- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND Gia Lai quy định giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước Thành phố Pleiku, thi xã An Khê, thị xã Ayun Pa
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 32/2019/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đỗ Tiến Đông |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
11/10/2019 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 32/2019/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 32/2019/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 32/2019/UBND | Gia Lai, ngày 11 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Quy định giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn thành phố Pleiku, thị xã An Khê, thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai
___________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Giá năm 2012;
Căn cứ Luật Nhà ở năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại;
Căn cứ Thông tư số 11/2008/TT-BXD ngày 05/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại;
Căn cứ Thông tư 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 23/TTr-SXD ngày 05/9/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại (sau đây viết tắt là giá cho thuê nhà ở) trên địa bàn thành phố Pleiku, thị xã An Khê, thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai theo quy định tại khoản 1 Điều 58 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở năm 2014.
2. Đối tượng áp dụng
a) Đối tượng được thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại theo quy định tại khoản 1 Điều 57 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở năm 2014.
b) Cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại.
Điều 2. Giá cho thuê nhà ở
1. Tại thành phố Pleiku
Thành phố Pleiku là đô thị loại II, hệ số cấp đô thị K1 = - 0,05, giá cho thuê nhà ở được tính như sau:
Đơn vị tính: Đồng/m2 sử dụng/tháng
| Cấp nhà | Tầng cao | Khu vực nội thị (các phường) K2 = 0,00 | Khu vực ngoại thị (các xã) K2 = - 0,2 | ||||
| Điều kiện hạ tầng (K4) | Điều kiện hạ tầng (K4) | ||||||
| Tốt | Trung bình | Kém | Tốt | Trung bình | Kém | ||
| K4 = 0,00 | K4 = - 0,10 | K4 = - 0,20 | K4 = 0,00 | K4 = - 0,10 | K4 = - 0,20 | ||
| Cấp II (19.122 đ) | Tầng 1, K3 = 0,15 | 21.034 | 19.122 | 17.210 | 17.210 | 15.298 | 13.385 |
| Tầng 2, K3 = 0,05 | 19.122 | 17.210 | 15.298 | 15.298 | 13.385 | 11.473 | |
| Tầng 3, K3 = 0,00 | 18.166 | 16.254 | 14.342 | 14.342 | 12.429 | 10.517 | |
| Cấp III (18.515 đ) | Tầng 1, K3 = 0,15 | 20.367 | 18.515 | 16.664 | 16.664 | 14.812 | 12.961 |
| Tầng 2, K3 = 0,05 | 18.515 | 16.664 | 14.812 | 14.812 | 12.961 | 11.109 | |
| Tầng 3, K3 = 0,00 | 17.589 | 15.738 | 13.886 | 13.886 | 12.035 | 10.183 | |
| Cấp IV (12.444 đ) | K3 = 0,15 | 13.688 | 12.444 | 11.200 | 11.200 | 9.955 | 8.711 |
| Nhà không đáp ứng 50% cấp IV (6.223 đ) | K3 = 0,15 | 6.845 | 6.223 | 5.601 | 5.601 | 4.978 | 4.356 |
2. Tại thị xã An Khê và thị xã Ayun Pa
Thị xã An Khê và thị xã Ayun Pa là đô thị loại IV, hệ số cấp đô thị K1 = - 0,15, giá cho thuê nhà ở được tính như sau:
Đơn vị tính: Đồng/m2 sử dụng/tháng
| Cấp nhà | Tầng cao | Khu vực nội thị (các phường) K2 = 0,00 | Khu vực ngoại thị (các xã) K2 = -0,2 | ||||
| Điều kiệu hạ tầng (K4) | Điều kiện hạ tầng (K4) | ||||||
| Tốt | Trung bình | Kém | Tốt | Trung bình | Kém | ||
| K4 = 0,00 | K4 = - 0,10 | K4 = - 0,20 | K4 = 0,00 | K4 = - 0,10 | K4 = - 0,20 | ||
| Cấp II (19.122 đ) | Tầng 1, K3 = 0,15 | 19.122 | 17.210 | 15.298 | 15.298 | 13.385 | 11.473 |
| Tầng 2, K3 = 0,05 | 17.210 | 15.298 | 13.385 | 13.385 | 11.473 | 9.561 | |
| Tầng 3, K3 = 0,00 | 16.254 | 14.342 | 12.429 | 12.429 | 10.517 | 8.605 | |
| Cấp III (18.515 đ) | Tầng 1, K3 = 0,15 | 18.515 | 16.664 | 14.812 | 14.812 | 12.961 | 11.109 |
| Tầng 2, K3 = 0,05 | 16.664 | 14.812 | 12.961 | 12.961 | 11.109 | 9.258 | |
| Tầng 3, K3 = 0,00 | 15.738 | 13.886 | 12.035 | 12.035 | 10.183 | 8.332 | |
| Cấp IV (12,444đ) | K3 = 0,15 | 12.444 | 11.200 | 9.955 | 9.955 | 8.711 | 7.466 |
| Nhà không đáp ứng 50% cấp IV (6.223, đ) | K3 = 0,15 | 6.223 | 5.601 | 4.978 | 4.978 | 4.356 | 3.734 |
3. Mức giá cho thuê nhà ở quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng,
Điều 3. Hiệu lực thi hành và tổ chức thực hiện
1. Hiệu Iực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 10 năm 2019 và thay thế Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 23/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc quy định giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn thành phố Pleiku, thị xã An Khê, thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai.
2. Tổ chức thực hiện
a) Sở Xây dựng có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này và theo dõi, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh giá thuê nhà ở khi có quy định mới.
b) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND thành phố Pleiku, thị xã Ayun Pa, thị xã An Khê; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!