Quyết định 3214/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của Phường 10, Quận 11

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 3214/QĐ-UBND

Quyết định 3214/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của Phường 10, Quận 11
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân TP. HCMSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:3214/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Hữu Tín
Ngày ban hành:28/06/2014Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Chính sách
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
--------
Số: 3214/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 06 năm 2014
 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011-2015) CỦA PHƯỜNG 10, QUẬN 11
-------------------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
 
 
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003:
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 69/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về chi tiết lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố;
Căn cứ Văn bản số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân Quận 11 tại Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2014 về việc đề nghị xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của Phường 10;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3899/TTr-TNMT-KH ngày 10 tháng 6 năm 2014 về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) Phường 10, Phường 15, Quận 11,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của Phường 10 Quận 11 với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha

TT
CHỈ TIÊU
Hiện trạng 2010
Quy hoạch đến năm 2020
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Cấp trên phân bổ (ha)
Cấp phường xác định (ha)
Tổng số
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
 
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
 
25,43
100,00
25,43
 
25,43
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
 
 
 
 
 
 
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
25,43
100,00
25,43
 
25,43
100,00
 
Trong đó:
 
 
 
 
 
 
 
2.1
Đất xây dựng trụ sở CQ, CTSN
CTS
1,70
6,69
2,10
 
2,10
8,27
2.2
Đất quốc phòng
CQP
0,14
0,55
 
 
 
 
2.3
Đất an ninh
CAN
0,38
1,49
0,58
 
0,58
2,28
2.4
Đất công nghiệp
SKK
 
 
 
 
 
 
 
Đất khu công nghiệp
 
 
 
 
 
 
 
 
Đất cụm công nghiệp
 
 
 
 
 
 
 
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
SKC
4,12
16,20
2,58
 
2,58
10,14
2.6
Đất sản xuất VLXD gốm sứ
SKX
 
 
 
 
 
 
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
 
 
 
 
 
 
2.8
Đất di tích danh thắng
DDT
 
 
 
 
 
 
2.9
Đất xử lý, chôn lấp chất thải NH
DRA
 
 
 
 
 
 
2.10
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
TTN
0,09
0,35
0,09
 
0,09
0,35
2.11
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
 
 
 
 
 
 
2.12
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
SMN
 
 
 
 
 
 
2.13
Đất phát triển hạ tầng
DHT
7,08
27,84
6,86
 
6,86
26,97
 
Trong đó:
 
 
 
 
 
 
 
2.13.1
Đất cơ sở văn hóa
DVH
0,03
0,12
0,03
 
0,03
0,12
2.13.2
Đất cơ sở y tế
DYT
0,01
0,04
0,01
 
0,01
0,04
2.13.3
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
0,88
3,46
0,88
 
0,88
3,46
2.13.4
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
 
 
 
 
 
 
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
11,92
46,87
13,22
 
13,22
51,98
3
Đất chưa sử dụng
CSD
 
 
 
 
 
 
4
Đất đô thị
DTD
25,43
100,00
25,43
 
25,43
100,00
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: Trên địa bàn Phường 10, Quận 11 không có đất nông nghiệp chuyển mục đích sử dụng đất.
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích: Trên địa bàn Phường 10, Quận 11 không có đất chưa sử dụng.
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (tỷ lệ 1/1.000) được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định ngày 10 tháng 6 năm 2014.
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm giai đoạn (2011-2015) của Phường 10, Quận 11 với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha

TT
CHỈ TIÊU
Hiện trạng 2010
Diện tích đến các năm
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
 
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
 
25,43
25,43
25,43
25,43
25,43
25,43
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
 
 
 
 
 
 
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
25,43
25,43
25,43
25,43
25,43
25,43
2.1
Đất trụ sở cơ quan, CTSN
CTS
1,70
1,70
1,70
1,77
1,77
2,10
2.2
Đất quốc phòng
CQP
0,14
0,14
0,14
0,14
 
 
2.3
Đất an ninh
CAN
0,38
0,38
0,38
0,38
0,58
0,58
2.4
Đất khu công nghiệp
SKK
 
 
 
 
 
 
2.5
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
SKC
4,12
4,12
4,12
4,12
3,61
3,59
2.6
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
SKX
 
 
 
 
 
 
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
 
 
 
 
 
 
2.8
Đất có di tích, danh thắng
DDT
 
 
 
 
 
 
2.9
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
DRA
 
 
 
 
 
 
2.10
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
TTN
0,09
0,09
0,09
0,09
0,09
0,09
2.11
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
 
 
 
 
 
 
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
SMN
 
 
 
 
 
 
2.13
Đất sông, suối
SON
 
 
 
 
 
 
2.14
Đất phát triển hạ tầng
DHT
7,08
7,08
7,08
7,08
7,06
6,86
2.15
Đất ở đô thị
ODT
11,92
11,92
11,92
11,85
12,33
12,20
3
Đất chưa sử dụng
CSD
 
 
 
 
 
 
4
Đất đô thị
DTD
25,43
25,43
25,43
25,43
25,43
25,43
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Trên địa bàn Phường 10, Quận 11 không có đất nông nghiệp chuyển mục đích sử dụng đất.
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Trên địa bàn Phường 10, Quận 11 không có đất chưa sử dụng.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân Quận 11 có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất của địa phương được Thành phố phê duyệt.
3. Phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
4. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
5. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân Quận 11 phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Ủy ban nhân dân Thành phố tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân Thành phố.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - ngành liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 11, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Phường 10-Quận 11 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

 Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND.TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: Các PVP;
- Các Phòng CV;
- Lưu: VT, (ĐTMT/pth) D.17
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Tín
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 986/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định về việc đính chính Quyết định 05/2024/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban kèm theo Quyết định 41/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án Khu du lịch khách sạn nghỉ dưỡng Vĩnh Hội thuộc Khu kinh tế Nhơn Hội, tỉnh Bình Định

Quyết định 986/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định về việc đính chính Quyết định 05/2024/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban kèm theo Quyết định 41/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án Khu du lịch khách sạn nghỉ dưỡng Vĩnh Hội thuộc Khu kinh tế Nhơn Hội, tỉnh Bình Định

Đất đai-Nhà ở, Chính sách

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi