉnh lộ (đường Ủy ban xã)

Từ 2 nhánh đại lộ Nguyễn Tất Thành Đến đường vào kênh hạng I (thửa 03 tờ 19 Lê Lâm Hải Âu)

1

1.00

1.50

1,500,000

750,000

375,000

 

 

Từ đường vào kênh hạng I (tha 03 tờ 19) Đến đầu đường ra cầu Bến Điệp (thửa 137 tờ 9 Nguyễn Kiện)

1

0.90

1.50

1,350,000

675,000

337,500

 

 

Từ đầu đường ra cầu Bến Điệp (thửa 137 tờ 9 Nguyễn Kiện) đến Ngã tư Phước Thượng (thửa 208 tờ 3 Phạm Ngọc Năng)

1

0.80

1.50

1,200,000

600,000

300,000

5

Đường thôn Phước Lộc

Từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến giáp đường vào nhà máy Ponaga (thửa 50 tờ 28 Nguyễn Thị Trung)

2

1.00

1.50

900,000

450,000

300,000

 

 

Từ đường vào nhà máy Ponaga (thửa 109 tờ 28 Võ Đình Phục) Đến tràn suối phi châu Phước Lộc (thửa 139 tờ 33 Trần Văn Trực)

2

0.90

1.50

810,000

405,000

270,000

 

 

Từ tràn suối phi châu Phước Lộc (thửa 210 tờ 33 Phan Văn Trãi) đến đại lộ Nguyễn Tất Thành (nhà ông Nguyễn Văn Minh, thửa 280 t 34)

2

0.80

1.50

720,000

360,000

240,000

 

 

Từ Tỉnh lộ 3 giáp UBND xã (thửa 103 tờ 23) Đến nhà bà Nguyễn Thị Hóa (Thửa 50 tờ 27)

2

0.90

1.50

810,000

405,000

270,000

 

 

Từ đường vào nhà máy Ponaga (thửa 81 tờ 28 Nguyễn Văn Thanh) đến khu du lịch Trăm Trứng (thửa 83 tờ 27 Vũ Thanh Thảo)

2

0.90

1.50

810,000

405,000

270,000

 

 

Hai nhánh giáp khu du lịch Trăm Trứng Đến suối Khô (thửa 9 tờ 33 Nguyễn Khắc Rường)

2

0.80

1.50

720,000

360,000

240,000

 

 

Từ đại lộ Nguyễn Tất Thành (nhà ông Nguyễn Văn Thường, thửa 7 tờ 34) Thửa 07 tờ 38 (nguyễn Thị Hường)

2

0.80

1.50

720,000

360,000

240,000

6

Đường thôn Phước Thượng và Phước Sơn

Từ giáp ranh xã Vĩnh Thái (thửa 1 t9 Đỗ Văn Hoàng) Đến giáp ngã tư Phước Thượng (thửa 209 tờ 3 Trần Văn Cương)

2

0.90

1.50

810,000

405,000

270,000

 

 

Từ ngã tư Phước Thượng (thửa 202 tờ 3 Nguyễn Chung) Đến giáp ranh xã Suối Cát huyện Cam Lâm (đường Trảng É cũ) (thửa 39 t13 Trần Văn Minh)

2

0.90

1.50

810,000

405,000

270,000

 

 

Nhánh rẽ của đường thôn Phước Thượng và Phước Sơn:

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường thôn Phước Thượng và Phước Sơn (đường Trảng É cũ) (thửa 68 tờ 2 Nguyễn Thị Thảo) Giáp suối (thửa 65 tờ 7 Nguyễn Xuân Sơn)

2

0.80

1.50

720,000

360,000

240,000

7

Đường Phước Bình

Từ cầu Phước Điền (thửa 201 t18 Nguyễn Thị Dung) Đến giáp đất nhà ông Lưu Văn Hự (thửa 660 tờ 10)

2

1.00

1.50

900,000

450,000

300,000

8

Đường Phước Sơn

Từ giáp đường thôn Phước Thượng Phước Sơn (đường Trảng É cũ) (thửa 59 tờ 14 Nguyễn Anh Hào) Đến tha 24 tờ 15 Phan Hữu Chính

2

0.80

1.50

720,000

360,000

240,000

9

Đường Trần Nam Trung (Đường vào hồ kênh Hạ cũ)

Từ Tỉnh lộ 3 (thửa 07 tờ 19 Lê Lâm Hải Âu) Hồ Kênh Hạ 1 (thửa 9 tờ 17 Hồ Ngọc Minh)

2

0.90

1.50

810,000

405,000

270,000

10

Đường vào nhà ông Bôn

Từ tnh lộ 3 (thửa 342 tờ 23 Nguyễn Văn Đức) Thửa 08 tờ 28 Nguyễn Văn Thiết

2

1.00

1.50

900,000

450,000

300,000

11

Đường An Lạc (Đường vào nghĩa trang Phước Đồng cũ)

Từ ngã tư Phước Thượng (thửa 257 t3 Huỳnh Xuân Long) Thửa 356 t03 Ban quản lý nghĩa trang

2

0.80

1.50

720,000

360,000

240,000

15

Đường Phước Điền

Từ đường Phước Bình (ngõ ông Khao) đến đường tỉnh lộ 3

2

0.80

1.50

720,000

360,000

240,000

 

 

Từ đường Tnh lộ 3 (thửa 162 tờ 9 Nguyễn Hữu sắc) đến Thửa 54 t10 Nhà bà Phạm Thị Hay

2

0.70

1.50

630,000

315,000

210,000

II

XÃ VĨNH HIỆP

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Liên xã Vĩnh Hiệp - Vĩnh Ngọc (đường Gò Găng)

Từ đường 19/5 khu Vĩnh Điềm Trung Đến thôn Phú Nông (Nhà ông Phạm Văn Nhân, thửa 5 tờ bản đồ số 1)

1

1.20

1.50

1,800,000

900,000

450,000

2

Đường Cầu Dứa Phú Nông (đường liên xã Vĩnh Hiệp - Vĩnh Ngọc)

Từ đường 23/10 (giáp ngã 3 cầu Dứa) đến giáp thôn Phú Nông - Vĩnh Ngọc

1

1.30

1.50

1,950,000

975,000

487,500

3

Đường Liên xã Vĩnh Hiệp - Vĩnh Thái

Từ đường 23/10 đến chắn đường sắt Vĩnh Châu

1

1.20

1.50

1,800,000

900,000

450,000

 

 

Từ chắn đường sắt Vĩnh Châu đến cầu Dài - Vĩnh Thái

1

1.10

1.50

1,650,000

825,000

412,500

4

Đường Cầu Ké

Từ đường 23/10 Đến giáp Ngã ba nhà ông Phạm An (thửa 74, tờ bản đồ số 13)

2

1.20

1.50

1,080,000

540,000

360,000

 

 

Từ giáp Ngã ba nhà ông Phạm An (thửa 74, tờ bản đồ số 13) Đến giáp thôn Đồng Nhơn, xã Vĩnh Trung

2

0.80

1.50

720,000

360,000

240,000

5

Đường ga Phú Vinh

Từ bệnh viện giao thông Đến giáp Cầu Móng (thửa 143 tờ bản đồ số 14)

2

0.90

1.50

810,000

405,000

270,000

7

Đường Tổ 16 thôn Vĩnh Điềm Thượng

Từ đường 23/10 Đến giáp ngã ba nhà ông Nguyễn Tấn Lý (thửa 159 tờ bản đồ s 4)

2

1.00

1.50

900,000

450,000

300,000

8

Đường Tổ 18 thôn Vĩnh Điềm Thượng

Từ đường 23/10 Đến giáp sông Quán Trường (thửa 59 tbản đồ số 24)

2

0.80

1.50

720,000

360,000

240,000

9

Đường Vĩnh Hiệp-Vĩnh Trung

Từ chắn đường sắt Đến vườn ươm 1 Vĩnh Hiệp (thửa 40 tờ bản đồ 11)

2

1.20

1.50

1,080,000

540,000

360,000

10

Đường Cầu Da cũ

Từ Cầu Dứa cũ (tha 73 tờ bản đồ số 17) Đến giáp chợ Vĩnh Hiệp (thửa 39 tbản đồ số 16)

1

1.20

1.50

1,800,000

900,000

450,000

12

Đường giáp ranh Vĩnh Thái Vĩnh Hiệp

Từ cầu Dài (giáp nhà ông Lê Hùng Dũng) (thửa 261 tờ 16) Đến cuối đường

2

1.00

1.50

900,000

450,000

300,000

13

Đường Tổ 6 (thôn Vĩnh Điềm Trung)

Từ đường 23/10 (nhà ông Trần Văn Hoàng, thửa 128 tờ bản đồ 07) Đến nhà hàng Tân Cảnh (thửa s01, tờ bản đồ 07)

2

0.80

1.50

720,000

360,000

240,000

14

Đường Tổ 17 (thôn Vĩnh Điềm Thượng)

Đường 23/10 đến Nhà ông Sào (thửa số 10 và 16 tờ bản đồ số 09)

2

0.80

1.50

720,000

360,000

240,000

15

Đường Tổ 5 (thôn Vĩnh Điềm Trung)

Đường 23/10 Nhà ông Khải (thửa 74 tờ bản đồ số 8)

2

0.80

1.50

720,000

360,000

240,000

17

Đường đập Cầu Dứa

Nhà hàng Hoàng Lan (thửa 111 tờ bản đồ số 17) Đến quanh nhà văn hóa xã

3

1.1

1.5

495,000

330,000

247,500

 

 

Nhà hàng Hoàng Lan Nhà ông Lợi (thửa 199 tờ bn đồ số 17)

3

1.1

1.5

495,000

330,000

247,500

18

Đường Tổ 11 và Tổ 12 (thôn Vĩnh Điềm Thượng)

Nhà gác chn đường sắt Đến các điểm rẻ cuối nhà ông Anh (thửa 25 tờ 15)

3

1.1

1.5

495,000

330,000

247,500

-

 

Đường Tổ 13 (thôn Vĩnh Điềm Thượng) (Đường gom đường sắt)

3

1.1

1.5

495,000

330,000

247,500

19

STT 19 bỏ

 

3

1.1

1.5

495,000

330,000

247,500

20

Đường Tổ 13 (thôn Vĩnh Điềm Thượng)

Từ ngã rẽ Vĩnh Trung (thửa 408 tờ 14) đến cuối đường (thửa 204 tờ 14)

3

1.1

1.5

495,000

330,000

247,500

III

XÃ VĨNH LƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Chính Hữu (Đường Hương lộ chính cũ)

Từ Quốc lộ 1 A đến giáp đường Giáp Văn Cương

1

1.10

1.35

1,485,000

742,500

371,250

 

 

Tiếp theo đến giáp đường Phạm Văn Đồng

2

1.10

1.35

891,000

445,500

297,000

2

Đường Quang Dũng (Đường Đồng Láng Nguyễn Viết Xuân cũ)

Từ Quốc lộ 1A đến hết Công ty Việt Khánh (thửa 63, tờ bản đồ số 8)

2

1.00

1.35

810,000

405,000

270,000

3

Đường thôn Cát Lợi

Từ Quốc lộ 1A đến hết đường

2

1.00

1.35

810,000

405,000

270,000

4

Nguyễn Phan Chánh (Đường Văn Hóa Lương Sơn cũ)

Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Phạm Văn Đồng

1

1.10

1.35

1,485,000

742,500

371,250

5

Đường Thu Bồn (Đường Văn Đăng - Đồng Láng cũ)

Từ Ngã ba Văn Đăng-Trạm Y tế xã đến hết nhà ông Nguyễn Văn Tám (thửa 162, tờ bản đồ số 8a)

1

1.00

1.35

1,350,000

675,000

337,500

 

 

Từ sau Nhà Ô Ng.V.Tám (thửa 162, tờ bản đồ s8a) đến đường trường Nguyễn Viết Xuân

2

1.00

1.35

810,000

405,000

270,000

6

Đường Giáp Văn Cương (Đường Hương lộ chính cũ)

Từ đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường Chính Hữu

1

1.00

1.35

1,350,000

675,000

337,500

7

Đường Phan Trọng Tuệ (Đường Văn Đăng-Nhà Thờ cũ)

Từ Nhà Thờ Lương Sơn đến đường Phạm Văn Đồng

2

0.90

1.35

729,000

364,500

243,000

8

Dương Khuê

Quốc lộ 1A đến Chùa Nam Hải

2

1.00

1.35

810,000

405,000

270,000

9

Các đường còn lại

 

3

1.00

1.35

405,000

270,000

202,500

10

Đường Cửu Hàm

Từ ngã 3 Đường Nguyễn Phan Chánh (sau nhà ông Nguyn Minh Phương) (thửa số 36 tbản đồ 33) đến cuối đường

2

0.80

1.35

648,000

324,000

216,000

11

Đường Suối Ngang (Cát Lợi)

Từ Quốc lộ 1A đến Cuối đường bê tông (đến đất ông Nguyễn Khi) (thửa 85 tờ bản đồ 19)

2

0.80

1.35

648,000

324,000

216,000

12

Đường Hoàng Minh Đạo

Quốc lộ 1A đến giáp nhà ông Lưu Văn Thoại (thửa 202 tờ bản đồ 29)

1

0.80

1.35

1,080,000

540,000

270,000

IV

XÃ VĨNH NGỌC

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Lương Định Của (Hương lộ 45 cũ)

Từ Chắn đường sắt Ngọc Hiệp đến Cầu Bến Ma

1

1.20

1.50

1,800,000

900,000

450,000

2

Đường Liên xã Vĩnh Ngọc-Vĩnh Hiệp (Đường Gò Cây Sung, Đường liên thôn Phú Điềm Trung-Phú Nông cũ)

Từ giáp ranh xã Vĩnh Hiệp (đường Gò Găng) đến đường Cầu Dứa Phú Nông

1

1.00

1.50

1,500,000

750,000

375,000

3

 

Từ đường Cầu Dứa Phú Nông đến giáp ranh xã Vĩnh Thạnh

1

0.80

1.50

1,200,000

600,000

300,000

4

Đường Cầu Dứa Phú Nông (đường Liên xã Vĩnh Ngọc - Vĩnh Hiệp)

Từ đường Lương Định Của đến giáp ranh xã Vĩnh Hiệp

1

1.20

1.50

1,800,000

900,000

450,000

5

Đường Phú Nông

Từ đường Lương Định Của đến đường Cầu Dứa Phú Nông

1

1.00

1.50

1,500,000

750,000

375,000

6

Đường thôn Hòn Nghê

Từ đường Nguyễn Xiển đến ngã 3 đường khu QH 1

1

1.00

1.50

1,500,000

750,000

375,000

 

 

Từ ngã 3 đường khu QH 1 đến Đá chồng Hòn Nghê

1

0.80

1.50

1,200,000

600,000

300,000

 

 

Từ Đá Chồng Hòn Nghê đến cầu Gỗ Vĩnh Ngọc

2

1.00

1.50

900,000

450,000

300,000

7

Đường thôn Xuân Lạc 1

Từ Hương lộ 45 đến ngã ba chùa Liên Hoa

1

1.00

1.50

1,500,000

750,000

375,000

 

 

Từ ngã ba chùa Liên Hoa đến giáp đường Xuân Lạc 1+2 (trung tâm văn hóa thể dục thể thao xã)

1

0.80

1.50

1,200,000

600,000

300,000

8

Đường Xuân Lạc 1+2

Từ đường Lương Định Của đến ngã ba Trung tâm văn hóa thể dục thể thao xã

1

0.80

1.50

1,200,000

600,000

300,000

 

 

Từ ngã ba Trung tâm văn hóa thể dục thể thao xã đến giáp ranh khu du lịch Làng Tre

2

1.00

1.50

900,000

450,000

300,000

9

Đường đi Nghĩa Trang

Từ đường khu QH 1 đến nghĩa trang Hòn Nghê

2

1.00

1.50

900,000

450,000

300,000

10

Đường Gò Bà Đỡ

Từ chắn đường sắt Ngọc Hiệp (Nguyễn Khuyến) đến cầu gỗ Vĩnh Ngọc

2

1.00

1.50

900,000

450,000

300,000

11

Đường bên hông chùa Liên Hoa (đường sông Cái)

Từ đường Xuân Lạc 1 đến giáp đường Xuân Lạc 1+2

2

1.00

1.50

900,000

450,000

300,000

12

Đường lên bờ kè

Từ ngã ba chùa Liên Hoa đến giáp khu du lịch Làng Tre

2

1.00

1.50

900,000

450,000

300,000

13

Đường liên xã Vĩnh Hiệp - Vĩnh Thạnh-Vĩnh Ngọc (chùa Như Ý)

Từ đường Cầu Dứa Phú Nông đến giáp cổng angten truyền hình KTV

2

1.20

1.50

1,080,000

540,000

360,000

 

 

Từ sau cổng angten truyền hình KTV đến giáp ranh xã Vĩnh Thạnh

2

1.00

1.50

900,000

450,000

300,000

14

Đường đi Truông Mít

Từ ngã 3 trường mẫu giáo Xuân Ngọc đến giáp đường đi nghĩa trang

2

0.80

1.50

720,000

360,000

240,000

15

Đường cầu Bến Miu

Chắn đường sắt Nguyễn Khuyến đến giáp đường thôn Hòn Nghê (nhà ông Huỳnh Văn Lịnh)

1

0.80

1.50

1,200,000

600,000

300,000

16

Đường Xóm Chiếu

Từ đường Lương Định Của đến giáp đường liên xã Vĩnh Ngọc - Vĩnh Hiệp

2

1.00

1.50

900,000

450,000

300,000

17

Đường Trạm điện Hòn Nghê 2

Từ đường thôn Hòn Nghê đến giáp ranh đường đi nghĩa trang

2

0.80

1.50

720,000

360,000

240,000

18

Đường sân phơi Hòn Nghê 2

Từ đường Trạm điện Hòn Nghê 2 đến cuối đường

2

0.80

1.50

720,000

360,000

240,000

19

Đường Trường Cao đẳng Sư Phạm Trung ương

Từ Nguyễn Xiển đến Ký túc xá Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương

1

1.00

1.50

1,500,000

750,000

375,000

20

Các đường còn li

 

3

1.00

1.50

450,000

300,000

225,000

21

Mạng đường từ đường Bờ Kè đến đường Xuân Lạc 1+2 và các tuyến đường ngang, đường chữ U thông thương với nhau

3

1.35

1.50

607,500

405,000

303,750

22

Mạng đường từ đường Xuân Lạc 1 đến đường Xuân Lạc 1+2 và các tuyến đường ngang, đường chữ U thông thương với nhau

3

1.35

1.50

607,500

405,000

303,750

23

Mạng đường từ đường Lương Định Của đến đường Xuân Lạc 1+2 và các tuyến đường ngang, đường hình chữ U thông thương với nhau

2

0.80

1.50

720,000

360,000

240,000

24

Mạng đường từ đường Lương Định Của đến đường Cầu Dứa - Phú Nông và các tuyến đường ngang, đường hình chữ U thông thương với nhau

2

0.80

1.50

720,000

360,000

240,000

25

Mạng đường từ đường Lương Định Của đến đường Xóm Chiếu và các tuyến đường ngang, đường hình chữ U thông thương với nhau

2

0.80

1.50

720,000

360,000

240,000

26

Mạng đường từ đường thôn Hòn Nghê đến đường Gò Bà Đỡ và các tuyến đường ngang, đường hình chữ U thông thương với nhau

3

1.35

1.50

607,500

405,000

303,750

V

XÃ VĨNH PHƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn Lương Bằng (Đường Hương lộ xã Vĩnh Phương cũ)

Từ cầu Vĩnh Phương đến quốc lộ 1A

1

1.00

1.20

1,200,000

600,000

300,000

2

Đường Củ Chi

Từ cầu Vĩnh Phương Đến giáp đường Xuân Phong

2

0.80

1.20

576,000

288,000

192,000

3

Đường Đắc Phú (Đắc Lộc cũ)

Từ quốc lộ 1A đến hết khu tái định cư thôn Đắc Lộc

1

0.80

1.20

960,000

480,000

240,000

4

Đường thôn Tây

Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến giáp ranh xã Diên Phú

1

0.80

1.20

960,000

480,000

240,000

5

Đường thôn Trung

Từ đường Nguyn Lương Bằng đến giáp ranh xã Diên Phú

1

0.80

1.20

960,000

480,000

240,000

6

Đường Xuân Phong

Từ đường Nguyễn Lương Bng đến giáp bến đò Xuân Lạc

1

0.80

1.20

960,000

480,000

240,000

7

Đường m Suối

Từ đường Xuân Phong đến đường Củ Chi

2

0.80

1.20

576,000

288,000

192,000

8

Đường Đắc Lợi

Từ đường Đắc Phú (Nhà ông Doanh, thửa 74 tờ bản đồ 34) đến đường Thổ Châu

2

0.80

1.20

576,000

288,000

192,000

9

Đường Đắc Tân

Từ đường Đắc Phú (Nhà ông Nguyễn Sanh, thửa 112 tờ bản đồ số 34) đến đường Thổ Châu

2

0,80

1.20

576,000

288,000

192,000

10

Đường Dinh An

Từ đường Đắc Tân đến Quốc lộ 1A

2

0.80

1.20

576,000

288,000

192,000

11

Đường Gò Da

Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Xuân Phong

2

0.80

1.20

576,000

288,000

192,000

12

Đường bờ sông thôn Trung

Đường thôn Trung Giáp xã Diên Phú và đường thôn Trung

2

0.80

1.20

576,000

288,000

192,000

13

Đường vào khu tập thể Nhà Máy sợi (đường Bắc Sơn nối dài cũ - xã Vĩnh Phương)

2

0.80

1.20

576,000

288,000

192,000

14

Đường Lô 2 Khu A1

 

1

1.00

1.20

1,200,000

600,000

300,000

15

Đường Lô 2 Khu A2

 

1

1.00

1.20

1,200,000

600,000

300,000

16

Đường Lô 3 Khu A1

 

2

1.20

1.20

864,000

432,000

288,000

17

Đường Bờ Sông thôn Đông

Từ đường Xuân Phong đến đường Củ Chi

2

0.80

1.20

576,000

288,000

192,000

18

Đường Sân Banh thôn Đông

Từ đường Xuân Phong đến đường Củ Chi

2

0.80

1.20

576,000

288,000

192,000

19

Đường Ván Hương thôn Trung

Từ đường thôn Trung đến đường Bờ Sông thôn Trung

2

0.80

1.20

576,000

288,000

192,000

20

Đường Xóm Đình thôn Trung

Từ đường thôn Trung Đến giáp mương cấp 1 (thửa 273 tờ bản đ60) và đến đoạn nhà ông Phạm Lận (thửa 32 tờ bản đồ số 61)

2

0.80

1.20

576,000

288,000

192,000

21

Đường Sân Banh thôn Đắc Lộc

Từ đường Dinh An đến đường Đắc Tân

2

0.80

1.20

576,000

288,000

192,000

22

Đường Linh Cầm thôn Xuân Phong

đường Xuân Phong đến Đường Củ Chi và đến nhà ông Nguyễn Leo (thửa 169 tờ 67)

2

0.80

1.20

576,000

288,000

192,000

23

Đường Dũ Dĩ 1 thôn Như Xuân 1

Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường

3

1.10

1.20

396,000

264,000

198,000

24

Đường Dũ Dĩ 2 thôn Như Xuân 1

Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường

3

1.10

1.20

396,000

264,000

198,000

25

Đường Kháng Chiến thôn Như Xuân 1

Đoạn từ Quốc lộ 1A đến cuối đường

3

1.10

1.20

396,000

264,000

198,000

26

Đường Lò Vôi, thôn Như Xuân 2

Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường

3

1.10

1.20

396,000

264,000

198,000

27

Đường Hòn Óc, thôn Như Xuân 2

Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường

3

1.10

1.20

396,000

264,000

198,000

28

Đường Bạch Mã thôn Đắc Lộc 1

Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường

3

1.10

1.20

396,000

264,000

198,000

29

Đường Soi Gáo thôn Xuân Phú

Từ đường Xuân Phong đến cuối đường

3

1.10

1.20

396,000

264,000

198,000

30

Đường Xóm Mới

Từ đường Thôn Trung đến cuối đường

3

1.10

1.20

396,000

264,000

198,000

31

Đường Soi Chàm

Từ đường thôn Trung đến cuối đường

3

1.10

1.20

396,000

264,000

198,000

32

Đường vào nghĩa trang xã Vĩnh Phương

Từ Quốc lộ1A đến cuối đường

3

1.10

1.20

396,000

264,000

198,000

33

Đường Tân Thành

Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường (núi)

3

1.10

1.20

396,000

264,000

198,000

34

Đường Xóm Chợ

Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Gò Da

2

0.80

1.20

576,000

288,000

192,000

35

Các đường còn lại

 

3

1.00

1.20

360,000

240,000

180,000

36

Đường Hòn Sung Như Xuân

Từ quốc lộ 1A đến cuối đường

3

1.10

1.20

396,000

264,000

198,000

37

Đường Hòn Lăng

từ đường Đắc Phú đến cuối đường

3

1.10

1.20

396,000

264,000

198,000

38

Đường vào khu trường bắn

Từ quốc lộ 1A đến cuối đường

3

1.10

1.20

396,000

264,000

198,000

39

Đường nhà ông Dương Xiết thôn Tây

Đường thôn Tây (thửa 195 tờ bn đồ s60) Đến đường thôn Tây (thửa 90 tờ bản đồ 60) và đến thửa 101 tờ bản đồ số 60)

3

1.10

1.20

396,000

264,000

198,000

40

Đường vào khu Vĩnh Ngọc (bàn giao)

Từ quốc lộ 1A đến cuối đường

3

1.10

1.20

396,000

264,000

198,000

41

Đường vào khu mỏ đá Tân Thành

Từ quốc lộ 1A đến cuối đường

3

1.10

1.20

396,000

264,000

198,000

42

Đường Huỳnh Tun thôn Trung

Từ đường thôn Trung đến đường Nguyễn Lương Bằng

3

1.10

1.20

396,000

264,000

198,000

43

Đường thôn Tây - thôn Trung

Từ đường thôn Trung (thửa 133 tờ bản đồ số 18) đến Đường thôn Tây

2

0.80

1.20

576,000

288,000

192,000

44

Đường phía sau khu phân lô A1, A2, B

2

0.70

1.20

504,000

252,000

168,000

45

Đường lô 2 khu B

 

1

1.00

1.20

1,200,000

600,000

300,000

46

Đường lô 3 khu B

 

2

1.20

1.20

864,000

432,000

288,000

47

Đường lô 3 khu A2

 

2

1.20

1.20

864,000

432,000

288,000

48

Đường Đắc Phú Đắc Lộc

Khu tái định cư Đắc Lộc đến Nghĩa trang Đắc Lộc (thửa 22 tbản đồ số 03)

2

0.80

1.20

576,000

288,000

192,000

49

Đường Thổ Châu Đắc Lộc

Nhà ông Đỏ (thửa 146 tờ bản đồ số 35) đến Nhà ông Triết (thửa số 43, tờ bn đồ số 28)

2

0.80

1.20

576,000

288,000

192,000

50

Khu tái định cư Đc Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

Đưng quy hoạch rộng 20m

 

1

0.80

1.20

960,000

480,000

240,000

 

Đường quy hoạch rộng 10m

 

2

1.00

1.20

720,000

360,000

240,000

 

Đường quy hoạch rộng 7m

 

2

0.80

1.20

576,000

288,000

192,000

51

Khu tái định cư Như Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường số 1 quy hoạch rộng 5m

 

2

1.00

1.20

720,000

360,000

240,000

 

Đường số 2 quy hoạch rộng 5m

 

2

1.00

1.20

720,000

360,000

240,000

 

Đường số 3 quy hoạch rộng 4m

 

2

0.90

1.20

648,000

324,000

216,000

VI

XÃ VĨNH THÁI

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Liên xã Vĩnh Thái - Vĩnh Hiệp

Từ cầu Dài (Nhà ông Hồ Đắc Đệ, thửa số 99 tờ bản đồ 01) Cầu Thủy Tú (Nhà bà Nguyễn Thị Quý, thửa số 532, tờ bản đồ 04)

1

1.20

1.50

1,800,000

900,000

450,000

 

 

Cầu Thủy Tú (Sau Nhà bà Nguyễn Thị Quý, thửa số 532, tờ bn đồ 04) Ngã ba đèo Dốc Mít

1

1.00

1.50

1,500,000

750,000

375,000

2

Đường Liên xã Vĩnh Thái - Vĩnh Trung

Từ ngã 4 trường tiểu học Vĩnh Thái (thửa s287 tờ bản đồ 01) Đến cầu Khum (thửa 317, tờ bản đồ 01)

1

1.00

1.50

1,500,000

750,000

375,000

4

Đường kho đội 4

Từ ngã 4 trường tiểu học Vĩnh Thái (thửa số 287 tờ bản đồ 01) Đến nhà ông Hồ Ngọc Hải (thửa 178 tờ bản đồ 02)

1

1.00

1.50

1,500,000

750,000

375,000

 

 

Từ sau nhà ông Hồ Ngọc Hải (thửa 178 tờ bn đồ 02) Đến nhà ông Ngô Thiết (thửa số 289 tờ bản đồ 02)

1

0.90

1.50

1,350,000

675,000

337,500

 

 

Đoạn sau nhà Ngô Thiết (thửa số 289 tờ bản đồ 02) Đến Khu đô thị Mỹ Gia

1

0.80

1.50

1,200,000

600,000

300,000

5

Đường đi Gò Đập

Đường liên xã Vĩnh Thái-Vĩnh Hiệp (thửa 108 tờ bản đồ 01) Đến nghĩa trang Gò Đập (thửa 21 tờ bản đồ 01 )

2

0.80

1.50

720,000

360,000

240,000

6

Đường đi nghĩa trang Phước Đồng

Từ đường Phong Châu (đập 19/5) (Nhà ông Đặng Bảy, thửa 341 tờ bn đồ 03) Đến ngã 3 đường liên xã Vĩnh Thái-Vĩnh Hiệp (Ngã ba đèo Dốc Mít)

1

1.20

1.50

1,800,000

900,000

450,000

 

 

tiếp theo đến khu dân cư Đất Lành (khu 25 ha)

1

0.90

1.50

1,350,000

675,000

337,500

7

Đường quanh Núi Cấm

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường quanh Núi Cấm 1

Từ đường liên xã Vĩnh Thái - Vĩnh Hiệp (nhà ông Mai Xuân Nhựt , thửa 705 tờ bản đồ 04) Đến nhà bà Lưu Thị Rồi (thửa 63 tờ bản đồ 04)

2

1.20

1.50

1,080,000

540,000

360,000

-

Đường quanh Núi Cấm 2

Từ đường liên xã Vĩnh Thái - Vĩnh Hiệp (nhà ông Nguyễn Kia (tha 791 tờ bản đồ 04) Đến Khu đô thị Mỹ Gia (thửa 54 tờ bản đồ 04)

2

1.20

1.50

1,080,000

540,000

360,000

8

Đường quanh Thủy Tú

Từ đường liên xã Vĩnh Thái-Vĩnh Hiệp (nhà ông Nguyễn Minh Trí, thửa 345, tờ bản đồ 05) Nhà ông Nguyễn Hồng Anh (thửa 524, tờ bản đồ 04)

2

1.20

1.50

1,080,000

540,000

360,000

9

Đường Thủy Tú -Vĩnh Xuân

Từ cầu Thủy Tú (Nhà bà Nguyễn Thị Quý, thửa 523 tờ bản đồ 04) Đến nhà ông Ngô Xa (thửa 663 tbản đồ 04)

2

1.00

1.50

900,000

450,000

300,000

10

Đường giáp ranh Vĩnh Thái - Vĩnh Hiệp

Từ cầu Dài (Nhà ông Lê Hùng Dũng, thửa 01 tờ bản đồ 02) Đến nhà ông Lê Văn Thường (thửa 32 tờ bản đồ 02)

2

1.00

1.50

900,000

450,000

300,000

11

Đường vào Đình Vĩnh Xuân

Từ đình Vĩnh Xuân (thửa 531 tờ bản đồ 03) Cuối đường

2

1.00

1.50

900,000

450,000

300,000

12

Khu tái định cư dự án hệ thống thoát lũ Phú Vinh-Sông Tc

 

 

 

 

 

 

 

Những lô tiếp giáp đường QH sát bờ kênh thoát lũ của dự án

2

1.00

1.50

900,000

450,000

300,000

 

Những lô còn lại

 

2

0.90

1.50

810,000

405,000

270,000

13

Các đường còn lại

 

3

1.00

1.50

450,000

300,000

225,000

14

Đường vào Đồng Rọ

Từ Đường Phong Châu Đến nhà ông Đặng Thọ (thửa 64 tờ 08)

2

1.00

1.50

900,000

450,000

300,000

 

 

Đoạn sau nhà ông Thọ (thửa 64 tờ 08) Đến cuối đường (hai nhánh rẽ đến thửa 130 tờ 08 Lê Hồng Minh và thửa 270 tờ 08 Lý Chúng)

3

1.00

1.50

450,000

300,000

225,000

VII

XÃ VĨNH THẠNH

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Cầu Bè - Miểu Củ Chi

Từ đường 23/10 đến đường Hương lộ 45

1

1.00

1.35

1,350,000

675,000

337,500

2

Đường Hương Lộ 45

Từ cầu Bến Ma đến ngã ba đường Trung tâm xã

1

1.00

1.35

1,350,000

675,000

337,500

 

 

từ ngã ba đường Trung tâm xã đến giáp ranh xã Vĩnh Trung

1

0.80

1.35

1,080,000

540,000

270,000

3

Đường Cây Gáo

Từ đường trung tâm xã đến đường Hà Huy Tập

2

1.00

1.35

810,000

405,000

270,000

4

Đường Hà Huy Tập

Từ đường 23/10 đến đường Cầu bè - Miu Củ Chi

2

1.00

1.35

810,000

405,000

270,000

5

Đường đi cầu Vĩnh Phương

Từ đường Hương lộ 45 đến cầu Vĩnh Phương

1

0.80

1.35

1,080,000

540,000

270,000

6

Đường Phú Bình

Từ ngã ba trung tâm xã đến đường Hương lộ 45

2

1.00

1.35

810,000

405,000

270,000

7

Đường Phú Trung

Từ đường 23/10 đến giáp đường trung tâm xã

2

1.00

1.35

810,000

405,000

270,000

8

Đường Trung tâm xã (cây số 5)

Tđường 23/10 đến giáp đường Hương lộ 45

1

1.00

1.35

1,350,000

675,000

337,500

9

Đường tổ 2 Phú Trung 2

Từ đường trung tâm xã đến đường 23/10

2

1.00

1.35

810,000

405,000

270,000

10

Đường nghĩa trang Vĩnh Thạnh

Từ Cầu Bè - Miểu Củ Chi đến đường hương lộ 45

1

0.50

1.35

675,000

337,500

168,750

11

Đường tổ 7 Phú Vinh

Từ đường nghĩa trang Vĩnh Thạnh Đến đường Trung tâm Xã

2

0.80

1.35

648,000

324,000

216,000

12

Đường Cây Sung

Từ đường Cầu Bè-Miểu Củ Chi Đến đường Miếu Bà (thửa 33 tờ bản đồ số 06)

2

0.80

1.35

648,000

324,000

216,000

13

Đường tổ 6 Phú Thạnh

Từ đường Miếu Bà Đến hết Nhà bà Huỳnh Thị Anh (thửa 396 tờ bản đồ 03)

2

0.80

1.35

648,000

324,000

216,000

14

Đường Miếu Bà

Từ đường 23/10 đến đường Cây Sung

2

0.80

1.35

648,000

324,000

216,000

15

Đường Phú Thạnh 3 (vào Bệnh viện giao thông 6)

Từ đường 23/10 đến giáp Bệnh viện giao thông 6

2

1.00

1.35

810,000

405,000

270,000

16

Đường tổ 9 Phú Thạnh

Từ đường 23/10 đến cuối đường

2

0.80

1.35

648,000

324,000

216,000

17

Đường tổ 1 Phú Vinh

Từ Cầu Bè - Miểu Củ Chi đến đường Liên xã Vĩnh Thạnh - Vĩnh Ngọc

2

0.90

1.35

729,000

364,500

243,000

18

Đường Liên xã Vĩnh Thạnh-Vĩnh Ngọc

Từ Hương lộ 45 đến giáp ranh xã Vĩnh Ngọc

2

1.00

1.35

810,000

405,000

270,000

19

Đường Nhà nghĩa Phú Trung

Từ đường 23/10 đến đường Phú Trung

2

0.90

1.35

729,000

364,500

243,000

20

Đường tổ 3 Phú Trung

Từ đường Phú Trung Đến hết Nhà bà Thúy (thửa 64, tờ bản đồ số 22)

2

0.90

1.35

729,000

364,500

243,000

21

Đường tổ 5, 6 Phú Vinh

Từ đường nghĩa trang Vĩnh Thạnh Đến hết nhà ông Thám (thửa 04, tờ bản đồ số 9)

2

0.90

1.35

729,000

364,500

243,000

22

Đường tổ 5 Phú Trung

Từ đường 23/10 Đến hết Nhà bà Nhàn (thửa 64 tờ bản đ 22)

2

0.90

1.35

729,000

364,500

243,000

23

Đường tổ 3 Phú Trung 2

Từ đường Phú Trung đến hết nhà bà Hạnh

2

0.90

1.35

729,000

364,500

243,000

24

Đường Sông Đình

Ngã ba đường bê tông quán Gió Cầu Bè đến Nhà ông Ngô Văn Tăng (Vĩnh Ngọc) (thửa 423 tờ bản đồ 20)

2

0.90

1.35

729,000

364,500

243,000

25

Các đường còn lại

 

3

1.00

1.35

405,000

270,000

202,500

26

Đường Liên xã Vĩnh Hiệp-Vĩnh Thạnh-Vĩnh Ngọc

Từ Cầu Bè Miễu Củ Chi đến giáp ranh xã Vĩnh Ngọc

1

0.80

1.35

1,080,000

540,000

270,000

27

Đường thôn Phú Vinh 2

Từ ngã tư Lương Định Của (miếu Củ Chi) đến giáp ranh xã Vĩnh Ngọc (khu dân cư Làng Tre)

2

1.00

1.35

810,000

405,000

270,000

28

Đường giáp thôn Xuân Lạc 1

Từ ngã ba Lương Định Của đến giáp ranh xã Vĩnh Ngọc

2

1.00

1.35

810,000

405,000

270,000

29

Đường Phú Thạnh 3

Từ đường 23/10 đến giáp ranh xã Vĩnh Hiệp

2

1.00

1.35

810,000

405,000

270,000

30

Đường bên hông trường Lương Thế Vinh

Từ đường Trung tâm xã Đến thửa số 43 tbản đồ số 3

2

0.90

1.35

729,000

364,500

243,000

VIII

XÃ VĨNH TRUNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Gò Đu - Diên An

Từ ngã ba Gò Đu (thửa 33, tờ 28) đến cầu Cháy - Diên An (thửa 34, tờ 34)

1

0.90

1.35

1,215,000

607,500

303,750

2

Đường Lương Định Của (Hương lộ 45 cũ)

Từ cầu bà Dụng (giáp VĨNH Thạnh) (thửa 05 tờ bản đồ 21) Đến đường 23/10 (cầu ông Bộ) (thửa 50 tờ bản đồ 22)

1

1.00

1.35

1,350,000

675,000

337,500

3

Đường thôn Võ Cạnh

Từ đường 23/10 (thửa 603 tờ bản đồ 23) Đến ngã tư bến Đò (thửa 64 tờ bản đồ 23)

1

1.00

1.35

1,350,000

675,000

337,500

4

Đường Võ Dõng

Từ đường 23/10 (cầu ông Bộ) (thửa 311 tờ bản đồ số 23) Đến đường 23/10 (nhà ông Hồ Liến) (thửa 323 tờ bản đồ 23)

1

0.90

1.35

1,215,000

607,500

303,750

5

Đường Thái Thông - Xuân Sơn

Từ đường 23/10 (thửa 204, tờ bản đồ 25) Đến cầu Xuân Sơn (thửa 84, tờ bản đồ 30)

1

1.00

1.35

1,350,000

675,000

337,500

 

 

Từ Cầu Xuân Sơn đến Chn đường sắt (thửa 33, tờ bản đồ 40)

1

0.90

1.35

1,215,000

607,500

303,750

 

 

Từ chắn đường sắt đến cầu Khum Vĩnh Thái

1

0.80

1.35

1,080,000

540,000

270,000

6

Đường Xuân Sơn

Từ Ngã ba Thái Thông-Xuân Sơn (Vườn ươm 1) (thửa 268 tờ bản đồ 30) đến nhà ông Ngô Văn An (thửa 73, tờ bản đồ 38)

1

1.00

1.35

1,350,000

675,000

337,500

 

 

Từ nhà ông Dương Hợi (thửa 157 tbản đồ 38) Đến nghĩa trang Hòn Chuông (thửa 545 tờ bn đồ 09)

2

1.00

1.35

810,000

405,000

270,000

 

 

Từ nhà ông Ngô Tân (thửa 130, tờ bản đồ 38) Đến Vườn ươm 2 (thửa 60, tờ bản đồ 39)

2

1.00

1.35

810,000

405,000

270,000

7

Đường Xóm Gò

Từ đường 23/10 (thửa 79 tờ bản đồ 5) Đến đường Thái Thông- Xuân Sơn (thửa 9 tờ bản đồ 30)

2

1.00

1.35

810,000

405,000

270,000

8

Đường tổ 7

Từ đường 23/10 (nhà ông Thừa) (thửa 135 tờ 24) Đến Chợ Vĩnh Trung (thửa 121 tờ 24)

2

1.00

1.35

810,000

405,000

270,000

-

 

Từ đường 23/10 (nhà ông Ngay) (thửa 127 tờ bản đồ 24) Đến nhà ông Huỳnh Xuân (thửa 64 tờ bản đồ 24)

2

1.00

1.35

810,000

405,000

270,000

 

 

Từ đường 23/10 (chợ Vĩnh Trung) đến đường Lương Định Của (hương lộ 45 cũ)

2

0.80

1.35

648,000

324,000

216,000

9

Đường liên thôn Võ Cạnh-Võ Cang-Võ Dõng

Từ đường 23/10 (Chùa Vĩnh Thọ) (thửa 195 tờ bản đồ 24) Đến sân vận động xã Vĩnh Trung (thửa 13, tờ bản đồ 30)

2

1.00

1.35

810,000

405,000

270,000

10

Các đường còn lại

 

3

1.00

1.35

405,000

270,000

202,500

11

Đường Tổ 15 Võ Cang (Đường Trại chăn nuôi)

Cầu Xuân Sơn (thửa 84 tờ bản đồ 30) Đường liên thôn Võ Cạnh- Võ Cang-Võ Dõng (thửa 32, tờ bản đồ 29)

2

0.80

1.35

648,000

324,000

216,000

12

Đường Tổ 12 Võ Cang

Từ nhà bà Phùng Thị Hồng Đơn (thửa 109, tờ bản đồ 20) Đến cầu Gỗ sông Cái (2 nhánh) (thửa 6 tờ bản đồ 20 và thửa 35 tờ bản đồ 19)

2

0.80

1.35

648,000

324,000

216,000

13

Đường Tổ 4 Võ Dõng

Từ đường thôn Võ Dõng (nhà ông Nhiệm) (thửa 295 tờ bn đồ 28) Đến đường thôn Võ Dõng (nhà ông Háo) (thửa 275 tờ bản đồ 28)

2

0.80

1.35

648,000

324,000

216,000

14

Đường Tổ 21 Đồng Nhơn

Cầu Khum (nhà Đỗ Công Phong) (thửa 110 tbản đồ 42) Cuối đường (thửa 26 tờ bản đồ 42)

2

0.80

1.35

648,000

324,000

216,000

 

 

Nhà ông Phạm Gàn (thửa 148 tờ bản đồ 41) Cuối đường (thửa 84 tờ bản đồ 41)

2

0.80

1.35

648,000

324,000

216,000

15

Đường thôn Võ Cang

Từ đường 23/10 (thửa 125 tờ bản đồ 25) Đến nhà Phùng Thị Hồng Đơn (ngã ba) (thửa 109 tờ bản đồ 20)

1

1.00

1.35

1,350,000

675,000

337,500

16

Khu tái định cư xã Vĩnh Hiệp và xã Vĩnh Trung

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 13m

 

2

0.80

1.35

648,000

324,000

216,000

17

Khu tái định cư thuộc dự án Khu đô thị mới Phúc Khánh 1 (bổ sung)

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 30m

 

1

0.90

1.35

1,215,000

607,500

303,750

 

Đường quy hoạch 16m

 

1

0.80

1.35

1,080,000

540,000

270,000

 

Đường quy hoạch 13m

 

1

0.70

1.35

945,000

472,500

236,250

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

Ghi chú: Do các tuyến đường tại địa bàn 8 xã được điều chỉnh và bổ sung khá nhiều nên Phụ lục 2.3a điều chỉnh được ban hành lần này để thay thế toàn bộ phụ lục 2.3a tại Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 21/12/2014 của UBND tnh

PHỤ LỤC 2.3 b

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ, KHU ĐÔ THỊ TẠI NÔNG THÔN

(Các xã thuộc thành phố Nha Trang)

Khung giá đất (đồng/m2)

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

4,000,000

2,400,000

2,000,000

2

2,500,000

1,500,000

1,250,000

3

1,500,000

900,000

750,000

4

1,000,000

840,000

700,000

A. ĐẤT Ở

STT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Loại đường

Hệ số

Giá đất theo hệ số đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

3

Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng)

 

 

 

 

 

 

 

Bạch Thái Bưởi

Nguyễn Văn Linh

Tôn Đức Thắng

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Bùi Xuân Phái

Nguyên Hữu Thọ

Hoàng Quốc Việt

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Cao Minh Phi

Nguyễn Văn Linh

Nguyễn Văn Linh

3

0.90

1,350,000

810,000

675,000

 

Đặng Thai Mai

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Văn Trỗi

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Đào Duy Anh

Tôn Đc Thắng

Tôn Đức Thắng

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Đô Đốc Bảo

Nguyễn Văn Linh

Cao Minh Phi

3

0.90

1,350,000

810,000

675,000

 

Đô Đốc Lộc

Nguyễn Văn Linh

Cao Minh Phi

3

0.90

1,350,000

810,000

675,000

 

Đô Đốc Long

Nguyễn Văn Linh

Đô Đốc Tuyết

3

0.90

1,350,000

810,000

675,000

 

Đô Đốc Tuyết

Nguyễn Văn Linh

Cao Minh Phi

3

0.90

1,350,000

810,000

675,000

 

Hàm Tử

Nguyễn Văn Linh

Tôn Đức Thắng

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Hoàng Quốc Việt

Nguyễn Văn Linh

Tôn Đức Thắng

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Hoàng Văn Thái

Nguyễn Hữu Thọ

Hoàng Quốc Việt

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Huỳnh Tấn Phát

Nguyễn Hữu Thọ

Hoàng Quốc Việt

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Lê Như Hổ

Nguyễn Văn Linh

Tôn Đức Thắng

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Lê Quang Định

Nguyễn Văn Linh

Khu DV nghề cá

2

0.80

2,000,000

1,200,000

1,000,000

 

Văn Hưu

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Tất Thành

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Lưu Hữu Phước

Tôn Đức Thắng

Đào Duy Anh

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Nam Yết

Nguyễn Tất Thành

Đặng Thai Mai

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Ngọc Hân C.Chúa

Trần Tế Xương

Lê Văn Hưu

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Nguyễn Hữu Thọ

Nguyễn Văn Linh

Hoàng Quốc Việt

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Nguyễn Sơn

Nguyễn Hữu Thọ

Hoàng Quốc Việt

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Nguyễn Thái Bình

Nguyễn Văn Linh

Tôn Đức Thắng

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Nguyễn Văn Linh

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Xí

1

1.00

4,000,000

2,400,000

2,000,000

 

 

Hàm Tử

Cao Minh Phi

1

0.80

3,200,000

1,920,000

1,600,000

 

Nguyễn Văn Trỗi

Đặng Thai Mai

Tôn Đức Thắng

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

 

Tôn Đức Thắng

Nguyễn Văn Linh

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Nguyễn Xí

Nguyễn Văn Linh

Tôn Đức Thắng

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Phan Đăng Lưu

Nguyễn Xí

Hàm Tử

2

0.80

2,000,000

1,200,000

1,000,000

 

Phan Huy Ích

Nguyễn Thái Bình

Nguyễn Văn Trỗi

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Sinh Tồn

Lê Văn Hưu

Nguyễn Tất Thành

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Sơn Ca

Song Tử

Nam Yết

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Song Tử

Nguyễn Tất Thành

Đặng Thai Mai

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Tôn Đức Thắng

Nguyễn Tất Thành

Bạch Thái Bưởi

1

1.00

4,000,000

2,400,000

2,000,000

 

 

Bạch Thái Bưởi

Hàm Tử

1

0.80

3,200,000

1,920,000

1,600,000

 

Trần Tế Xương

Lê Văn Hưu

Đặng Thai Mai

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Võ Văn Tần

Nguyễn Văn Linh

Tôn Đc Thắng

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

4

Khu tái định cư Hòn Rớ thuộc khu dân cư Hòn Rớ 1 (xã Phước Đồng)

 

 

 

 

 

 

Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến 13m

 

3

0.80

1,200,000

720,000

600,000

5

Khu tái định cư Hòn Rớ 2 (xã Phước Đồng)

 

 

 

 

 

 

 

Các lô tiếp giáp đường Nguyễn Tất Thành (áp theo giá đất đường Nguyễn Tất Thành)

 

 

 

 

 

 

Đường Quy hoạch rộng 17,5m

 

 

2

0.52

1,300,000

780,000

650,000

 

Đường Quy hoạch rộng 13,5m

 

 

2

0.50

1,250,000

750,000

625,000

 

Đường Quy hoạch rộng 10m

 

 

3

0.70

1,050,000

630,000

525,000

6

Khu tái định cư Sông Lô (xã Phước Đồng)

 

 

 

 

 

 

 

Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến dưới 13m

 

3

0.60

900,000

540,000

450,000

 

Đường Quy hoạch rộng từ 13m đến dưới 16m

 

3

0.65

975,000

585,000

487,500

 

Đường Quy hoạch rộng từ 16m trở lên

 

2

0.50

1,250,000

750,000

625,000

7

Khu tái định cư Phước Hạ (xã Phước Đồng)

 

 

 

 

 

 

 

Đường Quy hoạch rộng 20m

 

 

2

0.54

1,350,000

810,000

675,000

 

Đường Quy hoạch rộng 13m

 

 

3

0.80

1,200,000

720,000

600,000

8

Khu đô thị Mỹ Gia (xã Vĩnh Thái)

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 27m

 

 

1

0.50

2,000,000

1,200,000

1,000,000

 

Đường quy hoạch rộng 18m

 

 

2

0.60

1,500,000

900,000

750,000

 

Đường quy hoạch rộng 16m

 

 

2

0.50

1,250,000

750,000

625,000

 

Đường quy hoạch rộng 7m

 

 

4

0.90

900,000

756,000

 

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

PHỤ LỤC 3.1

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

(Các phường thuộc thành phố Cam Ranh)

Khung giá đất ở (đồng/m2)

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

V trí 5

1

3,000,000

1,800,000

1,300,000

700,000

450,000

2

1,800,000

1,200,000

800,000

450,000

350,000

3

1,000,000

700,000

450,000

350,000

300,000

4

700,000

450,000

350,000

300,000

250,000

5

450,000

350,000

300,000

250,000

230,000

A. ĐT Ở

TT

Tên đường

Giới hạn

Loại đường

Hệ s

Giá đất theo hệ s

Đim đầu

Điểm cuối

 

 

Vị trí 1

V trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

7

Đường 22/8

Hoàng Văn Thụ

Lê Hồng Phong

1

0.80

2,400,000

1,440,000

1,040,000

560,000

360,000

 

 

Lê Hồng Phong

Hùng Vương

1

1.00

3,000,000

1,800,000

1,300,000

700,000

450,000

 

 

Hùng Vương

Đường 3/4

1

1.10

3,300,000

1,980,000

1,430,000

770,000

495,000

 

 

Đường 3/4

giáp nhà ông Hùng

1

0.80

2,400,000

1,440,000

1,040,000

560,000

360,000

13

Hùng Vương

Giáp ranh xã Cam Thành Bắc

Đường vào Kho đạn 858

3

0.80

800,000

560,000

360,000

280,000

240,000

-

 

Tiếp theo

Đường lên Nghĩa Phú (phía Nam giáp nhà bà Loan; phía Bc giáp nhà ông Sâm)

2

0.80

1,440,000

960,000

640,000

360,000

280,000

 

 

Tiếp theo

Giáp Nhà thờ Tin Lành và đường vào Tịnh xá Ngọc Mỹ (đường N5)

1

0.85

2,550,000

1,530,000

1,105,000

595,000

382,500

 

 

Tiếp theo

đường Hà Huy Tập (ranh giới giữa 2 phường)

1

0.70

2,100,000

1,260,000

910,000

490,000

315,000

 

 

Tiếp theo

Lê Quý Đôn

1

0.80

2,400,000

1,440,000

1,040,000

560,000

360,000

-

 

Lê Quý Đôn

Cống km s 8

1

0.70

2,100,000

1,260,000

910,000

490,000

315,000

-

 

Cng km số 8

Cống km số 7

2

0.80

1,440,000

960,000

640,000

360,000

280,000

-

 

Cống km số 7

Nguyễn Lương Bằng

2

0.90

1,620,000

1,080,000

720,000

405,000

315,000

-

 

Nguyễn Lương Bằng

Phạm Văn Đồng

1

0.80

2,400,000

1,440,000

1,040,000

560,000

360,000

-

 

Phạm Văn Đồng

Ngã 5 (đường 22/8)

1

1.00

3,000,000

1,800,000

1,300,000

700,000

450,000

 

 

Ngã 5 (đường 22/8)

Tỉnh lộ 9 và đường Trần Hưng Đạo

1

1.10

3,300,000

1,980,000

1,430,000

770,000

495,000

-

 

Tỉnh lộ 9 và đường Trần Hưng Đạo

Cầu Trà Long

1

0.90

2,700,000

1,620,000

1,170,000

630,000

405,000

-

 

Cầu Trà Long

Cầu Ba

2

0.90

1,620,000

1,080,000

720,000

405,000

315,000

-

 

Cầu Ba

Giáp ranh xã Cam Thịnh Đông

3

0.80

800,000

560,000

360,000

280,000

240,000

16

Lê Duẩn

ngã 5 đường Hùng Vương

THữu

1

1.00

3,000,000

1,800,000

1,300,000

700,000

450,000

 

 

THữu

Nguyễn Lương Bằng

1

0.80

2,400,000

1,440,000

1,040,000

560,000

360,000

19

Lương Thế Vinh

Phan Chu Trinh

Nguyễn Thiện Thuật

3

1.00

1,000,000

700,000

450,000

350,000

300,000

23

Nguyễn Chí Thanh

Hùng Vương

Đường số 9 KDC vùng 4 và Cổng gác 1

1

0.90

2,700,000

1,620,000

1,170,000

630,000

405,000

 

 

Đường s9 KDC vùng 4 và Cổng gác 1

Tiếp giáp đất quốc phòng

1

0.80

2,400,000

1,440,000

1,040,000

560,000

360,000

26

Nguyễn Du

Hùng Vương

hết đất ông Dân lợi

2

0.80

1,440,000

960,000

640,000

360,000

280,000

 

 

Đoạn còn lại

 

2

0.60

1,080,000

720,000

480,000

270,000

210,000

28

Nguyên Lương Bằng

Hùng Vương

Lê Duẩn

2

0.90

1,620,000

1,080,000

720,000

405,000

315,000

47

Trần Nguyên Hãn

Hùng Vương

Cổng 377

3

0.90

900,000

630,000

405,000

315,000

270,000

54

Lê Quý Đôn, phường Cam Lộc

THữu

Lương Thế Vinh

3

1.00

1,000,000

700,000

450,000

350,000

300,000

58

Khu quy hoạch 25ha, phường Cam Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường quy hoạch rộng trên 13m

3

0.80

800,000

560,000

360,000

 

 

-

Đường quy hoạch rộng từ 13m trxuống

3

0.70

700,000

490,000

315,000

 

 

 

Đường Nguyễn Thiện Thuật (chỉ giới 13m)

Trần Bình Trọng

Lương Thế Vinh

3

1.00

1,000,000

700,000

450,000

 

 

 

Đường Nguyễn Bính (chỉ giới 13m)

Lương Thế Vinh

giáp đường 22/8

3

1.00

1,000,000

700,000

450,000

 

 

 

Đường Trần Bình Trọng (chỉ giới 13m)

Nguyễn Thái Học

ngã 6 đường Lê Duẩn

3

1.00

1,000,000

700,000

450,000

 

 

 

Đường Chế Lan viên

Tố Hữu

Phạm Ngọc Thạch

3

1.00

1,000,000

700,000

450,000

 

 

 

 

Phạm Ngọc Thạch

Tôn Thất Tùng

2

0.70

1,260,000

840,000

560,000

 

 

83

Khu 3, Vùng 4 Hải Quân, Phường Cam Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường số 5B (QH 13m)

Đường số 1A

Hết khu dân cư

4

1.00

700,000

450,000

350,000

 

 

84

Đường D2 phường Cam Phúc Bắc (chỉ giới 14m)

Lê Lợi

Trần Nguyên Hãn

3

0.80

800,000

560,000

360,000

 

 

85

Đường Trần Quang Khải, phường Ba Ngòi (chỉ giới 16m)

Bùi Thị Xuân

giáp nhà đất ông Nguyễn Bản

3

0.80

800,000

560,000

360,000

 

 

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

PHỤ LỤC 3.2

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH

(Thuộc thành phố Cam Ranh)

Khung giá đất ở (đồng/m2)

Loi đường

V trí 1

V trí 2

Vị trí 3

1

1,600,000

800,000

480,000

2

800,000

400,000

240,000

3

400,000

200,000

120,000

A. ĐT Ở

STT

TÊN ĐƯỜNG

Loại đường

Hsố

Giá đất theo hệ s

V trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

QUỐC LỘ 1 ĐI QUA XÃ CAM THỊNH ĐÔNG

 

 

 

 

 

2

Tiếp theo đến hết Trạm thu phí

2

1.00

800,000

400,000

240,000

XI

ĐƯỜNG LIÊN XÃ CAM THỊNH ĐÔNG - CAM LẬP

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường liên xã Cam Thịnh Đông- Cam Lập đến đập tràn

3

0.70

280,000

140,000

84,000

 

Từ đập tràn đến cầu Bến Ván

3

0.60

240,000

120,000

72,000

 

Từ giáp cầu Bến Ván đến trước UBND xã Cam Lập

3

0.60

240,000

120,000

72,000

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

PHỤ LỤC 3.3

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

(Các xã thuộc Thành phố Cam Ranh)

Khung giá đất ở (đồng/m2)

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Đồng bng

1

150,000

110,000

80,000

2

110,000

80,000

60,000

Miền núi

1MN

45,000

35,000

30,000

2MN

35,000

30,000

25,000

A. ĐẤT Ở

STT

TÊN XÃ

Hệ s

Khu vực

Giá đất theo hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG

 

 

 

 

 

2

Cam Phước Đông

 

 

 

 

 

 

2.1

Thôn Suối Môn

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường liên thôn đi vào Hồ Suối Hành (đường nhựa) từ nhà ông Nguyễn Khánh Tình đến cuối đường giáp khu đập Suối Hành

1.30

1

 

143,000

 

2.7

Thôn Giải Phóng

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Xóm Bà Hùng

 

 

 

 

 

 

 

 

đường liên thôn số 4 (đường bê tông) từ ngã ba đường p bà Hùng và đường đi Suối Hai đến ngã ba nhà sinh hoạt cộng đồng

1.10

2

121,000

 

 

2.7.4

Xóm Mới

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường liên thôn s4 (đường đất) từ ngã 3 nhà sinh hoạt cộng đồng đến giao đường Suối Hai (điểm Trường Tiểu học Cam Phước Đông)

1.10

2

 

88,000

 

4

Cam Thịnh Đông

 

 

 

 

 

 

4.2

Thôn Hòa Diêm (trước đây là thôn Hòa Diêm 2)

 

 

 

 

 

 

 

Đường chợ Hòa Diêm (từ giáp Quốc lộ 1 đến chợ Hòa Diêm )

1.30

1

195,000

 

 

 

 

Đường liên xóm (Từ nhà ông Nguyễn Đước đến nhà ông Nguyễn Huấn)

1.30

1

 

143,000

 

 

 

Đường đội 4.

1.30

1

 

 

104,000

 

 

Đường đội 3 (từ Quốc lộ 1 đến nhà ông Bùi Xi)

1.30

1

 

143,000

 

 

 

Đường Ngọc Sang (từ giáp đường sắt đến hết quán Ngọc Sang)

1.30

1

 

143,000

 

 

 

Đường vào xóm biển (từ giáp đường Ngọc Sang đến nhà bà Tịnh)

1.30

1

 

143,000

104,000

4.3

Thôn Hòa Sơn

 

 

 

 

 

 

 

(thôn Hòa Diêm 2)

Đường chùa Hòa Vân (Từ Quốc lộ 1 đến giáp đường Quốc lộ 27B)

1.30

1

 

143,000

 

 

 

Đường giếng tập trung (Từ Quốc lộ 1 đến giáp đường Quốc lộ 27B)

1.30

1

 

143,000

 

 

 

Đường Đình Hòa Diêm (từ quốc lộ 1 đến nhà bà Nguyễn Thị Huệ)

1.30

1

 

143,000

 

4.6

Thôn Hiệp Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường Quán Cà phê Hoa Sen (từ giáp QL1A đến nhà ông Lê Minh Em)

1.30

2

 

104,000

 

 

 

Đường liên xóm (Từ nhà ông Trần Thanh Thủy đến sông Võ Tá)

1.30

1

 

143,000

 

 

 

Đường liên xóm (Từ nhà thờ giáo họ Hiệp Mỹ đến Nguyễn Hồng Sơn)

1.30

1

 

143,000

 

 

 

Đường liên xóm (Từ nhà ông Trần Văn Anh đến sông Võ Tá)

1.30

1

 

143,000

 

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

PHỤ LỤC 4.1

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

(Thuộc thị trấn Cam Đức - huyện Cam Lâm)

Khung giá đất ở (đồng/m2)

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

V| trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

1,700,000

950,000

750,000

500,000

300,000

2

1,100,000

700,000

500,000

300,000

250,000

3

600,000

420,000

280,000

230,000

200,000

4

400,000

280,000

200,000

170,000

140,000

5

250,000

180,000

150,000

130,000

100,000

A. ĐẤT Ở

TT

Tên đường

Gii hạn

Loi đường

Hệ số

Giá đất theo hệ s

Đim đầu

Điểm cuối

 

 

Vị trí 1

V trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

10

Hàm Nghi

Trường Chinh

Đường quy hoạch Lê Duẩn

3

0.8

480,000

336,000

224,000

184,000

160,000

37

Các đường còn lại (có điểm đầu là đường Trường Chinh) gồm:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường bên cạnh cây xăng Châu pháp

Trường Chinh

Kênh chính Nam

5

1.00

250,000

180,000

150,000

130,000

100,000

 

Đường xóm 5 (bên cạnh Chi cục thi hành án Cam Lâm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường Chinh

Hết đường bê tông

5

1.00

250,000

180,000

150,000

130,000

100,000

 

 

Đoạn còn lại

5

0.90

225,000

162,000

135,000

117,000

90,000

 

Đường xóm 6 (bên cạnh nhà bác sĩ Chung)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường Chinh

Hết đường bê tông

5

1.00

250,000

180,000

150,000

130,000

100,000

 

 

Đoạn còn lại

5

0.90

225,000

162,000

135,000

117,000

90,000

 

Đường cổng tổ dân phố văn hóa Bãi Giếng 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường Chinh

Hết đường bê tông

5

1.00

250,000

180,000

150,000

130,000

100,000

 

 

Đoạn còn lại

5

0.90

225,000

162,000

135,000

117,000

90,000

 

Đường Nguyễn Thị Định

Trường Chinh

Trung tâm văn hóa thể thao huyện Cam Lâm

5

0.90

225,000

162,000

135,000

117,000

90,000

39

Đường Lập Định-Suối Môn

 

 

4

0.70

280,000

196,000

140,000

119,000

98,000

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

PHỤ LỤC 4.2

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH

(Thuộc huyện Cam Lâm)

Khung giá đất ở (đồng/m2)

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

1,600,000

800,000

480,000

2

800,000

400,000

240,000

3

400,000

200,000

120,000

A. ĐT Ở

STT

TÊN ĐƯỜNG

Loại đường

Hệ số

Giá đất theo hệ s

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

II

ĐƯỜNG LẬP ĐỊNH - SUỐI MÔN

 

 

 

 

 

1

Từ Quốc lộ 1A đến ngã ba Lập Định - Suối Môn

3

0.60

240,000

120,000

72,000

2

Tiếp theo đến cầu Suối Sâu

3

0.50

200,000

100,000

60,000

3

Tiếp theo đến đường đi Hố Mây

3

0.70

280,000

140,000

84,000

4

Tiếp theo đến giáp đường WB2 đi Cam Thành Bắc

3

0.60

240,000

120,000

72,000

5

Từ đường WB2 đi Cam Thành Bắc đến giáp đường Yến Phi (ga Suối Cát)

3

0.60

240,000

120,000

72,000

6

Từ đường Yến Phi đến cầu Vĩnh Thái

3

1.10

440,000

220,000

132,000

7

Tiếp theo đến đường đi xã Cam An Bắc

3

0.60

240,000

120,000

72,000

8

Tiếp theo đến hết trường THCS Hoàng Hoa Thám (xã Cam An Nam)

3

0.60

240,000

120,000

72,000

9

Tiếp theo đến ngã ba đường tránh xã Cam An Nam

3

1.10

440,000

220,000

132,000

10

Tđường tránh xã Cam An Nam đến Tnh lộ 9

3

0.50

200,000

100,000

60,000

VII

ĐƯỜNG TRNG É

 

 

 

 

 

-

Từ quốc lộ 1A đến giáp ranh xã Phước Đồng, thành phố Nha Trang

3

0.60

240,000

120,000

72,000

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

PHỤ LỤC 5.1

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

(Thuộc thị trn Diên Khánh - huyện Diên Khánh)

Khung giá đất ở (đng/m2)

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

V trí 3

V trí 4

Vị trí 5

1

2,600,000

1,640,000

1,000,000

600,000

300,000

2

1,700,000

1,020,000

850,000

425,000

250,000

3

1,000,000

660,000

550,000

270,000

180,000

4

600,000

480,000

400,000

200,000

150,000

5

400,000

288,000

240,000

160,000

120,000

A. ĐT Ở

STT

TÊN ĐƯỜNG

Điểm đầu

Điểm cuối

Loại đường

Hệ số

Giá đất theo hệ số đường

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

14

Đường Hùng Vương

Ngã tư (ngã ba Cải lộ tuyến cũ)

phía nam cầu Mới

1

1.00

2,600,000

1,640,000

1,000,000

600,000

300,000

 

 

phía Bắc cầu Mới

giáp ranh xã Diên Phú (quán Hai Dung) và xã Diên Điền

1

0.80

2,080,000

1,312,000

800,000

480,000

240,000

27

Nguyễn Khắc Diện

Chợ Tân Đức

Đồng Khởi (giáp ngã tư Diên Điền)

4

0.90

540,000

432,000

360,000

180,000

135,000

36

Trần Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

từ Cầu Thành chạy dọc sông Cái

đường Hùng Vương (phía bắc cầu Mới)

2

0.70

1,190,000

714,000

595,000

297,500

175,000

43

Đường bê tông (cánh nam)

Lý Tự Trọng (nhà ông Huỳnh Văn Phong)

Trần Quý Cáp (Đội y tế dự phòng huyện Diên Khánh)

4

1.00

600,000

480,000

400,000

200,000

150,000

44

Đường bê tông (cánh nam)

Lạc Long Quân (Mô tô Ánh)

giáp xã Diên Toàn

4

1.00

600,000

480,000

400,000

200,000

150,000

45

Đường bê tông (cánh nam)

Lạc Long Quân (cây xăng Phú Khánh)

Trần Quý Cáp (nhà ông Phan Sửu)

4

0.80

480,000

384,000

320,000

160,000

120,000

46

Đường bê tông (cánh nam)

Hùng Vương (nhà ông Nguyễn Sổ)

giáp xã Diên An

4

0.80

480,000

384,000

320,000

160,000

120,000

47

Đường bê tông (cánh nam)

Phan Bội Châu (phòng y tế Diên Khánh)

giáp khu đô thị mới nam sông Cái

4

1.00

600,000

480,000

400,000

200,000

150,000

48

Đường bê tông (cánh bắc)

Hùng Vương (khu bảo tồn Hòn Bà)

Đồng Khởi (nhà ông Nguyễn Hồng)

4

1.00

600,000

480,000

400,000

200,000

150,000

49

Đường bê tông (cánh bắc)

Đồng Khởi (nhà ông Nguyễn Dung)

Nguyên Khắc Diện (chợ Tân Đức)

4

0.75

450,000

360,000

300,000

150,000

112,500

50

Đường bê tông (cánh bắc)

Đồng Khởi (nhà ông Văn Nu)

đường ranh giới đông tây (nhà bà Nguyễn Thị Hương)

4

0.75

450,000

360,000

300,000

150,000

112,500

51

Đường bê tông (cánh bắc)

Trần Phú (nhà ông Nguyễn Văn Cư)

Hà Huy Tập (nhà ông Trần Đức Huề)

4

0.75

450,000

360,000

300,000

150,000

112,500

52

Đường nội bộ khu tái định cư Phú Lộc Đông 2

4

1.00

600,000

480,000

400,000

200,000

150,000

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

PHỤ LC 5.2

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH

(Thuc huyn Diên Khánh)

 

Khung giá đất ở (đng/m2)

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

V trí 3

1

1,600,000

800,000

480,000

2

800,000

400,000

240,000

3

400,000

200,000

120,000

A. ĐẤT

STT

TÊN ĐƯỜNG

Loại đường

Hsố

Giá đất theo hệ số đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

QUỐC LỘ 1A

 

 

 

 

 

9

Tuyến tránh Quốc lộ 1A đoạn qua thị trấn Diên Khánh và xã Diên An

1

1.62

2,592,000

1,296,000

777,600

IV

ĐƯỜNG 23/10

 

 

 

 

 

3

Các tuyến đường quy hoạch thuộc Khu dân cư Phú Ân Nam 2 (nhánh rẽ đường 23/10 đoạn từ Từ ngã tư thông tin cũ đến hết đa phận xã Diên An (giáp ranh xã Diên An và thị trấn Diên Khánh (xưởng tôn Thành Dũng)

 

 

 

 

 

 

Đường số 15 từ đường 23/10 (nhà Hoàng Châu Sơn) đến đường số 12 (rộng 16m)

2

1.79

1,432,000

716,000

429,600

 

Đường số 16 (rộng 20m)

2

1.80

1,440,000

720,000

432,000

 

Đường số 12 (rộng 24m)

1

0.972

1,555,200

777,600

466,560

 

Đường số 14, 17, 19 và 20 (rộng 13m)

3

2.59

1,036,800

518,400

311,040

 

Đường số 23 từ đường 23/10 (nhà ông Diệm) đến nhà bà Mười thửa 413 tờ 2 và đường số 22 (rộng 16m)

2

1.62

1,296,000

648,000

388,800

VI

MỘT SỐ ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH TRONG HUYỆN

 

 

 

 

 

1

Từ Quốc lộ 1A qua sân phơi xã Diên Thạnh đến Tỉnh lộ 2

2

1.00

800,000

400,000

240,000

2

Từ tiếp giáp đường 23/10 đến hết chợ Diên An (bên phải) và Kho Hợp tác xã nông nghiệp Diên An (bên trái)

2

1.50

1,200,000

600,000

360,000

3

Từ nhà bà Ân (bên phải) và từ kho Hợp tác xã nông nghiệp Diên An (bên trái) đến tiếp giáp trường Trung học cơ sở Trần Nhân Tông (bên phải) bên trái giáp đường Gò Miu - Cầu Duối

2

0.80

640,000

320,000

192,000

4

Đường Chu Văn An (đoạn từ sân vận động Diên Khánh đến thửa đất chiếu đối diện hết ranh nhà ông Lê Đức (thị trấn Diên Khánh)

2

1.48

1,184,000

592,000

355,200

5

Đường Chu Văn An (đoạn qua xã Diên Toàn)

2

0.90

720,000

360,000

216,000

6

Tuyến đường Công vụ từ quốc lộ 1A đến tuyến tránh quốc lộ 1A

2

1.10

880,000

440,000

264,000

7

Tuyến đường Nha Trang Diên Khánh từ xã Diên An qua Diên Toàn đến Diên Thạnh

1

0.70

1,120,000

560,000

336,000

VII

Hương lộ 39

 

 

 

 

 

1

Đường từ ngã tư (Bốt Bà Lá) đến giáp đường Quốc lộ 27C, qua xã Diên Phước và Diên Hòa

3

1.00

400,000

200,000

120,000

 

(STT1 Mục V - xã Diên Hòa và STT1 Mục X - xã Diên Phước, Phụ lục 5.3 bkhông áp dụng)

 

 

 

 

 

2

Đường từ ngã tư Bốt Bà Lá đến hết cây xăng gã - đối diện thửa số 320 tờ số 4

3

1.00

400,000

200,000

120,000

 

(STT4 và STT 14 Mục X - xã Diên Phước, Phụ lục 5.3 bỏ không áp dụng)

 

 

 

 

 

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

PHỤ LỤC 5.3

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

(Các xã thuộc huyện Diên Khánh)

Khung giá đất ở (đồng/m2)

Khu vực

Vị trí

1

2

3

1

150,000

110,000

80,000

2

110,000

80,000

60,000

1MN

45,000

35,000

30,000

2MN

35,000

30,000

25,000

A. ĐT Ở

STT

TÊN XÃ

Hệ s

Khu vực

Vị trí

Giá đất

A1

CÁC XÃ ĐNG BẰNG

 

 

 

 

I

Diên An

 

 

 

 

6

Đường Chợ Chiều: từ ranh giới khu dân cư Phú Ân Nam 2 đến giáp Sông Cái

2.5

1

1

375,000

7

Đường tiếp giáp Quốc lộ 1A đến ngã 3 ông Kỳ (trừ đoạn đường chạy qua khu dân cư Phú Ân Nam 2-đường số 12)

2.5

1

1

375,000

13

Từ Khách sạn Ngọc Vi đến nhà ông Diện qua cà phê Nina

2.5

1

1

375,000

15

Từ Nhà văn hóa Phú Ân Nam 1 đến Miếu Cây gạo đến nhà ông Chuộng

2.5

1

1

375,000

18

Đường từ quán Trương Hoa thôn An Ninh vào đến gò Củ Chi đến đường sắt

2.5

1

1

375,000

22

Đường từ Trường tiểu học Diên An 2 đến đường sắt (đến Nghĩa trang chín khúc)

2.5

1

1

375,000

27

Khu tái định cư xã Diên An

 

 

 

 

 

Các lô tiếp giáp đường s 1

2.5

1

2

275,000

 

Các lô tiếp giáp đường số 2, đường số 3, đường số 4 (bằng 90% giá đất khu vực 1 vị trí 2)

 

 

 

247,500

28

Từ nhà bà Mười đến đình Phú Ân Nam (thôn Phú Ân Nam 2)

2.5

1

2

275,000

29

Đường từ đất ông Lê Kim Âu đến nhà ông Nuôi (thôn Phú Ân Nam 2)

2.5

1

2

275,000

30

Từ đất ông Nuôi đến nhà ông Dưỡng (thôn Phú Ân Nam 2)

2.5

1

3

200,000

31

Đường từ đất ông Sỹ đến giáp ranh xã Vĩnh Trung (thôn Phú Ân Nam 2)

2.5

1

1

375,000

32

Từ ông Mai Kim (23/10) đến nhà ông Lê Theo (thôn Phú Ân Nam 2)

2.5

1

2

275,000

33

Từ đất ông Mậu (23/10) đến nhà ông Thương (thôn Phú Ân Nam 2)

2.5

1

2

275,000

34

Từ đt ông Khánh đến nhà ông Cẩn (thôn Phú Ân Nam 2)

2.5

1

2

275,000

35

Từ nhà ông Cảnh đến nhà ông Hoài (thôn Phú Ân Nam 3)

2.5

1

2

275,000

36

Tuyến đường trong khu vực nhà ông Thông (thôn Phú Ân Nam 3)

2.5

1

2

275,000

37

Từ đất Phố đến Idol (thôn Phú Ân Nam 3)

2.5

1

3

200,000

38

Từ nhà ông 8 Bang (23/10) đến nhà bà Tuyến (thôn Phú Ân Nam 3)

2.5

1

2

275,000

39

Từ nhà ông Minh (23/10) đến nhà ông Tùng (thôn Phú Ân Nam 3)

2.5

1

2

275,000

40

Từ đất ông Hân đến nhà ông Sê (thôn Phú Ân Nam 4)

2.5

1

2

275,000

41

Đường từ nhà bà Phụng đến nhà ông Bùi Thanh Hùng (thôn Phú Ân Nam 4)

2.5

1

2

275,000

42

Đường từ nhà ông Nhường đến nhà bà Rớt (thôn Phú Ân Nam 4)

2.5

1

2

275,000

43

Đường từ đất ông Lộc đến nhà bà Liễu (thôn Phú Ân Nam 4)

2.5

1

2

275,000

44

Từ nhà ông Hiền đến giáp ranh xã Diên Toàn (thôn Phú Ân Nam 4)

2.5

1

2

275,000

45

Từ nhà ông Phan Hưng đến nhà ông Lê Đáng (thôn Phú Ân Nam 4)

2.5

1

2

275,000

46

Từ bưu điện đến nhà ông Gừng, đến nhà ông Nghĩa (thôn Phú Ân Nam 5)

2.5

1

3

200,000

47

Từ ông Tây đến ông Kiều Trung (thôn Phú Ân Nam 5)

2.5

1

3

200,000

48

Từ nhà bà Ngọc đến nhà ông Lực (thôn Phú Ân Nam 5)

2.5

1

2

275,000

49

Từ nhà ông Kiều Tầm đến nhà ông Kiều Đốn (thôn Phú Ân Nam 5)

2.5

1

2

275,000

50

Từ nhà ông Phước đến nhà ông Đệ (thôn Phú Ân Nam 5)

2.5

1

3

200,000

51

Từ ngã ba Cầu Cháy đến nhà bà Phó đến nhà ông Xuân (thôn Võ Kiện)

2.5

1

3

200,000

52

Đường trong khu tái định cư (thôn Võ Kiện)

2.5

1

2

275,000

53

Từ ông Công đến nhà bà Pha (thôn Võ Kiện)

2.5

1

3

200,000

54

Từ Gò Đình đến nhà ông Dũng (thôn Võ Kiện)

2.5

1

3

200,000

55

Đường từ đất ông Lộc đến nhà bà Liễu (thôn Phú Ân Nam 4)

2.5

1

1

375,000

II

Diên Bình

 

 

 

 

2

Từ nhà bà Huỳnh Thị Trị đến nhà ông Nguyễn Quý (liên xã Diên Thạnh - Diên Bình)

1.5

2

1

165,000

IV

Diên Đồng

 

 

 

 

4

Từ ngã ba chợ + UBND xã đến hết khu dân cư giáp thôn 1

1.4

2

1

154,000

5

Hết khu dân cư thôn 1 đến nhà ông Hữu (hết khu dân cư thôn 5)

1.4

2

1

154,000

6

Từ nhà ông Huyền đến nhà ông Dương Hữu Trung

1.4

1

1

210,000

 

Từ nhà ông Dương Hữu Trung đến Cầu C3

1.4

2

1

154,000

7

Từ nhà ông Phương (Khanh) đến giáp thôn 4 (nhà ông Nguyễn văn Hùng) đường liên thôn

1.4

2

1

154,000

8

T giáp đường liên xã đến đường liên thôn 3,4 (nhà ông Hoàn)

1.4

2

2

112,000

11

Đường từ nhà ông Phạm Thanh Hải tới nhà bà Sen (thôn 2) đường bê tông rộng 3,5m

1.4

1

1

210,000

12

Từ giáp đường liên xã đến nhà ông Nguyễn Thế Thái (thôn 4) đường bê tông rộng 3,5m

1.4

2

2

112,000

V

Diên Hòa

 

 

 

 

 

STT 1 bỏ không áp dụng

 

 

 

 

34

Khu tái định cư xã Diên Hòa

 

 

 

 

 

Các lô tiếp giáp đường số 2: lô số 1, 8, lô số 17, 18, 19, 20

1.7

1

1

255,000

 

Các còn lại tiếp giáp đường số 1 và đường số 3 (bằng 85% giá đất khu vực 1, vị trí 1)

 

 

 

216,750

35

Đường nhà ông Phạm Văn Sơn đến Đỗ Cộng (cạnh cây xăng Hưng Thịnh, thôn Quang Thạnh) đường bê tông rộng 5m

1.7

1

1

255,000

36

Đường nhà ông Phan Triêm đến Đỗ Văn Tạo và Phan Triêm đến Đỗ Văn Dũng (thôn Quang Thạnh) đường bê tông rộng 5m

1.7

2

1

187,000

37

Đường nhà ông Trương Thái Thắng đến nhà Nguyễn Minh (thôn Lạc Lợi) đường bê tông rộng 5m

1.7

2

1

187,000

38

Đường từ bà Diệp Thị Bé đến Diệp Văn Châu (thôn Lạc Lợi) đường bê tông rộng 5m

1.7

2

1

187,000

39

Đường từ ông Nguyễn Văn Mười đến Trương Thị Mở (thôn Quang Thạnh) đường bê tông rộng 5m

1.7

2

1

187,000

 

Bổ sung tuyến đường

 

 

 

 

 

Từ giáp đường Quốc lộ 27C đến đập tràn cũ giáp ranh xã Diên Phước (nhà bà Võ Thị Bảy)

1.7

1

1

255,000

VII

Diên Lâm

 

 

 

 

13

Đường từ ông Võ Ký đến ông Lê Đức Hiệp (thôn Trung)

1.5

2

2

120,000

14

Những khu vực phân lô đu giá chuyển quyền sử dụng đất cho dân

1.5

1

2

165,000

VIII

Diên Lộc

 

 

 

 

1

Dọc Hương lộ 39 từ nhà ông Đoàn Văn Ngọc đến cầu ông Đường

1.6

1

1

240,000

2

Tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà ông Nguyễn Viết Đông đến nhà ông Phan Văn Tường

1.6

1

1

240,000

3

Từ nhà ông Đặng Ngọc Sơn đến giáp ranh xã Suối Tiên

1.6

1

2

176,000

4

Đoạn tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà Võ Mật đến nhà ông Nguyễn Mỹ

1.6

1

2

176,000

5

Đoạn tiếp giáp Hương lộ 39 tnhà bà Nguyễn Thị Ngọc Sương đến Nguyễn Đình Hàn

1.6

1

2

176,000

6

Đoạn tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà bà Phan Thị Nhĩ đến nhà ông Trần Thăng Long

1.6

1

2

176,000

7

Đoạn tiếp giáp Hương Lộ 39 từ nhà ông Nguyễn Khẩn đến nhà ông Nguyễn Quận

1.6

1

2

176,000

8

Đoạn tiếp giáp Hương Lộ 39 từ nhà ông Huỳnh Phân đến nhà bà Nguyễn Thị Miền

1.6

1

2

176,000

9

Đoan tiếp giáp Hương Lộ 39 từ nhà ông Trần Chính đến nhà ông Ngô Thanh Tuấn

1.6

1

2

176,000

10

Tiếp giáp nhà ông Trn Văn Hải đến nhà ông Trần Thọ

1.6

2

2

128,000

11

Tiếp giáp liên thôn đoạn Từ nhà ông Nguyễn Lê Truyền đến nhà ông Võ Khiêm

1.6

1

2

176,000

12

Nối tiếp đường liên thôn từ tiếp giáp Hương Lộ 39 từ nhà ông Lê Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Thanh

1.6

1

2

176,000

13

Tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà ông Lê Đình Quốc đến nhà ông Võ Lương Chí

1.6

1

2

176,000

14

Tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà bà Tô Thị Treo đến nhà ông Nguyn Thông

1.6

1

2

176,000

15

Tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà ông Trần Thuận đến nhà ông Nguyễn Văn Chắc

1.6

1

2

176,000

16

Tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà ông Lê Hừng đến nhà ông Tô Nguyễn Thành Hân

1.6

1

2

176,000

17

Tiếp giáp đường liên thôn từ nhà bà Phan Thị Chận đến nhà ông Hàng Luân

1.6

2

1

176,000

18

Đoạn tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà ông Trần Trung Hin đến nhà ông Nguyễn Văn Quân

1.6

1

2

176,000

19

Đoạn tiếp giáp đường liên thôn từ nhà ông Lê Kiên đến nhà ông Phan Yên

1.6

1

2

176,000

20

Đoạn tiếp giáp đường liên thôn từ nhà ông Huỳnh Tạo đến nhà ông Nguyễn Năng Nổ

1.6

1

2

176,000

21

Đoạn tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà bà Ngô Thị Sanh đến nhà ông Võ Văn Nhường

1.6

1

2

176,000

22

Từ nhà ông Phan Văn Minh đến nhà ông Nguyễn xẻo

1.6

1

2

176,000

23

Từ nhà bà Nguyễn Thị Yến đến nhà bà Phan Cẩm Cát Trâm

1.6

1

2

176,000

24

Các vị trí còn lại thuộc khu vực 1

1.6

1

3

128,000

25

Các vị trí còn lại thuộc khu vực 2

1.6

2

3

96,000

IX

Diên Phú

 

 

 

 

23

Từ nhà ông Sức đến giáp ranh xã Vĩnh Phương

2.2

1

2

242,000

36

Từ nhà ông Năm đến nhà bà Dừa

2.2

2

2

176,000

47

Từ cầu Bầu Máng (giáp quốc lộ 1A) đến nhà ông Nguyễn Tấn Khoa

2.2

1

2

242,000

48

Từ nhà ông Nọ đến nhà ông Hưng (thôn 4)

2.2

1

2

242,000

49

Từ nhà ông Thọ (hẻm đường Bạch Qua) đến nhà ông Mười Nhiệm (thôn 4)

2.2

1

2

242,000

50

Từ nhà ông Chiến đến nhà Trung (công ty Thiên Ân) (thôn 4)

2.2

1

2

242,000

51

Từ nhà ông Trương Tiến Vàng đến nhà bà Thước (thôn 4)

2.2

1

2

242,000

52

Từ nhà ông Trung đến nhà ông Hiệp (thôn 4)

2.2

1

2

242,000

53

Từ trụ sở thôn Phú Ân Bắc A đến cầu Voi cũ (thôn 4)

2.2

1

2

242,000

54

Đường Mu 7 (từ hương lộ 45 đến nhà ông Hai ) (thôn 1)

2.2

1

2

242,000

55

Đường nghĩa trang Thùng Cây Trăm (giáp quốc lộ 1A) đi Diên Điền (thôn 1)

2.2

1

2

242,000

56

Từ đường hương lộ 45 (ao ông Chín) đến nhà bà Giáo (thôn 4)

2.2

1

2

242,000

57

Từ nhà máy gạo ông Lê Hà đến nhà ông Bùi Văn Minh (thôn 2)

2.2

1

2

242,000

58

Từ nhà bà Cảnh đền miu p Trung (thôn 2)

2.2

1

2

242,000

59

Từ ngã tư Phú Nam đến cầu gVĩnh Trung (thôn 1)

2.2

1

2

242,000

60

Từ nhà ông Thùng (giáp hương lộ 45) đến nhà ông Quan Cát (thôn 1)

2.2

1

2

242,000

61

Đường bê tông xi măng từ Miu ấp Trung nhà ông Thơm (thửa 64 tờ 7) đến nhà bà Cảnh (thửa 221 tờ 7)

2.2

1

2

242,000

62

Đường bê tông xi măng từ nhà ông Trần Phê (thửa 554 tờ 5) đến nhà ông Kề, ông Xạ (thửa 747 tờ 5)

2.2

1

2

242,000

63

Đường bê tông xi măng từ Gò Đình đến nhà ông Mạnh (thửa 206 tờ 8), ông Xong (thửa 576 tờ 3)

2.2

1

2

242,000

64

Đường bê tông xi măng từ nhà ông Võ Tri (thửa 124 t9) đến giáp ranh xã Vĩnh Phương (thửa 101 tờ 9)

2.2

1

2

242,000

X

Diên Phước

 

 

 

 

1

STT 1, STT 14, STT15 bỏ không áp dụng

 

 

 

 

4

Từ cây xăng Chắn gã - đối diện thửa 320 tờ 4 đến cầu Diên Lâm (hương lộ 39)

2.0

1

1

300,000

7

Từ Tỉnh lộ 2 đến hết bệnh vin chuyên khoa tâm thần đến nhà bà Võ Thị By (giáp ranh xã Diên Hòa)

2.0

1

1

300,000

8

Từ Tỉnh lộ 2 qua nhà ông Hùng đến Hương lộ 39

2.0

1

1

300,000

17

Từ đường Hương lộ 39 đến nhà ông Trần Bá Thọ (thửa 126 tờ 1)

2.0

2

1

220,000

18

Từ nhà ông Hùng đến giáp Hương lộ 39B (thửa 453 tờ 5)

2.0

1

2

220,000

25

Từ Trung tâm phục hồi chức năng đến hết nghĩa trang Gò Mây

2.0

2

2

160,000

XI

Diên Sơn

 

 

 

 

7

Đường từ nhà ông Rậm (Tỉnh lộ 8) đến đường đi nhà thờ Cây Vông (nhà ông Tầm)

1.8

1

1

270,000

8

Từ nhà Vuông đến nhà ông Nguyễn Duy

1.8

1

1

270,000

13

Từ Hợp tác xã Diên Sơn đến nhà thcây Vông ra Tỉnh lộ 8

1.8

1

1

270,000

22

Từ nhà ông Vũ Khắc Khai đến nhà ông Nguyễn Lánh

1.8

1

2

198,000

23

Từ nhà ông Sây đến Gò Mít đến đường ông Ngọ ra Tỉnh lộ 8

1.8

1

2

198,000

24

Từ nhà ông Bùi Hữu Thanh đến Gò Cày

1.8

1

2

198,000

45

Từ nhà ông Dũng đến ngã 3 Đồng Lăng

1.8

1

2

198,000

 

Bổ sung các tuyến đường

 

 

 

 

49

Từ tỉnh lộ 8 đến nhà ông Khanh

1.8

1

2

198,000

50

Từ tnh lộ 8 đến nhà ông Lê Tiến Hóa

1.8

1

2

198,000

51

Đường từ nhà ông Ngô Trạm (thửa 403 và 453 tờ 12) đến nhà ông Lộc (thửa 334 và 335 tờ 12)

1.8

1

2

198,000

52

Đường từ nhà ông Minh (thửa 781, 763 tờ 12) đến nhà ông Linh (thửa 777, 850 tờ 12)

1.8

1

2

198,000

53

Đường từ nhà từ Nghĩa địa Công giáo (thửa 475, 477 tờ 17) đến nhà ông Lòng (thửa 341, 342 tờ 17)

1.8

1

2

198,000

54

Đường từ nhà ông Đình Trí (thửa 350, 304 tờ 18) đến chùa Hoàng Nam (thửa 470, 422 tờ 18)

1.8

1

2

198,000

55

Đường từ nhà ông Võ Văn Tn (thửa 671, 672 tờ 16) đến nhà ông Quý (thửa 712, 738 tờ 16)

1.8

1

2

198,000

XIV

Diên Thọ

 

 

 

 

b

Các nhánh rẽ từ Hương Lộ 62 (thôn Đồng Bé)

 

 

 

 

 

Bổ sung các tuyến đường

 

 

 

 

 

Đường rẽ từ hương lộ 62 đến nhà ông Đặng Thành Tân (đường đất từ thửa 85 đến thửa 90 tờ 20)

1.5

2

3

90,000

 

Đường rẽ từ hương lộ 62 đến nhà ông Đỗ Văn Ngọc (đường bê tông từ thửa 735 đến thửa 741 tờ 20)

1.5

2

3

90,000

 

Đường rẽ từ hương lộ 62 đến nhà ông Vũ Hồng Dương (đường bê tông từ thửa 771 đến thửa 787 t 20)

1.5

2

3

90,000

 

Đường rẽ từ hương lộ 62 đến nhà ông Nguyễn Duy Đức đến mương cấp 1 (đường đất từ thửa 803 đến thửa 804 tờ 20)

1.5

2

3

90,000

 

Đường rẽ từ hương lộ 62 đến nhà ông Đỗ Đức Lộc (đường bê tông từ thửa 940 đến thửa 978 tờ 20)

1.5

2

3

90,000

c

c nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ) Lễ Thạnh, Cẩm Sơn

 

 

 

 

 

Bổ sung các tuyến đường

 

 

 

 

 

Đường rẽ tỉnh lộ 2 từ Lô cốt đến nhà ông Trần Văn Quý (đường bê tông từ thửa 134 đến thửa 152, 157 tờ 16)

1.5

2

3

90,000

 

Đường rẽ tỉnh lộ 2 vào Lò đường đến quốc lộ 27C (đường bê tông kéo dài đường Lò đường đến ngã tư Xóm Suối)

1.5

2

1

165,000

 

Đường rẽ tnh lộ 2 từ nhà ông Nguyễn Thanh Nhàn đến nhà ông Nguyễn Mạnh (đường bê tông từ thửa 127 đến 709 tờ 15)

1.5

2

3

90,000

 

Đường rẽ tnh lộ 2 từ nhà ông Huỳnh Xuân Thọ đến nhà ông Đỗ Văn Thẻ (đường bê tông từ thửa 91 đến 93 tờ 15)

1.5

2

3

90,000

 

Đường rẽ tỉnh lộ 2 từ nhà ông Bùi Xẹ đến nhà bà Huỳnh Thị Lý (đường bê tông từ thửa 129 đến 184 tờ 14)

1.5

2

3

90,000

 

Đường rẽ tỉnh lộ 2 từ nhà ông Lưu Văn Xang đến nhà ông Võ Văn Trôn (đường bê tông từ thửa 386 đến 392 tờ 7)

1.5

2

3

90,000

 

Đường rẽ tỉnh lộ 2 từ nhà ông Lê Kim Thanh đến nhà bà Đoàn Ngọc Thanh (đường bê tông từ thửa 376 đến 348 tờ 7)

1.5

2

3

90,000

 

Đường rẽ tỉnh lộ 2 vào Hóc Dâu (đường bê tông từ thửa 23 tờ 7 đi vào bên trong)

1.5

2

3

90,000

 

Đường rẽ tỉnh lộ 2 từ nhà ông Hoàng Đăng Hải đến nhà bà Hồ Thị Màu (đường bê tông từ thửa 105 đến 110 tờ 7)

1.5

2

3

90,000

 

Đường rẽ tnh lộ 2 đến ngã ba nhà Sáu rừng (đường cấp phối từ tha 196 tờ 4 đi vào bên trong)

1.5

2

3

90,000

 

Đường rẽ tỉnh lộ 2 đến nhà bà Hoa Tân (đương bê tông từ thửa 02, 08 đến thửa 11 tờ 4)

1.5

2

3

90,000

 

Đường rẽ tỉnh lộ 2 đến nhà ông Cao Bá Nghĩa (đường bê tông từ thửa 34 đến thửa 42 tờ 3)

1.5

2

3

90,000

XV

Diên Toàn

 

 

 

 

1

Từ đường liên xã Diên Thạnh-Diên Toàn đến cầu bà Nhu

2.5

1

1

375,000

2

Từ đường liên xã Thị trấn đến trường Tiểu học Diên Toàn

2.5

1

1

375,000

3

Đường liên xã từ trường Tiểu học Diên Toàn đến cầu bà Nai (giáp xã Diên An)

2.5

1

1

375,000

4

Đường từ cầu bà Nhu đến giáp Diên An

2.5

1

1

375,000

5

Đường liên xã từ cầu Xéo đến ấp Củ Chi

2.5

1

1

375,000

6

Đường liên thôn Trung Nam-Đông Dinh

2.5

1

2

275,000

7

Đường vào khu quy hoạch dân cư Phan Ba -Hồ Đạt Thành.

2.5

1

2

275,000

8

Đường khu vực Suối Đổ

2.5

1

2

275,000

9

Đường liên xã đến nhà ông Biết - Miếu Củ Chi

2.5

1

2

275,000

10

Quán cà phê Năm Ngọc đến nhà Ông Thọ

2.5

1

2

275,000

11

Nhà ông Phạm Trắc đến nhà ông Lắm

2.5

1

2

275,000

12

Đường từ nhà ông Cải đến nhà ông Sum

2.5

1

2

275,000

13

Từ nhà Ông Lay đến nhà Ông Ngọc

2.5

1

2

275,000

14

Từ nhà Ông Tư Búp đến cầu vườn Đình

2.5

1

2

275,000

15

Từ nhà ông Luân đến nhà ông Hoàng rẽ qua nhà bà Non

2.5

1

2

275,000

16

Từ phê Năm Ngọc đến nhà Ông Tuyến

2.5

1

2

275,000

17

Từ quán Phê Ông Vinh đến nhà ông Bổng

2.5

1

2

275,000

18

Từ Nhà Ông Cát đến nhà Ông Tuấn

2.5

1

2

275,000

19

Từ Nhà Ông Lê Chuyển đến nhà ông Nguyễn Văn Thịnh (thửa 948 tờ 1)

2.5

1

2

275,000

20

Từ Nhà Ông Mốc đến đường liên xã Diên Thạnh

2.5

1

2

275,000

21

Từ Nhà Ông Sơn đến nhà Ông Sâm rẽ quá nhà bà Nuôi

2.5

1

2

275,000

22

Từ Miếu ấp Đông Dinh đến nhà ông Ci

2.5

1

2

275,000

23

Từ nhà ông Ngô Xuân Tài đến giáp đường Cao Bá Quát - Cầu Lùng

2.5

1

2

275,000

24

Đường liên xã từ cầu bà Nhu đến cầu Dĩ

2.5

1

2

275,000

25

Từ nhà ông Lê Thinh đến cầu Dĩ

2.5

1

2

275,000

26

Đường liên xã từ Bưu điện đến nhà bà Võ Thị Khanh

2.5

1

2

275,000

27

Từ đường liên xã đến cầu Đình

2.5

1

2

275,000

28

Đường từ nhà ông Bép đến cống thoát nước và đoạn đường nhánh đến nhà bà Ánh

2.5

1

2

275,000

29

Từ đường liên xã đến nhà ông Theo

2.5

1

2

275,000

30

Từ nhà ông Chí đến nhà ông Kiên đoạn nhánh qua nhà ông Lê Ngọc Em (thửa 302 tờ 2)

2.5

1

2

275,000

31

Đường liên xã từ nhà Bà Loan đến nhà ông Thành

2.5

1

2

275,000

32

Đường liên xã từ nhà ông Thức đến nhà ông Mạnh

2.5

1

2

275,000

33

Đường vào trong Khu tái định cư Quốc lộ 1A

2.5

1

2

275,000

34

Đường liên xá quán Thanh Mai đến nhà bà Vân

2.5

1

2

275,000

35

Từ nhà ông Cút đến nhà ông Khúc rẽ qua nhà ông Khuê

2.5

1

2

275,000

36

Đường liên xã từ nhà bà Nhn đến nhà ông Xề

2.5

1

2

275,000

37

Từ Trường tiểu học Diên Toàn đến nhà ông Phải đoạn nhánh qua nhà ông Lâm Thôn

2.5

1

2

275,000

38

Từ nhà ông Hùng đến nhà bà Đạo

2.5

1

2

275,000

39

Từ đường Chu Văn An đến nhà bà L

2.5

1

2

275,000

40

Từ UBND xã đến nhà ông Lũy

2.5

1

2

275,000

41

Khu tái định cư xã Diên Toàn (dự án mở rộng Quốc lộ 1A)

 

 

 

!

 

Đường hiện trạng 7m (từ đường liên xã Thị trấn đến Trường tiểu học Diên Toàn) QH 20m

2.5

1

1

375,000

 

Các đường QH mới

2.5

1

2

275,000

42

Khu tái định cư xã Diên Toàn (dự án đường Nha Trang - Diên Khánh)

 

 

 

 

 

Các lô tiếp giáp đường số 1; các lô tiếp giáp đường số 4: lô số 1, lô s 24, 25, 26, 27, 28, 72, 73, 74, 75, 76

2.5

1

1

375,000

 

Các lô còn lại tiếp giáp đường số 2, đường số 3 và đường số 4 (bằng 85% giá đất khu vực 1, vị trí 1)

 

 

 

318,750

43

Các tuyến đường còn lại

2.5

1

3

200,000

 

B sung các tuyến đường

 

 

 

 

44

Đường từ nhà ông Tạo đến cầu Vườn Đình

2.5

1

2

275,000

45

Đường từ nhà ông Lộc đến nhà bà Thành

2.5

1

2

275,000

46

Đường từ Cầu Dĩ - nhà ông Lâu - trạm bơm Lão Sữa

2.5

1

2

275,000

47

Đường liên xã nhà ông Nhu đến nhà bà Nguyệt rẽ qua nhà ông Linh

2.5

1

2

275,000

48

Đường từ quán bà Gái đến cầu Dĩ rẽ qua nhà Ngô Ngọc

2.5

1

2

275,000

49

Đường từ dốc Tèo Cả đến đường Cao Bá Quát rẽ qua nhà ông Diệp

2.5

1

2

275,000

50

Đường từ đường Cao Bá Quát đến giáp Diên Thạnh

2.5

1

2

275,000

51

Đường từ quốc lộ 1A nhà Bùi Lùn đến nhà ông Liêm

2.5

1

2

275,000

52

Đường từ chợ Đông Dinh đến nhà ông Xin

2.5

1

2

275,000

53

Đường từ nhà ông Tụ đến nhà ông Trần Tư

2.5

1

2

275,000

54

Đường từ đường bê tông ông Bổng đến giáp Diên An rẽ qua nhà ông Phúc

2.5

1

2

275,000

55

Đường từ nhà ông Sương đến giáp quốc lộ 1A

2.5

1

2

275,000

56

Đường từ đường liên xã đến nhà ông Khôi

2.5

1

2

275,000

57

Đường từ nhà ông Cang đến nhà ông Chánh

2.5

1

2

275,000

58

Đường bê tông từ nhà ông Lâm (thửa 566 tờ 2) đến cầu ông Sum (giáp thị trấn)

2.5

1

2

275,000

59

Đường bê tông từ nhà ông Cao Văn Thọ (thửa 193 tờ 1) đến Sáu Sào (tha 198 tờ 1)

2.5

1

2

275,000

60

Đường từ Cao Bá Quát (thửa 790 tờ 2) đến Trại chăn nuôi (thửa 1129 tờ 1)

2.5

1

2

275,000

61

Đường bê tông từ nhà ông Cỏi (thửa 140 tờ 1) đến nhà ông Mực rẽ qua nhà ông Sương (thửa 1070 tờ 1 )

2.5

1

2

275,000

62

Đường từ bến Dốc (thửa 492 tờ 2) đến Gò bà Rái (thửa 979 t 2)

2.5

1

2

275,000

63

Đường từ UBND xã đến nhà ông Nghiệp rẽ qua nhà bà Nga (thửa 51 tờ 2)

2.5

1

2

275,000

XVII

Suối Hiệp

 

 

 

 

a

Từ giáp ranh xã Diên Thạnh dọc Quốc lộ 1A đến nhà máy Festi

 

 

 

 

4

Đường rẽ từ cầu Cống Ba (thửa 318 tờ 20) đến đường tránh Quốc lộ 1A (thửa 146 tờ 20)

2.2

1

2

242,000

7

Đường rẽ từ nhà ông Du (thửa 234 tờ 24) đến nhà ông Kỷ (thửa 209 tờ 24)

2.2

1

2

242,000

b

Đường từ nhà máy bao bì Hiệp Hưng dọc Quốc lộ 1A đến thôn Vĩnh Cát

 

 

 

 

17

Đường từ quốc lộ 1A đến nghĩa trang liệt sỹ

2.2

1

1

330,000

 

Đường từ nghĩa trang liệt sỹ đến nhà ông Niên, bà Lan

2.2

1

2

242,000

18

Đường từ nhà ông Thuần (thửa 22 tờ 35) (Quốc lộ 1A) đến sông kinh

2.2

1

1

330,000

-

Đường tư nhà ông Thám (thửa 155 tờ 30) đến nhà ông Bá, nhà bà Mão (thửa 141 tờ 30)

2.2

1

2

242,000

19

Đường rẽ từ nhà ông Đẩu đến sông Kinh

2.2

1

2

242,000

20

Đường từ nhà ông Nguyễn Quốc Đạt đến nhà ông Nguyễn Nhợ

2.2

1

2

242,000

c

Đường vào thôn Vĩnh Cát dọc Quốc Lộ 1A đến xã Suối Cát

 

 

 

 

23

Đường rẽ từ nhà ông Thâm (tha 194 tờ 40) đến nhà bà Đáng, nhà ông Trịnh Nhì đến nhà nhà ông Nhơn (thửa 159 tờ 40)

2.2

1

2

242,000

25

Đường rẽ từ nhà ông Phan Tiến Dụng đến nhà ông Lê Văn Tú

2.2

1

1

330,000

d

Các tuyến còn lại

 

 

 

 

26

Từ nhà ông Đành đến nhà ông Phước (Vĩnh Cát)

2.2

1

1

330,000

27

Từ nhà ông Đỗ Sáu đến nhà ông Phước (Vĩnh Cát)

2.2

1

1

330,000

28

Từ cầu Thủy Xương đến nhà ông Dũng

2.2

1

1

330,000

29

Từ nhà ông Đỗ Cao Kỳ (thửa 101 t35) đến nhà ông Lê Văn Nhân (thửa 18 tờ 34)

2.2

1

2

242,000

e

Khu tái định cư xã Suối Hiệp

 

 

 

 

 

Đường hiện trạng (Đường rẽ từ nhà ông Trục đến nhà ông nh)

2.2

1

1

330,000

 

Các đường QH mới trong khu tái định cư

2.2

1

1

280,500

 

Đường từ Đập Hội Xương đến Đập Chín xã

2.2

1

1

330,000

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

PHỤ LỤC 6.1

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

(Các phường thuộc Thị xã Ninh Hòa)

Khung giá đất (đồng/m2)

Loi đường

V trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

V trí 4

Vị trí 5

1

3,000,000

1,560,000

1,300,000

600,000

300,000

2

1,800,000

960,000

800,000

400,000

200,000

3

1,000,000

600,000

500,000

250,000

180,000

4

600,000

420,000

350,000

200,000

150,000

5

400,000

240,000

200,000

150,000

120,000

A. ĐT Ở

STT

TÊN ĐƯỜNG

Điểm đầu

Điểm cui

Loại đường

Hệ s

Giá đất theo hệ số đường

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

I

Phường Ninh Hiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Đường 2/4 (đường Bắc Nam Cũ)

Trần Quý Cáp

Trần Quý Cáp

1

0.9

2,700,000

1,404,000

1,170,000

540,000

270,000

III

Phường Ninh Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các tuyến đường chính trong phường

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Khu trung tâm phường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường s 1

ngã ba giáp đường K4

ngã ba giáp đường N5

3

0.75

750,000

450,000

375,000

187,500

135,000

 

Đường K4

từ QL1A

ngã ba giáp đường số 1

3

0.75

750,000

450,000

375,000

187,500

135,000

VI

Phường Ninh Thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Các khu quy hoạch phân lô dân cư thuộc tổ dân phố Bá Hà 2 và tổ dân phố Phú Thạnh, phường Ninh Thủy

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường QH từ 20m trở lên

 

 

4

0.75

450,000

315,000

262,500

 

 

-

Đường QH từ 13m đến dưới 20m

 

 

4

0.65

390,000

273,000

227,500

 

 

-

Đường QH từ 8m đến dưới 13m

 

 

5

0.80

320,000

192,000

160,000

 

 

-

Đường QH dưới 8m

 

 

5

0.60

240,000

144,000

120,000

 

 

7

Khu tái định cư Ninh Thủy (khu N84):

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Các lô giáp đường Tỉnh lộ 1B (đoạn từ giáp Ninh Diêm đến hết nhà máy xi măng Hòn Khói)

 

3

0.75

750,000

450,000

375,000

 

 

-

Đường quy hoạch D (lộ giới 37m)

 

 

4

0.75

450,000

315,000

262,500

 

 

-

Đường quy hoạch G, F (lộ giới 21m)

 

 

4

0.75

450,000

315,000

262,500

 

 

-

Đường quy hoạch K (lộ giới 15m)

 

 

4

0.65

390,000

273,000

227,500

 

 

-

Đường quy hoạch B1, J1, J2, E, H (lộ giới 11m)

 

 

5

0.80

320,000

192,000

160,000

 

 

VII

Phường Ninh Hải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đường đi Dốc Lết (Đường Hà Huy Tập)

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn 2

Tiếp theo

Ngã ba Khách sạn Hoàng Long

3

0.8

800,000

480,000

400,000

200,000

144,000

4

Đặng Vinh Hàm

Đường Mê Linh

Đến hết nhà ông Trần Phận

4

1.0

600,000

420,000

350,000

200,000

150,000

9

Đường giao thông đến nhà máy đóng tàu STX (đoạn qua phường Ninh Hải)

từ giáp ranh xã Ninh Thọ

giáp tỉnh lộ 1B

5

1.00

400,000

240,000

200,000

150,000

120,000

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

PHỤ LC 6.2

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH

(Thuộc thị xã Ninh Hòa)

Khung giá đất ở (ĐB)

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

V trí 3

1

1,600,000

800,000

480,000

2

800,000

400,000

240,000

3

400,000

200,000

120,000

A. ĐẤT Ở

STT

TÊN ĐƯỜNG

Loại đường

Hệ s

Giá đất theo hệ số

Vị trí 1

V trí 2

Vị trí 3

X

Đường giao thông đến Nhà máy đóng tàu STX (đoạn qua xã Ninh An và Ninh Thọ)

 

 

 

 

 

1

Từ giáp đường Quốc lộ 1A đến giáp đường nội đồng (gần nhà ông Hà)

3

0.70

280,000

140,000

84,000

2

từ giáp đường nội đồng (gần nhà ông Hà) đến giáp ranh phường Ninh Hải

3

0.60

240,000

120,000

72,000

XI

Khu quy hoạch dân cư xã Ninh Bình (dự án tái đnh cư Tuyến tránh quc lộ 26)

 

 

 

 

 

1

Các lô giáp đường quốc lộ 26 (lộ giới rộng 26m)

2

1.00

800,000

400,000

240,000

2

Các lô giáp đường quy hoạch rộng 8m

3

1.00

400,000

200,000

120,000

3

Các lô giáp đường quy hoạch rộng 7m

3

0.80

320,000

160,000

96,000

XII

Tuyến tránh quc lộ 26

 

 

 

 

 

1

Từ ngã ba trong đến giáp đường gom phía nam cầu vượt (đoạn qua địa bàn phường Ninh Hiệp và xã Ninh Quang)

2

0.80

640,000

320,000

192,000

2

Từ tiếp theo đến giáp ranh xã Ninh Bình (đoạn qua địa bàn xã Ninh Quang)

2

0.60

480,000

240,000

144,000

3

Từ tiếp theo đến cầu Bảng thôn Phước Lý (đoạn qua địa bàn xã Ninh Bình)

2

0.70

560,000

280,000

168,000

4

Từ tiếp theo đến giáp quốc lộ 26 (đoạn qua địa bàn xã Ninh Bình)

2

0.80

640,000

320,000

192,000

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

PHỤ LỤC 6.3

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

(Các xã thuộc thị xã Ninh Hòa)

Khung giá đất ở (đồng/m2)

Khu vực

V trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Xã ĐB

1

150,000

110,000

80,000

2

110,000

80,000

60,000

Xã MN

1MN

40,000

30,000

26,000

2MN

35,000

28,000

25,000

A. ĐẤT Ở

STT

TÊN XÃ

Hệ số xã

Khu vực

Giá đất theo hsố

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

Các xã đồng bằng

 

 

 

 

 

5

Ninh Ích

 

 

 

 

 

 

5.1

Thôn Phú Hữu

Từ giáp Quốc lộ 1A (Quán Quỳnh) đến hết nhà ông Trần Văn Hẩm

0.80

1

120,000

88,000

64,000

5.7

Thôn Vạn Thuận

Từ nhà ông Trần Văn Hẩm đến hết nhà ông Huỳnh Văn Thắng

0.80

1

120,000

88,000

64,000

-

 

Những vị trí còn lại của thôn Vạn Thuận

0.80

2

88,000

64,000

48,000

10

Ninh Quang

 

 

 

 

 

 

10.6

Thôn Thnh Mỹ

Từ nhà ông Lương Công Dũng đến hết nhà bà Nguyễn Thị Bót

1.40

2

154,000

112,000

84,000

-

 

Từ nhà ông Thùa đến bình biến áp

1.40

2

154,000

112,000

84,000

-

 

Từ phía Tây nhà ông Ngọc đến hết nhà ông Mồi

1.40

2

154,000

112,000

84,000

-

 

Từ phía Đông nhà ông Châu Văn Minh đến hết nhà ông Nguyễn Sơn

1.40

2

154,000

112,000

84,000

-

 

Từ bình biến áp đến hết trụ sở UBND xã Ninh Quang

1.40

2

154,000

112,000

84,000

-

 

Từ phía Tây cầu Cá đến cửa hàng HTX số 1

1.40

1

210,000

154,000

112,000

-

 

Từ phía Nam cầu Tám Vui đến cầu Sấu

1.40

1

210,000

154,000

112,000

-

 

đoạn từ ngã ba nhà ông Đẹp đến cầu Dong

1.40

2

154,000

112,000

84,000

13

Ninh Thọ

 

 

 

 

 

 

13.13

Đường C2 từ nhà ông Đỗ Mùi (thôn Lạc Bình) đến nhà bà Nguyễn Thị Thanh (thôn Lạc Ninh)

1.00

1

150,000

110,000

80,000

13.14

Tỉnh lộ 7

Từ đường tnh lộ 1A đến giáp đường giao thông đến Nhà máy đóng tàu STX (đoạn qua xã Ninh Thọ)

1.00

1

150,000

110,000

80,000

B. ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

PHỤ LỤC 7.1

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

(Thuộc thị trấn Vạn Giã - Huyện Vạn Ninh)

Khung giá đất ở (đồng/m2)

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

2,400,000

1,200,000

1,000,000

450,000

280,000

2

1,500,000

780,000

650,000

300,000

180,000

3

850,000

516,000

430,000

200,000

150,000

4

500,000

288,000

240,000

160,000

140,000

5

300,000

220,000

160,000

140,000

130,000

A. ĐẤT Ở

STT

Tên đường

Điểm đầu

Đim cuối

Loại đường

Hệ số

Giá đất theo hệ s

V trí 1

Vị trí 2

V trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

12

Lê Lợi

Hùng Vương

Trần Hưng Đạo

2

0.70

1,050,000

546,000

455,000

210,000

126,000

18

Lý Thường Kiệt

Lê Hồng Phong

Hoàng Văn Thụ

3

0.85

722,500

438,600

365,500

170,000

127,500

 

 

Hoàng Văn Thụ

Phan Chu Trinh

2

0.80

1,200,000

624,000

520,000

240,000

144,000

30

Đường 14/8

Trần Hưng Đạo

Hùng Vương

4

0.80

400,000

230,400

192,000

128,000

112,000

38

Trần Đường

Hùng Vương

Hết trường Tiểu học Vạn Giã 3

3

0.80

680,000

412,800

344,000

160,000

120,000

46

Khu dân cư Lương Hải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạm Ngũ Lão (trước là đường QH A)

đường 14/8

Đường Quy hoạch s 4

5

1.00

300,000

220,000

160,000

 

 

 

Đường Quy hoạch số 4

Phạm Ngũ Lão

Đường Quy hoạch C

5

0.70

210,000

154,000

112,000

 

 

 

Đường Quy hoạch C

Trần Đường

Đường Quy hoạch số 4

5

0.70

210,000

154,000

112,000

 

 

 

Đường Quy hoạch B

Trần Đường

Đường Quy hoạch số 4

5

0.65

195,000

143,000

104,000

 

 

 

Đường Quy hoạch s 3

Phạm Ngũ Lão

Đường Quy hoạch C

5

0.65

195,000

143,000

104,000

 

 

 

Đường Quy hoạch 10m

Đường 14/8

Đường Trần Đường

5

0.70

210,000

154,000

112,000

 

 

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

PHỤ LỤC 7.2

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH

(Thuộc huyện Vạn Ninh)

Khung giá đất ở (đồng/m2)

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

V trí 3

1

1,600,000

800,000

480,000

2

800,000

400,000

240,000

3

400,000

200,000

120,000

A. ĐẤT Ở

STT

TÊN ĐƯỜNG

Loại đường

Hệ số

Giá đất theo hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

Đường Quốc lộ 1 A

 

 

 

 

 

6

Từ Chắn Giã đến Cầu Chà Là

3

1.40

560,000

280,000

168,000

10

Từ Nghĩa địa Tân Phước đến đường vào Đầm Môn

2

1.20

960,000

480,000

288,000

11

Từ cng chân đèo Cổ Mã (phía Bắc) đến cầu Đông Đại Lãnh

1

1.40

2,240,000

1,120,000

672,000

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

PHỤ LỤC 7.3

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

(Các xã thuộc huyện Vạn Ninh)

Khung giá đất ở (đồng/m2)

Khu vực

V trí

1

2

3

1

150,000

110,000

80,000

2

110,000

80,000

60,000

1MN

45,000

35,000

30,000

2MN

35,000

30,000

25,000

A. ĐT Ở

STT

Tên Xã - Thôn

Tuyến đường

Hệ số

Khu vực

Vị trí

Giá đất

Điểm đầu

Điểm cuối

I

Đại Lãnh

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Tây Nam 1

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường từ nhà ông Lê Công Minh (thửa 59, tờ 21)

đến nhà bà Nguyễn Thị Thanh Ly (thửa 104, tờ 19)

1.80

1

1

270,000

 

 

Đường từ nhà bà Phạm Thị Trang (thửa 90, tờ 19)

đến nhà ông Lưu Tấn Bình (thửa 04, tờ 12)

1.80

1

2

198,000

 

Thôn Tây Bắc 2

Đường từ nhà bà Võ Thị Trang (thửa 131, tờ 17)

đến nhà bà Võ Thị Thử (thửa 37, tờ 17)

1.80

1

1

270,000

 

 

Từ nhà ông Nguyễn Văn Đương (thửa 27 tờ 19)

đến hết nhà bà Nguyễn Thị Năm (thửa 126 tờ 17)

1.80

1

2

198,000

2

Thôn Tây Bắc 1

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường liên thôn Tây Bắc 1-Tây Nam 1 từ nhà ông Trần Bỉ (thửa 10 tờ 19)

Đến nhà ông Nguyn Hiếu (thửa 227 tờ 5)

1.80

1

1

270,000

 

 

Đường từ nhà ông Nguyễn Phúc Hậu (thửa 125, tờ 9)

Cầu Đông Đại Lãnh

1.80

1

2

198,000

3

Đường Liên Thôn

Đường liên thôn Tây Bc 1-Tây Bắc 2 từ nhà ông Đinh Văn Tuấn (thửa 198, tờ 9)

Nhà ông Nguyễn Đồng Khang (thửa 78, tờ 5)

1.80

1

1

270,000

 

 

Đường liên thôn Tây Nam 1 và Tây Nam 2 (từ nhà bà Nguyễn Thị Hương)

Đến hết đất của ông Lưu Tấn Bình

1.80

2

1

198,000

4

Thôn Tây Nam 1

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ nhà ông Đặng Bìa (thửa 30 t 08)

Đến giáp đường Gia Long

1.80

2

2

144,000

6

Khu tái định cư số 2 Hầm đường bộ Đèo Cả (thôn Tây Bắc 2)

 

1.80

1

1

270,000

II

Vạn Bình

 

 

 

 

 

 

1

Đường Liên thôn xóm Gm - xóm Cát

từ quốc lộ 1A (thửa 38 tờ 31)

giáp xã Vạn Thắng (thửa 08 t34)

1.60

1

1

240,000

2

Thôn Bình Trung 1

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường Bình trung dưới (thửa 154 tờ 28)

Đến cuối đường (thửa 19 t 32)

1.60

1

1

240,000

 

 

Đường nh trung trên (thửa 135 tờ 28)

Đến cuối đường (tha 01 t 28)

1.60

1

1

240,000

 

 

Từ Quốc lộ 1A (thửa 43 tờ 29)

Đến cuối đường (thửa 34 tờ 29)

1.60

1

2

176,000

 

 

Đường Hòn Chùa từ QL1A (thửa 09 tờ 29)

Đến Cầu cây Ké (thửa 208 tờ 08)

1.60

1

1

240,000

3

Thôn Bình Trung 2

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ Trường Mu giáo (thửa 243 tờ 37)

Đến nhà ông Đoàn (thửa 245 tờ 32)

1.60

2

1

176,000

4

Thôn Trung Dõng 2

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường Rọc Chuối từ đường liên xã (thửa 289 tờ 41)

Giáp đương ngã ba xóm cát (tha 80 tờ 37)

1.60

1

1

240,000

 

 

Đường từ nhà bà Lan (thửa 317 tờ 41)

Đến giáp nhà ông Trần Văn Xý (thửa 02 tờ 42)

1.60

1

1

240,000

 

 

Từ đường sắt (thửa 138 tờ 41)

Đường Rọc Chuối (thửa 96 tờ 41)

1.60

1

2

176,000

5

Thôn Trung Dõng 1

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường xóm đỉnh từ đường liên xã (thửa 80 tờ 36)

Nhà ông Sơn (thửa 32 tờ 36)

1.60

1

1

240,000

 

 

Từ đường Bà Dài (thửa 190 t 36)

Đến nhà ông Rạt (thửa 77 tờ 40)

1.60

1

1

240,000

 

 

Đường từ nhà ông Tương (tha 138 tờ 36)

Cầu Chà Là (thửa 139 tờ 40)

1.60

1

1

240,000

 

 

Đường Chà Là từ đường liên xã (thửa 172 tờ 41)

Đến nhà ông Huỳnh Thanh (thửa 61 tờ 43)

1.60

I

1

240,000

6

Đường liên thôn Trung Dõng 1- Trung Dõng 3

từ đường liên xã (thửa 14 tờ 36)

đến nhà bà Phẩm (thửa 172 tờ 32)

1.60

1

1

240,000

7

Thôn Trung Dõng 3

Đường cây Xoài từ Quốc lộ 1A (thửa 17 tờ 31)

Giáp đường Trung Dõng 3 - Tứ Chánh (thửa 04 tờ 27)

1.60

1

1

240,000

8

Thôn Tứ Chánh

Đường Chữ thập đỏ Tứ Chánh từ QL1A (thửa 102 tờ 31)

Giáp đường nhựa (thửa 82 tờ 26)

1.60

1

1

240,000

 

 

Đường núi beo (thửa 801 tờ 16)

Đến núi Một (thửa 547 tờ 16)

1.60

1

1

240,000

9

Đường Liên Thôn

Đường Bình Lộc từ Quốc lộ 1A (thửa 125 tờ 30)

Đến Cầu Bình Lộc 2 (thửa 760 t 11)

1.60

2

1

176,000

10

Đường Liên Thôn

Đường liên cơ sở từ cầu Cây Ké (thửa 208 tờ 8)

Cầu Bình Lộc 2 (thửa 760 t 11)

1.60

2

1

176,000

 

 

Đường Tứ Chánh (thửa 04 tờ 27)

Trung Dõng 3 (thửa 88 tờ 27)

1.60

2

1

176,000

11

Thôn Bình Lộc 1

Đường vòng núi Một (thửa 554 tờ 16)

thửa 523 tờ 16

1.60

2

1

176,000

12

Thôn Bình Lộc 2

đường từ nhà ông Quý (thửa 40 t 23)

Đến nhà ông Thạnh (thửa 31 tờ 22)

1.60

2

1

176,000

13

Các tuyến đường trong khu dân cư Ruộng Thùng

 

1.60

1

1

240,000

14

Các tuyến đường trong khu dân cư Cây Ké Dưới

 

1.60

1

1

240,000

15

Các đường hẻm ngõ cụt còn lại thuộc các thôn Bình Trung 1, Trung Dõng 1, 2, 3

1.60

1

3

128,000

16

Các đường hẻm ngõ cụt còn lại thuộc các thôn còn lại trong xã

1.60

2

3

96,000

III

Vạn Hưng

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Xuân Đông

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường từ nhà ông Trần Văn Nam (thửa 75 tờ 69)

đến giáp đất ông Võ Minh Tùng (thửa 112 tờ 69)

1.30

2

2

104,000

2

Thôn Xuân Tây

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường từ nhà ông Lương Đình Trinh (thửa 574 t25)

đến giáp nhà ông Nguyễn Trọng Thuận (thửa 435 tờ 20)

1.30

2

2

104,000

7

Thôn Xuân Tự 1

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường từ nhà ông Nguyễn Duy Hải (thửa 55 tờ 48)

đến cuối nhà ông Phùng Thanh Long (thửa 58 tờ 48)

1.30

1

2

143,000

IV

Vạn Khánh

 

 

 

 

 

 

6

Thôn Suối Hàng

Từ Quốc lộ 1A (thửa 82 tờ 37)

Đến cuối thôn Suối Hàng (thửa 50 tờ 36)

1.30

2

1

143,000

 

 

Từ Quốc lộ 1A (thửa 91 tờ 37)

Đến cuối thôn Suối Hàng (thửa 89 tờ 36)

1.30

2

1

143,000

VI

Vạn Lương

 

 

 

 

 

 

 

Bổ sung giá đất

 

 

 

 

 

 

5

Thôn Tân Đức Tây

từ nhà ông Ngạt

đến nhà ông Bình

1.60

1

2

176,000

6

Thôn Quảng Phước

từ nhà ông Hợp

giáp đường sắt

1.60

2

2

128,000

7

Thôn Hiền Lương

từ nhà ông Ba Hiếu

đến nhà ông Hùng

1.60

1

2

176,000

9

Thôn Mỹ Đồng

từ nhà ông Lắm

đến cây sộp

1.60

2

2

128,000

-

 

Từ cầu Cây kê

hết HTX Vạn Lương 2

1.60

2

2

128,000

-

 

Từ hết HTX Vạn Lương 2 (tiếp theo)

Ngã tư Mỹ Đồng

1.60

2

1

176,000

 

Khu dân cư Tân Đức Đông

 

 

Hệ số đường

Loại đường

Vị trí

Giá đất

 

Đường QH 16m

 

 

0.90

2

1

562,500

 

Đường QH 13m

 

 

1.30

3

1

487,500

 

Đường QH 12m

 

 

1.20

3

1

450,000

 

Đường QH 10m

 

 

1.10

3

1

412,500

 

Đường QH 7m

 

 

1.30

4

1

325,000

VIII

Vạn Phước

 

 

 

 

 

 

 

Bổ sung giá đất

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Tân Phước Bắc

đoạn từ đt ông Lê Văn Cảnh (thửa 121, tờ 34)

đến ngã ba đường Nguyễn Huệ (thửa 17, tờ 31)

1.30

2

3

78,000

3

Thôn Tân Phước Tây

đoạn từ Trường Vạn Phước 1 (thửa 86, tờ 32)

đến đường 2/9 (thửa 12, t 33)

1.30

1

3

104,000

-

 

đoạn từ chùa Phước Huệ (thửa 52, tờ 32)

đến đất bà Nuôi (thửa 19, tờ 32)

1.30

1

3

104,000

4

Thôn Tân Phước Trung

đoạn từ đất ông Trần Sung (thửa 305, tờ 30)

đến đất ông Kích (thửa 306, tờ 30)

1.30

1

2

143,000

 

 

Đoạn từ đường 2/9 (thửa 521, tờ bản đồ 09)

Đến nhà ông Thường (thửa 443, tờ bản đồ 09)

1.30

1

2

143,000

7

Khu dân cư thôn Tân Phước Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường QH 13m từ lô 22

Đến lô 08

1.30

1

1

195,000

 

 

Đường QH 10m từ lô 48

Đến lô 90

1.30

1

1

195,000

 

 

Các đường còn lại trong khu dân cư

 

1.30

1

2

143,000

8

Khu dân cư Tân Phước Tây

Đường QH 9m t lô 01

Đến lô 36

1.30

1

1

195,000

 

 

Đường QH 9m từ lô 04

Đến lô 19

1.30

1

1

195,000

 

 

Đường QH 9m từ lô 09

Đến lô 18

1.30

1

1

195,000

11

Khu dân cư nhà văn hóa cũ Tân Phước Tây

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường QH 9m từ lô 07

đến lô 19

1.30

1

1

195,000

IX

Vạn Thắng

 

 

 

 

 

 

 

Bổ sung giá đất

 

 

 

 

 

 

13

Các tuyến đường thuộc khu dân cư Ruộng Lù

 

1.75

1

1

262,500

X

Vạn Thạnh

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Đầm Môn

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ cổng thôn Đầm Môn (thửa 84 tờ 58)

Đến nhà bà Lai (thửa 481 tờ 57)

1.40

1

1

210,000

 

 

Đoạn từ nhà bà Lai (thửa 481 tờ 57)

Đến nhà ông Huỳnh Văn Chính (thửa 32 tờ 56)

1.40

1

2

154,000

 

 

Đến nhà ông Huỳnh Văn Chính (thửa 32 t 56)

Đến nhà ông Thiền (thửa 7 tờ 52)

1.40

1

3

112,000

 

 

Đoạn từ nhà ông Công (thửa 524 tờ 57)

Đến UBND xã Vạn Thạnh

1.40

1

1

210,000

 

 

UBND xã Vạn Thạnh (thửa 119 tờ 59)

Nhà ông Trần Văn Minh (thửa 110 tờ 59)

1.40

1

3

112,000

2

Thôn Vĩnh Yên

 

 

 

 

 

 

2.1

Khu tái định cư Vĩnh Yên

Đường L (QH 22,5m)

 

1.40

1

1

231,000

 

 

Đường C, G, N, 0, đường số 1, đường số 2, đường số 3 (QH 15,5m)

 

1.40

1

1

210,000

 

 

Đường M (QH 13,5m)

 

1.40

1

1

199,500

 

 

Đường QH 7m

 

1.40

1

2

154,000

XI

Vn Thọ

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Cổ mã

Từ Quốc lộ 1A

Đến ao tôm

1.30

1

1

195,000

 

Bổ sung giá đất

đường từ nhà bà Nguyễn Thị Chiểu (giáp đoạn từ QL1A đến nhà ông Nguyễn Tự)

đến giáp xã Vạn Phước

1.30

1

2

143,000

 

 

đường từ đường nước khoáng

đến nhà ông Đặng Trung Phú

1.30

1

2

143,000

2

Thôn Ninh Mã

 

 

1.30

2

2

104,000

 

 

Từ gò vuông

đến nhà bà Nguyễn Thị Non

1.30

2

2

104,000

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

PHỤ LỤC 8.1

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

(Thuộc thị trấn Tô Hạp - huyện Khánh Sơn)

Khung giá đất ở (đồng/m2)

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

V trí 3

1

330,000

198,000

120,000

2

220,000

132,000

78,000

3

132,000

78,000

60,000

A. ĐẤT Ở

STT

TÊN ĐƯỜNG

Đim đầu

Điểm cuối

Loại đường

Hệ số

Giá đất theo hệ s đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

6

Hai Bà Trưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

đầu đường Hai Bà Trưng (hộ bà Nguyễn Thị Bn)

ngã ba Hai Bà Trưng - Trần Phú

2

1.00

220,000

132,000

78,000

 

 

Ngã ba Trần Phú - Hai Bà Trưng

Ngã ba Kim Đồng - Hai Bà Trưng

2

0.80

176,000

105,600

62,400

 

 

Ngã ba Kim Đồng - Hai Bà Trưng

Đến nhà ông Đỗ Huy Hiệp

2

1.00

220,000

132,000

78,000

 

 

Từ nhà ông Đỗ Huy Hiệp

Đến cuối đường Hai Bà Trưng (huyện đội)

2

0.80

176,000

105,600

62,400

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

PHỤ LC 9.1

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

(Thuc thtrấn Khánh Vĩnh - huyện Khánh Vĩnh)

Khung giá đất (đồng/m2)

Loi đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

600,000

300,000

150,000

2

480,000

240,000

120,000

3

240,000

120,000

85,000

A. ĐT Ở

STT

TÊN ĐƯỜNG

Điểm đầu

Điểm cuối

Loại đường

Hệ s

Giá đất theo hệ số đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

6

Đường 2/8

Cầu Thác Ngựa

Giáp UBND huyện, ngã ba đường Cao Văn Bé

1

0.80

480,000

240,000

120,000

 

 

Tiếp theo

Ngã ba Ngô Gia Tự, hết Trường mẫu giáo Sao Mai (thửa 402, tờ bản đồ 27)

1

1.00

600,000

300,000

150,000

 

 

Ngã ba Ngô Gia Tự, hết Trường mẫu giáo Sao Mai (tha 402, tờ bản đ 27)

đường quốc lộ 27C (đoạn qua thị trấn Khánh Vĩnh)

1

0.80

480,000

240,000

120,000

 

 

Tiếp theo

Giáp ranh xã Khánh Thành (Nhà máy nước)

1

0.72

432,000

216,000

108,000

7

Đường quốc lộ 27C (đoạn qua thị trấn Khánh Vĩnh)

Tiếp theo

Hết ranh thị trấn Khánh Vĩnh (Km 27 đầu xã Cầu Bà)

3

1.00

240,000

120,000

85,000

8

Tôn Đức Thắng (đường đi Suối Bùn cũ)

Đường Hùng Vương

Đường quốc lộ 27C (Đoạn qua Thị trấn Khánh Vĩnh)

3

0.70

168,000

84,000

59,500

 

 

Đường Hùng Vương

Cuối đường (hết thửa 29 tờ bản đồ 08)

3

0.65

156,000

78,000

55,250

13

Lê Duẩn (Đường vào nghĩa trang)

Đường Hùng Vương

Giáp ranh tổ 6, đường quốc lộ 27C

3

0.60

144,000

72,000

51,000

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

PHỤ LỤC 9.2

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH

(Thuộc huyện Khánh Vĩnh)

Khung giá đất (đồng/m2)

Loi đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

800,000

400,000

240,000

2

400,000

200,000

120,000

3

200,000

100,000

60,000

A. ĐẤT Ở

STT

TÊN ĐƯỜNG

Loại đường

Hệ số

Giá đất theo hệ số

Vị trí 1

V trí 2

Vị trí 3

I

TỈNH LỘ 2

 

 

 

 

 

1

Từ giáp ranh huyện Diên Khánh đến cống Bà Nháp

3

0.80

160,000

80,000

48,000

2

Từ cống bà Nháp đến Trung tâm dạy nghề huyện Khánh Vĩnh (km 21)

3

1.00

200,000

100,000

60,000

 

Đường Quốc lộ 27C gồm các đoạn:

 

 

 

 

 

3

Từ Km 27 (đầu xã Cầu Bà) đến đỉnh đèo thôn Đá Trắng

3

0.55

110,000

55,000

33,000

4

Từ đỉnh đèo thôn Đá Trắng đến cng Mang Ung hết đất ông Cao A Xi (thửa 01, tờ 14) và ông Cao Xi Nghí (thửa 08, tờ 14)

3

0.60

120,000

60,000

36,000

5

Từ cống Mang Ung hết đất ông Cao A Xi (thửa 01, tờ 14) và ông Cao Xi Nghí (thửa 08, tờ 14) đến đầu cây xăng Phú Khánh (thửa 29, tờ 13) và hết đất ông Cao Ba Thương (thửa 70, tờ 13)

3

1.10

220,000

110,000

66,000

6

Tiếp theo đến Km 37 hết đất ông Cao Ty (thửa 23, tờ 12) và hết đất ông Nguyễn Đình Cơ (tha 36, tờ 12)

3

1.20

240,000

120,000

72,000

II

ĐƯỜNG TNH LỘ 8

 

 

 

 

 

2

Từ Cầu Sui Tre (xã Khánh Đông) đến cầu Hon (giáp ranh xã Khánh Bình)

3

0.95

190,000

95,000

57,000

3

Từ Cầu Hon (giáp xã Khánh Bình) đầu thửa đất ông Võ Xợt (thửa 11 tờ 70) và thửa đất ông Trần Hai (thửa 46 tờ 70) đến cuối đất ông Phùng Hữu Hòa (thửa 80 t69) và thửa đất ông Đinh Văn Đức (thửa 110 t 69)

3

1.00

200,000

100,000

60,000

IV

Đường QUỐC LỘ 27C (trước là đường KHÁNH LÊ - LÂM ĐNG)

 

 

 

 

 

1

Từ Km 37 hết đất ông Cao Ty (thửa 23, tờ 12) và hết đất ông Nguyễn Đình Cơ (thửa 36, tờ 12) đến giáp Cầu Bến Lội

3

1.25

250,000

125,000

75,000

2

Từ Cầu Bến Lội đến cui thôn Bố Lang (Km 42)

3

1.30

260,000

130,000

78,000

3

Từ hết thôn Bố Lang (km 42) đến giáp ranh tỉnh Lâm Đồng

3

0.50

100,000

50,000

30,000

V

Đường QUỐC LỘ 27C (Đường CẦU LÙNG - KHÁNH LÊ đoạn qua huyện Khánh Vĩnh)

 

 

 

 

 

1

Đoạn từ ranh giới huyện Diên Khánh (giáp xã Sông cầu) đến ranh giới thị trấn Khánh Vĩnh

3

0.90

180,000

90,000

54,000

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

PHỤ LỤC 9.3

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

(Các xã thuc huyện Khánh Vĩnh)

Khung giá đất ở (đồng/m2)

Khu vực

Vị trí 1

V trí 2

Vị trí 3

Xã MN

1MN

45,000

35,000

30,000

2MN

35,000

30,000

25,000

A. ĐT Ở

STT

TÊN XÃ

Gii hạn

Hệ số xã

Khu vực

Giá đất theo hệ số

Đim đầu

Đim cuối

 

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

Xã Cầu Bà

 

 

 

 

 

 

 

3

Đường tỉnh lộ 2 cũ đoạn từ ngã 3 đường Quốc lộ 27C đầu thửa đất đất ông Hà Khơn (thửa 111, tờ 12) và đất ông Vũ Quang Minh (thửa 131 tờ 12) đến ngã ba đường Quốc lộ 27C hết thửa đất s 271 t11 và thửa đất số 13, tờ số 7

1.20

1MN

54,000

42,000

36,000

5

Đường liên thôn

Ngã ba, đầu đất ông Vũ Quang Minh (thửa 131, tờ 12)

ngã ba, hết đất ông Vũ Quang Minh (thửa 221 tờ 11 và thửa 189 tờ 11)

1.20

1MN

54,000

42,000

36,000

6

Đường nhựa

ngã ba quốc lộ 27C từ đất ông Mang Lanh (thửa 34, tờ 03)

Hết đất ông Hà Ri (thửa 06, tờ 09)

1.20

1MN

54,000

42,000

36,000

VI

Xã Khánh Nam

 

 

 

 

 

 

 

2

Đường liên thôn

Tnh lộ 8B, đầu đất ông Thành (thửa 16 tờ 41) và ông Diện (thửa 23 tờ 41)

Cầu treo thôn 6, hết đất ông Huỳnh Văn Tín (thửa 01 tờ 21) và đất ông Võ Đắc Trung (thửa 10 tờ 21)

1.50

1MN

67,500

52,500

45,000

 

Bổ sung tuyến đường

 

 

 

 

 

 

 

5

Đường Bê tông Xi măng

Ngã ba, đầu thửa đất ông Lương Văn Mèn (tha 7 tờ 14) và ông Nguyễn Minh (thửa 8 tờ 14)

Hết đất ông Phùng Đức Dũng (thửa 6 tờ 27) và ông Phạm Minh Tuyến (thửa 58 tờ 22)

1.50

1MN

67,500

52,500

45,000

VII

Xã Khánh Phú

 

 

 

 

 

 

 

11

Đường Bê tông Xi măng

đất bà Cao Thị Là Cánh (thửa 102 tờ 09) và đất ông Cao Là Đia (thửa 109 tờ 09)

đất ông Cao Hiệp (thửa 64, 69 tờ 09)

1.60

2MN

56,000

48,000

40,000

12

Đường Mang Na Đi Là Nia

đất bà Cao Thị Bén (thửa 72 tờ 29) và đất ông Cao Hải (thửa 103 tờ 29)

đất ông Cao Là Nia (thửa 34, tờ 13) và đất ông Cao Là Niên (thửa 59 tờ 13)

1.60

2MN

56,000

48,000

40,000

13

Đường Bê tông Xi măng

đất ông Cao Hoàng (thửa 08 tờ 28) và đất ông Cao Xanh (thửa 60 tờ 10)

đất bà Cao Thị Dung (thửa 19 tờ 29)

1.60

2MN

56,000

48,000

40,000

14

Đường Bê tông Xi măng

đất ông Cao A No (thửa 186 tờ 21) và đất ông Lê Công Ra (thửa 15 tờ 24)

đất ông Cao Chiến (thửa 55 tờ 21) và đất ông Cao Xuân Niên (thửa 63 tờ 21)

1.60

2MN

56,000

48,000

40,000

X

Xã Khánh Trung

 

 

 

 

 

 

 

8

Đường dân sinh

Tỉnh lộ 8B (thửa 7, tờ 27)

đất ông Phan Minh Tài (thửa 64 tờ 16)

1.50

2MN

52,500

45,000

37,500

9

Đường dân sinh

Nhà ông Mè Tây (thửa 35 tờ 11)

đất ông Hoàng Văn Thuận (thửa 48 tờ 11)

1.50

2MN

52,500

45,000

37,500

10

Đường dân sinh

Nhà cộng đồng thôn Suối Lách (thửa 192, tờ 36)

đất ông Lục Văn Tằng (thửa 46 tờ 23)

1.50

1MN

67,500

52,500

45,000

XI

Xã Liên Sang

 

 

 

 

 

 

 

4

Đường dân sinh

Ngã tư Giang Ly - Liên Sang

Ngã ba đường quốc lộ 27C hết đất bà Xính (thửa 54, tờ 16)

1.50

1MN

67,500

52,500

45,000

5

Đường dân sinh

Ngã tư Giang Ly - Liên Sang

Ngã ba quốc lộ 27C hết đất ông Khánh (thửa 35, tờ 7)

1.50

1MN

67,500

52,500

45,000

XII

Xã Sơn Thái

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường dân sinh

Ngã 3 đường quốc lộ 27C từ đất ông Dũng (thửa 20, tờ 13)

Cầu treo thôn Giang Biên hết thửa đất 141 và 149, tờ BĐ 14

1.40

1MN

63,000

49,000

42,000

2

Đường dân sinh

Ngã 3 đường quốc lộ 27C từ đất ông Châu (thửa 06, tờ 15)

Cầu Bến Lội 2, hết tha đất 28 và 31, tờ BĐ 09

1.40

1MN

63,000

49,000

42,000

3

Đường dân sinh

Ngã 3 đường quốc lộ 27C từ đất ông Ngai (thửa 121, tờ 13)

Ngã ba đường, hết đất bà Nhi (thửa 140, tờ 13) và ông Hân (thửa 110, tờ 13)

1.40

1MN

63,000

49,000

42,000

4

Đường bê tông

Ngã 3 đường quốc lộ 27C từ đất bà Vách (thửa 99, tờ 14)

Ngã ba, hết đất ông Phượng (thửa 90, tờ 14) và đầu thửa đất ông Sơn (thửa 138, tờ 15)

1.40

1MN

63,000

49,000

42,000

XIII

Xã Sông Cầu

 

 

 

 

 

 

 

11

Đường bê tông xi măng

Nhà ông Nguyễn Văn Cận (thửa 68 tờ 12) và đất ông Kim Văn Huy (thửa 61 tờ 12)

đất rẫy ông Đặng Văn Ninh (thửa 45 tờ 13) và rẫy ông Tạ Quang Đảng (thửa 48 tờ 13)

1.80

1MN

81,000

63,000

54,000

12

Đường bê tông xi măng

đất rẫy ông Trần Hữu Chuẩn (thửa 05 tờ 08)

đất rẫy ông Nguyễn Minh (thửa 09 tờ 08)

1.80

1MN

81,000

63,000

54,000

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA

-------

Số: 25/2018/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Khánh Hòa, ngày 17 tháng 07 năm 2018

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2015 ỔN ĐỊNH 5 NĂM 2015-2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 30/2014/QĐ-UBND NGÀY 21 THÁNG 12 NĂM 2014 CỦA UBND TỈNH KHÁNH HÒA

-----------------------------

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

 

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vn xác định giá đất;

Căn cứ Văn bản s173/HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh, về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 70/TTr-STNMT-GĐBTĐC ngày 31 tháng 01 năm 2018.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định giá các loi đất năm 2015 ổn định 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Khánh Hòa như sau:

1. Sửa đổi khoản 2 điều 4

“2. Nhóm đất nông nghiệp được quy định hai (02) vị trí theo địa giới hành chính của xã đồng bằng hoặc xã miền núi, cụ thể:

+ Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có khoảng cách tính từ mép đường (nếu đường chưa có l) hoặc ltrong của đường quốc lộ, tỉnh lộ, hương lộ, liên xã, liên thôn trong phạm vi 200m. Trường hợp thửa đất chỉ có 1 phần đất nằm trong phạm vi 200m thì cả thửa đất đó được tính theo vị trí 1. Ngoài vị trí 1 còn áp dụng cho các trường hợp sau:

- Các thửa đất trồng cây hàng năm ngoài phạm vi 200m canh tác 02 vụ lúa/năm.

- Các thửa đất làm muối cách mép đường (nếu đường chưa có lề) hoặc lề trong của đường nội đồng không quá 100m và đường nội đồng có chiều rộng từ 6m trở lên.

+ Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất còn lại.”

2. Sửa đổi điểm b3, d1 và bổ sung điểm đ vào khoản 1 điều 5

“b3) Phân loại vị trí

- Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp trục đường giao thông.

- Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp ngõ hẻm của đường giao thông có chiều rộng của hẻm như sau:

+ Từ 3,5m trở lên đối với đường loại 1;

+ Từ 2m trở lên đối với đường loại 2, 3.

- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.”

“d1) Phân loại đường: Gồm 4 loại đường và hệ số điều chỉnh từ 0,5 đến 1,8 tùy theo mức độ thuận lợi. Cụ thể:

- Đường loại 1: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông trong KDC nông thôn có chiều rộng đường trên 20m.

- Đường loại 2: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông trong KDC nông thôn có chiều rộng đường trên 13m đến 20m.

- Đường loại 3: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông trong KDC nông thôn có chiều rộng đường từ 10m đến 13m.

- Đường loại 4: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông trong KDC nông thôn có chiều rộng đường từ 8m đến dưới 10m.”

“đ) Quy hẻm đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn:

Đrộng của hẻm được xác định bằng mặt cắt ngang nơi hẹp nhất của khoảng cách 2 bờ tường (hoặc hai bờ rào) đi diện của đường hẻm, bao gồm cả vỉa hè, cống thoát nước có đan đậy hai bên đường (phần mặt đường lưu thông được thuộc đất công), tính từ đầu hẻm đến thửa đất được xác định giá.”

3. Sửa đổi khon 1 và khoản 7 điều 7

“1. Đối với những thửa đất phi nông nghiệp tiếp giáp nhiều đường, nhiều hẻm thì quy định như sau:

- Những thửa đất tiếp giáp 2 đường (hoặc 2 hẻm) thì áp dụng loại đường (hoặc hẻm) có giá đất cao hơn và nhân thêm hệ số 1,1.

- Những thửa đất có một mặt giáp với đường (hoặc hẻm) và một mặt tiếp giáp với biển (hoặc giáp sông có chiều rộng trên 100m) thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất kinh doanh hay thương mại dịch vụ thì áp dụng giá đất ở của đường (hoặc hẻm) tiếp giáp và nhân với hệ số 1,1.

- Những thửa đất tiếp giáp 2 đường và 1 hẻm (hoặc 2 hẻm) thì áp dụng loại đường có giá đất cao hơn và nhân thêm hệ số 1,15.

- Những thửa đất tiếp giáp 3 đường trở lên (hoặc 3 hẻm trở lên) thì áp dụng loại đường (hoặc hẻm) có giá đất cao nhất và nhân thêm hệ số 1,2.”

“7. Những thửa đất tiếp giáp với mặt đường nhưng có địa hình thấp trũng hơn mặt đường được điều chỉnh giảm theo giá đất cùng vị trí theo từng độ trũng tương ứng các tỷ lệ % quy định cho từng khu vực như sau:

Khu vực

Hệ số điều chỉnh theo độ sâu

Từ 1m đến dưới 2m

Từ 2m đến dưới 3m

Từ 3m trở lên

Khu vực nông thôn

5%

10%

15%

Khu vực đô thị

2,5%

5%

7,5%

Riêng đối với dự án có giá trị khu đất dưới 20 tỷ (tính theo giá đất trong bảng giá đất), thì căn cứ hồ sơ dự toán san lấp do chủ đầu tư tổ chức lập và thm tra theo quy định; giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan xem xét báo cáo UBND tỉnh quyết định.”

4. Sửa đổi điểm e khoản 2 điều 8

“e) Giá đất được quy định bằng 1,3 lần giá đất tại khoản 1 Điều này đối với các khu vực sau: đất nông nghiệp các xã thuộc thành phố Nha Trang; đất nông nghiệp vị trí 1 có một mặt tiếp giáp tuyến giao thông chính là Quốc Lộ, Tỉnh lộ, đường liên huyện (thành phố, thị xã); đất nông nghiệp tại các xã được công nhận đô thị loại V như xã Đại Lãnh (huyện Vạn Ninh), xã Ninh Sim (thị xã Ninh Hòa), xã Suối Tân (huyện Cam Lâm), xã Suối Hiệp (huyện Diên Khánh), xã Ninh Thọ, xã Ninh An (thị xã Ninh Hòa), xã Diên Lạc, xã Diên Phước (huyện Diên Khánh).”

5. Sửa đi điểm a khoản 2 điều 9

“a) Giá đất thương mại dịch vụ và giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ được quy định bằng 30% giá đất ở cùng vị trí nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản này (trừ giá đất quy định tại đim b Khoản này và giá đất thương mại dịch vụ tại địa bàn thành phố Nha Trang).

Giá đất thương mại dịch vụ tại thành phố Nha Trang được quy định như sau:

Từ ngày 01/01/2017, giá đất thương mại dịch vụ bằng 40% giá đất ở cùng vị trí nhưng không được dưới khung giá ti thiu quy định tại điểm c Khoản này.

Đối với các trường hợp thuê đất trước ngày 01/01/2017 khi thực hiện chuyển mục đích; thay đi hình thức thuê đất thương mại dịch vụ; khi điều chỉnh lại đơn giá thuê đất cho chu kỳ tiếp theo trong thời gian ổn định của bảng giá đến hết ngày 31/12/2019, được áp dụng giá đất bằng 30% giá đất ở cùng vị trí nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản này.”

6. Bổ sung khoản 3 điều 9

“3. Giá đất có mặt nước bằng 50% giá đất của loại đất có vị trí liền kề có cùng mục đích sử dụng.”

7. Sửa đổi khoản 1 điều 10

“1. Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ) áp dụng bằng giá đất tại khu vực lân cận đã quy định tại các Phụ lục kèm theo Quy định này.

Đối với đất công trình sự nghiệp quy định tại khoản 2 Điều 147 Luật đất đai gồm đất xây dựng các công trình sự nghiệp thuộc các ngành và lĩnh vực về kinh tế, văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, môi trường, ngoại giao và các công trình sự nghiệp khác áp dụng giá đất như sau:

- Đất công trình sự nghiệp của tổ chức chưa tự chủ tài chính (giao đất lâu dài): giá đất áp dụng bằng giá đất ở lân cận đã quy định tại bảng giá;

- Đất công trình sự nghiệp của tổ chức tự chủ tài chính (sử dụng có thời hạn) UBND tỉnh sẽ quy định giá đất cho từng trường hợp cụ thể khi phát sinh hồ sơ cho thuê đất trên cơ sở sliệu báo cáo của Hội đồng thẩm định giá”

8. Sửa đổi, bsung các phụ lục tại điều 12 bản quy định, gồm:

“1. Phụ lục giá đất thành phố Nha Trang

- Phụ lục 2.1: bảng giá đất các phường thuộc thành phố Nha Trang.

- Phụ lục 2.2: bảng giá đất tại nông thôn ven trục giao thông chính thành phố Nha Trang.

- Phụ lục 2.3a: bảng giá đất phi nông nghiệp các xã thuộc thành phố Nha Trang.

- Phụ lục 2.3b: bảng giá đất phi nông nghiệp tại các khu quy hoạch dân cư, khu đô thị tại các xã thuộc thành phố Nha Trang

2. Phụ lục giá đất thành phố Cam Ranh

- Phụ lục 3.1: bảng giá đất các phường thuộc thành phố Cam Ranh.

- Phụ lục 3.2: bảng giá đất tại nông thôn ven trục giao thông chính thành phố Cam Ranh.

- Phụ lục 3.3: bảng giá đất phi nông nghiệp các xã thuộc thành phố Cam Ranh.

3. Phụ lục giá đất huyện Cam Lâm

- Phụ lục 4.1: bảng giá đất thị trấn Cam Đức

- Phụ lục 4.2: bảng giá đất tại nông thôn ven trục giao thông chính huyện Cam Lâm.

4. Phụ lục giá đất huyện Diên Khánh

- Phụ lục 5.1: bảng giá đất thị trấn Diên Khánh.

- Phụ lục 5.2: bảng giá đất tại nông thôn ven trục giao thông chính huyện Diên Khánh.

- Phụ lục 5.3: bảng giá đất phi nông nghiệp các xã thuộc huyện Diên Khánh.

5. Phụ lục giá đất thị xã Ninh Hòa

- Phụ lục 6.1: bảng giá đất các phường thuộc thị xã Ninh Hòa

- Phụ lục 6.2: bảng giá đất tại nông thôn ven trục giao thông chính thị xã Ninh Hòa.

- Phụ lục 6.3: bảng giá đất phi nông nghiệp các xã thuộc thị xã Ninh Hòa

6. Phụ lục giá đất huyện Vạn Ninh

- Phụ lục 7.1: bảng giá đất thị trấn Vạn Giã

- Phụ lục 7.2: bảng giá đất tại nông thôn ven trục giao thông chính huyện Vạn Ninh.

- Phụ lục 7.3: bảng giá đất phi nông nghiệp các xã thuộc huyện Vạn Ninh

7. Phụ lục giá đất huyện Khánh Sơn

- Phụ lục 8.1: bảng giá đất thị trấn Tô Hạp.

8. Phụ lục giá đất huyện Khánh Vĩnh

- Phụ lục 9.1: bảng giá đất thị trấn Khánh Vĩnh.

- Phụ lục 9.2: bảng giá đất tại nông thôn ven trục giao thông chính huyện Khánh Vĩnh.

- Phụ lục 9.3: bảng giá đất phi nông nghiệp các xã thuộc huyện Khánh Vĩnh.”

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 08 năm 2018 và thay thế Quyết định 43/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại bản quy định kèm theo Quyết định 30/2014/QĐ-UBND ngày 21/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định giá các loại đất năm 2015 ổn định 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ngành, đoàn thể, đơn vị thuộc tỉnh và Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 Nơi nhận:
- Như điều 3;
- UBTV Quốc Hội;
- V
ăn phòng Chính phủ;
- Vụ Pháp chế-B
Tài chính;
- Vụ pháp chế-B
Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản-B
Tư pháp;
- Thường trực T
nh ủy;
- TT. HĐND, UBND tỉnh;
- Các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam t
nh;
- Sở Tư pháp (để thực hiện việc kiểm tra văn bản QPPL);
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Đài Phát thanh- Truyền hình KH;
- Báo Khánh Hòa;
- Lưu: VT, CVNCTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Công Thiên

 

 

PHỤ LC 2.1

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

(Các phường thuộc thành phố Nha Trang)

Khung giá đất ở (đồng/m2)

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

V trí 3

V trí 4

Vị trí 5

1

18,000,000

9,600,000

8,000,000

4,000,000

1,800,000

2

12,500,000

6,720,000

5,600,000

3,000,000

1,400,000

3

8,700,000

4,800,000

4,000,000

2,000,000

1,000,000

4

6,000,000

3,600,000

3,000,000

1,500,000

800,000

5

4,000,000

2,400,000

2,000,000

1,000,000

700,000

6

2,500,000

1,500,000

1,250,000

700,000

600,000

7

1,500,000

900,000

750,000

600,000

550,000

8

1,000,000

840,000

700,000

550,000

500,000

Đảo

270,000

 

 

 

 

 

A. ĐẤT Ở

STT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Loại đường

Hệ số

Giá đất theo hệ sđường

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

51

Đô Lương

Ngô Gia Tự

cuối đường (thửa 121 tờ 12)

5

0.90

3,600,000

2,160,000

1,800,000

900,000

630,000

61

Định Cư

Trn Nguyên Hãn

cuối đường (thửa 451 tờ 10)

5

0.90

3,600,000

2,160,000

1,800,000

900,000

630,000

79

Đường Phòng Không

Phùng Hưng (đoạn từ Lê Hồng Phong đến Tha đất s4 tờ bản đồ số 16 và 25)

Nhà s 71- nhà ông Thành

6

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

700,000

600,000

100

Hồ Xuân Hương

Trần Nhật Duật

Thửa 149, TBĐ số 06 phường Phước Hòa

5

1.00

4,000,000

2,400,000

2,000,000

1,000,000

700,000

 

 

Từ sau thửa 149, TBĐ số 06 phường Phước Hòa

Lê Hồng Phong

5

0.70

2,800,000

1,680,000

1,400,000

700,000

490,000

110

Hương Điền

Đồng Nai

đến hết nhà số 24 Hương Điền của bà Khổng Thị Loan thửa 223 mảnh 6 tờ BDĐC 20 Phước Hải

6

0.80

2,000,000

1,200,000

1,000,000

560,000

480,000

112

Hương lộ Ngọc Hiệp

từ hết Tịnh xá Ngọc Trang cộng thêm 100m

Hương lộ 45

6

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

700,000

600,000

142

Lý Quốc Sư

Đường 2/4

Nguyễn Thái Học

3

1.00

8,700,000

4,800,000

4,000,000

2,000,000

1,000,000

173

Nguyễn Khuyến

Cổng Bệnh viện Da liễu

Chắn đường sắt

5

0.80

3,200,000

1,920,000

1,600,000

800,000

560,000

179

Nguyễn ThĐịnh (đường số 15 cũ)

Hoàng Diu

Trương Hán Siêu

4

1.00

6,000,000

3,600,000

3,000,000

1,500,000

800,000

189

Nguyễn Văn Thành

Trần Phú (Vĩnh Nguyên)

Cuối đường (Đến thửa 74 tờ bản đồ 45 và hẻm bê tông bên cạnh thửa 75 tờ bản đồ 45 phường Vĩnh Nguyên)

6

0.80

2,000,000

1,200,000

1,000,000

560,000

480,000

208

Phan Văn Trị

Trần Phú (Vĩnh Nguyên)

Cuối đường (Giáp hẻm bê tông bên cnh thửa 164 và thửa 31 tờ bản đ45 phường Vĩnh Nguyên)

6

0.80

2,000,000

1,200,000

1,000,000

560,000

480,000

215

Phùng Hưng

Lê Hồng Phong

Thửa đất số 4 tờ bản đồ số 16 và 25

6

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

700,000

600,000

 

 

Nguyễn Thị Định

Dương Văn An

6

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

700,000

600,000

280

Yết Kiêu (P.Vĩnh Nguyên)

Trần Phú

Cuối đường (Giáp hẻm bê tông bên cạnh thửa 108 và thửa 140 tờ bản đồ 42 phường Vĩnh Nguyên)

6

0.80

2,000,000

1,200,000

1,000,000

560,000

480,000

282

Khu dân cư A&T

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lương Văn Can

Đường 2/4

Thái Phiên

6

0.80

2,000,000

1,200,000

1,000,000

560,000

480,000

289

Khu dân cư Ngọc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường Quy hoạch rộng từ 5m đến 6m

 

7

0.90

1,350,000

810,000

675,000

540,000

495,000

 

Đường Quy hoạch rộng trên 6m đến 10m

 

7

1.00

1,500,000

900,000

750,000

600,000

550,000

290- 291

Khu đô thị mới Phước Long (bao gồm khu tái định cư)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường Quy hoạch rộng 28m

 

 

5

1.00

4,000,000

2,400,000

2,000,000

1,000,000

700,000

 

Đường Quy hoạch rộng 20m

 

 

5

0.90

3,600,000

2,160,000

1,800,000

900,000

630,000

 

Đường Quy hoạch rộng 18,5m

 

5

0.85

3,400,000

2,040,000

1,700,000

850,000

595,000

 

Đường Quy hoạch rộng 16m

 

 

5

0.80

3,200,000

1,920,000

1,600,000

800,000

560,000

 

Đường Quy hoạch rộng 12m

 

 

5

0.70

2,800,000

1,680,000

1,400,000

700,000

490,000

 

Đường Quy hoạch rộng 10m

 

 

6

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

700,000

600,000

 

Đường Quy hoạch rộng 9m

 

 

6

0.90

2,250,000

1,350,000

1,125,000

630,000

540,000

300

Khu đô thị An Bình Tân, phường Phước Long (bao gồm khu tái định cư)

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường Quy hoạch rộng trên 27m

 

5

1.00

4,000,000

2,400,000

2,000,000

1,000,000

700,000

 

Đường Quy hoạch rộng 27m

 

 

5

0.95

3,800,000

2,280,000

1,900,000

950,000

665,000

 

Đường Quy hoạch rộng 20,5m

 

5

0.85

3,400,000

2,040,000

1,700,000

850,000

595,000

 

Đường quy hoạch rộng 13 m

 

5

0.75

3,000,000

1,800,000

1,500,000

750,000

525,000

303

Trần Quang Diệu

Đường 2/4

Giáp Đài phát sóng phát thanh

5

0.90

3,600,000

2,160,000

1,800,000

900,000

630,000

304

Khu đô thị mới Lê Hồng Phong I (bao gồm khu tái định cư)

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 35m

 

 

4

0.70

4,200,000

2,520,000

2,100,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng từ 20m đến 22,5 m

 

5

0.90

3,600,000

2,160,000

1,800,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng từ 15m đến dưới 20m

 

5

0.80

3,200,000

1,920,000

1,600,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng từ 10m đến dưới 15m

 

5

0.70

2,800,000

1,680,000

1,400,000

 

 

305

Khu đô thị mới Lê Hồng Phong II (bao gồm khu tái định cư)

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng từ 20m đến 22,5 m

 

5

0.90

3,600,000

2,160,000

1,800,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng từ trên 13m đến dưới 20m

 

5

0.80

3,200,000

1,920,000

1,600,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng trên 10m đến 13m

 

5

0.70

2,800,000

1,680,000

1,400,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 10m

 

 

6

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

 

306

Khu đô thị Hoàng Long (bao gồm khu tái định cư)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng từ 26m đến 30m

 

5

0.95

3,800,000

2,280,000

1,900,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng từ 20m đến 22,5m

 

5

0.90

3,600,000

2,160,000

1,800,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng từ trên 14m đến dưới 20m

 

5

0.80

3,200,000

1,920,000

1,600,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 14m

 

 

5

0.75

3,000,000

1,800,000

1,500,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 12m

 

 

5

0.70

2,800,000

1,680,000

1,400,000

 

 

307

Khu quy hoạch nhà ở hộ gia đình quân nhân Nhà máy Z753 (phường Vĩnh Hòa)

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 13m

 

 

6

0,85

2,125,000

1,275,000

1,062,500

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 10m

 

 

6

0,8

2,000,000

1,200,000

1,000,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 5m

 

 

 

 

1,000,000

 

 

 

 

308

Khu TT2 khu nhà ở gia đình quân đội K98 phường Phước Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 20m

 

3

0.80

6,960,000

3,840,000

3,200,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 16m

 

4

1.00

6,000,000

3,600,000

3,000,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 12m

 

4

0.80

4,800,000

2,880,000

2,400,000

 

 

309

Khu tái định cư S1 tại phường Vĩnh Trường

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng từ 10,5m đến 15,5m

7

1.00

1,500,000

900,000

750,000

 

 

310

Khu đô thị VCN-Phước Long (bao gồm khu tái định cư)

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 35m trở lên

5

1.00

4,000,000

2,400,000

2,000,000

 

 

 

Đường quy hoạch số 4 rộng từ 18,5m đến 22,5m (đoạn đi qua dự án này)

5

0.85

3,400,000

2,040,000

1,700,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 16m

 

5

0.80

3,200,000

1,920,000

1,600,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng từ 11,5m đến dưới 16m

5

0.75

3,000,000

1,800,000

1,500,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 10m

 

6

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 8m

 

6

0.80

2,000,000

1,200,000

1,000,000

 

 

311

Khu dân cư Nam Vĩnh Hải (phường Vĩnh Hải)

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 16m

 

6

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 13m

 

6

0.90

2,250,000

1,350,000

1,125,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 11m

 

6

0.85

2,125,000

1,275,000

1,062,500

 

 

312

Khu tái định cư thuộc khu đô thị VCN-Phước Long II

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 20m

QĐ 972/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 của tỉnh

5

0.85

3,400,000

2,040,000

1,700,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 15m-16m

5

0.80

3,200,000

1,920,000

1,600,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 13m

 

5

0.75

3,000,000

1,800,000

1,500,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 12m

 

5

0.70

2,800,000

1,680,000

1,400,000

 

 

313

Khu tái định cư tại phân khu 2, 3 thuộc khu Trung tâm Thương mại dịch vụ tài chính du lịch Nha Trang

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 25m

 

4

1.00

6,000,000

3,600,000

3,000,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 18m

 

4

0.90

5,400,000

3,240,000

2,700,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 12m-16m

4

0.70

4,200,000

2,520,000

2,100,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 9m

 

5

1.00

4,000,000

2,400,000

2,000,000

 

 

314

Khu dân cư Ngọc Hiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 20m

 

 

4

0.80

4,800,000

2,880,000

2,400,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 16m

 

 

6

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 13m

 

 

6

0.80

2,000,000

1,200,000

1,000,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 10m

 

 

6

0.70

1,750,000

1,050,000

875,000

 

 

 

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khon 5 Điều 1 Quyết định này;

 

PHỤ LỤC 2.2

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH

(thuộc thành phố Nha Trang)

Khung giá đất ở (đồng/m2)

Loại đường

Vị trí 1

V trí 2

V trí 3

1

1,600,000

800,000

480,000

2

800,000

400,000

240,000

3

400,000

200,000

120,000

A. ĐẤT Ở

STT

TÊN ĐƯỜNG

Loại đường

H s

Giá đất theo hệ sđường

V trí 1

Vị trí 2

V trí 3

1

Quốc lộ 1 đi qua xã Vĩnh Phương

 

 

 

 

 

1.1

Từ giáp ranh xã Diên Phú đến đường vào thôn Đắc Lộc

1

0.90

1,440,000

720,000

432,000

1.2

Từ đường vào thôn Đắc Lộc đến nam đèo Rù Rì

1

1.25

2,000,000

1,000,000

600,000

7

Đại lộ Nguyễn Tất Thành

 

 

 

 

 

7.2

Tiếp theo đến nhánh rẽ đường vào thôn Phước Trung (nay là thôn Phước Thủy)

1

0.85

1,360,000

680,000

408,000

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

 

PHỤ LỤC 2.3 a

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

(Các xã thuộc thành phố Nha Trang)

Khung giá đất ở (đồng/m2)

Loại đường

V trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

1,000,000

500,000

250,000

2

600,000

300,000

200,000

3

300,000

200,000

150,000

A. ĐẤT Ở

STT

Tên đường

Điểm đầu - đim cuối

Loại đường

Hệ sđường

Hệ số xã

Giá đất theo hệ số

Vị trí 1

V trí 2

Vị trí 3

I

XÃ PHƯỚC ĐNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Phước Tân

Từ đường Tỉnh lộ (UBND xã) (thửa 182 tờ bản đồ số 20) đến hết Công ty TNHH Long Thủy (tha 252 tờ bản đồ số 22)

2

1.20

1.50

1,080,000

540,000

360,000

 

 

Từ sau Công ty TNHH Long Thủy (thửa 252 tờ bản đồ số 22) đến Nhà máy Ponaga

2

1.00

1.50

900,000

450,000

300,000

 

 

Từ sau Công ty TNHH Long Thủy (thửa 252 tờ bản đồ số 22) đến Ngã ba đi hồ Kênh Hạ (thửa 13 tờ bản đồ số 17 Đào Xuân Tro)

2

0.90

1.50

810,000

405,000

270,000

 

 

Từ đường Phước Tân đến đường Phước Lộc (đoạn nhà ông Vinh)

2

0.80

1.50

720,000

360,000

240,000

2

Đường Phước Toàn đi Sông Lô

Từ Đại lộ Nguyễn Tt Thành đến ngã 3 chợ Chiều

1

0.90

1.50

1,350,000

675,000

337,500

3

Đường Phước Trung 1

Từ Đại lộ Nguyễn Tất Thành (cầu 3 cây) đến giáp đường Tỉnh lộ (3 nhánh rẽ về đường tỉnh lộ)

2

1.20

1.50

1,080,000

540,000

360,000

4

Đường Tỉnh lộ (đường Ủy ban xã)

Từ 2 nhánh đại lộ Nguyễn Tất Thành Đến đường vào kênh hạng I (thửa 03 tờ 19 Lê Lâm Hải Âu)

1

1.00

1.50

1,500,000

750,000

375,000

 

 

Từ đường vào kênh hạng I (tha 03 tờ 19) Đến đầu đường ra cầu Bến Điệp (thửa 137 tờ 9 Nguyễn Kiện)

1

0.90

1.50

1,350,000

675,000

337,500

 

 

Từ đầu đường ra cầu Bến Điệp (thửa 137 tờ 9 Nguyễn Kiện) đến Ngã tư Phước Thượng (thửa 208 tờ 3 Phạm Ngọc Năng)

1

0.80

1.50

1,200,000

600,000

300,000

5

Đường thôn Phước Lộc

Từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến giáp đường vào nhà máy Ponaga (thửa 50 tờ 28 Nguyễn Thị Trung)

2

1.00

1.50

900,000

450,000

300,000

 

 

Từ đường vào nhà máy Ponaga (thửa 109 tờ 28 Võ Đình Phục) Đến tràn suối phi châu Phước Lộc (thửa 139 tờ 33 Trần Văn Trực)

2

0.90

1.50

810,000

405,000

270,000

 

 

Từ tràn suối phi châu Phước Lộc (thửa 210 tờ 33 Phan Văn Trãi) đến đại lộ Nguyễn Tất Thành (nhà ông Nguyễn Văn Minh, thửa 280 t 34)

2

0.80

1.50

720,000

360,000

240,000

 

 

Từ Tỉnh lộ 3 giáp UBND xã (thửa 103 tờ 23) Đến nhà bà Nguyễn Thị Hóa (Thửa 50 tờ 27)

2

0.90

1.50

810,000

405,000

270,000

 

 

Từ đường vào nhà máy Ponaga (thửa 81 tờ 28 Nguyễn Văn Thanh) đến khu du lịch Trăm Trứng (thửa 83 tờ 27 Vũ Thanh Thảo)

2

0.90

1.50

810,000

405,000

270,000

 

 

Hai nhánh giáp khu du lịch Trăm Trứng Đến suối Khô (thửa 9 tờ 33 Nguyễn Khắc Rường)

2

0.80

1.50

720,000

360,000

240,000

 

 

Từ đại lộ Nguyễn Tất Thành (nhà ông Nguyễn Văn Thường, thửa 7 tờ 34) Thửa 07 tờ 38 (nguyễn Thị Hường)

2

0.80

1.50

720,000

360,000

240,000

6

Đường thôn Phước Thượng và Phước Sơn

Từ giáp ranh xã Vĩnh Thái (thửa 1 t9 Đỗ Văn Hoàng) Đến giáp ngã tư Phước Thượng (thửa 209 tờ 3 Trần Văn Cương)

2

0.90

1.50

810,000

405,000

270,000

 

 

Từ ngã tư Phước Thượng (thửa 202 tờ 3 Nguyễn Chung) Đến giáp ranh xã Suối Cát huyện Cam Lâm (đường Trảng É cũ) (thửa 39 t13 Trần Văn Minh)

2

0.90

1.50

810,000

405,000

270,000

 

 

Nhánh rẽ của đường thôn Phước Thượng và Phước Sơn:

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường thôn Phước Thượng và Phước Sơn (đường Trảng É cũ) (thửa 68 tờ 2 Nguyễn Thị Thảo) Giáp suối (thửa 65 tờ 7 Nguyễn Xuân Sơn)

2

0.80

1.50

720,000

360,000

240,000

7

Đường Phước Bình

Từ cầu Phước Điền (thửa 201 t18 Nguyễn Thị Dung) Đến giáp đất nhà ông Lưu Văn Hự (thửa 660 tờ 10)

2

1.00

1.50

900,000

450,000

300,000

8

Đường Phước Sơn

Từ giáp đường thôn Phước Thượng Phước Sơn (đường Trảng É cũ) (thửa 59 tờ 14 Nguyễn Anh Hào) Đến tha 24 tờ 15 Phan Hữu Chính

2

0.80

1.50

720,000

360,000

240,000

9

Đường Trần Nam Trung (Đường vào hồ kênh Hạ cũ)

Từ Tỉnh lộ 3 (thửa 07 tờ 19 Lê Lâm Hải Âu) Hồ Kênh Hạ 1 (thửa 9 tờ 17 Hồ Ngọc Minh)

2

0.90

1.50

810,000

405,000

270,000

10

Đường vào nhà ông Bôn

Từ tnh lộ 3 (thửa 342 tờ 23 Nguyễn Văn Đức) Thửa 08 tờ 28 Nguyễn Văn Thiết

2

1.00

1.50

900,000

450,000

300,000

11

Đường An Lạc (Đường vào nghĩa trang Phước Đồng cũ)

Từ ngã tư Phước Thượng (thửa 257 t3 Huỳnh Xuân Long) Thửa 356 t03 Ban quản lý nghĩa trang

2

0.80

1.50

720,000

360,000

240,000

15

Đường Phước Điền

Từ đường Phước Bình (ngõ ông Khao) đến đường tỉnh lộ 3

2

0.80

1.50

720,000

360,000

240,000

 

 

Từ đường Tnh lộ 3 (thửa 162 tờ 9 Nguyễn Hữu sắc) đến Thửa 54 t10 Nhà bà Phạm Thị Hay

2

0.70

1.50

630,000

315,000

210,000

II

XÃ VĨNH HIỆP

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Liên xã Vĩnh Hiệp - Vĩnh Ngọc (đường Gò Găng)

Từ đường 19/5 khu Vĩnh Điềm Trung Đến thôn Phú Nông (Nhà ông Phạm Văn Nhân, thửa 5 tờ bản đồ số 1)

1

1.20

1.50

1,800,000

900,000

450,000

2

Đường Cầu Dứa Phú Nông (đường liên xã Vĩnh Hiệp - Vĩnh Ngọc)

Từ đường 23/10 (giáp ngã 3 cầu Dứa) đến giáp thôn Phú Nông - Vĩnh Ngọc

1

1.30

1.50

1,950,000

975,000

487,500

3

Đường Liên xã Vĩnh Hiệp - Vĩnh Thái

Từ đường 23/10 đến chắn đường sắt Vĩnh Châu

1

1.20

1.50

1,800,000

900,000

450,000

 

 

Từ chắn đường sắt Vĩnh Châu đến cầu Dài - Vĩnh Thái

1

1.10

1.50

1,650,000

825,000

412,500

4

Đường Cầu Ké

Từ đường 23/10 Đến giáp Ngã ba nhà ông Phạm An (thửa 74, tờ bản đồ số 13)

2

1.20

1.50

1,080,000

540,000

360,000

 

 

Từ giáp Ngã ba nhà ông Phạm An (thửa 74, tờ bản đồ số 13) Đến giáp thôn Đồng Nhơn, xã Vĩnh Trung

2

0.80

1.50

720,000

360,000

240,000

5

Đường ga Phú Vinh

Từ bệnh viện giao thông Đến giáp Cầu Móng (thửa 143 tờ bản đồ số 14)

2

0.90

1.50

810,000

405,000

270,000

7

Đường Tổ 16 thôn Vĩnh Điềm Thượng

Từ đường 23/10 Đến giáp ngã ba nhà ông Nguyễn Tấn Lý (thửa 159 tờ bản đồ s 4)

2

1.00

1.50

900,000

450,000

300,000

8

Đường Tổ 18 thôn Vĩnh Điềm Thượng

Từ đường 23/10 Đến giáp sông Quán Trường (thửa 59 tbản đồ số 24)

2

0.80

1.50

720,000

360,000

240,000

9

Đường Vĩnh Hiệp-Vĩnh Trung

Từ chắn đường sắt Đến vườn ươm 1 Vĩnh Hiệp (thửa 40 tờ bản đồ 11)

2

1.20

1.50

1,080,000

540,000

360,000

10

Đường Cầu Da cũ

Từ Cầu Dứa cũ (tha 73 tờ bản đồ số 17) Đến giáp chợ Vĩnh Hiệp (thửa 39 tbản đồ số 16)

1

1.20

1.50

1,800,000

900,000

450,000

12

Đường giáp ranh Vĩnh Thái Vĩnh Hiệp

Từ cầu Dài (giáp nhà ông Lê Hùng Dũng) (thửa 261 tờ 16) Đến cuối đường

2

1.00

1.50

900,000

450,000

300,000

13

Đường Tổ 6 (thôn Vĩnh Điềm Trung)

Từ đường 23/10 (nhà ông Trần Văn Hoàng, thửa 128 tờ bản đồ 07) Đến nhà hàng Tân Cảnh (thửa s01, tờ bản đồ 07)

2

0.80

1.50

720,000

360,000

240,000

14

Đường Tổ 17 (thôn Vĩnh Điềm Thượng)

Đường 23/10 đến Nhà ông Sào (thửa số 10 và 16 tờ bản đồ số 09)

2

0.80

1.50

720,000

360,000

240,000

15

Đường Tổ 5 (thôn Vĩnh Điềm Trung)

Đường 23/10 Nhà ông Khải (thửa 74 tờ bản đồ số 8)

2

0.80

1.50

720,000

360,000

240,000

17

Đường đập Cầu Dứa

Nhà hàng Hoàng Lan (thửa 111 tờ bản đồ số 17) Đến quanh nhà văn hóa xã

3

1.1

1.5

495,000

330,000

247,500

 

 

Nhà hàng Hoàng Lan Nhà ông Lợi (thửa 199 tờ bn đồ số 17)

3

1.1

1.5

495,000

330,000

247,500

18

Đường Tổ 11 và Tổ 12 (thôn Vĩnh Điềm Thượng)

Nhà gác chn đường sắt Đến các điểm rẻ cuối nhà ông Anh (thửa 25 tờ 15)

3

1.1

1.5

495,000

330,000

247,500

-

 

Đường Tổ 13 (thôn Vĩnh Điềm Thượng) (Đường gom đường sắt)

3

1.1

1.5

495,000

330,000

247,500

19

STT 19 bỏ

 

3

1.1

1.5

495,000

330,000

247,500

20

Đường Tổ 13 (thôn Vĩnh Điềm Thượng)

Từ ngã rẽ Vĩnh Trung (thửa 408 tờ 14) đến cuối đường (thửa 204 tờ 14)

3

1.1

1.5

495,000

330,000

247,500

III

XÃ VĨNH LƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Chính Hữu (Đường Hương lộ chính cũ)

Từ Quốc lộ 1 A đến giáp đường Giáp Văn Cương

1

1.10

1.35

1,485,000

742,500

371,250

 

 

Tiếp theo đến giáp đường Phạm Văn Đồng

2

1.10

1.35

891,000

445,500

297,000

2

Đường Quang Dũng (Đường Đồng Láng Nguyễn Viết Xuân cũ)

Từ Quốc lộ 1A đến hết Công ty Việt Khánh (thửa 63, tờ bản đồ số 8)

2

1.00

1.35

810,000

405,000

270,000

3

Đường thôn Cát Lợi

Từ Quốc lộ 1A đến hết đường

2

1.00

1.35

810,000

405,000

270,000

4

Nguyễn Phan Chánh (Đường Văn Hóa Lương Sơn cũ)

Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Phạm Văn Đồng

1

1.10

1.35

1,485,000

742,500

371,250

5

Đường Thu Bồn (Đường Văn Đăng - Đồng Láng cũ)

Từ Ngã ba Văn Đăng-Trạm Y tế xã đến hết nhà ông Nguyễn Văn Tám (thửa 162, tờ bản đồ số 8a)

1

1.00

1.35

1,350,000

675,000

337,500

 

 

Từ sau Nhà Ô Ng.V.Tám (thửa 162, tờ bản đồ s8a) đến đường trường Nguyễn Viết Xuân

2

1.00

1.35

810,000

405,000

270,000

6

Đường Giáp Văn Cương (Đường Hương lộ chính cũ)

Từ đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường Chính Hữu

1

1.00

1.35

1,350,000

675,000

337,500

7

Đường Phan Trọng Tuệ (Đường Văn Đăng-Nhà Thờ cũ)

Từ Nhà Thờ Lương Sơn đến đường Phạm Văn Đồng

2

0.90

1.35

729,000

364,500

243,000

8

Dương Khuê

Quốc lộ 1A đến Chùa Nam Hải

2

1.00

1.35

810,000

405,000

270,000

9

Các đường còn lại

 

3

1.00

1.35

405,000

270,000

202,500

10

Đường Cửu Hàm

Từ ngã 3 Đường Nguyễn Phan Chánh (sau nhà ông Nguyn Minh Phương) (thửa số 36 tbản đồ 33) đến cuối đường

2

0.80

1.35

648,000

324,000

216,000

11

Đường Suối Ngang (Cát Lợi)

Từ Quốc lộ 1A đến Cuối đường bê tông (đến đất ông Nguyễn Khi) (thửa 85 tờ bản đồ 19)

2

0.80

1.35

648,000

324,000

216,000

12

Đường Hoàng Minh Đạo

Quốc lộ 1A đến giáp nhà ông Lưu Văn Thoại (thửa 202 tờ bản đồ 29)

1

0.80

1.35

1,080,000

540,000

270,000

IV

XÃ VĨNH NGỌC

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Lương Định Của (Hương lộ 45 cũ)

Từ Chắn đường sắt Ngọc Hiệp đến Cầu Bến Ma

1

1.20

1.50

1,800,000

900,000

450,000

2

Đường Liên xã Vĩnh Ngọc-Vĩnh Hiệp (Đường Gò Cây Sung, Đường liên thôn Phú Điềm Trung-Phú Nông cũ)

Từ giáp ranh xã Vĩnh Hiệp (đường Gò Găng) đến đường Cầu Dứa Phú Nông

1

1.00

1.50

1,500,000

750,000

375,000

3

 

Từ đường Cầu Dứa Phú Nông đến giáp ranh xã Vĩnh Thạnh

1

0.80

1.50

1,200,000

600,000

300,000

4

Đường Cầu Dứa Phú Nông (đường Liên xã Vĩnh Ngọc - Vĩnh Hiệp)

Từ đường Lương Định Của đến giáp ranh xã Vĩnh Hiệp

1

1.20

1.50

1,800,000

900,000

450,000

5

Đường Phú Nông

Từ đường Lương Định Của đến đường Cầu Dứa Phú Nông

1

1.00

1.50

1,500,000

750,000

375,000

6

Đường thôn Hòn Nghê

Từ đường Nguyễn Xiển đến ngã 3 đường khu QH 1

1

1.00

1.50

1,500,000

750,000

375,000

 

 

Từ ngã 3 đường khu QH 1 đến Đá chồng Hòn Nghê

1

0.80

1.50

1,200,000

600,000

300,000

 

 

Từ Đá Chồng Hòn Nghê đến cầu Gỗ Vĩnh Ngọc

2

1.00

1.50

900,000

450,000

300,000

7

Đường thôn Xuân Lạc 1

Từ Hương lộ 45 đến ngã ba chùa Liên Hoa

1

1.00

1.50

1,500,000

750,000

375,000

 

 

Từ ngã ba chùa Liên Hoa đến giáp đường Xuân Lạc 1+2 (trung tâm văn hóa thể dục thể thao xã)

1

0.80

1.50

1,200,000

600,000

300,000

8

Đường Xuân Lạc 1+2

Từ đường Lương Định Của đến ngã ba Trung tâm văn hóa thể dục thể thao xã

1

0.80

1.50

1,200,000

600,000

300,000

 

 

Từ ngã ba Trung tâm văn hóa thể dục thể thao xã đến giáp ranh khu du lịch Làng Tre

2

1.00

1.50

900,000

450,000

300,000

9

Đường đi Nghĩa Trang

Từ đường khu QH 1 đến nghĩa trang Hòn Nghê

2

1.00

1.50

900,000

450,000

300,000

10

Đường Gò Bà Đỡ

Từ chắn đường sắt Ngọc Hiệp (Nguyễn Khuyến) đến cầu gỗ Vĩnh Ngọc

2

1.00

1.50

900,000

450,000

300,000

11

Đường bên hông chùa Liên Hoa (đường sông Cái)

Từ đường Xuân Lạc 1 đến giáp đường Xuân Lạc 1+2

2

1.00

1.50

900,000

450,000

300,000

12

Đường lên bờ kè

Từ ngã ba chùa Liên Hoa đến giáp khu du lịch Làng Tre

2

1.00

1.50

900,000

450,000

300,000

13

Đường liên xã Vĩnh Hiệp - Vĩnh Thạnh-Vĩnh Ngọc (chùa Như Ý)

Từ đường Cầu Dứa Phú Nông đến giáp cổng angten truyền hình KTV

2

1.20

1.50

1,080,000

540,000

360,000

 

 

Từ sau cổng angten truyền hình KTV đến giáp ranh xã Vĩnh Thạnh

2

1.00

1.50

900,000

450,000

300,000

14

Đường đi Truông Mít

Từ ngã 3 trường mẫu giáo Xuân Ngọc đến giáp đường đi nghĩa trang

2

0.80

1.50

720,000

360,000

240,000

15

Đường cầu Bến Miu

Chắn đường sắt Nguyễn Khuyến đến giáp đường thôn Hòn Nghê (nhà ông Huỳnh Văn Lịnh)

1

0.80

1.50

1,200,000

600,000

300,000

16

Đường Xóm Chiếu

Từ đường Lương Định Của đến giáp đường liên xã Vĩnh Ngọc - Vĩnh Hiệp

2

1.00

1.50

900,000

450,000

300,000

17

Đường Trạm điện Hòn Nghê 2

Từ đường thôn Hòn Nghê đến giáp ranh đường đi nghĩa trang

2

0.80

1.50

720,000

360,000

240,000

18

Đường sân phơi Hòn Nghê 2

Từ đường Trạm điện Hòn Nghê 2 đến cuối đường

2

0.80

1.50

720,000

360,000

240,000

19

Đường Trường Cao đẳng Sư Phạm Trung ương

Từ Nguyễn Xiển đến Ký túc xá Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương

1

1.00

1.50

1,500,000

750,000

375,000

20

Các đường còn li

 

3

1.00

1.50

450,000

300,000

225,000

21

Mạng đường từ đường Bờ Kè đến đường Xuân Lạc 1+2 và các tuyến đường ngang, đường chữ U thông thương với nhau

3

1.35

1.50

607,500

405,000

303,750

22

Mạng đường từ đường Xuân Lạc 1 đến đường Xuân Lạc 1+2 và các tuyến đường ngang, đường chữ U thông thương với nhau

3

1.35

1.50

607,500

405,000

303,750

23

Mạng đường từ đường Lương Định Của đến đường Xuân Lạc 1+2 và các tuyến đường ngang, đường hình chữ U thông thương với nhau

2

0.80

1.50

720,000

360,000

240,000

24

Mạng đường từ đường Lương Định Của đến đường Cầu Dứa - Phú Nông và các tuyến đường ngang, đường hình chữ U thông thương với nhau

2

0.80

1.50

720,000

360,000

240,000

25

Mạng đường từ đường Lương Định Của đến đường Xóm Chiếu và các tuyến đường ngang, đường hình chữ U thông thương với nhau

2

0.80

1.50

720,000

360,000

240,000

26

Mạng đường từ đường thôn Hòn Nghê đến đường Gò Bà Đỡ và các tuyến đường ngang, đường hình chữ U thông thương với nhau

3

1.35

1.50

607,500

405,000

303,750

V

XÃ VĨNH PHƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn Lương Bằng (Đường Hương lộ xã Vĩnh Phương cũ)

Từ cầu Vĩnh Phương đến quốc lộ 1A

1

1.00

1.20

1,200,000

600,000

300,000

2

Đường Củ Chi

Từ cầu Vĩnh Phương Đến giáp đường Xuân Phong

2

0.80

1.20

576,000

288,000

192,000

3

Đường Đắc Phú (Đắc Lộc cũ)

Từ quốc lộ 1A đến hết khu tái định cư thôn Đắc Lộc

1

0.80

1.20

960,000

480,000

240,000

4

Đường thôn Tây

Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến giáp ranh xã Diên Phú

1

0.80

1.20

960,000

480,000

240,000

5

Đường thôn Trung

Từ đường Nguyn Lương Bằng đến giáp ranh xã Diên Phú

1

0.80

1.20

960,000

480,000

240,000

6

Đường Xuân Phong

Từ đường Nguyễn Lương Bng đến giáp bến đò Xuân Lạc

1

0.80

1.20

960,000

480,000

240,000

7

Đường m Suối

Từ đường Xuân Phong đến đường Củ Chi

2

0.80

1.20

576,000

288,000

192,000

8

Đường Đắc Lợi

Từ đường Đắc Phú (Nhà ông Doanh, thửa 74 tờ bản đồ 34) đến đường Thổ Châu

2

0.80

1.20

576,000

288,000

192,000

9

Đường Đắc Tân

Từ đường Đắc Phú (Nhà ông Nguyễn Sanh, thửa 112 tờ bản đồ số 34) đến đường Thổ Châu

2

0,80

1.20

576,000

288,000

192,000

10

Đường Dinh An

Từ đường Đắc Tân đến Quốc lộ 1A

2

0.80

1.20

576,000

288,000

192,000

11

Đường Gò Da

Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Xuân Phong

2

0.80

1.20

576,000

288,000

192,000

12

Đường bờ sông thôn Trung

Đường thôn Trung Giáp xã Diên Phú và đường thôn Trung

2

0.80

1.20

576,000

288,000

192,000

13

Đường vào khu tập thể Nhà Máy sợi (đường Bắc Sơn nối dài cũ - xã Vĩnh Phương)

2

0.80

1.20

576,000

288,000

192,000

14

Đường Lô 2 Khu A1

 

1

1.00

1.20

1,200,000

600,000

300,000

15

Đường Lô 2 Khu A2

 

1

1.00

1.20

1,200,000

600,000

300,000

16

Đường Lô 3 Khu A1

 

2

1.20

1.20

864,000

432,000

288,000

17

Đường Bờ Sông thôn Đông

Từ đường Xuân Phong đến đường Củ Chi

2

0.80

1.20

576,000

288,000

192,000

18

Đường Sân Banh thôn Đông

Từ đường Xuân Phong đến đường Củ Chi

2

0.80

1.20

576,000

288,000

192,000

19

Đường Ván Hương thôn Trung

Từ đường thôn Trung đến đường Bờ Sông thôn Trung

2

0.80

1.20

576,000

288,000

192,000

20

Đường Xóm Đình thôn Trung

Từ đường thôn Trung Đến giáp mương cấp 1 (thửa 273 tờ bản đ60) và đến đoạn nhà ông Phạm Lận (thửa 32 tờ bản đồ số 61)

2

0.80

1.20

576,000

288,000

192,000

21

Đường Sân Banh thôn Đắc Lộc

Từ đường Dinh An đến đường Đắc Tân

2

0.80

1.20

576,000

288,000

192,000

22

Đường Linh Cầm thôn Xuân Phong

đường Xuân Phong đến Đường Củ Chi và đến nhà ông Nguyễn Leo (thửa 169 tờ 67)

2

0.80

1.20

576,000

288,000

192,000

23

Đường Dũ Dĩ 1 thôn Như Xuân 1

Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường

3

1.10

1.20

396,000

264,000

198,000

24

Đường Dũ Dĩ 2 thôn Như Xuân 1

Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường

3

1.10

1.20

396,000

264,000

198,000

25

Đường Kháng Chiến thôn Như Xuân 1

Đoạn từ Quốc lộ 1A đến cuối đường

3

1.10

1.20

396,000

264,000

198,000

26

Đường Lò Vôi, thôn Như Xuân 2

Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường

3

1.10

1.20

396,000

264,000

198,000

27

Đường Hòn Óc, thôn Như Xuân 2

Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường

3

1.10

1.20

396,000

264,000

198,000

28

Đường Bạch Mã thôn Đắc Lộc 1

Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường

3

1.10

1.20

396,000

264,000

198,000

29

Đường Soi Gáo thôn Xuân Phú

Từ đường Xuân Phong đến cuối đường

3

1.10

1.20

396,000

264,000

198,000

30

Đường Xóm Mới

Từ đường Thôn Trung đến cuối đường

3

1.10

1.20

396,000

264,000

198,000

31

Đường Soi Chàm

Từ đường thôn Trung đến cuối đường

3

1.10

1.20

396,000

264,000

198,000

32

Đường vào nghĩa trang xã Vĩnh Phương

Từ Quốc lộ1A đến cuối đường

3

1.10

1.20

396,000

264,000

198,000

33

Đường Tân Thành

Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường (núi)

3

1.10

1.20

396,000

264,000

198,000

34

Đường Xóm Chợ

Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Gò Da

2

0.80

1.20

576,000

288,000

192,000

35

Các đường còn lại

 

3

1.00

1.20

360,000

240,000

180,000

36

Đường Hòn Sung Như Xuân

Từ quốc lộ 1A đến cuối đường

3

1.10

1.20

396,000

264,000

198,000

37

Đường Hòn Lăng

từ đường Đắc Phú đến cuối đường

3

1.10

1.20

396,000

264,000

198,000

38

Đường vào khu trường bắn

Từ quốc lộ 1A đến cuối đường

3

1.10

1.20

396,000

264,000

198,000

39

Đường nhà ông Dương Xiết thôn Tây

Đường thôn Tây (thửa 195 tờ bn đồ s60) Đến đường thôn Tây (thửa 90 tờ bản đồ 60) và đến thửa 101 tờ bản đồ số 60)

3

1.10

1.20

396,000

264,000

198,000

40

Đường vào khu Vĩnh Ngọc (bàn giao)

Từ quốc lộ 1A đến cuối đường

3

1.10

1.20

396,000

264,000

198,000

41

Đường vào khu mỏ đá Tân Thành

Từ quốc lộ 1A đến cuối đường

3

1.10

1.20

396,000

264,000

198,000

42

Đường Huỳnh Tun thôn Trung

Từ đường thôn Trung đến đường Nguyễn Lương Bằng

3

1.10

1.20

396,000

264,000

198,000

43

Đường thôn Tây - thôn Trung

Từ đường thôn Trung (thửa 133 tờ bản đồ số 18) đến Đường thôn Tây

2

0.80

1.20

576,000

288,000

192,000

44

Đường phía sau khu phân lô A1, A2, B

2

0.70

1.20

504,000

252,000

168,000

45

Đường lô 2 khu B

 

1

1.00

1.20

1,200,000

600,000

300,000

46

Đường lô 3 khu B

 

2

1.20

1.20

864,000

432,000

288,000

47

Đường lô 3 khu A2

 

2

1.20

1.20

864,000

432,000

288,000

48

Đường Đắc Phú Đắc Lộc

Khu tái định cư Đắc Lộc đến Nghĩa trang Đắc Lộc (thửa 22 tbản đồ số 03)

2

0.80

1.20

576,000

288,000

192,000

49

Đường Thổ Châu Đắc Lộc

Nhà ông Đỏ (thửa 146 tờ bản đồ số 35) đến Nhà ông Triết (thửa số 43, tờ bn đồ số 28)

2

0.80

1.20

576,000

288,000

192,000

50

Khu tái định cư Đc Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

Đưng quy hoạch rộng 20m

 

1

0.80

1.20

960,000

480,000

240,000

 

Đường quy hoạch rộng 10m

 

2

1.00

1.20

720,000

360,000

240,000

 

Đường quy hoạch rộng 7m

 

2

0.80

1.20

576,000

288,000

192,000

51

Khu tái định cư Như Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường số 1 quy hoạch rộng 5m

 

2

1.00

1.20

720,000

360,000

240,000

 

Đường số 2 quy hoạch rộng 5m

 

2

1.00

1.20

720,000

360,000

240,000

 

Đường số 3 quy hoạch rộng 4m

 

2

0.90

1.20

648,000

324,000

216,000

VI

XÃ VĨNH THÁI

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Liên xã Vĩnh Thái - Vĩnh Hiệp

Từ cầu Dài (Nhà ông Hồ Đắc Đệ, thửa số 99 tờ bản đồ 01) Cầu Thủy Tú (Nhà bà Nguyễn Thị Quý, thửa số 532, tờ bản đồ 04)

1

1.20

1.50

1,800,000

900,000

450,000

 

 

Cầu Thủy Tú (Sau Nhà bà Nguyễn Thị Quý, thửa số 532, tờ bn đồ 04) Ngã ba đèo Dốc Mít

1

1.00

1.50

1,500,000

750,000

375,000

2

Đường Liên xã Vĩnh Thái - Vĩnh Trung

Từ ngã 4 trường tiểu học Vĩnh Thái (thửa s287 tờ bản đồ 01) Đến cầu Khum (thửa 317, tờ bản đồ 01)

1

1.00

1.50

1,500,000

750,000

375,000

4

Đường kho đội 4

Từ ngã 4 trường tiểu học Vĩnh Thái (thửa số 287 tờ bản đồ 01) Đến nhà ông Hồ Ngọc Hải (thửa 178 tờ bản đồ 02)

1

1.00

1.50

1,500,000

750,000

375,000

 

 

Từ sau nhà ông Hồ Ngọc Hải (thửa 178 tờ bn đồ 02) Đến nhà ông Ngô Thiết (thửa số 289 tờ bản đồ 02)

1

0.90

1.50

1,350,000

675,000

337,500

 

 

Đoạn sau nhà Ngô Thiết (thửa số 289 tờ bản đồ 02) Đến Khu đô thị Mỹ Gia

1

0.80

1.50

1,200,000

600,000

300,000

5

Đường đi Gò Đập

Đường liên xã Vĩnh Thái-Vĩnh Hiệp (thửa 108 tờ bản đồ 01) Đến nghĩa trang Gò Đập (thửa 21 tờ bản đồ 01 )

2

0.80

1.50

720,000

360,000

240,000

6

Đường đi nghĩa trang Phước Đồng

Từ đường Phong Châu (đập 19/5) (Nhà ông Đặng Bảy, thửa 341 tờ bn đồ 03) Đến ngã 3 đường liên xã Vĩnh Thái-Vĩnh Hiệp (Ngã ba đèo Dốc Mít)

1

1.20

1.50

1,800,000

900,000

450,000

 

 

tiếp theo đến khu dân cư Đất Lành (khu 25 ha)

1

0.90

1.50

1,350,000

675,000

337,500

7

Đường quanh Núi Cấm

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường quanh Núi Cấm 1

Từ đường liên xã Vĩnh Thái - Vĩnh Hiệp (nhà ông Mai Xuân Nhựt , thửa 705 tờ bản đồ 04) Đến nhà bà Lưu Thị Rồi (thửa 63 tờ bản đồ 04)

2

1.20

1.50

1,080,000

540,000

360,000

-

Đường quanh Núi Cấm 2

Từ đường liên xã Vĩnh Thái - Vĩnh Hiệp (nhà ông Nguyễn Kia (tha 791 tờ bản đồ 04) Đến Khu đô thị Mỹ Gia (thửa 54 tờ bản đồ 04)

2

1.20

1.50

1,080,000

540,000

360,000

8

Đường quanh Thủy Tú

Từ đường liên xã Vĩnh Thái-Vĩnh Hiệp (nhà ông Nguyễn Minh Trí, thửa 345, tờ bản đồ 05) Nhà ông Nguyễn Hồng Anh (thửa 524, tờ bản đồ 04)

2

1.20

1.50

1,080,000

540,000

360,000

9

Đường Thủy Tú -Vĩnh Xuân

Từ cầu Thủy Tú (Nhà bà Nguyễn Thị Quý, thửa 523 tờ bản đồ 04) Đến nhà ông Ngô Xa (thửa 663 tbản đồ 04)

2

1.00

1.50

900,000

450,000

300,000

10

Đường giáp ranh Vĩnh Thái - Vĩnh Hiệp

Từ cầu Dài (Nhà ông Lê Hùng Dũng, thửa 01 tờ bản đồ 02) Đến nhà ông Lê Văn Thường (thửa 32 tờ bản đồ 02)

2

1.00

1.50

900,000

450,000

300,000

11

Đường vào Đình Vĩnh Xuân

Từ đình Vĩnh Xuân (thửa 531 tờ bản đồ 03) Cuối đường

2

1.00

1.50

900,000

450,000

300,000

12

Khu tái định cư dự án hệ thống thoát lũ Phú Vinh-Sông Tc

 

 

 

 

 

 

 

Những lô tiếp giáp đường QH sát bờ kênh thoát lũ của dự án

2

1.00

1.50

900,000

450,000

300,000

 

Những lô còn lại

 

2

0.90

1.50

810,000

405,000

270,000

13

Các đường còn lại

 

3

1.00

1.50

450,000

300,000

225,000

14

Đường vào Đồng Rọ

Từ Đường Phong Châu Đến nhà ông Đặng Thọ (thửa 64 tờ 08)

2

1.00

1.50

900,000

450,000

300,000

 

 

Đoạn sau nhà ông Thọ (thửa 64 tờ 08) Đến cuối đường (hai nhánh rẽ đến thửa 130 tờ 08 Lê Hồng Minh và thửa 270 tờ 08 Lý Chúng)

3

1.00

1.50

450,000

300,000

225,000

VII

XÃ VĨNH THẠNH

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Cầu Bè - Miểu Củ Chi

Từ đường 23/10 đến đường Hương lộ 45

1

1.00

1.35

1,350,000

675,000

337,500

2

Đường Hương Lộ 45

Từ cầu Bến Ma đến ngã ba đường Trung tâm xã

1

1.00

1.35

1,350,000

675,000

337,500

 

 

từ ngã ba đường Trung tâm xã đến giáp ranh xã Vĩnh Trung

1

0.80

1.35

1,080,000

540,000

270,000

3

Đường Cây Gáo

Từ đường trung tâm xã đến đường Hà Huy Tập

2

1.00

1.35

810,000

405,000

270,000

4

Đường Hà Huy Tập

Từ đường 23/10 đến đường Cầu bè - Miu Củ Chi

2

1.00

1.35

810,000

405,000

270,000

5

Đường đi cầu Vĩnh Phương

Từ đường Hương lộ 45 đến cầu Vĩnh Phương

1

0.80

1.35

1,080,000

540,000

270,000

6

Đường Phú Bình

Từ ngã ba trung tâm xã đến đường Hương lộ 45

2

1.00

1.35

810,000

405,000

270,000

7

Đường Phú Trung

Từ đường 23/10 đến giáp đường trung tâm xã

2

1.00

1.35

810,000

405,000

270,000

8

Đường Trung tâm xã (cây số 5)

Tđường 23/10 đến giáp đường Hương lộ 45

1

1.00

1.35

1,350,000

675,000

337,500

9

Đường tổ 2 Phú Trung 2

Từ đường trung tâm xã đến đường 23/10

2

1.00

1.35

810,000

405,000

270,000

10

Đường nghĩa trang Vĩnh Thạnh

Từ Cầu Bè - Miểu Củ Chi đến đường hương lộ 45

1

0.50

1.35

675,000

337,500

168,750

11

Đường tổ 7 Phú Vinh

Từ đường nghĩa trang Vĩnh Thạnh Đến đường Trung tâm Xã

2

0.80

1.35

648,000

324,000

216,000

12

Đường Cây Sung

Từ đường Cầu Bè-Miểu Củ Chi Đến đường Miếu Bà (thửa 33 tờ bản đồ số 06)

2

0.80

1.35

648,000

324,000

216,000

13

Đường tổ 6 Phú Thạnh

Từ đường Miếu Bà Đến hết Nhà bà Huỳnh Thị Anh (thửa 396 tờ bản đồ 03)

2

0.80

1.35

648,000

324,000

216,000

14

Đường Miếu Bà

Từ đường 23/10 đến đường Cây Sung

2

0.80

1.35

648,000

324,000

216,000

15

Đường Phú Thạnh 3 (vào Bệnh viện giao thông 6)

Từ đường 23/10 đến giáp Bệnh viện giao thông 6

2

1.00

1.35

810,000

405,000

270,000

16

Đường tổ 9 Phú Thạnh

Từ đường 23/10 đến cuối đường

2

0.80

1.35

648,000

324,000

216,000

17

Đường tổ 1 Phú Vinh

Từ Cầu Bè - Miểu Củ Chi đến đường Liên xã Vĩnh Thạnh - Vĩnh Ngọc

2

0.90

1.35

729,000

364,500

243,000

18

Đường Liên xã Vĩnh Thạnh-Vĩnh Ngọc

Từ Hương lộ 45 đến giáp ranh xã Vĩnh Ngọc

2

1.00

1.35

810,000

405,000

270,000

19

Đường Nhà nghĩa Phú Trung

Từ đường 23/10 đến đường Phú Trung

2

0.90

1.35

729,000

364,500

243,000

20

Đường tổ 3 Phú Trung

Từ đường Phú Trung Đến hết Nhà bà Thúy (thửa 64, tờ bản đồ số 22)

2

0.90

1.35

729,000

364,500

243,000

21

Đường tổ 5, 6 Phú Vinh

Từ đường nghĩa trang Vĩnh Thạnh Đến hết nhà ông Thám (thửa 04, tờ bản đồ số 9)

2

0.90

1.35

729,000

364,500

243,000

22

Đường tổ 5 Phú Trung

Từ đường 23/10 Đến hết Nhà bà Nhàn (thửa 64 tờ bản đ 22)

2

0.90

1.35

729,000

364,500

243,000

23

Đường tổ 3 Phú Trung 2

Từ đường Phú Trung đến hết nhà bà Hạnh

2

0.90

1.35

729,000

364,500

243,000

24

Đường Sông Đình

Ngã ba đường bê tông quán Gió Cầu Bè đến Nhà ông Ngô Văn Tăng (Vĩnh Ngọc) (thửa 423 tờ bản đồ 20)

2

0.90

1.35

729,000

364,500

243,000

25

Các đường còn lại

 

3

1.00

1.35

405,000

270,000

202,500

26

Đường Liên xã Vĩnh Hiệp-Vĩnh Thạnh-Vĩnh Ngọc

Từ Cầu Bè Miễu Củ Chi đến giáp ranh xã Vĩnh Ngọc

1

0.80

1.35

1,080,000

540,000

270,000

27

Đường thôn Phú Vinh 2

Từ ngã tư Lương Định Của (miếu Củ Chi) đến giáp ranh xã Vĩnh Ngọc (khu dân cư Làng Tre)

2

1.00

1.35

810,000

405,000

270,000

28

Đường giáp thôn Xuân Lạc 1

Từ ngã ba Lương Định Của đến giáp ranh xã Vĩnh Ngọc

2

1.00

1.35

810,000

405,000

270,000

29

Đường Phú Thạnh 3

Từ đường 23/10 đến giáp ranh xã Vĩnh Hiệp

2

1.00

1.35

810,000

405,000

270,000

30

Đường bên hông trường Lương Thế Vinh

Từ đường Trung tâm xã Đến thửa số 43 tbản đồ số 3

2

0.90

1.35

729,000

364,500

243,000

VIII

XÃ VĨNH TRUNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Gò Đu - Diên An

Từ ngã ba Gò Đu (thửa 33, tờ 28) đến cầu Cháy - Diên An (thửa 34, tờ 34)

1

0.90

1.35

1,215,000

607,500

303,750

2

Đường Lương Định Của (Hương lộ 45 cũ)

Từ cầu bà Dụng (giáp VĨNH Thạnh) (thửa 05 tờ bản đồ 21) Đến đường 23/10 (cầu ông Bộ) (thửa 50 tờ bản đồ 22)

1

1.00

1.35

1,350,000

675,000

337,500

3

Đường thôn Võ Cạnh

Từ đường 23/10 (thửa 603 tờ bản đồ 23) Đến ngã tư bến Đò (thửa 64 tờ bản đồ 23)

1

1.00

1.35

1,350,000

675,000

337,500

4

Đường Võ Dõng

Từ đường 23/10 (cầu ông Bộ) (thửa 311 tờ bản đồ số 23) Đến đường 23/10 (nhà ông Hồ Liến) (thửa 323 tờ bản đồ 23)

1

0.90

1.35

1,215,000

607,500

303,750

5

Đường Thái Thông - Xuân Sơn

Từ đường 23/10 (thửa 204, tờ bản đồ 25) Đến cầu Xuân Sơn (thửa 84, tờ bản đồ 30)

1

1.00

1.35

1,350,000

675,000

337,500

 

 

Từ Cầu Xuân Sơn đến Chn đường sắt (thửa 33, tờ bản đồ 40)

1

0.90

1.35

1,215,000

607,500

303,750

 

 

Từ chắn đường sắt đến cầu Khum Vĩnh Thái

1

0.80

1.35

1,080,000

540,000

270,000

6

Đường Xuân Sơn

Từ Ngã ba Thái Thông-Xuân Sơn (Vườn ươm 1) (thửa 268 tờ bản đồ 30) đến nhà ông Ngô Văn An (thửa 73, tờ bản đồ 38)

1

1.00

1.35

1,350,000

675,000

337,500

 

 

Từ nhà ông Dương Hợi (thửa 157 tbản đồ 38) Đến nghĩa trang Hòn Chuông (thửa 545 tờ bn đồ 09)

2

1.00

1.35

810,000

405,000

270,000

 

 

Từ nhà ông Ngô Tân (thửa 130, tờ bản đồ 38) Đến Vườn ươm 2 (thửa 60, tờ bản đồ 39)

2

1.00

1.35

810,000

405,000

270,000

7

Đường Xóm Gò

Từ đường 23/10 (thửa 79 tờ bản đồ 5) Đến đường Thái Thông- Xuân Sơn (thửa 9 tờ bản đồ 30)

2

1.00

1.35

810,000

405,000

270,000

8

Đường tổ 7

Từ đường 23/10 (nhà ông Thừa) (thửa 135 tờ 24) Đến Chợ Vĩnh Trung (thửa 121 tờ 24)

2

1.00

1.35

810,000

405,000

270,000

-

 

Từ đường 23/10 (nhà ông Ngay) (thửa 127 tờ bản đồ 24) Đến nhà ông Huỳnh Xuân (thửa 64 tờ bản đồ 24)

2

1.00

1.35

810,000

405,000

270,000

 

 

Từ đường 23/10 (chợ Vĩnh Trung) đến đường Lương Định Của (hương lộ 45 cũ)

2

0.80

1.35

648,000

324,000

216,000

9

Đường liên thôn Võ Cạnh-Võ Cang-Võ Dõng

Từ đường 23/10 (Chùa Vĩnh Thọ) (thửa 195 tờ bản đồ 24) Đến sân vận động xã Vĩnh Trung (thửa 13, tờ bản đồ 30)

2

1.00

1.35

810,000

405,000

270,000

10

Các đường còn lại

 

3

1.00

1.35

405,000

270,000

202,500

11

Đường Tổ 15 Võ Cang (Đường Trại chăn nuôi)

Cầu Xuân Sơn (thửa 84 tờ bản đồ 30) Đường liên thôn Võ Cạnh- Võ Cang-Võ Dõng (thửa 32, tờ bản đồ 29)

2

0.80

1.35

648,000

324,000

216,000

12

Đường Tổ 12 Võ Cang

Từ nhà bà Phùng Thị Hồng Đơn (thửa 109, tờ bản đồ 20) Đến cầu Gỗ sông Cái (2 nhánh) (thửa 6 tờ bản đồ 20 và thửa 35 tờ bản đồ 19)

2

0.80

1.35

648,000

324,000

216,000

13

Đường Tổ 4 Võ Dõng

Từ đường thôn Võ Dõng (nhà ông Nhiệm) (thửa 295 tờ bn đồ 28) Đến đường thôn Võ Dõng (nhà ông Háo) (thửa 275 tờ bản đồ 28)

2

0.80

1.35

648,000

324,000

216,000

14

Đường Tổ 21 Đồng Nhơn

Cầu Khum (nhà Đỗ Công Phong) (thửa 110 tbản đồ 42) Cuối đường (thửa 26 tờ bản đồ 42)

2

0.80

1.35

648,000

324,000

216,000

 

 

Nhà ông Phạm Gàn (thửa 148 tờ bản đồ 41) Cuối đường (thửa 84 tờ bản đồ 41)

2

0.80

1.35

648,000

324,000

216,000

15

Đường thôn Võ Cang

Từ đường 23/10 (thửa 125 tờ bản đồ 25) Đến nhà Phùng Thị Hồng Đơn (ngã ba) (thửa 109 tờ bản đồ 20)

1

1.00

1.35

1,350,000

675,000

337,500

16

Khu tái định cư xã Vĩnh Hiệp và xã Vĩnh Trung

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 13m

 

2

0.80

1.35

648,000

324,000

216,000

17

Khu tái định cư thuộc dự án Khu đô thị mới Phúc Khánh 1 (bổ sung)

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 30m

 

1

0.90

1.35

1,215,000

607,500

303,750

 

Đường quy hoạch 16m

 

1

0.80

1.35

1,080,000

540,000

270,000

 

Đường quy hoạch 13m

 

1

0.70

1.35

945,000

472,500

236,250

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

Ghi chú: Do các tuyến đường tại địa bàn 8 xã được điều chỉnh và bổ sung khá nhiều nên Phụ lục 2.3a điều chỉnh được ban hành lần này để thay thế toàn bộ phụ lục 2.3a tại Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 21/12/2014 của UBND tnh

 

PHỤ LỤC 2.3 b

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ, KHU ĐÔ THỊ TẠI NÔNG THÔN

(Các xã thuộc thành phố Nha Trang)

Khung giá đất (đồng/m2)

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

4,000,000

2,400,000

2,000,000

2

2,500,000

1,500,000

1,250,000

3

1,500,000

900,000

750,000

4

1,000,000

840,000

700,000

A. ĐẤT Ở

STT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Loại đường

Hệ số

Giá đất theo hệ số đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

3

Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng)

 

 

 

 

 

 

 

Bạch Thái Bưởi

Nguyễn Văn Linh

Tôn Đức Thắng

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Bùi Xuân Phái

Nguyên Hữu Thọ

Hoàng Quốc Việt

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Cao Minh Phi

Nguyễn Văn Linh

Nguyễn Văn Linh

3

0.90

1,350,000

810,000

675,000

 

Đặng Thai Mai

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Văn Trỗi

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Đào Duy Anh

Tôn Đc Thắng

Tôn Đức Thắng

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Đô Đốc Bảo

Nguyễn Văn Linh

Cao Minh Phi

3

0.90

1,350,000

810,000

675,000

 

Đô Đốc Lộc

Nguyễn Văn Linh

Cao Minh Phi

3

0.90

1,350,000

810,000

675,000

 

Đô Đốc Long

Nguyễn Văn Linh

Đô Đốc Tuyết

3

0.90

1,350,000

810,000

675,000

 

Đô Đốc Tuyết

Nguyễn Văn Linh

Cao Minh Phi

3

0.90

1,350,000

810,000

675,000

 

Hàm Tử

Nguyễn Văn Linh

Tôn Đức Thắng

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Hoàng Quốc Việt

Nguyễn Văn Linh

Tôn Đức Thắng

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Hoàng Văn Thái

Nguyễn Hữu Thọ

Hoàng Quốc Việt

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Huỳnh Tấn Phát

Nguyễn Hữu Thọ

Hoàng Quốc Việt

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Lê Như Hổ

Nguyễn Văn Linh

Tôn Đức Thắng

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Lê Quang Định

Nguyễn Văn Linh

Khu DV nghề cá

2

0.80

2,000,000

1,200,000

1,000,000

 

Văn Hưu

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Tất Thành

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Lưu Hữu Phước

Tôn Đức Thắng

Đào Duy Anh

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Nam Yết

Nguyễn Tất Thành

Đặng Thai Mai

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Ngọc Hân C.Chúa

Trần Tế Xương

Lê Văn Hưu

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Nguyễn Hữu Thọ

Nguyễn Văn Linh

Hoàng Quốc Việt

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Nguyễn Sơn

Nguyễn Hữu Thọ

Hoàng Quốc Việt

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Nguyễn Thái Bình

Nguyễn Văn Linh

Tôn Đức Thắng

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Nguyễn Văn Linh

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Xí

1

1.00

4,000,000

2,400,000

2,000,000

 

 

Hàm Tử

Cao Minh Phi

1

0.80

3,200,000

1,920,000

1,600,000

 

Nguyễn Văn Trỗi

Đặng Thai Mai

Tôn Đức Thắng

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

 

Tôn Đức Thắng

Nguyễn Văn Linh

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Nguyễn Xí

Nguyễn Văn Linh

Tôn Đức Thắng

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Phan Đăng Lưu

Nguyễn Xí

Hàm Tử

2

0.80

2,000,000

1,200,000

1,000,000

 

Phan Huy Ích

Nguyễn Thái Bình

Nguyễn Văn Trỗi

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Sinh Tồn

Lê Văn Hưu

Nguyễn Tất Thành

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Sơn Ca

Song Tử

Nam Yết

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Song Tử

Nguyễn Tất Thành

Đặng Thai Mai

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Tôn Đức Thắng

Nguyễn Tất Thành

Bạch Thái Bưởi

1

1.00

4,000,000

2,400,000

2,000,000

 

 

Bạch Thái Bưởi

Hàm Tử

1

0.80

3,200,000

1,920,000

1,600,000

 

Trần Tế Xương

Lê Văn Hưu

Đặng Thai Mai

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Võ Văn Tần

Nguyễn Văn Linh

Tôn Đc Thắng

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

4

Khu tái định cư Hòn Rớ thuộc khu dân cư Hòn Rớ 1 (xã Phước Đồng)

 

 

 

 

 

 

Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến 13m

 

3

0.80

1,200,000

720,000

600,000

5

Khu tái định cư Hòn Rớ 2 (xã Phước Đồng)

 

 

 

 

 

 

 

Các lô tiếp giáp đường Nguyễn Tất Thành (áp theo giá đất đường Nguyễn Tất Thành)

 

 

 

 

 

 

Đường Quy hoạch rộng 17,5m

 

 

2

0.52

1,300,000

780,000

650,000

 

Đường Quy hoạch rộng 13,5m

 

 

2

0.50

1,250,000

750,000

625,000

 

Đường Quy hoạch rộng 10m

 

 

3

0.70

1,050,000

630,000

525,000

6

Khu tái định cư Sông Lô (xã Phước Đồng)

 

 

 

 

 

 

 

Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến dưới 13m

 

3

0.60

900,000

540,000

450,000

 

Đường Quy hoạch rộng từ 13m đến dưới 16m

 

3

0.65

975,000

585,000

487,500

 

Đường Quy hoạch rộng từ 16m trở lên

 

2

0.50

1,250,000

750,000

625,000

7

Khu tái định cư Phước Hạ (xã Phước Đồng)

 

 

 

 

 

 

 

Đường Quy hoạch rộng 20m

 

 

2

0.54

1,350,000

810,000

675,000

 

Đường Quy hoạch rộng 13m

 

 

3

0.80

1,200,000

720,000

600,000

8

Khu đô thị Mỹ Gia (xã Vĩnh Thái)

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 27m

 

 

1

0.50

2,000,000

1,200,000

1,000,000

 

Đường quy hoạch rộng 18m

 

 

2

0.60

1,500,000

900,000

750,000

 

Đường quy hoạch rộng 16m

 

 

2

0.50

1,250,000

750,000

625,000

 

Đường quy hoạch rộng 7m

 

 

4

0.90

900,000

756,000

 

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

 

PHỤ LỤC 3.1

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

(Các phường thuộc thành phố Cam Ranh)

Khung giá đất ở (đồng/m2)

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

V trí 5

1

3,000,000

1,800,000

1,300,000

700,000

450,000

2

1,800,000

1,200,000

800,000

450,000

350,000

3

1,000,000

700,000

450,000

350,000

300,000

4

700,000

450,000

350,000

300,000

250,000

5

450,000

350,000

300,000

250,000

230,000

A. ĐT Ở

TT

Tên đường

Giới hạn

Loại đường

Hệ s

Giá đất theo hệ s

Đim đầu

Điểm cuối

 

 

Vị trí 1

V trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

7

Đường 22/8

Hoàng Văn Thụ

Lê Hồng Phong

1

0.80

2,400,000

1,440,000

1,040,000

560,000

360,000

 

 

Lê Hồng Phong

Hùng Vương

1

1.00

3,000,000

1,800,000

1,300,000

700,000

450,000

 

 

Hùng Vương

Đường 3/4

1

1.10

3,300,000

1,980,000

1,430,000

770,000

495,000

 

 

Đường 3/4

giáp nhà ông Hùng

1

0.80

2,400,000

1,440,000

1,040,000

560,000

360,000

13

Hùng Vương

Giáp ranh xã Cam Thành Bắc

Đường vào Kho đạn 858

3

0.80

800,000

560,000

360,000

280,000

240,000

-

 

Tiếp theo

Đường lên Nghĩa Phú (phía Nam giáp nhà bà Loan; phía Bc giáp nhà ông Sâm)

2

0.80

1,440,000

960,000

640,000

360,000

280,000

 

 

Tiếp theo

Giáp Nhà thờ Tin Lành và đường vào Tịnh xá Ngọc Mỹ (đường N5)

1

0.85

2,550,000

1,530,000

1,105,000

595,000

382,500

 

 

Tiếp theo

đường Hà Huy Tập (ranh giới giữa 2 phường)

1

0.70

2,100,000

1,260,000

910,000

490,000

315,000

 

 

Tiếp theo

Lê Quý Đôn

1

0.80

2,400,000

1,440,000

1,040,000

560,000

360,000

-

 

Lê Quý Đôn

Cống km s 8

1

0.70

2,100,000

1,260,000

910,000

490,000

315,000

-

 

Cng km số 8

Cống km số 7

2

0.80

1,440,000

960,000

640,000

360,000

280,000

-

 

Cống km số 7

Nguyễn Lương Bằng

2

0.90

1,620,000

1,080,000

720,000

405,000

315,000

-

 

Nguyễn Lương Bằng

Phạm Văn Đồng

1

0.80

2,400,000

1,440,000

1,040,000

560,000

360,000

-

 

Phạm Văn Đồng

Ngã 5 (đường 22/8)

1

1.00

3,000,000

1,800,000

1,300,000

700,000

450,000

 

 

Ngã 5 (đường 22/8)

Tỉnh lộ 9 và đường Trần Hưng Đạo

1

1.10

3,300,000

1,980,000

1,430,000

770,000

495,000

-

 

Tỉnh lộ 9 và đường Trần Hưng Đạo

Cầu Trà Long

1

0.90

2,700,000

1,620,000

1,170,000

630,000

405,000

-

 

Cầu Trà Long

Cầu Ba

2

0.90

1,620,000

1,080,000

720,000

405,000

315,000

-

 

Cầu Ba

Giáp ranh xã Cam Thịnh Đông

3

0.80

800,000

560,000

360,000

280,000

240,000

16

Lê Duẩn

ngã 5 đường Hùng Vương

THữu

1

1.00

3,000,000

1,800,000

1,300,000

700,000

450,000

 

 

THữu

Nguyễn Lương Bằng

1

0.80

2,400,000

1,440,000

1,040,000

560,000

360,000

19

Lương Thế Vinh

Phan Chu Trinh

Nguyễn Thiện Thuật

3

1.00

1,000,000

700,000

450,000

350,000

300,000

23

Nguyễn Chí Thanh

Hùng Vương

Đường số 9 KDC vùng 4 và Cổng gác 1

1

0.90

2,700,000

1,620,000

1,170,000

630,000

405,000

 

 

Đường s9 KDC vùng 4 và Cổng gác 1

Tiếp giáp đất quốc phòng

1

0.80

2,400,000

1,440,000

1,040,000

560,000

360,000

26

Nguyễn Du

Hùng Vương

hết đất ông Dân lợi

2

0.80

1,440,000

960,000

640,000

360,000

280,000

 

 

Đoạn còn lại

 

2

0.60

1,080,000

720,000

480,000

270,000

210,000

28

Nguyên Lương Bằng

Hùng Vương

Lê Duẩn

2

0.90

1,620,000

1,080,000

720,000

405,000

315,000

47

Trần Nguyên Hãn

Hùng Vương

Cổng 377

3

0.90

900,000

630,000

405,000

315,000

270,000

54

Lê Quý Đôn, phường Cam Lộc

THữu

Lương Thế Vinh

3

1.00

1,000,000

700,000

450,000

350,000

300,000

58

Khu quy hoạch 25ha, phường Cam Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường quy hoạch rộng trên 13m

3

0.80

800,000

560,000

360,000

 

 

-

Đường quy hoạch rộng từ 13m trxuống

3

0.70

700,000

490,000

315,000

 

 

 

Đường Nguyễn Thiện Thuật (chỉ giới 13m)

Trần Bình Trọng

Lương Thế Vinh

3

1.00

1,000,000

700,000

450,000

 

 

 

Đường Nguyễn Bính (chỉ giới 13m)

Lương Thế Vinh

giáp đường 22/8

3

1.00

1,000,000

700,000

450,000

 

 

 

Đường Trần Bình Trọng (chỉ giới 13m)

Nguyễn Thái Học

ngã 6 đường Lê Duẩn

3

1.00

1,000,000

700,000

450,000

 

 

 

Đường Chế Lan viên

Tố Hữu

Phạm Ngọc Thạch

3

1.00

1,000,000

700,000

450,000

 

 

 

 

Phạm Ngọc Thạch

Tôn Thất Tùng

2

0.70

1,260,000

840,000

560,000

 

 

83

Khu 3, Vùng 4 Hải Quân, Phường Cam Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường số 5B (QH 13m)

Đường số 1A

Hết khu dân cư

4

1.00

700,000

450,000

350,000

 

 

84

Đường D2 phường Cam Phúc Bắc (chỉ giới 14m)

Lê Lợi

Trần Nguyên Hãn

3

0.80

800,000

560,000

360,000

 

 

85

Đường Trần Quang Khải, phường Ba Ngòi (chỉ giới 16m)

Bùi Thị Xuân

giáp nhà đất ông Nguyễn Bản

3

0.80

800,000

560,000

360,000

 

 

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

 

PHỤ LỤC 3.2

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH

(Thuộc thành phố Cam Ranh)

Khung giá đất ở (đồng/m2)

Loi đường

V trí 1

V trí 2

Vị trí 3

1

1,600,000

800,000

480,000

2

800,000

400,000

240,000

3

400,000

200,000

120,000

A. ĐT Ở

STT

TÊN ĐƯỜNG

Loại đường

Hsố

Giá đất theo hệ s

V trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

QUỐC LỘ 1 ĐI QUA XÃ CAM THỊNH ĐÔNG

 

 

 

 

 

2

Tiếp theo đến hết Trạm thu phí

2

1.00

800,000

400,000

240,000

XI

ĐƯỜNG LIÊN XÃ CAM THỊNH ĐÔNG - CAM LẬP

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường liên xã Cam Thịnh Đông- Cam Lập đến đập tràn

3

0.70

280,000

140,000

84,000

 

Từ đập tràn đến cầu Bến Ván

3

0.60

240,000

120,000

72,000

 

Từ giáp cầu Bến Ván đến trước UBND xã Cam Lập

3

0.60

240,000

120,000

72,000

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

 

PHỤ LỤC 3.3

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

(Các xã thuộc Thành phố Cam Ranh)

Khung giá đất ở (đồng/m2)

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Đồng bng

1

150,000

110,000

80,000

2

110,000

80,000

60,000

Miền núi

1MN

45,000

35,000

30,000

2MN

35,000

30,000

25,000

A. ĐẤT Ở

STT

TÊN XÃ

Hệ s

Khu vực

Giá đất theo hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG

 

 

 

 

 

2

Cam Phước Đông

 

 

 

 

 

 

2.1

Thôn Suối Môn

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường liên thôn đi vào Hồ Suối Hành (đường nhựa) từ nhà ông Nguyễn Khánh Tình đến cuối đường giáp khu đập Suối Hành

1.30

1

 

143,000

 

2.7

Thôn Giải Phóng

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Xóm Bà Hùng

 

 

 

 

 

 

 

 

đường liên thôn số 4 (đường bê tông) từ ngã ba đường p bà Hùng và đường đi Suối Hai đến ngã ba nhà sinh hoạt cộng đồng

1.10

2

121,000

 

 

2.7.4

Xóm Mới

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường liên thôn s4 (đường đất) từ ngã 3 nhà sinh hoạt cộng đồng đến giao đường Suối Hai (điểm Trường Tiểu học Cam Phước Đông)

1.10

2

 

88,000

 

4

Cam Thịnh Đông

 

 

 

 

 

 

4.2

Thôn Hòa Diêm (trước đây là thôn Hòa Diêm 2)

 

 

 

 

 

 

 

Đường chợ Hòa Diêm (từ giáp Quốc lộ 1 đến chợ Hòa Diêm )

1.30

1

195,000

 

 

 

 

Đường liên xóm (Từ nhà ông Nguyễn Đước đến nhà ông Nguyễn Huấn)

1.30

1

 

143,000

 

 

 

Đường đội 4.

1.30

1

 

 

104,000

 

 

Đường đội 3 (từ Quốc lộ 1 đến nhà ông Bùi Xi)

1.30

1

 

143,000

 

 

 

Đường Ngọc Sang (từ giáp đường sắt đến hết quán Ngọc Sang)

1.30

1

 

143,000

 

 

 

Đường vào xóm biển (từ giáp đường Ngọc Sang đến nhà bà Tịnh)

1.30

1

 

143,000

104,000

4.3

Thôn Hòa Sơn

 

 

 

 

 

 

 

(thôn Hòa Diêm 2)

Đường chùa Hòa Vân (Từ Quốc lộ 1 đến giáp đường Quốc lộ 27B)

1.30

1

 

143,000

 

 

 

Đường giếng tập trung (Từ Quốc lộ 1 đến giáp đường Quốc lộ 27B)

1.30

1

 

143,000

 

 

 

Đường Đình Hòa Diêm (từ quốc lộ 1 đến nhà bà Nguyễn Thị Huệ)

1.30

1

 

143,000

 

4.6

Thôn Hiệp Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường Quán Cà phê Hoa Sen (từ giáp QL1A đến nhà ông Lê Minh Em)

1.30

2

 

104,000

 

 

 

Đường liên xóm (Từ nhà ông Trần Thanh Thủy đến sông Võ Tá)

1.30

1

 

143,000

 

 

 

Đường liên xóm (Từ nhà thờ giáo họ Hiệp Mỹ đến Nguyễn Hồng Sơn)

1.30

1

 

143,000

 

 

 

Đường liên xóm (Từ nhà ông Trần Văn Anh đến sông Võ Tá)

1.30

1

 

143,000

 

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

 

PHỤ LỤC 4.1

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

(Thuộc thị trấn Cam Đức - huyện Cam Lâm)

Khung giá đất ở (đồng/m2)

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

V| trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

1,700,000

950,000

750,000

500,000

300,000

2

1,100,000

700,000

500,000

300,000

250,000

3

600,000

420,000

280,000

230,000

200,000

4

400,000

280,000

200,000

170,000

140,000

5

250,000

180,000

150,000

130,000

100,000

A. ĐẤT Ở

TT

Tên đường

Gii hạn

Loi đường

Hệ số

Giá đất theo hệ s

Đim đầu

Điểm cuối

 

 

Vị trí 1

V trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

10

Hàm Nghi

Trường Chinh

Đường quy hoạch Lê Duẩn

3

0.8

480,000

336,000

224,000

184,000

160,000

37

Các đường còn lại (có điểm đầu là đường Trường Chinh) gồm:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường bên cạnh cây xăng Châu pháp

Trường Chinh

Kênh chính Nam

5

1.00

250,000

180,000

150,000

130,000

100,000

 

Đường xóm 5 (bên cạnh Chi cục thi hành án Cam Lâm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường Chinh

Hết đường bê tông

5

1.00

250,000

180,000

150,000

130,000

100,000

 

 

Đoạn còn lại

5

0.90

225,000

162,000

135,000

117,000

90,000

 

Đường xóm 6 (bên cạnh nhà bác sĩ Chung)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường Chinh

Hết đường bê tông

5

1.00

250,000

180,000

150,000

130,000

100,000

 

 

Đoạn còn lại

5

0.90

225,000

162,000

135,000

117,000

90,000

 

Đường cổng tổ dân phố văn hóa Bãi Giếng 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường Chinh

Hết đường bê tông

5

1.00

250,000

180,000

150,000

130,000

100,000

 

 

Đoạn còn lại

5

0.90

225,000

162,000

135,000

117,000

90,000

 

Đường Nguyễn Thị Định

Trường Chinh

Trung tâm văn hóa thể thao huyện Cam Lâm

5

0.90

225,000

162,000

135,000

117,000

90,000

39

Đường Lập Định-Suối Môn

 

 

4

0.70

280,000

196,000

140,000

119,000

98,000

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

 

PHỤ LỤC 4.2

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH

(Thuộc huyện Cam Lâm)

Khung giá đất ở (đồng/m2)

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

1,600,000

800,000

480,000

2

800,000

400,000

240,000

3

400,000

200,000

120,000

A. ĐT Ở

STT

TÊN ĐƯỜNG

Loại đường

Hệ số

Giá đất theo hệ s

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

II

ĐƯỜNG LẬP ĐỊNH - SUỐI MÔN

 

 

 

 

 

1

Từ Quốc lộ 1A đến ngã ba Lập Định - Suối Môn

3

0.60

240,000

120,000

72,000

2

Tiếp theo đến cầu Suối Sâu

3

0.50

200,000

100,000

60,000

3

Tiếp theo đến đường đi Hố Mây

3

0.70

280,000

140,000

84,000

4

Tiếp theo đến giáp đường WB2 đi Cam Thành Bắc

3

0.60

240,000

120,000

72,000

5

Từ đường WB2 đi Cam Thành Bắc đến giáp đường Yến Phi (ga Suối Cát)

3

0.60

240,000

120,000

72,000

6

Từ đường Yến Phi đến cầu Vĩnh Thái

3

1.10

440,000

220,000

132,000

7

Tiếp theo đến đường đi xã Cam An Bắc

3

0.60

240,000

120,000

72,000

8

Tiếp theo đến hết trường THCS Hoàng Hoa Thám (xã Cam An Nam)

3

0.60

240,000

120,000

72,000

9

Tiếp theo đến ngã ba đường tránh xã Cam An Nam

3

1.10

440,000

220,000

132,000

10

Tđường tránh xã Cam An Nam đến Tnh lộ 9

3

0.50

200,000

100,000

60,000

VII

ĐƯỜNG TRNG É

 

 

 

 

 

-

Từ quốc lộ 1A đến giáp ranh xã Phước Đồng, thành phố Nha Trang

3

0.60

240,000

120,000

72,000

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

 

PHỤ LỤC 5.1

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

(Thuộc thị trn Diên Khánh - huyện Diên Khánh)

Khung giá đất ở (đng/m2)

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

V trí 3

V trí 4

Vị trí 5

1

2,600,000

1,640,000

1,000,000

600,000

300,000

2

1,700,000

1,020,000

850,000

425,000

250,000

3

1,000,000

660,000

550,000

270,000

180,000

4

600,000

480,000

400,000

200,000

150,000

5

400,000

288,000

240,000

160,000

120,000

A. ĐT Ở

STT

TÊN ĐƯỜNG

Điểm đầu

Điểm cuối

Loại đường

Hệ số

Giá đất theo hệ số đường

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

14

Đường Hùng Vương

Ngã tư (ngã ba Cải lộ tuyến cũ)

phía nam cầu Mới

1

1.00

2,600,000

1,640,000

1,000,000

600,000

300,000

 

 

phía Bắc cầu Mới

giáp ranh xã Diên Phú (quán Hai Dung) và xã Diên Điền

1

0.80

2,080,000

1,312,000

800,000

480,000

240,000

27

Nguyễn Khắc Diện

Chợ Tân Đức

Đồng Khởi (giáp ngã tư Diên Điền)

4

0.90

540,000

432,000

360,000

180,000

135,000

36

Trần Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

từ Cầu Thành chạy dọc sông Cái

đường Hùng Vương (phía bắc cầu Mới)

2

0.70

1,190,000

714,000

595,000

297,500

175,000

43

Đường bê tông (cánh nam)

Lý Tự Trọng (nhà ông Huỳnh Văn Phong)

Trần Quý Cáp (Đội y tế dự phòng huyện Diên Khánh)

4

1.00

600,000

480,000

400,000

200,000

150,000

44

Đường bê tông (cánh nam)

Lạc Long Quân (Mô tô Ánh)

giáp xã Diên Toàn

4

1.00

600,000

480,000

400,000

200,000

150,000

45

Đường bê tông (cánh nam)

Lạc Long Quân (cây xăng Phú Khánh)

Trần Quý Cáp (nhà ông Phan Sửu)

4

0.80

480,000

384,000

320,000

160,000

120,000

46

Đường bê tông (cánh nam)

Hùng Vương (nhà ông Nguyễn Sổ)

giáp xã Diên An

4

0.80

480,000

384,000

320,000

160,000

120,000

47

Đường bê tông (cánh nam)

Phan Bội Châu (phòng y tế Diên Khánh)

giáp khu đô thị mới nam sông Cái

4

1.00

600,000

480,000

400,000

200,000

150,000

48

Đường bê tông (cánh bắc)

Hùng Vương (khu bảo tồn Hòn Bà)

Đồng Khởi (nhà ông Nguyễn Hồng)

4

1.00

600,000

480,000

400,000

200,000

150,000

49

Đường bê tông (cánh bắc)

Đồng Khởi (nhà ông Nguyễn Dung)

Nguyên Khắc Diện (chợ Tân Đức)

4

0.75

450,000

360,000

300,000

150,000

112,500

50

Đường bê tông (cánh bắc)

Đồng Khởi (nhà ông Văn Nu)

đường ranh giới đông tây (nhà bà Nguyễn Thị Hương)

4

0.75

450,000

360,000

300,000

150,000

112,500

51

Đường bê tông (cánh bắc)

Trần Phú (nhà ông Nguyễn Văn Cư)

Hà Huy Tập (nhà ông Trần Đức Huề)

4

0.75

450,000

360,000

300,000

150,000

112,500

52

Đường nội bộ khu tái định cư Phú Lộc Đông 2

4

1.00

600,000

480,000

400,000

200,000

150,000

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

 

PHỤ LC 5.2

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH

(Thuc huyn Diên Khánh)

 

Khung giá đất ở (đng/m2)

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

V trí 3

1

1,600,000

800,000

480,000

2

800,000

400,000

240,000

3

400,000

200,000

120,000

A. ĐẤT

STT

TÊN ĐƯỜNG

Loại đường

Hsố

Giá đất theo hệ số đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

QUỐC LỘ 1A

 

 

 

 

 

9

Tuyến tránh Quốc lộ 1A đoạn qua thị trấn Diên Khánh và xã Diên An

1

1.62

2,592,000

1,296,000

777,600

IV

ĐƯỜNG 23/10

 

 

 

 

 

3

Các tuyến đường quy hoạch thuộc Khu dân cư Phú Ân Nam 2 (nhánh rẽ đường 23/10 đoạn từ Từ ngã tư thông tin cũ đến hết đa phận xã Diên An (giáp ranh xã Diên An và thị trấn Diên Khánh (xưởng tôn Thành Dũng)

 

 

 

 

 

 

Đường số 15 từ đường 23/10 (nhà Hoàng Châu Sơn) đến đường số 12 (rộng 16m)

2

1.79

1,432,000

716,000

429,600

 

Đường số 16 (rộng 20m)

2

1.80

1,440,000

720,000

432,000

 

Đường số 12 (rộng 24m)

1

0.972

1,555,200

777,600

466,560

 

Đường số 14, 17, 19 và 20 (rộng 13m)

3

2.59

1,036,800

518,400

311,040

 

Đường số 23 từ đường 23/10 (nhà ông Diệm) đến nhà bà Mười thửa 413 tờ 2 và đường số 22 (rộng 16m)

2

1.62

1,296,000

648,000

388,800

VI

MỘT SỐ ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH TRONG HUYỆN

 

 

 

 

 

1

Từ Quốc lộ 1A qua sân phơi xã Diên Thạnh đến Tỉnh lộ 2

2

1.00

800,000

400,000

240,000

2

Từ tiếp giáp đường 23/10 đến hết chợ Diên An (bên phải) và Kho Hợp tác xã nông nghiệp Diên An (bên trái)

2

1.50

1,200,000

600,000

360,000

3

Từ nhà bà Ân (bên phải) và từ kho Hợp tác xã nông nghiệp Diên An (bên trái) đến tiếp giáp trường Trung học cơ sở Trần Nhân Tông (bên phải) bên trái giáp đường Gò Miu - Cầu Duối

2

0.80

640,000

320,000

192,000

4

Đường Chu Văn An (đoạn từ sân vận động Diên Khánh đến thửa đất chiếu đối diện hết ranh nhà ông Lê Đức (thị trấn Diên Khánh)

2

1.48

1,184,000

592,000

355,200

5

Đường Chu Văn An (đoạn qua xã Diên Toàn)

2

0.90

720,000

360,000

216,000

6

Tuyến đường Công vụ từ quốc lộ 1A đến tuyến tránh quốc lộ 1A

2

1.10

880,000

440,000

264,000

7

Tuyến đường Nha Trang Diên Khánh từ xã Diên An qua Diên Toàn đến Diên Thạnh

1

0.70

1,120,000

560,000

336,000

VII

Hương lộ 39

 

 

 

 

 

1

Đường từ ngã tư (Bốt Bà Lá) đến giáp đường Quốc lộ 27C, qua xã Diên Phước và Diên Hòa

3

1.00

400,000

200,000

120,000

 

(STT1 Mục V - xã Diên Hòa và STT1 Mục X - xã Diên Phước, Phụ lục 5.3 bkhông áp dụng)

 

 

 

 

 

2

Đường từ ngã tư Bốt Bà Lá đến hết cây xăng gã - đối diện thửa số 320 tờ số 4

3

1.00

400,000

200,000

120,000

 

(STT4 và STT 14 Mục X - xã Diên Phước, Phụ lục 5.3 bỏ không áp dụng)

 

 

 

 

 

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

 

PHỤ LỤC 5.3

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

(Các xã thuộc huyện Diên Khánh)

Khung giá đất ở (đồng/m2)

Khu vực

Vị trí

1

2

3

1

150,000

110,000

80,000

2

110,000

80,000

60,000

1MN

45,000

35,000

30,000

2MN

35,000

30,000

25,000

A. ĐT Ở

STT

TÊN XÃ

Hệ s

Khu vực

Vị trí

Giá đất

A1

CÁC XÃ ĐNG BẰNG

 

 

 

 

I

Diên An

 

 

 

 

6

Đường Chợ Chiều: từ ranh giới khu dân cư Phú Ân Nam 2 đến giáp Sông Cái

2.5

1

1

375,000

7

Đường tiếp giáp Quốc lộ 1A đến ngã 3 ông Kỳ (trừ đoạn đường chạy qua khu dân cư Phú Ân Nam 2-đường số 12)

2.5

1

1

375,000

13

Từ Khách sạn Ngọc Vi đến nhà ông Diện qua cà phê Nina

2.5

1

1

375,000

15

Từ Nhà văn hóa Phú Ân Nam 1 đến Miếu Cây gạo đến nhà ông Chuộng

2.5

1

1

375,000

18

Đường từ quán Trương Hoa thôn An Ninh vào đến gò Củ Chi đến đường sắt

2.5

1

1

375,000

22

Đường từ Trường tiểu học Diên An 2 đến đường sắt (đến Nghĩa trang chín khúc)

2.5

1

1

375,000

27

Khu tái định cư xã Diên An

 

 

 

 

 

Các lô tiếp giáp đường s 1

2.5

1

2

275,000

 

Các lô tiếp giáp đường số 2, đường số 3, đường số 4 (bằng 90% giá đất khu vực 1 vị trí 2)

 

 

 

247,500

28

Từ nhà bà Mười đến đình Phú Ân Nam (thôn Phú Ân Nam 2)

2.5

1

2

275,000

29

Đường từ đất ông Lê Kim Âu đến nhà ông Nuôi (thôn Phú Ân Nam 2)

2.5

1

2

275,000

30

Từ đất ông Nuôi đến nhà ông Dưỡng (thôn Phú Ân Nam 2)

2.5

1

3

200,000

31

Đường từ đất ông Sỹ đến giáp ranh xã Vĩnh Trung (thôn Phú Ân Nam 2)

2.5

1

1

375,000

32

Từ ông Mai Kim (23/10) đến nhà ông Lê Theo (thôn Phú Ân Nam 2)

2.5

1

2

275,000

33

Từ đất ông Mậu (23/10) đến nhà ông Thương (thôn Phú Ân Nam 2)

2.5

1

2

275,000

34

Từ đt ông Khánh đến nhà ông Cẩn (thôn Phú Ân Nam 2)

2.5

1

2

275,000

35

Từ nhà ông Cảnh đến nhà ông Hoài (thôn Phú Ân Nam 3)

2.5

1

2

275,000

36

Tuyến đường trong khu vực nhà ông Thông (thôn Phú Ân Nam 3)

2.5

1

2

275,000

37

Từ đất Phố đến Idol (thôn Phú Ân Nam 3)

2.5

1

3

200,000

38

Từ nhà ông 8 Bang (23/10) đến nhà bà Tuyến (thôn Phú Ân Nam 3)

2.5

1

2

275,000

39

Từ nhà ông Minh (23/10) đến nhà ông Tùng (thôn Phú Ân Nam 3)

2.5

1

2

275,000

40

Từ đất ông Hân đến nhà ông Sê (thôn Phú Ân Nam 4)

2.5

1

2

275,000

41

Đường từ nhà bà Phụng đến nhà ông Bùi Thanh Hùng (thôn Phú Ân Nam 4)

2.5

1

2

275,000

42

Đường từ nhà ông Nhường đến nhà bà Rớt (thôn Phú Ân Nam 4)

2.5

1

2

275,000

43

Đường từ đất ông Lộc đến nhà bà Liễu (thôn Phú Ân Nam 4)

2.5

1

2

275,000

44

Từ nhà ông Hiền đến giáp ranh xã Diên Toàn (thôn Phú Ân Nam 4)

2.5

1

2

275,000

45

Từ nhà ông Phan Hưng đến nhà ông Lê Đáng (thôn Phú Ân Nam 4)

2.5

1

2

275,000

46

Từ bưu điện đến nhà ông Gừng, đến nhà ông Nghĩa (thôn Phú Ân Nam 5)

2.5

1

3

200,000

47

Từ ông Tây đến ông Kiều Trung (thôn Phú Ân Nam 5)

2.5

1

3

200,000

48

Từ nhà bà Ngọc đến nhà ông Lực (thôn Phú Ân Nam 5)

2.5

1

2

275,000

49

Từ nhà ông Kiều Tầm đến nhà ông Kiều Đốn (thôn Phú Ân Nam 5)

2.5

1

2

275,000

50

Từ nhà ông Phước đến nhà ông Đệ (thôn Phú Ân Nam 5)

2.5

1

3

200,000

51

Từ ngã ba Cầu Cháy đến nhà bà Phó đến nhà ông Xuân (thôn Võ Kiện)

2.5

1

3

200,000

52

Đường trong khu tái định cư (thôn Võ Kiện)

2.5

1

2

275,000

53

Từ ông Công đến nhà bà Pha (thôn Võ Kiện)

2.5

1

3

200,000

54

Từ Gò Đình đến nhà ông Dũng (thôn Võ Kiện)

2.5

1

3

200,000

55

Đường từ đất ông Lộc đến nhà bà Liễu (thôn Phú Ân Nam 4)

2.5

1

1

375,000

II

Diên Bình

 

 

 

 

2

Từ nhà bà Huỳnh Thị Trị đến nhà ông Nguyễn Quý (liên xã Diên Thạnh - Diên Bình)

1.5

2

1

165,000

IV

Diên Đồng

 

 

 

 

4

Từ ngã ba chợ + UBND xã đến hết khu dân cư giáp thôn 1

1.4

2

1

154,000

5

Hết khu dân cư thôn 1 đến nhà ông Hữu (hết khu dân cư thôn 5)

1.4

2

1

154,000

6

Từ nhà ông Huyền đến nhà ông Dương Hữu Trung

1.4

1

1

210,000

 

Từ nhà ông Dương Hữu Trung đến Cầu C3

1.4

2

1

154,000

7

Từ nhà ông Phương (Khanh) đến giáp thôn 4 (nhà ông Nguyễn văn Hùng) đường liên thôn

1.4

2

1

154,000

8

T giáp đường liên xã đến đường liên thôn 3,4 (nhà ông Hoàn)

1.4

2

2

112,000

11

Đường từ nhà ông Phạm Thanh Hải tới nhà bà Sen (thôn 2) đường bê tông rộng 3,5m

1.4

1

1

210,000

12

Từ giáp đường liên xã đến nhà ông Nguyễn Thế Thái (thôn 4) đường bê tông rộng 3,5m

1.4

2

2

112,000

V

Diên Hòa

 

 

 

 

 

STT 1 bỏ không áp dụng

 

 

 

 

34

Khu tái định cư xã Diên Hòa

 

 

 

 

 

Các lô tiếp giáp đường số 2: lô số 1, 8, lô số 17, 18, 19, 20

1.7

1

1

255,000

 

Các còn lại tiếp giáp đường số 1 và đường số 3 (bằng 85% giá đất khu vực 1, vị trí 1)

 

 

 

216,750

35

Đường nhà ông Phạm Văn Sơn đến Đỗ Cộng (cạnh cây xăng Hưng Thịnh, thôn Quang Thạnh) đường bê tông rộng 5m

1.7

1

1

255,000

36

Đường nhà ông Phan Triêm đến Đỗ Văn Tạo và Phan Triêm đến Đỗ Văn Dũng (thôn Quang Thạnh) đường bê tông rộng 5m

1.7

2

1

187,000

37

Đường nhà ông Trương Thái Thắng đến nhà Nguyễn Minh (thôn Lạc Lợi) đường bê tông rộng 5m

1.7

2

1

187,000

38

Đường từ bà Diệp Thị Bé đến Diệp Văn Châu (thôn Lạc Lợi) đường bê tông rộng 5m

1.7

2

1

187,000

39

Đường từ ông Nguyễn Văn Mười đến Trương Thị Mở (thôn Quang Thạnh) đường bê tông rộng 5m

1.7

2

1

187,000

 

Bổ sung tuyến đường

 

 

 

 

 

Từ giáp đường Quốc lộ 27C đến đập tràn cũ giáp ranh xã Diên Phước (nhà bà Võ Thị Bảy)

1.7

1

1

255,000

VII

Diên Lâm

 

 

 

 

13

Đường từ ông Võ Ký đến ông Lê Đức Hiệp (thôn Trung)

1.5

2

2

120,000

14

Những khu vực phân lô đu giá chuyển quyền sử dụng đất cho dân

1.5

1

2

165,000

VIII

Diên Lộc

 

 

 

 

1

Dọc Hương lộ 39 từ nhà ông Đoàn Văn Ngọc đến cầu ông Đường

1.6

1

1

240,000

2

Tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà ông Nguyễn Viết Đông đến nhà ông Phan Văn Tường

1.6

1

1

240,000

3

Từ nhà ông Đặng Ngọc Sơn đến giáp ranh xã Suối Tiên

1.6

1

2

176,000

4

Đoạn tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà Võ Mật đến nhà ông Nguyễn Mỹ

1.6

1

2

176,000

5

Đoạn tiếp giáp Hương lộ 39 tnhà bà Nguyễn Thị Ngọc Sương đến Nguyễn Đình Hàn

1.6

1

2

176,000

6

Đoạn tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà bà Phan Thị Nhĩ đến nhà ông Trần Thăng Long

1.6

1

2

176,000

7

Đoạn tiếp giáp Hương Lộ 39 từ nhà ông Nguyễn Khẩn đến nhà ông Nguyễn Quận

1.6

1

2

176,000

8

Đoạn tiếp giáp Hương Lộ 39 từ nhà ông Huỳnh Phân đến nhà bà Nguyễn Thị Miền

1.6

1

2

176,000

9

Đoan tiếp giáp Hương Lộ 39 từ nhà ông Trần Chính đến nhà ông Ngô Thanh Tuấn

1.6

1

2

176,000

10

Tiếp giáp nhà ông Trn Văn Hải đến nhà ông Trần Thọ

1.6

2

2

128,000

11

Tiếp giáp liên thôn đoạn Từ nhà ông Nguyễn Lê Truyền đến nhà ông Võ Khiêm

1.6

1

2

176,000

12

Nối tiếp đường liên thôn từ tiếp giáp Hương Lộ 39 từ nhà ông Lê Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Thanh

1.6

1

2

176,000

13

Tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà ông Lê Đình Quốc đến nhà ông Võ Lương Chí

1.6

1

2

176,000

14

Tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà bà Tô Thị Treo đến nhà ông Nguyn Thông

1.6

1

2

176,000

15

Tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà ông Trần Thuận đến nhà ông Nguyễn Văn Chắc

1.6

1

2

176,000

16

Tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà ông Lê Hừng đến nhà ông Tô Nguyễn Thành Hân

1.6

1

2

176,000

17

Tiếp giáp đường liên thôn từ nhà bà Phan Thị Chận đến nhà ông Hàng Luân

1.6

2

1

176,000

18

Đoạn tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà ông Trần Trung Hin đến nhà ông Nguyễn Văn Quân

1.6

1

2

176,000

19

Đoạn tiếp giáp đường liên thôn từ nhà ông Lê Kiên đến nhà ông Phan Yên

1.6

1

2

176,000

20

Đoạn tiếp giáp đường liên thôn từ nhà ông Huỳnh Tạo đến nhà ông Nguyễn Năng Nổ

1.6

1

2

176,000

21

Đoạn tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà bà Ngô Thị Sanh đến nhà ông Võ Văn Nhường

1.6

1

2

176,000

22

Từ nhà ông Phan Văn Minh đến nhà ông Nguyễn xẻo

1.6

1

2

176,000

23

Từ nhà bà Nguyễn Thị Yến đến nhà bà Phan Cẩm Cát Trâm

1.6

1

2

176,000

24

Các vị trí còn lại thuộc khu vực 1

1.6

1

3

128,000

25

Các vị trí còn lại thuộc khu vực 2

1.6

2

3

96,000

IX

Diên Phú

 

 

 

 

23

Từ nhà ông Sức đến giáp ranh xã Vĩnh Phương

2.2

1

2

242,000

36

Từ nhà ông Năm đến nhà bà Dừa

2.2

2

2

176,000

47

Từ cầu Bầu Máng (giáp quốc lộ 1A) đến nhà ông Nguyễn Tấn Khoa

2.2

1

2

242,000

48

Từ nhà ông Nọ đến nhà ông Hưng (thôn 4)

2.2

1

2

242,000

49

Từ nhà ông Thọ (hẻm đường Bạch Qua) đến nhà ông Mười Nhiệm (thôn 4)

2.2

1

2

242,000

50

Từ nhà ông Chiến đến nhà Trung (công ty Thiên Ân) (thôn 4)

2.2

1

2

242,000

51

Từ nhà ông Trương Tiến Vàng đến nhà bà Thước (thôn 4)

2.2

1

2

242,000

52

Từ nhà ông Trung đến nhà ông Hiệp (thôn 4)

2.2

1

2

242,000

53

Từ trụ sở thôn Phú Ân Bắc A đến cầu Voi cũ (thôn 4)

2.2

1

2

242,000

54

Đường Mu 7 (từ hương lộ 45 đến nhà ông Hai ) (thôn 1)

2.2

1

2

242,000

55

Đường nghĩa trang Thùng Cây Trăm (giáp quốc lộ 1A) đi Diên Điền (thôn 1)

2.2

1

2

242,000

56

Từ đường hương lộ 45 (ao ông Chín) đến nhà bà Giáo (thôn 4)

2.2

1

2

242,000

57

Từ nhà máy gạo ông Lê Hà đến nhà ông Bùi Văn Minh (thôn 2)

2.2

1

2

242,000

58

Từ nhà bà Cảnh đền miu p Trung (thôn 2)

2.2

1

2

242,000

59

Từ ngã tư Phú Nam đến cầu gVĩnh Trung (thôn 1)

2.2

1

2

242,000

60

Từ nhà ông Thùng (giáp hương lộ 45) đến nhà ông Quan Cát (thôn 1)

2.2

1

2

242,000

61

Đường bê tông xi măng từ Miu ấp Trung nhà ông Thơm (thửa 64 tờ 7) đến nhà bà Cảnh (thửa 221 tờ 7)

2.2

1

2

242,000

62

Đường bê tông xi măng từ nhà ông Trần Phê (thửa 554 tờ 5) đến nhà ông Kề, ông Xạ (thửa 747 tờ 5)

2.2

1

2

242,000

63

Đường bê tông xi măng từ Gò Đình đến nhà ông Mạnh (thửa 206 tờ 8), ông Xong (thửa 576 tờ 3)

2.2

1

2

242,000

64

Đường bê tông xi măng từ nhà ông Võ Tri (thửa 124 t9) đến giáp ranh xã Vĩnh Phương (thửa 101 tờ 9)

2.2

1

2

242,000

X

Diên Phước

 

 

 

 

1

STT 1, STT 14, STT15 bỏ không áp dụng

 

 

 

 

4

Từ cây xăng Chắn gã - đối diện thửa 320 tờ 4 đến cầu Diên Lâm (hương lộ 39)

2.0

1

1

300,000

7

Từ Tỉnh lộ 2 đến hết bệnh vin chuyên khoa tâm thần đến nhà bà Võ Thị By (giáp ranh xã Diên Hòa)

2.0

1

1

300,000

8

Từ Tỉnh lộ 2 qua nhà ông Hùng đến Hương lộ 39

2.0

1

1

300,000

17

Từ đường Hương lộ 39 đến nhà ông Trần Bá Thọ (thửa 126 tờ 1)

2.0

2

1

220,000

18

Từ nhà ông Hùng đến giáp Hương lộ 39B (thửa 453 tờ 5)

2.0

1

2

220,000

25

Từ Trung tâm phục hồi chức năng đến hết nghĩa trang Gò Mây

2.0

2

2

160,000

XI

Diên Sơn

 

 

 

 

7

Đường từ nhà ông Rậm (Tỉnh lộ 8) đến đường đi nhà thờ Cây Vông (nhà ông Tầm)

1.8

1

1

270,000

8

Từ nhà Vuông đến nhà ông Nguyễn Duy

1.8

1

1

270,000

13

Từ Hợp tác xã Diên Sơn đến nhà thcây Vông ra Tỉnh lộ 8

1.8

1

1

270,000

22

Từ nhà ông Vũ Khắc Khai đến nhà ông Nguyễn Lánh

1.8

1

2

198,000

23

Từ nhà ông Sây đến Gò Mít đến đường ông Ngọ ra Tỉnh lộ 8

1.8

1

2

198,000

24

Từ nhà ông Bùi Hữu Thanh đến Gò Cày

1.8

1

2

198,000

45

Từ nhà ông Dũng đến ngã 3 Đồng Lăng

1.8

1

2

198,000

 

Bổ sung các tuyến đường

 

 

 

 

49

Từ tỉnh lộ 8 đến nhà ông Khanh

1.8

1

2

198,000

50

Từ tnh lộ 8 đến nhà ông Lê Tiến Hóa

1.8

1

2

198,000

51

Đường từ nhà ông Ngô Trạm (thửa 403 và 453 tờ 12) đến nhà ông Lộc (thửa 334 và 335 tờ 12)

1.8

1

2

198,000

52

Đường từ nhà ông Minh (thửa 781, 763 tờ 12) đến nhà ông Linh (thửa 777, 850 tờ 12)

1.8

1

2

198,000

53

Đường từ nhà từ Nghĩa địa Công giáo (thửa 475, 477 tờ 17) đến nhà ông Lòng (thửa 341, 342 tờ 17)

1.8

1

2

198,000

54

Đường từ nhà ông Đình Trí (thửa 350, 304 tờ 18) đến chùa Hoàng Nam (thửa 470, 422 tờ 18)

1.8

1

2

198,000

55

Đường từ nhà ông Võ Văn Tn (thửa 671, 672 tờ 16) đến nhà ông Quý (thửa 712, 738 tờ 16)

1.8

1

2

198,000

XIV

Diên Thọ

 

 

 

 

b

Các nhánh rẽ từ Hương Lộ 62 (thôn Đồng Bé)

 

 

 

 

 

Bổ sung các tuyến đường

 

 

 

 

 

Đường rẽ từ hương lộ 62 đến nhà ông Đặng Thành Tân (đường đất từ thửa 85 đến thửa 90 tờ 20)

1.5

2

3

90,000

 

Đường rẽ từ hương lộ 62 đến nhà ông Đỗ Văn Ngọc (đường bê tông từ thửa 735 đến thửa 741 tờ 20)

1.5

2

3

90,000

 

Đường rẽ từ hương lộ 62 đến nhà ông Vũ Hồng Dương (đường bê tông từ thửa 771 đến thửa 787 t 20)

1.5

2

3

90,000

 

Đường rẽ từ hương lộ 62 đến nhà ông Nguyễn Duy Đức đến mương cấp 1 (đường đất từ thửa 803 đến thửa 804 tờ 20)

1.5

2

3

90,000

 

Đường rẽ từ hương lộ 62 đến nhà ông Đỗ Đức Lộc (đường bê tông từ thửa 940 đến thửa 978 tờ 20)

1.5

2

3

90,000

c

c nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ) Lễ Thạnh, Cẩm Sơn

 

 

 

 

 

Bổ sung các tuyến đường

 

 

 

 

 

Đường rẽ tỉnh lộ 2 từ Lô cốt đến nhà ông Trần Văn Quý (đường bê tông từ thửa 134 đến thửa 152, 157 tờ 16)

1.5

2

3

90,000

 

Đường rẽ tỉnh lộ 2 vào Lò đường đến quốc lộ 27C (đường bê tông kéo dài đường Lò đường đến ngã tư Xóm Suối)

1.5

2

1

165,000

 

Đường rẽ tnh lộ 2 từ nhà ông Nguyễn Thanh Nhàn đến nhà ông Nguyễn Mạnh (đường bê tông từ thửa 127 đến 709 tờ 15)

1.5

2

3

90,000

 

Đường rẽ tnh lộ 2 từ nhà ông Huỳnh Xuân Thọ đến nhà ông Đỗ Văn Thẻ (đường bê tông từ thửa 91 đến 93 tờ 15)

1.5

2

3

90,000

 

Đường rẽ tỉnh lộ 2 từ nhà ông Bùi Xẹ đến nhà bà Huỳnh Thị Lý (đường bê tông từ thửa 129 đến 184 tờ 14)

1.5

2

3

90,000

 

Đường rẽ tỉnh lộ 2 từ nhà ông Lưu Văn Xang đến nhà ông Võ Văn Trôn (đường bê tông từ thửa 386 đến 392 tờ 7)

1.5

2

3

90,000

 

Đường rẽ tỉnh lộ 2 từ nhà ông Lê Kim Thanh đến nhà bà Đoàn Ngọc Thanh (đường bê tông từ thửa 376 đến 348 tờ 7)

1.5

2

3

90,000

 

Đường rẽ tỉnh lộ 2 vào Hóc Dâu (đường bê tông từ thửa 23 tờ 7 đi vào bên trong)

1.5

2

3

90,000

 

Đường rẽ tỉnh lộ 2 từ nhà ông Hoàng Đăng Hải đến nhà bà Hồ Thị Màu (đường bê tông từ thửa 105 đến 110 tờ 7)

1.5

2

3

90,000

 

Đường rẽ tnh lộ 2 đến ngã ba nhà Sáu rừng (đường cấp phối từ tha 196 tờ 4 đi vào bên trong)

1.5

2

3

90,000

 

Đường rẽ tỉnh lộ 2 đến nhà bà Hoa Tân (đương bê tông từ thửa 02, 08 đến thửa 11 tờ 4)

1.5

2

3

90,000

 

Đường rẽ tỉnh lộ 2 đến nhà ông Cao Bá Nghĩa (đường bê tông từ thửa 34 đến thửa 42 tờ 3)

1.5

2

3

90,000

XV

Diên Toàn

 

 

 

 

1

Từ đường liên xã Diên Thạnh-Diên Toàn đến cầu bà Nhu

2.5

1

1

375,000

2

Từ đường liên xã Thị trấn đến trường Tiểu học Diên Toàn

2.5

1

1

375,000

3

Đường liên xã từ trường Tiểu học Diên Toàn đến cầu bà Nai (giáp xã Diên An)

2.5

1

1

375,000

4

Đường từ cầu bà Nhu đến giáp Diên An

2.5

1

1

375,000

5

Đường liên xã từ cầu Xéo đến ấp Củ Chi

2.5

1

1

375,000

6

Đường liên thôn Trung Nam-Đông Dinh

2.5

1

2

275,000

7

Đường vào khu quy hoạch dân cư Phan Ba -Hồ Đạt Thành.

2.5

1

2

275,000

8

Đường khu vực Suối Đổ

2.5

1

2

275,000

9

Đường liên xã đến nhà ông Biết - Miếu Củ Chi

2.5

1

2

275,000

10

Quán cà phê Năm Ngọc đến nhà Ông Thọ

2.5

1

2

275,000

11

Nhà ông Phạm Trắc đến nhà ông Lắm

2.5

1

2

275,000

12

Đường từ nhà ông Cải đến nhà ông Sum

2.5

1

2

275,000

13

Từ nhà Ông Lay đến nhà Ông Ngọc

2.5

1

2

275,000

14

Từ nhà Ông Tư Búp đến cầu vườn Đình

2.5

1

2

275,000

15

Từ nhà ông Luân đến nhà ông Hoàng rẽ qua nhà bà Non

2.5

1

2

275,000

16

Từ phê Năm Ngọc đến nhà Ông Tuyến

2.5

1

2

275,000

17

Từ quán Phê Ông Vinh đến nhà ông Bổng

2.5

1

2

275,000

18

Từ Nhà Ông Cát đến nhà Ông Tuấn

2.5

1

2

275,000

19

Từ Nhà Ông Lê Chuyển đến nhà ông Nguyễn Văn Thịnh (thửa 948 tờ 1)

2.5

1

2

275,000

20

Từ Nhà Ông Mốc đến đường liên xã Diên Thạnh

2.5

1

2

275,000

21

Từ Nhà Ông Sơn đến nhà Ông Sâm rẽ quá nhà bà Nuôi

2.5

1

2

275,000

22

Từ Miếu ấp Đông Dinh đến nhà ông Ci

2.5

1

2

275,000

23

Từ nhà ông Ngô Xuân Tài đến giáp đường Cao Bá Quát - Cầu Lùng

2.5

1

2

275,000

24

Đường liên xã từ cầu bà Nhu đến cầu Dĩ

2.5

1

2

275,000

25

Từ nhà ông Lê Thinh đến cầu Dĩ

2.5

1

2

275,000

26

Đường liên xã từ Bưu điện đến nhà bà Võ Thị Khanh

2.5

1

2

275,000

27

Từ đường liên xã đến cầu Đình

2.5

1

2

275,000

28

Đường từ nhà ông Bép đến cống thoát nước và đoạn đường nhánh đến nhà bà Ánh

2.5

1

2

275,000

29

Từ đường liên xã đến nhà ông Theo

2.5

1

2

275,000

30

Từ nhà ông Chí đến nhà ông Kiên đoạn nhánh qua nhà ông Lê Ngọc Em (thửa 302 tờ 2)

2.5

1

2

275,000

31

Đường liên xã từ nhà Bà Loan đến nhà ông Thành

2.5

1

2

275,000

32

Đường liên xã từ nhà ông Thức đến nhà ông Mạnh

2.5

1

2

275,000

33

Đường vào trong Khu tái định cư Quốc lộ 1A

2.5

1

2

275,000

34

Đường liên xá quán Thanh Mai đến nhà bà Vân

2.5

1

2

275,000

35

Từ nhà ông Cút đến nhà ông Khúc rẽ qua nhà ông Khuê

2.5

1

2

275,000

36

Đường liên xã từ nhà bà Nhn đến nhà ông Xề

2.5

1

2

275,000

37

Từ Trường tiểu học Diên Toàn đến nhà ông Phải đoạn nhánh qua nhà ông Lâm Thôn

2.5

1

2

275,000

38

Từ nhà ông Hùng đến nhà bà Đạo

2.5

1

2

275,000

39

Từ đường Chu Văn An đến nhà bà L

2.5

1

2

275,000

40

Từ UBND xã đến nhà ông Lũy

2.5

1

2

275,000

41

Khu tái định cư xã Diên Toàn (dự án mở rộng Quốc lộ 1A)

 

 

 

!

 

Đường hiện trạng 7m (từ đường liên xã Thị trấn đến Trường tiểu học Diên Toàn) QH 20m

2.5

1

1

375,000

 

Các đường QH mới

2.5

1

2

275,000

42

Khu tái định cư xã Diên Toàn (dự án đường Nha Trang - Diên Khánh)

 

 

 

 

 

Các lô tiếp giáp đường số 1; các lô tiếp giáp đường số 4: lô số 1, lô s 24, 25, 26, 27, 28, 72, 73, 74, 75, 76

2.5

1

1

375,000

 

Các lô còn lại tiếp giáp đường số 2, đường số 3 và đường số 4 (bằng 85% giá đất khu vực 1, vị trí 1)

 

 

 

318,750

43

Các tuyến đường còn lại

2.5

1

3

200,000

 

B sung các tuyến đường

 

 

 

 

44

Đường từ nhà ông Tạo đến cầu Vườn Đình

2.5

1

2

275,000

45

Đường từ nhà ông Lộc đến nhà bà Thành

2.5

1

2

275,000

46

Đường từ Cầu Dĩ - nhà ông Lâu - trạm bơm Lão Sữa

2.5

1

2

275,000

47

Đường liên xã nhà ông Nhu đến nhà bà Nguyệt rẽ qua nhà ông Linh

2.5

1

2

275,000

48

Đường từ quán bà Gái đến cầu Dĩ rẽ qua nhà Ngô Ngọc

2.5

1

2

275,000

49

Đường từ dốc Tèo Cả đến đường Cao Bá Quát rẽ qua nhà ông Diệp

2.5

1

2

275,000

50

Đường từ đường Cao Bá Quát đến giáp Diên Thạnh

2.5

1

2

275,000

51

Đường từ quốc lộ 1A nhà Bùi Lùn đến nhà ông Liêm

2.5

1

2

275,000

52

Đường từ chợ Đông Dinh đến nhà ông Xin

2.5

1

2

275,000

53

Đường từ nhà ông Tụ đến nhà ông Trần Tư

2.5

1

2

275,000

54

Đường từ đường bê tông ông Bổng đến giáp Diên An rẽ qua nhà ông Phúc

2.5

1

2

275,000

55

Đường từ nhà ông Sương đến giáp quốc lộ 1A

2.5

1

2

275,000

56

Đường từ đường liên xã đến nhà ông Khôi

2.5

1

2

275,000

57

Đường từ nhà ông Cang đến nhà ông Chánh

2.5

1

2

275,000

58

Đường bê tông từ nhà ông Lâm (thửa 566 tờ 2) đến cầu ông Sum (giáp thị trấn)

2.5

1

2

275,000

59

Đường bê tông từ nhà ông Cao Văn Thọ (thửa 193 tờ 1) đến Sáu Sào (tha 198 tờ 1)

2.5

1

2

275,000

60

Đường từ Cao Bá Quát (thửa 790 tờ 2) đến Trại chăn nuôi (thửa 1129 tờ 1)

2.5

1

2

275,000

61

Đường bê tông từ nhà ông Cỏi (thửa 140 tờ 1) đến nhà ông Mực rẽ qua nhà ông Sương (thửa 1070 tờ 1 )

2.5

1

2

275,000

62

Đường từ bến Dốc (thửa 492 tờ 2) đến Gò bà Rái (thửa 979 t 2)

2.5

1

2

275,000

63

Đường từ UBND xã đến nhà ông Nghiệp rẽ qua nhà bà Nga (thửa 51 tờ 2)

2.5

1

2

275,000

XVII

Suối Hiệp

 

 

 

 

a

Từ giáp ranh xã Diên Thạnh dọc Quốc lộ 1A đến nhà máy Festi

 

 

 

 

4

Đường rẽ từ cầu Cống Ba (thửa 318 tờ 20) đến đường tránh Quốc lộ 1A (thửa 146 tờ 20)

2.2

1

2

242,000

7

Đường rẽ từ nhà ông Du (thửa 234 tờ 24) đến nhà ông Kỷ (thửa 209 tờ 24)

2.2

1

2

242,000

b

Đường từ nhà máy bao bì Hiệp Hưng dọc Quốc lộ 1A đến thôn Vĩnh Cát

 

 

 

 

17

Đường từ quốc lộ 1A đến nghĩa trang liệt sỹ

2.2

1

1

330,000

 

Đường từ nghĩa trang liệt sỹ đến nhà ông Niên, bà Lan

2.2

1

2

242,000

18

Đường từ nhà ông Thuần (thửa 22 tờ 35) (Quốc lộ 1A) đến sông kinh

2.2

1

1

330,000

-

Đường tư nhà ông Thám (thửa 155 tờ 30) đến nhà ông Bá, nhà bà Mão (thửa 141 tờ 30)

2.2

1

2

242,000

19

Đường rẽ từ nhà ông Đẩu đến sông Kinh

2.2

1

2

242,000

20

Đường từ nhà ông Nguyễn Quốc Đạt đến nhà ông Nguyễn Nhợ

2.2

1

2

242,000

c

Đường vào thôn Vĩnh Cát dọc Quốc Lộ 1A đến xã Suối Cát

 

 

 

 

23

Đường rẽ từ nhà ông Thâm (tha 194 tờ 40) đến nhà bà Đáng, nhà ông Trịnh Nhì đến nhà nhà ông Nhơn (thửa 159 tờ 40)

2.2

1

2

242,000

25

Đường rẽ từ nhà ông Phan Tiến Dụng đến nhà ông Lê Văn Tú

2.2

1

1

330,000

d

Các tuyến còn lại

 

 

 

 

26

Từ nhà ông Đành đến nhà ông Phước (Vĩnh Cát)

2.2

1

1

330,000

27

Từ nhà ông Đỗ Sáu đến nhà ông Phước (Vĩnh Cát)

2.2

1

1

330,000

28

Từ cầu Thủy Xương đến nhà ông Dũng

2.2

1

1

330,000

29

Từ nhà ông Đỗ Cao Kỳ (thửa 101 t35) đến nhà ông Lê Văn Nhân (thửa 18 tờ 34)

2.2

1

2

242,000

e

Khu tái định cư xã Suối Hiệp

 

 

 

 

 

Đường hiện trạng (Đường rẽ từ nhà ông Trục đến nhà ông nh)

2.2

1

1

330,000

 

Các đường QH mới trong khu tái định cư

2.2

1

1

280,500

 

Đường từ Đập Hội Xương đến Đập Chín xã

2.2

1

1

330,000

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

 

PHỤ LỤC 6.1

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

(Các phường thuộc Thị xã Ninh Hòa)

Khung giá đất (đồng/m2)

Loi đường

V trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

V trí 4

Vị trí 5

1

3,000,000

1,560,000

1,300,000

600,000

300,000

2

1,800,000

960,000

800,000

400,000

200,000

3

1,000,000

600,000

500,000

250,000

180,000

4

600,000

420,000

350,000

200,000

150,000

5

400,000

240,000

200,000

150,000

120,000

A. ĐT Ở

STT

TÊN ĐƯỜNG

Điểm đầu

Điểm cui

Loại đường

Hệ s

Giá đất theo hệ số đường

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

I

Phường Ninh Hiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Đường 2/4 (đường Bắc Nam Cũ)

Trần Quý Cáp

Trần Quý Cáp

1

0.9

2,700,000

1,404,000

1,170,000

540,000

270,000

III

Phường Ninh Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các tuyến đường chính trong phường

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Khu trung tâm phường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường s 1

ngã ba giáp đường K4

ngã ba giáp đường N5

3

0.75

750,000

450,000

375,000

187,500

135,000

 

Đường K4

từ QL1A

ngã ba giáp đường số 1

3

0.75

750,000

450,000

375,000

187,500

135,000

VI

Phường Ninh Thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Các khu quy hoạch phân lô dân cư thuộc tổ dân phố Bá Hà 2 và tổ dân phố Phú Thạnh, phường Ninh Thủy

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường QH từ 20m trở lên

 

 

4

0.75

450,000

315,000

262,500

 

 

-

Đường QH từ 13m đến dưới 20m

 

 

4

0.65

390,000

273,000

227,500

 

 

-

Đường QH từ 8m đến dưới 13m

 

 

5

0.80

320,000

192,000

160,000

 

 

-

Đường QH dưới 8m

 

 

5

0.60

240,000

144,000

120,000

 

 

7

Khu tái định cư Ninh Thủy (khu N84):

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Các lô giáp đường Tỉnh lộ 1B (đoạn từ giáp Ninh Diêm đến hết nhà máy xi măng Hòn Khói)

 

3

0.75

750,000

450,000

375,000

 

 

-

Đường quy hoạch D (lộ giới 37m)

 

 

4

0.75

450,000

315,000

262,500

 

 

-

Đường quy hoạch G, F (lộ giới 21m)

 

 

4

0.75

450,000

315,000

262,500

 

 

-

Đường quy hoạch K (lộ giới 15m)

 

 

4

0.65

390,000

273,000

227,500

 

 

-

Đường quy hoạch B1, J1, J2, E, H (lộ giới 11m)

 

 

5

0.80

320,000

192,000

160,000

 

 

VII

Phường Ninh Hải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đường đi Dốc Lết (Đường Hà Huy Tập)

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn 2

Tiếp theo

Ngã ba Khách sạn Hoàng Long

3

0.8

800,000

480,000

400,000

200,000

144,000

4

Đặng Vinh Hàm

Đường Mê Linh

Đến hết nhà ông Trần Phận

4

1.0

600,000

420,000

350,000

200,000

150,000

9

Đường giao thông đến nhà máy đóng tàu STX (đoạn qua phường Ninh Hải)

từ giáp ranh xã Ninh Thọ

giáp tỉnh lộ 1B

5

1.00

400,000

240,000

200,000

150,000

120,000

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

 

PHỤ LC 6.2

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH

(Thuộc thị xã Ninh Hòa)

Khung giá đất ở (ĐB)

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

V trí 3

1

1,600,000

800,000

480,000

2

800,000

400,000

240,000

3

400,000

200,000

120,000

A. ĐẤT Ở

STT

TÊN ĐƯỜNG

Loại đường

Hệ s

Giá đất theo hệ số

Vị trí 1

V trí 2

Vị trí 3

X

Đường giao thông đến Nhà máy đóng tàu STX (đoạn qua xã Ninh An và Ninh Thọ)

 

 

 

 

 

1

Từ giáp đường Quốc lộ 1A đến giáp đường nội đồng (gần nhà ông Hà)

3

0.70

280,000

140,000

84,000

2

từ giáp đường nội đồng (gần nhà ông Hà) đến giáp ranh phường Ninh Hải

3

0.60

240,000

120,000

72,000

XI

Khu quy hoạch dân cư xã Ninh Bình (dự án tái đnh cư Tuyến tránh quc lộ 26)

 

 

 

 

 

1

Các lô giáp đường quốc lộ 26 (lộ giới rộng 26m)

2

1.00

800,000

400,000

240,000

2

Các lô giáp đường quy hoạch rộng 8m

3

1.00

400,000

200,000

120,000

3

Các lô giáp đường quy hoạch rộng 7m

3

0.80

320,000

160,000

96,000

XII

Tuyến tránh quc lộ 26

 

 

 

 

 

1

Từ ngã ba trong đến giáp đường gom phía nam cầu vượt (đoạn qua địa bàn phường Ninh Hiệp và xã Ninh Quang)

2

0.80

640,000

320,000

192,000

2

Từ tiếp theo đến giáp ranh xã Ninh Bình (đoạn qua địa bàn xã Ninh Quang)

2

0.60

480,000

240,000

144,000

3

Từ tiếp theo đến cầu Bảng thôn Phước Lý (đoạn qua địa bàn xã Ninh Bình)

2

0.70

560,000

280,000

168,000

4

Từ tiếp theo đến giáp quốc lộ 26 (đoạn qua địa bàn xã Ninh Bình)

2

0.80

640,000

320,000

192,000

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

 

PHỤ LỤC 6.3

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

(Các xã thuộc thị xã Ninh Hòa)

Khung giá đất ở (đồng/m2)

Khu vực

V trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Xã ĐB

1

150,000

110,000

80,000

2

110,000

80,000

60,000

Xã MN

1MN

40,000

30,000

26,000

2MN

35,000

28,000

25,000

A. ĐẤT Ở

STT

TÊN XÃ

Hệ số xã

Khu vực

Giá đất theo hsố

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

Các xã đồng bằng

 

 

 

 

 

5

Ninh Ích

 

 

 

 

 

 

5.1

Thôn Phú Hữu

Từ giáp Quốc lộ 1A (Quán Quỳnh) đến hết nhà ông Trần Văn Hẩm

0.80

1

120,000

88,000

64,000

5.7

Thôn Vạn Thuận

Từ nhà ông Trần Văn Hẩm đến hết nhà ông Huỳnh Văn Thắng

0.80

1

120,000

88,000

64,000

-

 

Những vị trí còn lại của thôn Vạn Thuận

0.80

2

88,000

64,000

48,000

10

Ninh Quang

 

 

 

 

 

 

10.6

Thôn Thnh Mỹ

Từ nhà ông Lương Công Dũng đến hết nhà bà Nguyễn Thị Bót

1.40

2

154,000

112,000

84,000

-

 

Từ nhà ông Thùa đến bình biến áp

1.40

2

154,000

112,000

84,000

-

 

Từ phía Tây nhà ông Ngọc đến hết nhà ông Mồi

1.40

2

154,000

112,000

84,000

-

 

Từ phía Đông nhà ông Châu Văn Minh đến hết nhà ông Nguyễn Sơn

1.40

2

154,000

112,000

84,000

-

 

Từ bình biến áp đến hết trụ sở UBND xã Ninh Quang

1.40

2

154,000

112,000

84,000

-

 

Từ phía Tây cầu Cá đến cửa hàng HTX số 1

1.40

1

210,000

154,000

112,000

-

 

Từ phía Nam cầu Tám Vui đến cầu Sấu

1.40

1

210,000

154,000

112,000

-

 

đoạn từ ngã ba nhà ông Đẹp đến cầu Dong

1.40

2

154,000

112,000

84,000

13

Ninh Thọ

 

 

 

 

 

 

13.13

Đường C2 từ nhà ông Đỗ Mùi (thôn Lạc Bình) đến nhà bà Nguyễn Thị Thanh (thôn Lạc Ninh)

1.00

1

150,000

110,000

80,000

13.14

Tỉnh lộ 7

Từ đường tnh lộ 1A đến giáp đường giao thông đến Nhà máy đóng tàu STX (đoạn qua xã Ninh Thọ)

1.00

1

150,000

110,000

80,000

B. ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

 

PHỤ LỤC 7.1

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

(Thuộc thị trấn Vạn Giã - Huyện Vạn Ninh)

Khung giá đất ở (đồng/m2)

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

2,400,000

1,200,000

1,000,000

450,000

280,000

2

1,500,000

780,000

650,000

300,000

180,000

3

850,000

516,000

430,000

200,000

150,000

4

500,000

288,000

240,000

160,000

140,000

5

300,000

220,000

160,000

140,000

130,000

A. ĐẤT Ở

STT

Tên đường

Điểm đầu

Đim cuối

Loại đường

Hệ số

Giá đất theo hệ s

V trí 1

Vị trí 2

V trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

12

Lê Lợi

Hùng Vương

Trần Hưng Đạo

2

0.70

1,050,000

546,000

455,000

210,000

126,000

18

Lý Thường Kiệt

Lê Hồng Phong

Hoàng Văn Thụ

3

0.85

722,500

438,600

365,500

170,000

127,500

 

 

Hoàng Văn Thụ

Phan Chu Trinh

2

0.80

1,200,000

624,000

520,000

240,000

144,000

30

Đường 14/8

Trần Hưng Đạo

Hùng Vương

4

0.80

400,000

230,400

192,000

128,000

112,000

38

Trần Đường

Hùng Vương

Hết trường Tiểu học Vạn Giã 3

3

0.80

680,000

412,800

344,000

160,000

120,000

46

Khu dân cư Lương Hải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạm Ngũ Lão (trước là đường QH A)

đường 14/8

Đường Quy hoạch s 4

5

1.00

300,000

220,000

160,000

 

 

 

Đường Quy hoạch số 4

Phạm Ngũ Lão

Đường Quy hoạch C

5

0.70

210,000

154,000

112,000

 

 

 

Đường Quy hoạch C

Trần Đường

Đường Quy hoạch số 4

5

0.70

210,000

154,000

112,000

 

 

 

Đường Quy hoạch B

Trần Đường

Đường Quy hoạch số 4

5

0.65

195,000

143,000

104,000

 

 

 

Đường Quy hoạch s 3

Phạm Ngũ Lão

Đường Quy hoạch C

5

0.65

195,000

143,000

104,000

 

 

 

Đường Quy hoạch 10m

Đường 14/8

Đường Trần Đường

5

0.70

210,000

154,000

112,000

 

 

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

 

PHỤ LỤC 7.2

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH

(Thuộc huyện Vạn Ninh)

Khung giá đất ở (đồng/m2)

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

V trí 3

1

1,600,000

800,000

480,000

2

800,000

400,000

240,000

3

400,000

200,000

120,000

A. ĐẤT Ở

STT

TÊN ĐƯỜNG

Loại đường

Hệ số

Giá đất theo hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

Đường Quốc lộ 1 A

 

 

 

 

 

6

Từ Chắn Giã đến Cầu Chà Là

3

1.40

560,000

280,000

168,000

10

Từ Nghĩa địa Tân Phước đến đường vào Đầm Môn

2

1.20

960,000

480,000

288,000

11

Từ cng chân đèo Cổ Mã (phía Bắc) đến cầu Đông Đại Lãnh

1

1.40

2,240,000

1,120,000

672,000

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

 

PHỤ LỤC 7.3

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

(Các xã thuộc huyện Vạn Ninh)

Khung giá đất ở (đồng/m2)

Khu vực

V trí

1

2

3

1

150,000

110,000

80,000

2

110,000

80,000

60,000

1MN

45,000

35,000

30,000

2MN

35,000

30,000

25,000

A. ĐT Ở

STT

Tên Xã - Thôn

Tuyến đường

Hệ số

Khu vực

Vị trí

Giá đất

Điểm đầu

Điểm cuối

I

Đại Lãnh

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Tây Nam 1

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường từ nhà ông Lê Công Minh (thửa 59, tờ 21)

đến nhà bà Nguyễn Thị Thanh Ly (thửa 104, tờ 19)

1.80

1

1

270,000

 

 

Đường từ nhà bà Phạm Thị Trang (thửa 90, tờ 19)

đến nhà ông Lưu Tấn Bình (thửa 04, tờ 12)

1.80

1

2

198,000

 

Thôn Tây Bắc 2

Đường từ nhà bà Võ Thị Trang (thửa 131, tờ 17)

đến nhà bà Võ Thị Thử (thửa 37, tờ 17)

1.80

1

1

270,000

 

 

Từ nhà ông Nguyễn Văn Đương (thửa 27 tờ 19)

đến hết nhà bà Nguyễn Thị Năm (thửa 126 tờ 17)

1.80

1

2

198,000

2

Thôn Tây Bắc 1

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường liên thôn Tây Bắc 1-Tây Nam 1 từ nhà ông Trần Bỉ (thửa 10 tờ 19)

Đến nhà ông Nguyn Hiếu (thửa 227 tờ 5)

1.80

1

1

270,000

 

 

Đường từ nhà ông Nguyễn Phúc Hậu (thửa 125, tờ 9)

Cầu Đông Đại Lãnh

1.80

1

2

198,000

3

Đường Liên Thôn

Đường liên thôn Tây Bc 1-Tây Bắc 2 từ nhà ông Đinh Văn Tuấn (thửa 198, tờ 9)

Nhà ông Nguyễn Đồng Khang (thửa 78, tờ 5)

1.80

1

1

270,000

 

 

Đường liên thôn Tây Nam 1 và Tây Nam 2 (từ nhà bà Nguyễn Thị Hương)

Đến hết đất của ông Lưu Tấn Bình

1.80

2

1

198,000

4

Thôn Tây Nam 1

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ nhà ông Đặng Bìa (thửa 30 t 08)

Đến giáp đường Gia Long

1.80

2

2

144,000

6

Khu tái định cư số 2 Hầm đường bộ Đèo Cả (thôn Tây Bắc 2)

 

1.80

1

1

270,000

II

Vạn Bình

 

 

 

 

 

 

1

Đường Liên thôn xóm Gm - xóm Cát

từ quốc lộ 1A (thửa 38 tờ 31)

giáp xã Vạn Thắng (thửa 08 t34)

1.60

1

1

240,000

2

Thôn Bình Trung 1

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường Bình trung dưới (thửa 154 tờ 28)

Đến cuối đường (thửa 19 t 32)

1.60

1

1

240,000

 

 

Đường nh trung trên (thửa 135 tờ 28)

Đến cuối đường (tha 01 t 28)

1.60

1

1

240,000

 

 

Từ Quốc lộ 1A (thửa 43 tờ 29)

Đến cuối đường (thửa 34 tờ 29)

1.60

1

2

176,000

 

 

Đường Hòn Chùa từ QL1A (thửa 09 tờ 29)

Đến Cầu cây Ké (thửa 208 tờ 08)

1.60

1

1

240,000

3

Thôn Bình Trung 2

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ Trường Mu giáo (thửa 243 tờ 37)

Đến nhà ông Đoàn (thửa 245 tờ 32)

1.60

2

1

176,000

4

Thôn Trung Dõng 2

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường Rọc Chuối từ đường liên xã (thửa 289 tờ 41)

Giáp đương ngã ba xóm cát (tha 80 tờ 37)

1.60

1

1

240,000

 

 

Đường từ nhà bà Lan (thửa 317 tờ 41)

Đến giáp nhà ông Trần Văn Xý (thửa 02 tờ 42)

1.60

1

1

240,000

 

 

Từ đường sắt (thửa 138 tờ 41)

Đường Rọc Chuối (thửa 96 tờ 41)

1.60

1

2

176,000

5

Thôn Trung Dõng 1

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường xóm đỉnh từ đường liên xã (thửa 80 tờ 36)

Nhà ông Sơn (thửa 32 tờ 36)

1.60

1

1

240,000

 

 

Từ đường Bà Dài (thửa 190 t 36)

Đến nhà ông Rạt (thửa 77 tờ 40)

1.60

1

1

240,000

 

 

Đường từ nhà ông Tương (tha 138 tờ 36)

Cầu Chà Là (thửa 139 tờ 40)

1.60

1

1

240,000

 

 

Đường Chà Là từ đường liên xã (thửa 172 tờ 41)

Đến nhà ông Huỳnh Thanh (thửa 61 tờ 43)

1.60

I

1

240,000

6

Đường liên thôn Trung Dõng 1- Trung Dõng 3

từ đường liên xã (thửa 14 tờ 36)

đến nhà bà Phẩm (thửa 172 tờ 32)

1.60

1

1

240,000

7

Thôn Trung Dõng 3

Đường cây Xoài từ Quốc lộ 1A (thửa 17 tờ 31)

Giáp đường Trung Dõng 3 - Tứ Chánh (thửa 04 tờ 27)

1.60

1

1

240,000

8

Thôn Tứ Chánh

Đường Chữ thập đỏ Tứ Chánh từ QL1A (thửa 102 tờ 31)

Giáp đường nhựa (thửa 82 tờ 26)

1.60

1

1

240,000

 

 

Đường núi beo (thửa 801 tờ 16)

Đến núi Một (thửa 547 tờ 16)

1.60

1

1

240,000

9

Đường Liên Thôn

Đường Bình Lộc từ Quốc lộ 1A (thửa 125 tờ 30)

Đến Cầu Bình Lộc 2 (thửa 760 t 11)

1.60

2

1

176,000

10

Đường Liên Thôn

Đường liên cơ sở từ cầu Cây Ké (thửa 208 tờ 8)

Cầu Bình Lộc 2 (thửa 760 t 11)

1.60

2

1

176,000

 

 

Đường Tứ Chánh (thửa 04 tờ 27)

Trung Dõng 3 (thửa 88 tờ 27)

1.60

2

1

176,000

11

Thôn Bình Lộc 1

Đường vòng núi Một (thửa 554 tờ 16)

thửa 523 tờ 16

1.60

2

1

176,000

12

Thôn Bình Lộc 2

đường từ nhà ông Quý (thửa 40 t 23)

Đến nhà ông Thạnh (thửa 31 tờ 22)

1.60

2

1

176,000

13

Các tuyến đường trong khu dân cư Ruộng Thùng

 

1.60

1

1

240,000

14

Các tuyến đường trong khu dân cư Cây Ké Dưới

 

1.60

1

1

240,000

15

Các đường hẻm ngõ cụt còn lại thuộc các thôn Bình Trung 1, Trung Dõng 1, 2, 3

1.60

1

3

128,000

16

Các đường hẻm ngõ cụt còn lại thuộc các thôn còn lại trong xã

1.60

2

3

96,000

III

Vạn Hưng

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Xuân Đông

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường từ nhà ông Trần Văn Nam (thửa 75 tờ 69)

đến giáp đất ông Võ Minh Tùng (thửa 112 tờ 69)

1.30

2

2

104,000

2

Thôn Xuân Tây

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường từ nhà ông Lương Đình Trinh (thửa 574 t25)

đến giáp nhà ông Nguyễn Trọng Thuận (thửa 435 tờ 20)

1.30

2

2

104,000

7

Thôn Xuân Tự 1

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường từ nhà ông Nguyễn Duy Hải (thửa 55 tờ 48)

đến cuối nhà ông Phùng Thanh Long (thửa 58 tờ 48)

1.30

1

2

143,000

IV

Vạn Khánh

 

 

 

 

 

 

6

Thôn Suối Hàng

Từ Quốc lộ 1A (thửa 82 tờ 37)

Đến cuối thôn Suối Hàng (thửa 50 tờ 36)

1.30

2

1

143,000

 

 

Từ Quốc lộ 1A (thửa 91 tờ 37)

Đến cuối thôn Suối Hàng (thửa 89 tờ 36)

1.30

2

1

143,000

VI

Vạn Lương

 

 

 

 

 

 

 

Bổ sung giá đất

 

 

 

 

 

 

5

Thôn Tân Đức Tây

từ nhà ông Ngạt

đến nhà ông Bình

1.60

1

2

176,000

6

Thôn Quảng Phước

từ nhà ông Hợp

giáp đường sắt

1.60

2

2

128,000

7

Thôn Hiền Lương

từ nhà ông Ba Hiếu

đến nhà ông Hùng

1.60

1

2

176,000

9

Thôn Mỹ Đồng

từ nhà ông Lắm

đến cây sộp

1.60

2

2

128,000

-

 

Từ cầu Cây kê

hết HTX Vạn Lương 2

1.60

2

2

128,000

-

 

Từ hết HTX Vạn Lương 2 (tiếp theo)

Ngã tư Mỹ Đồng

1.60

2

1

176,000

 

Khu dân cư Tân Đức Đông

 

 

Hệ số đường

Loại đường

Vị trí

Giá đất

 

Đường QH 16m

 

 

0.90

2

1

562,500

 

Đường QH 13m

 

 

1.30

3

1

487,500

 

Đường QH 12m

 

 

1.20

3

1

450,000

 

Đường QH 10m

 

 

1.10

3

1

412,500

 

Đường QH 7m

 

 

1.30

4

1

325,000

VIII

Vạn Phước

 

 

 

 

 

 

 

Bổ sung giá đất

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Tân Phước Bắc

đoạn từ đt ông Lê Văn Cảnh (thửa 121, tờ 34)

đến ngã ba đường Nguyễn Huệ (thửa 17, tờ 31)

1.30

2

3

78,000

3

Thôn Tân Phước Tây

đoạn từ Trường Vạn Phước 1 (thửa 86, tờ 32)

đến đường 2/9 (thửa 12, t 33)

1.30

1

3

104,000

-

 

đoạn từ chùa Phước Huệ (thửa 52, tờ 32)

đến đất bà Nuôi (thửa 19, tờ 32)

1.30

1

3

104,000

4

Thôn Tân Phước Trung

đoạn từ đất ông Trần Sung (thửa 305, tờ 30)

đến đất ông Kích (thửa 306, tờ 30)

1.30

1

2

143,000

 

 

Đoạn từ đường 2/9 (thửa 521, tờ bản đồ 09)

Đến nhà ông Thường (thửa 443, tờ bản đồ 09)

1.30

1

2

143,000

7

Khu dân cư thôn Tân Phước Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường QH 13m từ lô 22

Đến lô 08

1.30

1

1

195,000

 

 

Đường QH 10m từ lô 48

Đến lô 90

1.30

1

1

195,000

 

 

Các đường còn lại trong khu dân cư

 

1.30

1

2

143,000

8

Khu dân cư Tân Phước Tây

Đường QH 9m t lô 01

Đến lô 36

1.30

1

1

195,000

 

 

Đường QH 9m từ lô 04

Đến lô 19

1.30

1

1

195,000

 

 

Đường QH 9m từ lô 09

Đến lô 18

1.30

1

1

195,000

11

Khu dân cư nhà văn hóa cũ Tân Phước Tây

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường QH 9m từ lô 07

đến lô 19

1.30

1

1

195,000

IX

Vạn Thắng

 

 

 

 

 

 

 

Bổ sung giá đất

 

 

 

 

 

 

13

Các tuyến đường thuộc khu dân cư Ruộng Lù

 

1.75

1

1

262,500

X

Vạn Thạnh

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Đầm Môn

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ cổng thôn Đầm Môn (thửa 84 tờ 58)

Đến nhà bà Lai (thửa 481 tờ 57)

1.40

1

1

210,000

 

 

Đoạn từ nhà bà Lai (thửa 481 tờ 57)

Đến nhà ông Huỳnh Văn Chính (thửa 32 tờ 56)

1.40

1

2

154,000

 

 

Đến nhà ông Huỳnh Văn Chính (thửa 32 t 56)

Đến nhà ông Thiền (thửa 7 tờ 52)

1.40

1

3

112,000

 

 

Đoạn từ nhà ông Công (thửa 524 tờ 57)

Đến UBND xã Vạn Thạnh

1.40

1

1

210,000

 

 

UBND xã Vạn Thạnh (thửa 119 tờ 59)

Nhà ông Trần Văn Minh (thửa 110 tờ 59)

1.40

1

3

112,000

2

Thôn Vĩnh Yên

 

 

 

 

 

 

2.1

Khu tái định cư Vĩnh Yên

Đường L (QH 22,5m)

 

1.40

1

1

231,000

 

 

Đường C, G, N, 0, đường số 1, đường số 2, đường số 3 (QH 15,5m)

 

1.40

1

1

210,000

 

 

Đường M (QH 13,5m)

 

1.40

1

1

199,500

 

 

Đường QH 7m

 

1.40

1

2

154,000

XI

Vn Thọ

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Cổ mã

Từ Quốc lộ 1A

Đến ao tôm

1.30

1

1

195,000

 

Bổ sung giá đất

đường từ nhà bà Nguyễn Thị Chiểu (giáp đoạn từ QL1A đến nhà ông Nguyễn Tự)

đến giáp xã Vạn Phước

1.30

1

2

143,000

 

 

đường từ đường nước khoáng

đến nhà ông Đặng Trung Phú

1.30

1

2

143,000

2

Thôn Ninh Mã

 

 

1.30

2

2

104,000

 

 

Từ gò vuông

đến nhà bà Nguyễn Thị Non

1.30

2

2

104,000

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

 

PHỤ LỤC 8.1

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

(Thuộc thị trấn Tô Hạp - huyện Khánh Sơn)

Khung giá đất ở (đồng/m2)

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

V trí 3

1

330,000

198,000

120,000

2

220,000

132,000

78,000

3

132,000

78,000

60,000

A. ĐẤT Ở

STT

TÊN ĐƯỜNG

Đim đầu

Điểm cuối

Loại đường

Hệ số

Giá đất theo hệ s đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

6

Hai Bà Trưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

đầu đường Hai Bà Trưng (hộ bà Nguyễn Thị Bn)

ngã ba Hai Bà Trưng - Trần Phú

2

1.00

220,000

132,000

78,000

 

 

Ngã ba Trần Phú - Hai Bà Trưng

Ngã ba Kim Đồng - Hai Bà Trưng

2

0.80

176,000

105,600

62,400

 

 

Ngã ba Kim Đồng - Hai Bà Trưng

Đến nhà ông Đỗ Huy Hiệp

2

1.00

220,000

132,000

78,000

 

 

Từ nhà ông Đỗ Huy Hiệp

Đến cuối đường Hai Bà Trưng (huyện đội)

2

0.80

176,000

105,600

62,400

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

 

PHỤ LC 9.1

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

(Thuc thtrấn Khánh Vĩnh - huyện Khánh Vĩnh)

Khung giá đất (đồng/m2)

Loi đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

600,000

300,000

150,000

2

480,000

240,000

120,000

3

240,000

120,000

85,000

A. ĐT Ở

STT

TÊN ĐƯỜNG

Điểm đầu

Điểm cuối

Loại đường

Hệ s

Giá đất theo hệ số đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

6

Đường 2/8

Cầu Thác Ngựa

Giáp UBND huyện, ngã ba đường Cao Văn Bé

1

0.80

480,000

240,000

120,000

 

 

Tiếp theo

Ngã ba Ngô Gia Tự, hết Trường mẫu giáo Sao Mai (thửa 402, tờ bản đồ 27)

1

1.00

600,000

300,000

150,000

 

 

Ngã ba Ngô Gia Tự, hết Trường mẫu giáo Sao Mai (tha 402, tờ bản đ 27)

đường quốc lộ 27C (đoạn qua thị trấn Khánh Vĩnh)

1

0.80

480,000

240,000

120,000

 

 

Tiếp theo

Giáp ranh xã Khánh Thành (Nhà máy nước)

1

0.72

432,000

216,000

108,000

7

Đường quốc lộ 27C (đoạn qua thị trấn Khánh Vĩnh)

Tiếp theo

Hết ranh thị trấn Khánh Vĩnh (Km 27 đầu xã Cầu Bà)

3

1.00

240,000

120,000

85,000

8

Tôn Đức Thắng (đường đi Suối Bùn cũ)

Đường Hùng Vương

Đường quốc lộ 27C (Đoạn qua Thị trấn Khánh Vĩnh)

3

0.70

168,000

84,000

59,500

 

 

Đường Hùng Vương

Cuối đường (hết thửa 29 tờ bản đồ 08)

3

0.65

156,000

78,000

55,250

13

Lê Duẩn (Đường vào nghĩa trang)

Đường Hùng Vương

Giáp ranh tổ 6, đường quốc lộ 27C

3

0.60

144,000

72,000

51,000

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

 

PHỤ LỤC 9.2

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH

(Thuộc huyện Khánh Vĩnh)

Khung giá đất (đồng/m2)

Loi đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

800,000

400,000

240,000

2

400,000

200,000

120,000

3

200,000

100,000

60,000

A. ĐẤT Ở

STT

TÊN ĐƯỜNG

Loại đường

Hệ số

Giá đất theo hệ số

Vị trí 1

V trí 2

Vị trí 3

I

TỈNH LỘ 2

 

 

 

 

 

1

Từ giáp ranh huyện Diên Khánh đến cống Bà Nháp

3

0.80

160,000

80,000

48,000

2

Từ cống bà Nháp đến Trung tâm dạy nghề huyện Khánh Vĩnh (km 21)

3

1.00

200,000

100,000

60,000

 

Đường Quốc lộ 27C gồm các đoạn:

 

 

 

 

 

3

Từ Km 27 (đầu xã Cầu Bà) đến đỉnh đèo thôn Đá Trắng

3

0.55

110,000

55,000

33,000

4

Từ đỉnh đèo thôn Đá Trắng đến cng Mang Ung hết đất ông Cao A Xi (thửa 01, tờ 14) và ông Cao Xi Nghí (thửa 08, tờ 14)

3

0.60

120,000

60,000

36,000

5

Từ cống Mang Ung hết đất ông Cao A Xi (thửa 01, tờ 14) và ông Cao Xi Nghí (thửa 08, tờ 14) đến đầu cây xăng Phú Khánh (thửa 29, tờ 13) và hết đất ông Cao Ba Thương (thửa 70, tờ 13)

3

1.10

220,000

110,000

66,000

6

Tiếp theo đến Km 37 hết đất ông Cao Ty (thửa 23, tờ 12) và hết đất ông Nguyễn Đình Cơ (tha 36, tờ 12)

3

1.20

240,000

120,000

72,000

II

ĐƯỜNG TNH LỘ 8

 

 

 

 

 

2

Từ Cầu Sui Tre (xã Khánh Đông) đến cầu Hon (giáp ranh xã Khánh Bình)

3

0.95

190,000

95,000

57,000

3

Từ Cầu Hon (giáp xã Khánh Bình) đầu thửa đất ông Võ Xợt (thửa 11 tờ 70) và thửa đất ông Trần Hai (thửa 46 tờ 70) đến cuối đất ông Phùng Hữu Hòa (thửa 80 t69) và thửa đất ông Đinh Văn Đức (thửa 110 t 69)

3

1.00

200,000

100,000

60,000

IV

Đường QUỐC LỘ 27C (trước là đường KHÁNH LÊ - LÂM ĐNG)

 

 

 

 

 

1

Từ Km 37 hết đất ông Cao Ty (thửa 23, tờ 12) và hết đất ông Nguyễn Đình Cơ (thửa 36, tờ 12) đến giáp Cầu Bến Lội

3

1.25

250,000

125,000

75,000

2

Từ Cầu Bến Lội đến cui thôn Bố Lang (Km 42)

3

1.30

260,000

130,000

78,000

3

Từ hết thôn Bố Lang (km 42) đến giáp ranh tỉnh Lâm Đồng

3

0.50

100,000

50,000

30,000

V

Đường QUỐC LỘ 27C (Đường CẦU LÙNG - KHÁNH LÊ đoạn qua huyện Khánh Vĩnh)

 

 

 

 

 

1

Đoạn từ ranh giới huyện Diên Khánh (giáp xã Sông cầu) đến ranh giới thị trấn Khánh Vĩnh

3

0.90

180,000

90,000

54,000

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

 

PHỤ LỤC 9.3

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

(Các xã thuc huyện Khánh Vĩnh)

Khung giá đất ở (đồng/m2)

Khu vực

Vị trí 1

V trí 2

Vị trí 3

Xã MN

1MN

45,000

35,000

30,000

2MN

35,000

30,000

25,000

A. ĐT Ở

STT

TÊN XÃ

Gii hạn

Hệ số xã

Khu vực

Giá đất theo hệ số

Đim đầu

Đim cuối

 

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

Xã Cầu Bà

 

 

 

 

 

 

 

3

Đường tỉnh lộ 2 cũ đoạn từ ngã 3 đường Quốc lộ 27C đầu thửa đất đất ông Hà Khơn (thửa 111, tờ 12) và đất ông Vũ Quang Minh (thửa 131 tờ 12) đến ngã ba đường Quốc lộ 27C hết thửa đất s 271 t11 và thửa đất số 13, tờ số 7

1.20

1MN

54,000

42,000

36,000

5

Đường liên thôn

Ngã ba, đầu đất ông Vũ Quang Minh (thửa 131, tờ 12)

ngã ba, hết đất ông Vũ Quang Minh (thửa 221 tờ 11 và thửa 189 tờ 11)

1.20

1MN

54,000

42,000

36,000

6

Đường nhựa

ngã ba quốc lộ 27C từ đất ông Mang Lanh (thửa 34, tờ 03)

Hết đất ông Hà Ri (thửa 06, tờ 09)

1.20

1MN

54,000

42,000

36,000

VI

Xã Khánh Nam

 

 

 

 

 

 

 

2

Đường liên thôn

Tnh lộ 8B, đầu đất ông Thành (thửa 16 tờ 41) và ông Diện (thửa 23 tờ 41)

Cầu treo thôn 6, hết đất ông Huỳnh Văn Tín (thửa 01 tờ 21) và đất ông Võ Đắc Trung (thửa 10 tờ 21)

1.50

1MN

67,500

52,500

45,000

 

Bổ sung tuyến đường

 

 

 

 

 

 

 

5

Đường Bê tông Xi măng

Ngã ba, đầu thửa đất ông Lương Văn Mèn (tha 7 tờ 14) và ông Nguyễn Minh (thửa 8 tờ 14)

Hết đất ông Phùng Đức Dũng (thửa 6 tờ 27) và ông Phạm Minh Tuyến (thửa 58 tờ 22)

1.50

1MN

67,500

52,500

45,000

VII

Xã Khánh Phú

 

 

 

 

 

 

 

11

Đường Bê tông Xi măng

đất bà Cao Thị Là Cánh (thửa 102 tờ 09) và đất ông Cao Là Đia (thửa 109 tờ 09)

đất ông Cao Hiệp (thửa 64, 69 tờ 09)

1.60

2MN

56,000

48,000

40,000

12

Đường Mang Na Đi Là Nia

đất bà Cao Thị Bén (thửa 72 tờ 29) và đất ông Cao Hải (thửa 103 tờ 29)

đất ông Cao Là Nia (thửa 34, tờ 13) và đất ông Cao Là Niên (thửa 59 tờ 13)

1.60

2MN

56,000

48,000

40,000

13

Đường Bê tông Xi măng

đất ông Cao Hoàng (thửa 08 tờ 28) và đất ông Cao Xanh (thửa 60 tờ 10)

đất bà Cao Thị Dung (thửa 19 tờ 29)

1.60

2MN

56,000

48,000

40,000

14

Đường Bê tông Xi măng

đất ông Cao A No (thửa 186 tờ 21) và đất ông Lê Công Ra (thửa 15 tờ 24)

đất ông Cao Chiến (thửa 55 tờ 21) và đất ông Cao Xuân Niên (thửa 63 tờ 21)

1.60

2MN

56,000

48,000

40,000

X

Xã Khánh Trung

 

 

 

 

 

 

 

8

Đường dân sinh

Tỉnh lộ 8B (thửa 7, tờ 27)

đất ông Phan Minh Tài (thửa 64 tờ 16)

1.50

2MN

52,500

45,000

37,500

9

Đường dân sinh

Nhà ông Mè Tây (thửa 35 tờ 11)

đất ông Hoàng Văn Thuận (thửa 48 tờ 11)

1.50

2MN

52,500

45,000

37,500

10

Đường dân sinh

Nhà cộng đồng thôn Suối Lách (thửa 192, tờ 36)

đất ông Lục Văn Tằng (thửa 46 tờ 23)

1.50

1MN

67,500

52,500

45,000

XI

Xã Liên Sang

 

 

 

 

 

 

 

4

Đường dân sinh

Ngã tư Giang Ly - Liên Sang

Ngã ba đường quốc lộ 27C hết đất bà Xính (thửa 54, tờ 16)

1.50

1MN

67,500

52,500

45,000

5

Đường dân sinh

Ngã tư Giang Ly - Liên Sang

Ngã ba quốc lộ 27C hết đất ông Khánh (thửa 35, tờ 7)

1.50

1MN

67,500

52,500

45,000

XII

Xã Sơn Thái

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường dân sinh

Ngã 3 đường quốc lộ 27C từ đất ông Dũng (thửa 20, tờ 13)

Cầu treo thôn Giang Biên hết thửa đất 141 và 149, tờ BĐ 14

1.40

1MN

63,000

49,000

42,000

2

Đường dân sinh

Ngã 3 đường quốc lộ 27C từ đất ông Châu (thửa 06, tờ 15)

Cầu Bến Lội 2, hết tha đất 28 và 31, tờ BĐ 09

1.40

1MN

63,000

49,000

42,000

3

Đường dân sinh

Ngã 3 đường quốc lộ 27C từ đất ông Ngai (thửa 121, tờ 13)

Ngã ba đường, hết đất bà Nhi (thửa 140, tờ 13) và ông Hân (thửa 110, tờ 13)

1.40

1MN

63,000

49,000

42,000

4

Đường bê tông

Ngã 3 đường quốc lộ 27C từ đất bà Vách (thửa 99, tờ 14)

Ngã ba, hết đất ông Phượng (thửa 90, tờ 14) và đầu thửa đất ông Sơn (thửa 138, tờ 15)

1.40

1MN

63,000

49,000

42,000

XIII

Xã Sông Cầu

 

 

 

 

 

 

 

11

Đường bê tông xi măng

Nhà ông Nguyễn Văn Cận (thửa 68 tờ 12) và đất ông Kim Văn Huy (thửa 61 tờ 12)

đất rẫy ông Đặng Văn Ninh (thửa 45 tờ 13) và rẫy ông Tạ Quang Đảng (thửa 48 tờ 13)

1.80

1MN

81,000

63,000

54,000

12

Đường bê tông xi măng

đất rẫy ông Trần Hữu Chuẩn (thửa 05 tờ 08)

đất rẫy ông Nguyễn Minh (thửa 09 tờ 08)

1.80

1MN

81,000

63,000

54,000

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

                                                                    

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 1598/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về viêc phê duyệt kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm thực hiện dự án Xây dựng mới 06 phòng học, 01 không gian đa năng; cải tạo 01 nhà bếp và 01 phòng giáo viên; thi công mới sân bê tông, hệ thống thoát nước, tường rào cho điểm Trường Tiểu học 1 và Mầm non thôn Đồng Tiến, xã Thạch Cẩm, huyện Thạch Thành

Quyết định 1598/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về viêc phê duyệt kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm thực hiện dự án Xây dựng mới 06 phòng học, 01 không gian đa năng; cải tạo 01 nhà bếp và 01 phòng giáo viên; thi công mới sân bê tông, hệ thống thoát nước, tường rào cho điểm Trường Tiểu học 1 và Mầm non thôn Đồng Tiến, xã Thạch Cẩm, huyện Thạch Thành

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

Quyết định 16/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

Quyết định 16/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

Đất đai-Nhà ở, Tài nguyên-Môi trường

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi