- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất kèm theo Quyết định 51/2012/QĐ-UBND ngày 28/012/2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội năm 2013
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 32/2013/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
09/08/2013 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 32/2013/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 32/2013/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI -------------- Số: 32/2013/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------- Hà Nội, ngày 09 tháng 08 năm 2013 |
| Nơi nhận: - Nhu Điều 3; - Thủ tướng Chính phủ; - Đ/c Bí thư Thành ủy; - Bộ: TN&MT; TC; XD; Tư pháp; - Viện KSND TC; Tòa án NDTC; - Thường trực Thành ủy; - Thường trực HĐND Thành phố; - Đoàn đại biểu Quốc hội TP Hà Nội; - Chủ tịch UBND Thành phố; - Các PCT UBND Thành phố; - Website Chính phủ; - Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ TP; - CVP, PVP; tổ chuyên viên; KT, Nth; - Trung tâm công báo (để đăng công báo); - Lưu, VT(3b); KT(150b). | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Vũ Hồng Khanh |
(Kèm theo Quyết định số 32/2013/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2013 của UBND thành phổ Hà Nội)
| TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | |||||||
| Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| 54 | Phan Chu Trinh | Đầu đường | Cuối đường | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 912 000 | 5 940 000 | 6 375 000 | 4 590 000 | 4 080 000 | 3 506 000 |
| 63 | Trương Công Định | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
| TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | |||||||
| Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| 4 | Đặng Vũ Hỷ | Ngô Gia Tự | Đường tầu | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 |
| Đường tầu | Thanh Am | 14 400 000 | 10 140 000 | 9 060 000 | 7 776 000 | 8 500 000 | 5 985 000 | 5 348 000 | 4 590 000 | ||
| Thanh Am | Đê Sông Đuống | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 912 000 | 5 940 000 | 6 375 000 | 4 590 000 | 4 080 000 | 3 506 000 | ||
| 27 | Kim Quan | Đầu đường | Cuối đường | 14 400 000 | 10 140 000 | 9 060 000 | 7 776 000 | 8 500 000 | 5 985 000 | 5 348 000 | 4 590 000 |
| 56 | Lệ Mật | Ô Cách | Việt Hưng | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 |
| TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||
| VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| 1 | Quốc lộ 3 (đoạn qua thị trấn Đông Anh) | 14 000 000 | 8 400 000 | 5 320 000 | 4 480 000 | 8 400 000 | 5 040 000 | 3 192 000 | 2 688 000 |
| 2 | Đường Cao Lỗ (đoạn qua thị trấn Đông Anh) | 14 000 000 | 8 400 000 | 5 320 000 | 4 480 000 | 8 400 000 | 5 040 000 | 3 192 000 | 2 688 000 |
| TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
| VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | Ngoài 200m | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | Ngoài 200m | ||
| 11 | Nghiêm Xuân Yêm: | | | | | | | | | | |
| | Đoạn từ Cầu Dậu đến hết địa phận xã Thanh Liệt | 14 400 000 | 10 140 000 | 9 060 000 | 7 776 000 | 4 209 000 | 8 640 000 | 6 084 000 | 5 436 000 | 4 666 000 | 2 525 000 |
| | Đoạn qua địa phận xã Tân Triều | 14 400 000 | 10 140 000 | 9 060 000 | 7 776 000 | 4 209 000 | 8 640 000 | 6 084 000 | 5 436 000 | 4 666 000 | 2 525 000 |
| 12 | Đường từ đê Sông Hồng đi xã Yên Mỹ (từ giáp đê Sông Hồng đến hết xã Yên Mỹ) | 6 825 000 | 4 778 000 | 3 413 000 | 2 730 000 | 2 184 000 | 3 960 000 | 2 546 000 | 1 527 000 | 1 358 000 | 1 221 000 |
| TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||
| VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| 16 | Đường Kinh tế miền Tây (từ đường Vành Khuyên đến đường 69) | 10 800 000 | 7 860 000 | 7 128 000 | 6 156 000 | 6 375 000 | 4 639 000 | 4 207 000 | 3 634 000 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!