Quyết định 39/2015/QĐ-UBND Bến Tre Bộ đợn giá đo đạc địa chính

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 39/2015/QĐ-UBND

Quyết định 39/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc ban hành Bộ đợn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai và tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bến TreSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:39/2015/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Cao Văn Trọng
Ngày ban hành:31/12/2015Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Tài nguyên-Môi trường

tải Quyết định 39/2015/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 39/2015/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 39/2015/QĐ-UBND ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------
Số: 39/2015/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Bến Tre, ngày 31 tháng 12 năm 2015
 
 
-------------------
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
 
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 06 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2003 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc phân cấp quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2962/TTr-STNMT ngày 10 tháng 12 năm 2015,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
1. Đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân: Áp dụng theo Bộ đơn giá sản phẩm.
2. Đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo.
a) Đối với hộ nghèo: Miễn 100% đơn giá sản phẩm trong cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu;
b) Đối với hộ cận nghèo: Giảm 50% đơn giá sản phẩm trong cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu;
3. Đơn vị sự nghiệp công lập khi có sai sót trong quá trình thực hiện dịch vụ theo yêu cầu cá nhân, tổ chức như khi đo đạc không chính xác phải tiến hành đo lại nhưng không thu phí, trường hợp sai sót do đơn vị đo đạc mà gây ảnh hưởng đến lợi ích của cá nhân, tổ chức thì đơn vị đo đạc phải bồi thường theo quy định hiện hành từ nguồn kinh phí của đơn vị.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc ban hành Bộ đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre./.
 

 
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Cao Văn Trọng
 
 
 
- Bộ đơn giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
- Bộ đơn giá tính theo mức lương tối thiểu 1.150.000 đồng/tháng.
Phần I
ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH
 

