Quyết định 30/2020/QĐ-UBND Hà Tĩnh sửa đổi bổ sung QĐ 13/2020/QĐ-UBND

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 30/2020/QĐ-UBND

Quyết định 30/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung của “Bộ đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định 13/2020/QĐ-UBND ngày 13/02/2020 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Hà TĩnhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:30/2020/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Tiến Hưng
Ngày ban hành:26/10/2020Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Quyết định 30/2020/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 30/2020/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 30/2020/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

__________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Số: 30/2020/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 26 tháng 10 năm 2020

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của “Bộ đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 13/02/2020 của UBND tỉnh Hà Tĩnh

___________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về bồi thường; hỗ trợ; tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai 2013;

Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường; hỗ trợ; tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Văn bản số 2598/SXD-QLHĐXD ngày 17/9/2020 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 412/BC-STP ngày 16/9/2020 của Sở Tư pháp).

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của “Bộ đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 13/2/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh như sau:

1. Sửa đổi khoản 2 Điều 9 như sau:

“2. Khi nhà nước thu hồi đất mà gây thiệt hại đối với cây trồng thì việc bồi thường thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 90 Luật Đất đai. Đối với rừng trồng bằng nguồn vốn không có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước thì mức bồi thường được tính bằng giá trị thiệt hại thực tế của rừng cây”.

2. Sửa đổi, bổ sung đơn giá cây cối hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản tại Phụ lục 03 (như Phụ lục kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Đối với trường hợp các dự án đã có quyết định thu hồi đất và có phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư được phê duyệt theo quy định của pháp luật về đất đai trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện theo phương án đã phê duyệt và không áp dụng theo quy định của Quyết định này. Các trường hợp được kiểm kê, phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo Văn bản số 5088/UBND-XD1 ngày 31/7/2020 của UBND tỉnh tại được hưởng chính sách bồi thường theo Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10/11/2020.

Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng (để b/c);
- Bộ TN&MT (để b/c);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ Xây dựng;
- TTr: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Các PVP;
- Cổng thông tin tử Chính phủ;
- Trung tâm TT-CB-TH;
- Lưu: VT, XD1;

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Tiến Hưng

 

 

Phụ lục

ĐƠN GIÁ CÂY CỐI HOA MÀU VÀ NUÔI TRỒNG THỦY HẢI SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

_____________

Stt

Chủng loại, quy cách

Đơn vị tính

Đơn giá (đồng)

I

CÂY ĂN QUẢ

 

 

1

Bưởi Phúc Trạch trồng trong vùng chỉ dẫn địa lý (20 xã: Hương Trạch, Phúc Trạch, Hương Đô, Lộc Yên, Gia Phố, Hương Giang, Hương Thủy, Phú Phong, Hương Xuân, Phú Gia, Hương Bình, Hương Long, Phúc Đồng, Hà Linh, Hương Vĩnh, Hòa Hải, Hương Trà, Phương Mỹ, Phương Điền, Hương Liên)

 

 

 

- Loại có đường kính < 2,5 cm

cây

45.000

- Loại mới trồng PTBT dưới 1 năm

cây

72.000

- Loại mới trồng PTBT 1 năm - 4 năm

cây

350.000

- Loại trồng trên 4 năm đã có quả dưới 20 quả/năm

cây

1.300.000

- Loại có quả ổn định bình quân từ 20 quả/năm đến dưới 40 quả/năm

cây

1.700.000

- Loại có quả ổn định từ 40 đến 70 quả/năm

cây

2.700.000

- Loại có quả ổn định từ 70 đến 100 quả/năm

cây

3.700.000

- Loại có quả ổn định trên 100 quả/ năm

cây

4.500.000

Đối với bưởi giống phúc trạch trồng ở các nơi không thuộc vùng chỉ dẫn địa lý nêu trên: Nhân hệ số K = 0,8

 

 

2

Các loại bưởi khác

 

 

 

- Loại có đường kính < 2,5 cm

cây

35.000

- Loại mới trồng PTBT dưới 1 năm

cây

72.000

- Loại mới trồng PTBT 1 năm - 4 năm

cây

350.000

- Loại có quả đến 20 - 30 quả/năm

cây

400.000

- Loại có quả ổn định trên 30 quả/năm

cây

500.000

- Đối với bưởi đường Hương Sơn lấy mức giá trên nhân hệ số 1,2

 

 

3

Cam bù trồng tại Hương Sơn, Vũ Quang trồng trong vùng dự án: Sơn Hồng; Sơn Lĩnh; Sơn Lâm; Sơn kim 1; Sơn Kim 2; Sơn Tây; Sơn Diệm; Sơn Mai; Sơn Trường; Sơn Thủy; Sơn Lệ; Sơn Tiến; Sơn Quang; Sơn Hàm; Sơn Thọ.

 

 

 

- Loại có đường kính < 2,5 cm

cây

35.000

- Loại mới trồng PTBT dưới 1 năm

cây

68.000

- Loại mới trồng PTBT 1 đến 4 năm chưa có quả

cây

300.000

 

- Loại đã cỏ quả ổn định BQ từ 5 đến 10kg/năm

cây

600.000

- Loại đã có quả ổn định BQ trên 10 đến 30kg/năm

cây

1.300.000

- Loại đã có quả ổn định BQ trên 30 đến 50kg/năm

cây

2.400.000

- Loại đã có quả ổn định BQ trên 50kg/năm

cây

3.000.000

Đối với giống cam bù trồng ở các nơi không thuộc, vùng dự án: Nhân hệ số k = 0,8

 

 

Đối với cam chanh, cam sành lấy mức trên nhân hệ số k = 0,85

 

 

4

Hồng vuông Thạch Đài, Tiên Điền

 

 

 

- Loại có đường kính < 2,5 cm

cây

45.000

- Loại mới trồng dưới 1 năm PTBT

cây

60.000

- Loại mới trồng PTBT 1 đến 4 năm

cây

96.000

- Loại trồng có quả 5kg/năm

cây

180.000

- Loại cho quả BQ dưới 10kg/năm

cây

360.000

- Loại cho quả BQ đến 30kg/năm

cây

720.000

- Loại cho quả ổn định BQ trên 30kg/năm

cây

960.000

5

Các loại cam, chanh, quýt các loại

 

 

 

- Loại có đường kính < 2,5cm

cây

25.000

- Loại mới trồng PTBT dưới 1 năm

cây

50.000

- Loại mới trồng PTBT từ 1- 5 năm

cây

120.000

- Loại đã có quả ổn định BQ dưới 10kg/năm

cây

350.000

- Loại đã có quả BQ dưới 30kg/năm

cây

750.000

6

Chỉ xác

 

 

 

- Loại có đường kính < 2,5cm

cây

5.000

- Loại mới trồng phát triển ổn định dưới 1 năm

cây

50.000

- Loại mới trồng phát triển ổn định từ 1 đến 4 năm

cây

70.000

- Loại đã có quả ổn định BQ đến 5kg/năm

cây

150.000

- Loại đã có quả ổn định BQ trên 5kg/năm

cây

200.000

7

Xoài, nhãn, vải, vú sữa, hồng khác

 

 

 

- Loại có đường kính < 2,5cm

cây

35.000

- Loại mới trồng PTBT dưới 1 năm

cây

70.000

- Loại mới trồng PTBT từ 1- 4 năm

cây

120.000

- Loại trồng trên 4 năm chưa có quả

cây

200.000

- Loại đã có quả ổn định BQ đến 5kg/năm

cây

350.000

- Loại đã có quả ổn định BQ trên 5 đến 10 kg/năm

cây

500.000

- Loại đã có quả ổn định BQ trên 10kg/năm

cây

700.000

8

Na, mơ, đào, mận

 

 

 

- Loại có đường kính < 2,5cm

cây

25.000

- Loại mới trồng PTBT dưới 1 năm

cây

30.000

- Loại mới trồng PTBT từ 1- 4 năm

cây

50.000

- Loại đã có quả ổn định BQ đến 5kg/năm

cây

250.000

- Loại đã có quả ổn định BQ trên 5kg/năm

cây

350.000

9

Táo, roi, ổi, khế ngọt, một số cây ăn quả thân gỗ khác

 

 

 

- Loại có đường kính < 2,5cm

cây

25.000

- Loại mới trồng PTBT dưới 1 năm

cây

30.000

- Loại mới trồng PTBT từ 1- 4 năm

cây

50.000

- Loại đã có quả ổn định BQ đến 5kg/năm

cây

250.000

- Loại đã có quả ổn định BQ trên 5kg/năm

cây

300.000

10

Cây dứa

 

 

 

- Loại mới trồng chưa có quả

m2

5.000

- Loại đã có quả chưa đến kỳ thu hoạch

m2

8.000

11

Cây dừa

 

 

 

- Loại mới trồng đến 1 năm PTBT

cây

50.000

- Loại mới trồng từ 1- 4 năm PTBT

cây

80.000

- Loại đã có quả bq 10 quả/năm

cây

200.000

- Loại đã có quả ổn định đến 20 quả/năm

cây

300.000

- Loại đã có quả ổn định trên 20 quả/năm

cây

450.000

12

Cây chuối

 

 

 

- Loại mới trồng

cây

10.000

- Loại đã phát triển ổn định

cây

30.000

- Loại sắp có buồng

cây

50.000

- Loại cỏ buồng chưa thu hoạch được

cây

80.000

13

Đu đủ, thanh long

 

 

 

- Loại mới trồng còn nhỏ

cây

5.000

- Loại đã có quả ổn định

cây

50.000

- Loại chưa có quả nhưng không di chuyển được

cây

15.000

14

Cây cau ăn quả

 

 

 

- Loại mới trồng di chuyển được

cây

30.000

- Loại trồng trên 1-3 năm chưa có quả

cây

60.000

- Loại trồng trên 4 năm, đã có quả

cây

200.000

15

Cây mít

 

 

 

- Loại mới trồng PTBT đến 1 năm cao <= 0,5m

cây

70.000

- Loại đường kính gốc nhỏ hơn 10cm

cây

120.000

- Loại đường kính gốc từ 10-20cm

cây

200.000

- Loại đường kính gốc từ 21-30cm

cây

300.000

- Loại đường kính gốc 31-40cm

cây

400.000

- Loại đường kính gốc lớn hơn 40cm

cây

700.000

16

Cây Trám

 

 

 

- Loại mới trồng < 1 năm, PTBT

cây

50.000

- Loại trồng từ 1 năm - 4 năm, PTBT

cây

150.000

- Loại từ 5 năm - 9 năm có quả ổn định 20 - 50kg/năm

cây

1.500.000

- Loại cây > 10 năm quả ổn định <100 kg/năm

cây

3.000.000

- Loại cây > 10 năm quả ổn định >100 kg/năm

cây

4.000.000

17

Chanh dây và một số cây ăn quả cùng loại

 

 

 

- Trồng mới chưa có quả

cây

10.600

 

- Loại mới trồng phát triển ổn định dưới 1 năm

cây

50.000

 

- Loại đã có quả ổn định BQ 5-10 kg/năm

cây

150.000

 

- Loại đã có quả ổn định BQ trên 10 kg/năm

cây

250.000

II

CÂY VƯỜN LẤY QUẢ, LẤY LÁ, LẤY GỖ

 

 

1

Trầu không

 

 

 

- Loại mới trồng PTBT có diện tích dưới 1m2

m2

50.000

- Loại đã thu hoạch ổn định có diện tích trên m2

m2

150.000

2

Cây chè công nghiệp

 

 

 

- Loại mới trồng

cây

3.300

- Loại sắp cho thu hoạch

cây

7.900

- Loại đã thu hoạch năng suất ổn định hàng năm

cây

8.900

3

Cây chè thực phẩm (dân tự trồng)

 

 

 

- Loại mới trồng

cây

2.700

- Loại trồng trong vòng 1 năm

cây

6.700

- Loại trồng và chăm sóc trong vòng 2 năm

cây

7.800

- Loại trồng và chăm sóc trong vòng 3 năm

cây

8.900

- Loại trồng từ 4 năm trở lên

cây

10.800

4

Tro, kè

 

 

 

- Loại nhỏ chưa thu hoạch

cây

8.000

- Loại bắt đầu cho thu hoạch

cây

80.000

- Loại đã thu hoạch ổn định hàng năm

cây

150.000

5

Bồ kết, trần bì

 

 

 

- Loại mới trồng ĐK dưới 3 cm

cây

15.000

- Loại ĐK trên 3 cm, chưa cho thu hoạch

cây

45.000

- Loại đã thu hoạch

cây

300.000

6

Cây chay

 

 

 

- Loại mới trồng dưới 1 năm

cây

50.000

- Loại trồng từ 1 đến 4 năm

cây

200.000

- Loại đường kính gốc từ 10cm-25cm

cây

400.000

- Loại đường kính lớn hơn 25cm

cây

700.000

7

Cây quế

 

 

 

- Loại mới trồng dưới 1 năm

cây

15.000

- Loại có ĐK dưới 5cm

cây

50.000

- Loại có ĐK từ 6 - 10cm

cây

250.000

- Loại có ĐK từ 11 - 20cm

cây

450.000

8

Cây tiêu

 

 

 

- Loại mới trồng

khóm

25.000

- Loại sắp thu hoạch

khóm

80.000

- Loại đã cho thu hoạch

khóm

250.000

9

Cây chè hoè

 

 

 

- Loại mới trồng

cây

25.000

- Loại sắp thu hoạch

cây

50.000

- Loại đã cho thu hoạch ổn định

cây

100.000

10

Tre, mét, trúc

 

 

 

- Loại có đường kính < 3 cm

cây

5.000

- Loại có đường kính từ 3-5cm

cây

10.000

- Loại có đường kính 5-9cm

cây

15.000

- Loại có đường kính >10cm

cây

20.000

11

Cây mây

 

 

 

- Loại <= 5 cây/khóm

khóm

15.000

- Loại 5-10 cây/khóm

khóm

25.000

- Loại >10 cây/khóm

khóm

35.000

12

Cây tre lấy măng (Tre điền trúc, tre manh tông, tre bát độ, tre tàu)

 

 

 

- Mới trồng dưới 6 tháng tuổi

bụi

74.000

- Từ 6 tháng tuổi dưới 1 năm tuổi

bụi

83.000

- Từ 1 năm tuổi đến dưới 2 năm tuổi

bụi

108.000

- Từ 2 năm tuổi đến dưới 3 năm tuổi

bụi

150.000

- Từ 4 năm tuổi trở lên (đã cho thu hoạch măng)

bụi

350.000

III

CÂY TRỒNG RỪNG, CÂY LÂM NGHIỆP, PHÒNG HỘ, CHẮN SÓNG...

 

 

1

Các loại cây trồng rừng nguyên liệu, và một số cây lấy gỗ gồm: Bạch đàn, keo, phi lao, xoan đâu...

 

 

 

Đường kính đo bình quân ở vị trí cách gốc 30 cm

 

 

- Đường kính <1cm

cây

5.500

- Đường kinh >=1-2cm

cây

9.700

- Đường kính trên 2-4cm

cây

13.900

- Đường kính trên 4-6 cm

cây

15.500

- Loại có đường kính trên 6 - 9cm

cây

18.000

- Loại có đường kính trên 9 - 15cm

cây

21.600

- Loại có đường kính trên 15-20cm

cây

24.000

- Loại có đường kính trên 20-25cm

cây

30.000

- Loại có đường kính trên 25-30cm

cây

50.000

- Loại có đường kính trên 30-35cm

cây

70.000

- Loại có đường kính trên 35-40cm

cây

100.000

- Loại có đường kính trên 40 cm

cây

150.000

2

Cây tràm (lấy vỏ) trồng độc lập không hình thành từng bụi

 

 

 

- Mới trồng đường kính < 1cm

cây

3.000

- Loại có đường kính từ 1 đến 2cm

cây

4.200

- Loại có đường kính từ 2 đến 4cm

cây

6.000

- Loại có đường kính trên 4 đến 6cm

cây

9.600

- Loại có đường kính trên 6 đến 10cm

cây

18.000

- Loại có đường kính trên 10 đến 15cm

cây

30.000

- Loại có đường kính trên 15cm

cây

42.000

3

Thông lấy nhựa

 

 

 

- Mới trồng đường kính <2cm

cây

7.900

- Đường kính gốc 2 ≤ 5 cm

cây

13.000

- Đường kính gốc >5 -10cm

cây

39.600

- Đường kính gốc >10- 20cm

cây

72.000

- Đường kính gốc > 20- 30cm

cây

112.000

- Đường kính gốc >30 cm

cây

132.000

- Hết thời gian thu hoạch

cây

19.800

4

Cây cao su

 

 

4.1

Cao su đại điền

 

 

Thời kỳ KTCB

 

 

- Vườn cây năm thứ nhất

cây

103.000

- Vườn cây năm thứ 2

cây

144.000

- Vườn cây năm thứ 3

cây

170.000

- Vườn cây năm thứ 4

cây

193.000

- Vườn cây năm thứ 5

cây

217.000

- Vườn cây năm thứ 6

cây

235.000

- Vườn cây năm thứ 7

cây

252.000

Thời kỳ kinh doanh

 

 

- Cao su kinh doanh năm thứ 8

cây

308.000

- Cao su kinh doanh năm thứ 9

cây

333.000

- Cao su kinh doanh năm thứ 10 trở đi

cây

373.000

- Cao su đã hết thời hạn thu hoạch

cây

24.000

4.2

Cao su tiểu điền

 

 

Thời kỳ KTCB

 

 

- Vườn cây năm thứ nhất

cây

61.000

- Vườn cây năm thứ 2

cây

96.000

- Vườn cây năm thứ 3

cây

118.000

- Vườn cây năm thứ 4

cây

146.000

- Vườn cây năm thứ 5

cây

166.000

- Vườn cây năm thứ 6

cây

183.000

- Vườn cây năm thứ 7

cây

200.000

Thời kỳ kinh doanh

 

 

- Cao su kinh doanh năm thứ 8

cây

225.000

- Cao su kinh doanh năm thứ 9

cây

240.000

- Cao su kinh doanh năm thứ 10 trở đi

cây

255.000

- Cao su đã hết thời hạn thu hoạch

cây

20.000

5

Cây dó trầm

 

 

 

- Mới trồng đường kính <1cm

cây

9.200

- Loại đường kính từ 1 đến < 3 cm

cây

14.500

- Loại đường kính từ 3 đến < 4cm

cây

19.800

- Loại có ĐK trên 4 cm đến < 9cm

cây

46.000

- Loại có ĐK từ 9cm đến <15cm

cây

119.000

- Loại có ĐK trên 15cm đến < 25cm

cây

145.000

- Loại có đường kính trên 25cm đến < 35cm

cây

224.000

- Loại có đường kính trên 35cm đến < 50cm

cây

330.000

- Loại có đường kính trên 50cm

cây

460.000

6

Cây bàng, phượng, bằng lăng, cây trứng cá, cây ngô đồng, cây hoa sữa, cây sung...

 

 

 

- Loại có ĐK <1cm

cây

7.200

- Loại có ĐK từ 1cm đến < 5cm

cây

20.500

- Loại có ĐK từ 5 cm đến < 10cm

cây

46.800

- Loại có ĐK từ 10cm đến < 15cm

cây

120.000

- Loại có ĐK từ 15cm đến < 25cm

cây

200.000

- Loại có ĐK từ 25 cm trở lên

cây

250.000

7

Lát hoa, lim, dỗi, gõ, nao, sến, táu, sưa, sao, trắc, muồng đen, chò chỉ, chò nâu, trầm hương, kiền kiền...

 

 

 

- Đường kính d <5 cm

cây

18.000

- Đường kính d >5-10cm

cây

60.000

- Đường kính d >10-20cm

cây

180.000

- Đường kính d >20-30cm

cây

336.000

- Đường kính d >30-50cm

cây

444.000

- Đường kính d >50-60cm

cây

600.000

- Đường kính d >60 cm

cây

720.000

8

Rừng ngập mặn phòng hộ

 

 

8.1

Cây sú, cây bần

 

 

Công trồng, chăm sóc cây năm thứ 1

m2

2.200

Công trồng, chăm sóc cây năm thứ 2

m2

1.900

Công trồng, chăm sóc cây năm thứ 3

m2

1.700

8.2

Cây đước, vẹt, mắm

 

 

Công trồng, chăm sóc cây năm thứ 1

m2

3.400

Công trồng, chăm sóc cây năm thứ 2

m2

3.100

Công trồng, chăm sóc cây năm thứ 3

m2

2.900

IV

VƯỜN ƯƠM CÂY GIỐNG LÂM NGHIỆP

 

 

 

- Kích cỡ bầu 7x12 cm

cây

500

- Kích cỡ bầu 9x13 cm

cây

1.000

V

MỘT SỐ LOẠI CÂY KHÁC

 

 

1

Vườn hoa các loại

 

 

 

- Đang cho thu hoạch

m2

17.000

- Sắp thu hoạch

m2

12.000

- Đang phát triển tốt

m2

10.000

- Mới trồng

m2

5.000

2

Vườn cây thuốc bắc, nam

 

 

 

- Đang cho thu hoạch

m2

5.700

- Đang sinh trưởng

m2

3.700

- Mới trồng

m2

1.800

3

Cỏ voi Guatemala

 

 

 

- Sắp cho thu hoạch

m2

3.000

- Đang sinh trưởng, phát triển

m2

2.500

- Mới trồng

m2

1.200

4

Hỗ trợ công di chuyển Cây cảnh

 

 

4.1

Đối với cây cảnh trồng trên đất

 

 

- Trồng trên đất, cao < 0,5m

cây

9.600

- Trồng trên đất, cao 0,5-1m

cây

12.000

- Trồng trên đất, cao >1m

cây

18.000

4.2

Đối với cây cảnh trồng trong chậu

 

 

- Loại có chiều cao <0,5m

cây

10.000

- Loại có chiều cao từ 0,5-1m

cây

12.000

- Loại có chiều cao lớn hơn 1 m

cây

15.000

4.3

Đối với cây cảnh trồng trên đất, có đường kính lớn hơn 10cm, cao lớn hơn 1,5m

 

 

- Loại đường kính: 10cm ≤ d ≤ 20cm

cây

200.000

- Loại đường kính: 20cm < d ≤ 30cm

cây

300.000

- Loại đường kính: 30cm < d ≤ 40cm

cây

500.000

- Loại đường kính: d>40cm

cây

600.000

Trường hợp cây có đường kính lớn hơn 40cm mà áp dụng tó để cẩu, vận chuyển bằng ôtô thì chi phí ca máy và cước phí vận chuyển theo quy định hiện hành.

 

 

5

Công chăm sóc và bảo vệ rừng tự nhiên trong 1 năm được tính chi phí như sau: 7,28 công/ha x 223.500 đồng/công = 1.627.080 đồng/ha

 

 

VI

CÂY TRỒNG HÀNG NĂM

 

 

1

Lúa chưa thu hoạch

m2

5.000

2

Lạc, vừng, đậu đỗ... chưa thu hoạch

m2

6.000

3

Ngô

m2

3.500

4

Ớt các loại

m2

5.000

5

Khoai từ, vạc, sọ, mài, củ đậu, ... chưa thu hoạch

m2

5.000

6

Sắn (giống cũ), dong riềng, gừng, nghệ, ... chưa thu hoạch

m2

4.000

7

Sắn giống mới trồng tập trung trong vùng quy hoạch (KM 94, KM 95, ...) trồng chưa thu hoạch

m2

5.000

8

Khoai lang và các loại khoai tương tự ...chưa thu hoạch

m2

2.000

9

Mía trồng chưa thu hoạch

m2

6.000

10

Rau xanh các loại chưa thu hoạch

m2

6.000

NUÔI TRỒNG THỦY HẢI SẢN

1

Tôm thẻ

 

 

1.1

Nuôi thâm canh trên cát (mật độ ≥ 100 con/m2)

 

 

Thời gian nuôi dưới 30 ngày

m2

28.000

Thời gian nuôi từ 30 - 60 ngày

m2

44.000

Thời gian nuôi từ 60 -90 ngày

m2

26.000

Đã thu hoạch được (> 90 ngày)

m2

12.000

1.2

Nuôi thâm canh trong ao đất (mật độ ≥ 60 con/m2)

 

 

Thời gian nuôi dưới 30 ngày

m2

22.000

Thời gian nuôi từ 30 - 60 ngày

m2

34.000

Thời gian nuôi từ 60 -90 ngày

m2

20.000

Đã thu hoạch được (> 90 ngày)

m2

9.000

1.3

Nuôi bán thâm canh (mật độ 20 - 60 con/m2)

 

 

Thời gian nuôi dưới 30 ngày

m2

15.000

Thời gian nuôi từ 30 - 60 ngày

m2

22.000

Thời gian nuôi từ 60 -90 ngày

m2

16.000

Đã thu hoạch được (> 90 ngày)

m2

8.500

1.4

Nuôi quảng canh cải tiến

 

 

Thời gian nuôi dưới 30 ngày

m2

8.000

Thời gian nuôi từ 30 - 60 ngày

m2

11.500

Thời gian nuôi từ 60 -90 ngày

m2

9.000

Đã thu hoạch được (> 90 ngày)

m2

6.500

2

Tôm sú (nuôi trong ao, đầm)

 

 

2.1

Nuôi thâm canh (mật độ ≥ 25 con/m2)

 

 

Thời gian nuôi dưới 30 ngày

m2

16.000

Thời gian nuôi từ 30-60 ngày

m2

21.000

Thời gian nuôi từ 60-90 ngày

m2

25.000

Thời gian nuôi từ 90-120 ngày

m2

15.000

Đã thu hoạch được (> 120 ngày)

m2

9.000

2.2

Nuôi bán thâm canh (mật độ 10-24 con/m2)

 

 

Thời gian nuôi dưới 30 ngày

m2

11.000

Thời gian nuôi từ 30 - 60 ngày

m2

15.000

Thời gian nuôi từ 60 -90 ngày

m2

19.000

Thời gian nuôi từ 90 -120 ngày

m2

12.000

Đã thu hoạch được (> 120 ngày)

m2

7.000

2.3

Nuôi quảng canh cải tiến (mật độ 6-8 con/m2)

 

 

Thời gian nuôi dưới 30 ngày

m2

7.000

Thời gian nuôi từ 30 - 60 ngày

m2

10.000

Thời gian nuôi từ 60 -90 ngày

m2

13.000

Thời gian nuôi từ 90 -120 ngày

m2

8.000

Đã thu hoạch được (> 120 ngày)

m2

5.000

3

Cá mặn lợ, cá nước ngọt

 

 

3.1

Nuôi thâm canh cá mặn lợ

 

 

Thời gian dưới 30 ngày

m2

13.000

Thời gian từ 30 - 120 ngày

m2

27.000

Thời gian từ 120 - 150 ngày

m2

35.000

Đã thu hoạch được

m2

9.000

3.2

Nuôi bán thâm canh cá mặn lợ

 

 

Thời gian dưới 30 ngày

m2

8.500

Thời gian từ 30 -120 ngày

m2

12.000

Thời gian từ 120 - 150 ngày

m2

15.000

Đã thu hoạch được

m2

5.000

3.3

Nuôi thâm canh cá nước ngọt

 

 

Thời gian dưới 30 ngày

m2

6.000

Thời gian từ 30 -120 ngày

m2

13.000

Thời gian từ 120 - 150 ngày

m2

20.000

Đã thu hoạch được

m2

6.500

3.4

Nuôi bán thâm canh cá nước ngọt

 

 

Thời gian dưới 30 ngày

m2

4.500

Thời gian từ 30 - 120 ngày

m2

8.500

Thời gian từ 120 - 150 ngày

m2

15.000

Đã thu hoạch được

m2

6.000

3.5

Nuôi quảng canh cải tiến cá nước ngọt

 

 

Thời gian dưới 30 ngày

m2

2.000

Thời gian từ 30 -120 ngày

m2

3.000

Thời gian từ 120 - 150 ngày

m2

4.500

Đã thu hoạch được

m2

1.800

4

Nuôi cua (hoặc nuôi xen ghép)

 

 

 

Thời gian dưới 90 ngày

m2

9.500

Thời gian trên 90 ngày

m2

11.500

5

Nuôi cá lồng

 

 

 

Thời gian dưới 90 ngày

Đồng/m3

50.000

Thời gian trên 90 ngày

Đồng/m3

75.000

6

Nghêu nuôi bãi triều ven biển (nhuyễn thể) mật độ 1,5 tấn giống/ha (kích cỡ 2.000 con/kg)

 

 

Chưa thu hoạch (<= 9 tháng)

m2

26.000

Đã thu hoạch được (> 9 tháng)

m2

10.000

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi