Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 3931/QĐ-UBND Hải Phòng 2024 đơn giá bồi thường thiệt hại nhà, công trình khi thu hồi đất
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 3931/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3931/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 25/10/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 3931/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 3931/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hải Phòng, ngày 25 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở,
công trình xây dựng gắn liền với đất để làm căn cứ tính bồi thường
khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng
__________________
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 19/6/2023;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;
Căn cứ Luật số 43/2024/QH15 29/6/2024 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 5 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng 17/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15/7/2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 183/TTr-SXD ngày 24/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất để làm căn cứ tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Chi tiết các đơn giá tại phụ lục 1, phụ lục 2 kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/12/2024.
2. Việc áp dụng đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất để làm căn cứ tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng được thực hiện theo “Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành quy định về việc áp dụng đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất để làm căn cứ tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng”, Luật Đất đai năm 2024 và quy định có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hải Phòng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1. Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất để làm căn cứ tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn thành phố Hải Phòng
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3931/QĐ-UBND ngày 25/10/2024 của UBND thành phố)
____________________
Mã hiệu | Vật kiến trúc | Đơn vị | Đơn giá (đồng) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Nhà một mái tường trình vôi xỉ cao ≤ 3,0m; Mái ngói 22v/m2 sườn tre |
|
|
VKT.10101 | + nền xi măng | m2 sàn XD | 1.462.902 |
VKT.10102 | + nền gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 1.599.010 |
VKT.10103 | + nền vôi xỉ | m2 sàn XD | 1.391.190 |
2 | Nhà hai mái tường trình vôi xỉ cao ≤ 3,0m |
|
|
2.1 | Mái ngói 22v/m2 sườn tre |
|
|
VKT.10211 | + nền đất | m2 sàn XD | 1.430.985 |
VKT.10212 | + nền vôi xỉ | m2 sàn XD | 1.458.175 |
VKT.10213 | + nền gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 1.665.995 |
2.2 | Mái rạ, mái lá, phên nứa sườn tre: |
|
|
VKT.10221 | + nền đất | m2 sàn XD | 1.196.954 |
VKT.10222 | + nền vôi xi | m2 sàn XD | 1.224.145 |
VKT.10223 | + nền gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 1.431.964 |
3 | Nhà một mái tường gạch papanh cao ≤ 3,0m |
|
|
3.1 | Mái ngói 22v/m2 sườn gỗ: |
|
|
VKT.10311 | + nền đất | m2 sàn XD | 1.937.086 |
VKT.10312 | + nền vôi xỉ | m2 sàn XD | 1.964.277 |
VKT.10313 | + nền xi măng | m2 sàn XD | 2.035.989 |
VKT.10314 | + nền gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 2.172.097 |
3.2 | Mái fibrôximăng sườn gỗ: |
|
|
VKT.10321 | + nền đất | m2 sàn XD | 1.921.513 |
VKT.10322 | + nền vôi xỉ | m2 sàn XD | 1.948.704 |
VKT.10323 | + nền xi măng | m2 sàn XD | 2.020.415 |
VKT.10324 | + nền gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 2.156.523 |
3.3 | Mái ngói 22v/m2 sườn tre: |
|
|
VKT.10331 | + nền đất | m2 sàn XD | 1.773.949 |
VKT.10332 | + nền vôi xỉ | m2 sàn XD | 1.801.140 |
VKT.10333 | + nền xi măng | m2 sàn XD | 1.872.852 |
VKT.10334 | + nền gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 2.008.960 |
3.4 | Mái rơm rạ, mái lá, phên nứa: |
|
|
VKT.10341 | + nền đất | m2 sàn XD | 1.606.904 |
VKT.10342 | + nền vôi xỉ | m2 sàn XD | 1.634.095 |
VKT.10343 | + nền xi măng | m2 sàn XD | 1.705.806 |
VKT.10344 | + nền gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 1.841.914 |
3.5 | Mái vôi xỉ: |
|
|
VKT.10351 | + nền đất | m2 sàn XD | 1.899.293 |
VKT.10352 | + nền vôi xỉ | m2 sàn XD | 1.926.484 |
VKT.10353 | + nền gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 2.134.304 |
VKT.10361 | Nhà một mái tường gạch chỉ 110 cao 2,5m mái tôn fibrôximăng, nền láng ximăng | m2 sàn XD | 1.816.290 |
VKT.10362 | Nhà một mái tường gạch chỉ 110 cao 2,5m mái ngói 22v/m2, nền láng ximăng | m2 sàn XD | 1.831.865 |
VKT.10363 | Nhà tắm độc lập/ nhà kho tường gạch chỉ 110 cao 2,5m mái bằng BTCT, nền láng xi măng | m2 sàn XD | 2.747.347 |
VKT.10364 | Nhà vệ sinh ( hố xí 02 ngăn ) tường gạch chỉ 110 cao 2,3m mái vôi xỉ sang gạch chỉ đặc | cái | 15.123.027 |
VKT.10365 | Nhà vệ sinh ( hố xí 01 ngăn ) tường gạch chỉ 110 cao 2,3m mái vôi xỉ sang gạch chỉ đặc | cái | 7.488.517 |
4 | Chuồng lợn (hoặc kết cấu tương tự) tường gạch chỉ 110 cao 2,0m loại một mái |
|
|
4.1 | Mái ngói 22v/m2 sườn tre: |
|
|
VKT.10411 | + nền vôi xỉ | m2 sàn XD | 1.040.621 |
VKT.10412 | + nền xi măng | m2 sàn XD | 1.108.921 |
VKT.10413 | + nền gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 1.238.544 |
4.2 | Mái rơm rạ, mái lá , phên nứa sườn tre: |
|
|
VKT.10421 | + nền vôi xỉ | m2 sàn XD | 881.530 |
VKT.10422 | + nền xi măng | m2 sàn XD | 949.827 |
VKT.10423 | + nền gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 1.079.453 |
5 | Nhà 1 tầng tường chịu lực; cao 3,5m; không khu phụ |
|
|
5.1 | Tường xây gạch chỉ 220 |
|
|
VKT.10511 | Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 6.340.924 |
VKT.10512 | Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 5.967.179 |
VKT.10513 | Mái fibrôximăng, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 5.743.718 |
VKT.10514 | Mái ngói, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 6.343.564 |
VKT.10515 | Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 6.006.830 |
VKT.10516 | Mái fibrôximăng, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 5.795.622 |
VKT.10517 | Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 6.281.732 |
VKT.10518 | Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 6.327.365 |
5.2 | Tường xây gạch chỉ 110 |
|
|
VKT.10521 | Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 5.848.873 |
VKT.10522 | Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 5.516.385 |
VKT.10523 | Mái fibrôximăng, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 5.303.896 |
VKT.10524 | Mái ngói, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 5.892.994 |
VKT.10525 | Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 5.562.018 |
VKT.10526 | Mái fibrôximăng, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 5.339.692 |
VKT.10527 | Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 6.121.493 |
VKT.10528 | Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 6.167.126 |
5.3 | Tường xây đá hộc |
|
|
VKT.10531 | Mái ngói, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 6.601.459 |
VKT.10532 | Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 6 271.053 |
VKT.10533 | Mái fibrôximăng, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 6.049.613 |
VKT.10534 | Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 6.641.754 |
5.4 | Tường xây gạch Papanh 220 |
|
|
VKT.10541 | Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 5.914.733 |
VKT.10542 | Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 5.540.518 |
VKT.10543 | Mái fibrôximăng, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 5.317.058 |
VKT.10544 | Mái ngói, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 5.916.867 |
VKT.10545 | Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 5.586.117 |
VKT.10546 | Mái fibrôximăng, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 5.372.785 |
VKT.10547 | Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 5.913.230 |
VKT.10548 | Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 5.958.829 |
6 | Nhà 1 tầng khung BTCT; mái bằng BTCT; cao 4,5m; không khu phụ |
|
|
VKT.10601 | Tường xây gạch chỉ 220, móng bằng BTCT | m2 sàn XD | 7.843.110 |
VKT.10602 | Tường xây gạch chỉ 110, móng bằng BTCT | m2 sàn XD | 7.275.999 |
VKT.10603 | Tường xây đá hộc 220, móng bằng BTCT | m2 sàn XD | 7.911.020 |
7 | Nhà 1 tầng tường chịu lực; cao 3,5m; có khu phụ |
|
|
7.1 | Tường xây gạch chỉ 220 |
|
|
VKT.10711 | Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 7.071.973 |
VKT.10712 | Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 6.698.003 |
VKT.10713 | Mái fibrôximăng, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 6.477.264 |
VKT.10714 | Mái ngói, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 7.074.604 |
VKT.10715 | Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 6.737.431 |
VKT.10716 | Mái fibrôximăng, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 6.520.168 |
VKT.10717 | Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 7.012.624 |
VKT.10718 | Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 7.058.249 |
7.2 | Tường xây gạch chỉ 110 |
|
|
VKT.10721 | Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 6.576.486 |
VKT.10722 | Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 6.245.734 |
VKT.10723 | Mái fibrôximăng, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 6.032.548 |
VKT.10724 | Mái ngói, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 6.573.405 |
VKT.10725 | Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 6.291.015 |
VKT.10726 | Mái fibrôximăng, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 6.071.308 |
VKT.10727 | Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 6.850.734 |
VKT.10728 | Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 6.896.358 |
7.3 | Tường xây đá hộc |
|
|
VKT.10731 | Mái ngói, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 7.333.244 |
VKT.10732 | Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 7.002.268 |
VKT.10733 | Mái fibrôximăng, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 6.778.808 |
VKT.10734 | Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 7.338.302 |
7.4 | Tường xây gạch Papanh 220 |
|
|
VKT.10741 | Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 6.644.534 |
VKT.10742 | Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 6.271.381 |
VKT.10743 | Mái fibrôximăng, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 6.047.921 |
VKT.10744 | Mái ngói, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 6.647.990 |
VKT.10745 | Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 6.317.014 |
VKT.10746 | Mái fibrôximăng, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 6.093.554 |
VKT.10747 | Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc | m2 sàn XD | 6.644.379 |
VKT.10748 | Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 6.690.012 |
8 | Nhà 1 tầng khung BTCT; mái bằng BTCT; cao 4,5m; có khu phụ |
|
|
VKT.10801 | Tường xây đá hộc 220, móng bằng BTCT | m2 sàn XD | 8.775.159 |
VKT.10802 | Tường xây gạch chỉ 220, móng bằng BTCT | m2 sàn XD | 8.689.277 |
VKT.10803 | Tường xây gạch chỉ 110, móng bằng BTCT | m2 sàn XD | 8.127.090 |
9 | Nhà 2 tầng; tầng 1 cao 3,9m; tầng 2 cao 3,5m; có khu phụ |
|
|
9.1 | Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220 |
|
|
VKT.10911 | Mái ngói, móng xây gạch chỉ | m2 sàn XD | 4.792.125 |
VKT.10912 | Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ | m2 sàn XD | 4.651.618 |
VKT.10913 | Mái fibrôximăng, móng xây gạch chỉ | m2 sàn XD | 4.522.266 |
VKT.10914 | Mái ngói, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 4.786.695 |
VKT.10915 | Mái tôn kim loại, mỏng xây đá hộc | m2 sàn XD | 4.646.194 |
VKT.10916 | Mái fibrôximăng, mỏng xây đá hộc | m2 sàn XD | 4.498.775 |
VKT.10917 | Mái ngói, móng bằng BTCT | m2 sàn XD | 5.445.909 |
VKT.10918 | Mái tôn kim loại, móng bằng BTCT | m2 sàn XD | 5.305.497 |
VKT.10919 | Mái fibrôximăng, móng bằng BTCT | m2 sàn XD | 4.989.911 |
9.2 | Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 110 |
|
|
VKT.10921 | Mái ngói, móng xây gạch chỉ | m2 sàn XD | 4.772.232 |
VKT.10922 | Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ | m2 sàn XD | 4.631.456 |
VKT.10923 | Mái fibrôximăng, móng xây gạch chỉ | m2 sàn XD | 4.501.659 |
VKT.10924 | Mái ngói, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 4.767.971 |
VKT.10925 | Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 4.627.465 |
VKT.10926 | Mái fibrôximăng, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 4.509.694 |
10 | Nhà 2 tầng; tầng 1 cao 4,5m; tầng 2 cao 3,5m; có khu phụ |
|
|
10.1 | Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220 |
|
|
VKT.11011 | Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ | m2 sàn XD | 5.234.591 |
VKT.11012 | Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 5.335.930 |
VKT.11013 | Mái bằng BTCT, móng bằng BTCT | m2 sàn XD | 5.520.137 |
10.2 | Khung BTCT; mái bằng BTCT; móng bằng BTCT |
|
|
VKT.11021 | Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220 | m2 sàn XD | 5.747.889 |
VKT.11022 | Tầng 1 tường gạch chỉ 110; tầng 2 tường gạch chỉ 110 | m2 sàn XD | 5.398.330 |
VKT.11023 | Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 110 | m2 sàn XD | 5.473.866 |
11 | Nhà 2 tầng; tầng 1 cao 3,9m; tầng 2 cao 3,5m; không có khu phụ |
|
|
11.1 | Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220 |
|
|
VKT.11111 | Mái ngói, móng xây gạch chỉ | m2 sàn XD | 4.564.576 |
VKT.11112 | Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ | m2 sàn XD | 4.425.809 |
VKT.11113 | Mái fibrôximăng, móng xây gạch chỉ | m2 sàn XD | 4.294.422 |
VKT.11114 | Mái ngói, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 4.560.585 |
VKT.11115 | Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 4.423.125 |
VKT.11116 | Mái fibrôximăng, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 4.290.430 |
VKT.11117 | Mái ngói, móng bằng BTCT | m2 sàn XD | 5.033.955 |
VKT.11118 | Mái tôn kim loại, móng bằng BTCT | m2 sàn XD | 4.896.286 |
VKT.11119 | Mái fibrôximăng, móng bằng BTCT | m2 sàn XD | 4.762.780 |
11.2 | Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 110 |
|
|
VKT.11121 | Mái ngói, móng xây gạch chỉ | m2 sàn XD | 4.545.852 |
VKT.11122 | Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ | m2 sàn XD | 4.407.852 |
VKT.11123 | Mái fibrôximăng, móng xây gạch chỉ | m2 sàn XD | 4.276.723 |
VKT.11124 | Mái ngói, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 4.541.861 |
VKT.11125 | Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 4.410.912 |
VKT.11126 | Mái fibrôximăng, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 4.283.583 |
12 | Nhà 2 tầng; tầng 1 cao 4,5m; tầng 2 cao 3,5m; không có khu phụ |
|
|
12.1 | Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220 |
|
|
VKT.11211 | Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ | m2 sàn XD | 4.907.557 |
VKT.11212 | Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc | m2 sàn XD | 5.017.523 |
VKT.11213 | Mái bằng BTCT, móng bằng BTCT | m2 sàn XD | 5.207.120 |
12.2 | Khung BTCT; mái bằng BTCT; móng bằng BTCT |
|
|
VKT.11221 | Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220 | m2 sàn XD | 5.430.035 |
VKT.11222 | Tầng 1 tường gạch chỉ 110; tầng 2 tường gạch chỉ 110 | m2 sàn XD | 5.115.170 |
VKT.11223 | Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 110 | m2 sàn XD | 5.188.652 |
13 | Nhà 3 tầng; tầng 1 cao 4,5m; tầng 2 cao 4,1m; tầng 3 cao 3,5m; có khu phụ |
|
|
13.1 | Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220; móng gạch chỉ |
|
|
VKT.11311 | Mái ngói, tầng 3 tường gạch chỉ 220 | m2 sàn XD | 4.654.799 |
VKT.11312 | Mái ngói, tầng 3 tường gạch chỉ 110 | m2 sàn XD | 4.539.419 |
VKT.11313 | Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch chỉ 220 | m2 sàn XD | 4.548.199 |
VKT.11314 | Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch chỉ 110 | m2 sàn XD | 4.437.049 |
VKT.11315 | Mái fibrôximăng, tầng 3 tường gạch chỉ 220 | m2 sàn XD | 4.452.388 |
VKT.11316 | Mái fibrôximăng, tầng 3 tường gạch chỉ 110 | m2 sàn XD | 4.356.254 |
VKT.11317 | Mái bằng BTCT, tầng 3 tường gạch chỉ 220 | m2 sàn XD | 4.764.525 |
13.2 | Khung BTCT; mái bằng BTCT; móng bằng BTCT |
|
|
VKT.11321 | Tầng 1,2,3 xây gạch chỉ 220 | m2 sàn XD | 5.312.393 |
VKT.11322 | Tầng 1,2,3 xây gạch chỉ 110 | m2 sàn XD | 4.953.348 |
VKT.11323 | Tầng 1,2 xây gạch chỉ 220; tầng 3 xây gạch chỉ 110 | m2 sàn XD | 5.118.290 |
VKT.11324 | Tầng 1 xây gạch chỉ 220; tầng 2,3 xây gạch chỉ 110 | m2 sàn XD | 5.069.745 |
13.3 | Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220; móng bè BTCT gia cố cọc tre |
|
|
VKT.11331 | Mái ngói, tầng 3 tường gạch chỉ 220 | m2 sàn XD | 5.012.039 |
VKT.11332 | Mái ngói, tầng 3 tường gạch chỉ 110 | m2 sàn XD | 4.888.889 |
VKT.11333 | Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch chỉ 220 | m2 sàn XD | 4.912.151 |
VKT.11334 | Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch chỉ 110 | m2 sàn XD | 4.790.723 |
VKT.11335 | Mái fibrôximăng, tầng 3 tường gạch chỉ 220 | m2 sàn XD | 4.871.657 |
VKT.11336 | Mái fibrôximăng, tầng 3 tường gạch chỉ 110 | m2 sàn XD | 4.746.649 |
VKT.11337 | Mái bằng BTCT, tầng 3 tường gạch chỉ 220 | m2 sàn XD | 5.203.319 |
13.4 | Khung BTCT; mái bằng BTCT; móng bè BTCT gia cố cọc tre |
|
|
VKT.11341 | Tầng 1,2,3 xây gạch chỉ 220 | m2 sàn XD | 5.433.474 |
VKT.11342 | Tầng 1,2,3 xây gạch chỉ 110 | m2 sàn XD | 5.075.751 |
VKT.11343 | Tầng 1,2 xây gạch chỉ 220; tầng 3 xây gạch chỉ 110 | m2 sàn XD | 5.241.853 |
VKT.11344 | Tầng 1 xây gạch chỉ 220; tầng 2,3 xây gạch chỉ 110 | m2 sàn XD | 5.191.637 |
14 | Nhà 4 tầng; tầng 1 cao 4,5m; tầng 2 cao 4,0m; tầng 3 cao 3,4m; tầng 4 cao 3,1m; có khu phụ |
|
|
14.1 | Khung BTCT; mái bằng BTCT; Móng bè BTCT, gia cố cọc tre |
|
|
VKT.11411 | Tầng 1,2,3,4 xây gạch chỉ 220 | m2 sàn XD | 4.791.592 |
VKT.11412 | Tầng 1,2,3,4 xây gạch chỉ 110 | m2 sàn XD | 4.436.047 |
VKT.11413 | Tầng 1,2,3 xây gạch chỉ 220; tầng 4 xây gạch chỉ 110 | m2 sàn XD | 4.669.102 |
VKT.11414 | Tầng 1 xây gạch chỉ 220; tầng 2,3,4 xây gạch chỉ 110 | m2 sàn XD | 4.560.922 |
VKT.11415 | Tầng 1,2,3,4 xây gạch không nung, tường 220 | m2 sàn XD | 4.799.692 |
VKT.11416 | Tầng 1,2,3,4 xây gạch không nung, tường 110 | m2 sàn XD | 4.436.047 |
14.2 | Khung BTCT; mái bằng BTCT; Móng cọc ép BTCT |
|
|
VKT.11421 | Tầng 1,2,3,4 xây gạch chỉ 220 | m2 sàn XD | 5.625.281 |
VKT.11422 | Tầng 1,2,3,4 xây gạch chỉ 110 | m2 sàn XD | 5.268.781 |
VKT.11423 | Tầng 1,2,3 xây gạch chỉ 220; tầng 4 xây gạch chỉ 110 | m2 sàn XD | 5.502.276 |
VKT.11424 | Tầng 1 xây gạch chỉ 220; tầng 2,3,4 xây gạch chỉ 110 | m2 sàn XD | 5.392.858 |
VKT.11425 | Tầng 1,2,3,4 xây gạch không nung, tường 220 | m2 sàn XD | 5.738.226 |
VKT.11426 | Tầng 1,2,3,4 xây gạch không nung, tường 110 | m2 sàn XD | 5.339.026 |
14.3 | Khung BTCT; mái bằng BTCT; Móng cọc khoan nhồi BTCT |
|
|
VKT.11431 | Tầng 1,2,3,4 xây gạch chỉ 220 | m2 sàn XD | 5.172.367 |
VKT.11432 | Tầng 1,2,3,4 xây gạch chỉ 110 | m2 sàn XD | 4.811.048 |
VKT.11433 | Tầng 1,2,3 xây gạch chỉ 220; tầng 4 xây gạch chỉ 110 | m2 sàn XD | 5.038.027 |
VKT.11434 | Tầng 1 xây gạch chỉ 220; tầng 2,3,4 xây gạch chỉ 110 | m2 sàn XD | 4.861.257 |
VKT.11435 | Tầng 1,2,3,4 xây gạch không nung, tường 220 | m2 sàn XD | 5.279.600 |
VKT.11436 | Tầng 1,2,3,4 xây gạch không nung, tường 110 | m2 sàn XD | 4.881.293 |
15 | Nhà 5 tầng; tầng 1 cao 4,2m; tầng 2 cao 3,9m; tầng 3 cao 3,6m; tầng 4 cao 3,3m; tầng 5 cao 3m; có khu phụ |
|
|
15.1 | Khung BTCT; mái bằng BTCT; Móng cọc ép BTCT |
|
|
VKT.11511 | Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch chỉ 220 | m2 sàn XD | 5.684.437 |
VKT.11512 | Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch chỉ 110 | m2 sàn XD | 5.391.228 |
VKT.11513 | Tầng 1,2,3,4 xây gạch chỉ 220; tầng 5 xây gạch chỉ 110 | m2 sàn XD | 5.643.437 |
VKT.11514 | Tầng 1,2 xây gạch chỉ 220; tầng 3,4,5 xây gạch chỉ 110 | m2 sàn XD | 5.554.178 |
VKT.11515 | Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch không nung, tường 220 | m2 sàn XD | 5.784.398 |
VKT.11516 | Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch không nung, tường 110 | m2 sàn XD | 5.462.777 |
VKT.11517 | Tầng 1,2 xây gạch không nung 220; tầng 3,4,5 xây gạch không nung 110 | m2 sàn XD | 5.635.720 |
15.2 | Khung BTCT; mái bằng BTCT; Móng cọc khoan nhồi BTCT |
|
|
VKT.11521 | Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch chỉ 220 | m2 sàn XD | 5.512.767 |
VKT.11522 | Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch chỉ 110 | m2 sàn XD | 5.216.617 |
VKT.11523 | Tầng 1,2,3,4 xây gạch chỉ 220; tầng 5 xây gạch chỉ 110 | m2 sàn XD | 5.471.693 |
VKT.11524 | Tầng 1,2 xây gạch chỉ 220; tàng 3,4,5 xây gạch chỉ 110 | m2 sàn XD | 5.382.433 |
VKT.11525 | Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch không nung, tường 220 | m2 sàn XD | 5.610.667 |
VKT.11526 | Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch không nung, tường 110 | m2 sàn XD | 5.290.048 |
VKT.11527 | Tầng 1,2 xây gạch không nung 220; tầng 3,4,5 xây gạch không nung 110 | m2 sàn XD | 5.463.940 |
16 | Nhà xưởng |
|
|
16.1 | Nhà 1 tầng khẩu độ 12m, cao ≤ 6m, không có cầu trục |
|
|
VKT.11611 | Tường gạch thu hồi mái ngói | m2 sàn XD | 1.805.209 |
VKT.11612 | Tường gạch thu hồi mái tôn | m2 sàn XD | 1.805.209 |
VKT.11613 | Tường gạch, bổ trụ, kèo thép, mái tôn | m2 sàn XD | 2.091.026 |
VKT.11614 | Tường gạch, mái bằng | m2 sàn XD | 2.432.703 |
VKT.11615 | Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn | m2 sàn XD | 2.883.307 |
VKT.11616 | Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn | m2 sàn XD | 3.103.954 |
VKT.11617 | Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn | m2 sàn XD | 2.630.075 |
16.2 | Nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao ≤ 9m, không có cầu trục |
|
|
VKT.11621 | Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn | m2 sàn XD | 4.864.475 |
VKT.11622 | Cột bê tông kèo thép, tường gạch, mái tôn | m2 sàn XD | 4.578.658 |
VKT.11623 | Cột kèo thép, tường bao che tôn, mái tôn | m2 sàn XD | 4.270.497 |
VKT.11624 | Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn | m2 sàn XD | 4.236.981 |
VKT.11625 | Cột bê tông, kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn | m2 sàn XD | 4.160.639 |
VKT.11626 | Cột kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn | m2 sàn XD | 3.962.336 |
16.3 | Nhà 1 tầng khẩu độ 18m, cao 9m, có cầu trục 5 tấn |
|
|
VKT.11631 | Cột bê tông, kèo thép, mái tôn | m2 sàn XD | 5.183.808 |
VKT.11632 | Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn | m2 sàn XD | 5.491.969 |
VKT.11633 | Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn | m2 sàn XD | 4.897.991 |
VKT.11634 | Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn | m2 sàn XD | 5.811.302 |
VKT.11635 | Cột kèo thép liền nhịp, tường bao che bằng tôn, mái tôn | m2 sàn XD | 4.732.273 |
VKT.11636 | Cột bê tông, kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn | m2 sàn XD | 5.095.363 |
16.4 | Nhà 1 tầng khẩu độ 24m, cao 9m, có cầu trục 10 tấn |
|
|
VKT.11641 | Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn | m2 sàn XD | 7.924.672 |
VKT.11642 | Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn | m2 sàn XD | 8.244.005 |
Ghi chú:
- Các đơn giá mã hiệu từ VKT.10511 đến VKT.11527 đã tính đầy đủ các hạng mục: Móng nhà, thân nhà, mái nhà, cầu thang; phần hoàn thiện (đã tính trát tường trong và ngoài nhà, trát láng cầu thang, quét vôi, ve).
- Các đơn giá có mã hiệu từ VKT.10101 đến VKT.11527 chưa bao gồm: Cửa các loại; Lan can, tay vịn cầu thang, ban công, lô gia; Ốp tường, cột, trụ; Lát nền nhà, cầu thang, tam cấp, khu nhà vệ sinh, bệ bếp,..; Trần chống nóng và trang trí các loại; Sơn, bả tường, trần...; Các thiết bị: Thang máy, Điều hòa, Điện thoại, Internet; Camera; Truyền hình, Quạt trần, Đèn chùm, Đèn trang trí, Bệ xí, Tiểu treo, Bồn tắm, Lavabo, Bình nóng lạnh, Tủ bếp,...; Bể chứa nước ăn, sinh hoạt; Các chi tiết phù điêu, phào chỉ và các chi tiết trang trí đặc biệt khác của công trình.
- Các đơn giá có mã hiệu từ VKT.11611 đến VKT.11642 đã bao gồm: cửa các loại; sơn, bả tường, hệ thống điện chiếu sáng.
PHỤ LỤC 2. Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất để làm căn cứ tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn thành phố Hải Phòng
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3931/QĐ-UBND ngày 25/10/2024 của UBND thành phố)
____________________
Mã hiệu | Vật kiến trúc | Đơn vị | Đơn giá (đồng) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| San lấp mặt bằng |
|
|
VKT.20001 | San lấp mặt bằng bằng đất, vôi thầu gạch vỡ | m3 | 124.775 |
VKT.20002 | San lấp mặt bằng bằng đất đồi | m3 | 273.423 |
VKT.20003 | San lấp mặt bằng bằng cát đen | m3 | 309.378 |
| Xây các loại |
|
|
VKT.20004 | Xây móng đá hộc | m3 | 1.671.987 |
VKT.20005 | Xây móng gạch chỉ <=33cm | m3 | 1.674.682 |
VKT.20006 | Xây móng gạch chỉ >33cm | m3 | 1.611.385 |
VKT.20007 | Xây tường đá hộc | m3 | 1.761.337 |
VKT.20008 | Xây tường gạch chỉ, Chiều dầy 11cm | m3 | 1.987.514 |
VKT.20009 | Xây tường gạch chỉ, Chiều dầy <=33cm | m3 | 1.807.394 |
VKT.20010 | Xây tường bằng gạch papanh | m3 | 1.081.965 |
VKT.20011 | Kè đá hộc có chít mạch | m3 | 956.340 |
VKT.20012 | Kè đá hộc không chít mạch | m3 | 1.169.314 |
VKT.20013 | Xây tường gạch xi măng 110x150x300 mm | m3 | 2.037.629 |
| Bê tông các loại |
|
|
VKT.20014 | Bê tông gạch vỡ (bê tông lót nền) | m3 | 1.027.902 |
VKT.20015 | Bê tông sân lối đi | m3 | 1.629.758 |
VKT.20016 | Bê tông nền | m3 | 1.755.267 |
VKT.20017 | Bê tông móng | m3 | 2.526.285 |
VKT.20018 | Bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước,tấm đan... | m3 | 4.617.534 |
| Bê tông cốt thép các loại |
|
|
VKT.20019 | Bê tông cốt thép sàn, mái | m3 | 5.163.666 |
VKT.20020 | Bê tông cốt thép dầm, giằng | m3 | 7.033.211 |
VKT.20021 | Bê tông cốt thép cột | m3 | 7.883.109 |
VKT.20022 | Bê tông cốt thép móng nhà | m3 | 4.206.951 |
VKT.20023 | Bê tông cốt thép lanh tô, tấm đan | m3 | 5.710.896 |
VKT.20024 | Tay vịn BTCT | md | 197.910 |
VKT.20025 | Lan can con tiện xi măng, tay vịn BTCT | md | 429.569 |
VKT.20026 | Lan can con tiện sứ, tay vịn BTCT | md | 764.188 |
| Láng nền, granito, lát nền |
|
|
VKT.20027 | Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 200x200mm | m2 | 223.875 |
VKT.20028 | Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 250x250mm | m2 | 219.744 |
VKT.20029 | Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 300x300mm | m2 | 219.744 |
VKT.20030 | Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 400x400mm | m2 | 212.011 |
VKT.20031 | Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 500x500mm | m2 | 223.776 |
VKT.20032 | Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 600x600mm | m2 | 253.669 |
VKT.20033 | Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 800x800mm | m2 | 324.195 |
VKT.20034 | Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 1000x1000mm | m2 | 402.577 |
VKT.20035 | Lát nền, sàn bằng gạch Granit nhân tạo 300x300mm | m2 | 363.331 |
VKT.20036 | Lát nền, sàn bằng gạch Granit nhân tạo 400x400mm | m2 | 375.307 |
VKT.20037 | Lát nền, sàn bằng gạch Granit nhân tạo 500x500mm | m2 | 381.846 |
VKT.20038 | Lát nền, sàn bằng gạch Granit nhân tạo 600x600mm | m2 | 393.807 |
VKT.20039 | Lát nền, sàn bằng gạch Granit nhân tạo 800x800mm | m2 | 591.169 |
VKT.20040 | Lát nền, sàn bằng gạch Granit nhân tạo 1000x1000mm | m2 | 631.191 |
VKT.20041 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | m2 | 63.669 |
VKT.20042 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 3,0 cm, vữa XM mác 75 | m2 | 87.734 |
VKT.20043 | Láng nền sàn không đánh màu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | m2 | 54.168 |
VKT.20044 | Láng nền sàn không đánh Mẫu, dày 3,0 cm, vữa XM mác 75 | m2 | 79.785 |
VKT.20045 | Láng granito nền sàn | m2 | 625.936 |
VKT.20046 | Láng granito cầu thang, tam cấp | m2 | 1.132.092 |
VKT.20047 | Lát đá bậc tam cấp, đá Granit tự nhiên | m2 | 1.448.520 |
VKT.20048 | Lát đá cầu thang, đá Granit tự nhiên | m2 | 1.460.158 |
VKT.20049 | Lát đá mặt bệ các loại, đá Granit tự nhiên | m2 | 1.496.652 |
VKT.20050 | Lát đá bậc tam cấp, đá Granit nhân tạo | m2 | 769.469 |
VKT.20051 | Lát đá cầu thang, đá Granit nhân tạo | m2 | 781.108 |
VKT.20052 | Lát đá mặt bệ các loại, đá Granit nhân tạo | m2 | 817.602 |
VKT.20053 | Lát gạch chỉ (nằm) | m2 | 149.794 |
VKT.20054 | Lát gạch 6 lỗ chống nóng | m2 | 190.309 |
VKT.20055 | Lát gạch đất nung 300x300 | m2 | 244.637 |
VKT.20056 | Lát gạch đất nung 400x400 | m2 | 241.350 |
VKT.20057 | Lát gạch vỉ | m2 | 613.448 |
VKT.20058 | Dán gạch vỉ | m2 | 610.463 |
VKT.20059 | Dán ngói đỏ | m2 | 519.644 |
| Ốp tường, trụ, cột |
|
|
VKT.20060 | Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 60x240 mm | m2 | 481.689 |
VKT.20061 | Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 110x110 mm | m2 | 279.779 |
VKT.20062 | Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 150x150 mm | m2 | 279.779 |
VKT.20063 | Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 150x200 mm | m2 | 310.817 |
VKT.20064 | Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 200x200 mm | m2 | 338.302 |
VKT.20065 | Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 200x250 mm | m2 | 315.082 |
VKT.20066 | Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x300 mm | m2 | 314.135 |
VKT.20067 | Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x450 mm | m2 | 298.675 |
VKT.20068 | Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 250x400 mm | m2 | 298.675 |
VKT.20069 | Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x600 mm | m2 | 320.620 |
VKT.20070 | Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 400x900 mm | m2 | 373.587 |
VKT.20071 | Ốp đá granit tự nhiên vào tường, cột | m2 | 1.500.742 |
VKT.20072 | Ốp đá granit nhân tạo vào tường, cột | m2 | 847.560 |
VKT.20073 | Ốp tường bằng tấm nhựa + khung xương | m2 | 161.659 |
VKT.20074 | Ốp tường bằng tấm nhựa không khung | m2 | 118.678 |
VKT.20075 | Ốp tường bằng tấm Aluminium + khung xương | m2 | 505.745 |
VKT.20076 | Ốp tường bằng tấm Aluminium không khung | m2 | 462.765 |
| Công tác trát, sơn bả |
|
|
VKT.20077 | Trát tường ngoài | m2 | 141.099 |
VKT.20078 | Trát tường trong | m2 | 105.359 |
VKT.20079 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang | m2 | 250.492 |
VKT.20080 | Trát dầm Vữa XM | m2 | 156.969 |
VKT.20081 | Trát trần Vữa XM | m2 | 215.164 |
VKT.20082 | Trát đá rửa trụ cột, Vữa XM | m2 | 387.823 |
VKT.20083 | Trát đá rửa tường, Vữa XM | m2 | 252.035 |
VKT.20084 | Trát vẩy tường chống vang vữa XM | m2 | 225.238 |
VKT.20085 | Trát granitô tường, Vữa XM | m2 | 351.979 |
VKT.20086 | Trát granitô trụ cột, Vữa XM | m2 | 751.584 |
VKT.20087 | Trát gờ chỉ | md | 49.580 |
VKT.20088 | Trát phào đơn | md | 89.925 |
VKT.20089 | Trát phào kép | md | 112.714 |
VKT.20090 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả | m2 | 87.789 |
VKT.20091 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả | m2 | 65.788 |
VKT.20092 | Bả bằng bột bả vào tường | m2 | 39.765 |
VKT.20093 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | m2 | 46.913 |
VKT.20094 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả | m2 | 72.687 |
VKT.20095 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả | m2 | 55.498 |
| Công tác trần, vách ngăn |
|
|
VKT.20096 | Trần ván ép, gỗ dán + khung xương (chưa sơn) | m2 | 339.390 |
VKT.20097 | Trần cót ép + khung xương (chưa sơn) | m2 | 306.118 |
VKT.20098 | Trần xốp + khung xương | m2 | 210.994 |
VKT.20099 | Trần làm bằng tấm nhựa + khung xương | m2 | 188.724 |
VKT.20100 | Trần bằng tấm nhựa hoa văn 50x50 cm | m2 | 264.536 |
VKT.20101 | Trần bằng tấm thạch cao hoa văn 50x50 cm | m2 | 279.336 |
VKT.20102 | Trần phẳng làm bằng tấm thạch cao + khung xương (chưa sơn bả) | m2 | 249.123 |
VKT.20103 | Trần giật cấp làm bằng tấm thạch cao + khung xương (chưa sơn bả) | m2 | 279.336 |
VKT.20104 | Trần gỗ hương | m2 | 2.500.000 |
VKT.20105 | Trần gỗ dổi, pơ mu | m2 | 1.800.000 |
VKT.20106 | Trần gỗ công nghiệp | m2 | 400.000 |
VKT.20107 | Vách ngăn bằng ván ép + khung xương | m2 | 262.693 |
VKT.20108 | Vách ngăn gỗ ghép khít + khung xương | m2 | 388.674 |
VKT.20109 | Vách bằng tấm thạch cao + khung xương | m2 | 550.808 |
VKT.20110 | Vách tôn kim loại sườn sắt hộp | m2 | 321.701 |
| Công tác ốp, lát gỗ |
|
|
VKT.20111 | Ốp tường gỗ hương | m2 | 1.300.000 |
VKT.20112 | Ốp tường dổi, pơ mu | m2 | 950.000 |
VKT.20113 | Ốp tường dầu, chò chỉ, de, sao, cam xe, sú, gụ, nếp, huỵnh | m2 | 800.000 |
VKT.20114 | Ốp tường gỗ xoan | m2 | 700.000 |
VKT.20115 | Sàn nhà gỗ công nghiệp | m2 | 330.000 |
VKT.20116 | Sàn nhà gỗ lim | m2 | 1.700.000 |
VKT.20117 | Ván ốp cầu thang gỗ công nghiệp | m2 | 480.000 |
VKT.20118 | Mặt bậc cầu thang gỗ lim | m2 | 2.800.000 |
VKT.20119 | Mặt bậc cầu thang gỗ dổi | m2 | 2.300.000 |
VKT.20120 | Mặt bậc cầu thang gỗ dầu, chò chỉ | m2 | 1.700.000 |
| Công tác dán trang trí |
|
|
VKT.20121 | Dán foocmica vào kết cấu dạng tấm | m2 | 201.660 |
VKT.20122 | Dán giấy trang trí vào tường gỗ ván | m2 | 167.585 |
VKT.20123 | Dán giấy trang trí vào tường trát vữa | m2 | 191.843 |
VKT.20124 | Dán giấy trang trí vào trần gỗ | m2 | 175.344 |
VKT.20125 | Dán giấy trang trí vào trần trát vữa | m2 | 199.602 |
| Tường bao (bao gồm cả trát + vôi ve) |
|
|
VKT.20126 | - xây gạch papanh 150 | m2 | 473.449 |
VKT.20127 | - xây gạch chỉ 110 có bổ trụ | m2 | 417.117 |
VKT.20128 | - xây gạch chỉ 220 | m2 | 652.449 |
| Sân và lối đi |
|
|
VKT.20129 | - sân xi măng | m2 | 163.394 |
VKT.20130 | - sân lát gạch xi măng tự chèn | m2 | 147.925 |
| Bể các loại |
|
|
VKT.20131 | - Bể chứa có thể tích ≤ 5m3 không nắp tường 110 - bể nổi | m3 | 880.732 |
VKT.20132 | - Bể chứa có thể tích ≤ 5m3 có nắp tường 110 - bể chìm | m3 | 2.984.491 |
VKT.20133 | - Bể chứa có thể tích ≤ 5m3 không nắp tường 220 - bể nổi | m3 | 1.319.287 |
VKT.20134 | - Bể chứa có thể tích ≤ 5m3 có nắp tường 220 - bể chìm | m3 | 3.381.063 |
VKT.20135 | - Bể chứa có thể tích ≤ 9m3 tường 220 - bể chìm | m3 | 3.194.434 |
VKT.20136 | - Bể chứa có thể tích ≤ 15m3 tường 220 - bể chìm | m3 | 2.876.017 |
| Mái nhà |
|
|
VKT.20137 | - Lợp tôn fibrôximăng sườn gỗ, vì kèo gỗ | m2 | 299.573 |
VKT.20138 | - Lợp tôn Fibrôximăng sườn gỗ, không kèo | m2 | 251.669 |
VKT.20139 | - Lợp tôn Fibrôximăng sườn tre, vì kèo gỗ | m2 | 270.329 |
VKT.20140 | - Lợp tôn Fibrôximăng sườn tre, không kèo | m2 | 134.099 |
VKT.20141 | - Lợp tôn Fibrôximăng sườn sắt | m2 | 316.942 |
VKT.20142 | - Lợp tôn kim loại sườn gỗ, vì kèo gỗ | m2 | 328.432 |
VKT.20143 | - Lợp tôn kim loại sườn gỗ, không kèo | m2 | 267.567 |
VKT.20144 | - Lợp tôn kim loại sườn tre, vì kèo gỗ | m2 | 323.755 |
VKT.20145 | - Lợp tôn kim loại sườn tte, không kèo | m2 | 254.410 |
VKT.20146 | - Lợp tôn kim loại sườn sắt, kèo sắt | m2 | 439.613 |
VKT.20147 | - Lợp tôn kim loại sườn sắt, không kèo | m2 | 379.477 |
VKT.20148 | - Lợp tôn nhựa sườn gỗ, vì kèo gỗ | m2 | 263.051 |
VKT.20149 | - Lợp tôn nhựa sườn gỗ, không kèo | m2 | 238.880 |
VKT.20150 | - Lợp tôn nhựa sườn tre, vì kèo gỗ | m2 | 258.375 |
VKT.20151 | - Lợp tôn nhựa sườn tre, không kèo | m2 | 213.439 |
VKT.20152 | - Lợp tôn nhựa sườn sắt, kèo sắt | m2 | 664.483 |
VKT.20153 | - Lợp tôn nhựa sườn sắt, không kèo | m2 | 338.506 |
VKT.20154 | - Lợp tôn mạ nhôm kẽm sườn sắt, kèo sắt | m2 | 636.033 |
VKT.20155 | - Lợp tôn mạ nhôm kẽm sườn sắt, không kèo | m2 | 379.477 |
| Trụ cầu thang cao tới 0,85m bằng gỗ tiết diện 200x200 |
|
|
VKT.20156 | Gỗ nhóm V | cái | 1.800.000 |
VKT.20157 | Gỗ nhóm IV | cái | 2.200.000 |
VKT.20158 | Gỗ nhóm III | cái | 2.400.000 |
VKT.20159 | Gỗ nhóm II | cái | 2.800.000 |
| Lan can gỗ (tay vịn thẳng, con tiện) |
|
|
VKT.20160 | Gỗ nhóm V | md | 800.000 |
VKT.20161 | Gỗ nhóm IV | md | 950.000 |
VKT.20162 | Gỗ nhóm III | md | 1.150.000 |
VKT.20163 | Gỗ nhóm II | md | 1.700.000 |
| Lan can gỗ (tay cong, con tiện) |
|
|
VKT.20164 | Gỗ nhóm V | md | 1.200.000 |
VKT.20165 | Gỗ nhóm IV | md | 1.425.000 |
VKT.20166 | Gỗ nhóm III | md | 1.725.000 |
VKT.20167 | Gỗ nhóm II | md | 2.550.000 |
| Tay vịn bằng gỗ (tay thẳng) |
|
|
VKT.20168 | Gỗ nhóm IV | md | 320.000 |
VKT.20169 | Gỗ nhóm III | md | 380.000 |
VKT.20170 | Gỗ nhóm II | md | 490.000 |
| Tay vịn bằng gỗ (tay cong) |
|
|
VKT.20171 | Gỗ nhóm IV | md | 480.000 |
VKT.20172 | Gỗ nhóm III | md | 570.000 |
VKT.20173 | Gỗ nhóm II | md | 735.000 |
| Cửa, cấu kiện gỗ |
|
|
VKT.20174 | Song gỗ cửa sổ, gỗ nhóm 4 | md | 115.755 |
VKT.20175 | Cửa panô đặc, chớp, panô kính mài 8ly có phần kính dưới 30% tổng diện tích cánh, gỗ lim | m2 | 3.900.000 |
VKT.20176 | Cửa panô đặc, chớp, panô kính mài 8ly có phần kính dưới 30% tổng diện tích cánh, gỗ dổi | m2 | 2.500.000 |
VKT.20177 | Cửa panô đặc, chớp, panô kính mài 8ly có phần kính dưới 30% tổng diện tích cánh, gỗ dầu, chò chỉ | m2 | 1.500.000 |
VKT.20178 | Cửa panô kính mài 8ly có phần kính >= 30% tổng diện tích cánh, gỗ lim | m2 | 3.600.000 |
VKT.20179 | Cửa panô kính mài 8ly có phần kính >= 30% tổng diện tích cánh, gỗ dổi | m2 | 2.500.000 |
VKT.20180 | Cửa panô kính mài 8ly có phần kính >= 30% tổng diện tích cánh, gỗ gỗ dầu, chò chỉ | m2 | 1.400.000 |
VKT.20181 | Cửa sổ kính mài 8 ly, gỗ lim | m2 | 3.600.000 |
VKT.20182 | Cửa sổ kính mài 8 ly, gỗ dổi | m2 | 2.500.000 |
VKT.20183 | Cửa sổ kính mài 8 ly, gỗ dầu, chò chỉ | m2 | 1.400.000 |
VKT.20184 | Khuôn cửa đơn, gỗ lim | md | 620.000 |
VKT.20185 | Khuôn cửa đơn, gỗ dổi | md | 580.000 |
VKT.20186 | Khuôn cửa đơn, gỗ dầu, chò chỉ | md | 520.000 |
VKT.20187 | Khuôn cửa kép, gỗ lim Nam Phi | md | 890.000 |
VKT.20188 | Khuôn cửa kép, gỗ dổi | md | 800.000 |
VKT.20189 | Khuôn cửa kép, gỗ dầu, chò chỉ | md | 750.000 |
VKT.20190 | Nẹp khuôn cửa gỗ lim Nam Phi, KT 40x15 | md | 60.000 |
VKT.20191 | Nẹp khuôn cửa gỗ nhóm 4-5, KT 40x15 | md | 50.000 |
VKT.20192 | Cửa ván ghép, gỗ tạp | m2 | 500.000 |
VKT.20193 | Cửa xếp nhựa | m2 | 370.000 |
VKT.20194 | Cửa nhựa | m2 | 850.000 |
VKT.20195 | Cửa nhựa lõi thép | m2 | 1.500.000 |
VKT.20196 | Vách nhựa lõi thép | m2 | 1.400.000 |
VKT.20197 | Cửa kính cường lực dày 10mm | m2 | 750.000 |
VKT.20198 | Kính an toàn dày 6,38 mm | m2 | 530.000 |
VKT.20199 | Vách khung nhôm kính | m2 | 850.000 |
VKT.20200 | Cửa đi khung nhôm kính | m2 | 950.000 |
VKT.20201 | Cửa đi Panô nhôm kính | m2 | 1.000.000 |
VKT.20202 | Cửa sổ khung nhôm kính | m2 | 950.000 |
VKT.20203 | Cửa sổ khung nhôm kính sơn tĩnh điện | m2 | 1.050.000 |
VKT.20204 | Cửa cuốn nhôm chạy điện (bao gồm mô tơ + điều khiển) | m2 | 2.350.000 |
VKT.20205 | Cửa cuốn inox chạy cót | m2 | 2.200.000 |
VKT.20206 | Cửa cuốn nhôm chạy cót | m2 | 1.429.000 |
VKT.20207 | Cửa cuốn thép sơn dày 0,6mm chạy cót | m2 | 1.200.000 |
| Cửa sắt, lan can |
|
|
VKT.20208 | Cửa sắt xếp không áo tôn | m2 | 790.000 |
VKT.20209 | Cửa sắt xếp có áo tôn | m2 | 720.000 |
VKT.20210 | Cửa xếp INOX không áo INOX | m2 | 1.400.000 |
VKT.20211 | Cửa xếp INOX có áo INOX | m2 | 1.800.000 |
VKT.20212 | Cửa, cổng inox 201 | kg | 120.000 |
VKT.20213 | Cửa, cổng inox 304 | kg | 145.000 |
VKT.20214 | Cửa hoa sắt lập là thoáng (sắt dẹt) | kg | 40.000 |
VKT.20215 | Cửa sắt, lan can sắt | kg | 45.000 |
VKT.20216 | Lan can inox | kg | 145.000 |
VKT.20217 | Lan can kính (bao gồm cả lắp đặt và phụ kiện) | md | 900.000 |
VKT.20218 | Trụ cái cầu thang bằng inox | cái | 1.700.000 |
VKT.20219 | Cấu kiện bằng sắt thép | kg | 40.000 |
VKT.20220 | Hàng rào thép gai | m2 | 138.875 |
VKT.20221 | Lưới B40 không khung thép | m2 | 100.780 |
VKT.20222 | Lưới B40 có khung thép (thép hình 13kg, thép tròn 0,7kg) | m2 | 962.163 |
VKT.20223 | Xây tường bằng gạch hoa thoáng | m2 | 250.000 |
VKT.20224 | Cọc tre kè bờ ao | m | 12.884 |
VKT.20225 | Đóng cọc tre gia cố nền | m | 13.210 |
VKT.20226 | Bờ rào róc cao 2,0m | m | 60.000 |
| Ống các loại |
|
|
VKT.20227 | Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=300 mm | m | 455.953 |
VKT.20228 | Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=400 mm | m | 741.720 |
VKT.20229 | Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=600mm | m | 973.494 |
VKT.20230 | Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=800mm | m | 2.246.051 |
VKT.20231 | Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính ống D=1000mm | m | 2.645.219 |
VKT.20232 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=21 mm | m | 30.531 |
VKT.20233 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=27 mm | m | 33.655 |
VKT.20234 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=34 mm | m | 36.884 |
VKT.20235 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=42 mm | m | 52.988 |
VKT.20236 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=48 mm | m | 58.404 |
VKT.20237 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=60 mm | m | 80.578 |
VKT.20238 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=75 mm | m | 106.216 |
VKT.20239 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=90 mm | m | 143.634 |
VKT.20240 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=110 mm | m | 205.022 |
VKT.20241 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=125 mm | m | 235.940 |
VKT.20242 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=140 mm | m | 312.660 |
VKT.20243 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=160 mm | m | 374.880 |
VKT.20244 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=180 mm | m | 470.172 |
VKT.20245 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=200 mm | m | 562.921 |
VKT.20246 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=225 mm | m | 689.560 |
VKT.20247 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=250 mm | m | 880.831 |
VKT.20248 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống 5=280 mm | m | 1.031.531 |
VKT.20249 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=315 mm | m | 1.263.854 |
VKT.20250 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=350 mm | m | 1.657.096 |
VKT.20251 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=400 mm | m | 2.073.104 |
VKT.20252 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=450 mm | m | 2.595.185 |
VKT.20253 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống D=500 mm | m | 3.159.435 |
VKT.20254 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 15mm) | m | 79.720 |
VKT.20255 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 20mm) | m | 92.656 |
VKT.20256 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 25mm) | m | 122.407 |
VKT.20257 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 32mm) | m | 149.028 |
VKT.20258 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 40mm) | m | 175.379 |
VKT.20259 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 50mm) | m | 216.358 |
VKT.20260 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 67mm) | m | 265.876 |
VKT.20261 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 76mm) | m | 365.439 |
VKT.20262 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m (đường kính 100mm) | m | 464.296 |
VKT.20263 | Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính ống 20mm | m | 48.598 |
VKT.20264 | Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính ống 25mm | m | 73.503 |
VKT.20265 | Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính ống 32mm | m | 91.179 |
VKT.20266 | Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính ống 50mm | m | 164.149 |
VKT.20267 | Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính ống 63mm | m | 249.653 |
VKT.20268 | Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính ống 75mm | m | 340.775 |
VKT.20269 | Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính ống 90mm | m | 487.909 |
VKT.20270 | Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính ống 110mm | m | 764.579 |
VKT.20271 | Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính ống 125mm | m | 975.534 |
VKT.20272 | Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính ống 140mm | m | 1.225.073 |
VKT.20273 | Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính ống 160mm | m | 1.661.654 |
VKT.20274 | Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính ống 180mm | m | 2.471.968 |
VKT.20275 | Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính ống 200mm | m | 3.098.568 |
VKT.20276 | Lắp đặt ống nhựa HDPE, đường kính ống 20mm | m | 24.843 |
VKT.20277 | Lắp đặt ống nhựa HDPE, đường kính ống 25mm | m | 28.849 |
VKT.20278 | Lắp đặt ống nhựa HDPE, đường kính ống 32mm | m | 39.441 |
VKT.20279 | Lắp đặt ống nhựa HDPE, đường kính ống 50mm | m | 60.296 |
VKT.20280 | Lắp đặt ống nhựa HDPE, đường kính ống 63mm | m | 86.575 |
VKT.20281 | Lắp đặt ống nhựa HDPE, đường kính ống 75mm | m | 115.341 |
VKT.20282 | Lắp đặt ống nhựa HDPE, đường kính ống 90mm | m | 157.027 |
VKT.20283 | Lắp đặt ống nhựa HDPE, đường kính ống 110mm | m | 229.188 |
VKT.20284 | Lắp đặt ống nhựa HDPE, đường kính ống 125mm | m | 280.936 |
VKT.20285 | Lắp đặt ống nhựa HDPE, đường kính ống 140mm | m | 343.879 |
VKT.20286 | Lắp đặt ống nhựa HDPE, đường kính ống 160mm | m | 441.403 |
VKT.20287 | Lắp đặt ống nhựa HDPE, đường kính ống 180mm | m | 552.910 |
VKT.20288 | Lắp đặt ống nhựa HDPE, đường kính ống 200mm | m | 681.666 |
| Hoa trang trí |
|
|
VKT.20289 | Phào cổ trần bằng thạch cao | md | 65.000 |
VKT.20290 | Mâm trần thạch cao D60 cm | cái | 80.000 |
VKT.20291 | Mâm trần thạch cao D80 cm | cái | 95.000 |
VKT.20292 | Mâm trần thạch cao D90 cm | cái | 105.000 |
VKT.20293 | Mâm trần thạch cao D100 cm | cái | 115.000 |
| Thiết bị WC |
|
|
VKT.20307 | Tháo dỡ gương soi | cái | 45.414 |
VKT.20308 | Tháo dỡ hộp đựng xà phòng, giấy vệ sinh | cái | 31.440 |
VKT.20309 | Tháo dỡ kết cấu gỗ | m3 | 609.851 |
VKT.20310 | Tháo dỡ các kết cấu thép, cột thép | tấn | 5.825.073 |
VKT.20311 | Tháo dỡ các kết cấu thép, vì kèo, xà gồ | tấn | 8.841.811 |
VKT.20312 | Tháo dỡ các kết cấu thép, xà, dầm, giằng | tấn | 7.350.724 |
VKT.20313 | Tháo dỡ quạt ốp tường | cái | 52.401 |
VKT.20314 | Tháo dỡ quạt thông gió trên tường | cái | 52.401 |
VKT.20315 | Tháo dỡ quạt trần | cái | 69.868 |
VKT.20316 | Tháo dỡ quạt treo tường | cái | 52.401 |
VKT.20317 | Tháo dỡ téc nước < 2m3 (di chuyển, lắp đặt) | bể | 419.211 |
VKT.20318 | Tháo dỡ tường, vách gỗ | m2 | 56.883 |
VKT.20319 | Lắp đặt quạt trần (không bao gồm vật tư) | cái | 74.409 |
VKT.20320 | Lắp đặt quạt treo tường (không bao gồm vật tư) | cái | 55.563 |
VKT.20321 | Lắp đặt quạt ốp trần (không bao gồm vật tư) | cái | 145.889 |
VKT.20322 | Lắp đặt quạt thông gió trên tường (không bao gồm vật tư) | cái | 54.977 |
VKT.20323 | Lắp đặt máy điều hoà không khí (điều hoà cục bộ), máy điều hòa 2 cục, loại treo tường (Định mức vật liệu chưa bao gồm ống các loại và dây điện) | máy | 527.872 |
VKT.20324 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi (không bao gồm vật tư) | bộ | 178.699 |
VKT.20325 | Lắp đặt chậu rửa 2 vòi (không bao gồm vật tư) | bộ | 214.439 |
VKT.20326 | Lắp đặt thuyền tắm có hương sen (không bao gồm vật tư) | bộ | 536.098 |
VKT.20327 | Lắp đặt chậu xí bệt (không bao gồm vật tư) | bộ | 536.098 |
VKT.20328 | Lắp đặt chậu xí xổm (không bao gồm vật tư) | bộ | 536.098 |
VKT.20329 | Lắp đặt chậu tiểu nam (không bao gồm vật tư) | bộ | 536.098 |
VKT.20330 | Lắp đặt chậu tiểu nữ (không bao gồm vật tư) | bộ | 536.098 |
VKT.20331 | Lắp đặt vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương sen (không bao gồm vật tư) | bộ | 71.480 |
VKT.20332 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi (không bao gồm vật tư) | bộ | 60.758 |
VKT.20333 | Lắp đặt vòi rửa 2 vòi (không bao gồm vật tư) | bộ | 71.480 |
VKT.20334 | Lắp đặt thùng đun nước nóng (không bao gồm vật tư) | bộ | 781.082 |
VKT.20335 | Lắp đặt gương soi (không bao gồm vật tư) | cái | 46.852 |
VKT.20336 | Lắp đặt kệ kính (không bao gồm vật tư) | cái | 46.852 |
VKT.20337 | Lắp đặt giá treo (không bao gồm vật tư) | cái | 32.361 |
VKT.20338 | Lắp đặt hộp đựng xà bông (không bao gồm vật tư) | cái | 32.361 |
VKT.20339 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh (không bao gồm vật tư) | cái | 46.462 |
Ghi chú:
- Phụ lục 2 là danh mục các đơn giá để hoàn thành một đơn vị công tác: San lấp mặt bằng, xây, bê tông, bê tông cốt thép; làm mái; bể nước...; Công tác hoàn thiện: Láng nền, granito, lát nền, ốp, trát, làm trần các loại, sàn gỗ, lắp trụ cầu thang, lan can, tay vịn các loại, cửa gỗ (chưa bao gồm: khóa và chốt cửa, demon); cửa và cổng các loại bằng sắt và hợp kim, hàng rào; đường ống cấp và thoát nước; thiết bị vệ sinh; thiết bị điện và một số đơn giá tháo dỡ ...