Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2952/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị trấn Cần Thạnh huyện Cần Giờ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2952/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2952/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày ban hành: | 16/06/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
tải Quyết định 2952/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ------- Số: 2952/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 06 năm 2014 |
TT | CHỈ TIÊU | Mã | Hiện trạng Năm 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Huyện phân bổ (ha) | Thị trấn xác định (ha) | Chỉ tiêu QHSDĐ của thị trấn | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 2.451,08 | 2.451,08 | 2.451,08 | |||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.221,45 | 49,83 | 961,95 | 961,95 | 39,25 | |
Trong đó | ||||||||
1.1 | Đất lúa nước | DLN | ||||||
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN | ||||||
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 90,68 | 3,70 | ||||
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 289,40 | 11,81 | 180,28 | 180,28 | 7,36 | |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 719,83 | 29,37 | 760,03 | 760,03 | 31,01 | |
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD | ||||||
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX | ||||||
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 57,53 | 2,35 | 987,91 | 987,91 | ||
Trong đó | ||||||||
- | Đất bãi bồi | 966,27 | 966,27 | |||||
- | Đất trong địa giới hành chính | 57,53 | 2,35 | 21,64 | 21,64 | 0,88 | ||
1.9 | Đất làm muối | LMU | 64,01 | 2,61 | ||||
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | ||||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.229,63 | 50,17 | 1.489,13 | 1.489,13 | 60,75 | |
Trong đó | ||||||||
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 9,84 | 0,40 | 18,71 | 18,71 | 0,76 | |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 2,20 | 0,09 | 3,48 | 3,48 | 0,14 | |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 1,09 | 0,04 | 1,59 | 1,59 | 0,06 | |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | ||||||
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 4,86 | 0,20 | 14,84 | 14,84 | 0,61 | |
2.6 | Đất SX vật liệu XD gốm sứ | SKX | ||||||
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | ||||||
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | 0,47 | 0,47 | 0,02 | |||
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | ||||||
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 3,86 | 0,16 | 3,86 | 3,86 | 0,16 | |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 1,95 | 0,08 | 1,95 | 1,95 | 0,08 | |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | ||||||
2.13 | Đất sông, suối | SON | 1.052,11 | 42,92 | 1.013,50 | 1.013,50 | 41,35 | |
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 72,00 | 2,94 | 151,37 | 151,37 | 6,18 | |
Trong đó | ||||||||
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 6,62 | 9,19 | 17,71 | 17,71 | 11,70 | |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 1,66 | 2,31 | 8,11 | 8,11 | 5,36 | |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 6,66 | 9,25 | 17,54 | 17,54 | 11,59 | |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 3,10 | 4,31 | 17,79 | 17,79 | 11,75 | |
2.15 | Đất ở đô thị | ODT | 81,72 | 3,33 | 279,36 | 279,36 | 11,40 | |
2.16 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | ||||||
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | ||||||
** | Chỉ tiêu trung gian | |||||||
4 | Đất đô thị | DTD | 2.451,08 | 2.451,08 | 2.451,08 | |||
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT | 719,83 | 719,83 | 719,83 | |||
6 | Đất khu du lịch | DDL | 180,82 | 180,82 |
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo các kỳ | |
2010-2015 | 2015-2020 | ||||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN | 298,10 | 192,01 | 106,09 |
1.1 | Đất lúa nước | DLN/PNN | |||
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN/PNN | |||
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK/PNN | 88,09 | 56,96 | 31,12 |
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 109,12 | 42,56 | 66,56 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PMN | 12,75 | 12,75 | |
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | |||
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | |||
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 28,91 | 25,48 | 3,43 |
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN | 59,24 | 54,26 | 4,98 |
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NNK/PNN |
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Diện tích hiện trạng năm 2010 | Diện tích đến các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 2.451,08 | 2.451,08 | 2.451,08 | 2.451,08 | 2.451,08 | 2.451,08 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.221,45 | 1.221,45 | 1.219,64 | 1.219,24 | 1.098,29 | 1.068,05 |
1.1 | Đất lúa nước | DLN | ||||||
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN | ||||||
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 90,68 | 90,68 | 89,85 | 89,62 | 50,74 | 31,12 |
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 289,40 | 289,40 | 288,90 | 299,82 | 259,80 | 246,84 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 719,83 | 719,83 | 719,83 | 719,83 | 719,83 | 760,03 |
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD | ||||||
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX | ||||||
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 57,53 | 57,53 | 57,05 | 45,96 | 35,26 | 991,34 |
Trong đó: | ||||||||
- | Đất bãi bồi | 966,27 | ||||||
- | Đất trong địa giới hành chính | 57,53 | 57,53 | 57,05 | 45,96 | 35,26 | 25,07 | |
1.9 | Đất làm muối | LMU | 64,01 | 64,01 | 64,01 | 64,01 | 32,66 | 4,98 |
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | ||||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.229,63 | 1.229,63 | 1.231,44 | 1.231,84 | 1.352,79 | 1.383,03 |
Trong đó: | ||||||||
2.1 | Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 9,84 | 9,84 | 9,84 | 9,84 | 9,84 | 11,77 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 2,20 | 2,20 | 2,20 | 2,20 | 2,20 | 3,48 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 1,09 | 1,09 | 1,09 | 1,09 | 1,09 | 1,59 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | ||||||
2.5 | Đất CS sản xuất kinh doanh | SKC | 4,86 | 4,86 | 4,86 | 4,86 | 4,84 | 4,84 |
2.6 | Đất SX vật liệu XD gốm sứ | SKX | ||||||
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | ||||||
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | ||||||
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | ||||||
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 3,86 | 3,86 | 3,86 | 3,86 | 3,86 | 3,86 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 1,95 | 1,95 | 1,95 | 1,95 | 1,95 | 1,95 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | ||||||
2.13 | Đất sông, suối | SON | 1.052,11 | 1.052,11 | 1.052,11 | 1.052,11 | 1.052,11 | 1.013,50 |
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 72,00 | 72,00 | 72,00 | 72,00 | 73,00 | 110,22 |
Trong đó: | ||||||||
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 6,62 | 6,62 | 6,62 | 6,62 | 7,11 | 7,11 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 1,66 | 1,66 | 1,66 | 1,66 | 1,66 | 3,13 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 6,66 | 6,66 | 6,66 | 6,66 | 6,66 | 6,66 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 3,10 | 3,10 | 3,10 | 3,10 | 3,10 | 3,10 |
2.15 | Đất ở đô thị | ODT | 81,72 | 81,72 | 83,53 | 83,93 | 203,90 | 231,83 |
2.16 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | ||||||
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | ||||||
** | Chỉ tiêu trung gian | |||||||
4 | Đất đô thị | DTD | 2.451,08 | 2.451,08 | 2.451,08 | 2.451,08 | 2.451,08 | 2.451,08 |
5 | Đất KBT thiên nhiên | DBT | 719,83 | 719,83 | 719,83 | 719,83 | 719,83 | 760,03 |
6 | Đất khu du lịch | DDL | 180,82 |
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN | 192,02 | 1,81 | 0,40 | 120,95 | 68,86 | |
1.1 | Đất lúa nước | DLN/PNN | ||||||
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN/PNN | ||||||
1.3 | Đất trồng cây HN còn lại | HNK/PNN | 56,97 | 0,83 | 38,88 | 17,26 | ||
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 42,56 | 0,50 | 40,02 | 2,04 | ||
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 12,75 | 12,75 | ||||
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | ||||||
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | ||||||
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 25,48 | 0,48 | 0,40 | 10,70 | 13,90 | |
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN | 54,26 | 31,35 | 22,91 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Thường trực Thành ủy; - Thường trực HĐND TP; - TTUB: CT, các PCT; - VPUB: Các PVP; - Các Phòng Chuyên viên; - Lưu: VT, (ĐTMT/VH) D. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Hữu Tín |