Số TT
Danh mục công việc
ĐVT
Loại
khó khăn
Đơn giá sản phẩm (đồng)
I. LƯỚI ĐỊA CHÍNH
1
Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông
điểm
1
2.140.700
2
2.757.800
3
3.466.500
4
4.485.300
5
5.628.100
2
Chọn điểm, chôn mốc địa chính trên hè phố (có xây hố, nắp đậy)
điểm
1
2.495.700
2
3.233.800
3
4.082.300
4
5.301.500
5
6.671.900
3
Chọn điểm, cắm mốc bằng cọc gỗ
điểm
1
710.800
2
816.300
3
994.400
4
1.175.000
5
1.358.300
4
Xây tường vây
điểm
1
2.525.400
2
2.724.600
3
3.274.900
4
4.341.000
5
4.929.700
5
Tiếp điểm có tường vây
điểm
1
493.500
2
578.200
3
684.300
4
823.500
5
1.004.700
6
Tiếp điểm không có tường vây
điểm
1
618.400
2
701.500
3
813.700
4
903.000
5
2.441.000
7
Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền
điểm
1
571.800
2
864.000
3
1.024.200
4
1.412.600
5
1.876.600
8
Đo độ cao lượng giác
điểm
1
57.200
2
86.400
3
102.400
4
141.300
5
187.700
9
Đo ngắm theo công nghệ GPS
điểm
1
1.496.100
2
1.797.800
3
2.233.200
4
2.833.300
5
4.270.700
10
Tính toán khi đo GPS
điểm
1-5
429.500
11
Tính toán khi đo đường chuyền
điểm
1-5
439.400
12
Tính toán khi đo độ cao lượng giác
điểm
1-5
18.800
13
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu khi đo đường chuyền
điểm
1-5
210.400
14
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu khi đo GPS
điểm
1-5
233.300
II. ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
1
Tỷ lệ 1/500
ha
1
7.787.500
2
8.920.500
3
10.297.200
4
11.965.500
5
13.942.300
2
Tỷ lệ 1/1000
ha
1
2.612.300
2
2.969.900
3
3.618.400
4
4.747.600
5
5.769.900
3
Tỷ lệ 1/2000
ha
1
1.008.400
2
1.143.700
3
1.321.200
4
1.608.400
5
2.032.400
4
Tỷ lệ 1/5000
ha
1
300.800
2
344.700
3
397.700
4
461.900
III. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT
1. Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính
1.1
Tỷ lệ 1/500
ha
1
812.100
2
926.500
3
1.065.000
4
1.233.400
5
1.433.000
1.2
Tỷ lệ 1/1000
ha
1
277.000
2
314.300
3
382.200
4
498.100
5
604.000
1.3
Tỷ lệ 1/2000
ha
1
107.900
2
122.600
3
141.700
4
168.600
5
212.400
1.4
Tỷ lệ 1/5000
ha
1
31.500
2
36.100
3
42.200
4
49.800
2. Đo vẽ phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, các công trình giao thông, thuỷ lợi, công trình điện năng
2.1 
Tỷ lệ 1/500 
ha
1
8.805.900
2
10.102.000
3
11.675.600
4
13.582.400
5
15.842.300
2.2
Tỷ lệ 1/1000
ha
1
2.945.100
2
3.353.300
3
4.095.200
4
5.388.400
5
6.557.300
2.3
Tỷ lệ 1/2000
ha
1
1.139.000
2
1.293.400
3
1.496.000
4
1.826.400
5
2.311.300
2.4
Tỷ lệ 1/5000
ha
1
342.400
2
392.600
3
453.000
4
526.300
3. Đo vẽ hệ thống giao thông đường bộ, đê điều
3.1
Tỷ lệ 1/500
ha
1
2.845.500
2
3.204.000
3
3.648.600
4
4.185.600
5
4.820.100
3.2
Tỷ lệ 1/1000
ha
1
968.700
2
1.083.400
3
1.287.600
4
1.641.500
5
1.967.000
3.3
Tỷ lệ 1/2000
ha
1
360.500
2
404.000
3
460.700
4
550.300
5
685.700
3.4
Tỷ lệ 1/5000
ha
1
101.400
2
115.600
3
132.600
4
153.300
4. Đo vẽ đất giao thông đường bộ, đê điều và đất thuỷ hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
4.1 
Tỷ lệ 1/500
ha
1
2.547.100
2
2.889.500
3
3.305.900
4
3.810.600
5
4.409.000
4.2
Tỷ lệ 1/1000
ha
1
871.000
2
980.100
3
1.177.600
4
1.519.800
5
1.830.800
4.3
Tỷ lệ 1/2000
ha
1
334.900
2
376.600
3
431.100
4
516.500
5
645.600
4.4
Tỷ lệ 1/5000
ha
1
94.900
2
108.300
3
124.900
4
145.100
III. SỐ HOÁ VÀ CHUYỂN HỆ TOẠ ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
1. Số hoá bản đồ địa chính
a
Tỷ lệ 1/500
ha
1
231.800
2
249.600
3
270.600
4
294.800
5
322.700
b
Tỷ lệ 1/1000
ha
1
86.900
2
94.600
3
104.100
4
115.200
5
131.400
c
Tỷ lệ 1/2000
ha
1
34.000
2
38.000
3
43.000
4
48.200
5
54.600
d
Tỷ lệ 1/5000
ha
1
6.300
2
7.100
3
8.000
4
9.100
2. Chuyển hệ toạ độ BĐĐC dạng số từ hệ toạ độ HN-72 sang hệ toạ độ VN-2000
2.1. Xác định toạ độ phục vụ nắn chuyển: 
a
Tỷ lệ 1/500
Điểm
1-5
403.100
b
Tỷ lệ 1/1000
Điểm
1-5
403.100
c
Tỷ lệ 1/2000
Điểm
1-5
403.100
d
Tỷ lệ 1/5000
Điểm
1-5
403.100
2.2. Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000
a
Tỷ lệ 1/500
ha
1
172.200
2
182.400
3
192.700
4
203.000
5
217.500
b
Tỷ lệ 1/1000
ha
1
51.000
2
54.100
3
57.400
4
60.600
5
65.100
c
Tỷ lệ 1/2000
ha
1
16.100
2
17.000
3
18.100
4
19.100
5
20.500
d
Tỷ lệ 1/5000
ha
1
2.500
2
2.600
3
2.700
4
2.800
2.3. Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 đồng thời với số hoá
a
Tỷ lệ 1/500
ha
1
146.200
2
156.400
3
166.600
4
176.900
5
191.400
b
Tỷ lệ 1/1000
ha
1
43.800
2
46.900
3
50.200
4
53.400
5
57.900
c
Tỷ lệ 1/2000
ha
1
13.800
2
14.800
3
15.800
4
16.800
5
18.200
d
Tỷ lệ 1/5000
ha
1
1.600
2
1.700
3
1.800
4
1.900
IV. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
1. Trường hợp quy định chung:

Số TT
Danh mục công việc
ĐVT
Loại khó khăn
Đơn giá sản phẩm (đồng)
Các công việc theo ha
Các công việc theo thửa
a
Tỷ lệ 1/500
ha (thửa)
1
654.300
274.700
2
755.000
328.000
3
887.100
393.500
4
1.058.300
479.500
5
1.280.400
576.600
b
Tỷ lệ 1/1000 
ha (thửa)
1
171.000
109.200
2
208.900
128.300
3
258.200
152.300
4
322.400
182.200
5
405.800
217.400
c
Tỷ lệ 1/2000 
ha (thửa)
1
68.600
141.200
2
79.700
167.800
3
93.100
198.900
4
109.200
236.500
5
128.500
284.900
d
Tỷ lệ 1/5000 
ha (thửa)
1
14.100
198.700
2
16.500
234.400
3
19.500
281.500
4
23.100
331.400
2. Các trường hợp đặc biệt:
2.1. Trường hợp không lập lưới đo vẽ:
a
Tỷ lệ 1/500 
ha (thửa)
1
654.300
257.300
2
755.000
306.300
3
887.100
364.600
4
1.058.300
440.500
5
1.280.400
527.400
b
Tỷ lệ 1/1000
ha (thửa)
1
171.000
104.400
2
208.900
122.400
3
258.200
144.400
4
322.400
171.500
5
405.800
203.700
c
Tỷ lệ 1/2000 
ha (thửa)
1
68.600
137.100
2
79.700
162.300
3
93.100
192.000
4
109.200
228.000
5
128.500
272.900
d
Tỷ lệ 1/5000
ha
(thửa)
1
14.100
188.100
2
16.500
222.200
3
19.500
265.200
4
23.100
313.500
2.2. Trường hợp biến động:
a) Trường hợp biến động trên 15% đến 25%: Được tính bằng 0,9 lần mức quy định tại khoản 1 mục IV Phần I Bộ đơn giá sản phẩm này.
b) Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc trên 40% nhưng không tập trung: Được tính bằng 0,8 lần mức quy định tại khoản 1 mục IV Phần I Bộ đơn giá sản phẩm này.
2.3. Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC.
2.4. Trường hợp biến động chỉ do thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất:

Số TT
Danh mục công việc
Loại
khó khăn
Đơn giá sản phẩm
Các công việc theo ha
Các công việc theo thửa
1
Tỷ lệ 1/500
1-5
95.500
5.800
2
Tỷ lệ 1/1000
1-5
26.200
5.800
3
Tỷ lệ 1/2000
1-5
8.300
5.800
4
Tỷ lệ 1/5000
1-5
1.200
5.800
V. TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT

Số TT
Danh mục công việc
ĐVT
Đơn giá sản phẩm (đồng)
Đất đô thị
Đất ngoài khu vực đô thị
1
Diện tích dưới 100m2
thửa
1.716.300
1.149.000
2
Từ 100m2 đến 300m2
thửa
2.038.100
1.364.400
3
Từ trên 300m2 đến 500m2
thửa
2.160.600
1.451.500
4
Từ trên 500m2 đến 1.000m2
thửa
2.645.900
1.767.000
5
Từ trên 1.000m2 đến 3000m2
thửa
3.631.900
2.420.900
6
Từ trên 3.000m2 đến 10.000m2
thửa
5.577.900
3.734.200
7
Từ trên 1ha đến 10ha
thửa
6.693.500
4.481.000
8
Từ trên 10ha đến 50ha
thửa
7.251.300
4.854.500
9
Từ trên 50ha đến 100ha
thửa
7.334.500
5.227.900
10
Từ trên 100ha đến 500ha
thửa
8.924.700
5.974.700
11
Từ trên 500ha đến 1.000ha
thửa
10.040.300
6.721.600
Ghi chú:
(1) Mức tại Bảng trên tính cho trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới toạ độ Quốc gia).
Trường hợp khi trích đo phải đo nối với lưới toạ độ Quốc gia thì tính thêm mức đo lưới khống chế đo vẽ trên nguyên tắc khoảng 5km đường ranh giới sử dụng đất bố trí một cặp điểm đo bằng công nghệ GPS; mức đo tính bằng 0,5 mức quy định tại khoản 9 mục I Phần I Bộ đơn giá sản phẩm này.
(2) Khi 01 đơn vị thực hiện trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng 1 ngày thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% định mức quy định tại Bảng trên.
(3) Trường hợp chỉ thực hiện kiểm tra, thẩm định bản trích đo địa chính do tổ chức khác hoặc cá nhân lập thì định mức được áp dụng bằng 0,25 mức quy định tại Bảng trên.
VI. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH 1
1. Được tính bằng 0,50 mức trích đo địa chính thửa đấtquy định tại mục V Phần I Bộ đơn giá sản phẩm này.

Số TT
Danh mục công việc
ĐVT
Đơn giá sản phẩm (đồng)
Đất đô thị
Đất ngoài khu vực đô thị
1
Diện tích dưới 100m2
thửa
858.100
574.500
2
Từ 100m2 đến 300m2
thửa
1.019.000
682.200
3
Từ trên 300m2 đến 500m2
thửa
1.080.300
725.700
4
Từ trên 500m2 đến 1.000m2
thửa
1.323.000
883.500
5
Từ trên 1.000m2 đến 3.000m2
thửa
1.816.000
1.210.500
6
Từ trên 3.000m2 đến 10.000m2
thửa
2.789.000
1.867.100
7
Từ trên 1ha đến 10ha
thửa
3.346.800
2.240.500
8
Từ trên 10ha đến 50ha
thửa
3.625.700
2.427.200
9
Từ trên 50ha đến 100ha
thửa
3.667.200
2.613.900
10
Từ trên 100ha đến 500 ha
thửa
4.462.400
2.987.400
11
Từ trên 500ha đến 1.000ha
thửa
5.020.100
3.360.800
2. Trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch được tính bằng 0,30 mức trích đo địa chính thửa đấtquy định tại mục V Phần I Bộ đơn giá sản phẩm này.

Số TT
Danh mục công việc
ĐVT
Đơn giá sản phẩm (đồng)
Đất đô thị
Đất ngoài khu vực đô thị
1
Diện tích dưới 100m2
thửa
514.900
172.300
2
Từ 100m2 đến 300m2
thửa
611.400
204.700
3
Từ trên 300m2 đến 500m2
thửa
648.200
217.700
4
Từ trên 500m2 đến 1.000m2
thửa
793.800
265.100
5
Từ trên 1.000m2 đến 3.000m2
thửa
1.089.600
363.100
6
Từ trên 3.000m2 đến 10.000m2
thửa
1.673.400
560.100
7
Từ trên 1ha đến 10ha
thửa
2.008.100
672.200
8
Từ trên 10ha đến 50ha
thửa
2.175.400
728.200
9
Từ trên 50ha đến 100ha
thửa
2.200.300
784.200
10
Từ trên 100ha đến 500ha
thửa
2.677.400
896.200
11
Từ trên 500ha đến 1.000ha
thửa
3.012.100
1.008.200
VII. ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
1. Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất thì định mức trích đo địa chính thửa đất thực hiện theo quy định tại mục V Phần I Bộ đơn giá sản phẩm này.
a) Định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác được tính bằng 0,50 lần định mức trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng (không kể đo lưới).
Đơn giá sản phẩm tại mục này được tính bằng đơn giá sản phẩm tại khoản 1 mục VI Phần I Bộ đơn giá sản phẩm này.
b) Định mức đo đạc tài sản khác gắn liền với đất được tính bằng 0,30 lần định mức trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng.
Đơn giá sản phẩm tại mục này được tính bằng đơn giá sản phẩm tại khoản 2 mục VI Phần I Bộ đơn giá sản phẩm này.
2. Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với đo đạc địa chính thửa đất.
a) Đối với tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác thì định mức được tính bằng 0,70 lần định mức trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại mục V Phần I Bộ đơn giá sản phẩm này (không kể đo lưới).

Số TT
Danh mục công việc
ĐVT
Đơn giá sản phẩm (đồng)
Đất đô thị
Đất ngoài khu vực đô thị
1
Diện tích dưới 100m2
thửa
1.201.400
804.300
2
Từ 100m2 đến 300m2
thửa
1.426.700
955.100
3
Từ trên 300m2 đến 500m2
thửa
1.512.400
1.016.000
4
Từ trên 500m2 đến 1.000m2
thửa
1.852.200
1.236.900
5
Từ trên 1.000m2 đến 3.000m2
thửa
2.542.300
1.694.700
6
Từ trên 3.000m2 đến 10.000m2
thửa
3.904.600
2.613.900
7
Từ trên 1ha đến 10ha
thửa
4.685.500
3.136.700
8
Từ trên 10ha đến 50ha
thửa
5.075.900
3.398.100
9
Từ trên 50ha đến 100ha
thửa
5.134.100
3.659.500
10
Từ trên 100ha đến 500ha
thửa
6.247.300
4.182.300
11
Từ trên 500ha đến 1.000ha
thửa
7.028.200
4.705.100
Trường hợp nhà, công trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau phải đo đạc riêng từng tầng thì:
- Định mức đo đạc tầng sát mặt đất (tầng trệt) được tính bằng 0,70 lần định mức trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại mục V Phần I Bộ đơn giá sản phẩm này.
- Định mức đo đạc từ tầng thứ 2 trở lên (nếu phải đo) được tính bằng 0,5 lần mức đo đạc của tầng sát mặt đất (tầng trệt).
b) Đối với tài sản gắn liền với đất không phải là nhà, công trình xây dựng khác thì định mức đo đạc được tính bằng 0,30 lần định mức trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại mục V Phần I Bộ đơn giá sản phẩm này.
Đơn giá sản phẩm tại mục này được tính bằng đơn giá sản phẩm tại khoản 2 mục VI Phần I Bộ đơn giá sản phẩm này.
3. Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính định mức đo đạc thửa đất mà không tính định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất.
 
Phần II
ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT; LẬP, CHỈNH LÝ, CẬP NHẬT HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH; CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
 
I. ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở XÃ, THỊ TRẤN

Số TT
Danh mục công việc
ĐVT
Loại KK
Đơn giá sản phẩm (đồng)
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở XÃ, THỊ TRẤN
Hồ sơ
1
235.300
2
244.600
3
255.000
* Công việc tại các cấp
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1
149.600
2
158.900
3
169.300
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
1-3
66.700
+ Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
1-3
26.000
+ Phòng Tài nguyên và Môi trường (chuẩn bị hợp đồng thuê)
Hồ sơ
1-3
40.700
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
1-3
19.000
* Các trường hợp đặc biệt:
1
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN (tính bằng 50% định mức cấp GCN)
Hồ sơ
1-3
117.600
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1-3
73.800
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
1-3
34.100
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
1-3
9.700
2
Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN
Hồ sơ
1
48.100
2
51.100
3
54.600
II. ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở PHƯỜNG:

Số TT
Danh mục công việc
ĐVT
Loại KK
Đơn giá sản phẩm (đồng)
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở PHƯỜNG
Hồ sơ
2
341.800
3
356.600
4
373.000
5
391.000
 
* Công việc tại các cấp
 
Công việc thực hiện tại phường
Hồ sơ
2
186.200
3
201.000
4
217.400
5
235.400
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
2-5
130.600
+ Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
2-5
83.800
+ Phòng Tài nguyên và Môi trường (chuẩn bị hợp đồng thuê)
Hồ sơ
2-5
46.800
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
2-5
25.000
* Các trường hợp đặc biệt:
 
1
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN (tính bằng 50% định mức cấp GCN)
Hồ sơ
2-5
170.800
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
2-5
93.000
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
2-5
65.300
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
2-5
12.500
2
Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN
Hồ sơ
2
71.400
3
75.800
4
80.700
5
86.200
III. ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐƠN LẺ TỪNG HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN

Số TT
Danh mục công việc
ĐVT
Loại KK
Đơn giá sản phẩm (đồng)
1
Đăng ký, cấp GCN đối với đất 
 
a
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
Hồ sơ
1
744.900
2
796.600
3
822.700
4
848.700
5
879.100
 
* Công việc tại các cấp
 
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1
513.100
2
534.800
3
560.900
4
586.900
5
617.400
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
1-5
261.800
b
Trường hợp nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
1
759.200
2
781.000
3
807.000
4
833.100
5
861.500
 
* Công việc tại các cấp
 
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1
436.300
2
458.100
3
484.100
4
510.200
5
540.600
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
1-5
322.900
2
Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản
 
a
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
Hồ sơ
1
762.300
2
784.000
3
810.100
4
836.100
5
866.600
 
* Công việc tại các cấp
 
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1
513.100
2
534.800
3
560.900
4
586.900
5
617.400
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
1-5
249.200
b
Trường hợp nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
1
746.600
2
768.400
3
794.400
4
820.500
5
850.900
 
* Công việc tại các cấp
 
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1
436.300
2
458.100
3
484.100
4
510.200
5
540.600
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
1-5
310.300
3
Đăng ký, cấp GCN đối với đất và tài sản 
 
a
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
Hồ sơ
1
849.000
2
948.200
3
9979.100
4
1.013.400
5
1.050.800
 
* Công việc tại các cấp
 
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1
516.200
2
615.400
3
646.300
4
680.600
5
718.000
 
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
1-5
332.800
b
Trường hợp nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
1
900.900
2
1.000.200
3
1.031.000
4
1.065.300
5
1.102.700
 
* Công việc tại các cấp
 
 
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1
496.200
2
595.500
3
626.300
4
660.600
5
698.000
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
1-5
404.700
IV. ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC

Số TT
Danh mục công việc
ĐVT
Loại KK
Đơn giá
sản phẩm (đồng)
a
Đăng ký, cấp GCN đối với đất
Hồ sơ
1
1.204.000
2
1.235.300
3
1.269.700
4
1.307.300
5
1.347.900
* Công việc tại các cấp
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
1
1.200.000
2
1.231.300
3
1.265.700
4
1.303.300
5
1.343.900
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1-5
4.000
* Trường hợp đặc biệt:
 
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN (tính bằng 50% định mức cấp GCN)
Hồ sơ
1-5
602.000
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1-5
2.000
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
1-5
600.000
b
Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản
Hồ sơ
1
1.198.100
2
1.229.400
3
1.263.800
4
1.301.400
5
1.342.100
* Công việc tại các cấp
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
1
1.194.100
2
1.225.400
3
1.259.800
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
4
1.297.400
5
1.338.100
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1-5
4.000
* Trường hợp đặc biệt:
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN (tính bằng 50% định mức cấp GCN)
Hồ sơ
1-5
599.000
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1-5
2.000
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
1-5
597.000
c
Đăng ký, cấp GCN đối với đất và tài sản
Hồ sơ
1
1.545.900
2
1.586.600
3
1.630.500
4
1.680.500
5
1.733.700
* Công việc tại các cấp
 
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
1
1.541.900
2
1.582.600
3
1.626.500
4
1.676.500
5
1.729.700
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1-5
4.000
* Trường hợp đặc biệt:
 
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN (tính bằng 50% định mức cấp GCN)
Hồ sơ
1-5
773.000
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1-5
2.600
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
1-5
770.400
V. ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI XÃ, THỊ TRẤN

Số TT
Danh mục công việc
ĐVT
Loại KK
Đơn giá sản phẩm (đồng)
ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI XÃ, THỊ TRẤN
Hồ sơ
1
188.700
2
198.500
3
210.300
 
* Công việc tại các cấp
 
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1
105.200
2
115.000
3
126.800
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
1-3
64.600
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
1-3
18.900
* Các trường hợp đặc biệt
 
 
 1
Trường hợp cấp đổi GCN với thửa đất có biến động về quyền sử dụng, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền sử dụng đất, thay đổi về tài sản gắn liền với đất,...)
Hồ sơ
1-3
193.900
* Công việc tại các cấp
 
 
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1-3
108.100
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
1-3
66.400
 Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
1-3
19.400
 2
Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN
Hồ sơ
1
52.000
2
54.900
3
58.400
VI. ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI PHƯỜNG

Số TT
Danh mục công việc
ĐVT
Loại KK
Đơn giá sản phẩm (đồng)
ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI PHƯỜNG
Hồ sơ
2
262.400
3
275.400
4
291.000
5
309.800
* Công việc tại các cấp
 
Công việc thực hiện tại phường
Hồ sơ
2-5
200
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
2
235.200
3
248.200
4
263.800
5
282.600
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
2-5
27.000
* Trường hợp đặc biệt
 
 
1
Trường hợp thửa đất đã cấp GCN mà phải làm thủ tục đăng ký biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất gắn với cấp đổi GCN theo bản đồ mới
Hồ sơ
2-5
270.700
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
2-5
200
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
2-5
242.700
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
2-5
27.800
2
Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN
Hồ sơ
2
70.500
3
76.900
4
84.700
5
94.000
VII. ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ

Số TT
Danh mục công việc
ĐVT
Loại KK
Đơn giá sản phẩm (đồng)
1
Đăng ký, cấp GCN đối với đất
Hồ sơ
1-5
326.400
* Công việc tại các cấp
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1-5
2.800
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
1-5
323.600
2
Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản
Hồ sơ
1-5
329.500
* Công việc tại các cấp
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1-5
2.800
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
1-5
326.700
3
Đăng ký, cấp GCN đối với đất và tài sản
Hồ sơ
1-5
395.600
* Công việc tại các cấp
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1-5
2.800
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
1-5
392.800
VIII. ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
VIII-1 ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN: Áp dụng các trường hợp quy định tại điểm a, d, g, h, i, k và l khoản 4 Điều 95 Luật Đất đai 2013 

Số TT
Danh mục công việc
ĐVT
Loại KK
Đơn giá sản phẩm
(đồng)
1
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã 
a
Đăng ký, cấp GCN đối với đất
Hồ sơ
1-5
469.500
* Công việc tại các cấp
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1-5
67.100
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
1-5
402.400
* Các trường hợp đặc biệt
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN
Hồ sơ
1-5
462.000
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1-5
67.100
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
1-5
394.900
b
Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản
Hồ sơ
1-5
566.500
* Công việc tại các cấp
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1-5
67.100
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
1-5
499.400
* Các trường hợp đặc biệt
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN
Hồ sơ
1-5
559.000
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1-5
67.100
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
1-5
491.900
c
Đăng ký, cấp GCN đối với đất và tài sản
Hồ sơ
1-5
695.500
 
* Công việc tại các cấp
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1-5
81.800
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
1-5
613.700
* Các trường hợp đặc biệt
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN
Hồ sơ
1-5
686.500
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1-5
81.800
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
1-5
604.700
2
Trường hợp nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai 
a
Đăng ký, cấp GCN đối với đất
Hồ sơ
1-5
469.500
* Công việc tại các cấp
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1-5
4.500
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
1-5
465.000
* Các trường hợp đặc biệt
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN
Hồ sơ
1-5
462.000
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1-5
4.500
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
1-5
457.500
b
Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản
Hồ sơ
1-5
566.500
* Công việc tại các cấp
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1-5
4.500
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
1-5
562.000
* Các trường hợp đặc biệt
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN
Hồ sơ
1-5
559.000
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1-5
4.500
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
1-5
554.500
c
Đăng ký, cấp GCN đối với đất và tài sản
Hồ sơ
1-5
695.400
* Công việc tại các cấp
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1-5
4.800
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
1-5
690.600
* Các trường hợp đặc biệt
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN
Hồ sơ
1-5
686.400
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1-5
4.800
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
1-5
681.600
VIII-2 ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN: Áp dụng các trường hợp quy định tại điểm b, c, đ, e và m khoản 4 Điều 95 Luật Đất đai 2013
Số TT
Danh mục sản phẩm
ĐVT
Loại KK
Đơn giá sản phẩm
(đồng)
1
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã 
a
Đăng ký, cấp GCN đối với đất
Hồ sơ
1-5
140.800
* Công việc tại các cấp
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1-5
20.100
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
1-5
120.700
* Các trường hợp đặc biệt
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN
Hồ sơ
1-5
133.300
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1-5
20.100
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
1-5
113.200
b
Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản
Hồ sơ
1-5
169.900
* Công việc tại các cấp
 
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1-5
20.100
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
1-5
149.800
* Các trường hợp đặc biệt
 
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN
Hồ sơ
1-5
162.400
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1-5
20.100
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
1-5
142.300
c
Đăng ký, cấp GCN đối với đất và tài sản
Hồ sơ
1-5
208.600
* Công việc tại các cấp
 
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1-5
24.500
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
1-5
184.100
* Các trường hợp đặc biệt
 
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN
Hồ sơ
1-5
199.600
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1-5
24.500
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
1-5
175.100
2
Trường hợp nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai 
a
Đăng ký, cấp GCN đối với đất
Hồ sơ
1-5
140.800
* Công việc tại các cấp
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1-5
1.300
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
1-5
139.500
* Các trường hợp đặc biệt
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN
Hồ sơ
1-5
133.300
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1-5
1.300
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
1-5
132.000
b
Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản
Hồ sơ
1-5
169.900
* Công việc tại các cấp
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1-5
1.300
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
1-5
168.600
* Các trường hợp đặc biệt
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN
Hồ sơ
1-5
162.400
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1-5
1.300
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
1-5
161.100
c
Đăng ký, cấp GCN đối với đất và tài sản
Hồ sơ
1-5
208.600
* Công việc tại các cấp
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1-5
1.300
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
1-5
207.300
* Các trường hợp đặc biệt
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN
Hồ sơ
1-5
199.600
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1-5
1.300
Công việc thực hiện tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
1-5
198.300
IX-1. ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC:
Áp dụng các trường hợp quy định tại điểm a, d, g, h, i, k và l khoản 4 Điều 95 Luật Đất đai 2013.

Số TT
Danh mục sản phẩm
ĐVT
Loại KK
Đơn giá sản phẩm (đồng)
1
Đăng ký, cấp GCN đối với đất
Hồ sơ
1-5
968.400
 
* Công việc tại các cấp
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1-5
2.200
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
1-5
966.200
* Trường hợp đặc biệt
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN
Hồ sơ
1-5
960.900
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1-5
2.200
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
1-5
958.700
2
Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản
Hồ sơ
1-5
979.300
 
* Công việc tại các cấp
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1-5
2.200
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
1-5
977.100
* Trường hợp đặc biệt
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN
Hồ sơ
1-5
971.800
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1-5
2.200
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
1-5
969.600
3
Đăng ký, cấp GCN đối với đất và tài sản
Hồ sơ
1-5
1.245.700
 
* Công việc tại các cấp
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1-5
2.200
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
1-5
1.243.500
* Trường hợp đặc biệt
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN
Hồ sơ
1-5
1.236.700
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1-5
2.200
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
1-5
1.234.500
IX-2. ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC:
Áp dụng các trường hợp quy định tại điểm b, c, đ, e và m khoản 4 Điều 95 Luật Đất đai 2013. 

Số
TT
Danh mục sản phẩm
ĐVT
Loại KK
Đơn giá sản phẩm (đồng)
1
Đăng ký, cấp GCN đối với đất
Hồ sơ
1-5
363.100
* Công việc tại các cấp
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1-5
800
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
1-5
362.300
* Trường hợp đặc biệt
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN
Hồ sơ
1-5
355.600
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1-5
800
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
1-5
354.800
2
Đăng ký, cấp GCN đối với tài sản
Hồ sơ
1-5
367.200
 
* Công việc tại các cấp
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1-5
800
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
1-5
366.400
* Trường hợp đặc biệt
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN
Hồ sơ
1-5
359.700
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1-5
800
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
1-5
358.900
3
Đăng ký, cấp GCN đối với đất và tài sản
Hồ sơ
1-5
467.100
* Công việc tại các cấp
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1-5
800
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
1-5
466.300
* Trường hợp đặc biệt
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN
Hồ sơ
1-5
458.100
Công việc thực hiện tại cấp xã
Hồ sơ
1-5
800
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai
Hồ sơ
1-5
457.300
 
 
 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi