Quyết định 29/2020/QĐ-UBND Trà Vinh sửa đổi bổ sung một số điều Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024)

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 29/2020/QĐ-UBND

Quyết định 29/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh sửa đổi, bổ sung một số điều Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Trà VinhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:29/2020/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Trung Hoàng
Ngày ban hành:25/12/2020Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Quyết định 29/2020/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 29/2020/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH

_________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

___________________________

Số: 29/2020/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 25 tháng 12 năm 2020

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Sửa đổi, bổ sung một số điều Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh

_________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh Sửa đổi, bổ sung một số điều Bảng giá đất năm 05 (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Nghị quyết số 97/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:

1. Tiêu đề Điều 6 được sửa đổi như sau:

“Điều 6. Phân loại vị trí đất ở; đất thương mại, dịch vụ”.

2. Tiêu đề Điều 7 được sửa đổi như sau:

“Điều 7. Phân loại vị trí nhóm đất phi nông nghiệp (trừ đất ở; đất thương mại, dịch vụ”.

3. Khoản 2, Điều 8 được sửa đổi như sau:

“2. Trường hợp giá đất vị trí 1, 2, 3, 4 của loại đất ở; đất thương mại, dịch vụ thấp hơn giá đất vị trí 5 của loại đất tương ứng, thì được áp dụng bằng giá đất vị trí 5. Trường hợp giá đất vị trí 1, 2 của loại đất phi nông nghiệp (trừ đất ở; đất thương mại, dịch vụ) thấp hơn giá đất vị trí 3 của loại đất tương ứng thì được áp dụng bằng giá đất vị trí 3”.

4. Khoản 6, Điều 8 được sửa đổi như sau:

“6. Đối với thửa đất phi nông nghiệp nằm trong phạm vi vị trí 1 không tiếp giáp mặt tiền đường (không cùng chủ sử dụng với thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường phố nêu tại Phụ lục kèm theo Bảng giá này), đồng thời tiếp giáp với hẻm thì giá đất được tính theo mức giá quy định của hẻm tương ứng” .

5. Bổ sung Khoản 11 vào Điều 8 như sau:

“11. Giá đất các tuyến đường nội bộ của Dự án nhà ở thì được tính bằng giá đất vị trí 2 của tuyến đường, đoạn đường nối liền có trong Phụ lục Bảng giá đất. Trường hợp đường nội bộ nối liền với nhiều tuyến đường, đoạn đường thì giá đất được tính theo tuyến đường, đoạn đường có giá đất cao nhất”.

6. Sửa đổi, bổ sung các Phụ lục kèm theo Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024), cụ thể như sau:

a) Sửa đổi tên gọi (đường, đoạn đường, điểm đầu, điểm cuối) của 86 tuyến đường, đoạn đường (Đính kèm Phụ lục 1), chi tiết như sau:

- Sửa đổi tên đường của 15 tuyến đường, đoạn đường.

- Sửa đổi tên gọi điểm đầu, điểm cuối của 36 tuyến đường, đoạn đường.

- Sửa đổi các đường đal còn lại thành “các đường nhựa, đường đal còn lại” của 35 xã, thị trấn.

b) Bổ sung mới 22 tuyến đường vào Bảng giá đất (Đính kèm Phụ lục 2)

7. Bãi bỏ các mục thuộc Phụ lục kèm theo Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024), cụ thể như sau:

a) Bãi bỏ mục 1.124 Phụ lục 1: Tuyến số 7 (đường 1 chiều).

b) Bãi bỏ mục 2.131 Phụ lục 2: Đường tránh Đường huyện 25 (cầu Ba So).

c) Bãi bỏ mục 4.23 Phụ lục 4: Đường nhựa cặp Đình Thần.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 08 tháng 01 năm 2021

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ: Tư pháp, TN-MT, Tài chính;
- TT.TU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở, Ban ngành tỉnh (3 hệ);
- LĐVP, các phòng, Trung tâm thuộc VP;
- Website Chính phủ;
- Lưu: VT, NN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trung Hoàng

 

 

 

Phụ lục 1

SỬA ĐỔI PHỤ LỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

 

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Loại đường phố

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

 

 

 

2

Huyện Trà Cú

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Trà Cú (đô thị loại 5)

 

 

 

 

 

2.3

Đường 3 tháng 2

Đường Nguyễn Huệ

Đường huyện 36 (Ngã ba đi Bảy Sào)

1

3.500

Điều chỉnh tên đường

 

Thị trấn Định An (đô thị loại 5)

 

 

 

 

 

2.42

Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc thị trấn Định An

 

 

 

1.000

Bổ sung tên đường

 

Đường tỉnh, đường huyện

 

 

 

 

 

2.62

Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)

Đường huyện 17; đối diện hết ranh cây xăng Đầu Giồng

Đường tỉnh 911; đối diện đến ranh cây xăng Thuận Phát

 

1.000

Điều chỉnh điểm cuối

2.63

Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)

Đường tỉnh 911; đối diện đến ranh cây xăng Thuận Phát

Đầu ranh sân vận động; đối diện hết thửa 453, tờ bản đồ số 21

 

1.000

Điều chỉnh điểm đầu

2.85

Đường huyện 18 (xã Tân Hiệp)

Giáp xã Trường Thọ, huyện Cầu Ngang

Đường tỉnh 911 (Ngã tư Long Trường)

 

300

Điều chỉnh điểm cuối

2.86

Đường huyện 18 (xã Tân Hiệp)

Đường tỉnh 911 (Ngã tư Long Trường)

Cầu Tân Hiệp

 

300

Điều chỉnh điểm đầu

2.87

Đường tỉnh 911 (xã Phước Hưng)

Quốc lộ 54 (ngã ba đi Tân Hiệp)

Hết ranh xã Phước Hưng

 

550

Điều chỉnh tên đường

2.88

Đường tỉnh 911 (xã Tân Hiệp - Long Hiệp)

Giáp ranh xã Phước Hưng

Cầu Ba So mới (xã Long Hiệp)

 

300

Điều chỉnh tên đường

2.89

Đường tỉnh 911 (xã Long Hiệp)

Cầu Ba So mới (xã Long Hiệp)

Cây xăng Triệu Thành

 

750

Điều chỉnh tên đường

2.90

Đường tỉnh 911 (xã Long Hiệp)

Cây xăng Triệu Thành

Hết ranh xã Ngọc Biên

 

550

Điều chỉnh tên đường

2.102

Đường huyện 36 (xã Long Hiệp)

Đường tỉnh 911 (ngã ba đi Ba Tục)

Hết ranh Trường THCS Long Hiệp; đối diện đến đường nhựa

 

500

Điều chỉnh điểm đầu

 

Xã Ngãi Xuyên

 

 

 

 

 

2.116

Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Ngãi Xuyên

 

 

 

300

Bổ sung tên đường

 

Xã Đại An

 

 

 

 

 

2.125

Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Đại An

 

 

 

400

Bổ sung tên đường

 

Xã Long Hiệp

 

 

 

 

 

2.132

Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Long Hiệp

 

 

 

300

Bổ sung tên đường

 

Xã Tập Sơn

 

 

 

 

 

2.153

Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Tập Sơn

 

 

 

300

Bổ sung tên đường

 

Xã An Quảng Hữu

 

 

 

 

 

2.158

Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã An Quảng Hữu

 

 

 

350

Bổ sung tên đường

 

Xã Lưu Nghiệp Anh

 

 

 

 

 

2.166

Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Lưu Nghiệp Anh

 

 

 

300

Bổ sung tên đường

 

Xã Tân Sơn

 

 

 

 

 

2.174

Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Tân Sơn

 

 

 

300

Bổ sung tên đường

 

Xã Tân Hiệp

 

 

 

 

 

2.181

Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Tân Hiệp

 

 

 

300

Bổ sung tên đường

 

Xã Thanh Sơn

 

 

 

 

 

2.188

Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Thanh Sơn

 

 

 

300

Bổ sung tên đường

 

Xã Kim Sơn

 

 

 

 

 

2.190

Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Kim Sơn

 

 

 

300

Bổ sung tên đường

 

Xã Hàm Tân

 

 

 

 

 

2.191

Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Hàm Tân

 

 

 

300

Bổ sung tên đường

3

Huyện Cầu Ngang

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Cầu Ngang (Đô thị loại 5 )

 

 

 

 

 

3.13

Đường Nguyễn Duy Khâm, khóm Minh Thuận B

Quốc lộ 53

Bờ sông nhà máy chà

1

1.500

Điều chỉnh tên đường

3.14

Đường Nguyễn Duy Khâm, khóm Minh Thuận A

Quốc lộ 53

Sông Cầu Ngang (Cầu đal)

2

1.450

Điều chỉnh tên đường

 

Đường tỉnh

 

 

 

 

 

3.77

Đường tỉnh 915B

Giáp khóm 1, thị trấn Mỹ Long (xã Mỹ Long Bắc)

Giáp ranh xã Long Hữu

 

400

Điều chỉnh điểm cuối

 

Đường huyện

 

 

 

 

 

3.78

Đường huyện 5

Đường tỉnh 912

Đường tỉnh 915B

 

500

Điều chỉnh điểm đầu

3.96

Đường huyện 23

Đường tỉnh 912

Ngã ba Đường tỉnh 915B và Đường nhựa ấp Năm

 

350

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

 

Xã Hiệp Mỹ Tây

 

 

 

 

 

3.118

Đường huyện 35

Quốc lộ 53

Cầu ấp Chợ

 

500

Điều chỉnh tên đường

 

Xã Mỹ Hòa

 

 

 

 

 

3.125

Đường nhựa (Hòa Hưng - Cẩm Hương)

Đường tỉnh 912

Đường huyện 35

 

300

Điều chỉnh điểm đầu

 

Xã Vinh Kim

 

 

 

 

 

3.129

Đường nhựa Mai Hương

Đường tỉnh 912

Quốc lộ 53

 

300

Điều chỉnh điểm đầu

 

Xã Mỹ Long Bắc

 

 

 

 

 

3.142

Đường nhựa (đi Trường trung học phổ thông)

Đường tỉnh 912

Đường nhựa giáp ranh ấp Nhì

 

320

Điều chỉnh điểm đầu

3.145

Đường đal ấp Mỹ Thập

Đường tỉnh 912

Nhà ông Phan Văn Nho

 

280

Điều chỉnh điểm đầu

3.146

Đường đal ấp Nhứt A

Đường huyện 23

Đường tỉnh 912

 

280

Điều chỉnh điểm cuối

3.147

Đường nhựa

Đường huyện 5

Đường tỉnh 912

 

280

Điều chỉnh điểm cuối

4

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

Xã Lương Hòa

 

 

 

 

 

4.97

Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Lương Hòa

 

 

 

280

Bổ sung tên đường

 

Xã Lương Hòa A

 

 

 

 

 

4.112

Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Lương Hòa A

 

 

 

280

Bổ sung tên đường

 

Xã Nguyệt Hóa

 

 

 

 

 

4.120

Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Nguyệt Hóa

 

 

 

280

Bổ sung tên đường

4.125

Đường đal ấp Sóc Thát

Nhà bà Bùi Thị Huế Thanh (thửa 41, tờ bản đồ số 26)

Đường huyện 3 (Đường Hạ tầng thiết yếu vùng cây ăn trái, thửa 156, tờ bản đồ số 26)

 

300

Điều chỉnh điểm cuối

4.126

Đường đal Sóc Thát- Trà Đét (nhà ông Nguyễn Văn Tây)

Đường huyện 3 (Đường Hạ tầng thiết yếu vùng cây ăn trái, thửa 139, tờ bản đồ số 26)

Đường nhựa 135 (thửa 135, tờ bản đồ số 23)

 

400

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

4.127

Đường đal ấp Sóc Thát

Ngã ba nhà ông Huỳnh Quốc Thanh

Đường huyện 3 (Đường Hạ tầng thiết yếu vùng cây ăn trái)

 

300

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

4.131

Đường đal ấp Sóc Thát- Cổ Tháp A, B

Đường nhựa 135 (nhà ông Huỳnh Văn Hẹ, thửa 465, tờ bản đồ 26)

Đường huyện 3 (Đường Hạ tầng thiết yếu vùng cây ăn trái, thửa 162, tờ bản đồ 32)

 

300

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

4.133

Đường đal ấp Cổ Tháp B

Đường nhựa 135 (nhà ông Thạch Mong, thửa 217, tờ bản đồ số 31)

Đường huyện 3 (Đường Hạ tầng thiết yếu vùng cây ăn trái, thửa 87, tờ bản đồ số 31)

 

300

Điều chỉnh điểm dầu, điểm cuối

 

Xã Hòa Thuận

 

 

 

 

 

4.142

Đường nhựa Bích Trì

Đường vào Khu xử lý chất thải

Giáp ranh xã Hòa Lợi

 

300

Điều chỉnh điểm dấu

 

Xã Hòa Lợi

 

 

 

 

 

4.160

Đường nhựa kênh Giồng Lức

Đường huyện 15

Giáp ranh xã Hòa Thuận

 

300

Điều chỉnh điểm cuối

 

Xã Hưng Mỹ

 

 

 

 

 

4.175

Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Hưng Mỹ

 

 

 

280

Bổ sung tên đường

 

Xã Đa Lộc

 

 

 

 

 

4.201

Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Đa Lộc

 

 

 

400

Bổ sung tên đường

 

Xã Mỹ Chánh

 

 

 

 

 

4.208

Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Mỹ Chánh

 

 

 

280

Bổ sung tên đường

 

Xã Thanh Mỹ

 

 

 

 

 

4.221

Đường nhựa trước UBND xã (phía Tây kênh Đoàn Công Chánh)

Đường tỉnh 912 (thửa 181, tờ bản đồ số 19)

Giáp xã Lương Hòa A (thửa 4, tờ bản đồ số 2)

 

300

Điều chỉnh điểm cuối

4.222

Đường đal (phía đông kênh Cây Dương - Phú Thọ)

Đường tỉnh 912 (thửa 610, tờ bản đồ số 7)

Miếu Bà Chúa Xứ (thửa 323, tờ bản đồ số 7)

 

300

Điều chỉnh điểm cuối

4.228

Đường nhựa trước UBND xã (phía Đông kênh Đoàn Công Chánh)

Đường tỉnh 912 (thửa 786, tờ bản đồ số 19)

Giáp xã Lương Hòa A (thửa 49, tờ bản đồ số 3)

 

300

Điều chỉnh điếm cuối

4.229

Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Thanh Mỹ

 

 

 

300

Bổ sung tên đường

 

Xã Long Hòa

 

 

 

 

 

4.230

Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Long Hòa

 

 

 

280

Bổ sung tên đường

 

Xã Phước Hảo

 

 

 

 

 

4.234

Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Phước Hảo

 

 

 

300

Bổ sung tên đường

5

Huyện Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh

 

 

 

 

 

5.34

Đường tỉnh 914 (xã Đôn Xuân)

Hết ranh chùa Phật ấp Cây Da; đối diện hết ranh thửa 1772, tờ bản đồ số 6

Đường tỉnh 911; đối diện hết ranh cây xăng Bình An

 

750

Điều chỉnh điểm cuối

5.35

Đường tỉnh 914 (xã Đôn Xuân)

Đường tỉnh 911; đối diện hết ranh cây xăng Bình An

Giáp ranh xã Đôn Châu

 

500

Điều chỉnh điểm đầu

5.42

Đường tỉnh 911 (xã Đôn Xuân - Đôn Châu)

Hết ranh xã Ngọc Biên (Trà Cú)

Đường nhựa vào ấp Tà Rom

 

500

Điều chỉnh tên đường

5.43

Đường tỉnh 911 (xã Đôn Xuân - Đôn Châu)

Đường nhựa vào ấp Tà Rom

Đường tỉnh 914 (cây xăng Bình An)

 

600

Điều chỉnh tên đường

 

Xã Long Khánh

 

 

 

 

 

5.61

Đường số 3 Cái Đôi

Quốc lộ 53 (thửa 552, tờ bản đồ 6)

Cầu Cái Đôi (Hết thửa 174, tờ bản đồ 6)

 

400

Điều chỉnh tên đường, điểm đầu, điểm cuối

5.64

Đường số 2 Tân Thành

Quốc lộ 53 (thửa 1846, tờ bản đồ 6)

Giáp đường ấp Tân Thành (thửa 2211, tờ bản đồ 6)

 

400

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

5.65

Đường số 3 Tân Thành

Quốc lộ 53 (thửa 726, tờ bản đồ 6)

Giáp đường ấp Tân Thành (thửa 927, tờ bản đồ 6)

 

400

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

5.66

Đường số 1 Tân Thành

Quốc lộ 53 (thửa 693, tờ bản đồ 6)

Giáp đường ấp Tân Thành (Hết thửa 936, tờ bản đồ 6)

 

400

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

 

Xã Đôn Xuân

 

 

 

 

 

5.104

Đường nhựa Bà Giam A, B

Đường tỉnh 911 (Ngã tư Ba Sát)

Giáp ranh xã Hàm Giang

 

400

Điều chỉnh tên đường, điểm đầu

 

Xã Đôn Châu

 

 

 

 

 

5.115

Đường nhựa ấp Tà Rom A, B

Đường tỉnh 911

Giáp ranh xã Ngũ Lạc

 

400

Điều chỉnh điểm đầu

5.116

Đường nhựa ấp Ba Sát, Bào Môn

Đường tỉnh 911 (ngã tư Ba Sát)

Ranh chùa Ba Sát (thửa 555); đối diện hết ranh thửa 941, tờ bản đồ số 3

 

400

Điều chỉnh điểm đầu

6

Thị xã Duyên Hải

 

 

 

 

 

6.86

Đường tỉnh 915B

Giáp xã Mỹ Long Nam, huyện Cầu Ngang (sông Thâu Râu)

Đường tỉnh 914

 

350

Điều chỉnh tên đường

7

Huyện Cầu Kè

 

 

 

 

 

7.65

Đường huyện 32

Hết ranh đất Chùa Chông Ksach (kể cả phía đối diện)

Hết ranh đất nhà Ba Nhản; đối diện hết ranh đất Cao Thị Kiều

 

500

Điều chỉnh điểm đầu

8

Huyện Càng Long

 

 

 

 

 

 

Xã Huyền Hội

 

 

 

 

 

8.107

Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Huyền Hội

 

 

 

280

Bổ sung tên đường

 

Xã Nhị Long

 

 

 

 

 

8.109

Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Nhị Long

 

 

 

280

Bổ sung tên đường

 

Xã An Trường

 

 

 

 

 

8.120

Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã An Trường

 

 

 

280

Bổ sung tên đường

 

Xã Đức Mỹ

 

 

 

 

 

8.138

Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Đức Mỹ

 

 

 

280

Bổ sung tên đường

 

Xã Phương Thạnh

 

 

 

 

 

8.145

Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Phương Thạnh

 

 

 

280

Bổ sung tên đường

 

Xã Bình Phú

 

 

 

 

 

8.150

Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Bình Phú

 

 

 

280

Bổ sung tên đường

 

Xã An Trường A

 

 

 

 

 

8.157

Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã An Trường A

 

 

 

280

Bổ sung tên đường

 

Xã Đại Phước

 

 

 

 

 

8.162

Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Đại Phước

 

 

 

280

Bổ sung tên đường

8.165

Đường nhựa Rạch Sen

Đường huyện 4

Đường Bào Năng

 

300

Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối

 

Xã Tân An

 

 

 

 

 

8.170

Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Tân An

 

 

 

280

Bổ sung tên đường

 

Xã Tân Bình

 

 

 

 

 

8.176

Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Tân Bình

 

 

 

280

Bổ sung tên đường

 

Xã Mỹ Cẩm

 

 

 

 

 

8.178

Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Mỹ Cẩm

 

 

 

280

Bổ sung tên đường

 

Xã Nhị Long Phú

 

 

 

 

 

8.180

Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Nhị Long Phú

 

 

 

280

Bổ sung tên đường

 

Xã Đại Phúc

 

 

 

 

 

8.186

Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Đại Phúc

 

 

 

280

Bổ sung tên đường

9

Huyện Tiểu Cần

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Tiểu Cần (Đô thị loại 5)

 

 

 

 

 

9.33

Đường nhựa khóm 5

Quốc lộ 54

Cầu khóm 5 và cầu Bà Liếp

3

700

Điều chỉnh tên đường

 

Xã Ngãi Hùng

 

 

 

 

 

9.136

Đường tỉnh 911

Đường tỉnh 912

Kênh Chánh Hội

 

500

Điều chỉnh tên đường, điểm đầu điểm cuối

Đường vào TT xã Ngãi Hùng (Đường huyện 38)

Kênh Chánh Hội

Kênh Út Đành

 

500

 

Xã Tân Hòa

 

 

 

 

 

9.153

Đường nhựa ấp Tân Thành Đông

Đường vào Trung tâm xã

Cầu Ba Lai

 

500

Điều chỉnh điểm cuối

 

Xã Long Thới

 

 

 

 

 

9.192

Đường Cầu Tre - Trinh Phụ (Ba Quốc)

Quốc lộ 60

Kênh Trinh Phụ

 

350

Điều chỉnh điểm đầu

9.193

Đường nhựa bờ tây kênh Trinh Phụ

Đường Giồng Giữa

Giáp đường đal (nhà bà Trần Thị Hoa)

 

350

Điều chỉnh điểm cuối

 

Các tuyến đường còn lại

 

 

 

 

 

9.197

Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc các xã trong huyện

 

 

 

280

Bổ sung tên đường

 

 Phụ lục 2

BỔ SUNG PHỤ LỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

 

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Loại đường phố

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

 

 

 

1

Thành phố Trà Vinh (Đô thị loại 2)

 

 

 

 

 

1.166

Đường D5 nối dài (Phường 5)

Ngã tư Đường Nguyễn Thiện Thành và đường D5 (Hết ranh Đại học Trà Vinh)

Kênh Điệp Thạch (thửa số 5, tờ bản đồ số 18)

 

3.000

 

2

Huyện Trà Cú

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Trà Cú (Đô thị loại 5)

 

 

 

 

 

2.192

Đường Hai Bà Trưng nối dài

Đường Trần Hưng Đạo

Đường 30/4

 

2.200

 

 

Xã An Quảng Hữu

 

 

 

 

 

2.193

Đường nhựa liên ấp Chợ - ấp Sóc Tro Giữa

Đường huyện 27

Đường nhựa ấp Sóc Tro Giữa

 

600

 

 

Xã Thanh Sơn

 

 

 

 

 

2.194

Đường vào bệnh viện đa khoa

Giáp ranh thị trấn Trà Cú

Đường tránh Quốc lộ 53

 

1.000

 

 

Các tuyến đường còn lại

 

 

 

 

 

2.195

Các đường nhựa, đường dal còn lại thuộc các xã: Định An, Phước Hưng, Hàm Giang, Ngọc Biên

 

 

 

300

 

3

Huyện Cầu Ngang

 

 

 

 

 

 

Thị trấn cầu Ngang (Đô thị loại 5 )

 

 

 

 

 

3.251

Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc thị trấn Cầu Ngang

 

 

 

400

 

 

Thị trấn Mỹ Long (Đô thị loại 5)

 

 

 

 

 

3.252

Tuyến đê biển

Hẻm khóm 4 (thửa 1149, tờ bản đồ số 8)

Hết ranh thửa 984, tờ bản đồ số 8

 

500

 

3.253

Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc thị trấn Mỹ Long

 

 

 

350

 

 

Các đường giao thông còn lại

 

 

 

 

 

3.254

Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc các xã: Thuận Hòa, Long Sơn, Hiệp Mỹ Tây, Mỹ Hòa Vinh Kim

 

 

 

300

 

3.255

Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc các xã: Kim Hòa, Mỹ Long Bắc, Nhị Trường, Hiệp Hòa, Trường Thọ, Thạnh Hòa Sơn, Mỹ Long Nam, Hiệp Mỹ Đông

 

 

 

280

 

4

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Châu Thành (Đô thị loại 5)

 

 

 

 

 

4.235

Đường N18

Đường bê tông (thửa 66, tờ bản đồ số 11)

Giáp ranh xã Đa Lộc (Thửa 3, tờ bản đồ số 13)

 

600

 

 

Các đường giao thông còn lại

 

 

 

 

 

4.236

Các đường nhựa đường đal còn lại thuộc các xã: Hòa Thuận, Hòa Lợi, Song Lộc, Hòa Minh

 

 

 

300

 

5

Huyện Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

Xã Long Khánh

 

 

 

 

 

5.121

Đường nhựa liên xã

TT. Long Thành (thửa 132, tờ bản đồ 7); đối diện thửa 140, tờ bản đồ 7

Đấu nối đường vào TTHC xã Long Khánh

 

500

 

6

Thị xã Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

Phường 1 (Đô thị loại 4)

 

 

 

 

 

6.151

Đường nhựa từ QL53 đến Phước Bình

Quốc lộ 53 (thửa 6, tờ bản đồ số 37)

Đường Dương Quang Đông (thửa 166, tờ bản đồ số 22)

 

1.000

 

 

Phường 2 (Đô thị loại 4)

 

 

 

 

 

6.152

Đường nhựa Phước Bình

Đường Dương Quang Đông (thửa 169, tờ bản đồ số 42)

Cầu Phước Bình 1 (thửa 22, tờ bản đồ số 42)

 

400

 

6.153

Đường Lộ Bà Mười Nối dài

Đường Dương Quang Đông (thửa 406, tờ bản đồ số 16)

Bến Xuống (Hết ranh thửa 6, tờ bản đồ số 22)

 

500

 

6.154

Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc phường 2

 

 

 

400

 

 

Các đường giao thông còn lại

 

 

 

 

 

6.155

Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc các xã trong thị xã Duyên Hải

 

 

 

350

 

7

Huyện Cầu Kè

 

 

 

 

 

7.104

Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc các xã trong huyện

 

 

 

280

 

8

Huyện Càng Long

 

 

 

 

 

 

Xã Huyền Hội

 

 

 

 

 

8.188

Đường nhựa Trà On

Đường tỉnh 911

Cống Trà On

 

400

 

9

Huyện Tiểu Cần

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Tiểu Cần (Đô thị loại 5)

 

 

 

 

 

9.198

Đường nhựa cặp kênh bà Liếp (phía khóm S)

Quốc lộ 54

Giáp đường Nội ô thị trấn Tiểu Cần

 

700

 

9.199

Đường nhựa khóm 5

Đường nhựa cặp kênh Bà Liếp (thửa 463, tờ bản đồ số 16)

Đường đal khóm 5 (thửa 41, tờ bản đồ số 16)

 

700

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi